You are on page 1of 223

TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THEO TỪNG CHUYÊN ĐỀ

PGS. TS Nguyễn Xuân Trường, PGS.TS Đặng Thị Oanh


Khoa hóa Đại học Sư phạm Hà Nội

Copyright © Tạp chí dạy và học Hóa học, Journal of teaching and learning chemistry
http://ngocbinh.dayhoahoc.com
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC

Bài số 1
(Thời gian làm bài : 45 x 1,8 phút/ 1câu = 80 phút)

Hà Nội, Ngày 05 tháng 01 năm 2009


VẤN ĐỀ 1

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN – LK HOÁ HỌC


(2)

1. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc
điểm nào sau đây không phải của electron?
1
A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
1840
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19 C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp,
điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).
2. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
4. ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
5. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
+ _
6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na , F có điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron
7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm ?
A. Te2+ B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+
52
8. Có bao nhiêu electron trong một ion 24 Cr3+?
A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
9. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl-. C. Nguyên tử S. D. Ion kali K+.
10. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là: A.
13 B. 5 C. 3 D. 4
11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là:
A. Ca B. K C. Ba D. Na
12. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?
A.1s22s22p2x2py2pz B.1s22s22p2x2p2y2p2z3s
C.1s22s22p2x 2py D.1s22s22px2py2pz
13. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân B. Độ bên liên kết với hạt nhân
C. Năng lượng của electron D. Tất cả A, B, C đều đúng.
14. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :
A. Các electron hoá trị. B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp ngoài cùng đối với các nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các
nguyên tố họ d, f. D. Tất cả A, B, C đều sai.
15.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nhưng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron
D. Phương án khác
16. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại
đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 32g Cu là:
A. 6,023. 1023 B. 3,000.1023 C. 2,181.1023 D. 1,500.1023
17. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
18. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:
A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
B. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA D.Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA
19. Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các
nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
20. Những đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng.
21. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12.
C. Al Số thứ tự 13. D. Si Số thứ tự 14.
22.. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.
C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng.
23. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. as, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I.
C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.
24. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim
loại natri?
A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55.
C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.
25. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi?
A. C B. K C. Na D. Sr
26.. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ B. Photpho C. asen D. Bitmut
27.. Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
28.. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
29.. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb -Bi là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
30.. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Si B. P, as C. Ag, Ni D. N, P
31. Mức oxi hoá đặc trưng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:
A. +2 B. +3 C. +1 D. +4
32. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. được gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.
C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.
33. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng
34. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
35.. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử. D. B, C đúng.
36.. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
37. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
38.. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi như sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
39.Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
40. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như sau :
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
41. Nguyên tố Cs được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì:
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng lượng ion hoá thấp nhất.
C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.
42. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6
43. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
44.. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
45. Cho các phân tử BeH2 và C2H2, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng?
A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3.
B. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp2.
C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
D. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3d2.

Đáp án
1C 11B 21A 31B 41B
2A 12O 22D 32D 42B
3B 13D 23B 33A 43C
4C 14A 24B 34A 44B
5B 15B 25D 35D 45C
6B 16C 26D 36D
7C 17B 27D 37B
8A 18A 28A 38A
9D 19A 29B 39B
10C 20D 30D 40A
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
Năm học 2008-2009
Bài số 2
(Thời gian làm bài : 65 x 1,8 phút/ 1câu = 120 phút)

Hà Nội, Ngày 05 tháng 02 năm 2009

VẤN ĐỀ 2

PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ . TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
(2)

1. Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat,
những biện pháp nào sau đây được sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO2).
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan.
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. A, C, D. B. A, B, D. C. B, C, D. D. A, B, C.
0
2. Khi nhiệt độ tăng lên 10 C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc
độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
B.Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
C.Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
D.Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
3. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500C
thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0 B. 2,5 C. 3,0 D. 4,0
4. Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong
trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. áp suất.
5. Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + ddHCl 0,1M. B. Fe + ddHCl 0,2M.
C. Fe + ddHCl 0,3M D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g/ml)
6. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng hoá học vào nồng độ được xác định bởi định luật tác dụng khối
lượng: tốc độ phản ứng hoá học tỷ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất phản ứng với luỹ thừa
bằng hệ số tỷ lượng trong phưong trình hoá họC. Ví dụ đối với phản ứng:
N2 + 3H2 2NH3
Tốc độ phản ứng v được xác định bởi biểu thức: v = k. [N2].[H2]3. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao
nhiêu lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:
A. 4 lần B. 8 lần. C. 12 lần D.16 lần.
7.Cho phương trình hoá học
tia lua dien
N2 (k) + O2(k) 2NO (k); ∆ H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B.áp suất và nồng độ.
B. Nồng độ và chất xúc tác. D .Chất xúc tác và nhiệt độ.
8.Từ thế kỷ XIX, người ta đã nhận ra rằng trong thành phần khí lò cao (lò luyện gang) vẫn còn khí
cacbon monoxit. Nguyên nhân nào sau đây là đúng?
A. Lò xây chưa đủ độ cao. B .Thời gian tiếp xúc của CO và Fe2O3 chưa đủ.
C.Nhiệt độ chưa đủ cao. D .Phản ứng hoá học thuận nghịch.

9.Sự tương tác giữa hiđro và iot có đặc tính thuận nghịch:
H 2 + I2 2HI
Sau một thời gian phản ứng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch: vt = vn hay kt
.[H2].[I2] = kn .[HI]2
Sau khi biến đổi chúng ta xây dựng được biểu thức hằng số cân bằng của hệ (Kcb).
kt [HI]2
Kcb = =
kn [H2].[I2]
Hỏi, nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 là 0,02mol/l, nồng độ cân bằng của HI là 0,03mol/l thì
nồng độ cân bằng của H2 và hằng số cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,005 mol và 18. B. 0,005 mol và 36.
C. 0,05 mol và 18. D. 0,05 mol và 36.
10.Cho phương trình hoá học:
p, xt
2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l.
Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây?
A. 36. B.360. C.3600. D.36000.
11. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng đỏ.
Phản ứng hoá học xảy ra như sau
C (r) + H2O (k) CO(k) + H2(k) ∆ H = 131kJ
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
12. Clo tác dụng với nước theo phương trình hoá học sau:
Cl2(k) + H2O(l) HOCl + HCl
Hai sản phẩm tạo ra đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch. Ngoài ra một lượng đáng kể
khí clo tan trong nước tạo thành dung dịch có màu vàng lục nhạt gọi là nước clo. Hãy chọn lí do sai:
Nước clo dần dần bị mất màu theo thời gian, không bảo quản được lâu vì:
A. clo là chất khí dễ bay ra khỏi dung dịch.
B. axit hipoclorơ (HOCl) là hợp chất không bền.
C. hidroclorua (HCl) là chất khí dễ bay hơi.
D. phản ứng hoá học trên là thuận nghịch.
13. Sản xuất vôi trong công nghiệp và đời sống đều dựa trên phản ứng hoá học:
to
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), ∆ H = 178kJ
Hãy chọn phương án đúng. Cân bằng hoá học sẽ chuyển sang chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ.
B. đập nhỏ đá vôi làm tăng diện tích tiếp xúc.
C. thổi không khí nén vào lò để làm giảm nồng độ khí cacbonic.
D. cả ba phương án A, B, C đều đúng.
14. Một phản ứng hoá học có dạng:
2A(k) + B(k) 2C(k), ∆ H>o
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều thuận?
A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Giảm nhiệt độ.
C. Dùng chất xúc tác thích hợp. D. A, B đều đúng.
15.Cho các phản ứng hoá học
C (r) + H2O (k) CO(k) + H2(k); ∆ H = 131kJ
V2O5
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); ∆ H = -192kJ
Tìm phương án sai trong số các khẳng định sau đây ?
Các đặc điểm giống nhau của hai phản ứng hoá học trên là:
A. Toả nhiệt. B. Thuận nghịch.
C. Đều tạo thành các chất khí.
D. Đều là các phản ứng oxi hoá-khử.
16. Cho phản ứng tổng hợp amoniac:
p, xt
2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Tốc độ phản ứng hoá học tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Trong tất cả các trường hợp trên, nhiệt độ của phản ứng được giữ nguyên.
17. Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, Biện pháp kĩ thuật nào sau
đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A.Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
18. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?

v v v

A. B. C.
t(thời gian)
19. Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hoá học ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc.
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
C.Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau.
20. Cho phương trình hoá học
CO(k) + Cl2(k) COCl2(k)
Biết rằng nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl 2 là 0,30mol/l và hằng số cân bằng lầ 4.
Nồng độ cân bằng của chất tạo thành ở một nhiệt độ nào đó cuả phản ứng là giá trị nào sau đây?
A. 0,24 mol/l B. 0,024 mol/l
C. 2,4 mol/l D. 0,0024 mol/l
21. Làm thế nào để điều khiển các phản ứng hoá học theo hướng có lợi nhất cho con người? Biện
pháp nào sau đây được sử dụng?
A. Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ sao cho cân bằng hoá học chuyển dịch hoàn
toàn sang chiều thuận.
C. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho vừa có lợi về tốc độ và
chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng.
D. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho tốc độ phản ứng thuận là lớn
nhất.
22. Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
B. Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi
hoá ban đầu.
23. Phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH4NO3 → N2O + 2H2O
B. 2Al(NO3)3 →Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2↑
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO
D. 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2↑
E. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
24. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI (1)
HgO →2Hg + O2↑ (2)
4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (3)
NH4NO3 → N2O + 2H2O (4)
2KClO3 → 2KCl + 3O2↑ (5)
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO↑ (6)
4HClO4 → 2Cl2↑ + 7O2↑ + 2H2O (7)
2H2O2 →2H2O + O2 (8)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3K2MnO4 + 2H2O → MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH (1)
4HCl+MnO2 →MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O (2)
4KClO3 →KCl + 3KClO4 (3)
3HNO2 → HNO3 + 2NO↑ + H2O (4)
4K2SO3 →2K2SO4 + 2K2S (5)
2AgNO3 →2Ag↓ + 2NO2 + O2 ↑ (6)
2S + 6KOH →2K2S + K2SO3 + 3H2O (7)
2KMnO4 +16 HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O (8)
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
26. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Mg, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag.
C. Ni, Zn, Fe D. Cả A và C đều đúng.
27. Trong phản ứng:
3NO2 + H2O →2HNO3 + NO
Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây?
A. Chất oxi hoá. B. Chất khử.
C. Là chất oxi hoá nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.
28. Cho các phản ứng sau:
Cl2 + H2O → HCl +HClO
Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl
3Cl2+ 6NaOH → 5NaCl +NaClO3 + 3H2O
2Cl2 + H2O +HgO → HgCl2+2HClO
2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?
A. Là chất oxi hoá. B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. A, B, C đều đúng
29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
30. Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết thúc
cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là:
A. H2, NO2 . B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2
31. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành
A. Chất ít tan tạo kết tủa. B. Chất ít điện li.
C. Chất oxi hoá và chất khử yếu hơn. D. Chất dễ bay hơi.
32. Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B.
Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung
dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả đều sai

33. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51g MnSO4 theo
phương trình phản ứng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
A. 0,00025 và 0,0005 B. 0,025 và 0,05. C.0,25 và 0,50. D.0,0025 và 0,005
34. Hãy chọn phương án đúng. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra hay không trong các trường hợp sau
đây? Đồng có thể tác dụng với
A. dung dịch muối sắt II tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
B. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và muối sắt II.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.
35. Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối
lượng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3
thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).Khối lượng tính theo gam của m là:
A. 11,8. B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8
36. Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí
37. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56.
38. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
39. Phản ứng tự oxi hoá - tự khử là phản ứng hoá học trong đó
A. Có sự tăng, giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố
B. Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi
hoá ban đầu.
40. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần
theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.
C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.
41. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem
oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích
khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.
42. Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá - khử mà chúng tham gia là:
A. Chất khử. B. Chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử vừa có thể là chất oxi hoá.
D. Kim loại chỉ là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hay chất oxi hoá.
43. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A
gồm hai khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Công thức hoá học của X và Y theo thứ tự là:
A. H2S và CO2. B. SO2 và CO2. C. NO2 và CO2 D. NO2 và SO2
44. A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl và CuSO 4 có pH = 1. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào
100ml dung dịch A đến khi lượng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml. Nồng độ M
của các chất tan trong A lần lượt là:
A. 0,01M và 0,24M. B. 0,1M và 0,24M.
C. 0,01M và 2,4M. D. 0,1M và 1,2M.
45. Hoà tan hoàn toàn oxit FexOy (A) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A1 và khí
B1. Mặt khác lại cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH dư lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng
không đổi đươc chất rắn A2. Công thức hoá học của A1, A2 và khí B1 lần lượt như sau:
A. Fe2(SO4)3, FeO và SO2. B. Fe2(SO4)3, Fe3O4 và SO2.
C. Fe2(SO4)3, Fe2O3 và SO2. D. FeSO4, Fe2O3 và SO2.
46. Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi
hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi ở đktc đã
tham gia vào quá trình trên là:
A . 100,8 lít B. 10,08lít C . 50,4 lít D. 5,04 lít
47. Cho sơ đồ chuyển hoá
X1 +Ca(OH)2
 → Y ↓ ≈ 9000 C
→ CO2 ↑ + …
X
A +HCl + Na2SO4
→ B   → D ↓ + …

Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây?


A. CaCO3 B. BaSO3 C. BaCO3 D. MgCO3
48.. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
49. Cho các phương trình hoá học sau đây:
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2+
C. C2H2 + H2O Hg → CH3CHO

D. C2H5Cl + H2O OH  → C2H5OH + HCl
E. NaH + H2O → NaOH + H2
F. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Có bao nhiêu phản ứng hoá học trong số các phản ứng trên, trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa
hay chất khử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
50. Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy oxit:
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
51. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl 3 và FeCl2. Sau một
thời gian lấy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lượng m’ < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các
cation nào sau đây?
A. Mg2+ B. Mg2+ và Fe2+ C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ D. Cả B và C đều đúng
52. Dung dịch FeCl3 có pH là:
A. < 7 B. = 7 C. > 7 D. ≥ 7
53. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
54. Thổi V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5g
kết tủA. Giá trị của V là:
A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 1,12 lít. D. Cả A và B đều đúng.
55. Có khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào trong dung dịch
nào sau đây?
A. Dung dịch nước brom dư. B. Dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư. D. Dung dịch NaOH dư.
56. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
57. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối nitrat của M
với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của 2 muối là:
A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. CaCl2, Ca(NO3)2
58. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn
hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
A. 1,368 lít. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D. 3,3737 lít.
59. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp
A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít.
C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
60. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015
mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:
A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g
61. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.
62. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng
thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch quỳ tím.
63. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dung dịch không đổi.
Chọn một trong các lí do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra. B. Thực chất là điện phân nước.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.
D. Lượng đồng bám vào catot bằng lượng tan ra ở anot nhờ điện phân.
64. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện
cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%.
Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
65. Cho các anion: Cl-, Br-, S2-, I-, OH- Thứ tự oxi hoá của các anion ở anot trơ nào sau đây là đúng?
A. Cl-, Br-, S2-, I-, OH- . B. S2-, Cl-, I-, Br,- OH- .
C. S2-, I-, Br-, Cl-, OH- . D. S2-, I-, Br- , OH-, Cl- .

C. HUỚNG DẪN TRẢ LỜI, ĐÁP SỐ


1. B 2. C 3. D 4. B 5. D 6. D
7. A 8. D 9. B 10. D 11. A
12 D 13. D 14. D 15. A 16 C 17. C
18. C 19. C 20. A 21. C 22. D 23. C
24. B 25. D 26. D 27. C 28. C 29. C
30. B 31. C 32. B 33. B 34 C 35. B
36. C 37. C 38. B 39. D 40 A 41. A
42. D 43. C 44. D 45. C 46. D 47. C
48. B 49. C 50. C 51. D 52. A 53. B
54. D 55. A 56. B 57. C 58. A 59 A
60. C 61. A 62. A 63. D 64, A 65. C

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC


Năm học 2008-2009
Bài số 3
(Thời gian làm bài : 68 x 1,8 phút/ 1câu =120 phút)
Hà Nội, Ngày 25 tháng 02 năm 2009

VẤN ĐỀ 3

SỰ ĐIỆN LI - PHẢN ỨNG GIỮA CÁC ION TRONG DUNG DỊCH – PH


1. Theo Ahreniut thỡ kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cả A, B
3. Chỉ ra cõu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thỡ pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14
4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn cũn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn cũn hiđro có khả năng phân li tạo proton
trong nước.
5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối khụng cũn cú hiđro trong phân tử .D. Muối không cũn hiđro có khả năng phân li tạo
proton trong nước.
6. Hóy chọn cõu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
có ít nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khớ .
C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
7. Trong cỏc chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl
8. Nước đóng vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li. B. Dung mụi khụng phõn cực.
C. Dung mụi phõn cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.
10. Hóy chọn cõu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. axit mà một phõn tử phõn li nhiều H+ là axit nhiều nấc.
B. axit mà phõn tử cú bao nhiờu nguyờn tử H thỡ phõn li ra bấy nhiờu H+.
C. H3PO4 là axit ba nấc .
D. A và C đúng.
11. Chọn cõu trả lời đúng nhất, khi xột về Zn(OH)2 là:
A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tớnh.
C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hũa.
12. Dóy cỏc chất nào sau đây vừa tỏc dụng với dung dịch HCl vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2
13. Cho phương trỡnh ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trỡnh ion thu gọn đó cho biểu diễn bản
chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng.
14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dũng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay
ở trạng thỏi núng chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là quá trỡnh oxi hoỏ khử.
15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô
cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loóng cú chứa 0,6 mol SO42-, thỡ trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+ .C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng.
17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhón là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thỡ cú thể chọn chất nào trong cỏc chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3
19. Cỏc chất nào trong dóy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
20. Cho cỏc chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dóy chất rắn
cú thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.
21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H 3PO4 1M thỡ nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
23. Lượng SO3 cần thờm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g
24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tỏc dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH
21% là:
A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g
25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hoà dung dịch axit đó cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của
axit thu được là:
A. 30 B. 20 C. 50 D. 25
27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn khụng làm co
gión thể tớch thỡ dung dịch mới cú nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thỡ pH của dung dịch thu được là:
A1 B. 2 C. 3 D. 1,5
29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch
axit có pH = 4?
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
30. Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml

31.Chất nào sau đây không dẫn điện được ?


A.NaCl rắn khan B.NaOH núng chảy
C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước
32.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hũa tan vào nước?
A.ZnSO4 B.C2H5OH C.HClO4 D.KOH
33.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A.C2H5OH trong nước B.Glixerol trong nước
C.C6H12O6 trong nước D.CH3COONa trong nước
34.Một dung dịch cú chứa a mol Al , b mol Zn , c mol Cl − , d mol SO42 − .Hệ thức liên hệ giữa
3+ 2+

a,b,c,d được xác định là:


A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d
C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c
35.Một dung dịch cú chứa 0,2 mol Fe , 0,1 mol Zn , x mol Cl − , y mol SO42 − .Biết rằng khi cụ cạn
3+ 2+

dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giỏ trị của x,y bằng bao nhiờu?
A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2
3+ 2−
36.Nồng độ mol của Al và SO4 trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M lần lượt là:
A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M D.Kết quả khỏc
-
37.Cõn bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H + CH 3 COO
+

Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl?
A. Tăng dần B..Giảm dần
C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
38.Nồng độ mol của CH3COOH và H + trong dung dịch CH3COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện
li α của CH3COOH bằng 1,32%
A.9,868 .10-2 M và 0,132.10-2M B.0,132 .10-2M và 9,868 .10-2M
C.0,1 M và 1,32 .10-3M D.Kết quả khỏc
39.Trong dung dịch CH3COOH 0,01 M cú [ H + ]= 4,11 .10-4M. Độ điện li α của CH3COOH ở nồng
độ đó bằng bao nhiêu?
A.2% B.4,11 .10-4 % C.4,11 % D.1,32%
α
40.Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A.8,6 .10-4 B.2 C.4 D.3,066
41.Theo Bronstờt thỡ kết luận nào sau đây đúng ?
A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phõn tử ,khụng phải là ion
B.Trong thành phần của axớt cú thể không có Hiđro
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH)
D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton.
42.Nồng độ mol của ion OH − trong dung dịch NH3 0,1 M (Kb = 1,8 .10-5) là bao nhiờu?
A. 0,1 M B.1,33 .10-3 M C.1,8 .10-5 D.0,01 M
+
43.Nồng độ mol của ion H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka = 1,75 .10-5) là bao nhiờu?
A. 0,1 M B.1,75 .10-5 M C.1,31 .10-3 M D.0,02 M
44.Trong cỏc phõn tử và ion sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt : HI , CH 3 COO , H 2 PO4− ,
-

PO43− , NH 3 , S 2− , HPO42− .
A. HI , CH 3 COO , H 2 PO4− B. PO43− , NH 3
-

C. S 2− , HPO42− D. H 2 PO4− , HPO42− .



45.Một dung dịch chứa x mol Na + ,y mol Ca 2+ ,z mol HCO3 ,t mol Cl − .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t
được xác định là:
A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t
46.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch.
A.Na2CO3 B.NH4Cl C.HCl D.KCl
47.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na2CO3.Cho biết dung dịch cú màu gỡ?
A.Màu xanh B.Màu hồng C.Khụng màu D.Màu trắng
48.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl , K 2 SO4 , Na 2 CO3 B. ZnCl 2 , NH 4 Cl
C. Na 2 CO3 , ZnCl 2 D. ZnCl 2 , NH 4 Cl , CH 3 COONa
49.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của
dung dịch này bằng bao nhiêu ?
A.3 B. 2,39 C.2,48 D.1,54
50.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na2CO3.Dung dịch thu được có màu gỡ?
A.1,5 ml B.2 ml C.10 ml D.15 ml
51.Cho cỏc axớt sau (1) H3PO4 ( Ka=7,6 .10 ) , (2) HOCl ( Ka =5.10 ) , (3) CH3COOH ( Ka=1,8 .10-5) ,
-3 -8

(4) H2SO4 ( Ka=10-2).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần.
A.1 < 2 < 3 < 4 B.4<3<2<1 C.2<3<1<4 D.3<2<1<4
52.Phản ứng giữa những cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng axít – bazơ theo quan điểm của
Bronstêt?
A.HCl và NaOH B.H2SO4 và BaO
C.HNO3 và Fe(OH)3 D.H2SO4 và BaCl2
53.Hũa tan hoàn toàn 0,24g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,3 M.Giá trị pH của dung dịch thu được
là bao nhiêu?
A.1 B.2 C.3 D.4
54.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH
bằng bao nhiêu?
A.1 B.2 C.12 D. 13
55.Cú V1 lớt một dung dịch cú pH = 4.Thờm V2 nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch
pH=5. V2 gấp bao nhiờu lần V1?
A.10 B.9 C.8 D.7
56.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết
khi trộn thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của ion OH − trong dung dịch A là bao
nhiờu?
A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M
57.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hũa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là:
A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml
-
58.Nồng độ mol H trong dung dịch CH3COONa 0,1M là bao nhiờu? Biết Kb của CH 3 COO là
+

5,71.10-10.
A.7,56 .10-6 B.5,71.10-10 C.3,16.10-8 D.1,32.10-9
59.Cho 34,2g Al2(SO4)3 tỏc dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết
tủa .Vậy nồng độ mol a của NaOH có thể là:
A.1,2M B.2,8M C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai
60.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7 B.pH < 7 C.pH >7 D.Phụ thuộc vào a.
61.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12?
A.0,4 g B.0,1g C.0,2g D.2g
62.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M
có nồng độ mol của iôn Na + là:
A.0,16M B.0,23M C.0,61M D.0,32M
63.Hũa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng
độ mol của CuSO4 trong dung dịch thu được là:
A.0,25M B.0,5M C.0,4M D.0,75M
64.Hũa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi ) trong dung dịch HCl .Sau
khi hai kim loại đó tan hết thu 8,96 lớt khớ ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g
muối khan .Giá trị của m là:
A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g
65.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thấy thoỏt ra 22,4
lớt khớ CO2 (ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A.162g B.126g C.132g D.123g
66.Dung dịch CH3COONa cú pH là :
A. pH =7 B. pH >7 C.pH< 7 D.Không xác định được
2−
67.Theo phương trỡnh iụn thu gọn thỡ ion CO3 không thể phản ứng được với các iôn nào sau đây:
A. NH 4+ , Na + , K + B. Ca 2+ , Mg 2+ , H +
C. Ba 2+ , Sr 2+ , Zn 2+ D. Cả A,B, C đều đúng

68. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca ; 0,06 mol Al 3+ ; 0,06 mol NO3 ;0,09 mol SO42 − . Muốn cú
2+

dung dịch A cần phải hũa tan hai muối nào sau đây:
A. CaSO4 và Al(NO3)3 B. Ca(NO3)2 và Al2(SO4)3
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
Năm học 2008-2009
Bài số 4
(Thời gian làm bài : 165 x 1,8 phút/ 1câu = 300 phút)

Hà Nội, Ngày 05 tháng 12 năm 2008

VẤN ĐỀ 4 -PHI KIM


( 2)
Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009
Bài số 1
(Thời gian làm bài : x 1,8 phút/ 1câu = phút)

Hà Nội, Ngày 05 tháng 12 năm 2008

Vấn đề 5

(2 câu)

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1. Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:
A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều
là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB).
C. Tất cả cỏc nguyờn tố họ Lantan và Actini.
D. Một phần cỏc nguyờn tố ở phớa trờn của cỏc nhúm IVA, VA và VIA.
2. Trong 110 nguyên tố đó biết, cú tới gần 90 nguyờn tố là kim loại. Cỏc nguyờn tố kim
loại cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là
A. bóo hoà. B. gần bóo hoà.
C. ớt electron. D. nhiều electron.
3. Kim loại cú những tớnh chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
4. Cho cỏc kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dóy gồm cỏc kim loại được sắp xếp theo
chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
5. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vỡ Cu là kim loại
A. cú tớnh dẻo.
B. cú tớnh dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng.
D. kém hoạt động, có tính khử yếu.
6. Cho cỏc kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dỏt mỏng, kộo dài nhất) là
A. Al. B. Cu.
C. Au. D. Ag.
7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt.
C. Cr. D. W.
8. Dóy so sỏnh tớnh chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Tớnh cứng: Cs < Fe < W < Cr.
D. Tớnh dẻo: Al < Au < Ag.
9. Tớnh chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong
kim loại gây ra?
A. Tớnh cứng. B. Tớnh dẻo.
C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Ánh kim.
10 Tớnh chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?
. A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Khối lượng riêng.
C. Tớnh dẻo. D. Tớnh cứng.
11 Liên kết kim loại là liên kết được hỡnh thành do
. A. các đụi electron dựng chung giữa 2 nguyờn tử.
B. sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên
tử kia để tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử.
C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
D. lực hút tĩnh điện giữa các eletron tự do và ion dương, kết dính các ion dương
kim loại với nhau.
12 Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm diện;
. (3) tứ diện đều; (4) lục phương.
Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
13 Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?
. A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia
hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim là vật liệu kim loại cú chứa thờm 1 hay nhiều nguyờn tố (kim loại hoặc
phi kim).
C. Thộp là hợp kim của Fe và C.
D. Nhỡn chung hợp kim cú những tớnh chất húa học khỏc tớnh chất của cỏc chất
tham gia tạo thành hợp kim.
14 Nhận định nào sau đây không đúng về hợp kim?
. A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của
kim loại như: dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên
tử kim loại thành phần có bỏn kớnh khỏc nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản
trở sự di chuyển tự do của cỏc electron.
C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại
thành phần.
15 Tớnh chất húa học đặc trưng của kim loại là
. A. bị oxi húa.
B. tớnh oxi húa.
C. bị khử.
D. vừa thể hiện tớnh oxi hoỏ vừa thể hiện tớnh khử.
16 Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
. A. Nhường eletron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C .Nhận electron tạo thành ion õm.
D. Nhận electron tạo thành ion dương.
17 Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vỡ
. A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hỡnh của khớ hiếm.
D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
18 Cho phản ứng húa học: Mg +CuSO4  → MgSO4 + Cu
.
Quỏ trỡnh nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A . Mg2+ +2e 
→ Mg B . Mg 
→ Mg2+ +2e
C. Cu2+ +2e 
→ Cu D. Cu 
→ Cu2+ +2e
19 Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích +2
. (M2+). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng thờm 0,94 gam. M là
A .Fe. B .Pb.
C .Cd. D. Mg.
20 Cho a gam hỗn hợp bột cỏc kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO 3 dư, khuấy kĩ cho
. đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khỏc cũng cho a gam hỗn
hợp bột kim loại trờn vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết
thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giỏ trị của a là
A .5,9. B .15,5.
C .32,4. D. 9,6.
21 Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có khối lượng 8,48 gam bằng cách
. ngâm vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch,
rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Khối lượng Ag đó phủ trờn bề mặt của vật là
A .1,52 gam. B .2,16 gam.
C. 1,08 gam. D. 3,2 gam.
22 Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
. H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không
đổi). Dung dịch Y cú pH là
A. 1. B. 2.
C. 6. D. 7.
23 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
. 20% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng
độ % của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%. B. 11,79%.
C. 28,21%. D. 15,76%.
24 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc
. các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo
khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.
25 Ngõm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO 3)2 một thời gian, lấy thanh kim
. loại ra thấy trong dung dịch chỉ cũn chứa 0,01 mol Cu(NO 3)2. Giả sử kim loại sinh ra
bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16 gam
26 Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi
. lấy vật ra khỏi dung dịch thỡ khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối
lượng của vật sau phản ứng là
A. 27 gam. B. 10,76 gam.
C. 11,08 gam. D. 17 gam.
27 Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2.
. Một lá được ngâm trong dung dich Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch
Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô.
Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chỡ tăng 19%, cũn lỏ kim loại kia giảm
9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng trên, khối lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá
kim loại đó dựng là
A. Mg. B. Zn.
C. Cd. D. Fe.
28 Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt
. sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,8 gam.
29 Trong cầu muối của pin điện hoá Zn – Cu có sự di chuyển của:
. A. cỏc ion. B. cỏc electron.
C. cỏc nguyờn tử Cu. D. cỏc nguyờn tử Zn.
30 Phản ứng trong pin điện hoá Zn – Cu của nửa pin nào sau đây là sự khử?
. A. Cu  → Cu2+ + 2e. B. Cu2+ + 2e  → Cu .
C. Zn2+ + 2e 
→ Zn . D. Zn 
→ Zn2+ +2e .
31 Trong pin điện hóa, sự oxi hóa xảy ra:
. A. chỉ ở anot. B. chỉ ở catot.
C. ở cả anot và catot. D. khụng ở anot, khụng ở catot.
32 Khi pin điện hóa Cr – Cu phóng điện, xảy ra phản ứng:
. 2Cr +3Cu2+  → 2Cr3+ + 3Cu
Biết ECr3+ Cr = − 0,74 V; ECu2 + Cu = +0,34 V, suất điện động của pin điện hóa ( E pin ) là
0 0 0

A. 1,40 V. B. 1,08 V.
C. 1,25 V. D. 2,5 V.
33 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Chất oxi húa và chất khử của cựng một nguyờn tố kim loại tạo nờn cặp oxi húa -
khử.
B. Khi pin điện hóa (Zn – Cu) hoạt động xảy ra phản ứng giữa cặp oxi húa - khử
Zn2+ Cu2+
vµ làm cho nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm dần, nồng độ
Zn Cu
Zn2+ tăng dần.
C. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa phụ thuộc vào: bản chất cặp oxi hóa -
khử; nồng độ các dung dịch muối và nhiệt độ.
D. Trong pin điện hóa phản ứng oxi hóa - khử xảy ra nhờ dũng điện 1 chiều.
34 Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg 2+ ; Zn2+ ; Cu
2+
;
. Mg Zn Cu
Ag+ E 0 = +2,71 V là suất điện động
Ag lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; +0,34 V; +0,8 V. pin
chuẩn của pin điện hoá nào trong số các pin sau:
A. Mg – Cu.
B. Zn – Ag.
C. Mg – Zn.
D. Zn – Cu.
35 Phản ứng hoỏ học xảy ra trong pin điện hoá Zn – Cu:
. Cu2+ + Zn → Zn2+ + Cu .
Trong pin đó:
A. Cu2+ bị oxi hoỏ.
B. Cu là cực õm.
C. Zn là cực dương.
D. Zn là cực õm.
36 2+
Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg Mg ; Zn Zn; Sn Sn;
2+ 2+

.
Fe2+ ; Cu2+ lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; -0,14 V; -0,44 V; +0,34 V.
Fe Cu
Quỏ trỡnh: Sn → Sn2+ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây:
A. Mg. B. Zn.
C. Fe. D. Cu.
37 Cho biết phản ứng hoá học của pin điện hoá Zn – Ag:
. Zn + 2Ag+  → Zn2+ +2Ag
Sau một thời gian phản ứng:
A. khối lượng của điện cực Zn tăng.
B. khối lượng của điện cực Ag giảm.
C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
D. nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng.
38 Khi pin điện hoá Zn – Pb phóng điện, ion Pb2+ di chuyển về:
. A. cực dương và bị oxi hóa.
B. cực dương và bị khử.
C. cực õm và bị khử.
D. cực õm và bị oxi húa.
39 +
Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử 2H H ; Zn Zn; Cu Cu;
2+ 2+

. 2
+
Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,8V.
Ag
Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất:
+
→ 2Ag+ + H2 .
A. 2Ag + 2H 
+
→ Zn2+ + H2 .
B. Zn + 2H 
C. Zn + Cu2+ 
→ Zn2+ + Cu .
D. Cu + 2Ag+ 
→ Cu2+ + 2Ag .
40 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Dóy điện hóa chuẩn của kim loại là dóy cỏc cặp oxi húa - khử của kim loại được
0
sắp xếp theo chiều thế E M n+ tăng dần.
M
0
B. E M n+ M càng lớn thỡ tớnh oxi húa của cation Mn+ càng mạnh và tính khử của kim
loại M càng yếu và ngược lại.
C. Chiều phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa - khử là cation kim loại trong cặp oxi hóa -
khử có thế điện cực lớn hơn có thể oxi hoá được kim loại trong cặp có thế điện
cực nhỏ hơn.
D. E pin ®iÖn ho¸ = E cùc ©m − Ecùc d­ ¬ng vµ E pin luôn là số dương.
0 0 0 0

41 Cho biết thế điện cực chuẩn:


. E0 = +0,34 V; E0Zn2+ = -0,76 V .
Cu2+
Cu Zn

Kết luận nào sau đây không đúng?


A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
B. Cu có tính khử yếu hơn Zn.
C. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là
Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu .
42 Phản ứng: Cu + 2FeCl 3  → 2FeCl 2 + CuCl 2 chứng tỏ:
.
A. ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+.
B. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
C. ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+.
43 Thứ tự một số cặp oxi húa - khử trong dóy điện hóa như sau: Fe2+ ; Cu2+ ;
. Fe Cu
Fe3+ 2+ cặp chất khụng phản ứng với nhau là
Fe
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
44 Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại
. nào sau đây?
A. Mg. B. Cu.
C. Ba. D. Ag..
45 Cho cỏc ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tớnh oxi húa giảm dần là
. A. Pb2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Zn2+. B. Sn2+, Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+.
C. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. D. Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ni2+, Zn2+.
46 Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
. A. Fe. B. Na.
C. Ba. D. Ag.
47 Mệnh đề nào sau đây không đúng?
. A. Fe2+ oxi hóa được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
48 Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
. (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 
→ Fe(NO3)3 + Ag ↓
(2) Mn + 2HCl 
→ MnCl 2 + H2 ↑
Dóy cỏc ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
49 Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loóng. Sau khi phản ứng hoàn
. toàn, thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
50 Dóy cỏc ion xếp theo chiều giảm dần tớnh oxi húa là (biết trong dóy điện hóa cặp
. Fe3+ 2+ đứng trước cặp Ag
+

Fe Ag ).
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
51 Nhận định nào sau đây là đúng?
. A. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch cú sự chuyển electron
vào dung dịch.
+
B. Phản ứng giữa cặp oxi húa - khử Cu Cu ví i Ag Ag là do ion Cu2+ có tính oxi
2+

hóa mạnh hơn ion Ag+.


2+ +2
C. Phản ứng giữa cặp oxi húa - khử Zn Znví i FeFe là do ion Fe2+ có khả năng
oxi hóa Zn thành ion Zn2+.
D. Trong phản ứng oxi húa - khử chất oxi húa bị oxi húa.
52 Khi pin điện hóa Zn – Cu hoạt động, kết luận nào sau đây không đúng?
. A. Quỏ trỡnh oxi húa và khử xảy ra trờn bề mặt cỏc điện cực như sau:
Zn + Cu2+  → Zn2+ + Cu .
B. Ở điện cực dương xảy ra quá trỡnh Cu2+ + 2e 
→ Cu.
2+
C. Nồng độ của ion Zn trong dung dịch tăng lờn.
+
D. Trong cầu muối, cỏc cation NH4 di chuyển sang cốc đựng dung dịch ZnSO4;

cỏc anion NO3 di chuyển sang cốc đựng dung dịch CuSO4.
53 Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng
. được dung dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là
A. Zn(NO3)2 và AgNO3. B. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
54 Cho một ớt bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư sau khi kết thúc thí nghiệm thu được
. dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. D. Fe(NO3)3.
55 Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
. A. Fe. B. Al3+.
C. Ag+. D. Mg2+.
56 Nhỳng một lỏ Mg vào dung dịch chứa 2 muối FeCl3 và FeCl2. Sau một thời gian lấy lá
. Mg ra làm khô rồi cân lại thấy khối lượng lá Mg giảm so với ban đầu. Dung dịch sau
thí nghiệm có cation nào sau đây?
A. Mg2+. B. Mg2+ và Fe2+.
C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+. D. B hoặc C.
57 Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào
. tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trờn?
A. Al. B. Fe.
C. Cu. D. Khụng cú kim loại nào.
58 Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung
. dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
59 Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan,
. khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thỳc thấy Fe và Cu tan hết và cũn lại Ag khụng tan
đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3. B. Cu(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
60 Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 được dung dịch X và
. chất rắn Y gồm 3 kim loại. Vậy chất rắn Y gồm:
A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
61 Phản ứng oxi húa - khử xảy ra khi:
. A. sản phẩm cú chất kết tủa.
B. sản phẩm có chất dễ bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. sản phẩm tạo thành chất oxi hóa và chất khử yếu hơn chất phản ứng.
D. A và B.
62 Cho hỗn hợp bột kim loại gồm: Fe, Ag, Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng
. xảy ra là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
63 Dung dịch FeSO4 cú lẫn tạp chất là CuSO4, để loại CuSO4 ra khỏi dung dịch cú thể
. dựng:
A. Fe. B. Cu.
C. Al. D. A hoặc C.
64 Cho hỗn hợp gồm Cu dư, Fe vào dung dịch HNO 3 loóng. Sau khi phản ứng kết thỳc
. thu được dung dịch X. Chất tan trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
65 Hỗn hợp bột kim loại X gồm: Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp X trong dung dịch Y chỉ
. chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, nhận thấy chỉ có Fe và
Cu trong hỗn hợp tan hết và thu được khối lượng Ag lớn hơn khối lượng Ag vốn có
trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3. B. Fe(NO3)3.
C. Cu(NO2)2. D. A hoặc B
66 Ngõm một thanh Cu trong dung dịch cú chứa 0,04 mol AgNO3, sau một thời gian lấy
. thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng hơn so với lúc đầu là 2,28 gam. Coi toàn bộ
kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh Cu. Số mol AgNO3 cũn lại trong dung dịch là
A. 0,01. B. 0,005.
C. 0,02. D. 0,015.
67 Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl 2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X.
. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy
thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch

A. 1,15 gam. B. 1,43 gam.
C. 2,43 gam. D. 4,13 gam.
68 Nhỳng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4.
. Hỏi sau khi Cu2+ và Cd2+ bị khử hoàn toàn thỡ khối lượng thanh Zn tăng hay giảm?
A. Tăng 1,39 gam. B. Giảm 1,39 gam.
C. Tăng 4 gam. D. Giảm 4 gam.
69 Trong quỏ trỡnh điện phân, các anion di chuyển về:
. A. catot, ở đây chúng bị oxi hóa.
B. anot, ở đây chúng bị khử.
C. anot, ở đây chúng bị oxi hóa.
D. catot, ở đây chúng bị khử.
70 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển
. về
A. cực dương và bị oxi hóa. B. cực dương và bị khử.
C. cực õm và bị oxi húa. D. cực õm và bị khử.
71 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ:
. A. ion Cu2+ nhường electron ở anot.
B. ion Cu2+ nhận electron ở catot.
C. ion Cl- nhận electron ở anot.
D. ion Cl- nhường electron ở catot.
72 Điện phân NaCl nóng chảy bằng điện cực trơ ở catot thu được
. A. Cl2. B. Na.
C. NaOH. D. H2.
73 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ graphit, phản ứng
. nào sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Cu2+ bị khử. B. Ion Cu2+ bị oxi húa.
C. Phõn tử H2O bị oxi húa. D. Phõn tử H2O bị khử.
74 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn:
. A. cation Na+ bị khử ở catot.
B. phõn tử H2O bị khử ở catot.
C. ion Cl- bị khử ở anot.
D. phõn tử H2O bị oxi húa ở anot.
75 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu, nhận thấy:
. A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần.
B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
C. nồng độ Cu2+ trong dung dịch không thay đổi.
2−
D. chỉ có nồng độ ion SO4 là thay đổi.
76 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng graphit, nhận
. thấy
A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần.
B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
C. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch không thay đổi.
2−
D. chỉ có nồng độ ion SO4 là thay đổi.
77 Cho cỏc ion sau: Ca2+, K+, Cu2+, SO24− , NO-3 , Br-. Trong dung dịch những ion nào
. không bị điện phân?
2− 2−
A. Ca2+, SO4 , Cu2+. B. K+, SO4 , Cu2+.
2− - 2−
C. Ca2+, K+, SO4 , NO3 . D. Ca2+, K+, Br-, SO4 .
78 Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
. A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất.
B. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, . . .
C. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mũn và tạo vẻ đẹp cho vật.
D. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dũng điện.
79 Nhận định nào đúng về các quá trỡnh xảy ra ở cực õm và cực dương khi điện phân
. dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy?
A. Ở cực âm đều là quỏ trỡnh khử ion Na+. Ở cực dương đều là quá trỡnh oxi húa
ion Cl-.
B. Ở cực âm đều là quá trỡnh khử H2O. Ở cực dương đều là quá trỡnh oxi húa ion
Cl-.
C. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trỡnh khử ion Na +, điện phân NaCl
nóng chảy là quá trỡnh khử H2O. Ở cực dương đều là quá trỡnh oxi húa ion Cl-.
D. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trỡnh khử H2O, điện phân NaCl
nóng chảy là quá trỡnh khử ion Na+ . Ở cực dương đều là quá trỡnh oxi húa ion
Cl-.
80 Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, ở điện cực
. dương đều xảy ra qúa trỡnh đầu tiên là
A. 2H2O 
→ O2 +4H+ + 4e
B. 2H2O +2e 
→ H2 +2OH-

C. 2Cl 
→ Cl2 + 2e
D. Cu2+ + 2e 
→ Cu
81 Điện phân một dung dịch chứa anion NO3− và các cation kim loại có cùng nồng độ mol:
. Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+. Trỡnh tự xảy ra sự khử của cỏc cation này trờn bề mặt catot là
A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+.
B. Pb2+, Ag+, Cu2+, Zn2+.
C. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+.
D. Ag+, Cu2+, Pb2+, Zn2+
82 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (bằng điện cực trơ, có màng
. ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
thỡ điều kiện của a và b là
A. b > 2a. B. b = 2a.
C. b < 2a. D. 2b = a.
83 Điện phân hoàn toàn dung dịch muối MSO4 bằng điện cực trơ được 0,448 lít khí (ở
. đktc) ở anot và 2,36 gam kim loại M ở catot. M là kim loại:
A. Cd. B. Ni.
C. Mg. D. Cu.
84 Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc).
. Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là
A. 1M. B. 1,5M.
C. 1,2M. D. 2M.
85 Khi điện phân một muối, nhận thấy pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung
. dịch muối đó là
A. CuSO4. B. KCl.
C. ZnCl2. D. AgNO3.
86 Điện phân 200 ml dung dịch MNO3 bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí
thoát ra thỡ ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250
ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch MNO3 khi phản ứng xong khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so
với ban đầu. Công thức của MNO3 là
A. NaNO3. B. AgNO3.
C. NH4NO3. D. KNO3.
87 Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (D = 1,25 g/ml) bằng điện cực
. trơ graphit thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ cũn lại
trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol
và nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trước điện phân là
A. 2,75M và 32,5%. B. 0,75M và 9,6%.
C. 0,75M và 9,0%. D. 0,75M và 32,5%.
88 Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam
. Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200
ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH cũn lại là
0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ mol ban đầu của dung
dịch NaOH là
A. 0,15M. B. 0,2M.
C. 0,1M. D. 0,05M.
89 Trong khớ quyển cú cỏc khớ sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những khí nào là nguyên
. nhân gây ra ăn mũn kim loại?
A. O2 và H2O. B. CO2 và H2O.
C. O2 và N2. D. A hoặc B.
90 Loại phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mũn kim loại là
. A. phản ứng thế. B. phản ứng phõn huỷ.
C. phản ứng oxi húa - khử. D. phản ứng húa hợp.
91 Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí
. ẩm?
A. Zn. B. Fe.
C. Ca. D. Na.
92 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe
. và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
93 Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
. lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trỡnh:
A. Sn bị ăn mũn điện hóa. B. Fe bị ăn mũn điện hóa.
C. Fe bị ăn mũn húa học. D. Sn bị ăn mũn húa học.
94 Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
. dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây?
A. Sn. B. Pb.
C. Zn. D. Cu.
95 Người ta dự định dùng một số phương pháp chống ăn mũn kim loại sau:
. 1. Cách li kim loại với môi trường xung quanh.
2. Dựng hợp kim chống gỉ.
3. Dựng chất kỡm hóm.
4. Ngõm kim loại trong H2O.
5. Dùng phương pháp điện hóa.
Phương pháp đúng là
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.
96 Sự phỏ huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường gọi là
. A. sự ăn mũn húa học. B. sự ăn mũn điện hóa.
C. sự ăn mũn kim loại. D. sự khử kim loại.
97 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mũn húa học?
. A. Ăn mũn húa học làm phỏt sinh dũng điện một chiều.
B. Kim loại tinh thiết sẽ không bị ăn mũn húa học.
C. Về bản chất, ăn mũn húa học cũng là một dạng của ăn mũn điện hóa.
D. Ăn mũn húa học khụng làm phỏt sinh dũng điện.
98 Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép (phần chỡm dưới nước biển), ống thép dẫn nước,
. dẫn dầu, dẫn khí đốt ngầm dưới đất người ta gắn vào mặt ngoài của thép những tấm
Zn. Người ta đó bảo vệ thộp khỏi sự ăn mũn bằng cỏch nào?
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng Zn là chất chống ăn mũn.
D. Dựng Zn là kim loại khụng gỉ.
99 Cuốn một sợi dõy thộp vào một thanh kim loại rồi nhỳng vào dung dịch H 2SO4 loóng.
. Quan sỏt thấy bọt khớ thoỏt ra rất nhanh từ sợi dõy thộp. Thanh kim loại đó dựng cú
thể là
A. Cu. B. Ni.
C. Zn. D. Pt.
10 Ngõm một là Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khớ thoỏt ra ớt và chậm. Nếu nhỏ thờm
0. vào vài giọt dung dịch X thỡ thấy bọt khớ thoỏt ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong
dung dịch X là
A. H2SO4. B. FeSO4.
C. NaOH. D. MgSO4.
10 Cắm 2 lỏ kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng một sợi dõy dẫn vào cốc thuỷ tinh. Rút
1. dung dịch H2SO4 loóng vào cốc thuỷ tinh đó thấy khí H 2 thoát ra từ lá Cu. Giải thích
nào sau đây không đúng với thí nghiệm trên?
A. Cu đó tỏc dụng với H2SO4 sinh ra H2.
+
B. Ở cực dương xảy ra phản ứng khử: 2H + 2e 
→ H2 .
C. Ở cực õm xảy ra phản ứng oxi hoỏ: Zn  → Zn2+ + 2e.
D. Zn bị ăn mũn điện hóa và sinh ra dũng điện.
10 Điều kiện để xảy ra ăn mũn điện hóa là
2. A. các điện cực phải khác nhau, có thể là 2 cặp kim loại – kim loại; cặp kim loại –
phi kim hoặc cặp kim loại - hợp chất hóa học.
B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dõy dẫn.
C. các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
D. cả 3 điều kiện trên.
10 Một sợi dây phơi quần áo bằng Cu nối với một đoạn dây Al để trong không khí. Hiện
3. tượng và kết luận nào sau đây đúng?
A. Chỗ nối của 2 kim loại Cu – Al trong tự nhiện xảy ra hiện tượng ăn mũn điện
hóa.
B. Al là cực âm bị ăn mũn nhanh. Dõy bị đứt.
C. Không nên nối bằng những kim loại khác nhau, nên nối bằng đoạn dây Cu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
10 Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
4. A. thực hiện sự khử cỏc kim loại.
B. thực hiện sự khử cỏc ion kim loại.
C. thực hiện sự oxi húa cỏc kim loại.
D. thực hiện sự oxi húa cỏc ion kim loại.
10 Khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng vai trũ là chất:
5. A. khử. B. cho proton.
C. bị khử. D. nhận proton.
10 Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
6. A. dựng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch.
B. điện phân MgCl2 núng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. nhiệt phõn MgCl2.
10 Trong số những công việc sau, việc nào không được thực hiện trong công nghiệp
7. bằng phương pháp điện phân?
A. Điều chế kim loại Zn. B. Điều chế kim loại Cu.
C. Điều chế kim loại Fe. D. Mạ niken.
10 Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3
8. phương pháp điều chế kim loại phổ biến?
A. Na. B. Ca.
C. Cu. D. Al.
10 Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân?
9. A. Fe. B. Cu.
C. Zn. D. Al.
11 Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4,
0. CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cũn lại
phần khụng tan Z. Giả sử cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần khụng tan Z gồm:
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, FeO, Cu.
11 Dóy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
1. phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
11 Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở
2. nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn cũn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
11 Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2 lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện
3. khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó, số phản ứng tối thiểu phải
thực hiện để điều chế được 3 kim loại Cu, Na, Fe là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
11 Từ cỏc chất riờng biệt: CuSO4, CaCO3, FeS để điều chế được các kim loại Cu, Ca,
4. Fe thỡ số phương trỡnh phản ứng tối thiểu phải thực hiện là (cỏc điều kiện khác có
đủ):
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.
11 Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion
5. đầu tiên bị khử ở catot là
A. Cl-. B. Fe3+.
C. Zn2+. D. Cu2+.
11 Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl 2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim
6. loại đầu tiên thoát ra ở catot là
A. Ca. B. Fe.
C. Zn. D. Cu.
11 Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim
7. loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là
A. Fe. B. Cu.
C. Na. D. Zn.
11 Trong các phương pháp sau, phương pháp nào điều chế được Cu có độ tinh khiết
8. cao từ Cu(OH)2.CuCO3 (X).
+dd HCl +Fe d­
A. X → dung dÞch CuCl 2  → Cu
+dd H SO ®pdd
B. X → dung dÞch CuSO4 
2 4 → Cu
+ dd HCl c« c¹n ®pnc
C. X   → dung dÞch CuCl
2  →
CuCl
2 khan →
Cu
0
+C d­
D. X 
t
→ CuO 
t0
→ Cu

11 Điện phân 200 ml dung dịch chứa 2 muối Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ
9. dũng điện 0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ, người ta thấy khối lượng catot tăng
thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y là
A. x = y = 0,1. B. x = y = 0,02.
C. x = 0,02; y = 0,01. D. x = y = 0,05.
12 Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn
0. bộ sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu
lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl thỡ thu được 1,176 lít khí H 2 (ở
đktc). Công thức của oxit kim loại đó dựng là
A. CuO. B. Al2O3.
C. Fe3O4. D. ZnO.
12 Thổi một luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và CuO
1. nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát
ra được hấp thụ hết vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa.
Giỏ trị của m là
A. 3,21. B. 3,32.
C. 3,22. D. 3,12.
12 Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hoá trị II với cường độ
2. dũng điện là 3,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong
muối đó dựng là
A. Cu. B. Zn.
C. Ba. D. Fe.
12 Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí
3. thoát ra thỡ ngừng. Để trung hoà dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch
NaOH 1M. Biết cường độ dũng điện đó dựng là 20A, thời gian điện phân là
A. 4013 giõy. B. 3728 giõy.
C. 3918 giõy. D. 3860 giõy.
12 Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm: AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 xM.
4. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn
Z. Giá trị của x là
A. 0,15M. B. 0,125M.
C. 0,2M. D. 0,1M.
12 Điện phân 400 ml dung dịch gồm: AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dũng
5. điện I = 10A, anot trơ. Sau một thời gian t ngắt dũng điện sấy khô catot rồi cân lại
thấy khối lượng catot nặng thêm m gam, trong đó có 1,28 gam Cu. Giá trị của m và t

A. 1,28 gam; 1930 s.
B. 9,92 gam; 1930 s.
C. 2,28 gam; 965 s.
D. 9,92 gam; 965 s.
12 Một hỗn hợp X gồm: Fe, FeO và Fe2O3. Cho 4,72 gam hỗn hợp này tác dụng với CO dư
6. ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xong thu được 3,92 gam Fe. Nếu ngâm cùng một lượng
hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được 4,96 gam chất rắn.
Khối lượng Fe, FeO và Fe2O3 trong X là
A. 1,2 gam; 1,19 gam và 2,01 gam.
B. 1,8 gam; 1,42 gam và 1,5 gam.
C. 1,68 gam; 1,44 gam và 2,07 gam.
D. 1,68 gam; 1,44 gam và 1,6 gam.
12 Cho hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3
7. và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3
kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H 2 (ở đktc).
Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và dung dịch Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,1; 0,2. B. 0,15; 0,25.
C. 0,28; 0,15. D. 0,25; 0,1.
12 Có 5,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi). Chia X làm 2
8. phần bằng nhau.
Phần 1 hũa tan hết trong dung dịch HCl được 1,568 lít H2 (ở đktc).
Phần 2 hũa tan hết trong dung dịch HNO3 loóng được 1,344 lít NO (ở đktc) (sản
phẩm khử duy nhất). Kim loại M đó dựng là
A. Zn. B. Al.
C. Mg. D. Ca.
12 Cú 3 mẫu hợp kim: Fe – Al; K – Na; Cu – Mg. Húa chất cú thể dùng để phân biệt 3
9. mẫu hợp kim trên là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch MgCl2.
13 Cú 4 dung dịch muối: AgNO3, KNO3, CuCl2, ZnCl2. Khi điện phân (với điện cực trơ)
0. dung dịch muối nào thỡ cú khớ thoỏt ra ở cả anot và catot?
A. ZnCl2. B. KNO3.
C. CuCl2. D. AgNO3.
13 Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt
1. đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H 2
bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích khí CO 2 trong hỗn hợp sau
phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.
13 Có 3 mẫu hợp kim: Cu – Ag; Cu – Al; Cu – Zn. Chỉ dùng 1 dung dịch axit thông dụng
và 1 dung dịch bazơ thông dụng nào sau đây để phân biệt được 3 mẫu hợp kim
trên?
A. HCl và NaOH.
B. HNO3 và NH3.
C. H2SO4 và NaOH.
D. H2SO4 loóng và NH3.
13 Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Thuốc thử nào tốt nhất để nhận biết được cả 5
3. kim loại trên?
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4 loóng. D. Dung dịch NH3.

