Professional Documents
Culture Documents
βgl 3
Gr = ∆t
ν2
β, g , l , ∆t : Hệ số dãn nở thể tích; gia tốc trọng trường, kích thước xác định
αl
Nu =
λ
c. Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên
*) Trong môi trường vô hạn:
1 1 1 Pr f 14
Nu f = Gr f 4 . Pr f 4 .( )
2 Prw
1
Với không khí : Nu = 0,46Gr 4
f
*) Với môi trường hạn hẹp:
hoangdai_ym@yahoo.com
Công thức tính nhiệt kĩ thuật
λtđ
q= (t w1 − t w 2 ) ( W / m 2 )
δ
λtđ = ε k λ
Pr f 14
+) Chất lỏng chảy tầng: ( Re ≥ 2300 ): Nu f = 0,15 Re f Pr f Gr f (
0 , 33 0 , 43 0 ,1
)
Pr w
*) Tỏa nhiệt khi chất lỏng chảy cắt ngang cụm ống:
Pr f 14
+) Nu f = 0,41 Re f Pr f (
0.6 0 , 33
) ε i ε s (Cụm ống sole)
Pr w
1
S1 S1 6
Khi 2 thì ε s = ( )
S2 S2
S1
Khi ≥ 2 thì ε s =1,12
S2
1
Pr f
+) Nu f = 0,26 Re f Pr f (
0.65 0 , 33
) 4 ε i ε s (Cụm ống song song)
Pr w
S 2 −0,15
ε2 = ( )
d
Hệ số tỏa nhiệt trung bình cho toàn cụm ống tính theo công thức:
n
∑α F i i
α= i =1
n
∑F
i =1
i
Trong đó:
αi : Hệ số tỏa nhiệt TB cảu ống thứ i
hoangdai_ym@yahoo.com
Công thức tính nhiệt kĩ thuật
Fi : Tổng diện tích trao đổi nhiệt của hàng ống thứ i
n : Số hàng ống tính theo chiều dòng chảy
Hệ số tỏa nhiệt của 2 hàng ống đầu của 2 loại cụm ống chọn như sau:
Cụm song song: α1 = 0,6α3 ; α2 = 0,9α3
Cụm sole: α1 = 0,6α3 ; α 2 = 0,7α3
Nếu có F1 = F2 = ..... = Fn (Chẳng hạn với ống tròn cùng đường kính):
α1 + α 2 + (n − 2)α 3
α=
n
hoangdai_ym@yahoo.com