You are on page 1of 14

Chủ đề : NHÓM OXI - LƯU HUỲNH

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


I . Các đơn chất O2 ,O3
1) Tính oxihoa : O2 và O3 đều có tính oxihoa mạnh , tuy nhiên tính oxihóa của O3 mạnh hơn O2
- O3 phản ứng được với Ag và dd KI ở nhiệt độ thường
O3 + 2Ag  → Ag2O + O2 O3 + 2KI + H2O  → I2 + 2 KOH + O2
Nhận xét : Các phản mà O2 có thể tham gia thì O3 cũng tham gia mãnh liệt hơn O2
C2H5OH + 3O2  → 2 CO2 + 3 H2O C2H5OH + O3  → 2CO2 + 3H2O
b. Điều chế :
- PTN: Nhiệt phân các hợp chất : KMnO4 , KClO3 , CaClO2 ...
- Công nghiệp : Dùng pp chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu được O2
2. Hiđropeoxit: (H2O2) Trong H2O2 , Oxi có số oxihóa -1 ( số oxihóa trung gian giữa -2 và 0 ) . Vì vậy H2O2 vừa có tính oxihóa , vừa
có tính khử
* Tính oxihóa :
H2O2 + KNO2  → H2O + KNO3 4 H2O2 + PbS  → PbSO4 + 4H2O
* Tính khử :
5H2O2 + 2 KMnO4 + 3 H2SO4  → 2 MnSO4 + 5O2 +K2SO4 + 8 H2O
H2O2 + O3  → H2O + 2O2 H2O2 + Ag2O  → 2 Ag + H2O + O2
II Lưu huỳnh
a> Tính chất hóa học : Không phản ứng với N2 , I2
* Thể hiện tính oxihóa :
0 0
Fe + S  t → FeS S + H2  t → H2S
* Thể hiện tính khử
- Với halogen : S + 3 F2  → SF6
0
- Với O2 : S + O2  t → SO2
- Với các hợp chất có tính oxihóa : KNO3 , KClO3 , HNO3 , H2SO4 đặc ...
2 H2SO4 + S  → 3SO2 + 2 H2O 2 KClO3 + 3 S  → 3 SO2 + 2KCl
III . Hiđrosunfua và axit sunfuhiđric H2S
* Tính khử mạnh ( Do S trong H2S có số -2 thấp nhất )
-Với O2 : 2H2S + O2  → 2 H2O + 2 S (dd H2S hoặc khí H2S tác dụng với lượng O2 không dư )
0
2H2S + 3O2  t → 2H2O + 2 SO2 ( Đốt cháy H2S trong oxi hoặc trong không khí )
- Với Cl2 : H2S + 4 Cl2  → H2SO4 + 8 HCl
- Với KMnO4 : 2 KMnO4 + 5 H2S + 3 H2SO4  → 2 MnSO4 + K2SO4 + 5S + 8 H2O
* Tính axít yếu : Dd H2S có tính axit yếu và yếu hơn axit cacbonic và là axit 2 nấc
H2S + NaOH  → NaHS + H2O H2S + 2 NaOH  → Na2S + 2 H2O
* Điều chế : Trong công nghiệp không sản xuất H2S
- Trong PTN FeS + 2 HCl  → FeCl2 + H2S
* Muối sunfua: - Tính tan của muối sufua trong nước và trong dd axit như sau :
Na , K , Ca , Ba , NH4+ ... Mn , Zn , Fe ... Cd , Co , Ni , Sn , Pb , Cu , Hg , Ag , Au
Tan trong nước Không tan trong nước Không tan trong nước
Tan trong axit không tan trong axit
Phản ứng với ddHCl và dd H2SO4 tạo khí H2S không phản ứng với dd HCl và H2SO4 l
- Màu của muối : ZnS ( trắng ) ; CdS , Al2S3 (vàng ) ; Sb2S3 , MnS ( da cam ); CuS , PbS , HgS , Bi2S3 ( đen)
* Thuốc thử nhận biết H2S , sunfua tan là dd Pb(NO3 )2 có két tủa đen ( PbS)
IV . Lưu huỳnh đioxit :SO2
* Tính oxit axit : SO2 + H2O  → H2SO3 ( Axit sufurơ )
SO2 + NaOH  → NaHSO3 ( Natrihiđrosufit )
SO2 + 2 NaOH  → Na2SO3 +2 H2O ( Natrisunfit )
* Tính khử : 2SO2 + O2  V2 O 5 ,t
→ 2 SO3
SO2 + Br2 + 2H2O  → 2 HBr + H2SO4
* Tính oxihóa : SO2 + 2 H2S  → 3 S + 2 H2O
0
SO2 + 2 Mg  t → S + 2 MgO
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  → 2 MnSO4 + KHSO4 + H2SO4
* Điều chế :
- PTN : Na2SO3 + H2SO4  → Na2SO4 + SO2 + H2O
0
- Trong công nghiệp 4 FeS + 11O2  t → 2 Fe2O3 + 8 SO2
* Thuốc thử nhận biết SO2 là dd Ca(OH)2 có kết tủa trắng hoặc dd Br2 hoặc dd KMnO4 làm phai màu
V Axit sufuric H2SO4 :
* : Dung dịch H2SO4 loãng có đầy đủ mọi tính chất của axit mạnh 2 nấc : làm quỳ tím hóa đỏ , tác dụng với oxit bazơ , bazơ , muối với
kim loại ( đứng trước Hiđro và tạo muối của kim loại có hóa trị thấp và giải phóng H2 )
Fe + H2SO4 loãng  → FeSO4 + H2
+6
* H2SO4 đặc có tính oxihoa mạnh ( do S gây ra ) :
- Với kim loại : oxihóa được hầu hết các kim loại ( Trừ Au và Pt ) tạo muối của kim loại có hóa trị cao nhất
Riêng H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với Al , Fe , Cr ( Bị thụ động hóa )
Kim loại M + H2SO4 đặc  → Muối SO42- của kim loại có hóa trị cao + sản phẩm của
( SO2 ↑ mùi hắc ; S vàng ; H2S ↑ mùi trứng thối
TD: 2 Fe + 6 H2SO4 đặc nóng  → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
- Với phi kim : C , S , P  → CO2 , SO2 , P2O5 còn H2SO4  → SO2
2P + 5 H2SO4 đặc  → H3PO4 + 5 SO2
-Với nhiều hợp chất : H2SO4 + 8 HI  → 4 I2 + 4 H2O + H2S
* Tính háo nước : Axit sunfuric đặc hút nước mạnh tạo thành các hiđrat H2SO4 . nH2O , toả nhiệt . Vì vậy được dùng làm chất hút ẩm ,
chiếm nước kết tinh của muối hoặc tách nươớc từ nhiều hợp chất
TD: CuSO4 .5H2O ( màu xanh )  → CuSO4 ( Màu trắng ) + 5 H2O
C12H22O11 ( đường saccarozơ )  → 12C + 11 H2O
* Sản xuất H2SO4
- sản xuất SO2 + 4 FeS2 + 11O2  → 2 Fe2O3 + 8 SO2 hoặc S + O2  → SO2
* Sản xuất SO3 : 2 SO2 + O2  → 2 SO3
- Biến SO3 thành H2SO4
- Biến SO3 thành H2SO4 nSO3 + H2SO4  → H2 SO4 .nSO3
H2 SO4 .nSO3 + n H2O  → ( n-1) H2SO4
* Muối của axit H2SO4 : Muôi SO42- hầu hết tan trong nước trừ CaSO4 ít tan , PbSO4 và BaSO4
không tan
* Nhận biết ion sunfat ( SO42- ) : Dùng dd Bari ( BaCl2 , Ba(NO3)2 ...) hoặc Ba(OH)2  → kết tủa trắng
** Ghi chú : Cách giải toán về SO2 ,SO3 , H2SO4
1 - Khi giải toán có liên quan SO2 SO3 cho vào dd NaOH , KOH , Ca(OH)2 ....
