You are on page 1of 50

BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 1


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Mạch tổ hợp (1)

¾ Đặc điểm:
- Trị số của tín hiệu đầu ra ở thời điểm đang xét chỉ phụ
thuộc vào tổ hợp các giá trị tín hiệu đầu vào.
- Được cấu trúc nên từ các cổng logic.
¾Phương pháp biểu diễn chức năng logic của mạch tổ hợp:
- Hàm logic (thường áp dụng cho vi mạch cỡ nhỏ - SSI)
- Bảng trạng thái (vi mạch cỡ vừa – MSI)
- Bảng Karnaugh
- Đồ thị dạng xung ...

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 2


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Mạch tổ hợp (2) – Sơ đồ khối tổng quát

Hệ phương trình tổng quát: x0 Y0


x1
Y0 = f0(x0,x1,...,xn-1); Mạch logic Y1
tổ hợp
Y1 = f1(x0,x1,...,xn-1); Ym-1
xn-1

Ym-1 = fm-1(x0,x1,...,xn-1).

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 3


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 4


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Phân tích mạch logic tổ hợp


¾Phân tích mạch logic tổ hợp là từ sơ đồ cho trước xác định chức
năng, dạng sóng, tính năng kỹ thuật,... của mạch. Từ đó có thể
rút gọn, chuyển đổi dạng thực hiện của mạch điện để có được
lời giải tối ưu.
¾Phương pháp:
– Với mạch đơn giản: tiến hành lập bảng trạng thái, viết biểu
thức, rút gọn, tối ưu (nếu cần) và vẽ lại mạch điện.
– Với mạch phức tạp: tiến hành phân đoạn mạch để viết biểu
thức, sau đó rút gọn, tối ưu (nếu cần) và vẽ lại mạch điện.
¾Ví dụ:

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 5


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 6


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Thiết kế mạch logic tổ hợp


¾Thiết kế mạch logic tổ hợp là bài toán từ yêu cầu (chức năng,
dạng sóng, tính năng kỹ thuật, ...) xây dựng sơ đồ mạch thực
hiện (ngược với bài toán phân tích).
¾Phương pháp:

Bảng Tối thiểu


Karnaugh hoá

Vấn đề Bảng trạng Biểu thức Sơ đồ


logic thực thái tối ưu logic

Biểu thức Tối thiểu


logic hoá

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 7


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 8


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.1. Mạch mã hóa (1): Mã hóa thập phân - NBCD


¾Sơ đồ khối: Vào Ra BCD
thập 8 4 2 1
1 8 A phân ABCD
Vào 2 1 0 0 0 1
Mạch 4 Ra
Thập B
... mã hoá 2 BCD 2 0 0 1 0
phân C 8421
9 1 3 0 0 1 1
D
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
¾Bảng trạng thái:
¾Biểu thức hàm ra: 6 0 1 1 0

A = 8 +9 = Σ (8,9) 7 0 1 1 1
B=4+5+6+7 = Σ ( 4,5,6,7) 8 1 0 0 0
C=2+3+6+7 = Σ (2,3,6,7) 9 1 0 0 1
D=1+3+5+7+9 = Σ (1,3,5,7,9)

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 9


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.1. Mạch mã hóa (2): Mã hóa thập phân - NBCD


¾Mạch điện (dạng ma trận OR): ¾Mạch điện (dạng ma trận AND):
A B C D +5V
1 R4 R3 R2 R1

3 1

4 2

5 3
4
6
7
5
6
8
7
9
8
9

A B C D

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 10


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.1. Mạch mã hóa (3): Mạch mã hóa ưu tiên


¾Khi có nhiều đầu vào tác động Vào thập phân Ra BCD
đồng thời, chỉ mã hoá tín hiệu vào 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D
có mức ưu tiên cao nhất. Mức ưu
tiên do người thiết kế mạch xác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
định. 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
¾Sơ đồ khối: x 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
L1 8 A
x x 1 0 0 0 1 1
...Mạch 4 B 1 0 1 0 0
Vào mã hoá 2 Ra
C 1 0 1 0 1
L9 ưu tiên 1
D 1 0 1 1 0
mức ưu tiên
tăng 1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
¾Bảng trạng thái:
1 1 0 0 1
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 11
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.1. Mạch mã hóa (4): Mạch mã hóa ưu tiên