13 Một thanh kim loại M hoỏ trị II nhỳng vào 2 lớt dung dịch FeSO 4, sau phản ứng khối
4. lượng thanh kim loại M tăng 32 gam. Cũng thanh kim loại ấy nhúng vào 2 lít dung
dịch CuSO4, sau phản ứng khối lượng thanh M tăng 40 gam (giả sử toàn bộ lượng
kim loại thoát ra đều bám lên thanh kim loại M và các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Kim loại M đó dựng và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. Zn; 0,4M. B. Cd; 0,6M.
C. Mg; 0,5M. D. Ba; 0,7M.
13 Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 16,08 phút với cường độ dũng điện là
5. 5A, được V lít khí ở anot. Để kết tủa hết ion Ag+ cũn lại trong dung dịch sau điện
phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO3 có trong dung dịch
ban đầu và giá trị của V là
A. 10,08 gam; 0,56 lớt. B. 8,5 gam; 0,28 lớt.
C. 10,2 gam; 0,28 lớt. D. 8,5 gam; 1,12 lớt.
13 Điện phân một dung dịch có hoà tan 13,5 gam CuCl2 và 14,9 gam KCl (có màng ngăn
6. và điện cực trơ) trong thời gian 2 giờ với cường độ dũng điện là 5,1A. Dung dịch sau
điện phân được trung hoà vừa đủ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V là
A. 0,18. B. 0,7.
C. 0,9. D. 0,5.
13 Dung dịch FeSO4 cú lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại
7. được tạp chất là
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
B. Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loóng.
C. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn.
13 Cho cỏc phản ứng oxi húa - khử sau:
8. 1. Hg2+ + 2Ag  → Hg + 2Ag+
2. Hg2+ + Cu 
→ Hg + Cu2+
3. 3Hg + 2Au3+ 
→ 3Hg2+ + 2Au
4. 2Ag+ + Cu 
→ 2Ag + Cu2+
Trong cỏc chất cho ở trờn, chất oxi húa mạnh nhất là
A. Au3+. B. Hg2+.
C. Ag+. D. Cu2+.
13 Trong câu sau, ô trống đó điền sai là
9. Ba phản ứng có thể xảy ra ở điện cực . . .(1). . . là oxi hóa những . . .(2). . . trong
dung dịch; oxi hóa những phân tử . . . (3) . . . ; oxi hóa . . . (4) . . . cấu tạo nên điện
cực.
A. (1) õm. B. (2) ion.
C. (3) nước. D. (4) kim loại.
14 Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tỏc dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 xM,
0. khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau
phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của x là
A. 0,04M. B. 0,06M.
C. 0,1M. D. 0,025M.
14 X là hợp kim đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hoà tan 32,2 gam X trong dung
1. dịch HNO3 loóng được V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cụng thức của
X và giỏ trị của V là
A. Cu2Zn3; 7,467. B. Cu3Zn2; 74,67.
C. Cu3Zn2; 7,467. D. Cu2Zn3; 74,67.
14 Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại cũn cú nguyờn tố phi
2. kim?
A. Tất cả cỏc nguyờn tố f.
B. Tất cả cỏc nguyờn tố d.
C. Tất cả cỏc nguyờn tố s (trừ nguyờn tố H).
D. Tất cả cỏc nguyờn tố p (trừ nguyờn tố Bo).
14 2+
Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử: Mg Mg ; Fe
3+
;
3. Fe2+
Fe2+
+
; Ag Ag ; Cu Cu
2+
lần lượt là -2,37 V; +0,77 V; -0,44 V; + 0,8 V; +0,34 V.
Fe
Các cặp kim loại nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3 thỡ chỉ cú thể
khử Fe3+ thành Fe2+.
A. Mg và Fe. B. Fe và Cu.
C. Cu và Ag. D. Mg và Ag.
14 Khi cho hỗn hợp kim loại gồm: Mg và Al vào dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO 3)2 và
4. AgNO3 thỡ phản ứng xảy ra đầu tiên là
A. Mg + Cu2+ 
→ Mg2+ + Cu
B. 2Al + 3Cu2+ 
→ 2Al3+ + 3Cu
C. Mg + 2Ag+ 
→ Mg2+ + 2Ag
D. Al + 3Ag+ 
→ Al 3+ + 3Ag
14 Hoà tan một hỗn hợp bột kim loại cú chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml
5. dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn
thu được là
A. 64,8 gam. B. 54 gam.
C. 20,8 gam. D. 43,2 gam
14 Một sợi dây phơi quần áo bằng Cu được nối với một đoạn dây Al. Trong không khí
6. ẩm, ở chỗ nối của hai kim loại đó xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Chỗ nối hai kim loại Al – Cu trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng ăn mũn điện
hoá. Kim loại Al là cực dương, bị ăn mũn.
B. Chỗ nối 2 kim loại Al – Cu trong không khí ẩm xảy ra hiện tượng ăn mũn điện
hoá. Kim loại Al là cực âm, bị ăn mũn.
C. Do kim loại Al đó tạo thành lớp oxit bảo vệ nên trong không khí ẩm không có
ảnh hưởng đến độ bền của dây Al nối với Cu.
D. Không có hiện tượng hoá học nào xảy ra tại chỗ nối 2 kim loại Al – Cu trong
không khí ẩm.
14 Để bảo vệ những vật bằng Fe khỏi bị ăn mũn, người ta tráng hoặc mạ lên những vật
7. đó lớp Sn hoặc lớp Zn. Làm như vậy là để chống ăn mũn theo phương pháp nào sau
đây?
A. Bảo vệ bề mặt.
B. Bảo vệ điện hoá.
C. Dựng chất kỡm hóm.
D. Dựng hợp kim chống gỉ.
14 Nhận định nào dưới đây không đúng về bản chất quỏ trỡnh húa học ở điện cực trong
8. quá trỡnh điện phân?
A. Anion nhường electron ở anot.
B. Cation nhận electron ở catot.
C. Sự oxi húa xảy ra ở catot.
D. Sự khử xảy ra ở catot.
14 Cho cỏc kim loại: Na, Ca, Fe, Zn ,Cu ,Ag. Những kim loại khụng khử được H2O, dù
9. ở nhiệt độ cao là
A. Fe, Zn, Cu, Ag.
B. Cu, Ag.
C. Na, Ca, Cu, Ag.
D. Fe, Cu, Ag.
15 Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Biết rằng
0. d
a < c + . Tỡm mối quan hệ giữa b và a, c, d để được một dung dịch chứa 3 ion kim
2
loại.
A. b > c – a.
B. b < c – a.
d
C. b > c − a +
2
d
D. b < c − a+
2
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 1
(THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2008

VẤN ĐỀ 6( 5 CÂU)
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHỄM

1. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trỡnh tự tăng dần
của:
A. nguyờn tử khối.
B. bỏn kớnh nguyờn tử.
C. số oxi hoỏ.
D. điện tích hạt nhân của nguyên tử.
2. Nguyờn tử kim loại kiềm cú bao nhiờu electron ở phõn lớp s của lớp electron ngoài
cựng:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
3. Nguyờn tố nào chỉ cú ở trạng thỏi hợp chất trong tự nhiờn:
A. Au. B. Ne.
C. Na. D. Ag.
4. Kim loại cú tớnh khử mạnh nhất trong cỏc kim loại kiềm (Li, Na, K, Cs) là
A. Na. B. K.
C. Li. D. Cs.
5. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại nhóm IA?
A. Số lớp electron.
B. Bỏn kớnh nguyờn tử.
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.
D. Số oxi hoỏ của cỏc nguyờn tố trong hợp chất.
6. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất.
C. Số oxi hoỏ của cỏc nguyờn tố trong hợp chất.
D. Số lớp electron.
7. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Kim loại kiềm dễ nóng chảy nhất nên dễ nhường electron.
B. Kim loại kiềm nhẹ nhất nên dễ nhường electron.
C. Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá I1 nhỏ nhất.
D. Kim loại kiềm chỉ cú số oxi hoỏ +1 trong cỏc hợp chất.
8. Nhận định không đúng về ứng dụng của kim loại kiềm?
A. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị bỏo chỏy.
B. Dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
C. Mạ bảo vệ kim loại.
D. Kim loại Cs dùng chế tạo tế bào quang điện.
9. Để bảo quản các kim loại kiềm người ta:
A. ngâm chúng trong nước.
B. ngõm chỳng trong ancol etylic.
C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
D. ngõm chỳng trong dầu hoả.
10 Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
. A. có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện tương đối rỗng.
B. có khối lượng riêng nhỏ.
C. cú tớnh khử rất mạnh.
D. cú lực liờn kết kim loại trong mạng tinh thể kộm bền.
11 Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong nhóm IA vào
. nước được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đó là 2 kim loại nào?
A. Na, K. B. Rb, Cs.
C. K, Rb. D. Li, Na.
12 Ion Na+ không tồn tại trong phản ứng nào sau đây?
. A. NaOH tỏc dụng với HCl.
B. NaOH tỏc dụng với CuCl2.
C. Phõn huỷ NaHCO3 bằng nhiệt.
D. Điện phân NaOH nóng chảy.
13 Ion Na+ tồn tại trong phản ứng nào sau đây?
. A. Điện phân NaOH nóng chảy.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Điện phân Na2O núng chảy.
14 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
. A. sự khử ion Na+.
B. sự oxi húa Na+.
C. sự khử phõn tử H2O.
D. sự oxi húa phõn tử H2O.
15 Trong quỏ trỡnh điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot?
. A. Ion Br- bị oxi húa.
B. Ion Br- bị khử.
C. Phõn tử H2O bị khử.
D. Ion K+ bị oxi húa.
16 Phương trỡnh húa học nào sau đây không đúng?
. A. 2NaHCO3 + 2KOH  → Na 2 CO3 + K2 CO3 + 2H2 O
B. Ca(HCO3 )2 + Na 2 CO3 
→ CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
C. 2NaCl +2H2O  → 2NaOH +H2 +Cl2
®p dd
cã mµng ng¨n

0
D. 2KNO3 t→ 2K + 2NO2 + O2
17 Để điều chế KOH người ta dự định dùng một số phương pháp sau:
. 1. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
2. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
3. Cho một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch K2CO3.
4. Nhiệt phõn K2CO3 thành K2O sau đó cho K2O tỏc dụng với H2O.
Phương pháp đúng là
A. 1, 4. B. 3, 4.
C. 2, 3. D. 1, 2.
18 Để điều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau đây?
. A. Cho dung dịch K2CO3 tỏc dụng với dung dịch Na2SO4.
B. Nhiệt phõn NaHCO3.
C. Cho khớ CO2 dư đi qua dung dịch NaOH.
D. Cho CaCO3 tỏc dụng với dung dịch NaCl.
19 Dung dịch NaOH cú thể tỏc dụng với tất cả cỏc chất trong dóy nào sau đây?
. A. CuSO4, HNO3, SO2, CuO. B. K2CO3, HNO3, CuO, SO2.
C. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3. D. BaCl2, HCl, SO2, K.
20 Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X
. vừa tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b. B. b > 2a.
C. a = b. D. a < b < 2a.
21 250 ml dung dịch HCl vừa đủ để hoà tan hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tạo ra muối duy
. nhất đồng thời thu được 2,8 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 2M. B. 0,5M.
C. 1M. D. 2,5M.
22 Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời
. khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào
dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(a – b).
B. V = 11,2(a – b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
23 Có thể dùng NaOH rắn để làm khô dóy cỏc khớ nào sau đây?
. A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
24 Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.
. Cho hỗn hợp X vào nước dư đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
25 Cho sơ đồ phản ứng:
. NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3
X và Y cú thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
26 Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có
chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đó dựng là
A. 1M. B. 0,5M.
C. 0,05M. D. 0,25M.
27 X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn
. lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi
nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X,
Y, Z, E lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.
D. Na2CO3, NaOH, NaHCO3, CO2.
28 Hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 là
. A. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
B. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
C. sủi bọt khớ khụng màu và cú kết tủa màu xanh.
D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
29 Phát biểu nào dưới đây không đúng?
. A. Phương pháp duy nhất để điều chế kim loại kiềm là phương pháp điện phõn.
B. Kim loại kiềm cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là ns1.
C. Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá I1 nhỏ nhất so với cỏc kim loại khỏc nờn
kim loại kiềm cú tớnh khử rất mạnh.
D. Ion kim loại kiềm cú tớnh oxi húa rất mạnh.
30 Phản ứng nào sau đây khụng tạo ra 2 muối?
. A. CO2 + NaOH dư. B. NO2 + NaOH dư.
C. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. D. Fe3O4 + HCl dư.
31 Cho sơ đồ sau: Na → X → Y → Z → T → Na .
. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
B. Na2CO3, NaOH, Na2SO4, NaCl.
C. NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaCl.
D. Na2SO4, Na2CO3, NaCl, NaOH.
32 Trong thùng điện phân dung dịch NaCl để điều chế NaOH, cực dương làm bằng than
. chỡ (graphit). Người ta không dùng sắt vỡ lớ do nào sau đây?
A. Than chỡ dẫn điện tốt hơn sắt.
B. Than chỡ khụng bị dung dịch NaCl phỏ huỷ.
C. Than chỡ khụng bị khớ Cl2 ăn mũn.
D. Than chỡ rẻ hơn sắt.
33 Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hoả khan và trung tính vỡ
. lớ do nào sau đây?
A. Tránh hiện tượng nóng chảy của kim loại kiềm.
B. Tránh tiếp xúc với hơi nước trong không khí.
C. Trỏnh tiếp xỳc với O2, CO2 trong khụng khớ.
D. Tránh tiếp xúc với hơi nước, O2, CO2 trong khụng khớ.
34 Trong cỏc quỏ trỡnh sau đây ion Na+ thể hiện tớnh oxi húa hay tớnh khử?
. 1. Điện phân NaOH núng chảy.
2. Điện phân dung dịch NaOH có màng ngăn.
3. Nhiệt phõn NaHCO3 ở nhiệt độ cao.
A. 1 và 2 thể hiện tớnh oxi húa; 3 thể hiện tớnh khử.
B. 1 thể hiện tớnh oxi húa; 2, 3 thể hiện tớnh khử.
C. 1 thể hiện tớnh oxi húa; 2, 3 khụng thể hiện tớnh oxi húa và khử.
D. 1, 2, 3 đều thể hiện tính oxi hóa.
35 Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?
. A. Cho Na tỏc dụng với H2O.
B. Cho Na2CO3 tỏc dụng với Ca(OH)2.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho Na2O tỏc dụng với H2O.
36 Tớnh chất nào sau đây không phải là tính chất của NaHCO3?
. A. Tính lưỡng tính.
B. Bị phõn huỷ bởi nhiệt.
C. Thuỷ phân cho môi trường bazơ yếu.
D. Thuỷ phân cho môi trường axit yếu.
37 Cho 4,48 lớt khớ CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
. Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 9,85. B. 20,4.
C. 19,7. D. 15,2.
38 Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lớt và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hoà 50 ml
. dung dịch X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho lượng dư dung dịch
Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X được 0,394 gam kết tủa. Giỏ trị của a, b là
A. a = 0,10; b = 0,01. B. a = 0,10; b = 0,08.
C. a = 0,08; b = 0,01. D. a = 0,08; b = 0,02.
39 Có 2 lit dung dịch NaCl 0,5M. Khối lượng kim loại và thể tích khí thu được (đktc) từ
. dung dịch trên (hiệu suất điều chế đạt 90%) là
A. 27 gam và 18 lớt . B. 20,7 gam và 10,8 lớt.
C. 10,35 gam và 5,04 lớt. D. 31, 05 gam và 15,12.
40 Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dich HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ vào
. 200 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng muối thu được là
A. 10,6 gam. B. 16,8 gam.
C. 95 gam. D. 100,5 gam.
41 Cho 6 lớt hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được
. dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X được 2,955 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa
được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y lại được 11,82 gam kết tủa. Phần trăm thể
tích CO2 trong hỗn hợp là
A. 42%. B. 56%.
C. 28%. D. 50%.
42 Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.
. Sau điện phân cũn lại 100 gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ phần trăm của dung
dịch NaOH trước điện phân là
A. 9,6%. B. 4,8%.
C. 2,4%. D. 1,2%.
43 Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,875 lít khí
. (đktc). Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm
tạp chất trơ là
A. 2%. B. 2,8%.
C. 5,6%. D. 1,1%.
44 Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol
. Na2CO3. Thể tớch khớ CO2 (đktc) thoát ra là
A. 0,00 lớt. B. 1,120 lớt.
C. 1,344 lớt. D. 0,56 lớt.
45 Cho 16,8 lớt CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được
. dung dịch X. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thỡ thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
A. 19,7. B. 88,65.
C. 147,75. D. 118,2.
46 Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa
. 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lớt CO2 (đktc). Thêm vào dung
dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng

A. 11,2 lớt; 90 gam. B. 16,8 lit; 60 gam.
C. 11,2 lớt; 40 gam. D. 11,2 lit; 60 gam.
47 Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol
. HCl. Thể tớch khớ CO2 (đktc) thoát ra là
A. 0,448 lớt. B. 0,224 lớt.
C. 0,112 lớt. D. 0,336 lớt.
48 Thể tớch H2 sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng
. ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là
A. Bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp đôi (2). D. Không xác định được
49 Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung
. dịch HCl 2M. Thể tớch CO2 (đktc) thoát ra là
A. 2,52 lớt. B. 5,04 lớt.
C. 3,36 lớt. D. 5,6 lớt.
50 100 ml dung dịch X chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Cho
. BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y
cần 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, 50 ml dung dịch X tác dụng vừa hết với
dung dịch HCl được 112 ml khí (đktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong dung dịch X là
A. 0,5M. B. 0,05M.
C. 0,12M. D. 0,06M.
51 Cho 13,44 lớt khớ Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lớt dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng
. xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH đó dựng cú nồng độ mol

A. 0,24M. B. 0,48M.
C. 0,4M. D. 0,2M.
52 Trong những nhận định sau, nhận định nào không đúng đối với kim loại kiềm thổ?
. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính khử tăng dần.
C. năng lượng ion hóa giảm dần.
D. thế điện cực chuẩn E0 tăng dần.
53 Nhận định nào không đúng về cấu tạo và tính chất vật lí của các kim loại nhóm IIA?
. A. Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những kim loại nhẹ hơn Al (trừ Ba).
B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be).
C. Độ cứng tuy có cao hơn kim loại kiềm nhưng nhỡn chung chỳng là những kim
loại mềm hơn nhôm.
D. Mạng tinh thể của chúng đều là kiểu lập phương tâm khối .
54 Các nguyên tố trong cặp chất nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
. A. Mg và S. B. Ca và Br2.
C. Ca và Mg. D. S và Cl2.
55 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là
. A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
56 So sánh nào giữa Ca và Mg sau đây không đúng?
. A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
C. Cú số eletron húa trị bằng nhau.
D. Năng lượng ion hoá I2 của Mg lớn hơn của Ca.
57 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ?
. A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa giảm.
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa tăng.
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều thế điện cực chuẩn tăng.
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều bán kính nguyên tử giảm.
58 Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
. A. K, Pb, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Ba.
C. Na, Sn, Ba, Be. D. K, Na, Ba, Fe.
59 Khi so sỏnh với kim loại kiềm cựng chu kỡ, nhận xột nào về kim loại kiềm thổ dưới
. đây là đúng?
A. Thế điện cực chuẩn âm hơn.
B. Độ cứng lớn hơn.
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn.
D. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
60 Nhận xét nào sau đây không đúng?
. A. Cỏc kim loại kiềm thổ cú tớnh khử mạnh.
B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kỡ.
D. Cỏc ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2.
61 Để điều chế Ca có thể dùng phương pháp nào sau đây?
. A. Điện phân CaCl2 núng chảy.
B. Dựng C khử CaO trong lũ điện.
C. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
D. Điện phân dung dịch CaCl2.
62 Cho sơ đồ sau: Ca → X → Y → Z → T → Ca
. Thứ tự cỏc chất X, Y, Z, T cú thể là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
B. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2.
D. CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.
63 Một dung dịch chứa cỏc ion: Na+, Ca2+, Ba+, Mg2+, H+, Cl-. Phải dựng dung dịch chất
. nào sau đây để loại hết các ion: Ca 2+, Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu mà
không đưa thêm ion lạ vào?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch AgNO3 vừa đủ.
64 Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O đựng trong 4 lọ mất
. nhón riờng biệt, người ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. Qùi tím tẩm ướt, dung dịch H2SO4 đặc.
B. H2O và dung dịch HCl.
C. H2O và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch phenolphtalein.
65 M là kim loại trong số cỏc kim loại sau: Cu, Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl 2 phản
. ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi
phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu.
C. Ba. D. Zn.
66 Người ta đó sử dụng kim loại Ca và dung dịch AgNO 3 để thực hiện sự biến đổi của
. dóy biến hoỏ:
A. NaCl 
→ AgCl 
→ Ag B. CaCl 2 
→ Cl2 
→ HCl
C. CaCl 2 
→ KCl 
→ AgCl D. HCl 
→ CaCl 2 
→ AgCl
67 Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?
. A. Chế tạo vữa xõy nhà.
B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bú bột khi bị góy xương.
D. Chế tạo clorua vụi là chất tẩy trắng và khử trựng.
68 Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
. và sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi.
A. CaCO3 +H2O +CO2 ‡ˆˆ Ca(HCO3 )2
ˆˆ†

B. Ca(HCO3)2 ‡ˆˆ CaCO3 +H2O +CO2


ˆˆ†

C. Ca(OH)2 +2CO2 
→ Ca(HCO3 )2
D. CaCO3 +2HCl 
→ CaCl2 +CO2 + H2 O
69 Có thể dùng loại thạch cao nào để bó bột khi bị góy xương hoặc để đúc khuôn?
. A. CaSO2.2H2O.
B. CaSO4 khan.
C. CaSO4.H2O hoặc 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4.2H2O hoặc CaSO4 khan.
70 Có 5 lọ đựng 5 hoá chất riêng biệt: Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, NaNO3. Thuốc
. thử dùng để phân biệt chúng là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch BaCl2.
D. giấy quỡ tớm.
71 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
.
+ Ca(OH)2 t0
X1 Y1 CO2 +…
X
+ HCl + Na2SO4
X2 Y2 Z +…

Chất X cú thể là
A. CaCO3. B. BaSO3.
C. BaCO3. D. MgCO3.
72 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước cứng.
B. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm.

C. Nước cứng có chứa anion HCO3 là nước cứng tạm thời; chứa anion Cl- hoặc
SO24− hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu.
D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời.
73 Nhận định nào sau đây không đúng về cách làm mềm nước cứng?
. A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
B. Thay thế cỏc ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng ion Na+.
C. Chuyển cỏc ion Ca2+, Mg2+ vào hợp chất khụng tan.
− 2−
D. Làm giảm nồng độ các ion HCO3 , Cl-, SO4 trong nước cứng.
74 Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?
. A. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phũng, làm cho quần ỏo mau mục nỏt.
B. Gõy lóng phớ nhiờn liệu và mất an toàn cho cỏc nồi hơi, làm tắc các đường ống
nước nóng.
C. Gây ngộ độc cho nước uống.
D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lõu chớn và giảm mựi vị của thực
phẩm.
75 Cho các phản ứng biểu thị các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng
. (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+).
2+
1. M +CO3 
→ MCO3 ↓
2-

2+
2. M +HCO3 +OH 
→ MCO3 ↓ +H2 O
- -

2+
3. 3M +2PO4 
→ M 3 (PO4 )2 ↓
3-

0
4. M(HCO3)2 
t
→ MCO3 ↓ +CO2 +H2 O
Phương pháp chỉ dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 4. B. 2, 4.
C. 1, 2, 3, 4. D. 2.
76 Nhận định nào không đúng về cách làm mềm nước cứng?
. A. Đun sôi nước cứng để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
B. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (các hạt zeolit) để loại bỏ các ion Ca 2+
và Mg2+ ra khỏi nước cứng.
C. Thờm dung dịch Na2CO3 để khử tính cứng tạm thời và tính vĩnh cửu của nước.
D. Thêm một lượng dư dung dịch nước vôi trong vào nước cứng để khử tính cứng
tạm thời của nước.
77 Có 3 cốc đựng lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu.
. Phương pháp hóa học dùng để nhận ra mỗi cốc là
A. dựng dung dịch Na2CO3.
B. dựng dung dịch Na3PO4.
C. đun sôi sau đó dùng dung dịch Na2CO3.
D. chỉ cần đun sôi.
78 Có thể dùng chất nào sau đây: HCl, NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3 để làm mềm nước cứng
. tạm thời?
A. Dựng dung dịch HCl.
B. Dựng dung dịch NaCl.
C. Dựng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ hoặc dung dịch Na2CO3.
D. Dùng được cả 4 chất trờn.
79 Cho sơ đồ sau: Ca 
→ X  →Y 
H2O
→ Z 
0
→ G t→ H
CO 2 + H 2 O

.
Chất rắn H là
A. CaCO3. B. CaO.
C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
80 Hợp chất của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiờn?
. A. CaCO3. B. CaSO4
C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
81 Để phân biệt CaCO3 và MgCO3 dùng thuốc thử nào sau đây?
. A. H2SO4. B. HCl.
C. CO2 + H2O. D. NaBr.
82 Cho sơ đồ sau:
. CaO X Y
CaCO3 CaCO3 CaCO3
’ ’
CO2 X Y

X, X’, Y, Y’ lần lượt là


A. CaCl2, Na2CO3, Ca(OH)2, NaHCO3.
B. Ca(OH)2, NaHCO3, CaCl2, Na2CO3.
C. CaCl2, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3.
D. Ca(OH)2, CaCl2, Na2CO3, NaHCO3.
83 Trong một cốc nước có chứa 0,03 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,04 mol
. HCO3− ; 0,01 mol Cl-; 0,02 mol SO24− . Nước trong cốc thuộc loại:
A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.
84 Trong một cốc nước chứa 0,02 mol Ca 2+; 0,01 mol Mg2+; 0,04 mol HCO3− ; 0,02 mol
. Cl-. Nước trong cốc thuộc loại:
A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm.
85 Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp chỉ khử được độ cứng
. tạm thời của nước là
A. phương pháp hóa học (sử dụng Na2CO3, Na3PO4).
B. phương pháp nhiệt.
C. phương phỏp lọc.
D. phương pháp trao đổi ion.
86 Cho V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được 0,2 gam kết
. tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 44,8 ml.
C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 89,6 ml.
87 Dẫn V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thỡ thu được 6 gam kết tủa.
. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136 lớt hoặc 1,344 lớt. B. 3,36 lớt hoặc 1,12 lớt
C. 1,344 lớt. D. 3,136 lớt.
88 Sục 2,24 lớt CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 0,5M và KOH
. 2M thỡ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,0 gam. B. 30 gam.
C. 10 gam. D. 5 gam.
89 Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thỡ thu
. được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048.
C. 0,06. D. 0,04.
90 Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm
. H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giỏ trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2.
C. 6. D. 7.
91 Nung 13,5 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2, thu được 6,9 gam
. chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M.
Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
92 Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm IIA tỏc dụng
. với dung dịch HCl (dư), thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
93 Cho 200 ml dung dịch chứa MgCl2 và BaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư được
. kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được 6 gam chất rắn. Mặt khác
cho 400 ml dung dịch X tác dụng với H2SO4 dư được 46,6 gam kết tủa. Nồng độ mol
của MgCl2 và BaCl2 trong X lần lượt là
A. 0,0075; 0,005. B. 0,5; 0,75.
C. 0,75; 0,5. D. 0,75; 1.
94 Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32− ; 0,01 mol Na+; 0,25 mol NH +4 và 0,3 mol Cl-. Cho
. 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H 2O bay hơi không
đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quỏ trỡnh phản
ứng giảm đi là
A. 4,215 gam. B. 5,296 gam.
C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.
95 Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3− ; c mol CO32− và d mol SO 24− . Để tạo kết tủa
. lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tớnh x theo
a và b là
a+b
A. x =
0, 2
a+b
B. x =
2
a+b
C. x =
0,1
a+b
D. x =
0,3

96. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+ và c mol HCO3 . Dựng dung
dịch Ca(OH)2 x mol/l để làm giảm độ cứng của nước thỡ thấy khi thờm V lớt nước vôi
trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tớnh V theo a, b, x là
a+b a + 2b
A. V = B. V =
x x
2a + b a+b
C. V = D. V =
x 2x
97 Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần cũn lại là tạp chất trơ. Nung a gam đá vôi một
. thời gian thỡ thu được chất rắn nặng 0,78a gam. Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là
A. 60%. B. 65%.
C. 62,5%. D. 70,5%.
98 Cú 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH +4 , CO32− , SO 24− . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác
. dụng với dung dịch HCl dư được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho 100 ml dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thỡ thu được 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung
dịch X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thỡ được 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng
muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 43,1 gam. B. 86,2 gam.
C. 119 gam. D. 50,8 gam.
99 Khi thờm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M
. đến khi kết thúc phản ứng được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi trong dư vào
dung dịch được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 15 gam. B. 10 gam.
C. 8 gam. D. 5 gam.
10 Cú 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho
0. hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl, toàn bộ lượng CO 2 thu được đem sục vào
dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa X. Để lượng kết tủa X lớn nhất thỡ giỏ
trị của a là
A. 29,89%. B. 14,945%.
C. 44,835%. D. 59,78%.
10 Nhận định nào sau đây không đúng về Al?
1. A. Al thuộc chu kỡ 3, nhúm IIIA, ụ số 13 trong bảng tuần hoàn.
B. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
C. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hóa +3 trong các hợp
chất.
D. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
10 Từ Al đến Mg, Na theo chiều tính khử tăng dần:
2. A. năng lượng ion hóa I1 giảm dần, đồng thời thế điện cực chuẩn tăng dần.
B. năng lượng ion hóa I1 tăng dần, đồng thời thế điện cực chuẩn giảm dần.
C. năng lượng ion hoá I1 giảm dần, đồng thời thế điện cực chuẩn giảm dần.
D. năng lượng ion hóa I1 tăng dần, đồng thời thế điện cực chuẩn tăng dần.
10 Tớnh chất chung của cỏc kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và Al là
3. A. tớnh khử yếu.
B. tớnh oxi húa mạnh.
C. tớnh khử mạnh.
D. tớnh oxi húa yếu.
10 Nhận định nào không đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al.
4. A. Na là kim loại cú tớnh khử mạnh hơn Mg và Al.
B. Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loóng thành
H2.
C. Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong Mg(OH)2 giải phúng H2.
D. Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như: Fe 2O3, Cr2O3, . . . ở nhiệt độ cao
thành kim loại tự do.
10 Trong quỏ trỡnh sản xuất Al bằng cỏch điện phân Al 2O3 núng chảy, criolit cú vai trũ
5. như sau:
1. Criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp, từ đó tiết kiệm năng
lượng.
2. Criolit núng chảy hoà tan Al2O3 tạo ra chất lỏng cú tính dẫn điện tốt hơn Al2O3
núng chảy.
3. Criolit núng hoà tan Al2O3 tạo điều kiện cho Al2O3 dễ dàng tác dụng trực tiếp với C
(của điện cực) tạo thành Al nóng chảy.
4. Al2O3 tan trong criolit nóng chảy tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhẹ hơn Al
nổi lên trên và bảo vệ Al núng chảy khụng bị oxi hoỏ bởi O2 khụng khớ.
A. 1, 3, 4. B. 1, 2 ,3.
C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
3
106. Cho phản ứng: Al + 3H2 O + NaOH   → Na[Al(OH)4 ] + H2
2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trũ chất oxi húa là
A. Al. B. H2O.
C. NaOH. D. Na[Al(OH)4].
10 Cú thể dựng bỡnh bằng Al để chuyên chở các dung dịch nào sau đây?
7. A. Dung dịch KOH, NaOH.
B. Dung dịch HCl, H2SO4.
C. Dung dịch loóng HNO3, H2SO4.
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
10 Phương trỡnh điện phân Al2O3 núng chảy:
8. ®pnc
2Al 2O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O2
Ở cực õm xảy ra quỏ trỡnh:
A. Al ¾® Al3+ + 3e B. Al3+ + 3e ¾® Al
2- 2-
C. 2O ¾® O 2 + 4e D. O 2 + 4e ¾® 2O
10 Nhận định không đúng về quá trỡnh điện phân sản xuất Al là
9. A. cần tinh chế quặng boxit (Al2O3.2H2O) do cũn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2.
B. criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3, tăng độ dẫn điện và
ngăn cản sự oxi hoá bởi O2 khụng khớ.
C. từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu
suất 100%.
D. sản xuất 2,7 tấn Al tiờu hao 18 tấn C làm anot, nếu cỏc quỏ trỡnh là hoàn toàn
và sản phẩm oxi húa chỉ là CO2.
11 Khi điện phân nóng chảy để sản xuất Al, người ta hũa tan Na3AlF6 vào để:
0. A. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 20500C xuống 9500C do đó tiết kiệm năng
lượng.
B. tiết kiệm nguyờn liệu Al2O3.
C. bớt tiờu hao C ở anot.
D. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (20500C → 9500C) do đó tiết kiệm năng lượng,
tiết kiệm nguyên liệu Al2O3 và bớt tiờu hao C ở anot.
11 Khi cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được x lít khí và khi cho cũng m
1. gam Al tỏc dụng với HNO3 loóng dư dược y lít khí N2 duy nhất (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện). Quan hệ giữa x và y là
A. x = 5y. B. y = 5x.
C. x = y. D. x = 2,5y.
11 Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với
2. dung dịch NaOH dư được 0,672 lít khí (đktc). Giỏ trị của m là
A. 0,54. B. 0,81.
C. 1,755. D. 1,08.
11 Nhỳng một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn
3. lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Thanh Al có màu đỏ.
B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam.
C. Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam.
D. Dung dịch thu được không màu.
11 Quặng boxit chứa Al2O3.2H2O thường có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Để tinh chế
4. quặng, người ta làm như sau: cho quặng tác dụng với NaOH đặc, dư. Lọc bỏ chất
rắn không tan được dung dịch X. Sục CO 2 dư vào dung dịch X được kết tủa Y và
dung dịch Z. Nung kết tủa Y ở nhiệt độ cao được Al 2O3 tinh khiết. Số phản ứng xảy ra
trong qui trỡnh trờn là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
11 Người ta sản xuất Al bằng cách điện phân Al 2O3 nóng chảy mà không dùng điện
5. phân AlCl3 vỡ:
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3.
B. sự điện phân AlCl3 núng chảy tạo ra Cl2 độc hại, cũn Al2O3 tạo ra O2 không độc
hại.
C. Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn.
D. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên thăng hoa khi nung.
11 Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của Al2O3?
6. A. Al2O3 có tính lưỡng tính vỡ nú vừa thể hiện tớnh axit vừa thể hiện tớnh bazơ.
B. Al2O3 cú tớnh bền vững vỡ ion Al 3+ có điện tích lớn (3+) và bỏn kớnh ion nhỏ
nờn lực hỳt giữa ion Al3+ và ion O2- rất mạnh tạo ra liờn kết Al2O3 rất bền vững.
C. Do cấu trỳc rất bền vững mà Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy rất cao và khó bị khử
thành Al.
D. Al2O3 có tính lưỡng tính nên tan được trong H2O tạo ra dung dịch kiềm hoặc
dung dịch axit.
11 Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
7. A. Al(OH)3. B. Al2O3.
C. NaHCO3. D. Al.
11 Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 kim loại: Na, Al, Mg, Ag.
8. A. H2O. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3.
11 Dóy chất nào sau đây gồm các chất đều không tan được trong nước nhưng tan được
9. trong dung dịch HCl hoặc nước có hoà tan CO2.
A. MgCO3, Al2O3, CaCO3.
B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3.
C. MgCO3, BaCO3, CaCO3.
D. Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3.
12 Để nhận biết 3 chất rắn: Al2O3, MgO, CaCl2 có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau
0. đây?
A. H2O và HCl. B. H2O và H2SO4.
C. H2O và NaOH. D. H2O và NaCl.
12 Cho cỏc thớ nghiệm sau:
1. 1. Sục khớ CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
2. Sục khớ NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loóng vào dung dịch natri aluminat.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
A. 1 và 2. B. 1 và 3.
C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.
12 Thí nghiệm nào sau đõy khi hoàn thành khụng cú kết tủa?
2. A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3.
C. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch natri aluminat.
D. Cho HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
12 Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi
3. phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thấy có khí thoát ra. Vậy trong hỗn hợp X cú
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3.
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Al, Fe, FeO, Al2O3.
12 Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhón: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4. Thuốc
4. thử dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. Qựi tớm. D. dung dịch AgNO3.
12 Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch
5. Al(NO3)3 đến rất dư?
A. Kết tủa trắng.
B. Kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung
dịch khụng màu.
C. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch khụng màu.
D. Không có hiện tượng gỡ xảy ra.
12 Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO3)3 vào ống nghiệm đựng dung dịch KOH, hiện tượng xảy
6. ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung
dịch không màu.
C. khụng cú kết tủa, chỉ cú khớ bay lờn.
D. kết tủa trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch khụng màu.
12 Một dung dịch chứa a mol NaOH được trộn với dung dịch chứa b mol AlCl3. Điều
7. kiện để sau phản ứng có kết tủa là
A. a > 4b. B. a = 4b.
C. a = 5b. D. a < 4b.
12 Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) được trộn với dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là
A. a = 0,25b. B. b < 4a.
C. a £ b . D. b – a = 1.
12 Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
9. A. dựng H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
C. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng.
13 Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
0. A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
D. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
13 Một dung dịch chứa a mol KAlO2 (hay K[Al(OH)4]) cho tác dụng với dung dịch chứa b mol
1. HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. a > b. B. a < b.
C. a = b. D. a < 2b.
13 Cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl 3.
2. Số mol NaOH tối thiểu phải dùng để lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 0,01 mol và 0,02 mol. B. 0,04 mol và 0,06 mol.
C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,04 mol và 0,05 mol.
13 Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol natri aluminat. Khi
3. thu được 0,08 mol kết tủa thỡ số mol HCl đó dựng là
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol. B. 0,16 mol.
C. 0,18 mol hoặc 0,26 mol. D. 0,26 mol.
13 Phốn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) không được dùng:
4. A. để làm trong nước.
B. trong công nghiệp giấy (làm giấy không thấm nước), thuộc da.
C. làm chất cầm màu trong cụng nghiệp nhuộm vải.
D. khử trùng nước.
13 Hũa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H 2SO4
5. được dung dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 15,6 gam. B. 25,68 gam.
C. 41,28 gam. D. 0,64 gam.
13 Hũa tan hoàn toàn 1 mol hỗn hợp Al và Al 2O3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
6. thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của hỗn hợp là
A. 17% Al; 83% Al2O3.
B. 50% Al; 50% Al2O3.
C. 54% Al; 46% Al2O3.
D. 83% Al; 17% Al2O3.
13 Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được
7. dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được
kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y lớn nhất thỡ giỏ trị trị của m bằng:
A. 1,59. B. 1,17.
C. 1,71. D. 1,95.
13 Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
8. tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8.
C. 2,4. D. 2,0.
13 Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thấy thoát ra V lít
9. khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thỡ được 1,75V lít khí. Thành
phần % khối lượng của Na trong X là (các khí đo ở cùng điều kiện):
A. 39,87%. B. 77,31%.
C. 49,87%. D. 29,87%.
14 Cho 18 gam hỗn hợp bột Al, Al2O3 và một kim loại R hoá trị II không đổi.
0. - Nếu hoà tan hết hỗn hợp bằng H2SO4 loóng (dư) thấy thoỏt ra 8,96 lớt H2
(đktc).
- Nếu cho hỗn hợp tỏc dụng với dung dịch NaOH 2M thấy thoỏt ra 6,72 lớt H2
(đktc) và lượng NaOH tối đa cho phản ứng là 200 ml, ngoài ra cũn một phần
chất rắn khụng tan.
Kim loại R và % khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là
A. Be; 0,00%. B. Mg; 56,67%.
C. Mg; 85,55%. D. Ni, 56,67%.
14 Cho dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol AlCl 3. Để
1. lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất thỡ số mol KOH tiờu tốn tương ứng là
A. 0,04 mol và ³ 0, 06 mol.
B. 0,04 mol và 0,06 mol.
C. 0,08 mol và 0,1 mol.
D. 0,08 mol và ³ 0,1 mol.
14 Cho 100 ml dung dịch NaOH x mol/l vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol
2. AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Để m
nhỏ nhất thỡ x bằng:
A. 0,6M. B. 0,8M.
C. 1,0M D. 1,2M.
14 Hũa tan 0,1 mol phốn nhụm – amoni (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O vào nước được
3. dung dịch X. Cho đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X thỡ thu được kết tủa Y.
Khối lượng kết tủa Y bằng:
A. 46,6 gam. B. 69,9 gam.
C. 93,2 gam. D. 108,8 gam.
14 X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hũa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96
4. lít H2 (đktc). Cũng hoà tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thỡ thu được 12,32 lít
khí H2 (đktc).
Giỏ trị của m là
A. 13,70 gam. B. 27,80 gam.
C. 58,85 gam. D. 57,50 gam.
14 Cho dung dịch hỗn hợp chứa chứa 0,2 mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) và 0,2 mol
5. NaOH tỏc dụng với V ml dung dịch HCl 1M, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 100 ml. B. 300 ml hoặc 100 ml.
C. 300 ml. D. 300 ml hoặc 700 ml.
14 Khi cho hỗn hợp gồm a mol kali và b mol Al hoà tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả
6. là
A. kali và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
B. kali và Al đều tan hết, trong bỡnh phản ứng cú kết tủa trắng keo.
C. kali tan hết, Al cũn dư, dung dịch thu được trong suốt.
D. kali tan hết, Al cũn dư, trong bỡnh phản ứng cú kết tủa trắng keo.
14 Thờm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loóng, lạnh (vừa đủ) thỡ thu được dung dịch
7. X và không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch đến khi kết tủa
vừa tan hết thỡ số mol NaOH đó dựng là
A. 0,16 mol. B. 0,19 mol.
C. 0,32 mol. D. 0,35 mol.
14 Cho 26,8 gam hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhụm cho
8. tới khi hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản
phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H 2 (đktc).
Khối lượng của Al trong X là
A. 5,4 gam. B. 7,02 gam.
C. 9,72 gam. D. 10,8 gam.
14 Nung 9,66 gam hỗn hợp bột X gồm Al và một oxit sắt trong điều kiện không có không
9. khí, khi phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit
sắt thành sắt) thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Chia Y làm 2 phần đều nhau:
- Phần 1: hoà tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,336 lít H2(đktc).
- Phần 2: hoà tan trong dung dịch HCl dư được 1,344 lít H2 (đktc).
Oxit sắt trong X là
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
15 Hũa tan 4,53 gam một muối kộp X cú thành phần: Al3+, NH +4 , SO24- và H2O kết tinh
0. vào nước cho đủ 100 ml dung dịch (dung dịch Y).
- Cho 20 ml dung dịch Y tỏc dụng với dung dịch NH 3 dư được 0,156 gam kết
tủa.
- Lấy 10 ml dung dịch Y cho tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng
được 0,466 gam kết tủa và 22,4 ml khí (đktc) thoát ra.
Cụng thức của X là
A. Al.NH4(SO4)2.12H2O.
B. Al2(SO4)3.2(NH4)2SO4.16H2O.
C. 2Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.5H2O.
D. Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.12H2O.
Vấn đề 7: CROM - SẮT - ĐỒNG

