You are on page 1of 268

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO LÊ GIA

ACS350 MANUAL
http://Legia-technology.com
TÀI
Inverter-ABB
LIỆU

CHỈ

LƯU

HÀNH

NỘI

BỘ

2010
- Biến tần ABB
- PLC ABB
- Servo
CÔNG TY CHUYÊN CUNG CẤP CÁC
Panasonic
THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA
- HMI (eview)
- Và Nhiều
Thiết Bị Khác
108/29A- CỘNG HÒA-P.4-Q.TÂN BÌNH-TP.HCM
Khởi động, điều khiển với I/O và ID run

Nội dung của chương.


Chương này hướng dẫn làm thế nào để:
• Thực hiện khởi động
• Khởi động , dừng lại, thay đổi phương hướng của sự quay và điều chỉnh tốc độ động cơ thông
qua giao diện I/O
• Sự nhận biết để xác định biến tần thực thi.
Sử dụng bảng điều khiển để làm những công việc này được giải thích ngắn gọn trong chương
này. Để biết chi tiết về cách sử dụng bảng điều khiển, hãy tham khảo chương Control panel bắt
đầu từ trang 57.
Làm thế nào để khởi động biến tần
Làm thế nào bạn khởi động biến tần từ bảng điều khiển của bạn.
• Nếu bạn không có bảng điều khiển, thực hiện theo các hướng dẫn trong phần Làm thế nào
để khởi động biến tần mà không có bảng điều khiển trên trang 45
• Nếu bạn có một bảng điều khiển cơ bản, thực hiện theo các hướng dẫn trong phần Làm thế
nào để thực hiện giới hạn khởi động trên trang 46.
• Nếu bạn có một bảng điều khiển hỗ trợ, bạn có thể thực hiện các hỗ trợ khởi động
(xem mục Làm thế nào để thực hiện hướng dẫn khởi động trên trang 51) hoặc thực hiện giới hạn
khởi động (xem mục Làm thế nào để thực hiện giới hạn khởi động trên trang 46)
Các hỗ trợ khởi động, duy nhất chỉ có trong bảng điều khiển hỗ trợ,
hướng dẫn bạn qua tất cả các thiết lập cần thiết phải làm. Trong giới hạn khởi động, biến tần
không đưa ra hướng dẫn, bạn đi qua các thiết lập rất cơ bản bằng cách làm theo hướng dẫn
trong sách hướng dẫn

khởi động biến tần như thế nào khi không có bảng điều khiển

AN TOÀN

Việc khởi động chỉ có thể được thực hiện bởi một thợ điện đủ điều kiện.
Các hướng dẫn an toàn trong chương an toàn phải được tuân theo trong thời gian bắt đầu quá
trình khởi động
Biến tần sẽ tự động khởi động khi có sự cấp nguồn nếu có lệnh chạy bên ngoài.
Kiểm tra việc cài đặt. Xem danh sách kiểm tra trong chương danh sách kiểm tra cài đặt.

Kiểm tra và đảm bảo hoạt động của motor không gây bất kỳ nguy hiểm. tách đôi sự truyền động
của máy nếu có một nguy cơ thiệt hại trong trường hợp không đúng hướng quay.

Khởi động, điều khiển với I/O và biến tần thực hiện
CẤP NGUỒN
Cấp nguồn vào và chờ trong giây lát.
Kiểm tra LED đỏ đang tắt và LED xanh sáng nhưng không nhấp nháy.
Biến tần sẵn sàng cho việc sử dụng.

Làm sao để thực hiện giới hạn khởi động

Để giới hạn khởi động, bạn có thể sử dụng bảng điều khiển Cơ bản hay bảng Điều khiển hỗ trợ những chỉ dẫn ở
dưới phù hợp cả hai bảng điều khiển, nhưng màn hình hiển thị là màn hình bảng điều khiển cơ bản, trừ khi chỉ thị
này áp dụng cho duy nhất bảng điều khiển hỗ trợ.

Trước khi bạn bắt đầu, đảm bảo rằng bạn có bảng thông số động cơ trên tay.

AN TOÀN

Việc khởi động chỉ có thể được thực hiện bởi một thợ điện có đủ điều kiện.
Các hướng dẫn an toàn trong chương an toàn phải được tuân theo trong thời gian bắt đầu
quá trình khởi động
Biến tần sẽ tự động khởi động khi cấp nguồn nếu có lệnh chạy bên ngoài.

Kiểm tra việc cài đặt. Xem danh sách kiểm tra trong chương danh sách kiểm tra cài đặt.
Kiểm tra xem sự khởi động của động cơ không gây bất kỳ nguy hiểm.
Sự tách rời truyền động máy nếu:
• Có nguy cơ thiệt hại trong trường hợp không đúng hướng quay, hay
• ID Run cần phải được thực hiện trong khi biến tần khởi động. ID Run chỉ cần thiết trong ứng dụng
yêu cầu độ chính xác cuối cùng trong điều khiển động cơ
(ID Run: nhận dạng khởi động).
CẤP NGUỒN
Cấp nguồn vào.
REM Hz
Cấp nguồn cho bảng điều khiển cơ bản tới chế độ đầu ra.
Bảng điều khiển hỗ trợ hỏi bạn có muốn thực hiện hỗ trợ khởi
OUTPUT 00. FWD
REM CHOICE

khởi đông. Nếu bạn nhấn


EXIT
, hỗ trợ khởi động không thực Do you want to
use the start-up
hiện, và bạn có thể tiếp tục với hướng dẫn khởi động giống assistant?
Yes
theo cách thức được mô tả dưới đây dùng cho bảng điều khiển No
cơ bản.
EXIT 00:00 OK

khởi động, điều khiển với I/O và biến tần thực hiện
HƯỚNG DẪN NHẬP DỮ LIỆU KHỞI ĐỘNG (tham số nhóm 99)
Nếu bạn có bảng điều khiển hỗ trợ, chọn ngôn ngữ REM PAR EDIT
(bảng điều khiển cơ bản không hỗ trợ ngôn ngữ). xem 9901 LANGUAGE
Tham số 9901 cho các ngôn ngữ có sẵn lựa chọn thay thế ENGLISH
[0]
Thủ tục thiết lập Các thông số chung được mô tả dưới đây là cho CANCEL 00:00 SAVE
bảng điều khiển cơ bản. Bạn tìm thấy hướng dẫn chi tiết cho bảng
điều khiển hỗ trợ trên trang 74.

Thao tác thiết lập tham số chung:


1. Để đi tới menu chính nhấn nếu dòng dưới cùng hiển thị OUTPUT
REM
rEF
MENU FWD
nếu không nhấn cho tới khi bạn nhìn thấy MENU ở phía dưới.

2. Nhấn phím / tới khi thấy “PAr” và nhấn . REM


-01-
PAR FWD

3.Tìm kiếm tham số thích hợp trong nhóm bởi phím


.
/ và nhấn
REM
2001
PAR FWD

4. Tìm thấy tham số thích hợp trong nhóm bởi phím nhấn / .
REM
2002
PAR FWD

5 Nhấn và giữ Khoảng 2 giây khi giá trị thông số


hiển thị với SET phía dưới giá trị .
REM
1500
PAR SET
rpm
FWD

6. Thay đổi giá trị với phím


trong khi bạn giữ phím nhấn.
/ . Thay đổi thông số nhanh hơn
REM
1600
PAR SET FWD

7. Lưu giá trị tham số bởi nhấn . REM

2002 PAR FWD

Chọn ứng dụng macro (tham số 9902).


9902
REM
Thao tác để thiết lập các thông số chung được nêu ra ở trên.
Giá trị mặc định 1 (ABB STANDARD) là thích hợp trong đa số trường hơp. PAR FWD

Chọn chế độ điều khiển động cơ (tham số 9904).


9904
REM
1 (VECTOR:SPEED) là phù hợp trong nhiều trường hơp. 2 (VECTOR:TORQ)
Là phù hợp cho ứng dụng điều khiển momen xoắn . 3 (SCALAR:FREQ) PAR FWD
là được đề nghị khi :
• biến tần sử dụng cho nhiều động cơ, khi số lượng động cơ kết nối đến biến
tần là thay đổi .
• khi dòng điện danh nghĩa của động cơ thấp hơn 20% so với dòng điện
danh nghĩa của biến tần .
• Khi biến tần được sử dụng cho mục đích thử nghiệm không có kết nối với
động cơ .

Start-up, control with I/O and ID Run


48

Nhập dữ lịêu vào biến tần từ bảng thông số motor: Chú ý: Thiết lập dữ liệu cho động
Cơ chính xác như giá trị trên
ABB Motors Bảng thông số động cơ.đối với
Ví dụ: nếu tốc độ danh nghĩa động
3 motor M2AA 200 MLA 4
IEC 200 M/L 55
Cơ là 1440 rpm trên bảng thông
No Số, cài đặt giá trị của
Ins.cl. F IP 55 Tham số 9908 MOTOR NOM
V Hz kW r/min A cos IA/IN t E/s
690 Y 50 30 1475 32.5 0.83
SPEED đến 1500 rpm kết quả
400 D 50 30 1475 56 0.83 Dẫn tới hoạt động sai của biến tần.
660 Y 50 30 1470 34 0.83 380 V
380 D 50 30 1470 59 0.83 supply
415 D 50 30 1475 54 0.83
440 D 60 35 1770 59 0.83
voltage
Cat. no 3GAA 202 001 - ADA

6312/C3 6210/C3 180


IEC 34-1

9905
• Điện áp danh nghĩa motor (tham số 9905) REM
PAR FWD

9906
• Dòng điện danh nghĩa motor (tham số 9906)
REM
Allowed range: 0.2…2.0 · I2NA
PAR FWD

• Tần số danh nghĩa motor (tham số 9907)


REM
9907 PAR FWD

9908
• Tốc độ danh nghĩa motor (tham số 9908)
REM
PAR FWD

• Công suất danh nghĩa motor (tham số 9909)


REM
9909 PAR FWD

Chọn phương pháp nhận dạng (tham số 9910).


Giá trị mặc định 0 (OFF/IDMAGN) sử dụng sự nhận biết từ hóa là tiện dụng
nên sử dụng nó là tốt nhất. Nếu áp dụng trong quá trình hoạt đông cơ bản này. Tuy nhiên
lưu ý rằng điều này:
• Tham số 9904 được thiết lập 1 (VECTOR: SPEED) hoặc2 (VECTOR: TORQ)
• Tham số 9904 được thiết lập 3 (SCALAR: FREQ), và tham số 2101 được thiết lập
3 (SCALAR FLYSTART) hoặc 5 (FLY + BOOST).
Nếu bạn chọn là 0 (OFF/IDMAGN), di chuyển sang bước tiếp theo.
Giá trị 1 (ON) nên được chọn nếu:
- Điểm hoạt động có tốc độ gần bằng không, hoặc
- Phạm vi hoạt động của mô-men xoắn trên mô-men xoắn danh nghĩa của động cơ có
tốc độ và phạm vi rộng mà không có bất kì phản hồi tốc độ nào được yêu cầu.
Nếu bạn quyết định sử dụng nhận dạng khởi động (ID Run) (giá trị 1 (ON)), tiếp tục bằng
cách làm theo các hướng dẫn đưa ra trên trang 54 trong phần Làm thế nào để thực hiện
ID RUN và sao đó quay về bước Hướng quay của đông cơ trên trang 49.

Start-up, control with I/O and ID Run


49

XÁC ĐỊNH TỪ TÍNH VỚI CHỌN HOAT ĐỘNG ID 0 (OFF)


LOC

Nhấn phím REM để chuyển tới chế độ điều khiển cục bộ (LOC
Hiển thị phía trên bên trái).
Nhấn Biến tần hoạt động. Các đời động cơ tính toán
ngay bằng cách từ hóa động cơ trong khoảng 10 đến 15 giây ở
tốc độ zero
HƯỚNG QUAY CỦA ĐỘNG CƠ
Kiểm tra hướng quay của động cơ.

xxx
• Nếu biến tần ở chế độ điều khiển từ xa (REM phía trên bên trái),
LOC
Chuyển tới kiểm soát cục bộ bởi nhấn REM.LOC
Hz
• Để đi đến menu chính , nhấn nếu dòng dưới cùng cho thấy FWD
OUTPUT ; nếu không nhấn liên tục cho tới khi bạn thấy
SET
MENU ở phía dưới .
Nhấn phím / Đến khi bạn thấy “rEF” và nhấn .
• Tăng tần Số tham chiếu từ không đến một giá trị nhỏ
với phím
Nhấn để khởi động Động cơ.
• Kiểm tra xem hướng quay thực tế của động cơ có giống như
chiều được hiển thị trong màn hình không (FWD có nghĩa là
quay thuận và REV là quay nghịch)
• Nhấn để dừng động cơ.
Thay đổi chiều quay của động cơ:
• Ngắt kết nối đầu vào nguồn điện từ biến tần và chờ 5 phút cho Quay
tụ điện mạch trung gian xả hết điện .Đo điện áp đầu vào mỗi Thuận
thiết bị đầu cuối (U1,V1và W1)với mát bằng đồng hồ đo VOM
Để đảm bảo rằng biến tần đã xả hết điện .
• Thay đổi vị trí của 2 dây nguồn ra động cơ tại ngõ ra nguồn quay
chính của biến tần hay tại hộp kết nối của động cơ. nghịch
• Xác nhận công việc của bạn bằng cách cấp nguồn vào và lặp lại
kiểm tra như trên.

GIỚI HẠN TỐC ĐỘ VÀ THỜI GIAN TĂNG TỐC / THỜI GIAN DỪNG

Đặt tốc độ nhỏ nhất (tham số 2001). LOC


2001 PAR FWD

Đặt tốc độ lớn nhất (tham số2002). LOC


2002 PAR FWD

Đặt thời gian tăng tốc 1 (tham số2202).


Chú ý: Cần kiểm tra thời gian tăng tốc 2 (tham số 2205) nếu 2
LOC
2202 PAR FWD
Thời gian tăng tốc sẻ được sử dụng trong ứng dụng.

Start-up, control with I/O and ID Run


50

Đặt thời gian giảm tốc 1 (tham số2203).


Chú ý: cần đặt thời gian giảm tốc 2 (tham số 2206) nếu 2
LOC 2203
PAR FWD
thời gian giảm tốc sẽ được sử dụng trong ứng dụng.
LƯU LẠI MACRO SỬ DỤNG VÀ KIỂM TRA CUỐI CÙNG
Điều kiện khởi động bây giờ đã được bổ sung. Tuy nhiên, nó LOC
có ích tại giai đoạn này để cài đặt thông số yêu cầu của ứng
dụng và lưu các cài đặt Macro sử dụng theo hướng dẫn PAR FWD
trong phần User macros trên trang 94.
Kiểm tra xem tình trạng biến tần là OK.
Basic Control Panel: kiểm tra rằng không có lỗi hoặc báo động
hiển thị trên màn hình. Nếu bạn muốn kiểm tra các đèn LED
trên mặt trước biến tần, đầu tiên chuyển đổi tới chế độ điều khiển từ
xa (một lỗi được tạo ra) trước khi tháo bỏ bảng điều khiển và chứng
minh các LED đỏ không sáng và LED xanh sáng nhưng không nháy.
Assistant Control Panel: kiểm tra xem có lỗi hay không hoặc
báo động hiện trên màn hình và bảng điều khiển LED có màu
xanh và không nhấp nháy.

Biến tần đã sẵng sàng để sử dụng

Start-up, control with I/O and ID Run


51

Làm thế nào để thực hiện hướng dẩn khởi động


Để có thể thực hiện hướng dẩn khởi động, bạn cần có bảng điều khiển hỗ trợ
Trước khi khởi động, đảm bảo rằng bạn có dữ liệu của động cơ trên tay .

AN TOÀN
Việc khởi động chỉ có thể đươc thực hiện bởi một thợ điện có đủ điều kiện .
Các hướng dẫn an toàn trong chương trình an toàn phải tuân theo trong thời gian
bắt đầu khởi động .Biến tần sẽ tự động khởi động nếu có lệnh chạy bên ngoài .
Kiểm tra việc cài đặt. Xem danh sách kiểm tra trong danh sách kiểm tra cài đặt chương .

Kiểm tra xem sự khởi động của động cơ đảm bảo không gây bất kỳ sự nguy hiểm nào . sự

Tách rời bộ li hợp của động cơ nếu có một nguy cơ thiệt hại trong trường hợp không đúng hướng.
• ID Run cần phải được thực hiện trong lúc khởi động biến tần .ID Run cần thiết
trong ứng dụng yêu cầu độ chính xác cuối cùng trong điều khiển động cơ .

NGUỒN
Cấp nguồn vào .đầu tiên bảng điều khiển sẽ hỏi bạn muốn sử REM CHOICE
dụng hỗ trợ khởi động Do you want to
use the start-up
OK assistant?
• Nhấn (khi Yes được đánh dấu) để chạy khởi động trợ giúp Yes
No
EXIT 00:00 OK
• Nhấn EXIT nếu bạn không muốn chạy các khởi động trợ giúp.
OK
• Nhấn phím tới điểm sáng NO và sau đó nhấn nếu bạn muốn REM CHOICE
Show start-up
Làm bảng hỏi (hoặc không hỏi) nó sẽ hỏi khi bạn khởi assistant on
động lại lần sau (khi bạn bật công tắc nguồn cho biến tần) . next boot?Yes
YES

EXIT 00:00 OK
CHỌN NGÔN NGỮ

Nếu bạn quyết định để chạy các hỗ trợ khởi động, sau đó màn hình yêu REM PAR EDIT
cầu bạn chọn ngôn ngữ.di chuyển đến ngôn ngữ bạn muốn 9901 LANGUAGE
Nhấn / và nhấn SAVE để chấp nhận. ENGLISH
[0]
Nếu nhấn EXIT , the Start-up Assistant bị ngừng lại. EXIT 00:00 SAVE

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT KHỞI ĐỘNG


Start-up Assistant hiên tại hướng dẫn bạn thông qua cài đặt nhiệm REM PAR EDIT
Vụ,khởi động với cài đặt động cơ. Đặt dữ liệu động cơ chính xác 9905 MOTOR NOM VOLT
Như giá trị ghi trên bảng thông số động cơ. 220 V
Di chuyển đến giá trị tham số với phím / và EXIT 00:00 SAVE
Nhấn SAVE Để chấp nhận và tiếp tục với các Start-up Assistant

Chú ý: tại bất kì lúc nào, nếu bạn nhấn hỗ trợ khởi động
dừng lại và màn hình đi vào chế độ đầu ra

Start-up, control with I/O and ID Run


52

Sau khi hoàn thành nhiệm vụ cài đặt, hỗ trợ khởi động cho REM CHOICE
thấy kế tiếp. Do you want to
continue with
OK application setup?
• Nhấn (khi Continue được tô đậm) để tiếp tục đề xuất Continue
nhiệm vụ Skip
EXIT 00:00 OK
• Nhấn phím đến sáng lên Skip và sau đó nhấn OK để chuyển
sang nhiệm vụ sau đây mà không làm nhiệm vụ đề xuất.
• Nhấn EXIT để dừng hỗ trợ khởi động.
LƯU SỬ DỤNG MACRO VÀ KIỂM TRA CUỐI CÙNG
Việc khởi động đã hoàn thành. Tuy nhiên, nó có thể có ích ở giai
đoạn này để đặt các thông số yêu cầu bởi ứng dụng của bạn và
lưu lại các cài đặt ứng dụng Macro theo hướng dẫn User macros
trên trang 94.
Sau khi toàn bộ cài đặt là hoàn tất , kiểm tra xem có lỗi hoặc
báo động đươc hiển thị trên màn hình hay không và bảng điều khiển LED
là có màu xanh lá và không nhấp nháy .
Biến tần đã sẵng sàng để sử dụng.

Start-up, control with I/O and ID Run


53

Làm thế nào để kiểm soát biến tần thông qua giao diện vào /ra
Bảng dưới đây hướng dẫn làm thế nào để khởi động động cơ thông qua tín hiệu số và
tín hiệu tương tự đầu vào khi:
• Thực hiện Khởi động động cơ, và
• Mặc định (tiêu chuẩn) tham số cài đặt hợp lệ.
Màn hình hiển thị của bảng điều khiển cơ bản được hiển thị như là một ví dụ.

CÀI ĐẶT SƠ BỘ
Nếu bạn cần thay đổi hướng tự quay, kiểm tra xem tham số
1003 đặt là 3 (REQUEST).
Đảm bảo rằng các kết nối dây theo sơ đồ kết nối xem chọn ABB Standard
Được cho bởi ABB Standard macro. macro trên trang 87.

Đảm bảo rằng biến tần đang ở chế độ điều khiển từ xa . nhấn phím LOC
REM Trong điều khiển từ xa, bảng
Để chuyển đổi giữa chế độ từ xa và cục bộ. hiển thị cho ta thấy ký tự REM.

KHỞI ĐỘNG VÀ KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ


Khởi động khi có tín hiệu số đầu vào DI1 on.
Basic Control Panel: ký tự FWD bắt đầu nhấp nháy nhanh và dừng
lại khi đạt điểm đặt .
REM
OUTPUT
0.0 FWD
Hz

Assistant Control Panel: mũi tên bắt đầu xoay. Cho đến khi
đạt điểm đặt .
thay đổi tần số đầu ra của biến tần (tốc độ động cơ) bằng cách điều chỉnh
điện áp hoặc dòng tín hiệu đầu vào tương tự AI(1).
REM
OUTPUT
500. FWD
Hz

THAY ĐỔI CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ

QUAY NGHỊCH: công tắc tín hiệu số nhập vào DI2 on. REM
OUTPUT
500. REV
Hz

QUAY THUẬN: công tắc tín hiệu số nhập vào DI2 off.
DỪNG ĐỘNG CƠ
REM
500. Hz

Công tắc tín hiệu số vào DI1 off. Động cơ dừng. OUTPUT FWD

Basic Control Panel: kí tự FWD bắt đầu nhấp nháy chậm.


REM
Assistant Control Panel: mũi tên ngừng quay.
00. Hz

OUTPUT FWD

Start-up, control with I/O and ID Run


54

Làm thế nào để thực hiện ID RUN


Biến tần tự động ước lượng đặc tính của động cơ khi biến tần hoạt động lần đầu tiên
và sau khi bất kì thông số động cơ (nhóm 99 START-UP DATA) được thay đổi.
hợp lệ khi tham số 9910 ID RUN có giá trị 0 (OFF/IDMAGN).
Trong hầu hết các ứng dụng không cần thiết phải thực hiện ID RUN. ID RUN nên được chọn nếu:
• Hình thức kiểm soát vector được sử dụng [tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc
2 (VECTOR:TORQ)], hoặc
• Điểm hoạt động là tốc độ gần bằng không hoặc
• Phạm vi hoạt động ở momen xoắn trên momen xoắn danh định của động cơ, trên phạm vi
tốc độ rộng, và không có bất kì phản hồi đo tốc độ (là không có bộ encoder) được dùng .
Chú ý: nếu các thông số động cơ (nhóm 99 START-UP DATA) được thay đổi sau khi
ID Run, nó phải được lặp đi lặp lại.

Thực hiện ID Run .


Tham số cài đặt chung không phải lặp đi lặp lại. cho bảng điều khiển cơ bản, xem trang 63 và cho bảng
điều khiển hỗ trợ, xem trang 74 trong chương Control panels. ID Run không thể thực hiện mà không có
một trong hai bảng điều khiển .

PRE-CHECK
Cảnh báo! Động cơ sẽ chạy tới khoảng 50…80% của tốc độ danh định
trong Run ID. Động cơ sẽ quay theo hướng quay thuận.
Đảm bảo an toàn để chạy động cơ trước khi thực hiện Run ID!
Không ghép động cơ từ các thiết bị điều khiển.

Nếu giá trị tham số ( từ chương 01 OPERATING DATA tới chương 98 OPTIONS) được thay
đổi trước khi Run ID, kiểm tra xem các cài đặt mới có đáp ứng các điều kiện sau:
2001 MINIMUM SPEED ≤ 0 rpm

2002 MAXIMUM SPEED > 80% của tốc độ động cơ cực đại .

2003 MAXIMUM CURRENT ≥ I2N


2017 MAX TORQUE 1 > 50% or 2018 MAX TORQUE 2 > 50%, tùy thuộc vào giới hạn
Được sử dụng theo tham số 2014 MAX TORQUE SEL
Kiểm tra xem tín hiệu Run Enable là ON (tham số 1601).

Đảm bảo rằng bảng điều khiển trong chế độ điều khiển cục bộ (LOC hiển thị bên trái

ở phía trên). Nhấn phím LOC


REM để chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa.

Start-up, control with I/O and ID Run


ID RUN VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN

Thay đổi tham số 9910 ID RUN đến 1 (ON). Lưu cài đặt mới
Bởi phím
LOC
9910 PAR FWD

1
LOC

PAR SET FWD

Nếu bạn muốn theo dõi các giá trị thực tế trong Run ID, đi đến LOC
Ngõ ra bằng cách nhấn
nhận được .
nhiều lần cho đến khi bạn
OUTPUT FWD 00. Hz

Nhấn Để chạy Run ID. Bảng điều khiển giúp chuyển


Đổi giữa màn hình hiển thị được hiển thị khi bạn chạy ID
LOC A2019
FWD
Run và hiển thị báo động ở bên phải .
Nói chung , nó đề nghị không nhấn bất kì phím điều khiển nào
Trong ID Run. Tuy nhiên, bạn có thể dừng ID Run tại Bất cứ lúc
nào bằng cách nhấn
Sau khi hoàn thành nhận dạng khởi động , màn hình hiển thị báo động
Không được hiển thị nữa.
Nếu nhận dạng khởi động không thành công , hiển thị lỗi này phía
LOC
F0011 FWD
Bên phải màn hình hiển thị.

ID RUN WITH THE ASSISTANT CONTROL PANEL

Thay đổi tham số 9910 ID RUN đến 1 (ON). Lưu cài đặt mới LOC PAR EDIT
Bằng cách nhấn SAVE
9901 ID RUN
. ON
CANCEL SAVE

Nếu bạn muốn theo dõi giá trị thực tế trong RUN ID , đi đến LOC
50.0Hz0.0Hz 5O.0Hz
Ngõ ra bằng cách nhấn liên tục cho tới bạn tìm được 0.0A
0.0%
DIR 00.00 SAVE

Nhấn bắt đầu ID Run. Bảng điều khiển giữ các chuyển LOC ALARM
đổi trên màn hình hiển thị được hiển thị khi bạn bắt đầu ID RUN ALARM 2019
và hiển thị báo động ở bên phải . ID RUN
Nói chung, đó là đề nghị không cho nhấn bất kỳ phím nào trên
bảng điều khiển trong lúc Run ID - 00: 00
Tuy nhiên, bạn có thể ngừng chạy ID tại bất cứ
lúc nào bằng cách nhấn.
Sau khi Khởi ID được hoàn thành, màn hình hiển thị báo động
không được hiển thị nữa. LOC ALARM
Nếu ID Run không thành công, màn hình hiển thị lỗi trình bày như
bên phải FAULT 11
ID run fail
00:00

Start-up, control with I/O and ID Run


56

Start-up, control with I/O and ID Run


57

Bảng điều khiển

Nội dung của chương


Chương này giới thiệu các phím trên bảng điều khiển, LED hiển thị chỉ số và lĩnh vực.
hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển, giám sát và thay đổi cài đặt

Bảng điều khiển tích hợp


Sử dụng bảng điều khiển để điều khiển ACS350, đọc trạng thái dữ liệu, và
Điều chỉnh các thông số.
ACS350 làm việc được với cả 2 loại bảng điều khiển khác nhau:
• Basic Control Panel – bảng này (mô tả dưới đây) cung cấp các công cụ cơ bản
cho hướng dẩn sử dụng nhập các giá trị tham số.
• Assistant Control Panel – bảng này (mô tả trong phần Assistant Control
Panel trên trang 67) bao gồm phần trợ giúp lập trình để tự động thiết lập
các tham số phổ biến nhất. Bảng điều khiển này cung cấp gói hỗ trợ ngôn ngữ.
Nó có sẳn nhiều loại ngôn ngữ khác nhau .

Khả năng tương thích


Hướng dẩn sử dụng này tương thích với các phiên bản sau đây :
• Basic Control Panel: ACS-CP-C Rev. K
• Assistant Control Panel (Area 1): ACS-CP-A Rev. Y
• Assistant Control Panel (Area 2): ACS-CP-L Rev. E
• Assistant Control Panel (Asia): ACS-CP-D Rev. M
Xem trang 70 làm thế nào để tìm ra phiên bản của Assistant Control Panel của bạn.
Xem tham số 9901 LANGUAGE để xem các ngôn ngữ được hổ trợ khác nhau bởi
Assistant Control Panels.

Control panels
58

Basic Control Panel


Tính năng
Tính năng Basic Control Panel:
• Bảng điều khiển số với màn hình LCD hiển thị.
• Chức năng sao chép – thông số có thể được sao chép vào bộ nhớ của bảng điều khiển
Để sau này chuyển sang biến tần khác hoặc để sao lưu của một hệ thống cụ thể .
Tổng quan .
Bảng sau đây tóm tắc các chức năng chính được hiển thị trên bảng điều khiển tích hợp .

số. sử dụng
1 Màn hình LCD – chia thành 5 khu vực:
a. phía trên bên trái – điều khiển vị trí:
1a LOC 1b LOC: biến tần điều khiển cục bộ điều khiển từ bảng điều khiển .
1c .
REM: biến tần điều khiển từ xa từ tín hiệu I/O của biến tần .
1d OUTPUT FWD 1e
b. Trên bên phải – đơn vị của giá trị hiển thị .
c. Giữa – biến ; nói chung, cho thấy các thông số và giá trị tín hiệu.
RESET MENU
các menu hoặc danh sách, ngoài ra nó còn hiển thị báo động và lỗi
EXIT ENTER

2 3 d. Giữa và bên trái phía dưới – trạng thái thao tác bảng :
4
OUTPUT: kiểu đầu vào
5 PAR: kiểu tham số
6 7 MENU: menu chính.
8 9 FAULT : kiểu lổi
e. Phía dưới bên phải – các chỉ số:
FWD (chiều thuận) / REV (chiều nghịch): hướng của quay của động cơ
Nhấp nháy chậm: dừng lại
Nhấp nháy nhanh: đang chạy . chưa đạt điểm đặt
Không dổi: đang chạy đạt điểm đặt,
SET : Hiển thị giá trị có thể được sửa đổi (trong tham số hay kiểu tham số).

2 RESET/EXIT – Thoát tới mức menu cao hơn mà không lưu giá
trị thay đổi. những lỗi khởi động lại trong đầu ra và những kiểu lỗi .
3 MENU/ENTER – Nhập sâu hơn vào menu .ở chế độ thông số , lưu giá trị
Hiển thị như trên các cài đặt mới.
4 Up –
• Cuộn lên thông qua một trình đơn hoặc danh sách.
• Tăng giá trị nếu một tham số được chọn.
• Tăng giá trị tham khảo ở chế độ tham khảo.
Giữ phím để thay đổi giá trị nhanh hơn .
5 Down –
• Cuộn xuống thông qua một trình đơn hoặc danh sách.
• Làm giảm giá trị nếu một tham số được chọn.
• Làm giảm giá trị tham khảo ở chế độ tham khảo.
Giữ phím để thay đổi giá trị nhanh hơn.
6 LOC/REM – Thay đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa của biến tần
7 DIR – Thay đổi hướng quay của động cơ
8 STOP – Dừng biến tần trong kiểm soát cục bộ.
9 START – Khởi động biến tần trong kiểm soát cục bộ..

Control panels
59
Điều khiển
Hoạt động của bảng điều khiển với sự giúp đỡ của các menu và
phím.Bạn chọn một tùy chọn (ví dụ,chế độ hoạt
động hay tham số)bằng cách di chuyển phím mũi tên
cho đến khi tùy chọn được hiển thị trên màn hình và sau đó nhấn.
Với phím , bạn quay trở lại mức độ hoạt động trước đó mà không lưu thực
hiện thay đổi
Basic Control Panel có 5 bảng chế độ: đầu ra, tham khảo, tham số, sao chép
và lỗi . các hoạt động trong 4 chế độ đầu tiên được mô tả trong chương trình này. Khi một
hoặc báo động xảy ra, bảng điều khiển tự động chuyển sang chế độ hiển thị lỗi
hoặc báo lỗi. Bạn có thể thiết lập lại các lỗi hoặc báo động đầu ra hoăc chế độ lỗi (xem
chương Fault tracing).
Sau khi điện được bật, bảng điều khiển ở chế độ đầu
ra, bạn có thể chạy , dừng, thay đổi hướng ,chuyển
đổi qua lại giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa REM
OUTPUT
491.FWD
Hz
và giám sát 3 giá trị thực tế (tại 1 thời điểm). để thực hiện
các nhiệm vụ khác, đầu tiên đi tới Main menu và chọn chế độ
thích hợp. REM
MENU
PAr FWD
Làm sao để làm những nhiệm vụ chung.
Bảng dưới đây liệt kê phổ biến nhiệm vụ, chế độ trong đó bạn có thể thực hiện chúng
và số lượng trang và các bước để làm nhiệm vụ được mô tả chi tiết:

Nhiệm vụ kiểu trang


Làm thế nào chuyển đổi điều khiển tư xa và điều khiển cục bộ Any 60
Làm thế nào để khởi động và dừng biến tần Any 60
Làm thế nào để thay đổi hướng quay của đông cơ Any 60
Làm thế nào để duyệt qua các tín hiệu giám sát Ngõ ra 61
Làm thế nào để đặt tốc độ ,tần số ,hoặc torque tham khảo Tham khảo 62
Làm thế nào để thay đổi các giá trị tham số Tham số 63
Làm thế nào để lựa chọn tín hiệu giám sát Tham số 64
Làm thế nào để thiết lập những lỗi và báo động Ngõ ra, lỗi 273
Làm thế nào để sao chép thông số từ biến tần đến bảng điều khiển Copy 66
Làm thế nào để khôi phục lại các thông số từ bảng điều khiển đến Copy 66
biến tần

Control panels
60

Làm thế nào để khởi động/ dừng lại và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa
Bạn có thể khởi động ,dừng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa.
Trong chế độ nào. Để chạy hoặc dừng biến tần. biến tần phải ở chế độ cục bộ(LOC) .

Bước hoạt động Hiển thị

49.1
1. • Để thay đổi giữa điều khiển từ xa (REM được hiển thị bên trái) và điều LOC
khiển cục bộ (LOC hiện bên trái), ấn LOC
REM. Hz
Chú ý : chuyển tới chế độ cục bộ có thể vô hiệu hóa bởi các tham số OUTPUT FWD
1606 LOCAL LOCK
Sau khi nhấn phím, màn hình hiển thị một thời gian ngắn thông báo “LoC”

hoặc “rE”, nếu thích hợp, trước khi trở về màn hình hiển thị trước đó.
LOC
LoC FWD
Thời gian đầu khi biến tần được cung cấp nguồn nó nằm trong sự
điều khiển từ xa . (REM) và được kiểm soát thông qua thiết bị đầu
cuối I/O của biến tần .chuyển tới kiểm soát cục bộ (LOC) biến tần
được điều khiển bằng bảng điều khiển tích hợp.nhấn LOC/REM
kết quả phụ thuộc vào thời gian bạn nhấn phím:
• Nếu bạn nhả ra ngay (màn hình nhấp nháy “LoC”), biến tần
dừng. Đăt các tham chiếu điều khiển cục bộ theo hướng dẫn trên trang 62.
• Nếu bạn nhấn phím trong khoảng 2 giây (nhả ra khi màn hình
thay đổi từ “LoC” đến “LoC r”), biến tần vẫn tiếp tục như trước. Biến tần
tạo bản sao giá trị dòng bên ngoài cho chạy/dừng tình trạng và tham
khảo sử dụng chúng như là các cài đặt ở chế độ cài đặt. cục bộ ban đầu. Kiểm tra FWD or REV trên dòng
• Dừng biến tần trong chế độ cục bộ,nhấn dưới cùng bắt đầu nhấp nháy chậm.
Kiểm tra FWD or REV trên dòng
• Chạy biến tần trong chế độ cục bộ,nhấn . dưới cùng bắt đầu nhấp nháy nhanh.
nó đừng nhấp nháy khi biến tần
đạt đến điểm đặt.

Làm thế nào để thay đổi hướng quay của động cơ!
Bạn có thể thay đổi hướng quay của động cơ ở chế độ nào.

Bước hoạt động Hiến thị

49.1
1. Nếu biến tần đang ở sự kiểm soát từ xa (REM hiển thị trên bên trái), chuyển sang LOC
đk cục bộ bởi ấn Loc/Rem Màn hình hiển thị một thời gian ngắn cho thấy
Hz
“LoC” trước khi về màn hình quay về hiển thị trước. OUTPUT FWD

2. Để thay đổi chiều quay từ thuận (FWD hiển thị phía dưới) đến chiều nghịch
(REV hiển thị phía dưới), hoặc ngược lại , nhấn .
LOC

OUTPUT
49.1 REV
Hz

Chú ý: Tham số 1003 DIRECTION phải được đặt đến 3 (REQUEST).

Control panels
61

Chế độ đầu ra

Trong chế độ đầu ra, bạn có thể :


• Giám sát các giá tri thực tế lên đến 3 nhóm tín hiệu 01 OPERATING DATA, giám sát 1 tín hiệu tại
một thời điểm .

• Khởi động, dừng , thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.

Bạn chọn chế độ đầu ra bằng cách nhấn Đến khi hiển thị kí tự cho thấy OUTPUT ở
phía dưới.
Màn hình hiển thị cho thấy giá trị của 1 nhóm tín hiệu
REM
01 OPERATING DATA. đơn vị được hiển thị phía bên
phải. trang 64 cho biết làm thế nào để chọn tối đa 3 tín
OUTPUT
49.1 FWD
Hz

hiệu theo dõi ở chế độ đầu ra. Bảng dưới đây cho thấy
làm thế nào để xem chúng cùng một lúc.

Làm thế nào để duyệt qua trình giám sát

Bước hoạt động Hiển thị

49.1
1. Nếu nhiều hơn một tín hiệu đã được chọn để theo dõi (xem trang REM
64), bạn có thể duyệt chúng trong chế độ đầu ra. Hz
OUTPUT FWD
Trình duyệt tín hiệu tiếp theo , nhấn phím nhiều lần. để duyệt lại tín
Hiệu trước, bạn nhấn phím Nhiều lần REM

OUTPUT
05. A
FWD

REM

OUTPUT
10.7 %
FWD

Control panels
62

Reference mode –chế độ tham khảo ;


Trong chế độ tham khảo , bạn có thể:
• Đặt tốc độ, tần số hay momen xoắn tham khảo
• Khởi động, dừng , thay đổi hướng và chuyển đổi qua lại giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
Làm thế nào để đặt tốc độ, tần số hay momen xoắn tham khảo

Bước hoạt động Hiển thị

PAr
1. Đi đến Main menu bằng cách nhấn nếu bạn đang ở chế độ đầu ra .nếu LOC
không bằng cách nhấn nhiều lần đến khi bạn thấy MENU ở phía dưới.
MENU FWD

2. Nếu biến tần đang ở kiểm soát từ xa (REM hiển thị trên bên trái),thay đổi sang kiểm LOC
soát cục bộ bởi nhấn Loc/Rem. Màn hình hiển thị thời gian ngắn “LoC” trước
khi chuyển đổi đến kiểm soát cục bộ .
chú ý: với nhóm 11 REFERENCE SELECT, bạn có thể cho phép sửa đổi
MENU PAr FWD

tham số trong điều khiển từ xa (REM)

3. Nếu bảng điều khiển không có chế độ tham khảo (“rEF” không nhìn thấy), nhấn
or khi bạn thấy “rEF” và sau đó nhấn . bây giờ màn hình
hiển thị cho thấy giá trị dòng tham chiếu SET với giá trị nhỏ hơn.
LOC
rEF
MENU FWD

49.1
LOC
Hz
SET FWD
.
4. • Để tăng giá trị tham khảo, nhấn
• Để giảm giá trị tham khảo, nhấn .
Giá trị thay đổi ngay lập tức khi bạn nhấn phím. Nó được lưu trữ trong bộ
LOC
500. Hz
SET FWD
nhớ ROM của biến tần và tự động phục hồi sau khi công tắc nguồn tắt

Control panels
63

Parameter mode – kiểu tham số


Trong kiểu tham số , bạn có thể:

• Xem và thay đổi giá trị tham số

• Chọn và sửa đổi các tín hiệu được hiển thị ở chế độ đầu ra

• Bắt đầu, dừng lại, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và kiểm soát từ xa

Làm thế nào để chọn tham số và thay đổi giá trị của nó .

Bước hoạt động hiển thị

rEF
1. Đi đến Main menu bằng cách nhấn nếu bạn đang ở chế độ đầu ra,
Không bằng cách nhấn nhiều lần đến khi bạn nhìn thấy MENU ở
LOC
phía dưới.
MENU FWD

PAr
nếu bảng điều khiển không phải là chế độ thông số mong muốn (“PAr” ko thấy), nhấn phím
2. OR đến khi thấy “PAr” và sau đó nhấn . màn hình hiển thị
LOC
số của một trong những nhóm tham chiếu . MENU FWD

LOC
-01-
PAR FWD

-11-
3. Dùng phím và để tìm nhóm tham số mong muốn .
LOC
PAR FWD
4
1101
Nhấn màn hình hiển thị cho thấy một trong những tham số trong nhóm
LOC
PAR FWD
5. với phím và để tìm thông số mong muốn. LOC
1103
PAR FWD

1
6. Nhấn và giữ khoảng 2 giây đến khi màn hình hiển thị giá trị
LOC
của tham số với SET bên dưới chỉ ra rằng việc thay đổi của
giá trị là bây giờ có thể thực hiện. - PAR SET FWD
Chú ý : khi set được nhìn thấy, nhấn phím và
đồng thời thay đổi giá trị hiển thị cho giá trị mặc định của tham số

7. Dùng phím or chọn giá trị tham số. khi bạn muốn thay đổi giá trị
tham số set bắt đầu nhấp nháy
LOC
2PAR SET FWD

• Để lưu các giá trị tham số hiển thị , nhấn LOC


• Để hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản , nhấn
1103
PAR FWD

Control panels
64

Làm thế nào để chọn tín hiệu giám sát !

Bước hoạt động Hiển thị

103
1. Bạn có thể chọn những tín hiệu được theo dõi ở chế độ đầu ra và làm thế
LOC
nào để chúng được hiển thị với nhóm thông số 34 PANEL DISPLAY. xem
trang 63 để được hướng dẫn chi tiết về thay đổi giá trị tham số. PAR SET FWD

104
Theo mặc định, hiển thị cho thấy 3 tín hiệu. những tín hiệu mặc định cụ thể LOC
phụ thuộc giá trị tham số 9902 APPLIC MACRO: với macro có giá trị mặc
định của tham số 9904 MOTOR CTRL MODE là 1 (VECTOR:SPEED) , PAR SET FWD
mặc định tín hiệu 1 là 0102 SPEED, nếu không 0103 OUTPUT FREQ.
mặc định tín hiệu 2 và 3 luôn 0104 CURRENT và 0105 TORQUE,
tương ứng .
LOC
105
PAR SET FWD
Thay đổi các tín hiệu mặc định , chọn tối đa 3 nhóm tín hiệu từ nhóm 01
OPERATING DATA được hiển thị.
Tín hiệu 1: thay đổi giá trị của tham số 3401 SIGNAL1 PARAM đến chỉ số
của các tham số tín hiệu trong nhóm 01 OPERATING DATA (= số của
tham số mà không có số 0 ở đầu ), e.g. 105 tham số biện pháp 0105
TORQUE. Giá trị 100 có nghĩa là tín hiệu không được hiển thị.
Lặp lại cho tín hiệu 2 (3408 SIGNAL2 PARAM) và 3 (3415 SIGNAL3
PARAM). Ví dụ, nếu 3401 = 0 and 3415 = 0, duyệt qua bị vô hiệu hóa và
chỉ có các tín hiệu theo quy định của 3408 được hiển thị . Nếu cả 3 tham số
được đặt ở 0, ví dụ không có tín hiệu được chọn để theo dõi các bảng
điều khiển hiển thị văn bản “n.A”.

9
2. Xác định vị trí điểm thập phân, hoặc sử dụng vị trí dấu thập phân và đơn vị
LOC
của nguồn tín hiệu [cài đặt (9 (DIRECT)]. Đồ thị thanh không có sẳn cho
Basic Operation Panel. Chi tiết ,xem tham số 3404. PAR SET FWD
Tín hiệu 1: tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM
Tín hiệu 2: tham số 3411 OUTPUT2 DSP FORM
Tín hiệu 3: tham số 3418 OUTPUT3 DSP FORM.

3
3. Chọn các đơn vị sẽ được hiển thị cho các tín hiệu. điều này không có tác LOC
dụng nếu tham số 3404/3411/3418 được đặt đến 9 (DIRECT). Chi tiết, xem
tham số 3405. PAR SET FWD
Tín hiệu 1: tham số 3405 OUTPUT1 UNIT
Tín hiệu 2: tham số 3412 OUTPUT2 UNIT
Tín hiệu 3: tham số 3419 OUTPUT3 UNIT.
4.
Chọn tỉ lệ cho các tín hiệu bằng cách xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất.
điều này không có tác dụng nếu tham số 3404/3411/3418 được
LOC
00. Hz
PAR SET FWD
đặt ở 9 (DIRECT). Chi tiết, xem tham số 3406 và 3407.
Tín hiệu 1: tham số 3406 OUTPUT1 MIN và 3407 OUTPUT1 MAX
Tín hiệu 2: tham số 3413 OUTPUT2 MIN và3414 OUTPUT2 MAX
Tín hiệu 3: tham số 3420 OUTPUT3 MIN và3421 OUTPUT3 MAX.
LOC
5000.
PAR SET FWD
Hz

Control panels
65

Chế độ sao chép (lưu trữ)

Bảng điều khiển cơ bản có thể lưu trữ tập hợp đầy đủ tham số của biến tần và
tối đa 3 của người dùng thiết đặt các thông số biến tần vào bảng điều khiển. bộ
nhớ bảng điều khiển là không thay đổi.
Trong chế độ sao chép, bạn có thể thực hiện như sau:
• sao chép tất cả các tham số từ biến tần đến bảng điều khiển (uL – Upload). Điều
này bao gồm xác định giá trị cài đặt của các thông số và cài đặt sẵn (không điều
chỉnh bởi người dùng) các tham số như được tạo ra bởi ID Run.
• khôi phục toàn bộ thông số tù bảng điều khiển đến biến tần (dL A – Download
All). Viết tất cả các thông số này , bao gồm các thông số động cơ
không sử dụng đến biến tần, nó không bao gồm những cài đặt sử dụng của bộ
tham số
Chú ý: chỉ sử dụng chức năng này để khôi phục lại biến tần, hoặc truyền tham số cho
hệ thống trùng với hệ thống ban đầu.
• sao chép một phần tham số cài đặt từ bảng điều khiển vào biến tần (dL P –
tải về một phần). một phần cài đặt không bao gồm các cài đặt sử dụng,các
thông số bên trong động cơ, tham số 9905…9909, 1605, 1607, 5201, không
bao gồm nhóm 51 EXT COMM MODULE và thông số 53 EFB PROTOCOL.
Bộ nguồn và biến tần mục tiêu và kích cở động cơ không cần phải giống nhau.
• sao chép USER S1 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (dL u1 –
Download User Set 1). Tâp hợp cài đặt gồm nhóm 99 START-UP DATA tham
số và thông số nội bộ động cơ .chức năng này chỉ hiển thị trên menu khi dùng
Set 1 đã được lưu trước khi sử dụng tham số 9902 APPLIC MACRO (xem
phần User macros trên trang 94) và sau đó tải lên bảng.
• Copy USER S2 tham số từ bảng đến biến tần (dL u2 – Download
User Set 2). As dL u1 – Download User Set 1 ở trên
• Copy USER S3 tham số từ bảng đến biến tần (dL u3 – Download
User Set 3). As dL u1 – Download User Set 1 ở trên
• Chạy,dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát
từ xa.

Control panels
66

Làm thế nào để upload và download các tham số


chức năng upload và download có sẳn , xem ở trên.

Bước hoạt động Hiển thị

PAr
1. Đi đến Main menu bằng cách nhấn nếu bạn đang ở chế độ OUTPUT, nếu
LOC
không bằng cách nhấn nhiều lần cho tới khi bạn thấy MENU ở phía dưới.
MENU FWD

CoPY
2. Nếu bảng điều khiển không có chế độ sao chép(“CoPY” not visible), nhấn LOC
or đến khi bạn nhìn thấy “CoPY”.
MENU FWD

uL
Nhấn . LOC

MENU FWD

uL
3. • Để tải lên tất cả tham số (bao gồm cả cài đặt sử dụng) từ biến tần đến bảng
LOC
điều khiển, đi tới“uL”với phím và .
MENU FWD

Nhấn . trong thời gian chuyển đổi, màn hình hiển thị cho thấy tình
trạng tỉ lệ chuyển đổi hoàn thành.
LOC
uL 50 %
FWD
• Để thực hiện tải về, bước đến hoạt động thích hợp (ở đây “dL A”,
tải về tất cả, được sử dụng làm ví dụ) với các phím và .
LOC
dL A
MENU FWD

dL 50
Nhấn . trong thời gian chuyển đổi, màn hình hiển thị cho thấy tình LOC
trạng tỉ lệ chuyển đổi hoàn thành. %
FWD

Mã số báo động Basic Control Panel


Ngoài các lỗi và báo động tạo ra bởi biến tần (xem chương Fault
tracing), Basic Control Panel cho biết báo động bảng điều khiển với mã số lỗi
là A5xxx. Xem chọn Alarms generated by the Basic Control Panel trên trang 276
cho danh sách các mã báo động và mô tả nội dung của nó.

Control panels
67

Assistant Control Panel

Tính năng
Các tính năng của bảng điều khiển hỗ trợ:
• Ký tự số bảng hiển thị bởi màn hình LCD .
• Lựa chọn ngôn ngữ cho hiển thị .
• Biến tần thiết đặt dễ dàng với chức năng hỗ trợ khởi động.
• Chức năng sao chép – thông số có thể được sao chép đến bảng điều khiển
để sau này chuyển giao đến biến tần khác hoặc để lưu cho 1 hệ thống cụ thể.
• Chức năng giúp đỡ theo ngữ cảnh .
• Đồng hồ thời gian thực.
Tổng quan
Bảng sau đây tóm tắt các chức năng chính và hiển thị trên Assistant
Control Panel.

1 Số. sử dụng
1 Tình trạng LED – xanh cho hoạt động bình thường.nếu LED nháy, hoặc
đỏ, xem chọn LEDs trên trang 287.
2a LOC 49.1Hz
2 màn hình LCD – chia làm 3 khu vực chính:
49.1 Hz a. tình trạng biến, tùy thuộc vào phương thức hoạt động, xem phần
2b 0.5 A Status line trên trang 68.
10.7 % b. biến trung tâm; nói chung , cho thấy tín hiệu và giá trị tham số, menus
2c DIR 12:45 MENU hoặc danh sách. Cũng cho thấy các lỗi và báo động.
c. line dưới – cho thây chức năng hiện tại của 2 phím mềm và, nếu được,
kích hoạt ,màn hình hiển thị đồng hồ.
3 4
5 3 phím mềm 1 – chức năng phụ thuộc thuộc tính.Các văn bản ở góc dưới bên
trái của màn hình LCD cho thấy các chức năng.
7 6 8
4 phím mềm 2 – chức năng phụ thuộc thuộc tính.Các văn bản ở góc dưới bên
phải Của màn hình LCD cho thấy các chức năng
9 10
5 lên –
• cuộn lên thông qua 1 menu danh sách hiển thị ở trung tâm của màn hình LCD.
• gia số một giá trị của thâm số đươc chọn.
• gia số giá trị tham khảo nếu góc trên bên phải được tô đậm.
Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn.
6 Down –
• cuộn lên thông qua 1 menu danh sách hiển thị ở trung tâm của màn hình LCD
• gia số một giá trị của thâm số đươc chọn.
• gia số giá trị tham khảo nếu góc trên bên phải được tô đậm.
Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn.
7 LOC/REM – thay đổi giữa điều khiển cục bộ và kiểm soát từ xa của biến tần.
8 trợ giúp – hiển thị thông tin ngữ cảnh khi nhấn phím. các thông tin hiển thị
Mô tả các thông số được đánh giá tại trung tâm của màn hình hiển thị .
9 STOP – dừng biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ.
10 START – khởi động biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ

Control panels
68

Tình trạng dòng


Dòng trên cùng của màn hình LCD hiển thị thông tin trạng thái cơ bản của biến tần.
LOC 49.1Hz LOC MAIN MENU 1

1 2 4 1 2 3 4

Số. Field Lựa chọn Tầm quan trọng


1 Kiểm soát vị trí LOC Kiểm soát biến tần là cục bộ, đó là từ bảng điều khiển
Kiểm soát biến tần là từ xa, chẳng hạn như I/O
REM hoặc tín hiệu .
Chiều thuận hướng trục
2 Trạng thái
Chiều nghịch hướng trục
Rotating arrow Biến tần đang chạy ở điểm đặt.
Dotted rotating arrow Biến tần đang chạy nhưng không ở điểm đặt.
Stationary arrow Biến tần dừng.
Dotted stationary arrow Có lệnh khởi động nhưng động cơ không
chạy, ví dụ vì khởi động bị thiếu lệnh.
• Tên của chế độ hiện hành
3 chế độ họat động • Tên của dang sách hoặc menu hiện hành .
Bảng điều khiển • Tên của chế độ hoạt động, e.g. PAR EDIT.
4 • Giá trị tham chiếu ở chế độ đầu ra .
Giá trị tham chiếu
Hoặc chọn • Số của mục sáng lên, ví dụ chế độ,
biểu tượng Tham số nhóm hoặc lổi.

Hoạt động
Hoạt động bảng điều khiển với menu và các phím . các phím bao gồm 2 phím mềm
ngữ cảnh, có chức năng hiện tại là chỉ báo bằng văn bản được hiển thị
trong màn hình hiển thị trên mỗi phím.
Bạn chọn một tuỳ chọn, ví dụ chế độ hoạt động hoặc tham số, bởi di chuyển và
phím mũi tên đến khi chọn được tô đậm (in reverse video) và sau đó nhấn
các phím mềm khác. Với phím mềm bên phải bạn thường nhập 1 chế độ, chấp nhận một
lựa chọn hoặc lưu thay đổi. phím mềm trái được sử dụng để hủy bỏ các thay đổi và
trở về mức hoạt động trước đó.
The Assistant Control Panel có 9 bảng chế độ: Output, Parameters, Assistants,
Changed Parameters, Fault Logger, Time and Date, Parameter Backup, I/O Settings
and Fault. Các hoạt động trong 8 chế độ đầu tiên được mô tả trong chương này .Khi một
lỗi hoặc báo động xảy ra , bảng điều khiển tự động chuyển sang chế độ hiển thị lổi hoặc
báo động . bạn có thể reset nó trong đầu ra hoặc chế độ lỗi (xem chương Fault
tracing).

Control panels
69

Ban đầu, bảng điều khiển ở chế độ đầu ra, nơi bạn có thể LOC 49.1Hz
khởi động, dừng, thay đổi hướng, chuyển đổi giữa kiểm 49.1 Hz
soát cục bộ và điều khiển từ xa, sữa đổi các giá trị tham chiếu 0.5 A
và màn hình lên đến 3 giá trị thực tế . để làm nhiệm vụ khác, 10.7 %
đi tới Main menu và chọn chế độ thích hợp trên menu. DIR 00:00 MENU
LOC MAIN MENU
Tình trạng đường dẫn (xem phần Status line trên trang 68)
PARAMETERS
LOC 1
cho thấy tên của menu hiện tại , phương thức, trường dữ ASSISTARTS
liệu hoặc trạng thái . CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
Làm thể nào để làm nhiệm vụ chung

Bảng dưới đây liệt kê nhiệm vụ phổ biến, chế độ trong đó bạn có thể thực hiện chúng
và số lượng trang mà các bước để làm nhiệm vụ chi tiết.
Nhiệm vụ Mode Page
Làm thế nào để được giúp đỡ Any 70
Làm thế nào để tìm ra phiên bản của bảng điều khiển At power up 70
Làm thế nào để điều chỉnh độ tương phản của màn hình Output 73
Làm thế nào để chuyển đổi điều khiển cục bộ và kiểm soát từ xa Any 71
Làm thế nào để khởi động và dừng biến tần Any 72
Làm thế nào để thay đổi hướng quay của động cơ Output 72
Làm thế nào để đặt tốc độ, ần số hoặc momen xoắn tham chiếu Output 73
Làm thế nào để thay đổi giá trị một tham số Parameters 74
Làm thế nào để chọn tín hiệu giám sát Parameters 75
Làm thế nào để làm nhiệm vụ hướng dẫn (đặt điểm kỹ thuật của bộ Assistants 76
Thông số) với assistants
Làm thế nào để xem và thay đổi các thông số Changed Parameters 77
Làm thế nào để xem lỗi Fault Logger 78
Làm thế nào để hiện/ẩn đồng hồ.thay đổi ngày và định dạng thời
Gian, thiết lập đồng hồ và bật tắc đồng hồ tự động theo ánh sáng Time and Date 79
ban ngày thay đổi tiết kiệm
Làm thế nào để sao chép thông số tù biến tần vào bảng điều khiển Parameter Backup 82
Làm thế nào để khôi phục lại các thông số từ bảng điều khiển Parameter Backup 82
Làm thế nào để xem thông tin sao lưu Parameter Backup 83
Làm thế nào để reset lỗi và báo động Output, Fault 273

Control panels
70

How to get help

Bước hoạt động Hiển thị

1. Nhấn ? đọc các văn bản trợ giúp cho các mục được tô đậm. LOC PAR GROUPS 10
01 OPERATING DATA
03 FB ACTUAL SIGNALS
04 FAULT HISTORY
10 START/STOP/DIR
11 REFERENCE SELECT
EXIT 00:00 SEL
LOC HELP
Nếu trợ giúp tồn tại cho mục này, nó sẽ được hiển thị trên màn hình. This group defines external
sources (EXT1 and EXT2) for
commands that enable
start, stop and
EXIT 00:00
2. Nếu toàn bộ văn bản không hiển thị ,di chuyển với phím và . LOC HELP
external sources (EXT1 and
EXT2) for commands that e
enablstart, stop and
direction changes.
EXIT 00:00
EXIT
3. Sau khi đọc văn bản, trở về màn hình hiển thị trước bởi nhấn . LOC PAR GROUPS 10
03 FB ACTUAL SIGNALS
4 FAULT HISTORY
10 START/STOP/DIR
11 REFERENCE SELEC
EXIT 00:00 SEL

Làm thế nào để tìm ra phiên bản của bảng điều khiển

Bước hoạt động Hiển thị


1. Nếu nguồn được bật, công tắc tắc.

2. Giữ phím ? nhấn xuống trong khi bạn chuyển đổi nguồn điện và đọc thông tin PANEL VERSION INFO
màn hình hiển thị các thông tin từ bảng sau đây: Panel FW: x.xx
ROM CRC: xxxxxxxxxx
Panel FW: panel firmware version Flash Rev: x.xx
ROM CRC: panel ROM kiểm tra tổng hợp xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Flash Rev: nội dung phiên bản flash
Nội dung nhận xét Flash.
Khi bạn nhả phím ? bảng điều khiển đi vào chế độ đầu ra .

Control panels
71
Làm thế nào để khởi động , dừng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và kiểm soát
từ xa
Bạn có thể khởi động, dừng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và từ xa.
Để có thể khởi động hoặc dừng biến tần, biến tần phải được kiểm soát cục bộ.

Bước hoạt động Hiển thị

1. • Chuyển đổi giữa kiểm soát từ xa (REM hiển thị trên dòng trạng thái ) và điều khiển cục LOC MESSAGE
LOC
bộ (LOC hiển thị trên dòng trạng thái, nhấn REM. Switching to the
local control mode.
chú ý: chuyển mạch đến kiểm soát cục bộ có thể bị vô hiệu hóa bởi tham số
1606 LOCAL LOCK. 00:00
Lần đầu tiên biến tần được cung cấp nguồn,nó ở chế độ kiểm soát tư xa (REM)
và kiểm soát biến tần thông qua các ngõ I/O. chuyển đổi đến kiểm soát cục bộ
(LOC) và kiểm soát biến tần bằng cách dùng bảng điều khiển, nhấn LOC . Kết REM

quả phụ thuộc vào khoảng cách dài bạn nhấn phím:
•Nếu bạn nhả phím ngay lập tức (màng hình nhấp nháy “chuyển đổi phương thức điều
khiển cục bộ”), biến tần dừng . đặt các tham chiếu cục bộ theo hướng dẫn
trên trang 73.
•Nếu bạn nhấn phím trong khoảng 2 giây, biến tần vẫn tiếp tục như trước.
biến tần sao chép giá trị hiện tại từ xa cho chạy /dừng tình trạng và tài liệu
tham khảo, và sử dụng chúng như là cài đặt kiểm soát cục bộ ban đầu.
• Để dừng biến tần trong kiểm soát cục bộ,nhấn Mũi tên ( or )trên dòng
.
trạng thái dừng quay.
mũi tên ( or ) trên dòng
• Để chạy biến tần trong kiểm soát cục bộ,nhấn .
trạng thái bắt đầu quay. nó
nhấp nháy đến khi biến tần
đạt đến điểm đặt.

Control panels
72

Hình thức đầu ra :


Trong hình thức đầu ra,bạn có thể :
• Giám sát giá trị thực tế lên đến 3 tín hiệu trong nhóm 01 OPERATING DATA
• Thay đổi hướng quay của chiều quay động cơ .
• Đặt tốc độ, tần số hoặc momen xoắn tham khảo .
• Điều chỉnh độ tương phản màn hình .
• Khởi động,dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa.
Bạn đi đến chế độ đầu ra bằng cách nhấn EXIT nhiều lần.

Góc trên bên phải của màn LOC 49.1Hz LOC 5.0Hz
Hình hiển thị là giá trị tham khảo 49.1 Hz HZ 50%
• ở trung tâm màn hình có thể 0.5 A 0.4 A
hiển thị tối đa 3 giá trị tín hiệu 10.7 % 24.4 %
hoặc đồ thị thanh; xem trang DIR 00:00 MENU DIR 00:00 MENU
75 để được hướng dẫn lựa chọn
Và sửa đổi tín hiệu giám sát.
Làm thế nào để thay đổi hướng quay của động cơ.

Bước hoạt động Hiển thị


EXIT
1. Nếu bạn không ở chế độ ngõ ra, nhấn nhiều lần cho đến khi bạn nhận REM 49.1Hz
được . 49.1 Hz
0.5 A
10.7 %
DIR 00:00 MENU
2. Nếu biến tần đang ở kiểm soát từ xa (REM hiện trên dòng trạng thái), bằng LOC 49.1Hz
cách nhấn . chuyển đổi đến kiểm soát cục bộ màn hình hiển thị 49.1 Hz
0.5 A
LOCREM

một thời gian ngắn cho thấy một thông điệp về thay đổi chế độ và sau đó trở 10.7%
về chế độ đầu ra. DIR 00:00 MENU
3. để thay đổi hướng quay từ thuận (trên dòng trạng thái) đến quay ngược
DIR
( trên dòng trạng thái), hoặc ngược lại, nhấn .

Chú ý: tham số 1003 DIRECTION phải được đặt đến 3 (REQUEST).

Control panels
73

Làm thế nào để đặt tốc độ, tần số hoặc momem xoắn tham khảo

Bước hoạt động Hển thị


EXIT
REM 49.1Hz
1. Nếu bạn không ở chế độ output, nhấn liên tục cho đến khi bạn nhận
được. 49.1 Hz
0.5 A
10.7 %
DIR 00:00 MENU

2. Nếu biến tần đang ở kiểm soát từ xa (REM hiện trên dòng trạng thái), bằng LOC 49.1HZ
cách nhấn LOC chuyển tới kiểm soát cục bộ. Màn hình hiển thị một thời gian 49.1 Hz
REm

ngắn cho thấy một thông điệp về thay đổi chế độ và sau đó trở về chế độ đầu ra. 0.5 A
Chú ý : với nhóm 11 REFERENCE SELECT, bạn có thể cho phép sửa đổi 10.7 %
DIR 00:00 MENU
Tham chiếu trong kiểm soát từ xa.
3. • Để tăng giảm giá trị tham chiếu được đánh dấu hiển thị ở góc trên bên phải LOC 50.0Hz
của màn hình, ấn . giá trị thay đổi ngay lập tức. nó được lưu trong bộ nhớ 50.0 Hz
thường trực của biến tần và tự động phục hồi sau khi chuyển đổi nguồn switch-off. 0.5 A
• Để giảm giá trị ,nhấn . 10.7 %
DIR 00:00 MENU

Làm thế nào để chỉnh độ tương phản của màn hình .


Bước hoạt động Hiển thị
1. Nếu bạn không ở chế độ ngõ ra, nhấn EXIT Liên tục cho đến khi bạn nhận được LOC 49.1Hz
49.1 Hz
0.5 A
10.7 %
DIR 00:00 MENU
MENU

2. •Để tăng độ tương phản, nhấn các phím Và đồng thời. LOC 49.1Hz
MENU 49.1 Hz
•Để giảm độ tương phản, nhấn các phím Và đồng thời
0.5 A
10.7 %
DIR 00:00 MENU

Control panels
74

Chế độ tham số
Trong hình thức tham số này , bạn có thể:
• Xem và thay đổi giá trị tham số .
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa.
Làm thế nào để chọn tham số và thay đổi giá trị của nó.

Step Action Display


1. Đi đến Main menu bởi nhấn MEN nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra , nếu LOC MAIN MENU 1
không nhấn EXIT liên tục cho đến khi bạn thấy Main menu ở dưới. PARAMETERS
ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
2. Đi đến chế độ thông số bằng cách chọn PARAMETERS trên menu với phím LOC PAR GROUPS 01
và ,xong nhấn ENTER . 01 OPERATING DATA
03 FB ACTUAL SIGNALS
04 FAULT HISTORY
10 START/STOP/DIR
11 REFERENCE SELECT
EXIT 00:00 SEL

3. Chọn tham số nhóm thích hợp với phím và . LOC PAR GROUPS 99
99 START-UP DATA
01 OPERATING DATA
03 FB ACTUAL SIGNALS
SEL 04 FAULT HISTORY
nhấn .
EXIT 00:00 SEL
LOC PARAMETERS
9901 LANGUAGE ENGLISH
9902 APPLIC MACRO
9904 MOTOR CTRL MODE
9905 MOTOR NOM VOLT
EXIT 00:00 EDIT
4. Chọn tham số thích hợp với phím và . giá trị hiện tại của LOC PARAMETERS
tham số là các tham số được hiển thị dưới đây.
9902 APPLIC MACRO ABB L
STANDARDANGUAGE
9904 MOTOR CTRL MODE
9905 MOTOR NOM VOLT
EXIT 00:00 EDIT
Nhấn
EDIT
. LOC PAR EDIT
9902 APPLIC MACRO
ABB STANDARD
[1]
CANCEL 00:00 SAVE

5. Chỉ định một giá trị mới cho tham số với các phím và . LOC PAR EDIT
nhấn phím một lần gia số hoặc giảm giá trị. Giữ phím xuống 9902 APPLIC MACRO
thay đổi giá trị nhanh hơn. Nhấn các phím đồng thời thay thế các giá trị hiển thị 3-WIRE
với giá trị mặc định. [2]
CANCEL 00:00 SAVE
SAVE
6. • Lưu giá trị mới , nhấn . LOC PARAMETERS
CANCEL
9901 LANGUAGE
• Hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản, nhấn . 9902 APPLIC MACRO3-WIRE
9904 MOTOR CTRL MODE
9905 MOTOR NOM VOLT
EXIT 00:00 EDIT

Control panels
75

Làm thế nào để chọn tín hiệu giám sát.

Bước hoạt động Hiển thị

1. Bạn có thể chọn những tín hiệu giám sát trong chế độ đầu ra và cách chúng LOC PAR EDIT
được hiển thị với nhóm thông số 34 PANEL DISPLAY . xem trang 74 để được 3401 SIGNAL1 PARAM
hướng dẫn chi tiết về thay đổi giá trị tham số.
OUTPUT FREQ
Theo mặc định, hiển thị cho thấy 3 tín hiệu. những tín hiệu mặc định có thể [103]
phụ thuộc giá trị của tham số 9902 APPLIC MACRO: với các macro có CANCEL 00:00 SAVE
giá trị mặc định của tham số9904 MOTOR CTRL MODE là 1 (VECTOR:SPEED), LOC PAR EDIT
mặc định cho tín hiệu 1 là 0102 SPEED, nếu không là 0103 OUTPUT FREQ. 3408 SIGNAL2 PARAM
mặc định tín hiệu 2 và 3 luôn 0104 CURRENT và 0105 TORQUE, tương ứng
CURRENT
[104]
Đến thay đổi tín hiệu mặc định, chọn đến 3 tín hiệu nhóm 01 CANCEL 00:00 SAVE
OPERATING DATA được hiển thị. LOC PAR EDIT
Tín hiệu 1: thay đổi giá trị của tham số 3401 SIGNAL1 PARAM đến chỉ số của 3415 SIGNAL3 PARAM
tín hiệu tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA (= số của tham sô này mà TORQUE
không có số không ở đầu), ví dụ 105 nghĩa là tham số 0105 TORQUE. [105]
CANCEL 00:00 SAVE
giá trị 0 nghĩa là tín hiệu không được hiển thị.
lặp lại cho các tín hiệu 2 (3408 SIGNAL2 PARAM) và 3 (3415 SIGNAL3 PARAM).

2. Bạn muốn chọn tín hiệu sẽ được hiển thị: là số hoặc đồ thị thanh .với số thập LOC PAR EDIT
phân, bạn có thể chỉ định vị trí điểm thập phân , hoặc sử dụng vị trí các điểm 3404 OUTPUT1 DSP FORM
thập phân và đơn vị của nguồn tín hiệu [cài đặt (9 (DIRECT)].
chi tiết, xem tham số 3404.
DIRECT
[9]
CANCEL 00:00 SAVE
Tín hiệu 1: tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM
Tín hiệu 2: tham số 3411 OUTPUT2 DSP FORM
Tín hiệu 3: tham số 3418 OUTPUT3 DSP FORM.
3. Chọn các đơn vị sẽ được hiển thị cho các tín hiệu. điều này không có tác dụng LOC PAR EDIT
nếu tham số 3404/3411/3418 đặt đến 9 (DIRECT). Chi tiết, xem tham số 3405. 3405 OUTPUT1 UNIT
Tín hiệu 1: tham số 3405 OUTPUT1 UNIT Hz
Tín hiệu 2: tham số 3412 OUTPUT2 UNIT [3]
CANCEL 00:00 SAVE
Tín hiệu 3: tham số 3419 OUTPUT3 UNIT.
4. Chọn tỉ lệ cho các tín hiệu bằng cách xác định các giá trị hiển thị nhỏ nhất và LOC PAR EDIT
Lớn nhất. nó không có tác dụng nếu tham số 3404/3411/3418 được đặt đến 9 3406 OUTPUT1 MIN
(DIRECT). Chi tiết , xem tham số 3406 và 3407.
0.0 Hz
Tín hiệu 1: tham số 3406 OUTPUT1 MIN and 3407 OUTPUT1 MAX
CANCEL 00:00 SAVE
Tín hiệu 2: tham số 3413 OUTPUT2 MIN and 3414 OUTPUT2 MAX
Tín hiệu 3: tham số 3420 OUTPUT3 MIN and 3421 OUTPUT3 MAX. LOC PAR EDIT
3407 OUTPUT1 MAX
500.0 Hz
CANCEL 00:00 SAVE

Control panels
76

Assistants mode
Khi lần đầu tiên mở nguồn biến tần, hỗ trợ khởi động hướng dẫn bạn thông qua
cài đặt các thông số cơ bản. hỗ trợ khởi động được chia thành nhiều phần phụ, mỗi phần
có trách nhiệm cho các đặc điểm kỹ thuật của một bộ tham số liên quan, ví dụ: thiết đặt Motor
hoặc PID Control. hỗ trợ khởi động kích hoạt sau khi một phần phụ khác kích hoạt
bạn cũng có thể sử dụng các phần phụ độc lập. Để biết thêm thông tin về nhiệm vụ của các
phần phụ khác, xem phần Start-up Assistant trên trang 95.
Trong chế độ hỗ trợ khởi động, bạn có thể :
• sử dụng hỗ trợ khởi động để hướng dẫn bạn thông qua các đặt điểm kỹ thuật của tập hợp các thông số cơ bản .
• khởi động ,dừng thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
How to use an assistant
Bảng dưới đây cho thấy trình tự hoạt động cơ bản hướng dẫn bạn thông qua
Chức năng hỗ trợ. Hỗ trợ thiết đặt Motor được sử dụng như ví dụ .

bước hoạt động Hiển thị


MENU
1. Đi đến Main menu bằng cách nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu LOC MAIN MENU 1
EXIT
không nhấn Liên tục cho đến khi bạn nhìn thấy Main menu. PARAMETERS
ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER

2. Đi đến chế độ the hỗ trợ bởi chọn ASSISTANTS trên menu với các phím LOC ASSISTANTS 1
ENTER Start-up assistant
Và , xong nhấn . Motor Set-up
Application
Speed control EXT1
Speed control EXT2
EXIT 00:00 SEL
SEL

3. Chọn assistant với các phím Và, .và nhấn LOC PAR EDIT
nếu bạn chọn bất kì hỗ trợ khác Start-up Assistant, nó hướng dẫn bạn thông qua 9905 MOTOR NOM VOLT
các nhiệm vụ đặt điểm kỹ thuật của tham số,nó thiết lập như trong bước 4. Và 5. 220 V
Dưới đây,bạn có thể chọn một hỗ trợ bất kỳ trên Assistants menu hoặc thoát
khỏi chế độ hỗ trợ. Hỗ trợ thiết đặt Motor được sử dụng ở đây như là ví dụ. EXIT 00:00 SAVE
nếu bạn chọn Start-up Assistant, nó kích hoạt hỗ trợ đầu tiên, hướng dẫn bạn LOC CHOICE
Do you want to
thông qua nhiệm vụ đặc điểm kỹ thuật của tham số nó đặt như trong bước 4. continue with
application setup?
và 5. dưới đây. Start-up Assistant sau đó hỏi bạn có muộn tiếp tục với Continue
hỗ trợ tiếp theo hoặc bỏ qua chọn câu trả lời tương thích với phím Skip
, và nhấn
SEL
. nếu bạn bỏ qua,Start-up Assistant hỏi cùng một EXIT 00:00 OK
Câu hỏi về hỗ trợ tiếp theo , và như vậy.
4. • Để xác định một giá trị mới,nhấn phím và . LOC PAR EDIT
9905 MOTOR NOM VOLT
240 V
• Để có thông tin về các thông số yêu cầu, nhấn phím di chuyển văn . EXIT 00:00 SAVE
LOC HELP
Set as given on the
bản với phím giúp và. đóng lại bằng cách nhấn Moter name plate.
EXIT Voltage vale must
. correspond to motor
D/Y connection.
EXIT 00:00

Control panels
77

Bước hoạt động Hiển thị

5. • Để chấp nhận các giá trị mới và tiếp tục cài đặt các thông số tiếp theo, LOC PAR EDIT
SAVE
Nhấn . 9906 MOTOR NOM CURR
1.2 A
EXIT

• Để dừng hỗ trợ, nhấn .


EXIT 00:00 SAVE

Thay đổi chế độ tham số :


Trong chế độ thay đổi tham số , bạn có thể:
• Xem danh sách của tất cả tham số đã được thay đổi từ giá trị mặc định macro
• Thay đổi các tham số này .
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng cà chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
Làm thế nào để xem và sửa đổi các thông số

Bước hoạt động Hiển thị


1. Đi đến Main menu bởi nhấn MENU
Nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu LOC MAIN MENU 1
không nhấn EXIT Liên tục cho đến khi bạn đi đến menu chính PARAMETERS
ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER

2. Đi đến chế độ thay đổi tham số bằng cách chọn CHANGED PAR trên LOC CHANGED PAR
menu với phím và , và nhấn . 1202 CONST SPEED
1203 CONST SPEED 2
1204 CONST SPEED 3
9902 APPLIC MACRO
EXIT 00:00 EDIT
3. Chọn thay đổi tham số trên đanh sách với phím và . giá trị LOC PAR EDIT
EDIT
của tham số được chọn sẽ được hiển thị dưới nó, nhấn sửa đổi các 1202 CONST SPEED 1
Giá trị 10.0 Hz
CANCEL 00:00 SAVE
4. Chỉ định một giá trị mới cho tham số với các phím . và LOC PAR EDIT
nhấn phím một lần tăng hoặc giảm giá trị . Giữ phím xuống
1202 CONST SPEED 1
thay đổi giá trị nhanh hơn. Nhấn các phím đồng thời thay thế các giá trị hiển thị
với giá trị mặc định. 15.0 Hz
CANCEL 00:00 SAVE
SAVE
5. • Để chấp nhận giá trị mới, nhấn . Nếu giá trị mới là giá trị mặc định, tham LOC CHANGED PAR
1202 CONST SPEED 1
số được lấy ra từ danh sách các tham số thay đổi 15.0 Hz
CANCEL
• Để hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản, nhấn cancel 1203 CONST SPEED 2
1204 CONST SPEED 3
.
EXIT 00:00 EDIT

Control panels
78

Fault Logger mode


Trong chế độ Fault Logger, bạn có thể:
• Xem lịch sử lỗi của biến tần nhiều nhất 10 lỗi (sau khi tắc nguồn, chỉ có 3 lỗi mới
nhất được lưu trong bộ nhớ)
• Xem chi tiết trong 3 lỗi mới nhất (sau khi tắc nguồn, các chi tiết của các lỗi gần đây
nhất được giữ trong bộ nhớ)
• Đọc các văn bản trợ giúp của lỗi.
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa.
Làm thế nào để xem lỗi .