¾Biểu thức:
L1=“1” và L2,4,6,8 bằng “0”
L3=“1” và L4,6,8 bằng “0”
D=“1” nếu L5=“1” và L6,8 bằng “0”
L7=“1” và L8 bằng “0”
L9=“1”

⇒ D = 1.2.4.6.8 + 3.4.6.8 + 5.6.8 + 7.8 + 9

C = 2.4.5.8.9 + 3.4.5.8.9 + 6.8.9 + 7.8.9


B = 4.8.9 + 5.8.9 + 6.8.9 + 7.8.9
A = 8+9

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 12


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.2. Mạch biến mã


¾Bài toán: Thiết kế mạch biến
B2 B1 B0 G2 G1 G0
mã từ nhị phân 3 bit sang Gray.
0 0 0 0 0 0
¾Sơ đồ khối:
B2 G2 0 0 1 0 0 1
Vào Mạch G1 Ra 0 1 0 0 1 1
nhị B1
biến mã Gray
phân 0 1 1 0 1 0
B0 G0
1 0 0 1 1 0

¾Bảng trạng thái: 1 0 1 1 1 1

¾Biểu thức: 1 1 0 1 0 1
G 0 = ∑ (1,2,5,6 )
1 1 1 1 0 0
G1 = ∑ ( 2,3,4,5 )
G 2 = ∑ ( 4,5,6,7 )

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 13


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.3. Mạch giải mã (1): Mạch giải mã 7 đoạn


¾Dụng cụ 7 đoạn:
- Dùng để hiển thị chữ số của một hệ đếm bất kỳ.
- Cấu tạo: gồm 7 đoạn làm bằng vật liệu có khả năng phát sáng
(LED, LCD,...).
- Có hai loại LED 7 đoạn: Anode chung và Kathode chung.

a
f g b

e c
d
K chung
A chung

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 14


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.3. Mạch giải mã (2): Mạch giải mã 7 đoạn


¾Sơ đồ khối: a
A B C D a b c d e f g
A b 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
B Mạch c
1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1
C giải mã d
e 2 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 0
D 7 đoạn f
g 3 0 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0
¾Bảng trạng thái: (A chung) 4 0 1 0 0 1 0 0 1 1 0 0
¾Biểu thức: 5 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 0
a = ∑ (1,4)
b = ∑ (5,6) 6 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0
c = ∑ (2) 7 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1
d = ∑ (1,4,7)
e = ∑ (1,3,4,5,7,9) 8 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f = ∑ (1,2,3,7) 9 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0
g = ∑ (0,1,7)
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 15
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.3. Mạch giải mã (3): Mạch giải mã 7 đoạn


¾IC giải mã 7 đoạn: Vcc

TTL: A chung: 7447, 74247 (đầu ra


a
ở mức tích cực thấp)
f b
K chung: 7448 (đầu ra ở mức g
tích cực cao) e c

d
CMOS: 4511
Rp
...
a g
LT 7447 RBO
RBI

A B C D

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 16


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.3. Mạch giải mã (4): Mạch giải mã nhị phân


¾Sơ đồ khối: lựa chọn duy nhất D0
A0 Bộ giải
một lối ra ứng với một tổ hợp n A1 D1 2n
mã nhị
mã nhị phân đầu vào. lối vào phân lối ra
An-1
¾Bảng trạng thái: D2n- 1

A1 A0 D0 D1 D2 D3
¾Biểu thức:
0 0 1 0 0 0
D0 = A1.A 0
0 1 0 1 0 0
D1 = A1.A 0 1 0 0 0 1 0
D 2 = A1.A 0 1 1 0 0 0 1
D3 = A1.A 0
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 17
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.4.3. Mạch giải mã (5): Mạch giải mã nhị phân


¾Mạch điện: A1
A0
¾IC thực tế: 74154

A0 D0
A1 D1
A2 D0 D1 D2 D3
A3 74154
E1
E2 D15

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 18


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 19


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.5.1. Mạch hợp kênh – MUX (1)