Kì thi thử đại học


Năm học 2008-2009
Bài số 1
(Thời gian làm bài : 87x 1,8 phút/ 1câu = 160 phút)

Hà Nội, Ngày 20 tháng 9 năm 2008

VẤN ĐỀ 7
( 1CÂU)
CROM- SẮT - ĐỒNG- CHÌ- VÀNG- BẠC- KẼM

1. Cho biết số hiệu nguyờn tử Cr là 24. Vị trớ của Cr (chu kỡ, nhúm) trong bảng tuần
hoàn là
A. chu kỡ 4, nhúm VIB. B. chu kỡ 3, nhúm VIB.
C. chu kỡ 4, nhúm IB. D. chu kỡ 3, nhúm IB.
2. Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kỡ 4, nhúm VIB, ụ số 24 trong bảng
tuần hoàn.
B. Crom là nguyờn tố d, cú cấu hỡnh electron: [Ar]3d54s1, cú 1 electron hoỏ trị.
C. Khỏc với những kim loại nhúm A, Cr cú thể tham gia liờn kết bằng electron ở cả
phõn lớp 4s và 4d.
D. Trong các hợp chất, crom có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6, trong đó phổ
biến là các mức +2, +3, +6.
3. Trong cỏc cấu hỡnh electron của nguyờn tử và ion crom sau đây, cấu hỡnh
electron nào khụng đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d 54s1. B. 24Cr 2+: [Ar]3d 4.
C. 24Cr 2+: [Ar]3d 34s1. D. 24Cr 3+: [Ar]3d 3.
4. Trong cỏc cấu hỡnh electron của nguyờn tử và ion crom sau đây, cấu hỡnh
electron nào đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d 44s2. B. 24Cr 2+: [Ar]3d 34s 1.
C. 24Cr 2+: [Ar]3d 24s2. D. 24Cr 3+: [Ar]3d 3.
5. Trong cỏc cõu sau, cõu nào sai?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Crom cú những tớnh chất hoỏ học giống nhụm.
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
6. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?
A. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất.
B. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 núng chảy.
C. Kim loại Cr rất cứng (rạch được thuỷ tinh, cứng nhất trong các kim loại, độ cứng
chỉ kém kim cương).
D. Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối
7. Nhận định nào sau đây không đúng về ứng dụng và sản xuất crom?
A. Trong công nghiệp, crom được dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siờu
cứng).
B. Trong đời sống, dùng crom đẻ mạ, bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
C. Trong tự nhiờn, crom chỉ cú ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là
cromit FeO.Cr2O3.
D. Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng
phương pháp điện phân nóng chảy để khử thành kim loại.
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là kim loại chuyển tiếp khá hoạt động. Ở nhiệt độ cao crom khử được
nhiều phi kim (O2, Cl2, S) tạo hợp chất Cr (III).
B. Do được lớp màng Cr2O3 bảo vệ crom không bị oxi hóa trong không khí và
không tác dụng với nước.
C. Trong dung dịch HCl, H2SO4 loóng màng oxit bị phỏ huỷ, Cr khử được H+ tạo
muối crom (III) và giải phúng H2.
D. Trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội, crom trở nên thụ động.
9. Cho phản ứng: . . .Cr + . . .Sn2+ 
→ . . .Cr3+ + . . .Sn
Khi cõn bằng phản ứng trờn hệ số của ion Cr3+ là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 6.
10 Cho 100 gam hợp kim Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được 4,98 lít khí
. (đktc). Lấy bó rắn khụng tan cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí)
được 38,8 lít khí (đktc) thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 4,05% Al; 83,66% Fe và 12,29% Cr.
B. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.
C. 4,05% Al; 12,29% Fe và 83,66% Cr.
D. 13,66% Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.
11 Hỗn hợp X gồm Cr và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.
. Hỗn hợp Y gồm Fe và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.
Hỗn hợp Z gồm Fe và Cr được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.
Cho m gam từng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thỡ thể tớch H 2 thu
được lớn nhất là
A. hỗn hợp X.
B. hỗn hợp Y.
C. hỗn hợp Z.
D. cả 3 hỗn hợp đều cho lượng khí bằng nhau.
12 Sản xuất crom bằng phương pháp nào sau đây?
. A. Cho kim loại mạnh khử ion crom trong dung dịch.
B. Điện phân Cr2O3 núng chảy.
C. Nhiệt nhụm - thực hiện phản ứng:
0
Cr2O3 + 2Al  t → 2Cr + Al2O3
D. Khai thác crom ở dạng đơn chất trong tự nhiên.
13 Khối lượng bột nhôm tối thiểu cần dùng để có thể điều chế được 78 gam Cr bằng
. phương pháp nhiệt nhôm là
A. 20,2 gam. B. 40,50 gam.
C. 81,00 gam. D. 76,50 gam
14 Cho sơ đồ:
. O +H O -
H O +OH H SO
Cr  → X 
HCl
→ Y 
NaOH 2
→Z 
2
→T 
NaOH 2 2

→M 
2 4
→N
Chất Y và N lần lượt là
2− 2−
A. Cr(OH)3; CrO4 . B. Cr(OH)2; CrO4 .
2− 2−
C. Cr(OH)3; Cr2O7 . D. Cr(OH)2; Cr2O7 .
15 Cho sơ đồ sau:
.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
16 Cho hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn
. hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là CH3CHO cho đi qua dung dịch AgNO3/NH3
thấy thoỏt ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản ứng là
A. 54,92%. B. 90,72%.
C. 50,67%. D. 48,65%.
17 Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được
. là
A. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xỏm.
C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu
xanh lam.
D. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu
lục.
18 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được là
. A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xỏm.
B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh
lam.
D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu
lục.
19 Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 đến dư. Hiện tượng quan sát được khi
. thêm H2O2 vào là
A. kết tủa màu lục chuyển thành màu vàng.
B. kết tủa màu lục tan dần tạo dung dịch xanh lam.
C. dung dịch xanh lam chuyển sang màu vàng.
D. dung dịch xanh lam chuyển sang màu vàng da cam.
20 Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl 2 rồi để trong
. không khí đến phản ứng hoàn toàn thỡ lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao
nhiêu gam?
A. 10,3. B. 20,6.
C. 8,6. D. 17,2.
21 Hiện tượng nào dưới đây đó miờu tả khụng đúng?
. A. Thổi khớ NH3 qua CrO3 đốt nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục
thẫm.
B. Nung Cr(OH)2 trong khụng khớ thấy chất rắn chuyển từ màu lục xỏm sang màu
lục thẫm.
C. Thêm lượng dư NaOH vào sung dịch K2Cr2O7 thỡ dung dịch chuyển từ màu da
cam sang màu vàng.
D. Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thỡ dung dịch màu xanh
chuyển sang màu vàng.
22 Hiện tượng nào dưới đây đó mụ tả khụng đúng?
. A. Thờm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa
màu lục xám sau đó kết tủa tan.
B. Thờm dung dịch axit vào dung dịch K 2CrO4 thỡ dung dịch chuyển từ màu vàng
sang màu da cam.
C. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat thấy muối này chuyển từ
màu da cam sang màu vàng.
D. Thờm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa màu
vàng sau đó kết tủa tan dần.
23 Có các phương trỡnh húa học sau:
. 1. CrO + 2HCl 
→ CrCl2 + H2O.
2. CrCl2 + 2NaOH 
→ Cr(OH)2 + 2NaCl.
3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 
→ 4Cr(OH)3
4. Cr(OH)2 + 2HCl 
→ CrCl2 + 2H2O
5. 4CrCl2 + 4HCl + O2  → 4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh hoạ tớnh khử của hợp chất crom (II) là
A. 1, 2.
B. 3, 5.
C. 3, 4.
D. 2, 4.
24 Cỏc hợp chất trong dóy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
. A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.
25 Phát biểu không đúng là
. A. Hợp chất Cr (II) cú tớnh khử đặc trưng cũn hợp chất Cr (VI) cú tớnh oxi húa
mạnh.
B. Cỏc hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính.
C. Cỏc hợp chất CrO, Cr(OH)2 tỏc dụng với dung dịch HCl cũn CrO3 tác dụng
được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
26 Giữa cỏc ion CrO24− và ion Cr2O72− cú sự chuyển hoỏ lẫn nhau theo cõn bằng sau:
.
Cr2O72− + H2O ‡ 2-
ˆˆ 2CrO4 + 2H
ˆˆ† +

(da cam) (vµng)


-
Nếu thờm OH vào thỡ sẽ cú hiện tượng:
A. dung dịch từ màu vàng chuyển thành khụng màu.
B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam.
C. dung dịch từ màu da cam chuyển thành khụng màu.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng.
27 Phát biểu không đúng là
. A. Cr hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng Cr bền với nước và
không khí do có màng oxit bền bảo vệ.
B. các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường
axit, muối Cr (VI) bị khử thành muối Cr (II).
C. CrO3 cú tớnh oxi húa rất mạnh và là một oxit axit.
D. muối Cr (III) vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử.
28 Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch
. NaOH đặc (dư), sau phản ứng được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn
toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần %
theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (giả thiết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn):
A. 20,33%. B. 66,67%.
C. 50,67%. D. 36,71%.
29 Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
. ứng hoàn toàn,thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng
với axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 4,48.
C. 3,36. D. 10,08.
30 Thể tớch của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06
. mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư là
A. 100 ml. B. 150 ml.
C. 200 ml. D. 250 ml.
31 Phát biểu nào dưới đây không đúng?
. A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kỡ 4, nhúm VIIIB, ụ số 26 trong bảng tuần
hoàn.
B. Fe là nguyờn tố d, cấu hỡnh electron là [Ar]3d64s2.
C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân
lớp 4s.
D. Tương tự nguyên tố Cr, nguyên tử Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường
electron ở phân lớp 4s mà cũn cú thể nhường thêm electron ở phân lớp 3d.
32 Cấu hỡnh electron nào dưới đây viết đúng?
. A. 26Fe: [Ar]4s23d6. B. 26Fe2+: [Ar]4s23d4.
C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2. D. 26Fe3+: [Ar]3d5.
33 Nhận định nào dưới đây không đúng?
. A. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và cú thể nhường
thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+.
B. Fe là kim loại cú tớnh khử trung bỡnh: Fe cú thể bị oxi húa thành Fe2+ hoặc Fe3+.
C. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân
lớp 3d.
D. Fe là kim loại cú tớnh khử mạnh: Fe cú thể bị oxi húa thành Fe2+ hoặc Fe3+.
34 Tính chất vật lí đặc biệt của Fe là
. A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. kim loại nặng, dẻo, dễ rốn.
D. tớnh nhiễm từ.
35 Phương trỡnh húa học nào dưới đây viết sai?
. A. 3Fe + 2O2  t0
→ Fe3O4.
B. 2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3.
0
C. Fe + 2S 
t
→ FeS2
0
< 570 C
D. 3Fe + 4H2O  → Fe3O4 + 4H2
36 Nhận định nào dưới đây không đúng?
. A. Fe khử dễ dàng H+ trong dung dịch HCl, H2SO4 loóng thành H2, Fe bị oxi húa
thành Fe2+.
B. Fe bị oxi húa bởi HNO3, H2SO4 đặc nóng thành Fe3+.
C. Fe khụng tỏc dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
D. Fe khử được những ion kim loại đứng trước nó trong dóy điện húa.
37 Quặng giàu Fe nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
. A. hemantit. B. xiđerit.
C. manhetit. D. pirit.
38 Fe tác dụng được với dung dịch muối FeCl3 theo phản ứng:
. Fe + 2FeCl3  → 3FeCl2
là do
A. mọi kim loại đều có thể tác dụng với dung dịch muối của nó.
B. E Fe3+ Fe > E Fe2+ Fe
0 0

C. E Fe2+ Fe < EFe3+


0 0

Fe2+
0
D. E Fe3+ < E 0Fe2+
Fe2+ Fe

39 Từ phương trỡnh: Cu + 2FeCl3  → CuCl2 + FeCl2


. và Fe + CuCl2 
→ FeCl2 + Cu
cú thể rỳt ra:
A. ECu2+ Cu < E Fe3+ < EFe
0 0 0
2+
2+ Fe
Fe

B. E
0
Fe2+
<E 0
Cu2+
<E 0
Fe3+
Fe Cu Fe2+

C. E Fe2+ Fe < EFe3+ < ECu


0 0 0
2+
2+ Cu
Fe

D. E
0
Fe3+
<E 0
Cu2+
<E 0
Fe2+
Fe2+ Cu Fe

40 Hỗn hợp X gồm Cr và Fe với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2.


. Hỗn hợp Y gồm Cu và Fe với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2.
Hỗn hợp Z gồm Cu và Cr với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2.
Cho a gam cỏc hỗn hợp trờn vào dung dịch HNO 3 loóng vừa đủ thỡ thể tớch khớ NO
lớn nhất là (giả sử NO là sản phẩm khử duy nhất):
A. từ hỗn hợp X.
B. hỗn hợp Y.
C. hỗn hợp Z.
D. cả 3 hỗn hợp cho lượng khí bằng nhau.
41 Hũa tan hết cựng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loóng (1) và H2SO4 đặc nóng
. (2) thỡ thể tớch khớ sinh ra cùng trong điều kiện là
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2).
C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1).
42 Hũa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol
NO. Khối lượng Fe bị hũa tan là
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam.
C. 1,68 gam. D. 2,24 gam.
43 Hũa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy
. thoỏt ra 0,04 mol khớ NO duy nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 và 0,01. B. 0,03 và 0,03.
C. 0,02 và 0,03. D. 0,03 và 0,02.
44 Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoỏt ra khớ NO duy nhất.
. Sau khi phản ứng kết thỳc thỡ lượng muối thu được là
A. 3,6 gam. B. 5,4 gam.
C. 4,84 gam. D. 9,68 gam.
45 Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn
. thỡ khối lượng chất rắn thu được là
A. 1,12 gam. B. 6,48 gam.
C. 4,32 gam. D. 7,84 gam.
46 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng
. xảy ra hoàn toàn. Thu được dung dịch Y và một phần Fe khụng tan. Chất tan cú
trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
47 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng
. kết thỳc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Thành phần % khối lượng
của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.
48 Cho 0,01 mol hợp chất của Fe tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thoát
. ra 0,112 lít (đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2.
C. FeO. D. FeCO3.
49 Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đó vượt quá
. 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thỡ đó là
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. Không xác định được.
50 Cần điều chế 6,72 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loóng.
. Chọn axit nào dưới đây để cần lấy số mol nhỏ hơn?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Hai axit cú số mol bằng nhau
D. Không xác định được vỡ khụng cho lượng sắt.
51 Ngõm một lỏ kim loại cú khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được
. 336 ml H2 (đktc) thỡ khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó dựng là
A. Fe. B. Al.
C. Zn. D. Mg.
52 Cho 2 thanh Fe có khối lượng bằng nhau. Lấy thanh 1 cho tác dụng với khí Cl2, thanh
. 2 ngõm trong dung dịch HCl. Hỏi sau khi phản ứng xong thỡ khối lượng muối clorua
thu được có bằng nhau không? Vỡ lớ do nào?
A. Bằng nhau vỡ lượng Fe phản ứng bằng nhau.
B. Bằng nhau vỡ tạo ra cựng một loại muối.
C. Khụng bằng nhau vỡ số mol hai muối bằng nhau nhưng phân tử khối hai muối
khác nhau.
D. Không xác định được vỡ lượng Fe không biết trước.
53 Cho kim loại M tỏc dụng với Cl2 được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl được
. muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim
loại M là
A. Mg. B. Zn.
C. Al. D. Fe.
54 Cú cỏc phản ứng sau:
. 1. FeO + CO → Fe + CO2
2. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
4. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
5. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Những phương trỡnh phản ứng minh hoạ tớnh khử của hợp chất sắt (II) là
A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5.
C. 1, 3, 5. D. 2, 3, 4.
55 Cho cỏc chất sau: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3. Những chất cú cả
. tớnh oxi húa và tớnh khử là
A. Fe, FeO, Fe2O3.
B. FeO, FeCl2, FeSO4.
C. Fe, FeCl2, FeCl3.
D. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3.
56 Cho sơ đồ sau:
. Fe→ FeCl2 →Fe(OH)2 →Fe(OH)3 →
Fe2O 3 →
Fe FeCl
→ 3
Số phương trỡnh phản ứng oxi húa - khử trong dóy là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
57 Hỗn hợp X gồm FeCl2 và FeCl3 đem hoà tan trong nước lấy một nửa dung dịch thu
. được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư ngoài khụng khớ thấy tạo ra 0,5 mol
Fe(OH)3, nửa cũn lại cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra 1,3 mol AgCl. Tỉ lệ
mol FeCl2 và FeCl3 trong X là
A. 2 : 3. B. 4 : 1.
C. 1 : 4. D. 3 : 2.
58 Phương trỡnh phản ứng nào sau đây viết sai?
. A. FeCO3 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + CO2 + H2O
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
C. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
t0 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe2O3 + 6HNO3 đặc  →
59 Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng dư chất nào sau đây?
. A. Mg. B. Cu.
C. Ba. D. Mg hoặc Cu.
60 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
. FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi
hóa - khử là
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.
61 Khi nung hỗn hợp cỏc chất Fe(NO3)2, Fe(OH)2 và FeCO3 trong không khí đến khối
. lượng không đổi thu được một chất rắn là
A. FeO. B. Fe.
C. Fe3O4. D. Fe2O3.
62 Có 2 dung dịch gần như không màu: FeSO4 và Fe2(SO4)3 tất cả cỏc chất trong dóy
. nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất đó?
A. Cu, KMnO4, NaOH, HNO3, Fe.
B. BaCl2, Cu, NaOH, Mg.
C. BaCl2, Cu, KMnO4, NaOH, Fe.
D. Cu, KMnO4, NaOH, Mg.
63 Hũa tan FeCO3 bằng dung dịch HNO3 dư, trong dung dịch thu được có các ion
. (không kể các ion của nước hoặc do muối thuỷ phân ra):
− −
A. Fe2+, NO3 , H+. B. Fe3+, NO3 , H+.
− 2− − 2−
C. Fe2+, NO3 , CO3 . D. Fe3+, NO3 , H+, CO3 .
64 Cho phản ứng: FexOy + 2yHI → xFeI2 + (y-x)I2 + yH2O
. Phản ứng trờn khụng phải là phản ứng oxi húa khử nếu:
A. x = y = 1.
B. x = 3; y = 4.
C. x = 2; y = 3.
D. luụn luụn là phản ứng oxi húa khử, khụng phụ thuộc vào x, y.
65 Cho sơ đồ sau: FeS2  → X → Y → Z → Fe
. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeS, Fe2O3, FeO. B. Fe3O4, Fe2O3, FeO.
C. Fe2O3, Fe3O4, FeO. D. FeO, Fe3O4, Fe2O3.
66 Hũa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl, được dung dịch X. Chia dung dịch X làm 3 phần.
. Thêm NaOH dư vào phần 1, được kết tủa Y. Lấy kết tủa Y để ra ngoài không khí.
Cho bột Cu vào phần 2. Sục Cl2 vào phần 3. Trong cỏc quỏ trỡnh trờn, số phản ứng
oxi hũa - khử là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
67 Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: (Fe + FeO); (Fe + Fe2O3); (FeO + Fe2O3). Bộ thuốc thử theo
. thứ tự dùng để phân biệt 3 hỗn hợp trên là
A. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaOH.
C. dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
68 Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng
. thấy trong dung dịch cú a mol FeSO4, (b – a) mol CuSO4 và chất rắn cú a mol Cu.
Quan hệ giữa a và b là
A. a = b. B. a > b.
C. a < b. D. a ≥ 2b.
69 Cú cỏc dung dịch khụng màu hoặc màu rất nhạt: FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3, NaCl,
. NH4Cl. Để nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhón trờn cú thể dựng:
A. AgNO3. B. NH3.
C. H2SO4. D. KOH.
70 Chọn hóa chất nào sau đây để nhận biết FeCO3 và Fe3O4?
. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3 đặc núng. D. Nung trong O2.
71 Trong phũng thớ nghiệm để bảo quản muối sắt (II), người ta thường:
. A. ngâm vào dung dịch đó một mẩu Cu.
B. cho thêm một lượng nhỏ Cl2.
C. ngâm vào dung dịch đó một đinh Fe.
D. cho HCl dư vào.
72 Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag?
. A. Dung dịch HCl, qựi tớm.
B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2.
73 Hũa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loóng dư được dung dịch X. Chia dung
. dịch X làm 2 phần:
- Phần 1: Cho một ớt bột Cu vào thấy Cu tan và cho dung dịch màu xanh.
- Phần 2: Cho một ớt dung dịch KMnO4 thấy màu tớm nhạt màu.
Oxit sắt đó dựng là
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. B hoặc C.
74 Cho sơ đồ sau:
. +O2 + H2 O E t0 F + H O
Y + NaOH M 2

+X
Fe
+F
Z Fe + H2 O
t0

Chất X là
A. O2.
B. CuSO4.
C. H2SO4.
D. AgNO3
75 Sơ đồ chuyển hóa nào dưới đây đúng? (mỗi mũi tên là một phản ứng)
. A. FeS2 
→ FeO  → FeSO4  → Fe(OH)2 
→ FeO  → Fe
B. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe
C. FeS2 
→ Fe2O3 
→ Fe(NO3)3 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(OH)2 
→ Fe
D. FeS2 
→ Fe2O3 
→ Fe 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(NO3)3  →Fe
76 Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K 2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3,
. FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất
cả các lọ trên?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
77 Điều chế Fe tinh khiết theo phương pháp nào dưới đây?
. A. Điện phân Fe2O3 núng chảy.
B. Điện phân dung dịch FeSO4.
C. Dựng H2 khử Fe2O3.
D. Dùng Mg để khử ion Fe2+ trong dung dịch.
78 Hoà tan hỗn hợp gồm FeCO3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư được
. dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi (không có không khí) được chất rắn Z. Chất
rắn Z là
A. FeO. B. Fe2O3.
C. FeO và Fe2O3. D. Fe3O4.
79 Cho sơ đồ sau:
. + H 2, t 0 + FeCl3 dd M
rắn X1 rắn X2 X3 Fe(NO3 )2
Muối X
hỗn hợp màu nâu đỏ

Cỏc chất X, X1, X2, X3 lần lượt là


A. Fe(NO3)2, FeO, Fe, FeCl2.
B. Cu(NO3)2, CuO, Cu, FeCl2.
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, FeO, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu, CuCl2
80 Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
. khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
81 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V
. lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit
dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giỏ trị của V là
A. 2,24. B. 4,48.
C. 5,6. D. 3,36.
82 Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loóng dư, thu được dung dịch X. Dung
. dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của V là
A. 80. B. 40.
C. 20. D. 60.
83 Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt
. đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H 2
bằng 20. Cụng thức của oxit sắt và % thể tớch của khớ CO2 trong hỗn hợp khớ sau
phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 65%.
C. Fe3O4; 75%. D. Fe2O3; 75%.
84 Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy cú
. 4,48 lớt CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đó tham gia phản ứng là
A. 1,12 lớt. B. 2,24 lớt.
C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt.
85 Hoà tan 11,6 gam muối MCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, được 4,48 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí màu nâu đỏ. Kim loại M trong muối đó dựng là
A. Mg. B. Mn.
C. Fe. D. Zn.
86 Trong một bỡnh kớn dung tớch khụng đổi 16,8 lít chứa khí Cl2 (đkc) và một ít bột kim
. loại M. Sau khi phản ứng hoàn toàn giữa Cl2 và M, ỏp suất khớ trong bỡnh cũn lại 0,8
atm, lượng muối tạo thành là 16,25 gam. Nhiệt độ bỡnh khụng đổi 00C, thể tích kim
loại M và muối rắn của nó không đáng kể. Kim loại M là
A. Al. B. Mg.
C. Fe. D. Cu.
87 Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng.
. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi
ra khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,3. B. 6,5.
C. 6,94. D. 5,8.
88 Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt
. nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí một thời gian, thu được hỗn
hợp rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thỡ thể tớch khớ NO2 (sản
phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là
A. 0,672 lớt. B. 0,896 lớt.
C. 1,12 lớt. D. 1,344 lớt.
89 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe 2O3
. đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm được chất rắn Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam.
Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu được 9,062
gam kết tủa. % khối lượng FeO và Fe2O3 có trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 13,04% và 86,96%. B. 86,96% và 13,04%.
C. 31,03% và 68,97%. D. 68,97 và 31,03%.
90 Để m gam phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y
. có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y
trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8. B. 10,08.
C. 9,8. D. 8,8.
91 Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại M vào dung dịch HNO3 loóng và H2SO4
. loóng thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện, khối lượng
muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu.
C. Al. D. Fe.
92 Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tỏc dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loóng
. đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy
nhất (đktc), dung dịch Y và cũn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và
nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 48,6 gam; 3,2M. B. 65,34 gam; 3,2M.
C. 48,6 gam; 2,7M. D. 65,34 gam; 2,7M.
93 Có các nhận định sau:
. 1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dịch
CaCl2.
2. Nguyờn tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than
cốc trong lũ cao.
3. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong
gang (như Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
4. Nguyờn tắc sản xuất Al là khử ion Al 3+ trong Al2O3 thành
Al.
Nhận định đúng là
A. 2, 3, 4. B. 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3.
94 Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyờn tố khỏc, trong đó cacbon chiếm:
. A. 0,01 – 2% khối lượng. B. 2 – 5% khối lượng.
C. 8 – 12% khối lượng. D. trên 15% khối lượng
95 Có các nguyên liệu: (1) quặng sắt, (2) quặng cromit, (3) quặng boxit, (4) than cốc, (5)
. than đá, (6) chất chảy CaCO3, (7) SiO2. Nguyên liệu để sản xuất gang gồm:
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5.
C. 1, 3, 5, 7. D. 1, 4, 6.
96 Loại quặng sắt dùng để sản xuất gang thường chứa từ 30 – 95% oxit sắt và phải
. A. chứa nhiều photpho. B. chứa nhiều lưu huỳnh.
C. chứa nhiều SiO2. D. chứa rất ớt P, S.
97 Vai trũ của than cốc trong sản xuất gang là
. A. cung cấp nhiệt khi chỏy. B. tạo ra chất khử CO.
C. tạo thành gang. D. cả A, B, C đều đỳng.
98 Chất nào dưới đây dùng để khử oxit sắt trong lũ cao?
. A. CO. B. H2.
C. Al. D. CO hoặc H2.
99 Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xảy ra
. trong lũ cao?
0
A. C + CO2  → 2CO
1500 - 1800 C

0
B. CO + 3Fe2O3 
400 C
→ 2Fe3O4 + CO2
0
C. CO + Fe3O4 
500 - 600 C
→ 3FeO + CO2
0
D. CO + FeO 
900 - 1000 C
→ Fe + CO2
10 Thộp là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa
0. khoảng:
A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng.
C. 5 – 10% khối lượng. D. không chứa cacbon.
10 Cho cỏc nguyờn liệu: (1) quặng sắt; (2) quặng boxit; (3) sắt thộp phế liệu; (4) gang
1. trắng, gang xỏm; (5) than cốc; (6) CaO; (7) SiO2; (8) khụng khớ giàu O2; (9) nhiên liệu
(dầu ma dút, khí đốt). Các nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. 1, 5, 6, 7, 8. B. 3, 4, 6, 8, 9.
C. 2, 3, 4, 8, 9. D. 3, 4, 6, 7, 8.
10 Không thể dùng dung dịch HCl để hũa tan hoàn toàn một mẩu gang hoặc thộp. Nếu
2. hoà tan 10 gam một mẩu gang chứa 4% cacbon thỡ lượng chất không tan là
A. 0,3 gam. B. 0,4 gam.
C. 0,5 gam. D. 4,0 gam.
10 Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (không chứa S) người ta cho O2 dư đi qua
3. ống sứ đựng 15 gam thép, nung nóng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào
bỡnh đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm khối lượng bỡnh KOH tăng 0,44 gam. % khối
lượng cacbon trong thép đó là
A. 0,02%. B. 0,5%.
C. 0,8%. D. 1,02%.
10 Nhận định nào sau đây không đúng?
4. A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhúm IB, chu kỡ 4, ụ số 29 trong bảng tuần
hoàn.
B. Cu là nguyờn tố s, cú cấu hỡnh electron: [Ar]3d104s1.
C. Cấu hỡnh electrron của ion Cu+ là [Ar]3d10 và Cu2+ là [Ar]3d9.
D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
10 Nhận định nào sau đây không đúng?
5. A. Cu có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt (chỉ kộm Ag).
B. Cu là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
C. Cú thể hũa tan Cu bằng dung dịch HCl khi cú mặt O2.
D. Ở nhiệt độ thường Cu tác dụng mạnh với O2.
10 Từ Cu có thể điều chế CuSO4 theo cỏc cỏch sau:
6. 1O
H2SO4
2 2 CuO 
Cỏch 1: Cu → → CuSO4 + H2O
0
t

Cỏch 2: Cu + 2H2SO4 đặc t0


→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
1
Cỏch 3: Cu + H2SO4 loóng + O2(KK) → CuSO4 + H2O
2
Phương pháp tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng, không gây ô nhiễm môi trường là
A. cỏch 1. B. cỏch 2.
C. cách 3. D. cả 3 cách như nhau.
10 Quỏ trỡnh sản xuỏt Cu từ quặng cancopirit CuFeS2 qua 3 giai đoạn sau:
7. 2CuFeS2 + 4O2  → X + FeO + 3SO2
2X + 3O2 
→ 2Y + 2SO2
2Y + X  → 6Cu + SO2
Biết tất cả các hệ số của các phương trỡnh đều đúng. Các chất X, Y lần lượt là
A. CuS và CuO. B. Cu2S và CuO.
C. CuS và Cu2O. D. Cu2S và Cu2O
10 Cho cỏc phản ứng sau:
8. 1. Cu S + Cu O t0
2. Cu(NO3)2 
0
2 2  → t

0 0
2. CuO + CO  t
→ 4. CuO + NH3 
t

Số phản ứng tạo ra được Cu kim loại là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
10 Để phân biệt 3 axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón
9. ta dựng thuốc thử nào sau đây?
A. Fe. B. CuO.
C. Al. D. Cu.
11 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trỡnh phản
0. ứng giữa Cu với dung dịch H2SO4 đặc nóng là
A. 7. B. 8.
C. 9. D. 10.
11 Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H 2SO4 loóng và NaNO3, vai trũ của NaNO3
1. trong phản ứng là
A. chất xỳc tỏc. B. chất oxi húa.
C. chất khử. D. môi trường.
11 Cu(NO3)2 bị lẫn tạp chất AgNO3, chất tốt nhất để thu được Cu(NO3)2 nguyờn chất là
2. A. HCl dư. B. Fe dư.
C. Cu dư. D. CuCl2 dư.
11 Trong khụng khớ ẩm (cú chứa CO2), kim loại Cu thường bị bao phủ bởi một lớp
3. màng màu xanh là
A. CuCO3. B. CuSO4.
C. Cu(OH)2. D. CuCO3.Cu(OH)2.
11 Cho sơ đồ sau:
4.
Cỏc chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2. B. CuO, CuCl2, CuOH.
C. Cu(NO3)2, CuO, CuSO4. D. Cu, CuO, Cu(NO3)2.
11 Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH
5. dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thỡ số chất kết tủa thu được

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
11 Hũa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu
6. được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn.
C. Fe. D. Mg.
11 Cho sơ đồ sau:
7.
X2

(2) dd H2 S

t0
Cu dd HNO3 loãng X1
NH3 , t0 dd HCl + O2
X3 Cu X5
(1) (3) (5) (6)

(4) Cu, t0 (7) dd NaOH

dd NH3
X4 X7 X6
Fe

Biết cỏc chất từ X1 đến X7 đều là các hợp chất của đồng. Trong sơ đồ trên số phản
ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.
11 Người ta sản xuất Cu từ cancopirit (đó được làm giàu) theo sơ đồ sau:
8. CuFeS2  O2
→ X O2
→ Y X
→ Cu
Các chất X, Y lần lượt là
A. CuS, CuO. B. Cu2S, CuO.
C. Cu2S, Cu2O. D. FeO, Cu2O.
11 Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loóng. Sau khi phản ứng hoàn
9. toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại cũn dư. Chất tan
đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
12 Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M cho tới khi pH của dung dịch bằng
0. 1 thỡ ngừng điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi). % CuSO 4 đó bị điện phân

A. 2%. B. 50%.
C. 8%. D. 10%.
12 Hũa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng
1. dung dịch HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và cũn lại 0,65m gam
kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,4 gam. B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam. D. 10,8 gam.
12 Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thỡ 1 phõn tử
2. CuFeS2 sẽ:
A. nhận 13 e. B. nhận 12 e.
C. nhường 13 e. D. nhường 12 e.
12 Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa
3. đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a

A. 0,04.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,06.
12 Thực hiện hai thớ nghiệm sau:
4. - Thớ nghiệm 1: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO 3 1M thoỏt ra V1
lớt khớ NO.
- Thớ nghiệm 2: cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M
và H2SO4 0,5M thoỏt ra V2 lớt khớ NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ
giữa V1 và V2 là
A. V1 = V2.
B. V2 = 2V1.
C. V2 = 2,5V1.
D. V2 = 1,5V1.
12 Cho phản ứng: Cu2O + H2SO4 loóng → CuSO4 + Cu + H2O
5. Phản ứng trờn là
A. phản ứng oxi húa - khử trong đó chất oxi hóa và chất khử là 2 chất khác nhau.
B. phản ứng oxi húa - khử nội phõn tử.
C. phản ứng tự oxi húa - khử.
D. khụng thuộc loại phản ứng oxi húa – khử.
12 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
6. A. Cu2O vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi húa.
B. Cu(OH)2 có tính lưỡng tính.
C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào xăng hoặc dầu.
D. CuSO4 khan có thể dùng để làm khô khí NH3.
12 Hũa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loóng. Khớ NO thu được đem
7. oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dũng khớ O2 để chuyển hết thành
HNO3. Thể tớch O2 (đktc) đó tham gia phản ứng trong qỳa trỡnh trờn là
A. 2,24 lớt.
B. 3,36 lớt.
C. 4,48 lớt.
D. 6,72 lớt.
12 Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl,
8. lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có
khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 33,07 gam; 4,48 lớt.
B. 16,5 gam; 4,48 lớt.
C. 17,45 gam; 3,36 lớt.
D. 35,5 gam; 5,6 lớt.
12 Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Cu vào dung dịch NaOH a mol/l. Sau khi phản
9. ứng kết thúc được 6,72 lít H2 (đktc) và cũn lại m1 gam kim loại. Oxi húa hoàn toàn m1
gam kim loại đó được 1,45m1 gam oxit. Giỏ trị của a là
A. 0,2 < a < 0,4. B. a = 0,2.
C. a = 0,4. D. a = 0,5
13 Người Mông Cổ rất thích dùng bỡnh bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bỡnh bằng Ag sẽ
0. bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do
A. bỡnh bằng Ag bền trong khụng khớ.
B. Ag là kim loại cú tớnh khử rất yếu.
C. ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ).
D. bỡnh làm bằng Ag, chứa cỏc ion Ag+ cú tớnh oxi húa mạnh.
13 Những đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen là do
1. A. oxi khụng khớ oxi húa.
B. khụng khớ cú nhiều CO2.
C. khụng khớ bị nhiễm bẩn khớ H2S.
D. Ag tỏc dụng với H2O và O2 cú trong khụng khớ.
13 Để làm sạch mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta khuấy mẫu thuỷ
2. ngân này trong dung dịch
A. AgNO3. B. SnSO4.
C. HgSO4. D. ZnSO4.
13 Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al 2O3, b mol CuO, c mol Ag2O) người
3. ta hũa tan X bởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm
(giả thiết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
13 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng
4. kết thỳc, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % khối lượng
của Zn trong hỗn hợp đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.
13 Cú thể phõn biệt 3 dung dịch mất nhón sau: KOH, HCl, H2SO4 loóng bằng một thuốc
5. thử là
A. qựi tớm. B. Zn.
C. Al. D. BaCO3.
13 Hũa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
6. dung dịch X; 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Tổng khối lượng muối trong
X là
A. 50,30 gam. B. 49,80 gam.
C. 47,15 gam. D. 45,26 gam
13 Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại M hóa trị không đổi được 4
7. gam oxit và hỗn hợp khí NO2 và O2. Muối của kim loại M là
A. Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2.
C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
13 Cho a gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào 500 ml đung dịch NaOH x mol/l được 0,448 lít H2
8. (đktc) và cũn lại a1 gam kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn lượng kim loại không tan đó
thu được 1,248a1 gam oxit. Giỏ trị của x là
A. 0,04M. B. 0,06M.
C. 0,08M. D. 0,12M.
13 Hũa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch X
9. và một lượng H2 vừa đủ để khử 32 gam CuO. Tổng khối lượng muối trong X là
A. 38,5 gam. B. 40,3 gam.
C. 48,1 gam. D. 55,9 gam.
14 Có các nhận định sau:
0. 1. Ag, Au không bị oxi hóa trong không khí, dù ở nhiệt độ
cao.
2. Ag, Au tác dụng được với axit có tính oxi hóa mạnh như
HNO3 đặc nóng.
3. Zn, Ni tác dụng với không khí, nước ở nhiệt độ thường.
4. Ag, Au chỉ cú số oxi húa +1, cũn Ni, Zn chỉ cú số oxi húa
+2.
5. Au bị tan trong nước cường toan.
Những nhận định không đúng là
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3.
C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
14 Cú thể phõn biệt 2 kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là
1. A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NH3 và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH và khớ CO2.
D. dung dịch HCl và dung dịch NH3.
14 Khi nhiệt phân chất nào sau đây không thể thu được O2 nguyờn chất.
2. A. KMnO4. B. KClO3.
C. Cu(NO3)2. D. KNO3.
14 Cú cỏc dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới
3. đây để phân biệt được cỏc dung dịch trờn?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2.
14 Cú dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách
4. được muối nhôm nhanh nhất?
A. Dung dịch NaOH và HCl.
B. Dung dịch NH3 và HCl.
C. Dung dịch Na2CO3 và HCl
D. Al và dung dịch HCl.
14 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bỡnh kớn, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
5. rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH
của dung dịch Y bằng:
A. 1. B. 2.
C. 1,7. D. 2,5.
14 Cho hỗn hợp X ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hũa tan 23,4 gam X vào dung dịch H2SO4
6. đặc nóng, dư được 0,675 mol SO2. Cho 23,4 gam X vào bỡnh chứa 850 ml dung dịch
H2SO4 1M (loóng) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ
lượng khí Y vào ống đựng bột CuO dư nung nóng, thấy khối lượng chất rắn trong
ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Số mol của Al, Fe, Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,15; 0,15; 0,15. B. 0,2; 0,15; 0,15.
C. 0,15; 0,2; 0,2. D. 0,2; 0,2; 0,15.
14 Cho bột Zn dư vào dung dịch B chứa 0,015 mol Zn(NO3)2 và 0,02 mol Cu(NO3)2 được
7. dung dịch X. Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X được 2,97 gam kết
tủa. Giỏ trị của V là (giả thiết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 30 ml. B. 50 ml.
C. 30 ml hoặc 40 ml. C. 30 ml hoặc 50 ml.
14 Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng dư S. Sản phẩm của phản ứng được
8. hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loóng, toàn bộ khớ sinh ra được dẫn vào
dung dịch CuSO4 10% (D=1,2 g/ml). Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tớch
tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 500 ml. B. 600 ml.
C. 700 ml. D. 800 ml.
14 Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. Cho X tan trong dung dịch NaOH dư được
9. hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khớ C1. Khớ C1 (lấy dư) cho tác dụng với X nung
nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Dung dịch B1 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng
dư được dung dịch B2. Chất rắn A2 cho tỏc dụng với H2SO4 đặc nóng được dung dịch
B3 và khớ C2. Cho B3 tác dụng với bột Fe được dung dịch B4. Số phản ứng oxi húa -
khử xảy ra là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
15 Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào sai (mỗi mũi tên là một phản ứng)?
0. A. CuCO3 .Cu(OH)2→ CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO →Cu
B. Cu 
→ Cu(NO3)2 
→ CuO 
→ Cu2O 
→ Cu
C. Cu 
→ CuCl 2 
→ CuS 
→ CuCl 2 
→ Cu
D. Cu 
→ CuCl2 
→ CuSO4 
→ CuS 
→ CuO
15 Cho hai muối X, Y thỏa món điều kiện sau:
1. X +Y  → kh«ng x¶y ra ph¶n øng.
X +Cu 
→ kh«ng x¶y ra ph¶n øng.
Y +Cu 
→ kh«ng x¶y ra ph¶n øng.
X +Y +Cu 
→ x¶y ra ph¶n øng.
X, Y là
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. AgNO3 và NaHSO4.
VẤN ĐỀ 8 (1)

PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ - CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH HOÁ HỌC VỚI CÁC VẤN
ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI

VÀ MÔI TRƯỜNG

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC


NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 1
(THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2008

1. Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(NO3)2, Mg(HCO3)2. Hóa chất có thể loại đồng thời các muối trên là
A. NaOH. B. Na2CO3.
C. NaHCO3. D. K2SO4.
2. Cú 5 lọ mất nhón đựng cỏc dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể
dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch HCl.
3. Dóy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong dung dịch?
2- 2-
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO 3 . B. Al3+, HPO 4 , Cl-, Ba2+.
− - − −
C. Na+, K+, OH , Na+, HCO3 . D. K+, Ba2+, OH , Cl .
4. Cú cỏc chất bột màu trắng sau: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS.
Hóa chất dùng để nhận biết các chất trên là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H2SO4 loóng.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loóng.
5. Cú 6 dung dịch mất nhón riờng biệt sau: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4,
Ba(OH)2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. qựi tớm.
C. dung dịch Na2CO3.
D. qựi tớm hoặc dung dịch Na2CO3 hoặc dung dịch Ba(OH)2.
6. Khớ N2 bị lẫn một lượng nhỏ tạp chất O2. Để loại bỏ tạp chất không thể dùng cách
nào sau đây?
A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng:
0
2Cu + O 2 
t
→ 2CuO
B. Cho đi qua phốt pho trắng: 4P + 5O 2 
→ 2P2 O5
C. Cho NH3 dư vào và đun nóng.
D. Cho dây sắt nung đỏ vào: 3Fe + 2O 2 
→ Fe 2 O3
7. Cách nào sau đây không thể phân biệt O2 và O3?
A. Sục O2 và O3 lần lượt qua dung dịch KI rồi nhận biết sản phẩm sinh ra bằng hồ
tinh bột hoặc qùi tím hoặc phenolphtalein.
B. Cho O2 và O3 lần lượt tác dụng với PbS.
C. Cho O2 và O3 lần lượt tác dụng với Ag.
D. Cho tàn đóm cũn hồng lần lượt vào O2 và O3.
8. Cách nào sau đây không thể phân biệt 2 dung dịch KBr và KI?
A. Dựng O3 sau đó dùng hồ tinh bột.
B. Dựng FeCl3 sau đó dùng hồ tinh bột.
C. Dựng dung dịch Br2 sau đó dùng hồ tinh bột.
D. Dựng khớ F2 sau đó dùng hồ tinh bột.
9. Cú 4 lọ mất nhón đựng riêng biệt 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, BaCl2, NaClO. Thuốc
thử dùng để nhận ra 4 dung dịch chất trên là
A. qựi tớm, dung dịch H2SO4.
B. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.
C. phenolphtalein, dung dịch H2SO4.
D. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch H2SO4.
10 Cú 3 dung dịch chứa cỏc ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 24− , CO32− , NO3− . Biết rằng mỗi
. dung dịch chứa một loại anion và một loại cation khụng trựng lặp. Ba dung dịch đó là
A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4.
B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3.
C. BaCO3, MgSO4, NaNO3.
D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.
11 Cú 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3, Na2CO3); (NaHCO3, Na2SO4); (Na2CO3; Na2SO4).
. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch trờn?
A. Dung dịch HNO3 và Ba(NO3)2.
B. Dung dịch NaOH và HCl.
C. Dung dịch NaOH và BaCl2.
D. Dung dịch NaOH và Ba(OH)2.
12 Điều kiện để trong một dung dịch có thể có nhiều loại anion là
. A. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation kim loại kiềm.
B. trong dung dịch đó chỉ có mặt cation amoni.
C. môi trường của dung dịch đó không phải là môi trường axit.
D. Môi trường dung dịch đó phải là môi trường axit mạnh.
Hóy chọn đáp án sai.
13 Cú 4 dung dịch mất nhón riờng biệt sau: NaOH, H 2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dựng thờm
. hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Dung dịch NaHCO3.
D. Qựi tớm.
14 Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Phương pháp hóa học để loại bỏ tạp chất là
. A. nung núng hỗn hợp.
B. cho dung dịch NaOH dư vào.
C. cho dung dịch HCl vừa đủ vào.
D. sục CO2 dư vào dung dịch muối.
15 NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3 . Phương pháp để loại bỏ tạp chất là
. A. sục CO2 dư. B. cho dung dịch HCl dư.
C. cho dung dịch NaOH vừa đủ. D. nung núng.
16 Khớ CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thỡ cú thể dựng dung dịch nào sau
. đây?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH.
17 Cú cỏc dung dịch mất nhón sau: AlCl 3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một
. hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch AgNO3. D. Qựi tớm.
18 Cú cỏc dung dịch mất nhón sau: NaNO3, Na2CO3, NaHCO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2.
. Được sử dụng nhiệt độ và dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt được
các dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH hoặc dung dịch
NH3.
19 Cú cỏc dung dịch mất nhón sau: NH4Cl, NH4HCO3, NaNO2, NaNO3. Được sử dụng
. nhiệt độ và chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt được các dung
dịch trên?
A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch HCl.
20 Cú 4 gúi bột kim loại mất nhón: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dựng thêm một hóa chất nào sau
. đây để phân biệt các kim loại đó?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loóng.
21 Có 3 lọ đựng ancol mất nhón riờng biệt sau: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dựng húa
. chất nào sau đây để phân biệt được 3 ancol trên?
A. H2SO4 đặc/1400C.
B. H2SO4 đặc/1700C.
C. Kim loại kiềm.
D. CH3COOH/H2SO4 đặc, t0.
22 Cú 4 chất mất nhón riờng biệt sau: C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Nhóm
. hóa chất dùng để phân biệt cỏc chất trờn là
A. dung dịch AgNO3/NH3, qựi tớm.
B. dung dịch AgNO3/NH3, Na.
C. qựi tớm, dung dịch Na2CO3.
D. không thể phân biệt được.
23 Cú cỏc chất mất nhón để trong các lọ riêng biệt sau: axit axetic, glixerol, ancol etylic,
glucozơ. Hóa chất dùng để phõn biệt cỏc chất trờn là
A. qựi tớm. B. Na2CO3.
C. CuO. D. Cu(OH)2.
24 Để đo chính xác thể tích của dung dịch trong chuẩn độ thể tích, người ta dùng dụng
. cụ nào sau đây?
A. Bỡnh định mức. B. Pipet.
C. Buret. D. Ống đong và cốc chia độ.
25 Cú cỏc phỏt biểu sau:
. 1. Phương pháp chuẩn độ trung hũa gọi là chuẩn độ axit – bazơ.
2. Điểm tương đương là điểm hai chất phản ứng với nhau vừa đủ.
3. Khi tiến hành chuẩn độ thỡ nồng độ dung dịch chuẩn gấp 10 lần nồng độ chất cần
phân tích.
4. Tùy thuộc vào dung dịch axit, bazơ mà ta phải chọn chỉ thị phù hợp.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
26 Để chuẩn độ Fe2+ có trong nước, người ta phải dùng dung dịch chuẩn nào sau đây?
. A. Dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch NaOH loóng với chỉ thị phenolphtalein.
C. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch Na2CO3.
27 Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loóng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng
. H2O2, thu được 1,12 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đó lấy và
khối lượng của KMnO4 đẫ phản ứng là
A. 1,7 gam và 1,58 gam. B. 1,02 gam và 3,16 gam.
C. 1,7 gam và 3,16 gam. D. 0,68 gam và 1,58 gam.
28 Hoà tan 10 gam muối sắt (II) không nguyên chất trong nước thành 200 ml dung dịch.
. Lấy 20 ml dung dịch đó axit hoá bằng H2SO4 loóng rồi chuẩn độ bằng dung dịch
KMnO4 0,03M, thể tớch dung dịch KMnO4 đó dựng là 25 ml. Tỉ lệ % khối lượng sắt
trong muối sắt (II) khụng nguyờn chất ở trờn là
A. 21%. B. 4,2%.
C. 28%. D. 10,5%.
29 Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25,00
. ml dung dịch H2C2O4 0,05M (dựng phenolphtalein làm chỉ thị). Khi chuẩn độ dùng hết
46,50 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó là
A. 0,027M.
B. 0,025M.
C. 0,053M.
D. 0,017M.
30 Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag+ của dung dịch AgNO3 trong NH3 để xác định
. hàm lượng glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước
tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân

A. 0,54 mol/l.
B. 0,25 mol/l.
C. 0,5 mol/l.
D. 0,35 mol/l.
31 Lấy 25,00 ml dung dịch A chứa FeSO4 và Fe2(SO4)4, thờm vào 10 ml dung dịch
K2SO4 loóng, dư rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,025M thỡ hết 118,15 ml dung
dịch KMnO4. Lại lấy 25,00 ml dung dịch A nữa rồi thêm vào lượng dư Zn hạt, lắc đều
để khử hoàn toàn Fe3+ thành Fe2+, lọc lấy toàn bộ nước lọc rồi thêm vào 10 ml dung
dịch H2SO4 loóng và chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,025M, lần này đó dựng hết
35,15 ml dung dịch đó. Nồng độ mol của các muối sắt trong dung dịch A là
A. [FeSO 4 ]= 0,08M; [Fe 2 (SO 4 )3 ]= 0,04M
B. [FeSO 4 ]= 0,04M; [Fe 2 (SO 4 )3 ]= 0,08M
C. [FeSO 4 ]= 0,02M; [Fe 2 (SO 4 )3 ]= 0,04M
D. [FeSO 4 ]= 0,06M; [Fe 2 (SO 4 )3 ]= 0,04M
32 Sơ đồ tách và điều chế kim loại kali và Ba tinh khiết từ hỗn hợp gồm BaCl 2 và KCl
. (không làm thay đổi khối lượng của chúng trong hỗn hợp đầu):
HCl dư cô cạn Đpnc
BaCO3 dd BaCl2 BaCl2 Ba
dd X
KCl và BaCl2

Cô cạn rồi nung Đpnc


dd Y KCl K

Dung dịch X đó dựng là


A. Na2CO3 dư.
B. K2CO3 dư.
C. (NH4)2CO3 dư.
D. Na2CO3 hoặc (NH4)2CO3.
33 Phương pháp tách ZnCl2 và AlCl3 theo sơ đồ sau:
. kết tủa Y
dd HCl
AlCl3
dd X dư
ZnCl2 và AlCl3

dd T dd HCl
dd Z ZnCl2
Zn(OH) ↓
2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Na2[Zn(OH)4] (hay Na2ZnO2), HCl.
B. NaOH, Zn(OH)2, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), HCl.
C. NH3, Al(OH)3, [Zn(NH3)4]Cl2, HCl.
D. NH3, Al(OH)3, [Zn(NH3)4]Cl2, NaOH.
34 Quỏ trỡnh phõn tớch để phát hiện các ion trong hỗn hợp M gồm: Al3+, Cu2+, Fe3+ và
. Zn2+ như sau:

Dung dịch X và dung dịch T lần lượt là


A. NaOH, NH3. B. NH3, NH4Cl.
C. NaOH, NH4Cl. D. NaOH, HCl.
35 Sơ đồ tách hỗn hợp M gồm: ancol etylic, axit axetic, etyl axetat như sau:
.
Chất tan trong dung dịch X và dung dịch T lần lượt là
A. NH3, CO2. B. NaOH, CO2.
C. NH3, H2SO4. D. NaOH, H2SO4.
36 Cú 3 dung dịch: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2.
. Chỉ dùng chất nào sau đây để phân biệt được tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl2.
37 Để tăng chất lượng của xăng, trước đây người ta trộn thêm vào xăng chất tetraetyl
. chỡ Pb(C2H5)4. Đó là một chất rất độc và trong khí thải của ô tô, xe máy, . . . có hợp
chất PbO. Hàng năm trên thế giới người ta đó dựng tới 227,25 tấn Pb(C2H5)4 để pha
vào xăng. Lượng PbO bị xả vào khí quyển là
A. 156,9 tấn. B. 16,59 tấn.
C. 18,25 tấn. D. 14,35tấn.
38 Hỗn hợp khớ trong dóy nào dưới đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
. A. CO2, SO2, N2, HCl. B. HCl, CO, N2, Cl2.
C. SO2, CO, H2S, O2. D. H2, HBr, CO2, SO2.
39 Muối nguyờn chất X màu trắng tan trong nước. Dung dịch X không phản ứng với
. H2SO4, phản ứng với HCl cho kết tủa trắng tan trong NH 3, khi axit húa dung dịch tạo
thành bằng HNO3 lại cú kết tủa trắng xuất hiện trở lại. Cho Cu vào dung dịch X, thờm
H2SO4 loóng và đun nóng thỡ có khí màu nâu bay ra và có kết tủa đen xuất hiện.
Cụng thức của X là
A. Ag2SO4. B. Cu(NO3)2.
C. AgNO3. D. AgBr.
40 Cú 4 gúi bột trắng CaCO3, NaCl, SiO2, xenlulozơ. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất
. đó là
A. dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl và O2 (t0).
D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
41 Dung dịch X cú chứa cỏc ion: NH+4 , Fe2+, Fe3+, NO3− . Để chứng minh sự cú mặt của
. cỏc ion trong X cần dựng cỏc húa chất là
A. dung dịch kiềm, qựi tớm, H2SO4 đặc, Cu.
B. dung dịch kiềm, qựi tớm.
C. Qựi tớm, Cu.
D. Dung dịch kiềm.
1. Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu:
Tờn nhiờn liệu Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu
Sản phẩm chớnh Sản phẩm khỏc
Than đá CO2, H2O Khúi (cỏt hạt nhỏ), SO2, . . .
Than cốc CO2 SO2
Khớ thiờn nhiờn CO2, H2O
Củi, gỗ CO2 SO2
Xăng dầu CO2, H2O SO2
Nhiên liệu được coi là sạch hơn cả, ít gây ô nhiễm môi trường trong số cỏc nhiờn
liệu trờn là
A. than đá, than cốc. B. khí thiên nhiên.
C. củi, gỗ. D. xăng dầu.
2. Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. cỏc ion kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, . . .
- 2- 3-
B. cỏc anion: NO3 , SO 4 , PO 4 , . . .
C. thuốc bảo vệ thực vật, phõn bún húa học.
D. Cả A, B, C.
3. Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. Sõm, nhung, tam thất, qui.
B. Thuốc khỏng sinh: penixilin, ampixilin; cỏc vitamin: A, B, C, D, . . .
C. Rõu ngụ, bụng mó đề, kim ngân hoa, . . .
D. Cả A, B, C.
4. Sau bài thực hành húa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa cỏc ion:
Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, . . .Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên?
A. HNO3. B. Giấm ăn.
C. Etanol. D. Nước vôi trong dư.
5. Trong khi làm cỏc thớ nghiệm ở lớp hoặc trong cỏc giờ thực hành húa học cú một
số khớ thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Biện pháp để khử các khí trên là
A. dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đó quan sỏt hiện tượng.
B. sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm
sau khi đó quan sỏt hiện tượng.
C. dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đó quan
sỏt hiện tượng.
D. sục khớ vào cốc đựng nước.
6. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau:
lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thỡ thu được 0,3585 mg chất
kết tủa màu đen.
a) Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đó cú khớ nào trong các khí sau đây?
A. H2S. B. CO2.
C. SO2. D. NH3.
b) Tính hàm lượng khí đó trong không khí và xem xét sự nhiễm bẩn không khí trên
có vượt mức hàm lượng cho phép không? Biết hiệu suất phản ứng là 100% và hàm
lượng cho phép là 0,01 mg/l.
A. 0.051 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
B. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
C. 0,0055 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phộp.
D. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
7. Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô
nhiễm môi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
8. Không nên xây dựng nhà máy đất đèn (CaC2) gần khu dân cư đông đúc vỡ:
A. CaC2 là chất độc.
B. CaC 2 +2H 2 O 
→ Ca(OH) 2 +C 2 H 2 . Khớ C2H2 tạo ra rất độc.
0
C. 2CaO +5C  
→ 2CaC2 + CO 2 . Khớ CO2 tạo ra rất độc.
t cao

0
D. CaO + 3C → CaC2 + CO . Khí CO tạo ra rất độc.
t cao

9. Phương pháp hóa học để khử khí Cl2 làm nhiễm bẩn khụng khớ của phũng thớ
nghiệm là
A. phun bột nhụm vào phũng thớ nghiệm nhiễm bẩn khớ Cl2.
B. phun dung dịch NaOH vào phũng thớ nghiệm nhiễm bẩn khớ Cl2.
C. xịt khớ (hoặc dung dịch) NH3 vào phũng thớ nghiệm nhiễm bẩn khớ Cl2.
D. phun nước vôi trong vào phũng thớ nghiệm nhiễm bẩn khớ Cl2.
10. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là
(biết mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khỏc):
A. xà phũng. B. rượu.
C. giấm. D. xô đa (Na2CO3).
11. Theo WHO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb 2+ trong nước sinh hoạt là
0,05 mg/l. Nguồn nước nào sau đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+?
A. Cú 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.
B. Cú 0,04 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
C. Cú 0,2 mg Pb2+ trong 2 lít nước.
D. Cú 0,5 mg Pb2+ trong 4 lít nước.
12. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường

A. Năng lượng thuỷ lực. B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng than. D. Năng lượng mặt trời.
13. Để xử lí các khí thải công nghiệp chứa: CO, NO, hiđrocacbon, người ta thực hiện
giai đoạn 1 là giai đoạn . . . . . có xúc tác Pt để chuyển hỗn hợp trên thành N 2 hay
NH3, CO, hiđrocacbon. Sau đó thực hiện giai đoạn 2 là giai đoạn . . . . . có xúc tác Pt
để chuyển hỗn hợp thu được thành khí N2, CO2, H2O và thải vào môi trường.
Cụm từ phù hợp cần điền vào 2 chỗ trống trên cho phù hợp lần lượt là:
A. oxi húa, oxi húa tiếp tục. B. oxi húa, khử húa.
C. khử húa, oxi húa. D. khử húa, khử húa.
14. Loại nhiên liệu nào sau đây không được xếp vào loại nhiên liệu hoá thạch?
A. Khớ thiờn nhiờn. B. Dầu mỏ.
C. Khí than khô. D. Than đá.
15. Có thể điều chế thuốc diệt nấm (dung dịch CuSO4 5%) theo sơ đồ sau:
CuS → CuO  → CuSO 4
Khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,5 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS
(biết hiệu suất của quá trỡnh là 80%) là
A. 0,16 tấn. B. 3,2 tấn.
C. 0,008 tấn. D. 1,6 tấn.
16. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng
trong không khí hàm lượng H2S rất nhỏ, nguyờn nhõn là
A. H2S bị O2 khụng khớ oxi húa chậm thành S và H2O.
B. H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường sinh ra S và H2.
C. H2S bị CO2 trong khụng khớ oxi húa thành cỏc chất khỏc.
D. H2S tan trong nước.
17. Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều
hoa và có khả năng cải tạo đất phèn là
A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2.
C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.
18. Khớ SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra ô nhiễm
môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3
khụng khớ thỡ coi là khụng khớ bị ụ nhiễm. Nếu lấy 50 lớt khụng khớ ở một thành
phố và phõn tớch thấy cú 0,0012 mg SO2 thỡ khụng khớ đó có bị ô nhiễm không?
A. Nồng độ SO2 là 0,375.10-6 mol/m3; không khí ở đó không bị ô nhiễm.

B. Nồng độ SO2 là 37,5.10 6 mol/m3; không khí ở đó bị ô nhiễm nhẹ.

C. Nồng độ SO2 là 37,5.10 4 mol/m3; không khí ở đó bị ô nhiễm nặng.

D. Nồng độ SO2 là 0,1875.10 6 mol/m3; không khí ở đó không bị ô nhiễm.
19. Sự hỡnh thành tầng ozon (O3) ở tầng bỡnh lưu của khí quyển là do
A. tia tử ngoại của mặt trời chuyển húa cỏc phõn tử O2.
B. sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
C. sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
D. A, B, C đều đúng.
20. Tầng ozon ở tầng bỡnh lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời,
bảo vệ sự sống trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn
cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu.
B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ.
D. một nguyờn nhõn khỏc.
21. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước
sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí
nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2. B. N2.
C. CO2. D. SO2.
22. Nồng độ khí CO2 trong khí quyển tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do
A. gây ra mưa axit.
B. gõy ra hiệu ứng nhà kớnh.
C. gõy ra hiệu ứng làm suy giảm tầng ozon.
D. gây ra hiện tượng khói mù quang hoá.
23. Trong cỏc khớ sau: CO2, CO, NOx, SO2, những khớ nào là nguyờn nhõn chớnh gây
ra mưa axit?
A. CO2 và SO2. B. CO2 và NOx.
C. CO và CO2. D. SO2 và NOx.
24. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả
tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt
trùng của dung dịch NaCl là do
A. dung dịch NaCl cú thể tạo ra ion Na+ độc.

B. dung dịch NaCl cú thể tạo ra ion Cl cú tớnh khử.
C. dung dịch NaCl độc.
D. vi khuẩn chết vỡ bị mất nước do thẩm thấu.
25. Br2 lỏng hay hơi đều rất độc. Hóa chất thông thường, dễ kiếm để hủy hết lượng Br2
lỏng, chẳng may bị đổ, để bảo vệ môi trường là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl.
C. giấm ăn. D. dung dịch Ca(OH)2.
26. Tỏc hại của ụ nhiễm khụng khớ là
A. gõy hiệu ứng nhà kớnh.
B. gây mưa axit.
C. ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ con người, đến sự sinh trưởng, phát triển
của thực vật.
D. cả A, B, C.
27. Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
A. Khớ thải cụng nghiệp. B. Khớ thải sinh hoạt.
C. Khí thải các loại động cơ xe. D. Cả A, B, C.
28. Sau khi làm thớ nghiệm Cu tỏc dụng với HNO 3 đặc, biện pháp tốt nhất để khí tạo
thành thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. nỳt ống nghiệm bằng bụng tẩm cồn.
C. nỳt ống nghiệm bằng bụng tẩm giấm.
D. nỳt ống nghiệm bằng bụng tẩm dung dịch kiềm.
29. Hướng giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu cho tương lai là
A. sản xuất và sử dụng nguồn nguyên liệu, năng lượng nhân tạo thay thế cho
nguồn nguyên liệu hoá thạch (như than và dầu hoả).
B. tỡm cỏch sử dụng cú hiệu quả những nguồn năng lượng khác từ thiên nhiên.
C. sử dụng các nguồn nhiên liệu năng lượng mới một cách khoa học và tiết kiệm.
D. Cả A, B, C.
30. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đỡnh sử dụng động cơ điezen để phát điện,
không nên chạy động cơ trong phũng kớn vỡ:
A. tiờu thụ nhiều khớ O2, sinh ra khớ CO2 độc.
B. tiờu thụ nhiều khớ O2, sinh ra khớ CO, H2S, SO2 độc.
C. nhiều hiđrocacbon không cháy hết là những khí độc.
D. sinh ra khớ SO2 , H2S.
31. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư
khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein.
B. moocphin.
C. etanal (CH3CHO).
D. nicotin.
32. Khớ CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vỡ:
A. rất độc.
B. tạo bụi cho môi trường.
C. làm giảm lượng mưa.
D. gõy hiệu ứng nhà kớnh.
33. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hỡnh thành mưa axit?
A. CO2.
B. O3.
C. SO2.
D. CFC.
34. Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với lượng nhỏ để:
A. tớết kiệm về mặt kinh tế.
B. giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường.
C. tăng độ nhạy của thí nghiệm.
D. cả 3 lớ do trờn.
35. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thỡ cú
thể dựng chất nào sau đây để khử độc thuỷ ngân?
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Natri.
D. Nước.
36. Có hai thảm họa hạt nhân lớn nhất xảy ra vào cuối thế kỉ trước gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng trong phạm vi rộng lớn là sự cố tại nhà máy điện nguyên tử
của Mỹ (28/3/1979) và vụ nổ lũ phản ứng hạt nhõn của nhà mỏy điện nguyên tử
Trecnobun (26/4/1986).
Hai thảm họa trờn xảy ra là do
A. sai lầm nghiờm trọng trong việc vận hành (khụng tuõn thủ nghiêm ngặt các chế
độ qui định), huấn luyện cán bộ vận hành chưa đạt trỡnh độ cao.
B. chưa đảm bảo an toàn tối đa trong thiết kế lũ phản ứng.
C. chưa có biện pháp và phương tiện dự phũng hữu hiệu khi sự cố xảy ra.
D. Cả A, B, C.
37. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng
không màu, dễ bay hơi và rất độc). Lượng HCN tập chung nhiều ở phần vỏ sắn. Để
không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần:
A. rửa sạch vỏ rồi luộc.
B. tỏch bỏ vỏ rồi luộc.
C. tỏch bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. cho thêm ít nước vôi trong vào nồi luộc sắn để trung hoà HCN.
38. Phương pháp nào sau đây dùng để diệt rêu và làm cho lúa được tốt hơn?
A. Bón vôi bột trước một lát rồi bón đạm.
B. Bón đạm trước một lát rồi bón vôi.
C. Trộn đều vôi bột với đạm rồi bón cùng một lúc.
D. Bón vôi bột trước, vài ngày sau mới bón đạm.
39. Khớ thải của một nhà mỏy cú chứa cỏc khớ sau: HF, CO2, SO2, NO2, N2. Chất tốt
nhất để loại bỏ các khí độc trước khi xả ra khí quyển là
A. CaCO3 và H2O. B. SiO2 và H2O.
C. CaCl2 khan. D. nước vôi trong.
40. Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho
các nhà máy nước sinh hoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hóy chọn cỏch hiệu
quả nhất (kinh tế nhất) để loại sắt khỏi nguồn nước dưới dạng hiđroxit?
A. Dùng dung dịch nước vôi trong.
B. Sục khớ Cl2.
C. Làm giàn mưa phun nước vào không khí, để nước tiếp xúc với O2 khụng khớ.
D. Dùng nước vôi trong hoặc khí Cl2.
Vấn đề 9(6)
tổng hợp hoá vô cơ thpt

Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và


A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 2: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
Câu 3: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 4: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều
hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
Câu 6: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32– là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của
nguyên tử B là 16. Anion đó là
A. CO32-. B. SiO32-. C. SO32–. D. SeO32-.
+ 6
Câu 7: Cation R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p . Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d1.
Câu 8: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.55M. B. 56M. C. 57M. D. 58M.
Câu 9: Hợp chất X có công thức RAB 3. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron.
Tổng số proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là
A. CaCO3. B. CaSO3. C. MgCO3. D. MgSO3.
Câu 10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B.1s22s22p63s23p64s23d4.
2 2 6 2 6 6
C.1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2s 2p63s23p63d5.
2 2

Câu 11: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 8O; 8O; 8O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C. Số phân tử
16 17 18

CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là


A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
Câu 13: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của
các ion trên là
A. Na+ > Mg2+ > F- > O2-. B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
- + 2+ 2-
C. F > Na > Mg > O . D. O2-> F- > Na+ > Mg2+.
Câu 14: X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng 1 phân nhóm chính của bảng
HTTH. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. X và Y là
A. O và S. B. C và Si. C. Mg và Ca. D. N và P.
Câu 15:Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử và
độ âm điện tương ứng biến đổi là
A. tăng, giảm. B. tăng, tăng. C. giảm, tăng. D. giảm, giảm.
Câu 16: Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X là 40. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s23p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 17: Trong dãy: Mg - Al - Au - Na - K, tính kim loại của các nguyên tố
A. tăng dần. B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 18: Trong dãy N - As - Te - Br - Cl, tính phi kim của các nguyên tố
A. tăng dần. B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 19: Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một đồng vị tự nhiên phổ biến nhất của clo
tương ứng là
A. 17, 18 và 17. B. 17, 19 và 17. C. 35, 10 và 17. D. 17, 20 và 17.
Câu 20: Anion X2- có cấu hình electron ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 21: Lai hoá sp2 là sự tổ hợp tuyến tính giữa
A. 1 orbital s với 2 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
B. 2 orbital s với 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
C. 1 orbital s với 3 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
D. 1 orbital s với 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
Câu 22: Nguyên tử A trong phân tử AB2 có lai hoá sp2. Góc liên kết BAB có giá trị là
A. 90O. B. 120O. C. 109O28/. D. 180O.
Câu 23: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở
trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A
và B là 23. X và Y lần lượt là
A. O và P. B. S và N. C. Li và Ca. D. K và Be.
Câu 24: Các ion O2-, F- và Na+ có bán kính giảm dần theo thứ tự
A. F- > O2- > Na+. B. O2- > Na+ > F-.
+ - 2-
C. Na >F > O . D. O2- > F- > Na+.
Câu 25: Hợp chất A có công thức MXa trong đó M chiếm 140/3 % về khối lượng, X là phi kim ở chu
kỳ 3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng
số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là.
A. 3s23p4. B. 3d64s2. C. 2s22p4. D. 3d104s1.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron
lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p4. B. 3s23p5. C. 3s23p3. D. 2s22p4.
Câu 27: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao
nhất là +a,+b và có số oxihoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có
số oxihóa là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là
A. 2s22p4 và NiO. B. CS2 và 3s23p4. C. 3s23p4 và SO3. D. 3s23p4 và CS2.
Câu 28: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố M và R có công thức MaRb trong đó R chiếm 20/3 (%)
về khối lượng. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Công thức phân tử của Z là
A. Al2O3. B. Cu2O. C. AsCl3. D. Fe3C.
Câu 29: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X2+ là
A. 3s23p6. B. 3d64s2. C. 3d6. D. 3d10.
Câu 30 (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 31 (B-07): Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hoá duy
nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. Mg
Câu 1: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là
A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.
3+
Câu 2: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al thành Al là
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 3: Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì một mol Cu2+ đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 4: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.
Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton.
Câu 7: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion có
thể đóng vai trò chất khử là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 8: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa
đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 10: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ
A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Dùng cho câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất.
Câu 11: Phần trăm thể tích của O2 trong Y là
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.
Câu 12: Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 30,77%. B. 69,23%. C. 34,62%. D. 65,38%.
Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết
với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96.
Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần
1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung
dịch chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn
hợp 4 oxit.
Câu 14: Giá trị của x là
A. 73,20. B. 58,30. C. 66,98. D. 81,88.
Câu 15: Giá trị của y là
A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0.
Dùng cho câu 16, 17, 18, 19: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống
chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O 2 (đktc)
thu được x gam CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg
và Ca thì thu được a gam hỗn hợp chất rắn.
Câu 16: Giá trị của x là
A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.
Câu 17: Giá trị của y là
A. 7,2. B. 5,4. C. 9,0. D. 10,8.
Câu 18: Giá trị của V là
A. 10,08. B. 31,36. C. 15,68. D. 13,44.
Câu 19: Giá trị của a là
A. 62,4. B. 51,2. C. 58,6. D. 73,4.
Dùng cho câu 20, 21, 22: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần
1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung
dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng
kết tủa lớn nhất thu được là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí
H2(đktc).
Câu 20: Giá trị của x là
A. 110,35. B. 45,25. C. 112,20. D. 88,65.
Câu 21: Giá trị của y là
A. 47,35. B. 41,40. C. 29,50. D. 64,95.
Câu 22: Giá trị của V là
A. 11,76. B. 23,52. C. 13,44. D. 15,68.
Dùng cho câu 23, 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y
gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 48,45 gam chất rắn A gồm 3 kim loại
và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc).
Coi thể tích dung dịch không đổi
Câu 23: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 24: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 25: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò
A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
C. là chất oxi hóa và môi trường. D. là chất khử và môi trường.
Câu 26 (A-07): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 27 (A-07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 (Ni, t ) → o
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 28 (B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của
NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 29 (B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e.
Câu 30: Trong phản ứng FexOy + HNO3 → N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron. B. nhận (3x – 2y) electron. C.
nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron.
Câu 31: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ
A. nhường 2e. B. nhận 2e. C. nhận 4e. D. nhường 4e.
Câu 1: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là
A. hợp chất phức tạp. B. hợp chất cộng hóa trị.
C. hợp chất không điện li . D. hợp chất trung hoà điện.
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron. B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện.
Câu 3: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2
nguyên tử mà liên kết được gọi là
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta.
Câu 4: Liên kết cộng hoá trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và một orbitan tự do
(trống) của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là
A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết hiđro.
Câu 5: Góc tạo thành giữa các liên kết cộng hóa trị được gọi là
A. góc cộng hóa trị . B. góc cấu trúc. C. góc không gian. D. góc hóa
trị.
Câu 6: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là
A. liên kết anion – cation. B. liên kết ion hóa.
C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.
Câu 7: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị do đặc tính
A. không định hướng và không bão hoà. B. bão hoà và không định hướng.
C. định hướng và không bão hoà. D. định hướng và bão hoà.
Câu 8: Liên kết kim loại được đặc trưng bởi
A. sự tồn tại mạng lưới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện.
C. các electron chuyển động tự do. D. ánh kim.
Câu 9: Sự tương tác giữa nguyên tử hiđro của một phân tử với một nguyên tố âm điện của phân tử
khác dẫn đến tạo thành
A. liên kết hiđro giữa các phân tử. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết ion.
Câu 10: Tính chất bất thường của nước được giải thích do sự tồn tại
A. ion hiđroxoni (H3O+). B. liên kết hiđro.
C. phân tử phân li. D. các đơn phân tử nước.
Câu 11: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức H2X (X là phi kim) là do
A. trong nước tồn tại ion H3O+. B. phân tử nước có liên kết cộng hóa trị.
C. oxi có độ âm điện lớn hơn X. D. trong nước có liên kết hiđro.
Câu 12: Chất có mạng lưới tinh thể nguyên tử có đặc tính
A. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
D. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 13: Chất có mạng lưới tinh thể phân tử có đặc tính
A. độ tan trong rượu lớn. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. dễ bay hơi và hóa rắn. D. nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 14: Chất có mạng lưới tinh thể ion có đặc tính
A. nhiệt độ nóng chảy cao. B. hoạt tính hóa học cao.
C. tan tốt. D. dễ bay hơi.
Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử Hiđrosunfua là liên kết
A. ion . B. cộng hoá trị. C. hiđro. D. cho – nhận.
Câu 16: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl2 ; CdCl2 ; LiF. B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH.
C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)3. D. N2 ; HNO3 ; NaNO3.
Câu 17: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng
dần?
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO.
C. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O. D. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.
Câu 18: Sự phân bố không đều mật độ electron trong phân tử dẫn đến phân tử bị
A. kéo dãn. B. phân cực. C. rút ngắn. D. mang điện.
Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là
A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.
C. điện tích ion. D. cation hay anion.
Câu 20: Tính chất vật lí của Cu gây ra bởi
A. độ dẫn điện cao. B. vị trí của Cu trong bảng HTTH.
C. liên kết kim loại . D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 21: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:
A. cộng hóa trị không có cực. B. ion yếu.
C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 22: Hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là
A. 0, -3, -2, -3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 23: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 24: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 25: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là
A. 90O. B. 120O. C. 104O30/. D. 109O28/.
Câu 26: Cho tinh thể các chất sau: iod (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể
nguyên tử là các tinh thể
A. (1), (2), (5).B. (1), (3), (4).C. (2), (5). D. (3), 4).
Câu 27: Hình dạng của phân tử CH4, H2O, BF3 và BeH2 tương ứng là
A. tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng. B. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.
C. tứ diện, thẳng, gấp khúc, tam giác. D. tứ diện, thẳng, tam giác, gấp khúc.
Câu 28: Phân tử H2O có góc liên kết HOH là 104,5O do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hoá
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. không xác định được.
2- 6
Câu 29: Anion X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . Bản chất liên kết giữa X với hiđro

A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 30: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04; của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện
thường khả năng phản ứng của N2 kém hơn Cl2 là do
A. Cl2 là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.
C. N2 có liên kết ba còn Cl2 có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
Câu 31 (B-07): Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.

Câu 1: Tốc độ của một phản ứng có dạng: v = k.CxA .CyB (A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng
độ A lên 2 lần (nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 2: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng nói trên là
A. nồng độ các chất phản ứng. B. nồng độ các chất sản phẩm.
C. nhiệt độ. D. chất xúc tác.

âu 3: Khi tăng thêm 10OC, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản
ứng đó từ 25OC lên 75OC thì tốc độ phản ứng tăng
A. 5 lần. B. 10 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
O
Câu 4: Khi tăng thêm 10 C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang
tiến hành ở 30OC) tăng 81 lần thì cần phải tăng nhiệt độ lên đến
A. 50OC. B. 60OC. C. 70OC. D. 80OC.
O
Câu 5: Khi tăng thêm 10 C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ
70OC xuống 40OC thì tốc độ phản ứng giảm đi
A. 16 lần. B. 32 lần. C. 64 lần. D. 128 lần.
Câu 6: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
N2 + 3H2 → 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau:
[N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4.
Câu 7: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O2 → 2NO2. Khi thể tích bình phản ứng giảm
đi một nửa thì tốc độ phản ứng
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 8 lần.
Câu 8: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau
đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50OC.
C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
D. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.
Câu 9: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) → 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản
ứng trên là
A. kích thước hạt KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 10: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 11: Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi
A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.
Câu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 13: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 14: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆ H < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ
450OC xuống đến 25 OC thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 15: Phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 ∆ H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.
Câu 16: Trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410O, hằng số tốc độ của
phản ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng ở 410OC thì nồng độ của HI là
A. 2,95. B. 1,52. C. 1,47. D. 0,76.
Câu 17: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N2 + 3H3 2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban
đầu của N2 và H2 lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2,
H2, NH3 tương ứng là
A. 0,08; 1 và 0,4. B. 0,01; 2 và 0,4. C. 0,02; 1 và 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.
Câu 18: Cho phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k)
Biết KC của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO và H2O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l.
Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H2O tương ứng là
A. 0,08 và 0,08. B. 0,02 và 0,08. C. 0,02 và 0,32. D. 0,05 và 0,35.
O
Câu 19: Một bình kín dung tích không đổi V lít chứa NH 3 ở 0 C và 1atm với nồng độ 1mol/l. Nung
bình đến 546OC và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH3 N2 + 3H2. Khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, áp suất khí trong bình là 3,3atm. ở nhiệt độ này nồng độ cân bằng của NH 3 (mol/l) và
giá trị của KC là
A. 0,1; 2,01.10-3. B. 0,9; 2,08.10-4. C. 0,15; 3,02.10-4. D. 0,05; 3,27.10-3.
Câu 20: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi
chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số
cân bằng của phản ứng này là
A. 58,51 B. 33,44. C. 29,26 D. 40,96.
Câu 21: Cho phản ứng: CO + Cl2 COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ
không đổi. Khi cân bằng [CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42gam Cl2.
Nồng độ mol/l của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,013; 0,023 và 0,027. B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,015; 0,025 và 0,025. D. 0,016; 0,026 và 0,024.
Câu 22 (A-07): Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH 3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được 2/3 mol
este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số
mol rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.
Câu 23: Cho cân bằng: N2O4 2NO2. Cho 18,4 gam N2O4 vào bình chân không dung tích 5,9 lít ở 27OC,
khi đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm. Hằng số cân bằng KC ở nhiệt độ này là
A. 0,040. B. 0,007. C. 0,500. D. 0,008.
Câu 24: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O HSO3- + H+. Khi cho thêm NaOH
và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.
C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.
Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được
giải thích là do
A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.
B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.
C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.
D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.
Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:
A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.
B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.
C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.
Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a,
b, c, d là
A. 2a + 2b = c-d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b =
2c + 2d.
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch
không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
Câu 5: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch
đó là
A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 6: Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng
độ mol/l của các ion Cu2+ và SO42- trong dung dịch là
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.
Câu 7: Phương trình phân li của axít axetic là: CH3COOH CH3COO- + H+ Ka.
Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Giá trị của Ka là
A. 1,7.10-5. B. 8,4.10-5. C. 5,95.10-4. D. 3,4.10-5.
Câu 8: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 9: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3- có trong dung
dịch là
A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.
Câu 10: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi
như sau:
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 11: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số
mol như sau: K+ (0,15); Mg2+ (0,10); NH4+ (0,25); H+ (0,20); Cl- (0,10); SO42- (0,075); NO3- (0,25);
CO32- (0,15). Các ion trong X và Y là
A. X chứa (K+, NH4+, CO32-, SO42-); Y chứa (Mg2+, H+, NO3-, Cl-).
B. X chứa (K+, NH4+, CO32-, NO3-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, Cl-).
C. X chứa (K+, NH4+, CO32-, Cl-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, NO3-).
D. X chứa (H+, NH4+, CO32-, Cl-); Y chứa (Mg2+, K+, SO42-, NO3-).
Câu 12: Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là
A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.
B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.
C. a + b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d.
D. a + 2b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d.
Câu 13:Trong dãy các ion sau. Dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với ion OH-?
A. H+, NH4+, HCO3-, CO32-. B. Fe2+, Zn2+, HSO3-; SO32-.
C. Ba2+, Mg2+, Al3+, PO43-. D. Fe3+, Cu2+; Pb2+, HS -.
Câu 14: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và NaOH. B. K2SO4 và NaNO3.
C. HCl và AgNO3. D. C6H5ONa và H2SO4.
Câu 15: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Cl-; 0,01 mol Mg2+; 0,02 mol Ca2+ và 0,05 mol
HCO3-. Nước trong cốc là
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 16: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH 3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch
có độ dẫn điện nhỏ nhất là
A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH.D. H2SO4.
Câu 17: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy
kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.
Câu 18: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A. Mọi axit đều là chất điện li.
B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Câu 19: Cho các chất sau; Ca(OH)2 (A), NaHCO3 (B), H2SO4 (C), Na2CO3 (D), Na3PO4 (E),
C17H35COONa (F). Các chất có thể làm mất tính cứng của nước là
A. C, D, E, F. B. A, B, C, E. C. A, D, E, F. D. A, C, D, E.
2–
Câu 20: Ion CO3 không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây?
A. NH4+, K+, Na+. B. H+, NH4+, K+, Na+.
C. Ca2+, Mg2+, Na+. D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+.
Câu 21: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-. B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-. C.
Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3-. D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.
Câu 22: Hiện tượng tạo thành nhũ trong các hang động là do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 23: Nguyên nhân làm cho nước suối có tính cứng là do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 24: Để phân biệt nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu người ta dực vào sự có mặt của ion
A. Ca2+. B. Mg2+. C. HCO3-. D. HSO3-.
Câu 25 (B-07): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; dãy gồm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Câu 33: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là
A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M.
Câu 1: Chất trung tính là chất
A. vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.
B. không thể hiện tính axit và tính bazơ.
C. chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh.
D. chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh.
Câu 2: Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 3: Trong phản ứng HSO4- + H2O → SO42- + H3O+ thì H2O đóng vai trò là
A. axit. B. bazơ. C. chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 4: Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch HCl có pH =
4 là
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.
Câu 5: Có 10 dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3, CH3COONa,
NaHSO4, Fe2(SO4)3. Số lượng dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Hoà tan 4 chất sau với cùng số mol vào nước để được 4 dung dịch có thể tích bằng nhau:
C2H5ONa, C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là dung dịch tạo từ
A. C2H5ONa. B. C6H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3NH2.
Câu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tương ứng
là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x ≤ y.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?
A. 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl 2 + 2H2O
B. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
C. 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
D. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O.
Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng pH, nồng độ mol/l của 2 dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x ≤ y.
Câu 10: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M được dung dịch
A. Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A là
A. 250. B.50. C. 25. D. 150.
Câu 11: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Vậy chất
lưỡng tính là
A. cả 3 chất. B. Al và Al2O3. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al và Al(OH)3.
Câu 12: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu được dung
dịch X. pH của dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 13: Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Dung dịch thu
được có pH
A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14.
Câu 14: Cho một ít chất chỉ thị quỳ tím vào dung dịch NH3 thu được dung dịch X. Thêm từ từ tới dư
dung dịch NaHSO4 vào dung dịch X. Màu của dung dịch X biến đổi như sau:
A. từ màu đỏ chuyển dần sang màu xanh. B. từ màu xanh chuyển dần sang màu đỏ.
C. từ màu xanh chuyển dần sang màu tím. D. từ màu đỏ chuyển sang không màu.
Câu 15: AlCl3 trong dung dịch nước bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một trong các chất sau
thì chất nào làm tăng cường sự thuỷ phân của AlCl3?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3.
Câu 16: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và
hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a
mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48.
Câu 18: Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol K 2CO3. Sau khi cho hết A
vào B và đun nhẹ để đuổi hết khí ta được dung dịch C. Dung dịch C có
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH ≤ 7.
Câu 19: Phản ứng thuỷ phân các muối là phản ứng trao đổi
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân.
Câu 20: Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số lượng
muối bị thuỷ phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1),
thu được dung dịch có pH =2. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?
A. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3.
B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O.
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑.
D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑+ H2O .
Câu 23: Khi hoà tan Na2CO3 vào nước thu được dung dịch có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 24 (A-07): Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lượng
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25 (B-07): Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.
Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 26 (B-07): Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. metylamin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 27: Cho 2,81 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4
0,1 M rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,81. B. 4,81. C. 6,81. D. 5,81.
Câu 28: Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch NaOH có pH = 12 để thu được dung dịch HCl có
pH = 11 là
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.
Câu 29 (A-07): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử CH 3COOH thì có 1 phân tử điện
li)
A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.
Câu 30 (A-07): Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiệnkết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 11,2(a-b). B. V = 22,4(a+b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a-b).
Câu 31: Cho phản ứng sau: NH3 + HOH NH 4+ + OH-. Hằng số phân ly bazơ (Kb) được tính theo
biểu thức:
[NH+4 ].[OH− ] [NH+4 ].[OH− ]
A. K b = B. K b =
[NH3 ].[H2O] [NH3]
[NH3].[H2O] [NH3]
C. K b = D. K b =
[NH+4 ].[OH− ] [NH+4 ].[OH− ]
Câu 32 (B-07): Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).
Câu 33: Cho phản ứng sau: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+. Hằng số phân li axit (Ka) được
tính theo biểu thúc sau:
[CH3COO− ].[H3O+ ] [CH3COOH].[H2O]
A. K a = B. Ka =
[CH3COOH].[H2O] [CH3COO- ].[H3O+ ]
[CH3COO− ].[H3O+ ] [CH3COOH]
C. K a = D. Ka =
[CH3COOH] [CH3COO- ].[H3O+ ]
Câu 34 (B-07): Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 1: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.
Câu 2: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử
A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm.
C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng.
Câu 3: ở điều kiện thường H2O là chất lỏng, còn H2S, H2Se và H2Te là những chất khí là do
A. oxi trong nước có lai hoá sp3. B. H2O có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
C. oxi có độ âm điện lớn nhất. D. giữa các phân tử H2O có liên kết hiđro.
Câu 4: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A. oxi có độ âm điện lớn. B. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng.
C. oxi có nhiều trong tự nhiên. D. oxi là chất khí.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. B. điện phân nước hoà tan H2SO4.
C. điện phân dung dịch CuSO4. D. chưng phân đoạn không khí lỏng.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi người ta có thể thu oxi bằng phương pháp
A. đẩy không khí. B. đẩy nước. C. chưng cất. D. chiết.
Câu 7: Oxi và ozon là
A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi.
C. hai đồng phân của oxi. D. hai hợp chất của oxi.
Câu 8: Để phân biệt oxi và ozon, người ta có thể dùng
A. dd H2SO4. B. Ag. C. dd KI. D. dd NaOH.
Câu 9: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 loãng. D. BaCl2
loãng.
Câu 10: Khi đun nóng lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 1700 OC, sự biến đổi công thức phân tử của
lưu huỳnh là:
A. S → S2 → S8 → Sn. B. Sn → S8 → S2 → S.
C. S8 → Sn → S2 → S. D. S2 → S8 → Sn → S.
Câu 11: Lưu huỳnh tà phương (Sα ) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ ) là
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
C. hai đồng phân của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 12: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây?
A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng. C. PbS + HNO3. D. ZnS + H2SO4
đặc.
Câu 13: Trong công nghiệp người ta thường điều chế CuSO4 bằng cách cho Cu phản ứng với
A. dung dịch Ag2SO4. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng. D. dung dịch H2SO4 loãng có sục khí oxi.
Câu 14: ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là
A. S2. B. Sn. C. S8. D. S.
Câu 15: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
Câu 16: Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu được là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2.
Câu 17: Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu
được lượng CuSO4 ít nhất?
A. H2SO4 + CuO. B. H2SO4 + CuCO3.
C. H2SO4 + Cu. D. H2SO4 + Cu(OH)2.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S↑.
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 → PbS↓+ 2KNO3.
Câu 19: Cho hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và SO3. Có thể loại bỏ SO2 và SO3 ra khỏi hỗn hợp bằng
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 20: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. Na2CO3. B. CaCO3. C. Al. D. quỳ tím.
Câu 21: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe 3O4 (5); Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không
tác dụng với
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6).
Câu 22: Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 có thể có bao nhiêu phương pháp
điều chế khí H2S bằng 2 phản ứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu
được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho
toàn bộ lượng khí đó tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp
thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 27: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được khí Y.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 28: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6.
Câu 29: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa
đủ bởi 291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.
Câu 30: Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết
tủa Y gồm
A. CuS và FeS. B. CuS và S. C. CuS. D. Fe2S3 và CuS.
Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu được khí SO 2 và 8,1 gam một oxit kim loại
hóa trị II (chứa 80,2% kim loại về khối lượng). Lượng SO2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2
trong dung dịch. Công thức phân tử của A là
A. ZnS2. B. ZnS. C. CuS2. D. CuS.
Câu 32: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X
chứa
A. Na2SO3 và NaHSO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3. D. Na2SO3 và
NaOH.
Câu 33 (B-07): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra
0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO.
Câu 1: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 2: Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 3: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi
hoá
A. dương. B. âm. C. không. D. không xác định được.
Câu 4: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 5: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 6: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
Câu 7: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7
là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 8: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 10 (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 11: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 14: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch
AgNO3 thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 15: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp

A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.
Câu 16: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 17: Axit cloric có công thức
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 18 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít
khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung
dịch thu được là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
Câu 20: Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần
trăm là
A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.
Câu 21: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%.
Giá trị của m là
A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.
Câu 22: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl
16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21.
Câu 24: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy
khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu
được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 26: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư.
Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M

A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 27: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ
mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít
khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 29: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào
nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc),
dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung
dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 32: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl
2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.

Câu 1: Trong điều thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do
A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thước nhỏ.
C. phân tử N2 không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 3: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau:
A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ :
A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.
Câu 6: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí .
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 7: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 8: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+ liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là
A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết hiđrô.
C. liên kết phối trí. D. liên kết ion.
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 10: Trong ion NH4+, cộng hóa trị của nitơ là
A. –3. B. 3. C. –4. D. 4.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450OC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp.
Câu 13: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy
nào dưới đây?
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 14 (A-07): Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch
KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 16: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho
vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là
A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75.
Câu 17: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.
Câu 18: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn
X. Giá trị của m là
A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với
dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu
suất h% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70. B. 75. C. 80. D. 85.
Dùng cho câu 21, 22: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N 2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại
bỏ hơi nước thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn
hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện.
Câu 21: Phần trăm thể tích của NH3 trong A là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 22: Hiệu suất quá trình tạo A là
A. 60,00%. B. 40,00%. C. 47,49%. D. 49,47%.
Câu 23: Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N 2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00C và
200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 0 0C thấy
áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H2O H2SO4 NaOH ®Æ
c HNO3
Z t T. X, Y, Z, T tương ứng là
o
KhÝX dung dÞch X Y X
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:
HCl Z
CO2
NH3 o
X H2O Y
t cao, p cao NaOH
T .
X, Y, Z, T tương ứng là
A. (NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3. B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3. D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.
Câu 26: Người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau:
NH3 O2 NO O2 NO O2, H2O HNO
t,oxóc t¸c 2 3
Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lượng
HNO3 nguyên chất có thể thu được theo sơ đồ trên là
A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg.
Câu 27 (A-07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.

Câu 1: Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là


A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro.
Câu 2 (A-07): Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO 3, thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so
với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 3: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu
vàng là do.
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường.
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 4: Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 5: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 6: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu được dung dịch chứa
các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 7: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 8: Khi cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Mg(NO3)2, H2O và
A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc)
gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 10: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO 3 2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim
loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Dùng cho câu 12, 13, 14: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị
không đổi). Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được dung dịch A
và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa.
Câu 12: Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca
Câu 13: Giá trị của m là
A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52.
Câu 14: Phần trăm khối lượng của FeS2 trong X là
A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66,4%.
Câu 15: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O
(đktc). Kim loại M là
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 17: Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy
nhất có thể nhận được 3 axit trên là
A. CuO. B. Cu. C. dd BaCl2 D. dd AgNO3.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và
NO2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 19: Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm
NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là
A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
Câu 20: Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4,
FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được Vlit hỗn hợp khí B (đktc)
gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.
Dùng cho câu 21, 22, 23: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO 3 24% đủ thu
được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2vừa đủ vào
X, sau phản ứng được hỗn hợp Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí
Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam
kết tủa.
Câu 21: Phần trăm thể tích của NO trong X là
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 22: Giá trị của a là
A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.
Câu 23: Giá trị của b là
A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82.
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim loại M thu được 2 gam chất rắn. Công thức
của muối là.
A. Pb(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc. D. NH3 và O2.
Câu 26: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được
1,12 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa
lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.
Câu 27: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu
được 6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
Câu 28 (A-07): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S và axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.
Câu 29 (B-07): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của m là
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
Câu 30 (B-07): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2. B. NaNO3 và HCl đặc.
C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 1: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. phi kim.
Câu 2: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, phốt pho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm
lạnh thì thu được photpho
A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu.
Câu 3: Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 4: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng. B. không so sánh được. C. mạnh hơn. D. yếu hơn.
Câu 5: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 6: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 → 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4.
Câu 7: Oxit photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Công thức thực nghiệm của oxit là
A. PO2. B. P2O4. C. P2O5. D. P2O3.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là
A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.
Câu 9: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 14,7 %. D. 13,0 %.
Câu 10: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250oC, axit photphoric bị mất bớt nước và
tạo thành
A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).
Câu 12: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450oC, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).
Câu 13: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu
được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑.
Câu 15: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung
hoà X cần 100ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF3. B. PCl3. C. PBr3. D. PI3.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 18: Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH rồi cô cạn dung
dịch thì số gam muối khan thu được là
A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.
Câu 19: Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (dư) và photpho trắng trong điều kiện không có không khí
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M, thu
được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.