nNaOH
+ Lập tỉ lệ mol : A= Nếu A ≤ 1 ⇒ thu được muối NaHSO3
nCO 2
Nếu 1< A < 2 ⇒ thu được 2 muối NaHSO3 và Na2SO3
Nếu A ≥ 2 ⇒ thu được muối Na2SO3
2- Khi giải toán về H2SO4
a) Axit H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của 1 axit
FeO + H2SO4 loãng  → FeSO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 loãng  → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 loãng  → FeSO4 + 2H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 loãng  → Fe2(SO4)3 + 6H2O
b) Axit H2SO4 đặc còn có thêm tính oxihóa mạnh

SO2↑mùi xốc
M + H2SO4  → M2(SO4)n + S↓ vàng + H2O
H2S↑ mùi trứng thối
M là kim loại , n là hóa trị cao nhất của M
Fe , FeO , Fe(OH)2 , Fe3O4 FeS , FeS2 , FeCO3 + H2SO4 đặc , nóng , dư  → Fe3+
Fe + H2SO4 đặc , nóng  → Fe3+ nếu Fe dư thì xảy ra phản ứng : Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+
B Bài tập Tự luận NHÓM OXI _ LƯU HUỲNH
Loại 1 : O2 – O3
1) Bổ túc chuyển hoá
1. KNO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
2. KMnO4 → O2 → Na2O → NaOH → NaCl
3. O2 → O3 → I2 → KI → I2
2) Nhận biết
1. O2 , O3 chỉ dùng kim loại 2. O2 , O3 , NH3 , Cl2
3)Điều chế Từ KNO3 , H2O , P . Viết ptpư điều chế H3PO4 ?
4) Tinh chế - tách rời
1. Tinh chế
a) O2 có lẫn Cl2 , CO2 , SO2 b) O2 có lẫn H2S , HCl c) Cl2 có lẫn O2 , CO2 , SO2
2. Tách rời
a) O2 , Cl2 , CO2 b) O2 , NH3
Bài 5 Cho 4,48 lít O3 bay vào dd KI 0,2M . Tính thể tích ddKI cần thiết và khối lượng I2 sinh ra? ( đs : 2 lit , 50,8g )
Câu 6: Oxihóa hoàn toàn 10,2 gam hh Al và Mg thì cần vừa đúng 5,6 lít O2 (đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ? ( đs : 52,94 % và 47,06 % )
b) Tính khối lượng KClO3 cần để điều chế lượng oxi trên ? ( 20,42 g)
Câu 7 : Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với O2 là 1,3
a) Tính % khối lượng mỗi khí trong hh ? ( đs : 30,77% )
b) Cho 20,8 g hh X có thể đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu g C6H6 ? ( 6,76 g)
Câu 8: Sau khi làm nổ 40ml hh khí H2 + O2 trong khí nhiên kế thì làm lạnh thấy còn lại 6,4 ml khí O2. Các V đo ở cùng điều kiện .
Tính % V của hỗn hợp khí ban đầu ?
Câu 9 Tính khối lượng C trong khí CO2 thải ra ngoài do sự hô hấp trong 1 ngày (24 giờ) . Biết rằng người ta thở ra 20 lần trong mỗi
phút, mỗi lần ½ lít và biết rằng không khí thải ra có chứa 4% khí CO2 về thể tích ?
Câu 10: Hai bình cầu có thể tích bằng nhau ; nạp O 2 vào bình cầu 1, nạp O2 đã được ozôn hoá vào bình cầu thứ 2 , nhiệt độ và áp suất
ở hai bình như nhau. Đặt 2 bình lên đĩa cân thì thấy khối lượng của 2 bình khác nhau 0,219. Tính mO3 trong O2 đã được ozôn hoá ?
Câu 11: Sau khi ozôn hoá một thể tích O2 thì thấy thể tích giảm đi 5ml. Tính thể tích O3 đã được tạo thành và thể tích O2 đã tham gia
phản ứng để biến thành O3 . các V đo ở cùng điều kiện t0 , P ?
Câu 12: Một bình cầu dung tích 448ml được nạp O2 rồi cân, sau đó phóng điện để ozôn hoá rồi cân. Khối lượng trong 2 trường hợp
chênh lệch nhau 0,03g . Hãy tính % m của O3 trong O2 đã được ozôn hoá . Biết các V đo đktc .
Câu 13: Tỉ khối của 1 hỗn hợp (O2 + O3) đối với H2 bằng 18. xác định % về thể tích hỗn hợp ?
Câu 14: Khi đốt cháy m gam hỗn hợp (Na, Ba) ta được 21,5g Na2O , BaO . Nếu cho m gam trên vào nước thu được 4,48 lít H 2 (đktc)
và 0,5 lít dd B
a) Tính khối lượng m ban đầu ?
b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi chất trong dd B ?
Câu 15: Cho vào khí nhiên kế 25cm3 hh khí (CH4 , C2H4 , H2 ) ; 80cm3 O2 . Bật tia lửa điện rồi làm lạnh. Trong khí nhiên kế còn 61cm 3
khí mà 21cm3 bị hút bởi KOH và phần còn lại bị hút bởi P . các V đo ở cùng ĐK
a) Tính V của từng khí trong hỗn hợp ?
b) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí trên so với không khí ?
Câu 16: Một bình kín đựng oxi ở nhiệt độ t0C và áp suất P1 atm. Sau khi phóng tia lửa điện để chuyển oxi thành ozôn, bình được đưa
về nhiệt độ ban đầu và áp suất bình lúc này là P2. Tiếp tục dẫn khí trong bình qua dung dịch KI (dư) thu được dd X và 0,9408 lít khí
(đktc). Khi trung hoà dd X cần 150ml dd H2SO4 0,04M
a) Tính hiệu suất của quá trình oxi chuyển thành ozôn ?
b) Tính P2 theo P1 ? (ĐS: 20% ; P = 0,944 P1)
Câu 17: Dẫn 2,24 lít hh khí (đktc) gồm oxi và ozôn đi qua dd KI dư thấy có 17,2g chất rắn màu tím đen. Tính thành phần phần trăm
khối lượng các khí trong hỗn hợp ?
Loại 2 : S – H2S – SO2
Câu 18 Hoàn thành dãy chuyển hoá
1. S → SO2 → S → H2S → CuS → SO2
2. H2S → SO2 → H2SO4 → KHSO4 → K2SO4
3. S → ZnS → SO2 → CaSO3 → CaSO4
4. S → FeS → H2S → S → SO2 → H2SO4 → CuSO4
5. S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → BaSO4
6. H2SO4 SO2 ZnO ZnCl2
ZnS ZnSO4 Zn ZnO
7. FeS2 → SO2 → S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4 → SO2 → NaHSO3
Câu 19 Điều chế
a) Từ Fe , S , HCl viết ptpứ điều chế H2S theo 2 phương pháp khác nhau .
b) Từ quặng pirit , muối ăn , H2O viết các ptpứ điều chế :
* Fe(OH)3 * Na2SO3 * Na2SO4
c) : Từ Fe , S , NaCl viết các ptpứ điều chế Na2S
Câu 20 Bổ túc phản ứng
1. a) A + B → C ↓ đen b) C + HCl → D + E ↑ c) A + HCl → D/ + F ↑
d) F + B → E ↑ e) E + G (xanh) → H ↓ đen + HCl
f) NaOH + E → I + H2O g) I + FeSO4 → C ↓ + J h) FeSO4 + K → L↓ + Q
2.