¾Sơ đồ khối: lựa chọn nối một En
đầu vào dữ liệu tới đầu ra D0
D1 MUX
¾Bảng trạng thái: 2n lối
2n ⇒ 1 Y- Lối ra
vào dữ
E A1 A0 Y liệu D2n-1
0 x x 0
An-1 An-2 A0
1 0 0 D0
n lối vào địa chỉ
1 0 1 D1
1 1 0 D2
1 1 1 D3

¾Biểu thức:
Y = E.(A1.A 0 .D0 + A1.A 0 .D1 + A1.A 0 .D 2 + A1.A 0 .D3 )
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 20
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.5.1. Mạch hợp kênh – MUX (2)


D0 D1 D2 D3
¾Mạch điện:
A1
A0
¾IC thực tế: 74151
D0
.. MUX Y
.
D7 74151
Y
E
...
A2 A0 Y

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 21


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.5.2. Mạch phân kênh – DEMUX (1)


¾Sơ đồ khối: lựa chọn nối một Chọn mạch En DEMUX Y0
đầu ra với đầu vào dữ liệu Y1
1⇒2n 2n lối ra
Lối vào D
¾Bảng trạng thái: dữ liệu Y2n-1
E A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3
0 x x 0 0 0 0 An-1 A0
n lối vào địa chỉ
1 0 0 D 0 0 0
1 0 1 0 D 0 0
1 1 0 0 0 D 0 Y0 = E.A1.A 0 .D
1 1 1 0 0 0 D Y1 = E.A1.A 0 .D
Y2 = E.A1.A 0 .D
¾Biểu thức: Y3 = E.A1.A 0 .D

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 22


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.5.2. Mạch phân kênh – DEMUX (2)


¾Mạch điện: D
A1

¾IC thực tế: 74138 A0

A2
A1 Y0
.
A0 DEMUX ..
74138 Y0 Y1 Y2 Y3
E1 Y7
E2

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 23


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.5.3. Mạch hợp kênh - phân kênh hỗn hợp


A1 A0
¾Sơ đồ:
D D0
Vào/Ra

D1

Ra/Vào

D2

D3

Bộ giải mã địa chỉ 4066

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 24


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.5.4. Một số ứng dụng của bộ hợp kênh – phân kênh

¾Chuyển đổi luồng dữ liệu từ nối tiếp sang song song và


ngược lại
¾Tạo dãy nhị phân tuần hoàn
¾Tạo hàm logic

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 25


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 26


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.1. Mạch tổng (1) – Mạch bán tổng


¾Sơ đồ khối: a0 S0
HA
b0 C0
¾Bảng trạng thái:
a0 b0 S0 C0
a0
0 0 0 0 S0
b0
0 1 1 0
1 0 1 0 C0
1 1 0 1

¾Biểu thức: S0 = a 0 ⊕ b0
C0 = a 0 .b0
¾Mạch điện:

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 27


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.1. Mạch tổng (2) – Mạch tổng toàn phần


ai Cin ai bi Si Cout
¾Sơ đồ khối: Si
bi FA 0 0 0 0 0
Cin Cout
0 0 1 1 0
¾Bảng trạng thái: 0 1 0 1 0
0 1 1 0 1
¾Biểu thức: 1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
Si = ai ⊕ bi ⊕ Cin 1 1 0 0 1
Cout = ai bi Cin + ai bi Cin + ai bi Cin 1 1 1 1 1
= ai bi + ( ai ⊕ bi ) Cin HA1 HA2
bi a i ⊕ bi
ai Si
Cin
a i bi
¾Mạch điện:
Cout

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 28


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.1. Mạch tổng (3) – Mạch cộng nhị phân song song
¾Sơ đồ khối:
S0 S1 Si

Cin 0 Cout 0 Cin1 Cout1 Cin Cout


FA 0 FA1 ... i
FA i i

a0 b0 a1 b1 ai bi

¾IC thực tế: 7483, 7483A


S3 S2 S1 S0 S3 S2 S1 S0

C3 C0 C3 C0
7483A 7483

... ... ... ...