Bước hoạt động Hiển thị


MENU
1. Đi đến Main menu bằng cách nhấn Nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu LOC MAIN MENU 1
không nhấn
EXIT
nhiều lần đến khi bạn đi đến Main menu. PARAMETERS
ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
2. Đi đến chế độ Fault Logger bằng cách chọn FAULT LOGGER trên menu với LOC FAULT LOG
phím và , và nhấn R
ENTE
. Màng hình hiển thị lỗi bắt đầu với 10: PANEL LOSS
19.03.05 13:04:57
các lỗi mới nhất. 6: DC UNDERVOLT
Số trên hàng là số của lỗi theo đó nguyên nhân và cách khắc phục được liệt kê 6: AI1 LOSS
trong chương Fault tracing. EXIT 00:00 DETAIL

3. Xem chi tiết của 1 lỗi, chọn nó với phím và , xong nhấn LOC PANEL LOSS
DETAIL FAULT
. 10
FAULT TIME 1 13:04:57
FAULT TIME 2
EXIT 00:00 DIAG
4. Hiển thị văn bản trợ giúp,nhấn di chuyển với các phím giúp và LOC DIAGNOSTICS
. Check: Comm lines
and connections,
OK parameter 3002,
sau khi đọc trợ giúp , nhấn Trở về màn hình hiển thị trước đó. parameters in groups
10 and 11.
EXIT 00:00 OK

Control panels
79
Chế độ ngày và giờ

Trong chế độ ngày và giờ bạn có thể :


• Hiển thị hoặc ẩn đồng hồ .
• Thay đổi định dạng hiển thị ngày tháng và thời gian .
• Cài đặt ngày và giờ .
• cho phép hoặc vô hiệu hoá quá trình chuyển đổi đồng hồ tự động thay đổi ánh sáng hiển
thị theo ánh sáng ban ngày.
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa.
Bảng điều khiển hỗ trợ có chứa pin nguồn để đảm bảo chức năng của đồng hồ Khi bảng này không
được cấp nguồn bởi biến tần.
Làm thế nào để hiển thị hoặc ẩn đồng hồ, thay đổi định dạng hiển thị , thiết đặt ngày và giờ.
Cho phép hoặc vô hiệu hóa đồng hồ hiển thị thay đổi tiết kiệm pin theo ánh sáng ban ngày .
Bước hoạt động Hiển thị
MENU
LOC MAIN MENU 1
1. Đi đến Mainmenu bằng cách nhấn Nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu
không nhấn Nhiều lần đến khi bạn đi đến Main menu. PARAMETERS
EXIT ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
2. Đi đến chế độ Time and Date bằng cách chọn TIME & DATE trên menu với LOC TIME & DATE
ENTER
CLOCK VISIBILITY
phím và , và nhấn . TIME FORMAT
DATE FORMAT
SET TIME
SET DATE
EXIT 00:00 SEL
3. • Hiển thị (ẩn) đồng hồ, chọn CLOCK VISIBLILITY trên menu, nhấn
LOC CLOCK VISIB 1
SEL SEL
, chọn hiển thị đồng hồ (ẩn đồng hồ), nhấn , hoặc nếu bạn muốn trở Show clock
.
Hide clock
về màn hình trước đó mà không thay đổi , nhấn
EXIT

EXIT 00:00 SEL


• Để xác định đinh dạng ngày, chọn DATE FORMAT trên menu, nhấn
SEL
LOC 1DATE FORMAT
OK CANCEL dd.mm.yy
và chọn một định dạng phù hợp.nhấn lưu hoặc hủy bỏ thay đổi mm/dd/yy
dd.mm.yyyy
của bạn. mm/dd/yyyy
CANCEL 00:00 OK
SEL
• Để xác định định dạng thời gian, chọn TIME FORMAT đến menu, nhấn LOC DATE FORMAT
OK CANCEL
24-hour
và chọn một định dạng phù hợp .nhấn lưu hoặc hủy bỏ thay đổi
của bạn 12-hour

CANCEL 00:00 OK
SEL
• Để đặt thời gian, chọn SET TIME trên menu và nhấn LOC SET TIME
. xác định giờ
với các phím và , và nhấn OK .sau đó ghi rõ vào biên bản.
nhấn OK Lưu hoặc để hủy bỏ thay đổi của bạn.
CANCEL 15:41
CANCEL 00:00 OK

Control panels
80

Bước hoạt động Hiển thị


SEL LOC SET DATE
• Để đặt ngày , chọn SET DATE trên menu và nhấn . chỉ định lần
đầu tiên một phần của ngày (ngày hoặc tháng tùy thuộc vào định dạng ngày)
với phím Và , và nhấn
OK
. lặp lại cho phần thứ hai. Sau đó 19.03.05
Lưu thay đổi , nhấn OK
. để hủy thay đổi của bạn, nhấnCANCEL .
CANCEL 00:00 OK
LOC DAYLIGHT SAV____
• Để bật hoặc vô hiệu hóa màn hình đồng hồ tự động thay đổi theo off
ánh sáng ban ngày, chọn DAYLIGHT SAVING trên menu và nhấn SEL
. eu
us
Bấm ? mở ra sự giúp đỡ cho thấy sự bắt đầu và kết thúc của thời gian Australia1:NSW,Vict..
mà ánh sáng ban ngày tiết kiệm ,được sử dụng trong mỗi quốc gia hoặc khu Australia2:Tasmania..
EXIT 00:00 SEL
vực tiết kiệm ánh sáng ban ngày có thể thay đổi bạn có thể chọn fol owed.
• để vô hiệu hóa quá trình chuyển đổi đồng hồ tự động tiết kiệm thay đổi theo LOC HELP
EU:
ánh sáng, chọn Off và nhấn . On: Mar last Sunday
Off: Oct last Sunday
• để kích hoạt hiệu ứng chuyển tiếp đồng hồ tự động, chọn quốc gia hoặc khu US
SEL
vực tiết kiệm ánh sáng có thể thay đổi bạn chọn EXIT 00:00
EXIT
• để trở về màn hình trước đó mà không thay đổi, nhấn.
.

Control panels
81

Thông số chế độ sao lưu

Chế độ Parameter Backup được sử dụng để xuất các thông số từ biến tần đến
Biến tần khác hoặc để sao lưu thông số của biến tần. tải lên bộ nhớ bảng điều khiển
thông số biến tần, trong đó có đến 3 bộ thiết đặt người dùng, tới bảng điều khiển hỗ trợ.
thiết lập đầy đủ, một phần thông số thiết đặt (ứng dụng) và sau đó nó có thể tải xuống
các biến tần khác hoặc biến tần như vậy .
Bộ nhớ bảng điều khiển không dễ mất đi và không phụ thuộc vào pin của bảng điều khiển.
Trong chế độ Parameter Backup bạn có thể:
• Sao chép tất cả thông số từ biến tần đến bảng điều khiển (UPLOAD TO PANEL).
điều này bao gồm tất cả các phần sử dụng các thông số nội bộ (không điều chỉnh
được bởi người dùng) các thông số tạo ra bởi ID Run.
• Xem thông tin về các sao lưu được lưu trữ vào bảng điều khiển với UPLOAD
TO PANEL (BACKUP INFO). Bao gồm ví dụ loại và đánh giá của biến tần nơi đã
thực hiện sao lưu. Nó rất hữu ích để kiểm tra thông tin này khi bạn sẽ sao chép các
thông số biến tần khác với DOWNLOAD FULL SET để đảm bảo rằng các biến tần
phù hợp.
• Khôi phục lại toàn bộ các thông số từ bảng điều khiển cho biến tần (DOWNLOAD
FULL SET). Viết tất cả các thông số này, bao gồm các nội dung người dùng không thể điều
chỉnh thông số động cơ, đến biến tần. nó không bao gồm bộ thông số sử dụng.
chú ý: chỉ sử dụng chức năng này để khôi phục biến tần từ sao lưu hoặc tham số
chuyển giao cho hệ thống trùng với hệ thống ban đầu .
• Sao chép một phần tham số cài đặt (1 phần của tập hợp đầy đủ) từ bảng điều khiển đến
biến tần (DOWNLOAD APPLICATION). Cài đặt một phần không bao gồm phần người
dùng thiết đặt, các thông số bên trong, tham số 9905…9909, 1605, 1607, 5201, không bao
gồm nhóm 51 EXT COMM MODULEvà tham số 53 EFB PROTOCOL.
Nguồn, biến tần, kích cỡ họ đông cơ không cần phải giống nhau .
• Copy USER S1 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (DOWNLOAD
USER SET1). Tập hơp thiết đặt ngnười dùng gồm nhóm tham số 99 START-UP DATA
và thông số nội bộ động cơ.
chức năng này hiển thị trên menu khi User Set 1 đã được lưu lại bởi sử dụng tham
số đầu tiên 9902 APPLIC MACRO ( xem phần User macros trên trang 94)
và sau đó tải lên bảng điều khiển với UPLOAD TO PANEL.
• Copy USER S2 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (DOWNLOAD
USER SET2). như DOWNLOAD USER SET1 ở trên.
• Copy USER S3 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (DOWNLOAD
USER SET3). như DOWNLOAD USER SET1 ở trên.
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.

Control panels
82

How to upload and download parameters


Để tải lên tải về các chức năng có sẵn, xem ở trên.

Bước hoạt động Hiển thị


MENU
1. Đi đến Main menu nhấn nếu bạn đang trong chế độ output, nếu LOC MAIN MENU 1
không nhấn
EXIT
Liên tục cho đến khi bạn đi tới menu chính PARAMETERS
ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
2. Đi đến chế độ sao lưu tham số bởi chọn PAR BACKUP trên menu với các phím LOC PAR BACKUP 1
Enter UPLOAD TO PANEL
và , và nhấn .
BACKUP INFO
DOWNLOAD FULL SET
DOWNLOAD APPLICATION
EXIT 00:00 SEL
3. • Để sao chép tất cả các tham số (bao gồm sử dụng cài đặt và tham số nội bộ) LOC PAR BACKUP
Từ biến tần đến bảng điều khiển, chọn UPLOAD TO PANEL trong Par Backup với Copying parameters
phím và , và nhấn
SEL
. trong thời gian chuyển giao, hiển thị 50%
ABORT
cho thấy tình trạng chuyển giao như tỉ lệ phần trăm hoàn thành, Nhấn
ABORT 00:00
nếu bạn muốn dừng hoạt động.
LOC MESSAGE
OK
Sau khi upload xong , màn hình hiển thị một thông báo hoàn thành Parameter upload
successful
nhấn OK Để trở về Par Backup.
OK 00:00
• Để thực hiện downloads, chọn hoạt động thích hợp (here DOWNLOAD LOC PAR BACKUP
Downloading
FULL SET được sử dụng làm ví dụ) trên Par Backup với các phím và parameters (full set)
SEL
, và nhấn . màn hình hiển thị trạng thái chuyển giao là tỉ lệ phần 50%
ABORT
Trăm hoàn thành. Nhấn Nếu bạn muốn dừng hoạt động.
ABORT 00:00

Sau khi download xong, màn hình hiển thị một thông báo hoàn thành LOC MESSAGE
OK Parameter download
Nhấn OK Để trở về Par Backup.
successfully
completed.
OK 00:00

Control panels
83

Làm thế nào để xem thông tin sao lưu dự phòng .

Bước hoạt động Hiển thị


MENU
1. Đi đến Main menu bằng cách nhấn Nếu bạn đang ở chế độ output, nếu LOC MAIN MENU 1
không nhấn Nhiều lần cho đến khi bạn có được Main menu.
EXIT
PARAMETERS
ASSISTANST
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
2. Đi đến chức năng Par Backup bởi nhấn PAR BACKUP trên menu với phím LOC PAR BACKUP 1
Enter
và , và nhấn . UPLOAD TO PANEL
BACKUP INFO
DOWNLOAD FULL SET
DOWNLOAD APPLICATION
EXIT 00:00 SEL

3. Chọn BACKUP INFO trên Par Backup với các phím và , và LOC BACKUP INFO
SEL DRIVE TYPE
nhấn . màn hình hiển thị các thông tin về biến tần đã được ACS350
thực hiện sao lưu dự phòng: 3304 DRIVE RATING
2A41i
DRIVE TYPE: kiểu của biến tần 3301 FIRMWARE
EXIT 00:00
DRIVE RATING: đánh giá của biến tần ở định dạng XXXYZ, where
XXX: đánh giá danh nghĩa hiện hành. Nếu có một “A” LOC BACKUP INFO
ACS350
Chỉ ra một điểm thập phân, ví dụ. 4A6 nghĩa là 4.6 A. 3304 DRIVE RATING
Y: 2 = 200 V 2A41i
3301 FIRMWARE
4 = 400 V 241A hex
6 = 600 V EXIT 00:00
z: i = European loading package
n = US loading package
FIRMWARE: phiên bản firmware của biến tần
Bạn có thể cuộn thông tin với các phím và .
EXIT LOC PAR BACKUP 1
Nhấn để trở về Par Backup. UPLOAD TO PANEL
4.
BACKUP INFO
DOWNLOAD FULL SET
DOWNLOAD APPLICATION
DOWNLOAD USER SET1
EXIT 00:00 SEL

Control panels
84

Cài đặt chức năng I/O


Trong chức năng cài đặt I/O, bạn có thể :
• Kiểm tra các cài đặt thông số liên quan đến thiết bị đầu cuối I/O
• Sửa các thiết lập thông số. ví dụ , nếu “1103: REF1” được liệt kê theo Ain1
(Analog input 1), nghĩa là, tham số 1103 REF1 SELECT có giá trị AI1, bạn có thể
thay đổi giá trị của nó ví dụ AI2. Bạn không có thể , tuy nhiên thiết đặt giá trị của tham số
1106 REF2 SELECT đến AI1.
• khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa.
Làm thế nào để chỉnh sửa và thay đổi cài đặt thông số liên quan đến thiết bị đầu cuối I/O

Bước hoạt động Hiển thị


MENU
1. Đi đến Main menu bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra, nếu LOC MAIN MENU 1
không nhấn nhiều lần đến khi bạn nhận được Main menu. PARAMETERS
EXIT
ASSISTANTS
CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
2. Đi đến cài đặt I/O bởi chọn chế độ I/O SETTINGS trên menu với các phím LOC I/O SETTINGS 1
ENTER
và , và nhấn . DIGITAL INPUTS (DI)
ANALOG INPUTS (AI)
RELAY OUTPUTS (ROUT)
ANALOG OUTPUTS (AOUT)
EXIT 00:00 SEL
3. Chọn nhóm I/O, ví dụ DIGITAL INPUTS, với các phím và và LOC SHOW I/O 1
SEL DI1—
nhấn . sau khi tạm dừng, màn hình hiển thị các cài đặt hiện hành đối với 1001:START/STOP (E1)
việc lựa chọn —DI2—
—DI3—
EXIT 00:00
4. Chọn cài đặt (phù hợp với tham số) với các phím và , LOC PAR EDIT
EDIT
và nhấn . 1001 EXT1 COMMANDS
DI1
[1]
CANCEL 00:00 SAVE

5. Chỉ định một giá trị cài đặt mới với các phím và . LOC PAR EDIT
Nhấn phím một lần tăng hoặc giảm giá trị. Giữ phím xuống thay 1001 EXT1 COMMANDS
đổi giá trị nhanh hơn. Nhấn các phím đồng thời thay thế giá trị hiển thị với giá trị DI1,2
mặc định [2]
CANCEL 00:00 SAVE

6. • Để lưu giá trị mới, nhấn .


SAVE LOC— SHOW I/O 1
CANCEL DI1—
• Để hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản , nhấn . 1001:START/STOP (E1)
—DI2—
1001:DIR (E1) —DI3—
EXIT 00:00

Control panels
85

Application macros - ứng dụng macro

Nội dung của chương


Chương này chứa các ứng dụng macros. Với macro, có một biểu đồ hiển thị các
kết nối dây mặc định (digital and analog I/O). Chương này cũng giải thích làm thế
nào để lưu một macro sử dụng và làm thế nào để gọi lại nó .
Tổng quan của macro
Các ứng dụng macro được lập trình sẵn bộ thông số. trong khi bắt đầu cài đặt biến tần,
người sử dụng chọn một trong các bộ thông số macro- một trong số đó thích hợp nhất
cho mục đích của bạn. Với tham số 9902 APPLIC MACRO, bạn thay đổi tới macro cần thiết và
lưu lại macro của của mình.
ACS350 có bảy macros tiêu chuẩn và ba macros người dùng. Bảng dưới đây giới thiệu
sơ lược về các macro và mô tả những ứng dụng thích hợp.

Macro Những ứng dụng thích hợp

ABB Standard kiểm soát thông số thông thường ứng dụng mà không có, một ,hai hoặc ba tốc
Độ không đổi được sử dụng. bắt đầu /dừng lại kiểm soát với một số đầu vào (bắt
đầu và dừng). đó là có thể chuyển đổi giữa 2 thời gian đạt tốc và thời gian giảm tốc.

3-wire Kiểm soát tốc độ thông thường ứng dụng mà không có, một ,hai hoặc ba tốc độ
Không đổi được sử dụng. biến tần được khởi động và dừng lại bởi các nút nhấn.

Alternate Tốc độ kiểm soát các ứng dụng mà không có, một ,hai hoặc ba tốc độ Không đổi
được sử dụng .bắt đầu ,dừng lại và hướng được kiểm soát bằng hai yếu tố đầu
vào kỹ thuật số(kết hợp của những trạng thái nhập vào xác định thao tác ).
Các ứng dụng điều khiển tốc độ mà không có, một ,hai hoặc ba tốc độ Không đổi
Motor được sử dụng.bắt đầu, dừng lại và hướng được kiểm soát bằng hai yếu tố đầu
Potentiometer vào số
ứng dụng kiểm soát tốc độ nơi chuyển đổi giữa hai thiết bị điều khiển cần thiết. một
Hand/Auto
số tín hiệu điều khiển thiết bị đầu cuối được dành riêng cho một thiết bị ,phần còn
lại cho một thiết bị khác. Một số tín hiệu số đầu vào lựa chọn giữa các thiết bị đầu
cuối (thiết bị )trong sử dụng

Các ứng dụng điều khiển quá trình, ví dụ dùng để kiểm soát hệ thống vòng lặp
PID Control khác nhau như kiểm soát áp suất kiểm soát mức và kiểm soát dòng chảy. có thể
chuyển đổi giữa các tiến trình kiểm soát tốc độ: một số tín hiệu điều khiển thiết bị
đầu cuối được dành riêng để kiểm soát quá trình, những thiết bị khác kiểm soát
tốc độ một đầu vào số giữa quá trình và kiểm soát tốc độ .
Các ứng dụng kiểm soát Torque. nó có thể chuyển đổi giữa torque và kiểm soát
Torque tốc độ: một số tín hiệu điều khiển thiết bị đầu cuối dành riêng kiểm soát torque,
những thiết bị khác dùng kiểm soát tốc độ. Một đầu vào số lựa chọn giữa kiểm
Control soát torque và kiểm soát tốc độ.
Người sử dụng có thể lưu các macro tiêu chuẩn, tức là các thiết lập thông số bao
User gồm nhóm 99 START-UP DATA, kết quả của việc xác định động cơ chạy vào trong
bộ nhớ cố định, và gọi lại dữ liệu tại thời gian sau.
Ví dụ, người dùng có thể sử dụng ba macro khi chuyển đổi giữa ba động cơ khác
nhau là bắt buộc.

Application macros
86

Summary of I/O connections of application macros


The following table gives the summary of the default I/O connections of all
application macros.

Macro
Input/output ABB Motor Torque
3-wire Alternate Hand/Auto PID Control
Standard Potentiom. Control

AI1 Freq. ref. Speed ref. Speed ref. - Speed ref. Speed ref. Speed ref.
(0…10 V) (Hand) (Hand) / Proc. (Speed)
ref. (PID)

AI2 - - - - Speed ref. Process value Torque ref.


(0…20 mA) (Auto) (Torque)

AO Output freq. Speed Speed Speed Speed Speed Speed

DI1 Stop/Start Start (pulse) Start (fwd) Stop/Start Stop/Start Stop/Start Stop/Start
(Hand) (Hand) (Speed)

DI2 Fwd/Rev Stop (pulse) Start (rev) Fwd/Rev Fwd/Rev Hand/PID Fwd/Rev
(Hand)

DI3 Const. speed Fwd/Rev Const. speed Speed ref. up Hand/Auto Const. Speed/Torque
input 1 input 1 speed 1

DI4 Const. speed Const. speed Const. speed Speed ref. Fwd/Rev Run enable Const.
input 2 input 1 input 2 down (Auto) speed 1

DI5 Ramp pair Const. speed Ramp pair Const. Stop/Start Stop/Start Ramp pair
selection input 2 selection speed 1 (Auto) (PID) selection

RO Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1)

DO Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1) Fault (-1)

Application macros
87

ABB Standard macro


Đây là macro mặc định. Nó cung cấp một mục đích chung I/O cấu hình với ba tốc
độ không đổi.Thông số giá trị được mặc định giá trị trong chương Actual
signals and parameters, bắt đầu từ trang 142.
Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây, xem phần I/O
terminals trên trang 40.

Những kết nối I/O mặc định


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc)
1)
2 AI1 Tham số tần số ngõ ra: 0…10 V
1…10 kohm 3 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung .
4 +10V Điện áp chuẩn : +10 VDC, max. 10 mA
5 AI2 Không sử dụng bởi mặc định. 0…10 V
6 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tần số ngõ ra : 0…20 mA
4) 8 GND Đầu ra tương tự dòng điện chung
9 +24V Đầu ra điện áp phụ: +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung .
11 DCOM Đầu vào số chung .
12 DI1 Dừng(0) / khởi động (1)
13 DI2 Quay thuận (0) / quay nghịch (1)
14 DI3 Chọn tốc độ không đổi 2)
15 DI4 Chọn tốc độ không đổi 2)
16 DI5 Chọn thời gian tăng tốc và giảm tốc 3)
X1B
17 ROCOM Ngõ ra Relay
18 RONC Không lỗi [lỗi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC Ngõ ra số , max. 100 mA
21 DOOUT Không lỗi [lỗi (-1)]
22 DOGND

1) AI1
được sử dụng như một tham chiếu tốc độ 3) 0 = thời gian trược dốc dần theo các thông số 2202
Chọn ở chế độ vector. và 2203.
2) xem tham số nhóm 12 CONSTANT SPEEDS: 1 = thời gian trược dốc dần theo các thông số 2205
và 2206.
DI3 DI4 thao tác (tham số)
4) 360 lưới lọc được nối đất .
0 0 đặt tốc độ thông qua AI1
Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.
1 0 tốc độ 1 (1202)
0 1 tốc độ 2 (1203)
1 1 tốc độ 3 (1204)

Application macros
88

3-wire macro
Macro này được sử dụng khi biến tần được điều khiển bằng cách sử dụng nút nhấn . nó
cung cấp ba tốc độ không đổi. để kích hoạt macro ,thiết lập giá trị của tham số
9902 đến 2 (3-WIRE).
Đối với các giá trị mặc định của tham số ,xem phần Default values with different macros
trên trang 142. Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây, xem
phần I/O terminals trên trang 40.
Chú ý: khi các đầu vào stop (DI2) là vô hiệu hóa (không có đầu vào), bảng điều khiển khởi
động và nút stop mất tác dụng.

Default I/O connections-những kết nối vào/ ra mặc định


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc)
2 AI1 Tốc độ động cơ tham chiếu: 0…10 V
1…10 kohm 3 GND Đầu vào tương tự dòng điên chung
4 +10V Điện áp chuẩn: +10 VDC, max. 10 mA
5 AI2 Không sử dụng bởi mặc định. 0…10 V
6 GND Đầu vào tương tự dòng điên chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tốc độ động cở: 0…20 mA
8 GND Đầu ra tương tự dòng điện chung.
2)
9 +24V Đầu ra điện áp phụ: +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung
11 DCOM Đầu vào số chung
12 DI1 Start (pulse ) khởi động(xung lên)
13 DI2 Stop (pulse ) dừng (xung xuống)
14 DI3 Quay thuận (0) / quay nghịch (1)
15 DI4 Chọn tốc độ không đổi 1)
16 DI5 Chọn tốc độ không đổi 1)
X1B
17 ROCOM ngõ ra Relay
18 RONC không lổi [lổi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC ngõ ra số, max. 100 mA
21 DOOUT không lỗi [lỗi (-1)]
22 DOGND

1) xem tham số nhóm 12 CONSTANT SPEEDS: 2) 360 lưới lọc được nối đất .
DI3 DI4 thao tác (tham số) Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.
0 0 đặt tốc độ thông qua AI1
1 0 tốc độ 1 (1202)
0 1 tốc độ 2 (1203)
1 1 tốc độ 3 (1204)

Application macros
89

Alternate macro
Macro này cung cấp I/O cấu hình thích nghi với một chuỗi các tín hiệu điều khiển
DI được sử dụng khi biến tần điều khiển xen kẻ chiều quay động cơ. Để kích
hoạt macro, đặt giá trị của tham số 9902 đến 3 (ALTERNATE).
Đối vơi giá trị mặc định , xem phần Default values with different macros
trên trang 142. Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây
xem phần I/O terminals trên trang 40.

Default I/O connections-những kết nối vào/ ra mặc định


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc)
2 AI1 Tốc độ động cơ tham chiếu: 0…10 V
1…10 kohm 3 GND Đầu vào tương tự dòng điên chung
4 +10V Điện áp cố định: +10 VDC, max. 10 mA
5 AI2 Không sử dụng bởi mặc định . 0…10 V
6 GND Đầu vào tương tự dòng điên chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tốc độ động cơ: 0…20 mA
8 GND Đầu ra tương tự dòng điện chung.
3)
9 +24V Đầu ra điện áp phụ: +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung
11 DCOM Đầu vào số chung
12 DI1 Khởi động quay thuận: nếu DI1 = DI2, biến tần dừng.
13 DI2 Khởi động quay nghịch
14 DI3 Chọn tốc độ không đổi 1)
15 DI4 Chọn tốc độ không đổi 1)
2)
16 DI5 Chọn thời gian tăng tốc và giảm tốc
X1B
17 ROCOM Ngõ ra Relay
18 RONC Không lổi [lổi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC Ngõ ra số , max. 100 mA
21 DOOUT Không lổi [lổi (-1)]
22 DOGND

2)
1) Xem tham số nhóm 12 CONSTANT SPEEDS: 0 = thời gian trược dốc dần theo các thông số 2202
DI3 DI4 Operation (tham số) và 2203.
1 = thời gian trược dốc dần theo các thông số 2205
0 0 đặt tốc độ thông qua AI1
và 2206.
1 0 tốc độ 1 (1202)
3) 360 lưới lọc được nối đất .
0 1 tốc độ 2 (1203)
1 1 tốc độ 3 (1204) Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.

Application macros
90

Motor Potentiometer macro


Macro này cung cấp giao diện hữu hiệu cho các PLC thay đổi tốc độ chỉ dùng tín hiệu
số. để kích hoạt macro, đặt giá trị của tham số 9902
đến 4 (MOTOR POT).
Đối với các giá trị mặc định của tham số , xem chọn Default values with different macros
trên trang 142. Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây
xem chọn I/O terminals trên trang 40.

Default I/O connections-những kết nối vào/ ra mặc định


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc)
2 AI1 Không sử dụng bởi mặc định: 0…10 V
3 GND Đầu vào tương tự dòng điên chung
4 +10V Điện áp chuẩn : +10 VDC, max. 10 mA
5 AI2 Không sử dụng bởi mặc định. 0…10 V
6 GND Đầu vào tương tự dòng điên chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tốc độ động cơ : 0…20 mA

2)
8 GND Đầu ra tương tự dòng điên chung
9 +24V Đầu ra điện áp phụ : +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung .
11 DCOM Đầu vào số chung .
12 DI1 Dừng(0) / khởi động (1)
13 DI2 Quay thuận (0) / quay nghịch (1)
14 DI3 Tăng tham số tần số1)
15 DI4 Giảm tham số tần số 1)
16 DI5 Tốc độ không đổi 1: tham số 1202
X1B
17 ROCOM Ngõ ra Relay
18 RONC Không lổi [lổi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC Ngõ ra số , max. 100 mA
21 DOOUT Không lổi [lổi (-1)]
22 DOGND

1) Nếu DI3 và DI4 cả hai hoạt động hay không hoạt 2) 360 lưới lọc được nối đất .
dộng thì tốc độ tham chiếu không thay đổi . Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.
Các tham số tốc độ hiện tại được lưu trữ trong
thời gian dừng lại và tắt điện.

Application macros
91

Hand/Auto macro
Macro này có thể được sử dụng khi chuyển đổi giữa hai thiết bị kiểm soát bên
ngoài cần thiết,để kích hoạt macro dặt giá trị của tham số 9902 đến 5 (HAND/AUTO).
Đối với các giá trị mặc định của tham số, xem phần Default values with different macros
trên trang 142 Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây,
xem phần I/O terminals trên trang 40.
Chú ý : tham số 2108 START INHIBIT phải ở trong thiết lập mặc định 0 (OFF).

Default I/O connections


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc)
2 AI1 Tốc độ tham khảo động cơ (Hand): 0…10 V
1…10 kohm 3 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
4 +10V Điện áp chuẩn : +10 VDC, max. 10 mA
2)
5 AI2 Tốc độ tham khảo động cơ (Auto): 4…20 mA
6 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tốc độ động cơ : 0…20 mA
8 GND Đầu ra tương tự dòng điện chung
1)
9 +24V Đầu ra điện áp phụ: +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung
11 DCOM Đầu vào số chung
12 DI1 Dừng (0) / khởi động (1) (Hand)
13 DI2 Quay thuận (0) / quay nghịch (1) (Hand)
14 DI3 Tay (0) / tự động (1) chọn điều khiển
15 DI4 Quay thuận (0) / quay nghịch (1) (Auto)
16 DI5 Dừng (0) / khởi động (1) (Auto)
X1B
17 ROCOM Ngõ ra Relay
18 RONC Không lổi [lổi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC Ngõ ra số , max. 100 mA
21 DOOUT Không lổi [lổi (-1)]
22 DOGND

0
1) 360 lưới lọc bao quanh dây dẫn nối mát. 2) Các nguồn tín hiệu được cung cấp từ bên
Ngoài xem hướng dẫn của nhà sản xuất.
Một ví dụ về kết nối bằng cách sử dụng một
Cảm biến hai dây trên trang 41.
Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.

Application macros
92

PID Control macro


Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho hệ thống điều khiển vòng lặp kín như
kiểm soát áp suất, kiểm soát lưu lượng ,vv... kiểm soát cũng có thể chuyển sang kiểm
soát tốc độ sử dụng một đầu vào kỹ thuật số. để kích hoạt macro, đặt giá trị tham số 9902
đến 6 (PID CONTROL).
Đối với các giá trị mặc định của tham số, xem phần Default values with different macros
trên 142. Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây,
xem phần I/O terminals trên trang 40.
Chú ý : tham số 2108 START INHIBIT phải ở trong thiết lập mặc định 0 (OFF).

Default I/O connections-những kết nối vào/ ra mặc định


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc)
1)
2 AI1 Tốc độ tham khảo động cơ. (Hand)/quy trình tham khảo. (PID):0..10 V
1…10 kohm 3 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
4 +10V Điện áp chuẩn: +10 VDC, max. 10 mA
5 AI2 Quy trình giá trị thực tế : 4…20 mA 3)
6 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tốc độ động cơ: 0…20 mA
2) 8 GND Đầu ra tương tự dòng điện chung
9 +24V Đầu ra điện áp phụ: +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung .
11 DCOM Đầu vào số chung .
12 DI1 Dừng (0) / khởi động (1) (Hand)
13 DI2 Hand (0) / PID (1) lựa chọn kiểm soát
14 DI3 Tốc độ không đổi 1: tham số 1202
15 DI4 Cho phép chạy
16 DI5 Dừng (0) / khởi động (1) (PID)
X1B
17 ROCOM đầu ra Relay
18 RONC không lổi [lổi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC đầu ra số , max. 100 mA
21 DOOUT không lổi [lổi (-1)]
22 DOGND

1) Hand : 0…10 V -> tốc độ tham khảo. 3) Các nguồn tín hiệu được cung cấp từ bên ngoài.
PID: 0…10 V -> 0…100% PID điểm đặt. Xem hướng dẫn của nhà sản xuất . một ví dụ về
2) 360 lưới lọc bao quanh dây dẫn nối mát. kết nối bằng cách sử dụng một cảm biến hai dây
được đưa trên trang 41.
Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.

Application macros
93
Torque Control macro
Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho các ứng dụng có yêu cầu kiểm
soát momen xoắn của động cơ. Kiểm soát này cũng có thể được chuyển sang
kiểm soát tốc độ bằng cách sử dụng một đầu vào kỹ thuật số. để kích hoạt macro ,
đặt giá trị của tham số 9902 đến 8 (TORQUE CTRL).
Đối với các giá trị mặc định của tham số, xem phần Default values with different macros
trên trang 142. Nếu bạn sử dụng khác với các kết nối mặc định được trình bày dưới đây,
Xem phần I/O terminals trên trang 40.

Default I/O connections-những kết nối vào/ ra mặc định


X1A
1 SCR Tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) 3)
2 AI1 Tốc độ tham khảo động cơ (tốc độ): 0…10 V
1…10 kohm 3 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
4 +10V Điện áp chuẩn: +10 VDC, max. 10 mA
5 AI2 Momen xoắn tham khảo động cơ (Torque): 4…20 mA 4)
6 GND Đầu vào tương tự dòng điện chung
max. 500 ohm 7 AO Giá trị tốc độ động cơ: 0…20 mA
3) 8 GND Đầu ra tương tự dòng điện chung
9 +24V Đầu ra điện áp phụ: +24 VDC, max. 200 mA
10 GND Đầu ra điện áp phụ chung
11 DCOM Đầu vào số chung .
12 DI1 Dừng (0) / khởi động (1) (Speed)
13 DI2 Quay thuận (0) / quay nghịch (1) 1)
14 DI3 Tốc độ (0) / Torque (1) lựa chọn kiểm soát
15 DI4 Tốc độ không đổi 1: tham số 1202
2)
16 DI5 Chọn thời gian tăng tốc và giảm tốc
X1B
17 ROCOM Đầu ra Relay
18 RONC Không lổi [lổi (-1)]
19 RONO
20 DOSRC Đầu ra số , max. 100 mA
21 DOOUT Không lổi [lổi (-1)]
22 DOGND

1) Kiểmsoát tốc độ: thay đổi hướng. 3) 360 lưới lọc bao quanh dây dẫn nối mát.
kiểm soát momen xoắn: thay đổi 4) Các nguồn tín hiệu phải được cung cấp từ bên.
hướng momen xoắn ngoài .xem hướng dẫn của nhà sản xuất. một
2)0 = thời gian trược dốc lần theo các thông số 2202 ví dụ về một kết nối sử dụng một cảm biến hai dây
và 2203. dược đưa trên trang 41.
1 = thời gian trược dốc lần theo các thông số 2205 Momen xoắn cố định = 0.5 N·m / 4.4 lbf. in.
Và 2206.

Application macros
94

User macros
Ngoài các ứng dụng macro tiêu chuẩn , nó có thể tạo ra ba macro người dùng
các macro người dùng cho phép người dùng lưu các tham số cài đặt, bao gồm cả
nhóm 99 START-UP DATA, và kết quả của việc xác định động cơ vào bộ nhớ thường
xuyên và thu hồi các dữ liệu tại thời gian sau đó. Các bảng tham khảo cũng được lưu
nếu macro được lưu và nạp trong chế độ kiểm soát cục bộ. Thiết lập điều khiển từ xa
được lưu vào các macro người dùng , nhưng các thiết lập kiểm soát cục bộ thì không.
Các bước dưới đây cho thấy làm thế nào để tạo ra và thu hồi user macro 1. thủ tục cho hai
Macro người dùng là giống nhau, chỉ có tham số 9902 có giá trị khác.
Để tạo User macro 1:
• Điều chỉnh các thông số . thực hiện xác định động cơ nếu nó cần thiết trong
ứng dụng nhưng nó không được nêu ra .
• Lưu các cài đặt thông số và kết quả của việc xác định động cơ đến bộ nhớ
thường trực bằng cách thay đổi tham số 9902 đến -1 (USER S1 SAVE).
MENU
SAVE ENTER
• Nhấn (Assistant Control Panel) or R (Basic Control Panel).

To recal User macro 1:


• Thay đổi tham số 9902 đến 0 (USER S1 LOAD).
MENU
SAVE ENTER
• nhấn (Assistant Control Panel)or (Basic Control Panel) để tải.

các macro người dùng cũng có thể được chuyển qua đầu vào số (xem tham số 1605).
Chú ý: User macro tải phục hồi thông số cài đặt bao gồm cả nhóm 99 START-
UP DATA và kết quả của việc xác định động cơ. Kiểm tra cài đặt tương ứng với
động cơ sử dụng.
Gợi ý : ví dụ người sử dụng có thể chuyển đổi biến tần với ba động cơ mà không phải
điều chỉnh các thông số động cơ và để lặp lại việc xác định động cơ là thay đổi.
Người sử dụng chỉ cần điều chỉnh các thiết lập và thực hiện việc xác định động cơ một lần
cho mỗi động cơ và sau đó lưu dữ liệu như ba macro sử dụng
Khi thay đổi các động cơ, chỉ có macro sử dụng tương ứng các nhu cầu được nạp
và biến tần sẵn sàng hoạt động .

Application macros
95

Program features- tính năng chương trình

Nội dung của chương


Chương này mô tả các tính năng chương trình. Với mỗi tính năng, có một danh sách
thiết lập liên quan người đùng , các tín hiệu thực tế, và lỗi và tin nhắn báo động .

Start-up Assistant

Giới thiệu
Hỗ trợ khởi động (requires the Assistant Control Panel) người dùng
thông qua thủ tục khởi động, trợ giúp để nhập dữ liệu yêu cầu (giá trị tham số)
đến biến tần . chức năng hỗ trợ khởi động kiểm tra giá trị nhập vào là hợp lệ hay không,
tức là trong phạm vi cho phép .
hỗ trợ khởi động gọi hỗ trợ khác, hướng dẫn người dùng thông qua nhiệm vụ quy định
cụ thể một bộ tham số liên quan . khi khởi động lần đầu, biến tần yêu cầu nhập nhiệm
vụ đầu tiên, chọn ngôn ngữ, tự động. người dùng có thể kích hoạt hoặc làm một trong
những nhiệm vụ sau khi hỗ trợ khởi động cho thấy, hoặc độc lập.
người sử dụng có thể điều chỉnh các thông số biến tần theo cách thông thường mà không
sử dụng các trợ giúp nào cả.
Xem phần Assistants mode trên trang 76 làm thế nào để bắt đầu hỗ trợ khởi động hoặc
trợ giúp khác.

Trình tự nhiệm vụ mặc định.


Tùy thuộc vào lựa chọn thực hiện nhiệm vụ trong ứng dụng (tham số 9902 APPLIC
MACRO), hỗ trợ khởi động quyết định cho thấy nhiệm vụ. các nhiệm vụ mặc
định được hiển thị trong bảng dưới đây .
Chọn nhiệm vụ mặc định
ứng dụng
ABB STANDARD Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, Speed Control EXT1, Speed Control
EXT2, Start/Stop Control, Timed Functions, Protections, Output Signals
3-WIRE Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, Speed Control EXT1, Speed Control
EXT2, Start/Stop Control, Timed Functions, Protections, Output Signals
ALTERNATE Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, Speed Control EXT1, Speed Control
EXT2, Start/Stop Control, Timed Functions, Protections, Output Signals
MOTOR POT Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, Speed Control EXT1, Speed Control
EXT2, Start/Stop Control, Timed Functions, Protections, Output Signals
HAND/AUTO Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, Speed Control EXT1, Speed Control
EXT2, Start/Stop Control, Timed Functions, Protections, Output Signals
PID CONTROL Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, PID Control, Speed Control EXT2,
Start/Stop Control, Timed Functions, Protections, Output Signals
TORQUE CTRL Language Select, Motor Set-up, Application, Option Modules, Speed Control EXT2, Start/Stop
Control, Timed Functions, Protections, Output Signals

Program features
96

Danh sách các nhiệm vụ , các thông số liên quan của biến tần .
Tùy thuộc vào việc lựa chọn thực hiện nhiệm vụ ứng dụng (tham số 9902 APPLIC
MACRO), hỗ trợ khởi động quyết định cho thấy nhiệm vụ .
tên mô tả Đặt thông số
Chọn ngôn ngữ lựa chọn ngôn ngữ 9901
Motor Set-up Cài đặt dữ liệu động cơ 9904...9909
Thực hiện xác định động cơ. (nếu giới hạn tốc độ không ở trong 9910
phạm vi cho phép: cài đặt các giới hạn.)
ứng dụng Chọn ứng dụng macro 9902, các thông số liên quan đến
macro
tùy chọn Modules Kích hoạt tùy chọn modules nhóm 35 MOTOR TEMP MEAS
nhóm 52 PANEL COMM
9802
Điều khiển tốc độ Lựa chọn nguồn cho các tham chiếu tốc độ . (nếu AI1 được sử 1103
EXT1 dụng: cài đặt đầu vào tương tự AI1 giới hạn, quy mô, đảo ngược) (1301...1303, 3001)
Cài đặt các tham chiếu giới hạn 1104, 1105
Cài đặt tốc độ (tần số) giới hạn 2001, 2002, (2007, 2008)
Cài đặt thời gian tăng tốc và giảm tốc 2202, 2203
Điều khiển tốc độ Chọn nguồn cho tham chiếu tốc độ. (nếu AI1 được sử dụng: 1106
EXT2 cài đặt đầu vào tương tự AI1 giới hạn, quy mô, đảo ngược) (1301...1303, 3001)
Cài dặt các tham chiếu giới hạn 1107, 1108
Torque Control chọn nguồn tham khảo momen xoắn. (nếu AI1 được sử dụng: 1106
cài đặt đầu vào tương tự AI1 giới hạn, quy mô, đảo ngược) (1301...1303, 3001)
Cài dặt các tham chiếu giới hạn 1107, 1108
Cài đặt thời gian ramp up and ramp down của momen xoắn 2401, 2402
PID Control Chọn nguồn cho quá trình tham khảo. (nếu AI1 được sử dụng: 1106
cài đặt đầu vào tương tự AI1 giới hạn, quy mô, đảo ngược) (1301...1303, 3001)
Cài đặt các tham chiếu giới hạn 1107, 1108
Cài đặt tốc độ (tham khảo) giới hạn 2001, 2002, (2007, 2008)
Cài đặt nguồn và giới hạn cho quá trình giá trị thực tế 4016, 4018, 4019
Start/Stop Control chọn nguồn cho bắt đầu và dừng các tín hiệu của hai điểm kiểm 1001, 1002
Soát bên ngoài, EXT1 và EXT2
Chọn giữa EXT1 và EXT2 1102
Xác định hướng kiểm soát 1003
Quy định khởi động và dừng các chế độ 2101...2103
Chọn sử dụng tín hiệu Run Enable 1601
Timed Functions cài đặt chức năng hẹn giờ 36 TIMED FUNCTIONS
Chọn khởi động /dừng kiểm soát hẹn giờ với điểm kiểm 1001, 1002
soát bên ngoài EXT1 và EXT2
Chọn hẹn giờ kiểm soát EXT1/EXT2 1102
Hoạt động hẹn giờ tốc độ không đổi 1 1201
Chọn tình trạng chức năng hẹn giờ thông qua đầu ra relay RO 1401
Chọn hẹn giờ PID1 tham số đặt kiểm soát 1/2 4027
Protections Cài đặt các giới hạn hiện tại và momen xoắn 2003, 2017
Output Signals chọn các tín hiệu chỉ ra thông qua relay RO nhóm 14 RELAY OUTPUTS
chọn các tín hiệu chỉ ra thông qua đầu ra tương tự AO nhóm 15 ANALOGUE
cài đặt nhỏ nhất , lớn nhất ,nhân rộng và đảo ngược OUTPUTS

Program features
97

Nội dung của màn hình trợ giúp


Có hai loại hiển thị trong Start-up Assistant: màn hình chính và màn hình thông tin
. màn hình chính nhắc nhở người dùng đến cấp trong thông tin. Các bước trợ giúp
thông qua màn hình chính. Màn hình hiển thị thông tin chứa văn bản trợ giúp
cho màn hình chính. Hình dưới đây cho thấy một ví dụ điển hình của cả hai loại
và giải thích các nội dung.
Main display Information display

LOC PAR EDIT LOC HELP


Set exactly as given
1 9905 MOTOR NOM VOLT on the motor
nameplate
2 240 V If connected to
multiple motors
EXIT 00:00 SAVE EXIT 00:00

1 Parameter Help text …


2 Feed-in field … help text continued

Local control vs. external control


Biến tần có thể khởi động, dừng và đổi hướng các giá trị tham khảo từ bảng điều
khiển hoặc thông qua đầu vào số và tương tự. Embedded fieldbus hoặc một bộ chuyển
đổi tùy chọn fieldbus cho phép kiểm soát với một liên kết fieldbus mở. một máy tính được trang bị
các công cụ DriveWindow Light PC nhẹ cũng có thể kiểm soát biến tần .

Kiểm soát cục bộ ACS350 kiểm soát bên ngoài

Bảng điều khiển Bảng kết nối (X2) Bảng kết nối (X2) Embedded
hoặc
Hoặc fieldbus
FMBA adapter kết nối với X3 (Modbus)
PC tool

Fieldbus adapter kết nối (X3) Fieldbus


adapter
Standard I/O
Potentiometer

Program features
98

kiểm soát cục bộ


Các lệnh kiểm soát được lấy từ bảng điều khiển bàn phím khi biến tần trong chế độ
kiểm soát cục bộ. LOC cho biết kiểm soát cục bộ trên màn hình hiển thị bảng điều khiển.
Assistant panel Basic panel

LOC 49.1Hz
49.1 Hz
0. 5 A LOC 491. Hz

10.7 % OUTPUT FWD


DIR 00:00 MENU

Bảng điều khiển luôn ghi đè các nguồn tín hiệu kiểm soát bên ngoài khi được sử dụng
Trong chế độ cục bộ.
Kiểm soát bên ngoài
Khi biến tần trong kiểm soát bên ngoài, các lệnh được thông qua chuẩn
I/O thiết bị đầu cuối (đầu vào số và tương tự) và/hoặc giao diện fieldbus. Ngoài ra, nó cũng có
Thiết lập các bảng điều khiển như là nguồn gốc cho sự kiểm soát bên ngoài.
Kiểm soát bên ngoài được chỉ định với REM trên màn hình của bảng điều khiẻn.
Assistant panel Basic panel

REM 49.1Hz
49.1 Hz
0.5 A REM 491. Hz
10.7 % OUTPUT FWD
DIR 00:00 MENU

Người sử dụng có thể kết nối tín hiệu điều khiển đến hai điểm kiểm soát bên ngoài, EXT1 hoặc
EXT2. tùy thuộc vào lựa chọn của người dùng, hoặc hoạt động tại một điểm. chức năng này
hoạt động trên một mức thời gian là 2 ms .

Cài đặt
Panel key Thông tin bổ sung
LOC/REM Chọn giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát bên ngoài
Parameter
1102 Chọn giữa EXT1 và EXT2
1001/1002 Khởi động, dừng, đổi hướng cho EXT1/EXT2
1103/1106 Nguồn tham khảo cho EXT1/EXT2

Phân tích
tín hiệu thực tế thông tin bổ sung
0111/0112 EXT1/EXT2 tham chiếu

Program features
99

Sơ đồ Khối: khởi động , dừng, hướng nguồn EXT1


Hình dưới đây cho thấy các thông số đó chọn giao diện cho khởi động, dừng, và
hướng với điểm kiểm soát bên ngoài EXT1.

DI1 Select
DI1
DI5 EXT1
DI5
Fb. selection Start/stop/
direction
Xem chương Fieldbus
COMM
Embedded fieldbus control with embedded
fieldbus and Fieldbus 1001
Fieldbus adapter control with fieldbus
adapter.
KEYPAD
Control panel
TIMED FUNC 1...4
Timed function
START/STOP
Timer/Counter
Trình tự lập trình SEQ PROG

Sơ đồ khối : nguồn tham khảo cho EXT1


Hình dưới đây cho thấy các thông số đó chọn giao diện cho các tham chiếu tốc độ
của địa điểm kiểm soát bên ngoài EXT1.

AI1 AI1, AI2, DI3, DI4, DI5 Select


AI2
DI3 EXT1
DI4
Fb. selection Reference
DI5 See chapters Fieldbus REF1 (Hz/rpm)
control with embedded
COMM 1103
Embedded fieldbus fieldbus and Fieldbus
control with fieldbus
Fieldbus adapter adapter.

Frequency input FREQ INPUT

KEYPAD
Control panel
Trình tự lập trình SEQ PROG

Program features
100

Reference types and processing


Biến tần có thể chấp nhận nhiều tài liệu tham khảo thêm vào các đầu vào tương tự thông
thường và tín hiệu bảng điều khiển .
• Biến tần có thể tham khảo được cung cấp với hai đầu vào kỹ thuật số: một đầu vào số tăng
tốc độ, một đầu khác giảm tốc độ nó .
• Biến tần có thể hình thành một tham chiếu trong hai tín hiệu đầu vào tương tự bằng cách sử
dụng các chức năng toán học : bổ sung, trừ, nhân và chia.
• Biến tần có thể hình thành một tài liệu tham khảo của một tín hiệu đầu vào tương tự và tín hiệu
nhận được thông qua một giao diện nối tiếp bằng cách sử dụng các chức năng toán học :
bổ sung và nhân.
• Biến tần tham khảo có thể được cung cấp với tần số đầu vào.
• Tại điểm kiểm soát bên ngoài EXT1/2 biến tần có thể hình thành một tài liệu tham khảo trong
một tín hiệu đầu vào và tín hiệu nhận biết được thông qua trình tự lập trình bằng cách sử dụng
một hàm toán học : bổ sung.
Nó có thể chia tham số bên ngoài để các tín hiệu lớn nhất tương ứng với một tốc độ khác hơn
giới hạn tốc độ tối thiểu và tối đa .

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
nhóm 11 REFERENCE Nguồn tham khảo ngoài,loại và chia tỉ lệ
SELECT
nhóm 20 LIMITS Điều khiển giới hạn
nhóm 22 ACCEL/DECEL Tốc độ tham chiếu tăng tốc/giảm tốc độ dốc
nhóm 24 TORQUE CONTROL Torque dốc thời gian tham chiếu
nhóm 32 SUPERVISION Giám sát tham khảo

Diagnostics –phân tích


Tín hiệu thực tế Thông tin bổ sung
0111/0112 REF1/REF2 tham chiếu
nhóm 03 FB ACTUAL SIGNALS tài liệu tham khảo trong các giai đoạn khác nhau của chuổi quy trình tham chiếu

Program features
101

Reference trimming- tham khảo tinh chỉnh


In reference trimming, các tham chiếu ngoài được sửa chữa tùy thuộc vào giá
trị đo được của một biến ứng dụng thứ cấp. các sơ đồ khối dưới đây minh họa
các chức năng này.
1105 REF1 MAX / 1108 REF 2 MAX 2)
Switch 3) Select
Switch
DIRECT (2)
max.freq REF1 (Hz/rpm) /
PROPOR. (1)
Switch REF2 (%) 2)
max.speed REF1 (Hz/rpm) /
0 NOT SEL (0) Add
REF2 (%) 2) REF’
9904 4230 Mul. Mul.
max.torque
Switch 4231 TRIM SCALE
1)
4233

PID2 ref PID2 PID2 output


PID2 act

4232 CORRECTION SRC

REF1 (Hz/rpm) / REF2 (%) = các tham chiếu biến tần trước khi tinh chỉnh
REF’ = các tham chiếu biến tần sau khi tinh chỉnh
max. speed= par. 2002 (or 2001 nếu giá trị tuyệt đối lớn hơn)
max. freq = par. 2008 (or 2007 nếu giá trị tuyệt đối lớn hơn)
max. torq = par. 2014 (or 2013 nếu giá trị tuyệt đối lớn hơn)
PID2 ref = par. 4210
PID2 act = par. 4214...4221
1) chú ý: tinh chỉnhTorque tham khảo chỉ dành cho tham chiếu ngoài REF2 (%).
2) REF1 hoặc REF2 phụ thuộc vào hoạt động.xem thông số1102.
3) khi par. 4232 = PID2REF, tham chiếu tinh chỉnh tối đa được xác định bởi tham số 1105 khi
REF1 hoạt động và bới tham số 1108 khi REF2 hoạt động.
khi par. 4232 = PID2 OUTPUT, tham số tinh chỉnh tối đa được xác định bởi tham số 2002nếu
tham số 9904giá trị là VECTOR:SPEED hoặc VECTOR:TORQ và bởi tham số 2008 giá trị nếu
tham số 9904giá trị là SCALAR:FREQ.

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
1102 REF1/2 chọn
4230 …4233 Cài đặt chức năng tinh chỉnh
4201 …4229 Cài đặt điều khiển PID
Nhóm 20 LIMITS Giới hạn hoạt động biến tần

Program features
102

Ví dụ
Biến tần chạy một đường băng chuyền. nó là tốc độ được kiểm soát nhưng lực căng cần
được đưa vào tính toán : nếu lực căng vượt quá điểm đặt lực căng, tốc độ sẽ hơi giảm
và ngược lại .
Để thực hiện chỉnh tốc độ mong muốn, người sử dụng:
• Để kích hoạt chức năng tinh chỉnh và kết nối các điểm đặt lực căng
và đo lực căng với nó .
• Điều chỉnh lực căng đến một mức phù hợp .

Điều khiển tốc độ băng chuyền

Biến tần rulo (kéo)


Đo lực căng

Sơ đồ khốI đơn giản hóa


Add
Tốc độ tham chiếu Tốc độ tinh chỉnh
PID Tham chiếu
Đo lực căng
Điểm dặt
Lực căng

Lập trình tương tự đầu vào

Biến tần có hai đầu vào điện áp/dòng điện lập trình được. các đầu vào có thể đảo
ngược, lọc và giá trị lớn nhất /nhỏ nhất có thể điều chỉnh được . chu kì cập nhật cho
các đầu vào tương tự là 8 ms (12 ms chu kì một lần trên giây). Thời gian chu kì ngắn
khi thông tin được chuyển giao cho các chương trình ứng dụng (8 ms -> 2 ms).

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
nhóm 11 REFERENCE SELECT Al như là nguồn tham khảo
nhóm 13 ANALOGUE INPUTS đầu vào tính toán tương tự
3001, 3021, 3022, 3107 AI tổn thất giám sát
nhóm 35 MOTOR TEMP MEAS AI trong đo nhiệt độ động cơ
nhóm 40 PROCESS PID SET 1 AI như PID điềukhiển quá trình tham chiếu hoặc nguồn giá trị thực tế
....42 EXT / TRIM PID
8420, 8425, 8426 AI tham khảo trình tự lập trình hoặc kích hoạt tín hiệu .
8430, 8435, 8436
...
8490, 8495, 8496

Program features
103

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
0120, 0121 Giá trị đầu vào tương tự.
1401 AI1/A2 tín hiệu suy giảm
Báo động
AI1 LOSS / AI2 LOSS AI1/AI2 tín hiệu dưới mức AI1/AI2 FAULT LIMIT (3021/3022)
Lổi
AI1 LOSS / AI2 LOSS AI1/AI2 tín hiệu dưới mức giới hạn AI1/AI2 FAULT LIMIT
PAR AI SCALE (3021/3022)
tín hiệu Al sai tỉ lệ (1302 < 1301 or 1305 < 1304)

Lập trình đầu ra tương tự

Một đầu ra dòng điên lập trình (0 to 20 mA) có sẵn. tín hiệu tương tự đầu ra có thể đảo ngược, lọc và giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất có thể điều chỉnh được. Những tín hiệu đầu ra tương tự có thể tỉ lệ thuận với tốc độ động cơ,
ngõ ra tần số, ngõ ra dòng điện, momen xoắn động cơ, nguồn(công suất) động cơ, etc. các chu kì cho ngõ ra
tương tự là 2 ms.
Đầu ra tương tự có thể được điều khiển bởi các tuần tự lập trình. Nó cũng có thể
viết một giá trị cho một đầu vào tương tự thông qua một chuỗi truyền thông nối tiếp .

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
nhóm 15 ANALOGUE OUTPUTS AO chọn giá trị và tính toán
nhóm 35 MOTOR TEMP MEAS AO trong đo nhiệt độ động cơ
8423/8433/.../8493 AO điều khiển với trình tự lập trình

Diagnostics- phân tích


Giả trị thực tế Thông tin bổ sung
0124 AO giá trị
0170 AO điều khiển giá trị xác định bởi chuổi lập trình .
Lỗi
PAR AO SCALE Tín hiệu AO sai tỉ lệ (1503 < 1502)

Lập trình đầu vào số

Biến tần có 5 đầu vào có thể lập trình số . thời gian cập nhật cho các đầu
vào kỹ thuật số là 2 ms.
Đầu vào số (DI5) có thể được lập trình như là một đầu vào tần số . xem phần
Frequency input trên trang 105.

Program features
104

Settings-cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
nhóm 10 START/STOP/DIR DI như khởi động, dừng, đổi hướng
nhóm 11 REFERENCE SELECT DI trong lựa chọn tham khảo, hoặc nguồn tham khảo
nhóm 12 CONSTANT SPEEDS DI chọn tốc độ cố định
nhóm 16 SYSTEM CONTROLS DI như Run Enable bên ngoài, lổi reset hoặc người sử dụng thay
đổi tín hiệu macro
nhóm 19 TIMER & COUNTER DI như hẹn giờ hoặc bộ đếm điều khiển tín hiệu nguồn
2013, 2014 DI như momen xoắn giới hạn nguồn
2109 DI như lệnh dừng khẩn cấp nguồn chung
2201 DI như dốc tăng tốc giảm tốc chọn tín hiệu
2209 DI như dốc lực tín hiệu không
3003 DI như lổi nguồn bên ngoài
nhóm 35 MOTOR TEMP MEAS DI trong đo nhiệt đọ động cơ
3601 DI như chức năng hẹn giờ bật nguồn tín hiệu
3622 DI tăng cường hoạt động của tín hiệu
4010/4110/4210 DI như PID điều khiển tín hiệu nguồn tham khảo
4022/4122 DI như kích hoạt chức năng chờ trong PID1
4027 DI như PID1 tham số đặt 1/2 chọn tín hiệu nguồn
4228 DI như bên ngoài PID2 kích hoạt chức năng tín hiệu nguồn
nhóm 84 SEQUENCE PROG DI như trình tự lập trình điều khiển tín hiệu nguồn .

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
0160 DI trạng thái
0414 DI trạng thái tại thời điểm xảy ra lổi mới nhất

Lập trình đầu ra rơ le


Biến tần có một đầu ra relay lập trình được . bằng một tham số thiết lập có thể chọn
chúng thông qua các đầu ra relay: sẵn sàng,
chạy, lổi, báo động, vv. thời gian cập nhật cho đầu ra reley là 2 ms.
Nó cũng có thể Viết một giá trị cho một đầu vào tương tự thông qua một chuổi truyền thông nối tiếp .

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
nhóm 14 RELAY OUTPUTS RO giá trị lựa chọn và thời gian hoạt động
8423 RO kiểm soát với trình tự lập trình

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
0134 RO điều khiển khối thông qua điều khiển fieldbus
0162 RO tình trạng

Program features
105

Đầu vào tần số


Đầu vào số DI5 có thể được lập trình như là một đầu vào tần số. tần số đầu vào
(0...16000 Hz) có thể sử dụng như là nguồn tín hiệu tham chiếu bên ngoài. cập
nhật cho tần số đầu vào là 50 ms. Cập nhật thời gian ngắn hơn khi thông tin được chuyển
giao cho các chương trình ứng dụng (50 ms -> 2 ms).

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
nhóm 18 FREQ IN & TRAN Tần số đầu vào giá trị lớn nhất và nhỏ nhất và bộ lọc
OUT
1103/1106 Tham chiếu ngoài REF1/2 thông qua tần số đầu vào
4010, 4110, 4210 Tần số đầu vào là PID nguồn tham khảo

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
0161 Giá trị tần số đầu vào

Transistor output
Biến tần có một ngõ ra transistor lập trình được. ngõ ra này có thể được sử dụng như là
ngõ ra số hoặc ngõ ra tần số (0...16000 Hz). Cập nhật cho transistor/ tần số đầu ra là 2
ms.

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
Group 18 FREQ IN & TRAN
Đầu ra cài đặt Transistor
OUT
8423 Đầu raTransistor điều khiển trong trình tự lập trình

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
0163 Đầu ra tình trạng Transistor
0164 Transistor đầu ra tần số .

Program features
106

Tín hiệu thực tế


Một số tín hiệu thực tế có sẵn :
• Đầu ra tần số, dòng, điện áp và nguồn .
• Tốc độ động cơ và momen xoắn
• Dòng trung gian điện áp DC .
• Hoạt động kiểm soát vị trí (LOCAL, EXT1 or EXT2)
• Giá trị tham khảo
• Nhiệt độ biến tần
• Điều khiển thời gian bộ đếm (h), kWh counter
• Tình trạng số I/O và tương tự I/O
• PID điều khiển giá trị thực tế.
Ba tín hiệu có thể được hiển thị đồng thời trên màn hình hiển thị bảng điều khiển trợ giúp
(một tín hiệu trên màn hình của bảng điều khiển cơ bản). nó cũng có thể đọc các giá trị thông
qua liên kết giao tiếp hoặc thông qua đầu ra tương tự.

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
1501 Lựa chọn của tín hiệu đầu ra đến AO
1808 Lựa chọn một tín hiệu thực tế đến tần số đầu ra .
nhóm 32 SUPERVISION Tín hiệu giám sát thực tế .
nhóm 34 PANEL DISPLAY lựa chọn một tín hiệu thực tế để hiển thị trên bảng điều khiển

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
nhóm 01 OPERATING DATA Danh sách của tín hiệu thực tế
… 04 FAULT HISTORY

Nhận dạng động cơ

Đặc tính của kiểm soát vector dựa trên model động cơ được xác định chính xác
trong motor start-up.
Đặc tính từ hóa động cơ được tự động thực hiện lần đầu khởi động
được xác định. Trong thời gian đầu start-up, động cơ từ hóa ở tốc độ không
vài giây để cho phép model động cơ được nạp. phương pháp nhận biết này
phù hợp cho hầu hết các ứng dụng.
trong các ứng dụng đòi hỏi nhận dạng riêng biệt (ID run) có thể được thực hiện.

Settings-cài đặt
Tham số 9910 ID RUN

Program features
107

Power loss ride-through


Nếu điện áp cung cấp bị ngắt, biến tần sẽ tiếp tục hoạt động bằng cách sử dụng động
năng xoay của động cơ. Biến tần sẽ vận hành hoàn toàn miễn là có động cơ quay và tạo
ra năng lượng cho biến tần . biến tần có thể tiếp tục hoạt động
sau khi ngắt mạch nếu contactor chính vẫn đóng.

Uinput power
f
TM out UDC
(N·m) (Hz) (Vdc)
UDC
160 80 520

120 60 390

fout
80 40 260

TM
40 20 130

0 0 0
t (s)
1.6 4.8 8 11.2 14.4
UDC= mạch điện áp trung gian của biến tần, fout = đầu ra tần số của biến tần,
TM= momen xoắn động cơ
Mất điện áp cung cấp tải danh định (fout = 40 Hz). Mạch điện áp trung gian DC giảm đến mức giới hạn nhỏ
nhất. điều khiển giữ điện áp ổn đinh miễn là nguồn đầu vào tắt . Biến tần có động cơ chạy ở chế độ
máy phát. Tốc độ động cơ rơi xuống biến tần vẫn hoạt động miển là biến tần có đủ năng lượng động học.
.

Cài đặt
Tham số 2006 UNDERVOLT CTRL

DC Magnetising
Khi DC từ hóa được kích hoạt, biến tần tự động từ hóa động cơ trước khi khởi động .
tính năng này đảm bảo momen xoắn cao nhất có thể đứt rời lên đến 180% của momen
xoắn danh định động cơ. Bởi điều chỉnh thời gian trước khi từ hóa, nó có thể đồng hóa
khi khởi động động cơ và ví dụ một thắng cơ khí . Tính năng tự động khởi động
và DC từ hóa không thể kích hoạt cùng lúc .

Cài đặt
Tham số 2101 START FUNCTION và 2103 DC MAGN TIME

Maintenance trigger
A maintenance trigger có thể được kích hoạt để hiển thị một thông báo trên bảng hiển thị
Khi biến tần tiêu thụ điện năng vượt quá điểm kích hoạt giới hạn .

Cài đặt
Tham số nhóm 29 MAINTENANCE TRIG

Program features
108

DC Hold
Bằng cách kích hoạt tính năng DC Hold động cơ nó Motor
speed
khóa các cánh quạt ở tốc độ không. Khi cả hai tham DC Hold
chiếu và giảm tốc độ động cơ dưới tốc độ định sẵn DC
hold, biến tần dừng động cơ và tăng DC vào động cơ DC hold
. Khi tốc độ tham chiếu một lần nữa vượt quá tốc độ giữ speed t
DC, biến tần hoạt động bình thường . Speed
reference
cài đặt
DC hold
Tham số 2104...2106 speed
t

Bù tốc độ dừng
Bù tốc độ dừng là có sẵn ví dụ cho các ứng
Speed Stop command
dụng, nơi mà nhu cầu băng chuyền lệch
Max. speed
một khoảng nhất định sau khi nhận được
area A = area B
lệnh dừng . ở tốc độ tối đa động cơ dừng lại
A
bình thường dọc theo tốc độ giảm tốc . Dưới
đây tốc độ dừng lại tối đa là chậm bởi biến Used speed
tần chạy ở tốc độ hiện hành trước khi
B
động cơ dừng lại theo dốc . Như hiển thị
trong hình sau đây, khoảng cách lệch sau t
lệnh dừng là như nhau trong cả hai trường hợp,ví dụ diện tích A
tương đương diện tích B.
Tốc độ bù có thể được hạn chế đến quay thuận hoặc quay ngược hoặc đổi
hướng quay

Cài đặt
Tham số 2102 STOP FUNCTION

Flux Braking-Tuôn phanh


biến tần có thể cung cấp giảm tốc độ lớn hơn bằng cách tăng mức độ từ hóa
trong động cơ. Bằng cách tăng thông lượng động cơ ,năng lượng được tạo ra bởi động cơ trong khi
hãm có thể được chuyển đổi sang năng lượng nhiệt

Motor (%)
speed
TBr TBr= Braking torque
TN TN= 100 N·m
No Flux Braking 60
Flux Braking
40

20 No Flux Braking
t (s) f (Hz)
Flux Braking
50 Hz / 60 Hz

Program features
109

Braking Torque (%) Flux Braking


120
Rated Motor Power

100 1 7.5 kW
1 2 2.2 kW
80
3 0.37 kW

60

2
40
3

20

0
f / (Hz)
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

Braking Torque (%) No Flux Braking


120
Rated Motor Power

100 1 7.5 kW
2 2.2 kW
80
3 0.37 kW
1

60

40
2
3
20

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 f / (Hz)

Biến tần theo dõi tình trạng động cơ liên tục, cả trong thời gian Flux Braking.
vì vậy , Flux Braking có thể sử dụng cả hai cho dừng động cơ và cho thay đổi tốc độ .
Các lợi ích khác của Flux Braking là :
• Bắt đầu hãm ngay sau khi một lệnh dừng được đưa ra . Chức năng không cần phải
chờ cho giảm thông lượng trước khi nó bắt đầu hãm .
• Việc làm mát cho động cơ là có ích . Dòng stator của động cơ tăng trong thời gian
Flux Braking, không phải là dòng rotor. stator nguội đi nhiều hơn nữa hiệu quả hơn
là rotor.

Cài đặt
Tham số 2602 FLUX BRAKING

Program features
110

Flux Optimisation-Tối ưu hóa thông lượng


Flux Optimisation làm giảm tổng tiêu thụ năng lượng và tiếng ồn của động cơ .
Khi biến tần hoạt động dưới tải danh định. Tổng số hiệu quả (động cơ và biến tần)
có thể cải thiện 1% đến 10%, tùy thuộc momen xoắn tải và tốc độ .

Cài đặt
Tham số 2601 FLUX OPT ENABLE

Dốc tăng tốc và giảm tốc


Sử dụng hai lựa chọn dốc tăng tốc và giảm tốc Motor speed
có sẵn . nó có thể điều chỉnh thời gian tăng tốc/
giảm tốc và dạng dốc .
Chuyển đổi giữa 2 bờ dốc có thể được điều khiển Linear
thông qua 1 đầu vào kỹ thuật số hoặc fieldbus. S-curve

Hình dạng dốc có sẵn là Linear


and S-curve.
Linear: thích hợp với các biến tần cần ổn định hoặc
Tăng tốc / giảm tốc chậm 2 t (s)
S-curve: lý tưởng cho băng chuyền chở vật nặng dễ vỡ, hoặc các ứng dụng khác, nơi đó một
chuyển đổi êm là cần thiết khi thay đổi tốc độ .

Cài đặt
Tham số nhóm 22 ACCEL/DECEL
Trình tự lập trình cung cấp bổ sung tám dốc thời gian. Xem phần Sequence
programmingtrên trang 133.

Critical Speeds
A Critical Speeds chức năng này có sẵn trong ứng dụng nó là cần thiết để tránh
tốc độ động cơ cố định hoặc tốc độ giao thoa.ví dụ vấn đề cộng hưởng cơ
khí.Người sử dụng có thể xác định ba tốc độ giới hạn hoặc tốc độ giao thoa .

Cài đặt
Tham số nhóm 25 CRITICAL SPEEDS

Program features
111

Constant speeds
Nó xác định bảy tốc độ không đổi dương. Tốc độ không đổi được chọn với các
đầu vào số . tốc độ không đổi hoạt động liên tục ghi đè lên tốc độ tham khảo
bên ngoài.

Chọn tốc độ không đổi được bỏ qua nếu ;


• kiểm soát momen xoắn được kích hoạt ,hoặc
• tham chiếu PID được theo sau, hoặc
• biến tần đang trong chế độ kiểm soát cục bộ .
Chức năng này hoạt động trên một mức thời gian là 2 ms .

Settings-cài đặt
Tham số nhóm 12 CONSTANT SPEEDS
Tốc độ không đổi 7 (1208 CONST SPEED 7) cũng được sử dụng cho các chức năng lỗi.
Xem Tham số nhóm 30 FAULT FUNCTIONS.
Tốc độ không đổi 6 hoặc 7 (1207 CONST SPEED 6 / 1208 CONST SPEED 7) cũng
được. sử dụng cho chức năng chạy nhấp Xem nhóm Jogging trên trang 129.

Program features
112

Custom U/f ratio


Người dùng có thể định nghĩa một đường cong U/f (điện áp đầu ra là hàm của tần số). tỉ lệ
này được sử dụng tùy chỉnh trong các ứng dụng đặt biệt, tuyến tính và vát cạnh U/f tỉ lệ
không đủ (vd. khi momen xoắn động cơ break-away cần được đẩy mạnh ).

Voltage (V) Custom U/f ratio


par. 2618
par. 2616
par. 2614

par. 2612
par. 2610

par. 2603
f (Hz)

par. 2611 par. 2613 par. 2615 par. 2617 par. 9907
chú ý : điện áp và tần số điểm của U/f phải đáp ứng các yêu cầu sau :
2610 < 2612 < 2614 < 2616 < 2618

2611 < 2613 < 2615 < 2617 < 9907

Cảnh báo ! điện áp cao ở tần số thấp có thể dẫn đến hiệu suất kém hoặc lổi động cơ
(quá nóng).

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
2605 Tùy chỉnh U/f tỉ lệ kích hoạt
2610...2618 Tùy chỉnh U/f tỉ lệ cài đặt

Diagnostics-phân tích
Lỗi Thông tin bổ sung
PAR CUSTOM U/F Tùy chỉnh U/f tỉ lệ

Program features
113

Speed controller tuning - Điều khiển chỉnh tốc độ


Nó có thể điều chỉnh bằng tay được điều khiển, thời gian kết hợp và thời gian
rút ra, hoặc để biến tần thực hiện một tốc độ điều khiển riêng Autotune Run (tham số
2305 AUTOTUNE RUN). trong Autotune Run, bộ điều khiển tốc độ điều chỉnh dựa trên
tải và quán tính của động cơ và máy . hình dưới đây cho thấy tốc độ
đáp ứng ở một bước tốc độ tham chiếu (thông thường, 1 đến 20%).
n
nN (%)

A B C D

t
A: bù thiếu
B: điều chỉnh thông thường (autotuning)
C: điều chỉnh thông thường (manually). Hiệu năng tốt hơn so với B
D: quá bù điều khiển tốc độ

Các con số dưới đây là một sơ đồ khối đởn giản của bộ điều khiển tốc độ. Đầu ra điều
khiển là tham chiếu cho bộ điều khiển momen xoắn .
dẫn xuất
Gia tốc

tỉ lệ
nguyên + Momen xoắn
Tốc độ + Độ lệch +
Tham chiếu - giá trị + tham chiếu

Dẫn xuất
Tính tốc độ thực tế

Settings-cài đặt
Tham số nhóm 23 SPEED CONTROL và 20 LIMITS

Diagnostics-phân tích
Tín hiệu thực tế 0102 SPEED

Program features
114

Speed control performance figures – Kiểm soát tốc độ và số liệu hiệu suất
Bảng dưới đây cho thấy số liệu hiệu suất tiêu biểu để kiểm soát tốc độ .

T (%)
TN
With pulse Tload
Kiểm soát tốc độ No pulse 100
encoder encoder
Static accuracy 20% of motor 2% of motor
nominal slip nominal slip
Dynamic < 1% s with 100% < 1% s with 100% t (s)
accuracy torque step torque step Area < 1% s
nact-nref
nN
TN = momen xoắn định mức động cơ
nN = tốc độ định mức động cơ
nact = tốc độ thực tế
nref = tốc độ tham chiếu

Torque control performance figures-


Kiểm soát momen xoắn số liệu hiệu suất
Biến tần có thể thực hiện kiểm soát momen xoắn chính xác mà không có bất kỳ phản hồi tốc độ
từ trục động cơ . bảng dưới đây cho thấy số hiệu suất tiêu biểu cho điều khiển momen xoắn.

T (%)
TN
Torque control No pulse With pulse Tref
encoder encoder 100
không độ tuyến ± 5% với momen ± 5% với momen 90 Tact
xoắn danh định xoắn danh định
tính (± 20% tại điểm
điều hành yêu
cầu cao nhất )
Bước momen xoắn < 10 ms với momen < 10 ms với momen
tăng thời gian xoắn danh định xoắn danh định
10

< 5 ms t(s)
TN= momen xoắn định mức động cơ
Tref = momen xoắn tham chiếu
Tact = momen xoắn thực tế

Program features
115

Scalar control - Kiểm soát vô hướng


Nó có thể lựa chọn điều khiển vô hướng là phương pháp điều khiển động cơ thay vì
kiểm soát vector .Trong chế độ kiểm soát vô hướng , biến tần được kiểm soát với một
tham chiếu tần số .nó đề nghị kích hoạt chế độ điều khiển vô hướng trong các ứng
dụng đặc biệt sau đây:
• In multimotor drives: 1) nếu tải không bằng nhau giữa các động cơ,
2) nếu các động cơ có kích thước khác nhau,hoặc 3) nếu động cơ được thay đổi
sau khi nhận biết động cơ.
• Nếu dòng danh định của động cơ nhỏ hơn 20% của dòng ngõ ra danh định của biến tần
Trong chế độ điều khiển vô hướng , một số tính năng tiêu chuẩn không có sẵn.

Settings-cài đặt
Tham số 9904 MOTOR CTRL MODE

IR compensation for a scalar controlled drive- Biến tần điều khiển bù vô


hướng
Bù IR được kích hoạt khi chế độ điều khiển động Motor voltage
cơ là vô hướng (xem phần Scalar control IR compensation
trên trang 115). Khi bù IR được kích hoạt ,
biến tần cho tăng điện áp bổ sung động cơ
ở tốc độ thấp. bù IR là có ích trong các ứng dụng
yêu cầu momen xoắn phá hủy cao No compensation
. trong điều khiển vector, không bù IR là có thể f (Hz)
/cần thiết .

Cài đặt
Tham số 2603 IR COMP VOLT

Programmable protection functions

AI<Min
AI<Min xác định chức năng hoạt động biến tần nếu tín hiệu tương tự đầu vào giảm
xuống dưới mức giới hạn đặt tối thiểu.
Cài đặt.
Tham số 3001 AI<MIN FUNCTION, 3021 AI1 FAULT LIMIT và 3022 AI2 FAULT
LIMIT

Panel Loss
Panel Loss chức năng xác định hoạt động của biến tần nếu bảng điều khiển chọn như
kiểm soát vị trí với biến tần ngừng giao tiếp .
Cài đặt.
Tham số 3002 PANEL COMM ERR

Program features
116

External Fault – Lỗi ngoài


External Faults (1 và 2) có thể được giám sát bằng cách xác định một đầu vào số như một
nguồn dấu hiệu tín hiệu lỗi ngoài .
Cài đặt
Tham số 3003 EXTERNAL FAULT 1 và 3004 EXTERNAL FAULT 2

Stall Protection- Bảo vệ ngừng chạy


Biến tần bảo vệ động cơ trong một trạng thái ngừng hoạt động. Nó điều chỉnh giới hạn giám sát
(tần số, thời gian) và chọn như thế nào biến tần phản ứng đến chế độ dừng động cơ
(dấu hiệu báo động / dấu hiệu lổi & biến tần dừng / không phản ứng ).
Cài đặt.
Tham số 3010...3012

Motor Thermal Protection - Bảo vệ nhiệt động cơ


Động cơ có thể được bảo vệ chống quá nóng bằng cách kích hoạt chức năng bảo
vệ nhiệt động cơ.
Biến tần tính toán nhiệt độ động cơ trên chuẩn của các giả định sau đây:

1) Động cơ ở trong nhiệt độ môi trường là 30C khi nguồn được đặt vào biến tần

2) Nhiệt độ động cơ được tính bằng cách sử dụng người dùng điều chỉnh hoặc tự động
thời gian nhiệt không đổi động cơ được tính và biểu đồ tải động cơ (xem số liệu dưới
đây ). Biểu đồ tải phải được điều chỉnh trong trường hợp nhiệt độ xung quanh vượt quá
30°C.
Motor Motor Break point
load
current 150
100% Biểu đồ tải động cơ
(%)
100

50
Temp. t
rise Zero speed load

100% Speed
63%

t
Motor thermal time constant
Cài đặt.
Tham số 3005...3009
Chú ý : nó cũng có thể sử dụng chức năng đo nhiệt độ động cơ. xem
phần Motor temperature measurement through the standard I/O trên trang124.

Program features
117

Underload Protection - Bảo vệ non tải


Mất tải của động cơ có thể xảy ra một sự cố quá trình. Biến tần cung cấp chức
năng non tải để bảo vệ máy móc và cách trong điều kiện lổi nghiêm trọng .
Giám sát giới hạn – biểu đồ non tải và thời gian non tải – có thể chọn cũng như
hoạt động thực hiện bởi biến tần lên trên chế độ non tải (dấu hiệu báo động
/ dấu hiệu lổi & biến tần dừng / không phản ứng).
Cài đặt
Tham số 3013...3015

Earth Fault Protection - Bảo vệ lỗi nối đất


The Earth Fault Protection phát hiện lỗi nối đất trong động cơ hoặc cáp động cơ. Sự
bảo vệ chỉ trong thời gian khởi động .
Một lỗi nối đất trong nguồn đầu vào liên kết không kích hoạt bảo vệ .
Cài đặt
Tham số 3017 EARTH FAULT

Incorrect wiring-sai nối dây


Xác định hoạt động khi không chính xác đầu vào kết nối cáp được phát hiện.
Cài đặt

Tham số 3023 WIRING FAULT

Input phase loss


Đầu vào mất pha mạch giám sát bảo vệ đầu vào cáp kết nối nguồn bằng cách
phát hiện gợn sóng mạch trung gian . nếu một pha mất, gợn sóng tăng lên.
Cài đặt.
Tham số 3016 SUPPLY PHASE

Preprogrammed faults-lập trình lổi

Overcurrent - Quá dòng


Giới hạn ngắt quá dòng là 325% của dòng danh định biến tần.

DC overvoltage - Quá áp
Giới hạn ngắt quá điện áp DC là 420 V (cho biến tần 200 V) và 840 V (cho biến tần 400 V).

DC undervoltage - Thấp áp
Giới hạn ngắt thấp điện áp DC là 162 V (cho biến tần 200 V) và 308 V (cho biến tần 400 V).

Program features
118

Drive temperature - Nhiệt độ biến tần


Biến tần giám sát nhiệt độ IGBT. Có hai giới hạn giám sát: giới hạn báo động
Và giới hạn ngắt lổi.

