Professional Documents
Culture Documents
com
a) lim
2x3 + 3x2 − 1
b) lim ( x2 + x + 1 − x )
x→−1 x+ 1 x→+∞
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 2 :
2(x − 2)
khi x ≠ 2
f (x) = x² − 3x + 2
2 khi x = 2
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x2 − 1
a) y = b) y = cos 1− 2x2
x− 2
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO = a 3 . Gọi I
là trung điểm của SO.
a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
www.ebooktoan.com
0,25
2
www.ebooktoan.com
1 1 1 4 a 3 a 3
2
= 2
+ 2 = 2 ⇒ OK = ⇒ d(I ,(SCD)) = IH = 0,25
OK OM SO 3a 2 4
b) ∆SMC = ∆SNC (c.c.c) ⇒ MQ ⊥ SC ⇒ NQ ⊥ SC 0,25
·
(SCD) ∩ (SCB) = SC ⇒ ((SCD),(SCB)) = MQN 0,25
SM 2 = OM 2 + SO2 = a2 + 3a2 = 4a2
1 1 1 1 1 5 4a2 0,25
∆SMC : = + = + = ⇒ MQ2
=
MQ2 MS2 MC2 4a2 a2 4a2 5
· MQ2 + NQ2 − MN2 1 ·
⇒ cosMQN = = − ⇒ MQN = 1200 0,25
MQ.NQ 2
c) AC ⊥ BD, AC ⊥SO ⊂ (SBD) (do SO⊥(ABCD)) ⇒AC⊥(SBD).
0,50
Trong ∆ SOD hạ OP ⊥ SD thì cũng có OP⊥ AC
1 1 1 1 1 5 a 30
= + = + = ⇒ d( AC , BD) = OP = 0,50
OP 2 SO2 OD2 3a2 2a2 6a2 5
5a Gọi f (x) = x − 3x − 1 liên tục trên R
5
0,25
f (−1) = 1, f (0) = −1⇒ f (−1). f (0) < 0 0,50
⇒ phương trình dã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0) 0,25
6a a) 2
y = cot2x ⇒ y′ = − 2 0,25
sin 2x
2
y′ + 2y2 + 2 = − + 2cot2 2x + 2 0,25
2
sin 2x
= −2(1+ cot2 2x) + 2cot2 2x + 2 0,25
= −2 − 2cot2 2x + 2cot2 2x + 2 = 0 0,25
b) 3x + 1 4
y= ⇒ y′ = 0,50
1− x (x − 1)2
k = y′ (2) = 4 0,25
⇒ PTTT: y = 4x − 15 0,25
5b Gọi f (x) = x17 − x11 − 1 ⇒ f (x) liên tục trên R 0,25
f(0) = –1, f (2) = 217 − 211 − 1= 211(26 − 1) − 1> 0 ⇒ f (0). f (2) < 0 0,50
⇒ phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm 0,25
6b a) x− 3 7 −14
y= ⇒ y' = ⇒ y" = 0,25
x+ 4 (x + 4)2
(x + 4)3
49 98
2y′ 2 = 2. = (*) 0,25
(x + 4)4 (x + 4)4
x − 3 −14 −7 −14 98
(y − 1)y′′ = − 1 . = . = (**) 0,25
x + 4 (x + 4)3 x + 4 (x + 4)3 (x + 4)4
Tử (*) và (**) ta suy ra: 2y′ 2 = (y − 1)y′′ 0,25
b) Vì tiếp tuyến vuông góc với d: 2x + 2y − 5 = 0 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = 1 0,25
Gọi (x0; y0 ) là toạ độ tiếp điểm. 0,25
3
www.ebooktoan.com
4 x = −1
f ′(x0 ) = k ⇔ = 1⇔ (x0 − 1)2 = 4 ⇔ 0
(x0 − 1)2
x0 = 3
Với x0 = −1⇒ y0 = −1⇒ PTTT : y = x 0,25
Với x0 = 3 ⇒ y0 = −5 ⇒ PTTT : y = x − 8 0,25