Na2S HCl A1 + O2 A2 + NH3 A3 + Br2 A4 BaCl2 A5 AgNO3 A6
Câu 21 Tinh chế
1. S có lẫn NaCl , MgSO4
2. CaSO3 lẫn CaCO3 và Na2CO3
3. Thể khí : O2 có lẫn SO2 và H2S
Câu 22. Nhận biết
1. Các khí H2S , SO2 , CO2 , Cl2 , O2 , N2
2. Khí O2 , Cl2 , O3 , H2S , SO2
3. dd Na2SO3 , NaCl , Na2S , AgNO3
4. Các khí SO2 , H2S , O2
5.
Câu 23: Cho 4,6g S + 4,6g Na . Sau đó cho dd HCl vào sản phẩm thu được thì thấy có V lít khí bay ra (đktc) . Tính V ?
Câu 24 : 11,2g Fe phản ứng với 3,2g S . Cho dd HCl dư vào sản phẩm thu được . Định tên và thể tích các khí (đktc) thu được sau phản
ứng ?
Câu 25: Thêm dd có chứa 2,04g Hiđrosunfua vào dd chứa 10,8g CuCl2 làm bay hơi dd thu được . Xác định thành phần của chất rắn
còn lại ?
Câu 26: Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột S vào 500ml dd HCl thì thu được một hỗn hợp
khí bay ra và một dd A
a) Tính % về thể tích của hỗn hợp khí ?
b) Để trung hoà HCl còn dư trong dd A phải dùng 125ml dd NaOH 0,1M. Tính CM của dd HCl đã dùng ?
Câu 27: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4g S + 1,3g Zn trong ống đậy kín . Sau phản ứng thu được chất gì ? Khối lượng là bao nhiêu ?
Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 50ml dd NaOH 25% (d = 1,28). Muối nào
được tạo thành và C% của nó trong dd là bao nhiêu ?
Câu 29: Cho khí Sunfurơ vào nước, cho tiếp vào hệ thu được một ít nước clo , rồi cho thêm vào đó dd BaCl 2 . Tính V SO 2 (đktc) bị
oxi hoá thành in sunfat . Biết rằng kết tủa thu được là 4,66 gam
Câu 30 : Đun nóng hoàn toàn hh bột Fe , S . Đem hoà tan hh rắn sau phản ứng trong dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Nếu
cho hết lượng khí này vào dd Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lít khí (đktc). Tính % m của Fe , S trong hh đầu và tính m kết tủa đen tạo
thành trong dd Pb(NO3)2 ?
Câu 31 : Biết hiệu suất phản ứng điều chế ZnS từ Zn có h = 80%
a) Tính lượng bột S cần dùng để điều chế 485 kg ZnS ?
b) Tính lượng ZnS thu được từ 390 kg Zn ?
Câu 32: Hoà tan hh thu được khi nung bột Al với bột S bằng dd HCl dư thấy còn lại 0,04g chất rắn và có 1,344 lít khí thoát ra (đktc).
Khi cho khí đó qua dd Pb(NO3)2 dư thì tạo thành 7,17g kết tủa PbS màu đen . Tính số gam Al , S trước khi nung ?
Câu 33 Bình kín dung tích 5,6 lít chứa hh khí gồm H2S và O2 dư ở đktc. Đốt cháy hỗn hợp. Hoà tan sản phẩm phản ứng vào 200g H2O
thì thu được dd axit đủ để làm mất màu hoàn toàn 100g dd Br2 8% . hãy tính C% của axit trong dd thu được và % m của hh khí ban
đầu ?
Câu 34: Khi làm lạnh 400ml dd CuSO4 25% (d = 1,2) thì thu được 50g CuSO4 . 5H2O kết tinh lại. Lọc bỏ kết tinh rồi cho 11,2 lít khí
H2S (đktc) đi qua nước lọc. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Tính mCu óO 4 còn lại trong dd ?
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,8g 1 chất khí thì thu được 12,8g SO2 và 3,6g H2O . Xác định CTPT của chất đem đốt?
Câu 36: Chia 14,55g muối sunfua kim loại M làm 2 phần :
- Phần 1 : tác dụng với dd HCl dư tạo khí A
- Phần 2: Đốt cháy vừa đủ trong khí O2 thu được khí B (Biết M có hoá trị không đổi) .
Trộn 2 khí A và B với nhau có kết tủa vàng . Kết tủa này rửa, sạch sấy khô cân nặng 4,0608g vì hao hụt 6% . Khí còn lại sau khi A và
B tác dụng được cho tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo ra 1,701g muối sunfit . h = 90% .
a) Viết các ptpứ xảy ra ? Định khối lượng nguyên tử của M ?
b) Cho toàn bộ khí B tác dụng với dd KmnO4 0,75M vừa đủ
• Tính V dd KmnO4 dùng ?
• Nếu thêm 1,68g Fe + dd nhận được thì thu được bao nhiêu lít khí bay ra ở 27,3 0C và 2,2 atm ? dd sau
cùng có tính axit, ba zơ hay trung tính ?
Câu 37: Đốt cháy S trong bình đựng không khí lưu huỳnh cháy hết
a) Tính tỉ khối đối với hợp chất của hh khí thu được sau phản ứng, nếu O2 trong bình vừa đủ để đốt cháy hết S?
b) Nếu O2 trong bình còn dư, tỉ khối của hh sau pứ đối với He là 8,4 thì %V của mỗi khí trong hh là bao nhiêu. Biết rằng không
khí gồm: 80% N2 ; 20% O2 về thể tích .
Câu 38: Một bình kín dung tích 1,5 lít chứa hh khí gồm H 2S và O2 dư ở 270C và 623,6mm Hg . Đốt cháy hỗn hợp sản phẩm của phản
ứng được hoà tan vào 49,18 ml H2O thì tạo thành dd axit có nồng độ 1,64% . Hãy tính thể tích các khí trong hh đầu (đktc) ?
Câu 39 Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với hiđro bằng 24, sau khi đun nóng hh đó với xúc tác ta thu được hh khí mới có tỉ khối
đối với H2 = 30 .
a) Xác định thành phần hỗn hợp trước và sau phản ứng ?
b) Tính % mỗi khí tham gia phản ứng ?
Câu 40: Hoà tan hỗn hợp thu được khi đun nóng S và Fe bằng dd HCl thấy có 4,48 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu cho khí đó sục qua dd
NaOH dư thì còn lại 2,24 lít (đktc) . Tính % khối lượng S và Fe trong hh đầu và số gam muối tạo thành trong dd NaOH ?
Câu 41: Đốt cháy 251,2g hh FeS2 + ZnS ta thu được 71,68 lít SO2 (đktc) . Tính số gam FeS2 và ZnS trong hh đầu ?
Câu 42: Nung 17,7g hh (Zn + Fe) trong bột S dư, sản phẩm của phản ứng cho hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư . Khí sinh ra được
dẫn vào dd CuSO4 dư thu được 28,8g kết tủa . Định m và %m từng kim loại trong hỗn hợp ?