B3 ÷ B0 A3 ÷ A0 B3 ÷ B 0 A3 ÷ A0

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 29


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.2. Mạch hiệu (1) – Mạch bán hiệu


¾Sơ đồ khối: a0 D0
HS a0
b0 B0 D0
¾Bảng trạng thái: b0

a0 b0 D0 B0 B0
0 0 0 0
0 1 1 1
a0 S0/D0
1 0 1 0 b0
1 1 0 0
C0/B0
¾Biểu thức: D0 = a 0 ⊕ b0
B0 = a 0 b 0 M (điều khiển)
¾Mạch điện:

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 30


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.2. Mạch hiệu (2) – Mạch hiệu toàn phần


¾Sơ đồ khối: ai
FS Di ai bi Bin Di Bout
bi
Bin Bout 0 0 0 0 0
¾Bảng trạng thái: 0 0 1 1 1
¾Biểu thức: D = a ⊕ b ⊕ B 0 1 0 1 1
i i i in

0 1 1 0 1
Bout = a i bi + ( a i ⊕ b i )Bin
1 0 0 1 0
¾Mạch điện: 1 0 1 0 0
HS1 HS2 1 1 0 0 0
bi a i ⊕ bi
ai Di 1 1 1 1 1
Bin
a i bi
Bout

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 31


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.3. Mạch cộng trừ theo phương pháp bù (1) – bù 1


¾Sơ đồ: A3
..
.. .
B3 ÷ B 0 .
A0
... ...
Cout b3 ÷ b0 a3 ÷ a0 C
in

7483A M: Điều khiển


Thực/Bù
¾Hoạt động:
S3 S2 S1 S0

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 32


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.6.3. Mạch cộng trừ theo phương pháp bù (2) – bù 2


¾Sơ đồ: Thực/Bù

A3
..
.. .
B3 ÷ B 0 .
A0
... ...
Cout b3 ÷ b0 a 3 ÷ a 0 Cin
¾Hoạt động: 7483A
M: Điều khiển
S3 S2 S1 S0

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 33


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 34


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.7.1. Bộ so sánh bằng nhau


¾Bộ so sánh bằng nhau 1 bit:
ai bi gi
-Bảng trạng thái:
0 0 1
0 1 0
-Biểu thức:
1 0 0
gi = a i bi + a i bi = a i ⊕ bi 1 1 1

-Mạch điện: ai
bi gi
⎧a 3 = b 3
¾Bộ so sánh bằng nhau 4 bit: ⎪
A = a3a2a1a0 với B = b3b2b1b0 ⎪a 2 = b 2
A=B⇔⎨
⎪a1 = b1
⎪⎩a 0 = b 0

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 35


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.7.2. Bộ so sánh 1 bit


¾Sơ đồ khối: ai f> ai bi f< f= f>
Bộ so f=
bi sánh 0 0 0 1 0
1 bit f<
0 1 1 0 0
¾Bảng trạng thái: 1 0 0 0 1
1 1 0 1 0
¾Biểu thức:
f < = a i . bi ai
f<
bi
f = = a i ⊕ bi
f=
f > = a i . bi
¾Mạch điện: f>

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 36


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.7.3. Bộ so sánh 4 bit

¾So sánh hai số nhị phân 4 bit A = a3a2a1a0 với B = b3b2b1b0.


A>B khi:
–hoặc a3 > b3,
–hoặc a3 = b3, và a2 > b2,
–hoặc a3 = b3, và a2 = b2, và a1 > b1,
–hoặc a3 = b3, và a2 = b2, và a1 = b1, và a0 > b0.
f > = a 3 .b3 + a 3 ⊕ b3 .a 2 .b 2 + ..
a3 ÷ a0 .
a 3 ⊕ b3 .a 2 ⊕ b 2 .a1.b1 + >
f>
= 7485 f=
a 3 ⊕ b3 .a 2 ⊕ b 2 .a1 ⊕ b1.a 0 .b 0 <
.. f<
b3 ÷ b0 .
¾IC so sánh: 7485

