You are on page 1of 8

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN PTTKHTTT

Câu 1: Mô hình chức năng của hệ thống (BFD) cho biết?


A.Hệ thống thực hiện những công việc gì? (*)
B.Mô hình dữ liệu của hệ thống?
C.Qúa trình xử lý của hệ thống?
D.Lựa chọn khác
Câu 2. Trong phương thức xử lý thông tin, quá trình xử lý thông tin được thực hiện
từng phần, xem kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính,
hai bên trao đổi qua lại với nhau dưới hình thức đối thoại được gọi là?
A. Xử lý giao dịch
B. Xử lý tương tác (*)
C. Xử lý theo lô
D. Xử lý theo thời gian thực
Câu 3. Loại biểu đồ nhằm diễn tả một quá trình xử lý thông tin ở mức logic, nhằm
trả lời câu hỏi "Làm gì?" mà bỏ qua câu hỏi là "Làm như thế nào"… là?
A. Biểu đồ phân tích
B. Biểu đồ luồng dữ liệu (*)
C. Biểu đồ tổng quát
D. Biểu đồ thực thể kết hợp
Câu 4. Trong biểu đồ luồng dữ liệu, một chức năng được biểu diễn bởi?
A. Một hình tròn hay một hình ôvan (*)
B. Một hình thoi
C. Một hình chữ nhật
D. Một hình bình hành
Câu 5. Mục đích của phương pháp phân tích SA là?
A. Tiến hành phân tích chức năng của hệ thống để thành lập một mô hình
logic về chức năng của hệ thống mới dưới dạng một biểu đồ luồng dữ liệu
(*)
B. Tiến hành kỹ thuật phân cấp chức năng từ tổng thể đến chi tiết
C. Tiến hành kỹ thuật chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Khi gặp quan hệ nhiều - nhiều, thường thực hiện:
A. Tách thành hai quan hệ một - nhiều. (*)
B. Gộp hai tập thực thể thành một tập thực thể.
C. Xoá đi một quan hệ
D. Các câu đều sai.
Câu 7. Các giai đoạn trung tâm trong quá trình phát triển 1 HTTT là:
A. Khảo sát và phân tích
B. Phân tích và thiết kế (*)
C. Thiết kế và lập trình
D. Lập trình và kiểm thử
Câu 8. “Không được xuất lô thuốc quá thời hạn” là:
A. Yêu cầu chức năng
B. Yêu cầu phi chức năng (*)
C. Yêu cầu miền ứng dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Yêu cầu có thể chia ra thành các yêu cầu
A. Chức năng, phi chức năng
B. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống
C. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng (*)
D. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ
Câu 10:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sơ đồ dòng dữ liệu (DFD):
A. DFD có thể chứa tham số về thời gian
B. DFD không cho biết chi tiết về dữ liệu trong các dòng dữ liệu cũng như
kho dữ liệu
C. DFD chỉ ra các mối quan hệ giữa các thực thể
D. DFD là cách thông dụng nhất để cấu trúc các yêu cầu của một hệ thống
(*)
Câu 11:Có những cách tiếp cận nào để phát triển HTTT?
A.Tiếp cận hướng tiến trình
B.Tiếp cận hướng dữ liệu
C.Tiếp cận hướng cấu trúc, tiếp cận hướng đối tượng
D.Tất cả các cách trên (*)
Câu 12:Một thư mục chứa các hoá đơn đặt hàng được thể hiện trong sơ đồ dòng
dữ liệu DFD như là:
A.Xử lý
B.Thực thể
C.Không có đáp án đúng (*)
D.Dòng dữ liệu
Câu 13: Câu nào dưới đây không phải của mô hình ERD?
A. Kiểu thực thể
B. Thuộc tính
C. Mối kết hợp
D. Không có đáp án đúng (*)
Câu 14: Biểu đồ luồng dữ liệu biểu diễn sự tương tác giữa các tác nhân ngoài với
hệ thống gọi là:
A. Biểu đồ ERD tổng quát
B. Biểu đồ DFD mức đỉnh
C. Biểu đồ DFD mức khung cảnh (*)
D. Lược đồ cấu trúc hệ thống
Câu 15: Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:
A. Mục cấu hình phần mềm
B. Đối tượng dữ liệu phần mềm (*)
C. Biểu đồ phần mềm
D. Hệ thống ký hiệu phần mềm
Câu 16: Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm:
A. Chức năng và hành vi (*)
B. Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
C. Kiến trúc và cấu trúc
D. Tính tin cậy và tính sử dụng
Câu 17: Hai thành phần cơ bản của hệ thống thông tin là?
A. Các dữ liệu và Các xử lý (*)
B. Các dữ liệu và Các điều khiển
C. Các điều khiển và Các xử lý
D. Không có đáp án đúng
Câu 18: Sự khác nhau giữa Biểu đồ phân cấp chức năng với sơ đồ tổ chức của
một cơ quan là?
A. Sơ đồ tổ chức thể hiện các bộ phận hợp thành cơ quan (*)
B. Sơ đồ tổ chức thể hiện mức phân bố các chức năng từ cao xuống thấp
C. Sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát hệ thống của một cơ quan
D. Sơ đồ tổ chức thể hiện các thành phần của một hệ thống
Câu 19: Loại tài liệu nào giải thích cho các khái niệm thành phần trong hệ thống?
A. Báo cáo khảo sát thực tế
B. Tài liệu đặc tả tiến trình
C. Từ điển dữ liệu (*)
D. Các loại biểu đồ
Câu 20: Tác nhân ngoài là gì?
A. Một thực thể ngoài hệ thống (*)
B. Một hệ thống con
C. Một tác vụ được thực hiện bên ngoài hệ thống
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Trong thiết kế CSDL, lược đồ logic là?