Câu 43 : 18,4 gam hh (FeS + CuS) tác dụng vừa đủ với dd HCl 20% thu được dd A và 3,4g khí
a) Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ?
b) Tính C% chất tan trong dd A ?
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 11,6 gam hh (Fe và FeS) vào dd HCl 1M thu được hh khí A có tỉ khối so với 70:6
a) Tính khối lượng từng chất trong hh ?
b) Tính m dd HCl cần phản ứng (cho d = 1,1g/ml)
Bài 45: Đun 11,2g Fe và 26g Zn với một lượng lưu huỳnh dư. Sản phẩm thu được cho vào 500ml dd HCl thì phản ứng vừa đủ .
a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc ?
b) Tính nồng độ mol dd HCl đã dùng ?
c) Cho khí sinh ra đi vào dd CuSO4 10% (d = 1,1g/cm3) . Tính thể tích dd CuSO4 để hấp thu hết lượng khí trên ?
Bài 46... Cho 28,2g hỗn hợp FeS và ZnS tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 0,5M thì thu được 6,72 lít khí (đkc)
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ?
b) Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng ?
Bài .47..:Cho 1 lít H2S vào bình chứa 10 lít không khí rồi đốt cháy, sau đó làm lạnh để nước ngưng tụ.
a) Tính thể tích oxi còn dư ?
b) Tính phần trăm theo thể tích hỗn hợp khí thu được biết rằng oxi chiếm 20% không khí, SO2 tan trong nước không đáng kể ?
Bài .48... : Hoà tan m gam lưu huỳnh bằng 160 ml dd HNO3 đặc nóng được khí E và dd A. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào dd A thì được
46,6g kết tủa và dd C. Để trung hoà dd C cần 400ml dd KOH 2M
a) Viết các phương trình phản ứng ? b) Tính thể tích khí E (đktc) và m ?
c) Tính nồng độ mol của dd HNO3 đã dùng ?
Bài .49..: Nung nóng 8g hỗn hợp Mg và S thu được hỗn hợp A. Cho A vào dd HCl dư thu được 4480ml hỗn hợp khí B (đkc)
a) Tính % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu ? b) Tính d B / H 2 ?
c) Dẫn hỗn hợp B vào 75ml dd NaOH 2M thì thu được muối gì? nặng bao nhiêu gam?
Bài .50..: Cho 10g FeS có 12% tạp chất tác dụng với dd HCl dư thu được khí X .
a) Tính thể tích X thu được ở đkc ?
b) Cho toàn bộ lượng khí X trên và dd CuSO4 0,2M . Tính thể tích dd CuSO4 cần dùng hấp thụ hết lượng khí X ?
c) Tính thể tích khí oxi (đkc) để đốt cháy hoàn toàn lượng khí X ?
Bài 51 Trộn 5,6 g Fe với 1,6 gam S rồi nung nóng được hh A
a) Tính khối lương Fe thu được ? (đs) 4,4g )
b) Cho hh A tác dụng với dd HCl dư thu được hh khí B . Tính % theo thể tích các khí trong hh B và tỉ khối của B so với O2 ? ( đs:
%VH2S = 50% ; d = 0,5625)
Bài 52 Hoà tan a g hh thu được khi nung m1 g bột Al và m2 gam bột S trong dd HCl dư , sau phản ứng có 1,334 lít khí thoát ra ( đktc)
và còn lại 0,4 gam chất rắn . dẫn khí qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 7,17gam kết tủa đen
a) Khí thoát ra là hh hay đơn chất ? b) Tính giá trị a ,m1 , m2= ? ( đs: m1 =1,08g ; m2 = 1,36 g)
SO2 - SO3 - H2SO4
Bài ..53.: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dd NaOH 1M .
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng có thể xảy ra ?
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ?

Loại 3 : H2SO4
Câu 54. Bổ túc phản ứng (ghi rõ điều kiện)
1. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → S FeS → H2S → SO2 → S
2. H2S → S H2S → SO2 → K2SO3 → ZnSO3 → ZnSO4 → ZnCl2 → HCl → CuCl2 → CuSO3 → SO2
3. KClO → KClO3 → KClO4 → O2 → O3 → I2 → KI KCl → AgCl → AG → Ag2O → AgNO3
4. Ba(NO3)2 → BaSO3 → SO2 → H2SO4 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(NO3)3
5. FeS → SO2 → K2SO3 → KHSO3 → K2SO3 → ZnSO3 → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(NO3)3
6. ZnSO3 → SO2 → H2SO4 → S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3
Câu 55 : Bổ túc các phản ứng và đọc tên sản phẩm
1. - FeS2 + O2 → khí A + rắn B - A + O2 → C
- C + lỏng D → axit E - E + Cu → F+A+D
-A+D → axit G - G + KOH → H+D
- H + Cu(NO3)2 → I+K -I+E → F+A+D
- G + Cl2 + D → E+L
2. - H2S + O2 → rắn A + lỏng B - A + O2 → C
- HCl + MnO2 → khí D + E + B -B+C+D → F+G
- G + Ba → H+I↑ -D+I → G
- F + Cu → K+B+C -K+H → L↓+M
-M+F → K+G
Câu 56: Điều chế
Câu 1: Từ Fe , Cu , S , Cl2 , H2O có thể điều chế được những axit nào ? Viết ptpứ ?
Câu 2: Từ quặng pirit , sắt , muối ăn , không khí , H 2O và chất xúc tác thích hợp , viết ptpứ điều chế : Fe 2(SO4)3 , Na2SO4 , nước
Juven , Na2SO3 , Fe(OH)3 , NáHO4 , NáHO3
Câu 57 Nhận biết :
1. Không giới hạn thuốc thử
a) các dd : Na2CO3 , NaCl , Na2SO4 , NaNO3
b) Các dd : NaOH , HCl , H2SO4 , MgSO4 , BaCl2
c) Các dd : I2 , Br2 , KI , Na2S , NaCl
d) Na2CO3 , KCl , HCl , H2SO4 , Ba(OH)2
e) Na2SO4 , NaNO3 , HNO3 , Ca(OH)2 , KOH , H2SO4 .
2. Chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết
a) Các dd: Na2SO4 , HCl , NaCl , Ba(OH)2
b) Chỉ dùng Ba(OH)2 có thể nhận biết 6 dd sau không: NH4Cl , (NH4)2CO3 , Na2SO4 , NaOH , Ba(OH)2
3.Dùng 1 hoá chất nhận biết các dung dịch : Na2CO3 , NaOH , HCl , Ba(OH)2
• Na2CO3 , AgNO3 , BaCl2 , NaCl , NaNO3
• Na2CO3 , Ba(OH)2 , MgCl2 , CuCl2 , NaCl
• Na2CO3 , NaHSO4 , NaOH , Ba(OH)2
4. Không dùng thêm thuốc thử
a) Các dd: HCl , H2SO4 , BaCl2 , Na2CO3
b) Các dd: NaOH , (NH4)2CO3 , BaCl2 , MgCl2 , H2SO4
c) Các dd: NaCl , H2SO4 , CuSO4 , BaCl2 , NaOH
d) Các dd: HCl , HSO4 , NaOH , Ba(NO3)2 , MgCl2 , KCl , NaCO3 , (NH4)2CO3
e) NaCl , K2CO3 , Na2SO4 , HCl , Ba(NO3)2 .
Câu 58 : Giải thích hiện tượng
1: Khi cho SO2 vào nước vôi trong thì thấy nước vôi bị đục, nếu nhỏ tiếp HCl vào lại thấy nước vôi trong lại. Nếu thay HCl bằng
H2SO4 thì nước vôi có trong lại hay không ?