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 37


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 38


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.8.1. Mã chẵn lẻ
¾Mã chẵn lẻ: là loại mã BCD BCD BCD
phát hiện lỗi thông dụng 8421 8421chẵn 8421 lẻ
nhất. PC PL
¾Thiết lập mã chẵn lẻ: 0000 0000 0 0000 1
thêm một bit chẵn/lẻ (parity 0001 0001 1 0001 0
bit) vào tổ hợp mã, sao 0010 0010 1 0010 0
cho:
0011 0011 0 0011 1
-Tổng số bit ‘1’ là chẵn (mã
0100 0100 1 0100 0
chẵn hay tính chẵn)
-Tổng số bit ‘1’ là lẻ (mã lẻ 0101 0101 0 0101 1
hay tính lẻ) 0110 0110 0 0110 1
0111 0111 1 0111 0
1000 1000 1 1000 0
1001 1001 0 1001 1

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 39


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.8.2. Mạch tạo bit chẵn lẻ


¾Sơ đồ khối:
Pe Vào Ra
Tạo bit d3 d2 d1 pe po
n bit dữ chẵn/lẻ
liệu Po 0 0 0 0 1
0 0 1 1 0
0 1 0 1 0
¾Bảng trạng thái:
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
¾Biểu thức: 1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
p e = d1 ⊕ d 2 ⊕ d 3 1 1 1 1 0

p o = pe = d1 ⊕ d 2 ⊕ d 3

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 40


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.8.3. Mạch kiểm tra chẵn lẻ


n bit dữ d3 d2 d1 P fe fo
¾Sơ đồ khối: liệu 0 0 0 0 1 0
fe 0 0 0 1 0 1
Kiểm tra
hệ 0 0 1 0 0 1
Bit chẵn lẻ fo 0 0 1 1 1 0
chẵn/lẻ
( e o)
P ,P 0 1 0 0 0 1
0 1 0 1 1 0
0 1 1 0 1 0
¾Bảng trạng thái: 0 1 1 1 0 1
¾Biểu thức: 1 0 0 0 0 1
1 0 0 1 1 0
f o = d 3 ⊕ d 2 ⊕ d1 ⊕ p 1 0 1 0 1 0
1 0 1 1 0 1
f e = f o = d 3 ⊕ d 2 ⊕ d1 ⊕ p 1 1 0 0 1 0
1 1 0 1 0 1
1 1 1 0 0 1
1 1 1 1 1 0
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 41
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 42


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.9.1. Mã Hamming
- Mã Hamming: ghép thêm một số bit kiểm tra P vào thông tin để đảm bảo tính
chẵn/lẻ của hệ thống.
- Mã Hamming có khả năng sửa sai một lỗi, có sơ đồ tạo mã và giải mã đơn giản.
- Số bit kiểm tra P và số bit tin tức D phải thỏa mãn biểu thức:
D + P + 1 ≤ 2P
- Vị trí các bit P: là các bit có thứ tự 2i tính từ bit có trọng số nhỏ nhất.
- Ví dụ: với số bit tin tức D = 5, số bit kiểm tra chẵn/lẻ P = 4. Cách sắp xếp vị trí các
bit như sau:
9 8 7 6 5 4 3 2 1
D5 P3 D4 D3 D2 P2 D1 P1 P0 (*)
- Bit chẵn lẻ P có nhiệm vụ kiểm tra tính chẵn lẻ của các bit ở các vị trí mà nó chiếm
giữ có giá trị 1 tương ứng theo bảng nhị phân (kể cả nó).

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 43


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.9.2. Mạch tạo mã Hamming


Vị trí Hệ nhị phân
Bit P0 kiểm tra tính chẵn/lẻ tại các vị trí : 1, 3, 5, 7, 9, 11,13,15 P3P2P1P0
Bit P1 kiểm tra tính chẵn/lẻ tại các vị trí : 2, 3, 6, 7, 10, 11,14,15 1 0001
2 0010
Bit P2 kiểm tra tính chẵn/lẻ tại các vị trí : 4, 5, 6, 7, 12,13,14,15 3 0011
4 0100
Bit P3 kiểm tra tính chẵn/lẻ tại các vị trí : 8, 9, 10, 11,12,13,14,15
5 0101
* Tạo mã Hamming chẵn: (ví dụ số bit thông tin D = 5) 6 0110
7 0111
P0 ⊕ vị trí 3 ⊕ vị trí 5 ⊕ vị trí 7 ⊕ vị trí 9 = 0 8 1000
P0 ⊕ D1 ⊕ D2⊕ D4 ⊕ D5 = 0 9 1001
10 1010
P1 ⊕ D1 ⊕ D3 ⊕ D4 =0 11 1011
12 1100
P2 ⊕ D2 ⊕ D3⊕ D4 =0 13 1101
P3 ⊕ D5 =0 14 1110
15 1111