Short circuit - Ngắt mạch


Nếu xảy ra ngắt mạch, biến tần sẽ không khởi động và chỉ một lổi được đưa ra .

Internal fault – Lỗi nội bộ


Nếu biến tần phát hiện một lổi nội bộ , biến tần dừng lại và dấu hiệu lổi được
xác định .

Operation limits - Giới hạn hoạt động


Biến tần có thể điều chỉnh giới hạn tốc độ, dòng (maximum), momen xoắn (maximum) và
Điện áp DC.

Cài đặt
Tham số nhóm 20 LIMITS

Power limit - Giới hạn nguồn


Giới hạn nguồn được sử dụng để bảo vệ đầu vào cầu đo và mạch DC dòng trung gian.
Nếu nguồn cho phép lớn nhất bị vượt quá , momen xoắn biến tần được tự động giới hạn.
Quá tải tối đa và giới hạn nguồn điện liên tục phụ thuộc vào phần cứng biến tần .
Với các giá trị cụ thể, xem chương Technical data.

Automatic resets - Tự động reset


Biến tần có thể tự động reset chính nó sau khi quá dòng, quá áp, thấp áp, bên ngoài
và “đầu vào tương tự nhỏ nhất” lổi. The Automatic Resets phải được kích hoạt bởi
người sử dụng.

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
31 AUTOMATIC RESET Tự động reset cài đặt
Báo động
AUTORESET Tự động reset báo động

Program features
119

Supervisions - Giám sát


Biến tần theo dỏi các biến người dùng nhất định được chọn trong xác định
giới hạn người dùng. Người dùng có thể đặt giới hạn tốc độ , dòng v v. tình trạng
Giám sát có thể được chỉ định thông qua đầu ra relay hoặc kỹ thuật số.
Chức năng giám sát hoạt động trên một cấp thời gian là 2 ms .

Settings - Cài đặt


Tham số nhóm 32 SUPERVISION

Diagnostics - Phân tích


Tín hiệu thực tế Thông tin bổ sung
1401 Giám sát trạng thái thông qua RO
1805 Giám sát trạng thái thông qua DO
8425, 8426 / 8435, 8436 /.../ Điều kiện trình tự lập trình thay đổi theo chức năng giám sát
8495, 8496

Parameter lock - Tham số khóa


Điều chỉnh tham số bằng cách kích hoạt khóa tham số.

Cài đặt
Tham số 1602 PARAMETER LOCK và 1603 PASS CODE

Program features
Hình dưới đây trình bày tốc độ/sơ đồ khối vô hướng kiêm soát cho điều khiển Quá trình PID1.
120

PID control
Có hai bộ điều khiển PID được tích hợp trong biến tần :
• Quá trình PID (PID1) và
• Ngoài/vi chỉnh PID (PID2).
Bộ điều khiển PID có thể được sử dụng khi tốc độ động cơ cần được điều khiển dựa trên
quá trình biến đổi như là áp suất, lưu lượng hoặc nhiệt độ .
Khi điều khiển PID được kích hoạt, một tham chiếu quá trình (điểm đặt) được kết nối với biến
tần thay vì của một tham chiếu tốc độ . Một giá trị thực tế (quá trình phản hồi) cũng được trở
lại biến tần. biến tần so sánh tham khảo và giá trị thực tế,và tự động điều chỉnh tốc độ biến tần
giữ độ lớn duy trì quá trình đo (giá trị thực tế) ở cấp độ mong muốn(tham chiếu)
.
Kiểm soát tốc độ trên mức thời gian là 2 ms .

Process controller PID1-quá trình điều khiển


PID1 có hai bộ riêng biệt của các thông số (40 PROCESS PID SET 1, 41 PROCESS
PID SET 2). Chọn giữa các tham số 1 và 2 được xác định bởi tham số.trong đa số
trường hợp khi chỉ có một đầu dò tín hiệu vào biến tần , chỉ có một tham số đặt
là cần thiết. hai tham số đặt khác nhau (1 và 2) được sử dụng,ví dụ.
Khi tải của động cơ thay đổi đáng kể trong thời gian.

External/Trim controller PID2


PID2 (42 EXT / TRIM PID) có thể được dùng theo hai cách khác nhau:
• Điều khiển ngoài: thay vì sử dụng phần cứng bổ sung điều khiển PID, người sử dụng
có thể kết nối đầu ra PID2 thông qua đầu ra tương tự biến tần hoặc kiểm soát trường dữ liệu
để kiểm soát trường dụng cụ đo giống như van điều tiết hoặc một van.
• Điều khiển tinh chỉnh: PID2 có thể sử dụng để cắt hoặc tinh chỉnh sự tham khảo của biến tần.
xem phần Reference trimming trên trang 101.

Block diagrams-sơ đồ khối


Hình dưới đây cho thấy một ví dụ áp dụng: điều khiển các điều chỉnh tốc độ của tăng một
bơm áp suất theo đo áp suất và áp suất tham chiếu đặt.
PID control block diagram
Ví dụ:
Tang áp lực bơm PID
A C S 60 0 %ref ref
ACS350 4001 k
ACTPA 4002 ti Switch
R.UNC
DRIVE Actual values 4003 td Tần số
3 i Tham chiếu
. 4014 . 4004 dFiltT
..
0...10 bar
4005 errVInv Tốc độ
4021
4 . .. 20 mA AI1 PIDmax oh1
Tham chiếu
2 AI2 PIDmin ol1 9904 = 0

3
...
IMOT
%ref = 4010

Program features
PID act
AI selection Switch
PID1
Current controller Panel ref2
n PID ACT
Torque value
Power PID1 Out
COMM ACT 4014...4021/
4141...4121* Local ref
Group
1106 switch
Limiter 40/41*
Panel ref1 LOC
Panel ref2 LOC/REM
controller PID1.

switch Alarm
500% speed
-500%
Speed
EXT1 ref REM
1101 ref
select Constant
speed Limiter
Panel ref1 Group 30
n Control panel
AI
...
1103 Group 12 Average speed
AI2+SEQ. 1104
EXT2 ref Const speed 7
Constant
select
Panel ref2 speed
AI n
... EXT1/EXT2
Group 12 switch
AI2+SEQ. 1106

PID act Switch Limiter


AI selection PID1
Current n controller
PID ACT
Torque value
Power 1107 1102
4014...4021/ PID1 Out
COMM ACT
4114...4121* Group 1106
40/41*
PID1 ref Limiter
Panel ref2 select
AI n
... *Parameter 4027 selects between PID parameter set 1 and 2, i.e. group 40 and 41.
The following figure presents the speed/scalar control block diagram for process

SEQ PROG. 4012,4013/


4010/4110* 4112,4113*
121

Program features
122

Settings-cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
1101 Hình thức kiểm soát cục bộ tham khảo chọn loại
1102 EXT1/2 lựa chọn
1106 PID1 kích hoạt
1107 REF2 giới hạn nhỏ nhất
1501 PID2 đầu ra (điều khiển ngoài) kết nối đến AO
9902 PID chọn macro kiểm soát
nhóm 40 PROCESS PID SET PID1 cài đặt
1...41 PROCESS PID SET 2
nhóm42 EXT / TRIM PID PID2 cài đặt

Diagnostics-phân tích
Tín hiệu thực tế Thông tin bổ sung
0126/0127 PID 1/2 đầu ra giá trị
0128/0129 PID 1/2 điểm đặt giá trị
0130/0131 PID 1/2 giá trị phản hồi
0132/0133 PID 1/2 độ lệch
0170 AO giá trị định nghĩa bởi chuỗi lập trình

Chức năng chờ cho quá trình kiểm soát PID (PID1)
Chức năng chờ hoạt động trên một mức thời gian 2 ms . Các sơ đồ khối dưới đây minh
họa các chức năng chờ cho phép/vô hiệu logic. Chức năng chờ có thể được đưa vào
sử dụng chỉ khi kiểm soát PID được kích hoạt.
Switch Compare Select
Output freq. 1 NOT SEL
Delay
Mot.speed
1<2 INTERNAL
DI1
And
. t Set/Reset
4023 2 . 4022 S
9904 . %refActive & 4024
PIDCtrlActive
R S/R
1)
modulating
Or
Compare 5320 (B1) 1)
0132 1 NOT SEL Select Delay <1 Or 1 = kích hoạt
5320 (B2) Chờ
1>2 INTERNAL
t StartRq <1 0 = không kích hoạt
4025 2 DI1 Chờ
.
. 4022 4026
Mot.speed: tốc độ thực tế của biến tần
%refActive: các tham chiếu % (EXT REF2) được sử dụng. xem phần 1102.
PIDCtrlActive: 9902 là PID CTRL.
modulating: kiểm soát IGBT biến tần đang hoạt động .

Program features
123

Ví dụ :
Biểu đồ thời gian dưới đây miêu tả hoạt động của chức năng chờ
Motor speed
td = bước trể, tham số 4024
twd = Wake-up delay, tham số 4026

t<td td

Sleep level
par. 4023 Text on display
SLEEP MODE
t
STOP START
Actual value

Wake-up deviation twd


par. 4025
t

Chức năng đợi cho PID điều khiển máy bơm tăng áp (khi tham số 4022 được đặt đến
INTERNAL): mức tiêu thụ nước vào ban đêm. Kết quả là, điều khiển quá trình PID
giảm tốc độ động cơ. Tuy nhiên, do tổn thất tự nhiên trong đường ống và hiệu suất thấp
của bơm li tâm ở tốc độ thấp, động cơ không dừng nhưng giữ xoay .Chức năng đợi
dò quay chậm và dừng bơm không cần thiết sau khi bước trễ đã qua. Biến tần chuyển
vào chế độ chờ, vẫn theo dõi áp lực. Bơm khởi động lại khi áp lực thuộc mức tối thiểu
được phép và thời đợi gian trễ đã thông qua .

cài đặt
tham số Thông tin bổ sung
9902 PID kiểm soát hoạt động
4022...4026, 4122...4126 Cài đặt chức năng chờ

Diagnostics-phân tích
Báo động Thông tin bổ sung
PID SLEEP Chế độ chờ
Tham số Thông tin bổ sung
1401 PID chức năng chờ thông qua tình trạng RO

Program features
124

Motor temperature measurement through the standard I/O


Phần này mô tả các phép đo nhiệt độ của một động cơ khi thiết bị đầu cuối biến tần
I/O được sử dụng như giao diện kết nối .
Nhiệt độ động cơ có thể do bằng cách sử dụng cảm biến PT100 hoặc PTC kết nối
tương tự đầu vào và đầu ra .
Một cảm biến Ba cảm biến
AI1
AI1
Motor Motor GND
GND

T T T T
AO
AO
GND
GND
10 nF
10 nF

Cảnh báo ! theo IEC 664, kết nối cảm biến nhiệt độ động cơ đòi hỏi phải có cách điện
tăng gấp đôi hoặc gia cố giữa các bộ phận động cơ sống và cảm biến.
Tăng cường cách điện đòi hỏi một khoảng hở cách điện và khoảng cách rò là 8 mm (400 /
500 VAC thiết bị). Nếu lắp ráp không đáp ứng các yêu cầu
• The I/O đầu cuối phải được bảo vệ chống tiếp xúc và chúng có thể không được kết nối với
Các thiết bị khác
Hoặc
• Cảm biến nhiệt độ phải được cách ly từ các thiết bị đầu cuối I/O.

Program features
125

Nó cũng có thể theo dõi thiệt độ động cơ bằng cách kết nối một cảm biến PTC và
một relay điện trở nhiệt giữa điện áp cung cấp +24 VDC cung cấp bởi đầu vào kỹ
thuật số. hình bên dưới hiển thị các kết nối .
Par. 3501 = THERM(0) or THERM(1)

Thermistor
relay

DI1...5
+24 VDC

T
Motor

Cảnh báo! theo IEC 664, kết nối của điện trở nhiệt động cơ cho các đầu vào kỹ thuật
số đòi hỏi phải có cách điện tăng gấp đôi gia cố giữa các bộ phận động cơ sống và
điện trở nhiệt độ . Tăng cường cách điện đòi hỏi một khoảng hở cách điện và khoảng
cách rò là 8 mm (400 / 500 VAC thiết bị).

Nếu lắp ráp điện trở nhiệt không thực hiện các yêu cầu, thiết bị đầu cuối khác I/O
của biến tần phải được bảo vệ chống tiếp xúc, hoặc chuyển tiếp điện trở nhiệt được sử
dụng để tách biệt điện trở nhiệt từ đầu vào kỹ thuật số.

cài đặt
tham số Thông tin bổ sung
13 ANALOGUE INPUTS Cài đặt đầu vào tương tự
15 ANALOGUE OUTPUTS Cài đặt đầu ra tương tự
35 MOTOR TEMP MEAS Đo nhiệt độ cài đặt động cơ
khác
Tại cuối động cơ lá chắn cáp phải được nối đất qua một tụ điện 10 nF. Nếu điều này không thể,
lá chắn có thể chưa được nối đất.

Diagnostics
Giá trị thực tế Thông tin bổ sung
0145 Nhiệt độ động cơ .
Alarm/Fault Thông tin bổ sung
MOTOR TEMP/MOT OVERTEMP nhiệt độ động cơ thừa .

Program features
126

Control of a mechanical brake - Kiểm soát của thắng cơ khí


Thắng cơ khí được sử dụng để giữ động cơ và máy móc thiết bị điều khiển ở tốc
độ bằng không khi biến tần dừng lại, hoặc không được cấp năng lượng.

Ví dụ
Hình dưới đây cho thấy một ví dụ ứng dụng kiểm soát thắng .

Cảnh báo! Hãy chắc chắn rằng máy móc vào biến tần với chức năng kiểm soát thắng
được tích hợp đáp ứng quy định an toàn của nhân viên. Chú ý rằng bộ chuyển đổi tần
số (a Complete Drive Module hoặc a Basic Drive Module, theo quy định tại IEC
61800-2), không được coi như một thiết bị an toàn được nêu trong European
Machinery Directive và các tiêu chuẩn hài hòa liên quan . Do đó, sự an toàn nhân viên
của bộ phận máy hoàn chỉnh không phải dựa trên một tính năng chuyển đổi tần số cụ
thể (chẳn hạn như chức năng kiểm soát thắng nhưng nó phải được thực hiện như quy định
trong ứng dụng các quy định cụ thể .

bộ hãm điều khiển logic được tích hợp Power supply


trong các chương trình ứng dụng biến X1B
tần. nguồn cấp và dây dẫn cần được 230 VAC
thực hiện bởi người sử dụng. 17 ROCOM
- bộ hãm kiểm soát on/off thông qua 18 RONC
Đầu ra relay RO 19 RONO

Emergency
brake

Motor Mechanical brake

Program features
127

Operation time scheme - Biểu đồ hoạt động thời gian


Biểu đồ thời gian dưới đây minh họa các hoạt động của chức năng kiểm soát hảm.
Cũng xem phần State shifts trên trang 128.
1 4
Lệnh bắt đầu

Tốc độ tham khảo


Bên ngoài

Inverter modulating

2
Động cơ được truyền từ tmd

Lệnh mở
phanh (RO/DO)

tốc độ tham khảo tod 3


nội bộ (tốc độ 7
động cơ thực tế) ncs

Ioutput / Torque
IS/TS
t

tcd
Is/Ts phanh mở dòng/momen xoắn (4302)
tmd lực từ hóa động cơ chậm(tham số 4305)
tod phanh mở chậm (tham số 4301)
ncs phanh tốc độ đóng (tham số 4303)
tcd phanh cơ khí đóng chậm

Program features
128

State shifts-
Từ bất kì tình trạng
1) (rising edge)

NO
MODULATION 0/0/1
2)

OPEN
BRAKE 1/1/0

3)
A
5)
RELEASE RFG
INPUT 1/1/0
RFG = Dốc chức năng phát 4)
điện trong chu kì kiểm soát
tốc độ (xử lí tham khảo). RFG INPUT
TO ZERO 1/1/1
7)

CLOSE 6)
BRAKE 0/1/1
A

8) 9)

State (Symbol NN X/Y/Z )


- NN: tên tình trạng
- X/Y/Z: tình trạng đầu ra/hoạt động
X = 1 Mở thắng. Đầu ra relay đặt thắng điều khiển on/off energises.
Y = 1 Buột khởi động. chức năng giữ cho đến khi khởi động thắng nội bộ đóng mặc dù tình trạng
của tín hiệu khởi động từ bên ngoài.
Z=1 Dốc ở không. Lực tham chiếu tốc độ được sử dụng (nội bộ) để không cùng một dốc.

Tình trạng thay đổi điều kiện (Symbol )

1) Kiểm soát hoạt động phanh 0 -> 1 OR Inverter là biến = 0


2) Động cơ từ hóa = 1 và biến tần chạy = 1
3) Phanh mở và phanh chậm đường dẫn và khởi động = 1
4) Khởi động = 0
5) Khởi động = 0
6) Khởi động = 1
7) Tốc độ thực tế độngcơ < phanh đóng và khởi động = 0
8) Khởi động = 1
9) Thắng được đóng và đường dẩn thắng đóng chậm = 1 và khởi động = 0

Cài đặt
Tham số Thông tin bổ sung
1401/1805 Phanh cơ khí hoạt động thông qua RO/DO
2112 Tốc độ không chậm
nhóm 43 MECH BRK CONTROL Chức năng cài đặt phanh

Program features
129

Jogging
Chức năng jogging thường được sử dụng để kiểm soát một hành trình tuần hoàn của
bộ phận máy. Một nút bấm điều khiển biến tần thông qua toàn bộ chu trình: khi nó vào,
biến tần khởi động, tăng tốc đến tốc độ định trước với một tốc độ cài sẵn. khi nó tắt, biến
tần
giảm tốc đến tốc độ số không với một tốc độ cài sẵn..
Biểu đồ và bảng dưới đậy miêu tả các hoạt động của biến tần. Nó cũng miêu tả thay đổi
như thế nào để biến tần hoạt động bình thường (= chạy nhấp không hoạt động) khi lệnh
khởi động biến tần được bật. Jog cmd = tình trạng chạy nhấp được nhập vào, Start cmd
= trạng thái các lệnh khởi động biến tần
Chức năng hoạt động trên một cấp độ thời gian 2 ms.

Speed

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 t

Phase Jog Start Description-mô tả


cmd cmd
1-2 1 0 Biến tần tăng tốc đến tốc độ chạy nhấp dọc theo gia tốc của chức năng chạy nhấp .
2-3 1 0 Biến tần được chạy ở tốc độ thấp.
3-4 0 0 Biến tần giảm tốc tốc độ về 0 dọc theo sự giảm tốc độ của chức năng chạy nhấp.
4-5 0 0 Biến tần dừng lại.
5-6 1 0 Biến tần tăng tốc đến tốc độ chạy nhấp dọc theo gia tốc của chức năng chạy nhấp ..
6-7 1 0 Biến tần chạy ở tốc độ chạy nhấp.
7-8 x 1 Hoạt động bình thường để chạy nhấp . biến tần tăng tốc để tham chiếu tốc độ dọc theo hoạt
động tăng tốc đoạn đường nối.
8-9 x 1 Hoạt động bình thường đè chạy nhấp. điều khiển sau tham chiếu tốc độ .
9-10 0 0 Biến tần giảm tốc tới tốc độ về không dọc theo dốc giảm tốc độ .
10-11 0 0 Biến tần dừng lại.
11-12 x 1 Hoạt động bình thường để chạy nhấp . biến tần tăng tốc để tham chiếu tốc độ dọc theo hoạt
động tăng tốc đoạn đường nối.
12-13 x 1 Hoạt động bình thường để chạy nhấp.biến tần theo tốc độ tham chiếu.
13-14 1 0 Biến tần giảm tốc đến tốc độ chạy nhấp dọc theo dốc giảm tốc của chức năng chạy nhấp.
14-15 1 0 Biến tần chạy ở tốc độ chạy nhấp.
15-16 0 0 Biến tần giảm tốc tới tốc độ về không dọc theo dốc giảm tốc độ của chức năng chạy nhấp.

x = Tình trạng là có thể là 1 hoặc 0.

Chú ý: Chạy nhấp không phải là hoạt động khi các lệnh khởi động biến tần ở trên.
Chú ý: Tốc độ chạy nhấp sẽ đè tốc độ không đổi.
Chú ý: Chạy nhấp sử dụng dốc dừng lại ngay cả khi tham số 2102 STOP FUNCTION
chọn là COAST.
Chú ý: Hình dạng đoạn đường nối thời gian được đặt để không trong thời gian chạy nhấp
(tức là dốc tuyến tính ).

Program features
130

Chức năng chạy nhấp sử dụng tốc độ không đổi 7 như tốc độ chạy nhấp và dốc tăng tốc/
giảm tốc 2 cặp.
Nó củng có thể kích hoạt chức năng chạy nhấp 1 hoặc 2 thông qua fieldbus. Chức năng chạy
nhấp 1 sử dụng tốc độ không đổi 7 và chức năng chạy nhấp 2 sử dụng tốc độ không đổi 6.
cả hai đều sử dụng chức năng dốc tăng tốc/giảm tốc 2 cặp.

Cài đặt
Tham số thông tin bổ sung
1010 hoạt động chạy nhấp
1208 tốc độ chạy nhấp
1208 / 1207 tốc độ chạy nhấp cho chức năng chạy nhấp hoạt động 1/2 thông qua fieldbus
2112 tốc độ chậm 0
2205, 2206 thời gian tăng tốc và giảm tốc
2207 hình dốc thời gian tăng tốc và giảm tốc: đặt số 0 trong thời gian chạy nhấp
(tức là đường nốI tuyến tính).

Diagnostics-phân tích
Giá trị thực tế thông tin bổ sung
0302 chạy nhấp 1/2 hoạt động thông qua fieldbus
1401 chức năng chạy nhấp tình trạng thông qua RO
1805 chức năng chạy nhấp tình trạng thông qua DO

Program features
131

Timed functions- chức năng hẹn giờ


Một loạt các chức năng biến tần có thể được thời gian kiểm soát, vd. khởi động/dừng và
kiểm soát EXT1/EXT2. Biến tần cung cấp.
• Khởi động và dừng 4 lần (START TIME 1...4, STOP TIME 1...4)
• Khởi động và dừng 4 ngày(START DAY 1...4, STOP DAY 1...4)
• 4 chức năng hẹn giờ để thu thập thời gian được lựa chọn 1...4 với nhau (TIMED
FUNC 1...4)
• Tăng cường thời gian (một thời gian tăng cường thêm kết nối với chức năng hẹn giờ).
Một chức năng hẹn giờ có thể được kết nối với nhiều khoảng thời gian:

TIME PERIOD 1
3602 START TIME 1
3603 STOP TIME 1
3604 START DAY 1
3605 STOP DAY 1

TIME PERIOD 2
3606 START TIME 2 TIMED FUNC 1
3607 STOP TIME 2
3608 START DAY 2 3626 TIMED FUNC 1 SRC
3609 STOP DAY 2
TIMED FUNC 2
TIME PERIOD 3 3627 TIMED FUNC 2 SRC
3610 START TIME 3
3611 STOP TIME 3
TIMED FUNC 3
3612 START DAY 3
3613 STOP DAY 3 3628 TIMED FUNC 3 SRC

TIME PERIOD 4 TIMED FUNC 4


3614 START TIME 4 3629 TIMED FUNC 4 SRC
3615 STOP TIME 4
3616 START DAY 4
3617 STOP DAY 4

BOOSTER
3622 BOOSTER SEL
3623 BOOSTER TIME

Một tham số đó được kích hoạt bởi một chức năng hẹn giờ có thể được kết nối với chức
năng hẹn giờ chỉ có một lần.
1001 EXT 1 COMMANDS
TIMED FUNC 1
3626 TIMED FUNC 1 SRC 1002 EXT 2 COMMANDS
1102 EXT1/EXT2 SEL
1201 CONST SPEED SEL
TIMED FUNC 2 1209 TIME MODE SEL
3627 TIMED FUNC 2 SRC 1401 RELAY OUTPUT 1
4027 PID PARAM SET
4228 ACTIVATE
8402 SEQ PROG START
8406 SEQ LOGIC VAL 1
8425/35/45/55/65/75/85/95 ST 1...8 TRIG TO ST 2
8426/36/46/56/66/76/86/96 ST 1....8 TRIG TO ST N

Program features
132

Ví dụ
Điều hoà nhiệt độ đang hoạt động vào ngày thường 8:00 đến 15:30 (8 a.m to 3:30 p.m) và ngày
chủ nhật từ 12:00 to 15:00 (12 đến 3 p.m).Bằng cách nhấn chuyển đổi thời gian giới hạn,
điều hòa nhiệt độ là ngày thêm một giờ.
Tham số cài đặt
3602 START TIME 1 08:00:00
3603 STOP TIME 1 15:30:00
3604 START DAY 1 MONDAY
3605 STOP DAY 1 FRIDAY
3606 START TIME 2 12:00:00
3607 STOP TIME 2 15:00:00
3608 START DAY 2 SUNDAY
3609 STOP DAY 2 SUNDAY
3623 BOOSTER TIME 01:00:00

Cài đặt
Tham số thông tin bổ sung
36 TIMED FUNCTIONS Chức năng cài đặt hẹn giờ
1001, 1002 Kiểm soát hẹn giờ khởi động/dừng
1102 Chọn hẹn giờ EXT1/EXT2
1201 Hẹn giờ tốc độ không đổi 1
1209 Chọn tốc độ hẹn giờ
1401 Chức năng tình trạng hẹn giờ chỉ định thông qua đầu ra relay RO
1805 Chức năng tình trạng hẹn giờ chỉ định thông qua đầu ra kỹ thuật số DO
4027 Hẹn giờ tham số PID1 đặt chọn 1/2
4228 Hẹn giờ kích hoạt bên ngoài PID2
8402 Hẹn giờ kích hoạt trình tự lập trình
8425/8435/.../8495 Trình tự lập trình thay đổi trạng thái kích hoạt với chức
8426/8436/.../8496 năng hẹn giờ

Timer- bộ định thời


Biến tần khởi động và dừng có thể được kiểm soát với các chức năng hẹn giờ.

Cài đặt
Tham số thông tin bổ sung
1001, 1002 khởi động /dừng nguồn tín hiệu
19 TIMER & COUNTER bộ định thời cho khởi động và dừng

Phân tích
Giá trị thực tế thông tin bổ sung
0165 khởi động/dừng kiểm soát thời gian đếm

Program features
133

Bộ đếm
Biến tần khởi động và dừng có thể được kiểm soát với các chức năng đếm. chức năng
đếm cũng có thể được sử dụng như tín hiệu thay đổi trạng thái kích hoạt trong lập trình
tuần tự . xem phần Sequence programming trên trang 133.

Cài đặt
Tham số thông tin bổ sung
1001, 1002 Khởi động /dừng nguồn tín hiệu
19 TIMER & COUNTER Bộ dếm cho khởi động và dừng
8425, 8426 / 8435, 8436 /..../ Tín hiệu đếm như kích hoạt các thay đổi trong chuổi lập trình tuần
8495, 8496 tự

Phân tích
Giá trị thực tế thông tin bổ sung
0166 Bắt đầu/dừng đếm xung

Lập trình trình tự


Biến tần có thể được lập trình để thực hiện một chuỗi các dịch chuyển điều khiển điển
hình qua 1 đến 8 trạng thái. Người dùng xác định các nguyên tắc hoạt động cho toàn
bộ trình tự và cho từng trạng thái.Các nguyên tắc của một chế độ cụ thể có hiệu quả
khi chương trình trình tự đang hoạt động và chương trình đã bước vào trạng thái. Các
nguyên tắc được quy định cho mỗi trạng thái là :
• Khởi động, dừng và đổi hướng cho biến tần (quay thuận/quay nghịch/dừng)
• Dốc thời gian tăng tốc và giảm tốc cho biến tần
• Nguồn cho giá trị tham chiếu của biến tần
• Khoảng thời gian duy trì trạng thái
• Trạng thái của RO/DO/AO
• Tín hiệu nguồn cho sự kích hoạt chuyển vị trí tới trạng thái tiếp theo
• Tín hiệu nguồn cho sự kích hoạt chuyển vị trí đến bất kì trạng thái (1...8).
Mỗi trạng thái cũng có thể kích hoạt đầu ra biến tần để cung cấp một dấu hiệu đến
các thiết bị ngoài. Lập trình trình tự cho phép trạng thái hoặc chuyển sang trạng thái
tiếp theo hoặc để lựa chọn một trạng thái. Trạng thái thay đổi có thể được kích hoạt
với ví dụ chức năng hẹn giờ, đầu vào số và chức năng giám sát. lập trình trình tự có
thể được áp dụng trong các ứng dụng máy trộn đơn giản cũng như trong các ứng
dụng phức tạp hơn .
Lập trình có thể được thực hiện với bảng điều khiển hoặc một máy tính . ACS350
được hổ trợ phiên bản 2.50 (hoặc phiên bản mới) của DriveWindow Light PC tool
bao gồm một chuỗi tiện ích lập trình trình tự.

Program features
134

Chú ý : Theo mặc định tất cả các thông số lập trình trình tự có thể thay đổi ngay cả khi
lập trình trình tự được kích hoạt. Nó được đề nghị, sau khi chuỗi các thông số lập
trình được đặt, các tham số được khóa bởi tham số 1602
PARAMETER LOCK.

Cài đặt
Tham số thông tin bổ sung
1001/1002 Khởi động, dừng và lệnh đổi hướng cho EXT1/EXT2
1102 Chọn EXT1/EXT2
1106 REF2 nguồn
1201 Hoạt động gián tiếp tốc độ không đổi . Tốc độ không đổi luôn luôn ghi
đè lên các tham chiếu chuỗi lập trình .
1401 Trình tự lập trình đầu ra thông qua RO
1501 Trình tự lập trình đầu ra thông qua AO
1601 Run Enable hoạt động/ngừng hoạt động
1805 Trình tự lập trình đầu ra thông qua DO
19 TIMER & COUNTER Trạng thái thay đổi phù hợp đến giới hạn bộ đếm
36 TIMED FUNCTIONS Thay đổi trạng thái hẹn giờ.
2201....2207 Tăng tốc/giảm tốc và dốc thời gian cài đặt
32 SUPERVISION Cài đặt giám sát
4010/4110/4210 Trình tự lập trình đầu ra như tín hiệu tham chiếu PID
84 SEQUENCE PROG Cài đặt trình tự lập trình

Phân tích
Giá trị thực tế thông tin bổ sung
0167 Trình tự lập trình trạng thái
0168 Trình tự lập trình trạng thái đang hoạt động
0169 Trạng thái dòng điện thời gian bộ đếm
0170 Đầu vào tương tự kiểm soát giá trị tham chiếu PID
0171 Thực hiện trình tự đếm

Program features
135

Sơ đồ trạng thái dưới đây trình bày dịch chuyển trạng thái trong lập trình trình tự

Lập trình trình tự


ENABLE 0167 bit 0 = 1

STATE 1
0168 = 1 (State 1)
(par. 8420...8424)

Go to state N (par 8426, 8427)* Go to state 2 (par. 8425)*

STATE 2
State N (par. 8430...8434) 0168 = 2 (State 2)

Go to state N (par 8436, 8437)* Go to state 3 (par. 8435)*

STATE 3
State N (par. 8440...8444) 0168 = 3 (State 3)

Go to state N (par 8446, 8447)* Go to state 4 (par. 8445)*

STATE 4
State N (par. 8450...8454) 0168 = 4 (State 4)

Go to state N (par 8456, 8457)* Go to state 5 (par. 8455)*

STATE 5
State N (par. 8460...8464) 0168 = 5 (State 5)

Go to state N (par 8466, 8467)* Go to state 6 (par. 8465)*

State N STATE 6
(par. 8470...8474) 0168 = 6 (State 6)

Go to state N (par 8476, 8477)* Go to state 7 (par. 8475)*

STATE 7
State N (par. 8480...8484) 0168 = 7 (State 7)

Go to state N (par 8486, 8487)* Go to state 8 (par. 8485)*

STATE 8
State N (par. 8490...8494) 0168 = 8 (State 8)

Go to state N (par 8496, 8497)* Go to state 1 (par. 8495)*

State N
NN = State
NN X
X = Actual signal

State change
*Trạng thái thay đổi đến trạng thái N có một ưu tiên cao hơn trạng thái thay đổi đến
trạng thái tiếp theo .

Program features
136

Ví dụ 1
ST1 ST2 ST3 ST4 ST3

50 Hz

0 Hz

-50 Hz
DI1
DI2
Seq. start State change trigger

Lập trình trình tự được kích hoạt bằng đầu vào số DI1.
ST1: Biến tần được khởi động theo chiều ngược với tham chiếu -50 Hz và dốc thời
gian 10 s. trạng thái 1 hoạt động trong 40 s.
ST2: Biến tần tăng tốc đến 20 Hz với dốc thời gian 60 s. trạng thái 2 hoạt động trong 120 s.
ST3: Biến tần được tăng tốc đến 25 Hz với dốc thời gian 5 s. trạng thái 3 hoạt động cho đến khi
lập trình trình tự bị vô hiệu hóa hoặc tăng cường khởi động được kích hoạt bởi DI2.
ST4: Biến tần được tăng tốc đến 50 Hz với dốc thời gian 5 s. trạng thái 4 hoạt động trong 200 s
và sau đó trạng thái thay đổi quay lại đến trạng thái 3.
Tham số Cài đặt thông tin bổ sung
1002 EXT2 COMMANDS SEQ PROG Khởi động, dừng, lệnh đổi hướng cho EXT2
1102 EXT1/EXT2 SEL EXT2 EXT2 hoạt động
1106 REF2 SELECT SEQ PROG Trình tự lập trình đầu ra như REF2
1601 RUN ENABLE NOT SEL Kết thúc hoặc cho phép hoạt động
2102 STOP FUNCTION RAMP Dốc dừng
2201 ACC/DEC 1/2 SEL SEQ PROG Dốc xác định bởi tham số 8422/.../8452.
8401 SEQ PROG ENABLE ALWAYS Cho phép lập trình trình tự hoạt động
8402 SEQ PROG START DI1 Trình tự lập trình hoạt động thông qua đầu vào số (DI1)
8404 SEQ PROG RESET DI1(INV) Reset trình tự lập trình (ví dụ. reset to state 1, khi tín hiệu DI1
Mất (1 -> 0)

ST1 ST2 ST3 ST4 Thông tin


Par. Setting Par. Setting Par. Setting Par. Setting Bổ sung
8420 ST1 REF SEL 100% 8430 40% 8440 50% 8450 100% Trạng thái tham chiếu
8421 ST1 START 8431 START 8441 START 8451 START lệnhChạy, đổi hướng và
COMMANDS REV FRW FRW FRW Dừng
8422 ST1 RAMP 10 s 8432 60 s 8442 5 s 8452 5 s Dốc thời gian
8424 ST1 CHANGE 40 s 8434 120 s 8444 8454 200 s Thời gian trễ
DLY của trạng thái
8425 ST1 TRIG TO CHANGE 8435 CHANGE 8445 DI2 8455
ST 2 DLY DLY
8426 ST1 TRIG TO NOT SEL 8436 NOT SEL 8446 NOT SEL 8456 CHANGE Thay đổi trạng thái
ST N DLY kích hoạt
8427 ST1 STATE N - 8437 - 8447 - 8457 3

Program features
137

Ví dụ 2:
Biến tần được lập trình để điều khiển đi qua với 30 trình tự.
Lập trình trình tự được kích hoạt bởi đầu vào số DI1.

ST1 ST2 ST4 ST2 ST4 ST2 ST4 ST2 (error: ST8
acceleration
AI1 + 15% too slow)
ST3 ST3 ST3
AI1 + 10%

AI1
ST8
AI1 - 10% ERROR
ST5 ST5 ST5
AI1 - 15%

DI1
RO
Seq. start Error

ST1: Biến tần được khởi động thuận chiều với tham chiếu AI1 (AI1 + 50% - 50%)
và dốc 2. trạng thái chuyển sang trạng thái tiếp theo khi tham chiếu đạt được.
tất cả các relay và đầu ra tương tự sẽ bị xóa .
ST2: Biến tần được tăng tốc với tham chiếu AI1 + 15% (AI1 + 65% - 50%) và dốc thời
gian 1.5 s. chuyển sang trạng thái tiếp theo khi tham chiếu đạt được. nếu
tham chiếu không đạt được trong vòng 2 s, trạng thái thay đổi đến trạng thái 8 (lỗi ).
ST3: Biến tần được giảm tốc với tham chiếu AI1 + 10% (AI1 + 60% - 50%) và dốc thời
gian 0 s 1). trạng thái chuyển sang trạng thái tiếp theo khi tham chiếu đạt được. nếu
tham chiếu không đạt được trong vòng 0.2 s trạng thái thay đổi đến trạng thái 8 (lỗi).
ST4: Biến tần được giảm tốc với tham chiếu AI1 - 15% (AI1 + 35% -50%) và dốc thời gian
1.5 s. trạng thái chuyển sang trạng thái tiếp theo khi tham chiếu đạt được. nếu tham chiếu
2)
không đạt được trong vòng 2 s trạng thái thay đổi đến trạng thái 8 (trạng thái lỗi).
ST5: Biến tần được giảm tốc với tham chiếu AI1 -10% (AI1 + 40% -50%) và dốc thời gian
0 s 1). trạng thái chuyển sang trạng thái tiếp theo khi tham chiếu đạt được .chuổi giá trị
được tăng lên 1. nếu chuỗi đếm lướt qua , trạng thái thay đổi đến trạng thái 7
(trình tự thực hiện).
ST6: Tham chiếu biến tần và dốc thời gian giống như ở trạng thái 2. trạng thái biến tần
thay đổi ngay lập tức về trạng thái 2 (thời gian trể là 0 s).
ST7 (chuỗi hoàn thành): Biến tần dừng với dốc 1. Đầu ra số DO được
kích hoạt. Nếu trình tự lập trình bị ngừng hoạt động do xung cạnh xuống của đầu vào
số DI1, reset đến trạng thái 1. Lệnh khởi động mới có thể được kích hoạt bởi
đầu vào số DI1 hoặc đầu vào số DI4 và DI5 (cả đầu vào DI4 và DI5 phải được đồng
thời hoạt động ).

Program features
138

ST8 (lỗi trạng thái): Biến tần dừng lại với dốc 1. Đầu ra Relay RO được kích hoạt. Nếu
trình tự lập trình dừng hoạt động do xung cạnh xuống của đầu vào số DI1, trạng thái
máy là reset đến trạng thái 1. khởi động mới có thể được kích hoạt bởi đầu vào số DI1
hoặc bởi đầu vào số DI4 và DI5 (cả đầu vào DI4 và DI5 phải được đồng thời hoạt
động).
1) 0 giây dốc thời gian = biến tần được tăng tốc/giảm tốc càng nhanh càng tốt .
2) tình trạng tham khảo giữa 0...100%, ví dụ phạm vi giá trị AI1 phải ở giữa
15...85%. nếu AI1 = 0 tham chiếu = 0% + 35% -50% = -15% < 0%.
Tham số Cài đặt Thông tin bổ sung
1002 EXT2 COMMANDS SEQ PROG Khởi động, dừng và lệnh đổi hướng cho EXT2
1102 EXT1/EXT2 SEL EXT2 EXT2 hoạt động
1106 REF2 SELECT AI1+SEQ PROG Bổ sung đầu vào tương tự AI1 và trình tự lập trình đầu ra như
REF2
1201 CONST SPEED SEL NOT SEL Bỏ kích hoạt của tốc độ không đổi
1401 RELAY OUTPUT 1 SEQ PROG Kiểm soát đầu ra Relay RO xác định bởi tham số 8423/.../8493
1601 RUN ENABLE NOT SEL Khử hoạt tính của Run Enable
1805 DO SIGNAL SEQ PROG Kiểm soát đầu ra số DO như xác định bởi tham số 8423/.../8493
2102 STOP FUNCTION RAMP Dốc dừng
2201 ACC/DEC 1/2 SEL SEQ PROG Dốc như xác định bởi tham số 8422/.../8492
2202 ACCELER TIME 1 1s Dốc tăng tốc/giảm tốc 1cặp
2203 DECELER TIME 1 0s
2205 ACCELER TIME 2 20 s
2206 DECELER TIME 2 20 s Dốc tăng tốc/giảm tốc 2cặp
2207 RAMP SHAPE 2 5s Dạng của Dốc tăng tốc/giảm tốc 2cặp
3201 SUPERV 1 PARAM 171 Trình tự đếm (tín hiệu 0171 SEQ CYCLE CNTR) giám sát
3202 SUPERV 1 LIM LO 30 Giám sát giới hạn thấp
3203 SUPERV 1 LIM HI 30 Giám sát giới hạn cao
8401 SEQ PROG ENABLE EXT2 Trình tự lập trình cho phép trong EXT2
8402 SEQ PROG START DI1 Trình tự lập trình kích hoạt thông qua các đầu vào số (DI1)
8404 SEQ PROG RESET DI1(INV) Trình tự lập trình reset through ngược các đầu vào số DI1(INV)
8406 SEQ LOGIC VAL 1 DI4 Giá trị Logic 1
8407 SEQ LOGIC OPER 1 AND Hoạt động giữa giá trị logic 1 và 2
8408 SEQ LOGIC VAL 2 DI5 Giá trị Logic 2
8415 CYCLE CNT LOC ST5 TO NEXT Trình tự kích hoạt bộ đếm, ví dụ. nghĩa là chuổi số đếm tăng mỗi khi
Trạng thái thay đổi từ trạng thái 5 đến trạng thái 6.
8416 CYCLE CNT RST STATE 1 Trình tự reset thời gian đếm trạng thái chuyển tiếp đến trạng thái 1

Program features
139

ST1 ST2 ST3 ST4 Thông tin


Par. Bổ sung
Setting Par. Setting Par. Setting Par. Setting
8420 ST1 REF 50% 8430 65% 8440 60% 8450 35% Trạng thái tham chiếu
SEL
8421 ST1 START FRW 8431 START 8441 START 8451 START Khởi động, dừng và
COMMANDS FRW FRW FRW Lệnh đổi hướng
8422 ST1 -0.2 (ramp 8432 1.5 s 8442 0s 8452 1.5 s Dốc thời gian tăng tốc/
RAMP pair 2) Giảm tốc
8423 ST1 OUT R=0,D=0, 8433 AO=0 8443 AO=0 8453 AO=0 Đầu ra Relay, số và
CONTROL AO=0 Tương tự kiểm soát
8424 ST1 0s 8434 2s 8444 0.2 s 8454 2 s Thời gian trễ
CHANGE DLY Của trạng thái
8425 ST1 TRIG ENTER 8435 ENTER 8445 ENTER 8455 ENTER
TO ST 2 SETPNT SETPNT SETPNT SETPNT
8426 ST1 TRIG NOT SEL 8436 CHANGE 8446 CHANGE 8456 CHANGE
TO ST N DLY DLY DLY Thay đổi trạng thái kích hoạt
8427 ST1 STATE 1 8437 STATE 8 8447 STATE 8 8457 STATE 8
STATE N

ST5 ST6 ST7 ST8 Thông tin


Par. Setting Par. Setting Par. Setting Par. Setting Bổ sung
8460 ST5 REF 40% 8470 65% 8480 0% 8490 0% Trạng thái tham chiếu
SEL
8461 ST5 START FRW 8471 START 8481 DRIVE 8491 DRIVE Khởi động, dừng và
COMMANDS FRW STOP STOP Lệnh đổi hướng
8462 ST5 0s 8472 1.5 s 8482 -0.1 (ramp 8492 -0.1 (ramp Dốc thời gian tăng tốc/
RAMP pair 1) pair 1) Giảm tốc
8463 ST5 OUT AO=0 8473 AO=0 8483 DO=1 8493 RO=1 Đầu ra Relay, số và
CONTROL Tương tự kiểm soát
8464 ST5 0.2 s 8474 0s 8484 0s 8494 0s Thời gian trễ trạng thái
CHANGE DLY
8465 ST5 TRIG ENTER 8475 NOT SEL 8485 NOT SEL 8495 LOGIC VAL
TO ST6 SETPNT
8466 ST5 TRIG SUPRV1 8476 CHANGE 8486 LOGIC VAL 8496 NOT SEL
TO ST N OVER DLY Kích hoạt thay đổi
trạng thái
8467 ST5 STATE 7 8477 STATE 2 8487 STATE 1 8497 STATE 1
STATE N

Program features
140

Program features
141

Actual signals and parameters


Tín hiệu thực tế và tham số

Nội dung của chương


Chương này mô tả các tín hiệu thực tế và các thông số và cho các giá trị tương
đương fieldbus cho mỗi tín hiệu / tham số.

Terms and abbreviations

Bước định nghĩa


Actual signal Tín hiệu đo hoặc tính toán bởi biến tần. Có thể được theo dõi bởi người sử dụng.
người dùng không có thể cài đặt. Các nhóm 01...04 chứa tín hiệu thực tế .
Def Giá trị mặc định tham số

Parameter Hướng dẫn sử dụng điều chỉnh hoạt động của biến tần. nhóm 10...99
Bao hàm các tham số .
Chú ý :các thông số chọn được hiển thị trên bảng điều khiển chính như giá
trị nguyên . ví dụ tham số 1001 EXT1 COMMANDS chọn COMM được hiển thị
như giá trị 10 (bằng fieldbus tương đương FbEq).
FbEq Fieldbus tương đương: nhân rộng giữa giá trị và sử dụng số nguyên
trong giao tiếp nối tiếp .

Fieldbus addresses
For FPBA-01 Profibus Adapter, FDNA-01 DeviceNet Adapter and FCAN-01
CANopen Adapter, xem hướng dẫn sử dụng Adapter.

Fieldbus equivalent
Ví dụ : nếu 2017 MAX TORQ 1 được đặt từ hệ thống điều khiển bên ngoài, một giá
trị nguyên của 1 tương ứng với 0.1%. Tất cả giá trị đọc và gửi được giới hạn cho 16 bits
(-32768...32767).

Actual signals and parameters


142

Giá trị mặc định với macro khác


Default values with different macros
Khi ứng dụng macro thay đổi (9902 APPLIC MACRO), các bảng cập nhật phần mềm
giá trị tham số đến giá trị mặc định của họ. Bảng sau đây bao gồm các giá trị mặc định
cho các macro khác nhau. Với các tham số khác, giá trị mặc định là giống nhau cho tất
cả các macro xem danh sách các tham số sau đây .
Index Name/Selection ABB 3-WIRE ALTERNATE MOTOR HAND/ PID TORQ
STANDARD POT AUTO CONTROL CTRL
1001 EXT1 COMMANDS DI1,2 DI1P,2P,3 DI1F,2R DI1,2 DI1,2 DI1 DI1,2
1002 EXT2 COMMANDS NOT SEL NOT SEL NOT SEL NOT SEL DI5,4 DI5 DI1,2
1003 DIRECTION REQUEST REQUEST REQUEST REQUEST REQUEST FORWARD REQUEST
1102 EXT1/EXT2 SEL EXT1 EXT1 EXT1 EXT1 DI3 DI2 DI3
1103 REF1 SELECT AI1 AI1 AI1 DI3U,4D(N AI1 AI1 AI1
C)
1106 REF2 SELECT AI2 AI2 AI2 AI2 AI2 PID1OUT AI2
1201 CONST SPEED SEL DI3,4 DI4,5 DI3,4 DI5 NOT SEL DI3 DI4
1304 MINIMUM AI2 0 0 0 0 20 20 20
1501 AO1 CONTENT SEL 103 102 102 102 102 102 102
1601 RUN ENABLE NOT SEL NOT SEL NOT SEL NOT SEL NOT SEL DI4 NOT SEL
2201 ACC/DEC 1/2 SEL DI5 NOT SEL DI5 NOT SEL NOT SEL NOT SEL DI5
3201 SUPERV 1 PARAM 103 102 102 102 102 102 102
3401 SIGNAL1 PARAM 103 102 102 102 102 102 102
9902 APPLIC MACRO ABB 3-WIRE ALTERNATE MOTOR HAND/ PID CTRL TORQUE
STANDARD POT AUTO CTRL
9904 MOTOR CTRL SCALAR: VECTOR: VECTOR: VECTOR: VECTOR: VECTOR: VECTOR:
MODE FREQ SPEED SPEED SPEED SPEED SPEED TORQ

Actual signals and parameters


143

Actual signals

Tín hiệu thực tế


Số. Tên/Giá trị Mô tả FbEq
01 OPERATING DATA Các tín hiệu cơ bản để theo dõi biến tần (chỉ đọc)
0101 SPEED & DIR Tính tốc độ động cơ trong vòng/phút rpm. Giá trị âm cho thấy 1 = 1 rpm
hướng ngược lại .
0102 SPEED Tính tốc độ động cơ trong vòng/phút rpm 1 = 1 rpm
0103 OUTPUT FREQ Tính tần số đầu ra biến tần đơn vị Hz. (hiển thị bởi mặc định trong 1 = 0.1 Hz
bảng hiển thị chế độ đầu ra.)
0104 CURRENT Đo đòng điện motor A. (hiển thị bởi mặc định trong bảng hiển thị 1 = 0.1 A
Chế độ đầu ra.)
0105 TORQUE Momen xoắn của động cơ được tính toán trong phần trăm của momem 1 = 0.1%
0106 POWER Đo công suất động cơ đơn vị kW 1 = 0.1 kW
0107 DC BUS VOLTAGE Đo điện áp mạch trung gian trong VDC 1=1V
0109 OUTPUT VOLTAGE Tính toán điện áp động cơ trong VAC 1=1V
0110 DRIVE TEMP Đo nhiệt độ IGBT tại °C 1 = 0.1°C
0111 EXTERNAL REF 1 Tham chiếu ngoài REF1 in rpm or Hz. Đơn vị phụ thuộc vào tham số 9904 1 = 0.1 Hz /
MOTOR CTRL MODE cài đặt. 1 rpm
0112 EXTERNAL REF 2 Tham chiếu ngoài REF2 theo phần trăm. Tùy thuộc vào sử dụng, 100% 1 = 0.1%
bằng với tốc độ tối đa,momen xoắn danh định động cơ, hoặc quy trình
tham khảo tối đa .
0113 CTRL LOCATION Kiểm soát vị trí hoạt động. (0) LOCAL; (1) EXT1; (2) EXT2. xem phần 1=1
Local control vs. external control trên trang 97.
0114 RUN TIME (R) Bộ đếm thời gian hoạt động của biến tần (giờ). Bộ đếm có thể được 1=1h
lập lại bởi nhấn UP và DOWN đồng thời khi bảng điều khiển trong chế
độ tham số
0115 KWH COUNTER (R) Bộ đếm kWh. Bộ đếm có thể được thiết lập bằng cách nhấn UP và DOWN 1 = 1 kWh
đồng thời khi bảng điểu khiển hiện có trong chế độ thông số.
0120 AI1 Giá trị tương đối của đầu vào tương tự AI1 theo phần trăm 1 = 0.1%
0121 AI2 Giá trị tương đối của đầu vào tương tự AI2 theo phần trăm 1 = 0.1%
0124 AO1 Giá trị của đầu ra tương tự AO trong mA 1 = 0.1 mA
0126 PID 1 OUTPUT Giá trị đầu ra của quá trình kiểm soát PID1 theo phần trăm 1 = 0.1%
0127 PID 2 output Giá trị đầu ra của kiểm soát PID2 theo phần trăm 1 = 0.1%
0128 PID 1 SETPNT Điểm đặt tín hiệu (tham chiếu) cho quá trình kiểm soát PID1 ví dụ Đơn vị -
phụ thuộc cài đặt tham số 4006 UNIT, 4007 UNIT SCALE và 4027 PID 1
PARAM SET.
0129 PID 2 SETPNT điểm đặt tín hiệu (tham chiếu) cho quá trình kiểm soát PID1 er. Đơn vị -
phụ thuộc tham số 4106 UNIT và 4107 UNIT SCALE cài đặt.
0130 PID 1 FBK Thông tin phản hồi tín hiệu cho quá trình điều khiển PID1. Đơn vị phụ -
thuộc cài đặt tham số 4006 UNIT, 4007 UNIT SCALE và 4027 PID 1
PARAM SET.
0131 PID 2 FBK Thông tin phản hồi tín hiệu cho điều khiển PID2. đơn vị phụ thuộc vào -
cài đặt Tham số 4106UNIT và 4107 UNIT SCALE.
0132 PID 1 DEVIATION Độ lệch của quá trình điều khiển PID1, i.e. tức là sự khác biệt giữa giá trị -
Tham khảo và giá trị thực tế . đơn vị phụ thuộc vào cài đặt tham số 4006
UNIT, 4007 UNIT SCALE and 4027 PID 1 PARAM SET.

Actual signals and parameters


144

Giá trị thực tế


Số. tên/giá trị Description-mô tả FbEq
Độ lệch của kiểm soát PID2 er, i.e. sự khác biệt giữa giá trị tham chiếu -
0133 PID 2 DEVIATION
và gía trị thực tế. đơn vị phụ thuộc vào tham số 4106 UNIT và
4107 UNIT SCALE cài đặt.
0134 COMM RO WORD Đầu ra Relay Control Word thông qua fieldbus (thập phân). xem tham số 1 = 1
1401 RELAY OUTPUT 1.
0135 COMM VALUE 1 Dữ liệu thập phân từ fieldbus 1=1
0136 COMM VALUE 2 Dữ liệu thập phân từ fieldbus 1=1
0137 PROCESS VAR 1 Biến điều chỉnh 1 được xác định bởi nhóm tham số 34 PANEL DISPLAY -
0138 PROCESS VAR 2 Biến điều chỉnh 2 được xác định bởi nhóm tham số 34 PANEL DISPLAY -
0139 PROCESS VAR 3 Biến điều chỉnh 3 được xác định bởi nhóm tham số 34 PANEL DISPLAY -
0140 RUN TIME Bộ đếm thời gian truy cập (hàng nghìn giờ). Chạy khi biến tần chạy 1 = 0.01 kh
Bộ đếm không thể được lặp lại.
0141 MWH COUNTER MWH bộ đếm. Bộ đếm không thể được lặp lại. 1 = 1 MWh
0142 REVOLUTION CNTR bộ đếm vòng quay động cơ (hàng triệu vòng). Bộ đếm có thể được lập lại 1 = 1 Mrev
Bởi nhấn UP và DOWN những nút đồng thời khi bảng điều khiển
Trong kiểu tham số.
0143 DRIVE ON TIME HI Bộ đếm thời gian cấp nguồn cho biến tần trong ngày. bộ đếm không thể thiết lập lại. 1 = 1 days
0144 DRIVE ON TIME LO Bộ đếm thời gian cấp nguồn cho biến tần trong 2 giây ticks (30 ticks = 60
giây). Bộ đếm không thể thiết lập lại.
0145 MOTOR TEMP Đo nhiệt độ động cơ. Đơn vị phụ thuộc vào loại cảm biến được chọn bởi 1 = 1
nhóm tham số 35 MOTOR TEMP MEAS.
0146 MECH ANGLE Tính góc cơ học. 1=1
0147 MECH REVS Vòng quay cơ học, tức là vòng quay trục động cơ tính bằng cách mã hóa 1 = 1
encoder
0148 Z PLS DETECTED Xung dò Encoder không. 0 = không phát hiện , 1 = phát hiện. 1=1
0158 PID COMM VALUE 1 Dữ liệu nhận được từ fieldbus cho kiểm soát PID (PID1 và PID2) 1=1
0159 PID COMM VALUE 2 Dữ liệu nhận được từ fieldbus cho kiểm soát PID (PID1 và PID2) 1=1
0160 DI 1-5 STATUS Tình trạng đầu vào KTSố. Ví dụ: 10000 = DI1 is on, DI2...DI5 là tắt .
0161 PULSE INPUT FREQ Giá trị của tần số đầu vào trong Hz 1 = 1 Hz
0162 RO status Tình trạng đầu ra relay. 1 = RO được đóng điện, 0 = RO bị cắt điện. 1=1
0163 TO STATUS Tình trạng đầu ra transistor,khi đầu ra transistor được sử dụng như một 1=1
đầu ra KTSố.
0164 TO FREQUENCY Đầu ra tần số Transistor, khi đầu ra transistor được sử dụng như là một 1 = 1 Hz
đầu ra tần số.
0165 TIMER VALUE Giá trị thời gian của đồng hồ khởi động/dừng. xem thông số nhóm 1 = 0.01 s
19 TIMER &COUNTER.
0166 COUNTER VALUE Giá trị xung đếm của bộ đếm khởi động/dừng. xem thông số nhóm 19 1=1
TIMER & COUNTER.
0167 SEQ PROG STS Tình trạng Word của trình tự lập trình: 1=1
Bit 0 = ENABLED (1 = enabled)
Bit 1 = STARTED
Bit 2 = PAUSED
Bit 3 = LOGIC VALUE (logic hoạt động được xác định bởi tham số
8406…8410).
0168 SEQ PROG STATE Trạng thái hoạt động của các trình tự lập trình. 1...8 = state 1...8. 1=1

Actual signals and parameters


145

Giá trị thực tế


Số. tên/giá trị Description-mô tả FbEq
0169 SEQ PROG TIMER Tình trạng dòng thời gian bộ đếm của các trình tự lập trình
0170 SEQ PROG AO VAL Giá trị kiểm soát đầu ra tương tự xác định bởi các trình tự lập trình. xem 1 = 0.1%
thông số 8423 ST1 OUT CONTROL.
0171 SEQ CYCLE CNTR Trình tự thực hiện đếm của các trình tự lập trình. xem 1=1
thông số 8415 CYCLE CNT LOC and 8416 CYCLE CNT RST.
0172 ABS TORQUE Tính giá trị tuyệt đối của mo men xoắn động cơ theo phần trăm của 1 = 0.1%
Momen xoắn danh định động cơ
03 FB ACTUAL SIGNALS Các mạng dữ liệu cho giám sát giao tiếp fieldbus (chỉ đọc). mỗi tín hiệu
là một mạng dữ liệu 16-bit.
Mạng dữ liệu được hiển thị trên bảng trong định dạng thập lục phân .
0301 FB CMD WORD 1 Một mạng dữ liệu 16-bit. Xem phần DCU communication profile trang 262.
0302 FB CMD WORD 2 Một mạng dữ liệu 16-bit. Xem phần DCU communication profile trang 262
0303 FB STS WORD 1 Một mạng dữ liệu 16-bit. Xem phần DCU communication profile trang 262.
0304 FB STS WORD 2 Một mạng dữ liệu 16-bit. Xem phần DCU communication profile trang 262
0305 FAULT WORD 1 Một mạng dữ liệu 16-bit. Với các nguyên nhân có thể và cách khắc phục
và Fieldbus tương đương, xem chương Fault tracing.
Bit 0 = OVERCURRENT
Bit 1 = DC OVERVOLT
Bit 2 = DEV OVERTEMP
Bit 3 = SHORT CIRC
Bit 4 = Reserved
Bit 5 = DC UNDERVOLT
Bit 6 = AI1 LOSS
Bit 7 = AI2 LOSS
Bit 8= MOT OVERTEMP
Bit 9 = PANEL LOSS
Bit 10 = ID RUN FAIL
Bit 11 = MOTOR STALL
Bit 12 = Reserved
Bit 13 = EXT FAULT 1
Bit 14 = EXT FAULT 2
Bit 15 = EARTH FAULT
0306 FAULT WORD 2 Một mạng dữ liệu 16-bit. Với các nguyên nhân có thể và cách khắc phục
và Fieldbus tương đương, xem chương Fault tracing.
Bit 0 = UNDERLOAD
Bit 1 = THERM FAIL
Bit 2...3 = Reserved
Bit 4 = CURR MEAS
Bit 5 = SUPPLY PHASE
Bit 6 = ENCODER ERR
Bit 7 = OVERSPEED
Bit 8 = Reserved

Actual signals and parameters


146

Giá trị thực tế


Số. Tên/Giá trị Description-mô tả FbEq
Bit 9 = DRIVE ID
Bit 10 = CONFIG FILE
Bit 11 = SERIAL 1 ERR
Bit 12 = EFB CON FILE. Đọc tập tin cấu hình lỗi.
Bit 13 = FORCE TRIP
Bit 14 = MOTOR PHASE
Bit 15 = OUTP WIRING
0307 FAULT WORD 3 Một mạng dữ liệu 16-bit. Với các nguyên nhân có thể và cách khắc phục
Và Fieldbus tương đương, xem chương Fault tracing..
Bit 0...2 = Reserved
Bit 3 = INCOMPATIBLE SW
Bit 4...10 = Reserved
Bit 11 = MMIO ID ERROR
Bit 12 = DSP STACK ERROR
Bit 13 = DSP T1...T3 OVERLOAD
Bit 14 = SERF CORRUPT /SERF MACRO
Bit 15 = PAR PCU 1/2 / PAR HZRPM / PAR AI SCALE / PAR AO SCALE
/ PAR FBUS MISS / PAR CUSTOM U/F
Một mạng dữ liệu 16-bit. Với các nguyên nhân có thể và cách khắc phục
0308 ALARM WORD 1
Và Fieldbus tương đương, xem chương Fault tracing
Một báo động có thể được thiết lập lại bằng cách đặt lại toàn bộ báo
động: ghi số không đến word.
Bit 0 = OVERCURRENT
Bit 1 = OVERVOLTAGE
Bit 2 = UNDERVOLTAGE
Bit 3 = DIRLOCK
Bit 4 = IO COMM
Bit 5 = AI1 LOSS
Bit 6 = AI2 LOSS
Bit 7 = PANEL LOSS
Bit 8 = DEVICE OVERTEMP
Bit 9 = MOTOR TEMP
Bit 10 = UNDERLOAD
Bit 11 = MOTOR STALL
Bit 12 = AUTORESET
Bit 13...15 = Reserved
0309 ALARM WORD 2 Một mạng dữ liệu 16-bit. Với các nguyên nhân có thể và cách khắc phục
Và Fieldbus tương đương, xem chương Fault tracing.
Một báo động có thể được thiết lập lại bằng cách đặt lại toàn bộ báo
động: ghi số không đến word.
Bit 0 = Reserved
Bit 1 = PID SLEEP
Bit 2 = ID RUN

Actual signals and parameters


147

Tín hiệu thực tế


Số. tên/giá trị Description- mô tả FbEq
Bit 3 = Reserved
Bit 4 = START ENABLE 1 MISSING
Bit 5 = START ENABLE 2 MISSING
Bit 6 = EMERGENCY STOP
Bit 7 = ENCODER ERROR
Bit 8 = FIRST START
Bit 9 = INPUT PHASE LOSS
Bit 10...15 = Reserved
04 nhật ký lổi Nhật ký lỗi (chỉ đọc)
0401 LAST FAULT Mã của lỗi gần đây nhất. xem chương Fault tracing cho những mã. 1=1
0 = Lịch sử lỗi là trống (trên màn hình bảng điều khiển = NO RECORD).
0402 FAULT TIME 1 Ngày xảy ra lỗi mới nhất. 1 = 1 days
Định dạng: ngày nếu đồng hồ thời gian thực đang hoạt động. / số của
ngày lướt qua sau khi nguồn điện-on nếu đồng hồ thời gian thực chưa
hoạt động, hoặc không được đặt .
0403 FAULT TIME 2 Thời gian lúc các lỗi mới nhất xảy ra.
Định dạng trên assistant panel: thời gian thực (hh:mm:ss) nếu đồng hồ
thời gian thực đang hoạt động. / thời gian lướt qua sau khi nguồn điện-on
(hh:mm:ss trừ đi toàn bộ những ngày được biết bởi tín hiệu 0402 FAULT
TIME 1) nếu thực sự đồng hồ thời gian là không sử dụng, hoặc không được.
đặt định dạng trên basic panel: thời gian lướt qua sau khi nguồn điện-on
2 s (trừ những ngày ghi toàn bộ tín hiệu 0402 FAULT TIME 1). 30 ticks =
60 giây. E.g. giá trị 514 bằng 17 phút và 8 giây (= 514/30).
0404 SPEED AT FLT Tốc độ động cơ trong rpm tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất 1 = 1 rpm
0405 FREQ AT FLT Tần số trong Hz tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất 1 = 0.1 Hz
0406 VOLTAGE AT FLT Intemediate circuit voltage in VDC tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất 1 = 0.1 V
0407 CURRENT AT FLT Dòng điện động cơ A tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất 1 = 0.1 A
0408 TORQUE AT FLT Momen xoắn danh định động cơ theo %của momen xoắn danh định 1 = 0.1%
Động cơ tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất
0409 STATUS AT FLT Tình trạng biến tần ở định dạng thập lục phân tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất
0412 PREVIOUS FAULT 1 Mã số lỗi của lỗi mới nhất 2nd. Xem chương Fault tracing cho những mã. 1=1
0413 PREVIOUS FAULT 2 Mã số lỗi của lỗi mới nhất 3nd. Xem chương Fault tracing cho những mã.. 1 = 1
0414 DI 1-5 AT FLT Tình trạng đầu vào KTSố DI1…5 tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất (nhị phân)

Actual signals and parameters


148

Tham số- danh sách ngắn


Parameters – short form list
Tham số - Danh sách tham số ngắn
Index Tên/Chọn Mô tả Def Custom
10 START/STOP/DIR Các nguồn cho khởi động bên ngoài,ngăn chặc và kiểm soát hướng
1001 EXT1 COMMANDS Xác định các kết nối và nguồn cho khởi động, dừng và hướng DI1,2
lệnh cho vị trí kiểm soát bên ngoài 1 (EXT1).
1002 EXT2 COMMANDS Xác định các kết nối và nguồn cho khởi động, dừng và hướng NOT SEL
lệnh cho vị trí kiểm soát bên ngoài 2 (EXT2).
1003 DIRECTION Cho phép sự kiểm soát hướng quay của động cơ, hoặc đổi REQUEST
hướng.
1010 JOGGING SEL Xác định tín hiệu kích hoạt chức năng chạy nhấp. NOT SEL
11 REFERENCE SELECT Loại bảng tham chiếu, chọn điểm kiểm soát bên ngoài và nguồn
tham chiếu ngoài và giói hạn
1101 KEYPAD REF SEL Chọn loại hình của tham chiếu trong chế độ kiểm soát cục bộ. REF1
1102 EXT1/EXT2 SEL Xác định nguồn từ đó biến tần đọc tín hiệu rằng chọn giữa hai EXT1
điểm kiểm soát bên ngoài, EXT1 hoặc EXT2.

1103 REF1 SELECT Chọn nguồn tín hiệu cho tham chiếu ngoài REF1. AI1
1104 REF1 MIN Xác định giá trị tối thiểu cho tham chiếu ngoài REF1. 0
1105 REF1 MAX Xác định giá trị tối đa cho tham chiếu ngoài REF1. Eur: 50 / US: 60
1106 REF2 SELECT Chọn nguồn tín hiệu cho tham chiếu ngoài REF2. AI2
1107 REF2 MIN Xác định giá trị tối thiểu cho tham chiếu ngoài REF2. 0
1108 REF2 MAX Xác định giá trị tối đa cho tham chiếu ngoài REF2. 100
12 CONSTANT SPEEDS chọn tốc độ cố định và giá trị.
1201 CONST SPEED SEL kích hoạt tốc độ không đổi hoặc chọn tín hiệu kích hoạt. DI3,4
1202 CONST SPEED 1 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 1. Eur: 5 / US: 6
1203 CONST SPEED 2 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 2. Eur: 10 / US: 12
1204 CONST SPEED 3 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 3. Eur: 15 / US: 18
1205 CONST SPEED 4 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 4. Eur: 20 / US: 24
1206 CONST SPEED 5 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 5. Eur: 25 / US: 30
1207 CONST SPEED 6 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 6. Eur: 40 / US: 48
1208 CONST SPEED 7 Xác định tốc độ không đổi (hoặc đầu ra tần số biến tần) 7. Eur: 50 / US: 60
1209 TIMED MODE SEL Chọn tốc độ kích hoạt chức năng hẹn giờ vào sử dụng khi tham CS1/2/3/4
số 1201 CONST SPEED SEL chọn là TIMED FUN1&2.
13 ANALOGUE INPUTS Xử lí tín hiệu đầu vào tương tự
1301 MINIMUM AI1 Xác định %-giá trị tối thiểu tương ứng với tối thiểu mA/ 0,01
(V) tín hiệu cho đầu vào tương tự AI1.
1302 MAXIMUM AI1 Xác định %-giá trị tối đa tương ứng với tối đa 100
mA/(V) tín hiệu cho đầu vào tương tự AI1.
1303 FILTER AI1 Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu vào tương tự AI1,tức là 0.1
Thời gian trong vòng 63% của bước thay đổi đạt tốc độ .
1304 MINIMUM AI2 Xác định %- giá trị tối thiểu tương ứng với tối thiểu mA/ 0,01
(V) tín hiệu cho đầu vào tương tự AI2.
1305 MAXIMUM AI2 Xác định %- giá trị tối đa tương ứng với tối đa 100
mA/(V) tín hiệu cho đầu vào tương tự AI2.
1306 FILTER AI2 Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu vào tương tự AI2. 0.1
14 RELAY OUTPUTS Tình trạng thông tin chỉ ra thông qua đầu ra relay, và relay
hoạt động chậm
1401 RELAY OUTPUT 1 Chọn Tình trạng thông tin chỉ ra thông qua đầu ra relay RO. FAULT(-1)
1404 RO 1 ON DELAY Xác định hoạt động trễ cho đầu ra relay RO. 0
1405 RO 1 OFF DELAY Xác định trì hoản trễ cho đầu ra relay RO. 0
15 ANALOGUE OUTPUTS Lựa chọn của tín hiệu thực tế để được chỉ định thông qua đầu
ra tương tự và xử lí tín hiệu đầu ra
1501 AO1 CONTENT SEL Kết nối tín hiệu biến tần đến đầu ra tương tự AO. 103

Actual signals and parameters


149

Tham số - Danh sách ngắn


Index Tên/Chọn Mô tả Def Tùy chỉnh
1502 AO1 CONTENT MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn với tham số -
1501 AO1 CONTENT SEL.
1503 AO1 CONTENT MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn với tham số -
1501 AO1 CONTENT SEL.
1504 MINIMUM AO1 Xác định giá trị nhỏ nhất cho đầu ra tín hiệu tương tự AO. 0
1505 MAXIMUM AO1 Xác định giá trị lớn nhất cho đầu ra tín hiệu tương tự AO. 20
1506 FILTER AO1 Xác định thời gian lọc không đổi cho đầu ra tương tự AO, tức là 0.1
thời gian trong vòng 63% của thay đổi bước đạt được.
16 SYSTEM CONTROLS Run Enable, tham số khóa cuối etc.
1601 RUN ENABLE Lựa chọn một nguồn cho tín hiệu ngoài Run Enable. NOT SEL
1602 PARAMETER LOCK Chọn tình trạng của tham chiếu khoá. OPEN
1603 PASS CODE Chọn mã khóa cho các tham số khóa . 0
1604 FAULT RESET SEL chọn nguồn cho các tín hiệu khởi động lại lổi. KEYPAD
1605 USER PAR SET CHG cho phép thay đổi bởi thông qua User Parameter Set một đầu NOT SEL
Vào KTSố.
1606 LOCAL LOCK Vô hiệu hóa nhập chế độ kiểm soát cục bộ hoặc chọn các NOT SEL
nguồn tín hiệu điều khiển khóa chế độ cục bộ .
1607 PARAM SAVE Lưu giữ những giá trị thông số hợp lệ vào trong bộ nhớ thường xuyên . DONE
1608 START ENABLE 1 Chọn nguồn cho tín hiệu start Enable 1. NOT SEL
1609 START ENABLE 2 Chọn nguồn cho tín hiệu Start Enable 2. NOT SEL
1610 DISPLAY ALARMS Kích hoạt/khử kích hoạt báo động. NO
1611 PARAMETER VIEW Chọn xem tham số, tức là tham số được hiển thị. DEFAULT
18 FREQ IN & TRAN OUT Đầu vào tần số và đầu ra transistor xử lý tín hiệu.
1801 FREQ INPUT MIN Xác định đầu vào nhỏ nhất khi DI5 được sử dụng như là 0
một đầu vào tần số .
1802 FREQ INPUT MAX Xác định đầu vào lớn nhất khi DI5 được sử dụng như là 1000
một đầu vào tần số.
1803 FILTER FREQ IN Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu vào tần số. 0.1
1804 TO MODE Chọn phương thức hoạt động cho đầu vào transistor TO. DIGITAL
1805 DO SIGNAL Chỉ định chọn tình trạng biến tần thông qua đầu ra KTSố DO. FAULT(-1)
1806 DO ON DELAY Xác định hoạt động trễ cho đầu ra KTSố DO. 0
1807 DO OFF DELAY Xác định trì hoãn nhả cho đầu vào KTSố DO. 0
1808 FO CONTENT SEL Chọn tín hiệu biến tần được kết nối đến đầu ra tần số FO. 104
1809 FO CONTENT MIN Xác định đầu ra tần số nhỏ nhất FO giá trị tín hiệu -
1810 FO CONTENT MAX Xác định đầu ra tần số lớn nhất FO giá trị tín hiệu -
1811 MINIMUM FO Xác định giá trị nhỏ nhất cho đầu ra tần số FO. 10
1812 MAXIMUM FO Xác định giá trị lớn nhất cho đầu ra tần số FO. 1000
1813 FILTER FO Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu ra tần số FO. 0.1
19 TIMER & COUNTER thời gian và đếm cho khởi động và dừng kiểm soát
1901 TIMER DELAY Xác định thời gian trễ cho timer. 10
1902 TIMER START Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động timer. NOT SEL
1903 TIMER RESET Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động lại timer. NOT SEL
1904 COUNTER ENABLE Chọn nguồn cho tín hiệu hoạt động counter. DISABLED
1905 COUNTER LIMIT Xác định giới hạn bộ điếm. 1000
1906 COUNTER INPUT Chọn đầu vào tín hiệu nguồn cho counter. PLS IN(DI5)
1907 COUNTER RESET Chọn nguồn cho khởi động lại tín hiệu counter. NOT SEL
1908 COUNTER RES VAL xác định giá trị cho counter sau khi khởi động lại. 0
1909 COUNT DIVIDER Xác định bộ chia cho xung counter. 0
1910 COUNT DIRECTION xác định nguồn cho chọn hướng counter. UP
1911 CNTR S/S COMMAND chọn nguồn cho biến tần lệnh khởi động/dừng khi tham số NOT SEL
1001 EXT1 COMMANDS giá trị đặt đến COUNTER
START / COUNTER STOP.

Actual signals and parameters


150

Tham số- Danh sách ngăn


Index Tên/Chọn Mô tả Def Tùy chỉnh
20 LIMITS Drive operation limits.những giới hạn thao tác của biến tần
2001 MINIMUM SPEED Xác định tốc độ cho phép nhỏ nhất 0

2002 MAXIMUM SPEED Xác định tốc độ cho phép lớn nhất. Eur: 1500 / US:
1800
2003 MAX CURRENT Xác định dòng điện cho phép lớn nhất của động cơ. 1.8 ² I2N
2005 OVERVOLT CTRL Kích hoạt hoặc khử kích hoạt tính điều khiển điện áp của mối ENABLE
liên kết trung gian DC.
2006 UNDERVOLT CTRL Kích hoạt hoặc khử kích hoạt tính điều khiển sụt áp của mối ENABLE(TIME)
liên kết trung gian DC.
2007 MINIMUM FREQ Xác định giới hạn nhỏ nhất cho đầu ra tần số biến tần. 0
2008 MAXIMUM FREQ Xác định giới hạn lớn nhất cho đầu ra tần số biến tần. Eur: 50 / US: 60
2013 MIN TORQUE SEL Chọn giới hạn momen xoắn nhỏ nhất cho biến tần. MIN TORQUE 1
2014 MAX TORQUE SEL Chọn giới hạn momen xoắn lớn nhất cho biến tần. MAX TORQUE 1
2015 MIN TORQUE 1 Xác định giới hạn momen xoắn nhỏ nhất 1 cho biến tần. -300
2016 MIN TORQUE 2 Xác định giới hạn momen xoắn nhỏ nhất 2 cho biến tần. -300
2017 MAX TORQUE 1 Xác định giới hạn momen xoắn lớn nhất 1 cho biến tần. 300
2018 MAX TORQUE 2 Xác định giới hạn momen xoắn lớn nhất 2 cho biến tần. 300
2019 BRAKE CHOPPER Phased ra tham số trong sw phiên bản 2.51b và sau.
2020 BRAKE CHOPPER Chọn kiểm soát phanh đổi điện. INBUILT
21 START/STOP Các chế độ khởi động và dừng của động cơ
2101 START FUNCTION Chọn phương pháp khởi động động cơ. AUTO
2102 STOP FUNCTION Chọn chức năng dừng động cơ. COAST
2103 DC MAGN TIME Xác định thời gian từ hóa . 0.3
2104 DC HOLD CTL Kích hoạt chức năng hảm the DC Hold or DC. NOT SEL
2105 DC HOLD SPEED Xác định tốc độ giữ DC. 5
2106 DC CURR REF Xác định dòng giữ DC. 30
2107 DC BRAKE TIME Xác định thời gian hãm DC. 0
2108 START INHIBIT Cho phép khởi động chức năng ngăn chặn . OFF
2109 EMER STOP SEL Chọn nguồn cho lệnh dừng các trường hợp khẩn cấp. NOT SEL
2110 TORQ BOOST CURR Xác định dòng cung cấp tối đa trong thời gian momen tăng 100
2111 STOP SIGNAL DLY Xác định tín hiệu dừng của thời gian trễ khi tham số 0
2102 STOP FUNCTION đặt đến SPEED COMP.
2112 ZERO SPEED DELAY Xác định sự chậm cho chức năng Zero Speed Delay. 0
22 ACCEL/DECEL Thời gian tăng tốc / giảm tốc
2201 ACC/DEC 1/2 SEL Xác định nguồn từ đó biến tần đọc tín hiệu rằng DI5
Chọn giữa hai cặp dốc.
2202 ACCELER TIME 1 Xác định thời gian tăng tốc 1. 5
2203 DECELER TIME 1 Xác định thời gian giảm tốc 1. 5
2204 RAMP SHAPE 1 Chọn dạng của dốc tăng tốc/giảm tốc 1. 0
2205 ACCELER TIME 2 Xác định thời gian tăng tốc 2. 60
2206 DECELER TIME 2 Xác định thời gian giảm tốc 2. 60
2207 RAMP SHAPE 2 Chọn dạng của dốc tăng tốc/giảm tốc 2. 0
2208 EMER DEC TIME Xác định thời gian trong biến tần là dừng lại nếu dừng khẩn cấp 1
Được kích hoạt .
2209 RAMP INPUT 0 Xác định nguồn cho dốc cưởng bức đầu vào đến không. NOT SEL
23 SPEED CONTROL Biến điều khiển tốc độ.
2301 PROP GAIN Xác định khuếch đại tương đối cho bộ điều khiển tốc độ. 10
2302 INTEGRATION TIME xác định thời gian tích hợp cho bộ điều khiển tốc độ. 39204
2303 DERIVATION TIME Xác định dẫn suất thời gian cho bộ điều khiển tốc độ. 0
2304 ACC COMPENSATION Xác định dẫn suất thời gian cho bù tăng tốc/(giảm tốc) 0
.
2305 AUTOTUNE RUN Khởi động tự động điều chỉnh của bộ điều khiển tốc độ. OFF

Actual signals and parameters


151

Tham số – Danh sách ngắn


Index Tên/Chọn Mô tả Def Custom
24 TORQUE CONTROL Biến kiểm soát momen xoắn
2401 TORQ RAMP UP Xác định dốc momen xoắn danh định thời gian lên. 0
2402 TORQ RAMP DOWN Xác định dốc momen xoắn danh định thời gian xuông. 0
25 CRITICAL SPEEDS dãy tốc độ mà trong đó biến tần không được phép hoạt động.
2501 CRIT SPEED SEL Kích hoạt/khử kích hoạt chực năng tốc độ quan trọng . OFF
2502 CRIT SPEED 1 LO Xác định giới hạn nhỏ nhất cho sự quan trọng dốc tốc độ/tân số 1. 0
2503 CRIT SPEED 1 HI Xác định giới hạn nhỏ nhất cho sự quan trọng dốc tốc độ/tân số 1. 0
2504 CRIT SPEED 2 LO Xem tham số 2502 CRIT SPEED 1 LO. 0
2505 CRIT SPEED 2 HI Xem tham số 2503 CRIT SPEED 1 HI. 0
2506 CRIT SPEED 3 LO Xem tham số 2502 CRIT SPEED 1 LO. 0
2507 CRIT SPEED 3 HI Xem tham số 2503 CRIT SPEED 1 HI. 0
26 MOTOR CONTROL biến kiểm soát động cơ
2601 FLUX OPT ENABLE Kích hoạt/khử kích hoạt tối ưu hóa thông lượng chức năng. OFF
2602 FLUX BRAKING Kích hoạt/khử kích hoạt chức năng Flux Braking. OFF
2603 IR COMP VOLT Xác định đầu vào điện áp tăng ở tốc độ không ( bù IR) Varies
).
2604 IR COMP FREQ Xác định tần số mà tại đó việc bù IR là 0 V. 80
2605 U/F RATIO Chọn điện áp với tần số (U/f) tỉ lệ bên dưới điểm trường suy LINEAR
Yếu
2606 SWITCHING FREQ Xác định tần số chuyển đổi mạch của biến tần. 4
2607 SWITCH FREQ CTRL Kích hoạt chuyển đổi kiểm soát tần số. ON
2608 SLIP COMP RATIO Xác định trao cho điều khiển bù trược động cơ. 0
2609 NOISE SMOOTHING Cho phép nhiểu chức năng trơn mềm. DISABLE
2610 USER DEFINED U1 Xác định các điểm điện áp đầu tiên của đường cong tùy chỉnh USER DEFINED
U/f ở tần số được xác định bởi tham số 2611. F1.
2611 USER DEFINED F1 Xác định các điểm tần số đầu tiên của đường cong tùy chỉnh U/f 10
2612 USER DEFINED U2 Xác định điểm điện áp thứ hai của đường cong tùy chỉnh U/f ở USER DEFINED
tần số xác định bởi tham số 2613. F2.
2613 USER DEFINED F2 Xác định điểm tần số thứ hai của đường cong tùy chỉnh U/f. 20
2614 USER DEFINED U3 Xác định điểm điện áp thứ ba của đường cong tùy chỉnh U/f USER DEFINED
ở tần Số xác định bởi tham số 2615 F3.
2615 USER DEFINED F3 Xác định điểm tần số thứ ba của đường cong tùy chỉnh U/f. 25
2616 USER DEFINED U4 Xác định điểm điện áp thứ tư của đường cong tùy chỉnh U/f USER DEFINED
ở tần Số xác định bởi tham số 2617 F4.
2617 USER DEFINED F4 Xác định điểm tần số thứ tư của đường cong tùy chỉnh U/f. 40
2618 FW VOLTAGE Xác định điện áp của đường cong U/f khi tần số là như nhau 95% of UN
or vượt quá tần số danh định động cơ (9907 MOTOR NOM
FREQ).
29 MAINTENANCE TRIG Kích hoạt bảo dưỡng
2901 COOLING FAN TRIG Xác định các điểm kích hoạt cho chạy quạt làm mát biến tần 0
đếm thời gian.
2902 COOLING FAN ACT Xác định giá trị thực tế cho chạy quát làm mát đếm thời gian . 0
2903 REVOLUTION TRIG Xác định các điểm kích hoạt cho máy đếm vòng quay động cơ. 0
2904 REVOLUTION ACT Xác định giá trị thực tế cho the máy đếm vòng quay động cơ. 0
2905 RUN TIME TRIG Xác định các điểm kích hoạt cho biến tần chạy đếm thời gian. 0
2906 RUN TIME ACT Xác định giá trị thực tế cho biến tần chạy đếm thời gian. 0
2907 USER MWh TRIG Xác định các điểm kích hoạt cho đếm mức tiêu thụ điện 0
biến tần.
2908 USER MWh ACT Xác định giá trị thực tế của đếm mức tiêu thụ điện biến tần. 0
30 FAULT FUNCTIONS Lập trình chức năng bảo vệ
3001 AI<MIN FUNCTION Những sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng lại khi một tín NOT SEL
hiệu vào tương tự rơi ở dưới giới hạn nhỏ nhất.