Câu 20: Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X.
Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO43- và OH-. B. H2PO4- và HPO42-.
C. HPO42- và PO43-. D H2PO4- và PO43-.
Câu 21: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
o
ng photphorit SiO
QuÆ 2, C
lß ®iÖn
P O2, t
P2O5 H2O
H3PO4

Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49% cần khối
lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn.
Câu 22: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 23: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 24: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 25: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 26: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
Câu 27: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm
cao nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 28: Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò
đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các
hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
Câu 29: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vô
Câu 1: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 200ml.
. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO2, người ta thường thu nó bằng cách
A. chưng cất. B. đẩy không khí. C. kết tinh. D. chiết.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2. B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách
A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ
C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
Câu 5: Kim cương, than chì và than vô định hình là
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
Câu 6: Khi nung than đá trong lò không có không khí thì thu được
A. graphit. B. than chì. C. than cốc. D. kim cương.
Câu 7: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.
Câu 8: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa
b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng
được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a.
C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào
dung dịch A thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60.
C. 4,48 hoặc 5,60. D. 4,48 hoặc 7,84.
Dùng cho câu 10, 11: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và RCO3 (với tỉ lệ mol 1:1)
bằng dung dịch HCl dư. Lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5
M thu được 39,4 gam kết tủa.
Câu 10: Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 11: Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp A là
A. 42%. B. 58%. C. 30%. D. 70%.
Câu 12: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng rồi
cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp là
A. 41,67%. B. 58,33%. C. 35,00%. D. 65,00%.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 2,75 lít
dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 25 gam kết tủa. A có thể là
A. CH4 hoặc C2H4. B. C2H6 hoặc C3H4.
C. C2H4 hoặc C2H6. D. CH4 hoặc C3H4.
Dùng cho câu 14, 15: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa
Ni nung nóng một thời gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z.
Câu 14: Chất tan trong dung dịch Z là
A. NaHCO3. B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 15: Tổng khối lượng chất tan trong Z là
A. 35,8. B. 45,6. C. 40,2. D. 38,2.
Câu 16: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5
gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448.
Câu 17: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.
Câu 18: Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO2 là
A. 1,0 lít. B. 1,5 lít. C. 2,0 lít. D. 2,5 lít.
Câu 19: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH) 2
0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,01 mol C2H6 và 0,005 mol C3H8 rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa KOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,01M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,895. B. 0,985. C. 2,955. D. 3,940.
Câu 21: Khí CO2 có lẫn khí SO2. Có thể thu được CO2 tinh khiết khi dẫn hỗn hợp lần lượt qua các
bình đựng các dung dịch
A. Br2 và H2SO4 đặc. B. Na2CO3 và H2SO4 đặc.
C. NaOH và H2SO4 đặc. D. KMnO4 và H2SO4 đặc.
Câu 22: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả
năng
A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc.
C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.
Câu 23: Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau:
A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.
C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện.
Câu 24: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl.
Câu 25: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.
Câu 26: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của
A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3.
C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3.
Câu 27: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na2O.Al2O3.6SiO2. B. SiO2.
C. Al2O3.2SiO2.2H2O. D. 3MgO.2SiO2.2H2O.
Câu 28: Thành phần chính của cát là
A. GeO2. B. PbO2. C. SnO2. D. SiO2.
Câu 29 (B-07): Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam
chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ hết vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng
muối khan thu được sau phản ứng là
A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam.
Câu 30 (A-07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nòng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hỗn hợp MgCO3, BaCO3 (trong đó chứa a % khối lượng
MgCO3) bằng dung dịch HCl rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 thu
được kết tủa D. Để lượng D là lớn nhất thì giá trị của a là
A. 18,7. B. 43,9. C. 56,1. D. 81,3.
Câu 1: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và
Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?
A. NaOH và NaCl. B. NH3 và NH4Cl.
C. HCl và NaCl. D. HNO3 và Ba(NO3)2.
Câu 2: Có thể phân biệt amin bậc 1 với amin bậc 2 và 3 bằng
A. CuO, tO. B. dd Br2. C. dd KMnO4. D. NaNO2, HCl, tO.
Câu 3: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng
A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột.
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột.
Câu 4: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dung dịch trong dãy nào sau đây?
A. KOH, NaCl, H2SO4. B. KOH, NaCl, K2SO4.
C. KOH, NaOH, H2SO4. D. KOH, HCl, H2SO4.
Câu 5: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử nào
sau đây có thể nhận được 4 dung dịch trên?
A. quỳ tím. B.dd NaOH. C. dd NaCl. D. dd KNO3.
Câu 6: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim
loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 10: Có 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Na2SO3. Chỉ bằng
cách đun nóng có thể nhận được
A. 5 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch.
Câu 11: Có 4 chất bột màu trắng là NaCl, AlCl3, MgCO3, BaCO3. Chỉ dùng nước cùng các thiết bị cần
thiết (như lò nung, bình điện phân v.v...) có thể
A. không nhận được chất nào. B. nhận được cả 4 chất
C. nhận được NaCl và AlCl3. D. nhận được MgCO3, BaCO3.
Câu 12: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trước là Al(NO 3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và NaOH
0,5M (Z). Chỉ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể
A. chỉ nhận được dung dịch X. B. chỉ nhận được dung dịch Y.
C. chỉ nhận được dung dịch Z. D. nhận được cả 3 dung dịch.
Câu 13: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl2, NH4Cl, NaCl. Có thể dùng dung dịch
nào cho dưới đây để nhận được cả 3 dung dịch
A. Na2CO3. B. NaOH. C. quỳ tím. D. dung dịch NH3.
Câu 14: Có 3 dung dịch axit đậm đặc là HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn.
Nếu chỉ chọn một chất là thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch axit trên thì có thể dùng chất nào dưới
đây?
A. CuO. B. dd BaCl2. C. Cu. D. dd AgNO3.
Câu 15: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nước có thể nhận được
A. 0 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
Câu 16: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng
thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17: Có 5 kim loại riêng rẽ sau: Ba , Mg , Fe , Ag, Al. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể
nhận được
A. 1 kim loại. B. 2 kim loại. C. 3 kim loại. D. 5 kim loại.
Câu 18: Có 6 mẫu chất rắn riêng rẽ sau: CuO; FeO; Fe3O4; MnO2; Ag2O và hỗn hợp Fe +FeO. Chỉ
dùng dung dịch HCl có thể nhận được
A. 2 mẫu. B. 3 mẫu. C. 4 mẫu. D. 6 mẫu.
Câu 19: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung
dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này
A. H2SO4. B. HCl. C. CaCl2. D. AgNO3.
Câu 20: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào
sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. quỳ tím.
Câu 21: Các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ dung quỳ tím có
thể nhận được
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 6 dung dịch.
Câu 22: Cho các dung dịch: NaCl; AlCl3; Al2(SO4)3; FeCl2; MgCl2; NH4Cl; (NH4)2CO3. Chỉ dùng một
dung dịch nào cho dưới đây có thể nhận được các dung dịch trên?
A. NaOH. B. CaCl2. C. Ba(OH)2. D. H2SO4.
Câu 23: Cho 3 bình đựng các dung dịch mất nhãn là X gồm (KHCO3 và K2CO3); Y gồm (KHCO3 và
K2SO4); Z gồm (K2CO3 và K2SO4). Có thể dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây để nhận biết được
X, Y, Z?
A. Ba(OH)2 và HCl. B. HCl và BaCl2.
C. BaCl2 và H2SO4. D. H2SO4 và Ba(OH)2.
Câu 25: Cho các chất lỏng benzen; toluen; stiren. Chỉ dùng 1 dung dịch nào dưới đây có thể nhận
được các chất lỏng trên?
A. Br2. B. KMnO4. C. HBr. D. HNO3 đặc.
Câu 27: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được
các oxit trên?
A. H2O. B. dd Na2CO3. C. dd NaOH. D. dd HCl.
Câu 28: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận
được cáckim loại trên?
A. HCl, NaOH. B. NaOH và AgNO3.
C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. D. H2SO4 đặc nguội và HCl.
Câu 29: 3 dung dịch: NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH; C6H6; C6H5NH2. Chỉ
dùng dung dịch HCl có thể nhận được
A. 2 mẫu. B. 3 mẫu. C. 4 mẫu. D. 6 mẫu.
Câu 30: Có 6 dung dịch sau: NH4NO3; Al(NO3)3; Pb(NO3)2; FeCl2; HCl; KOH. Số lượng thuốc thử tối
đa cần dùng để có thể nhận được 6 dung dịch trên là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 1: Một dung dịch có chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra
khỏi dung dịch thì có thể cho tác dụng với dung dịch
A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 2: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà
không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là
A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2.
A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng với
dung dịch NaOH dư, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan.
B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chiết lấy phần tan rồi cho phản ứng
với dung dịch CO2 dư, sau đó lại chiết để tách lấy phần phenol không tan.
C. Hoà hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết lấy phần phenol không tan.
D. Hoà hỗn hợp vào xăng, sau đó chiết lấy phần phenol không tan.

Câu 5: Etilen có lẫn tạp chất là CO2, SO2, H2O. Để thu được etilen tinh khiết, người ta
A. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch Br2 dư và bình đựng CaCl2 khan.
B. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư và bình đựng H2SO4 đặc.
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng CaCl2 khan.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch NaOH dư và bình đựng H2SO4 loãng.
Câu 6: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2 và NH3 người ta đã sử dụng
phương pháp nào dưới đây?
A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong .
B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đặc rồi lấy dung dịch tác dụng với NaOH.
D. Nén và làm lạnh hỗn hợp để NH3 hoá lỏng.
Câu 7: Để tách riêng NaCl và CaCl2 cần sử dụng 2 chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Na2SO4, HCl. B. K2CO3, HCl. C. Ba(OH)2 và HCl. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 8: Trong nước biển có chứa các muối sau đây: NaCl; MgCl2; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Na2SO4;
MgSO4. Để thu được NaCl tinh khiết, người ta có thể sử dụng các hoá chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. Na2CO3, BaCl2, HCl.
C. HCl, Ba(OH)2, K2CO3. D. K2CO3, BaCl2, H2SO4.
Câu 9: Cho hỗn hợp Al, Cu, Fe. Số thí nghiệm tối thiểu cần làm để thu được Al riêng rẽ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10 (B-07): Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
C. dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư, rồi nung nóng.
Câu 11 (A-07): Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al 2O3, b mol CuO, c mol Ag2O),
người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả
sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 12: Có thể thu được NH4Cl riêng rẽ từ hỗn hợp rắn NaCl, NH4Cl, MgCl2 với số lượng thuốc thử
tối thiểu là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc thì khí sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Để loại CO2 và
SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch
A. Br2. B. KOH. C. KMnO4. D. KHCO3.
Câu 16: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư
dung dịch
A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4.
Câu 17: Hỗn hợp khí không thể tách ra khỏi nhau bằng phương pháp hoá học là
A. CO2 và O2. B. CH4 và C2H6. C. N2 và O2. D. CO2 và SO2.
Câu 18: Có thể điều chế Ca và Mg riêng rẽ từ qặng đôlômit (CaCO3.MgCO3) bằng sơ đồ
A.
ddCa(OH)2 1) HCl Ca
CaCO3.MgCO3 Nung CaO H2O 2) ®pnc
MgO chÊt r¾
n MgO CO, to Mg
B.
ddCa(OH)2 1) HCl Ca
CaCO3.MgCO3 Nung CaO H2O 2) ®pnc
MgO n MgO 1)
chÊt r¾ HCl Mg
2) ®pnc
C.
ddCa(OH)2 CO2 CaCO3CO, to Ca
CaCO3.MgCO3 Nung CaO H2O
MgO chÊt r¾
n MgO CO, to Mg
D.
ddCa(OH)2 1) HCl Ca
CaCO3.MgCO3 Nung CaO H2O 2) ®pdd
MgO n MgO 1)
chÊt r¾ HCl Mg
2) ®pdd
Câu 19: Để thu được nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí nitơ, oxi , nước, amoniac, metylamin; người ta
có thể dẫn khí lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất
A. H2SO4 loãng, P trắng, CaCl2 khan. B. P trắng, HCl đặc, CaCl2 khan.
C. P trắng, CaCl2 khan, H2SO4 loãng. D. NaOH loãng, P2O5, H2SO4 đặc.
Câu 20: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp khí CO2, HCl, H2O, SO2, CO; người ta có thể dẫn khí
lần lượt qua bình đựng lượng dư các chất
A. CuO (nung nóng), dung dịch Na2CO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan.
B. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaCl2 khan.
C. CuO (nung nóng), dung dịch NaHCO3, dung dịch KMnO4, CaO.
D. Ca(OH)2, dung dịch KMnO4, dung dịch Na2CO3, CaCl2 khan.
Câu 21: Để thu được metan từ hỗn hợp khí metan, etylen, axetylen, đimetylamin; người ta chi cần
dùng lượng dư dung dịch.
A. AgNO3 trong NH3. B. Br2.
C. KMnO4 trong H2SO4. D. CuSO4 trong NH3.
Câu 22: Có thể tách riêng Al, Cu, Ag ra khỏi hỗn hợp của chúng với khối lượng không đổi bằng sơ đồ
phản ứng
A.
dd CO2 kÕt tña1) nung; 2) ®pnc Al
Al, Cu, Ag dd NaOH Ag
n H2SO4
chÊt r¾
lo· ng dd ®iÖn ph©n Cu
B.
dd CO2 kÕt tña1) nung; 2) ®pnc Al
Al, Cu, Ag dd NaOH Ag
n HNO3
chÊt r¾
dd ®iÖn ph©n Cu
C.
Al, Cu, Ag HNO3 Al Ag
®Æ
c, nguéi dd Cu
dd ®iÖn ph©
n Cu
D.
Al, Cu, Ag HNO3 Al Ag
H2SO4
®Æ
c, nguéi dd1) c« c¹n chÊt r¾
2) nung
n
dd ®iÖn ph©n Cu
lo· ng
Câu 23: Có thể tách riêng Al2O3, Fe2O3 và SiO2 ra khỏi hỗn hợp của chúng với khối lượng không đổi
bằng sơ đồ phản ứng
A.
SiO2 dd 1) CO2 Al2O3
Al2O3, Fe2O3, SiO2 H2SO4
lo· ng dddd NaOH 2) nung kÕt tña
kÕt tña nung Fe O 2 3
B.
SiO2 dd 1) CO2 Fe2O3
Al2O3, Fe2O3, SiO2 H2SO4
lo· ng dd dd NH3 2) nung kÕt tña
kÕt tña nung Al 2O3
C.
SiO2 dd 1) CO2 Al2O3
Al2O3, Fe2O3, SiO2 H2SO4
lo· ng dd Ba(OH)2 2) nung kÕt tña
kÕt tña nung Fe O 2 3
D.
SiO2 dd 1) CO2 Al2O3
Al2O3, Fe2O3, SiO2 H2SO4
lo· ng dd ®iÖn ph©n 2) nung kÕt tña
chÊt r¾ n nung Fe2O3
Câu 25: Để thu được Ag từ dung dịch gồm từ hỗn hợp rắn gồm AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3; người ta
có thể tiến hành các thao tác
A. hoà tan vào nước rồi điện phân dung dịch đến khi catôt bắt đầu thoát khí.
B. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi cho tác dụng với CO dư
D. cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó nung kết tủa đến khối lượng không đổi.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau:
cho hỗn hợp vào nước dư, lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi rồi lấy chất rắn sau
khi nung cho vào nước. Sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với CO2 dư. Chất thu được là
A. BaCO3. B. Mg(HCO3)2. C. MgCO3. D. Ba(HCO3)2.
.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự
sau: cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi sục CO 2 dư vào dung dịch thu được (đun
nóng). Sau đó lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. SiO2. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Al2O3.
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, SiO2. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự
sau: nung nóng chất rắn rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua. Chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch
HCl dư rồi lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Chất rắn còn lại là
A. SiO2. B. Cu C. CuO. D. Fe2O3 .
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư. Lấy dung
dịch thu được cho tác dụng với NH3 dư thu được kết tủa là
A. Cu(OH)2. B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 31: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp gồm Al2O3 và ZnO, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với X dư, sau đó lấy kết tủa nung đến khối
lượng không đổi. X là
A. Na2CO3. B. NH3. C. CO2. D. KOH.
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, SiO2, MgCO3. Người ta tiến hành các thí nghiệm theo thứ tự sau:
cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với HCl dư thu
được kết tủa là.
A. Al(OH)3. B. SiO2. C. H2SiO3. D. Al2O3.
Câu 33: Có thể thu được C6H5COOH riêng rẽ từ hỗn hợp rắn gồm C6H5COOH, C6H5COONa, NaCl,
CH3COONa với số lượng thuốc thử tối thiểu là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Khí NH3 có lẫn hơi nước. Để thu được NH3 khô, người ta có thể sử dụng
A. H2SO4 đặc. B. P2O5. C. CuSO4 khan. D. CaO.
Câu 36: Khí CO2 có lẫn khí HCl. Để thu được CO2 tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X
dư, sau đó làm khô khí. X là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. H2SO4 đặc.
Câu 37: Hỗn hợp gồm ancol (rượu) etylic và anđehit axetic. Để thu được ancol etylic tinh khiết, người
ta có thể sử dụng
A. Na. B. dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. H2 (Ni, to). D. H2SO4 đặc ở 140oC.
Câu 1: Để điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ quặng malakit Cu(OH)2.CuCO3 (X); người ta có thể tiến
hành theo cách sau:
A. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi điện phân dung dịch thu được.
B. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi cho dung dịch thu được tác dụng với kẽm.
C. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử băng CO ở nhiệt độ cao.
D. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử băng H2 ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách
A. cracking n-butan.
B. nung natri axetat với hỗn hợp vôi tôi – xút.
C. cho metanol tác dụng với HI.
D. điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 3: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4 và đun nóng.
B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 và đun nóng.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí HCl từ
A. H2 và Cl2. B. NaCl rắn và H2SO4 đặc.
C. CH4 và Cl2. D. NaCl rắn và HNO3 đặc.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế H2SO4 từ quặng pirit hoặc lưu huỳnh đơn chất. Số
lượng quá trình hoá học xảy ra trong quá trình điều chế là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí nitơ được điều chế từ
A. NaNO2 và NH4Cl. B. không khí.
C. HNO3 loãng và Cu. D. NaNO3 và NH4Cl.
Câu 7: Trong công nghiệp, người ta điều chế NH3 từ
A. NH4Cl và Ca(OH)2. B. Al, NaOH và NaNO3.
C. HNO3 rất loãng và Cu. D. N2 và H2.
Câu 8: Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO3 từ NH3. Số lượng giai đoạn xảy ra trong quá trình
điều chế là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, axit nitric được điều chế bằng phản ứng
A. AgNO3 + HCl. B. AgNO3 + H2O (điện phân)
C. NaNO3(rắn) + HCl đặc (đun nóng). D. NaNO3 (rắn) + H2SO4 đặc (đun nóng)
Câu 10: Trong công nghiệp, người ta điều chế photpho bằng cách nung trong lò điện (1200oC) các
nguyên liệu là than cốc (C), cát (SiO2) và
A. AlPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Mg3(PO4)2. D. Ba3(PO4)2.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, H3PO4 được điều chế bằng phản ứng
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 2AlPO4 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + Al2(SO4)3.
Câu 12: Trong công nghiệp, than muội được điều chế bằng cách
A. nung than chì ở 3000oC, 70 – 100 nghìn atmotphe trong thời gian dài.
B. nung than cốc ở 2500 – 3000oC trong lò điện, không có không khí.
C. nung than mỡ ở 1000 – 1250oC trong lò điện, không có không khí.
D. nhiệt phân metan với chất xúc átc thích hợp.
Câu 13: Trong công nghiệp, khí CO được điều chế bằng cách
A. cho không khí hoặc hơi nước qua than nóng đỏ.
B. nhiệt phân axit fomic với xúc tác H2SO4 đặc.
C. cho CO2 khí qua than nóng đỏ, không có không khí.
D. cho CO2 tác dụng với magiê kim loại ở nhiệt độ cao.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế bằng cách
A. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
B. nhiệt phân CaCO3 ở 900 – 1200oC.
C. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. cho CO tác dụng với oxit kim loại.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp
A. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao.
B. đốt cháy một hỗn hợp bột magiê và cát nghiền mịn,.
C. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC).
D. cho silic đioxit tác dụng với axit flohiđric.
C
Câu 21: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí flo bằng cách
A. cho HF tác dụng với KMnO4 và đun nóng.
B. điện phân hỗn hợp KF + 2HF ở nhiệt độ 70oC.
C. điện phân dung dịch NaF có màng ngăn.
D. cho HF tác dụng với MnO2 và đun nóng.
Câu 22: Nguồn chính để điều chế brom là nước biển. Sau khi đã lấy muối ăn khỏi nước biển, phần còn
lại chứa nhiều muối bromua của natri và kali. Để thu được brom, người ta
A. cho khí clo sục qua dung dịch bromua.
B. điện phân dung dịch bromua có màng ngăn.
C. cô cạn dung dịch bromua rồi điện phân nóng chảy.
D. cho khí ozon sục qua dung dịch bromua.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí hiđro sunfua bằng phản ứng
A. S + H2 → H2S (đun nóng). B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S↑.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. D. PbS + 2HCl → PbCl2 + H2S↑.
điều chế (Tiếp)
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách
A. chưng phân đoạn không khí lỏng ở –183oC.
B. điện phân nước có hoà tan chất điện li như H2SO4 hặoc NaOH...
C. nhiệt phân các chất giàu oxi như KMnO4, KClO3, H2O2…
D. cho ozon tác dụng với dung dịch KI.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí lưu huỳnh đioxit bằng phản ứng
A. S + O2 → SO2 (đun nóng).
B. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2.
C. Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O.
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O.
Câu 29: Trong công nghiệp, người ta điều chế natri hođroxit bằng phản ứng
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑.
B. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4↓.
C. Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3↓.
D. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ (điện phân có màng ngăn).
Câu 30: Ngày nay muối natri cacbonat được điều chế bằng phương pháp amoniac với các nguyên liệu
là dung dịch NaCl bão hoà, dung dịch amoniac 20% và khí cacbonic. Số lượng phản ứng hoá học xảy
ra trong quá trình điều chế là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Số lượng phản ứng tối thiểu cần thực hiện để điều chế canxi từ đá vôi là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Số lượng công đoạn chính để có thể sản xuất nhôm (trong công nghiệp) từ quặng boxit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Trong tự nhiên, sắt có thể tồn tại ở một số loại quặng quan trọng như (1) hematit (hematit đỏ -
Fe2O3 khan hoặc hematit nâu - Fe2O3.nH2O); (2) manhetit (Fe3O4); (3) xiđerit (FeCO3); (4) pirit (FeS2);
(5) cuprit (CuFeS2). Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (4) và (5).
Câu 34: Từ các chất FeS, Zn, MnO2, Cu và các dung dịch HCl, (NH4)2CO3, NaOH. Số lượng chất khí có thể
được điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa 2 chất ở trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40: Số lượng phản ứng tối thiểu cần tiến hành để có thể điều chế được canxi từ canxi cacbonat là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 41: Số lượng phản ứng tối thiểu cần tiến hành để có thể điều chế được etyl propionat từ etilen là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Cho sơ đồ sau:
X +Y M
to
M +X
Y M
X là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10 -18C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình
electron lớp ngoài cùng là 2s22p2. Công thức của M, X và Y lần lượt là
A. MgCO3, MgO và CO2. B. BaCO3, BaO và CO2.
C. CaCO3, CaO và CO2. D. CaSO3, CaO và SO2.
Câu 23: X là hợp chất ở trạng thái rắn, Y không phải là chất rắn trong sơ đồ sau:
X → SO2 → Y → H2SO4.
X và Y tương ứng là
A. H2S và SO3. B. FeS2 và S. C. S và SO2. D. FeS và SO3.

Câu 1 (A-07): Mệnh đề không đúng là


A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe2+ oxi hoá được Cu.
D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 2 (A-07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hoá cặp
Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 3 (B-07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Cõu 4: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II ở 2 chu kỳ liờn tiếp trong
bảng tuần hoàn tỏc dụng hết với axit HCl dư thỡ thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Hai kim loại đú là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca . C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 5 (A-07): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch
X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40. B. 60. C. 20. D. 80.
Dùng cho câu 6, 7: Cho 24,10 gam hỗn hợp gồm Mg, Ba và Ca tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng
vừa đủ thu được 1,792 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa
NH4NO3). Nếu cho 24,10 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc).
Câu 6: Giá trị của m là
A. 73,70. B. 83,62. C. 34,02. D. 62,50.
Câu 7: Giá trị của V là
A. 17,92. B. 13,44. C. 6,72. D. 8,96.
Cõu 8: Nguyờn tử kim loại kiềm cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là
A. ns2. B. ns1. C. np1. D. ns2np1.
Cõu 9: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyờn tử đều giống nhau về
A. số eclectron húa trị. B. bỏn kớnh nguyờn tử.
C. số lớp eclectron. D. số electron ngoài cựng.
Cõu 10: Nhụm là kim loại
A. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riờng lớn, dẫn nhiệt tốt.
B. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riờng nhỏ, dẫn điện tốt.
C. màu xỏm, mềm, khối lượng riờng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.
D. màu trắng bạc, cứng, khối lượng riờng nhỏ, dẫn điện tốt.
Cõu 11: Phương phỏp dựng điều chế cỏc kim loại Na, Ca, Al là
A. điện phõn núng chảy. B. thuỷ luyện.
C. thuỷ phõn. D. nhiệt luyện.
Cõu 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lớt H 2 (đktc).
Thành phần % khối lượng Al và Mg lần lượt là
A. 69,23% ; 30,77%. B. 34,60% ; 65,40%.
C. 38,46% ; 61,54%. D. 51,92% ; 40,08%.
Cõu 13: Hoà tan 1,4 gam kim loại kiềm trong 100gam nước thu được 101,2 gam dung dịch bazơ. Kim
loại đú là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Cõu 14: Cho cỏc kim loại: Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tỏc dụng được với nước trong điều kiện thường

A. Cả 4 kim loại. B. Na, Ba, Mg. C. Na, Ba, Al. D. Na, Ba.
Cõu 15: Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhụm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Cụng thức oxit
sắt là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe4O3.
Cõu 16: Trong cụng nghiệp, nhụm được điều chế từ nguyờn liệu ban đầu là quặng
A. đolomit. B. hematit. C. boxit. D. xiđrit.
Cõu 17: Số lượng phản ứng tối thiểu để cú thể điều chế được Cu từ một loại quặng chứa
CuCO3.Cu(OH)2 và tạp chất trơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 18: Số lượng phản ứng tối đa cú thể xảy ra khi cho hỗn hợp A gồm Al và Zn tỏc dụng với dung
dịch B gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 19 (B-07): Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 22,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
11,2 lít H2 (đktc); 6,4 gam chất rắn và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 70,5. B. 64,1. C. 46,5. D. 40,1.
Cõu 21: Cho 16,8 gam Fe nung núng tỏc dụng với 6,72 lớt khớ Cl 2 (đktc) đến khi phản ứng hoàn toàn
thỡ thu được chất rắn A gồm
A. Fe và FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl2 và FeCl3.
Cõu 22: Trong cụng nghiệp, để điều chế sắt người ta sử dụng phương phỏp
A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phõn dung dịch. D. điện phõn núng chảy.
Cõu 23: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lớt khớ
H2 (đktc) và phần chất rắn khụng tan cú khối lượng là
A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Cõu 24: Cho 4 dung dịch muối: FeSO4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đõy tỏc dụng
được với cả 4 dung dịch muối núi trờn?
A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.
Cõu 25: Nung 16,2 gam kim loại M (cú hoỏ trị khụng đổi) với O2, thu được 21 gam chất rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X bằng dung dịch HCl dư thỡ thu được 13,44 lớt khớ H2 (đktc). M là
A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.
Cõu 26: Cho 19,5 gam một kim loại X tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng, dư chỉ thu được dung
dịch chứa 1 muối và 4,48 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Kim loại X là
A. Al. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Cõu 27: Cho mỗi kim loại Cu, Fe, Ag lần lượt vào từng dung dịch CuSO 4, FeSO4, Fe(NO3)3. Tổng số
phản ứng hoỏ học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 28: Dẫn một luồng khớ H2 dư qua ống chứa 3,34 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Fe3O4 (với tỷ lệ
mol 1:1) và nung núng, thu được chất rắn cú khối lượng là
A. 2,70 gam. B. 2,22 gam. C. 3,14 gam. D. 2,84 gam.

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M
vào nước thu được dung dịch C và 0,24 mol H2. Dung dịch D gồm a mol H2SO4 và 4a mol HCl. Trung
hoà 1/2C bằng dung dịch D thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,46g. B. 27,40. C. 20,26. D. 27,98.
Dùng cho câu 2, 3, 4: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước được dung dịch A và 0,672
lít khí H2(đktc).
Câu 2: Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà dung dịch A là
A. 300ml. B. 30ml. C. 600ml. D. 60ml.
Câu 3: Khối lượng muối thu được sau phản ứng trung hoà là
A. 5,39g. B. 5,37g. C. 5,35g. D. 5,33g.
Câu 4: Cho 560 ml CO2(đktc). hấp thụ hết vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,925g. B. 3,940g. C. 2,955g. D. 0,985g.
Dùng cho câu 5, 6, 7: Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dung dịch X gồm (NH 4)2SO4 1,32% và CuSO4
2% và đun nóng thu được V lít khí A (đktc), dung dịch B và m gam kết tủa C.
Câu 5: Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 6: Giá trị của m là
A. 32,3375. B. 52,7250. C. 33,3275. D. 52,7205.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của chất tan trong B là
A. 3,214%. B. 3,199%. C. 3,035%. D. 3,305%.
Dùng cho câu 8, 9: Hoà tan 2,15gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm A và 1 kim loại kiềm thổ B vào
H2O thu được dung dịch C và 0,448lít H2(đktc). Để trung hoà 1/2 dung dịch C cần V lít dung dịch HCl
0,1M và thu được m gam muối.
Câu 8: Giá trị của V và m lần lượt là
A. 0,2 và 3,570. B. 0,2 và 1,785. C. 0,4 và 3,570. D. 0,4 và 1,785.
Câu 9: Thêm H2SO4 dư vào 1/2 dung dịch C thu được 1,165g kết tủa. A và B lần lượt là
A. Li, Ba. B. Na, Ba. C. K, Ba. D. Na, Ca.
Dùng cho câu 10, 11, 12: Hỗn hợp Y gồm 3 kim loại Na, Al, Fe được nghiền nhỏ trộn đều và chia
thành 3 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong 0,5lit dd HCl 1,2M được 5,04lít khí và dd A. Phần 2
cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,92lit khí. Phần 3 cho tác dụng với nước dư thu được 2,24lit
khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc và thể tích dung dịch không đổi.
Câu 10: Khối lượng của Na, Al trong Y lần lượt là
A. 3,45g; 8,10g. B. 1,15g; 2,70g. C. 8,10g; 3,45g. D. 2,70g; 1,15g.
Câu 11: Nồng độ mol/lít của HCl trong dung dịch A là
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 12: Khối lượng chất tan trong dung dịch A là
A. 35,925g. B. 25,425g. C. 41,400g. D. 28,100g.
Câu 13: Cho 20,1 gam hỗn hợp A chứa Al, Mg, Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
6,72lit H2(đktc). Mặt khác, nếu hoà tan hết 20,1gam A vào V lít dung dịch HCl 1M thu được 15,68lit
H2(đktc) và dung dịch B. Cần phải dùng hết 300ml dung dịch KOH 1M mới trung hoà hết lượng axit
còn dư trong B. Khối lượng (gam) của Al2O3 trong A và giá trị của V lần lượt là
A. 5,4 và 1,7. B. 9,6 và 2,0. C. 10,2 và 1,7. D. 5,1 và 2,0 .
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm vào nước thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc).
Nếu cũng cho lượng X như trên tác dụng với O2 dư thì thu được 3 oxit và thấy khối lượng chất rắn
tăng m gam. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 1,6. C. 4,8. D. 6,4.
Câu 15: Cho 46,95 gam hỗn hợp A gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl3 dư thu được 19,50 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong A là
A. 24,92%. B. 12,46%. C. 75,08%. D. 87,54%.
Câu 16: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô
cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 51,6. B. 25,8. C. 40,0. D. 37,4.
Câu 17: Cho 8,50 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) và dung
dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,35. B. 16,05. C. 10,70. D. 21,40.
Dùng cho câu 18, 19: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được 1,12 lít khí N2 (đktc) và dung dịch chứa m gam
muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lít H2 (đktc).
Câu 18: Giá trị của m là
A. 48,7. B. 54,0. C. 17,7. D. 42,5.
Câu 19: Giá trị của V là
A. 4,48. B. 11,20. C. 5,60. D. 8,96.
Câu 20: Hoà tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Trung hoà Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.
Câu 21: Cho hỗn hợp A gồm Al và Na tác dụng với H2O dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn lại
một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong A là
A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
Câu 22: Hoà tan 13,8 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Y. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được 50,4 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.
Dùng cho câu 23, 24: Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch
X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa.
Câu 23: Giá trị của m là.
A. 10,525. B. 9,580. C. 15,850. D. 25,167.
Câu 24: Giá trị của x là
A. 12,000. B. 10,300. C. 14,875. D. 22,235.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và 400
ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 26 (B-07): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,75V lít khí. Biết các khí đo ở cùng
điều kiện. Thành phần phần trăm khối lượng của Na trong X là
A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
Câu 27: Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nước, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc).
Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch Al(NO3)3 thì số gam kết tủa lớn nhất thu được là
A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D. 3,9 gam.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc).
Nếu cho m gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của K trong A là
A. 83,87%. B. 16,13%. C. 41,94%. D. 58,06%.
Câu 29: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm K và Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 15,68
lít khí H2 (đktc). Nếu cho 18,6 gam A tác dụng hết với dung dịch HCl thì số gam muối thu được là
A. 68,30. B. 63,80. C. 43,45. D. 44,35.

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung
dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3
loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Dùng cho câu 3 và 4: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
20%, thu được dung dịch D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%.
Câu 3: Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D là
A. 11,787%. B. 84,243%. C. 88,213%. D. 15,757%.

Câu 4: Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là


A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 80%.
Câu 5 (A-07): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,5M thu được 5,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch không đổi. Dung dịch Y
có pH là
A. 1. B. 6. C. 2. D. 7.
Câu 6 (B-07): Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Câu 7: Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M
thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là
A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al.
C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được lượng kết tủa
lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.
Câu 9: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và
V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe2O3 trong dung dịch HCl thu
được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.
Câu 11: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl
1M thu được 3,92lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A trong điều kiện không có không
khí, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,900. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,600.
Dùng cho câu 12, 13, 14: Chia 16,9 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng vừa đủ với V1 lít dung dịch HCl 2M thu được x gam muối và 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác
dụng vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được y gam muối.
Câu 12: Giá trị của x là
A. 22,65. B. 24,00. C. 28,00. D. 31,10.
Câu 13: Giá trị của y là
A. 17,86. B. 18,05. C. 26,50. D. 27,65.
Câu 14: Giá trị của V1 và V2 lần lượt là
A. 0,2 và 0,1. B. 0,4 và 0,2. C. 0,2 và 2. D. 0,4 và 2.
Dùng cho câu 15, 16: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3 và tỷ lệ khối
lượng nguyên tử tương ứng là 10: 11: 23. Cho 24,582 gam A tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch B và hỗn hợp chất rắn C. Mặt khác, khi cho lượng kim loại X bằng lượng X có trong
A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào B
đến khi thu được dung dịch trong suốt trở lại.
Câu 15: Kim loại Z là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 16: Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,8. B. 0,9. C. 1,1. D. 1,2.
Dùng cho câu 17, 18, 19: Hoà tan hoàn toàn 32 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO vào 1,1 lít dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho x gam Al vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được 1,12 lít khí (đktc); dung dịch B và y gam hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với NaOH dư thu
được 9 gam kết tủa.
Câu 17: Khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.
Câu 18: Giá trị của x là
A. 5,4. B. 8,1. C. 10,8. D. 13,5.
Câu 19: Giá trị của y là
A. 12,8. B. 16,4. C. 18,4. D. 18,2.
Dùng cho câu 20,21: Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra x gam muối. Phần 2 cho
tác dụng với O2 dư, thu được y gam 3 oxit.
Câu 20: Giá trị của x là
A. 6,905. B. 6,890. C. 5,890. D. 5,760.
Câu 21: Giá trị của y là
A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 5,672.
Dùng cho câu 22, 23, 24: Hỗn hợp E1 gồm Fe và kim loại R có hóa trị không đổi. Trộn đều và chia
22,59 gam hỗn hợp E1 thành 3 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 bằng dung dịch HCl thu được
3,696 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,36 lít NO duy
nhất (đktc). Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO 3)2, lắc kỹ để Cu(NO3)2 phản ứng hết thu được
chất rắn E2 có khối lượng 9,76 gam.
Câu 22: Kim loại R là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Na.
Câu 23: Phần trăm khối lượng của Fe trong E1 là
A. 89,24%. B. 77,69%. C. 22,31%. D. 10,76%.
Câu 24: Nồng độ của dung dịch Cu(NO3)2 đã dùng là
A. 0,3. B. 0,45. C. 0,65. D. 0,9.
Câu 25: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
hoà tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,792 kít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi đến
khối lượng không đổi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,896
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52.
Câu 27: A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu
được 1,1807a gam 2 muối. X và Y là
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 28: Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H 2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 49,09%. B. 50,91%. C. 40,91%. D. 59,09%.
Câu 1 và 2: Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam
kim loại.
Câu 1: Khối lượng muối trong B là
A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g.
Câu 2: Giá trị của a là
A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.
Câu 3: Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu
được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
Câu 4 và 5: Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO3 2M và
H2SO412M và đun nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO 2, tỉ
khối của D so với H2 là 23,5.
Câu 4: Khối lượng của Al trong 18,2 gam A là
A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.
Câu 5: Tổng khối lượng chất tan trong C là
A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g.
Câu 6: Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung
dịch chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO 2 và SO2.Thể tích
của B là 1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
Câu 7: Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO3
1M và H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
Câu 8 và 9: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m
gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với
H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được
qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra .
Câu 8: Giá trị của a và b tương ứng là
A. 0,1 và 2. B. 2 và 0,1. C. 1 và 0,2. D. 0,2 và 1.
Câu 9: Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4. C. 18,0. D. 9,0.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và
N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.
Câu 11: Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO 2
có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 12: Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 và một kim loại R hóa trị 3 tác dụng với
dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỷ khối so
với H2 là 19,8. Khối lượng muối trong dung dịch A là
A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g.
Câu 13 và 14: Chia 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 kim loại M có hoá trị không đổi thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 1,568lít khí H2(đktc). Phần 2 hoà tan
hết trong dung dịch HNO3 loãng được 1,344 lít khí NO duy nhất (đktc).
Câu 13: Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Ca.
Câu 14: Phần trăm khối lượng của Fe trong A là
A. 80,576%. B. 19,424%. C. 40,288%. D. 59.712%.
Câu 15 và 16: Cho a gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,69
mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 6,048 lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm NO2và NO.
Câu 15: Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 50,82g. B. 37,80g. C. 40,04g. D. 62,50g.
Câu 16: Giá trị của a là
A. 47,04. B. 39,20. C. 30,28. D. 42,03.
Câu 17: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn
hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là
A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.
Câu 18 và 19: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25g
chất rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí Y (đktc), cô
cạn dung dịch và làm khô thì thu được 23 gam chất rắn khan B.
Câu 18: Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 55,32%.
Câu 19: Công thức phân tử của Y là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu
được 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
Câu 21: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Phần 2 nung trong oxi dư đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 17,2. B. 16,0. C. 9,8. D. 8,6.
Câu 22: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344
lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được
dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO3 dư thu
được 5,376 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X chứa
m gam muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.
Câu 26: Chia hỗn hợp X gồm Na, Mg và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong
dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 11,2.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36
lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 28 (B-07): Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO 3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho
3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1.
Câu 1: Khi cho Na tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thì số lượng phản ứng tối đa xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Khi cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được muối sắt là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 3: Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.
C. thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.
D. thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.
Câu 4: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch
CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng
thanh 2 tăng. Kim loại M là
A. Mg. B. Ni. C. Fe. D. Zn.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và Pb tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 thì thấy trong quá trình phản
ứng, khối lượng chất rắn
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. mới đầu tăng, sau đó giảm. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO3 loãng dư thấy khối lượng chất rắn
tăng 3,02 gam so với khối lượng kẽm ban đầu. Cũng lấy lượng Zn như trên cho tác dụng hết với oxi
thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.
A. 1,1325. B. 1,6200. C. 0,8100. D. 0,7185.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol CuCl 2 đến
khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 7,3. B. 4,5. C. 12,8. D. 7,7.
Câu 8: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8
gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 0,7 gam. D. 6,4 gam.
Câu 9: Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch D chứa CuSO4 và HCl một thời gian thu được 4,48 lít khí H2
(đktc) thì nhấc thanh Fe ra, thấy khối lượng thanh Fe giảm đi 6,4 gam so với ban đầu. Khối lượng Fe
đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 44,8 gam. D. 50,4 gam.
Câu 10: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 thấy
khối lượng chất răn tăng 64 gam. Nếu cho 11,6 gam X tác dụng hết với oxi thì thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 17,20. B. 14,40. C. 22,80. D. 16,34.
Câu 11: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được
7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 thì thấy khối lượng chất
răn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 34,1. C. 11,2. D. 11,7.
Câu 12: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn
trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 21,8 gam muối. Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO3 thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 17,6. C. 8,8. D. 1,4.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 15,8 gam X tác dụng hết với dung dịch CuCl2 thì thấy khối
lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là
A. 38,4. B. 22,6. C. 3,4. D. 61,0.
Câu 14: Nhúng một thanh kẽm có khối lượng 20 gam vào dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối
lượng thanh kẽm giảm 1% so với khối lượng ban đầu. Khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng là
A. 13,0 gam. B. 6,5 gam. C. 0,2 gam. D. 0,1 gam.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 23,4 gam G gồm Al, Ni, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được
15,12 lít khí SO2 (đktc). Nếu cho 23,4 gam G tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 thì thấy khối
lượng chất rắn thu được tăng m % so với khối lượng của G. Giá trị của m là
A. 623,08. B. 311,54. C. 523,08. D. 411,54.
Câu 16: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch hết màu xanh thấy khối lượng
thanh sắt tăng 0,4 gam. Nếu lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy có
m gam kết tủa tạo thành. Giá trị của m là
A. 5,35. B. 9,00. C. 10,70. D. 4,50.
Câu 17: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dung dịch AgNO3 một
thời gian thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban đầu. Nếu lấy lượng M bằng
lượng M tham gia phản ứng trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Ni. C. Pb. D. Zn.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Pb vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng
chất rắn giảm x gam. Trong thí nghiệm này, chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al. B. Pb. C. Cu(NO3)2. D. Al và Pb.
Dùng cho câu 19, 20, 21: Chia 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al. thành 3 phần bằng nhau. Phần 1
hoà tan bằng H2SO4 loãng dư, thu được 1,344 lít khí H2(đktc) và m gam muối. Phần 2 tác dụng hết với
dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Phần 3 cho vào dung dịch CuSO 4 loãng dư
đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng x gam.
Câu 19: Giá trị của m là
A. 7,02. B. 9,54. C. 4,14. D. 6,66.
Câu 20: Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,448. C. 0,672. D. 0,224.
Câu 21: Giá trị của x là
A. 2,58. B. 0,06. C. 7,74. D. 0,18.
Câu 22 (B-07): Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc
các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Al và Pb tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng
kim loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Cu(NO3)2. B. Al và Cu(NO3)2. C. Al và Pb. D. Al.
Câu 24: Cho 200ml dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch A chứa 34,1g hỗn hợp NaBr và KBr thì thu
được 56,4 gam kết tủa B và dung dịch C. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch C. Sau khi kết thúc phản
ứng thấy khối lượng thanh Cu tăng thêm m gam (biết rằng toàn bộ lượng Ag giải phóng ra đều bám
vào thanh Cu). Giá trị của m là
A. 60,8. B. 15,2. C. 4,4. D. 17,6.
Câu 25: Ngâm một thanh Cu có khối lượng 20 gam trong 100 gam dung dịch AgNO 3 4%, sau một
thời gian thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là
A. 10,76 gam. B. 21,52 gam. C. 11,56 gam. D. 20,68 gam.
Câu 26: Cho 24,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với CuSO 4 một thời gian
thấy khối lượng chất rắn tăng 0,6 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng của Fe đã tham gia phản
ứng là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 4,2 gam.
Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X chứa 2 muối. Các muối trong X là
A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2.
Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dung dịch B gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Các kim loại trong Y là.
A. Al, Cu và Ag. B. Cu, Ag và Zn.
C. Mg, Cu và Zn. D. Al, Ag và Zn.
Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X chứa 2 muối. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Cu. B. AgNO3 và Al. C. Cu và AgNO3. D. Al.
Câu 4: Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch B chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi
phản ứng xong thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Mg, Fe và Cu(NO3)2.
C. Mg, Cu(NO3)2 và AgNO3. D. Mg, Fe và AgNO3.
Câu 5: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong thu được dung
dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm các kim loại là
A. Al và Ag. B. Cu và Al. C. Cu và Ag. D. Al, Cu và Ag.
Câu 6: Cho Al tác dụng với dung dịch B chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian thu được dung dịch
X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. Al và AgNO3.
Dùng cho câu 7, 8: Cho 1,58 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 125ml dung dịch CuCl2 đến
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,92g chất rắn Y. Cho X tác dụng với NaOH dư thu
được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,7g chất rắn T gồm 2
oxit kim loại.
Câu 7: Phần trăm khối lượng Mg trong A là
A. 88,61%. B.11,39%. C. 24,56%. D. 75,44%
Câu 8: Nồng độ mol của dung dịch CuCl2 ban đầu là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1,25M. D. 0,75M.
Dùng cho câu 9, 10, 11, 12: Cho 23,0 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe tác dụng với 400 ml dung dịch
CuSO4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại.
Cho NaOH tác dụng với dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là 24,6 gam.
Câu 9: Các chất phản ứng hết trong thí nghiệm 1 là
A. Al. B. CuSO4. C. Al và CuSO4. D. Al và Fe.
Câu 10: Giá trị của m là
A. 37,6. B. 27,7. C. 19,8. D. 42,1.
Câu 11: Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì tổng nồng độ muối trong X là
A. 0,1M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 12: Số mol NaOH đã dùng là
A. 0,8. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,3.
Dùng cho câu 13, 14, 15: Cho 1,57gam hỗn hợp A gồm Zn và Al vào 100 ml dung dịch B gồm
Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y và
dung dịch X chỉ chứa 2 muối. Ngâm Y trong H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra.
Câu 13: Số lượng chất phản ứng hết khi A + B là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Giá trị của m là
A. 1,00. B. 2,00. C. 3,00. D. 4,00.
Câu 15: Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì tổng nồng độ các ion trong X là
A. 0,3M. B. 0,8M. C. 1,0M. D. 1,1M.
Dùng cho câu 16, 17, 18: Cho hỗn hợp A gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung dịch B
chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 8,12 g chất rắn Y gồm
3 kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu 0,672 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam
muối.
Câu 16: Các chất phản ứng hết khi A + B là
A. Fe, Al và AgNO3. B. Al, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Al, Fe và Cu(NO3)2. D. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 17: Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch B tương ứng là
A. 0,1 và 0,06. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,02. D. 0,1 và 0,03.
Câu 18: Giá trị của m là
A. 10,25. B. 3,28. C. 3,81. D. 2,83.
Câu 19: Cho 4,15 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 0,525M đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Phần trăm khối lượng
của Al trong A là
A. 32,53%. B. 67,47%. C. 59,52%. D. 40,48%.
Dùng cho câu 20, 21: Cho 3,58 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M
đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 5,12 gam chất rắn Y. Cho X tác dụng với dung
dịch NH3 dư thu được 3,36 gam kết tủa.
Câu 20: Các chất phản ứng hết trong thí nghiệm của A với dung dịch Cu(NO3)2 là
A. Cu(NO3)2 và Al. B. Al và Fe.
D. Cu(NO3)2 và Fe. D. Cu(NO3)2, Al và Fe.
Câu 21: Phần trăm khối lượng của Al trong A là
A. 15,08%. B. 31,28%. C. 53,64%. D. 22,63%.
Dùng cho câu 22, 23, 24: Cho 7,2 gam Mg vào 500ml dung dịch B chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch X và 30,4 gam chất rắn Y. Cho X tác dung với dung dịch NH3 dư thu được
11,6 gam kết tủa.
Câu 22: Chất rắn Y chứa
A. Cu và Ag. B. Ag và Mg. C. Mg và Cu. D. Cu, Ag và Mg.
Câu 23: Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong B lần lượt là
A. 0,4 và 0,2. B. 0,2 và 0,4. C. 0,6 và 0,3. D. 0,3 và 0,6.
Câu 24: Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì tổng nồng độ mol của muối trong X là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Dùng cho câu 25, 26: Cho 15,28 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 1 lít dung dịch Fe2(SO4)3 0,22M.
Phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 1,92g chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng
không thấy có khí thoát ra.
Câu 25: Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp A là
A. 67,016%. B. 32,984%. C. 37,696%. D. 62,304%.
Câu 26: Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì tổng nồng độ mol của muối trong X là
A. 0,22M. B. 0,44M. C. 0,88M. D. 0,66M.
Dùng cho câu 27, 28, 29: Cho 1,35 gam bột Al vào 100 ml dung dịch B chứa AgNO 3 0,3M và
Pb(NO3)2 0,3M đến khi phản ứng xong được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch
Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xong được 8,51 gam chất rắn Z.
Câu 27: Các chất phản ứng hết khi cho Al tác dụng với dung dịch B là
A. AgNO3 và Pb(NO3)2. B. Al và AgNO3.
C. Pb(NO3)2 và Al. D. Al, Pb(NO3)2 và AgNO3.
Câu 28: Giá trị của m là
A. 9,99. B. 9,45. C. 6,66. D. 6,45.
Câu 29: Tổng khối lượng kim loại trong Y đã tham gia phản ứng với Cu(NO3)2 là
A. 1,48g. B. 6,75g. C. 5,28g. D. 4,68g.
Câu 1 (A-07): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
thường). Sau phản ứng, nồng độ của NaOH còn lại là 0,05M. Giá thiêt sthể tích dung dịch không thay
đổi. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15M. B. 0,05M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 2 (B-07): điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điẹn cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b