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 44


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

4.9.3. Mạch kiểm tra mã Hamming


Khi nhận được từ mã, tiến hành kiểm tra tính chẵn lẻ trong nhóm bit tại các vị trí:
S0 : 1, 3, 5, 7, 9, 11,13,15
S1 : 2, 3, 6, 7, 10, 11,14,15
S2 : 4, 5, 6, 7, 12,13,14,15
S3 : 8, 9, 10, 11,12,13,14,15
* Kiểm tra mã Hamming chẵn: (ví dụ số bit thông tin D = 5)

S0 = vị trí 1 ⊕ vị trí 3 ⊕ vị trí 5 ⊕ vị trí 7 ⊕ vị trí 9 = 0

S1 = vị trí 2 ⊕ vị trí 3 ⊕ vị trí 6 ⊕ vị trí 7 =0

S2 = vị trí 4 ⊕ vị trí 5 ⊕ vị trí 6 ⊕ vị trí 7 =0

S3 = vị trí 8 ⊕ vị trí 9 =0
- Nếu kết quả thu được khác 0 thì tổ hợp S3S2S1S0 (nhị phân) là vị trí bit lỗi.

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 45


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 46


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Đơn vị số học và logic ALU – Arithmetic Logic Unit


¾ALU là một thành phần cơ
bản không thể thiếu được 4 4
trong các máy tính. Nó bao Thanh ghi A Thanh ghi B
gồm 2 khối chính là khối
4 4
logic và khối số học và một
Cin
khối ghép kênh. ALU M
F0
- Khối logic: Thực hiện các F1
phép tính logic: AND, OR, 4
4
NOT, XOR… Ghi trạng thái
- Khối số học: Thực hiện các
phép tính số học: cộng, trừ,
tăng 1, giảm 1.
¾Sơ đồ khối ALU 4 bit:

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 47


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Chương 4 – MẠCH LOGIC TỔ HỢP


4.1. Khái niệm chung
4.2. Phân tích mạch logic tổ hợp
4.3. Thiết kế mạch logic tổ hợp
4.4. Mạch mã hóa – giải mã
4.5. Mạch hợp kênh – phân kênh
4.6. Mạch số học
4.7. Mạch so sánh
4.8. Mạch tạo/ kiểm tra chẵn lẻ
4.9. Mạch tạo/ kiểm tra mã Hamming
4.10. Đơn vị số học và logic ALU
4.11. Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 48


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Hazard trong mạch tổ hợp


¾ Là hiện tượng hoạt động lúc được lúc không của mạch (còn gọi là sự
sai nhầm)
¾ Bản chất của Hazard: do sự chạy đua của các tín hiệu vào.
¾ Phân loại:
- Hazard tĩnh
- Hazard động
- Hazard hàm số
- Hazard logic
¾ Biện pháp khắc phục:
- Không để có hiện tượng chạy đua của tín hiệu vào
- Chọn linh kiện hay IC có thời gian trễ nhỏ
- Sử dụng xung đồng bộ làm xung khóa hoặc xung mở
- Dùng tụ lọc
- Thay đổi chức năng điều khiển

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 49


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: ĐIỆN TỬ SỐ

Kết chương 4

¾Khái niệm mạch tổ hợp


¾Phương pháp phân tích, thiết kế mạch tổ hợp
¾Giới thiệu một số mạch tổ hợp thông dụng (mã hóa, giải
mã, hợp kênh, phân kênh, mạch số học, mạch so sánh,
mạch tạo/kiểm tra chẵn lẻ, mạch tạo/kiểm tra mã
Hamming, ALU) dưới dạng bài toán phân tích hay thiết kế
¾Hiện tượng Hazard trong mạch tổ hợp

GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 50


www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1

You might also like