You are on page 1of 3

SÓNG DỪNG là

A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.


Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố
Câu 1: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng định. Một sóng truyền với tần số f = 50Hz, trên dây đếm được 5
cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng nút sóng không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. A. 30 m/s. B. 12,5m/s. C.20m/s. D. 40m/s.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 15: Một sợi dây được căng ra giữa hai đầu A và B cố định .
Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút Cho biết tốc độ truyền sóng cơ trên dây là vs = 600m/s, tốc độ
liên tiếp bằng truyền âm thanh trong không khí là va = 300m/s, AB = 30cm.
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. Khi sợi dây rung bước sóng của âm trong không khí là bao
C. một phần tư bước sóng. nhiêu. Biết rằng khi dây rung thì giữa hai đầu dây có 2 bụng
D. một số nguyên lần b/sóng. sóng.
Câu 3: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng A.15cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm
cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng Câu 16: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định.
A. một số nguyên lần bước sóng. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng.
B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất
D. một phần tư bước sóng. có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là:
Câu 4: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng
A. 10 cm B. 5 cm C. 5 2 cm D. 7,5 cm
dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định.
A. L/2 B. L C. 2L D. 4L
Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại
Câu 5: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu
bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm.
tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
ON có giá trị là:
A. L/2 B. L C. 2L D. 4L
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C.10cm. D. 2,5 cm
Câu 6: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên
Câu 18 : Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A
độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng
một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta có sóng
một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
dừng, trên dây có 3 múi. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị
A.a/2 B.0 C.a/4 D.a
là bao nhiêu?
Câu 7: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang
A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền
Câu 19. Một sợi dây thép AB dài 41cm treo lơ lửng đầu A cố
sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam
v v 2v v châm điện với tần số dòng điện 20Hz, tốc độ truyền sóng trên
A. B. C. D.
2 4   dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có đầu A được gắn cố định. Cho hiện số nút sóng và bụng sóng là:
đầu dây B dao động với tần số f thì thấy có sóng truyền trên A. 21 nút, 21 bụng. B. 21 nút, 20 bụng.
sợi dây trên dây với tốc độ v. Khi hình ảnh sóng ổn đinh thì C. 11 nút, 11 bụng. D. 11 nút, 10 bụng.
xuất hiện những điểm luôn dao động với biên độ cực đại và Câu 20: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A
có những điểm không dao động. Nếu coi B dao động với thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Tốc độ
biên độ rất nhỏ thì chiều dài sợi dây làluôn bằng truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng
trên dây là bao nhiêu?
v A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng.
A. k với kN* B. kvf với kN*
f C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.
v v Câu 21: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu
C. k với kN* D. (2k + 1) với kN A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50
2f 4f
Câu 9: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3
dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng múi, tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào trong
với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là các giá trị sau?
A.  = 13,3cm. B.  = 20cm. C.  = 40cm. D.  = 80cm. A. v = 25 m/s B. 28 (m/s) C. 25 (m/s) D. 20(m/s)
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ Câu 22: Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A
cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta có sóng
50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng, trên dây có 4 múi. Tốc độ truyền sóng trên dây là
dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền A. 60 (m/s) B. 40 (m/s) C. 35 (m/s) D. 50 (m/s).
sóng trên dây là Câu 23: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3
Câu 11: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm,
đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết 62,5 cm.
tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha
sóng trên dây là B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s C.M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2
Câu 12: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3
100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm Câu 24: Sóng dừng trên dây dài 1m với hai đầu cố định, có một
khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là: múi. Bước sóng là:
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s A. 2 m B. 0,5 m C. 25 cm D. 2,5 m
Câu 13: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây Câu 25: Tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Muốn sóng dừng trên
đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy dây nói trên có 5 múi thì tần số rung là:
ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1,5 Hz D.1 Hz
không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp Câu 26: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số
với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. T ốc độ truyền sóng trên dây 100 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm
khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s. Câu 39: Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh
Câu 27: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu của âm thoa có tần số f. Sóng dừng trên dây, người ta thấy
dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5cm.
thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho Bước sóng là:
dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây: A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz Câu 40: Một dây AB = 90cm đàn hồi căng thẳng nằm ngang.
Câu 28: Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B Hai đầu cố định. Được kích thích dao động, trên dây hình thành
cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm.Tại C gần A nhất có
rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó biên độ dao động là 1,5cm. Tính khoảng cách giữa C và A
sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền A. 5cm B. 7.5cm C. 10cm D. 15cm
sóng trên dây AB. Câu 41: Sợi dây OB =21cm với đầu B tự do. Gây ra tại O một
A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s dao động ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng là 2,8m/s. Sóng
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 1,20m; v = 120m/s dừng trên dây có 8 bụng sóng thì tần số dao động là
Câu 29: Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 20Hz
một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao động tạo Câu 42: Sóng dừng trên sợi dây OB = 120cm, 2 đầu cố định. Ta
ra một sóng có 4 bụng. Có tốc độ sóng trên dây là 400 m/s. thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính
Chiều dài của dây là: biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm.
A. 4/3 m B. 2 m C. 1,5 m D. giá trị khác A. 0cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,3cm
Câu 30: Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào Câu 43(ĐH - 2007). Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng
một nhánh của âm thoa có tần số 400Hz. Âm thoa dao động tạo dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
ra một sóng có 4 bụng. Chiều dài của dây là 40 cm. Tốc độ sóng còn có ba điểm  luôn đứng yên. Tính vận tốc truyền sóng trên
trên dây là: sợi dây.
A. 80 m/s B. 80 cm/s C. 40 m/s D. Giá trị khác A. 40m/s B. 60m/s. C. 80m/s. D. 100m/s.
Câu 31: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A Câu 44(ĐH - 2008). Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một
một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát
trên dây có 4 múi nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm  trên dây
bao nhiêu? không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. Giá trị khác dây duỗi thẳng là 0,05s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
Câu 32: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng A. 4m/s. B. 12m/s. C. 8m/s. D. 16m/s.
dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 Câu 45 (ĐH - 2009). Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai
đầu). Bước sóng của dao động là đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm truyền trên dây có tần số 100Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên
Câu 33. Một sợi dây AB có đầu B cố định, đầu A được gắn với sợi dây.
một cần rung có tần số f thay đổi ( A được coi là một nút sóng, A. 60m/s. B. 10m/s. C. 20m/s. D. 600m/s.
vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi) Thay đổi tần số của Câu 46 (ĐH - 2010). Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang,
cần rung từ giá trị 10Hz đến 100Hz thì nhận thấy có 6 giá trị của đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
f tạo ra sóng dừng trên sợi dây. Tính giá trị nhỏ nhất của f tạo ra điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định,
sóng dừng trên sợi dây : A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s.
A. 14Hz B. 15Hz C. 17Hz. D. 20Hz. Kể cả A và B, trên dây có bao nhiêu nút sóng và bao nhiêu bụng
Câu 34: Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một sóng?
âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
Cắt bớt để dây chỉ còn 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Hãy tính số bụng và số nút. Câu 47 (CĐ - 2010). Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng
A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. Đáp án khác ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
Câu 35: Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn dao động điều hòa với tần số 20Hz. Trên dây có một sóng dừng
vào một âm thoa rung với tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là một nút. Tính tốc độ
là 10cm/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện truyền sóng trên sợi dây.
tượng sóng dừng. A. 50 m/s. B. 2,5 cm/s. C. 10 m/s. D. 2 cm/s.
A. 80 bụng,81nút B. 80 bụng,80nút Câu 48 (CĐ - 2010). Một sợi dây có chiều dài l căng ngang, hai
C. 81 bụng,81nút D. 40 bụng, 41nút đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc
Câu 36: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau độ truyền sóng trên dây là v. Tính khoảng thời gian giữa hai lần
75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau liên tiếp sợi dây duỗi thẳng :
nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số v nv l l
nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. B. C. D.
nl l 2nv nv
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz Câu 49. (CĐ - 2009). Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai
Câu 37: Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM=14cm. tần số 100Hz và tốc độ 80m/s. Tính số bụng sóng trên dây.
Tổng số bụng trên dây AB là A. 2. B. 3 C. 4 D.5
A.9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 50. (TN 2009). Trên một sợi dây đàn hổi dài 1m, hai đầu
Câu 38: Dây AB = 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng
sóng dừng thì tại N cách B 9cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số truyền trên dây là:
nút trên dây AB là A. 1m B. 0,5m C. 2m D.0,25m.
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
1C 2A 3D 4C 5D 6B 7A 8C 9C 10C 11A 12D 13A 14C 15A
16B 17A 18A 19A 20B 21D 22B 23C 24A 25C 26B 27C 28C 29A 30A
31B 32D 33B 34A 35D 36A 37B 38C 39A 40A 41B 42B 43D 44C 45A
46A 47C 48D 49B 50A

You might also like