A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.
Câu 3 (B-07): Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Cõu 4: Điện phõn muối clorua kim loại kiềm núng chảy thỡ thu được 0,896 lớt khớ (đktc) ở anot và
3,12 gam kim loại ở catot. Cụng thức muối clorua đú là
A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl.
Cõu 5: Khi điện phõn dung dịch KCl cú màng ngăn thỡ ở catot thu được
A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2.
Cõu 6: Khi hoà tan Al bằng dung dịch H2SO4 loóng, nếu thờm vài giọt HgSO4 vào thỡ quỏ trỡnh hoà
tan Al sẽ
A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn.
C. khụng thay đổi. D. khụng xỏc định được.
Cõu 7: Khi cho hỗn hợp gồm Zn và Fe ngõm trong nước biển thỡ
A. Zn bị ăn mũn hoỏ học. B. Zn bị ăn mũn điện hoỏ.
C. Zn và Fe bị ăn mũn điện hoỏ. D. Zn và Fe bị ăn mũn hoỏ học.
Cõu 8: Điện phõn 2 lớt dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ) đến khi khớ thoỏt ra ở cả 2 điện cực đều là
0,02 mol thỡ dừng lại. Coi thể tớch dung dịch khụng đổi. Giỏ trị pH của dung dịch sau điện phõn là
A. 2,0. B. 1,7. C. 1,4. D. 1,2.
Cõu 9: Cho dũng điện một chiều cú cường độ 2A qua dung dịch NiSO4 một thời gian, thấy khối lượng
catot tăng 2,4 gam, hiệu suất điện phõn là 80%. Thời gian điện phõn là
A. 1giờ 22 phỳt. B. 224 phỳt. C. 2 giờ. D. 1 giờ 45 phỳt.
Cõu 10: Điện phõn 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, hiệu suất điện phõn 100% với
cường độ dũng điện là 9,65A đến khi ở catot bắt đầu toỏt khớ thỡ thời gian điện phõn là
A. 1000giõy. B. 1500giõy. C. 2000giõy. D. 2500giõy.
Câu 11: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO 4 và 1,5a mol
NaCl đến khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch
A. mới đầu không đổi, sau đó tăng. B. mới đầu không đổi, sau đó giảm.
C. mới đầu tăng, sau đó không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó không đổi.
Câu 12: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm.
C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm.
Câu 13: Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Nếu dung dịch sau khi điện phân có pH = 1,
hiệu suất điện phân là 80 %, thể tích của dung dịch được coi như không đổi (100ml) thì nồng độ
AgNO3 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,08. B. 0,1. C. 0,325. D. 0,125.
Câu 14: Tiến hành điện phân 200ml dung dịch gồm HCl 0,6M và CuSO 4 1M với cường độ dòng điện
1,34 A trong thời gian 4 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích khí (đktc)
thoát ra trên anot là
A. 1,344 lít. B. 1,568 lít. C. 1,792 lít. D. 2,016 lít.
Dùng cho câu 15, 16: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với
cường độ dòng điện 3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là
100%. Thể tích dung dịch coi như không đổi.
Câu 15: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được sau điện phân là
A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,35M.
Câu 16: Khối lượng kim loại thoát ra trên catôt là
A. 0,64 gam. B. 1,23 gam. C. 1,82 gam. D. 1,50 gam.
Câu 17: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A
trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm
khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam.
Dùng cho câu 18, 19: Điện phân 200ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M với anôt
bằng Cu, cường độ dòng điện 5A, sau một thời gian thấy khối lượng anôt giảm 1,28 gam.
Câu 18: Khối lượng kim loại thoát ra trên catôt là
A. 2,8 gam. B. 4,72 gam. C. 2,16 gam. D. 3,44 gam.
Câu 19: Thời gian điện phân là
A. 386 giây. B. 1158 giây. C. 772 giây. D. 965 giây.
Câu 20: Điện phân dung dịch B gồm 0,04 mol CuSO 4 và 0,04 mol Ag2SO4 trong thời gian 38 phút 36
giây với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng kim loại thoát ra ở catôt là
A. 9,92 gam. B. 8,64 gam. C. 11,20 gam. D. 10,56 gam
Câu 21: Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được dung dịch X. Điện phân X với 2
điện cực trơ bằng dòng điện cường độ 9,65A. Sau1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot
bắt đầu thoát ra bọt khí. Giá trị của a là
A. 0,0125. B. 0,050. C. 0,025. D. 0,075.
Câu 22: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4
và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 0,448 lít khí
(đktc). Dung dịch sau điện phân có môi trường axit và có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al 2O3. Giá trị
của m là
A. 4,955 gam. B. 5,385. C. 4,370. D. 5,970 gam.
Câu 23: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (thí nghiệm 1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch
HCl 1M có nhỏ vài giọt CuSO4(thí nghiệm 2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M
(thí nghiệm 3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là
A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định
được.
Câu 24: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với
nước biển và không khí là quá trình
A. ăn mòn kim loại. B. ăn mòn hoá học.
C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện hoá.
Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận
electron trên catôt là
A. Cu2+ → Fe3+ → H+ → Na+ → H2O. B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+ → H2O.
C. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O. D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O.
Câu 26: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng
anôt giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng
A. catôt Cu. B. catôt trơ. C. anôt Cu. D. anôt trơ.
Câu 27: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48
phút 15 giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catôt và 2,016 lít khí (đktc) tại anôt. Kim loại M là
A. Fe. B. Zn.
đầu là
A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.
Câu 4: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho
khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại
trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là
A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.
Dùng cho câu 5, 6: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào
một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200
gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được
2,24lít khí NO duy nhất (đktc).
Câu 5: Giá trị của x và y tương ứng là
A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970.
C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685.
Câu 6: Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26.
Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe 2O3 vào trong một bình kín dung
tích không đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp
khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6.
Câu 7: So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình
A. tăng. B. giảm
C. không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 8: Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là.
A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0.
Câu 9: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là
A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8.
Dùng cho câu 10, 11: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại
hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để
hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất
các phản ứng đạt 100%.
Câu 10: Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb.
Câu 11: Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672.
Câu 12: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0.
Câu 13: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H 2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M
sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO
Dùng cho câu 14, 15: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ
cao thu được 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì
thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3).
Câu 14: Giá trị của m là
A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80.
Câu 15: Giá trị của V là
A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 16: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khủa hoàn
toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung
dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0.
Câu 17: Cho H2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al 2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản
ứng xong, thu được 1,44g H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.
Dùng cho câu 18, 19: Chia 48,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung
dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là 30,4 gam. Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua
đến khí phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 3 kim loại.
Câu 18: Giá trị của m là
A. 18,5. B. 12,9. C. 42,6. D. 24,8.
Câu 19: Số lít khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84.
Dùng cho câu 20, 21: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với
CO dư (nung nóng) thu được a gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu
được 72,00 gam kết tủa. Nếu cũng cho lượng A như trên tác dụng vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.
Câu 20: Giá trị của a là
A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.
Câu 21: Giá trị của m là
A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56.
Câu 22: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của
oxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. ZnO. D. CuO.
Dùng cho câu 23, 24, 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO ở
nhiệt độ cao thành kim loại cần 24,64 lít khí CO (đktc) và thu được x gam chất rắn. Cũng cho 69,6
gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng
với dung dịch NaOH dư thấy tạo thành z gam kết tủa.
Câu 23: Giá trị của x là
A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8.
Câu 24: Giá trị của y là
A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2.
Câu 25: Giá trị của z là
A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 50,0
gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.
Câu 27 (A-07): Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:17. Cho X tan trong dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl
a mol/lít thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,35 hoặc 0,55. B. 0,30 hoặc 0,55.
C. 0,35 hoặc 0,50. D. 0,30 hoặc 0,50.
Câu 2: Cho 100ml dung dịch chứa NaAlO2 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl
0,2M thu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 175 hoặc 75. B. 175 hoặc 150.
C. 75 hoặc 150. D. 150 hoặc 250.
Câu 3: Cho 100ml dung dịch chứa AlCl3 1M và HCl 1M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M thu
được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 160 hoặc 210. B. 170 hoặc 210.
C. 170 hoặc 240. D. 210 hoặc 240.
Câu 4: Trộn a lít dung dịch HCl 0,5M với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,4M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X hoà tan vừa hết 1,02 gam Al2O3. Giá trị của a là
A. 0,18 hoặc 0,2. B. 0,18 hoặc 0,1.
C. 0,36 hoặc 0,1. D. 0,36 hoặc 0,2.
Câu 5: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có
tính chất lưỡng tính là
A. cả 3 chất. B. Al và Al2O3.
C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al và Al(OH)3.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và
6,72 lít khí H2(đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH, thu được lượng kết tủa lớn nhất là
31,2gam. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 65,385%. B. 34,615%. C. 88,312%. D. 11,688%.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn Al trong 0,5 lít dung dịch HCl 0,2M thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc) và
dung dịch X. Cho X tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của
V là
A. 0,14 hoặc 0,22. B. 0,14 hoặc 0,18.
C. 0,18 hoặc 0,22. D. 0,22 hoặc 0,36.
Câu 8: Số lượng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế được nhôm từ nhôm sunfat là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dịch
HCl 2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 55. B. 45. C. 35. D. 25.
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch Y gồm AlCl3 1M và HCl tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.
Câu 11: Trong công nghiệp, để điều chế nhôm người ta đi từ nguyên liệu ban đầu là
A. quặng boxit. B. cao lanh (đất sét trắng).
C. phèn nhôm. D. criolit.
Câu 12: Số lượng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế được nhôm từ natri aluminat là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Dùng cho câu 13 và 14: Nung hỗn hợp X gồm Al và FexOy đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch C, chất rắn D và 0,672 lít khí
H2(đktc). Sục CO2 dư vào C thu được 7,8 gam kết tủa. Cho D tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư, thu được 2,688 lit khí SO2(đktc).
Câu 13: Nếu cho 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng với C đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,24g
kết tủa thì số gam NaOH ban đầu tối thiểu là
A. 5,6. B. 8,8. C. 4,0. D. 9,6.
Câu 14: Công thức của sắt oxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O2.
Câu 15: Hỗn hợp A gồm 0,56 g Fe và 16 g Fe2O3.Trộn A với m gam bột nhôm rồi nungở nhiệt độ cao
(không có không khí), thu được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu
được a lít khí, nhưng cho D tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì thể tích khí thu được là 0,25a lít
(trong cùng điều kiện). Khoảng giá trị của m là
A. 0,54 < m < 2,70. B. 2,7 < m < 5,4.
C. 0,06 < m < 6,66. D. 0,06 < m < 5,4.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Al(OH)3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được V
lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là.
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 8,96.
Dùng cho câu 17, 18: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với Al
(nung nóng chảy) thì thu được 57,52 gam chất rắn. Nếu cũng cho lượng A như trên tác dụng hoàn toàn
với CO dư (nung nóng) thu được x gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư
thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.
Câu 17: Giá trị của x là
A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.
Câu 18: Giá trị của y là
A. 72,00. B. 36,00. C. 54,00. D. 82,00.
Câu 19: Có thể nhận biết 2 dung dịch riêng rẽ ZnSO4 và Al2(SO4)3 bằng thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NH3.
C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch quỳ tím.
Câu 20: Trong quá trình điều chế nhôm bằng phản ứng điện phân nóng chảy nhôm oxit, người ta
thường dùng criolit (Na3AlF6) với mục đích chính là
A. tăng độ dẫn điện của nhôm oxit nóng chảy.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.
C. ngăn cản phản ứng của nhôm sinh ra với oxi không khí.
D. thu được nhiều nhôm hơn do trong criolit có chứa nhôm.
Câu 21: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trước là Al(NO 3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và NaOH
0,5M (Z). Chỉ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể
A. chỉ nhận được dung dịch X. B. chỉ nhận được dung dịch Y.
C. chỉ nhận được dung dịch Z. D. nhận được cả 3 dung dịch.
Dùng cho câu 22, 23: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được
10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3
1,2M thì thu được x gam kết tủa.
Câu 22: Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 23: Giá trị của x là
A. 9,36. B. 3,12. C. 6,24. D. 4,68.
Câu 24: Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit của sắt bằng lượng nhôm vừa đủ, thu được 45,6 gam chất
rắn. Công thức của sắt oxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe3O2.
Câu 25: Cho 2,7g bột Al vào dung dịch chứa 0,135 mol Cu(NO3)2 tới khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X và chất rắn Y. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào X thu được 4,68g kết tủa. Giá trị tối thiểu của V

A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 26: Cho 100 ml dung dịch NaAlO2 1M tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3,9 gam kết
tủa. Số mol H2SO4 tối đa là
A. 0,025. B. 0,0125. C. 0,125. D. 0,25.
Câu 27 (A-07): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 28 (A-07): Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết
tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 4. C. a : b = 1 : 5.D. a : b < 1 : 4.
Câu 29 (B-07): Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng
kết tủa thu được là 1,56 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,0. D. 2,4.

Vấn đề 10 . Đại cương về hoá học hữu cơ


B. đề bài
361. Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu:
A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2.
C. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các xianua.
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
362. Cho hỗn hợp hai chất là etanol (ts = 78,3oC) và axit axetic (ts = 118oC). Để tách riêng từng chất,
người ta sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. Chiết.
B. Chưng cất thường.
C. Lọc và kết tinh lại.
D. Chưng cất ở áp suất thấp.
363. Để xác định thành phần % của nitơ trong hợp chất hữu cơ người ta dẫn liên tục một dòng khí CO2
tinh khiết đi qua thiết bị nung chứa hỗn hợp nhỏ (vài miligam) chất hữu cơ với CuO. Sau đó nung hỗn
hợp và dẫn sản phẩm oxi hoá lần lượt đi qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dung dịch NaOH đặc,
dư. Khí còn lại là nitơ (N2) được đo thể tích chính xác, từ đó tính được % của nitơ. Điều khẳng định
nào sau đây là sai?
A. Bình đựng H2SO4 đặc có mục đích giữ hơi nước trong sản phẩm.
B. Bình đựng NaOH đặc, dư có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm.
C. Thiết bị này không thể định lượng được nguyên tố cacbon.
D. Thiết bị này không thể định lượng được nguyên tố hiđro.
364. Các công thức cấu tạo sau biểu diễn bao nhiêu chất đồng phân?

H H H Cl H H

a. Cl C C Cl b. Cl C C H c. Cl C C H

H H H H H Cl

Cl H H H H Cl

d. Cl C C H e. Cl C C H f. Cl C C H

H H Cl H H H
A. Một chất. B. Hai chất đồng phân.
C. Ba chất đồng phân. D. Bốn chất đồng phân.
365. Có 6 đồng phân X, Y, Z, T, G, H có công thức phân tử là C 4H8. Trong đó 4 chất đầu X, Y, Z, T
làm mất màu dung dịch brom ngay cả trong bóng tối. Khi tác dụng với hiđro, có xúc tác niken, đun
nóng thì ba chất đầu X, Y, Z cho một sản phẩm duy nhất. Hai chất X và Y là đồng phân hình học của
nhau, nhiệt độ sôi của X nhỏ hơn của Y. Nhiệt độ sôi của G nhỏ hơn của H. Điều khẳng định nào sau
đây về cấu tạo hoá học của X, Y, Z, T, G, H là đúng?
A. X, Y, Z, T là các anken, trong đó X, Y, Z có mạch cacbon thẳng, T là anken có mạch
cacbon phân nhánh.
B. X là trans- but-2-en, Y là cis - but-2-en.
C. G là xiclobutan, H là metyl xiclopropan.
D. A, B, C đều đúng.
366. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao.
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
367. Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ là:
A. vì trong hợp chất hữu cơ cacbon luôn có hoá trị 4.
B. cacbon không những liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo
thành mạch (thẳng, nhánh hoặc vòng).
C. sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. vì một lí do khác.
368. Cho công thức xác định khối lượng mol phân tử: M = 22,4 x D. Trong đó M là khối lượng mol
phân tử của hợp chất hữu cơ. D là khối lượng riêng (gam/lit) của chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Công thức trên có thể áp dụng cho các chất hữu cơ nào sau đây:
A. C4H10, C5H12, C6H6.
B. CH3COOH, CH3COONa, C6H5OH.
C. C6H14, C8H18, C2H5ONA.
D. Poli vinylclorua, poli etilen, etyl axetat.
369. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thường ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với
hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu được hỗn
hợp Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C3H4. B. C3H6
C. C4H8 D. C4H6.
370. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết δ .
B. Hai liên kết π .
C. Một liên kết δ và một liên kết π .
D. Phương án khác.
371. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết δ và một liên kết π .
B. Hai liên kết π và một liên kết δ .
C. Một liên kết δ , một liên kết π và một liên kết cho nhận.
D. Phương án khác.
372. Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với
nhau theo cách nào sau đây:
A. đúng hoá trị.
B. một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
373. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.
374. Để xác định khối lượng mol phân tử của các chất khó bay hơi, hoặc không bay hơi, người ta sử
dụng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp nghiệm lạnh.
B. Phương pháp nghiệm sôi.
C. Dựa vào tỷ khối với hiđro hay không khí.
D. A và B đúng.
375. Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số
các chất đã cho là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
376. Để tách actemisin, một chất có trong cây thanh hao hoa vàng để chế thuốc chống sốt rét, người ta
làm như sau: ngâm lá và thân cây thanh hao hoa vàng đã băm nhỏ trong n-hexan. Tách phần chất lỏng,
đun và ngưng tụ để thu hồi n-hexan. Phần còn lại là chất lỏng sệt được cho qua cột sắc kí và cho các
dung môi thích hợp chạy qua để thu từng thành phần của tinh dầu. Kỹ thuật nào sau đây không được
sử dụng?
A. Chưng cất. B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C. Chiết xuất. D. Kết tinh lại.
377. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng, dầu hoả, mazut...
trong nhà máy lọc dầu đã sử dụng phương pháp tách nào?
A. Chưng cất thường.
B. Chưng cất phân đoạn.
C. Chưng cất ở áp suất thấp.
D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
378. Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H2O và 2,20g CO2.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Chưa đủ dữ kiện.
379. Các obital trống hay nửa bão hoà p AO được định hướng như thế nào trong không gian so với
mặt phẳng liên kết δ để tạo nên đồng phân hình học của phân tử?
A. Góc vuông. B. Góc nhọn.
C. Góc bẹt. D. Góc tù.
380. Xét độ bền của các gốc ankyl, thứ tự giảm dần độ bền của các gốc trong trường hợp nào là đúng?
R R H H
. . . .
A. R C > R C > R C > H C

R H H H
R H H H
. . . .
B. R C > R C > R C > H C

R H R H
R H H H

C.
. . . .
R C > H C > R C > R C

R H R H
H H H R

D.
. . . .
H C > H C > R C > R C

H R R R
381. Cho n-butan tác dụng với clo có ánh sáng khuếch tán thu được hai dẫn xuất monoclo của butan.
Sản phẩm chính của phản ứng clo hoá butan theo tỷ lệ mol 1: 1 là:
H H H H

A. Cl C C C C H

H H H H
H H H H

B. H C C C C H

H Cl H H
H H H H

C. H C C C C H

H H Cl H
D. B và C đều là công thức cấu tạo của 2- clo-butan, sản phẩm chính.
382. Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong
phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong
phân tử liopen:
A. 10 B. 11.
C. 12. D. 13.
383. Xét độ bền của các cacbocation, thứ tự giảm dần độ bền nào sau đây là đúng?
R R H H

A. R C+ > R C+ > R C+ > H C+

R H H H
R H R H

B. R C+ > R C+ >R C+ > H C+

R H H H
R H R H

C. R C+ > H C+ > R C+ > H C+

- R H R R
H H R R

D. H C+ > R C+ >R C+ > R C+

H H R R
384. Để phân tích định tính và định lượng các nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử các hợp chất
hữu cơ, người ta dùng chất oxi hoá là CuO, mà không dùng oxi không khí là vì:
A. không khí có nhiều tạp chất làm giảm độ chính xác của phép phân tích.
B. không khí chứa cacbonic và hơi nước làm giảm độ chính xác của phép phân tích.
C. sản phẩm oxi hoá hoàn toàn chất hữu cơ là toàn bộ cacbon chuyển thành cacbonic và toàn
bộ hiđro chuyển thành nước.
D. B và C đúng.

VẤN ĐỀ 11. HIĐROCACBON

B. đề bài
385. Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là:
A. những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiđro.
B. những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng.
C. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế.
D. những hiđrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử.
386. So sánh khả năng phản ứng của từng cặp chất, khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng hoặc chữ S
nếu sai trong các câu sau đây:
A. Metan dễ phản ứng với brom có chiếu sáng hơn toluen. Đ S
B, Toluen dễ phản ứng với HNO3 đặc (có H2SO4 đặc) hơn benzen Đ S
C. Benzen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn anilin. Đ S
D. Etilen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn vinyl clorua Đ S
387. Propen phản ứng với nước brom có hoà tan một lượng nhỏ NaI đã tạo ra năm sản phẩm. Giải
thích nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế gốc tự do.
B. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế electrophin.
C. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng ion, hai giai đoạn.
D. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng gốc tự do.
388. Hai chất A và B có cùng công thức C5H12 tác dụng với clo theo tỷ lệ mol 1:1 thì A tạo ra một dẫn
xuất duy nhất còn B thì cho bốn dẫn xuất. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là:
CH3
H H2
H3C C C CH3
H3C C CH3

A. CH3 . CH3
CH3

H H2
H3C C C CH3 H3C C CH3

B. CH3 CH3
CH3

H3C C CH3
H2 H2 H2
H3C C C C CH3
C. CH3

H H2
H3C C C CH3
H2 H2 H2
HC C C C 3 CH
D. 3 CH3

389. Trong một bình kín dung tích V lit có chứa một hỗn hợp A gồm hai khí là metan và axetilen. Hỗn
hợp A có tỷ khối so với hiđro là 10,5. Nung nóng A ở nhiệt độ cao để metan bị nhiệt phân một phần
(theo phương trình hoá học: 2CH4 → C2H2 +3H2) thì thu được hỗn hợp khí B. Điều nhận định nào sau
đây là đủng?
A. Thành phần % theo V của C2H2 trong hỗn hợp B không thay đổi ở mọi thời điểm phản ứng.
B. Trong hỗn hợp A, thành phần % của metan là 50%.
C. áp suất của hỗn hợp khí sau phẩn ứng lớn hơn áp suất ban đầu.
D. A, B, C đều đúng.
390. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (tos 36oC), hexan (tos 69oC), heptan (tos 98oC), octan (tos
126oC), nonan (tos 151oC). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây:
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
B. Chưng cất phân đoạn.
C. Chưng cất áp suất thấp.
D. Chưng cất thường.
391. Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là
A. CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH3.
D. ClCH2CH2CH3
392. Đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen là:
A. tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan nguyên tử C lai hoá sp 2, góc
lai hoá 1200..
B. có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết σ bền và một liên kết π
kém bền.
C. liên kết σ được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2- sp2, liên kết π hình thành nhờ sự xen
phủ bên p - p.
D. cả A, B, C đúng.
393. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷ khối
so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức cấu tạo của A là:
A. CH2=CH-CH2CH3
B. CH2=C(CH3)CH3
C. CH3CH=CHCH3
D. cả A, B, C đúng .
394. Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là:
A. xiclopropan. B. xiclobutan.
C. xiclopentan. D. Cả A, B .
395. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4
đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4đặc.
396. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien là:

-CH2-- CH-
-CH2-CH=CH-CH2-
CH CH2 n
n
A. B.

-CH2-CH-CH-CH2-
n
C. D. Phương án khác
397. Có bốn chất etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của
bốn chất trên, điều khẳng định nào là đúng?
A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
398. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C6H6, ddHNO3 đặc B. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
C. C7H8, ddHNO3 đặc D. C7H8, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
399. Tính chất hoá học đặc trưng của dãy đồng đẳng ankan là:
A. Tham gia phản ứng oxi hoá hoàn toàn (cháy) tạo ra cacbonic và nước.
B. Tham gia phản ứng thế theo cơ chế gốc tự do.
C. Tham gia phản ứng crackinh.
D. Tham gia phản ứng oxi hoá không hoàn toàn.
400. Dùng dung dịch brom (trong nước) làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây:
A. metan và etan.
B. toluen và stiren.
C. etilen và propilen.
D. etilen và stiren.
401. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.
B. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.
C. CH CH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.
D. CH CH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.
402. Chỉ số octan là một chỉ số chất lượng của xăng, đặc trưng cho khả năng chống kích nổ sớm.
Người ta quy ước iso octan có chỉ số octan là 100, còn n-heptan có chỉ số octan là 0. Xăng 92 có nghĩa
là loại có khả năng chống kích nổ tương đương hỗn hợp 92% iso octan và 8% n-heptan. Trước đây, để
tăng chỉ số octan người ta thêm phụ gia tetra etyl chì (Pb(C2H5)4), tuy nhiên phụ gia này làm ô nhiễm
môi trường, nay bị cấm sử dụng. Hãy cho biết hiện nay người ta sử dụng chất phụ gia nào để làm tăng
chỉ số octan?
A. Metyl tert butyl ete. B. Metyl tert etyl ete.
C. Toluen. D. Xylen.
403. Hiđrocacbon X có tỷ khối hơi so với hiđro là 46. X không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở
nhiệt độ thấp, nhưng khi đun nóng, làm mất màu dung dịch thuốc tím và tạo ra sản phẩm Y có công
thức phân tử là C7H5O2K. Cho Y tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng thì tạo thành sản phẩm Z
có công thức phân tử là C7H5O2H. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
CH3 COOK COOH

A.
; ;

CH3 CH3 CH3

B.
; ;
HO OK OH
HO
CH3 CH3 CH3

OH OH

C.
; ;

OK OH
CH3 CH3 CH3

KO OH HO OH

D.
; ;

404. Cho sơ đồ phản ứng:


n-hexan → xiclohexan + hiđro
Biết nhiệt tạo thành của n-hexan, xiclohexan và hiđro lần lượt là 167kJ, 103kJ và 435,5 kJ/mol. Nhận
định nào về phản ứng đóng vòng n-hexan là đúng?
A. ∆ H > 0.
B. ∆ H < 0.
C. Nhiệt độ tăng cân bằng hoá học chuyển sang chiều thuận.
D. Tất cả các nhận định trên đều sai.
405. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây?
A. Nung axetat natri khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ.
C. Tổng hợp từ C và H.
D. Crackinh n-hexan.
406. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1ml n-hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai
ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.
C. ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đúng.
407. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C
thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:
A. Dung dịch brom dư.
B. Dung dịch natri hiđroxit dư.
C. Dung dịch natri cacbonat dư.
D. Dung dịch kali pemanganat loãng dư.
408. Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, xúc tác
H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C?
A. Dùng một lượng nhỏ cát hoặc đá bọt vào ống nghiệm chứa C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc để
tránh hỗn hợp sôi quá mạnh, trào ra ngoài ống nghiệm.
B. Không thu ngay lượng khí thoát ra ban đầu, chỉ thu khí khi dung dịch phản ứng chuyển sang
màu đen.
C. Khi dừng thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn để tránh nước tràn vào ống
nghiệm gây vỡ, nguy hiểm.
D. A, B, C đều đúng.
409. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O,
m có giá trị nào trong số các phương án sau?
A. 1,48g B. 2,48 g
C. 14,8g D. 24,7 g
410. Để tách riêng từng khí tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm propan, propen, propin người ta đã sử
dụng những phản ứng hoá học đặc trưng nào sau đây?
A. Phản ứng thế nguyên tử H của ank-1-in
B. Phản ứng cộng nước có xúc tác axit của anken.
C. Phản ứng tách nước của ancol để tái tạo anken.
D. A, B, C đúng.
411. Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. hiđrocacbon không no.
B. có liên kết kép trong phân tử.
C. hiđrocacbon không no, mạch hở.
D. hiđrocacbon.
412. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây?
A. Hai ankan.
B. Hai xicloankan.
C. Hai anken.
D. B, C đúng.
413. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối
lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. Phương án khác.
414. Đốt cháy hoàn toàn 10cm một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi. Ngưng tụ hơi nước, sản phẩm chiếm
3

thể tích 65cm3, trong đó thể tích khí oxi dư là 25cm3. Các thể tích đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công
thức phân tử của hiđrocacbon đã cho là:
A. C4H6. B. C4H8.
C. C4H10. D. C5H12.

VẤN ĐỀ 12

DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL

A. TểM TẮT KIẾN THỨC


I. Dẫn xuất halogen
1. Khỏi niệm, phõn loại
a) Khỏi niệm : Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử hiđrocacbon
bằng một hay nhiều nguyờn tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (gọi
tắt là dẫn xuất halogen).
b) Phõn loại : Dựa vào bản chất của halogen, số lượng nguyên tử halogen và đặc điểm
cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
Bậc của dẫn xuất halogen bằng bậc của nguyờn tử C liờn kết với nguyờn tử halogen.
2. Tớnh chất vật lớ
• Hầu như không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi không phân cực.
• Một số dẫn xuất cú hoạt tớnh sinh học cao.
3. Tớnh chất hoỏ học
a) Phản ứng thế nguyờn tử halogen bằng nhúm –OH
− 0 −
t
RX + OH  → R−OH + X
0
t
Thớ dụ : CH 3−CH 2−Br + NaOH (loóng)  → CH 3−CH 2−OH + NaBr
b) Phản ứng tỏch HX tạo anken: tuõn theo qui tắc Zai-xộp
Thớ dụ : CH 3−CH 2−Br + KOH 
C2 H5OH
→ CH 2=CH 2 + KBr + H 2O
to

c) Phản ứng với Mg tạo hợp chất cơ kim


Thớ dụ : CH 3−CH 2−Cl + Mg →
ete khan
CH 3−CH 2−Mg−Cl
II. Ancol
1. Định nghĩa, phân loại
a) Định nghĩa : Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (–OH)
liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
b) Phõn loại : Cú thể dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon, số nhóm –OH, bậc ancol.
Sau đây là một số loại ancol tiêu biểu.
• Ancol no, đơn chức, mạch hở. Thí dụ : CH 3−CH 2−CH 2−OH.
• Ancol không no, đơn chức, mạch hở. Thí dụ : CH 2=CH–CH 2−OH.
• Ancol thơm, đơn chức.
Thớ dụ :
CH2 OH

• Ancol vũng no, đơn chức.


Thớ dụ :
OH

• Ancol đa chức.
Thớ CH2 CH CH2
dụ : OH OH OH
• Ancol bậc I, bậc II, bậc III.
CH3
CH3 CH2 CH2 OH CH3 CH CH3 CH3 C CH3
OH OH
ancol bËc I ancol bËc II ancol bËc III
2. Đồng phân, danh pháp
a) Đồng phân : Các ancol no, đơn chức, mạch hở có đồng phân mạch cacbon và đồng
phân vị trí nhóm chức –OH.
b) Danh phỏp :
• Tên thông thường (tên gốc – chức) : Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Thớ dụ : C 2H5OH (ancol etylic).
• Tờn hệ thống (tờn thay thế ) : Tên hiđrocacbon tương ứng – số chỉ vị trí nhóm
– OH
Chỳ ý : +) mạch chớnh là mạch cacbon dài nhất cú chứa nhúm
–OH.
+) số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH
hơn.
Thớ dụ : ứng với cụng thức phõn tử C H10O ta có các đồng phân ancol sau :
4

4 3 2 1 3 2 1
CH3 CH2 CH2 CH2 OH CH3 CH CH2 OH
CH3
1CH
2 3
4 3 2
CH3 CH2 CH OH CH3 C OH
1 3CH
CH3 3

3. Tớnh chất vật lớ


• Do có liên kết hiđro với nước nên ancol tan nhiều trong nước.
• Do có liên kết hiđro giữa các phân tử nên ancol có nhiệt độ sôi cao hơn những
chất có cùng phân tử khối nhưng không có liên kết hiđro.
4. Tớnh chất hoỏ học
a) Phản ứng thế H của nhúm –OH
• Tớnh chất chung của ancol : cỏc ancol dễ dàng tham gia phản ứng với kim loại
kiềm :
2R−OH + 2Na 
→ 2R−ONa + H 2↑
Thớ dụ : 2CH 3−CH 2−OH + 2Na 
→ 2CH 3−CH 2−ONa + H 2↑
• Phản ứng đặc trưng của glixerol : tỏc dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch có màu
xanh lam đặc trưng.
2C 3H5(OH) 3 + Cu(OH) 2 
→ [C 3H5(OH) 2O] 2Cu + 2H 2O
đồng(II) glixerat (xanh lam)
Phản ứng này được dùng để phân biệt ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau
trong phân tử với các ancol khác.
b) Phản ứng thế nhúm –OH
• Phản ứng với axit vô cơ :
o
Thớ dụ : C 2H5−OH + HBr t
→ C2H5−Br + H 2O
Phản ứng này chứng tỏ phõn tử ancol cú nhúm –OH.
• Phản ứng với ancol :
o
Thớ dụ : C 2H5−OH + HO–C 2H5 
H 2SO 4 140 C
→ C2H5−O−C2H5 + H 2O
đietyl ete (ete etylic)
c) Phản ứng tách nước
• Khi đun ancol no, đơn chức, mạch hở (trừ metanol) có thể bị tách nước tạo thành
anken.
CnH2n+1 OH  → CnH2n + H 2O
H 2SO4
170o C

H SO
Thớ dụ CH2 CH2→
2 4
CH2 CH2 + H2O
170oC
: OH OH
d) Phản ứng oxi húa
• Phản ứng oxi húa khụng hoàn toàn
- Ancol bậc I bị oxi hóa thành anđehit :
0
Thớ dụ : CH 3−CH 2−OH + CuO  t
→ CH 3−CHO + Cu + H 2O
- Ancol bậc II bị oxi húa thành xeton :
0
Thớ dụ : CH 3−CH(OH) −CH 3 + CuO  t
→ CH 3−CO−CH3 + Cu + H 2O
- Ancol bậc III khú bị oxi hoỏ.
• Phản ứng oxi húa hoàn toàn
3n to
C n H 2n+1OH + O 2  → nCO 2 + (n+1)H 2 O
2
Chỳ ý : nH2O >nCO2 ⇒ Rượu no (đơn chức hoặc đa chức), mạch hở.
và nr­ î u =nH2O − nCO2
5. Điều chế
a) Điều chế etanol
o
Phương pháp tổng hợp : C 2 H 4 + H 2 O  → C2 H 5OH
H 2SO 4 , t

Phương pháp sinh hoá : (C6 H10 O5 ) n  → C6 H12 O6  → C 2 H 5OH
+H 2 O enzim
• xt, t o

b) Điều chế glixerol


CH 2 =CHCH 3 
+Cl2
450o C
→ CH 2 =CHCH 2Cl →
+Cl 2 + H 2O
CH 2Cl CH(OH) CH 2Cl
III. Phenol
→ C3 H 5 (OH) 3
NaOH
1. Định nghĩa, phõn loại
a) Định nghĩa : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liên kết
trực tiếp với nguyên tử cacbon của vũng benzen.
b) Phõn loại : Dựa vào số lượng nhóm –OH trong phân tử, phenol được chia thành :
• Phenol đơn chức : Phân tử chỉ cú 1 nhúm –OH phenol. Thớ dụ : C 6H5OH.
• Phenol đa chức : Phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenol.
Thớ dụ : C 6H4(OH) 2.
2. Phenol
a) Tớnh chất vật lớ : Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn không màu, nóng chảy ở
430C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và etanol.
b) Tớnh chất húa học : Phenol có phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH tương tự
ancol và có tính chất của vũng benzen.
• Phản ứng thế nguyờn tử H của nhúm –OH
0
t
- Tỏc dụng với kim loại kiềm : 2C 6H5OH + 2Na  → 2C 6H5ONa + H 2↑
- Tác dụng với dung dịch bazơ : C 6H5OH + NaOH  → C6H5ONa + H 2O
Phản ứng này được dùng để chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol.
Chỳ ý : Phenol cú tớnh axit rất yếu, dung dịch phenol khụng làm đổi màu quỳ tím.
• Phản ứng thế nguyờn tử H của vũng benzen
OH OH
Br Br
3Br2 3HBr

Br
2,4,6-tribromphenol (tr¾ng)
OH OH
O2N NO2
3HNO3 3H2O

NO2
2,4,6-trinitrophenol (vµng)
Nhận xột :
Ảnh hưởng của vũng benzen đến nhóm –OH và ảnh hưởng của nhóm –OH đến
vũng benzen được gọi là ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.
c) Điều chế :
CH3
CH2=CHCH3 O2 dd H2SO4
CH CH3 C O OH OH + CH3 C CH3
H+
CH3 CH3 O
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 12
(CHUYÊN ĐỀ DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL- PHENOL)

(THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY 20 THÁNG 9


NĂM 2008

1 Hợp chất CH3CH2CH(Cl)CH3 là dẫn xuất halogen bậc


A. 1 B. 2.
C. 3 D. 4.
1. Khi thực hiện phản ứng thế clo vào isobutan, số sản phẩm điclo tối đa có thể thu được

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4
2. Khi tách hiđroclorua từ các đồng phân của C4H9Cl thỡ thu được tối đa bao nhiêu đồng
phân cấu tạo của anken ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5
3. Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC ?
A. CH2=CHCH2Cl B. CH2=CHBr
C. C6H5Cl D. CH2=CHCl
4. X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức
của X là
A. CH3Cl B. CH2Cl2
C. CHCl3 D. CCl4
5. Cho 3 chất : CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất
với dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO 3,
sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thỡ cỏc chất cú xuất hiện kết tủa trắng là
A. (1), (2) B. (1), (3)
C. (2), (3) D. (1), (2), (3)
6. Khi cho chất A cú cụng thức phõn tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương
Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2Br−CHBr−CH2Br. B. CH2Br−CH2−CHBr2.
C. CH2Br−CBr2−CH3. D. CH3−CH2−CBr3.
7. Theo danh phỏp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 cú tờn gọi là
A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol.
C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.
8. Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phân tử dạng C3H8Ox ?
A. 2. B. 3.
C. 5 D. 4.
9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản
ứng với CuO, đun nóng là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 7.
10 Ứng với cụng thức phõn tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân, bền có thể hoà tan được
. Cu(OH)2 ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
11 Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O ?
. A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
12 Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi húa bằng CuO (to)
. tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
13 Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng
. công thức phân tử C3H7OH ?
A. CuO, dung dịch AgNO3/NH3 B. Na, H2SO4 đặc
C. Na, dung dịch AgNO3/NH3 D. Na và CuO
14 Cho cỏc thuốc thử sau: Na, CuO (to), AgNO3/NH3, quỡ tớm. Số thuốc thử cú thể dựng để
. phân biệt hai đồng phân khác chức có công thức phân tử C3H8O là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4
15 Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường
. dùng thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 khan. B. Na kim loại.
C. Benzen. D. CuO.
16 Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans cú cụng thức phõn tử C4H8O, X
. làm mất màu dung dịch Br2 và tỏc dụng với Na giải phúng khớ H2. X ứng với công
thức phân tử nào sau đây ?
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH B. CH3−CH=CH−CH2−OH
C. CH2=C(CH3)−CH2−OH D. CH3−CH2−CH=CH−OH
17 Hoà tan 70,2 gam C2H5OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ
. rượu bằng
A. 29,50. B. 39,50.
C. 900. D. 960.
18 Ancol no, đa chức X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. X có công thức phân tử
. nào sau đây ?
A. C2H5O B. C4H10O2.
C. C6H15O3 D. C8H20O4
19 Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của
. ba hợp chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là
A. HOH, C6H5OH, C2H5OH. B. C6H5OH, HOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C6H5OH, HOH. D. C2H5OH, HOH, C6H5OH.
20 Cho dung dịch cỏc chất sau:
. a) H2SO4 loóng.
b) HCl loóng.
c) HNO3 đậm đặc.
d) HBr đặc, bốc khói.
Cỏc dung dịch cú phản ứng với CH3-CH2-CH2-OH là
A. a, b, c. C. c, d.
B. b, c. D. b, d.
21 Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 với H2SO4 đặc, ở 180oC thỡ số đồng phân cấu tạo và
. hỡnh học thu được là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
22 Cho sơ đồ phản ứng sau :
.
→ X  → Y  → Z  → T  →K
+NaOH H2SO4 ®Æc +NaOH
But−1−en 
+ HCl
to 180o C
+ Br2
to

Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn
của K là
A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH(OH)CH2OH. D. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.
23 Cho dóy chuyển húa sau :
. H2SO4®,1700 C
CH3CH2CH2OH  → X 
H2O (H2SO4lo· ng)
→Y
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H.
C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3.
D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H.
24 Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước
. vào chất rắn cũn lại trong bỡnh, sau đó thêm vào bỡnh vài giọt dung dịch quỳ tớm
thấy dung dịch
A. cú màu xanh. B. khụng màu.
C. có màu đỏ. D. cú màu tớm.
25 Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích
. hợp thỡ cú thể thu được tối đa bao nhiêu ete ?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
26 Cho dóy chuyển húa sau :
. c,1700 C
CH3CH2CHOHCH3 
H2SO4®Æ
→ E 
Br2 (dd)
→F
Biết E, F là sản phẩm chớnh, cỏc chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 :1 về số mol. Cụng
thức cấu tạo thụ gọn của F là
A. CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CHBrCHBrCH3
C. CH3CH2CBr2CH3 D. CH2BrCH2CH=CH2
27 A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O. Biết :
. − Khi oxi hoỏ A bằng CuO ( t0), thu được anđehit.
− Khi cho anken tạo thành từ A hợp nước (H+, t0) thỡ cho một ancol bậc 1 và một
ancol bậc 3.
Tờn gọi của A là:
A. Butan−1−ol. B. Butan−2−ol.
C. 2−metylpropan − 2− ol. D. 2−metylpropan− 1− ol.
28 Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O thu được tối đa ba anken là
. đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hỡnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X

A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. CH3OCH2CH2CH3.
C. (CH3)3COH. D. CH3CH(CH3)CH2OH.
29 Chất X cú cụng thức phõn tử C4H10O. Khi oxi hoỏ X bằng CuO (to) thỡ thu được chất
hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Mặt khác khi cho anken tạo ra
từ X hợp nước (H+, to) thỡ cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X cú cụng thức
cấu tạo nào dưới đây
A. Butan−1−ol. B. Butan−2−ol.
C. 2−metylpropan − 2− ol. D. 2−metylpropan− 1− ol.
30 Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H 2 dư có mặt Ni, đun
. nóng, thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được chất hữu cơ
Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH−CH(CH3)−OH.
B. CH2=C(CH3)−CH2−OH.
C. CH3−CH(CH3)−CH2−OH.
D. CH2=CH−CH2−CH2−OH.
31 Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng thu được
. sản phẩm chính là chất nào sau đây ?
A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2
B. CH3−CH=C(CH3)CH(CH3)2
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2
D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3
32 Cho cỏc chất sau: C2H5Cl ; CH3OCH3 ; C3H7OH ; C2H5OH. Chất có nhiệt độ sôi cao
. nhất là
A. C2H5Cl. B. CH3OCH3.
C. C3H7OH D. C2H5OH.
33 Khi oxi húa ancol A bằng CuO, t0, thu được anđehit B, vậy ancol A là
. A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
34 Khi cho 2,2−đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào
. sau đây ?
A. 1−clo−2,2−đimetylpropan
B. 3−clo−2,2−đimetylpropan
C. 2−clo−3−metylbutan
D. 2−clo−2−metylbutan
35 Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn suất Y chứa 58,4% Br về
. khối lượng. Đun X với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thu được 3 anken. Tên gọi của X là
A. Butan−1−ol. B. Pentan−1−ol .
C. Butan−2−ol. D. 2-metylpropan−1−ol.
36 Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta
. A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (to, p).
B. chưng khan gỗ.
C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.
D. thủy phân este trong môi trường kiềm.
37 Cho cỏc ancol sau :
. CH3−CH2−CH2−OH (1) CH3−CH(OH)−CH3 (2)

CH3−CH2(OH)−CH2−CH3 (3) CH3−CH(OH)−C(CH3)3 (4)

CH3−CH2−CH2−CH2−OH (5) CH3−CH2−CH(OH) (6)


−CH2−CH3
Dóy gồm cỏc ancol khi tỏch nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là
A.(1), (2), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (6).
38 Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
. (1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vũng benzen và nhúm –OH
(2) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm −OH liờn kết trực
tiếp với nguyờn tử cacbon của vũng benzen.
(3) : Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(4) : Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(5) : Phenol tan được trong etanol
(6) : Phenol không tan được trong axeton
A.(2), (4), (6). B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (5), (6).
39 Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
. (1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm quỡ tớm hoỏ đỏ.
(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(4) : Phenol chỉ tỏc dụng với NaOH, khụng tỏc dụng với Na.
A.(1), (3). B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4). D. (2), (3).
40 Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với
. A. Na, CH3COOH. B. Na.
C. Na, NaOH. D. Na, dung dịch Br2.
41 Cho dóy chuyển hoỏ sau :
. → X →
Benzen 
+ Cl 2 (1:1) + NaOH
Fe, t o p, t o Y 
+ CO2 d­ + H 2 O
→Z
Z là hợp chất nào dưới đây
A. C6H5OH B. C6H5CO3H
C. Na2CO3 D. C6H5ONa.
42 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là hợp chất thơm có công thức phân tử C6H6O2 cú
. thể tỏc dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4.
43 A là hợp chất thơm tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH.
. A là chất nào trong số các chất cho dưới đây ?
A. C6H5OCH3 B. p-CH3C6H4OH
C. HOCH2C6H4OH D. C6H5CH2OH.
44 Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng
. được với Na, khụng tỏc dụng với NaOH ?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
45 Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (là dẫn xuất của benzen)
. khụng tỏc dụng với NaOH, cũn khi tỏch nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo
polime.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
46 Cho dóy chuyển hoỏ sau: C6H5CH3 
+ Cl2 (1:1)
→ X →
+ NaOH
Y 
+ CuO
→Z
as t0 t0
.
Chất Z cú cụng thức là
A. C6H5CH2OH B. C6H5CHO
C. C6H5OCH3 HOC6H4CH3
47 X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7H8O. Số đồng phân của X có phản ứng
. với NaOH là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
48 Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng ?
. A. Cho dung dịch Br2 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng
B. Cho quỡ tớm vào dung dịch phenol, quỡ chuyển sang màu đỏ
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng
nhất.
D. Dẫn dũng khớ CO2 đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục
49 Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng với phenol là
. A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
50 Cú thể dựng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt stiren, rượu benzylic và phenol ?
. A. Dung dịch NaOH. B. Quỡ tớm.
C. Na. D. Dung dịch Br2.
51 Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhón : ancol etylic, phenol, axit
. fomic. Để nhận biết 3 dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nào ?
A. Quỳ tớm và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaHCO3 và Na.
C. Quỳ tớm và dung dịch NaHCO3.
D. Cu(OH)2 và Na.
52 Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với dung dịch
. NaOH loóng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau
phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là
A. 1,0 gam. B. 1,57 gam.
C. 2,0 gam. D. 2,57 gam.
53 Cho 10,15 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCH2Cl, C6H5CH2Cl tác dụng hoàn toàn với
. dung dịch NaOH dư, đun nóng. Kết thúc thí nghiệm thu được 5,85 gam muối. Tổng
khối lượng các ancol thu được là
A. 8,3 gam B. 14,15 gam
C. 20,0 gam D. 5,40 gam
54 Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc (lấy dư) thu được chất
. hữu cơ Y (chứa C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N 2 ở
cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo là
A. CH3OH. B. C2H5OH.
C. CH3CH(OH)CH3. D. CH2=CHCH2OH.
55 Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra
. hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8,0 gam Br2 tham gia phản
ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là
A. 1,40 gam B. 2,725 gam
C. 5,450 gam D. 10,90 gam
56 Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được ete Y
. có tỉ khối hơi so với X bằng 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng
gương. Tờn gọi của X là
A. metanol. B. etanol.
C. propan−1−ol. D. propan−2−ol.
57 Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng
. xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính
chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít
CO2 (đktc) ?
A. 4,48 lớt B. 8,96 lớt
C. 11,20 lớt D. 17,92 lớt
58 Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
. m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng
đạt 100%. X có công thức phân tử là
A. C2H5OH. B. C3H7OH.
C. C4H9OH. D. C5H11OH.
59 Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ
. Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phõn tử của X

