Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC NĂM HỌC 2010 – 2011; M ôn: HÓA HỌC
(Đề thi có 4 trang) C H U Y Ê N ĐP
ỀH: ẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh:......................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
trường hợp nguyên tố có thể vừa đóng vai trò chất khử vừa đóng vai trò chât oxi hoá là.
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 29: Cho phản ứng: a Zn + b HNO3 → c Zn(NO3)2 + d H2O + e NH4NO3
hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản, tổng các hệ số là
A. 18 B. 22 C. 16 D. 20
Câu 30: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt
khác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được V ml khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 224 ml B. 448 ml C. 336 ml D. 112 ml
Câu 31: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 32: Đun nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng
với dd HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là (hiệu suất phản ứng 100%)
A. 0,49 mol. B. 0,26 mol. C. 0,29 mol. D. 0,17 mol.
Câu 33: Từ các chất ban đầu là KMnO4, FeS, Zn, dd HCl có thể điều chế được bao nhiêu chất
khí ở điều kiện thường?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS bằng dd H2SO4 đặc nóng. Hấp
thụ hết khí sinh ra vào 1 lượng vừa đủ dd thuốc tím thì thu được dd Y có pH = 2. Thể tích (lít)
của dd Y là:
A. 5,7 B. 2,85 C. 2,28 D. 1,14
Câu 35: Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 6M sinh ra 3,36 lit NO2
(đktc) là chất khử duy nhất và dung dịch X chứa một muối duy nhât.A có thể là chất nào?
A. Fe(OH)2, FeCO3, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, Cu2O, Fe
C. Fe, Cu2O, Fe(OH)2 D. NaOH, FeCO3, Fe
Câu 36: Cho phương tình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NxOy + H2O. Sau khi cân
bằng pthh trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản, thì hệ số của HNO3 là
A. 13x-9y B. 46x-18y C. 45x-18y D. 23x-9y
Câu 37: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi trộn một chất oxi hoá với một chất khử thì phản ứng sẽ xảy ra theo chiều tạo thành
chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử yếu hơn
B. Khi trộn một chất oxi hóa với một chất khử luôn có phản ứng xảy ra
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C. Khi trộn một chấti oxi hoá với một chất khử phản ứng có thể xảy ra hoặc không xảy ra
D. A, C sai
Câu 38: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + KI + KHSO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O. Tổng hệ số
tối giản trong phương trình hoá học của phản ứng trên là:
A. 53 B. 43 C. 25 D. 36
Câu 39: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo
(muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu
được 3,05 gam I2. Muối X là
A. NaClO. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO4.
Câu 40: Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hh KCl, KClO3 trộn kĩ và đun nóng đến phản ứng
hoàn toàn thu được 142,4 gam chất rắn. % khối lượng KClO3 trong hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 73,5 B. 74,6 C. 62,18 D. 61,25
Câu 41: aC3H4 + bKMnO4 + cH2SO4 → dCH3COOH + eCO + fMnO2 + kK2SO4 + jH2O
b: a: c: d: e: f: j: k, lần lượt là
A. 5:8:12:5:5:8:4:12 B. 5:8:2:2:3:5:4:12 C. 8:5:12:5:5:8:12:4 D. 8:5:1:2:5:6:12:4
Câu 42: Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số
trong phương trình hoá học là 20 thì khí X là
A. N2 B. NO C. NO2 D. N2O
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . Số chất X
thỏa mãn :
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 44: Hoàn tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được
1,12 lit (đktc) khí N2 ( sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau
phản ứng?
A. 3,61 gam B. 36,6 gam C. 36,1 gam D. 31,6 gam
Câu 45: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe phản ứng với V lit dd HNO3 1M; thu được dd
B, hh G gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
A. 1,1 B. 1,15 C. 1,22 D. 1,225
Câu 46: Cho hỗn hợp 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 vào HNO3 dư thu được dd X và
hỗn hợp khí NO và NO2 cho BaCl2 dư vào X được m g kết tủa. Mặt khác nếu thêm Ba(OH)2
dư vào X lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được x g chất rắn.
Giá trị của m và x là
A. 111,84 và 167,44 B. 111,84 và 157,44 C. 112,84 và 157,44 D. 112,84 và 167,44
Câu 47: Cho các khí sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NH 3, CO2, H2S, Cl2. Vậy số
phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Cho những chất sau: SO2, CO, H2S, Fe2O3, MnO2, PbO, dd HCl. Nếu cho các chất
phản ứng với nhau từng đôi một thì số phản ứng Oxi hóa - khử là bao nhiêu?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 49: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2 , ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các chất vừa có tính khử,
vừa có tính oxihóa là
A. SO2, ZnS, FeCl2. B. H2O2, S, SO2 C. CO2, Fe2O3 D. FeCl2, S, SO2, H2
Câu 50: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối
giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x - 18y. B. 45x - 18y. C. 23x - 9y. D. 13x - 9y.