A. Cấu trúc lưu trữ thực sự của dữ liệu trong bộ nhớ ngoài
B. Một dạng trung gian trước khi đến lược đồ vật lý (*)
C. Một lược đồ quan hệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Mô hình phân cấp chức năng gồm các thành phần?
A.Các chức năng xử lý, các kho dữ liệu, luồng dữ liệu và tác nhân
B.Chức năng, mối kết hợp (Relationship), các thực thể
C.Chức năng, các thành phần cấu thành hệ thống và mối liên kết giữa các
thành phần
D.Không có đáp án đúng (*)
Câu 24: Biểu đồ nào có thể chuyển sang lược đồ quan hệ:
A. Biểu đồ luồng dữ liệu
B. Biểu đồ phân cấp chức năng
C. Biểu đồ thực thể kết hợp (*)
D. Không có đáp án đúng
Câu 25:Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần
cứng trong một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?
A.Sơ đồ lớp (Class Diagram)
B.Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
C.Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram) (*)
D.Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
Câu 26:UML là:
A. Môi trường và ngôn ngữ lập trình
B. Ngôn ngữ mô hình hoá (*)
C. Một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Ký hiệu sau được sử dụng trong biểu đồ UML nào?

A. Biểu đồ cộng tác


B. Biểu đồ tuần tự
C. Biểu đồ lớp
D. Biểu đồ hoạt động (*)
Câu 28:Quan hệ giữa các use case là
A.Quan hệ bao gồm (Includes relationship)
B.Quan hệ mở rộng( Extends relationship)
C.Quan hệ tổng quát hoá (generalization relationship)
D.Cả ba đều đúng (*)
Câu 29: Ký hiệu dưới đây được sử dụng trong biểu đồ UML nào:

A. Use case diagram


B. Activity diagram
C. Sequence diagram
D. Class diagram (*)
Câu 30: Dòng đời họat động (life line) là:
A. Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat
động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence
B. Thông điệp
C. Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ
khoảng thời gian trôi qua của đối tượng (*)
D. Thời gian sống của đối tượng.
Câu 31: Use Case là:
A.Một bước trong chuỗi sự kiện
B.Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống (*)
C.Một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngòai hệ thống
D.Một kịch bản.
Câu 32:Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
A.Relationship diagram (*)
B.Deployment diagram
C.State-chart diagram
D.Component diagram
Câu 33:Để mô tả dòng sự kiện, ta thường dùng 1 trong các cách sau:
A.Bất kỳ lược đồ nào
B.Lược đồ class
C.Lược đồ activity (*)
D.Lược đồ tương tác
Câu 34: Trong một phần của biểu đồ tuần tự dưới đây, ký hiệu "Ask for PIN" là gì?

A. Thông điệp (*)


B. Luồng dữ liệu
C. Quan hệ
D. Hoạt động
Câu 35:Loại diagram nào thường dùng để nắm bắt các dòng sự kiện (flow of
event) của một use case?
A.Activity (*)
B.Use case
C.Sequence
D.Interaction
Câu 36:Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
A.use case, class, object, component, deployment
B.sequence, collaboration, statechart, activity (*)
C.sequence, use case, class, statechart, activity
D.class, object, component, deployment
Câu 37: Tài liệu nào sau đây thường dùng mã giả để mô tả:
A. Báo cáo khảo sát hệ thống
B. Các sưu liệu
C. Từ điển dữ liệu
D. Tài liệu đặc tả tiến trình
Câu 38: Thiết kế đối thoại thuộc về:
A. Thiết kế đầu vào
B. Thiết kế kết xuất
C. Thiết kế dữ liệu
D. Thiết kế giao diện
Câu 39: Mục đích của phương pháp phân tích SA là?
A. Tiến hành phân tích chức năng của hệ thống để thành lập một mô hình
logic về chức năng của hệ thống mới dưới dạng một biểu đồ luồng dữ liệu
B. Tiến hành kỹ thuật phân mức
C. Tiến hành kỹ thuật chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Kỹ thuật phân mức hay còn gọi là "Phân tích từ trên xuống" là tiến hành
phân tích chức năng của hệ thống bằng cách?
A. Đi dần từ một mô tả đại thể đến những mô tả chi tiết thông qua nhiều
mức
B. Đi dần từ mô tả chi tiết đến mô tả đại thể
C. Cả 2 phương án đều sai
D. Cả 2 phương án đều đúng
1. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của hệ thống thông tin

A. Có ranh giới

B. Có mục đích

C. Tồn tại vĩnh viễn

D. Có môi trường hoạt động

2. Hệ thống là
A. Một phần mềm hoàn chỉnh

B. Một tập hợp các thành phần liên kết với nhau, thể hiện trong một phạm vi xác
định, hoạt động liên kết với nhau nhằm tạo tới mục đích xác định

C. Một tập hợp của nhiều tổ chức

D. Một tập hợp của nhiều thành phần độc lập

3. Hai thành phần cơ bản của hệ thống thông tin

A. Các dữ liệu và các xử lý

B. Các dữ liệu và các điều khiển

C. Các điều khiển và các xử lý

D. Không đáp án đúng

4. Tác nhân ngoại là gì

A. Một thực thể ngoài hệ thống

B. Một hệ thống con

C. Một tác vụ được thực hiện bên ngoài hệ thống

D. Tất cả đều sai

5. Môi trường của hệ thống là

a. Tất cả những gì bên ngoài hệ thống

b. Những đối tượng cung cấp đầu vào cho hệ thống

c. Những đối tượng là thành phần của hệ thống

d. Không đáp án nào đúng

6. Ranh giới hệ thống là

a. Biểu diễn pháp vi địa lý hệ thống

b. Giới hạn phạm vi hệ thống, tách biệt hệ thống này với hệ thống khác

c. Là nơi giao tiếp của hệ thống với môi trường bên ngoài

d. Tất cả đúng

7. Các kỹ thuật thu thập thông tin gồm có

a. Quan sát

b. Nghiên cứu tài liệu

c. Phỏng vấn

d. Tất cả các đáp án trên


8. Xây dựng hệ thống thông tin bằng phương pháp thực hiện lần lượt các
bước của vòng đời phát triển là đặc điểm của phương pháp