A. CH3OH. B. C2H5OH.
C. C3H7OH. D. C4H9OH.
60 Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
. thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất
của phản ứng đạt 100%. Cụng thức phõn tử của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH.
C. C3H7OH. D. C4H9OH.
61 Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau với H 2SO4
. đặc ở 170oC thu được hỗn hợp 2 olefin có tỉ khối so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2
ancol nào dưới đây ?
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
62 Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn
. hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete
trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây ?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol
C. 0,3 mol D. 0,4 mol
63 Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B là đồng đẳng ta được hỗn
. hợp Y gồm các olefin. Đốt cháy hoàn toàn X thỡ thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt
chỏy hoàn toàn Y thỡ tổng khối lượng nước và CO2 tạo ra là
A. 2,94 gam. B. 2,48 gam.
C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.
64 Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng
. hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
65 A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm
. 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (ở đktc). A, B có
công thức phân tử lần lượt là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
66 Cho 2,840 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau
. phản ứng thu được 4,60 gam chất rắn và bao nhiêu lớt H2 (ở đktc) ?
A. 2,240 lớt B. 1,120 lớt
C. 1,792 lớt D. 0,896 lớt
67 Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dóy đồng đẳng, phân tử của
. chúng chỉ có một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và
hơi H2O) lần lượt qua bỡnh (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bỡnh (2) đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bỡnh (1) tăng 2,16 gam, ở bỡnh (2) cú 7,0 gam kết tủa.
− Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thỡ thể tớch khớ H 2 (đktc) thu được là bao
nhiêu ?
A. 2,24 lớt. B. 0,224 lớt.
C. 0,56 lớt. D. 1,12 lớt.
68 Cho 15,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na
. vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,8 gam chất rắn. Cụng thức phõn tử của hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
69 Ancol X mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X
. tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH3OH. B. CH2OHCHOHCH2OH.
C. CH2OHCH2OH. D. C2H5OH.
70 Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng
. đẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol

A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH.
71 Cho 15,20 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng
. thu được 21,80 gam chất rắn và bao nhiêu lít H2 (đktc) ?
A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt
C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt
72 Cho 9,20 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau
. phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). B là ancol nào dưới đây ?
A. CH3OH B. C2H5OH
C. CH3CH(CH3)OH D. C3H5OH
73 Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư), nung nóng.
. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp
hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giỏ trị của m là
A. 0,32. B. 0,46.
C. 0,64. D. 0,92.
74 Lờn men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên
. men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết
trong nước quả nho chỉ có một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong
lượng nước quả nho đó dựng là
A. 20,595 kg. B. 19,565 kg.
C. 16,476 kg. D. 15,652 kg.
75 Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dóy đồng
. đẳng tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 2,240 lớt CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
76 Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dóy đồng đẳng, phân tử
. của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ
sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và hơi H2O) vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối
lượng bỡnh tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của X, Y

A. CH3OH và C2H5OH.
B. HCOOH và CH3COOH.
C. CH3COOH và C2H5COOH.
D. C2H4(OH)2 và HO−CH2−CH(OH)− CH3.
77 Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dóy đồng đẳng
. thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam H2O. Mặt khác khi cho m (g) hỗn hợp X tác dụng
với Na dư thu được 2,8 lít H 2. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn
40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là
A. C2H6O, CH4O. B. C2H6O, C3H8O.
C. C2H6O2, C3H8O2 D. C3H6O, C4H8O.
78 Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với
. Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO
(t0) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu
được 21,6 gam kết tủa. Cụng thức phõn tử của A là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
79 Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam
. X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76
gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu
tạo của A là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
80 Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO 2 và 8,1 gam H2O. Công
. thức phân tử của A là công thức nào sau đây ?
A. CH3OH B. C2H5OH
C. C3H7OH D. C3H5OH
81 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dóy đồng đẳng của rượu
. metylic người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Vậy m có giá trị nào sau
đây ?
A. 3,32 gam B. 33,2 gam
C. 16,6 gam D. 24,9 gam
82 Hóa hơi hoàn toàn 2,48 gam một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể
. tích của 1,12 gam khí N2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của
X là
A. C3H8O3. B. C2H6O.
C. C2H6O2. D. C3H8O.
83 Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bằng CuO (t o) với hiệu suất phản ứng đạt 80% thỡ
. lượng anđehit axetic thu được là
A. 3,68 gam B. 5,28 gam
C. 6,6 gam D. 8,25 gam
84 Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Cụng
. thức phõn tử của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH.
C. C3H5OH. D. C3H7OH.
85 X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X cần 2,5 mol O 2.
. Vậy cụng thức của X là
A. C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3.
C. C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2.
86 X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
. được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cụng thức của X là
A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH.
C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
87 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2
. thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH.
Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH. B. HOC6H4CH2OH.
C. HOCH2C6H4COOH. D. C6H4(OH)2.
CHƯƠNG 2 : ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

A. TểM TẮT LÍ THUYẾT


I. Anđehit
1. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
a) Định nghĩa : Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CH=O liên kết với
nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
Cụng thức tổng quỏt : C nH2n+2–2a–m (CHO) m.
⇒ anđehit no, đơn chức, mạch hở : C nH2n+1 CHO (n ≥ 0) ⇔ CmH2mO.
Nhóm –CH=O là nhóm chức anđehit.
b) Phõn loại : Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon và số nhóm chức –CH=O
trong phân tử, người ta chia thành anđehit no, không no, thơm ; anđehit đơn chức, đa
chức.
c) Danh phỏp : tờn hệ thống = tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + al.
Thí dụ : HCH=O : anđehit fomic (metanal)
CH 3CH=O : anđehit axetic (etanal)
Chỳ ý : Mạch chính của phân tử anđehit là mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm –
CHO.
2. Tớnh chất húa học
a) Phản ứng cộng hiđro
Hiđro cộng vào liên kết đôi C=O giống như cộng vào liên kết đôi C=C.
o
R–CHO + H 2 Ni, t
→ R–CH 2–OH
b) Phản ứng oxi húa
• Phản ứng oxi húa khụng hoàn toàn
2+ o
2R–CHO + O 2 
Mn , t
→ 2R–COOH
→ R–COONH 4 + 2NH 4NO 3 + 2Ag ↓
o
R–CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2O  t

Phản ứng trên được gọi là phản ứng tráng bạc, dùng để nhận ra các hợp chất có chứa
nhóm chức –CHO.
• Phản ứng oxi húa hoàn toàn (phản ứng chỏy) :
3n + m + 1 − a t0
CnH2n+2–2a–m (CHO) m + O2  → (n+m)CO 2 + (n+1–a)H 2O
2
Nhận xét : anđehit no, đơn chức, mạch hở (a = 0, m = 1) ⇔ nH2O =nCO2
3. Điều chế
a) Từ ancol : Oxi hoá ancol bậc I thu được anđehit tương ứng.
o
R–CH 2–OH + CuO  t
→ R–CH=O + Cu + H 2O
b) Từ hiđrocacbon
Hiện nay trong công nghiệp, anđehit fomic và anđehit axetic được điều chế từ CH 4 và
CH 2=CH 2.
o
CH4 + O2 
t , xt
→ HCH=O + H2O
2CH 2=CH 2 + O2  2  → 2CH 3CH=O
PdCl , CuCl2
to

II. Xeton

1. Định nghĩa : Xeton là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C O liờn kết với 2

nguyờn tử cacbon.
2. Phõn loại : Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon thường gặp xeton no,
không no, thơm.
3. Tớnh chất húa học :
• Phản ứng cộng hiđro :
Ni, to CH3 CH CH3
CH3 C CH3 + H2
O OH
• Xeton khú bị oxi húa và khụng cú phản ứng trỏng bạc.
4. Điều chế :
a) Từ ancol : Oxi húa ancol bậc II ở điều kiện thích hợp thu được xeton
o
R–CH(OH)–R’ + CuO  t
→ R–CO–R’ + Cu + H 2O
b) Từ hiđrocacbon : trong công nghiệp, xeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen
(xem chương 8, phần III.2.c, điều chế phenol ).
III. Axit cacboxylic
1. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
a) Định nghĩa : Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (–
COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H.
b) Phõn loại : Dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon và số nhóm cacboxyl
trong phân tử, các axit cacboxylic được chia thành : axit no, axit không no, axit thơm;
axit đơn chức, axit đa chức.
c) Danh phỏp :
Tên hệ thống = axit + tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + oic .
Thớ dụ : HCOOH : axit fomic (axit metanoic) ; CH 3COOH : axit axetic (axit etanoic) ;
CH 2=CHCOOH : axit acrylic (axit propenoic).
2. Tớnh chất vật lớ
• Có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của các ancol tương ứng (do axit có liên kết
hiđro bền hơn).
• Tớnh tan : HCOOH và CH 3COOH tan vô hạn trong nước.
• Các axit thường có vị chua.
3. Tớnh chất hoỏ học
a) Tớnh axit
• Trong dung dịch, axit cacboxylic phõn li thuận nghịch

→ RCOO¯ + H+
RCOOH ←

⇒ Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím hoá đỏ.
• Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
RCOOH + NaOH  → RCOONa + H2O
2RCOOH + CuO 
→ (RCOO) 2Cu + H 2O
• Tỏc dụng với muối
2RCOOH + CaCO 3 → (RCOO) 2Ca + CO 2↑ + H 2O

• Tác dụng với kim loại trước H trong dóy hoạt động hoá học
2RCOOH + Zn  → (RCOO) 2Zn + H 2↑
b) Phản ứng thế nhúm –OH (phản ứng este hoỏ)
+ o

H ,t
RCOOH + R’OH ← → RCOOR’ + H2O

Thớ dụ : 
H2SO4 ®Æ
CH 3COOH + C 2H5OH ←
c, t o
→ CH 3COOC 2H5 + H 2O

Chỳ ý : Phản ứng este hoỏ là phản ứng thuận nghịch, cần axit H2SO 4 đặc làm chất xúc tác.
4. Điều chế
a) Phương pháp lên men giấm : là phương pháp cổ truyền sản xuất lượng nhỏ axit
axetic để làm giấm ăn với xúc tác enzim.
C2H5OH + O 2  → CH 3COOH + H 2O
enzim
30o C

b) Oxi hoá anđehit axetic


2+ o
2CH 3CHO + O 2 
Mn , t
→ 2CH 3COOH
c) Oxi hoỏ ankan
o
2R–CH 2–CH 2–R’ + 5O 2 
xt, t
→ 2R–COOH + 2R’–COOH + 2H 2O
Thớ dụ 2CH 3CH 2CH 2CH 3 + 5O 2 
xt
→ 4CH 3COOH + 2H 2O
180o C, 50atm
:
d) Từ metanol : cho metanol tỏc dụng với cacbon monoxit (cú xúc tác thích hợp) thu
được axit axetic :

o
CH 3OH + CO 
xt, t
→ CH 3COOH
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 13
(THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2008

1. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C5H10O ?
A. 2. B. 3.
C. 4. CH2 CH C CH 2 CH3 D. 5.
2. Hợp chất O cú tờn gọi là :

A. Đimetyl xeton. B. Vinyletyl xeton.


C. Pentenol−3. D. Etylvinyl xeton.
3. Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
4. Trong công nghiệp anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây ?
A. Metyl axetat. B. Cacbon.
C. Metanol. D. Etanol.
5. C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở, bền có khả năng làm mất màu dung
dịch Br2 ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
6. Cho cỏc dung dịch thuốc thử : AgNO3/NH3; Br2; Na2CO3; quỡ tớm, KMnO4. Số
thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất: etanal (anđehit axetic), propan−2−on
(axeton) và pent−1−in (pentin−1) là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
7. Cho cỏc chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất cú phản ứng với
(CH3)2CO là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
8. Cho cỏc chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất cú phản ứng với
C2H5CHO là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
9. Cho cỏc chất sau : HCHO; CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCOOH
Số chất cú phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
10 Cho cỏc thuốc thử sau: Na; K; AgNO3/NH3; Cu(OH)2/OH− . Số thuốc thử có thể
. dùng để phân biệt 2 bỡnh riờng biệt, mất nhón đựng rượu etylic 45o và dung dịch
fomalin là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
11 Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất : CH3CHO, C2H5OH,
. H2O là
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO. B. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
12 Hợp chất hữu cơ X (CxHyOz) có phân tử khối nhỏ hơn 90 g/mol. X tham gia phản
. ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2/Ni, t0, sinh ra một ancol cú cacbon bậc
bốn trong phõn tử. Cụng thức của X là
A. (CH3)3CCHO. B. (CH3)2CHCHO.
C. (CH3)3CCH2CHO. D. (CH3)2CHCH2CHO.
13 Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t0). Qua
. hai phản ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tớnh khử.
B. khụng thể hiện tớnh khử và tớnh oxi hoỏ.
+ Cl , as +NaOH, to +CuO, to + dd AgNO3/NH 3
C. thể2hiện cả
Toluen X tớnh khử và Y tớnh oxi hoỏ.
Z T
1:1
D. chỉ thể hiện tớnh oxi hoỏ.
14 Cho sơ đồ phản ứng sau :
.

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chớnh. Cụng thức
cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây ?
A. C6H5–COOH B. CH3–C6H4–COONH4
C. C6H5–COONH4 D. p–HOOC–C6H4–COONH4
15 Cho sơ đồ phản ứng sau :
. CuO,t 0
X  
H2d­
→Y
Ni,t 0
→ Z

O 2,xt
axit isobutiric
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo
của X là chất nào sau đây ?
A. (CH3)3CCHO B. CH2=C(CH3)CHO
C. (CH3)2C=CHCHO D.CH3–H(CH3)CH2OH
16 Khi đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở thỡ tỉ lệ số mol sản phẩm
. chỏy thu được là
n H2O n H2O
A. =1 . B. <1 .
n CO2 n CO2
n H2O n H2O 1
C. >1 . D. = .
n CO2 n CO2 2
17 Cho cỏc chất sau :
CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH
Những chất nào tỏc dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cựng một sản phẩm ?
A. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2OH.
B. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3.
C. CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2OH.
D. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH2=CH–CH2OH.
18 Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây ?
. A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH–, to.
C. O2 (Mn2+, to).
D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–, to.
19 Dóy gồm cỏc chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là
. A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit fomic, axetilen, etilen.
D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
20 Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bỡnh mất nhón chứa khớ
. C2H2 và HCHO ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
21 Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng
. A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.
22 Cho sơ đồ phản ứng :
. dd NaOH, t 0 CuO, t 0
CH 3COONa 
vôi tôi xút
t 0 → X 
Cl2 ,as
1:1
→ Y → Z  →T
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là
A. CH2O2. B. CH3CHO.
C. CH3OH. D. HCHO.
23 Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
. A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n+1O2. D. CnH2n−1O2.
24 Axit nào dưới đây có phản ứng với Cu(OH)2/OH− khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch
. ?
A. Axit oxalic. B. Axit stearic.
C. Axit acrylic. D. Axit fomic.
25 C4H8O2 cú bao nhiờu đồng phân axit ?
. A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân
C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân
26 Số liờn kết ð trong công thức cấu tạo của axit cacboxylic không no, đơn chức,
. mạch hở có một nối đôi là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
27 Cho 3 axit :
.
axit CH3[CH2]2CH2COOH (1)
pentanoic
axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH (2)
axit CH3[CH2]4CH2COOH (3)
heptanoic
Chiều giảm dần độ tan trong nước (từ trái qua phải) của 3 axit đó cho là
A. (1), (3), (2). B. (1), (2), (3).
C. (3), (2), (1). D. (2) , (1), (3).
28 Cho cỏc chất sau : C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH
. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
29 Cho 4 axit :
.
CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y)
ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T)
Chiều tăng dần tính axit của các axit đó cho là
A. Y, Z, T, X. B. X, Z, T, Y.
C. X, T, Z, Y. D. T, Z, Y, X.
30 Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất ?
. A. CCl3COOH B. CH3COOH
C. CBr3COOH D. CF3COOH
31 Cho cỏc chất sau :
. CH COOH, C H COOH, CH COOCH , CH CH CH OH
3 2 5 3 3 3 2 2

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của cỏc chất trờn là
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
32 Cho cỏc axit sau : (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH, (CH3)3CCOOH
. Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đó cho là
A. (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH.
B. HCOOH, (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH.
C. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH.
D. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH.
33 Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
. Dóy gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
34 Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoặc
. CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản
ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của các axit trên là
A. Y, Z, T, X. B. X, T, Y, Z.
C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y, X.
35 Axit X mạch hở, khụng phõn nhỏnh cú cụng thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Cụng
.
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. B. C2H4COOH.
C. HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH. D. HOOC[CH2]4COOH.
36 Cho 4 chất : C6H5OH, CH3COOH, H2CO3 , HCOOH.
. Chất cú tớnh axit yếu nhất là
A. C6H5OH. B. HCOOH.
C. CH3COOH. D. H2CO3.
37 Cho 4 hợp chất sau : CH3COOH, CF3COOH, CCl3COOH, CBr3COOH.
. Hợp chất cú tớnh axit mạnh nhất là
A. CH3COOH . B. CF3COOH.
C. CCl3COOH. D. CBr3COOH.
38 Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2 tỏc dụng với NaOH tạo thành chất Y cú cụng
. thức phõn tử C4H7O2Na. X là loại chất nào dưới đây ?
A. Ancol
+H2O men r­ î u men giÊm B. Axit+Y
Xenluloz¬
C. Este
H+, to
X Y D.ZPhenol
xt, to
T

39 Cho sơ đồ phản ứng :


.

Cụng thức của T là


A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH.
C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
40 Axit fomic HCOOH cú thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư và
. phản ứng khử Cu(OH)2 trong môi trường bazơ thành kết tủa màu đỏ gạch (Cu2O)
vỡ
A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit.
B. axit fomic là axit rất mạnh nờn cú khả năng phản ứng được với các chất
trên.
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với một bazơ là AgOH
và Cu(OH)2.
D. đây là những tính chất của một axit có tính oxi hóa.
41 Axit acrylic (CH2=CH−COOH) khụng tham gia phản ứng với
. A. Na CO .
2 3 B. dung dịch Br .2

C. NaNO3. D. H2/xt.
42 Cho bốn hợp chất sau :
.
(X) : CH3CHClCHClCOOH ; (Y) : ClCH2CH2CHClCOOH
(Z) : Cl2CHCH2CH2COOH ; (T) : CH3CH2CCl2COOH
Hợp chất nào cú tớnh axit mạnh nhất ?
A. Hợp chất (X) B. Hợp chất (Y)
C. Hợp chất (Z) D. Hợp chất (T)
43 Để sản xuất giấm ăn ngườixt,tat0 dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau
. ? 2CH3CHO + O2 2CH3COOH

A.
[O]
B. C2H2 + H2O CH3CHO CH3COOH
xt
enzim
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
C.
D. CH3COOCH3 + H2O
H 2SO 4 ®,®un nãng
CH3COOH + CH3OH

44 Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton, ancol có cùng số
. nguyên tử C là do
A. axit cacboxylic chứa nhúm C=O và nhúm −OH.
B. phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.
C. sự phõn cực ở nhúm cacboxyl và sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử ở
các phân tử axit
D. các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.
45 Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O
. (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X
thuộc dóy đồng đẳng anđehit
A. không no có một nối đôi, đơn chức.
B. no, đơn chức.
C. không no có hai nối đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.
46 Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt axit fomic và axit acrylic ?
. A. dung dịch Br2 B. Dung dịch AgNO /NH 3 3

C. Quỡ tớm ẩm D. Dung dịch Na2CO3


47 Sự biến đổi tính chất axit của dóy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH là
. A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
48 Biện phỏp nào dưới đây không áp dụng để làm tăng hiệ suất quá trỡnh tổng hợp
. CH3COOC2H5 từ axit và rượu tương ứng ?
A. Dùng dư axit hoặc rượu.
B. Dựng H2SO4 đặc để hấp thụ nước
C. Chưng cất đuổi este
D. Tăng áp suất chung của hệ
49 → CH3COOC2H5 + H2O.
Xột phản ứng : CH3COOH + C2H5OH ← 
.
Trong các chất ở trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH. B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5. D. H2O.
50 Trong dóy chuyển hoỏ :
. +H 2O +H 2 +O2 +Y
C2H2  → X  → Y  → Z →T
các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5
D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3
51 Cho cỏc chất sau : CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO,
. CH3COCH3. Dóy gồm cỏc chất khụng phản ứng với dung dịch Br2 là
A. CH3COOH, CH3COCH3.
B. CH3COOH, HCOOH, CH3COCH3
C. C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO
D. CH3COOH, CH3COCH3, CH3CHO
52 Cú 3 dung dịch : CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhón. Hoỏ
. chất cú thể dựng để phân biệt ba dung dịch trên là
A. Quỡ tớm, dung dịch AgNO3/NH3 B. quỳ tớm, Na.
C. dung dịch AgNO3/NH3, CuO D. Quỡ tớm, CuO.

53 Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3,0 gam axit tương ứng (hiệu
. suất phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A. CH3CHO B. C2H5CHO
C. CH3CH(CH3)CHO D. CH3CH2CH2CHO
54 X là hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng.
. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol nước bằng số mol X, mặt khác biết 1 mol X
phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch amoniac. Cụng thức cấu tạo
cú thể cú của X là
A. HCHO. B. CH3CHO.
C. HC≡ C–CHO. D. OHC–C≡ C–CHO.
55 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở
. thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,2 mol
H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
hai ancol này thỡ số mol H2O thu được là bao nhiêu ?
A. 0,3 mol B. 0,4 mol
C. 0,6 mol D. 0,8 mol
56 Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tỏc dụng với dung dịch
. AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCHO. B. CH3CH2CHO.
C. (CHO)2. D. CH3CHO.
57 Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp
. X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bỡnh nước lạnh thấy khối lượng bỡnh
tăng 11,80 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bỡnh cho tỏc dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 21,60 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào
dưới đây ?
A. 8,30 gam B. 9,30 gam
C. 10,30 gam D. 1,03 gam
58 Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3
. trong dung dịch NH3, đun nóng. Toàn bộ lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với
axit HNO3 loóng, thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO. B. CH3CHO.
C. CH2 = CHCHO. D. CH3CH2CHO.
59 Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của
. anđehit no đơn chức, mạch hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản
ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất phản
ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CHO, HCHO. B. CH3CHO, C2H5CHO.
C. C3H7CHO, C4H9CHO. D. HCHO, C2H5CHO.
60 Cho 19,2 gam hỗn hợp X gồm fomađehit và axetanđehit phản ứng hoàn toàn với
. lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. Kết thúc thí nghiệm thu được 100,8
gam kết tủa. Thành phần % số mol fomađehit có trong X là
A. 33,33%. B. 50,0%.
C. 66,67%. D. 75,0%.
61 Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch
. AgNO3/ NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCHO. B. CH2=CHCHO.
C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
62 Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun
. nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO. B. (CHO)2.
C. CH3CHO. D. OHC–CH2–CHO.
63 Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng
. nhau :
− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O.
− Phần 2 : Cho tỏc dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). V có giá trị nào dưới đây ?
A. 1,12 lớt B. 6,72 lớt
C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt
64 Một hỗn hợp X gồm hai anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng
. với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 86,40 gam kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với
công thức phân tử nào dưới đây ?
A. HCHO B. CH3CHO
C. C2H5CHO D. C2H3CHO
65 Cho 10 gam fomalin tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu
. được 54 gam kết tủa (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể).
Nồng độ % của anđehit fomic là.
A. 37%. B. 37,5%.
C. 39,5%. D. 75%.
66 Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, trong đó cacbon chiếm 50% khối
. lượng. Trong A chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư ta thu được 4 mol Ag. Công thức cấu tạo của A là
A. HCHO. B. (CHO)2.
C. OHC–(CH2)2–CHO. D. OHC–CH2–CHO.
67 Cho hỗn hợp gồm 0,10 mol HCOOH và 0,20 mol HCHO tỏc dụng hết với dung
. dịch AgNO3/NH3 dư thỡ khối lượng Ag thu được là
A. 108,0 gam . B. 10,80 gam.
C. 216,0 gam. D. 64,80 gam.
68 Hũa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước
. được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 : Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6
gam bạc kim loại.
Để trung hũa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Công thức của hai axit đó là
A. HCOOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, C3H7COOH.
C. HCOOH, C3H7COOH. D. CH3COOH, C2H5COOH.
69 Đốt cháy hoàn toàn 1,760 gam một axit hữu cơ X mạnh thẳng được 1,792 lít khí
. CO2 (đktc) và 1,440 gam H2O. Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH.
C. CH3CH=CHCOOH. D. HOOCCH2COOH.
70 Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh
.
thuộc dóy đồng đẳng của axit axetic cần 100,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cụng
thức cấu tạo cú thể cú của axit cacboxylic là
A. CH3−CH2−CH2−COOH. B. CH3−CH(CH3)−COOH.
C. CH3−CH2−CH2−CH2−COOH. D. CH3− CH2−COOH.
71 Để trung hũa 6,72 gam axit cacboxylic no, đơn chức Y, cần dựng 200 gam dung
. dịch NaOH 2,24%. Cụng thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3COOH.
C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
72 A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Cho hỗn
. hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít
H2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.
73 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và
. 2,70 gam H2O. Hai axit trờn thuộc loại nào trong những loại sau ?
A. No, đơn chức, mạch hở. B. Không no, đơn chức.
C. No, đa chức. D. Thơm, đơn chức.
74 Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu
. được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Cụng thức phõn tử của chỳng là
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH.
C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. HCOOH và CH3COOH.
75 Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu
. được 3,360 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là
A. 0,050 và 0,050. B. 0,045 và 0,055.
C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040.

76 Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
. cùng dóy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng
của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là
A. 3,0 gam. B. 4,6 gam.
C. 6,0 gam. D. 7,4 gam.
77 Để trung hoà 3,6 gam một axit đơn chức (X) cần 100ml dung dịch NaOH 0,5M.
. Tên gọi của X là
A. axit fomic. B. axit axetic.
C. axit metacylic. D. Axit crylic.

78 Cho 14,80 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ
. Na2CO3 tạo thành 2,24 lớt CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 16,20 gam. B. 19,20 gam.
C. 17,10 gam. D. 19,40 gam.
79 X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dóy
. đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,30 gam X và 3,0 gam Y tác dụng hết với K dư thu
được 1,12 lít H2 (ở đktc). Công thức của hai axit là
A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. C3H7COOH và C4H9COOH.
80 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacbonxylic đơn chức cần dùng vừa đủ V lít O 2
. (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giỏ trị của V là
A. 4,48. B. 5,60.
C. 6,72. D. 8,96.
81 Chia a gam CH3COOH thành hai phần bằng nhau.
. Phần 1 : trung hũa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M.
Phần 2 : thực hiện phản ứng este húa với C 2H5OH thu được m gam este (giả sử
hiệu suất phản ứng là 100%). Giỏ trị của m là
A. 8,8 gam. B. 17,6 gam.
C. 21,2 gam. D. 35,2 gam.
82 Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH cú mặt H2SO4 đặc. Kết thúc thí
. nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng
A. 30%. B. 40%.
C. 60%. D. 80%.
83 Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với
. Na thấy thoát ra 896 ml khí (ở đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giỏ trị của m là
A. 5,40 gam. B. 5,44 gam.
C. 6,28 gam. D. 6,36 gam.
84 Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (H2SO4 đặc, to), kết thỳc thớ nghiệm
. thu được 0,3 mol etyl axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic
cần dùng là
A.0,3 mol B. 0,5 mol
C. 0,18 mol D. 0,05 mol
85 Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hũa
. a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo của Y là
A. HOOC−CH2−COOH.
B. CH3−COOH.
C. CH3−CH2−COOH.
D. HOOC−COOH.
86 Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần
. lượt qua bỡnh (1) đựng axit H2SO4 đặc, dư và bỡnh (2) đựng dung dịch NaOH
đặc, dư. Kết thúc thí nghiệm, bỡnh (1) tăng 3,6 gam; bỡnh (2) tăng 8,8 gam. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. HOOC−COOH.
D. CH2=CH−COOH.
87 Cho 10 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic và axit propionic tác dụng vừa đủ với 50
. gam dung dịch Br2 3,2%. Thành phần % khối lượng axit propionic có trong X là
A.72%. B.28 %.
C.74%. D.26%.
Chương 3: ESTE - LIPIT

A. TểM TẮT KIẾN THỨC


I. Este
1. Cấu tạo phõn tử
• R – COO – R’ (R, R’ là gốc hiđrocacbon; có thể R = H).
C O
• Nhú là nhúm chức của este.
O
m

2. Phõn loại
• Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức: RCOOR’.
- Este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức: C nH2n + 1COOCmH2m + 1 hay CxH2xO2
( n ≥ 0; m≥ 1; x ≥ 2).
• Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO)nR’.
• Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức: R(COOR’)n.
• Este tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức: Rn(COO)nmR’m.
3. Danh phỏp: R – COO – R’
Tên gốc hiđcacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”).
4. Tớnh chất vật lớ
ts0(este) < ts0(ancol) < ts0(axit) (cú cựng số nguyờn tử C) vỡ giữa cỏc phõn tử este khụng cú liờn kết
hiđro.
Các este thường có mùi thơm dễ chịu (mùi hoa quả chín).
5. Tớnh chất húa học
a) Phản ứng ở nhúm chức
• Phản ứng thuỷ phõn
- Trong môi trường axit:
0
H 2SO4 , t
RCO - *OR’ + H2O ‡ ’ *
ˆˆˆˆˆ RCOOH + R O H
ˆˆˆˆˆ†
- Trong môi trường kiềm (phản ứng xà phũng húa):
0
RCOOR’ + NaOH 
t ’
→ RCOONa + R OH
• Phản ứng khử:
RCOOR’  LiAlH4
→ RCH2OH + R’OH
b) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon
• Phản ứng cộng vào gốc khụng no:
CH2 = CHCOOCH3 + Br2  → CH2Br – CHBrCOOCH3
• CH3
Phản ứng trựng hợp: CH3
xt, to, p
n H2C C CH2 C
n
COOCH3 COOCH3

c) Phản ứng riờng


• HCOOR cú phản ứng đặc trưng giống anđehit (phản ứng tráng gương và khử
Cu(OH)2/OH- tạo ra Cu2O):

0
RCOOC6H5 + 2NaOH 
t
→ RCOONa + C6H5ONa + H2O

0
RCOOCH = CH – R’ + NaOH 
t
→ RCOONa + R’CH2CHO
6. Điều chế
0
H 2SO4 ®Æ
c, t
a) Este của ancol: RCOOH + R’OH ‡ ˆˆˆˆˆˆˆ
ˆˆˆˆˆˆ † ’
ˆ RCOOR + HOH
Chỳ ý:
- H2SO4 đặc vừa là xúc tác vừa có tác dụng hút nước góp phần tăng hiệu suất este.
- Để nâng cao hiệu suất phản ứng có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm
nồng độ các sản phẩm.
0
b) Este của phenol: C6H5OH + (RCO)2O t
→ RCOOC6H5 + RCOOH
c) Phương pháp riêng điều chế RCOOCH = CH2
0
RCOOH + CH ≡ CH 
t
→ RCOOCH = CH2
II. Lipit
1. Phõn loại và trạng thỏi thiờn nhiờn
• Lipit gồm chất bộo, sỏp, , stearit, photpholipit, . . .chỳng là những este phức tạp.
• Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài (thường C
≥ 16 ) khụng phõn nhỏnh gọi chung là triglixerit:
1
CH 2 OOCR

2
CH OOCR

3
CH 2 OOCR

Triglixerit
2. Tớnh chất vật lớ
• Triglixerit chứa chủ yếu cỏc gốc axit bộo no là chất rắn, như mỡ động vật ( mỡ bũ, mỡ
cừu,. . .)
• Triglixerit chứa chủ yếu cỏc gốc axit bộo khụng no là chất lỏng, gọi là dầu. Nú cú nguồn
gốc thực vật như (dầu lạc, dầu vừng,. . .) hoặc từ động vật máu lạnh (dầu cá).
3. Tớnh chất húa học
a) Phản ứng thủy phõn
• Lipit bị thuỷ phân bởi những enzim đặc hiệu (xúc tác sinh học) trong cơ thể ngay ở điều
kiện thường, hoặc khi đun nóng có xúc tác axit tạo thành axit bộo và glixerol.
• Phản ứng xà phũng húa
1 1 1
CH2 OOCR CH2 OOCR R COOK

2 t0 2 2
CH OOCR + 3KOH CH OOCR + R COOK

3 3 3
CH2 OOCR CH2 OOCR R COOK

triglixerit glixerol xà phũng


b) Phản ứng ở gốc axit bộo
• Phản ứng hiđro hóa
CH2 OOCC17H33 CH2 OOCC17H35

Ni, p, t 0
CH OOCC17H33 + 3H2 CH OOCC17H35

CH2 OOCC17H33 CH2 OOCC17H35

Triglixerit (lỏng) Triglixerit (rắn)


• Phản ứng oxi húa
Nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành
peoxit, chất này phân huỷ thành anđehit có mùi khó chịu (hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ôi).
4. Vai trũ của chất bộo
• Sự chuyển hóa chất béo trong cơ thể
ChÊt bÐo  →axit bÐo+gl
enzim
dÞchmËt
 
ixerol →
hÊpthô vµothµnhruét
axit bÐo+gl ixerol
  → chÊt b
Trongruét
Ð
o →
nhê m¸u

chÊt bÐo(tÕbµ
o)→oxi hãa CO +H O
2 +W2

• Ứng dụng của chất béo: điều chế xà phũng, glixerol (để sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm, thuốc
nổ, . . .), mỡ sợi, đồ hộp, . . .
III. Chất giặt rửa
1. Chất giặt rửa
a) Khỏi niệm
- Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thỡ cú tỏc dụng làm sạch các chất bẩn
bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
b) Tớnh chất giặt rửa
+ Một số khỏi niệm liờn quan:
- Chất tẩy màu làm sạch cỏc vết màu bẩn nhờ những phản ứng húa học. Thí dụ:
nước giaven, nước clo oxi hóa chất màu thành chất khụng màu; SO2 khử chất màu thành
chất khụng màu. Chất giặt rửa, như xà phũng làm sạch cỏc vết bẩn khụng phải nhờ những
phản ứng húa học.
- Chất ưa nước là những chất tan tốt trong nước.
- Chất kị nước là những chất hầu như không tan trong nước. Chất kị nước lại ưa dầu
mỡ, tức tan tốt trong dầu mỡ. Chất ưa nước thỡ thường kị dầu mỡ, tức không tan trong dầu
mỡ.
+ Đặc điểm cấu trúc của chất giặt rửa:
Cấu trúc của chất giặt rửa gồm: “đầu” ưa nước (ví dụ nhóm – COO -Na+) nối với “đuôi”
dài ưa mỡ (gốc hiđcacbon dài).
+ Cơ chế giặt rửa:
Lấy trường hợp natri stearat làm ví dụ, nhóm CH3[CH2]16 –, “đuôi” ưa dầu mỡ của
phân tử natri stearat thâm nhập vào vết dầu, cũn nhúm – COO -Na+ ưa nước lại có xu hướng
kéo ra phía các phân tử nước. Kết quả là vết dầu bị phân chia thành những hạt nhỏ được
giữ chặt bởi các phân tử natri stearat, không bám vào vật rắn nữa mà phân tán vào nước rồi
bị rửa trôi đi.
2. Xà phũng
a) Sản xuất xà phũng
● Đun dầu mỡ thực vật hoặc mỡ động vật (thường là loại không dùng để ăn) với xúc tác
hoặc KOH ở nhiệt độ và áp suất cao.
● Oxi hóa parafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí, ở nhiệt độ cao, có muối mangan xúc tác,
rồi trung hũa axit sinh ra bằng NaOH.
[ ]
O
R – CH2CH2 – R’ 
xt, t
→0 RCOOH + R’COOH  → RCOONa + R’COONa
NaOH

Muối natri của axit có phân tử khối lớn không tan trong dung dịch natri clorua. Chúng
được tách ra làm xà phũng tổng hợp (cú tớnh chất giặt rửa như xà phũng thường).
b) Thành phần của xà phũng và sử dụng xà phũng
● Thành phần chớnh là cỏc muối natri (hoặc kali) của axit bộo.
● Ưu điểm của xà phũng: khụng gõy hại cho da, cho mụi trường (vỡ dễ bị phõn huỷ bởi vi
sinh vật trong thiờn nhiờn).
● Nhược điểm của xà phũng: khi dựng với nước cứng (nước có chứa nhiều ion Ca 2+ và
Mg2+) thỡ tạo thành các muối canxi stearat, canxi panmitat, . . . sẽ kết tủa làm giảm tác dụng
giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
3. Chất giặt rửa tổng hợp
a) Sản xuất chất giặt rửa tổng hợp
Để đáp ứng nhu cầu giặt rửa, người ta đó tổng hợp ra nhiều chất dựa theo hỡnh mẫu
“phõn tử xà phũng” (gồm một đầu phân cực gắn với đuôi dài không phân cực), chúng đều có
tính chất giặt rửa tương tự xà phũng và gọi là chất giặt rửa tổng hợp.
Thớ dụ:
− −
CH3[CH2]10 – CH2 – O – SO 3 Na+ CH3[CH2]10 – CH2 – C6H4 – SO 3 Na+
Natri lauryl sunfat natri đođecylbenzen sunfonat
Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm dầu mỏ, như oxi hóa parafin, khử
axit thu được ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung hũa thỡ được chất giặt rửa
ankyl sunfat:
RCOOH →
khö
RCH2OH 
H2SO4
→ RCH2OSO3H 
NaOH
→ RCH2OSO3-Na+
b) Thành phần và sử dụng cỏc chế phẩm từ chất giặt rửa tổng hợp
● Các chế phẩm như bột giặt, kem giặt, ngoài chất giặt rửa tổng hợp, chất thơm, chất màu,
cũn cú thể cú chất tẩy trắng như natri hipoclorit, . . .Natri hipoclorit có hại cho da khi giặt rửa
bằng tay.
● Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là dùng được với nước cứng, vỡ chỳng ớt bị kết tủa
bởi ion canxi.
●Nhược điểm của những chất giặt rửa tổng hợp là chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh gây ô
nhiễm môi trường, vỡ chỳng khụng bị cỏc vi sinh vật phõn hủy.

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC


NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 14
(THỜI GIAN LÀM BÀI : X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY THÁNG NĂM 2008

1. Cho sơ đồ sau:
+ NaOH + NaOH
X(C 4H 8O2)  →Y  → Z
O2 ,xt
→ T → C 2H 6
NaOH
CaO,t0

Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.
2. Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng
với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7
mol CO2. Cụng thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5.
C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7.
3. Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc
tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung
dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Cụng thức cấu tạo
của Z là
A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa.
C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa.
4. Cho sơ đồ sau:
+ 0 0
CH3 COCH3+ HCN
→ XH3
O ,t
→ YH2 SO  →Z(C4 H6CHO32OH)/ H2 SO4
4 ®Æc, t ®
  T 

Cụng thức cấu tạo của T là
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH(OH)COOCH3.
C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3.
5. Cho sơ đồ sau:
+ 0 0
CH3CHO → X 
+HCN H3O ,t
→Y  
H 2SO4 ®Æc, t
→Z(C3H 4O2)  
C2 H5OH / H2 SO4 ®
→T
Cụng thức cấu tạo của T là
A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2.
6. C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na,
AgNO3/NH3 thỡ số phương trỡnh phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
7. Thuỷ phõn este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là
A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2
C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3
8. Thuỷ phõn este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối duy nhất.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH = CH2.
B. HCOOCH2 – CH = CH2.
C=O
C. (CH2 )3
O

D. CH3 – CH = CH – COOH.
9. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có
khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.
10 Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn là
. A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol.
B. Dựng OH- (xúc tác); tăng nhiệt độ.
C. Dựng H+ (xúc tác); tăng nồng độ ancol.
D. Dựng H+ (xỳc tác); tăng nhiệt độ.
11 Cho cỏc cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3)
. C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH ≡ CH; (6)
C6H5COOH và C2H5OH.
Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoỏ?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).
12 Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế
. từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.
13 Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch
. thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3/NH3 được chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2.
14 Nhận định không đúng là
. A. CH3CH2COOCH = CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH = CH2 tỏc dụng với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH = CH2 cú thể trựng hợp tạo polime.
15 Thuỷ phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (xỳc tỏc H+), thu được 2 sản phẩm hữu
. cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. metanol. B. Etyl axetat.
C. Axit axetic. D. Etanol.
16 Cho cỏc chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl
. axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
17 Cho cỏc chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dóy
. gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
18 Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cú cụng thức phõn tử C2H4O2 lần lượt
. tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
19 Cho dóy chuyển hoỏ:
. 0
+ H2O + H2 + O2 +X
CH4 
1500
→ X  → Y  → Z  → T → M
Cụng thức cấu tạo của M là
A. CH3COOCH3.
B. CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH3COOC2H5.
20 Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
. A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà
phũng, nước hoa ….).
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích.
D. Poli(vinyl axetat) dựng làm chất dẻo hoặc thuỷ phõn thành poli(vinyl ancol) dựng
làm keo dỏn.
21 Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là
. A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Dựng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng
H2SO4 đặc xúc tác.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
22 Chất X cú cụng thức phõn tử C4H6O3, X cú cỏc tớnh chất hoỏ học sau:
. - Tỏc dụng với H2 (Ni, t0), Na, AgNO3/NH3.
- Tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit đơn chức.
Cụng thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CHO.
B. CHO – CH2 – CH2 – COOH.
C. HCOOCH(OH) – CH = CH2.
D. CH3 – CO – CH2 – COOH.
23 Cho chất X cú cụng thức phõn tử C4H6O2 biết:
. X +NaOH 
→ Y +Z
Y +H2SO4 
→ Na2SO4 +T
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Cụng thức phõn tử của X là
A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2.
C. HCOOC(CH3) = CH2. D. HCOOCH = CH – CH3.
24 Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2
. chất: Y cú cụng thức C2H3O2Na và chất Z cú cụng thức C2H6O. X thuộc loại:
A. Axit. B. Este.
C. Anđehit. D. Axit hoặc este.
25 Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ):
. + 0
CH3Cl → X 
KCN
→ Y →
H3O ,t P2O5
Z  → T 
C6H5OH
→M + N
NaOHd­

Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là


A. CH3COONa và C6H5ONa.
B. CH3COONa và C6H5CH2OH.
C. CH3OH và C6H5COONa.
D. CH3COONa và C6H5COONa.
26 Cú cỏc chất mất nhón riờng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để
. phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH.
B. Quỳ tớm, AgNO3/NH3, Na.
C. Quỳ tớm, AgNO3/NH3, NaOH.
D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH.
27 Hợp chất X cú cụng thức phõn tử C nH2nO2 khụng tác dụng với Na, khi đun nóng X với
. axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoỏ cho metanal cũn Y1 tham gia phản
ứng tráng gương. Vậy giỏ trị của n là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
28 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Tờn este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at“).
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon
thỡ được este.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là
phản ứng xà phũng hoỏ.
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vỡ
este cú khối lượng phân tử nhỏ hơn.
29 Trong sơ đồ mối liên hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi, ankan được đặt ở ụ
. trung tõm vỡ
A. ankan tương đối trơ về mặt hoá học.
B. ankan cú thể tỏch H2 tạo thành các hiđrocacbon không no và cộng O 2 sinh ra
dẫn xuất chứa oxi.
C. ngành công nghiệp hoá chất lấy dầu mỏ làm nền tảng. Từ ankan trong dầu mỏ
người ta sản xuất ra các hiđrocacbon khác và các loại dẫn xuất của
hiđrocacbon.
D. lớ do khỏc.
30 X, Y, Z, T cú cụng thức tổng quỏt C2H2On (n ≥ 0). Biết:
. - X, Y, Z tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
- Z, T tỏc dụng với NaOH.
- X tỏc dụng với H2O.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH, CH ≡ CH.
B. CHO – COOH, HOOC – COOH, CH ≡ CH, (CHO)2.
C. CH ≡ CH, (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH.
D. HOOC – COOH, CH ≡ CH, (CHO)2, CHO – COOH.
31 Cho sơ đồ sau:
. 0 2+
CH4  → X 
1500 + H2O / Hg
→Y 
→Z
→ T  →M 
+ NaOH
→ CH4
Cụng thức cấu tạo của Z là
A. C2H5OH. B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5. D. Cả A, B, C đều đúng.
32 Cho sơ đồ sau:
. C2H2 
→ C2H4Cl 2 
→X 
→ C2H4O2 
→ CH2 = CHOOCCH3
Cụng thức cấu tạo của X là
A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH.
C. CH3CHO. D. HOCH2CHO.
33 Cú 4 lọ mất nhón đựng các dung dịch riờng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH,
. HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt
từng chất trờn là
A. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2.
B. qựi tớm, dung dịch Br2, AgNO3/NH3.
C. qựi tớm, dung dịch Br2, Na.
D. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na.
34 Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và
. phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công
thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. C2H5COOH, CH3COOCH3.
B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3.
C. CH2 = CHCOOH, HCOOCH = CH2.
D. CH2 = CH – CH2COOH, HCOOCH = CH2.
35 Cho sơ đồ sau:
. C2H5OH Y Z CH 4
NaOH
X
T axit metacrylic F Poli(metyl metacrylat)

Cụng thức cấu tạo của X là


A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5.
B. CH2 = CHOOCC2H5.
C. CH2 = C(CH3)COOCH3.
D. CH2 = CHCOOC2H5
36 −
Natri lauryl sunfat (X) cú cụng thức: CH3(CH2 )10CH2 - O - SO3Na
+

.
X thuộc loại chất nào:
A. Chất bộo. B. Xà phũng.
C. Chất giặt rửa tổng hợp. D. Chất tẩy màu.
37 Chọn câu đúng trong các câu sau.
. A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyờn tố.
D. Chất bộo là trieste của glixerol với axit.
38 Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau.
. A. Xà phũng là sản phẩm của phản ứng xà phũng hoỏ.
B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phũng.
C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản
xuất xà phũng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phũng.
39 Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số
. loại trieste tối đa được tạo ra là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
40 Có các nhận định sau:
. 1. Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú mạch C dài
khụng phõn nhỏnh.
2. Lipit gồm chất bộo, sỏp, sterit, photpholipit, . . .
3. Chất bộo là cỏc chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và
được gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.
41 Có các nhận định sau:
.
1. Chất bộo là những este.
2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được
liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thỡ chỳng chuyển
thành chất bộo rắn.
5. Chất bộo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit khụng no trong phõn tử.
Các nhận định đúng là
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5.
42 Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
. A. Tinh bột. B. Xenlulozơ.
C. Dầu mỏ. D. Chất bộo.
43 Nguyờn nhõn nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
. A. vỡ bồ kết cú thành phần là este của glixerol.
B. vỡ trong bồ kết cú những chất oxi húa mạnh (hoặc khử mạnh).
C. vỡ bồ kết cú những chất cú cấu tạo kiểu “đầu phân cực gắn với đuôi không
phân cực”.
D. Cả B và C.
44 Khụng nờn dựng xà phũng khi giặt rửa bằng nước cứng vỡ nguyờn nhõn nào sau
. đây?
A. Vỡ xuất hiện kết tủa làm giảm tỏc dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng
sợi vải.
B. Vỡ gõy hại cho da tay.
C. Vỡ gõy ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
45 Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp?
. A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vỡ chỳng ớt bị
kết tủa bởi ion canxi và magie.
C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi
trường vỡ chỳng bị cỏc vi sinh vật phõn huỷ.
46 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
. cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
D. etyl propionat.
B. Metyl propionat.
C. Isopropyl axetat.
D. Etyl axetat.
47 X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đun nóng 2,2
. gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
48 Khi thực hiện phản ứng este húa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn
. nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit). Khi tiến
hành este húa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este hoá
thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,115. B. 2,925.
C. 2,412. D. 0,456.
49 Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được
. hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo
thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
50 Xà phũng hoỏ hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối
lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
51 Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc
. dụng với 5,75 gam ancol etylic (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este
(hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giỏ trị của m là
A. 10,125. B. 6,48.
C. 8,10. D. 16,20.
52 Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít
. dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư
được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là
A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3.
53 Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O.
. Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vô cơ loóng thu được Z
không phân nhánh. Cụng thức cấu tạo của Z là
A. CH3(CH2)3COOH. B. CH2 = CH(CH2)2COOH.
C. HO(CH2)4COOH. D. HO(CH2)4OH.
54 Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo.
. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
55 Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn
. được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam
muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giỏ trị của m là
A. 3,2. B. 6,4.
C. 4,6. D. 7,5.
56 X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C = C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy
. hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O 2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu
tạo?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
57 Để thuỷ phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn
. chức cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam
NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là
A. (CH3COO)3C3H5. B. (CH2 = CHCOO)3C3H5.
C. (CH2 = CHCOO)2C2H4. D. (C3H5COO)3C3H5.
58 Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi gọi tắt là DEP người ta cho axit
. Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y
cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z 94% (theo khối lượng) tỉ
lệ số mol n Z : n H2O = 86 :14 . Biết 100 < MY < 200. Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CHCOOCH3. B. C6H5COOC2H5.
C. C6H4(COOC2H5)2. D. (C2H5COO)2C6H4.
59 Xà phũng húa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung
. dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng
đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3, HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.
60 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2.
. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn
lượng este đó phản ứng . Este đó là
A. Metyl axetat. B. Propyl axetat.
C. Metyl propionat. D. Etyl axetat.
61 Este X cú cụng thức phõn tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200
. gam dung dịch NaOH 4% thỡ thu được 1 ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5. B. HCOO(CH2)3OOCC2H5.
C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)3OOCCH3.
62 Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl
. fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 25,2. B. 42,4.
C. 27,4. D. 33,6.
63 Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH
. 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam
CO2 và 1,44 gam H2O. Cụng thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
64 Đun nóng hợp chất X với H2O (xỳc tỏc H+) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho
. hơi Z đi qua ống đựng CuO, t0 được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi (ở đktc), được khí CO2 và
hơi nước theo tỉ lệ thể tớch: VCO2 : VH2O = 3 : 2 . Biết d Y N = 2,57 . Cụng thức cấu tạo của X
2