2: Vì sao khi nhỏ H2SO4 đậm đặc vào đường ăn thì đường bị hoá đen lập tức ?
3: Trong các chất làm khô (hút nước) sau đây: CaO , Na2O , P2O5
Hiệu suất
Câu 59: Tính lượng muối tạo thành trong các trường hợp sau :
a) Đổ một dung dịch chứa 44g NaOH + 1 dung dịch chứa 49g H2SO4
b) Đổ 1 dd có 16g NaOH + 1 dung dịch chứa 49g H2SO4
c) Đổ 1 dd có 32g NaOH + 1 dung dịch chứa 49g H2SO4
Câu 60 Cần bao nhiêu quặng pirit sắt chứa 35,6% FeS2 để sản xuất 700 tấn dd H2SO4 70% . Biết rằng sự hao hụt trong sản suất là 4% .
Câu 61: Từ 1 tấn quặng pirit chứa 80% FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu tấn dd H2SO4 60% . Biết rằng sự hao hụt là 5%
Câu 62 Người ta điều chế H2SO4 qua các giai đoạn :
0 0 0
FeS2  t → SO2  t → SO3  t → H2SO4 . Biết h1 = 8% ; h2 = 70% ; h3 = 90%
a) Viết các ptpứ xảy ra ?
b) Tính hiệu suất chung của quá trình sản xuất ?
c) Tính quặng pirit cần dùng để điều chế 50,176 lít SO2 (đktc)
d) Tính lượng quặng cần dùng để sản xuất 1 lượng khí SO2 vừa đủ để làm mất màu 500ml dd KMnO4 5M?
Câu 63: Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu trong các trường hợp sau :
a) 5,4g hh (Zn + Cu) + dd H2SO4 loãng dư → 0,1g H2
b) 5,4g hh (Mg + Al) + dd H2SO4 loãng dư → 0,2g H2
c) 10g hh (Al + Cu) + dd H2SO4 loãng dư → 6,72 lít H2 (đktc)
d) 12,1g hh (Fe , Zn) + dd H2SO4 loãng → 4,48 lít H2 (đktc)
e) Cho H2SO4 đặc nóng dư + 13,7g hh (Mg + Zn) → 0,1g H2 . Sau pứ cô cạn dd thu được 52,1g muối khan
Câu 64: Định thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hh sau :
a) Cho H2SO4 loãng + hh (Zn + MgCO3) → 4,48 lít hh ↑ (đktc) và cô cạn dd thu được 28,1g hh muối khan
b) Cho hh (Mg + CaO) + H2SO4 đặc nóng → 4,48 lít SO2 ↑ (đktc) và cô cạn dd thu được 37,6g hh muối khan
Câu 65 Cho 23,8g hh (Fe , Al , Cu) vào dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí (đktc) lọc chất rắn không tan cho tác dụng với H2SO4
đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí mùi xốc (đktc) . Tính khối lượng và % khối lượng từng kim loại trong hh ban đầu ?
Câu 66 : Cho 24,8g hh X (Fe , Mg , Cu) phản ứng với dd HCl dư thấy sinh ra 11,2 lít khí (đktc) . Cũng hoà tan 24,8g hh X vào dd
H2SO4 đặc nóng dư thu được dd A. Cô cạn dd A thu được 132g hh muối khan . Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ?
Câu 67: Hỗn hợp X gồm Mg , Cu tác dụng với H 2SO4 đặc nóng dư thấy sinh ra 3,36 lít khí SO 2 (đktc) . Cũng 1 lượng hh X trên khi
tác dụng với H2SO4 loãng dư thấy sinh ra 2,24 lít H2 . Định khối lượng của hh X ?
Câu 68 Hòa tan lần lượt a g Mg xong đến b mol Fe , c mol một oxit X trongg dd H 2SO4 loãng dư thì thu được 1,23 lít khí A ( 27 0C , 1
atm) và dd B . Lấy 1/5 dd B cho tác dụng vừ đủ với dd KMnO4 0,05M thì hết 60ml được dd C . Biêt trong dd C có 7,314 gam hh muối
trung hoà
a) Cho biết công thức của oxit đã dùng ? ( đs : Fe3O4)
b) Tính a , b, c? ( a= 1,68 gam ; b= 0,48 gam ; c = 10,44g )
c) Tính V dd H2SO4 tối thiểu cần để thực hiện phản ứng trên ? ( V = 0,146 lit )
Câu 69: Khi cho b gam oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 15,8 % người ta thu được đ muối có nồng độ 18,21
% > Xác định tên kim loại hóa trị II
Bài .70..: Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO vào dd H2SO4 đậm dặc nóng thu được 2,24 lít SO2 (đkc)
a) Tính % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu ?
b) Cho khí SO2 vào 120ml dd NaOH 1M thì thu được muối gì? nặng bao nhiêu gam ?
Bài .71..: a) Hãy xác định công thức của oleum A , biết rằng sau khi hoà tan 3,38g A vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH
0,1M để trung hoà dd A
b) Cần hoà tan bao nhiêu gam oleum A và 200g nước để được dd H2SO4 10% ?
Bài ..72.: Trong công nghiệp H2SO4 được điều chế từ FeS2
a) Viết các phương trình điều chế H2SO4 từ FeS2 (quặng pirit) ở trên ?
b) Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1tấn quặng chứa 60% FeS2, biết hiệu suất quá trình là 70%
Bài .73..: Trộn 200ml dd CuSO4 với 500ml dd Ba(OH)2 , sau phản ứng thu được kết tủa A và dd B. Nung A ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đỏi thu được 7,825g rắn C . Khi cho dd B phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 thu được 23,3g kết tủa
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Xác định nồng độ mol của dd CuSO4 và Ba(OH)2 ?
Bài .74..: Cho khí Sunfurơ vào nước thu được dd A, cho tiếp vào dd A 1 ít nước clo rồi cho thêm vào đó một lượng dd BaCl2 dư thu
được 4,66g kết tủa
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính thể tích SO2 (đkc) tham gia phản ứng ?
Bài ..75..: Hoà tan hết 11,2g hợp kim Cu-Ag trong dd HSO4 đặc, nóng thu được khí A và dd B , cho A tác dụng với nước clo dư , dd
thu được lại cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 18,64g kết tủa . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim ?
Bài ...76: Axit HSO4 10% hấp thu SO2 tạo ra oleum theo pt: H2SO4 + nSO2 → H2SO4 . nSO2
Hoà tan 6,76g oleum vào nước thành 200ml dd H2SO4 , 10ml dd này trung hoà vừa hết 16ml NaOH 0,5M
a) Tính n ?
b) Tính hàm lượng % của SO3 có trong oleum trên ?
Bài .77..: Hoà tan một đinh thép nặng 1,14g trong H2SO4 loãng có dư. Lọc bỏ phần không tan được dd A, thêm dần dần dd KMnO4
0,1M vào A cho đến khi dd có màu hồng thì thấy thể tích dd KMnO4 đã sử dụng là 40ml .
a) Cho biết trong A chứa những chất nào ?
b) Tính % sắt có trong đinh thép. Giả sử chỉ có sắt trong đinh thép tan trong H2SO4 loãng
Bài ..78.: Hoà tan 27,8g muối sunfat ngậm nước XSO4.nH2O vào nước thu được 500g dd A có nồng độ 3,04% . Mặt khác, khi cho dd
KOH dư vào 100g dd A thu được 1,8g kết tủa. Xác định công thức hoá học của muối ?
