You are on page 1of 3

www.ebooktoan.

com

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011


Đề số 2 Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

I. Phần chung: (7,0 điểm)


Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) lim
x2 − 3x + 2
b) lim ( x2 + 2x − 1 − x )
x→2 x3 − 2x − 4 x→+∞

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1:
 2x2 − 3x + 1
 khi x ≠ 1
f (x) =  2x − 2
2 khi x = 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (x3 + 2)(x + 1) b) y = 3sin2 x.sin3x

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).

II. Phần riêng


1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
(9− 5m)x5 + (m2 − 1)x4 − 1= 0

Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x) = 4x2 − x4 có đồ thị (C).
a) Giải phương trình: f ′(x) = 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.

2. Theo chương trình Nâng cao


Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a + 3b + 6c = 0 . Chứng minh rằng phương trình
sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1):
ax2 + bx + c = 0

Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x) = 4x2 − x4 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: f ′(x) < 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.

--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .

1
www.ebooktoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011


MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2

Câu Ý Nội dung Điểm


1 a) 2
x − 3x + 2 (x − 1)(x − 2)
lim = lim 0,50
x→2 x3 − 2x − 4 x→2 (x − 2)(x2 + 2x + 2)

x−1 1
= lim = 0,50
x→ 2 x + 2x + 2
2
10
b)
lim ( )
x2 + 2x − 1 − x = lim
2x − 1
0,50
x→+∞ x→+∞
x2 + 2x − 1 + x
1
2−
x =1
= 0,50
2 1
1+ − 2 + 1
x x
2 f(1) = 2 0,25
2x2 − 3x + 1 (x − 1)(2x − 1) 2x − 1 1
lim f (x) = lim = lim = lim = 0,50
x→1 x→1 2(x − 1) x→1 2(x − 1) x →1 2 2
Kết luận hàm số liên tục tại x = 1 0,25
3 a) 3 4
y = (x + 2)(x + 1) ⇒ y = x + x + 2x + 2 3 0,50
⇒ y' = 4x3 + 3x2 + 2 0,50
b) y = 3sin2 x.sin3x ⇒ y' = 6sin x cos x.sin3x + 6sin2 x.cos3x 0,50
= 6sin x(cos xsin3x + sin x cos3x) = 5sin xsin4x 0,50
4

0,25

a) SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA, BC ⊥ AB (gt)⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB 0,50


Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25
b) SA ⊥ (ABC) ⇒ BH ⊥ SA, mặt khác BH ⊥ AC (gt) nên BH ⊥ (SAC) 0,50
BH ⊂ (SBH) ⇒ (SBH) ⊥ (SAC) 0,50
c) Từ câu b) ta có BH ⊥ (SAC) ⇒ d(B,(SAC )) = BH
1 1 1 0,50
2
= +
BH AB BC2
2

AB2BC 2 2 10
BH 2 = = ⇒ BH = 0,50
AB + BC
2 2
5 5

2
www.ebooktoan.com

5a Gọi f (x) = (9− 5m)x5 + (m2 − 1)x4 − 1 ⇒ f (x) liên tục trên R. 0,25
2
 5 3
f (0) = −1, f (1) =  m−  + ⇒ f (0). f (1) < 0 0,50
 2 4
⇒ Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m 0,25
6a a) y = f (x) = 4x2 − x4 , f ′(x) = −4x3 + 8x ⇒ f ′(x) = −4x(x2 − 2) 0,50
x = ± 2
Phương trình f ′(x) = 0 ⇔ −4x(x − 2) = 0 ⇔ 
2
0,50
 x = 0
b) x = 1⇒ y = 3, k = f ′(1) = 4 0,50
0 0

Phương trình tiếp tuyến là y − 3 = 4(x − 1) ⇔ y = 4x − 1 0,50


5b Đặt f(x)=ax2 + bx + c ⇒ f (x) liên tục trên R.
 2 4 2 1 c c 0,25
• f (0) = c , f   = a + b + c = (4a + 6b + 12c) − = −
 3 9 3 9 3 3
 2 2
• Nếu c = 0 thì f   = 0 ⇒ PT đã cho có nghiệm ∈ (0;1) 0,25
 3 3
 2 c2  2
• Nếu c ≠ 0 thì f (0). f   = − < 0 ⇒ PT đã cho có nghiệm α ∈  0;  ⊂ (0;1) 0,25
 3 3  3
Kết luận PT đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 0,25
6b a) y = f (x) = 4x2 − x4 ⇒ f ′(x) = −4x3 + 8x ⇔ f ′(x) = −4x(x2 − 2) 0,25
Lập bảng xét dấu :
x −∞ − 2 0 2 +∞
f ′(x) + 0 – 0 + 0 – 0,50

Kết luận: f ′(x) < 0 ⇔ x∈ ( − 2;0) ∪ ( 2; +∞ ) 0,25


b) Giao của đồ thị với Oy là O(0; 0) 0,25
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O là k = 0 0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0 0,50

You might also like