You are on page 1of 4

đề thi học kỳ 2

Môn: Hoá học – khối 10

1. Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể hiện tính oxi hóa:
A. Na2S B. Na2SO3 C. SO2 D. H2SO4

2. Oxi có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào ?


A. Na2O B. H2O2 C. OF2 D. K2O2

3. Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: 2 FeCl2 + Cl2 → 2 FeCl3
A. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử clo B. Ion Fe2+ khử nguyên tử clo
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa D. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+

4. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. H2S, O2, nước Br2 B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2 D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

5. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac
to,xt
N2 (k) + 3 H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ:
A. Giảm đi 2 lần B. Tăng lên 2 lần C. Tăng lên 8 lần D. Tăng lên 6 lần

6. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

7. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử:
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2KClO3 → 2KCl + 3 O2
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

8. Cho sơ đồ : Mg + H2SO4 đặc, nóng → MgSO4 + H2S + H2O


Tổng hệ số( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng phương trình phản ứng trên
là:
A. 14 B. 15 C.17 D.18

9. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học sau :
H2O2 + 2KI → I2 + 2 KOH
H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là:
A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa
B. Hiđro peoxit chỉ có tính khử
C. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử
D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

10. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có:
A. Tính oxi hóa của oxi yếu hơn lưu huỳnh B. Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn oxi
C. Khả năng oxi hóa của oxi bằng lưu huỳnh D. Lưu huỳnh là phi kim yếu hơn oxi

11. Cho cân bằng: H2(k) + Cl2(k) ⇌ 2 HCl (k) △H < 0


Để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
A. Tăng nồng độ H2 hoặc Cl2 B. Tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ D. Cả A và C đều đúng

12. Hằng số cân bằng K của một phản ứng phụ thuộc vào:
A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác

13. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI

14. Ion nào không bị oxi hóa bởi các chất hóa học?
A. I- B. F- C. Cl- D.Br-

15. Axit nào mạnh nhất trong số các axit halogenhiđric dưới đây:
A. HBr B. HF C. HCl D. HI

16. Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S
A. S + H2 →
B. FeS + HCl →
C. FeS + HNO3 →
D. Na2S + H2SO4 loãng →

17. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H2S:
A. P2O5 B. H2SO4 đặc C. CaO D. Cả 3 chất

18. Trong số các phần tử( nguyên tử hoặc ion) sau thì chất oxi hóa là
A. Mg B. Cu2+ C. Cl- D. S2-

19. Trong môi trường axit H2SO4, dung dịch nào làm làm mất màu KMnO4:
A. CuCl2 B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. FeSO4

20. Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường tạo muối nitrat trong
phản ứng FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O là:
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1

21. Chọn câu không hoàn toàn đúng :


A. Trộn bất kì một chất oxi hóa với một chất khử thì có phản ứng xảy ra
B. Nguyên tố ở trạng thái oxi hóa trung gian vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa và quá trình khử luôn xảy ra đồng thời
D. Phản ứng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố là phản ứng oxi
hóa - khử

22. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH) 2 , Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, FeO, Cu, CaCO3
D. Quỳ tím, CO2, Fe(OH)3, Na2SO3

23. Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào
sau đây là đúng?
A. Quỳ tím – dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím – dung dịch AgNO3
C. CaCO3 - quỳ tím D. Quỳ tím – CO2

24. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2 . Khi cho dung dịch
Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4

25. Cho cân bằng hoá học Cl2 + H2O ⇌ H+ + Cl- + HClO
Thêm chất nào vào không làm chuyển dịch cân bằng:
A. HCl B. NaCl C. KNO3 D. NaOH

26. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, nóng đều chỉ tạo ra cùng 1
loại muối?
A. Fe B. FeO C.Fe3O4 D. Fe2O3

27. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaX, NaY (X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên
tiếp) phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Hai nguyên tố halogen đó là:
A. F và Cl B. Cl và Br C. Br và I D. Cl và I

28. Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X
(đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị
là bao nhiêu gam?
A. 34,15 gam. B. 35,14 gam. C. 31,45 gam. D. 32,45 gam.

29. Thổi V lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,20 mol Ca(OH) 2 thì thu được 3 g
kết tủa. Giá trị của V có thể là bao nhiêu lít ?
A. 0,56 lít B. 2,24 lít
C. 2,24 lít hoặc 0,56 lít. D. 0,56 lít hoặc 8,40 lít.

30. Hoà tan hoàn toàn 4 gam muối cacbonat MCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí ở đktc.
Cô cạn dung dịch thu được thấy có 5,1 gam muối khan. V có giá trị là:
A. 1,12 lit B. 1,68 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit

31. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành 16,1 gam muối
sunfat. M là kim loại nào?
A. Al B. Zn C. Mg D. Fe

32. Sục từ từ 4,48 lít SO2 vào 300ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được là:
A. 25,2 g B. 16,8g C. 12,6g D. 20,8g

33. Khi hòa tan 11,2 gam Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng 1,2M . Thể tích H2 thoát ra ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 5,376 lit B. 5,6 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit

34. Cho 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,733 lit khí H2
(đktc). Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50 % B. 40% C. 35% D. 20%

35. Thể tích dung dịch HCl 2 M cần dùng để trung hoà 300 gam dung dịch NaOH 20% là:
A. 750 ml B. 500 ml C. 650 ml D. 425 ml

36. Cho hằng số cân bằng ở 600oC của phản ứng : H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI (k) là K = 64. Phản ứng xảy ra
trong bình kín thể tích 1 lit, nếu ban đầu có 1 mol H2 và 1 mol I2 thì lúc phản ứng đạt trạng thái cân
bằng còn lại bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,8 mol D. 0,9 mol

37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn
hợp khí A gồm NO, NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí A ở đktc là:
A. 1,368 lit B. 2,704 lit C. 2,244 lit D. 3,366 lit

38. Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được 200 gam dung dich CuSO4 nồng độ 16%.
Giá trị của a là:
A. 12 gam B. 14 gam C. 15 gam D. 16 gam

39. Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 trong khí O2 dư để thu được 64 gam SO2?
A. 0,4 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol

40. Hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19. Tỉ lệ % về thể tích của O2 là:
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%

You might also like