Bài .79..: Cho 5,28g hỗn hợp gồm Fe, Cu và Mg vào dd H2SO4 loãng thì thu được 1,344lít khí bay ra (đkc) và 2,56g phần không tan
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
b) Nếu cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội thì thu được bao nhiêu lít khí có mùi trứng thối (đktc)
Bài ..80.: a) Tính khối lượng SO2 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H2S ở đkc ?
b) Cho hoàn toàn lượng SO2 nói trên hấp thụ bởi 125ml dd NaOH 25% (d = 1,28g/ml) thì thu được muối gì ? Tính nồng độ % các chất
trong dd sau phản ứng ?
Bài ..81.: Một hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với 122,5g dd HSO4 đặc, nóng thì thu được 8,96 lít SO2 ở đkc và 72g
muối
a) Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu ?
b) Tính nồng độ % dung dịch H2SO4 đã dùng
bài .82..: Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe và Cu . Hoà tan 23,4g G bằng một lượng dư dd H2SO4 đăc, nóng thu được 15,12 lít
khí SO2 . Cho 23,4g G vào bình A chứa 850ml dd H2SO4 1M (loãng) dư , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí B . Dẫn từ từ toàn
bộ lượng khí B vào ống chứa bột CuO dư nung nóng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu (các khí đo ở
đktc) . Viết phương trình hoá học các phản ứng xảy ra và tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp G ?
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC
Bài ..83.: Cho 1,44g kim loại X thuộc nhóm IIA vào 250ml dd H2SO4 loãng 0,3M , X tan hết sau đó ta cần 60ml dd KOH 0,5M để
trung hoà axit còn dư . Xác định tên của kim loại X ?
Bài .84..:Cho 14,2g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Al, Fe và M vào dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2 (54,60C ; 1,2atm), dd B và
3,2g rắn C. Hoà tan toàn bộ rắn C vào dd H2SO4 đậm đặc nóng thoát ra V lít khí E (có mùi hắc) ở đkc)
a) Xác định kim loại M (Cho biết V lít khi E làm mất màu vừa đủ 50ml dd Br2 1M)
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A ?
Bài .85..: Hoà tan 2,12g muối cacbonat của kim loại kiềm bằng H2SO4 loãng dư thì thu được 448ml khí thoát ra ở đkc. Xác định công
thức hoá học của muối ?
Bài ..86.: Hoà tan 14g một kim loại có hoá trị II vào 245g dd H2SO4 loãng thì thu được 5,6 lít H2 (đkc)
a) Xác định tên kim loại ?
b) Tính nồng độ % dd H2SO4 đã dùng ?
Bài .87..: Khi đốt cháy 9,7g một chất thì tạo thành 8,1g oxit kim loại hoá trị II chứa 80,2% kim loại và một chất khí có tỉ khối so với
H2 bằng 32 . Khí sinh ra có thể làm mất màu một dd chứa 16g Brom . Xác định công thức của chất đem đốt ?
Bài .88..: Cho 1,08g một kim loại X hoá trị III tác dụng với 1,92g lưu huỳnh ta được muối sunfua kim loại . xác định tên của kim
loại ? ( đs Al)
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM OXI_ LƯU HUỲNH
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Trong các nguyên tố O , S , Se , Te , nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là :
A. O B. S C. Se D. Te
b) Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá là +4 và cực
đại là +6 là :
A. O , Se , Te B. S , Se , Te
C. Cả 4 nguyên tố D. Không có nguyên tố nào
c)Hợp chất khí với Hiđro có độ bền cao nhất là :
A. H2Te B. H2Se C. H2S D. H2O
Câu 2: Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4 , KClO3 , H2O2 . Nếu lấy cùng một lượng các chất trên đem phân huỷ hoàn
toàn thì thể tích oxi thu được :
A. Từ KMnO4 lớn nhất B. Từ KClO3 lớn nhất
C. Từ H2O2 lớn nhất D. Bằng nhau .
Câu 3: Khi đun nóng 200g hh gồm KClO3 , MnO2 , thu được chất rắn cân nặng 152g . Thể tích khí O2 thu được là :
A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 28,5 lít D. 30,2 lít
Câu 4: Hiđropeoxit bị phân huỷ giải phóng O2 theo phương trình :
2H2O2 → 2HO + O2 ↑
Nếu thu được 240ml O2 (đktc) thì số mol H2O2 cần dùng là :
A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,03mol D. 0,15mol
Câu 5: Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt : O , O 3 , CO , N2 lần lượt cho từng khí này qua dd KI có pha thêm tinh bột, chất khí làm
dd chuyển màu xanh là :
A. O2 B. O3 C. CO2 D. N2
Câu 6: Hỗn hợp khí oxi và ozôn (đktc) , sau một thời gian, ozôn bị phân huỷ hết tạo thành một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm
4% . Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :
A. 2% O3 ; 98% O2 B. 4% O3 ; 96% O2
C. 50% O3 ; 50% O2 D. Không xác định được
Bài 7 : Chocác ptpư hóa học sau : KI + ?  → I2 + KOH + ?
0
NaClr + H2SO4 đ  t → ? + NaHSO4
Hãy chọn công thưc hoá học phù hợp ( theo thứ tự )điền vào dấu chấm hỏi của 2 ptpư trên là
A. HBr , O2 , O3 . B.HCl , NaCl ,O2 . C. O3 , O2 , HCl D. O2 ,O3 ,HCl
Bài8 H2SO4 đặc , nguội không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Kẽm . B. Sắt . C. Canxicacbonat. D. đồng (II) oxit
Bài 9 Khí O2 có lẫn hơi nước .Dẫn khí O2 đi qua chất nào sau đây có thể làm khô được khí O2 ?
A. dd Ca(OH)2 dư . B. dd HCl dư . C. Nhôm oxit. D. canxi oxit
Bài 10 Dẫn 4,48 lít SO2 đựng 100ml dd NaOH 2M . Sản phẩm nào sau đây thu được sau phản ứng ?
A. NaHSO3. B. Na2SO3. C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2SO3 và NaOH
Bài 11 Có 4 dd sau đây HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được4 chất rắn trên ?
A. Quỳ tím . B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Không xác định được
Bài 12 Axit H2SO4 đặc phản ứng được với dãy chất nào sau đây để chứng minh tính chất khác với axit H2SO4 loãng ?
A. Mg , K2CO3 , BaCl2 . B. Mg(OH)2 , CuO , CH3COONa.
C. Fe , Al , NH3 . D. Cu , C12H22O11 , H2S
Bài 13 Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2  → 3 S + 2 H2O
Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?
A. SO2 là chất khử , H2S là chất oxihoa .
B. SO2 là chất bị khử , H2S là chất bị oxihoa
D. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxihoa
Bài 14 Số mol H2SO4 cần để pha chế 5 lít dd H2SO4 0,2M là
A. 2 mol . B. 1 mol . C. 10 mol. D. 20 mol
Bài 15 Để có thể phân biệt O2 và O3 có thể dùng dd
A. HCl . B. H2 O 2 . C. KI . D . NaOH
Bài 16 Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) qua 75 ml dd NaOH 1M. sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Na2S. B. NaHS.