Actual signals and parameters


152

Tham số danh sách ngắn


Index Tên/Chọn Mô tả Def Custom
3002 PANEL COMM ERR Lựa chọn làm sao biến tần phản ứng lại để phá vỡ FAULT
kiểm soát giao tiếp của bảng điều khiển .
3003 EXTERNAL FAULT 1 Chọn một giao diện cho một tín hiệu lổi bên ngoài 1. NOT SEL
3004 EXTERNAL FAULT 2 Chọn một giao diện cho một tín hiệu lổi bên ngoài 2. NOT SEL
3005 MOT THERM PROT Chọn biến tần phản ứng như thế nào khi nhiệt độ động cơ cao FAULT
được phát hiện .
3006 MOT THERM TIME Xác định thời gian thiệt độ không đổi cho kiểu nhiệt động cơ. 500
3007 MOT LOAD CURVE Xác định đường cong tải cùng với các thông số 3008 ZERO 100
SPEED LOAD và 3009 BREAK POINT FREQ.
3008 ZERO SPEED LOAD Xác định đường cong tải cùng với các thông số 3007 MOT 70
LOAD CURVE và 3009 BREAK POINT FREQ.
3009 BREAK POINT FREQ Xác định đường cong tải cùng với các thông số 3007 MOT 35
LOAD CURVE and 3008 ZERO SPEED LOAD.
3010 STALL FUNCTION Sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng điều kiện tắc động cơ . NOT SEL
3011 STALL FREQUENCY Xác định giới hạn tần số cho chức năng tắc. 20
3012 STALL TIME Xác định thời gian cho chức năng tắc. 20
3013 UNDERLOAD FUNC Sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng đến non tải. NOT SEL
3014 UNDERLOAD TIME Xác định giới hạn thời gian cho chức năng non tải. 20
3015 UNDERLOAD CURVE Chọn đường cong tải cho chức năng non tải. 1
3016 SUPPLY PHASE Sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng đến mất pha cung cấp FAULT
khi điện áp DC gợn quá nhiều.
3017 EARTH FAULT Sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng khi lổi nối đất (mặt đất) ENABLE
được phát hiện trong động cơ hoặc cáp động cơ.
3018 COMM FAULT FUNC Sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng khi cổng fieldbus bị ngắt. NOT SEL
3019 COMM FAULT TIME Xác định thời gian trễ cho bù fieldbus giám sát chổ 3
đức.
3021 AI1 FAULT LIMIT Xác định mức độ lổi cho đầu vào tương tự AI1. MINIMUM AI1.
3022 AI2 FAULT LIMIT Xác định mức độ lổi cho đầu vào tương tự AI2. MINIMUM AI2.
3023 WIRING FAULT Sự chọn lựa làm sao biến tần phản ứng khi công suất vào và ENABLE
kết nối cáp động cơ được phát hiện.
31 AUTOMATIC RESET Lổi tự động đặt lại.
3101 NR OF TRIALS Xác định số tự động đặt lại lổi biến tần thực hiện trong thời gian 0
được xác định bởi tham số 3102 TRIAL TIME.
3102 TRIAL TIME Xác định thời gian cho chức năng tự động đặt lại lổi . 30
3103 DELAY TIME Xác định thời gian mà biến tần sẽ chờ đợi sau khi một lổi 0
trước khi cố gắn đặt lại .
3104 AR OVERCURRENT Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho lổi quá dòng DISABLE
.
3105 AR OVERVOLTAGE Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho các liên kết trung DISABLE
Gian lổi quá áp.
3106 AR UNDERVOLTAGE kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho các liên kết trung DISABLE
Gian lổi thấp áp.
3107 AR AI<MIN Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho lổi AI<MIN. DISABLE
3108 AR EXTERNAL FLT Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho EXTERNALFAULT1/2 DISABLE

Tín hiệu giám sát. tình trạng giám sát có thể được kiểm soát
32 SUPERVISION với đầu ra relay hoặc đầu ra transistor.
3201 SUPERV 1 PARAM Chọn tín hiệu giám sát đầu tiên. 103
3202 SUPERV 1 LIM LO Xác định giới hạn thấp cho tín hiệu giám sát đầu tiên chọn bởi -
tham số 3201 SUPERV 1 PARAM.
3203 SUPERV 1 LIM HI Xác định giới hạn lớn cho tín hiệu giám sát đầu tiên chọn -
bởi tham số 3201 SUPERV 1 PARAM.
3204 SUPERV 2 PARAM Chọn tín hiệu giám sát thứ hai. 104
3205 SUPERV 2 LIM LO Xác định giới hạn thấp cho tín hiệu giám sát thứ hai chọn bởi -
tham số 3204 SUPERV 2 PARAM.

Actual signals and parameters


153

Parameters – short form list


Index Name/Selection Description Def Custom
3206 SUPERV 2 LIM HI Xác định giới hạn cao cho tín hiệu giám sát thứ hai chọn bởi -
tham số 3204 SUPERV 2 PARAM.
3207 SUPERV 3 PARAM Chọn tín hiệu giám sát thứ ba. 105
Xác định giới hạn thấp cho tín hiệu giám sát thứ ba chọn bởi -
3208 SUPERV 3 LIM LO
tham số 3207 SUPERV 3 PARAM.
3209 SUPERV 3 LIM HI Xác định giới hạn cao cho tín hiệu giám sát thứ ba chọn bởi -
tham số 3207 SUPERV 3 PARAM.
33 INFORMATIONthông tin Phiên bản gói vi chương trình, ngày thử nghiệm, vv.
3301 FIRMWARE Hiển thị phiên bản của vi chương trình.
3302 LOADING PACKAGE Hiển thị phiên bản của gói chương trình. type dependent
3303 TEST DATE Hiển thị ngày tháng thử. 00.00
3304 DRIVE RATING Hiển thị dòng điên và điện áp định danh của biến tần. 0x0000
3305 PARAMETER TABLE Hiển thị phiên bản của bảng thông số được sử dụng trong biến tần.
34 PANEL DISPLAY Chọn các tín hiệu thực tế để được hiển thị trên bảng điều khiển
3401 SIGNAL1 PARAM Chọn tín hiệu đầu tiên được hiển thị trong bảng điều khiển trong 103
chế độ hiển thị.
3402 SIGNAL1 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3401 SIGNAL1 PARAM.
3403 SIGNAL1 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3401 SIGNAL1 PARAM.
3404 OUTPUT1 DSP FORM xác định định dạng cho tín hiệu hiển thị (chọn bởi tham số DIRECT
3401 SIGNAL1 PARAM).
3405 OUTPUT1 UNIT Chọn đơn vị cho hiển thị tín hiệu được chọn bởi tham số Hz
3401 SIGNAL1 PARAM.
3406 OUTPUT1 MIN Đặt hiển thị giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3401 SIGNAL1 PARAM.
3407 OUTPUT1 MAX Đặt hiển thị giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3401 SIGNAL1 PARAM.
3408 SIGNAL2 PARAM Chọn tín hiệu đầu tiên được hiển thị trong bảng điều khiển trong 104
Chế độ hiển thị.
3409 SIGNAL2 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3408 SIGNAL2 PARAM.
3410 SIGNAL2 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3408 SIGNAL2 PARAM.
3411 OUTPUT2 DSP FORM xác định định dạng cho hiển thị tín hiệu được chọn bởi tham số. DIRECT
3408SIGNAL2 PARAM.
3412 OUTPUT2 UNIT Chọn đơn vị cho hiển thị tín hiệu được chọn bởi tham số -
3408 SIGNAL2 PARAM.
3413 OUTPUT2 MIN Đặt hiển thị giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3408 SIGNAL2 PARAM.
3414 OUTPUT2 MAX Đặt hiển thị giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -

3415 SIGNAL3 PARAM Chọn tín hiệu thứ ba để hiển thị trên bảng điều khiển trong 105
Chế độ hiển thị.
3416 SIGNAL3 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3415.
3417 SIGNAL3 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3415 SIGNAL3 PARAM.
3418 OUTPUT3 DSP FORM xác định định dạng cho hiển thị tín hiệu được chọn bởi tham số. DIRECT
3415SIGNAL3 PARAM.
3419 OUTPUT3 UNIT Chọn đơn vị cho hiển thị tín hiệu được chọn bởi tham số -
3415 SIGNAL3 PARAM.
3420 OUTPUT3 MIN Đặt hiển thị giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3415 SIGNAL3 PARAM.

Actual signals and parameters


154

Parameters – short form list


Index Name/Selection Description Def Custom
3421 OUTPUT3 MAX Đặt hiển thị giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số -
3415 SIGNAL3 PARAM.
35 MOTOR TEMP MEAS Đo nhiệt độ động cơ.
3501 SENSOR TYPE Kích hoạt chức năng đo nhiệt độ động cơ và chọn NONE
loại cảm biến.
3502 INPUT SELECTION Chọn nguồn cho đo tín hiệu nhiệt độ đông cơ AI1
.
3503 ALARM LIMIT Xác định giới hạn báo động cho đo nhiệt độ động cơ. 0
3504 FAULT LIMIT Xác định giới hạn lổi ngắt cho motor đo nhiệt độ động cơ. 0
3505 AO EXCITATION Cho phép dòng điện cấp từ đầu vào tương tự AO. DISABLE
36 TIMED FUNCTIONS Thời gian giai đoạn 1 dến 4 và tăng cường tín hiệu.
3601 TIMERS ENABLE Chọn nguồn cho tín hiệu cho phép chức năng đồng hô. NOT SEL
3602 START TIME 1 Xác định thời gian bắt đầu hằng ngày 1. 0
3603 STOP TIME 1 Xác định thời gian dừng hằng ngày 1. 0
3604 START DAY 1 Xác định ngày khởi động 1. MONDAY
3605 STOP DAY 1 Xác định ngày dừng 1. MONDAY
3606 START TIME 2 Xem tham số 3602 START TIME 1.
3607 STOP TIME 2 Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
3608 START DAY 2 Xem tham số 3604 START DAY 1.
3609 STOP DAY 2 Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
3610 START TIME 3 Xem tham số 3602 START TIME 1.
3611 STOP TIME 3 Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
3612 START DAY 3 Xem tham số 3604 START DAY 1.
3613 STOP DAY 3 Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
3614 START TIME 4 Xem tham số 3602 START TIME 1.
3615 STOP TIME 4 Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
3616 START DAY 4 Xem tham số 3604 START DAY 1.
3617 STOP DAY 4 Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
3622 BOOSTER SEL Chọn nguồn cho tăng cường tín hiệu kích hoạt. NOT SEL
3623 BOOSTER TIME Xác định thời gian bên trong tăng cường vô hiệu hóa sau khi 0
Kích hoạt tín hiệu tăng cường được tắt.
3626 TIMED FUNC 1 SRC chọn khoảng thời gian cho TIMED FUNC 1 SCR. NOT SEL
3627 TIMED FUNC 2 SRC xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
3628 TIMED FUNC 3 SRC xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
3629 TIMED FUNC 4 SRC xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
40 PROCESS PID SET 1 quy trình PID (PID1) kiểm soat tham số đặt 1.
4001 GAIN Xác định độ tăng ích cho quá trình Kiểm soát PID. 1
4002 INTEGRATION TIME xác định thời gian tích hợp cho quá trình Kiểm soát PID1. 60
4003 DERIVATION TIME xác định thời gian dẫn xuất cho quá trình Kiểm soát PID er. 0
4004 PID DERIV FILTER Xác định thời gian lọc không đổi cho phần tái sinh của quá trình 1
kiểm soát PID er.
4005 ERROR VALUE INV lựa chọn mối quan hệ giữa các tín hiệu phản hồi tốc độ NO
và biến tần .
4006 UNITS Chọn đơn vị cho giá trị thực tế điều khiển PID. %
4007 UNIT SCALE Xác định vị trí điển thập phân cho chọn tham số hiển thị 1
bởi tham số 4006 UNITS.
4008 0% VALUE Xác định cùng với tham số 4009 100% VALUE chia tỉ lệ áp 0
dụng kiểm soát giá trị PID thực tế.
4009 100% VALUE Xác định cùng với tham số 4008 0% VALUE chia tỉ lệ áp 100
dụng kiểm soát giá trị PID thực tế.
4010 SET POINT SEL Chọn nguồn cho quá trình tham chiếu tín hiệu điều khiển PID AI1

Actual signals and parameters


155

Parameters – short form list


Index Name/Selection Description Def Custom
4011 INTERNAL SETPNT Chọn giá trị không đổi như quá trình kiểm soát PID tham khảo
khi tham số 4010 SET POINT SEL giá trị được đặt đến 40
INTERNAL.
4012 SETPOINT MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho chọn tín hiệu nguồn PID tham khảo 0
.
4013 SETPOINT MAX Xác định giá trị lớn nhất cho chọn tín hiệu nguồn PID tham khảo 100
.
4014 FBK SEL Chọn quá trình thực tế giá trị (tín hiệu phản hồi) cho quá trình ACT1
điều khiển PID.
4015 FBK MULTIPLIER Xác định số nhân thêm cho giá trị xác định bởi tham số 0
4014 FBK SEL.
4016 ACT1 INPUT Xác định nguồn cho giá trị thực tế 1 (ACT1). AI2
4017 ACT2 INPUT Xác định nguồn cho giá trị thực tế ACT2. AI2
4018 ACT1 MINIMUM Đặt giá trị nhỏ nhất cho ACT1. 0
4019 ACT1 MAXIMUM Xác định giá trị lớn nhất cho biến ACT1 nếu đầu vào tương tự 100
chọn một nguồn cho ACT1.
4020 ACT2 MINIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MINIMUM. 0
4021 ACT2 MAXIMUM Xem tham số 4019 ACT1 MAXIMUM. 100
4022 SLEEP SELECTION kích hoạt chức năng chờ và chọn mã nguồn cho các đầu NOT SEL
Vào kích hoạt.
4023 PID SLEEP LEVEL Xác định giới hạn khởi động cho chức năng chờ. 0
4024 PID SLEEP DELAY Xác định sự chậm cho chức năng chờ. 60
4025 WAKE-UP DEV Xác định độ lệch thức tỉnh cho chức năng chờ. 0
4026 WAKE-UP DELAY Xác định sự chậm trễ thức tỉnh cho chức năng chờ. 0.5
4027 PID 1 PARAM SET Xác định nguồn từ đó biến tần đọc chọn tín hiệu SET1
giữa tham số PID đặt 1 và 2.
41 PROCESS PID SET 2 Quá trình kiểm soát PID (PID1) tham số đặt 2.
4101 GAIN Xem tham số 4001 GAIN.
4102 INTEGRATION TIME Xem tham số 4002 INTEGRATION TIME.
4103 DERIVATION TIME Xem tham số 4003 DERIVATION TIME.
4104 PID DERIV FILTER Xem tham số 4004 PID DERIV FILTER.
4105 ERROR VALUE INV Xem tham số 4005 ERROR VALUE INV.
4106 UNITS Xem tham số 4006 UNITS.
4107 UNIT SCALE Xem tham số 4007 UNIT SCALE.
4108 0% VALUE Xem tham số 4008 0% VALUE.
4109 100% VALUE Xem tham số 4009 100% VALUE.
4110 SET POINT SEL Xem tham số 4010 SET POINT SEL.
4111 INTERNAL SETPNT Xem tham số 4011 INTERNAL SETPNT.
4112 SETPOINT MIN Xem tham số 4012 SETPOINT MIN.
4113 SETPOINT MAX Xem tham số 4013 SETPOINT MAX.
4114 FBK SEL Xem tham số 4014 FBK SEL.
4115 FBK MULTIPLIER Xem tham số 4015 FBK MULTIPLIER.
4116 ACT1 INPUT Xem tham số 4016 ACT1 INPUT.
4117 ACT2 INPUT Xem tham số 4017 ACT2 INPUT.
4118 ACT1 MINIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MINIMUM.
4119 ACT1 MAXIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MAXIMUM.
4120 ACT2 MINIMUM Xem tham số 4020 ACT2 MINIMUM.
4121 ACT2 MAXIMUM Xem tham số 4021 ACT2 MAXIMUM.
4122 SLEEP SELECTION Xem tham số 4022 SLEEP SELECTION.
4123 PID SLEEP LEVEL Xem tham số 4023 PID SLEEP LEVEL.
4124 PID SLEEP DELAY Xem tham số 4024 PID SLEEP DELAY.
4125 WAKE-UP DEV Xem tham số 4025 WAKE-UP DEV.
4126 WAKE-UP DELAY Xem tham số 4026 WAKE-UP DELAY.

Actual signals and parameters


156

Parameters – short form list


Index Name/Selection Description Def Custom
42 EXT / TRIM PID External/Trim PID (PID2) control.
4201 GAIN Xem tham số 4001 GAIN.
4202 INTEGRATION TIME Xem tham số 4002 INTEGRATION TIME.
4203 DERIVATION TIME Xem tham số 4003 DERIVATION TIME.
4204 PID DERIV FILTER Xem tham số 4004 PID DERIV FILTER.
4205 ERROR VALUE INV Xem tham số 4005 ERROR VALUE INV.
4206 UNITS Xem tham số 4006 UNITS.
4207 UNIT SCALE Xem tham số 4007 UNIT SCALE.
4208 0% VALUE Xem tham số 4008 0% VALUE.
4209 100% VALUE Xem tham số 4009 100% VALUE.
4210 SET POINT SEL Xem tham số 4010 SET POINT SEL.
4211 INTERNAL SETPNT Xem tham số 4011 INTERNAL SETPNT.
4212 SETPOINT MIN Xem tham số 4012 SETPOINT MIN.
4213 SETPOINT MAX Xem tham số 4013 SETPOINT MAX.
4214 FBK SEL Xem tham số 4014 FBK SEL.
4215 FBK MULTIPLIER Xem tham số 4015 FBK MULTIPLIER.
4216 ACT1 INPUT Xem tham số 4016 ACT1 INPUT.
4217 ACT2 INPUT Xem tham số 4017 ACT2 INPUT.
4218 ACT1 MINIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MINIMUM.
4219 ACT1 MAXIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MAXIMUM.
4220 ACT2 MINIMUM Xem tham số 4020 ACT2 MINIMUM.
4221 ACT2 MAXIMUM Xem tham số 4021 ACT2 MAXIMUM.
4228 ACTIVATE Chọn nguồn cho tín hiệu ngoài kích hoạt chức năng PID. NOT SEL
4229 OFFSET Xác dịnh độ lệch cho PID kiểm soát ngoài er đầu ra . 0
4230 TRIM MODE Kích hoạt chức năng vi chỉnh và chọn giữa hướng và NOT SEL
tỉ lệ vi chỉnh.
4231 TRIM SCALE Xác định hệ số cho chức năng vi chỉnh. 0
4232 CORRECTION SRC Chọn vi chỉnh tham khảo. PID2REF
4233 TRIM SELECTION Chọn hay không chọn vi chỉnh được sử dụng để chỉnh tốc độ và SPEED/FREQ
momen xoắn tham khảo.
43 MECH BRK CONTROL Kiểm soát của một phanh cơ học.
4301 BRAKE OPEN DLY Xác định phanh mở chậm (= sự chậm giữa lệnh nội bộ phanh 0.20
mở và bộ nhả của kiểm soát tốc đô động cơ)

4302 BRAKE OPEN LVL Xác định momen xoắn/dòng khởi động động cơ tại bộ nhả phanh 1
4.0%
4303 BRAKE CLOSE LVL Xác định tốc độ đóng phanh.
4304 FORCED OPEN LVL Xác định tốc độ tại bộ nhả phanh. 0
4305 BRAKE MAGN DELAY Xác định thời gian từ hóa động cơ . 0
4306 RUNTIME FREQ LVL Xác định tốc độ đóng phanh. 0
50 ENCODER Kết nối Encoder.
5001 PULSE NR Tình trạng số của xung encoder mỗi một vòng quay. 1024
5002 ENCODER ENABLE Cho phép encoder. DISABLE
5003 ENCODER FAULT Xác định chức năng cùa biến tần nếu lổi được phát hiện FAULT
trong giao tiếp giữa xung encoder và encoder giao diện
module, hoặc giữa module và biến tần.
5010 Z PLS ENABLE Cho phép encoder xung không (Z). xung không được sử dụng DISABLE
cho đặt lại vị trí.
5011 POSITION RESET Cho phép đặt lại vị trí. DISABLE
51 EXT COMM MODULE Bộ chuyển đổi Fieldbus tham số module.
5101 FBA TYPE Hiển thị kiểu của kết nối bộ chyển đổi fieldbus module.
5102 FB PAR 2 Các thông số này là bộ chuyển đổi module-cụ thể.
... ....
5126 FB PAR 26

Actual signals and parameters


157

Parameters – short form list


Index Name/Selection Description Def Custom
5127 FBA PAR REFRESH Xác nhận bất kì thay đổi tham số cài đặt hệ module
.
52 PANEL COMM Cài đặt liên lạc cho cổng kết nối bảng với biến tần
5201 STATION ID Xác định địa chỉ của biến tần. 1
5202 BAUD RATE Xác định tỉ lệ chuyển giao của liên kết. 39242
5203 PARITY Xác định việc sử dụng bít tương đương và dừng bit (s). 8 NONE 1
5204 OK MESSAGES Số của tin nhắn hợp lệ nhận được bởi biến tần. 0
5205 PARITY ERRORS Số kí tự với một lổi tương đương nhận được từ liên kết 0
Modbus.
5206 FRAME ERRORS Số kí tự với một lổi khung nhận được liên kết 0
Modbus.
5207 BUFFER OVERRUNS số lượng các kí tự tràng bộ đệm, i.e. số của kí tự vượt quá 0
độ dài tin nhắn tối đa, 128
bytes.
5208 CRC ERRORS Số của tin nhắn với một CRC (chu trình kiểm tra dự phòng) 0
lỗi nhận được bởi biến tần.
53 EFB PROTOCOL Gắn vào kiên kết cài đặt fieldbus.
5302 EFB STATION ID Xác định địa chỉ của thiết bị. 1
5303 EFB BAUD RATE Xác định tỉ lệ chuyển giao của liên kết. 39242
5304 EFB PARITY Xác định việc sử dụng bit tương đương và dừng(s) và dữ liệu dài. 8 NONE 1
5305 EFB CTRL PROFILE Chọn thông tin truyền thông. ABB DRV LIM
5306 EFB OK MESSAGES Số của tin nhắn hợp lệ nhận được bởi biến tần. 0
5307 EFB CRC ERRORS Số của tin nhắn với một CRC (chu trình kiểm tra dự phòng) 0
lỗi nhận được bởi biến tần.
5310 EFB PAR 10 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40005. 0
5311 EFB PAR 11 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40006. 0
5312 EFB PAR 12 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40007. 0
5313 EFB PAR 13 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40008. 0
5314 EFB PAR 14 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40009. 0
5315 EFB PAR 15 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40010. 0
5316 EFB PAR 16 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40011. 0
5317 EFB PAR 17 Chọn một giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus bộ ghi 40012. 0
5318 EFB PAR 18 Đã đăng kí trước 0
5319 EFB PAR 19 ABB Drives theo mẫu (ABB DRV LIM or ABB DRV FULL) kiểm 0x0000
soát
5320 EFB PAR 20 Word. Read chỉ có bảng sao của Fieldbus Control Word. 0x0000
ABB Drives theo mẫu (ABB DRV LIM or ABB DRV FULL) trạng thái
54 FBA DATA IN Word. Read chỉ có bảng sao của Fieldbus Status Word.
5401 FBA DATA IN 1 Dữ liệu từ biến tần đến kiểm soát fieldbus. Chọn dữ
liệu được chuyển giao từ biến tần đến kiểm soát fieldbus
5402 FBA DATA IN 2 xem 5401 FBA DATA IN 1.
.... ... ...
5410 FBA DATA IN 10 Xem 5401 FBA DATA IN 1.
55 FBA DATA OUT Dữ liệu từ kiểm soát fieldbus đến biến tần.
5501 FBA DATA OUT 1 Chọn dữ liệu được chuyển từ kiểm soát fieldbus đến biến
tần.
5502 FBA DATA OUT 2 Xem 5501 FBA DATA OUT 1.
... ... ...
5510 FBA DATA OUT 10 Xem 5501 FBA DATA OUT 1.
84 SEQUENCE PROG Trình tự lập trình.
8401 SEQ PROG ENABLE Cho phép trình tự lập trình. DISABLED
8402 SEQ PROG START Chọn nguồn cho tín hiệu hoạt động trình tự lập trình NOT SEL
.

Actual signals and parameters


158

Tham số -danh sách ngắn


Danh mục tên/chọn Description-mô tả Def Custom
8403 SEQ PROG PAUSE Chọn nguồn cho tín hiệu tạm dừng trình tự lập trình. NOT SEL
8404 SEQ PROG RESET Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động lại trình tự lập trình. NOT SEL
8405 SEQ ST FORCE Lực trình tự lập trình đến chọn trạng thái. STATE1
8406 SEQ LOGIC VAL 1 Xác định nguồn cho giá trị logic 1. NOT SEL
8407 SEQ LOGIC OPER 1 Chọn hoạt động giữa giá trị logic 1 và 2. NOT SEL
8408 SEQ LOGIC VAL 2 Xem tham số 8406 SEQ LOGIC VAL 1. NOT SEL
8409 SEQ LOGIC OPER 2 Chọn hoạt động giữa giá trị logic 3 và hiệu quả của hoạt động l NOT SEL
logic xác định bởi tham số 8407 SEQ LOGIC
OPER 1.
8410 SEQ LOGIC VAL 3 Xem tham số 8406 SEQ LOGIC VAL 1. NOT SEL
8411 SEQ VAL 1 HIGH Xác định giới hạn cao cho thay đổi trạng thái khi tham số 8425 0
ST1 TRIG TO ST 2 là đặt đến e.g. AI1 HIGH 1.
8412 SEQ VAL 1 LOW Xác định giới hạn nhỏ nhất cho thay đổi trạng thái khi tham số 8425 0
ST1 TRIG TO ST 2 được đặt đến e.g. AI1 LOW 1.
8413 SEQ VAL 2 HIGH Xác định giới hạn cao cho thay đổi trạng thái khi tham số 8425 0
ST1 TRIG TO ST 2 được đặt đến e.g. AI2 HIGH 1.
8414 SEQ VAL 2 LOW Xác định giới hạn nhỏ nhất cho thay đổi trạng thái khi tham số 8425 0
ST1 TRIG TO ST 2 được đặt đến e.g. AI2 LOW 2.
8415 CYCLE CNT LOC Kích hoạt chu kỳ đếm cho trình tự lập trình. NOT SEL
8416 CYCLE CNT RST Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động lại chu kì đếm (0171 SEQ NOT SEL
CYCLE CNTR).
8420 ST1 REF SEL Chọn nguồn cho trình tự lập trình trạng thái tham khảo 1 0
.
8421 ST1 COMMANDS Chọn khởi động, dừng và hướng cho trạng thái 1. DRIVE STOP
8422 ST1 RAMP Chọn dốc thời gian tăng tốc/giảm tốc cho trình tự lập trình trạng 0
thái 1, i.e. xác định tỉ lệ của thai đổi tham chiếu
.
8423 ST1 OUT CONTROL Chọn relay, transistor đầu vào kiểm soát tương tự cho trình tự AO=0
lập trình trạng thái 1.
8424 ST1 CHANGE DLY Xác định thời gian trễ cho trạng thái 1. 0
8425 ST1 TRIG TO ST 2 Chọn nguồn cho tín hiệu kích hoạt mà thay đổi trạng thái từ NOT SEL
trạng thái 1 đến trạng thái 2.
8426 ST1 TRIG TO ST N Chọn nguồn cho tín hiệu kích hoạt mà thay đổi trạng thái từ NOT SEL
trạng thái 1 đến trạng thái N.
8427 ST1 STATE N Xác định trạng thái N. xem tham số 8426 ST1 TRIG TO ST N. STATE 1
8430 ST2 REF SEL Xem tham số 8420…8427.

8497 ST8 STATE N
98 OPTIONS Chuổi giao tiếp ngoài kích hoạt
9802 COMM PROT SEL Kích hoạt chuổi giao tiếp ngoài. NOT SEL
99 START-UP DATA Chọn ngôn ngữ. xác định dữ liệu cơ cấu động cơ.
9901 LANGUAGE Chọn ngôn ngữ hiển thị. ENGLISH
9902 APPLIC MACRO Chọn ứng dụng macro. ABB STANDARD
9904 MOTOR CTRL MODE Chọn chế độ kiểm soát động cơ. SCALAR:FREQ
9905 MOTOR NOM VOLT Xác định điện áp danh định động cơ. 230, 400 or 460
9906 MOTOR NOM CURR Xác định dòng điện danh định động cơ. I2N
9907 MOTOR NOM FREQ Xác định tần số danh định động cơ. Eur: 50 / US: 60
9908 MOTOR NOM SPEED Xác định tốc độ danh định động cơ. Type dependent
9909 MOTOR NOM POWER Xác định công suất danh định động cơ. PN
9910 ID RUN Kiểm soát một quá trình hiệu chuẩn được gọi là Motor ID Run. OFF/IDMAGN
9912 MOTOR NOM TORQUE Tính momen xoắn danh định đông cơ trong Nm. 0
9913 MOTOR POLE PAIRS Tính số cặp cực của động cơ. 0

Actual signals and parameters


159

Tham số -- mô tả hoàn chỉnh


tham số----- mô tả hoàn chỉnh
Danh mục tên/chọn Description-mô tả Def, FbEq
10 START/STOP/DIR Chọn nguồn cho khởi động, dừng và hướng kiểm soát ngoài
1001 EXT1 COMMANDS Xác định các kết nối và nguồn cho lệnh khởi động, dừng và hướng quay cho DI1,2
kiểm soát bên ngoài 1 (EXT1).
NOT SEL Không khởi động, dừng và hướng nguồn lệnh 0
DI1 Khởi động và dừng thông qua đầu vào KTSố DI1. 0 = stop, 1 = start. Hướng 1
là cố định theo tham số 1003 DIRECTION (cài đặt REQUEST = FORWARD).
DI1,2 Khởi động và dừng thông qua đầu vào KTSố DI1. 0 = stop, 1 = start. Hướng 2
quay đầu vào KTSố DI2. 0 = forward, 1 = reverse. Để kiểm soát hướng
tham số 1003 DIRECTION phải được đặt REQUEST.
DI1P,2P Xung khởi động thông qua các đầu vào KTSố DI1. 0 -> 1: Start. (để bắt đầu 3
khởi động biến tần, đầu vào KTSố DI2 phải được kích hoạt trước khi kích
xung cho DI1.)Xung dừng thông qua đầu vào KTSố DI2. 1 -> 0: Stop. Hướng
là cố định theo tham số 1003 DIRECTION (cài đặt REQUEST = FORWARD).
DI1P,2P,3 Xung khởi động thông qua đầu vào KTSố DI1. 0 -> 1: Start. (để bắt đầu khởi 4
động biến tần,đầu vào KTSố DI2 phải được kích hoạt trước khi kích xung cho
DI1.)Xung dừng thông qua đầu vào KTSố DI2. 1 -> 0: Stop. Hướng thông qua
đầu vào KTSố DI3. 0 = forward, 1 = reverse. Để kiểm soát việc chỉ đạo,tham
số 1003DIRECTION phải được cài đặt là REQUEST.
DI1P,2P,3P Xung khởi động chiều thuận thông qua đầu vào KTSố DI1. 0 -> 1: Start forward. 5
xung khởi động chiều nghịch thông qua đầu vào KTSố DI2. 0 -> 1: Start reverse.
(để bắt đầu khởi Động biến tần,đầu vào KTSố DI3 phải được kích hoạt trước
khi kích xung cho DI1/DI2). xung dừng thông qua đầu vào KTSố DI3. 1 -> 0: Stop.
để kiểm soát việc chỉ đạo,tham số1003 DIRECTION phải được đặt REQUEST.
KEYPAD Khởi động, dừng và lệnh hướng thông qua hoạt động bảng điều khiển EXT1 8
.Để kiểm soát việc chỉ đạo,tham số 1003 DIRECTION phải được cài đặt là
REQUEST.
DI1F,2R Khởi động, dừng và lệnh hướng thông qua đầu vào KTSố DI1 và DI2. 9
DI1 DI2 thao tác
0 0 dừng
1 0 khởi động chiều thuận
0 1 khởi động chiều nghịch
1 1 dừng
Tham số 1003 DIRECTION phải được cài đặt là REQUEST.
COMM Fieldbus giao diện như khởi động và dừng lệnh, như là kiểm soát khối 10
0301 FB CMD WORD 1 bits 0...1. kiểm soát khối được gửi bằng kiểm soát
fieldbus er bộ chỉnh lưu fieldbus or được đặt vào fieldbus (modbus) đến
biến tần. đối với khối kiểm soát bits, xem phần DCU communication profile
trên trang 262.
TIMED FUNC 1 Đồng hồ kiểm soát khởi động/dừng. chức năng hẹn giờ 1 active = start, chức 11
năng hẹn giờ 1 inactive = stop. Xem tham số nhóm 36 TIMED FUNCTIONS.
TIMED FUNC 2 Xem lựa chọn TIMED FUNC 1. 12
TIMED FUNC 3 Xem lựa chọn TIMED FUNC 1. 13
TIMED FUNC 4 Xem lựa chọn TIMED FUNC 1. 14
DI5 Khởi động và dừng thông qua đầu vào KTSố DI5. 0 = stop, 1 = start. Hướng 20
là cố định theo tham số 1003 DIRECTION (cài đặt REQUEST = FORWARD).

Actual signals and parameters


160

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI5,4 Khởi động và dừng thông qua đầu vào KTSố DI5. 0 = stop, 1 = start. Hướng 21
phụ thuộc tín hiệu đầu vào DI4. 0 = forward, 1 = reverse. Để kiểm soát việc,
chỉ đạo , tham số 1003 DIRECTION được đặt là REQUEST.
TIMER STOP Dừng khi thời gian trễ được xác định bởi tham số 1901 TIMER DELAY đã 22
thông qua. Khởi động với tín hiệu khởi động thời gian. Nguồn cho tín hiệu
được chọn bởi tham số 1902 TIMER START.
TIMER START Khởi động khi thời gian trễ được xác định bởi tham số 1901 TIMER DELAY 23
đã thông qua dừng khi thời gian khởi động lại bởi tham số 1903 TIMER RESET
COUNTER STOP Dừng khi đến giới hạn đếm xác định bởi tham số 1905 COUNTER LIMIT đã 24
bị vượt quá. Khởi động với tín hiệu khởi động đếm. Nguồn cho tín hiệu được
chọn bởi tham số 1911 CNTR S/S COMMAND.
COUNTER START Khởi động khi đến giới hạn đếm xác định bởi tham số 1905 COUNTER LIMIT 25
đã bị vượt quá. Dừng với tín hiệu dừng đếm. nguồn cho tín hiệu được chọn
bởi tham số 1911 CNTR S/S COMMAND.
SEQ PROG Khởi động, dừng và lệnh hướng thông qua trình tự lập trình. Xem nhóm 26
Tham số 84 SEQUENCE PROG.
1002 EXT2 COMMANDS xác định các kết nối và nguồn cho sự khởi động và dừng hướng quay cho NOT SEL
Vị trí kiểm soát bên ngoài 2 (EXT2).
Xem tham số 1001 EXT1 COMMANDS.
1003 DIRECTION Cho phép sự kiểm soát của hướng quay của động cơ hoặc đổi hướng. REQUEST
FORWARD Cố định vởi chiều thuận 1
REVERSE Cố định vởi chiều nghịch 2
REQUEST Chỉ đạo kiểm soát cho hướng quay 3
1010 JOGGING SEL Xác định tín hiệu mà kích hoạt chức năng chạy nhấp. NOT SEL
Xem phần Joggingtrên trang 129.
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 0 = chạy nhấp không hoạt động, 1 = jogging hoạt động. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
COMM Giao điện Fieldbus những nguồn cho chạy nhấp 1 hoặc 2 kích hoạt, kiểm soát 6
khối 0302 FB CMD WORD 2 bits 20 và 21. Kiểm soát khối được gửi bởi bộ
điều Khiển fieldbus bộ chỉnh lưu fieldbus hoặc được đặt vào fieldbus (modbus)
đến biến tần đối với khối kiểm soát bits, xem phần DCU communication profile
trên trang 262.
NOT SEL Không được chọn 0
DI1(INV) Đầu vào KTSố được đảo chiều DI1.1 = chạy nhấp không hoạt động, 0 =hoạt động -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5

Actual signals and parameters


161

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
11 REFERENCE Kiểu bảng tham khảo, chọn điểm kiểm soát bên ngoài và các nguồn tham
SELECT chiếu ngoài và giới hạn
1101 KEYPAD REF SEL Chọn loại của tham chiếu trong chế độ kiểm soát cục bộ . REF1
REF1(Hz/rpm) Tham chiếu tốc độ trong rpm. Tần số tham chiếu (Hz) nếu tham số 9904 1
MOTOR CTRL MODE cài đặt là SCALAR:FREQ.
REF2(%) %-tham chiếu 2
1102 EXT1/EXT2 SEL Xác định nguồn mà biến tần đọc tín hiệu rằng chọn giữa hai điểm EXT1
kiểm soát bên ngoài , EXT1 or EXT2.
EXT1 EXT1 hoạt động. kiểm soát nguồn tín hiệu được định nghĩa bởi tham số1001 0
EXT1 COMMANDS và 1103 REF1 SELECT.
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 0 = EXT1, 1 = EXT2. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
EXT2 EXT2 hoạt động. kiểm soát nguồn tín hiệu được định nghĩa bởi tham số 1002 7
EXT2 COMMANDS và 1106 REF2 SELECT.
COMM Fieldbus giao điện những nguồn cho EXT1/EXT2 chọn, i.e. kiểm soát khối 8
0301 FB CMD WORD 1 bit 5 (với ABB Drives profile 5319 EFB PAR 19
bit 11). Kiểm soát khối được gửi bởi kiểm soát fieldbus bộ chỉnh lưu fieldbus
hoặc được đặt vào fieldbus (modbus) đến biến tần. cho kiểm soát khối
bits, xem phần DCU communication profile trên trang 262 và ABB Drives
communication profiletrên trang 258.
TIMED FUNC 1 Đồng hồ EXT1/EXT2 chọn kiểm soát. Chức năng đồng hồ 1 active = EXT2, 9
Chức năng đồng hồ 1 inactive = EXT1.xem nhóm tham số 36TIMEDFUNCTIONS.
TIMED FUNC 2 Xem chọn TIMED FUNC 1. 10
TIMED FUNC 3 Xem chọn TIMED FUNC 1. 11
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 12
DI1(INV) Đảo chiều đầu vào KTSố DI1. 1 = EXT1, 0 = EXT2. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
1103 REF1 SELECT Chọn nguồn tín hiệu cho tham chiếu ngoài REF1. xem phần Block AI1
diagram: Reference source for EXT1trên trang 99.
KEYPAD Bảng điều khiển 0
AI1 Đầu vào tương tự AI1 1
AI2 Đầu vào tương tự AI2 2

Actual signals and parameters


162

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
AI1/JOYST Đầu vào tương tự AI1 như phím điều khiển.Các đầu vào tín hiệu tối thiểu 3
chạy các động cơ tại tối đa tham chiếu theo chiều nghịch, các đầu vào lớn
nhất ở tham chiếu lớn nhất trong chiều chuận. Tham chiếu lớn nhất và nhỏ
nhất được xác định bởi tham số 1104 REF1 MIN và 1105 REF1 MAX.
chú ý: Tham số 1003 DIRECTION phải được đặt đến REQUEST.
par. 1301 = 20%, par 1302 = 100%
Speed ref.
(REF1)
1105
1104 1104
-2% +2%
0 - 1104
AI1
-1104
-1105 Hysteresis 4%
of ful scale
2 V / 4 mA 6 10 V / 20 mA
Cảnh báo! Nếu tham số 1301 MINIMUM AI1 được đặt đến 0 V tín hiệu tương
tự đầu vào mất (vd. 0 V), vòng quay động cơ bị đảo ngược đến tham chiếu
lớn nhất. đặt các thông số sau đây để khích hoạt một lổi khi TH tương tự đầu
vào khi tín hiệu bị mất :
Đăt tham số 1301 MINIMUM AI1 to 20% (2 V or 4 mA).
Đăt tham số 3021 AI1 FAULT LIMIT to 5% hoặc cao hơn.
Đăt tham số 3001 AI<MIN FUNCTION to FAULT.
AI2/JOYST Xem chọn AI1/JOYST. 4
DI3U,4D(R) Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên. Đầu vào số DI4: tham chiếu giảm. 5
lệnh dừng đặt lại các tham chiếu về không. tham số 2205 ACCELER
TIME 2 xác định tỉ lệ thay đổi tham chiếu .
DI3U,4D Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên. Đầu vào số DI4: tham chiếu giảm. 6
chương trình lưu trữ tài liệu tham khảo tốc độ hoạt động (không reset bằng
cách dừng lệnh). Khi biến tần khởi động lại, dốc động cơ lên với chọn các tỉ
lệ gia tốc tham chiếu được lưu trữ. Tham số 2205 ACCELER TIME2
xác định tỉ lệ của thay đổi tham chiếu.
COMM Fieldbus tham chiếu REF1 8
COMM+AI1 Tổng của fieldbus tham chiếu REF1 và đầu vào tương tự AI. Xem chọn 9
Reference selection and correction trên trang 249.
COMM*AI1 nhân của fieldbus tham chiếu REF1 và đầu vào tương tự AI. Xem chọn 10
Reference selection and correction trên trang 249.
DI3U,4D(RNC) Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên. Đầu vào số DI4: tham chiếu giảm. 11
lệnh dừng đặt lại các tham chiếu đến không. Tham chiếu là không được lưu
nếu kiểm soát nguồn thay đổi (từ EXT1 to EXT2, từ EXT2 to EXT1 hoặc từ
LOC to REM). Tham số 2205 ACCELER TIME 2 xác định tỉ lệ của tham chiếu
thay đổi.
DI3U,4D(NC) Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên. Đầu vào số DI4: tham chiếu giảm. 12
Chương trình lưu trữ tài liệu tham khảo (không reset bằng lệnh dừng lại )
. Tham chiếu không được lưu nếu nguồn kiểm soát thay đổi (từ EXT1 đến
EXT2, từ EXT2 đến EXT1 hoặc từ LOC đến REM). Khi biến tần được khởi
động lại, dốc lên động cơ tỉ lệ tăng tốc được chọn vào lưu trữ tài liệu tham
khảo. tham số 2205 ACCELER TIME 2 xác định tỉ lệ của tham chiếu thay
đổi.
AI1+AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: 14
REF = AI1(%) + AI2(%) - 50%

Actual signals and parameters


163

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
AI1*AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: 15
REF = AI(%) · (AI2(%) / 50%)
AI1-AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: 16
REF = AI1(%) + 50% - AI2(%)
AI1/AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: 17
REF = AI1(%) · (50% / AI2 (%))
DI4U,5D Xem chọn DI3U,4D. 30
DI4U,5D(NC) Xem chọn DI3U,4D(NC). 31
FREQ INPUT Đầu vào tần số 32
SEQ PROG Trình tự lập trình đầu ra. Xem tham số 8420 ST1 REF SEL. 33
AI1+SEQ PROG Cộng của đầu vào KTSố AI1 và trình tự lập trình đầu ra 34
AI2+SEQ PROG Cộng của đầu vào KTSố AI2 và trình tự lập trình đầu ra 35
1104 REF1 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tham chiếu ngoài REF1. tương ứng với cài đặt 0
nhỏ nhất của tín hiệu nguồn được sử dụng.
0.0…500.0 Hz / Giá trị nhỏ nhất trong rpm. Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm Cài đặt là SCALAR:FREQ. 1 rpm
Ví dụ: Đầu vào KTSố AI1 được chọn như nguồn tham chiếu (giá trị của tham
số 1103 là AI1). Các tham chiếu nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng với
1301 MINIMUM AI1 và 1302 MAXIMUM AI1 cài đặt như sau:
REF (Hz/rpm)
REF1 MAX
(1105)

REF1 MIN
(1104) 1302 1301 AI1 signal (%)
-REF1 MIN 1301 1302
(-1104)

-REF1 MAX
(-1105)
1105 REF1 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tham chiếu ngoài REF1. Tương ứng với cài đặt Eur: 50 /
lớn nhất của tín hiệu nguồn được sử dụng. US: 60
0.0…500.0 Hz / Giá trị lớn nhất trong rpm. Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE cài 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm đặt là SCALAR:FREQ. xem ví dụ trong số 1104 REF1 MIN. 1 rpm
1106 REF2 SELECT Chọn tín hiệu nguồn cho tham chiếu ngoài REF2. AI2
KEYPAD Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 0
AI1 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 1
AI2 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 2
AI1/JOYST Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 3
AI2/JOYST Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 4
DI3U,4D(R) Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 5
DI3U,4D Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 6

Actual signals and parameters


164

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
COMM Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 8
COMM+AI1 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 9
COMM*AI1 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 10
DI3U,4D(RNC) Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 11
DI3U,4D(NC) Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 12
AI1+AI2 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 14
AI1*AI2 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 15
AI1-AI2 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 16
AI1/AI2 Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 17
PID1OUT Kiểm soát PID 1 đầu ra. Xem các nhóm tham số 40 PROCESS PID SET 1 19
Và 41 PROCESS PID SET 2.
DI4U,5D Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 30
DI4U,5D(NC) Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 31
FREQ INPUT Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 32
SEQ PROG Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 33
AI1+SEQ PROG Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 34
AI2+SEQ PROG Xem tham số 1103 REF1 SELECT. 35
1107 REF2 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tham chiếu ngoài REF2. tương ứng với cài đặt 0
nhỏ nhất của tín hiệu nguồn được sử dụng.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm của tần số lớn nhất / tốc độ lớn nhất / momen xoắn danh 1 = 0.1%
định. Xem ví dụ trong tham số 1104 REF1 MIN cho sự tương đương đến
giới hạn nguồn tín hiệu .
1108 REF2 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tham chiếu ngoài REF2. tương ứng với cài đặt 100
lớn nhất của tín hiệu nguồn được sử dụng.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm của tần số lớn nhất / tốc độ lớn nhất / momen xoắn danh 1 = 0.1%
định. Xem ví dụ trong tham số 1104 REF1 MIN cho sự tương đương đến
giới hạn nguồn tín hiệu.
12 CONSTANT SPEEDS Chọn tốc độ và giá trị hằng số. Xem phần Constant speeds trên trang
111.
1201 CONST SPEED SEL Kích hoạt tốc độ không đổi hoặc chọn tín hiệu hoạt động . DI3,4
NOT SEL Không có tốc độ không đổi được sử dụng 0
DI1 Tốc độ xác định bởi tham số1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt thông 1
qua đầu vào kỹ thuật số DI1. 1 = hoạt động, 0 = không hoạt động.
DI2 Tốc độ xác định bởi tham số1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt thông 2
qua đầu vào kỹ thuật số DI1. 2 = hoạt động, 0 = không hoạt động.
DI3 Tốc độ xác định bởi tham số1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt thông 3
qua đầu vào kỹ thuật số DI1. 3 = hoạt động, 0 = không hoạt động.
DI4 Tốc độ xác định bởi tham số1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt thông 4
qua đầu vào kỹ thuật số DI1. 4 = hoạt động, 0 = không hoạt động.
DI5 Tốc độ xác định bởi tham số1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt thông 5
qua đầu vào kỹ thuật số DI1. 5 = hoạt động, 0 = không hoạt động.

Actual signals and parameters


165

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI1,2 Tốc độ không đổi chọn thông qua các đầu vào KTSố DI1 và DI2.1 = DI hoạt, 7
Động ,0 = DI không hoạt động.
DI1 DI2 Thao tác
0 0 không có tốc độ không đổi
1 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1
0 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1203 CONST SPEED 2
1 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1204 CONST SPEED 3
DI2,3 Xem chọn DI1,2. 8
DI3,4 Xem chọn DI1,2. 9
DI4,5 Xem chọn DI1,2. 10
DI1,2,3 Tốc độ không đổi chọn thông qua các đầu vào KTSố DI1, DI2 và DI3. 1 = DI 12
hoạt động, 0 = DI không hoạt động.

DI1 DI2 DI3 Thao tác


0 0 0 không có tốc độ không đổi
1 0 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1202CONST SPEED 1
0 1 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1203CONST SPEED 2
1 1 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1204CONST SPEED 3
0 0 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1205CONST SPEED 4
1 0 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1206CONST SPEED 5
0 1 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1207CONST SPEED 6
1 1 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1208CONST SPEED 7
DI3,4,5 Xem chọn DI1,2,3. 13
TIMED FUNC 1 Tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt 15
bởi chức năng hẹn giờ. chức năng hẹn giờ 1 hoạt động = CONST SPEED 1.
xem nhóm tham số 36 TIMED FUNCTIONS.
TIMED FUNC 2 Xem chọn TIMED FUNC 1. 16
TIMED FUNC 3 Xem chọn TIMED FUNC 1. 17
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 18
TIMED FUN1&2 Chọn tốc độ với TIMED FUNC 1 và TIMED FUNC 2. xem tham số 19
1209 TIMED MODE SEL.
DI1(INV) Tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt -1
thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. 0 = hoạt động ,1 = không hoạt động.
DI2(INV) Tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt -2
thông qua ngược đầu vào KTSố DI2. 0 = hoạt động ,1 = không hoạt động.
DI3(INV) Tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt -3
thông qua ngược đầu vào KTSố DI3. 0 = hoạt động ,1 = không hoạt động.
DI4(INV) Tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt -4
thông qua ngược đầu vào KTSố DI4. 0 = hoạt động ,1 = không hoạt động.
DI5(INV) Tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1 được kích hoạt -5
thông qua ngược đầu vào KTSố DI5. 0 = hoạt động ,1 = không hoạt động.
DI1,2(INV) Tốc độ không đổi chọn thông qua ngược các đầu vào KTSố DI1 và DI2. 1 = -7
DI hoạt động, 0 = DI không hoạt động .
DI1 DI2 Thao tác
1 1 không có tốc độ không đổi
0 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1
1 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1203 CONST SPEED 2
0 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1204 CONST SPEED 3

Actual signals and parameters


166

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI2,3(INV) Xem chọn DI1,2(INV). -8
DI3,4(INV) Xem chọn DI1,2(INV). -9
DI4,5(INV) Xem chọn DI1,2(INV). -10
DI1,2,3(INV) Tốc độ không đổi chọn thông qua ngược các đầu vào KTSố DI1, DI2 và DI3. -12
1 =DI hoạt động, 0 = DI không hoạt động.
DI1 DI2 DI3 Thao tác
1 1 1 không có tốc độ không đổi
0 1 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1
1 0 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1203 CONST SPEED 2
0 0 1 tốc độ được xác định bởi tham số 1204 CONST SPEED 3
1 1 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1205 CONST SPEED 4
0 1 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1206 CONST SPEED 5
1 0 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1207 CONST SPEED 6
0 0 0 tốc độ được xác định bởi tham số 1208 CONST SPEED 7
DI3,4,5(INV) Xem chọn DI1,2,3(INV). -13
1202 CONST SPEED 1 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 1. Eur: 5 / US: 6
0.0…500.0 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE đặt là SCALAR:FREQ. 1 rpm
1203 CONST SPEED 2 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 2. Eur: 10 / US:
12
0.0…500.0 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE cài đặt là SCALAR:FREQ. 1 rpm
1204 CONST SPEED 3 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 3. Eur: 15 / US:
18
0.0…500.0 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE cài đặt là SCALAR:FREQ. 1 rpm
1205 CONST SPEED 4 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 4. Eur: 20 / US:
24
0.0…500.0 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE cài đặt là SCALAR:FREQ. 1 rpm
1206 CONST SPEED 5 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 5. Eur: 25 / US:
30
0.0…500.0 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE cài đặt là SCALAR:FREQ. 1 rpm
1207 CONST SPEED 6 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 6. Eur: 40 / US:
48
0.0…500.0 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE cài đặt là SCALAR:FREQ. tốc độ không đổi 6 được sử dụng như là 1 rpm
tốc độ chạy nhấp. xem chọn Jogging trên trang 129.
1208 CONST SPEED 7 Xác định tốc độ không đổi (hoặc tần số đầu ra biến tần) 7. tốc độ không đổi 7 Eur: 50 / US:
được sử dụng như là Tốc độ chạy nhấp (xem chọn Jogging trên trang 129) 60
với chức năng lổi (3001 AI<MIN FUNCTION và 3002 PANEL COMM ERR).
0…500 Hz / Tốc độ trong rpm. Đầu ra tần số trong Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm MODE cài đặt là SCALAR:FREQ. tốc độ không đổi 7 được sử dụng như là 1 rpm
tốc độ chạy nhấp. xem chọn Joggingtrên trang 129.

Actual signals and parameters


167

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
1209 TIMED MODE SEL Chọn tốc độ kích hoạt chức năng hẹn giờ vào sử dụng khi tham số 1201 CS1/2/3/4
CONST SPEED SEL chọn là TIMED FUN1&2.
EXT/CS1/2/3 Tốc độ tham chiếu ngoài hoặc chọn tốc độ không đổi với TIMED FUNC 1 1
và TIMED FUNC 2. 1 = chức năng hẹn giờ hoạt động, 0 = o hoạt động

TIMED TIMED Thao tác


FUNC 1 FUNC 2
0 0 tham chiếu ngoài
1 0 tốc độ xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1
0 1 tốc độ xác định bởi tham số 1203 CONST SPEED 2
1 1 tốc độ xác định bởi tham số 1204 CONST SPEED 3

CS1/2/3/4 Chọn tốc độ không đổi với TIMED FUNC 1 và TIMED FUNC 2. 2
1 = chức năng hẹn giờ hoạt động, 0 = chức năng hẹn giờ không hoạt động.
TIMED TIMED Thao tác
FUNC 1 FUNC 2
0 0 tốc độ xác định bởi tham số 1202 CONST SPEED 1
1 0 tốc độ xác định bởi tham số 1203 CONST SPEED 2
0 1 tốc độ xác định bởi tham số 1204 CONST SPEED 3
1 1 tốc độ xác định bởi tham số 1205 CONST SPEED 4

13 ANALOGUE INPUTS Xử lí tín hiệu đầu vào tương tự


1301 MINIMUM AI1 Xác định giá trị %-nhỏ nhất tương ứng với tín hiệu nhỏ nhất mA/(V) cho đầu 1%
vào KTSố AI1. Khi sử dụng như là tham chiếu, giá trị tương ứng với tham
Chiếu cài đặt nhỏ nhất .
0...20 mA 0...100%
4...20 mA 20...100%
-10...10 mA -50...50%
Ví dụ: nếu AI1 được chọn như nguồn cho tham chiếu ngoài REF1, điều này
tương ứng với giá trị đến giá trị của tham số1104 REF1 MIN.
Chú ý: giá trị MINIMUM AI không được vượt quá giá trị MAXIMUM AI.
-100.0…100.0% Phần trăm của giá trị trong phạm vi tín hiệu đầy đủ. Ví dụ: nếu giá trị nhỏ nhất 1 = 0.1%
cho TH đầu vào tương tự 4 mA, giá trị phần trăm cho phạm vi 0…20 mA
là : (4 mA / 20 mA) · 100% = 20%
1302 MAXIMUM AI1 Xác định giá trị %-lớn nhất tương ứng với tín hiệu lớn nhất mA/(V) cho đầu 100
vào KTSố AI1. khi sử dụng như là tham chiếu, giá trị tương ứng với tham
chiếu cài đặt lớn nhất.
0...20 mA 0...100%
4...20 mA 20...100%
-10...10 mA -50...50%
Ví dụ: nếu AI1 được chọn như nguồn cho tham chiếu ngoài REF1, điều này
Tương ứng với giá trị đến giá trị của tham số 1105 REF1 MAX.
-100.0…100.0% Phần trăm của giá trị trong phạm vi tín hiệu đầy đủ Ví dụ: nếu giá trị lớn nhất 1 = 0.1%
cho TH đầu vào tương tự 4 mA, giá trị phần trăm cho phạm vi 0…20 mA:
(10 mA / 20 mA) · 100% = 50%

Actual signals and parameters


168

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
1303 FILTER AI1 Xác định thời gian lọc liên tục đầu vào tương tự AI1,tức là thời gian trong 0.1
vòng 63%bước thay đổi đạt được .
% không lọc tín hiệu
100

63 Lọc tín hiệu

t
Hằng số thời gi
Tục
0.0…10.0 s Bộ lọc thời gian liên 1 = 0.1 s
1304 MINIMUM AI2 Xác định giá trị %-nhỏ nhất tương ứng với tín hiệu nhỏ nhất mA/(V) cho đầu 1%
vào tín hiệu KTSố AI2. xem tham số 1301 MINIMUM AI1.
-100.0…100.0% Xem tham số 1301 MINIMUM AI1. 1 = 0.1%
1305 MAXIMUM AI2 Xác định giá trị %-lớn nhất tương ứng với tín hiệu lớn nhất mA/(V) cho đầu 100
vào tín hiệu KTSố AI2. xem tham số 1302 MAXIMUM AI1.
-100.0…100.0% Xem tham số 1302 MAXIMUM AI1. 1 = 0.1%
1306 FILTER AI2 Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu vào tín hiệu KTSố AI2. xem tham số 0.1
1303FILTER AI1.
0.0…10.0 s Bộ lọc thời gian liên tục 1 = 0.1 s

14 RELAY OUTPUTS Tình trạng chỉ ra thông tin thông qua đầu ra relay, và relay chực năng trễ
1401 RELAY OUTPUT 1 Chọn một tình trạng biến tần thông qua đầu ra relay RO. relay kích thích khi FAULT(-1)
tình trạng gặp sự cài đặt.
NOT SEL Không sử dụng 0
READY Sẵng sàng tới chức năng: cho phép khi tín hiệu on, không lỗi, cung cấp điện 1
áp bên trong phạm vi chấp nhận được và tín hiệu dừng khẩn cấp tắt.
RUN Chạy: tín hiệu khởi động on, run enable tín hiệu no, không hoạt động lỗi. 2
FAULT(-1) Đảo ngược lổi. Relay không có điện khi có một lỗi ngắt. 3
FAULT lỗi 4
ALARM Báo động 5
REVERSED Động cơ quay theo chiều ngược. 6
STARTED Biến tần nhận được một lệnh khởi động. Relay được cung cấp năng lượng 7
thậm chí khi kích hoạt tính năng tắc tính hiệu. Relay không có điện khi sự
truyền động nhận được một lệnh dừng hay một lỗi xuất hiện.
SUPRV1 OVER Tình trạng theo các thông số giám sát 3201...3203. xem nhóm tham số 8
32 SUPERVISION.
SUPRV1 UNDER Xem phần SUPRV1 OVER. 9
SUPRV2 OVER Tình trạng theo các thông số giám sát 3204...3206. xem nhóm tham số 10
32 SUPERVISION.
SUPRV2 UNDER Xem phần SUPRV2 OVER. 11
SUPRV3 OVER Tình trạng theo các thông số giám sát 3207...3209. xem nhóm tham số 12
32 SUPERVISION.
SUPRV3 UNDER Xem phần SUPRV3 OVER. 13
AT SET POINT Tần số đầu ra là kết quả đến tần số tham chiếu. 14

Actual signals and parameters


169

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
FAULT(RST) Lỗi. tụ động reset tự động trì hoãn lập lại. xem nhóm tham số 31 15
AUTOMATIC RESET.
FLT/ALARM Lỗi hoặc báo động 16
EXT CTRL Biến tần dưới sự kiểm soát bên ngoài. 17
REF 2 SEL Tham chiếu ngoài REF 2 đang sử dụng . 18
CONST FREQ Một tốc độ không đổi đang sử dụng. xem nhóm tham số 12 CONSTANT SPEEDS. 19
REF LOSS Tham chiếu hoặc điaị điểm kiểm soát hoạt động bị mất. 20
OVERCURRENT Báo động/ lỗi bởi chức năng bảo vệ quá dòng 21
OVERVOLTAGE Báo động/ lỗi bởi chức năng bảo vệ quá áp 22
DRIVE TEMP Báo động/ lỗi bởi chức năng bảo vệ biến tần khỏi quá nhiệt 23
UNDERVOLTAGE Báo động/ lỗi bởi chức năng bảo vệ thấp áp 24
AI1 LOSS Đầu vào tín hiệu tương tự AI1 bị mất. 25
AI2 LOSS Đầu vào tín hiệu tương tự AI2 bị mất. 26
Báo động/lổi bởi chức năng bảo vệ quá nhiệt vận hành động cơ. Xem tham 27
số 3005 MOT THERM PROT.
STALL Báo động/lổi bởi chức năng bảo vệ. xem thông số 3010 STALL 28
FUNCTION.
UNDERLOAD Báo động/lổi bởi chức năng bảo vệ không sắp xếp. xem thông số 3013 29
UNDERLOAD FUNC
PID SLEEP Chức năng chờ PID. Xem nhóm tham số 40 PROCESS PID SET 1/ 30
41 PROCESS PID SET 2.
FLUX READY Động cơ được từ hóa và có khả năng để cung cấp momen xoắn danh định. 33
USER MACRO 2 Sử dụng Macro 2 là kích hoạt. 34
COMM Kiểm soát tín hiệu Fieldbus 0134 COMM RO WORD. 0 = không kích hoạt , 35
đầu ra .1 = kích hoạt đầu ra.
0134 giá trị Nhị phân DO RO
0 000000 0 0
1 000001 0 1
2 000010 1 0
3 000011 1 1
COMM(-1) Kiểm soát tín hiệu Fieldbus 0134 COMM RO WORD. 0 = không kích hoạt, 36
đầu ra .1 = kích hoạt đầu ra
0134 giá trị Nhị phân DO RO
0 000000 1 1
1 000001 1 0
2 000010 0 1
3 000011 0 0
TIMED FUNC 1 Chức năng hẹn giờ 1 là hoạt động.xem nhóm tham số36 TIMED FUNCTIONS. 37
TIMED FUNC 2 Chức năng hẹn giờ 2 là hoạt động.xem nhóm tham số36 TIMED FUNCTIONS. 38
TIMED FUNC 3 Chức năng hẹn giờ 3 là hoạt động.xem nhóm tham số36 TIMED FUNCTIONS. 39
TIMED FUNC 4 Chức năng hẹn giờ 4 là hoạt động.xem nhóm tham số36 TIMED FUNCTIONS. 40
M.TRIG FAN Quạt làm mát chạy thời gian đếm được kích hoạt.xem nhóm tham số29 41
MAINTENANCE TRIG.
M.TRIG REV Bộ đếm vòng quay được kích hoạt. xem nhóm tham số 29 MAINTENANCE 42
TRIG.

Actual signals and parameters


170

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
M.TRIG RUN Đếm thời gian chạy được kích hoạt. xem nhóm tham số 29 MAINTENANCE 43
TRIG.
M.TRIG MWH MWh đếm được kích hoạt. xem nhóm tham số 29 MAINTENANCE TRIG. 44
SEQ PROG Relay kiểm soát đầu ra với trình tự lập trình. Xem tham số 8423 ST1 50
OUT CONTROL.
MBRK Mở/tắc kiểm soát của phanh cơ. Xem nhóm ham số 43 MECH BRK 51
CONTROL.
JOG ACTIVE Chức năng chạy nhấp hoạt động. xem tham số 1010 JOGGING SEL. 52
1404 RO 1 ON DELAY Xác định hoạt động trễ cho đầu ra relay RO. 0
0.0…3600.0 s Thời gian trễ. Hình dưới đây minh họa hoạt động (on) và ngắt (off) 1 = 0.1 s
trễ cho đầu ra relay RO.