a. Phương pháp vòng đời chuyền thống

b. Phương pháp làm mẫu

c. Phương pháp thuê bao

d. Phương pháp sử dụng phần mềm đóng gói

9. Nội dung nào không nằm trong phương pháp sử dụng mô hình soắn ốc

a. Lập kế hoạch

b. Lắp ráp các thành phần có sẵn

c. Phát triển sản phẩm ở mức tiếp theo

d. Lẵng nghe, đánh giá của khách hàng

10. Ai là người cung cấp thông tin để lập kế hoạch dự án, phát triển phầm
mềm các công việc phải làm, các sản phẩm chuyển giao và các ước lượng

a. Nhà tài trợ dự án

b. Khách hàng

c. Nhóm chuyên môn

d. Không có câu nào đúng

11. Cái nào sau đây không phải là một trong 4 bước quản lý rủi ro

a. Khử bỏ rửi ro

b. Dự án được rút ngắn hoặc kéo dài

c. Vẫn trong kiểm soát khi có trục chặc xẩy ra

d. Giảm bớt tác động rủi ro

12. Mục đích của giai đoạn phân tích

a. Lên kế hoạch và tìm hiểu thông tin chức năng để thực hiện dự án

b. Lên mức thiết kế tổng thể cho dự án

c. Câu a và b

d. Không có câu nào đúng

13. Đâu là ưu điểm của mô hình thác nước đã được biến dang hình chữ V

a. Công việc được kiểm tra ở mỗi bước

b. Công việc liên quan chặt chẽ với nhau


c. Công việc đều có mức độ quan trọng như nhau

d. Không có câu nào đúng

14. Mô hình phát triển phần mềm tuận tự tuyến tính còn gọi là mô hình

a. Mô hình chu kỳ sống cổ điển

b. Mô hình xoắn ốc

c. Mô hình tăng trưởng

d. Mô hình hỗn độn

15. Mô hình phát triển phần mềm bản mẫu là

a. Một hướng hợp lý khi những yêu cầu đc xác định rõ

b. Một hướng hữu dụng khi khác hàng không xác định rõ yêu cầu

c. Một hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn

d. Một mô hình mạo hiểm

16. Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu

a. Phạm vi giới hạn

b. Hiểu rõ những yêu cầu người dùng

c. Sự thay đổi

d. Tất cả các mục

17. Đâu là quy trình đúng của mô hình xoắn ốc

a. Phân tích rủi ro, lập kế hoạch phát triển, kỹ nghệ, đánh giá

b. Lập kế hoạch phát triển, kỹ nghệ, phân tích rủi ro, đánh giá

c. Lập kế hoạch phát triển, phân tích rủi ro, kỹ nghệm, đánh giá

d. Kỹ nghệ, lập kế hoạch phát triển, phân tích rủi ro, đánh giá

18. Mục đích của quá trình khảo sát hiện trạng nhằm để

a. Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống

b. Thương lượng với khách hàng để ký kết hợp đồng

c. Thiết kế hệ thống

d. Tất cả hệ thống

19. Bảng câu hỏi được dùng để tập hợp thông tin khi

a. Người sử dụng có nhiều nơi khác nhau


b. Người sử dụng cần phải thích hợp với câu hỏi

c. Người sử dụng k hợp tác

d. Người dùng không có đủ thời gian để phỏng vấn

20. Bước điều tiên được thực hiện trong mô hình hóa dữ liệu là

a. Kiểm tra mô hình

b. Hoạch định

c. Nghiên cứu sơ đồ tổ chức

d. Xác định yêu cầu

You might also like