C. Na2S và NaHS. D. Na2S và NaOH
Bài 17 Hoà tan 1,95 g kim loại X trong dd H2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được 672 ml khí SO2 ( đktc) . Kim loại X là
A. Fe.. B. Cu. . Zn. D. Mg.
Bài 18 Câu trả lời nào sau đây không đúng về lưu huỳnh và tính chất của của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxihoa , vừa có tính khử
B. Hiđrosunfua vừa có tính oxihoa , vừa có tính khử
C. Lưu huỳnh đoxit vừa có tính oxihoa , vừa có tính khử
D. Axit H2SO4 chỉ có tính oxihoa
Bài 19 Hệ số của chất oxihoa và chất khử trong phương trình hóa học sau là
P + H2SO4  → H3PO4 + SO2 + H2O
A. 2 và 5. B. 5 và 2. C. 1 và 1 . D. 4 và 10.
Bài 20 Hoà tan 5,6 g Fe bừng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X . Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M . Giá trị
của V là
A. 20. B. 40 . C. 60 . D. 80
Bài 21 Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxihoá , vừa có tính khử ?
A. O2 , Cl2 , S. B. O2 , Na , Br2 C. F2 , S , Ca. D. Cl2 , Br2 ,S
Bài 22 Cho 6,72 g Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc , nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm duy nhất ) Sau khi phản ứng xảy r ahoàn
toàn thu được
A. 0,12 mol FeSO4.
B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4
C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fedư
D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
Bài 23 Có thể phân biệt 3 dd : KOH , HCl , H2SO4 ( loãng )bằng 1 thuốc thử là
A. zn. B. Al. C. BaCO3 . D. Quỳ tím
Bài 24 Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M ( vừa đủ ) . Sau phản ứng thu được hh
muối sunfat có khối lượng là
A. 6,81 g, B. 4,81g. C. 3,81 g. D. 5,81 g.
Bài 25 Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20 % thu được dd muối trung hoà có nồng độ 27,21 %
. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn
Bài 26 Khi cho hh X gồm Mg và Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc , thu được dd Y và một phần Fe không tan . Chất tan có trong dd Y

A. MgSO4. B. MgSO4 và FeSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. FeSO4., MgSO4 và Fe2(SO4)3
Bài 27 Cho mẫu hợp kim Na -Ba tác dụng với nước dư thu được dd Y và 3,36 lit H2(đktc) . Thể tích dd H2SO4 2M cần để trung hoà
dd X là
A. 150ml. B. 75 ml. C. 60ml. D. 30 ml
Bài 28 Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO4 vì không tiết kiệm được axit ? A. Axit sunfuric tác dụng với kim
loại đồng.
B. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit
C. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) hiđroxit
D. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit
Bài 29 Cho 0,5 mol H2SO4 tác dụng hết với 0,5 mol dd NaOH sản phẩm thu được là
A. 1 mol Natri sunfat. B.1 mol Natri hiđrosunfat
C. 0,5 mol Natri hiđrosunfat D. 0,5 mol Natri sunfat
Bài 30. Hòa tan 2,16 gam môt kim loại có hóa trị ko đổi vào H2SO4 loãng dư được 2,688 lít H2 (ở đktc)
Kim loại là: A. Mg B. Ba C. Ca D. Al
Bài 31. . Câu nào diễn tả ko đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. Khí sunfuro vừa có tính oxi hoa vừa có tinh khử
B. Axit sunfuaric đặc có tính khử mạnh
C. lưu huỳnh vừa có tính oxihoa vừa có tinh khử
D. H2S chỉ bị oxi hóa
Bài 32 Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 10 : 2
B. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử S bị khử là 10 : 8
C. Số nguyên tử Fe bị oxi khử tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị oxi hóa là 10 : 2
D. Số nguyên tử Fe bị oxi hóa tỷ lệ với số nguyên tử Mn bị khử là 5 : 2
Bài 33. .. Các ion cho dưới đây ion nào có bán kính lớn nhất
A. Cl- B. +
K C. Ca2+ D.. S2-
Bài 34 Cho 4,6 gam Na tác dụng với một phi kim nhóm VIA được 7,8 gam muối tên phi kim là
A. Telu B. Lưu huỳnh C. Selen D. Oxi
Bài 35. Trộn 150 ml dd NaOH 1M với 100ml dd H2SO4 1M thu được dd mới gồm :
A. NaHSO4 B. Na2SO4 C. NaHSO4 và Na2SO4 D. NaOH dư và Na2SO4
Bài 36.. Hòa tan 10,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng dư thu được một khí A và 4,9 gam chất rắn B .Thể tích của khí
A ở đktc là:
A. 120ml B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit
Câu 37: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng
125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28
Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 63 B.25 C.49 D.83
Câu 38 : cấu hình l ớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6
Câu 39: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
Câu 40 : Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl D.cả A,B,C đều đúng
Câu 41: hệ số của phản ứng:
FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2, 4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
Câu 42 : Hệ số của phản ứng:
FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác
Câu 43: Hệ số của phản ứng:
P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả khác
Câu 44 cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8
Câu 45: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
D. Cả Avà C
Câu 46 : Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7
D. 6
Câu 47 : khi giữ lưu huỳnh tà phương (S β ) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế
nào?
A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm
B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy tăng
C.Cả 2 đều tăng
D. không đổi
Câu48 : Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 49 Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D.
A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:
A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. , H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu 50 : Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3
C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu51 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4
Câu 52 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu
Câu 53: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 54 : Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. . ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
Câu 55 : Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5và2 B. 2và 5 C. 2và 2 D. 5và 5
Câu 56 : hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C lần lượt là:
A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D.SO2, H2S
Câu 57 : Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO 2? 1, Cu 2, NaOH 3, Al 4, C 5, ZnO 6,
HCl 7, HI
A. 1,2,3,4,5 B.1,3,4,6,7 C. 1,3,4,7 D. tất cả
Câu 58. Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây?