Control event
Sự điều khiển
Tình trạng Relay

1404 ON DELAY 1405 OFF DELAY


1405 RO 1 OFF DELAY Xác định ngắt trễ cho đầu ra relay RO. 0
0.0…3600.0 s Thời gian trễ. Xem hình trong tham số 1404 RO 1 ON DELAY. 1 = 0.1 s

15 ANALOGUE Chọn của tín hiệu thực tế để chỉ định thông qua đầu ra tơng tự và xử lý
OUTPUTS tín hiệu đầu ra
1501 AO1 CONTENT SEL kết nối biến tần đến đầu ra tương tự AO. 103
x…x chú thích tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA.E.g.102 = 0102 SPEED
1502 AO1 CONTENT MIN xác định giá trị nhỏ nhất cho chọn tín hiệu với tham số 1501 AO1 -
CONTENT SEL.
AO nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng 1504 MINIMUM AO1 và 1505
MAXIMUM AO1 cài đặt như sau:
AO (mA)
1505 AO (mA) 1505

1504 1504
AO content AO content
1502 1503 1503 1502
x...x cài đặt xác định biên độ trên tham số 1501 AO1 CONTENT SEL cài đặt. -
1503 AO1 CONTENT MAX Xác định giá trị lớn nhất cho chọn tín hiệu với tham số 1501 AO1 -
CONTENT SEL. Xem hình trong tham số 1502 AO1 CONTENT MIN.
x...x Cài đặt xác định biên độ trên tham số 1501 AO1 CONTENT SEL cài đặt. -
1504 MINIMUM AO1 Xác định giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu đầu vào tương tự AO. Xem hình trong 0
tham số 1502 AO1 CONTENT MIN.
0.0…20.0 mA Giá trị nhỏ nhất 1 = 0.1 mA
1505 MAXIMUM AO1 Xác định giá trị lớn nhất cho tín hiệu đầu vào tương tự AO. Xem hình trong 20
tham số 1502 AO1 CONTENT MIN.
0.0…20.0 mA Giá trị lớn nhất 1 = 0.1 mA

Actual signals and parameters


171

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
1506 FILTER AO1 Xác định thời gian lọc cố định cho đầu ra tương tự AO, tức là trong vòng thời 0.1
gian 63%của thay đổi bước đạt được. xem hình trong tham số 1303 FILTER
0.0…10.0 s AI1. 1 = 0.1 s
16 SYSTEM Thời gian lọc cố định
CONTROLS Run Enable, khóa tham số, vv.
1601 RUN ENABLE Chọn nguồn cho tín hiệu bên ngoài Run Enable. NOT SEL
NOT SEL Cho phép biến tần khởi động mà không có tín hiệu bên ngòai Run Enable. 0
DI1 Tín hiệu ngoài yêu cầu thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = Run Enable. Nếu 1
tín hiệu Run Enable được tắc off, biến tần sẻ không khởi động hoặc chạy
theo quán tính rồi dừng lại nếu nó đang chạy .
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho tín hiệu đảo ngược Run Enable (vô hiệu 7
hóa chạy), kiểm soát khối 0301 FB CMD WORD 1 bit 6 (với ABB drives
profile 5319 EFB PAR 19 bit 3). Kiểm soát khối được gửi bởi kiểm soát
fieldbus thông qua bộ chỉnh lưu fieldbus hoặc đặt vào fieldbus (modbus) đến
biến tần. cho kiểm soát khối bits, xem chọn DCU communication profiletrên
trang 262 và ABB Drives communication profile trên trang 258.
DI1(INV) Tín hiệu ngoài yêu cầu thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. 1 = Run Enable -1
nếu tín hiệu Run Enable được bật on, biến tần sẻ không khởi động hoặc
chạy theo quán tính rồi dừng lại nếu nó đang chạy.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV) -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV) -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV) -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV) -5

1602 PARAMETER LOCK Chọn trạng thái của khóa tham số. sự khóa ngăn ngừa tham số OPEN
thay đổi từ bảng điều khiển.
LOCKED Giá trị thông số không thể thay đổi từ bảng điều khiển. Các khóa có thể được 0
mở bằng cách nhập mã số hợp lệ cho tham số 1603 PASS CODE.
các khóa không ngăn cản những thay đổi tham số của macro .
OPEN Khóa được mở. giá trị tham số có thể thay đổi. 1
NOT SAVED Thay đổi thông số của bảng điều khiển không lưu trữ vào trong bộ nhớ 2
thường trực. để lưu trữ các giá trị tham số thay đổi, đặt tham số 1607
PARAM SAVE giá trị đến SAVE.
1603 PASS CODE Chọn mã khóa cho các khóa tham số (xem tham số 1602 0
PARAMETER LOCK).
0…65535 Mã chuyển qua. Cài đặt 358 mở khóa. Các giá trị chuyển ngược đến 0 1=1
Tự động
1604 FAULT RESET SEL Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động lại lổi. tín hiệu khởi động lại biến tần sau KEYPAD
Khi một lổi mất đi nếu nguyên nhân của lổi không còn tồn tại.
KEYPAD Reset lại lổi chỉ từ bảng điều khiển . 0
DI1 Reset thông qua đầu vào Số DI1 (reset bởi xung cạnh lên của DI1) hoặc 1
bảng điều khiển
DI2 Xem chọn DI1. 2

Actual signals and parameters


172

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
START/STOP Thiết lập lại cùng với các tín hiệu dừng nhận được thông qua một đầu vào, 7
số hoặc bằng cách kiểm soát bảng điều khiển.
Chú ý: không sử dụng tùy chọn này khi khởi động, dừng và lệnh hướng
nhận được thông qua thông tin fieldbus.
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho các tín hiệu reset lổi, i.e. kiểm soát khối 8
0301 FB CMD WORD 1 bit 4 (với ABB drives profile 5319 EFB PAR 19
bit 7). Kiểm soát khối được gửi bởi kiểm soát fieldbus thông qua bộ chỉnh lưu
fieldbus hoặc đặt vào fieldbus (modbus) đến biến tần. cho kiểm soát khối
bits, xem chọn DCU communication profile trên trang 262và ABB Drives
communication profile trên trang 258.
DI1(INV) Reset thông qua đảo ngược đầu vào KTSố DI1 (reset bởi một cạnh xuống -1
của DI1)bảng điều khiển
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
1605 USER PAR SET CHG Cho phép thay đổi của User Parameter Set thông qua một đầu vào Số. NOT SEL
xem tham số 9902 APPLIC MACRO. Thay đổi này chỉ được phép khi biến
tần dừng lại. trong thời gian thay đổi, biến tần sẽ không khởi động.
Chú ý: luôn luôn lưu User Parameter Set bởi tham số 9902 sau khi thay đổi
bất kì tham số cài đặt, or reperforming xác định động cơ. Các cài đặt cuối
được lưu bởi người sử dụng được nạp và sử dụng bất cứ khi nào điện đã
tắc và trên một lần nữa hoặc tham số 9902 cài đặt được thay đổi. bất kỳ
thay đổi chưa được lưu sẽ bị mất .
Chú ý: giá trị của tham số này không bao gồm User Parameter Sets.
Cài đặt một lần thực hiện vẫn còn thay đổi User Parameter Set.
Chú ý: chọn của User Parameter Set 2 có thể được giám sát thông qua đầu
ra relay RO. Xem tham số 1401 RELAY OUTPUT 1.
NOT SEL Thông số người sử dụng đặt thay đổi là không thể thông qua đầu vào KTSố 0
thông số đặt có thể thay đổi chỉ từ bảng điều khiển .
DI1 User Parameter Set kiểm soát thông qua đầu vào KTSố DI1. cạnh xuống của 1
Đầu vào KTSố DI1: User Parameter Set 1 được nạp vào sử dụng. Cạnh lên
của đầu vào KTSố DI1: User Parameter Set 2 được nạp vào sử dụng.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
DI1,2 User Parameter Set chọn thông qua đầu vào Số DI1 và DI2. 1 = DI 7
Hoạt động, 0 = DI không hoạt động .
DI1 DI2 thông số người sử dụng đặt
0 0 thông số người sử dụng đặt 1
1 0 thông số người sử dụng đặt 2
0 1 thông số người sử dụng đặt 3
DI2,3 Xem chọn DI1,2. 8

Actual signals and parameters


173

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI3,4 Xem chọn DI1,2. 9
DI4,5 Xem chọn DI1,2. 10
DI1(INV) User Parameter Set thông qua ngược đầu vào Số DI1. cạnh xuống của -1
ngược Đầu vào KTSố DI1: User Parameter Set 2 được nạp vào sử dụng. cạnh
lên của ngược đầu vào KTSố DI1: User Parameter Set1 được nạp vào sử dụng.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
DI1,2(INV) User Parameter Set chọn thông qua ngược đầu vào KTSố DI1 và DI2. 1 = -7
DI không hoạt động, 0 =DI hoạt động.
DI1 DI2 thông số người sử dụng đặt
1 1 thông số người sử dụng đặt 1
0 1 thông số người sử dụng đặt 2
1 0 thông số người sử dụng đặt 3
DI2,3(INV) Xem chọn DI1,2(INV). -8
DI3,4(INV) Xem chọn DI1,2(INV). -9
DI4,5(INV) Xem chọn DI1,2(INV). -10
1606 LOCAL LOCK Vô hiệu hóa chế độ kiểm soát nhập cục bộ hoặc chọn mả nguồn cho các NOT SEL
kiểm soát cục bộ chế độ khóa tín hiệu. khi khóa cục bộ hoạt động, đi vào sự
chế độ kiểm soát cục bộ được vô hiệu hóa (LOC/REM phím của bảng).
NOT SEL Kiểm soát cục bộ được phép. 0
DI1 Chế độ kiểm soát cục bộ khóa thông qua TH số nhập vào DI1. cạnh xuống của 1
đầu vào số DI1: kiểm soát cục bộ bị vô hiệu hóa. Cạnh lên của đầu vào số DI1:
kiểm soát cục bộ cho phép.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
ON Điều khiển cục bộ bị vô hiệu hóa. 7
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho khóa cục bộ, i.e kiểm soát khối 0301 FB 8
CMD WORD 1 bit 14. kiểm soats khối được gửi bởi kiểm soát fieldbus thông
Qua bộ chỉnh lưu fieldbus hoặc đặt vào fieldbus (modbus) đến biến tần. cho
Kiểm soát khối bits, xem phần DCU communication profiletrên trang 262.
Chú ý: cài đặt này chỉ áp dụng cho các dạng DCU!
DI1(INV) Khóa cục bộ thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. cạnh xuống của đầu vào -1
KTSố DI1: kiểm soát cục bộ bị vô hiệu hóa. Cạnh lên của đầu vào số DI1
Kiểm soát cục bộ cho phép.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5

Actual signals and parameters


174

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
1607 PARAM SAVE Lưu giá trị tham số hợp lệ vào bộ nhớ vĩnh viễn. DONE
Chú ý: giá trị tham số mới của macro chuẩn được lưu tự động khi thay đổi
Từ bảng điều khiển nhưng không khi bị thay đổi qua một kết nối fienbus

DONE Lưu hoàn thành 0


SAVE... Lưu tiến trình 1
1608 START ENABLE 1 Chọn nguồn cho tín hiệu Start Enable 1. NOT SEL
Chú ý: chức năng của tín hiệu Start Enable là khác từ tín hiệu Run Enable
Ví dụ: kiểm soát ứng dụng giảm chấn ngoài cách sử dụng Start Enable và
Run Enable. Động cơ có thể khởi động chỉ sau khi bộ giảm chấn hoàn toàn
mở.
Drive started
Start/Stop
command
(group 10)
Start Enable
signals
(1608 and 1609)

Relay Relay energized


Started
de-energized
output status
(group 14)
Damper open
Damper Damper
closed closed Damper
Damper Damper status
opening closing
time time
Run Enable signal
from the damper end
switch when the
Motor damper is ful y opened.
(1601)
speed
Motor status
Acceleration Deceleration
time (2202) time (2203)
NOT SEL tín hiệu Start Enable là on. 0
DI1 Tín hiệu yêu cầu ngoài thông qua đầu vào Số DI1. 1 = Start Enable. Nếu 1
Tín hiệu Start Enable được tắc, biến tần sẽ không khởi động hoặc dừng theo quán
tính nếu nó đang chạy và báo động START ENABLE 1 MISSING. Được hoạt động
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5

Actual signals and parameters


175

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho ngược tín hiệu Start Enable (Start 7
Disable), i.e. kiểm soát khối 0302 FB CMD WORD 2 bit 18 (bit 19 cho Start
Enable 2). kiểm soát khối được gửi bởi kiểm soát fieldbus thông qua bộ
chỉnh lưu fieldbus hoặc đặt vào fieldbus (modbus) đến biến tần. cho kiểm soát
khối bits, xem phần DCU communication profiletrên trang 262.
Chú ý: cài đặt này chỉ áp dụng cho các dạng DCU!
DI1(INV) Tín hiệu yêu cầu ngoài thông qua ngược đầu vào KTSố DI1.1 = Start Enable. -1
nếu tín hiệu Start Enable được tắc, biến tần sẽ không khởi động hoặc dừng
theo quá tính nếu nó đang chạy và báo động START ENABLE 1 MISSING. Được hoạt động
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
1609 START ENABLE 2 Chọn nguồn cho tín hiệu Start Enable 2. xem tham số 1608 START NOT SEL
ENABLE 1.
Xem tham số 1608.
1610 DISPLAY ALARMS Hoạt động/không hoạt động báo động OVERCURRENT (2001), OVERVOL NO
TAGE (2002), UNDERVOLTAGE (2003) và DEVICE OVERTEMP (2009).
Để thêm thông tin xem chương Fault tracing.
NO Báo động không hoạt động . 0
YES Báo động hoạt động. 1
1611 PARAMETER VIEW Chọn chế độ xem thông số, tức là có thông số được hiển thị. DEFAULT
Chú ý: tham số này chỉ hiển thị khi nó được kích hoạt bằng thiết bị Flash
Drop. FlashDrop được thiết kế cho việc sao chép nhanh chóng các thông
số không cấp năng lượng cho biến tần. nó cho phép dể dàng sữa đổi riêng
của danh sách tham số, e.g. chọn thông số để có thể ẩn.để biết thêm thông
tin, xem MFDT-01FlashDrop User’s Manual [3AFE68591074 (English)].
FlashDrop giá trị tham số được kích hoạt bởi cài đặt tham số 9902 APPLIC
MACRO đến LOAD FD SET.
DEFAULT Hoàn thành danh sách tham số dài và ngăn 0
FLASHDROP Danh sách tham số FlashDrop. Không bao gồm danh sách tham số ngắn. 1
tham số đó được thay thế bởi các thiết bị không thể nhìn thấy flashdrop
18 FREQ IN & TRAN Được ẩn bởi các thiết bị FlashDrop không nhìn thấy được.
OUT Tần số đầu vào và đầu ra trasirtor xử lí tín hiệu
1801 FREQ INPUT MIN Xác định giá trị đầu vào nhỏ nhất khi DI5 được sử dụng như một đầu vào tần 0
số. xem phần Frequency input trên trang 105.
0…10000 Hz 1 = 1 Hz
Tần số nhỏ nhất
1802 FREQ INPUT MAX Xác định giá trị đầu vào lớn nhất khi DI5 được sử dụng như một đầu vào tần 1000
số. Xem phần Frequency input trên trang105.
0…10000 Hz Tần số lớn nhất 1 = 1 Hz
1803 FILTER FREQ IN Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu vào tần số, tức là thời gian trong vòng 0.1
63% của bước thay đổi đạt được. xem phần Frequency input trên trang 105.
0.0…10.0 s Thời gian lọc liên tục 1 = 0.1 s
1804 TO MODE Chọn chế độ hoạt động cho đầu ra transistor TO. Xem phần DIGITAL
Transistor output trên trang 105.
DIGITAL Đầu ra Transistor được sử dụng như là một đầu ra Số DO. 0

Actual signals and parameters


176

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
FREQUENCY Đầu ra Transistor được sử dụng như là một đầu ra tần số FO. 1
1805 DO SIGNAL Chọn trạng thái ngược biến tần thông qua đầu ra KTSố DO. FAULT(-1)
Xem tham số 1401 RELAY OUTPUT 1.
1806 DO ON DELAY Xác định hoạt động trễ cho đầu ra KTSố DO. 0
0.0…3600.0 s Thời gian trễ 1 = 0.1 s
1807 DO OFF DELAY Xác định ngắt trễ cho đầu ra KTSố DO. 0
0.0…3600.0 s Thời gian trễ 1 = 0.1 s
1808 FO CONTENT SEL Chọn tín hiệu biến tần được kết nối đến đầu ra tần số FO. 104
x…x Hệ số tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED.
1809 FO CONTENT MIN Xác định giá trị tín hiệu đầu ra tần số nhỏ nhất FO. Tín hiệu được chọn với -
tham số 1808 FO CONTENT SEL.
FO nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng để 1811 MINIMUM FO và 1812
MAXIMUM FO cài đặt như hình:
FO
1812 FO 1812

1811 1811
FO content FO content
1809 1810 1809 1810
x...x Cài đặt phạm vi phụ thuộc trên tham số 1808 FO CONTENT SEL cài đặt. -
1810 FO CONTENT MAX Xác định giá trị tín hiệu đầu ra tần số lớn nhất FO. Tín hiệu được chọn với -
tham số 1808 FO CONTENT SEL. Xem tham số 1809 FO
CONTENT MIN.
x...x Cài đặt phạm vi phụ thuộc trên tham số 1808 FO CONTENT SEL cài đặt. -
1811 MINIMUM FO Xác định giá trị nhỏ nhất cho đầu ra tần số FO. 10
10…16000 Hz Tần số nhỏ nhất. xem tham số 1809 FO CONTENT MIN. 1 = 1 Hz
1812 MAXIMUM FO Xác định giá trị lớn nhất cho đầu ra tần số FO. 1000
10…16000 Hz Tần số lớn nhất. xem tham số 1809 FO CONTENT MIN. 1 = 1 Hz
1813 FILTER FO Xác định thời gian lọc liên tục cho đầu ra tần số FO, tức là thời gian trong 0.1
vòng 63% của bước thay đổi đạt được.
0.0…10.0 s Thời gian lọc liên tục 1 = 0.1 s
19 TIMER & COUNTER Thời gian và đếm cho khởi động và dừng kiểm soát
1901 TIMER DELAY Xác định thời gian trễ cho timer. 10
0.01…120.00 s Thời gian trễ 1 = 0.01 s
1902 TIMER START Chọn nguồn cho tín hiệu timer hoạt động. NOT SEL
DI1(INV) Timer hoạt động thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. Thời gian khởi động -1
bằng một cạnh xuống của đầu vào KTSố DI1.
Chú ý : Timer không thể khởi động khi kích hoạt khởi động lại (tham số 1903
TIMER RESET).
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4

Actual signals and parameters


177

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không khởi động tín hiệu . 0
DI1 Timer khởi động thông qua đầu vào KTSố DI1. Timer khởi động bởi cạnh lên 1
của đầu vào KTSố DI1.
Chú ý: Timer không thể khởi động khi kích hoạt khởi động lại (tham số1903
TIMER RESET).
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
START Tín hiệu khởi động ngoài, e.g. tín hiệu khởi động thông qua fieldbus 6
1903 TIMER RESET Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động lại timer. NOT SEL
DI1(INV) Timer khởi động lại thông qua ngược đầu vào KTSố DI1.0=hoạt động, 1 = không Hoạt động -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không khởi động lại tín hiệu 0
DI1 Timer khởi động lại thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = active, 0 = inactive. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
START Timer khởi động lại lúc khởi động. tín hiệu nguồn khởi động được chọn bởi 6
tham số 1902 TIMER START.
START (INV) Time khởi động lại lúc khởi động (ngược), ví dụ timer được khởi động lại khi 7
tín hiệu khởi động là không kích hoạt. tín hiệu nguồn khởi động được chọn
bởi tham số 1902 TIMER START.
RESET Reset ngoài , e.g. reset thông qua fieldbus 8
1904 COUNTER ENABLE Chọn nguồn cho tín hiệu khởi động bộ đếm. DISABLED
DI1(INV) Tín hiệu khởi động bộ đếm thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. 0 = hoạt, -1
động .1 = không hoạt động.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
DISABLED Không khởi động bộ đếm 0
DI1 Tín hiệu khởi động bộ đếm thông qua đầu vào Số DI1. 1 = hoạt động, 0 = không hoạt động 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5

Actual signals and parameters


178

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
ENABLED Khởi động bộ đếm 6
1905 COUNTER LIMIT Xác định giới hạn bộ đếm. 1000
0…65535 Giá trị giới hạn 1=1
1906 COUNTER INPUT Chọn nguồn đầu vào tín hiệu cho bộ đếm. PLS IN(DI5)
PLS IN(DI 5) Xung đầu vào KTSố DI5. khi xung được phát hiện, giá trị đếm tăng 1 1
.
ENC W/O DIR Encoder cạnh xung. Khi một cạnh tăng hoặc giảm được phát hiện, giá trị 2
Bộ đếm tăng 1.
ENC WITH DIR Encoder cạnh xung. Hướng quay đưa vào phép tính. Khi một cạnh tăng hoặc 3
giảm được phát hiện và chỉ đạo quay về phía trước, giá trị bộ đếm tăng 1
. khi theo hướng quay ngược lại,
giá trị bộ đếm giảm 1.
FILTERED DI5 Tín hiệu xung đầu vào DI5 được lọc. khi một xung được phát hiện, giá tri 4
bộ đếm tăng 1.
Chú ý: Đo lọc, tín hiệu tần số đầu vào tối đa là 50 Hz.
1907 COUNTER RESET Chọn nguồn cho khởi động lại tín hiệu bộ đếm. NOT SEL
DI1(INV) Bộ đếm khởi động lại thông qua ngược đầu vào Số DI1. 0 = hoạt động,1 = không Hoạt động -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không khởi động lại tín hiệu 0
DI1 Bộ đếm khởi động lại thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = active, 0 = inactive. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
AT LIMIT Khởi động lại ở giới hạn xác định bởi tham số 1905 COUNTER LIMIT 6
STRT/STP CMD Reset bộ đếm ở khởi động/dừng lệnh. Nguồn cho khởi động/dừng được 7
chọn bởi tham số 1911 CNTR S/S COMMAND.
S/S CMD(INV) Reset bộ đếm ở khởi động/dừng lệnh (ngược), i.e. bộ đếm reset khi khởi 8
động /dừng lệnh là không kích hoạt. Khởi động tín hiệu nguồn được chọn
bởi tham số 1902 TIMER START.
RESET Reset được phép 9
1908 COUNTER RES VAL Xác định giá trị cho bộ đếm sau khi khởi động lại . 0
0…65535 Già trị bộ đếm 1=1
1909 COUNT DIVIDER Xác định bộ chia cho xung đếm. 0
N
0…12 Xung đếm chia N. Every 2 bit được tính. 1=1
1910 COUNT DIRECTION Xác định nguồn cho chọn hướng bộ đếm. UP
DI1(INV) Chọn hướng bộ đếm thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. 1 = đếm lên, -1
0 = đếm xuống.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4

Actual signals and parameters


179

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
UP Đếm lên 0
DI1 Bộ đếm chọn hướng thông qua đầu vào KTSố DI1. 0 = đếm lên, 1
1 = đếm xuống.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
DOWN Đếm xuống 6
1911 CNTR S/S Chọn nguồn cho biến tần khởi động/dừng lệnh khi tham số 1001 NOT SEL
COMMAND EXT1 COMMANDS giá trị đặt đến COUNTER START / COUNTER STOP.
DI1(INV) Khởi động/dừng lệnh thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. khi tham -1
số. 1001 giá trị là COUNTER STOP: 0 = khởi động. Dừng khi giới hạn
bộ đếm xác định bởi tham số 1905 COUNTER LIMIT đã bị vượt quá .khi
tham số. 1001 giá trị là COUNTER START: 0 = stop. Dừng khi giới hạn
bộ đếm xác định bởi tham số 1905 đã bị vượt quá.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không khởi động/dừng lệnh nguồn 0
DI1 Khởi động/dừng lệnh thông qua đầu vào KTSố DI1. Khi tham 1
số. 1001 giá trị là COUNTER STOP: 1 = khởi động . Dừng khi giới hạn
bộ đếm xác định bởi tham số 1905 COUNTER LIMIT đã bị vượt quá .khi
tham số. 1001 giá trị là COUNTER START: 1 = stop. Dừng khi giới hạn
bộ đếm xác định bởi tham số 1905 đã bị vượt quá.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
ACTIVATE Lệnh khởi động/dừng ngoài, e.g. thông qua fieldbus 6

Actual signals and parameters


180

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
20 LIMITS Những giới hạn hoạt động của biến tần.
Giá trị tốc độ được sử dụng với kiểm soát vector và giá trị tần số được sử
dụng với điều khiển vô hướng. chế độ kiểm soát được chọn bởi tham số
9904 MOTOR CTRL MODE
2001 MINIMUM SPEED Xác định tốc độ cho phép nhỏ nhất . 0
Một số dương (hoặc không) giá trị tốc độ nhỏ nhất xác định 2 dãy, một
tích cực và một tiêu cực.
Một giá trị phủ định tốc độ nhỏ nhất xác định một phạm vi tốc độ.
Speed 2001 value is > 0
Speed 2001 value is < 0
2002 2002
Allowed speed range
Allowed speed range 2001
0 0 t
t -(2001)
2001 Allowed speed range
-(2002)

-30000…30000 rpm Tốc độ nhỏ nhất 1 = 1 rpm


2002 MAXIMUM SPEED Xác định tốc độ lớn nhất cho phép. Xem tham số 2001 MINIMUM Eur: 1500 /
SPEED. US: 1800
0…30000 rpm Tốc độ lớn nhất 1 = 1 rpm
2003 MAX CURRENT Xác định dòng điện động cơ lớn nhất cho phép. 1.8 · I2N
0.0…1.8 · I2N A Dòng điện 1 = 0.1 A
2005 OVERVOLT CTRL Hoạt động không hoạt động kiểm soát quá áp của liên kết trung gian DC ENABLE
hãm thắng của một quán tính tải cao, nguyên nhân điện áp tăng lên đến
quá giới hạn kiểm soát điện áp. Để ngăn điện áp DC từ vượt quá giớ hạn
bộ điều khiển quá điện áp tự động làm giảm momen xoắn.
Note:Nếu bộ ngắt phanh và điện trở được kết nối với biến tần, các kiểm
soát phải được tắc (chọn DISABLE) để cho phép bộ nhắt hoạt động.
DISABLE Kiểm soát quá áp ngừng hoạt động 0
ENABLE Kiểm soát quá áp hoạt động 1
2006 UNDERVOLT CTRL Hoạt động hoặc ngừng hoạt động kiểm soát thấp áp của liên kết trung gianDC. ENABLE
nếu điện áp DC bị rớt do điện đầu vào bị cắt, bộ điều khiển thấp áp sẽ tự động (TIME)
giảm tốc độ động cơ để giữ điện áp ở trên các giới hạn thấp hơn ,bằng cách
giảm tốc độ động cơ, các quán tính của tải sẽ gây ra tái sinh trở lại vào biến
tần giữ liên kết DC thay đổi và ngăn chặn ngắt thấp áp đến động cơ dừng
lại theo quán tính. Điều này hoạt động như mất điện thông qua chức năng
trong các hệ thống với một quán tính cao, chẳng hạn như máy li tâm hay
quạt. xem chọn Power loss ride-through trên trang 107.
DISABLE Kiểm soát thấp áp không hoạt động 0
ENABLE(TIME) Kiểm soát thấp áp hoạt động. Kiểm soát thấp áp là hoạt động cho 1
500 ms.
ENABLE Kiểm soát thấp áp hoạt động. giới hạn thời gian khoonh hoạt động . 2

Actual signals and parameters


181

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2007 MINIMUM FREQ Xác định giới hạn nhỏ nhất cho các tần số ra biến tần. 0
một số dương (hoặc 0) nhỏ nhất giá trị tần số xác định 2 phạm vi, một đại
lượng dương và một đại lượng âm.
Một đại lượng âm nhỏ nhất giá trị tần số xác định một dãy tốc độ.
Note: MINIMUM FREQ < MAXIMUM FREQ.
f f 2007 value is > 0
2007 value is < 0
2008 2008
Allowed frequency range
Allowed frequency range 2007
0 0
t t
-(2007)
2007 Allowed frequency range
-(2008)
-500.0…500.0 Hz Tần số nhỏ nhất 1 = 0.1 Hz
2008 MAXIMUM FREQ Xác định giới hạn lớn nhất cho đầu ra tần số biến tần. Eur: 50 /
US: 60
0.0…500.0 Hz Tần số lớn nhất 1 = 0.1 Hz
2013 MIN TORQUE SEL Chọn giới hạn momen xoắn nhỏ nhất cho biến tần. MIN
TORQUE 1
MIN TORQUE 1 Giá trị xác định bởi tham số 2015 MIN TORQUE 1 0
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 0 = tham số 2015 MIN TORQUE 1 giá trị. 1 = tham số 1
2016 MIN TORQUE 2 giá trị.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho chọn 1/2giới hạn momen xoắn, i.e. kiểm 7
Soát khối 0301 FB CMD WORD 1 bit 15. kiểm soát khối được gửi bởi bộ điều
khiển fieldbus thông qua bộ chỉnh lưu fieldbus hoặc đặt vào fieldbus
(modbus) đến biến tần. cho kiểm soát khối bits, xem phần
DCU communication profile trên trang 262.
Giới hạn nhỏ nhất momem xoắn 1 xác định bởi tham số 2015 MIN TORQUE 1
Giới hạn nhỏ nhất momem xoắn 2 xác định bởi tham số 2016 MIN TORQUE 2.
Chú ý: cài đặt này chỉ áp dụng cho các hồ sơ DCU!
DI1(INV) Ngược Đầu vào Số DI1. 1 = giá trị của tham số 2015 MIN TORQUE 1. 0 = -1
giá trị của tham số 2016 MIN TORQUE 2.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
2014 MAX TORQUE SEL chọn giới hạn momen xoắn lớn nhất cho biến tần. MAX
TORQUE 1
MAX TORQUE 1 giá trị của tham số 2017 MAX TORQUE 1
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 0 = tham số 2017 MAX TORQUE 1 giá trị. 1 = tham số 1
2018 MAX TORQUE 2 giá trị.

Actual signals and parameters


182

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho chọn ½ giới hạn momen xoắn, i.e. kiểm 7
Soát khối 0301 FB CMD WORD 1 bit 15 kiểm soát khối được gửi bởi bộ điều
khiển fieldbus thông qua bộ chỉnh lưu fieldbus hoặc đặt vào fieldbus
(modbus)đến biến tần. cho kiểm soát khối bits, xem phần
DCU communication profile trên trang 262.
Giới hạn lớn nhất momem xoắn1 xác định bởi tham số 2017 MAX TORQUE1
Giới hạn lớn nhất momem xoắn2 xác định bởi tham số 2018 MAX TORQUE2
Chú ý: cài đặt này chỉ áp dụng cho các hồ sơ DCU!
DI1(INV) Ngược đầu vào KTSố DI1. 1 = tham số 2017 MAX TORQUE 1 giá trị. -1
0 = tham số 2018 MAX TORQUE 2 giá trị.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
2015 MIN TORQUE 1 Xác định giới hạn momen xoắn nhỏ nhất 1 cho biến tần. xem tham số 2013 -300
MIN TORQUE SEL.
-600.0…0.0% Giá trị gia tăng theo phần trăm của mô-men xoắn danh nghĩa động cơ 1 = 0.1%
2016 MIN TORQUE 2 Xác định giới hạn momen xoắn nhỏ nhất 2 cho biến tần. xem tham số 2013 -300
MIN TORQUE SEL.
-600.0…0.0% Giá trị gia tăng theo phần trăm của mô-men xoắn danh nghĩa động cơ 1 = 0.1%
2017 MAX TORQUE 1 Xác định giới hạn momen xoắn lớn nhất 1 cho biến tần. xem tham số 2014 300
MAX TORQUE SEL.
0.0…600.0% Giá trị gia tăng theo phần trăm của mô-men xoắn danh nghĩa động cơ 1 = 0.1%
2018 MAX TORQUE 2 Xác định giới hạn momen xoắn lớn nhất 2 cho biến tần. xem tham số 2014 300
MAX TORQUE SEL.
0.0…600.0% Giá trị gia tăng theo phần trăm của mô-men xoắn danh nghĩa động cơ 1 = 0.1%
2019 BRAKE CHOPPER Old tham số. còn lại trong phiên bản 2.51b và sau đó. Xem tham số 2202.
2020 BRAKE CHOPPER Chọn kiểm soát ngắt thắng. (chỉ có trong phiên bản 2.51b hoặc sau). INBUILT
INBUILT Kiểm soát ngắt phanh nội bộ. 0
Chú ý : đảm bảo điện trở phanh(s) được cài đặt và kiểm soát quá áp được
tắc bởi các tham số 2005 OVERVOLT CTRL để chọn
DISABLE.
EXTERNAL Kiểm soát ngắt thắng ngoài. 1
Chú ý: Biến tần chỉ tương thích với ABB ACS-BRK-X thắng đơn vị.
Chú ý: Bảo đảm đơn vị thắng được xác lập và kiểm soát quá áp được tắc
bằng cách đặt tham số 2005 OVERVOLT CTRL để lựa chọn
DISABLE.

Actual signals and parameters


183

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
21 START/STOP Start and stop modes of the motor

2101 START FUNCTION Chọn phương pháp khởi động động cơ. AUTO
AUTO Biến tần khởi động động cơ ngay lập tức từ không đến tần số 9904 MOTOR 1
CTRL MODE đặt là SCALAR:FREQ. nếu flying khởi động được yêu cầu sử
dụng chọn SCAN START.
Nếu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE giá trị là VECTOR:SPEED/
VECTOR:TORQ, biến tần từ hóa động cơ với dòng DC trước khi khởi động
. Thời gian từ hóa được xác định bởi tham số 2103 DC MAGN
TIME. Xem phần DC MAGN.
DC MAGN Biến tần từ hóa động cơ với dòng DC trước khi khởi động. thời gian từ hóa 2
xác định bởi tham số 2103 DC MAGN TIME.
Nếu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE giá trị là VECTOR:SPEED/
VECTOR:TORQ, từ hóa DC đảm bảo momen xoắn cao nhất có thể
luôn đức khi lực từ hóa đặt đủ dài.
Chú ý : khởi động với một máy quay là không thể khi DC MAGN is
được chọn.
Cảnh báo! Biến tần sẽ bắt đầu sau khi thời gian từ hóa cài đặt đã thông qua
ngay cả khi từ hóa động cơ không hoàn thành . đảm bảo luôn ở trong ứng
dụng mà một sự gãy – ra khỏi momen xoắn hoàn toàn là điều cần thiết, mà
hằng số thời gian từ hóa đủ dài để cho phép thế hệ của từ hóa đầy đủ và
Momen xoắn.
Tăng momen được chọn nếu một sự gãy-ra khỏi momen xoắn cao là cần 4
TORQ BOOST thiết . Được sử dụng chỉ khi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE cài đặt là
SCALAR:FREQ.
Biến tần từ hóa động cơ với dòng DC trước khi khởi động. thời gian từ hóa
xác định bởi tham số 2103 DC MAGN TIME.
Momen xoắn tăng được áp dụng lúc khởi động. sự tăng momen dừng khi
đầu ra tần số vượt quá 20 Hz hoặc khi nó bằng với giá trị tham khảo. xem
tham số 2110 TORQ BOOST CURR.
Chú ý: khởi động với một máy quay là không thể khi TORQ BOOST được
chọn.
Cảnh báo! Biến tần sẽ khởi động sau khi thời gian từ hóa cài đặt đã thông
qua
mặc dù từ hóa động cơ không hoàn thành.đảm bảo luôn ở trong ứng dụng
mà một sự gãy-ra khỏi momen xoắn hoàn toàn là điều cần thiết, mà hằng số
thời gian từ hóa đủ dài để cho phép thế hệ đầy đủ và momen xoắn.
Tần số quét bắt đầu bay (khởi động vói một máy quay). Dựa trên 6
SCAN START
tần số quét (interval 2008 MAXIMUM FREQ...2007 MINIMUM
FREQ) để xác định tần số. nếu không nhận dạng tần số, DC
từ hóa được sử dụng (xem chọn DC MAGN).
SCAN + BOOST Kết hợp khởi động quét (khởi động vói một máy quay) và tăng momen xoắn. 7
xem chọn SCANSTART vầ TORQ BOOST. Nếu tần số xác định không tăng
Momen xoắn được sử dụng.
Được sử dụng chỉ khi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE cài đặt là
SCALAR:FREQ.
2102 STOP FUNCTION Chọn chức năng dừng động cơ. COAST
COAST Dừng khi cắt nguồn cung cấp của động cơ. Động cơ quay theo quán tính đến dừng 1
RAMP Dừng lại theo dốc. xem nhóm tham số 22 ACCEL/DECEL. 2

Actual signals and parameters


184

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
SPEED COMP Tốc độ bù được sử dụng cho khoảng cách thắng liên tục. Tốc độ khác 3
(giữa sử dụng tốc độ và tốc độ lớn nhất) được bù bằng cách chạy biến tần
với tốc độ dòng trước khi động cơ dừng theo dốc. xem
chọn Speed compensated stoptrên trang 108.
Tốc độ bù được sử dụng cho khoảng cách phanh nếu không đổi 4
SPD COMP FWD
hướng xoay về phía trước. tốc độ khác (giữa sử dụng tốc độ và tốc độ tối đa
) được bù = cách chạy biến tần với dòng tốc độ trước khi động cơ dừng lại
theo dốc . xem chọn Speed compensated stoptrên trang 108.

Nếu theo hướng quay ngược lại, biến tần dừng lại theo dốc.
Tốc độ bồi thường được sử dụng cho khoảng cách phanh nếu không 5
SPD COMP REV
đổi hướng xoay ngược. tốc độ khác (giữa sử dụng tốc độ và tốc độ tối đa
) được bù = cách chạy biến tần với dòng tốc độ trước khi động cơ dừng lại
theo dốc. xem chọn Speed compensated stop trên trang 108
.
Nếu theo hướng quay thuận, biến tần dừng lại theo dốc.
Xác định thời gian từ hóa. Xem tham số 2101 START FUNCTION. 0.3
2103 DC MAGN TIME
Sau khi lệnh khởi động, biến tần tự động đặt thời gian từ hòa động cơ
.
0.00…10.00 s Thời gian từ hóa. Đặt giá trị này đủ dài để cho phép động cơ đủ từ tính . 1 = 0.01 s
.Quá dài thời gian làm nóng động cơ quá mức .
2104 DC HOLD CTL Kích hoạt chức năng DC Hold hoặc phanhDC. NOT SEL
NOT SEL Không hoạt động 0
DC HOLD Hoạt động chức năng DC Hold. DC Hold là không thể nếu tham số 9904 1
MOTOR CTRL MODE setting is SCALAR:FREQ.
Khi cả hai tham chiếu và tốc độ động cơ giảm dưới giá trị của tham số
2105 DC HOLD SPEED, biến tần sẽ dừng dạng hình sin dòng điện và khởi
động tăng áp DC vào động cơ. Dòng điện được đặt bởi tham số
2106 DC CURR REF. Khi tốc độ vượt quá giá trị tham khảo 2105
, biến tần tiếp tục hoạt động bình thường .
Motor speed DC Hold

t
Ref

DC hold speed t
Chú ý: DC Hold không có tác dụng nếu tín hiệu khởi động tắc.
Chú ý: Tăng dòng DC vào động cơ gây ra động cơ nóng lên. Trong ứng dụng
mà thời gian DC hold dài được yêu cầu, thông gó động cơ bên ngoài nên
được sử dụng. nếu DC hold thời gian dài, DC hold không thể ngăn chặn
động cơ từ quay nếu một tải liên tục được áp dụng cho động cơ.
Dòng DC hảm chức năng hoạt động. 2
DC BRAKING
Nếu tham số 2102 STOP FUNCTION đặt đến COAST, DC phanh được áp
dụng sau lệnh khởi động được lấy ra.
Nếu tham số 2102 STOP FUNCTION đặt đến RAMP, DC phanh được áp
dụng sau khi dốc.
2105 DC HOLD SPEED Xác định tốc độ DC hold. Xem tham số 2104 DC HOLD CTL. 5
0…360 rpm Tốc độ 1 = 1 rpm

Actual signals and parameters


185

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2106 DC CURR REF Xác định dòng DC hold. Xem tham số 2104 DC HOLD CTL. 30
0…100% Giá trị tăng theo phần trăm dòng danh định động cơ (tham số 9906 MOTOR 1 = 1%
NOM CURR)
2107 DC BRAKE TIME Xác định thời gian hảm DC. 0
0.0…250.0 s Thời gian 1 = 0.1 s
2108 START INHIBIT Cho phép khởi động ức chế chức năng . biến tần bắt đầu ức chế nếu, OFF
- Lổi là reset.
- Run Enable tín hiệu kích hoạt trong khi lệnh khởi động là kích hoạt. xem
Tham số 1601 RUN ENABLE.
- Chế độ kiểm soát thay đổi từ cục bộ sang từ xa.
- Chế độ kiểm soát ngoài chuyển từ EXT1đến EXT2 hoặc từ EXT2 đến EXT1.
OFF Tắt 0
ON BậT 1
2109 EMERG STOP SEL Chọn nguồn cho lệnh dừng khẩn cấp ngoài . NOT SEL
Biến tần không thể khởi động lại trước khi lệnh dừng khẩn cấp được đặt lại.
Chú ý: hệ thống phải bao gồm cơ cấu dừng khẩn cấp và bất kì thiết bị an
toàn khác được cần thiết. nhấn STOP trên bảng điều khiển của biến tần
là NOT:
- Tạo ra một dừng khẩn cấp cho động cơ
- Riêng biến tần từ điện thế nguy hiểm.
NOT SEL Chức năng dừng khẩn cấp không được chọn 0
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 1 = dừng khẩn cấp dừng theo dốc. Xem tham số 1
2208 EMER DEC TIME. 0 = lệnh dừng khẩn cấp đặt lại.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
DI1(INV) Inverted digital input DI. 0 = stop along the emergency stop ramp. See -1
parameter 2208 EMER DEC TIME. 1 = emergency stop command reset
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
2110 TORQ BOOST CURR Xác định dòng cung cấp tối đa trong khi momen xoắn tăng. Xem tham số 100
2101 START FUNCTION.
15…300% Giá trị trong phần trăm . 1 = 1%
2111 STOP SIGNAL DLY Xác định dừng thời gian trễ tín hiệu khi tham số 2102 STOP FUNCTION 0
đặt đến SPEED COMP.
0…10000 ms Thời gian trễ 1 = 1 ms

Actual signals and parameters


186

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2112 ZERO SPEED DELAY Xác định trễ cho chức năng Zero Speed Delay. Chức năng này rất hữu dụng 0
trong các ứng dụng nơi một khởi động lại trơn trui và nhanh chóng là cần
thiết . trong thời gian trễ biến tần biết chính xác vị trí cánh quạt .
No Zero Speed Delay With Zero Speed Delay
Speed Speed
Bộ điều khiển tốc độ Bộ điều khiển tốc độ vẫn sống.
Tắc off: quán tính Động cơ giảm tốc đến 0
Động cơ dừng. Tốc độ.

Zero Speed Zero Speed

t t
Delay
Zero tốc độ trễ có thể được sử dụng e.g. với chức năng chạy nhấp hoặc
thắng cơ khí.
No Zero Speed Delay
Biến tần nhận được lệnh dừng và giảm tốc theo dốc. Khi tốc độ thực tế động
cơ dưới giới hạn nội bộ (gọi là Zero Speed), bộ điều khiển tốc độ được tắc
off. Modun biến tần dừng và quá tính động cơ dừng lại
.
With Zero Speed Delay
Biến tần nhận được lệnh dừng và giảm tốc theo dốc. Khi tốc độ thực tế động
cơ dưới giới hạn nội bộ (gọi là Zero Speed), chức năng tốc độ trễ 0
hoạt động. trong thời gian trể chức năng điều khiển tốc độ sống
: modun biến tần , động cơ từ hóa và biến tần sẳng sàng cho một
khởi động lại nhanh chóng .
0.0…60.0 s Thời gian . nếu giá trị tham số đặt đến không, zero chức năng tốc độ trễ 1 = 0.1 s
là vô hiệu hóa.
22 ACCEL/DECEL Thời gian tăng tốc và giảm tốc

2201 ACC/DEC 1/2 SEL Xác định nguồn từ mà biến tần đọc tín hiệu rằng chọn giữa 2 DI5
Cặp dốc, tăng tốc/giảm tốc pair 1 and 2.
Cặp dốc 1 được xác định bởi tham số 2202…2204.
Cặp dốc 2 được xác định bởi tham số 2205…2207.
NOT SEL Cặp dốc 1 được sử dụng. 0
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 1 = cặp dốc 2, 0 = cặp dốc 1. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
COMM Fieldbus giao diện như nguồn cho các cặp dốc 1/2 chọn, i.e. kiểm soát khối 7
0301 FB CMD WORD 1 bit 10. kiểm soát khối được gửi bởi bộ điều khiển
fieldbus thông qua bộ chỉnh lưu fieldbus hoặt đặt vào fieldbus (modbus) đến
biến tần. cho kiểm soát khối bits, xem phần DCU communication profiletrên
trang 262.
Chú ý: cài đặt này chỉ áp dụng cho các hồ sơ DCU !
SEQ PROG Trình tự lập trình dốc xác định bởi tham số 8422 ST1 RAMP (hoặc 10
8432/.../8492)
DI1(INV) Ngược đầu vào KTSố DI1. 0 = cặp dốc 2, 1 = cặp dốc 1. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2

Actual signals and parameters


187

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
2202 ACCELER TIME 1 Xác định thời gian khởi động 1 i.e. thời gian yêu cầu cho tốc độ để thay đổi 5
từ 0 đến tốc độ xác định bởi tham số 2008 MAXIMUM FREQ (với kiểm Xoát
vô hướng) / 2002 MAXIMUM SPEED (với kiểm soát vector). Chế độ kiểm
soát được chọn bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
- Nếu tốc độ tham chiếu tăng nhanh hơn đặt dốc tăng tốc, tốc độ động cơ
Sẻ như tỉ lệ tăng tốc.
- Nếu tốc độ tham chiếu tăng chậm hơn đặt dốc tăng tốc, tốc độ động cơ
Sẻ như tín hiệu tham chiếu.
- Nếu thời gian khởi động được đặt quá ngắn, biến tần sẽ tự động kéo dài
khă năng tăng tốc đề không vượt quá giới hạn hoạt động biến tần.
Thời gian tăng tốc thực tế phụ thuộc trên tham số 2204 RAMP SHAPE 1
cài đặt.
0.0…1800.0 s Thời gian 1 = 0.1 s
2203 DECELER TIME 1 Xác định thời gian dừng 1 i.e. thời gian yêu cầu cho tốc độ để thay đổi 5
Từ 0 đến tốc độ xác định bởi tham số 2008 MAXIMUM FREQ (với kiểm Xoát
vô hướng) / 2002 MAXIMUM SPEED (với kiểm soát vector) Chế độ kiểm
soát được chọn bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
- Nếu tham chiếu tốc độ giảm chậm hơn so với tỉ lệ cài đặt giảm tốc, tốc độ
Động cơ sẽ như tín hiệu tham chiếu.
- Nếu tham chiếu tốc độ giảm nhanh hơn so với tỉ lệ cài đặt giảm tốc, tốc độ
Động cơ sẽ như tỉ lệ giảm tốc.
- Nếu thời gian dừng đặt quá ngắn, biến tần sẽ tự động kéo dài khả năng
Giảm tốc đề không vượt quá giới hạn hoạt động biến tần.
Nếu thời gian giảm tốc ngắn là cần thiết cho ứng dụng quán tính cao, biến
tần phải được trang bị điện trở phanh.
Thời gian giảm tốc thực tế phụ thuộc trên tham số 2204 RAMP SHAPE 1
cài đặt.
0.0…1800.0 s Thời gian 1 = 0.1 s

Actual signals and parameters


188

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2204 RAMP SHAPE 1 Chọn hình dạng của dốc tăng tốc/giảm tốc 1. chức năng này bị vô hiệu hóa 0
trong trường hợp dừng khẩn cấp và chạy nhấp.
0.0…1000.0 s 0.00 s: Dốc tuyến tính. Thích hợp cho khả năng tăng tốc hoặc giảm tốc và 1 = 0.1 s
Cho dốc chậm.
0.01 … 1000.00 s: Dốc đường cong-s. dốc đường cong-s lí tưởng cho băng
tải mang vật nặng dễ vỡ, hoặc các ứng dụng khác nơi một chuyển động suôn
sẻ là cần thiết khi thay đổi từ một trong những tốc độ khác. Các đường cong
-s bao gồm đối xứng đường cong ở hai đầu dốc và một phần tuyến tính ở giữa.
a rule of thumb Speed Dốc thẳng: Par. 2204 = 0 s
Mối quan hệ phù hợp giữa Max
dạng dốc thời gian và dốc thời
gian tăng tốc là 1/5.

S-dốc cong:
Par. 2204 > 0 s

t
Par. 2202 Par. 2204

2205 ACCELER TIME 2 Xác định thời gian tăng tốc 2 i.e. tức là thời gian cần thiết cho tốc độ thay đổi 60
từ 0 đến tốc độ xác định bởi ntham số 2008 MAXIMUM FREQ (vởi kiểm
soát vô hướng) / 2002 MAXIMUM SPEED (với kiểm soát vector).Chế độ kiểm
soát chọn bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
xem tham số 2202 ACCELER TIME 1.
Thời gian tăng tốc 2 được sử dụng cũng như thời gian tăng tốc chạy nhấp.
xem tham số 1010 JOGGING SEL.
0.0…1800.0 s Thời gian 1 = 0.1 s
2206 DECELER TIME 2 Xác định thời gian giảm tốc 2 i.e. tức là thời gian cần thiết cho tốc độ thay đổi 60
từ giá trị xác định bởi tham số 2008 MAXIMUM FREQ (với kiểm soát vô
hướng) / 2002 MAXIMUM SPEED (với kiểm soát vector) đến 0. chế độ kiểm
soát chọn bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
Xem tham số 2203 DECELER TIME 1.
Thời gian giảm tốc 2 được sử dụng cũng như thời gian giảm tốc chạy nhấp
xem tham số 1010 JOGGING SEL.
0.0…1800.0 s Thời gian 1 = 0.1 s
2207 RAMP SHAPE 2 Chọn hình dạng cùa dốc tăng tốc/giảm tốc 2. chức năng này ngừng hoạt 0
động trong thời gian dừng khẩn cấp.
Thời gian chạy nhấp, giá trị tham số đặt đến o (i.e. dốc thẳng). xem 1010
JOGGING SEL.
0.0…1000.0 s Xem tham số 2204 RAMP SHAPE 1. 1 = 0.1 s
2208 EMER DEC TIME Xác định thời gian biến tần dừng lại nếu một dừng khẩn cấp được kích hoạt. 1
xem tham số 2109 EMER STOP SEL.
0.0…1800.0 s Thời gian 1 = 0.1 s
2209 RAMP INPUT 0 Xác định nguồn cho bắt đầu vào dốc đến không. NOT SEL
NOT SEL Không chọn 0
DI1 Đầu vào Số DI1.1 = đầu vào dốc bắt buộc phải bằng 0. đoạn dốc nối đầu 1
sẽ là đoạn dốc thoai thoải nối tới 0 theo thời gian sử dụng đoạn dốc .

Actual signals and parameters


189

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
COMM Giao diện Fieldbus như nguồn cho đầu vào đoạn dốc đến o, i.e. kiểm soát 7
khối 0301 FB CMD WORD 1 bit 13 (với ABB drives profile 5319 EFB PAR
19 bit 6). Kiểm soát khối được gửi bởi kiểm soát fieldbus thông qua bộ chỉnh
lưu fieldbus hoặc đặt vào fieldbus (modbus) đến biến tần. cho kiểm soát khối
bits, xem phần DCU communication profile trên trang 262 và ABB Drives
communication profiletrên trang 258.
DI1(INV) Ngược đầu vào KTSố DI1.0 = đầu vào dốc buộc phải bằng o. dầu ra dốc sẽ -1
là đoạn dốc thoai thoải nối tới o theo thời gian đoạn dốc.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
23 SPEED CONTROL Bộ đều khiển tốc độ biến. xem phần Speed controller tuning trên trang 115.
2301 PROP GAIN Xác định độ lợi tương đối cho bộ đều khiển tốc độ . tăng độ lợi lớn có thể 10
gây ra dao động hoạt động .
Hình dưới đây cho thấy điều khiển tốc độ đầu ra sau khi một bước lỗi khi
Lỗi này vẫn không đổi.
Gain = Kp = 1
% TI= thời gian tích hợp = 0
Giá trị lổi TD= dẫn suất thời gian = 0

Điều khiển đầu vào


Điều khiển
e = Giá trị lổi
Đầu ra =
Kp · e t

Chú ý : cho tự động cài đặt của độ tăng độ lợi, sử dụng tự động điều chỉnh
(tham số 2305AUTOTUNE RUN).
0.00…200.00 1 = 0.01
Độ lợi

Actual signals and parameters


190

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2302 INTEGRATION TIME Xác định thời gian khâu tích phân cho bộ điều khiển tốc độ. Thời gian tích hợp xác 2.5
định mức mà bộ điều khiển đầu ra thay đổi khi giá trị lổi là không đổi
thời gian khâu tích phân quá ngắn, nhanh hơn các giá trị lổi liên tục được sửa
chữa. thời gian khâu tích phân quá ngắn làm kiểm soát không bền.
hình dưới đây cho thấy bộ điều khiển tốc độ đầu ra sau bước lổi khi
lỗi này vẫn không đổi.
% Bộ điều khiển đầu ra

Gain = Kp = 1
Kp · e TI = thời gian khâu tích phân > 0
TD= thời gian khâu vi phân = 0

Kp · e e = giá trị lổi

TI
Chú ý: cho cho tự động cài đặt của độ lợi, sử dụng tự động điều chỉnh
(tham số 2305 AUTOTUNE RUN).
0.00…600.00 s Thời gian 1 = 0.01 s
2303 DERIVATION TIME Xác định thời gian khâu vi phân cho bộ điều khiển tốc độ. Hoạt động khâu vi phân 0
tăng điều khiển đầu ra nếu giá trị lổi thay đổi. thời gian khâu vi phân quá dài
, nhiều hơn đầu ra điều khiển tốc độ là thúc đẩy mạnh mẽ trong thời gian
thay đổi. nếu thời gian khâu vi phân đặt đến 0, bộ điều khiển hoạt động,
như là bộ điều khiển PI nếu không như một bộ điều khiển PID.
khâu vi phân làm cho sự kiểm soát đâp ứng nhiều hơn cho các nhiễu động.
Hình dưới đây cho thấy điều khiển tốc độ đầu ra sau khi một bược lỗi khi
Lỗi này vẫn không đổi.
%

Control er output
Δe
Kp · TD ·
Ts Kp · e Error value

Kp · e e = Error value

TI
Gain = Kp = 1
TI= thời gian khâu tích phân > 0
TD= thời gian khâu vi phân > 0
Ts= khoảng thời gian lấy mẫu = 2 ms
Δe = giá trị lỗi thay đổi giữa hai mẫu đo
0.…10000 ms Thời gian 1 = 1 ms

Actual signals and parameters


191

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2304 ACC Xác định thời gian khâu vi phân cho bù tăng tốc/(giảm tốc). để bù quán tính khi 0
COMPENSATION tăng tốc khâu vi phân của tham chiếu sẽ được thêm vào đầu ra
của chế độ kiểm soát tốc độ. Nguyên tắc hoạt động của khâu vi phân
được mô tả cho tham số 2303 DERIVATION TIME.
Chú ý: Theo nguyên tắc chung, đặt tham số đến giá trị giữa 50 và
100% của tổng các hằng số thời gian cơ khí của động cơ và máy điều khiển
. (điều khiển tốc độ Autotune Run thực hiện điều này tự động,
xem tham số 2305 AUTOTUNE RUN.)
Hình dưới đây cho thấy tốc độ phản ứng khi một quán tính tải cao
là tăng tốc nhanh theo dốc.
* không bù gia tốc bù gia tốc

% %

Tốc độ tham chiếu


Tốc độ thực tế
t t

0.00…600.00 s Thời gian 1 = 0.01 s


2305 AUTOTUNE RUN Tự động khởi động điều chỉnh của bộ điều khiển tốc độ. Hướng dẫn: OFF
- Chạy động cơ ở tốc độ không đổi 20 đến 40% của tốc độ tính toán.
- Thay đổi tự động điều chỉnh tham số 2305 đến ON.
Chú ý: tải động cơ phải được kết nối với động cơ.
OFF Không tự động điều chỉnh 0
ON Kích hoạt tự động điều chỉnh đều chỉnh tốc độ. Biến tần 1
- Tăng tốc độ đông cơ.
- Tính toán giá trị để đạt được tỉ lệ, thời gian kết hợp và tăng tốc bù
(tham số 2301 PROP GAIN, 2302 INTEGRATION TIME và
2304 ACC COMPENSATION giá trị).
Cài đặt tự động chuyển đến OFF.
24 TORQUE CONTROL Kiểm soát biến momen xoắn
2401 TORQ RAMP UP Xác định momen xoắn tham khảo lên dốc thời gian, tức là thời gian nhỏ 0
nhất để tham chiếu tăng từ không đến momen xoắn danh định động cơ.
0.00…120.00 s Thời gian 1 = 0.01 s
2402 TORQ RAMP DOWN Xác định momen xoắn tham khảo xuống dốc thời gian, tức là thời gian nhỏ 0
nhất để tham chiếu giảm từ momen xoắn danh định động cơ đến o.
0.00…120.00 s Thời gian 1 = 0.01 s

Actual signals and parameters


192

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
25 CRITICAL SPEEDS Dải tốc độ mà trong đó biến tần không được phép hoạt động .
2501 CRIT SPEED SEL Kích hoạt/khử kích hoạt chức năng tốc độ quan trọng. chức năng quan trọng OFF
tốc độ tránh được phạm vi tốc độ cụ thể.
Ví dụ: một cái quạt đã giao động trong khoảng 18 to 23 Hz và 46 to 52 Hz.
để làm cho biến tần nhảy qua các phạm vi tốc độ rung:
- Kích hoạt chức năng tốc độ quan trọng.
- Đặt phạm vi tốc độ quan trọng như hình dưới đây.

foutput (Hz) 1 Par. 2502 = 18 Hz


2 Par. 2503 = 23 Hz
52 3 Par. 2504 = 46 Hz
46 4 Par. 2505 = 52 Hz
23
18

freference (Hz)
1 2 3 4
OFF Không hoạt động 0
ON Hoạt động 1
2502 CRIT SPEED 1 LO Xác định giớ hạn nhỏ nhất cho dải tốc độ /tần số khoảng 1. 0
0.0…500.0 Hz / Giới hạn. giới hạn Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE cài đặt là 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm SCALAR:FREQ. giá trị không thể được ở trên mức lớn nhất (tham số 2503 1 rpm
CRIT SPEED 1 HI).
2503 CRIT SPEED 1 HI Xác định giớ hạn lớn nhất cho dải tốc độ /tần số khoảng 11. 0
0.0…500.0 Hz / Giới hạn. Giới hạn Hz nếu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE cài đặt là 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm SCALAR:FREQ. Giá trị không thể được ở trên mức nhỏ nhất (tham số 2502 1 rpm
CRIT SPEED 1 LO).
2504 CRIT SPEED 2 LO Xem tham số 2502 CRIT SPEED 1 LO. 0
0.0…500.0 Hz / Xem tham số 2502. 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm 1 rpm
2505 CRIT SPEED 2 HI Xem tham số 2503 CRIT SPEED 1 HI. 0
0.0…500.0 Hz / Xem tham số 2503. 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm 1 rpm
2506 CRIT SPEED 3 LO Xem tham số 2502 CRIT SPEED 1 LO. 0
0.0…500.0 Hz / Xem tham số 2502. 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm 1 rpm
2507 CRIT SPEED 3 HI Xem tham số 2503 CRIT SPEED 1 HI. 0
0.0…500.0 Hz / Xem tham số 2503. 1 = 0.1 Hz /
0…30000 rpm 1 rpm
26 MOTOR CONTROL Các biến kiểm soát động cơ
2601 FLUX OPT ENABLE Kích hoạt/khử kích hoạt chức năng tối ưu hóa thông lượng. thông lượng tối OFF
ưu làm giảm tiêu thụ năng lượng toàn phần và mức độ tiến ồn động cơ khi
biến tần hoạt động dưới tải danh định.hiệu quả tổng số(động cơ và biến tần)
có thể cải thiện bằng 1% đến 10%, tùy thuộc momen xoắn tải và tốc độ.
Những bất lợi của chức năng này là việc thực hiện chức năng động lực của
Biến tần là bị suy yếu.

Actual signals and parameters


193

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
OFF Không hoạt động 0
ON Hoạt động 1
2602 FLUX BRAKING Kích hoạt/khử kích hoạt chức năng Flux Braking. Xem phần Flux Braking OFF
trên trang 108.
OFF Không hoạt động 0
ON Hoạt động 1
2603 IR COMP VOLT Xác định sản lượng điện áp tăng ở tốc độ 0 (IR bù). Các chức năng rất hữu Type
ích trong các ứng dụng có sự gãy- ra của momen . dependent
.
Để ngăn chặn quá nóng, cài đặt điện áp bù thấp nhất IR có thể.
Hình dưới đây minh họa việc bù IR .
Chú ý: Chức năng có thể được sử dụng chỉ khi tham số 9904 MOTOR CTRL
MODE cài đặt là SCALAR:FREQ.
Motor A = IR bù
voltage B = không bù
A Bù giá trị tiêu biểu IR:
PN (kW) 0.37 0.75 2.2 4.0 7.5
200…240 V units
2603
IR comp (V) 8.4 7.7 5.6 8.4 N/A
f (Hz) 380…480 V units
B IR comp (V) 14 14 5.6 8.4 7
2604

0.0…100.0 V Tăng điện áp 1 = 0.1 V


2604 IR COMP FREQ Xác định tần số mà tại đó việc bù IR là 0 V. Xem những con số hình 80
tham số 2603 IR COMP VOLT.
Chú ý: nếu tham số 2605 U/F RATIO đặt đến USER DEFINED, this
Tham số là không hoạt động. bù IR tần số được đặt bnowir tham số
2610 USER DEFINED U1.
0...100% Giá trị phần trăm của tần số động cơ 1 = 1%
2605 U/F RATIO Chọn điện áp với tần số (U/f) tỉ lệ bên dưới điểm trường suy yếu. LINEAR
LINEAR Tỉ lệ tuyến tính cho các ứng dụng momen xoắn không đổi. 1
SQUARED Tỉ lệ cân bằng cho bơm li tâm và các ứng dụng quạt. với tỉ lệ cân bằng U/f 2
độ ồn thấp với hầu hết các tần số hoạt động.
USER DEFINED Custom ratio defined by parameters 2610...2618. xem chọn Custom U/f 3
ratio trên trang 112.
2606 SWITCHING FREQ Xác định tần số chuyển mạch của biến tần. tần số chuyển mạch cao kết quả 4
trong tiến ồn âm thanh thấp hơn. Xem thêm tham số 2607 SWITC FREQ
CTRL và Switching frequency deratingtrên trang 291.
4 kHz Có thể sử dụng với kiểm soát vô hướng và vector. Chế độ kiểm soát chọn 1 = 1 kHz
bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
8 kHz Có thể sử dụng với kiểm soát vô hướng và vector. Chế độ kiểm soát chọn
bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
12 kHz Có thể sử dụng với kiểm soát vô hướng và vector. Chế độ kiểm soát chọn
bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
16 kHz Có thể chỉ dùng điều khiển vô hướng (i.e. khi tham số 9904 MOTOR
CTRL MODE đặt là SCALAR:FREQ).

Actual signals and parameters


194

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2607 SWITCH FREQ CTRL Kích hoạt kiểm soát tần số chuyển đổi. khi hoạt động việc lựa chọn ON
tham số 2606 SWITCHING FREQ được giới hạn khi nhiệt độ bên trong biến
tần tăng lên. Xem hình bên dưới. chức năng này cho phép có thể chuyển đổi
tần số cao nhất tại một điểm hoạt động cụ thể.
Chuyển đổi tần số cao hơn kết quả trong tiến ồn am thanh thấp hơn, nhưng
sự ồn Thấp bên trong cao hơn.
fsw
limit
16 kHz

Drive
temperature
4 kHz

T
80...100°C * 100...120°C *
* nhiệt độ phụ thuộc tần số đầu ra biến tần.

OFF Không 0
ON Hoạt động 1
2608 SLIP COMP RATIO Xác định được trao cho điều khiển động cơ bù trược. 100% có nghĩa là 0
bù trược đủ, 0% có nghĩa là không bù. Các giá trị khác có thể được sử dụng
nếu một lổi được phát hiện tốc độ tỉnh mặc dù việc bù trược đã xong .
chỉ có thể dùng điều khiển vô hướng (i.e. với tham số 9904 MOTOR
CTRL MODE đặt là SCALAR:FREQ).
Ví dụ: 35 Hz hằng số tốc độ tham chiếu đặt vào biến tần. mặc dù sự bù trược
đầy đủ (SLIP COMP RATIO = 100%), một máy đo tốc độ từ trục động cơ
cho một giá trị tốc độ 34 Hz. Lổi tốc độ tỉnh là
35 Hz - 34 Hz = 1 Hz. Để bù các lổi, sự bù trược phải được tăng lên
.
0...200% Độ trược đạt được 1 = 1%
2609 NOISE SMOOTHING Cho phép làm mịn chức năng ồn. làm mịn tiếng ồn phân tán âm thanh ồn
động cơ qua một loạt tần số thay vì một tần số duy nhất
dẩn đến cường độ tiếng ồn thấp. một thành phần ngẩu nhiên với
trung bình 0 Hz được thêm vào tần số chuyển mạch đặt bởi tham số
2606 SWITCHING FREQ.
Chú ý: các thông số không có hiệu lực nếu tham số 2606 SWITCHING FREQ
Đặt đến 16 kHz.
DISABLE Không cho phép 0
ENABLE Cho phép 1
2610 USER DEFINED U1 Xác định điểm điện áp đầu tiên của đường cong tùy chỉnh U/f ở tần số 19% of UN
xác định bởi tham số 2611 USER DEFINED F1. xem phần Custom U/f
ratiotrên trang 112.
0...120% of UN V Điện áp 1=1V
2611 USER DEFINED F1 Xác định điểm tần số đầu tiên của đường cong tùy chỉnh U/f. 10
0.0...500.0 Hz Tần số 1 = 0.1 Hz
2612 USER DEFINED U2 Xác định điểm điện áp thứ hai của đường cong tùy chỉnh U/f ở tần số 38% of UN
xác định bởi tham số 2613 USER DEFINED F2. xem phần Custom U/f
ratio trên trang 112.
0...120% of UN V Điện áp 1=1V

Actual signals and parameters


195

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2613 USER DEFINED F2 Xác định điểm tần số thứ hai của đường cong tùy chỉnh U/f. 20
0.0...500.0 Hz Tần số 1 = 0.1 Hz
2614 USER DEFINED U3 Xác định điểm điện áp thứ ba của đường cong tùy chỉnh U/f ở tần số 47.5% of UN
xác định bởi tham số 2615 USER DEFINED F3. xem phần Custom U/f
ratio trên trang 112.
0...120% of UN V Điện áp 1=1V
2615 USER DEFINED F3 Xác định điểm tần số thứ ba của đường cong tùy chỉnh U/f. 25
0.0...500.0 Hz Tần số 1 = 0.1 Hz
2616 USER DEFINED U4 Xác định điểm điện áp thứ tư của đường cong tùy chỉnh U/f ở tần số 76% of UN
xác định bởi tham số 2617 USER DEFINED F4. xem phần Custom U/f
ratio trên trang 112.
0...120% of UN V Điện áp 1=1V
2617 USER DEFINED F4 Xác định điểm tần số thứ tư của đường cong tùy chỉnh U/f. 40
0.0...500.0 Hz Tần số 1 = 0.1 Hz
2618 FW VOLTAGE Xác định điện áp của đường cong U/f khi tần số bằng hoặc vượt quá 95% of UN
tần số danh định động cơ (9907 MOTOR NOM FREQ). xem phần
Custom U/f ratio trên trang 112.
0...120% of UN V Điện áp 1=1V
29 MAINTENANCE Maintenance triggers
TRIG Kích hoạt Bảo dưởng
2901 COOLING FAN TRIG Xác định điểm kích hoạt cho quạt làm mát biến tần đếm thời gian chạy. giá 0
trị được so sánh với tham số 2902 COOLING FAN ACT già trị.
0.0...6553.5 kh Thời gian.nếu giá trị tham số đặt đến o, kích hoạt là không cho phép. 1 = 0.1 kh
2902 COOLING FAN ACT Xác định giá trị thực tế cho quạt làm mát biến tần đếm thời gian chạy. khi 0
tham số 2901 COOLING FAN TRIG đã được cài đặt một giá trị không số 0
khởi động đếm. khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi
tham sô 2901, một thông báo bảo dưỡng được hiển thị trên bảng điều khiển.
0.0...6553.5 kh Thời gian. Tham số đặt lại bởi cài đặt nó đến 0. 1 = 0.1 kh
2903 REVOLUTION TRIG Xác định điểm kích hoạt cho máy đếm vòng động cơ. Giá trị được so sánh 0
đến tham số 2904 REVOLUTION ACT giá trị.
0...65535 Mrev Hàng triệu của vòng quay. Nếu giá trị tham số đặt đến o, kích hoạt là không 1 = 1 Mrev
cho phép.
2904 REVOLUTION ACT Xác định giá trị thực tế cho truy cập bộ đếm động cơ. Khi tham số 0
2903 REVOLUTION TRIG đã được đặt đến không phải giá trị o, bộ đếm khởi
động. khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi
tham số 2903, một thông báo bảo dưỡng được hiển thị trên bảng điều khiển.
0...65535 Mrev Hàng triệu của vòng quay. Tham số đặt lại bởi cài đặt nó đến 0. 1 = 1 Mrev
2905 RUN TIME TRIG Xác định điểm kích hoạt cho thời gian đếm biến tần chạy.Giá trị được so 0
sánh đến tham số 2906 RUN TIME ACT giá trị.
0.0...6553.5 kh Thời gian. Nếu giá trị tham số đặt đến o, kích hoạt là không cho phép. 1 = 0.1 kh
2906 RUN TIME ACT Xác định giá trị thực tế cho biến tần đếm thời gian chạy. khi tham số 2905 0
RUN TIME TRIG đã được đặt đến không phải giá trị o, bộ đếm khởi động
khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi tham số 2905,
một thông báo bảo dưỡng được hiển thị trên bảng điều khiển.
0.0...6553.5 kh Thời gian. Tham số đặt lại bởi cài đặt nó đế không. 1 = 0.1 kh

Actual signals and parameters


196

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
2907 USER MWh TRIG Xác định điểm kích hoạt cho đếm công suất tiêu thụ biến tần. gia trị được 0
so sánh đến tham số 2908 USER MWh ACT giá trị.
0.0...6553.5 MWh Megawatt giờ. Nếu giá trị tham số đặt đến o, kích hoạt là không cho phép. 1 = 0.1 MWh
2908 USER MWh ACT Xác định giá trị thực tế của đếm công suất tiêu thụ biến tần. khi tham 0
số 2907 USER MWh TRIG đã được đặt đến không phải giá trị o, bộ đếm
khởi động. Khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi tham
số 2907, một thông báo bảo dưỡng được hiển thị trên bảng điều khiển.
0.0...6553.5 MWh Megawatt giờ. Tham số đặt lại bởi cài đặt nó đến o. 1 = 0.1 MWh
30 FAULT FUNCTIONS Lập trình chức năng bảo vệ
3001 AI<MIN FUNCTION Chọn lựa làm sao biến tần phản ứng lại khi một tín hiệu đầu vào tương tự NOT SEL
rơi ở dưới giới hạn nhỏ nhất.
NOT SEL Sự bảo vệ không hoạt động . 0
FAULT Biến tần có lổi AI1/AI2 LOSS và quán tính động cơ đến dừng. giới hạn lỗi 1
được xác định bởi tham số 3021/3022 AI1/AI2 FAULT LIMIT.
CONST SP 7 Biến tần phát sinh báo động AI1/AI2 LOSS và đặt tốc độ đến giá trị xác định 2
bởi tham số 1208 CONST SPEED 7. giới hạn báo động được xác định bởi
tham số 3021/3022 AI1/AI2 FAULT LIMIT.
Cảnh báo ! Hãy chắc chắn rằng nó là an toàn để tiếp tục hoạt động
trong môi trường tín hiệu đầu vào tương tự sẽ bị mất

LAST SPEED Biến tần phát sinh báo động AI1/AI2 LOSS và đóng băng các cấp tốc độ biến 3
tần được điều hành tại. Tốc độ được xác định bởi tỉ lệ tốc độ trung bình
trong 10 giây. Giới hạn báo động được xác định bởi tham số 3021/3022
AI1/AI2 FAULT LIMIT.
Cảnh báo ! Hãy chắc chắn rằng nó là an toàn để tiếp tục hoạt động
trong môi trường tín hiệu đầu vào tương tự sẽ bị mất.

3002 PANEL COMM ERR Chọn biến tần sẽ phản ứng như thế nào đén bảng điều khiển phá vỡ giao tiếp. FAULT
FAULT Biến tần có lổi PANEL LOSS và quán tính động cơ đến dừng. 1
CONST SP 7 Biến tần phát sinh báo động PANEL LOSS và đặt tốc độ đến tốc độ xác định 2
bởi tham số 1208 CONST SPEED 7.
Cảnh báo! Hãy chắc chắn rằng nó là an toàn để tiếp tục hoạt động
trong trường hợp nghĩ giao tiếp của bảng điều khiển.

LAST SPEED Biến tần phát sinh báo động PANEL LOSS và đóng băng các cấp tốc độ biến 3
tần được điều hành tại. tốc độ được xác định bởi tỉ lệ tốc độ trung bình
trong 10 giây.
Cảnh báo! Hãy chắc chắn rằng nó là an toàn để tiếp tục hoạt động
Trong trường hợp nghĩ giao tiếp của bảng điều khiển.

3003 EXTERNAL FAULT 1 Chọn một giao diện cho một tín hiệu lổi ngoài 1. NOT SEL
NOT SEL Không được chọn 0
DI1 Dấu hiệu lổi ngoải thông qua đầu vào KTSố DI1. 1: Fault trip (EXT FAULT 1). 1
động cơ quay theo quán tính đến dừng. 0: không có lổi bên ngoài.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4

Actual signals and parameters


197

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI5 Xem chọn DI1. 5
DI1(INV) Dấu hiệu lổi ngoài thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. 0: Fault trip (EXT -1
FAULT 1). Quán tính động cơ đến dừng. 1: không lổi ngoài.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
3004 EXTERNAL FAULT 2 Lựa chọn một giao diện cho một lỗi bên ngoài 2 tín hiệu. NOT SEL
Xem tham số 3003 EXTERNAL FAULT 1.
3005 MOT THERM PROT Chọn biến tần phản ứng như thế nào khi động cơ bị quá nhiệt được phát hiện. FAULT
NOT SEL Bảo vệ không kích hoạt. 0
FAULT Biến tần ngắt khi có điện MOT OVERTEMP khi nhiệt độ vượt quá 1
110°C, và động cơ quay theo quán tính đến dừng.
ALARM Biến tần phát sinh báo động MOTOR TEMP khi nhiệt độ động cơ vượt hơn 2
90°C.
3006 MOT THERM TIME Xác định hằng số thời gian của nhiệt cho mô hình thiệt động cơ, tức là thời 500
gian trong vòng nhiệt độ động cơ đạt đến 63% của nhiệt độ danh định có tải
trọng ổn định.
Để bảo đảm nhiệt độ theo yêu cầu UL cho các động cơ hạng NEMA,
sử dụng các nguyên tắc nhỏ: thời gian nhiệt động cơ = 35 · t6. t6 (vài giây) is
là quy định của nhà sản xuất động cơ là thời gian động cơ có thể hoạt động
một cách An toàn gấp 6 lần của nó đánh giá hiện nay.
Thời gian nhiệt độ cho Class 10 trip đường cong là 350 s, for a Class 20 trip
curve 700 s, and for a Class 30 trip curve 1050 s.
Motor load

Temp. rise
100%
63%
t
}

Par. 3006
256…9999 s Thời gian xác định 1=1s

Actual signals and parameters


198

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3007 MOT LOAD CURVE Xác định đường cong tải cùng với các thông số 3008 ZERO SPEED LOAD 100
và 3009 BREAK POINT FREQ. nếu giá trị đặt đến 100%, tải lớn nhất
cho phép bằng tham số 9906 MOTOR NOM CURR giá trị.
Dường cong tải phải được điều chỉnh, nếu nhiệt độ môi trường xung quanh
khác nhiệt độ danh định đáng kể.
I/IN
150 I = đầu ra dòng điện
IN = dòng điện danh định động cơ
100
Par. 3007
50
Par. 3008
f
Par. 3009
50.…150% Cho phép tải liên tục động cơ trong phần trăm của dòng điện danh định động cơ 1 = 1%
3008 ZERO SPEED LOAD Xác định dòng tải cùng với các tham số 3007 MOT LOAD CURVE 70
và 3009 BREAK POINT FREQ.
25.…150% Cho phép tải liên tục động cơ ở tốc độ zero trong phần trăm của dòng điện 1 = 1%
danh định động cơ
3009 BREAK POINT FREQ Xác định dòng tải cùng với các tham số 3007 MOT LOAD CURVE 35
và 3008 ZERO SPEED LOAD.
Ví dụ : Thời gian ngắt bảo vệ nhiệt khi các thông số 3006…3008 có giá
Trị mặc định .
IO = dòng điện đầu ra
IN= dòng điện danh định động cơ
fO = tần số đầu ra
3.5 IO/IN fBRK = điểm đức tần số A
A = thời gian ngắt
3.0 60 s

2.5 90 s

2.0
180 s
1.5 300 s
600 s
1.0

0.5
fO/fBRK
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2
1…250 Hz Tần số đầu ra biến tần tại tải 100% 1 = 1 Hz

Actual signals and parameters


199

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3010 STALL FUNCTION Chọn như thế nào để biến tần phản ứng với một điều kiện bảo vệ động cơ. NOT SEL
Sự bảo vệ hoạt động nếu biến tần vận hành trong vùng bảo vệ (xem hình
dưới)dài hơn thời điểm đặt bởi tham số 3012 STALL TIME.
Với kiểm soát vector Torque (%) /
dùng xác định giới hạn = Current (A)
2017 MAX TORQUE 1 / Stall region
2018 MAX TORQUE 2 /
(áp dụng cho lực truyền động
Và phủ định momen) 0.95 · Dùng xác định giới hạn

Với kiểm soát vô hướng f


xác định giới hạn = 2003 MAX
CURRENT Par. 3011

Chế độ kiểm soát được chọn bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.

NOT SEL Bảo vệ không hoạt động. 0


FAULT Biến tần ngắt khi có lổi MOTOR STALL và quán tính động cơ đến dừng. 1
ALARM Biến tần phát sinh báo động MOTOR STALL. 2
3011 STALL FREQUENCY Xác định giới hạn tần số cho chức năng bảo vệ. xem tham số 3010 STALL 20
FUNCTION.
0.5…50.0 Hz Tần số 1 = 0.1 Hz

3012 STALL TIME Xác định thời gian cho chức năng bảo vệ. xem tham số 3010 STALL 20
FUNCTION.
10…400 s Thời gian 1=1s
3013 UNDERLOAD FUNC Chọn biến tần sẽ phản ứng như thế nào khi non tải.sự bảo vệ khởi động nếu: NOT SEL
- Momen động cơ rơi xuống dưới đường cong chọn tham số 3015
UNDERLOAD CURVE,
- Tần số đầu ra cao hơn 10% tần số danh định động cơ và
- Các điều kiện trên đã được hợp lệ dài hơn thời gian quy định bởi tham số
3014 UNDERLOAD TIME.
NOT SEL Bảo vệ không hoạt động. 0
FAULT Biến tần ngắt khi có lổi UNDERLOAD và quán tính động cơ đến dừng. 1
Chú ý: Đặt gía trị tham số đến FAULT chỉ sau khi ID run được thực hiện!
Nếu FAULT được chọn, biến tần có thể tạo ra một lổi UNDERLOAD trong
thời gian chạy ID
ALARM Biến tần tạo ra báo động UNDERLOAD. 2
3014 UNDERLOAD TIME Xác định giới hạn thời gian chức năng thấp áp. Xem tham số 3013 20
UNDERLOAD FUNC.
10…400 s Giới hạn thời gian 1=1s

Actual signals and parameters


200

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3015 UNDERLOAD CURVE Chọn đường cong tải cho chức năng non tải. Xem tham số 3013 1
UNDERLOAD FUNC.
TM = momen xoắn danh định của động cơ

TM ƒN = tần số danh định của động cơ (9907)

(%) loại đường cong non tải


80 3
70%
60 2
50%
40 1 5
30%

20
4
f
0
ƒN 2.4 · ƒN
1…5 Số của đường cong tải 1=1
3016 SUPPLY PHASE Chọn biến tần sẽ phản ứng như thế nào khi nguồn cung cấp mất pha,. FAULT
tức là khi điện áp DC gợn sóng quá mức.
FAULT Biến tần ngắt khi có lổi SUPPLY PHASE và quán tính động cơ đến dừng 0
khi điện áp DC vượt quá 14% của điện áp DC danh định.
LIMIT/ALARM Dòng ra của biến tần bị giới hạn và báo động INPUTPHASELOSS được Phát 1
sinh khi sự gơm sóng điện áp DC vượt quá14% của điện áp danh định DC.
có sự trì hoãn 10 s giữa kích hoạt báo động và giới hạn dòng ra
dòng điện ra được giới hạn cho đến khi những giọt gợn theo
giới hạn nhỏ nhất, 0.3 · Ihd.
ALARM Biến tần phát sinh báo động INPUT PHASE LOSS khi nào dòng điện DC 2
có sự gợn sóng hơn 14% của điện áp một chiều danh định.
3017 EARTH FAULT Chọn biến tần sẽ phản ứng như thế nào khi lổi tiếp mát (đất) được phát hiện ENABLE
trong động cơ hay cáp động cơ.
Chú ý : Thay đổi thông số cài đặt này không đơcj khuyến cáo.
DISABLE Không kích hoạt 0
ENABLE Biến tần ngắt khi có lổi EARTH FAULT. 1
3018 COMM FAULT FUNC Chọn biến tần sẽ phản ứng như thế nào trong một đức truyền thông fieldbus. NOT SEL
thời gian trể được xác định bởi tham số 3019 COMM FAULT TIME.
NOT SEL Bảo vệ là không hoạt động. 0
FAULT Bảo vệ là hoạt động. Biến tần ngắt khi có lổi SERIAL 1 ERR và quán tính 1
đến dừng.
CONST SP 7 Bảo vệ là hoạt động. biến tần đưa ra lổi IO COMM và đặt tốc độ đến 2
giá trị xác định bởi tham số 1208 CONST SPEED 7.
Cảnh báo ! hãy chắc chắn rằng nó là an toàn để tiếp tục hoạt động
Trong trường hợp phá vỡ truyền thông .

Actual signals and parameters


201

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
LAST SPEED Bảo vệ là hoạt động. biến tần đưa ra lổi IO COMM và đóng băng tốc độ đến 3
mức biến tần hoạt động tại. tốc độ được xác định bởi tốc độ trung bình
trong 10 giây trước đó.
Cảnh báo ! Hãy chắc chắn rằng nó là an toàn để tiếp tục hoạt động
trong trường hợp phá vỡ truyền thông.

