Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
C. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
D. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
Câu 2. Tỉ lệ về số nguyên tử của hai đồng vị A và B trong tự nhiên của nguyên tố X là 27 : 23. Đồng vị A
có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A 2 nơtron. NTKTB của nguyên tố X là
A. 79,92. B. 80,01. C. 81,86. D. 79,35.
0
Câu 3. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Tốc độ của phản ứng đó sẽ tăng
lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ?
A. 54 lần B. 27 lần C. 9 lần D. 36 lần
Câu 4. Phản ứng : Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
D. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 5. Trộn V1 lít dung dịch axit có pH = 5 với V2 lít dung dịch bazơ có pH = 9 thu được dung dịch có
pH = 8. Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 9 : 10. B. 11 : 9. C. 9 : 11. D. 10 : 9.
Câu 6. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li yếu có nồng độ không đổi thì
A. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
B. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.
C. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
D. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
Câu 7. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng
nào khi lượng CO2 trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ?
A. 0 g đến 3,94 g B. 0 g đến 0,895 g
C. 0,985 g đến 3,94 g D. 0,895 đến 3,94 g
Câu 8. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. Cacbon đioxit B. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon
C. Ozon D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 9. Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. ion kim loại và các electron độc thân.
D. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
Câu 10. Trong quá trình pin điện hoá Zn–Cu hoạt động, ta nhận thấy
A. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang| 1-
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang| 2-
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang| 3-
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 02
CH3 − CHO
↑
CH3 − CH3 ← X → CH 2 Br − CH 2 Br
↓
CH 2 = CH − Cl
Hiđrocacbon X là
A. C4H10. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 32 : Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3 thu được
0,48 mol NO2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung
kết tủa đến khối lượng không đổi, được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 15,145. B. 17,545. C. 2,400. D. 2,160.
Câu 33 : Crăckinh ankan X thu được hỗn hợp gồm các chất CH4, C2H6, C3H8, C2H4, C3H6 và C4H8. Công
thức phân tử của X là
A. C4H10. B. C5H12. C. C6H14. D. C7H16.
Câu 34 : Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch
D, 0,04 mol khí NO và 0,01 mol N2O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và
nung kết tủa đến khối lượng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,6. B. 3,6. C. 5,2. D. 7,8.
Câu 35 : Khi nguyên tử nhận thêm 2 electron thì số khối của nó
A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. chưa xác định được
Câu 36 : Cho 1 lít dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaAlO2, lọc, nung kết tủa đến khối lượng
không đổi được 7,65 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 0,15M hoặc 0,35M. B. 0,15M hoặc 0,2M.
C. 0,2M hoặc 0,35M. D. 0,2M hoặc 0,3M.
Câu 37 : Chất lượng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng
A. P trong phân tử. B. P2O5 trong phân tử.
C. H3PO4 trong phân tử. D. H3PO3 trong phân tử.
Câu 38 : Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn : CH3CH2CH2CH(C2H5)CH3. Tên gọi theo danh pháp
thay thế của X là
A. 4-etylpentan. B. 2-etylpentan.
C. 3-metylhexan. D. 4-metylhexan.
Câu 39 : Oxi hoá hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,3 gam
hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối khan tạo ra là
A. 36,6 gam. B. 32,05 gam. C. 49,8 gam. D. 48,9 gam.
Câu 40 : Cho ankan X tác dụng với brom, đun nóng thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom duy
nhất. Để trung hoà hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của X là
A. n-pentan. B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
Câu 41 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong
400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với
NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối
lượng là
A. 16 gam. B. 32 gam. C. 8 gam. D. 24 gam.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang| 4-
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 02
Câu 42 : Tách nước từ hỗn hợp gồm butan-1-ol và butan-2-ol (ở 170oC, H2SO4 đặc). Số anken (kể cả
đồng phân hình học) thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 43 : FeCl2 tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe(III) ?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc.
C. Cl2. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 44 : Clo hoá PVC được loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Số mắt xích mà trung bình 1 phân tử clo tác
dụng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45 : Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2, sản phẩm thu được là
A. N2 và NH4Cl. B. N2, H2 và HCl.
C. N2, NH4Cl và NH3. D. N2, NH3 và HCl.
Câu 46 : Có các chất lỏng và dung dịch không màu gồm NH4HCO3, KAlO2, C6H5OK, CH3OH, C6H6 và
C6H5NH2 đựng trong lọ không nhãn. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl, số chất có thể nhận biết được là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 47 : Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Phản ứng axit - bazơ và phản ứng oxi hoá - khử giống nhau ở chỗ đều có sự cho và nhận proton.
B. Trong phản ứng axit - bazơ không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
C. Giống như phản ứng oxi hoá - khử, sự cho và nhận trong phản ứng axit - bazơ diễn ra đồng thời.
D. Tất cả những phản ứng nào trong đó có sự cho và nhận proton đều là phản ứng axit - bazơ.
Câu 48 : Khi 0,01 mol anđehit Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 4,32 gam Ag.
Biết phân tử Y có chứa 37,21% oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. H-CHO. B. OHC-CHO.
C. OHC-CH2-CH2-CHO. D. OHC-CH2-CHO.
Câu 49 : Đun nóng một ancol đơn chức X với H2SO4 đặc với nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm Y có
tỉ khối hơi so với X là 0,6. Công thức của X là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H7OH.
Câu 50 : Cho 4,45 gam một α-amino axit X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) tác dụng với HCl tạo ra
6,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. NH 2 CH 2 COOH . B. CH3CH(NH 2 )COOH .
C. CH3CH2CH(NH2 )COOH . D. CH3CH(NH2 )CH2COOH .
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang| 5-