A. ddBa(OH)2dư B.ddCa(OH)2 dư C. ddbrom dư D. dd NaOH dư
Câu 59 : Trong phòng thí nghiệm người ta đièu chế khí SO2 bằng cách:
A. cho S tác dụng với O2 B. Đốt quặng pirit sắt
C. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng D. cả A,B,C
Câu 60 : Khi cho ozon tác dụng lên giáy có tảm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện mầu xanh. Hiện tượng này là do:
A. Sự oxi hoá tinh bột B. Sự oxi hoá iotua
C. Sự oxi hoá kali D. Sự oxi hoá ozon
Câu 61 : khí nitơ bị lẫn một ít tạp chất là oxi (khí X) .Ta có thể dùng cách nào trong các cách sau để loại bỏ oxi :
A. Cho khí X qua bột Cu dư, nung nóng
B. Cho khí X qua dung dịch KI trong môi trường axit
C. Cho sắt đốt nóng cháy trong khí X hoặc cho khí X qua phôtpho
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 62 : Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, KNO 3, Pb(NO3), CuSO4. Hãy chọn trình tự tiến hành nào
sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A. Dùng dung dịch Na2S, dung dịch AgNO3
B. Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na2S
C. Dùng khí H2S, dung dịch AgNO3
D. A và C đúng
Câu 63 Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đàu que đóm còn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đàu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu 64 . : Có 5 khí đựng trogn 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dung dịch KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 65 : Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là -2 , ta thu được 7,8g
muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo B. flo C. Lưu huỳnh D. kết quả khác
Câu 66 Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H 2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn
chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxit C. Bari clorua D. Avà C đều đúng
Câu 67 Có 5 bình mất nhãn, mỗi bình xhứa một trong các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, FeCl3, MgCl2, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một
hoá chất làm thuồc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Dung dịch AgNO3 B. dung dịch CuSO4
C. Phênolphtalein D. Bvà C đúng
Câu 68. : Có 4 dung dịch bị mất nhãn: BaCl2, NaOH, AlNH4(SO)4, và KHSO4. Nðu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có
thể chon chất nào sau đây để phan biệt các dung dịch trên:
A. Phenolphtalein B. ddAgNO3 C.Quỳ tím D. Không xác định được
Câu 69: Cho các muối sau : natri florua (1), natri clorua (2), natri bromua (3), natri iotua(4). Muốn điều chế các hiđrro halogenua ta có
thể dung muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H2SO4 đặc:
A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2( và (3) D. (3)và )4)
Câu 70 : Có 6 bình không ghi nhãn mỗi bình chúa một trong các dung địch sau: kali sunfaat, đồng sunfat , kali sunfit, đòng clorua,
kali sunfua, natri clỏua. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt cá dugn dịch trên :
A. dựa vào màu sắc, dùng dd BaCl2, dùng ddH2SO4, dùng ddBa(OH)2
B. Dựa vào màu sắc, dùng dd Ba(OH)2, dùng ddH2SO4 loãng, dùng ddAgNO3
C. dựa vào màu sắc, dùng dd HCl, dùng ddAgNO3
D. A và C đúng
Câu71 : : Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịhc HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn ợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít
C. 0,224lít và 3,24 lít D. Két quả khác
Câu 72 : Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thnàh sau pảhn ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác
Câu 73 Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là:
A. 77,6g và 48g B . 76,6g và 47g
C.78,6g và 47g D.kết quả khác
Câu 74 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cung : 3s23p6. X trong bang r tuàn hoàn là:
A. oxi B. lưu huỳnh C.cacbon D. photpho
Câu 75 cho biết tổng số elẻcton của aniõn XY32- là 42 trong các hạt nhân của X cũng như Y có só proton bằng số notron. X và Y lần
lượt là các nguyên tố nào sau đây:
A. Flo và nhôm B. Nito và kali C.Cacbon và oxi D. Lưu huỳnh và oxi
Câu 76 : hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là
công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4.nSO3
Câu77 : Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể
tích nước cần pha loãng là bao nhiêu
A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm
Câu 78 Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1568kg
Câu 79 : Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tán axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên
cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
A. 69,44 tán B. 68,44tấn C. 67,44 tấn D. 70,44tấn
Câu 80 : Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH 2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%.
X là kim loài nào sau đây:
A. Ca B. Fe C. Ba D. Mg
Câu 81 Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời
khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta htấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại
nào sau đây:
A. Hg và Zn B. Cu và Zn C. Cu và Ca D.Kết quả khác
Câu 82 : Hoà tan 19,2 g kim laọi Mtrong H 2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1lít dugn dịch NaOH
0,6M, sau phản ứng đem cô can dung dịch thu được 37,8g chất rắn. M là kim loại nào sau đây:
A.Cu B.Mg C. Fe D. Ca
Câu 83 : Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp
khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một đX. C%các chất tan trong dd lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73% B.11,28% và 3,36%
C. 9,28% và 1,36% D. 15,28%và 4,36%
Câu 84 : Khi hoà tan b gam oxit kim loại háo trị II bằng một lượng vừa đủ dd axit H2SO4 15,8% người ta thu được dd muối có nồng độ
18,21%. Vởy kim loại hoá trị II là:
A.Ca B. Ba C.Be D. Mg
Câu 85 : Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì
thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối Xlà :
A.Ba(HCO3)2 B.NaHCO3 C.Mg(HCO3)2 D. NH4HCO3
Câu 86 : Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan
B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(®ktc). Khèi lîng mçi kim lo¹i trong hçn hơp
X lÇn lît lµ:
A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C.12,8; 9,6; 10,8 D. kết quả khác
Câu 87 : Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo
thành và khối lượng là bao nhiêu/
A. Na2SO3và 24,2g B.Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO326,2g D.Na2SO3 và 23,2g
Câu 88 : Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí
ZnCl2(đktc) .Cũng cho lượgn hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim
loại nnào sau đây:
A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn
Câu 89 : Cho 13,52 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng với H 2SO4 đặc, vừa đủ và đun nóng mạnh thì thu được khí Y và
16,12g muối khan Z gồm Na2SO4 và K2SO4. khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là :
A. 4,68g và 8,94g B. 3,68g và 9,94g C. 5,68g và 7,94g D. 6,68g và 6,94g
Câu 90 : Chop11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2So4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở đktc. Cho
ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn.
1/ V có giá trị là:
A. 2,24lít B. 3,36 lít C. 5,6l D. 4,48l E. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là
A. 18g B.20g C.24g D.36g E.40
Câu 91 : đẻ phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách
trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu 92 :Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu 93: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A.Mg B.Fe C.Cr D. Mn
Câu 94 :chokhí Co đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn
toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la:
A.4g B.8g C.20g D.48g
Câu 95 trôn 13gam một kim loai M hoá trị II(đứng trước hiđro)với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất
rắn A. Cho A phản ứng với 200ml ddH2SO4 1,5M(dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối đói với oxi là 0,8125 và ddC. Kim
loại M là:
A. Fe B. Zn C. Ca D.Mg
Câu 96 : Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung
dịch thu được muói khan có khối lượng là:
A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g
Câu 97 :Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượgn vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoẩt 1,344l H2 ở đktcvà
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52g
Câu 98 Hoà tan hết m gam một kim loại bằng ddH 2So4 loãng rồi côcạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muói khan. Kim
loại trên là:
A. Kim loại hoá trị III B. kim loại hoá trị I C. Mg D. Zn
Câu 99 Hoà tan hoàn toàn m gam FexOybằng dung dịch H2SO4 đặc nóng sinh ra khí A và ddB .Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi khí
NaOH dư tạo ra 12,6 g muối . Mật khác cô cạn ddB thì thu được 120 g muối khan .CT của oxits sắt FexOy là :
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D.Tất cả đều sai
Cau 100 ) Hoà tan hoàn toàn 3,22 g hh X gồm Fe , Mg và Zn = vừa đủ ddH2SO4 tạo ra 1,344 l H2 ( dktc) và ddchuwas m (g) muối .
Giá trị của m là :
A .10,27 B. 8,98 C.7,25 D.9,52
Câu 101 ) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 l khí S O2 ( đktc) + dd chứa 16g NaOH tạo ra dd X là
KL muối thu được trong dd X là :
A . 20,8 B .23 C. 25,5 D,. 18,9
Câu 102 ) Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd
NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà :
A. n=2 , Zn B. n=2, Mg C.n=1, K D. n=3 ,Al
Câu 103 Cho m (g) hh ( Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ) vào luồng H2 nung nóng thu được hh chất rắn A có khối lượng 9(g) .Cho A t/d với
H2SO4 đ,n PƯ hoàn toàn thu được 3,36 l SO2 (đktc) duy nhất . Tính m.
A. B. C. D.
2
.Câu 104 ) Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO 2 gấp 48 lần H 2 sinh ra.Mặt khác khối lượng
muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là:
A. Mg B. Fe C. Al D.Zn
Câu 105 Cho 6,72g Fe tác dụng với 0,3 mol dung dịch H2SO4 đ,n sinh ra khí SO2 . Sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn thu được:
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,06 mol Fe2(SO4)3
C. 0,12mol Fe2(SO4)3 D.kết quả khác
Câu 106 : Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư thu được
dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn
D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO B. FeO, Fe2O3 C. FeO D.Fe2O3
.

You might also like