3019 COMM FAULT TIME Xác định thời gian trễ cho việc giám sát phá vỡ truyền thông fieldbus. xem 3
Tham số 3018 COMM FAULT FUNC.
0.0...60.0 s Thời gian trễ 1 = 0.1 s
3021 AI1 FAULT LIMIT Xác định mức độ lổi hoặc báo động cho đầu vào tương tự AI1. nếu tham số 0
3001 AI<MIN FUNCTION đặt đến FAULT, biến tần ngắt trên lổi AI1 LOSS,
khi tín hiệu đầu vào tương tự xuống thấp dưới mức cài đặt.
không đặt giới hạn này dưới mức xác định bởi tham số 1301 MINIMUM
AI1.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm của loạt tín hiệu ful 1 = 0.1%
3022 AI2 FAULT LIMIT Xác định mức độ lổi cho đầu vào tương tự AI2. nếu tham số 3001 AI<MIN 0
FUNCTION đặt đến FAULT, biến tần ngắt trên lổi AI2 LOSS, khi tín hiệu
đầu vào tương tự xuống thấp dưới mức cài đặt.
Không đặt giới hạn này dưới mức xác định bởi tham số 1304 MINIMUM
AI2.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm của loạt tín hiệu full 1 = 0.1%
3023 WIRING FAULT Chọn biến tần sẽ phản ứng như thế nào khi công suất vào và cáp kết nối ENABLE
động cơ được phát hiện (i.e. cáp nguồn đầu vào được kết nối với kết nối
động cơ của biến tần).
chú ý : Thay đổi thông số cài đặt này không được khuyến cáo sử dụng
bình thường. bảo vệ là để được vô hiệu hóa chỉ với nối đất hệ thống nguồn
đấu tam giác và cáp rất dài.
DISABLE Không kích hoạt 0

ENABLE Biến tần ngắt khi lổi OUTP WIRING. 1


31 AUTOMATIC RESET Tự động đặt lại lỗi. tự động đặt lại là có thể chỉ cho một số lỗi các loại
Và khi chức năng tự động đặt lại được kích hoạt cho loại lỗi.
3101 NR OF TRIALS Xác định số tự động đặt lại lỗi biến tần thực hiện trong thời gian xác định 0
bởi tham số 3102 TRIAL TIME.
Nếu số của tự động đặt lại vượt quá số cài đặt (trong thời gian thử nghiệm),
biến tần ngăn tự động đặt lại thêm và vẫn còn dừng.
Biến tần phải được đặt lại từ bảng điều khiển hoặc từ một nguồn lựa chọn
tham số 1604 FAULT RESET SEL.
Ví dụ: ba lỗi xảy ra trong thời gian thử nghiệm được xác định bởi tham
Số 3102. lỗi cuối chỉ là đặt lại nếu số được xác định bởi tham số
3101 is 3 hoặc nhiều hơn.
Trial time
t x = Automatic reset
X XX
0…5 Số của tự động đặt lại 1=1
3102 TRIAL TIME Xác định thời gian cho các chức năng tự động đặt lại lỗi. xem tham số 3101 30
NR OF TRIALS.
1.0…600.0 s Thời gian 1 = 0.1 s

Actual signals and parameters


202

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3103 DELAY TIME Xác định thời gian mà biến tần sẽ đợi sau khi một lỗi trước khi thử một tự 0
động đặt lại. xem tham số 3101 NR OF TRIALS. Nếu thời gian trễ đặt đến 0
, biến tần đặt lại ngay lập tức.
0.0…120.0 s Thời gian 1 = 0.1 s
3104 AR OVERCURRENT Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho lỗi quá dòng. Tự động đặt lại lỗi DISABLE
(OVERCURRENT) sau khi trì hoãn đặt bởi tham số.
3103 DELAY TIME.
DISABLE Không hoạt động 0
ENABLE Hoạt động 1
3105 AR OVERVOLTAGE Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho các kiên kết trung gian lỗi DISABLE
quá áp. Tự động dặt lại lổi (DC OVERVOLT) sau khi
trì hoãn đặt bởi tham số. 3103 DELAY TIME.
DISABLE Không hoạt động 0
ENABLE Hoạt động 1
3106 AR UNDERVOLTAGE Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho các kiên kết trung gian lỗi DISABLE
thấp áp. Tự động đặt lại lỗi (DC UNDERVOLTAGE)
sau khi trì hoãn đặt bởi tham số. 3103 DELAY TIME.
DISABLE Không hoạt động 0
ENABLE Hoạt động 1
3107 AR AI<MIN Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho lổi AI<MIN (tín hiệu tương tự đầu DISABLE
vào dưới mức nhỏ nhất cho phép). Tự động đặt lại lỗi sau khi
trì hoãn đặt bởi tham số. 3103 DELAY TIME.
DISABLE Không hoạt động 0
ENABLE Hoạt động
1
Cảnh báo! Biến tần có thể khởi động lại ngay cả sau một thời gian
dài nếu tín hiệu tương tự đầu vào được phục hồi. đảm bảo rằng
việc sử dụng các tính năng này sẽ không gây nguy hiểm.
3108 AR EXTERNAL FLT Kích hoạt/khử kích hoạt tự động đặt lại cho EXTERNAL FAULT 1/2. DISABLE
tự động đặt lại lổi sau khi trì hoãn đặt bởi tham số. 3103 DELAY TIME.
DISABLE Không hoạt động 0
ENABLE Hoạt động 1

Actual signals and parameters


203

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
32 SUPERVISION Tín hiệu giám sát. Giám sát tình trạng có thể được theo dỏi với relay
hoặc transistor đầu ra. Xem các nhóm tham số 14 RELAY OUTPUTS và
18 FREQ IN & TRAN OUT.
3201 SUPERV 1 PARAM Chọn tín hiệu giám sát đầu tiên. Giới hạn giám sát xác định bởi 103
tham số 3202 SUPERV 1 LIM LO và 3203 SUPERV 1 LIM HI.
Ví dụ 1: nếu 3202 SUPERV 1 LIM LO < 3203 SUPERV 1 LIM HI
Case A = 1401 RELAY OUTPUT 1 giá trị đặt đến SUPRV1 OVER. Relay
kích thích khi gía trị của tín hiệu được chọn với 3201 SUPERV 1 PARAM
vượt quá Giới hạn giám sát xác định bởi 3203 SUPERV 1 LIM HI. relay
vẫn hoạt động cho đến khi giá trị giảm xuống dưới sự giám sát giới hạn thấp
được xác định bởi 3202 SUPERV 1 LIM LO.
Trường hợp B = 1401 RELAY OUTPUT 1 giá trị đặt đến SUPRV 1 UNDER. Relay
kích thích khi gí trị của tín hiệu được chọn với 3201 SUPERV 1 PARAM
dưới mức Giới hạn giám sát xác định bởi 3202 SUPERV 1 LIM LO. relay
vẫn hoạt động cho đến khi giá trị tăng lên các giới hạn giám sát giới hạn cao
được xác định bởi 3203 SUPERV 1 LIM HI.
Giá trị của tham số giám sát

HI (par. 3203)
LO (par. 3202)
t
Case A
Có điện (1)
t
0
Case B
Có điện (1)
t
0
Ví dụ 2: nếu 3202 SUPERV 1 LIM LO > 3203 SUPERV 1 LIM HI
giới hạn dưới 3203 SUPERV 1 LIM HI vẩn hoạt động đến khi tín hiệu giám
sát vượt quá giới hạn cao hơn 3202 SUPERV 1 LIM LO, làm cho nó giới hạn
hoạt động. giới hạn mới vẫn hoạt động cho đến khi những giọt tín hiệu giám
sát dưới giới hạn thấp hơn 3203 SUPERV 1 LIM HI, làm cho nó giới hạn hoạt động.
Case A = 1401 RELAY OUTPUT 1 giá trị đặt đến SUPRV1 OVER. Relay
cung cấp năng lượng bất cứ khi nào các tín hiệu giám sát hoạt động giới hạn
Case B = 1401 RELAY OUTPUT 1 giá trj đặt đến SUPRV1 UNDER. Relay là
không được cấp năng lượng bất cứ khi nào các tín hiệu giám sát hoạt động
giới hạn. Giá trị của tham số giám sát Active limit

LO (par. 3202)
HI (par. 3203)
t

Case A
Có điện (1)
t
0
Case B
Có điện (1)
t
0

Actual signals and parameters


204

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
0, x…x Chỉ có tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED. 1 = 1
0 = không được chọn.
3202 SUPERV 1 LIM LO Xác định giới hạn thấp cho tín hiệu giám sát đầu tiên xác định bởi tham số -
3201 SUPERV 1 PARAM. Giám sát hoạt động nếu giá trị là dưới giới hạn
.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3201. -
3203 SUPERV 1 LIM HI Xác định giới hạn cao cho tín hiệu giám sát đầu tiên xác định bởi tham số -
3201 SUPERV 1 PARAM. Giám sát hoạt động nếu giá trị là trên giới hạn
.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3201. -
3204 SUPERV 2 PARAM Chọn tín hiệu giám sát thứ hai. Giám sát giới hạn được xác định bởi tham số 104
3205 SUPERV 2 LIM LO và 3206 SUPERV 2 LIM HI.
xem Tham số 3201 SUPERV 1 PARAM.
x…x Chỉ tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED 1=1
3205 SUPERV 2 LIM LO Xác định giới hạn thấp cho tín hiệu giám sát thứ hai được xác định bởi tham số -
3204 SUPERV 2 PARAM. Giám sát hoạt động nếu giá trị là dưới giới hạn
.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3204. -
3206 SUPERV 2 LIM HI Xác định giới hạn cao cho tín hiệu giám sát thứ hai xác định bởi tham số -
3204 SUPERV 2 PARAM. Giám sát hoạt động nếu giá trị là trên giới hạn
.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3204. -
3207 SUPERV 3 PARAM Chọn tín hiệu giám sát thứ ba. Giám sát giới hạn được xác định bởi tham số 105
3208 SUPERV 3 LIM LO và 3209 SUPERV 3 LIM HI.
Xem tham số 3201 SUPERV 1 PARAM.
x…x Chỉ tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED 1=1
3208 SUPERV 3 LIM LO Xác định giới hạn thấp cho tín hiệu giám sát thứ ba được xác định bởi tham -
Số 3207 SUPERV 3 PARAM. Giám sát hoạt động nếu giá trị là dưới giới hạn
.
x…x cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3207. -
3209 SUPERV 3 LIM HI xác định giới hạn cao cho tín hiệu giám sát thứ ba xác định bởi tham số -
3207 SUPERV 3 PARAM. Giám sát hoạt động nếu giá trị là trên giới hạn
.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3207. -
33 INFORMATION Phiên bản gói vi chương trình , ngày thử nghiệm vvv.
3301 FIRMWARE Hiển thị phiên bản của vi chương trình.
0.0000…FFFF (hex) E.g. 241A
3302 LOADING PACKAGE Hiển thị phiên bản của gói tải. type
dependent
0x2001…0x20FF 0x2001 = ACS350-0x (Eur GMD)
(hex)
3303 TEST DATE Hiển thị ngày thử nghiệm. 00.00
Giá trị ngày trong định dạng YY.WW (year, week)

Actual signals and parameters


205

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3304 DRIVE RATING Hiển thị dòng điện và điện áp định mức của biến tần. 0x0000
0x0000…0xFFFF Giá trị định dạng XXXY:
(hex) XXX = dòng điện danh định của biến tần trong Amperes. An “A” chỉ số điểm
Thập phân. Ví dụ nếu XXX is 8A8, dòng điện danh định là 8.8 A.
Y = điện áp danh định của biến tần:
1 = 1-phase 200…240 V
2 = 3-phase 200…240 V
4 = 3-phase 380…480 V
3305 PARAMETER TABLE hiển thị phiên bản của bảng thông số được sử dụng trong biến tần.
34 PANEL DISPLAY Chọn tín hiệu thực tế để được hiển thị trên bảng điều khiển
3401 SIGNAL1 PARAM Chọn tín hiệu đàu tiên được hiển thị trên bảng điều khiển trong chế độ hiển thị. 103
3404 3405
0137
0138 Assistant panel

0139
0, 101…172 Chỉ số tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED. 1 = 1
Nếu giá trị đặt đến 0, không tín hiệu được chọn.
3402 SIGNAL1 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho chọn tín hiệu bởi tham số 3401 -
SIGNAL1 PARAM.
Display
value
3407

3406
Source value
3402 3403
Chú ý: các thông số không hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP
FORM Cài đặt là DIRECT.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3401. -
3403 SIGNAL1 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho chọn tín hiệu bởi tham số 3401 -
SIGNAL1 PARAM. Xem con số của tham số 3402 SIGNAL1 MIN.
Chú ý: các thông số không hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP
FORM Cài đặt là DIRECT.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3401. -

Actual signals and parameters


206

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3404 OUTPUT1 DSP Xác định định dạng cho các tín hiệu hiển thị (chọn bởi tham số. 3401 DIRECT
FORM SIGNAL1PARAM).
+/-0 Giá trị có dấu/không dấu. đơn vị được chọn bởi tham số 3405 OUTPUT 1 0
+/-0.0 UNIT. 1
+/-0.00 Ví dụ PI (3.14159): 2
+/-0.000 3404 giá trị hiển thị biên độ 3
+/-0 +3 -32768...+32767
+0 4
+/-0.0 + 3.1
+0.0 +/-0.00 + 3.14 5
+0.00 +/-0.000 + 3.142 6
+0 3 0....65535
+0.000 +0.0 3.1 7
+0.00 3.14
+0.000 3.142

BAR METER Dạng biểu đồ 8


DIRECT Giá trị trực tiếp. vị trí điểm thập phân và đơn vị đo lường được trùng với 9
tín hiệu nguồn.
chú ý : tham số 3402, 3403 và 3405...3407 không có hiệu quả.
3405 OUTPUT1 UNIT Chọn đơn vị cho tín hiệu được hiển thị được chọn bởi tham số 3401 Hz
SIGNAL1 PARAM.
Chú ý: tham số không có hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM
cài đặt là DIRECT.
Chú ý: đơn vị chọn không chuyển đổi những giá trị.
NO UNIT Không chọn đơn vị nào 0
A ampere 1
V volt 2
Hz hertz 3
% phần trăm 4
s giây 5
h giờ 6
rpm vòng trên phút 7
kh kilohour 8
°C celsius 9
lb ft pounds per foot 10
mA milliampere 11
mV millivolt 12
kW kilowatt 13
W watt 14
kWh kilowatt hour 15
°F độ F 16
hp sức ngựa 17
MWh megawatt hour 18
m/s met trên giây 19
m3/h met khối trên giờ 20

Actual signals and parameters


207

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
dm3/s decimetres khối trên giây 21
bar bar 22
kPa kilopascal 23
GPM gallons per minute 24
PSI pounds per square inch 25
CFM cubic feet per minute 26
ft foot 27
MGD mil ions of gallons per day 28
inHg inches of mercury 29
FPM feet per minute 30
kb/s kilobytes per second 31
kHz kilohertz 32
ohm ohm 33
ppm pulses per minute 34
pps pulses per second 35
l/s litres per second 36
l/min litres per minute 37
l/h litres per hour 38
m3/s cubic metres per second 39
m3/m cubic meters per minute 40
kg/s kilograms per second 41
kg/m kilograms per minute 42
kg/h kilograms per hour 43
mbar mil ibar 44
Pa pascal 45
GPS gallons per second 46
gal/s gallons per second 47
gal/m gallons per minute 48
gal/h gallons per hour 49
ft3/s cubic feet per second 50
ft3/m cubic feet per minute 51
ft3/h cubic feet per hour 52
lb/s pounds per second 53
lb/m pounds per minute 54
lb/h pounds per hour 55
FPS feet per second 56
ft/s feet per second 57
inH2O inches of water 58
in wg inches of water gauge 59
ft wg feet on water gauge 60
lbsi pounds per squared inch 61

Actual signals and parameters


208

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
ms millisecond 62
Mrev millions of revolutions 63
d days 64
inWC inches of water column 65
m/min meters per minute 66
N·m Newton meter 67
%ref reference in percentage 117
%act actual value in percentage 118
%dev deviation in percentage 119
% LD load in percentage 120
% SP set point in percentage 121
%FBK feedback in percentage 122
Iout output current (in percentage) 123
Vout output voltage 124
Fout output frequency 125
Tout output torque 126
Vdc DC voltage 127
3406 OUTPUT1 MIN Đặt giá trị hiển thị nhỏ nhất cho chọn tín hiệu bởi tham số 3401 -
SIGNAL1 PARAM. Xem tham số. 3402 SIGNAL1 MIN.
Chú ý: tham số không có hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM
cài đặt là DIRECT.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3401. -
3407 OUTPUT1 MAX Đặt giá trị hiển thị lớn nhất cho chọn tín hiệu bởi tham số 3401 -
SIGNAL1 PARAM. See par. 3402 SIGNAL1 MIN.
Chú ý: tham số không có hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM
cài đặt là DIRECT.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3401. -
3408 SIGNAL2 PARAM Chọn tín hiệu thứ hai để được hiển thị trên bảng điều khiển trong chế độ 104
Hiển thị màng hình. Xem tham số. 3401 SIGNAL1 PARAM.
0, 101…172 Chỉ số tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED. 1 = 1
nếu giá trị đặt đến 0, không có tín hiệu được chọn.
3409 SIGNAL2 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho chọn tín hiệu bởi tham số 3408 -
SIGNAL2 PARAM. Xem tham số 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3408. -
3410 SIGNAL2 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho chọn tín hiệu bởi tham số 3408 -
SIGNAL2 PARAM. See par 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3408. -
3411 OUTPUT2 DSP Xác định định dạng cho tín hiệu được hiển thị chọn bởi tham số. 3408 DIRECT
FORM SIGNAL2PARAM.
Xem tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM. -
3412 OUTPUT2 UNIT Xác định đơn vị cho tín hiệu được hiển thị chọn bởi tham số 3408 -
SIGNAL2 PARAM.
Xem tham số 3405 OUTPUT1 UNIT. -

Actual signals and parameters


209

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3413 OUTPUT2 MIN Đặt giá trị hiển thị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số 3408 -
SIGNAL2 PARAM. Xem tham số. 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3408. -
3414 OUTPUT2 MAX Đặt giá trị hiển thị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số 3408 -
SIGNAL2 PARAM. Xem tham số . 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3408. -
3415 SIGNAL3 PARAM Chọn tín hiệu thứ ba để được hiển thị trên bảng điều khiển trong chế độ 105
hiển thị . Xem tham số 3401 SIGNAL1 PARAM.
0, 101…172 Chỉ số tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA. E.g. 102 = 0102 SPEED. 1 = 1
Nếu giá trị đặt đến 0, không có tín hiệu được chọn.
3416 SIGNAL3 MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số 3415. xem -
tham số. 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3415 SIGNAL 3 PARAM. -
3417 SIGNAL3 MAX Xác định giá trị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số 3415 -
SIGNAL3 PARAM. Xem tham số. 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3415 SIGNAL3 PARAM. -
3418 OUTPUT3 DSP Xác định định dạng cho tín hiệu được hiển thị chọn bởi tham số. 3415 DIRECT
FORM SIGNAL3 PARAM.
Xem tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM. -
3419 OUTPUT3 UNIT Xác định đơn vị cho tín hiệu được hiển thị chọn bởi tham số 3415 -
SIGNAL3 PARAM.
Xem tham số 3405 OUTPUT1 UNIT. -
3420 OUTPUT3 MIN Đặt gía trị hiển thị nhỏ nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số 3415 -
SIGNAL3 PARAM. Xem tham số. 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3415 SIGNAL3 PARAM. -
3421 OUTPUT3 MAX Đặt gía trị hiển thị lớn nhất cho tín hiệu được chọn bởi tham số 3415 -
SIGNAL3 PARAM. Xem tham số. 3402 SIGNAL1 MIN.
x…x Cài đặt phạm vi phụ thuộc vào tham số cài đặt 3415. -
35 MOTOR TEMP Đo nhiệt độ động cơ . Xem phần Motor temperature
MEAS measurement through the standard I/O trên trang 124.

3501 SENSOR TYPE Kích hoạt chức năng đo nhiệt độ động cơ và chọn loại cảm biến NONE
xem thêm nhóm tham số 15 ANALOGUE OUTPUTS.
NONE Chức năng là không hoạt động. 0
1 x PT100 Chức năng kích hoạt. nhiệt độ được đo với một cảm biến Pt 100. 1
Đầu ra tương tự AO cung cấp dòng không đổi thông qua cảm biến. điện trở
cảm biến tăng lên như nhiệt độ động cơ tăng lên, cũng như điện áp hơn trên
cảm biến. chức năng đo nhiệt độ đọc điện áp thông qua
đầu vào tương tự AI1/2 và chuyển đổi nó đến độ C.
2 x PT100 Chức năng được kích hoạt . nhiệt độ được đo = cách sử dụng 2 cảm biến 2
Pt100. xem chọn 1 x PT100.
3 x PT100 Chức năng được kích hoạt . nhiệt độ được đo = cách sử dụng 3 cảm biến. 3
Pt100. xem chọn 1 x PT100.

Actual signals and parameters


210

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
PTC Chức năng được kích hoạt. nhiệt độ này được giám sát bằng cách sử dụng. 4
cảm biến PTC.đầu ra tương tự AO cung cấp dòng diện cố định thông qua
cảm biến. điện trở của cảm biến tăng mạnh khi nhiệt độ động cơ tăng hơn
nhiệt độ tham chiếu PTC (Tref), cũng như điện áp trên các điện trở. Chức
năng đo nhiệt độ đọc điện áp thông qua đầu vào tương tự
AI1/2 và chuyển nó thành ohms. Các con số dưới đây cho thấy đặc trưng
cảm biến PTC giá trị điện trở như chức năng của nhiệt độ hoạt động động cơ
.ohm
4000

1330

550 Nhiệt độ Điện trở


Bình thường 0 … 1.5 kohm
Thừa > 4 kohm
100

THERM(0) Chức năng được kích hoạt. nhiệt độ động cơ được theo dỏi = cách sử dụng 5
một cảm biến PTC (xem chọn PTC) kết nối với biến tần thông qua một relay
kết nối đến đầu vào KTSố . 0 = động cơ quá nhiệt.
THERM(1) Chức năng được kích hoạt. nhiệt độ động cơ được theo dỏi = cách sử dụng 6
một cảm biến PTC (xem chọn PTC) kết nối với biến tần thông qua một relay
kết nối đến đầu vào KTSố . 1 = động cơ quá nhiệt..
3502 INPUT SELECTION Chọn nguồn cho tín hiệu đo nhiệt độ động cơ. AI1
AI1 Đầu vào tương tự AI1. dùng khi cảm biến PT100 hoặc PTC được chọn để 1
đo nhiệt độ.
AI2 Đầu vào tương tự AI2. dùng khi cảm biến PT100 hoặc PTC được chọn để 2
đo nhiệt độ .
DI1 Đầu vào KTSố DI1. dùng khi tham số. 3501 SENSOR TYPE giá trị đặt đến 3
THERMI(0)/(1).
DI2 Đầu vào KTSố DI2. dùng khi tham số. 3501 SENSOR TYPE giá trị đặt đến 4
THERMI(0)/(1).
DI3 Đầu vào KTSố DI3. dùng khi tham số. 3501 SENSOR TYPE giá trị đặt đến 5
THERMI(0)/(1).
DI4 Đầu vào KTSố DI4. dùng khi tham số. 3501 SENSOR TYPE giá trị đặt đến 6
THERMI(0)/(1).
DI5 Đầu vào KTSố DI5. dùng khi tham số. 3501 SENSOR TYPE giá trị đặt đến 7
THERMI(0)/(1).
3503 ALARM LIMIT Xác định giới hạn báo động cho đo nhiệt độ động cơ. Báo động MOTOR 0
TEMP đưa ra chỉ dẩn khi giới hạn bị vượt quá. Khi tham số. 3501
SENSOR TYPE giá trị đặt đến THERMI(0)/(1): 1 = báo động.
x…x Giớn hạn báo động -
3504 FAULT LIMIT Xác định giới hạn lổi ngắt cho đo nhiệt độ động cơ. Biến tần ngắt khi có lổi 0
MOT OVERTEMP khi giới hạn bị vượt quá. Khi cham số. 3501
SENSOR TYPE giá trị đặt đến THERMI(0)/(1): 1 = lổi.
x…x Giới hạn lổi -

Actual signals and parameters


211

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3505 AO EXCITATION Cho phép cấp dòng từ đầu ra tương tự AO. Thông số cài đặt ghi đè lên DISABLE
tham số nhóm cài đặt 15 ANALOGUE OUTPUTS.
với PTC dòng điện đầu ra là 1.6 mA.
với Pt 100 dòng điện đầu ra là 9.1 mA.
DISABLE Mất tác dụng 0
ENABLE Cho phép 1
36 TIMED FUNCTIONS Giai đoạn thời gian 1 đến 4 và tăng tín hiệu. xem chọn Timed functions trên
trang 131.
3601 TIMERS ENABLE Chọn nguồn cho tín hiệu cho phép chức năng hẹn giờ. NOT SEL
NOT SEL Chức năng hẹn giờ không được chọn . 0
DI1 Đầu vào KTSố DI. Cho phép chức năng hẹn giờ bởi một cạnh lên của DI1. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
ACTIVE Chức năng hẹn giờ luôn luôn cho phép. 7
DI1(INV) Ngược đầu vào Số DI1Cho phép chức năng hẹn giờ bởi cạnh xuống của DI1 -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
3602 START TIME 1 Xác định thời gian khởi động hằng ngày 1.thời gian có thể thay đổi bước 2 s. 00:00:00
00:00:00…23:59:58 Giờ:phút:giây. Ví dụ: nếu giá trị tham số đặt đến 07:00:00, chức năng
Chức năng hẹn giờ được hoạt động tại 7:00 (7 a.m).
3603 STOP TIME 1 Xác định thời gian dừng hằng ngày 1.thời gian có thể thay đổi bước 2 s. 00:00:00
00:00:00…23:59:58 giờ:phút:giây. Ví dụ: nếu giá trị tham số đặt đến 18:00:00, chức năng
hẹn giờ được khử kích hoạt tại 18:00 (6 p.m).
3604 START DAY 1 xác định ngày khởi động 1. MONDAY
MONDAY 1
TUESDAY Ví dụ: nếu giá trị tham số đặt đến MONDAY, chức năng hẹn giờ 1 kích hoạt 2
Từ nửa đêm Monday (00:00:00).
WEDNESDAY 3
THURSDAY 4
FRIDAY 5
SATURDAY 6
SUNDAY 7
3605 STOP DAY 1 Xác định thời gian dừng hằng ngày 1. MONDAY
See parameter 3604. nếu tham số đặt đến FRIDAY, chức năng hẹn giờ 1 được khử kích hoạt
Từ nửa đêm Friday (23:59:58).
3606 START TIME 2 Xem tham số 3602 START TIME 1.
Xem tham số 3602 START TIME 1.
3607 STOP TIME 2 Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
Xem tham số 3603 STOP TIME 1.

Actual signals and parameters


212

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3608 START DAY 2 Xem tham số 3604 START DAY 1.
Xem tham số 3604 START DAY 1.
3609 STOP DAY 2 Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
3610 START TIME 3 Xem tham số 3602 START TIME 1.
Xem tham số 3602 START TIME 1.
3611 STOP TIME 3 Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
3612 START DAY 3 Xem tham số 3604 START DAY 1.
Xem tham số 3604 START DAY 1.
3613 STOP DAY 3 Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
3614 START TIME 4 Xem tham số 3602 START TIME 1.
Xem tham số 3602 START TIME 1.
3615 STOP TIME 4 Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
Xem tham số 3603 STOP TIME 1.
3616 START DAY 4 Xem tham số 3604 START DAY 1.
Xem tham số 3604 START DAY 1.
3617 STOP DAY 4 Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
Xem tham số 3605 STOP DAY 1.
3622 BOOSTER SEL Chọn nguồn cho tín hiệu kích hoạt động tăng cường khếch đại. NOT SEL
NOT SEL Không tăng cường khếch đại tín hiệu hoạt động 0
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 1 = kích hoạt, 0 = khử kích hoạt. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
DI1(INV) Ngược Đầu vào KTSố DI1. 0 = kích hoạt, 1 = khử kích hoạt. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5

Actual signals and parameters


213

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
3623 BOOSTER TIME Xác định thời gian bên trong mà tăng cường khếch đại là vô hiệu hóa sau khi 00:00:00
tính hiệu hoạt động tăng cường được tắc.
00:00:00…23:59:58 giờ:phút:giây
Ví dụ: nếu tham số 3622 BOOSTER SEL đặt đến DI1 và 3623
BOOSTER TIME đặt đến 01:30:00, tăng cường là hoạt động cho 1 giờ và 30
Phút sau khi đầu vào KTSố DI là vô hiệu hóa.

Booster active

DI
Booster time
3626 TIMED FUNC 1 SRC Xác định khoảng thời gian cho TIMED FUNC 1 SCR. Chức năng hẹn giờ có NOT SEL
thể bao gồm 0...4 giai đoạn thời gian và tăng cường.
NOT SEL Không chọn khoảng thời gian 0
T1 Khoảng thời gian 1 1
T2 Khoảng thời gian 2 2
T1+T2 Khoảng thời gian 1 và 2 3
T3 Khoảng thời gian 3 4
T1+T3 Khoảng thời gian 1 và 3 5
T2+T3 Khoảng thời gian 2 và 3 6
T1+T2+T3 Khoảng thời gian 1, 2 và 3 7
T4 Khoảng thời gian 4 8
T1+T4 Khoảng thời gian 1 và 4 9
T2+T4 Khoảng thời gian 2 và 4 10
T1+T2+T4 Khoảng thời gian 1, 2 và 4 11
T3+T4 Khoảng thời gian 4 và 3 12
T1+T3+T4 Khoảng thời gian 1, 3 và 4 13
T2+T3+T4 Khoảng thời gian 2, 3 và 4 14
T1+T2+T3+T4 Khoảng thời gian 1, 2, 3 và 4 15
BOOSTER Bộ khếch đại 16
T1+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1 17
T2+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 2 18
T1+T2+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1 và 2 19
T3+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 3 20
T1+T3+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1 và 3 21
T2+T3+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 2 và 3 22
T1+T2+T3+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1, 2 và 3 23
T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 4 24
T1+T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1 và 4 25
T2+T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 2 và 4 26
T1+T2+T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1, 2 và 4 27

Actual signals and parameters


214

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
T3+T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 3 và 4 28
T1+T3+T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1, 3 và 4 29
T2+T3+T4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 2, 3 và 4 30
T1+2+3+4+B Bộ khếch đại và khoảng thời gian 1, 2, 3 và 4 31
3627 TIMED FUNC 2 SRC Xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
Xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
3628 TIMED FUNC 3 SRC Xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
Xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
3629 TIMED FUNC 4 SRC Xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
Xem tham số 3626 TIMED FUNC 1 SRC.
40 PROCESS PID SET 1 Phương pháp PID (PID1) kiểm soát tham số đặt 1. xem chọn PID control
trên trang 120.
4001 GAIN Xác định độ tăng ích cho phương pháp điều khiển PID. Độ tăng ích lớn có 1
thể gây ra dao động tốc độ.
0.1…100.0 Độ tăng ích. Khi giá trị đặt đến 0.1, đầu ra điều khiển PID thay đổi 1-10 1 = 0.1
so với các giá trị lổi. khi giá trị đặt đến 100, đầu ra điều khiển PID thay
đổi 100 lần So với các giá trị lổi.
4002 INTEGRATION TIME Xác định thời gian kết hợp cho phương pháp điều khiển PID1. thời gian kết 60
hợp xác định mức mà điều khiển thay đổi đầu ra khi giá trị lỗi là không đổi
. Thời gian kết hợp ngắn hơn, nhanh hơn các giá trị lỗi liên tục được hiệu
chỉnh . kiểu thời gian kết hợp quá ngắn làm cho việc kiểm soát không ổn
định .
A
A = lỗi
B B = giá trị lổi bước
C = điều khiển đầu ra với độ tăng ich = 1
D (4001 = 10) D = điều khiển đầu ra với độ tăng ich = 10
C (4001 = 1)

t
4002
0.0…3600.0 s Thời gian kết hợp. nếu giá trị tham số đặt đến 0, kết hợp (I-một phần của 1 = 0.1 s
điều khiển PID) bị vô hiệu hóa .

Actual signals and parameters


215

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4003 DERIVATION TIME Xác định thời gian dẫn xuất cho phương pháp điều khiển PID. Hoạt động dẫn 0
xuất bộ điều khiển đầu ra tăng nếu già trị lổi thay đổi. thời gian dẩn suất dài
hơn, càng điều khiển tốc độ đầu ra là tăng trong thời gian thay đổi
. nếu thời gian dẫn suất đặt đến 0, bộ điều khiển làm như một bộ điều khiển
PI, khác như bộ điều khiển PID
Dẫn xuất hoàn thành kiểm soát đáp ứng nhiều hơn cho tạp âm.
Dẫn suất được lọc với một bộ lọc 1-. Thời gian lọc liên tục được xác định bởi
tham số 4004 PID DERIV FILTER.
Error Quy trình giá tri lổi
100%

0%
t
PID output
D-part của bộ điều khiển đầu ra
Gain
4001
t
4003
0.0…10.0 s Thời gian dẫn xuất. nếu giá trị tham số đặt đến 0, phần dẫn xuất của bộ điều 1 = 0.1 s
khiển PID bị vô hiệu hóa.
4004 PID DERIV FILTER Xác định thời gian lọc không đổi cho phần dẫn xuất của quy trình điều khiển 1
PID. Tăng thời gian lọc dẫn xuất điều đặn và giảm thiểu tiếng ồn
.
0.0…10.0 s Thời gian lọc không đổi. nếu giá trị tham số đặt đến 0, lọc dẫn xuất bị vô hiệu 1 = 0.1 s
hóa.
4005 ERROR VALUE INV Chọn mối quan hệ giữa các tín hiệu phản hồi tốc độ và biến tần. NO
NO Bình thường: một sụt giảm trong tín hiệu phản hồi tăng tốc độ biến tần. 0
Error = Ref - Fbk
YES Ngược: một sụt giảm trong tín hiệu phản hồi giảm tốc độ biến tần. 1
Error = Fbk -Ref
4006 UNITS Chọn đơn vị cho PID điều khiển giá trị thực tế. %
Xem tham số 3405 OUTPUT1 UNIT chọn NO UNIT…Mrev. 0…63
4007 UNIT SCALE Xác định vị trí điểm thập phân cho chọn tham số hiển thị bởi tham số 1
4006 UNITS.
0…3 Ví dụ PI (3.14159) 1=1
4007 giá trị Entry hiển thị
0 0003 3
1 0031 3.1
2 0314 3.14
3 3142 3.142

Actual signals and parameters


216

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4008 0% VALUE Xác định cùng với tham số 4009 100% VALUE chia tỉ lệ áp dụng đến 0
bộ điều khiển PID là giá trị thực tế.
Units (4006)
Scale (4007) +1000%

4009

4008
Internal scale (%)
0% 100%
-1000%
x…x Đơn vị và phạm vi phụ thuộc vào đơn vị và vi mô được xác định bởi tham số
4006UNITS và 4007 UNIT SCALE.
4009 100% VALUE Xác định cùng với tham số 4008 0% VALUE chia tỉ lệ áp dụng đến 100
bộ điều khiển PID là giá trị thực tế.
x...x Đơn vị và phạm vi phụ thuộc vào đơn vị và vi mô được xác định bởi tham số
4006 UNITS và 4007 UNIT SCALE.
4010 SET POINT SEL Chọn nguồn cho qui trình điều khiển PID tham chiếu tín hiệu. AI1
KEYPAD Bảng điều khiển 0
AI1 Đầu vào tương tự AI1 1
AI2 Đầu vào tương tự AI2 2
COMM Tham chiếu Fieldbus REF2 8
COMM+AI1 Lấy tổng của tham chiếu fieldbus REF2 và đầu vào tương tự AI1.xem chọn 9
Reference selection and correction trên trang 249.
COMM*AI1 Nhân lên của tham chiếu fieldbus REF2 và đầu vào tương tự AI1.xem chọn 10
Reference selection and correction trên trang 249.
DI3U,4D(RNC) Dầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên. Dầu vào KTSố DI4: tham chiếu giảm. 11
Dừng lệnh dặt lại tham chiếu đến 0. tham chiếu không được lưu nếu nguồn
kiểm soát được thay đổi từ EXT1 đến EXT2, từ EXT2 đến EXT1 hoặc từ
LOC đến REM.
DI3U,4D(NC) Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên. Dầu vào KTSố DI4: tham chiếu giảm. 12
Kho tàng chương trình tham chiếu hoạt động (không đặt lại bởi dừng lệnh).
tham chiếu không được lưu nếu nguồn kiểm soát được thay đổi từ EXT1,
đến EXT2 từ EXT2 đến EXT1 hoặc từ LOC đến REM.
AI1+AI2 Sự Tham chiếu được tính toán bằng phương trình sau đây : 14
REF = AI1(%) + AI2(%) - 50%
AI1*AI2 Sự Tham chiếu được tính toán bằng phương trình sau đây: 15
REF = AI(%) · (AI2(%) / 50%)
AI1-AI2 Sự Tham chiếu được tính toán bằng phương trình sau đây: 16
REF = AI1(%) + 50% - AI2(%)
AI1/AI2 Sự Tham chiếu được tính toán bằng phương trình sau đây: 17
REF = AI1(%) · (50% / AI2 (%))
INTERNAL Một giá trị không đổi xác định bởi tham số 4011 INTERNAL SETPNT 19
DI4U,5D(NC) Xem chọn DI3U,4D(NC). 31
FREQ INPUT Tần số đầu vào 32

Actual signals and parameters


217

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
SEQ PROG OUT Trình tự lập trình đầu ra. Xem nhóm tham số 84 SEQUENCE 33
PROG.
4011 INTERNAL SETPNT chọn giá trị không đổi như quy trình điều khiển PID tham chiếu, khi tham 40
Số 4010 SET POINT SEL giá trị đặt đến INTERNAL.
x…x Đơn vị và phạm vi phụ thuộc vào đơn vị và quy mô được xác định bởi tham
số 4006UNITS và 4007 UNIT SCALE.
4012 SETPOINT MIN Xác định giá trị nhỏ nhất cho chọn PID tham chiếu tín hiệu nguồn. xem 0
tham số 4010 SET POINT SEL
-500.0…500.0% Giá trị phần trăm. 1 = 0.1%
Ví dụ : đầu vào tương tự AI1 chọn như tham chiếu PID nguồn (giá trị của
tham số 4010 là AI1). Tham chiếu nhỏ nhất lớn nhất tương ứng
1301 MINIMUM AI1 và 1302 MAXIMUM AI1 cài đặt như sau:
Ref Ref
MAX > MIN 4012 MIN > MAX
4013 (MIN)
(MAX)

4012 4013
AI1 (%) (MAX) AI1 (%)
(MIN)
1301 1302 1301 1302
4013 SETPOINT MAX Xác định giá trị lớn nhất cho chọn tín hiệu nguồn tham chiếu PID. 100
Xem các tham số 4010 SET POINT SEL và 4012 SETPOINT MIN.
-500.0…500.0% Giá trị phần trăm 1 = 0.1%
4014 FBK SEL Chọn quá trình giá trị thực tế (tín hiệu phản hồi) chọn quá trình điều khiển ACT1
PID: nguồn cho các biến ACT1 và ACT2 hơn nữa được xác định bởi tham
số 4016 ACT1 INPUT và 4017 ACT2 INPUT.
ACT1 ACT1 1
ACT1-ACT2 Lấy hiệu của ACT1 và ACT 2 2
ACT1+ACT2 Lấy tổng của ACT1 và ACT2 3
ACT1*ACT2 Lấy tích số của ACT1 và ACT2 4
ACT1/ACT2 Lấy thương của ACT1 và ACT2 5
MIN(ACT1,2) Chọn nhỏ hơn của ACT1 và ACT2 6
MAX(ACT1,2) Chọn cao hơn của ACT1 và ACT2 7
sqrt(ACT1-2) Căn bậc 2 của lấy hiệu của ACT1 và ACT2 8
sqA1+sqA2 Lấy tổng của căn bậc 2 của ACT1 và căn bậc hai của ACT2 9
sqrt(ACT1) Căn bậc 2 của ACT1 10
COMM FBK 1 Giá trị tín hiệu 0158 PID COMM VALUE 1 11
COMM FBK 2 Giá trị tín hiệu 0159 PID COMM VALUE 2 12
4015 FBK MULTIPLIER Xác định một tích số thêm cho giá trị xác định bởi tham số 4014 FBK SEL. 0
Tham số được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng mà giá trị phản hồi được
tính từ một biến khác (e.g. dòng chảy từ áp lực khác nhau).
-32.768…32.767 Tích số. nếu giá trị tham số được đặt đến o, tích số không được sử dụng. 1 = 0.001
4016 ACT1 INPUT Xác định nguồn cho giá trị thực tế 1 (ACT1). Xem thêm tham số 4018 AI2
ACT1 MINIMUM.
AI1 Sử dụng đầu vào tương tự 1 cho ACT1 1

Actual signals and parameters


218

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
AI2 Sử dụng đầu vào tương tự 2 cho ACT2 2
CURRENT Sử dụng dòng điện cho ACT1 3
TORQUE Sử dụng momen xoắn cho ACT1 4
POWER Sử dụng công suất cho ACT1 5
COMM ACT 1 Sử dụng giá trị của tín hiệu 0158 PID COMM VALUE 1 cho ACT1 6
COMM ACT 2 Sử dụng giá trị của tín hiệu 0159 PID COMM VALUE 2 cho ACT1 7
FREQ INPUT Tần số đầu vào 8

4017 ACT2 INPUT Xác định nguồn cho giá trị thực tế ACT2. xem thêm tham số 4020 ACT2 AI2
MINIMUM.
Xem tham số 4016 ACT1 INPUT.
4018 ACT1 MINIMUM Đặt giá trị nhỏ nhất cho ACT1. 0
Quy mô các nguồn tín hiệu sử dụng như giá trị thực tế ACT1 (xác định bởi
Tham số 4016 ACT1 INPUT). Cho giá trị tham số 6 (COMM ACT 1) và
7 (COMM ACT 2) chia tỉ lệ khong được làm xong.

Par 4016 Source Source min. Source max.


1 Analog input 1 1301 MINIMUM AI1 1302 MAXIMUM AI1
2 Analog input 2 1301 MINIMUM AI2 1302 MAXIMUM AI2
3 Current 0 2 - nominal current
4 Torque -2 - nominal torque 2 - nominal torque
5 Power -2 - nominal power 2 - nominal power

The ACT nhỏ nhất lớn nhất tương ứng the 1301 MINIMUM AI1 và
1302 MAXIMUM AI1 cài đặt như sau.
A= bình thường; B = đảo ngược (ACT1 nhỏ nhất > ACT1 lớn nhất)

ACT1 (%) ACT1 (%)


4018
4019 A B

4018 4019
AI (%) AI (%)
1301 1302 1301 1302
-1000…1000% Xác định phần trăm 1 = 1%
4019 ACT1 MAXIMUM Xác định giá trị lớn nhất cho biến ACT1 nếu một đầu vào tương tự được 100
chọn như nguồn cho ACT1. xem tham số 4016 ACT1 INPUT. Nhỏ nhất
(4018 ACT1 MINIMUM) và lớn nhất cài đặt của ACT1 xác định như thế nào
Tín hiệu điện áp/dòng điện nhận được từ thiết bị đo lường được chuyển đổi
Đến giá trị tỉ lệ sử dụng bởi quá trình điều khiển PID
Xem tham só 4018 ACT1 MINIMUM.
-1000…1000% Giá trị phần trăm 1 = 1%
4020 ACT2 MINIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MINIMUM. 0
-1000…1000% Xem tham số 4018. 1 = 1%

4021 ACT2 MAXIMUM Xem tham số 4019 ACT1 MAXIMUM. 100


-1000…1000% Xem tham số 4019. 1 = 1%

Actual signals and parameters


219

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4022 SLEEP SELECTION kích hoạt chức năng chờ và chọn nguồn cho kích hoạt đầu vào. NOT SEL
Xem chọn Sleep function for the process PID (PID1) control trên trang 122.
NOT SEL Không chọn chức năng chờ 0
DI1 Chức năng được kích hoạt/khử kích hoạt thông qua đầu vào KTSố DI1.1 1
= kích hoạt ,0 = khử kích hoạt.
Các chỉ tiêu chờ nội bộ được đặt bởi tham số 4023 PID SLEEP LEVEL và
4025 WAKE-UP DEV không có hiệu quả. Chờ khởi động và dừng các
tham số 4024 PID SLEEP DELAY và 4026 WAKE-UP DELAY có
Hiệu quả.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
INTERNAL Kích hoạt và khử kích hoạt tự động theo xác định bởi tham số 4023 PID 7
SLEEP LEVEL và 4025 WAKE-UP DEV.
DI1(INV) Chức năng được kích hoạt/khử kích hoạt thông qua ngược đầu vào KTSố. -1
DI1 .1 = khử kích hoạt, 0 = kích hoạt.
Các chỉ tiêu chờ nội bộ được đặt bởi tham số 4023 PID SLEEP LEVEL và
4025 WAKE-UP DEV không có hiệu quả. Chờ khởi động và dừng các
tham số 4024 PID SLEEP DELAY và 4026 WAKE-UP DELAY có
Hiệu quả.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
4023 PID SLEEP LEVEL Xác định giới hạn khởi động cho chức năng chờ. Nếu tốc độ động cơ thấp 0
hơn múc đặc (4023) dài hơn trì hoãn chờ (4024), biến tần đi đến chế độ
chờ: động cơ được dừng và bảng điều khiển hiển thị tin nhắn báo động
PID SLEEP.
Tham số 4022 SLEEP SELECTION phải được đặt đến INTERNAL.
PID output level
t < 4024
t > 4024

4023
t
PID process feedback
4026
PID reference
4025
t
Stop Start

0.0…500.0 Hz / Mức khởi động chờ 1 = 0.1 Hz /


0…30000 rpm 1 rpm

Actual signals and parameters


220

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4024 PID SLEEP DELAY Xác định sự chậm trễ cho khởi động chức năng chờ. Xem tham số 4023 PID 60
SLEEP LEVEL. Khi tốc độ động cư xuống dưới mức chờ, bộ đếm khởi động
. khi tốc độ động cơ vượt quá mức chờ, bộ đếm
reset.
0.0…3600.0 s Khởi động chờ trễ 1 = 0.1 s
4025 WAKE-UP DEV Xác định độ lệch tỉnh dậy cho chức năng chờ. Biến tần tỉnh dậy nếu quá trình 0
giá trị thực tế sai lệch từ giá trị tham khảo PID vượt quá cài đặt độ lệch tỉnh
dậy (4025) dài hơn độ trễ tỉnh dậy (4026). Mức tỉnh dậy phụ thuộc
vào tham số 4005 ERROR VALUE INV cài đặt .
Nếu tham số 4005 đặt đến 0:
Mức tỉnh dậy = PID tham chiếu (4010) – độ lệch tỉnh dậy (4025).
Nếu tham số 4005 đặt đến 1:
Mức tỉnh dậy = PID tham chiếu (4010) + độ lệch tỉnh dậy (4025)

Mức tỉnh dậy khi 4005 = 1


4025
PID reference
4025
Mức tỉnh dậy khi 4005 = 0
t

Xem thêm những hình trong tham số 4023 PID SLEEP LEVEL.
x…x Đơn vị và phạm vi phụ thuộc vào đơn vị và quy mô được xác định bởi tham
số 4026WAKE-UP DELAY và 4007 UNIT SCALE.
4026 WAKE-UP DELAY Xác định tỉnh dậy trễ cho chức năng chờ. Xem tham số 4023 PID 0.5
SLEEP LEVEL.
0.00…60.00 s Tỉnh dậy trễ 1 = 0.01 s
4027 PID 1 PARAM SET Xác định nguồn từ đó biến tần đọc tín hiệu rằng chọn SET1
giữa PID tham số đặt 1 và 2.
PID tham số đặt 1 được xác định bởi tham số 4001…4026.
PID tham số đặt 2 được xác định bởi tham số 4101…4126.
SET 1 PID SET 1 là hoạt động. 0
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 1 = PID SET 2, 0 = PID SET 1. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
SET 2 PID SET 2 là hoạt động. 7
TIMED FUNC 1 Hẹn giờ PID SET 1/2 kiểm soát. Chức năng hẹn giờ 1 inactive = PID SET 1, 8
Chức năng hẹn giờ 1 active = PID SET 2. xem nhóm36TIMED FUNCTIONS.
TIMED FUNC 2 Xem chọn TIMED FUNC 1. 9
TIMED FUNC 3 Xem chọn TIMED FUNC 1. 10
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 11
DI1(INV) Ngược Đầu vào KTSố DI1. 0 = PID SET 2, 1 = PID SET 1. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5

Actual signals and parameters


221

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
41 PROCESS PID SET 2 Quá trình PID (PID1) kiểm soát thông số đặt 2. xem chọn PID control trên
trang 120.
4101 GAIN Xem tham số 4001 GAIN.
4102 INTEGRATION TIME Xem tham số 4002 INTEGRATION TIME.
4103 DERIVATION TIME Xem tham số 4003 DERIVATION TIME.
4104 PID DERIV FILTER Xem tham số 4004 PID DERIV FILTER.
4105 ERROR VALUE INV Xem tham số 4005 ERROR VALUE INV.
4106 UNITS Xem tham số 4006 UNITS.
4107 UNIT SCALE Xem tham số 4007 UNIT SCALE.
4108 0% VALUE Xem tham số 4008 0% VALUE.
4109 100% VALUE Xem tham số 4009 100% VALUE.
4110 SET POINT SEL Xem tham số 4010 SET POINT SEL.
4111 INTERNAL SETPNT Xem tham số 4011 INTERNAL SETPNT.
4112 SETPOINT MIN Xem tham số 4012 SETPOINT MIN.
4113 SETPOINT MAX Xem tham số 4013 SETPOINT MAX.
4114 FBK SEL Xem tham số 4014 FBK SEL.
4115 FBK MULTIPLIER Xem tham số 4015 FBK MULTIPLIER.
4116 ACT1 INPUT Xem tham số 4016 ACT1 INPUT.
4117 ACT2 INPUT Xem tham số 4017 ACT2 INPUT.
4118 ACT1 MINIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MINIMUM.
4119 ACT1 MAXIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MAXIMUM.
4120 ACT2 MINIMUM Xem tham số 4020 ACT2 MINIMUM.
4121 ACT2 MAXIMUM Xem tham số 4021 ACT2 MAXIMUM.
4122 SLEEP SELECTION Xem tham số 4022 SLEEP SELECTION.
4123 PID SLEEP LEVEL Xem tham số 4023 PID SLEEP LEVEL.
4124 PID SLEEP DELAY Xem tham số 4024 PID SLEEP DELAY.
4125 WAKE-UP DEV Xem tham số 4025 WAKE-UP DEV.
4126 WAKE-UP DELAY Xem tham số 4026 WAKE-UP DELAY.
42 EXT / TRIM PID Ngoài/vi chỉnh PID (PID2) kiểm soát. Xem chọn PID control trên trang 120.
4201 GAIN Xem tham số 4001 GAIN.
4202 INTEGRATION TIME Xem tham số 4002 INTEGRATION TIME.
4203 DERIVATION TIME Xem tham số 4003 DERIVATION TIME.
4204 PID DERIV FILTER Xem tham số 4004 PID DERIV FILTER.
4205 ERROR VALUE INV Xem tham số 4005 ERROR VALUE INV.
4206 UNITS Xem tham số 4006 UNITS.
4207 UNIT SCALE Xem tham số 4007 UNIT SCALE.
4208 0% VALUE Xem tham số 4008 0% VALUE.
4209 100% VALUE Xem tham số 4009 100% VALUE.
4210 SET POINT SEL Xem tham số 4010 SET POINT SEL.
4211 INTERNAL SETPNT Xem tham số 4011 INTERNAL SETPNT.
4212 SETPOINT MIN Xem tham số 4012 SETPOINT MIN.

Actual signals and parameters


222

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4213 SETPOINT MAX Xem tham số 4013 SETPOINT MAX.
4214 FBK SEL Xem tham số 4014 FBK SEL.
4215 FBK MULTIPLIER Xem tham số 4015 FBK MULTIPLIER.
4216 ACT1 INPUT Xem tham số 4016 ACT1 INPUT.
4217 ACT2 INPUT Xem tham số 4017 ACT2 INPUT.
4218 ACT1 MINIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MINIMUM.
4219 ACT1 MAXIMUM Xem tham số 4018 ACT1 MAXIMUM.
4220 ACT2 MINIMUM Xem tham số 4020 ACT2 MINIMUM.
4221 ACT2 MAXIMUM Xem tham số 4021 ACT2 MAXIMUM.
4228 ACTIVATE Chọn nguồn cho tín hiệu bên ngoài kích hoạt chức năng PID. Tham số NOT SEL
4230 TRIM MODE phải được đặt NOT SEL.
NOT SEL Không chọn kích hoạt kiểm soát PID bên ngoài 0
DI1 Đầu vào KTSố DI1. 1 = hoạt động , 0 = không hoạt động. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
DRIVE RUN Kích hoạt lúc khởi động biến tần.Khởi động (biến tần đang chạy)=hoạt động. 7
ON Kích hoạt lúc có nguồn điện biến tần. Power-up (biến tần được nuôi)=Hđông 8
TIMED FUNC 1 Kích hoạt bởi chức năng hẹn giờ. chức năng hẹn giờ 1 hoạt động = PID 9
Kiểm soát hoạt động. Xem nhóm tham số 36 TIMED FUNCTIONS.
TIMED FUNC 2 Xem chọn TIMED FUNC 1. 10
TIMED FUNC 3 Xem chọn TIMED FUNC 1. 11
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 12
DI1(INV) Ngược Đầu vào KTSố DI1. 0 = hoạt động, 1 = không hoạt động. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
4229 OFFSET Xác định độ lệch cho điều khiển PID ngoài đầu ra. khi bộ điều khiển PID 0
Được kích hoạt, bộ điều khiển đầu ra khởi động từ giá trị độ lệch. Khi bộ
Điều khiển PID khư kích hoạt, bộ điều khiển đầu ra đặt lại đến giá trị độ lệch.
Tham số 4230 TRIM MODE phải được đặt đến NOT SEL.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm 1 = 0.1%
4230 TRIM MODE Kích hoạt chức năng tinh chỉnh và chọn giữa hướng và tỉ lệ tinh chỉnh NOT SEL
. Với tinh chỉnh nó có thể kết hợp một yếu tố khắc phục đến tham chiếu
Biến tần. xem chọn Reference trimming trên trang 101.
NOT SEL Không chọn chức năng tinh chỉnh 0
PROPORTIONAL Hoạt động . các yếu tố tinh chỉnh tỉ lệ với tham chiếu rpm/Hz trước khi 1
Tinh chỉnh (REF1).
Hoạt động. các yếu tố tinh chỉnh liên quan đến giới hạn cố định lớn nhất trong 2
DIRECT
Kiểm soát tham chiếu vòng (tốc độ lớn nhất, tần số hoặc momen xoắn).

Actual signals and parameters


223

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4231 TRIM SCALE Xác định số nhân cho chức năng tinh chỉnh. Xem phần Reference 0
trimmingtrên trang101.
-100.0…100.0% Bộ nhân 1 = 0.1%
4232 CORRECTION SRC chọn tham chiếu tinh chỉnh. Xem chọn Reference trimmingtrên trang 101. PID2REF
PID2REF Tham chiếu PID2 chọn bởi tham số 4210 (i.e. tín hiệu 0129 PID 2 SETPNT 1
Giá trị)
PID2OUTPUT PID2 đầu ra i.e. tín hiệu 0127 PID 2 OUTPUT giá trị 2
4233 TRIM SELECTION Chọn hay không tinh chỉnh được sử dụng cho chỉnh tốc độ hoặc momen SPEED/
Xoắn tham chiếu. xem chọn Reference trimming trên trang 101. FREQ
SPEED/FREQ Tốc độ tinh chỉnh tham chiếu 0
TORQUE Momen xoắn tinh chỉnh tham chiếu (chỉ cho REF2 (%)) 1
43 MECH BRK Kiểm soát của một thắng cơ khí. Xem chọn Control of a mechanical brake
CONTROL Trên trang 126.

4301 BRAKE OPEN DLY Xác định mở thắng chậm (= trễ giữa lệnh nội bộ mở thắng và 0.20
bộ nhả của kiểm soát tốc độ động cơ). Bộ đếm khởi động trễ khi
động cơ dòng/momen/tốc độ đã tăng lên đến mức cần thiết lúc nhả thắng
(tham số 4302 BRAKE OPEN LVL hoặc 4304 FORCED OPEN
LVL) và động cơ đã được từ hóa . đồng thời với việc khởi động của bộ đếm
, chức năng thắng cấp điện kiểm soát đầu ra relay các phanh
Và phanh mở ra .
0.00…2.50 s Thời gian trễ 1 = 0.01 s
4302 BRAKE OPEN LVL Xác định momen xoắn /dòng khởi động động cơ tại bộ nhả thắng. Sau khi 100%
khởi động dòng/momen biến tần là đông lạnh với giá trị đặt, cho đến khi từ(1)

0.0…180.0% Giá trị phần trăm của momen xoắn danh định TN(với kiểm soát vector) hoặc 1=
danh định 0.1%dòng điện I2N (với kiểm soát vô hướng).
chế độ kiểm soát được chọn bởi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
4303 BRAKE CLOSE LVL Xác định mở phanh tốc độ. Sau kih dừng phanh là đóng khi tốc độ biến tần 4.0%
xuống thấp đươi giá trị đặt.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm của tốc độ danh định (với kiểm soát vector) hoặc tần số 1 = 0.1%
danh định (với kiểm soát vô hướng). chế độ kiểm soát được chọn bởi
tham số 9904 MOTOR CTRL MODE.
4304 FORCED OPEN LVL Xác định tốc độ ở bộ nhả thắng. Thông số ghi đè lên tham số cài đặt 0
4302 BRAKE OPEN LVL.Sau khi khởi động, tốc độ biến tấn đông lạnh với
giá trị đặt, cho đến khi động cơ được từ hóa.
Mục đích của tham số này là để sinh ra momen soắn vừa đủ để ngăn chặn
động cơ xoay sai hướng bởi vì tải của động cơ.
0.0…100% Xác định phần trăm của tần số lớn nhất (với kiểm soát vô hướng) hoặc tốc 1 = 0.1%
Độ lớn nhất (với kiểm soát vector). Nếu giá trị tham số đặt đến 0, thì chức
năng bị vô hiệu hóa. Chế độ kiểm soát được chọn bởi tham số 9904
MOTOR CTRL MODE.
4305 BRAKE MAGN DELAY xác định thời gian từ hóa động cơ. Sau khi biến tần khởi động/momen/tốc độ 0
đóng băng đến giá trị xác định bởi tham số 4302 BRAKE OPEN LVL hoặc
4304 FORCED OPEN LVL cho thời gian đặt.
0…10000 ms thời gian từ hóa. Nếu giá trị tham số đặt đến 0, thì chức năng bị vô hiệu hóa. 1 = 1 ms

(1)hóa động cơ

Actual signals and parameters


224

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
4306 RUNTIME FREQ LVL Xác định tốc độ đóng thắng. Khi tần số xuồng thấp dưới mức đặt thời gian 0
chạy, phanh được đóng. Thắng mở lại khi các yêu cầu đặt bởi
tham số 4301...4305 được đáp ứng.
0.0…100.0% Giá trị phấn trăm của tần số lớn nhất (với kiểm soát vô hướng) hoặc tốc 1 = 0.1%
độ lớn nhất (với kiểm soát vector). Nếu giá trị tham số đặt đến 0, thì chức
năng bị vô hiệu hóa. Chế độ kiểm soát được chọn bởi tham số 9904
MOTOR CTRL MODE.
Kết nối Encoder.
50 ENCODER
Để biết thêm thông tin, xem MTAC-01 Pulse Encoder Interface Module User’s
Manual [3AFE68591091 (English)].
5001 PULSE NR Trạng thái số của xung encoder mỗi một vòng quay. 1024
32...16384 ppr Số xung trong mỗi vòng (ppr) 1=1
5002 ENCODER ENABLE Cho phép encoder. DISABLE
DISABLE Vô hiệu hóa 0
ENABLE Cho phép 1
5003 ENCODER FAULT Xác định chức năng của biến tần nếu lổi được phát hiện trong giao tiếp giữa FAULT
xung encoder và xung encoder giao diện module, hoặc
giữa module và biến tần.
FAULT Biến tần ngắt khi có lổi ENCODER ERR. 1
ALARM Biến tần ttaoj ra báo động ENCODER ERROR. 2
5010 Z PLS ENABLE Cho phép xung encoder 0 (Z). xung 0 được sử dụng cho vị trí đặt lại . DISABLE
DISABLE Vô hiệu hóa 0
ENABLE Cho phép 1
5011 POSITION RESET Cho phép vị trí đặt lại. DISABLE
DISABLE Vô hiệu hóa 0
ENABLE Cho phép 1
51 EXT COMM Các thông số cần được điều chỉnh khi một fieldbus bộ chuyển đổi module
MODULE (tùy chọn) được cài đặt và kích hoạt bởi tham số 9802 COMM PROT SEL.
Để biết thêm chi tiết về các thông số, tham khảo hướng dẫn của fieldbus
module và chương Fieldbus control with fieldbus adapter. Các cài đặt tham
số sẽ vẫn giữ nguyên ngay cả khi macro được thay đổi.
chú ý : trong bộ chuyển đổi module số nhóm tham số là 1.
5101 FBA TYPE Hiển thị kiểu của kết nối bộ chuyển đổi fieldbus module.
NOT DEFINED Fieldbus module là không tìm thấy, hoặc nó không phải là kết nối đúng, hoặc 0
Tham số 9802 COMM PROT SEL đặt không phải là EXT FBA.
PROFIBUS-DP Profibus adapter module 1
CANopen CANopen adapter module 32
DEVICENET DeviceNet adapter module 37
5102 FB PAR 2 Các thông số này là bộ chuyển đổi module-cụ thể. Để biết thêm thông tin,
... .... Xem hướng dẫn module. Chú ý rằng không phải tất cả tham số được cần
Thiết nhìn thấy.
5126 FB PAR 26
5127 FBA PAR REFRESH xác nhận bất kì thay đổi bộ chuyển đổi module hệ tham số cài đặt.
Sau khi làm mới, giá trị tự động phục hồi đến DONE.
DONE không làm mới 0
REFRESH làm mới 1

Actual signals and parameters


225

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
52 PANEL COMM Cài đặt liên lạc cho các cổng bảng điều khiển trên biến tần

5201 STATION ID Xác định địa chỉ của biến tần. hai đơn vị cùng với địa chỉ không được phép 1
Trên mạng.
1…247 Địa chỉ 1=1
5202 BAUD RATE Xác định tỉ lệ chuyển giao của liên kết. 9.6
9.6 kbit/s 9.6 kbit/s 1 = 0.1 kbit/s
19.2 kbit/s 19.2 kbit/s
38.4 kbit/s 38.4 kbit/s
57.6 kbit/s 57.6 kbit/s
115.2 kbit/s 115.2 kbit/s
5203 PARITY Xác định sử dụng của tương đương và dừng bit(s). các cài đặt cũng phải 8 NONE 1
được sử dụng trong tất cả các trạm trên mạng.
8 NONE 1 Không kiểm tra bit, dừng một bit 0
8 NONE 2 Không kiểm tra bit, dừng hai bit 1
8 EVEN 1 Dấu hiệu bit chẳn, dừng một bit 2
8 ODD 1 Dấu hiệu bit lẻ, dừng một bit 3
5204 OK MESSAGES Số lượng tin nhắn hợp lệ nhận được bởi biến tần. thời gian hoạt động bình 0
thường ,số này liên tục tăng.
0…65535 Số của tin nhắn 1=1
5205 PARITY ERRORS Số của kí tự với với một lổi tương đương nhận được tù kết nối Modbus. Nếu 0
số này cao, kiểm tra xem cài đặt cân bằng của các thiết bị kết nối trên
đường dẫn đều giống nhau .
Chú ý : Mức tiếng ồn điện từ cao tạo ra lổi.
0…65535 Số của kí tự 1=1
5206 FRAME ERRORS Số của kí tự với một lổi tạo khung nhận được từ kết nối Modbus. Nếu 0
số này cao, kiểm tra xem thông tin cài đặt tốc độ của các thiết bị kết nối
trên đường dẫn đều giống nhau.
Chú ý : mức tiếng ồn điện từ cao tạo ra lổi..
0…65535 Số của kí tự 1=1
5207 BUFFER OVERRUNS số của kí tự mà bộ đệm tràn, tức là số của kia tự 0
mà vượt quá chiều dài tin nhắn tối đa , 128 bytes.
0…65535 Số của kí tự 1=1
5208 CRC ERRORS Số của tin nhắn với một lổi CRC (sự kiểm tra dư thừa tuần hoàn) nhận được 0
bởi biến tần. Nếu con số này cao, tính toán kiểm tra CRC cho lổi cụ thể.
Chú ý : Mức tiếng ồn điện từ cao tạo ra lổi.
0…65535 Số của tin nhắn 1=1

Đặt vào cài đặt kết nối fieldbus. Xem chương Fieldbus control with
53 EFB PROTOCOL embedded fieldbus.
5302 EFB STATION ID 1
Xác định địa chỉ của thiết bị. hai đơn vị cùng với địa chỉ không được phép
trên on-line.
0...247 Địa chỉ 1=1

Actual signals and parameters


226

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
5303 EFB BAUD RATE Xác định tốc độ truyền tải của liên kết. 9.6
9.6 9.6 kbit/s 1 = 0.1 kbit/s
19.2 19.2 kbit/s
38.4 38.4 kbit/s
57.6 57.6 kbit/s
115.2 115.2 kbit/s
5304 EFB PARITY Xác định việc sử dụng của tương đương và dừng bit(s) và chiều dài dữ liệu. 8 NONE 1
Các cài đặt cùng phải được sử dụng trong tất cả các trạm trên mạng.
8 NONE 1 Không kiểm tra bit, dừng một bit, dữ liệu 8 bits 0
8 NONE 2 Không kiểm tra bit, dừng một bit, dữ liệu 8 bits 1
8 EVEN 1 Dấu hiệu bit chẳn, dừng một bit, dữ liệu 8 bits 2
8 ODD 1 Dấu hiệu bit lẻ, dừng một bit, dữ liệu 8 bits 3
5305 EFB CTRL PROFILE chọn thông tin truyền thông. Xem chọn Communication profiles trên trang ABB DRV
258. LIM
ABB DRV LIM ABB Drive thông tin bị giới hạn 0
DCU PROFILE DCU thông tin 1
ABB DRV FULL ABB Drives thông tin 2
5306 EFB OK MESSAGES Số lượng của tin nhắn hợp lệ xác nhận bởi biến tần. thời gian hoạt động 0
bình thường ,con số này tăng liên tục.
0...65535 Số của tin nhắn 1=1
5307 EFB CRC ERRORS Số của tin nhắn với một lổi CRC (cyclic redundancy check) xác nhận bởi 0
biến tần. nếu số này cao, kiểm tra CRC tính toán cho lổi cụ thể.
Chú ý : mức tiếng ồn điện từ cao tạo ra lỗi.
0...65535 Số của tin nhắn 1=1
5310 EFB PAR 10 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40005. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5311 EFB PAR 11 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40006. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5312 EFB PAR 12 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40007. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5313 EFB PAR 13 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40008. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5314 EFB PAR 14 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40009. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5315 EFB PAR 15 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40010. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5316 EFB PAR 16 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40011. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1
5317 EFB PAR 17 Chọn giá trị thực tế được ánh xạ đến Modbus ghi 40012. 0
0...65535 Chỉ số tham số 1=1

Actual signals and parameters


227

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
5318 EFB PAR 18 Reserved 0
5319 EFB PAR 19 ABB Drives thông tin (ABB DRV LIM or ABB DRV FULL) từ điều khiển. 0x0000
Chỉ đọc bảng sao của Fieldbus Control Word.
0x0000...0xFFFF (hex) Từ điều khiển
5320 EFB PAR 20 ABB Drives thông tin (ABB DRV LIM or ABB DRV FULL) từ trạng thái. 0x0000
Chỉ đọc bảng sao của Fieldbus Status Word.
0x0000...0xFFFF (hex) Từ trạng thái
54 FBA DATA IN Dữ liệu từ biến tần đến điều khiển fieldbus thông qua bộ chuyển đổi fieldbus.
Xem chương Fieldbus control with fieldbus adapter.
Chú ý : trong module chuyển đổi số nhóm tham số là 3.
5401 FBA DATA IN 1 Chọn dữ liệu được chuyển giao từ biến tần đến bộ điều khiển fieldbus.
0 Không sử dụng
1...6 Kiểm soát và trạng thái dữ liệu từ
5401 setting Data word
1 Control Word
2 REF1
3 REF2
4 Status Word
5 Actual value 1
6 Actual value 2
101...9999 Chỉ số tham số
5402 FBA DATA IN 2 Xem 5401 FBA DATA IN 1.
.... ... ...
5410 FBA DATA IN 10 Xem 5401 FBA DATA IN 1.
55 FBA DATA OUT Dữ liệu từ bộ điều khiển fieldbus đến biến tần thông qua bộ chuyển đổi fieldbus.
Xem chương Fieldbus control with fieldbus adapter.
Chú ý : trong module chuyển đổi số nhóm tham số là 2.
5501 FBA DATA OUT 1 Chọn dữ liệu được chuyển giao từ bộ điều khiển fieldbus đến biến tần.
0 Không sử dụng
1...6 Kiểm soát và trạng thái dữ liệu từ
5501 setting Data word
1 Control Word
2 REF1
3 REF2
4 Status Word
5 Actual value 1
6 Actual value 2
101...9999 Tham số biến tần
5502 FBA DATA OUT 2 Xem 5501 FBA DATA OUT 1.
... ... ...
5510 FBA DATA OUT 10 Xem 5501 FBA DATA OUT 1.

Actual signals and parameters


228

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
84 SEQUENCE PROG Trình tự lập trình. Xem chọn Sequence programmingtrên trang 133.
8401 SEQ PROG ENABLE Cho phép trình tự lập trình. DISABLED
Nếu trình tự lập trình cho phép tín hiệu bị mất, trình tự lập trình bị dừng lại
, trình tự lập trình trạng thái (0168 SEQ PROG STATE) đặt đến 1
và tất cả thời gian và đầu ra (RO/TO/AO) được đặt đến 0.
DISABLED Vô hiệu hóa 0
EXT2 Cho phép trong vị trí kiểm soát ngoài 2 (EXT2) 1
EXT1 Cho phép trong vị trí kiểm soát ngoài 1 (EXT1) 2
EXT1&EXT2 Cho phép trong vị trí kiểm soát ngoài 1 và 2 (EXT1 and EXT2) 3
ALWAYS Cho phép trong vị trí kiểm soát ngoài 1 và 2 (EXT1 and EXT2) và kiểm soát 4
cục bộ (LOCAL)
8402 SEQ PROG START Chọn nguồn cho tín hiệu kích hoạt trình tự lập trình. NOT SEL
Khi trình tự lập trình được kích hoạt, lập trình khởi động từ trạng thái sử
dụng trước đây.
Nếu tín hiệu kích hoạt trình tự lập trình bị mất, trình tự lập trình
bị dừng lại và tất cả thời gian và đầu ra (RO/TO/AO) được đặt đến 0
. trình tự lập trình trạng thái (0168 SEQ PROG STATE) vẫn không thay đổi.
.
Nếu khởi động từ trạng thái trình tự lập trình đầu tiên là bắt buột , trình tự
lập trình phải được đặt lại bởi tham số 8404 SEQ PROG RESET. Nếu khởi
động từ trạng thái trình tự lập trình đầu tiên là luôn yêu cầu, reset và khởi
động nguồn tín hiệu phải được thông qua cùng đầu vào KTSố (8404 và 8402
SEQ PROG START).
Chú ý : biến tần sẽ không khởi động nếu không có tín hiệu Run Enable được
nhận (1601 RUN ENABLE).
DI1(INV) Trình tự lập trình kích hoạt thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. -1
0 = hoạt động , 1 = không hoạt động.
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không có tín hiệu kích hoạt trình tự lập trình 0
DI1 Trình tự lập trình kích hoạt thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = hoạt động, 1
0 = không hoạt động.
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
DRIVE START Trình tự lập trình kích hoạt ở khởi động biến tần 6
TIMED FUNC 1 Trình tự lập trình được kích hoạt bởi chức năng hẹn giờ 1. 7
Xem nhóm tham số 36 TIMED FUNCTIONS.
TIMED FUNC 2 Xem chọn TIMED FUNC 1. 8
TIMED FUNC 3 Xem chọn TIMED FUNC 1. 9
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 10
RUNNING Trình tự lập trình luôn luôn hoạt động. 11

Actual signals and parameters


229

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
8403 SEQ PROG PAUSE Chọn nguồn cho tín hiệu tạm dừng trình tự lập trình. Khi tạm dừng trình NOT SEL
tự lập trình được kích hoạt tất cả thời gian và đầu ra (RO/TO/ AO)
bị đóng băng. Trạng thái chuyển tiếp trình tự lập trình là có thể chỉ bởi
tham số 8405 SEQ ST FORCE.
DI1(INV) Tạm dừng tín hiệu thông qua ngược đầu vào KTSố DI1.0= active,1=inactive. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không có tín hiệu tạm dừng 0
DI1 Tín hiệu tạm dừng thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = active, 0 = inactive. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
PAUSED Trình tự lập trình cho phép tạm dừng 6
8404 SEQ PROG RESET Chọn nguồn cho tín hiệu đặt lại trình tự lập trình. Trạng thái trình tự lập NOT SEL
trình (0168 SEQ PROG STATE) được đặt đến trạng thái 1 và tất cả thời
gian và đầu ra (RO/TO/AO) được đặt đến 0.
Thiết lập lại là có thể chỉ khi trình tự lập trình được ngừng lại.
DI1(INV) Reset thông qua ngược đầu vào KTSố DI1. 0 = hoạt động, 1 = 0 hoạt động. -1
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL Không đặt lại tín hiệu 0
DI1 Reset thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = hoạt động, 0 = không hoạt động. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
RESET Reset. Sau khi đặt lại giá trị tham số được tự động đặt đến NOT SEL. 6
8405 SEQ ST FORCE Lực trình tự lập trình để chọn trạng thái. STATE1
Chú ý : Trạng thái thay đổi chỉ khi trình tự lập trình bị tạm dừng bởi tham số
8403 SEQ PROG PAUSE tham số này được đặt để chọn trạng thái .
.
STATE 1 Trạng thái buộc đến trạng thái 1. 1
STATE 2 Trạng thái buộc đến trạng thái 2. 2
STATE 3 Trạng thái buộc đến trạng thái 3. 3
STATE 4 Trạng thái buộc đến trạng thái 4. 4
STATE 5 Trạng thái buộc đến trạng thái 5. 5
STATE 6 Trạng thái buộc đến trạng thái 6. 6
STATE 7 Trạng thái buộc đến trạng thái 7. 7

Actual signals and parameters


230

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
STATE 8 Trạng thái buộc đến trạng thái 8. 8
8406 SEQ LOGIC VAL 1 Xác định nguồn cho giá trị logic 1. giá trị Logic 1 được so sánh đến giá trị NOT SEL
Logic 2 như xác định bởi tham số 8407 SEQ LOGIC OPER 1. Giá trị
hoạt động Logic được sử dụng trong chuyển trạng thái. Xem chọn 8425
DI1(INV) ST1 TRIG TO ST 2 / 8426 ST1 TRIG TO ST N chọn LOGIC VAL.
Giá trị Logic 1 thông qua ngược đầu vào KTSố DI1(INV) -1
DI2(INV)
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -2
Xem chọn DI1(INV). -3
DI4(INV)
DI5(INV) Xem chọn DI1(INV). -4
Xem chọn DI1(INV). -5
NOT SEL
DI1 No logic value 0
Giá trị Logic 1 thông qua đầu vào KTSố DI1 1
DI2
DI3 Xem chọn DI1. 2

DI4 Xem chọn DI1. 3

DI5 Xem chọn DI1. 4

SUPRV1 OVER Xem chọn DI1. 5


Giá trị Logic theo các thông số giám sát 3201...3203. 6
SUPRV2 OVER Xem nhóm tham số 32 SUPERVISION.
Giá trị Logic theo các thông số giám sát 3204...3206. 7
SUPRV3 OVER Xem nhóm tham số 32 SUPERVISION.
Giá trị Logic theo các thông số giám sát 3207...3209. 8
SUPRV1 UNDER Xem nhóm tham số 32 SUPERVISION.

SUPRV2 UNDER Xem chọn SUPRV 1OVER. 9

SUPRV3 UNDER Xem chọn SUPRV 2OVER. 10

TIMED FUNC 1 Xem chọn SUPRV 3OVER. 11


Giá trị Logic 1 được kích hoạt bởi chức năng hẹn giờ 1. Xem nhóm tham số 12
TIMED FUNC 2 36 TIMED FUNCTIONS. 1 = chức năng hẹn giờ hoạt động.
Xem chọn TIMED FUNC 1. 13
TIMED FUNC 3
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 14
Xem chọn TIMED FUNC 1. 15
8407 SEQ LOGIC OPER 1 chọn hoạt động giữa giá trị logic 1 và 2. Giá trị hoạt động Logic được sử NOT SEL
dụng trong chuyển trạng thái. Xem tham số 8425 ST1 TRIG TO ST 2 / 8426
ST1 TRIG TO ST N chọn LOGIC VAL.
NOT SEL Giá trị Logic 1 (không logic so sánh) 0
AND Chức năng Logic: AND 1
OR Chức năng Logic: OR 2
XOR Chức năng Logic: XOR 3
8408 SEQ LOGIC VAL 2 Xem tham số 8406 SEQ LOGIC VAL 1. NOT SEL
Xem tham số 8406.
8409 SEQ LOGIC OPER 2 chọn hoạt động giữa giá trị logic 3 và kết quả của hoạt động logic đầu tiên NOT SEL
xác định bởi tham số 8407 SEQ LOGIC OPER 1.
NOT SEL Giá trị Logic 2 (không logic so sánh ) 0
AND Chức năng Logic: AND 1

Actual signals and parameters


231

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
OR Chức năng Logic: OR 2
XOR Chức năng Logic: XOR 3
8410 SEQ LOGIC VAL 3 Xem tham số 8406 SEQ LOGIC VAL 1. NOT SEL
Xem tham số 8406.
8411 SEQ VAL 1 HIGH Xác định giới hạn cao cho trạng thái thay đổi khi tham số 8425 ST1 TRIG 0
TO ST 2 đặt đến e.g. AI1 HIGH 1.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm 1 = 0.1%
8412 SEQ VAL 1 LOW Xác định giới hạn thấp cho trạng thái thay đổi khi tham số 8425 ST1 TRIG 0
TO ST 2 đặt đến e.g. AI1 LOW 1.
0.0…100.0% Giá trị phần trăm 1 = 0.1%
8413 SEQ VAL 2 HIGH Xác định giới hạn cao cho trạng thái thay đổi khi tham số 8425 ST1 TRIG 0
TO ST 2 đặt đến e.g. AI2 HIGH 1.
0.0...100.0% Giá trị phần trăm 1 = 0.1%
8414 SEQ VAL 2 LOW Xác định giới hạn thấp cho trạng thái thay đổi khi tham số 8425 ST1 TRIG 0
TO ST 2 is set to e.g. AI2 LOW 2.
0.0...100.0% Giá trị phần trăm 1 = 0.1%
8415 CYCLE CNT LOC Kích hoạt bộ đếm chu trình cho trình tự lập trình. NOT SEL
Ví dụ: khi tham số đặt đến ST6 TO NEXT, chu kỳ đếm (0171
SEQ CYCLE CNTR) tăng lên mỗi khi trạng thái thay đổi từ trạng thái 6 đến
Trạng thái 7.
NOT SEL Mất tác dụng 0
ST1 TO NEXT Từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 1
ST2 TO NEXT Từ trạng thái 2 đến trạng thái 3 2
ST3 TO NEXT Từ trạng thái 3 đến trạng thái 4 3
ST4 TO NEXT Từ trạng thái 4 đến trạng thái 5 4
ST5 TO NEXT Từ trạng thái 5 đến trạng thái 6 5
ST6 TO NEXT Từ trạng thái 6 đến trạng thái 7 6
ST7 TO NEXT Từ trạng thái 7 đến trạng thái 8 7
ST8 TO NEXT Từ trạng thái 8 đến trạng thái 1 8
ST1 TO N Từ trạng thái 1 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 9
ST2 TO N Từ trạng thái 2 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 10
ST3 TO N Từ trạng thái 3 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 11
ST4 TO N Từ trạng thái 4 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 12
ST5 TO N Từ trạng thái 5 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 13
ST6 TO N Từ trạng thái 6 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 14
ST7 TO N Từ trạng thái 7 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 15
ST8 TO N Từ trạng thái 8 đến trạng thái n. State n được xác định bởi tham số 8427 ST1 STATE N. 16
8416 CYCLE CNT RST Chọn nguồn cho tín hiệu reset bộ đếm chu trình (0171 SEQ CYCLE NOT SEL
CNTR).
DI5(INV) Reset thông qua ngược đầu vào KTSố DI1(INV). 0 = hoạt động, 1 = 0 hoạt. -5
DI4(INV) Xem chọn DI1(INV). Động -4
DI3(INV) Xem chọn DI1(INV). -3
DI2(INV) Xem chọn DI1(INV). -2

Actual signals and parameters


232

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DI1(INV) Xem chọn DI1(INV). -1
NOT SEL không reset tín hiệu 0
DI1 Reset thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = hoạt động, 0 = không hoạt động. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
STATE 1 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 1. bộ đếm được 6
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được .
STATE 2 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 2. bộ đếm được 7
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
STATE 3 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 3. bộ đếm được 8
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
STATE 4 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 4. bộ đếm được 9
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
STATE 5 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 5. bộ đếm được 10
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
STATE 6 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 6. bộ đếm được 11
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
STATE 7 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 7. bộ đếm được 12
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
STATE 8 Đặt lại trong thời gian chuyển tiếp trạng thái đến trạng thái 8. bộ đếm được 13
đặt lại, khi trạng thái đã đạt được.
SEQ PROG RST đặt lại tín hiệu nguồn xác định bởi tham số 8404 SEQ PROG RESET 14
8420 ST1 REF SEL chọn nguồn cho trình tự lập trình trạng thái tham chiếu 1. 0
Tham số được sử dụng khi tham số 1103/1106 REF1/2 SELECT được đặt
đến SEQ PROG / AI1+SEQ PROG / AI2+SEQ PROG.
Chú ý : Các tốc độ không đổi trong nhóm 12 CONSTANT SPEEDS ghi đè
lên chọn trình tự lập trình tham chiếu.
COMM 0136 COMM VALUE 2. với tỉ lệ , xem Fieldbus reference scaling trên trang -1.3
253.
AI1/AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây : -1.2
REF = AI1(%) · (50% / AI2 (%))
AI1-AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: -1.1
REF = AI1(%) + 50% - AI2(%)
AI1*AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: -1.0
REF = AI(%) · (AI2(%) / 50%)
AI1+AI2 Tham chiếu được tính với phương trình sau đây: -0.9
REF = AI1(%) + AI2(%) - 50%
DI4U,5D Đầu vào KTSố 4: tham chiếu tăng lên.Đầu vào KTSố DI5: tham chiếu giảm. -0.8
DI3U,4D Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên.Đầu vào KTSố DI4: tham chiếu giảm. -0.7
DI3U,4DR Đầu vào KTSố 3: tham chiếu tăng lên.Đầu vào KTSố DI4: tham chiếu giảm. -0.6

Actual signals and parameters


233

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
AI2 JOY Đầu vào tương tự AI2 như phím điều khiển.đầu vào tín hiệu nhỏ nhất chạy -0.5
động cơ tại tham chiếu lớn nhất theo hướng ngược lại, đầu vào lớn nhất tại
tham chiếu lớn nhất theo hướng thuận. tham chiếu lớn nhất và nhỏ nhất
được xác định bởi tham số 1104 REF1 MIN và 1105 REF1 MAX.
xem tham số 1103 REF1 SELECT chọn AI1/JOYST cho biết thêm thông
tin.
AI1 JOY Xem chọn AI2 JOY. -0.4
AI2 Đầu vào tương tự AI2 -0.3
AI1 Đầu vào tương tự AI1 -0.2
KEYPAD Bảng điều khiển -0.1
0.0 …100.0% Tốc độ không đổi
8421 ST1 COMMANDS Chọn khởi động, dừng và hướng cho trạng thái 1. tham số 1002 EXT2 DRIVE STOP
COMMANDS phải được đặt đến SEQ PROG.
Chú ý : Nếu thay đổi hướng quay là bắt buộc, tham số 1003
DIRECTION phải được đặt đến REQUEST.
DRIVE STOP Quá tính hoặc dốc biến tần đến dừng phụ thuộc trên tham số 2102 STOP 0
FUNCTION cài đặt.
START FRW Sự quay của hướng là cố định đến chiều thuận. nếu biến tần không phải là 1
đang chạy,nó được khởi động theo tham số 2101 START FUNCTION cài đặt.
START REV Sự quay của hướng là cố định đến chiều nghịch. nếu biến tần không phải là 2
đang chạy,nó được khởi động theo tham số 2101 START FUNCTION cài đặt.
8422 ST1 RAMP Chọn dốc thời gian tăng tốc/giảm tốc cho trình tự lập trình 0
Trạng thái 1, i.e. xác định trạng thái của thay đổi tham chiếu.
-0.2/-0.1/ Thời gian 1 = 0.1 s
0.0…1800.0 s Khi giá trị đặt đến -0.2 dốc đôi 2 được sử dụng. dốc đôi 2 được xác định bởi
tham số 2205…2207.
Khi giá trị đặt đến -0.1 dốc đôi 1 được sử dụng. dối đôi 1 được xác định bởi
tham số 2202…2204.
Với dốc đôi 1/2, tham số 2201 ACC/DEC 1/2 SEL phải được đặt đến SEQ
PROG. Xem thêm thông số 2202...2207.
8423 ST1 OUT CONTROL Chọn relay, transistor và đầu vào tương tự kiểm soát cho trình tự lập trình AO=0
trạng thái 1.
Relay/transistor kiểm soát đầu ra phải được kích hoạt bằng cách cài đặt
tham số 1401 RELAY OUTPUT 1 / 1805 DO SIGNAL đến SEQ PROG. Kiểm
soát đầu ra tương tự phải được kích hoạt bởi nhóm tham số .15 ANALOGUE
OUTPUTS kiểm soát giá trị đầu ra tương tự coa thể được theo
dõi với tín hiệu 0170 SEQ PROG AO VAL.
R=0,D=1,AO=0 Relay đầu ra không có điện (mở), transistor đầu ra có điện và đầu ra tương -0.7
Tự được xóa.
R=1,D=0,AO=0 Relay đầu ra có điện (đóng), transistor không có điện và đầu ra tương -0.6
tự được xóa.
R=0,D=0,AO=0 Relay và transistor đầu ra không có điện (mở) và giá trị đầu ra tương tự -0.5
được đạt về 0.
RO=0,DO=0 Relay và transistor đầu ra không có điện (mở) và kiểm soát đầu ra tương tự -0.4
được đông lạnh với giá trị đặt trước đó.
RO=1,DO=1 Relay và transistor đầu ra có điện (đóng) và kiểm soát đầu ra tương tự -0.3
được đông lạnh với giá trị đặt trước đó.

Actual signals and parameters


234

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
DO=1 Transistor đầu ra có điện (đóng) và relay đầu ra là không có điện. -0.2
Kiểm soát đầu ra tương tự được đông lạnh với giá trị đặt trước đó.
RO=1 Transistor đầu ra là không có điện (mở) và relay đầu ra có điện. -0.1
Kiểm soát đầu ra tương tự được đông lạnh với giá trị đặt trước đó.
AO=0 Giá trị đầu ra tương tự đặt đến 0. Relay và transistor đầu ra được đông lạnh 0.0
Với giá trị đặt trước đó.
0.1…100.0% Giá trị ghi đến tín hiệu 0170 SEQ PROG AO VAL. Giá trị có thể kết nối đến
kiểm soát đầu ra tương tự AO bởi cài đặt tham số 1501 AO1 CONTENT SEL
giá trị đến 170 (i.e. signal 0170 SEQ PROG AO VAL). AO giá trị được đông
lạnh giá trị này đến khi nó đến 0.

8424 ST1 CHANGE DLY Xác định thời gian trễ cho trạng thái 1. khi sự trễ đi qua, trạng thái được phép 0
chuyển tiếp. xem tham số 8425 ST1 TRIG TO ST 2 và 8426 ST1 TRIG TO
ST N.
0.0…6553.5 s Thời gian trễ 1 = 0.1 s
8425 ST1 TRIG TO ST 2 Chọn nguồn cho xung kích hoạt, mà thay đổi trạng thái từ trạng thái 1 NOT SEL
đến trạng thái 2.
Chú ý: Trạng thái thay đổi đến trạng thái N (8426 ST1 TRIG TO ST N) có một
ưu tiên cao hơn trạng thái thay đổi đến trạng thái ké tiếp (8425 ST1 TRIG TO ST 2).
DI5(INV) Kích hoạt thông qua ngược đầu vào KTSố DI5.0 = hoạt động,1=0 hoạt động -5
DI4(INV) Xem chọn DI5(INV). -4
DI3(INV) Xem chọn DI5(INV). -3

DI2(INV) Xem chọn DI5(INV). -2

DI1(INV) Xem chọn DI5(INV). -1


NOT SEL Không tín hiệu kích hoạt. Nếu tham số 8426 ST1 TRIG TO ST N cài đặt cũng 0
là NOT SEL, trạng thái bị đóng băng và có thể reset chỉ với tham số 8402
SEQ PROG START.
DI1 Kích hoạt thông qua đầu vào KTSố DI1. 1 = hoạt động, 0 = không hoạt động. 1
DI2 Xem chọn DI1. 2
DI3 Xem chọn DI1. 3
DI4 Xem chọn DI1. 4
DI5 Xem chọn DI1. 5
AI 1 LOW 1 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị. 6
AI 1 HIGH 1 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị. 7

AI 2 LOW 1 Trạng thái thay đổi khi AI2 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị. 8
AI 2 HIGH 1 Trạng thái thay đổi khi AI2 giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị. 9
AI1 OR 2 LO1 Trạng thái thay đổi khi AI1 or AI2 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị. 10
AI1LO1AI2HI1 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị và AI2 11
giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị.
AI1LO1 ORDI5 Trangjthais thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị hoặc 12
khi DI5 là hoạt động.
AI2HI1 ORDI5 Trạng thái thay đổi khi AI2 giá trị > par.8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị hoặc khi 13
DI5 là hoạt động.
AI 1 LOW 2 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị . 14
AI 1 HIGH 2 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị. 15
AI 2 LOW 2 Trạng thái thay đổi khi AI2 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị. 16

Actual signals and parameters


235

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
AI 2 HIGH 2 Trạng thái thay đổi khi AI2 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị. 17
AI1 OR 2 LO2 Trạng thái thay đổi khi AI1 or AI2 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị. 18
AI1LO2AI2HI2 Trạng thái tay đổi khi AI1 trạng thái < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW trạng thái 19
và AI2 trạng thái > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị.
AI1LO2 ORDI5 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị hoặc 20
khi DI5 là hoạt động.
AI2HI2 ORDI5 Trạng thái thay đổi khi AI2 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị hoặc 21
khi DI5 là hoạt động.
TIMED FUNC 1 Kích hoạt với chức năng thời gian 1. xem nhóm tham số 36 TIMED FUNCTIONS. 22
TIMED FUNC 2 Xem chọn TIMED FUNC 1. 23
TIMED FUNC 3 Xem chọn TIMED FUNC 1. 24
TIMED FUNC 4 Xem chọn TIMED FUNC 1. 25
CHANGE DLY Thay đổi trạng thái sau khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 26
CHANGE DLY đã trôi qua.
DI1 OR DELAY Thay đổi trạng thái sau khi DI1 hoạt động hoặc sau khi thời gian trễ xác định 27
bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLY đã trôi qua.
DI2 OR DELAY Xem chọn DI1 OR DELAY. 28
DI3 OR DELAY Xem chọn DI1 OR DELAY. 29
DI4 OR DELAY Xem chọn DI1 OR DELAY. 30
DI5 OR DELAY Xem chọn DI1 OR DELAY. 31
AI1HI1 ORDLY Thay đổi trạng thái khi AI1 giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị hoặc 32
sau khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLYđã trôi qua
AI2LO1 ORDLY Thay đổi trạng thái khi AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị hoặc 33
sau khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLYđã trôi qua
AI1HI2 ORDLY Thay đổi trạng thái khi AI2 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị hoặc 34
sau khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLYđã trôi qua
AI2LO2 ORDLY Thay đổi trạng thái khi AI2 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị hoặc 35
sau khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLYđã trôi qua
SUPRV1 OVER Giá trị Logic theo các thông số giám sát 3201...3203. xem 36
nhóm tham số 32 SUPERVISION.
SUPRV2 OVER Giá trị Logic theo các thông số giám sát 3204...3206. xem 37
nhóm tham số 32 SUPERVISION.
SUPRV3 OVER Giá trị Logic theo các thông số giám sát 3207...3209. xem 38
nhóm tham số 32 SUPERVISION.
SUPRV1 UNDER Xem chọn SUPRV 1 OVER. 39
SUPRV2 UNDER Xem chọn SUPRV 2 OVER. 40
SUPRV3 UNDER Xem chọn SUPRV 3 OVER. 41
SPV1OVRORDLY Thay đổi trạng thái phù hợp đến giám sát tham số 3201...3203 hoặc khi thời 42
gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLY đã trôi qua. Xem
nhóm Tham số 32 SUPERVISION.
SPV2OVRORDLY Thay đổi trạng thái phù hợp đến giám sát tham số 3204...3206 hoặc khi thời 43
gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLY đã trôi qua. Xem
nhóm Tham số 32 SUPERVISION.
SPV3OVRORDLY Thay đổi trạng thái phù hợp đến giám sát tham số 3207...3209 hoặc khi thời 44
gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE DLY đã trôi qua. Xem
hóm tham số 32 SUPERVISION.

Actual signals and parameters


236

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
SPV1UNDORDLY Xem chọn SPV1OVRORDLY. 45

SPV2UNDORDLY Xem chọn SPV2OVRORDLY. 46

SPV3UNDORDLY Xem chọn SPV3UNDORDLY. 47

CNTR OVER Trạng thái thay đổi khi giá trị bộ đếm vượt quá giới hạn xác định bởi tham 48
số. 1905COUNTER LIMIT. Xem tham số 1904...1911.
CNTR UNDER Trạng thái thay đổi khi giá trị bộ đếm vượt quá giới hạn xác định bởi tham. 49
1905COUNTER LIMIT. Xem tham số 1904...1911.
LOGIC VAL Thay đổi trạng thái phù hợp đến hoạt động logic xác định bởi tham số 8406...8410 50
ENTER SETPNT Trạng thái thay đổi khi đầu ra tần số/tốc độ biến tần vào khu vực tham khảo 51
(tức là sự khác biệt ít hơn hoặc bằng 4% của tham chiếu lớn nhất).
AT SETPOINT Trạng thái thay đổi khi đầu ra tần số/tốc độ biến tần tương đương với giá trị 52
tham chiếu (= là trọng giới hạn dung nạp i.e các lổi nhỏ hơn hoặc bằng 1%
của tham chiếu lớn nhất).
AI1 L1 & DI5 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị và khi 53
DI5 là hoạt động.
AI2 L2 & DI5 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị và khi 54
DI5 là hoạt động.
AI1 H1 & DI5 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị và khi 55
DI5 là hoạt động.
AI2 H2 & DI5 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị và khi 56
DI5 là hoạt động.
AI1 L1 & DI4 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị và khi 57
DI4 là hoạt động.
AI2 L2 & DI4 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị và khi 58
DI4 là hoạt động.
AI1 H1 & DI4 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị và khi 59
DI4 là hoạt động.
AI2 H2 & DI4 Trạng thái thay đổi khi AI1 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị và khi 60
DI4 là hoạt động.
DLY AND DI1 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 61
DLY đã trôi qua và DI1 là hoạt động .
DLY AND DI2 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 62
DLY đã trôi qua và DI2 là hoạt động.
DLY AND DI3 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 63
DLY đã trôi qua và DI3 là hoạt động.
DLY AND DI4 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 64
DLY đã trôi qua và DI4 là hoạt động.
DLY AND DI5 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 65
DLY đã trôi qua và DI5 là hoạt động.
DLY & AI2 H2 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 66
DLY đã trôi qua và AI2 giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị.
DLY & AI2 L2 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 67
DLY đã trôi qua và AI2 giá trị < par. 8414 SEQ VAL 2 LOW giá trị.
DLY & AI1 H1 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 68
DLY đã trôi qua và AI1 giá trị > par. 8411 SEQ VAL 1 HIGH giá trị.
DLY & AI1 L1 Trạng thái thay đổi khi thời gian trễ xác định bởi tham số 8424 ST1 CHANGE 69
DLY đã trôi qua và AI1 giá trị < par. 8412 SEQ VAL 1 LOW giá trị.

Actual signals and parameters


237

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
COMM VAL1 #0 0135 COMM VALUE 1 bit 0. 1 = trạng thái thay đổi . 70
COMM VAL1 #1 0135 COMM VALUE 1 bit 1. 1 = trạng thái thay đổi. 71
COMM VAL1 #2 0135 COMM VALUE 1 bit 2. 1 = trạng thái thay đổi. 72
COMM VAL1 #3 0135 COMM VALUE 1 bit 3. 1 = trạng thái thay đổi. 73
COMM VAL1 #4 0135 COMM VALUE 1 bit 4. 1 = trạng thái thay đổi. 74
COMM VAL1 #5 0135 COMM VALUE 1 bit 5. 1 = trạng thái thay đổi. 75
COMM VAL1 #6 0135 COMM VALUE 1 bit 6. 1 = trạng thái thay đổi. 76
COMM VAL1 #7 0135 COMM VALUE 1 bit 7. 1 = trạng thái thay đổi. 77
AI2H2DI4SV1O Thay đổi trạng thái phù hợp đến thông số giám sát 3201...3203 khi AI2 78
giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị và DI4 là hoạt động.
AI2H2DI5SV1O Thay đổi trạng thái phù hợp đến thông số giám sát 3201...3203 khi AI2 79
giá trị > par. 8413 SEQ VAL 2 HIGH giá trị và DI5 là hoạt động.
8426 ST1 TRIG TO ST N Chọn nguồn cho kích hoạt tín hiệu, mà thay đổi trạng thái từ trạng thái 1 NOT SEL
đến trạng thái N. trạng thái N được xác định với tham số 8427 ST1 STATE N.
Chú ý : thay đổi trạng thái từ trạng thái N (8426 ST1 TRIG TO ST N) có một
ưu tiên cao hơn trạng thái để thay đổi trạng thái đến trạng thái tiếp theo.
(8425)ST1 TRIG TO ST 2 xem tham số 8425 ST1 TRIG TO ST 2.
8427 ST1 STATE N Xác định trạng thái N. xem tham số 8426 ST1 TRIG TO ST N. STATE 1
STATE 1 Trạng thái 1 1
STATE 2 Trạng thái 2 2
STATE 3 Trạng thái 3 3
STATE 4 Trạng thái 4 4
STATE 5 Trạng thái 5 5
STATE 6 Trạng thái 6 6
STATE 7 Trạng thái 7 7
STATE 8 Trạng thái 8 8
8430 ST2 REF SEL
… Xem tham số 8420…8427.

8497 ST8 STATE N


98 OPTIONS Kích hoạt giao tiếp nối tiếp bên ngoài
9802 COMM PROT SEL Kích hoạt giao tiếp nối tiếp bên ngoài và chọn giao diện. NOT SEL
NOT SEL Không giao tiếp 0
STD MODBUS Được đặt vào fieldbus. Giao diện: RS-485 cung cấp bởi tùy chọn FMBA-01 1
Modbus Adapter kết nối đến biến tần đầu cực X3. xem chương Fieldbus
control with embedded fieldbus.
EXT FBA Biến tần giao tiếp thông qua một bộ chỉnh lưu fieldbus module kết nối đến 4
biến tần đầu cực X3. xem thêm nhóm tham số 51 EXT COMM MODULE.
Xem chương Fieldbus control with fieldbus adapter.
MODBUS RS232 Được đặt vào fieldbus. Giao diện: RS-232 (i.e. kết nối bảng điều khiển). xem 10
chương Fieldbus control with embedded fieldbus.

Actual signals and parameters


238

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
99 START-UP DATA Chọn ngôn ngữ. xác định dữ liệu cơ cấu động cơ.
9901 LANGUAGE Chọn hiển thị ngôn ngữ. ENGLISH
Chú ý : với ACS-CP-D bảng điều khiển trợ giúp, cá ngôn ngữ như sau được
dùng: English (0), Chinese (1) and Korean (2).
ENGLISH Tiến anh. Dùng được với ACS-CP-A và ACS-CP-L bảng điều khiển 0
assistant
ENGLISH (AM) Tiếng anh mỹ. Dùng được với ACS-CP-A bảng điều khiển assistant.
1

DEUTSCH Đức. Dùng được với ACS-CP-A and ACS-CP-L assistant bảng điều khiển. 2
ITALIANO Italian. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 3
ESPAÑOL Tây ban nha. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 4
PORTUGUES Bồ đào nha. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 5
NEDERLANDS Hà lan. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 6
FRANCAIS French. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 7
DANSK Đan mạch. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 8
SUOMI Phần lan. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 9
SVENSKA Thụy điển. Dùng được với ACS-CP-A assistant bảng điều khiển. 10
RUSSKI Nga . Dùng được với ACS-CP-L assistant bảng điều khiển. 11
POLSKI Ba lan . Dùng được với ACS-CP-L assistant bảng điều khiển. 12
TÜRKÇE Thổ nhĩ kì . Dùng được với ACS-CP-L assistant bảng điều khiển. 13
CZECH Sec. Dùng được với ACS-CP-L assistant bảng điều khiển. 14
Magyar Hung ga ri. Dùng được với ACS-CP-L assistant bảng điều khiển.
Chú ý : được chọn thêm vào sau này.
9902 APPLIC MACRO Lựa chọn ứng dụng macro. Xem chương Application macros. ABB
STANDARD
ABB STANDARD Standard macro cho những ứng dụng tốc độ không đổi 1
3-WIRE 3-wire macro cho những ứng dụng tốc độ không đổi 2
ALTERNATE Alternate macro những ứng dụng cho khởi động thuận và khởi động nghịch 3
MOTOR POT Motor potentiometer macro cho những ứng dụng điều khiển tốc độ tín hiệu số 4
HAND/AUTO Hand/Auto macro để sử dụng khi hai thiết bị điều khiển được kết nối với biến 5
tần :
- thiết bị 1 giao tiếp thông qua giao diện được xác định bởi điều khiển
ngoài EXT1.
- thiết bị 2 giao tiếp thông qua giao diện được xác định bởi điều khiển
ngoài EXT2.
EXT1 hoặc EXT2 hoạt động tại một thời gian. Chuyển giữa EXT1/2 thông
Qua đầu vào KTSố .
PID CONTROL Điều khiển PID. Cho các ứng dụng mà điều khiển biến tần là một quá trình. 6
E.g. kiểm soát áp lực bởi biến tần chạy bơm tăng áp lực. đo áp lực và tham
khảo áp suât được kết nối với biến tần.
TORQUE CTRL Macro kiểm soát momen xoắn 8

Actual signals and parameters


239

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
LOAD FD SET Giá trị tham số FlashDrop theo quy định của tập tin FlashDrop. Thông số xem 31
là chọn bởi tham số 1611 PARAMETER VIEW.
FlashDrop là thiết bị tùy chọn cho việc sao chép nhanh chóng của thông số
khi biến tần bị mất điện. FlashDrop cho phép dể dàng tùy biến danh sách
tham số, ví dụ. thông số chọn có thể được ẩn. để biết thêm thông tin, xem
,MFDT-01FlashDrop User’s Manual [3AFE68591074 (tiếng anh)].
USER S1 LOAD Người sử dụng 1 macro được tải vào sử dụng. trước khi tải, kiểm tra xem 0
lưu thông số cài đặt và model động cơ phù hợp cho ứng dụng.
USER S1 SAVE Người sử dụng lưu1 macro. Kho tàng dòng điện thông số cài đặt và -1
Model động cơ.
USER S2 LOAD Người sử dụng 2 macro được tải vào sử dụng. trước khi tải, kiểm tra xem -2
lưu thông số cài đặt và model động cơ phù hợp cho ứng dụng.
USER S2 SAVE Người sử dụng lưu 2 macro. Kho tàng dòng điện thông số cài đặt và -3
Model động cơ.
USER S3 LOAD Người sử dụng 2 macro được tải vào sử dụng. trước khi tải, kiểm tra xem -4
lưu thông số cài đặt và model động cơ phù hợp cho ứng dụng.
USER S3 SAVE Người sử dụng lưu 3 macro. Kho tàng dòng điện thông số cài đặt và -5
Model động cơ.
9904 MOTOR CTRL MODE chọn chế độ kiểm soát động cơ. SCALAR:
FREQ
VECTOR:SPEED Cảm biến chế độ điều khiển vector. 1
Tham chiếu 1 = tốc độ tham chiếu trong vòng/ phút .
Tham chiếu 2 = tốc độ tham chiếu trong phần trăm. 100% tuyệt đối tốc độ
lớn nhất, bằng với giá trị của tham số 2002 MAXIMUM SPEED (hoặc 2001
MINIMUM SPEED nếu giá trị tuyệt đối của tốc độ nhỏ nhất lớn hơn giá trị
tốc độ lớn nhất ).
VECTOR:TORQ Chế độ điều khiển Vector. 2
Tham chiếu 1 = tốc độ tham chiếu trong vòng/ phút.
Tham chiếu 2 = tốc độ tham chiếu trong phần trăm.100% =momen xoắn danh
SCALAR:FREQ Chế độ điều khiển vô hướng định. 3
Tham chiếu 1 = tần số tham chiếu trong Hz.
Tham chiếu 2 = tần số tham chiếu trong phần trăm. 100% là tần số tuyệt đối
lớn nhất, bằng với giá trị của tham số 2008 MAXIMUM FREQUENCY
(hoặc 2007 MINIMUM FREQUENCY nếu giá trị tuyệt đối của tốc độ nhỏ nhất
lớn hơn giá trị tốc độ lớn nhất ).

Actual signals and parameters


240

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
9905 MOTOR NOM VOLT Xác định điện áp danh định động cơ. Phải bằng với giá trị trên nhãn động 230 V (200 V
cơ. Biến tần cũng không thể cung cấp cho động cơ với một điện áp units)
lớn hơn điện áp đầu vào. 400 V (400 V
Output voltage units, Eur)
9905 460 V (400 V
units, US)

Output frequency
9907
Cảnh báo ! không bao giờ kết nối một động cơ vào biến tần mà kết nối với
nguồn điện có cấp điện áp cao hơn điện áp định mức động cơ.
115…345 V (200 V Điện áp. 1=1V
units) Chú ý: sự cách ly điện áp động cơ luôn luôn phụ thuộc vào điện áp biến tần
200…600 V (400 V cung cấp. điều này cũng áp dụng với trường hợp mà điện áp động cơ được
units, Eur) đánh giá thấp hơn định mức của biến tần và nguồn của biến tần ..
230…690 V (400 V
units, US)
9906 MOTOR NOM CURR Xác định dòng điện danh định động cơ. Phải đúng bằng giá trị ghi trên nhản I2N
máy.
0.2…2.0 · I2N Dòng điện 1 = 0.1 A
9907 MOTOR NOM FREQ Xác định tần số danh định động cơ, tức là tần số mà đầu ra điện áp bằng Eur: 50 /
với điện áp danh định động cơ: US: 60
Field weakening point = Nom. frequency · điện áp cung cấp / điện áp danh
10.0…500.0 Hz Tần số định động cơ 1 = 0.1 Hz
9908 MOTOR NOM SPEED Xác định tốc độ danh định động cơ. Phải đúng bằng với giá trị trên Type
nhản máy. dependent
50…30000 rpm Tốc độ 1 = 1 rpm
9909 MOTOR NOM Xác định công suất danh định động cơ. Phải đúng bằng với giá trị PN
POWER trên nhản máy.
0.2…3.0 · PNkW Công suất 1 = 0.1 kW/hp
9910 ID RUN Tham số điều khiển này là một quá trình hiệu chuẩn được gọi là Motor ID OFF/
Run trong quá trình này, biến tần vận hành động cơ và tạo ra một phép đo IDMAGN
xác định đặc tính động cơ và tạo ra một model sử dụng để tính toán nội bộ
.
OFF/IDMAGN Quá trình Motor ID Run là không chạy. Xác định từ tính được thực hiện, tùy 0
thuộc vào tham số 9904 và 2101 cài đặt. trong xác định từ tính, model
động cơ được tính ở khởi động đầu tiên bởi từ tính của động cơ cho
10 đến 15 s tại tốc độ 0 (động cơ không xoay). model này được tính luôn
luôn lúc khởi động sau khi thay đổi thông số của động cơ.
- Tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) or 2 (VECTOR:TORQ):
xác định từ tính được thực hiện.
- Tham số 9904 = 3 (SCALAR:FREQ) và tham số 2101 = 3 (SCALAR
FLYST) or 5 (FLY + BOOST): Xác định từ tính được thực hiện.
- Tham số 9904 = 3 (SCALAR:FREQ) và tham số 2101 có giá trị khác
ngoài 3 (SCALAR FLYST) or 5 (FLY + BOOST): Xác định từ tính không
được thực hiện.

Actual signals and parameters


241

Parameters – complete descriptions


Index Name/Selection Description Def, FbEq
ON ID Run. Đảm bảo tính chính xác tổn thất có thể. The ID Run mất khoảng 1
một phút. ID Run là đặc biệt hiệu quả khi :
- Chế độ kiểm soát vector được sử dụng [tham số 9904 =1(VECTOR:SPEED)
hoặc 2 (VECTOR:TORQ)], và
- Điểm hoạt động là gần bằng tốc độ không và/hoặc
- Hoạt động đòi hỏi một số momen xoắn trên momen xoắn danh định
động cơ trên một phạm vi tốc độ, và không có bất kì phản hồi tốc độ
(tức là không có bộ mã hóa xung ).
Chú ý : Động cơ không được ghép đôi từ các thiết bị điều khiển.
Chú ý : Kiểm tra hướng quay của động cơ trước khi khởi động ID Run.
Trong thời gian chạy, động cơ sẽ xoay theo chiều thuận.
Chú ý: Nếu tham số động cơ được thay đổi sau khi ID Run, lập lại ID Run.
Cảnh báo! Động cơ sẽ chạy lên đến khoảng 50…80% của tốc độ
Danh định trong thời gian ID Run. ENSURE THAT IT IS SAFE
TO RUN THE MOTOR BEFORE PERFORMING THE ID RUN!
9912 MOTOR NOM Tính momen xoắn danh định động cơ trong N·m (tính toán dựa trên các 0
TORQUE thông số 9909 MOTOR NOM POWER và 9908 MOTOR NOM SPEED giá trị).
- Chỉ đọc 1 = 0.1 N·m

9913 MOTOR POLE PAIRS Tính số cặp cực động cơ (tính toán dựa trên các thông số 9907
MOTOR NOM FREQ và 9908 MOTOR NOM SPEED giá trị ).
0
- Chỉ đọc 1=1

Actual signals and parameters


243

Điều khiển Fieldbus với đặt vào fieldbus

Nội dung của chương


Chương này mô tả làm thế nào biến tần có thể bởi được điều khiển bởi các thiết
bị bên ngoài qua mạng truyền thông bằng cách sử dụng fieldbus.

Hệ thống tổng quan


Biến tần có thể kết nối đến hệ thống điều khiển bên ngoài thông qua bộ chuyển đổi fieldbus hoặc
đặt vào fieldbus. Cho bộ chuyển đổi điều khiển fieldbus, xem chương Fieldbus control with
fieldbus adapter.
Đặt vào fieldbus hổ trợ giao thức Modbus RTU. Modbus là nối tiếp,
giao thức không đồng bộ. bước chuyển là một chiều.
Đặt vào fieldbus kết nối RS-232 (bảng điều khiển kết nối X2) hoặc
RS-485 (đầu nối X1 của tùy chọn FMBA Modbus Adapter kết nối đến biến tần
Đầu nối X3). Chiều dài của cáp thông tin với RS-232 là hạn chế đến 3 met
. Để biết thêm thông tin về các module FMBA Modbus Adapter,
xem FMBA-01 Modbus Adapter Module User’s Manual [3AFE68586704 (tiếng anh)].
RS-232 được thiết kế cho một ứng dụng từ điểm đến điểm (một tín hiệu tổng thể kiểm soát
một hệ phụ thuộc). RS-485 được thiết kế cho nhiều ứng dụng (một tín hiệu tổng thể kiểm soát
một hoặc nhiều hệ phụ thuộc ).

Fieldbus control with embedded fieldbus


244

Fieldbus
controller

Fieldbus

ACS350 Other
devices

RS-232*
Bảng điều khiển kết nối
*Embedded
fieldbus (modbus)
connection is either
RS-232 or RS-485.
X3 FMBA Modbus RS-485*
Adapter X1

Data flow
Control Word (CW)
References
Process I/O (cyclic)
Status Word (SW)
Actual values

Parameter R/W Requests/Responses Service messages (acyclic)

Biến tần có thể được cài đặt để nhận được tất cả các thông tin điều khiển thông qua giao diện
fieldbus, hoặc kiểm soát có thể được phân phối giữa các giao diện fieldbus và các nguồn sẳn có
khác, ví dụ : đầu vào KTSố và tương tự.

Fieldbus control with embedded fieldbus


245

Cài đặt thông tin liên lạc thông qua đặt vào modbus
Trước khi cấu hình biến tần cho kiểm soát fieldbus, bộ chuyển đổi FMBA Modbus (nếu sử dụng)
phải được cơ khí và điện được cài đặt theo những hướng dẫn sử dụng Modbus
trang 28 trong chương Mechanical installation, và hướng dẫn sử dụng module.
Các thông tin thông qua liên kết fieldbus được khởi tạo bởi cài đặt tham số 9802
COMM PROT SEL to STD MODBUS hoặc MODBUS RS232. Các thông tin thông số
trong nhóm 53 EFB PROTOCOL cũng phải được điều chỉnh. Xem bảng dưới
đây.
Tham số Thay thế Cài đặt cho Chức năng/thông tin
Cài đặt Kiểm soát fieldbus

COMMUNICATION INITIALISATION
9802 COMM PROT NOT SEL STD MODBUS Thông tin khởi tạo đặt vào fieldbus.
SEL STD MODBUS (with RS-485)

EXT FBA MODBUS RS232


(with RS-232)
MODBUS RS232

ADAPTER MODULE CONFIGURATION


5302 EFB STATION 0...65535 Any Xác định trạng thái địa chỉ ID của liên kết RS-232/485
ID . Không có 2 trạng thái trên liên kết có cùng địa chỉ
.
5303 EFB BAUD 1.2 kbit/s Xác định thông tin tốc độ của liên kết RS-232/
RATE 2.4 kbit/s 485.

4.8 kbit/s
9.6 kbit/s
19.2 kbit/s
38.4 kbit/s
57.6 kbit/s
76.8 kbit/s
5304 EFB PARITY 8 NONE 1 Chọn cài đặt chẳn lẻ. các cài đặt phải được sử dụng
8 NONE 2 tất cả trạng thái liên kết.

8 EVEN 1
8 ODD 1
5305 EFB CTRL ABB DRV LIM Any Chọn thông tin truyền thông được sử dụng bởi biến tần
PROFILE DCU PROFILE . Xem chọn Communication profiles trên trang
258.
ABB DRV FULL
5310...5317 EFB PAR 0...65535 Any Chọn giá trị thự tế được ánh xạ tới modbus
10...17 đăng ký 400xx.

Sau khi cấu hình thông số trong nhóm 53 EFB PROTOCOL đã được đặt,
Drive control parameters trên trang 246 phải được kiểm tra và điều chỉnh khi cần thiết
.
Các cài đặt mới sẽ có hiệu lực khi biến tần là mở điện sau, hoặc khi
Tham số 5302 EFB STATION ID cài đặt được xóa và cài lại.

Fieldbus control with embedded fieldbus


246

Kiểm soát tham số biến tần


Sau khi truyền thông modbus đã được đặt, kiểm soát tham số biến tần được
liệt kê trong bảng dưới đây cần được kiểm tra và điều chỉnh khi cần thiết.
Cài đặt cho kiểm soát cột fieldbus các giá trị để sử dụng khi giao diện modbus
là nguồn mong muốn hoặc điểm đến cho tín hiệu cụ thể . chức năng/ thông tin cột
cho một mô tả của tham số này.
Tham số Cài đặt cho Chức năng/thông tin Modbus đăng ký
Kiểm soát fieldbus Địa chỉ
CONTROL COMMAND SOURCE SELECTION ABB DRV DCU
1001 EXT1 COMM Cho phép 0301 FB CMD WORD 1 bits 0...1 (START/ 40031
COMMANDS STOP) khi EXT1 được chọn như vị trí kiểm soát hoạt động bits 0...1
.
1002 EXT2 COMM Cho phép 0301 FB CMD WORD 1 bits 0...1 (START/ 40031
COMMANDS STOP) khi EXT2 được chọn như vị trí kiểm soát hoạt động bits 0...1
.
1003 FORWARD Cho phép kiểm soát hướng quay như xác định bởi tham số 40031
DIRECTION REVERSE 1001 và 1002. kiểm soát hướng được giải thích bit 2
Trong phần Reference handling. Tren trang 254.
REQUEST
1010 COMM Cho phép chạy nhấp 1 hoặc 2 hoạt động thông qua 0302 FB CMD 40032
JOGGING WORD 2 bits 20 và 21. bits 20
SEL and 21
1102 EXT1/ COMM Cho phép EXT1/EXT2 chọn thông qua 0301 FB CMD 40001 40031
EXT2 SEL WORD 1 bit 5 (với ABB Drives biên dạng 5319 EFB PAR bit 11 bit 5
19 bit 11).
1103 REF1 COMM Fieldbus tham chiếu REF1 được sử dụng khi EXT1 được 40002 for REF1
SELECT COMM+AI1 Chọn như vị trí kiểm soát hoạt động. xem chọn
COMM*AI1 Fieldbus references trên trang 249 cho thông tin trên
Các cài đặt thay thế.
1106 REF2 COMM Fieldbus tham chiếu REF2 được sử dụng khi EXT2 được 40003 for REF2
SELECT COMM+AI1 Chọn như vị trí kiểm soát hoạt động. xem chọn
COMM*AI1 Fieldbus references trên trang 249 cho thông tin trên
Các cài đặt thay thế.
OUTPUT SIGNAL SOURCE SELECTION ABB DRV DCU
1401 RELAY COMM Cho phép relay đầu ra RO kiểm soát bởi tín hiệu 0134 COMM 40134 for signal 0134
OUTPUT 1 COMM(-1) RO WORD.

1501 AO1 135 Chỉ đạo nội dung của fieldbus tham chiếu 0135 COMM 40135 for signal 0135
CONTENT VALUE 1 đến đầu ra tương tự AO.
SEL
SYSTEM CONTROL INPUTS ABB DRV DCU
1601 RUN COMM Cho phếp kiểm soát của tín hiệu ngược Run Enable 40001 40031
ENABLE (Run Disable) thông qua 0301 FB CMD WORD 1 bit 6 bit 3 bit 6
(với ABB drives profile 5319 EFB PAR 19 bit 3).
1604 FAULT COMM Cho phép lổi reset thông qua fieldbus 0301 FB CMD 40001 40031
RESET SEL WORD 1 bit 4 (với ABB drives profile 5319 EFB PAR bit 7 bit 4
19 bit 7).
1606 LOCAL COMM Chế độ kiểm soát cục bộ khóa tín hiệu thông qua 0301 FB CMD - 40031
LOCK WORD 1 bit 14 bit 14
1607 PARAM DONE; SAVE Lưu giá trị tham số thay đổi (bao gồm cả được làm 41607
SAVE Thông qua kiểm soát fieldbus) vào bộ nhớ vĩnh viễn.

Fieldbus control with embedded fieldbus


247

Parameter Setting for Function/Information Modbus register


fieldbus control address
1608 START COMM Ngược Start Enable 1 (khởi động vô hiệu hóa) thông qua 0302 FB - 40032
ENABLE 1 CMD WORD 2 bit 18 bit 18
1609 START COMM Ngược Start Enable 2 (khởi động vô hiệu hóa) through 0302 FB - 40032
ENABLE 2 CMD WORD 2 bit 19 bit 19
LIMITS ABB DRV DCU
2013 MIN COMM Giới hạn nhỏ nhất momen xoắn 1/2 chọn thông qua 0301 FB - 40031
TORQUE CMD WORD 1 bit 15 bit 15
SEL
2014 MAX COMM Giới hạn lớn nhất momen xoắn 1/2 chọn thông qua 0301 FB - 40031
TORQUE CMD WORD 1 bit 15 bit 15
SEL
2201 ACC/ COMM ACC/DEC hai dốc chọn thông qua 0301 FB CMD - 40031
DEC 1/2 SEL WORD 1 bit 10 bit 10
2209 RAMP COMM Đầu vào dốc đến 0 thông qua 0301 FB CMD WORD 1 bit 40001 40031
INPUT 0 13 (với ABB drives profile 5319 EFB PAR 19 bit 6) bit 6 bit 13
COMMUNICATION FAULT FUNCTIONS ABB DRV DCU
3018 COMM NOT SEL Xác định hoạt động biến tần trong bao gồm giao tiếp fieldbus 43018
FAULT FUNC FAULT Bị mất.

CONST SP 7
LAST SPEED
3019 COMM 0.1…60.0 s Xác định thời gian giữa phát hiện mất thông tin và 43019
FAULT TIME Chọn hoạt động với tham số 3018 COMM
FAULT FUNC.
CHỌN NGUỒN CHO TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN THAM CHIẾU PID ABB DRV DCU
4010/4110/ COMM PID điều khiển tham chiếu (REF2) 40003 for REF2
4210 SET
COMM+AI1
POINT SEL
COMM*AI1

Fieldbus control with embedded fieldbus


248

The fieldbus giao diện điều khiển


Truyền thông giữa một hệ thống fieldbus và biến tần bao gồm 16-bit đầu vào
và đầu ra dữ liệu của mạng dữ liệu (với ABB Drives profile) và 32-bit đầu vào và đầu ra
thông tin khối (với DCU profile).

Control Word và Status Word


Control Word (CW) là phương thức cơ bản của kiểm soát biến tần từ hệ thống fieldbus
. The Control Word là gửi bởi điều khiển fieldbus đến biến tần. biến tần chuyển mạch giữa
trạng thái phù hợp đến bit-mã hóa hướng dẫn của Control
Word.

Status Word (SW) là một từ có chứa các thông tin trạng thái, gửi bởi biến tần để
điều khiển fieldbus.

Tham khảo
Tham khảo (REF) là 16-bit ký số nguyên. Một tham chiếu phủ định (e.g. hướng
ngược lại của tự quay) được hình thành bởi tính toán của 2 bù từ các giá trị tham
chiếu tích cực tương ứng. nội dung của tham chiếu khối có thể được sử dụng
như tốc độ, tần số, momen xoắn hoặc quá trình tham khảo.

Giá trị thực tế


Giá trị thực tế (ACT) là 16-bit words có chứa các giá trị chọn của biến tần.

Fieldbus control with embedded fieldbus


249

Fieldbus tham chiếu

Tham chiếu chọn và chỉnh sữa


Fieldbus tham chiếu (gọi là COMM trong tín hiệu chọn thuộc tính) được chọn bởi cài đặt
một tham chiếu chọn tham chiếu – 1103 or 1106 – đến COMM, COMM+AI1 hoặc
COMM*AI1. khi 1103 REF1 SELECT hoặc 1106 REF2 SELECT đặt đến COMM,
fieldbus tham chiếu được chuyển tiếp như vậy mà không hiệu chỉnh. khi tham số 1103 hoặc
1106 đặt đến COMM+AI1 hoặc COMM*AI1, fieldbus tham chiếu hiệu chỉnh bằng cách
sử dụng đầu vào tương tự AI1 như hiển thị trong ví dụ sau đây.
Hiệu chỉnh thông số ví dụ cho ABB Drives profile
Setting When COMM > 0 When COMM < 0
COMM+AI1 COMM(%) · (MAX-MIN) + MIN COMM(%) · (MAX-MIN) - MIN
+ (AI(%) -50%) · (MAX-MIN) + (AI(%) -50%) · (MAX-MIN)

Corrected COMM
reference REF (%) -100% -50% 0%
0 rpm
Max limit Min limit
1500 rpm
AI = 100%
AI = 100%

-7500 rpm
750 rpm AI = 50%
AI = 50%

Max limit AI = 0%
AI = 0% -1500 rpm
Min limit
0 rpm
0% 50% 100% COMM Corrected
REF (%) reference

Corrected
COMM
reference 0%
REF (%) -100% -50%
0 rpm
1500 rpm
-300 rpm
Max limit Min limit
1200 rpm AI = 100%
AI = 100% -750 rpm
750 rpm AI = 50%
AI = 50% Max limit AI = 0%
AI = 0% -1200 rpm
300 rpm Min limit
-1500 rpm
0 rpm
0% 50% 100% COMM Corrected
REF (%) reference
Giới hạn lớn nhất xác định bởi tham số 1105 REF1 MAX / 1108 REF2 MAX.
Giới hạn nhỏ nhất xác định bởi tham số 1104 REF1 MIN / 1107 REF2 MIN.

Fieldbus control with embedded fieldbus


250

Setting When COMM > 0 When COMM < 0


COMM*AI1 COMM(%) · (AI(%) / 50%) · (MAX-MIN) + MIN COMM(%) · (AI(%) / 50%) · (MAX-MIN) - MIN

Corrected COMM
reference REF (%)-100% -50% 0%
Max limit 0 rpm
1500 rpm Min limit AI = 0%

AI = 50%
AI = 100%
-750 rpm
750 rpm
AI = 50%
AI = 100%
Max limit
0 rpm AI = 0% Min limit -1500 rpm
0% 50% 100% COMM Corrected
REF (%) reference

Corrected
COMM
reference 0%
REF (%) -100% -50%
0 rpm
1500 rpm AI = 0% -300 rpm
Max limit Min limit
1200 rpm
AI = 100% -750 rpm
AI = 100%
750 rpm AI = 50%
AI = 50% Max limit
-1200 rpm
AI = 0% Min limit
300 rpm
-1500 rpm
0 rpm
0% 50% 100% COMM Corrected
REF (%) reference

Giới hạn lớn nhất xác định bởi tham số 1105 REF1 MAX / 1108 REF2 MAX.
Giới hạn nhỏ nhất xác định bởi tham số 1104 REF1 MIN / 1107 REF2 MIN.

Fieldbus control with embedded fieldbus


251

Hiệu chỉnh thông số ví dụ cho DCU profile


Với DCU biên dạng fieldbus loại tham chiếu có thể Hz, rpm hoặc phần trăm. Trong ví
dụ sau đây tham chiếu là trong rpm.

Cài đặt khi COMM > 0 rpm khi COMM < 0 rpm
COMM+AI1 COMM/1000 + (AI(%) -50%) · (MAX-MIN) COMM/1000+ (AI(%) -50%) · (MAX-MIN)

Corrected
COMM
reference
REF -150000 -750000 0
Max limit 0 rpm
1500 rpm Min limit

AI = 100% AI = 100%

-750 rpm
750 rpm AI = 50%
AI = 50%

Max limit AI = 0%
AI = 0% -1500 rpm
Min limit
0 rpm
0 750000 150000 COMM
Corrected
REF
reference

Corrected
COMM
reference
REF -150000 -750000 0
0 rpm
1500 rpm
-300 rpm
Max limit Min limit
1200 rpm
AI = 100%
AI = 100% -750 rpm
750 rpm AI = 0%
AI = 50% Max limit AI = 50%
-1200 rpm
AI = 0%
300 rpm Min limit
-1500 rpm
0 rpm
0 750000 150000 COMM Corrected
REF reference
Giới hạn lớn nhất xác định bởi tham số 1105 REF1 MAX / 1108 REF2 MAX.
Giới hạn nhỏ nhất xác định bởi tham số 1104 REF1 MIN / 1107 REF2 MIN.

Fieldbus control with embedded fieldbus


252

Cài đặt khi COMM > 0 rpm khi COMM < 0 rpm
COMM*AI1 (COMM/1000) · (AI(%) / 50%) (COMM(%)/1000) · (AI(%) / 50%)

Corrected
COMM
reference
REF -150000 -750000 0
Max limit 0 rpm
Min limit AI = 0%
1500 rpm
AI = 100%

AI = 50% -750 rpm


750 rpm AI = 50%

AI = 100%
0 rpm Max limit
Min limit -1500 rpm
AI = 0%
0 750000 150000 COMM
Corrected
REF
reference

Corrected
COMM
reference 0
REF -150000 -750000
0 rpm
1500 rpm AI = 0%
-300 rpm
Max limit Min limit
1200 rpm
AI = 100% -750 rpm
750 rpm AI = 50%
AI = 50% Max limit
-1200 rpm
AI = 0% Min limit AI = 100%
300 rpm
-1500 rpm
0 rpm
0 750000 150000 COMM Corrected
REF reference
Giới hạn lớn nhất xác định bởi tham số 1105 REF1 MAX / 1108 REF2 MAX.
Giới hạn nhỏ nhất xác định bởi tham số 1104 REF1 MIN / 1107 REF2 MIN.

Fieldbus control with embedded fieldbus


253

Fieldbus tham chiếu rộng


Fieldbus tham chiếu REF1 và REF2 được thu nhỏ như thể hiện trong bảng sau đây.
Chú ý : bất kì hiệu chỉnh của tham số (xem chọn Reference selection and
correction trên trang 253) được áp dụng trước khi nhân rộng.
Fieldbus scaling for ABB Drives profile
Reference
Reference Range Scaling Remarks
Type
REF1 -32767 Speed or -20000 = -(par. 1105) Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
… frequency 0=0 1104/1105. tốc độ thực tế động
+32767 +20000 = (par. 1105) cơ giới hạn bởi 2001/2002
(20000 corresponds to 100%) (tốc độ) hoặc 2007/2008
(tần số).
REF2 -32767 Speed or -10000 = -(par. 1108) Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
… frequency 0=0 1107/1108. tốc độ thực tế động
+32767 +10000 = (par. 1108) Cơ giới hạn bởi 2001/2002
(10000 corresponds to 100%) (tốc độ) hoặc 2007/2008
(tần số).
Torque -10000 = -(par. 1108) Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
0=0 2015/2017 (torque1) or
+10000 = (par. 1108) 2016/2018 (torque2).
(10000 corresponds to 100%)
PID -10000 = -(par. 1108) Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
reference 0=0 4012/4013 (PID set1) or
+10000 = (par. 1108) 4112/4113 (PID set2).
(10000 corresponds to 100%)

chú ý: Cài đặt của tham số 1104 REF1 MIN và 1107 REF2 MIN không có
hiệu lực trên tham chiếu mở rộng.
Fieldbus scaling for DCU profile

Reference
Reference Range Scaling Remarks
Type
REF1 -214783648 Speed or 1000 = 1 rpm / 1 Hz Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
… frequency 1104/1105. tốc độ thực tế động
+214783647 Cơ giới hạn bởi 2001/2002
(tốc độ) hoặc 2007/2008
(tần số).
REF2 -214783648 Speed or 1000 = 1% Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
… frequency 1107/1108. tốc độ thực tế động
+214783647 Cơ giới hạn bởi 2001/2002
(tốc độ) hoặc 2007/2008
(tần số).
Torque 1000 = 1% Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
2015/2017 (torque1) hoặc
2016/2018 (torque2).
PID 1000 = 1% Tham chiếu cuối bị giới hạn bởi
reference 4012/4013 (PID set1) hoặc
4112/4113 (PID set2).

chú ý: Cài đặt của tham số 1104 REF1 MIN và 1107 REF2 MIN không có
hiệu lực trên tham chiếu mở rộng.

Fieldbus control with embedded fieldbus


254

Điều khiển tham chiếu


Kiểm soát hướng quay là cấu hình cho mỗi vị trí kiểm soát (EXT1 và
EXT2) sử dụng tham chiếu trong nhóm 10 START/STOP/DIR. Fieldbus tham chiếu là
lưỡng cực, i.e. chúng có thể tiêu cực hay tích cực. các sơ đồ sau đây minh họa cách nhóm
10 tham số và dấu hiệu của tham chiếu fieldbus tương tác đến sản xuất tham chiếu
REF1/REF2.
Xác định hướng bởi dấu hiệu của Xác định hướng bởi lệnh KTSố,
COMM e.g. digital input, control panel
par. 10.03
Resultant Resultant
DIRECTION = REF1/2 REF1/2
FORWARD

Max.ref. Max.ref.

Fieldbus Fieldbus
Ref. 1/2 Ref. 1/2
-100% 100% -100% 100%
-163% 163% -163% 163%

–[Max.ref.] –[Max.ref.]

par. 10.03
Resultant Resultant
DIRECTION = REF1/2 REF1/2
REVERSE

Max.Ref. Max.Ref.

-163% 163% -163% 163%


Fieldbus -100% 100% Fieldbus -100% 100%
ref. 1/2 ref. 1/2

–[Max.Ref.] –[Max.Ref.]

par. 10.03
Resultant Resultant
DIRECTION = REF1/2 REF1/2
REQUEST Direction Command:
FORWARD
Max.ref. Max.ref.

-163%
Fieldbus -100% Fieldbus
ref. 1/2 ref. 1/2
100% -100% 100%
163% -163% 163%

–[Max.ref.] –[Max.ref.]
Direction Command:
REVERSE

Tỉ lệ giá trị thực tế


Tỉ lệ của số nguyên được gửi bảng gốc như giá trị thực tế phụ thuộc vào chức năng
Chọn. xem chương Actual signals and parameters.

Fieldbus control with embedded fieldbus


255

Modbus mapping
modbus chức năng như sau các mả được hổ trợ bỏi biến tần.
Code
Function Additional information
Hex (dec)
Read Multiple 03 (03) Dọc nội dung của bộ ghi trong một thiết bị lệ thuộc.
Holding Registers Đặt tham số, kiểm soát, trạng thái và giá trị tham chiếu được ánh xạ
Như đăng ký.
Write Single 06 (06) Viết nội dung của bộ ghi trong một thiết bị lệ thuộc.
Holding Register Đặt tham số, kiểm soát, trạng thái và giá trị tham chiếu được ánh xạ
Như đăng ký.
Diagnostics 08 (08) Cung cấp một loạt các xét nghiệm để kiểm tra các thông tin liên lac giữa
Thiết bj chính và thiết bi lệ thuộc, hoặc kiểm tra điều kiện lổi nội bộ
Trong vòng lệ thuộc.
Các mã phụ sau đây được hổ trợ:
00 Return Query Data: các dữ liệu thông qua trường dữ liệu yêu cầu là
được trả lại và trả lời trong. Tin nhắn phản hồi toàn bộ nên được trùng
. với yêu cầu
01 Restart Communications Option: các thiết bị nối tiếp lệ thuộc phải được
Khởi tạo và khỏi động lại , tất cả các sự kiện truyền thông được xóa
. nếu cỗng truyền qua hiện đang trong chế độ chỉ nghe, không đáp ứng trả
Về. nếu cỗng truyền qua hiện đang trong chế độ chỉ nghe,
Một phản ứng bình thường trước khi khởi động lại.
04 Force Listen Only Mode: lực địa chỉ lệ thuộc gửi đến
Listen Only Mode. Điều này cô lập nố từ các thiết bị khác trên mạng
, cho phép họ kết nối mà không bị gián đoạn từ địa chỉ thiết bị từ xa
. không có đáp ứng được tră lời
. chức năng duy nhất sẽ được xử lý sau khi chế độ này
Được nhập lại chức năng Restart Communications Option (mã phụ
01).
Write Multiple 10 (16) Ghi vào bộ ghi(1 đến xấp sỉ 120 thang ghi) trong một thiết bị lệ thuộc
Holding Registers .
Tham số đặt, kiểm soát, trạng thái và giá trị tham chiếu được ánh xạ như
Thah ghi.
Read/Write 17 (23) Thực hiện một sự kết hợp của một trong những hoạt động đọc và viết
Multiple Holding (chức năng mã 03 và 10) trong một tín hiệu chuyển modbus
Registers . hoạt động viết được được thực hiện trước hoạt động đọc
.

Register mapping
Các thông số biến tần, Control/Status Word, tham chiếu và giá trị thực tế
Được ánh xạ đến khu vực 4xxxx để:
• 40001…40099 được dành riêng cho biến tần điều khiển/trạng thái, tham chiếu và giá trị thực tế.
• 40101…49999 được dành riêng cho các thông số 0101…9999. (E.g. 40102 is
Tham số 0102). Trong bảng đồ này, hàng ngàn hàng trăm tương ứng với số nhóm
, hàng chục hàng đơn vị tương ứng với số lượng tham số trong nhóm
.

Các địa chỉ đăng ký mà không tương ứng với các thông số biến tần là không hợp lệ.
Nếu có một thử nghiệm đọc hoặc ghi địa chỉ không hợp lệ, giao diện modbus trở lại
Một mã số ngoại lệ để điều khiển. xem Exception codes trên trang 257.

Fieldbus control with embedded fieldbus


256

Bảng dưới đây cho thấy thông tin về nội dung của địa chỉ modbus
40001...40012 và 40031...40034.
Modbus register Access Information
40001 Control Word R/W Control Word. Chỉ được hổ trợ thông tin bởi ABB Drives, i.e.
khi 5305 EFB CTRL PROFILE cài đặt là ABB DRV LIM hoặc
ABB DRV FULL. Tham số 5319 EFB PAR 19 cho thấy một bảng
Sao của Control Word trong định dạng thập lục phân.
40002 Reference 1 R/W Tham chiếu ngoài REF1. xem chọn Fieldbus references
Trên trang 249.
40003 Reference 2 Tham chiếu ngoài REF2. xem chọn Fieldbus references
R/W Trên trang 249.
40004 Status Word R Status Word. Chỉ được hổ trợ thông tin bởi ABB Drives, khi
5305 EFB CTRL PROFILE cài đặt là ABB DRV LIM or ABB
DRV FULL. Tham số 5320 EFB PAR 20 cho thấy một bảng
Sao của Control Word trong định dạng thập lục phân.
40005 Actual 1...8 R Giá trị thực tế 1...8. sử dụng tham số 5310... 5317 đến chọn
... Giá trị thực tế được ánh xạ tới bộ ghi modbus
40012 40005...40012.
40031 Control Word LSW R/W 0301 FB CMD WORD 1, i.e. từ ít nhất đáng kể của
DCU profile 32-bit Control Word.
Supported only by DCU profile, i.e. when 5305 EFB CTRL
PROFILE setting is DCU PROFILE.
40032 Control Word MSW R/W 0302 FB CMD WORD 2, i.e. từ nhiều nhất đáng kể của
DCU profile 32-bit Control Word.
Chỉ được hổ trợ thông tin bởi DCU, i.e. khi 5305 EFB CTRL
PROFILE cài đặt là DCU PROFILE.
40033 Status Word LSW R 0303 FB STS WORD 1, i.e. từ ít nhất đáng kể của
DCU profile 32-bit Status Word.
Chỉ được hổ trợ thông tin bởi DCU, i.e. khi 5305 EFB CTRL
PROFILE cài đặt là DCU PROFILE.
40034 ACS350 STATUS R 0304 FB STS WORD 2, i.e. từ nhiều nhất đáng kể của
WORD MSW DCU profile 32-bit Status Word.
Chỉ được hổ trợ thông tin bởi DCU, i.e. khi 5305 EFB CTRL
PROFILE cài đặt là DCU PROFILE.

Chú ý: tham số ghi thông qua Modbus tiêu chuẩn luôn luôn thay đổi được i.e. giá trị bị biến
đổi không tự động lưu trữ vào bộ nhớ vỉnh viễn. Sử dụng tham số 1607
PARAM SAVE lưu tất cả các giá trị thay đổi .

Fieldbus control with embedded fieldbus


257

Mã chức năng

mã số chức năng hỗ trợ cho việc đăng ký 4xxxx giữ là:


Code
Tên chức năng thông tin bổ sung
Hex (dec)
03 (03) Read 4X Register đọc nội dung của thanh ghi (4X tham chiếu) trong thiết bị phụ thuộc
.
06 (06) Preset single 4X Điều chỉnh trước giá trị một chuổi thanh ghi (4X tham chiếu). khi
register Truyền thông, chức năng cài đặt trước cùng tham chiếu thanh ghi
Trong tất cả các phụ thuộc.
10 (16) Preset multiple 4X Điều chỉnh trước giá trị một chuổi thanh ghi (4X tham chiếu). khi
registers Truyền thông, chức năng cài đặt trước cùng tham chiếu thanh ghi
Trong tất cả các phụ thuộc.
17 (23) Read/Write 4X Thực hiện kết hợp của một hoạt động đọc và một hoạt động ghi
registers (mã chức năng 03 và 10) trong một tín hiệu chuyển modbus
. hoạt động viết được thực hiện trước hoạt động đọc
.

Chú ý : trong dữ liệu tin nhắn modbus, thanh ghi 4xxxx là địa chỉ như xxxx -1. For
Ví dụ thanh ghi 40002 là địa chỉ như 0001.

Mã ngoại lệ

mã ngoại lệ được phản ứng giao tiếp nối tiếp từ biến tần. biến tần hổ trợ
Modbus tiêu chuẩn danh sách mã ngoại lệ trong bảng dưới đây.
Code Name Description
01 Illegal Function Lệnh không tương thích
02 Illegal Data Address Địa chỉ không tồn tại hoặc đọc ghi được bảo vệ.
03 Illegal Data Value Giá trị không chính xác cho biến tần:
• giá trị nằm ngoài giới hạn nhỏ nhất lớn nhất.
• tham số chỉ đọc.
• thông báo quá dài.
• thông số ghi không được phép khi khởi động kích hoạt.
• thông số ghi không được phép khi nhà máy macro được chọn.

Tham số biến tần 5318 EFB PAR 18 giữ mã ngoại lệ gần nhất.

Fieldbus control with embedded fieldbus


258

Thông tin truyền thông


Đặt vào fieldbus hổ trợ ba thông tin truyền thông:
• DCU communication profile
• ABB Drives Limited communication profile
• ABB Drives Full communication profile.

The DCU thông tin hổ trợ và giao diện kiểm soát tình trạng đến 32 bits, và giao
Diện nội bộ giữa ứng dụng biến tần chính và đặt vaò môi trường fieldbus
. The ABB Drives Limited được dựa trên giao diện PROFIBUS. ABB
Drives Full thông tin hổ trợ thứ hai Control Word không được hổ trợ thực hiện bởi ABB DRV
LIM.

Modbus Embedded fieldbus Drive


network RS-232/485

ABB DRV FULL / LIMITED

DCU profile
ABB Drives profile Data conversion

Actual values selected


by par. 5310...5317

DCU PROFILE

DCU profile Control/Status Word DCU profile

Data conversion
for REF1/2
Actual values selected
by par. 5310...5317

ABB Drives thông tin truyền thông


Hai thực hiện bởi thông tin truyền thông ABB Drives có sẵn : ABB
Drives Full và ABB Drives Limited. thông tin truyền thông ABB Drives hoạt động khi
Tham số 5305 EFB CTRL PROFILE đặt đến ABB DRV FULL hoặc ABB DRV
LIM. Control Word và Status Word cho cơ cấu hình được mô tả dưới đây.
thông tin truyền thông ABB Drives có thể sử dụng thông qua cả 2 EXT1 và EXT2.
Lệnh Control Word có hiệu lực khi tham số 1001 EXT1
COMMANDS hoặc 1002 EXT2 COMMANDS (tùy vị trí kiểm soát hoạt động) là
Đặt đến COMM.

Fieldbus control with embedded fieldbus


259

Bảng sao đây và trạng thái sau đó trong phần này mô tả các nội dung Control
Word cho thông tin ABB Drives . trường hợp văn bản đậm trên đề cập đến
Trạng thái hiển thị trong sơ đồ khối sau đây:

ABB Drives profile Control Word (parameter 5319)


Bit Name Value Comments
0 OFF1 1 Enter READY TO OPERATE.
CONTROL 0 Stop along currently active deceleration ramp (2203/2206). Enter OFF1 ACTIVE;
proceed to READY TO SWITCH ON unless other interlocks (OFF2, OFF3) are
active.
1 OFF2 1 Continue operation (OFF2 inactive).
CONTROL
0 Emergency OFF, drive coast to stop.
Enter OFF2 ACTIVE; proceed to SWITCH-ON INHIBITED.
2 OFF3 1 Continue operation (OFF3 inactive).
CONTROL
0 Emergency stop, drive stops within time defined by par. 2208. Enter OFF3 ACTIVE;
proceed to SWITCH-ON INHIBITED.
Warning: Ensure motor and driven machine can be stopped using this stop mode.
3 INHIBIT 1 Enter OPERATION ENABLED. (Note: The Run Enable signal must be active; see
OPERATION parameter 1601. If par. 1601 is set to COMM, this bit also activates the Run Enable
signal.)
0 Inhibit operation. Enter OPERATION INHIBITED.
4 Note: Bit 4 is supported only by ABB DRV FULL profile!
RAMP_OUT_ 1 Enter RAMP FUNCTION GENERATOR: OUTPUT ENABLED.
ZERO (ABB
0 Force Ramp Function Generator output to zero.
DRV FULL)
Drive ramps to stop (current and DC voltage limits in force).
5 RAMP_HOLD 1 Enable ramp function.
Enter RAMP FUNCTION GENERATOR: ACCELERATOR ENABLED.
0 Halt ramping (Ramp Function Generator output held).
6 RAMP_IN_ 1 Normal operation. Enter OPERATING.
ZERO
0 Force Ramp Function Generator input to zero.
7 RESET 0=>1 Fault reset if an active fault exists. Enter SWITCH-ON INHIBITED. Effective if par.
1604 is set to COMM.
0 Continue normal operation.
8…9 Not in use
10 Note: Bit 10 is supported only by ABB DRV FULL profile!
REMOTE_CMD 1 Fieldbus control enabled.
(ABB DRV 0 Control Word = 0/ or Reference = 0: Retain
/ last Control Word and Reference.
FULL) Control Word = 0 and Reference = 0: Fieldbus control enabled.
Reference and deceleration/acceleration ramp are locked.
11 EXT CTRL LOC 1 Select external control location EXT2. Effective if par.1102 is set to COMM.
0 Select external control location EXT1. Effective if par. 1102 is set to COMM.
12…15 Reserved

Fieldbus control with embedded fieldbus


260

Bảng sao đây và trạng thái sau đó rong phần này mô tả các nội dung Control
Word cho thông tin ABB Drives . trường hợp văn bản đậm trên đề cập đến
Trạng thái hiển thị trong sơ đồ khối sau đây:

ABB Drives profile (EFB) Status Word (par. 5320)


STATE/Description
Bit Name Value
(Correspond to states/boxes in the state diagram)
0 RDY_ON 1 READY TO SWITCH ON
0 NOT READY TO SWITCH ON
1 RDY_RUN 1 READY TO OPERATE
0 OFF1 ACTIVE
2 RDY_REF 1 OPERATION ENABLED
0 OPERATION INHIBITED
3 TRIPPED 0…1 FAULT. See chapter Fault tracing.
0 No fault
4 OFF_2_STA 1 OFF2 inactive
0 OFF2 ACTIVE
5 OFF_3_STA 1 OFF3 inactive
0 OFF3 ACTIVE
6 SWC_ON_INHIB 1 SWITCH-ON INHIBITED
0 Switch-on inhibit not active
7 ALARM 1 Alarm. See chapter Fault tracing.
0 No alarm
8 AT_SETPOINT 1 OPERATING. Actual value equals reference value (= is within tolerance limits, i.e in
speed control the speed error is less than or equal to 4/1%* of the nominal motor
speed).
* Asymmetric hysteresis: 4% when speed enters the reference area, 1% when
speed exits the reference area.
0 Actual value differs from reference value (= is outside tolerance limits).
9 REMOTE 1 Drive control location: REMOTE (EXT1 or EXT2)
0 Drive control location: LOCAL
10 ABOVE_LIMIT 1 Supervised parameter value exceeds the supervision high limit. Bit value is 1 until
the supervised parameter value falls below the supervision low limit. See parameter
group 32 SUPERVISION.
0 Supervised parameter value falls below the supervision low limit. Bit value is 0 until
the supervised parameter value exceeds the supervision high limit. See parameter
group 32 SUPERVISION.
11 EXT CTRL LOC 1 External control location EXT2 selected
0 External control location EXT1 selected
12 EXT RUN ENABLE 1 External Run Enable signal received
0 No External Run Enable received
13… Reserved
15

Fieldbus control with embedded fieldbus


261

Sơ đồ trạng thái sau đây mô tả các chức năng khởi động /dừng của Control Word (CW) và
Status Word (SW) bits cho thông tin ABB Drives .
From any state From any state From any state

Emergency Stop Emergency Off


Fault
OFF3 (CW Bit2=0) OFF2 (CW Bit 1=0)

OFF3 OFF2 FAULT (SW Bit3=1)


(SW Bit5=0) (SW Bit 4=0)
ACTIVE ACTIVE
(CW Bit7=1)**
n(f)=0 / I=0

From any state

OFF1 (CW Bit0=0)


SWITCH-ON
INPUT POWER OFF INHIBITED (SW Bit6=1)
OFF1
(SW Bit1=0)
ACTIVE

n(f)=0 / I=0 Power ON (CW Bit0=0)

A B* C D NOT READY
(SW Bit0=0)
TO SWITCH ON

(CW Bit3 =0) (CW xxxx x1*xx xxxx x110)

OPERATION READY TO
(SW Bit2 =0) (SW Bit0=1)
INHIBITED SWITCH ON

OPERATION INHIBITED (CW= xxxx x1*xx xxxx x111)

B* C* D*
READY TO
(SW Bit1=1)
OPERATE
(CW Bit4=0)* (CW Bit3=1 and
SW Bit12=1)

OPERATION
(SW Bit2=1)
CD ENABLED

A
(CW Bit5=0) (CW=xxxx x1*xx xxx1* 1111
i.e. Bit4=1)*

RFG OUTPUT
ENABLED*
Trạng thái D
Trạng thái thay đổi B*
(CW Bit6=0)
Path described in example (CW=xxxx x1*xx xx11* 1111
i.e. Bit5=1)
CW = Control Word
SW = Status Word RFG: ACCELERATOR
RFG = Ramp Function Generator ENABLED
I = Par. 0104 CURRENT C
f = Par. 0103 OUTPUT FREQ (CW=xxxx x1*xx x111* 1111
i.e. Bit6=1)
n = Speed
* Supported only by ABB DRV FULL profile. OPERATING (SW Bit8=1)
** State transition also occurs if the fault is
reset from any other source (e.g. digital input). D

Fieldbus control with embedded fieldbus


262

DCU thông tin truyền thông


Bởi vì thông tin DCU mở rộng và giao diệ kiểm soát tình trạng đến 32 bits, hai
Tín hiệu khác nhau là cần thiết để kiểm soát cả hai (0301 và 0302) và trạng thái (0303
và 0304) từ.
bảng sau đây mô tả các Control Word nội dung cho thông tin DCU .
DCU Profile Control Word (parameter 0301)
Bit Name Value Information
0 STOP 1 Stop according to either the stop mode parameter (2102) or the stop mode requests
(bits 7 and 8).
Note: Simultaneous STOP and START commands result in a stop command.
0 No operation
1 START 1 Start
Note: Simultaneous STOP and START commands result in a stop command.
0 No operation
2 REVERSE 1 Reverse direction. The direction is defined by using the XOR operation on bit 2 and 31
(=sign of the reference) values.
0 Forward direction.
3 LOCAL 1 Enter local control mode.
0 Enter external control mode.
4 RESET -> 1 Reset.
other No operation
5 EXT2 1 Switch to external control EXT2.
0 Switch to external control EXT1.
6 RUN_DISABLE 1 Activate Run Disable.
0 Activate Run Enable.
7 STPMODE_R 1 Stop along currently active deceleration ramp (bit 10). Bit 0 value must be 1 (=STOP).
0 No operation
8 STPMODE_EM 1 Emergency stop. Bit 0 value must be 1 (=STOP).
0 No operation
9 STPMODE_C 1 Coast to stop. Bit 0 value must be 1 (=STOP).
0 No operation
10 RAMP_2 1 Use acceleration/deceleration ramp pair 2 (defined by parameters 2205...2207).
0 Use acceleration/deceleration ramp pair 1 (defined by parameters 2202...2204).
11 RAMP_OUT_0 1 Force ramp output to zero.
0 No operation
12 RAMP_HOLD 1 Halt ramping (Ramp Function Generator output held).
0 No operation
13 RAMP_IN_0 1 Force ramp input to zero.
0 No operation
14 REQ_LOCALLOC 1 Enable local lock. Entering the local control mode is disabled (LOC/REM key of the
panel).
0 No operation
15 TORQLIM2 1 Use minimum/maximum torque limit 2 (defined by parameters 2016 and 2018).
0 Use minimum/maximum torque limit 1 (defined by parameters 2015 and 2017).

Fieldbus control with embedded fieldbus


263

DCU PROFILE Control Word (par. 0302)


Bit Name Value Information
16 FBLOCAL_CTL 1 Fieldbus local mode for Control Word requested.
Example: If the drive is in remote control and the start/stop/direction command
source is DI for external control location 1 (EXT1): by setting bit 16 to value 1,
the start/stop/direction is controlled by the fieldbus command word.
0 No fieldbus local mode
17 FBLOCAL_REF 1 Fieldbus local mode Control Word for reference requested. See example in bit
16 FBLOCAL_CTL.
0 No fieldbus local mode
18 START_DISABLE1 1 No Start Enable
0 Enable start. Effective if parameter 1608 setting is COMM.
19 START_DISABLE2 1 No Start Enable
0 Enable start. Effective if parameter 1609 setting is COMM.
20 JOGGING 1 1 Activate jogging 1. Effective if parameter 1010 setting is COMM. See section
Jogging on page 129.
0 Jogging 1 disabled
21 JOGGING 2 1 Activate jogging 2. Effective if parameter 1010 setting is COMM. See section
Jogging on page 129.
0 Jogging 2 disabled
22...26 Reserved
27 REF_CONST 1 Constant speed reference request.
This is an internal control bit. Only for supervision.
0 No operation
28 REF_AVE 1 Average speed reference request.
This is an internal control bit. Only for supervision.
0 No operation
29 LINK_ON 1 Master detected on fieldbus link.
This is an internal control bit. Only for supervision.
0 Fieldbus link is down.
30 REQ_STARTINH 1 Start inhibit
0 No start inhibit
31 Reserved

Fieldbus control with embedded fieldbus


264

bảng sau đây mô tả các Status Word nội dung cho thông tin DCU .
DCU Profile Status Word (par. 0303)
Bit Name Value Status
0 READY 1 Drive is ready to receive start command.
0 Drive is not ready.
1 ENABLED 1 External Run Enable signal received.
0 No external Run Enable signal received.
2 STARTED 1 Drive has received start command.
0 Drive has not received start command.
3 RUNNING 1 Drive is modulating.
0 Drive is not modulating.
4 ZERO_SPEED 1 Drive is at zero speed.
0 Drive has not reached zero speed.
5 ACCELERATE 1 Drive is accelerating.
0 Drive is not accelerating.
6 DECELERATE 1 Drive is decelerating.
0 Drive is not decelerating.
7 AT_SETPOINT 1 Drive is at setpoint. Actual value equals reference value (i.e. is
within tolerance limits).
0 Drive has not reached setpoint.
8 LIMIT 1 Operation is limited by group 20 LIMITS settings.
0 Operation is within group 20 LIMITS settings.
9 SUPERVISION 1 A supervised parameter (group 32 SUPERVISION) is outside its
limits.
0 All supervised parameters are within limits.
10 REV_REF 1 Drive reference is in reverse direction.
0 Drive reference is in forward direction.
11 REV_ACT 1 Drive is running in reverse direction.
0 Drive is running in forward direction.
12 PANEL_LOCAL 1 Control is in control panel (or PC tool) local mode.
0 Control is not in control panel local mode.
13 FIELDBUS_LOCAL 1 Control is in fieldbus local mode
0 Control is not in fieldbus local mode.
14 EXT2_ACT 1 Control is in EXT2 mode.
0 Control is in EXT1 mode.
15 FAULT 1 Drive is in a fault state.
0 Drive is not in a fault state.

Fieldbus control with embedded fieldbus


265

DCU Profile Status Word (par. 0304)


Bit Name Value Status
16 ALARM 1 An alarm is on.
0 No alarms are on.
17 NOTICE 1 A maintenance request is pending.
0 No maintenance request
18 DIRLOCK 1 Direction lock is ON. (Direction change is locked.)
0 Direction lock is OFF.
19 LOCALLOCK 1 Local mode lock is ON. (Local mode is locked.)
0 Local mode lock is OFF.
20 CTL_MODE 1 Drive is in vector control mode.
0 Drive is in scalar control mode.
21 JOGGING ACTIVE Jogging function is active.
22...25 Reserved
26 REQ_CTL 1 Control Word requested from fieldbus
0 No operation
27 REQ_REF1 1 Reference 1 requested from fieldbus
0 Reference 1 is not requested from fieldbus.
28 REQ_REF2 1 Reference 2 requested from fieldbus
0 Reference 2 is not requested from fieldbus.
29 REQ_REF2EXT 1 External PID reference 2 requested from fieldbus
0 External PID reference 2 is not requested from fieldbus.
30 ACK_STARTINH 1 Start inhibit from fieldbus
0 No start inhibit from fieldbus
31 Reserved

Fieldbus control with embedded fieldbus


266

Fieldbus control with embedded fieldbus


267

Fieldbus control with fieldbus adapter

What this chapter contains


Chương này mô tả làm thế nào biến tần có thể điều khiển bởi các thiết bị bên ngoài
qua mạng lưới thông tin liên lạc thông qua bộ chuyển đổi
fieldbus.

Tổng quan hệ thống


Biến tần có thể kết nối với một hệ thống kiểm soát bên ngoài thông qua bộ chuyển đổi fieldbus hoặc
đặt vào fieldbus. Để kiểm soát đặt vào fieldbus, xem chương Fieldbus control
with embedded fieldbus.
Chuyển đổi Fieldbus kết nối đến biến tần với đầu cuối X3.

Fieldbus
controller
ACS350
Fieldbus

Other
devices

X3 Fieldbus
Adapter

Data flow
Control Word (CW)
References
Process I/O (cyclic)
Status Word (SW)
Actual values

Parameter R/W Requests/Responses Service messages (acyclic)

Biến tần có thể đặt để nhận được tất cả các thông tin kiểm soát thông qua giao diện fieldbus
, hoặc kiểm soát có thể được phân phối giữa các giao diện fieldbus và các nguồn có
sẳn khác, e.g. đầu vào KTSố và tương tự
Biến tần có thể giao tiếp với một hệ thống kiểm soát thông qua bộ chuyển đổi fieldbus sử dụng
một trong các giao thức giao tiếp nối tiếp sau đây:
– PROFIBUS-DP® (FPBA-01 adapter)
– CANopen® (FCAN-01 adapter)
– DeviceNet® (FDNA-01 adapter)
– Modbus® RTU (FMBA-01 adapter. Xem chương Fieldbus control with
embedded fieldbus.)

Fieldbus control with fieldbus adapter


268

Biến tần tự động phát hiện mà bộ chuyển đổi fieldbus được kết nối đến biến tần đầu nối
X3 (ngoại lệnh FMBA-01). Thông tin DCU luôn được sử dụng trong giao tiếp giữa biến
tần và bộ chuyển đổi fieldbus (xem chọn The fieldbus control interface trên trang 270).
Thông tin giao tiếp trên mạng fieldbus phụ thuộc vào kiểu
kết nối bộ chuyển đổi.
Các cài đặt cấu hình mặc định là giao thức phụ thuộc (e.g. nhà cung cấp thông tin cụ thể (ABB
Drives) cho PROFIBUS và hồ sơ tiêu chuẩn thông tin biến tần
(AC/DC Drive) cho DeviceNet).

Setting up communication through a fieldbus adapter module


Trước khi biến tần cho cấu hình điều khiển fieldbus, module bộ chuyển đổi sẽ phải
cơ và điện được cài đặt những hướng dẫn trên trang 28
trong chương Mechanical installation, và hướng dẫn sử dụng module.
Các thông tin giữa biến tần và fieldbus bộ chuyển đổi module được kích hoạt bằng cách
cài đặt tham số 9802 COMM PROT SEL đến EXT FBA. Các thông số bộ chuyển đổi
cụ thể trong nhóm 51 EXT COMM MODULE cũng phải được đặt. xem bảng dưới đây
.
Parameter Alternative Setting for Function/Information
settings fieldbus control

COMMUNICATION INITIALISATION
9802 COMM PROT NOT SEL EXT FBA Initialises communication between drive
SEL STD MODBUS and fieldbus adapter module.
EXT FBA
MODBUS RS232

ADAPTER MODULE CONFIGURATION


5101 FBA TYPE – – Displays the type of the fieldbus adapter
module.
5102 FB PAR 2 These parameters are adapter module-specific. For more information, see the module manual.
••• Note that not all of these parameters are necessarily used.

5126 FB PAR 26
5127 FBA PAR (0) DONE; – Validates any changed adapter module
REFRESH (1) REFRESH configuration parameter settings.
Note: In adapter module the parameter group number is 1 for 51 EXT COMM MODULE.
TRANSMITTED DATA SELECTION
5401...5410 FBA 0 Defines the data transmitted from drive to
DATA IN 1...10 1...6 fieldbus controller.
101...9999
5501...5510 FBA 0 Defines the data transmitted from fieldbus
DATA OUT 1...10 1...6 controller to drive.
101...9999
Note: trong bộ chuyển đổi module thông số nhóm số là 3 cho 54 FBA DATA IN và 2 cho 55 FBA DATA OUT.

Sau khi thông số cấu hình module trong nhóm 51 EXT COMM MODULE đã được
đặt, kiểm soát tham số biến tần (hiển thị trong phần Drive control parameters trên
trang 269) phải được kiểm tra và điều chỉnh khi cần thiết.
Các cài đặt mới sẽ có hiệu lực khi biến tần là sau mở điện, hoặc khi
tham số 5127 FBA PAR REFRESH được kích hoạt.

Fieldbus control with fieldbus adapter


269

Kiểm soát thông số biến tần


Sau khi truyền thông fieldbus được thiết lập, kiểm soát các thông số biến tần
được liệt kê trong bảng dưới đây cần được kiểm tra và điều chỉnh cần thiết.
Các cài đặt cho kiểm soát fieldbus hàng cho giá trị để sử dụng khi giao diện fieldbus
là nguồn mong muốn hoặc đích cho rằng tín hiệu cụ thể. Chức năng /
thông tin cột cho một mô tả của tham số này.
Parameter Setting for Function/Information
fieldbus control
CONTROL COMMAND SOURCE SELECTION
1001 EXT1 COMMANDS COMM Selects fieldbus as the source for the start and stop commands when
EXT1 is selected as the active control location.
1002 EXT2 COMMANDS COMM Selects fieldbus as the source for the start and stop commands when
EXT2 is selected as the active control location.
1003 DIRECTION FORWARD Enables rotation direction control as defined by parameters 1001 and
REVERSE 1002. The direction control is explained in section Reference
REQUEST handling. on page 254.
1010 JOGGING SEL COMM Enables jogging 1 or 2 activation through fieldbus.
1102 EXT1/EXT2 SEL COMM Enables EXT1/EXT2 selection through fieldbus.
1103 REF1 SELECT COMM Fieldbus reference REF1 is used when EXT1 is selected as the active
COMM+AI1 control location. See section Reference selection and correction (for
COMM*AI1 DCU profile) on page 249.

1106 REF2 SELECT COMM Fieldbus reference REF2 is used when EXT2 is selected as the active
COMM+AI1 control location. See section Reference selection and correction (for
DCU profile) on page 249.
COMM*AI1
OUTPUT SIGNAL SOURCE SELECTION
1401 RELAY OUTPUT 1 COMM Enables relay output RO control by signal 0134 COMM RO WORD.
COMM(-1)
1501 AO1 CONTENT 135 (i.e 0135 Directs the contents of fieldbus reference 0135 COMM VALUE 1 to
SEL COMM VALUE 1) analog output AO.
SYSTEM CONTROL INPUTS
1601 RUN ENABLE COMM Selects fieldbus interface as the source for the inverted Run Enable
signal (Run Disable).
1604 FAULT RESET SEL COMM Selects fieldbus interface as the source for the fault reset signal.
1606 LOCAL LOCK COMM Selects fieldbus interface as the source for the local lock signal.
1607 PARAM SAVE DONE; SAVE Saves parameter value changes (including those made through
fieldbus control) to permanent memory.
1608 START ENABLE 1 COMM Selects fieldbus interface as the source for the inverted Start Enable 1
(Start Disable) signal.
1609 START ENABLE 2 COMM Selects fieldbus interface as the source for the inverted Start Enable 2
(Start Disable) signal.
LIMITS
2013 MIN TORQUE SEL COMM Selects fieldbus interface as the source for the minimum torque limit
1/2 selection.
2014 MAX TORQUE SEL COMM Selects fieldbus interface as the source for the maximum torque limit
1/2 selection.
2201 ACC/DEC 1/2 SEL COMM Selects fieldbus interface as the source for acceleration/deceleration
ramp pair 1/2 selection
2209 RAMP INPUT 0 COMM Selects fieldbus interface as the source for forcing ramp input to zero.

Fieldbus control with fieldbus adapter


270

Parameter Setting for Function/Information


fieldbus control

COMMUNICATION FAULT FUNCTIONS


3018 COMM FAULT NOT SEL Determines drive action in case fieldbus communication is lost.
FAULT
FUNC
CONST SP 7
LAST SPEED

3019 COMM FAULT 0.1 … 60.0 s Defines the time between communication loss detection and the
TIME action selected with parameter 3018 COMM FAULT FUNC.

PID CONTROLLER REFERENCE SIGNAL SOURCE SELECTION


4010/4110/4210 SET COMM PID control reference (REF2)
POINT SEL COMM+AI1
COMM*AI1

Điều khiển giao diện fieldbus


Các truyền thông giữa hệ thống fieldbus và biến tần bao gồm 16-bit vào
Và ra dữ liệu words. Biến tần hổ trợ nhiều nhất 10 dữ liệu word sử dụng
Trong mỗi hướng.
Chuyển dữ liệu từ biến tần đến điều khiển fieldbus được xác định bởi nhóm tham số
54 FBA DATA IN và dữ liệu chuyển đổi từ bộ điều khiển fieldbus đến biến tần được
xác định bởi nhóm tham số 55 FBA DATA OUT.

Fieldbus network

Fieldbus module

Data in Start, stop,


DATA dir select
select 4 = Status Word
IN NOT SEL
5 = ACT1 ...
1
... 6 = ACT2 1) COMM

10 Par. 0102...9910
Fieldbus 1001/1002
5401/.../5410
specific
interface
Data out
DATA 1 = Control Word * REF1
select select
OUT
2 = REF1 KEYPAD
1 ...
... 3 = REF2
COMM
Par. 0102...9910
10
5501/.../5510 1103

1)
See also other COMM-selection parameters. REF2
select
KEYPAD
...
COMM

1106

Fieldbus control with fieldbus adapter


271

The Control Word và the Status Word


The Control Word (CW) là phương tiện chủ yếu của việc kiểm soát biến tần từ hệ thống fieldbus
. The Control Word là gửi bằng bộ điều khiển fieldbus đến biến tần. biến tần chuyển đổi giữa
trạng thái phù hợp đến bit-mã hướng dẫn của Control
Word.
The Status Word (SW) là word chứa các thông tin trạng thái, gửi bởi biến tần đến
bộ điều khiển fieldbus.
Tham chiếu
Tham chiếu (REF) là 16-bit số nguyên. Một tham chiếu tiêu cực (chỉ
hướng ngược của chiều) được hình thành bằng cách tính toán của 2 bổ sung
từ các giá trị tham chiếu tương ứng tích cực. nội dung của mỗi tham chiếu word
được sử dụng, như tốc độ hoặc tần số tham chiếu.
Giá trị thực tế
Giá trị thục tế (ACT) là 16-bit words có chứa thông tin về hoạt động chọn
của biến tần.

Thông tin truyền thông


Truyền thông giữa biến tần và bộ chuyển đổi fieldbus hổ trợ thông tin truyền thông DCU
. thông tin DCU mở rộng kiểm soát và trạng thái giao diện đến
32 bits.
Fieldbus network Fieldbus adapter Drive

Industry standard drive


profile (e.g. PROFIdrive)

Data 1)
conversion

ABB Drives

Data 1) Select
conversion

Transparent 16
2)
Optional
reference, actual
value scaling

Transparent 32

1)
DCU profile
2)
Selection via fieldbus adapter configuration parameters (parameter group 51 EXT
COMM MODULE)

Fieldbus control with fieldbus adapter


272

Cho kiểm sóat truyền thông DCU và nội dung Status Word, xem chọn DCU communication
profile trên trang 262.

Fieldbus tham chiếu


Xem chọn Fieldbus references trên trang 249 cho tham chiếu truyền thông DCU chọn
Và sữa, tham chiếu mở rộng, xử lí tham chiếu và nhân rộng giá trị thực tế .

Fieldbus control with fieldbus adapter


273

Fault tracing dò tìm sự cố

Nội dung chương


Chương này kiệt kê tất cả các báo động và thông điệp lỗi bao gồm cả các nguyên nhân có thể
Và hành động khắc phục.

Safety --- an toàn

cảnh báo! Chỉ có thợ điện đủ điều kiện được phép gìn giữ biến tần. đọc hướng dẫn
an toàn trong chương Safety trên các trang đầu tiên trước khi bạn làm việc trên biến
tần.

chỉ định báo động và lổi


lổi được chỉ với một màu đỏ LED. Xem chọn LEDs trên trang 287.
Một thông báo báo động hoặc lổi trên màng hình của bảng điều khiển cho thấy tình trạng.
Bất thường của biến tần. sử dụng thông tin được đưa ra trong chương này , hầu hết các báo động
Và lỗi có thể được xác định và sữa chữa. nếu không, liên hệ đại diện củaABB.
4 mã chử số trong nhoặc sau khi báo động/lổi là cho thông tin fieldbus
. (xem chương Fieldbus control with embedded fieldbus và
Fieldbus control with fieldbus adapter.)

Làm sao để reset


RESET
Biến tần có thể đặt lại hoặc bởi việc nhấn phím EXIT (Basic Control Panel)

or RESET (Assistant Control Panel), thông qua các đầu vào KTSố, hoặc bằng cách chuyển đổi
điện áp cung cấp ra. Nguồn cho đặt lại tín hiệu lổi được chonj bởi tham số
1604 FAULT RESET SEL. Khi lổi được loại bỏ, động cơ có thể
Khởi động lại.

Nhật kí lổi
Khi lỗi được phát hiện, nó được lưu trữ trong lịch sử lỗi. các lổi mới nhất được lưu trữ cùng
với một thời gian đóng dấu.

Tham số 0401 LAST FAULT, 0412 PREVIOUS FAULT 1 và 0413 PREVIOUS


FAULT 2 cất giữ những lỗi gần nhất. tham số 0404...0409 hiển thị hoạt động dữ
Liệu biến tần tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. The Assistant Control Panel cung cấp
Thêm thông tin về lịch sử lỗi. xem chọn Fault Logger mode trên trang
78 cho biết thêm thông tin.

Fault tracing
274

Tin nhắn báo động được tạo ra bởi biến tần


mã Báo động Cảnh báo Kiểm tra khắc phục
2001 OVERCURRENT Bộ điều khiển quá dòng Kiểm tra tải động cở.
(2310) Hoạt động. Kiểm tra thời gian tăng tốc (2202 and 2205).
0308 bit 0 Kiểm tra động cơ và cáp động cơ(bao gồm sự định pha)
(lập trình lỗi chức năng Kiểm tra điều kiện môi trường xung quanh công suất tải giảm nếu
1610) Nhiệt độ môi trường chổ cài đặt vượt hơn 40 độ C xem phần
Derating trên 291.
2002 OVERVOLTAGE DC bộ điều khiển quá điện áp Kiểm tra thời gian dừng2203 and 2206).
(3210) Hoạt động Kiểm tra đây nguồn vào của liên kết tỉnh hay nguồn vào bị quá áp
0308 bit 1
(lập trình lỗi chức năng
1610)
2003 UNDERVOLTAGE DC bộ điều khiển thấp áp Kiểm tra nguồn cung cấp
(3220) Hoạt động

0308 bit 2
(lập trình lỗi chức năng
1610)
2004 DIRLOCK Sự thay đổi phương hướng kiểm tra 1003 DIRECTION tham số cài đặt
0308 bit 3 Không cho phép

2005 IO COMM Fieldbus giao tiếp phá vỡ Kiểm tra tình trạng của fieldbus giao tiếp . xem chương
(7510) Fieldbus control with fieldbus adapter/Fieldbus control with
embedded fieldbus hoăc hướng dẫn sử dụng bộ chuyển đổi fieldbus
0308 bit 4
Kiểm tra chức năng lỗi tham số cài đặt
(lập trình lỗi chức năng
3018, Kiểm tra kết nối
3019) Kiểm tra tổng thể nếu có giao tiếp
2006 AI1 LOSS Đầu vào tín hiệu tương tự AI1 đã Kiểm tra chức năng lổi tham số cài đặt.
(8110) giảm dưới mức giới hạn quy định Kiểm tra kiểm soát đúng mức tín hiệu tương tự
bởi tham số 3021 AI1 FAULT
0308 bit 5 Kiểm tra kết nối.
LIMIT.
(lập trình lỗi chức năng
3001,
3021)
2007 AI2 LOSS Đầu vào tín hiệu tương tự AI2 đã Kiểm tra chức năng lổi tham số cài đặt.
(8110) giảm dưới mức giới hạn quy định KIểM TRA KIểM SOÁT ĐÚNG MứC TÍN HIệU TƯƠNG Tự.
bởi tham số 3022 AI2 FAULT
0308 bit 6 Kiểm tra kết nối.
LIMIT.
(lập trình lỗi chức năng
3001,3022)
2008 PANEL LOSS bảng điều khiển chọn là địa điểm Kiểm tra kết nối bảng điều khiển.
(5300) kiểm soát hoạt động cho biến Kiểm tra lổi chức năng thông số.
tần đã ngừng giao tiếp
0308 bit 7 Kiểm tra bảng dieuf khiển kết nối
.
(lập trình lỗi chức năng Lắp ráp lại bảng điều khiển trong nền tảng gắn kết
3002) Nếu biến tần điều khiển ngoài(rem)và được đặt để chấp nhận khởi
Động/ dừng lệnh hướng hoặc tham chiếu thông qua kiểm soát bảng
Điều khiển:
Kiểm tra nhóm 10 START/STOP/DIR và 11 REFERENCE
SELECT cài đặt.

Fault tracing
275

CODE ALARM CAUSE WHAT TO DO


2009 DEVICE Drive IGBT điều khiển nhiệt độ Kiểm tra điều kiện xung quanh. xem chọn thêm Derating trên trang
OVERTEMP Quá mức.giới hạn báo động là 291.
(4210) 120°C. Kiểm tra lưu lượng khí và quạt hoạt động
0308 bit 8 Kiểm tra động cơ điện choongslaij điện áp
2010 MOTOR TEMP Nhiệt độ động cơ quá cao(hoặc Kiểm tra định mức động cơ, tải và làm mát
(4310) Đường như quá cao) do quá Kiểm tra dử liệu khởi động
Tải , động cơ không đủ công
0305 bit 9 Kiểm tra lổi chức năng thông số
Suất,không đủ làm mát hoặc
(programmable fault Dữ liệu khởi động sai
function .
3005...3009 / 3503)
Đo nhiệt độ động cơ Kiểm tra giá trị của giới hạn báo động
Đã vượt quá giới hạn báo động Kiểm tra xem số lượng của cảm biến tương ứng với giá trị
Bởi tham số Đặt bởi tham số (3501 SENSOR TYPE).
3503 ALARM
Hãy để động cơ nguội. đảm bảo chính xác làm mát động cơ: kiểm
LIMIT.
Tra quạt, làm sạch bề mặt làm mát, etc.
2011 UNDERLOAD Tải động cơ quá thấp Kiểm tra các vấn đề trong các thiết bị điều khiển.
(FF6A) e.g. cơ chế truyền động trong Kiểm tra lổi các thông số chức năng.
các thiết bị điều khiển.
0308 bit 10 Kiểm tra công suất động cơ chồng lại đơn vị nguồn.
(programmable fault
function
3013...3015)
2012 MOTOR STALL Động cơ đang hoạt động tại Kiểm tra tải động cơ và công suất biến tần.
(7121) Khu vực xứng đáng do e.g. Kiểm tra lổi các thông số chức năng.
quá tải hoặc không đủ
0308 bit 11
công suất động cơ.
(programmable fault
function
3010...3012)
2013 AUTORESET Tự động reset báo động Kiểm tra tham số nhóm 31 AUTOMATIC RESET thiết lập.
0308 bit 12
2018 PID SLEEP Chức năng chờ đã bược vào Xem nhóm thamv số 40 PROCESS PID SET
0309 bit 1 Chế độ chờ. 1...41 PROCESS PID SET 2.

2019 ID RUN Xác định động cơ Run Báo động này thuộc về nhiệm vụ khỏi động bình thường. chờ đến khi
0309 bit 2 Được trên . Biến tần chỉ ra rằng nhận dạng động cơ là hoàn tất.

2021 START ENABLE 1 No Start Enable 1 nhận được Kiểm tra tham số 1608 START ENABLE 1 thiết lập.
MISSING Tính hiệu Kiểm tra kết nối đầu vào KTSố.
0309 bit 4 Kiểm tra fieldbus thông tin liên lạc cài đặt.
2022 START ENABLE 2 No Start Enable 2 nhận được Kiểm tra tham số 1609 START ENABLE 2 thiết lập.
MISSING Tín hiệu Kiểm tra kết nối đầu vào KTSố.
0309 bit 5 Kiểm tra fieldbus thông tin liên lạc cài đặt.
2023 EMERGENCY Biến tần nhận được lệnh Kiểm tra xem nó là an toàn để tiếp tục hoạt động.
STOP Dừng khẩn cấp Trở lại trường hợp dừng khẩn cấp đẩy nút về vị trí bình thường.
0309 bit 6 Và dốc đến dừng theo thời
Gian xác định bởi tham số
2208
EMER DEC TIME.

Fault tracing
276

CODE ALARM CAUSE WHAT TO DO


2024 ENCODER ERR Lổi truyền thông giữa Kiểm tra bộ encoder dây điện của nó, xung encoder giao diện
(7301) xung encoder module và hệ thống dây điện của nó và nhóm tham số 50 ENCODER
và xung encoder cài đặt.
0306 bit 6
giao diện module hoặc
(programmable giữa module va biến tần.
fault function 5003)
2025 FIRST START Xác định từ hóa động cơ Chờ cho đến khi biến tần xác định rằng xác định động cơ là hoàn
0309 bit 8 là trên. Báo động này thuộc thành.
về nhiệm vụ khởi động bình
thường.
2026 INPUT PHASE Điện áp một chiều mạch DC Kiểm tra đầu vào dòng điện cầu chì.
LOSS trung gian dao động vì việc mất Kiểm tra đầu vào nguồn điện cung cấp mất căng bằng.
(3130) pha đường dây điện hay
Kiểm tra lổi chức năng tham số.
đây cầu chì bị đức.
0306 bit 5
Báo động được tạo ra khi điện áp
(programmable
DC vượt quá
fault function 3016) 14% điện áp danh nghĩa DC
.

Alarms generated by the Basic Control Panel


The Basic Control Panel indicates Control Panel alarms with a code, A5xxx.
Mã báo động Cảnh báo Kiểm tra khắc phục
5001 Biến tần không đáp ứng. Kiểm tra bảng kết nối .
5002 Thông tin giao tiếp không tương thích Liên lạc với đại diện ABB.
5010 Tham số của bảng điều khiển bị hỏng tập tin Thử lại thông số tải lên.
Thử lại thông số tải về.
5011 Biến tần được điều khiển từ một nguồn khác. Thay đổi điều khiển biến tần tới chế độ điều khiển cục bộ
5012 Hướng quay bị khóa. .Cho phép thay đổi hướng . xem thông số
1003 DIRECTION.
5013 Bảng điều khiển bị vô hiệu hóa bởi kiểu hảm hoạt động Khủ kích hoạt bắt đầu kiềm hãm và thử lại, xem
. Tham số 2108 START INHIBIT.
5014 Bảng điều khiển bị tắc vì lổi của biến tần. Reset lổi biến tần và thử lại.
5015 Bảng điều khiển bị vô hiệu hóa bởi vì khóa chế độ kiểm Khử kích hoạt khóa chế độ điều khiển cục bộ và .
Soát cục bộ đạng hoạt động. Thử lại .xem tham số 1606 LOCAL LOCK.
5018 Tham số giá trị mặc định là không hoạt động. Liên hệ với đại diện ABB.
5019 Việc viết giá trị tham số khác 0 bị cấm. Tham số đặt lại duy nhất được cho phép.
5020 Tham số của tham số nhóm không tồn tại hoặc Liên hệ với đại diện ABB .
Giá trị tham số là không phù hợp.
5021 Tham số hoặc nhóm tham số ẩn. Liên hệ với đại diện ABB .
5022 Tham số viết được bảo vệ. Giá trị tham số chỉ đọc và không thể thay đổi
.
5023 Thông số thay đổi không được phép, khi biến tần đang Dừng biến tần và thay đổi giá trị tham số.
Chạy.
5024 Biến tần đang thực hiện nhiệm vụ. Đợicho đến khinhiệmvụđượchoànthanh
5025 Phần mềm đang được tải lên hoặc tải xuống. Chờ cho đến khi tải lên/tải xuống hoàn thành.
5026 Giá trị ở tại hay ở dưới mức giới hạn tối thiểu. Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5027 Giá trị ở tại hoặc trên mức giới hạn lớn nhất. Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5028 Giá trị sai Liên hệ với đại diện ABB của bạn.

Fault tracing
277

ALARM CODE CAUSE WHAT TO DO


5029 Bộ nhớ chưa sẵn sàng. Thử lại.
5030 Yêu cầu không hợp lệ Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5031 Biến tần không sẵn sàng hoạt động, vd như điện áp DC Kiem r tra nguồn cung cấp.
Thấp.
5032 Lổi tham số Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5040 Tham số tải xuống lổi. chọn tham số đặt Thực hiện chức năng tải lên trước khi tải về .
Không có tham số dòng điện sao lưu tập tin.
5041 Tham số sao lưu tập tin không phù hợp vào bộ nhớ . Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5042 Tham số tải xuống lổi. chọn tham số đặt Thực hiện chức năng tải lên trước khi tải về.
Không có tham số dòng điện sao lưu tập tin.
5043 Không ức chế khởi động
5044 Tham số sao lưu tập tin phục hòi lổi Kiểm tra xem tập tin có tương thích với biến tần
5050 Thông số tải lên hủy bỏ Thử lại thông số tải lên
5051 Tập tin lổi Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5052 Thông số tải lên thất bại . Thư lại thông số tải lên.
5060 Thông số tải về hủy bỏ Thư lại thông số tải về
5062 Thông số tải về thất bại. Thư lại thông số tải về.
5070 Bộ nhớ dự phòng bảng điêu khiển viết lổi Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5071 Bộ nhớ dự phòng bảng điêu khiển đọc lổ Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5080 Hoạt động không được phép bởi vì không ở chế độ kiểm Chuyển đến chế độ kiểm soát cục bộ
Soát cục bộ.

5081 Hoạt động không được phép bởi vì lổi hoạt động. Kiểm tra nguyên nhân của lổi và reset lổi
5082 Hoạt động không được phép bởi vì chế độ ghi đè được
Kích hoạt.
5083 Hoạt động không được phép bởi vì tham số khóa được mở kiểm tra tham số 1602 PARAMETER LOCK
. thiết lập
5084 Hoạt động không được phép bởi vì biến tần đang thực chờ cho đến khi hoàn thành nhiệm vụ và thử lại
Hiện nhiệm vụ .
5085 Thông số tải về từ nguồn đến biến tần đã thất bại kiểm tra xem nguồn và đích biến tần là như nhau
. , i.e. ACS350. xem loại biến tần tên nhãn
.
5086 Thông số tải về từ nguồn đến biến tần đã thất bại kiểm tra xem nguồn và đích biến tần là
. có cùng mã số xem loại biến tần tên nhãn
.
5087 Thông số tải về từ nguồn đến biến tần đã thất bại Kiểm tra nguồn và thông tin biến tần có điểm đến
Bởi vì tham số đặt không tương thích, là giống nhau . xem tham số trong nhóm
33 INFORMATION.
5088 Hoạt động đã thất bại bởi vì lổi bộ nhớ biến tần Liên hệ với đại diện ABB của bạn.

5089 Tải về thất bại bởi vì lổi CRC Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5090 Tải về thất bại bởi vì lổi xử lí dữ liệu Liên hệ với đại diện ABB của bạn.

5091 Hoạt động đã thất bại bởi vì lổi của tham số Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
5092 Thông số tải về tử nguồn vào biến tần đã không thành công Kiểm tra nguồn và thông tin biến tần có điểm đến
Vì đặt thông số không tương thích là giống nhau . xem tham số trong nhóm
. 33 INFORMATION.

Fault tracing
278

Tin nhắn lổi được tạo bởi biến tần


CODE FAULT CAUSE WHAT TO DO
0001 OVERCURRENT Đầu ra dòng điện vượt quà mức Kiểm tra tải động cơ
(2310) Cần ngắt Kiểm tra thời gian khởi động (2202 và 2205).
0305 bit 0 Kiểm tra động cơ và cáp động cơ (gồm cả pha)
Kiểm tra điều kiện môi trường xung quanh.công suất tải giảm
Nếu cài đặt hệ thống đo môi trường xung quanh vượt quá
40°C. xem chọn Derating trên trang 291.
0002 DC OVERVOLT Mạch trung gian quá điện áp Kiểm tra bộ điều khiển quá điện áp(tham số
(3210) DC. DC ngắt quá áp giới hạn là 2005 OVERVOLT CTRL).
420 V cho 200 V biến tần Kiểm tra dòng điện đầu vào cho ổn định và quả điện áp
0305 bit 1
và 840 V cho 400 V biến tần Chuyển tiếp
Kiểm tra bộ thắng điện và điện trở (nếu được sử dụng)
Kiểm soát quá áp DC phải được ngừng hoạt động khi bộ
Thắng điện và điện trở được sử dụng
Kiểm tra thời gian giảm tốc (2203, 2206).
Bổ sung chuyển đổi tần số với thắng điện và điện trở thắng
.
0003 DEV OVERTEMP điều khiển nhiệt độ IGBT Kiểm tra điều kiện môi trườngXem thêm phần Derating
(4210) quá mức giới hạn ngắt là Trên trang 291.
135°C. Kiểm tra lượng không khí và quạt hoạt động
0305 bit 2
Kiểm tra điện áp động cơ chống lại đơn vị điện
0004 SHORT CIRC Kiểm tra động cơ và cáp động cơ
(2340) Ngắn mạch
động cơ hay
0305 bit 3
cáp động cơ
0006 DC UNDERVOLT điện áp một chiền mạch trung gian Kiểm tra bộ điều khiển thấp áp ( tham số
(3220) bị mất đầu vào vì đường dây đầu vào 2006 UNDERVOLT CTRL).
bị mất pha , nổ cầu chì , nổ bên trong Kiểm tra nguồn cung cấp và cầu chì
0305 bit 5
cầu chỉnh lưu hay công suất vào thấp
.
0007 AI1 LOSS Tín hiệu đầu vào tương tự AI1 đã Kiểm tra các cài đặt thông số chức năng
(8110) giảm dưới mức giới hạn quy định bởi Kiểm tra kiểm soát đúng mức tín hiệu tương tự
tham số 3021 AI1 FAULT
0305 bit 6 Kiểm tra kết nối
LIMIT.
(programmable fault
function 3001, 3021)
0008 AI2 LOSS Tín hiệu đầu vào tương tự AI1 đã Kiểm tra các cài đặt thông số chức năng.
(8110) giảm dưới mức giới hạn quy định bởi Kiểm tra kiểm soát đúng mức tín hiệu tương tự.
tham số 3022 AI2 FAULT
0305 bit 7 Kiểm tra kết nối.
LIMIT.
(programmable fault
function 3001, 3022)

Fault tracing
279

CODE FAULT CAUSE WHAT TO DO


0009 MOT OVERTEMP Nhiệt độ động cơ quá cao ( hoặc Kiểm tra định mức tải và làm mát
(4310) dường như quá cao ) do quá tải Kiểm tra dữ liệu khởi động
động cơ không đủ công suất
0305 bit 8 Kiểm tra lổi thông số chức năng
Không đủ làm mát hoặc
(programmable fault Dữ liệu khởi động sai
function 3005...3009
/ 3504)
Measured motor temperature Kiểm tra giá trị của giới hạn lổi
has exceeded fault limit set by Kiểm tra rằng số lượng thực tế của cảm biến tương ứng với
parameter 3504 FAULT LIMIT. Giá trị đặt bởi tham số (3501 SENSOR TYPE).
Hãy để động cơ nguội ,đảm bảo làm mát động cơ
Kiểm tra quạt làm mát ,làm sạch bề mặt làm mát ,,,,,
0010 PANEL LOSS Control panel selected as active Kiểm tra bảng kết nối
(5300) control location for drive has Kiểm tra lôithông số chức năng.
ceased communicating.
0305 bit 9 Kiểm tra bảng điều khiển kết nối
(programmable fault Sữa chữa lại bảng điềukhiển trong nền tảng gắn kết
function 3002) Nếu biến tần là chế độ điều khiển ngoài(REM) và được đặt
Để chấp nhận khởi động/dừng hương hoặc tham chiếu
Thông qua bảng điều khiển
kiểm tra nhóm 10 START/STOP/DIR và
11 REFERENCE SELECT cài đặt
0011 ID RUN FAIL Motor ID Run không hoàn thành Kiểm tra kết nối động cơ
(FF84) Thành công Kiểm tra dữ liệu khởi động (nhóm99 START-UP DATA).
0305 bit 10 Kiểm tra tốc độ lớn nhất (tham số 2002). Nó sẽ có ích nhất
80% của tốc độ danh định động cơ(tham số
9908).
Đảm bảo ID run đã được thực hiện theo hướng dẫn trong
mục How to perform the ID Run trên trang
54.
0012 MOTOR STALL BIẾN TẦN ĐANG HOẠT ĐỘNG Kiểm tra tải động cơ và công suất biến tần
(7121) Tại vùng bảo vệ do quá tải hoặc Kiểm tra lổi thông số chức năng.
công suất động cơ không đủ.
0305 bit 11
(programmable fault
function
3010…3012)
0014 EXT FAULT 1 lỗi ngoài 1 Kiểm tra các thiết bị bên ngoài cho những lỗi lầm.
(9000) Kiểm tra tham số 3003 EXTERNAL FAULT 1 cài đặt
0305 bit 13
(programmable
fault function 3003)
0015 EXT FAULT 2 lỗi ngoài 2 Kiểm tra các thiết bị bên ngoài cho những lỗi lầm.
(9001) Kiểm tra tham số 3004 EXTERNAL FAULT 2 cài đặt
0305 bit 14
(programmable
fault function 3004)
0016 EARTH FAULT biến tần đã phát hiện lỗi mát Kiểm tra động cơ.
(2330) (đất) trong động cơ hoặc cáp động Kiểm tra lổi thông số chức năng.
cơ.
0305 bit 15 Kiểm tra cáp động cơ. Chiều dài cáp động cơ không được
(programmable fault vượt quá chiều dài kỹ thuật tối đa.. xem phần Motor
function 3017) connection trên trang 296.

Fault tracing
280

CODE FAULT CAUSE WHAT TO DO


0017 UNDERLOAD Tải động cơ quá thấp do cơ chế nhả. Kiểm tra các vấn đề trong thiết bị điều khiển.
(FF6A) ra (ly hợp) trong điều khiển thiết bị Kiểm tra lổi thông số chức năng.
.
0306 bit 0 Kiểm tra điện áp động cơ chống lại đơn vị điện.
(programmable fault
function 3013...3015)
0018 THERM FAIL Biến tần bị lổi .điện trở nhiệt được Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
(5210) sử dụng đo nhiệt độ bên trong
biến tần do
0306 bit 1
Mở hay ngắn mạch.
0021 CURR MEAS Biến tần bị lổi bên trong. Dòng điện Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
(2211) đo vược quá phạm vi cho phép.

0306 bit 4
0022 SUPPLY PHASE Điện áp một chiều mạch DC trung Kiểm tra cầu chì cấp nguồn.
(3130) gian dao động vì mất pha nguồn Kiểm tra sự không cân bằng bộ cấp điện được nhập vào.
vào đo đường dây điện hay đức
0306 bit 5 Kiểm tra lổi thông số chức năng.
cầu chì.
(programmable
fault function 3016 Lổi ngắt xuất hiện khi sự gợn sóng
điện áp một chiều vượt hơn 14%
của điện áp danh định DC
0023 ENCODER ERR Lổi truyền thông giữa bộ Kiểm tra xung encoder và dây điện của nó, xung encoder
(7301) encoder xung lổi và giao diện giao diện module và dây điện của nó và nhóm tham số
encoder module hoặc giữa 50 ENCODER cài đặt.
0306 bit 6
module và biến tần.
(programmable
fault function 5003)
0024 OVERSPEED Động cơ là nhanh hơn tốc độ cao Kiểm tra tốc độ nhỏ nhất/lớn nhất cài đặt .
(7310) cho phép do sai cài đặt tốc độ Kiểm tra đầy đủ của hãm momen xoắn động cơ.
nhỏ nhất/
0306 bit 7 Kiểm tra của ứng dụng điều khiển momen xoắn động cơ.
Lớn nhất, momen thắng không đủ
hoặc thay đổi tải khi sử dụng momen Cần kiểm tra thắng điện và điện trở(s).
xoắn tham chiếu
.
Giới hạn phạm vi hoạt động được
đặt bởi tham số 2001 MINIMUM
SPEED và 2002 MAXIMUM
SPEED (với kiểm soát vector) hoặc
2007 MINIMUM FREQ và
2008 MAXIMUM FREQ (với kiểm
soát vô hướng).
0026 DRIVE ID Lổi nội bộ biến tần Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
(5400)
0306 bit 9
0027 CONFIG FILE Lổi hồ sơ cấu hình bên trong Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
(630F)
0306 bit 10

Fault tracing
281

CODE FAULT CAUSE WHAT TO DO


0028 SERIAL 1 ERR Fieldbus giao tiếp phá vỡ Kiểm tra trạng thái của giao tiếp fieldbus. Xem chương
(7510) Fieldbus control with fieldbus adapter/Fieldbus
control with embedded fieldbus hoặc bộ chỉnh lưu
0306 bit 11
fieldbus hướng dẫn thích hợp.
(programmable fault
Kiểm tra lổi cài đặt thông số chức năng.
function 3018, 3019)
Kiểm tra kết nối.
Kiểm tra tổng thể nếu có giao tiếp.
0030 FORCE TRIP Lệnh ngắt nhận được từ Xem thông tin hướng dẫn sử dụng module thích hợp.
(FF90) fieldbus

0306 bit 13
0034 MOTOR PHASE Động cơ lỗi mạch do mất pha Kiểm tra động cơ và cáp động cơ.
(FF56) hoặc relay điện trở nhiệt Kiểm tra relay điện trở nhiệt động cơ (nếu sử dụng).
động cở (sử dụng trong đo
0306 bit 14
lường nhiệt độ động cơ)
lỗi.
0035 OUTP WIRING Công suất vào và kết nối cáp động cơ kiểm tra kết nối nguồn vào.
(FF95) (i.e. công suất nguồn vào cáp được Kiểm tra lổi thông số chức năng.
Kết nối tới điều khiển động cơ)
0306 bit 15
.
(programmable fault
function 3023)
0036 INCOMPATIBLE SW Tải phần mềm không tương thích Liên hệ với đại diện ABB của bạn.
(630F) .

0307 bit 3
0101 SERF CORRUPT
(FF55)
0307 bit 14
0103 SERF MACRO
(FF55)
0307 bit 14
0201 DSP T1 OVERLOAD
(6100)
0307 bit 13
Lỗi nội bộ biến tần Ghi mã lỗi và Liên hệ với đại diện ABB của bạn
0202 DSP T2 OVERLOAD
.
(6100)
0307 bit 13
0203 DSP T3 OVERLOAD
(6100)
0307 bit 13
0204 DSP STACK ERROR
(6100)
0307 bit 12
0206 MMIO ID ERROR
(5000)
0307 bit 11

Fault tracing
282

CODE FAULT CAUSE WHAT TO DO


1000 PAR HZRPM Đặt tốc độ/tần số giới hạn Kiểm tra tham số cài đặt. kiểm tra áp dụng
(6320) Tham số cài đặt Sau đây:
2001 < 2002,
0307 bit 15
2007 < 2008,
2001/9908, 2002/9908, 2007/9907 và
2008/9907 trong phạm vi.
1003 PAR AI SCALE Tín hiệu AI đầu vào tương tự sai Kiểm tra nhóm tham số 13 ANALOGUE INPUTS
(6320) Tỉ lệ cài đăt. kiểm tra áp dụng Sau đây:
1301 < 1302, 1304 < 1305.
0307 bit 15
1004 PAR AO SCALE Tín hiệu Ao đầu ra tương tự sai Kiểm tra nhóm tham số 15 ANALOGUE OUTPUTS
(6320) Sai tỉ lệ cài đăt. kiểm tra áp dụng Sau đây: 1504 < 1505.

0307 bit 15
1005 PAR PCU 2 Cài đặt công suất danh định động cơ Kiểm tra tham số 9909 cài đặt. áp dụng sau đây:
(6320) sai 1.1 < (9906 MOTOR NOM CURR · 9905 MOTOR
0307 bit 15 NOM VOLT · 1.73 / PN) < 3.0
Where PN = 1000 · 9909 MOTOR NOM POWER (nếu
Đơn vị là kW)
Hoặc PN = 746 · 9909 MOTOR NOM POWER (nếu đơn
Vị là HP).
1007 PAR FBUSMISS Kiểm soát Fieldbus chưa được kiểm tra thông số cài đặt fieldbus. Xem chương
(6320) kích hoạt. Fieldbus control with fieldbus adapter.

0307 bit 15
1009 PAR PCU 1 Không đúng tốc độ danh định động Kiểm tra tham số cài đặt. áp dụng sau đây:
(6320) cơ /tần số cài đặt 1 < (60 · 9907 MOTOR NOM FREQ / 9908 MOTOR
0307 bit 15 NOM SPEED) < 16
0.8 < 9908 MOTOR NOM SPEED / (120 · 9907
MOTOR NOM FREQ / Motor poles) < 0.992
1015 PAR CUSTOM U/F Không đúng điện áp đến tần số Kiểm tra tham số cài đặt 2610...2617.
(6320) (U/f) tỉ lệ điện áp cài đặt.

0307 bit 15
1017 PAR SETUP 1 Nó không cho phép sử dụng MTAC Vô hiệu hóa tần số đầu ra, tần số đầu vào của
(6320) encoder module, tần số tín hiệu encoder:
đầu vào và tín hiệu đầu ra - Thay đổi đầu ra transistor đến chế độ KTSố (giá trị của
0307 bit 15
đồng thời. tham số 1804 = DIGITAL), hoặc
- Thay đổi tần số đầu vào chọn giá trị khác trong nhóm
tham số 11 REFERENCE SELECT,
40 PROCESS PID SET 1, 41 PROCESS PID SET 2
và 42 EXT / TRIM PID, hoặc
- Vô hiệu hóa (tham số 5002) và bỏ MTAC
encoder module.

Fault tracing
283

Lổi đặt vào fieldbus


Lỗi đặt vào fieldbus faults có thể tìm bằng cách giám sát nhóm 53 EFB PROTOCOL
tham số. xem thêm lổi/báo động SERIAL 1 ERR.

Không có tổng thể thiết bị

Nếu không có thiết bị tổng thể trên đường truyền, tham số 5306 EFB OK MESSAGES và 5307
EFB CRC ERRORS giá trị không thay đổi.
What to do:
• Kiểm tra tổng thể mạng lưới được kết nối và cấu hình đúng.
• Kiểm tra kết nối cáp.

Thiết bị cùng một địa chỉ


Nếu có từ hai thiết bị cùng một địa chỉ, tham số 5307 EFB CRC ERRORS
Giá trị tăng với mỗi lệnh đọc /ghi.

ሀ0倜  뀟 ⺐ 뀠…䇈 뀡 ʚ 뀢
• kiểm tra địa chỉ thiết bị. không có hai thiết bị trên đường truyền có thể
Có cùng địa chỉ.

Cách đi dây không đúng


Nếu dây thông tin bị đổi chổ (đầu cuối A trên một thiết bị kết nối
Đầu cuối B trên thiết bị khác), tham số 5306 EFB OK MESSAGES giá trị vẫn không
Thay đổi và tham số 5307 EFB CRC ERRORS cũng tăng.
What to do:
• kiểm tra RS-232/485 giao diện kết nối.

Fault tracing
284

Fault tracing
285

Bảo trì và chuẩn đoán phần cứng

Nội dung của chương


Chương này gồm những chỉ dẫn bảo dưỡng phòng ngừa và mô tả chỉ thị LED
.

An toàn

Cảnh báo! Tiềm hiểu các hướng dẫn trong chương Safety trên các trang đầu
tiên của sổ tay này trước khi thực hiện bất kì bảo dưỡng thiết bị. Bỏ qua sự an toàn
hướng dẫn có thể gây ra thương tích hoặc tử vong

Những khoảng bảo trì


Nếu được cài đặt trong môi trường thích hợp ,biến tần rất ít cần bảo dưỡng
bảng danh sách sau các khoảng bảo hành bảo trì khuyến cáo thường xuyên của ABB

SỰ BẢO TRÌ khoảng Chỉ dẫn

Cải tạo tụ điện hai năm khi được cất giữ xem Capacitors trên trang 286.

Thay thế quạt làm mát cứ ba năm một lần xem Fan trên trang 285.
(kích cởR1…R4)

Tray thế pin trong cứ ba năm một lần xem Battery trên trang 287.
the Assistant Control Panel

Quạt
Quạt làm mát của biến tần có tuổi thọ tối thiểu 25000 giờ hoạt động các tuổi
Thọ thực tế phụ thuộc vào cách sử dụng biến tần và nhiệt độ môi trường xung quanh
Khi Assistant Control Panel được sử dụng Notice Handler Assistant thông báo khi
xác định giá trị của bộ đếm giờ đạt tới (xem tham số
2901). Thông tin này cũng có thể thông qua đầu ra relay ( xem tham số 1401)
Không phụ thuộc vào loại bảng sử dụng .
Quạt hỏng có thể dự đoán bởi các tiếng ồn ngày càng tăng từ các vòng bi quạt . nếu
biến tần được điều khiển ở một phần quan trọng của một quy trình ,quạt thay thế được
một khi những triệu chứng này bắt đầu xuất hiện ,thay thế các quạt có sẳn từ ABB
KHÔNG SỬ DỤNG PHỤ TÙNG KHÁC VỚI QUY ĐỊNH CỦA ABB

Maintenance and hardware diagnostics


286

Sự thay thế quạt (R1……..R4)


Chỉ có cở R1…R4 của quạt ; kích cở R0 làm mát tự nhiên
1. Dừng biến tần và ngắt kết nối nó với nguồn điện AC

2. Gỡ bỏ nắp nếu biến tần có . NEMA1 tùy chọn


3. Bẩy quạt ra khỏi khung biến tần với ví dụ : vích và nhất khớp nối quạt trở lên từ cạnh phía
Trước của nó
4. Gỡ cáp quạt từ cái kẹp
5. Ngắt kết nối cáp quạt
6. Tháo quạt ra từ bảng lề

7. Lắp quạt mới vào theo thứ tự ngược lại


8. Khôi phục nguồn

Bộ tụ điện

Cải cách
Các tụ điện phải được cải tổ nếu biến tần đă lưu giữ trong 2 năm . xem bảng trên
trang 26 cho làm thế nào để tìm ra thời gian sản xuất từ cac số serial. Đối với thông
tin cải cách tụ điện ,hãy tham khảo hướng dẫn cho tụ điện cải cách trong
in ACS50/150/350/550 [3AFE68735190 (English)], có sẳn trên internet ( đi đến
http://www.abb.com và nhập mã trong lỉnh vực kèm theo

Bảng điều khiển

Dọn dẹp

Sử dụng một miếng vải mềm và ẩm để làm sạch bảng điều khiển. Tránh các chất
tẩy rửa nào có thể khắc nghiệt đầu cửa sổ hiển thị.

Maintenance and hardware diagnostics


287

Pin
Một pin được sử dụng trong Assistant Control Panels có chức năng đồng hồ có sẵn
và kích hoạt. pin giữ cho các hoạt động đồng hồ bộ nhớ trong thời gian gián đoạn nguồn điện
.
Tuổi thọ pin lón hơn 10 năm. Để tháo pin , sử dụng một đòng tiền để xoay
giá đỡ pin ở mặt sau của bảng điều khiền. thay pin mới với loại
CR2032.
Chú ý : pin là không cần thiết cho bất kì bảng điều khiển cho chức năng biến tần, ngoại
trừ đồng hồ.

CÁC LED
Có một LED xanh lá cây và một LED đỏ trên mặt trước biến tần. họ có thể nhìn thấy thông qua
lớp phủ bảng điều khiển nhưng không nhìn thấy nếu bảng điều khiển được gắn vào biến tần.
Assistant Control Panel có một LED. Bảng dưới đây mô tả các chỉ dẫn LED .

Where LED off LED lit and steady LED blinking

Trên mặt trước của biến tần. Không có điện Xanh lá Cung cấp điện vào bảng Xanh lá Biến tần trong trạng thái báo động
nếu một bảng điều khiển mạch OK
được gắn vào biến tần,
Đỏ Biến tần trong trạng thái lổi đỏ Biến tần trong trạng thái lổi
chuyển sang điều khiển từ
để đặt lại lổi , nhấn để đặt lại lổi , tắc nguồn điện
xa(nếu không có lổi sẽ được
RESET từ bảng điều khiển biến tần.
tạo ra), và sau đó loại bỏ
hoặc tắc nguồn điện biến
bảng để có thể xem
tần.
các đèn LED.

ở góc trên bên trái của Bảng không có điện hoặc Xanh lá Biến tần trong trạng thái bình Xanh lá Biến tần trong trạng thái báo động
Assistant Control biến tần không kết nối. thường
Đỏ Biến tần trong trạng thái lổi đỏ -
Panel
để đặt lại lổi , nhấn
RESET từ bảng điều khiển
hoặc tắc nguồn điện biến
tần.

Maintenance and hardware diagnostics


288

Maintenance and hardware diagnostics


289

Thông số kỹ thuật

What this chapter contains


Chương này chứa thông số kỹ thuật của biến tần , ví dụ. loại, kích thước
và các yêu cầu kỹ thuật như là các quy định cho thực hiện các yêu cầu CE
và các dấu hiệu khác.

Technical data
290

Phân loại

Dòng điện và công suất


Dòng điện và công suất được phân loại dưới đây. Các kí hiệu được mô tả ở bảng dưới đây
.
Type Input Output Frame
ACS350- I1N I2N I2,1min/10min I2max PN size

x = E/U 1) A A A A kW HP
1-phase UN = 200…240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
01x-02A4-2 6.1 2.4 3.6 4.2 0.37 0.5 R0
01x-04A7-2 11.4 4.7 7.1 8.2 0.75 1 R1
01x-06A7-2 16.1 6.7 10.1 11.7 1.1 1.5 R1
01x-07A5-2 16.8 7.5 11.3 13.1 1.5 2 R2
01x-09A8-2 21.0 9.8 14.7 17.2 2.2 3 R2
3-phase UN = 200…240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
03x-02A4-2 4.3 2.4 3.6 4.2 0.37 0.5 R0
03x-03A5-2 6.1 3.5 5.3 6.1 0.55 0.75 R0
03x-04A7-2 7.6 4.7 7.1 8.2 0.75 1 R1
03x-06A7-2 11.8 6.7 10.1 11.7 1.1 1.5 R1
03x-07A5-2 12.0 7.5 11.3 13.1 1.5 2 R1
03x-09A8-2 14.3 9.8 14.7 17.2 2.2 3 R2
03x-13A3-2 21.7 13.3 20.0 23.3 3 3 R2
03x-17A6-2 24.8 17.6 26.4 30.8 4 5 R2
03x-24A4- 2 41 24.4 36.6 42.7 5.5 7.5 R3
03x-31A0-2 50 31 46.5 54.3 7.5 10 R4
03x-46A2-2 69 46.2 69.3 2) 80.9 11.0 15 R4
3-phase UN = 380…480 V (380, 400, 415, 440, 460, 480 V)
03x-01A2-4 2.2 1.2 1.8 2.1 0.37 0.5 R0
03x-01A9-4 3.6 1.9 2.9 3.3 0.55 0.75 R0
03x-02A4-4 4.1 2.4 3.6 4.2 0.75 1 R1
03x-03A3-4 6.0 3.3 5.0 5.8 1.1 1.5 R1
03x-04A1-4 6.9 4.1 6.2 7.2 1.5 2 R1
03x-05A6-4 9.6 5.6 8.4 9.8 2.2 3 R1
03x-07A3-4 11.6 7.3 11.0 12.8 3 3 R1
03x-08A8-4 13.6 8.8 13.2 15.4 4 5 R1
03x-12A5-4 18.8 12.5 18.8 21.9 5.5 7.5 R3
03x-15A6-4 22.1 15.6 23.4 27.3 7.5 10 R3
03x-23A1-4 30.9 0逌ː4.7 34.7
ɐ Ԁ 40.4 11 15 R3
03x-31A0-4 52 31 46.5 54.3 15 20 R4
03x-38A0-4 61 38 57 66.5 18.5 25 R4
03x-44A0-4 67 44 66 2) 77.0 22.0 30 R4
00353783.xls G

1)
E = EMC lọc kết nối, U = EMC lọc nhắt kết nối. vích lọc EMC bằng kim loại đặt trong phiên bản “E”
Và vích bằng nhựa trong phiên bản “U”.
2)
Giá trị sơ bộ

Technical data
291

Biểu tượng
Input
I1N Dòng điện đầu vào liên tục (cho kích thước cáp và cầu chì)
Output
I2N Dòng điện liên tục. quá tải 50% cho phép trong 1 phút mỗi 10 phút.
I2,1min/10min Dòng lớn nhất (50% quá tải) cho phép trong 1 phút mỗi 10 phút
I2max Đầu ra dòng điện lớn nhất. có được cho 2 giây khởi động, nếu không miển là
Cho phép bởi nhiệt độ của biến tần.
PN Chuẩn động cơ điện. loại kilowatt áp dụng cho hầu hết các động cơ IEC 4-cực.
loại mã lực áp dụng cho hầu hết các động cơ NEMA 4-cực.

Sizing
Phân loại dong điện là như nhau không phụ thuộc vào điện áp cung cấptrong phạm vi điện áp. Để đạt được dòng điện cao
nhất trong bảng . đánh giá dòng điện của biến tần phải cao hơn hoặc bằng đánh giá dòng điện cao nhất động cơ
.
Note 1: công suất lớn nhất trên trục động cơ được giới hạn đến 1.5 · PN. Nếu vượt quá giới hạn, momen xoắn động cơ
và dòng tự động bị hạn chế. Chức năng bảo vệ cầu điện của biến tần khỏi quá tải .
.
Note 2: các xếp hạng được âp dụng ở nhietj độ môi trường xung quanh là 40°C
(104°F).
Sự giảm tải
Khả năng giảm tải nếu hệ thống đo nhiệt độ môi trường xung quanh vượt quá 40°C (104°F) hoặc
vượt quá độ cao 1000 meters (3300 ft).
Temperature derating
Trong khoảng nhiệt độ +40°C…+50°C (+104°F…+122°F), dòng điện đầu ra giảm
1% cho thêm mỗi 1°C (1.8°F). dòng điện đầu ra được tính bằng cách nhân dòng điện với
phạm vi bảng bởi hệ số giảm tải.
Example nếu nhiệt độ môi trường xung quanh là 50°C (+122°F), hệ số giảm tải là 100% - 1 % · 10°C =
90% or 0.90. đầu ra dòng điện sau đó là 0.90 · I . °C
2N
Altitude derating
ở độ cao 1000…2000 m (3300…6600 ft) trên mực nước biển, giảm tải là 1% cho 100 m (330 ft).
Switching frequency derating
Giảm tải theo chuyển đổi tần số sử dụng (xem tham số 2606) như sau:

Switching Phân loại điện áp biến tần


frequency
UN = 200…240 V UN = 380…480 V
4 kHz Không giảm tải Không giảm tải
8 kHz Giảm tải I2N to 90%. Giảm tải I2N to 75% for R0 or to 80% for
R1…R4.
12 kHz Giảm tải I2N to 80%. Giảm tải I2N to 50% for R0 or to 65% for
R1…R4 và giảm tải lớn nhất nhiệt độ môi
Trường xung quanh đến 30°C (86°F).
16 kHz Giảm tải I2N to 75%. Derate I2N to 50% và giảm tải lớn nhất nhiệt độ môi
trường xung quanh đến 30°C (86°F).

Đảm bảo rằng các tham số 2607 SWITCH FREQ CTRL = 1 (ON), làm giảm tân số chuyển đổi nếu
nếu nhiệt độ biến tần quá cao. Xem thông số 2607 để biết chi tiết.

Technical data
292

Lượng không khí làm mát yêu cầu


Bảng dưới đây xác định tản nhiệt trong mạch chính ở tải danh định và
trong các mạch điều khiển với tải nhỏ nhất (I/O và bảng không sử dụng) và tải lớn nhất
(tất cả đầu vào KTSố trong trạng thái và bảng, fieldbus và quạt trong swrr dụng). tổng các tảng
Nhiệt là tổng các tảng nhiệt trong mạch chính và kiểm soát mạch điện.
Type Tảng nhiệt
Luồn không khí
ACS350- mạch chính Kiểm soát mạch
x = E/U Rated I1N and I2N Min Max

W BTU/Hr W BTU/Hr W BTU/Hr m3/h ft3/min


1-phase UN = 200…240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
01x-02A4-2 25 85 6.1 21 22.7 78 - -
01x-04A7-2 46 157 9.5 32 26.4 90 24 14
01x-06A7-2 71 242 9.5 32 26.4 90 24 14
01x-07A5-2 73 249 10.5 36 27.5 94 21 12
01x-09A8-2 96 328 10.5 36 27.5 94 21 12
3-phase UN = 200…240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
03x-02A4-2 19 65 6.1 21 22.7 78 - -
03x-03A5-2 31 106 6.1 21 22.7 78 - -
03x-04A7-2 38 130 9.5 32 26.4 90 24 14
03x-06A7-2 60 205 9.5 32 26.4 90 24 14
03x-07A5-2 62 212 9.5 32 26.4 90 21 12
03x-09A8-2 83 283 10.5 36 27.5 94 21 12
03x-13A3-2 112 383 10.5 36 27.5 94 52 31
03x-17A6-2 152 519 10.5 36 27.5 94 52 31
03x-24A4- 2 250 854 16.6 57 35.4 121 71 42
03x-31A0-2 270 922 33.4 114 57.8 197 96 57
03x-46A2-2 430 1469 33.4 114 57.8 197 96 57
3-phase UN = 380…480 V (380, 400, 415, 440, 460, 480 V)
03x-01A2-4 11 38 6.6 23 24.4 83 - -
03x-01A9-4 16 55 6.6 23 24.4 83 - -
03x-02A4-4 21 72 9.8 33 28.7 98 13 8
03x-03A3-4 31 106 9.8 33 28.7 98 13 8
03x-04A1-4 40 137 9.8 33 28.7 98 13 8
03x-05A6-4 61 208 9.8 33 28.7 98 19 11
03x-07A3-4 74 253 14.1 48 32.7 112 24 14
03x-08A8-4 94 321 14.1 48 32.7 112 24 14
03x-12A5-4 130 444 12.0 41 31.2 107 52 31
03x-15A6-4 173 591 12.0 41 31.2 107 52 31
03x-23A1-4 266 908 16.6 57 35.4 121 71 42
03x-31A0-4 350 1195 33.4 114 57.8 197 96 57
03x-38A0-4 440 1503 33.4 114 57.8 197 96 57
03x-44A0-4 530 1810 33.4 114 57.8 197 96 57
00353783.xls G

Technical data
293

Kích cỡ cáp và cầu chì


Kích cỡ cáp cho loại dòng điện cao nhất (I1N) được hienr thị trong bảng dưới đây cùng với
các loại cầu chì tương ứng cho ngắn mạch và bảo vệ của dây cáp điện dầu vào.
loại cầu chì với dòng cao nhất trong bảng phân loại cầu chì
. nếu sử dụng loại cầu chì nhỏ hơn, kiểm tra xem dòng điện cầu chì là
lớn hơn I1N dòng điện đánh giá cao nhất trong bảng phân loại trên trang 290. nếu 150% công
Suất đầu ra là cần thiết, nhân dòng điện I1N bởi 1.5. xem thêm phần Selecting the power
cables trên trang 32.

Kiểm tra xem thời gian hoạt động của cầu chì là dưới 0.5 seconds. Thời gian
hoạt động phụ thuộc vào loại cầu chì, mạng lưới trở kháng củng như diện tích mặt cắt-
ngang, chất liệu và độ dày cáp cung cấp. trong trường hợp 0.5 giây thời gian hoạt động
vượt quá với gG hoặc T câu chì , cực kì nhanh chóng (aR) cầu chì trong nhiều trường hợp
sẽ làm giảm thời gian hoạt động đến mức chấp nhận được.

Technical data
294

Note: Larger fuses must not be used.

Type Fuses Size of CU conductor in cablings


ACS350- gG UL Class Supply Motor PE Brake
x = E/U T (600 V) (U1, V1, W1) (U2, V2, W2) (BRK+ and BRK-)
A A mm 2 AWG mm2 AWG mm2 AWG mm2 AWG
1-phase UN = 200…240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
01x-02A4-2 10 10 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
01x-04A7-2 16 20 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
1)
01x-06A7-2 16/20 25 2.5 10 1.5 14 2.5 10 2.5 12
01x-07A5-2 20/25 1) 30 2.5 10 1.5 14 2.5 10 2.5 12
01x-09A8-2 25/35 1) 35 6 10 2.5 12 6 10 6 12
3-phase UN = 200…240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
03x-02A4-2 10 10 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
03x-03A5-2 10 10 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
03x-04A7-2 10 15 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
03x-06A7-2 16 15 2.5 12 1.5 14 2.5 12 2.5 12
03x-07A5-2 16 15 2.5 12 1.5 14 2.5 12 2.5 12
03x-09A8-2 16 20 2.5 12 2.5 12 2.5 12 2.5 12
03x-13A3-2 25 30 6 10 6 10 6 10 2.5 12
03x-17A6-2 25 35 6 10 6 10 6 10 2.5 12
03x-24A4-2 63 60 10 8 10 8 10 8 6 10
03x-31A0-2 80 80 16 6 16 6 16 6 10 8
03x-46A2-2 100 100 25 2 25 2 16 4 10 8
3-phase UN = 380…480 V (380, 400, 415, 440, 460, 480 V)
03x-01A2-4 10 10 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
03x-01A9-4 10 10 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
03x-02A4-4 10 10 2.5 14 0.75 18 2.5 14 2.5 14
03x-03A3-4 10 10 2.5 12 0.75 18 2.5 12 2.5 12
03x-04A1-4 16 15 2.5 12 0.75 18 2.5 12 2.5 12
03x-05A6-4 16 15 2.5 12 1.5 14 2.5 12 2.5 12
03x-07A3-4 16 20 2.5 12 1.5 14 2.5 12 2.5 12
03x-08A8-4 20 25 2.5 12 2.5 12 2.5 12 2.5 12
03x-12A5-4 25 30 6 10 6 10 6 10 2.5 12
03x-15A6-4 35 35 6 8 6 8 6 8 2.5 12
03x-23A1-4 50 50 10 8 10 8 10 8 6 10
03x-31A0-4 80 80 16 6 16 6 16 6 10 8
03x-38A0-4 100 100 16 4 16 4 16 4 10 8
03x-44A0-4 100 100 25 4 25 4 16 4 10 8
00353783.xls H

1)
If 50% overload capacity is needed, use the bigger fuse alternative.

Technical data
295

Cáp nguồn: kích thước đầu cuối, đường kính cáp lớn nhất và sức căng
Momen xoắn
Frame Max cable U1, V1, W1, U2, V2, W2, BRK+ and PE
size diameter for NEMA 1 BRK-
U1, V1, W1, BRK+ and Terminal size Tightening Clamp size Tightening
U2, V2, W2 BRK- torque torque
mm in. mm in. mm2 AWG N·m lbf in. mm2 AWG N·m lbf in.
R0 16 0.63 16 0.63 4.0/6.0 10 0.8 7 25 3 1.2 11
R1 16 0.63 16 0.63 4.0/6.0 10 0.8 7 25 3 1.2 11
R2 16 0.63 16 0.63 4.0/6.0 10 0.8 7 25 3 1.2 11
R3 29 1.14 16 0.63 10.0/16.0 6 1.7 15 25 3 1.2 11
R4 35 1.38 29 1.14 25.0/35.0 2 2.5 22 25 3 1.2 11
00353783.xls G

Kích thước trọng lượng và tiếng ồn


Frame Kích thước và trọng lượng Tiếng ồn
size
IP20 (cabinet) / UL open
H1 H2 H3 W D Weight Noise level
mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. kg lb dBA
R0 169 6.65 202 7.95 239 9.41 70 2.76 161 6.34 1.2 2.6 <30
R1 169 6.65 202 7.95 239 9.41 70 2.76 161 6.34 1.2 2.6 50…62
R2 169 6.65 202 7.95 239 9.41 105 4.13 165 6.50 1.5 3.3 50…62
R3 169 6.65 202 7.95 236 9.29 169 6.65 169 6.65 2.5 5.5 50…62
R4 181 7.13 202 7.95 244 9.61 260 10.24 169 6.65 4.4 9.7 <62
00353783.xls G

Frame Kích thước và trọng lượng Tiếng ồn


size
IP20 / NEMA 1
H4 H5 W D Weight Noise level
mm in. mm 連 ʚĥ逤mm
뀥m in. mm in. kg lb dBA
R0 257 10.12 280 11.02 70 2.76 169 6.65 1.6 3.5 <30
R1 257 10.12 280 11.02 70 2.76 169 6.65 1.6 3.5 50…62
R2 257 10.12 282 11.10 105 4.13 169 6.65 1.9 4.2 50…62
R3 260 10.24 299 11.77 169 6.65 177 6.97 3.1 6.8 50…62
R4 270 10.63 320 12.60 260 10.24 177 6.97 5.0 11.0 <62
00353783.xls G

Symbols
IP20 (cabinet) / UL open
H1 height without fastenings and clamping plate
H2 height with fastenings, without clamping plate
H3 height with fastenings and clamping plate
IP20 / NEMA 1
H4 height with fastenings and connection box
H5 height with fastenings, connection box and hood

Technical data
296

Input power connection


Voltage (U 1) 200/208/220/230/240 VAC 1-phase for 200 VAC drives
200/208/220/230/240 VAC 3-phase for 200 VAC drives
380/400/415/440/460/480 VAC 3-phase for 400 VAC drives
±10% variation from converter nominal voltage is allowed as default.
Short-circuit capacity Maximum allowed prospective short-circuit current at the input power connection as
defined in IEC 60439-1 is 100 kA. The drive is suitable for use in a circuit capable of
delivering not more than 100 kA rms symmetrical amperes at the drive maximum rated
voltage.
Frequency 50/60 Hz ± 5%, maximum rate of change 17%/s
Imbalance Max. ±3% of nominal phase to phase input voltage
Fundamental power factor 0.98 (at nominal load)
(cos phi1)

Motor connection
Voltage (U 2) 0 to U1, 3-phase symmetrical, Umax at the field weakening point
Short-circuit protection The motor output is short-circuit proof by IEC 61800-5-1 and UL 508C.
(IEC 61800-5-1, UL 508C)
Frequency Vector control: 0…max. 150 Hz recommended
Scalar control: 0…500 Hz
Frequency resolution 0.01 Hz
Current See section Ratings on page 290.
Power limit 1.5 · PN
Field weakening point 10…500 Hz
Switching frequency 4, 8, 12 or 16 kHz (in scalar control mode)
Speed control See section Speed control performance figures on page 114.
Torque control See section Torque control performance figures on page 114.
Maximum recommended R0: 30 m (100 ft), R1…R4: 50 m (165 ft)
motor cable length With output chokes the motor cable length may be extended to 60 m (195 ft) for R0 and
100 m (330 ft) for R1…R4.
To comply with the European EMC Directive, use the cable lengths specified in the table
below for 4 kHz switching frequency. The lengths are given for using the drive with the
internal EMC filter or an optional external EMC filter.

4 kHz switching frequency Internal EMC filter Optional external EMC filter
Second environment 30 m (100 ft) 30 m (100 ft) minimum
(category C3 1))

First environment - 30 m (100 ft)


(category C2 1))
1)
See the new terms in section IEC/EN 61800-3 (2004) Definitions on page 301.

Technical data
297

Control connections
Analog inputs X1A: 2 and 5 Voltage signal, unipolar 0 (2)…10 V, Rin > 312 kohm
bipolar -10…10 V, Rin > 312 kohm
Current signal, unipolar 0 (4)…20 mA, Rin = 100 ohm
bipolar -20…20 mA, Rin = 100 ohm
Potentiometer reference value (X1A: 4) 10 V ± 1%, max. 10 mA, R < 10 kohm
Resolution 0.1%
Accuracy ±1%
Analog output X1A: 7 0 (4)…20 mA, load < 500 ohm
Auxiliary voltage X1A: 9 24 VDC ± 10%, max. 200 mA
Digital inputs X1A: 12…16 Voltage 12…24 VDC with internal or external supply
(frequency input X1A: 16) Type PNP and NPN
Frequency input Pulse train 0…16 kHz (X1A: 16 only)
Input impedance 2.4 kohm
Relay output X1B: 17…19 Type NO + NC
Max. switching voltage 250 VAC / 30 VDC
Max. switching current 0.5 A / 30 VDC; 5 A / 230 VAC
Max. continuous current 2 A rms
Digital output X1B: 20…21 Type Transistor output PNP
Max. switching voltage 30 VDC
Max. switching current 100 mA / 30 VDC, short-circuit protected
Frequency 10 Hz …16 kHz
Resolution 1 Hz
Accuracy 0.2%
Wire size 1.5...0.25 mm 2 16...24 AWG
Torque 0.5 N·m / 4.4 lbf in.

Brake resistor connection


Short-circuit protection The brake resistor output is conditionally short-circuit proof by IEC/EN 61800-5-1 and
(IEC 61800-5-1, IEC 60439-1, UL 508C. For correct fuse selection, contact your local ABB representative. Rated
UL 508C) conditional short-circuit current as defined in IEC 60439-1 and the Short-circuit test current
by UL 508C is 100 kA.

Efficiency
Approximately 95 to 98% at nominal power level, depending on the drive size and options

Cooling
Method R0: Natural convection cooling. R1…R4: Internal fan, flow direction from bottom to top.
Free space around the drive See chapter Mechanical installation, page 26.

Degrees of protection
IP20 (cabinet installation) / UL open: Standard enclosure. The drive must be installed in a
cabinet to fulfil the requirements for shielding from contact.
IP20 / NEMA 1: Achieved with an option kit including a hood and a connection box.

Technical data
298

Ambient conditions
Environmental limits for the drive are given below. The drive is to be used in a heated
indoor controlled environment.
Operation Storage Transportation
installed for stationary use in the protective package in the protective package
Installation site altitude 0 to 2000 m (6600 ft) above - -
sea level
[above 1000 m (3300 ft), see
section Derating on page
291]
Air temperature -10 to +50°C (14 to 122°F). -40 to +70°C (-40 to +158°F) -40 to +70°C (-40 to +158°F)
No frost allowed. See section
Derating on page 291.
Relative humidity 0 to 95% Max. 95% Max. 95%
No condensation allowed. Maximum allowed relative humidity is 60% in the presence of
corrosive gases.
Contamination levels No conductive dust allowed.
(IEC 60721-3-3, According to IEC 60721-3-3, According to IEC 60721-3-1, According to IEC 60721-3-2,
IEC 60721-3-2, chemical gases: Class 3C2 chemical gases: Class 1C2 chemical gases: Class 2C2
IEC 60721-3-1) solid particles: Class 3S2. solid particles: Class 1S2 solid particles: Class 2S2
The ACS350 must be
installed in clean air
according to enclosure
classification. Cooling air
must be clean, free from
corrosive materials and
electrically conductive dust.
Sinusoidal vibration Tested according to - -
(IEC 60721-3-3) IEC 60721-3-3, mechanical
conditions: Class 3M4
2…9 Hz, 3.0 mm (0.12 in.)
9…200 Hz, 10 m/s2 (33 ft/s2)
Shock - According to ISTA 1A. According to ISTA 1A.
(IEC 60068-2-27, ISTA 1A) Max. 100 m/s2 (330 ft/s2), Max. 100 m/s2 (330 ft/s2),
11 ms. 11 ms.
Free fall Not allowed 76 cm (30 in.) 76 cm (30 in.)

Materials
Drive enclosure • PC/ABS 2 mm, PC+10%GF 2.5…3 mm and PA66+25%GF 1.5 mm, all in color
NCS 1502-Y (RAL 9002 / PMS 420 C)
• hot-dip zinc coated steel sheet 1.5 mm, thickness of coating 20 micrometers
• extruded aluminium AlSi.
Package Corrugated cardboard.
Disposal The drive contains raw materials that should be recycled to preserve energy and natural
resources. The package materials are environmentally compatible and recyclable. All
metal parts can be recycled. The plastic parts can either be recycled or burned under
controlled circumstances, according to local regulations. Most recyclable parts are marked
with recycling marks.
If recycling is not feasible, all parts excluding electrolytic capacitors and printed circuit
boards can be landfilled. The DC capacitors contain electrolyte, which is classified as
hazardous waste within the EU. They must be removed and handled according to local
regulations.
For further information on environmental aspects and more detailed recycling instructions,
please contact your local ABB distributor.

Technical data
299

Applicable standards
The drive complies with the following standards:
• IEC/EN 61800-5-1 (2003) Electrical, thermal and functional safety requirements for adjustable frequency a.c. power
drives
• IEC/EN 60204-1 (1997) + Safety of machinery. Electrical equipment of machines. Part 1: General requirements.
Amendment A1 (1999) Provisions for compliance: The final assembler of the machine is responsible for installing
- an emergency-stop device
- a supply disconnecting device.
• IEC/EN 61800-3 (2004) Adjustable speed electrical power drive systems. Part 3: EMC requirements and specific
test methods
• UL 508C UL Standard for Safety, Power Conversion Equipment, third edition

CE marking
The CE mark is attached to the drive to verify that the drive follows the provisions of the European Low
Voltage and EMC Directives (Directive 73/23/EEC, as amended by 93/68/EEC, and Directive 89/336/
EEC, as amended by 93/68/EEC).

Compliance with the EMC Directive


The EMC Directive defines the requirements for immunity and emissions of electrical equipment used
within the European Union. The EMC product standard [EN 61800-3 (2004)] covers requirements
stated for drives.

Compliance with EN 61800-3 (2004)


See page 301.

C-Tick marking
See the type designation label for the valid markings of your drive.
C-Tick marking is required in Australia and New Zealand. A C-Tick mark is attached to the drive to
verify compliance with the relevant standard (IEC 61800-3 (2004) – Adjustable speed electrical power
drive systems – Part 3: EMC product standard including specific test methods), mandated by the Trans-
Tasman Electromagnetic Compatibility Scheme.
The Trans-Tasman Electromagnetic Compatibility Scheme (EMCS) was introduced by the Australian
Communication Authority (ACA) and the Radio Spectrum Management Group (RSM) of the New
Zealand Ministry of Economic Development (NZMED) in November 2001. The aim of the scheme is to
protect the radio frequency spectrum by introducing technical limits for emission from electrical/
electronic products.

Compliance with IEC 61800-3 (2004)


See page 301.

RoHS marking
The RoHS mark is attached to the drive to verify that drive follows the provisions of
the European RoHS Directive. RoHS = the restriction of the use of certain hazardous
substances in electrical and electronic equipment.

Technical data
300

UL marking
See the type designation label for the valid markings of your drive.
The UL mark is attached to the drive to verify that it meets UL requirements.

UL checklist
Input power connection – See section Input power connection on page 296.
Disconnecting device (disconnecting means) – See section Supply disconnecting device on page
29.
Ambient conditions – The drives are to be used in a heated indoor controlled environment. See
section Ambient conditions on page 298 for specific limits.
Input cable fuses – For installation in the United States, branch circuit protection must be provided in
accordance with the National Electrical Code (NEC) and any applicable local codes. To fulfil this
requirement, use the UL classified fuses given in section Power cable sizes and fuses on page 293.
For installation in Canada, branch circuit protection must be provided in accordance with Canadian
Electrical Code and any applicable provincial codes. To fulfil this requirement, use the UL classified
fuses given in section Power cable sizes and fuses on page 293.
Power cable selection – See section Selecting the power cables on page 32.
Power cable connections – For the connection diagram and tightening torques, see section
Connecting the power cables on page 38.
Overload protection – The drive provides overload protection in accordance with the National
Electrical Code (US).
Braking – The drive has an internal brake chopper. When applied with appropriately sized brake
resistors, the brake chopper will allow the drive to dissipate regenerative energy (normally associated
with quickly decelerating a motor). Brake resistor selection is discussed in section Brake resistors on
page 302.

IEC/EN 61800-3 (2004) Definitions


EMC stands for Electromagnetic Compatibility. It is the ability of electrical/electronic equipment to
operate without problems within an electromagnetic environment. Likewise, the equipment must not
disturb or interfere with any other product or system within its locality.
First environment includes establishments connected to a low-voltage network which supplies buildings
used for domestic purposes.
Second environment includes establishments connected to a network not directly supplying domestic
premises.
Drive of category C2: drive of rated voltage less than 1000 V and intended to be installed and
commissioned only by a professional when used in the first environment.
Note: A professional is a person or organisation having necessary skills in installing and/or
commissioning power drive systems, including their EMC aspects.
Category C2 has the same EMC emission limits as the earlier class first environment restricted
distribution. EMC standard IEC/EN 61800-3 does not any more restrict the distribution of the drive, but
the using, installation and commissioning are defined.
Drive of category C3: drive of rated voltage less than 1000 V, intended for use in the second
environment and not intended for use in the first environment.
Category C3 has the same EMC emission limits as the earlier class second environment unrestricted
distribution.

Technical data
301

Compliance with the IEC/EN 61800-3 (2004)


The immunity performance of the drive complies with the demands of IEC/EN 61800-3, second
environment (see page 299 for IEC/EN 61800-3 definitions). The emission limits of IEC/EN 61800-3 are
complied with the provisions described below.
First environment (drives of category C2)
1. The optional EMC filter is selected according to the ABB documentation and installed as specified in
the EMC filter manual.
2. The motor and control cables are selected as specified in this manual.
3. The drive is installed according to the instructions given in this manual.
4. Motor cable length maximum 30 m (100 ft) with 4 kHz switching frequency.
WARNING! In a domestic environment, this product may cause radio inference, in which case
supplementary mitigation measures may be required.

Second environment (drives of category C3)


1. The internal EMC filter is connected (the metal screw at EMC is in place) or the optional EMC filter
is installed.
2. The motor and control cables are selected as specified in this manual.
3. The drive is installed according to the instructions given in this manual.
4. With the internal EMC filter: motor cable length 30 m (100 ft) with 4 kHz switching frequency.
WARNING! A drive of category C3 is not intended to be used on a low-voltage public network which
supplies domestic premises. Radio frequency interference is expected if the drive is used on such a
network.

Note: It is not allowed to install a drive with the internal EMC filter connected on IT (ungrounded)
systems. The supply network becomes connected to ground potential through the EMC filter capacitors
which may cause danger or damage the drive.
Note: It is not allowed to install a drive with the internal EMC filter connected on a corner grounded TN
system as this would damage the drive.

Product protection in the USA


This product is protected by one or more of the following US patents:
4,920,306 5,301,085 5,463,302 5,521,483 5,532,568 5,589,754
5,612,604 5,654,624 5,799,805 5,940,286 5,942,874 5,952,613
6,094,364 6,147,887 6,175,256 6,184,740 6,195,274 6,229,356
6,252,436 6,265,724 6,305,464 6,313,599 6,316,896 6,335,607
6,370,049 6,396,236 6,448,735 6,498,452 6,552,510 6,597,148
6,741,059 6,774,758 6,844,794 6,856,502 6,859,374 6,922,883
6,940,253 6,934,169 6,956,352 6,958,923 6,967,453 6,972,976
6,977,449 6,984,958 6,985,371 6,992,908 6,999,329 7,023,160
7,034,510 7,036,223 7,045,987 7,057,908 7,059,390 7,067,997
7,082,374 7,084,604 7,098,623 7,102,325 D503,931 D510,319
D510,320 D511,137 D511,150 D512,026 D512,696 D521,466

Other patents pending.

Technical data
302

Điện trở thắng


ACS350 biến tần có thắng điện bên trong trang bị theo tiêu chuẩn. điện trở thắng
là chọn sử dụng bảng và phương trình được trình bày trong phần này.

Chọn điện trở thắng

1. Xác định dòng điện thắng lớn nhất PRmax cho ứng dụng. PRmax
phải nhỏ hơn PBRmax đưa ra trong bảng trên trang 303 cho sử dụng các loại biến tần .
.
2. Tính toán điện trở R với phương trình 1.
3. Tính toán năng lượng ERpulse với phương trình 2.
4. Chọn điện trở theo các yêu cầu sau đây:

• Chọn công suất của điện trở phải lớn hơn hoặc bằng PRmax.
• Điện kháng R phải nằm giữa Rmin và Rmax ở trong bảng cho sử dụng các loại biến tần
.
• Các điện trở phải có khả năng tiêu tán năng lượng ERpulse trong thời gian chu kỳ
thắng T.
Phương trình để chọn điện trở:
150000 ton
Eq. 1. UN = 200…240 V: R = PRmax
PRmax
450000 PRave
UN = 380…415 V: R =
PRmax T
615000
UN = 415…480 V: R =
PRmax

Eq. 2. ERpulse = PRmax · ton


ton
Eq. 3. PRave = PRmax ·
T
For conversion, use 1 HP = 746 W.

where
R = chọn giá trị điện trở thắng (ohm)
Prmax = công suất lớn nhất trong chu kỳ thắng (W)
PRave = công suất trung bình trong chu kỳ thắng (W)
ERpulse = năng lượng dẫn vào điện trở trong một tín hiệu xung thắng (J)
ton = chiều dài của xung thắng (s)
T = chiều dài của chu trình thắng (s).

Technical data
303

Type Rmin Rmax PBRmax


ACS350- ohm ohm kW HP
1-phase UN = 200...240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
01x-02A4-2 70 390 0.37 0.5
01x-04A7-2 40 200 0.75 1
01x-06A7-2 40 130 1.1 1.5
01x-07A5-2 30 100 1.5 2
01x-09A8-2 30 70 2.2 3
3-phase UN = 200...240 V (200, 208, 220, 230, 240 V)
03x-02A4-2 70 390 0.37 0.5
03x-03A5-2 70 260 0.55 0.75
03x-04A7-2 40 200 0.75 1
03x-06A7-2 40 130 1.1 1.5
03x-07A5-2 30 100 1.5 2
03x-09A8-2 30 70 2.2 3
03x-13A3-2 30 50 3.0 3
03x-17A6-2 30 40 4.0 5
03x-24A4- 2 18 25 5.5 7.5
03x-31A0-2 7 19 7.5 10
03x-46A2-2 7 13 11.0 15
3-phase UN = 380...480 V (380, 400, 415, 440, 460, 480 V)
03x-01A2-4 200 1180 0.37 0.5
03x-01A9-4 175 800 0.55 0.75
03x-02A4-4 165 590 0.75 1
03x-03A3-4 150 400 1.1 1.5
03x-04A1-4 130 300 1.5 2
03x-05A6-4 100 200 2.2 3
03x-07A3-4 70 150 3.0 3
03x-08A8-4 70 110 4.0 5
03x-12A5-4 40 80 5.5 7.5
03x-15A6-4 40 60 7.5 10
03x-23A1-4 30 40 11 15
03x-31A0-4 16 29 15 20
03x-38A0-4 13 23 18.5 25
03x-44A0-4 13 19 22.0 30
00353783.xls G

Rmin = minimum allowed brake resistor


Rmax = maximum allowed brake resistor
PBRmax = maximum braking capacity of the drive, must exceed the desired braking power.

Cảnh báo ! không bao giờ sử dụng một điện trở thắng với một điện trở dưới giá trị
Nhỏ nhất quy định của biến tần cụ thể. Biến tần và điện bên trong không thể xử lí
Quá dòng do điện trơ thấp.

Technical data
304

Lắp đặt điện trở và dây


Tất cả điện trở phải được lắp đặt ở nơi mà họ sẽ làm lạnh.

Cảnh báo! Các vật liệu ở gần điện trở phải không dể cháy . nhiệt độ bề mặt điện trở
cao. Không khí chảy từ điện trở là hàng trăm độ
. bảo vệ chống lại liên lạc của điện trở.

Sử dụng một cáp được che chắn với kích thước quy định tại Power cables:
terminal sizes, maximum cable diameters and tightening torques trên trang 295. cho bảo vệ
ngắn mạch kết nối điện trở thắng, xem Brake resistor connection
trên trang 297. ngoài ra, hai dây dẫn cáp được che chắn với diện tích mặt cắt ngang
tương tự có thể được sử dụng. chiều dài lớn nhất của cáp điện trở(s) là
5 m (16 ft). với các kết nối , xem sơ đồ kết nối của biến tần trên trang
38.

Mandatory circuit protection


Các cài đặt sao đây là cần thiết cho an toàn – nó làm gián đoạn việc cung cấp chính
Trong tình huống lổi liên quan đến ngắt điện ngắn:
• biến tần trang bị một contactor chính.
• dây contactor để nó mở nếu điện trở nhiệt chuyển đổi mở (điện trở
Quá nóng mở contactor).

Dưới đây là một sơ đồ nối dây ví dụ đơn giản.


L1 L2 L3

Fuses

Thermal switch of the resistor


Q
1 3 5
K1

2 4 6

ACS350
U1 V1 W1

Các thông số cài đặt


Để kích hoạt điện trở thắng , tắc điều khiển quá điện áp của biến tần bằng cách đặt
tham số 2005 đến 0 (DISABLE).

Technical data
305

Kích thước

Kích thước bảng vẽ của ACS350 được hiển thị dưới đây. Các kích thước được đưa ra
Trong mm và [inches].

Dimensions
306

Frame sizes R0 and R1, IP20 (cabinet installation) / UL open


R1 and R0 are identical except for the fan at the top of R1.

Frame
sizes R0
and R1,
IP20
(cabinet
installation
) / UL open

EMC VAR

3AFE684880
79-B

Dimensions
307

Frame sizes R0 and R1, IP20 / NEMA 1


R1 and R0 are identical except for the fan at the top of R1.

Frame
sizes R0
and R1,
IP20 /
NEMA 1

EMC VAR

3AFE685779
77-A

Dimensions
308

Frame size R2, IP20 (cabinet installation) / UL open

Frame size
R2, IP20
(cabinet
installation
) / UL open

EMC VAR

3AFE685856
19-A

Dimensions
309

Frame size R2, IP20 / NEMA 1

Frame size
R2, IP20 /
NEMA 1
EMC VAR

3AFE685866
58-A

Dimensions
310

Frame size R3, IP20 (cabinet installation) / UL open

Frame size
R3, IP20
(cabinet
installation
) / UL open

EMC VAR

3AFE684875
87-B

Dimensions
311

Frame size R3, IP20 / NEMA 1

Frame size
EMC VAR R3, IP20 /
NEMA 1

3AFE685798
72-B

Dimensions
312

Frame size R4, IP20 (cabinet installation) / UL open

Frame size
R4
(cabinet
installation
) / UL open

3AFE689356
44

Dimensions

You might also like