A. CH2 = CHCOOC3H7.
B. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.
C. C2H5COOCH = CH2.
D. CH2 = CHCH2COOCH = CH2.
65 Chất X cú cụng thức phõn tử C7H6O3(M = 138). Biết 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với
600 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là
A. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO.
C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH.
66 Xà phũng húa hoàn toàn 89 gam chất bộo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam
. glixerol và m gam xà phũng. Giỏ trị của m là
A. 96,6. B. 85,4.
C. 91,8. D. 80,6.
67 X là este của một axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam
. X người ta đó dựng 125 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lí thuyết
(lượng cần thiết). Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3.
68 Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit bộo tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung
. dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phũng và m2 gam glixerol. Giỏ trị m1, m2 là
A. m1 = 46,4; m2 = 4,6. B. m1 = 4,6; m2 = 46,4.
C. m1 = 40,6; m2 = 13,8. D. m1 = 15,2; m2 = 20,8.
69 Cho 10,4 gam este X (cụng thức phõn tử: C4H8O3) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
. dịch NaOH 1M được 9,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CHO. B. CH3COOCH2CH2OH.
C. HOCH2COOC2H5. D.CH3CH(OH)COOCH3.
70 Cho biết hằng số cõn bằng của phản ứng este hoỏ:
. CH3COOH + C2 H5 OH ‡ ˆ CH3 COOC2 H5 + H2 O; KC = 4
ˆ†
Nếu cho hỗn hợp cựng số mol axit và ancol tỏc dụng với nhau thỡ khi phản ứng đạt
đến trạng thái cân bằng thỡ % ancol và axit đó bị este hoỏ là
A. 50%. B. 66,7%.
C. 33,3%. D. 65%.
71 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua
. bỡnh 1 đựng 100 gam dung dịch H2SO4 96,48%; bỡnh 2 đựng dung dịch KOH dư.
Sau thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bỡnh 1 giảm cũn 87,08%; bỡnh 2 cú 82,8 gam
muối. Cụng thức phõn tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2.
C. C4H8O2. D. C3H4O2.
72 Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần
. bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc).
- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este.
Giỏ trị của x và y là
A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2.
C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4.
73 Cho cõn bằng sau: CH3COOH+C2 H5 OH ‡ˆ CH3 COOC2 H5 + H2 O ; KC = 4
ˆ†
.
Khi cho 1 mol axit tỏc dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thỡ
hiệu suất của phản ứng là
A. 66,67%. B. 33,33%.
C. 80%. D. 50%.
74 Xà phũng hoỏ hoàn toàn 10 gam một lipit trung tớnh cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn
. lipit trên điều chế được bao nhiêu tấn xà phũng natri loại 72%:
A. 1,028. B. 1,428.
C. 1,513. D. 1,628.
75 Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E được thể tích
. hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện), biết MY > MX. Cụng thức
cấu tạo của E là :
A. HCOOCH2CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2.
C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOCH = CHCH3.
76 Đun nóng hỗn hợp X gồm 1 mol ancol etylic và 1 mol axit axetic (có 0,1 mol H2SO4
. đặc làm xúc tác), khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng được hỗn hợp Y trong đó
có 0,667 mol etyl axetat. Hằng số cõn bằng KC của phản ứng là
A. KC = 2. B. KC = 3.
C. KC = 4. D. KC = 5.
77 Cho hỗn hợp X gồm 2 este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với
. NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất có tỉ
khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là
A. 4,4 gam và 2,22 gam. B. 3,33 gam và 6,6 gam.
C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 5,6 gam và 11,2 gam.
78 Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml
. dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.
79 Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn bộ
. sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối
lượng bỡnh tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m 1 gam X cho
tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được m2
gam chất rắn khan. Biết m2 < m1. Cụng thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH2 = CHCOOCH3.
80 Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X
. và Y. Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M
được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H2SO4 đặc thỡ thu được chất hữu cơ
Y1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7
(coi hiệu suất đạt 100%).
Cụng thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3COOC3H7.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOC2H4CH3 hoặc HCOOCH(CH3)2.
Chương 4 :

CACBOHIĐRAT (GLUXIT, SACCARIT)

A. TểM TẮT KIẾN THỨC


I. Cấu trỳc phõn tử
Cụng thức chung: Cn(H2O)m
1. Glucozơ (C6H12O6)
Dạng mạch hở
6 1
6 6
CH2OH HOH2C (CHOH) 4 CHO CH2OH
H O H H O OH
H H
OH H 1 OH H 1

OH OH OH H
H OH H OH

α− Glucozơ β− Glucozơ
6 2 1
2. Fructozơ (CHOH
6H122O
C 6)(CHOH)3 CO CH2OH

6 1
CH 2OH 1 CH 2OH H
O CH2OH O
H OH 2 2 H OH
6
H OH OH hemixetal OH CH 2OH
OH H OH H

ỏ – Fructozơ õ - Fructozơ
6 OH -
Chỳ ý: CH2Glucozơ
OH ˆˆˆ†
‡ ˆˆˆ Fructozơ
1
CH 2OH
3. Saccarozơ:
H C12
OH22O
H11 (C6H11O5 – O – C6HO H
11O5): không có – OH hemiaxetal cũng như – OH
hemixetalHnên không
H
mở
1 vũng được.2 H OH
OH
6
OH O CH2OH
H OH OH H

4. Tinh bột: (C6H10O5)n do cỏc mắt xớch ỏ – glucozơ liên kết với nhau. Tinh bột gồm 2 loại:
● Amilozơ: có mạch xoắn là xo, không phân nhánh, các mắt xích ỏ – glucozit liờn kết với
nhau bằng liờn kết ỏ [1 – 4] glucozit:
6
CH 2OH

O H
H
H
4 OH H 1

H OH

● Amilopectin: cú mạch xoắn lũ xo, phõn nhỏnh, gồm một số mạch amilozơ liên kết với nhau
bằng liên kết ỏ [1 – 6] glucozit.
6
CH2 ...
H O H
H
4 H 1
OH
O
H OH
n

5. Xenlulozơ: (C6H10O5)n Là polime mạch dài khụng phõn nhỏnh, gồm cỏc mắt xớch õ – glucozit
liờn kết với nhau bằng liờn6 kết õ [1 – 4] glucozit.
CH2OH
H O O
4
H
OH H 1

H
H OH
n

II. Tớnh chất húa học:


Tính chất hóa học của các cacbohiđrat được tóm tắt như sau:
Hợp chất

Nhúm Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenluloz


phản ứng
hoặc phản
ứng
Phản ứng +H2O/H+ +H2O/H+ hoặc +H2O/H+ +H2O/H+ ho
thủy phõn hoặc enzim hoặc enzim
enzim enzim
Phản ứng +I2
màu
Phản ứng Enzim(30-
lờn men 350C)
Nhúm – +CH3OH/HCl +CH3OH/HCl CH3OH/HCl
OH
hemiaxetal
hay – OH
hemixetal
Nhúm +Cu(OH)2 +Cu(OH)2 +Cu(OH)2 +Cu(OH)2 +[Cu(NH3)4](
chức +Ca(OH)2 +HNO3đ/H2S
poliancol
Nhúm – +[Ag(NH3)2]OH +[Ag(NH3)2OH +[Ag(NH3)2]OH
CH = O +H2/Ni, t0 +H2/Ni, t0 +H2/Ni, t0

III. Điều chế và ứng dụng


1. Glucozơ
• Điều chế: (C6H10O5)n + nH2O
+ 0

H ,t
→ nC6H12O6
Xenlulozơ
Khi thủy phõn tinh bột dùng xúc tác axit clohiđric loóng hoặc enzim.
• Ứng dụng: là chất dinh dưỡng cho con người (trong máu người luôn có đủ 0,1% glucozơ),
làm thuốc tăng lực, dùng để tráng gương, tráng phích và là sản phẩm trung gian trong sản
xuất rượu.
2. Saccarozơ và mantozơ
• Sản xuất
- Cõy mớa 
Ðp hoÆc ng©
m chiÕt
→ nước mía (12 – 15% đường) +v«i s÷a, läc bá t¹p chÊt
→ dung dịch đường
có canxi caccarat → dung dịch đường có màu → Dung dịch đường
+CO2 , läc bá CaCO3 +SO2 (tÈy mµu)

(không màu) →


c« ®Æc®ÓkÕt tinh, läc
Đường kính + nước rỉ đường  lªn men
→ rượu.
- Tinh bột 
Enzim amilaza (cã trong mÇn lóa)
→ mantozơ
• Ứng dụng: dùng làm thức ăn, bánh kẹo, nước giải khát, thuốc viên, thuốc nước và tráng
gương, tráng phích.
3. Tinh bột và xenlulozơ
• Tinh bột được tạo thành nhờ qúa trỡnh quang hợp của cõy xanh.
6nCO2 + 5nH2O 
¸nh s¸ng mÆ
→ [C6H10O5]n
t trêi
clorophin + 6nO2
Tinh bột
• Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể
Tinh bột H2O Đextrin
→ HMantozơ
2O
→ Glucozơ

H2O
→ CO2 
+ [H
O] O

2
α-amilaza β-amilaza mantaza enzim

enzim enzim

Glicogen(ở gan)

• Xenlulozơ dung làm vật liệu xây dựng, đồ nội thất, . . ., làm nguyên liệu sản xuất giấy, sợi
dệt, tơ nhân tạo (tơ visco, tơ axetat, tơ đồng - amoniac) và rượu etylic.
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 15
(THỜI GIAN LÀM BÀI : X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY THÁNG NĂM 2008

1. Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?


A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch phức đồng màu
xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.
C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vỡ ở dạng mạch hở
nú khụng cú nhúm –CHO.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vỡ nú cú tớnh chất của nhúm – CHO.
2. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vũng?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).
D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
3. Cú 4 dung dịch mất nhón: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? Thuốc thử để nhận
biết được 4 dung dịch trên là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Na kim loại.
D. Nước Brom.
4. Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit
axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng
phớch, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO.
B. C6H12O6.
C. HCHO.
D. HCOOH.
5. Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào sai ?
A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên cũn gọi là đường nho.
C. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và
động vật.
D. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 1%.
6. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ?
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Cu(OH)2, t0 thường.
C. H2 (Ni, t0).
D. CH3OH/HCl.
7. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon
tạo thành một mạch dài khụng phõn nhỏnh.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm – CHO.
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phõn tử
glucozơ có 5 nhóm – OH ở vị trớ kề nhau.
D. Trong phân tử glucozơ có nhóm – OH có thể phản ứng với nhóm – CHO cho
các dạng cấu tạo vũng.
8. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của
glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ bằng HI cho n-hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.
C. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men cho ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh.
9. Glucoz¬
→ A 
H SO ®,1700
 → B  
+ CH OH
→ C 
xt,t 0
→poli metylacrylat
Cho chuỗi phản ứng: 2 4 3
H SO ® 2 4

Chất B là
A. Axit axetic. B. Axit acrylic.
C. Axit propionic. D. Ancol etylic.
10 Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu
. đường, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–.
11 Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa
. nhóm anđehit?
A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2/OH-
C. H2 (Ni, t0) D. Cu(OH)2, t0 thường
12 Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là
. A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất chỉ cú nguồn gốc từ thực vật.
C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. hợp chất chứa nhiều nhúm –OH và nhúm cacboxyl.
13 Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
. A. Tính chất của nhóm anđehit.
B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phõn.
D. Lờn men tạo ancol etylic.
14 Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
. A. Trỏng gương, phích.
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyờn liệu sản xuất ancol etylic.
D. Nguyờn liệu sản xuất PVC.
15 Fructozơ không có tính chất nào sau đây?
. A. Tỏc dụng với CH3OH/HCl.
B. Tớnh chất của poliol.
C. Bị oxi hoỏ bởi phức bạc amoniac và Cu(OH)2 đun nóng.
D. Làm mất màu dung dịch Br2.
16 Glucozơ và fructozơ không có tính chất nào sau đây?
.
A. Tính chất của nhóm chức anđehit. B. Tớnh chất của poliol.
C. Phản ứng với CH3OH/HCl. D. Phản ứng thuỷ phõn.
17 Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong cú nhiều:
. A. glucozơ. B. fructozơ.
C. saccarozơ. D. Mantozơ.
18 Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào sai?
. A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.
B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với CH3OH/HCl.
C. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Cu(OH)2/OH- hoặc [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucozơ và fructozơ khi cộng H2 (Ni, t0) đều cho cùng một sản phẩm.
19 Chất nào sau đây không thể có dạng mạch vũng?
. A. CH2(OCH3) – CH(OH) - [CH(OCH3)]3 – CHO
B. CH2OH – (CHOH)4 – CHO
C. CH2OH(CHOH)3 – CO – CH2OH
D. CH2(OCH3) - [CH(OCH3]4 - CHO
20 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
. A. H2 (Ni, t0).
B. Cu(OH)2.
C. [Ag(NH3)2]OH.
D. Dung dịch Br2.
21 Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phũng thớ nghiệm?
. A. Lên men glucozơ.
B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogen trong môi trường kiềm.
C. Cho etilen tỏc dụng với dung dịch H2SO4, loóng, núng.
D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
22 Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
. A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).
D. Phản ứng với dung dịch Br2.
23 Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh glucozơ có hai dạng cấu tạo?
. A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam,
đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
24 Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ?
. A. Tráng gương.
B. Tỏc dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O.
C. Cộng H2 (Ni, t0).
D. Tỏc dụng với dung dịch Br2.
25 Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2
. sinh ra trong quỏ trỡnh này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40
gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 48. B. 27.
C. 24. D. 36.
26 Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào
. dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam.
Giá trị của m là
A. 30. B. 15.
C. 17. D. 34.
27 Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lờn men thành rượu. Tính thể tích rượu 46 0
. thu được. Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trỡnh chế
biến rượu bị hao hụt mất 5%.
A. 11,875 lớt. B. 2,785 lớt.
C. 2,185 lớt. D. 3,875 lớt.
28 Cho glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 70%. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí
. thoát ra vào 1 lớt dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có
nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đó dựng là
A. 192,86 gam. B. 182,96 gam.
C. 94,5 gam. D. 385,72 gam.
29 Cú cỏc dung dịch khụng màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH,
. CH3CHO. Thuốc thử để nhận biết được cả 6 chất trên là
A. Qựi tớm. B. Cu(OH)2.
C. Qựi tớm và [Ag(NH3)2]OH. D. [Ag(NH3)2]OH.
30 Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp
. thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50%. B. 62,5%.
C. 75%. D. 80%.
31 Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra
. 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tỏc dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung
dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,1 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol.
32 Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo ra sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào
. sau đây?
A. Thuỷ phõn.
B. Tỏc dụng với Cu(OH)2.
C. Tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Đốt chỏy hoàn toàn.
33 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa.
B. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO2 hay NaHSO3.
C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công
nghiệp dược, thực phẩm, tráng gương, phích.
D. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vỡ dung dịch
saccarozơ khử được phức bạc amoniac.
34 Chất nào sau đây có cấu tạo dạng mạch hở?
. A. Metyl - α - glucozit. B. Metyl - β - glucozit.
C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
35 Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm nào giống nhau?
. A. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac.
B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh đậm.
C. Đều tham gia phản ứng thuỷ phõn.
D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
36 Một cacbohiđrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
. Cu(OH) /OH− 0
Z 
2

→ dung dÞch xanh thÉm t→ kÕt tña ®á g¹ch
Vậy Z khụng thể là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Mantozơ.
37 Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
. (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH;
(4) CH3COOH/H2SO4 đặc ; (5) CH3OH/HCl.
A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (5).
C. (2), (4). D. (1), (4), (5).
38 Cho sơ đồ sau :
. +
Ca(OH
Saccaroz¬ 2) → X CO2 →t0 Y H3 O enzim→
Z  T→
N aOH

M2 →
CaO / N aOH
5 C H 
OH→
Chất T là :
A. C2H5OH. B. CH3COOH.
C. CH3 – CH(OH) – COOH. D. CH3CH2COOH.
39 Một dung dịch cú cỏc tớnh chất:
. - Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Bị thuỷ phõn khi cú mặt xỳc tỏc axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Mantozơ.
40 Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H2 (Ni, t0); (2) Cu(OH)2;
. (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4
loóng, t0.
A. (2), (3), (6). B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
41 Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người
. ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây?
A. [Ag(NH3)2]OH. B. H2 (Ni, t0).
C. Cu(OH)2/OH-. D. Dung dịch Br2.
42 Cho sơ đồ sau:
. −
Cu(OH2) / OH 0
X ddt0
HCl
→Y
duy nhÊt    Z→(dung dÞch xanh lam) t
T (®
→á g¹ch)

X là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Mantozơ. D. B hoặc C.
43 Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit
. (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m
gam Ag. Giỏ trị của m là
A. 6,75. B. 13,5.
C. 10,8. D. 7,5.
44 Nhận định đúng là
. A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác.
B. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2.
C. Dung dịch mantozơ có tính khử vỡ đó bị thuỷ phõn thành glucozơ.
D. Thuỷ phõn (xỳc tỏc H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1
monosaccarit
45 Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
. AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,005 mol và 0,015 mol.
C. 0,015 mol và 0,005 mol.
D. 0, 00 mol và 0,02 mol.
46 Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
. - Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tỏc dụng với AgNO 3/NH3 dư
được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 loóng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà
bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là
A. 0,01 và 0,01. B. 0,005 và 0,005.
C. 0,0075 và 0,0025. D. 0,0035 và 0,0035.
47 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:
. A. Độ tan trong nước. B. Phản ứng thuỷ phõn.
C. Thành phần phõn tử. D. Cấu trỳc mạch phõn tử.
48 Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?
. 1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch
phức đồng màu xanh lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương
nên saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A. 1,4. B. 3,5.
C. 1,3. D. 2,4.
49 Cú cỏc thuốc thử: H2O (1); dung dịch I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Qùi tím (5).
. Để phân biệt 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể
dùng những thuốc thử nào sau đây:
A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5).
50 Nhận định nào không đúng về gluxit?
. 1. Mantozơ, glucozơ có –OH hemiaxetal, cũn saccarozơ không có –OH hemiaxetal
tự do.
2. Khi thuỷ phõn mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra
glucozơ.
3. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit.
4. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo
thành phức đồng màu xanh lam.
A. 3, 4. B. 2, 3.
C. 1, 2. D. 1, 4.
51 Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
. A. Là nguyờn liệu sản xuất ancol etylic.
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đỡnh, sản xuất giấy.
D. Làm thực phẩm cho con người.
52 Quỏ trỡnh thuỷ phõn tinh bột bằng enzim khụng xuất hiện chất nào sau đây:
. A. Đextrin.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Glucozơ.
53 Hóy chọn phương án đúng để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột
. bằng một trong các cách sau?
A. Cho từng chất tỏc dụng với HNO3/H2SO4.
B. cho từng chất tỏc dụng với dung dịch I2.
C. Hũa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch I2.
D. Cho từng chất tỏc dụng với sữa vụi Ca(OH)2.
54 Giải thích nào sau đây là không đúng?
. A. Rớt H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng:
H2SO4 ®Æ
c
C6n (H2O)5n  → 6nC + 5nH2O
B. Rớt HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng:
(C6H10O5 )n + nH2O →
HCl
nC6H12O6
C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vỡ trong phõn tử hầu như không
có nhóm –OH hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột cú phản ứng màu với I2 vỡ cú cấu trỳc mạch khụng phõn nhỏnh.
55 Phân tử khối của xenlulozơ trong khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Tính chiều dài
. mạch xenlulozơ theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C 6H10O5 khoảng
5A0 (1m = 1010 A0).
A. 3,0864 . 10-6 mét đến 7,4074 . 10-6 một.
B. 6,173 . 10-6 mét đến 14,815 . 10-6 một.
C. 4,623 . 10-6 mét đến 9,532 . 10-6 một.
D. 8,016 . 10-6 mét đến 17,014 . 10-6 một.
56 Cho dóy chuyển hoỏ sau:
. +H O+ enzim ZnO,MgO 0
t , p, xt
xenluloz¬
3 → X  → Y → 0 Z  →T
450

T là chất nào trong cỏc chất sau:


A. Buta – 1,3 – đien. B. Cao su buna.
C. Polietilen. D. Axit axetic.
57 Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất
. đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH- thành Cu2O là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
58 Cho sơ đồ sau: Tinh bét 
→X 
→Y 
→ axit axetic
.
X và Y lần lượt là
A. Ancol etylic, anđehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Mantozơ, glucozơ.
59 Dóy gồm cỏc chất đều bị thủy phân trong môi trường axit là
. A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, PE, chất béo.
60 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α - glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc
thứ nhất ở C1, gốc thứ 2 ở C4 (C1 – O – C4).
B. Phõn tử saccarozơ do 2 gốc α - glucozơ và β - fructozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử oxi, gốc α - glucozơ ở C1 và gốc β - fructozơ ở C4 (C1 – O – C4).
C. Tinh bột cú 2 loại liờn kết α [1 - 4] glicozit và α [1 - 6] glicozit.
D. Xenlulozơ có các liên kết β [1 - 4] glicozit.
61 Cho HNO3 đặc/H2SO4 đặc tác dụng với các chất sau: glixerol, xenlulozơ, phenol,
. toluen thu được các sản phẩm tương ứng là 1, 2, 3, 4. Sản phẩm thu được thuộc loại
hợp chất nitro là
A. 2, 3. B. 2, 4.
C. 2, 4, 5. D. 3, 4.
62 Dóy gồm cỏc chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là
. A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.
63 So sánh tính chất của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
. 1. Cả 4 chất đều dễ tan trong nước vỡ đều có các nhóm – OH.
2. Trừ xenlulozơ, cũn lại glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng
tráng gương.
3. Cả 4 chất đều tác dụng với Na vỡ đều có nhóm – OH.
4. Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và hơi nước bằng
nhau.
5. Cả 4 chất đều tác dụng với CH3OH/HCl.
Cỏc so sỏnh sai là
A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 5.
C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5.
64 Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là 1
. phản ứng):
Q X

E C 2 H 5OH Y

CO 2 Z

E, Q, X, Y, Z lần lượt là
A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa.
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.
D. Kết quả khỏc.
65 Cú cỏc dung dịch sau: dung dịch tỏo xanh, dung dịch tỏo chớn, dung dịch KI.
. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là
A. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH. B. Hồ tinh bột.
C. O3. D. Cu(OH)2.
66 Cú ba dung dịch mất nhón: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. I2. B. Cu(OH)2.
C. [Ag(NH3)2]OH. D. vụi sữa.
67 Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh tinh bột và xenlulozơ?
. A. Cả 2 chất đều được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.
B. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân (xúc tác H+) tạo ra glucozơ.
C. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng este hóa với HNO3 và (CH3CO)2O.
D. Cả 2 chất đều không tan trong nước.
68 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chớn thấy cú màu
xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương.
69 Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất
. có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là
A. (a) ba; (b) bốn. B. (a) bốn; (b) ba.
C. (a) ba; (b) năm. D. (a) bốn; (b) bốn.
70 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Từ xenlulozơ và tinh bột có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo.
B. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại và thủng
ngay, cũn khi bị rớt HCl vào thỡ vải mủn dần rồi mới bục ra.
C. Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có tính khử, khi thuỷ phân đến cùng cho
glucozơ.
D. Khác với tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng màu với I 2 mà lại cú phản ứng
của poliol.
71 Nhận định nào sau đây đúng?
. A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của
xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
72 Cho m gam tinh bột lờn men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
. CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 được 550 gam kết tủa
và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 550. B. 810.
C. 750. D. 650.
73 Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít rượu etylic 46 0. Biết hiệu suất
. điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml.
Giỏ trị của V là
A. 100. B. 93,75.
C. 50,12. D. 43,125.
74 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO 3.
. Muốn điều chế 29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thỡ thể tớch HNO3 96% (D = 1,52
g/ml) cần dựng là
A. 14,39 lớt. B. 15 lớt.
C. 24,39 lớt. D. 1,439 lớt.
75 Khớ CO2 chiếm 0,03% thể tớch khụng khớ. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thỡ cần
.
bao nhiờu m3 không khí để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp?
A. 1382,7. B. 1382,4.
C. 140,27. D. 691,33.
76 Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
. A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ tằm.
C. Tơ capron. D. Tơ visco.
77 Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xỳc tỏc H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 gam este axetat
. và 4,8 gam CH3COOH. Cụng thức của este axetat đó là
A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n
B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n
D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH]n
78 Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
. được là
A. 300 gam. B. 270 gam.
C. 360 gam. D. 250gam.
79 Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
. đó là
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Axit gluconic.
80 Cho sơ đồ:
. CO2 →
(1)

(C6 H10 O5 )n (2) →C6 H12 O6 →
(3)
C2 H5 OH (4)
→3 COOH
CH
Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng:
A. (1): Phản ứng cộng hợp.
B. (2): Phản ứng thủy phõn.
C. (3): Phản ứng lên men rượu.
D. (4): Phản ứng lờn men giấm.
81 Phát biểu nào sau đây đúng?
. A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2.
B. Sobitol là hợp chất đa chức.
C. Xenlulozơ thuộc loại polime tổng hợp.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức.
82 Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là
. A. Mantozơ. B. Tinh bột.
C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
83 Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được mH2O : mCO2 = 33:88. Cụng thức phõn tử của X
.

A. C6H12O6. B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m.
84 Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O và MX < 200) rồi cho toàn
. bộ sản phẩm chỏy hấp thụ hết vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau thí
nghiệm, khối lượng bỡnh tăng 18,6 gam và có 0,1 mol kết tủa. Lọc lấy dung dịch và
đem đun nóng lại thấy xuất hiện kết tủa. Mặt khác 1,8 gam X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 được 0,02 mol Ag. Công thức của X là
A. HCHO. B. C6H12O6.
C. C12H22O11. D. HOC2H4CHO.
85 Phát biểu không đúng là
. A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng
gương.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 và khử được Cu(OH)2 khi đun nóng.
D. Saccarozơ dùng trong công nghiệp tráng gương, phích vỡ dung dịch saccarozơ
tham gia tráng bạc.
86 Cho dóy phản ứng hoỏ học sau:
. CO2 →
(1)
(C 6H 10O 5) n (2)
→ C 12H 22O 11→
(3)
C 6H 12O 6

(4)
CH
2 OH
5

Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
87 Tỡm một hoỏ chất thớch hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột
. 1.
Cột 1 Cột 2
1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vụi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.
4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.
e. Khớ CO2.
Thứ tự ghép đúng là
A. 1a, 2d, 3e, 4b.
B. 1c, 2d, 3b, 4e.
C. 1e, 2b, 3a, 4e.
D. 1a, 2b, 3d, 4e.
88 Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu
. suất của mỗi quỏ trỡnh thủy phõn xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.
A. 139,13. B. 198,76.
C. 283,94. D. 240,5.
89 Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng
. nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với
AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag.
- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loóng để thực hiện phản ứng thủy phân.
Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản
phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giỏ trị của m1 và m2

A. m1 = 10,26; m2 = 8,1. B. m1 = 5,13; m2 = 8,1.
C. m1 = 10,26; m2 = 4,05. D. m1 = 5,13; m2 = 4,05.
90 Phát biểu nào sau đây không chính xác?
. A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli-,đi- và monosaccarit.
91 Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
. A. Cu(OH)2. B. Vụi sữa Ca(OH)2.
C. H2O (H+,t0). D. Dung dịch AgNO3/NH3.
92 Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucoz¬ 
→ X 
→ Y 
→ CH3COOH
.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. C2H5OH và CH2=CH2
B. CH3CHO và C2H5OH
C. C2H5OH và CH3CHO
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
93 Phản ứng của glucozơ với 2 chất nào dưới đây chứng minh glucozơ là hợp chất tạp
. chức?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 phũng và phản ứng trỏng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng lên men rượu và phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng cộng H2 và phản ứng lờn men lactic.
94 Phản ứng nào dưới đây không tạo ra được glucozơ?
. A. Thuỷ phân saccarozơ. B. Quang hợp.
C. Lục hợp HCHO (xỳc tỏc Ca(OH)2). D. Tam hợp CH3CHO.
95 Cho sơ đồ sau:
. Xenluloz¬ 
+H2O men r­ î u
→ X  men giÊm
→ Y  → Z  → T
+C2 H2
H+ ,t0

Cụng thức của T là


A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH2 = CHCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
96 Có các phản ứng sau: phản ứng tráng gương (1); phản ứng với I2 (2); phản ứng với
. Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phõn (4); phản ứng este húa (5);
phản ứng với Cu(OH)2 tạo Cu2O (6).
Tinh bột cú phản ứng nào trong cỏc phản ứng trờn?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4).
C. (2), (4), (5). D. (2), (4).
97 Phát biểu nào sau đây đúng?
. A. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O.
B. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vũng.
C. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0.
D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vỡ cú cựng cụng thức (C6H10O5)n.
98 Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta – 1,3 – đien, E là sản phẩm chính:
. 0 0, t
CH COOH / H2 SO4 ®
Tinh bét→ X → Y → ZHBr(1:1)
 →ENaOH,t  F

3

G→
Công thức cấu tạo đúng của G là
A. CH3COOCH2CH = CHCH3.
B. CH3COOCH2 – CH2 – CH = CH2.
C. CH3COOCH(CH3)CH = CH2.
D. CH3COOCH2CH = CHCH3 hoặc CH3COOCH2CH2CH = CH2.
99 Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công
. thức đúng của este X là
A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.
B. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n.
C. [C6H7O2(ONO2)3]n.
D. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.
10 Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được rượu etylic với hiệu
0. suất 81%. Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít rượu (cồn) 92 0 (biết
rượu nguyờn chất cú d = 0,8 g/ml).
A. 3115 kg. B. 3200 kg.
C. 3810 kg. D. 4000 kg.
Chương 5: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN

A. TểM TẮT KIẾN THỨC


I. Định nghĩa, cấu tạo, phân loại và danh pháp:
Các nhóm đặc trưng
Amin Amino axit Protein
R – NH2 R – CH - COOH . . . – HN – CH – CO – NH – CH – CO – …
NH2 R1 R2

1. Amin
• Amin là những hợp chất hữu cơ được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên
tử hiđro trong phân tử amoniac bởi một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
• Phõn loại: theo 2 cỏch
- Cỏch 1: theo gốc hiđrocacbon: amin thơm (C6H5NH2), amin mạch hở (CH3NH2).
- Cỏch 2: theo bậc amin, cú amin bậc 1 (CH3NH2), bậc 2 (CH3NHCH3), bậc 3 ([CH3]3N).
• Danh phỏp
- Theo danh phỏp gốc chức: ank + vị trớ + yl + amin
- Theo danh phỏp thay thế: ankan + vị trớ + amin
2. Amino axit
• Axit amin là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl (–
COOH) và nhóm amino (– NH2).
• Danh phỏp: axit + vị trớ nhúm – NH2 (chữ Hi lạp ỏ, õ, ó . . .hoặc số 1, 2, . . .) + amino + tên axit
cacboxylic tương ứng.
3. Peptit và protein
• Peptit: được hỡnh thành bằng cỏch ngưng tụ hai hay nhiều phân tử ỏ – amino axit.
Liờn kết – CO – NH – gọi là liờn kết peptit.
H2 N-CH- CO – NH – CH – CO –n- 2 NH – CH – COOH
R1 R2 R3

Với n = 2 gọi là đi peptit, n = 3 là tripeptit.


• Protein: là những polipeptit cao phõn tử cú phõn tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu
đvc. Protein có vai trũ là nền tảng về cấu trỳc và chức năng của mọi sự sống.
II. Tớnh chất
1. Amin và amino axit cú tớnh chất của nhúm – NH2
a) Tinh bazơ: ≡ C – NH2 + H+  → ≡ C - +NH3
b) Phản ứng với HNO2: ≡ C – NH2 + HNO2 
→ ≡ C – OH + N2 + H2O
0
Riêng amin thơm: Ar – NH2 + HNO2 + HCl  → ArN2+Cl- hay ArN2Cl
0-5 C
- 2H2O

c) Phản ứng ankyl húa: ≡ C – NH2 + R – X  → ≡ C – NH – R + HX


2. Amino axit cú tớnh chất của nhúm – COOH
a) Tớnh axit: – COOH + NaOH  → – COONa + H2O
HCl
b) Phản ứng ests húa: - COOH + ROH ˆˆˆ
‡ ˆˆˆ † – COOR + H2O
3. Amino axit cú phản ứng chung của 2 nhúm – COOH và – NH2
a) Tạo muối nội (ion lưỡng tính) và có điểm đẳng điện pI:
H2 N – CH – COOH 
 H3 N+ – CH – COO -


R R

b) Phản ứng trùng ngưng của các ồ – và ự – amino axit tạo polime:
0
nH2N – [CH2]5 – COOH t
→ (– NH – [CH2]5 – CO –)n + nH2O
4. Protein cú phản ứng của nhúm peptit – CO – NH –
a) Phản ứng thủy phõn:
+
. . . - HN-CH- CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO - … + nH2O H hoặc enzim
R1 R2 R3

. . . + H2 N – CH – COOH + H2N – CH – COOH + H2 N – CH – COOH + …


R1 R2 R3

b) Phản ứng màu với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tớm.
NH2 OH
Br Br
+ 3Br2 (dd) +
(dd)
3HBr
Br (trắng)
NO2

OH + 2HNO3 + 2H2 O
OH

protein
NO2 (vàng)

5. Anilin và protein cú phản ứng thế ở vũng benzen


III. Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
• Amin: làm phẩm nhuộm, cao phõn tử (nhựa anilin fomanđehit . . .), dược phẩm.
• Aminoaxit: muối mononatri glutamat làm mỡ chớnh hay bột ngọt, axit glutamic làm thuốc
bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. Cỏc ồ – và ự – amino axit là nguyên liệu để sản
xuất tơ nilon.
2. Điều chế Amin
+ RI + RI + RI
• Ankylamin: NH3 
- HI
→ RNH2 
- HI
→ R2NH 
- HI
→ R3N
Fe + HCl
• Anilin: C6H5NO2 + 6H  t0
 → C6H5NH2 + 2H2O
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 16
(THỜI GIAN LÀM BÀI : X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY THÁNG NĂM 2008

1. Dóy gồm cỏc chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
2. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaCl.
3. Cho sơ đồ phản ứng: NH3  3 CH I
→ X →
2 HNO
Y 
CuO
→Z
(1:1) t0

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
4. Dóy gồm cỏc chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, metylamin, amoniac.
B. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. Metylamin, amoniac, natri axetat.
5. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch phenolphtalein. B. Nước Br2.
C. Dung dịch NaOH. D. Quỡ tớm.
6. Phát biểu không đúng là
A. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu
được axit axetic.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được anilin.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng
với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với
dung dịch HCl lại thu được phenol.
7. Cho cỏc chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol
benzylic, p – crezol. Trong cỏc chất trờn, số chất tỏc dụng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
8. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
D. Cụng thức tổng quỏt của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
9. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?

→ RNH3+ +OH−
A. RNH2 +H2O ←

B. C6H5NH2 + HCl 
→ C6H5NH3Cl
3+
C. Fe +3RNH2 + 3H2O 
→ Fe(OH)3 ↓ + 3RNH3+
D. RNH2 +HNO2 
→ ROH + N 2 ↑ + H2O
10 Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch FeCl3. D. HNO2.
11 Phương trỡnh nào sau đây không đúng?
. A. C6H5NH3Cl +NaOH  → C6H5NH2 +NaCl +H2O
B. C6 H5 NO2 + 3Fe + 7HCl→ C6 H 5NH 3Cl +3FeCl 2 + 2H 2O
C. C6H5NH2 +2Br2 
→ 3,5− Br2C6H3NH2 +2HBr
D. CH3NHCH3 +HCl 
→ (CH3)2 NH2Cl
12 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?
. A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
13 Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N. X là chất lỏng, không màu, rất
. độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và cú thể tác dụng với
nước Br2 tạo ra kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là
A. C2H7N. B. C6H13N.
C. C6H7N. D. C4H12N2.
14 Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
. (1) (2) (3)
Clobenzen X Phenol
Benzen
Nitrobenzen (5) Y Anilin
(4) (6)

X, Y lần lượt là
A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa. B. C6H5ONa, C6H5NH3Cl.
C. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl. D. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl.
15 Cho sơ đồ sau:
. C6H6 
→X 
→ C6H5NH2 
→Y 
→Z
→ C6H5NH2
X, Y, Z lần lượt là
A. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
B. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl.
C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3.
D. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4.
16 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Amin có tính bazơ vỡ trờn nguyờn tử N cú đôi electron tự do nên có khả năng
nhận proton.
B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu quỡ tớm.
17 Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?
. A. Khử mùi tanh của cá trước khi nấu bằng giấm ăn.
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa lại bằng nước.
C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO2 ở nhiệt độ
cao.
D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp
HNO2 và HCl ở 0 – 50C.
18 Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dựng:
. A. HCl. B. HCl, NaOH.
C. NaOH, HCl. D. HNO2.
19 Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO ta cú thể dựng:
. A. Quỡ tớm, dung dịch Br2.
B. Quỡ tớm, AgNO3/NH3.
C. Dung dịch Br2, phenolphtalein.
D. Cả A, B, C đều đúng.
20 Cho hỗn hợp X chứa NH3, C6H5OH, C6H5NH2. Để trung hoà 1 lít dung dịch X cần 0,1
. mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Mặt khác 1 lít dung dịch X phản ứng với nước Br2 dư
được 5,41 gam kết tủa. Nồng độ mol của NH 3, C6H5OH và C6H5NH2 có trong dung
dịch X lần lượt là
A. 0,036; 0,01; 0,064. B. 0,018; 0,01; 0,032.
C. 0,036; 0,02; 0,064. D. 0,09; 0,02; 0,04.
21 Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 8,4 lít CO2, 1,4 lớt N2 (các thể tích
. khí được đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cụng thức của X là
A. C3H7N. B. C2H7N.
C. C3H9N. D. C4H9N.
22 Để trung hoà 25 gam dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100
. ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C2H7N.
C. CH5N. D. C3H7N.
23 Dựng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
. A. Anilin và amoniac.
B. Anilin và phenol.
C. Anilin và alylamin (CH2 = CH – CH2 – NH2).
D. Anilin và stiren.
24 Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp thuốc thử là
. A. quỡ tớm, dung dịch Br2.
B. dung dịch Br2, quỡ tớm.
C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
25 Nhận định nào sau đây chưa hợp lý?
. A. Tính (lực) bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng
lớn.
B. Do nhúm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào vũng
benzen và ưu tiên vào vị trí o-, p-.
C. Metylamin và nhiều đồng đẳng của nó làm xanh quỡ ẩm, kết hợp với proton
mạnh hơn NH3 vỡ nhúm ankyl cú ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên
tử N và do đó làm tăng tính bazơ.
D. Amin bậc 1 ở dóy ankyl tỏc dụng với HNO2 ở 0 – 50C cho muối điazoni.
26 Cho anilin tỏc dụng với cỏc chất sau: dung dịch Br 2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung
. dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
27 Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng
. với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu cho
3 amin trên trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thỡ cụng thức
phõn tử của 3 amin là
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.
C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH5N, C2H7N, C3H9N.
28 Có hai amin bậc 1: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt
. cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X được 336 ml N2 (ở đktc). Khi đốt cháy amin Y thấy
VCO2 : VH2O = 2:3. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là
A. C6H5NH2 và C2H5NH2. B. CH3C6H4NH2 và C3H7NH2.
C. CH3C6H4NH2 và C2H5NH2. D. C6H5NH2 và C3H7NH2.
29 Cho 0,76 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ
. với 200 ml dung dịch HCl được 1,49 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính
xác:
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,1M.
B. Số mol của mỗi chất là 0,01 mol.
C. Cụng thức của hai amin là CH5N và C2H7N.
D. Tờn gọi của hai amin là metylamin và etylamin.
30 Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4
. mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử khụng khớ chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2
chiếm 80% thể tớch. Cụng thức phõn tử của X là
A. CH3NH2. B. C3H7NH2.
C. C2H5NH2. D. C4H14N2.
31 Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hũa hoàn toàn 0,59 gam hỗn
. hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và cỏc
chất cú cựng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin lần
lượt là
A. CH3NH2 và C4H9NH2.
B. C2H5NH2 và C4H9NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2.
D. CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(CH3)NH2.
32 Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng O 2 vừa đủ, cho toàn bộ
. sản phẩm cháy qua bỡnh chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng 3,02 gam và
cũn lại 0,224 lít (ở đktc) một chất khí không bị hấp thụ. Khi lọc dung dịch thu được 4
gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2NH2. B. (CH2)2(NH2)2.
C. CH3CH(NH2)2. D. CH2 = CHNH2.
33 X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm
. 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
34 Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm X bậc 1 được 3,08 gam CO2; 0,99 gam H2O và 336
. ml N2 (ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Cụng thức
cấu tạo của X là
A. CH3C6H2(NH2)3. B. H2NCH2C6H3(NH2)2.
C. CH3NHC6H3(NH2)2. D. A, B, C đều đúng
35 Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhón sau:
. C2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ, glixerol:
A. Qựi tớm, dung dịch Br2.
B. Phenolphtalein, Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qựi tớm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
36 Cho cỏc chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH.
. Trỡnh tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3). B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
37 Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào dưới đây là
. đúng:
A. Hũa tan trong dung dịch Br2 dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin.
B. Hũa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư
vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết.
C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng dung dịch Br2 để tách anilin
ra khỏi benzen.
D. Hũa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 dư vào phần
tan sẽ được anilin tinh khiết.
38 Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
. +CH3OH / HCl
Alanin  + NH3
→ X  + HNO2
→ Y → Z
Chất Z là
A. CH3 – CH(OH) – COOH. B. CH3 – CH(OH) – COOCH3.
C. H2N – CH2 – COOCH3. D. H2N – CH(CH3) – COOCH3.
39 Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với:
. A. NaOH. B. HCl.
C. CH3OH/HCl. D. NaOH và HCl.
40 C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)?
. A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
41 Cho cỏc phản ứng:
. → Cl − H3N + CH2COOH
H2NCH2COOH + HCl 
H2NCH2COOH + NaOH 
→ H2NCH2COONa +H2O
Hai phản ứng trờn chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính.
B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ cú tớnh axit.
D. vừa cú tớnh oxi hoỏ, vừa cú tớnh khử.
42 Hợp chất không làm đổi màu giấy quỡ ẩm là
. A. CH3NH2. B. C6H5ONa.
C. H2N – CH2 – CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
43 Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng?
. A. Aminoaxit thiờn nhiờn (hầu hết là α - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống.
B. Cỏc axit amin cú nhúm –NH 2 ở từ vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ
nilon.
C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mỡ chớnh hay bột ngọt).
D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
44 Cho dóy chuyển hoỏ sau:
. Glyxin 
+NaOH + HCl
→ Z  → X
+ NaOH
Glyxin 
+HCl
→ T → Y
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
45 Cho Tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, trường hợp
. nào phương trỡnh hoỏ học viết khụng đúng:
A. X +2HCl→ Cl − C6 H4 − CH2 −CH(COOH) −NH3 Cl +H2 O
B. X + 2NaOH → NaOC
6 H
4 CH
2 CH(NH
2 )COONa + 2H
2 O

C. X + HNO2 → HO − C6 H4 −CH2 −CH(OH)COOH + N2 + H2 O


ˆkhÝ
D. X + C2 H5 OH
‡ˆˆHCl
ˆˆ†
ˆ −HO C6 H−4 CH2 − CH (NH2 )COOC2 H5 + H2 O
46 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong
nước vỡ chỳng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Aminoaxit ngoài dạng phõn tử (H2NRCOOH) cũn cú dạng ion lưỡng cực
H3N+RCOO-.
C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và
nhóm amino.
D. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH.
47 Chất X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N. X cú thể tỏc dụng với NaOH, HCl và làm mất
. màu dung dịch Brom. Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
48 Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quỡ tớm?
. A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3 – CHOH – COOH.
C. H2N – CH2 – COOH. D. C6H5NH3Cl.
49 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH.
. Cụng thức của X cú dạng là
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH.
C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
50 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản
. ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là
A. H2NR(COOH)2. B. H2NRCOOH.
C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2.
51 Phõn tử khối của một chất hữu cơ X nằm trong khoảng 140 < M < 150. 1 mol X phản
ứng được với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1 mol HCl. X có thể là
A. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
52 X là chất hữu cơ có công thức phõn tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu
. được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi
Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5.
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2.
53 Este X được điều chế từ aminoaxit Y (chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỉ khối hơi của
. X so với H2 bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este X được 0,3 mol CO 2; 0,35 mol
H2O và 0,05 mol N2. Cụng thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2COOC2H5.
C. H2NCH(CH3)COOCH3. D. H2NCOOC2H5.
54 Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%;
. 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và
MX <100.
Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.
55 Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
. nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của các
nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan.
Cụng thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CHCOONH4. B. H2NCOOC2H5.
C. H2NCH2COOCH3. D. H2NC2H4COOH.
56 Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam
. chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 cú tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngoài ra
cũn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1
nguyên tử N. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH2 = CHCOONH4.
B. CH3CH(NH2)COOONa.
C. H2NCH2COONa.
D. H2NCH = CHCOOONa.
57 28,1 gam hỗn hợp propylamin, axit aminoaxetic và etylaxetat cú thể phản ứng với
. 6,72 lít hiđroclorua (ở đktc). Cũng một lượng hỗn hợp trờn cú thể phản ứng với 100
ml dung dịch KOH 1M (các phản ứng vừa đủ). % khối lượng của aminoaxit trong hỗn
hợp là
A. 22%. B. 23,3%.
C. 54,7%. D. 26,69%.
58 Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tỏc dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
. 0,25M. Sau phản ứng được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam dung dịch
aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl
0,5M. Công thức phân tử của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2N(CH2)2COOH.
59 Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần % khối lượng của
N và O trong X lần lượt là 15,730% và 35,955%. Khi X tỏc dụng với HCl chỉ tạo ra
muối R(Oz)NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Biết X có trong thiên nhiên và tham gia
phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH2 = CHCOONH4.
60 Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3 : 1 : 4 :
. 7. Biết X cú 2 nguyờn tử N. Cụng thức phõn tử của X là
A. CH4ON2. B. C3H8ON2.
C. C3H8O2N2. D. C3H7O2N2.
61 Cho 0,1 mol hợp chất X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô
. cạn dung dịch thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với
NaOH vừa đủ rồi cô cạn thỡ được 17,3 gam muối. Biết X là một α - aminoaxit và có
khả năng phản ứng với Br2/Fe cho hợp chất C8H9O2NBr. Cụng thức cấu tạo của X là
A. C6H5CH(NH2)COOH. B. H2NC6H4CH2COOH.
C. H2NCH2C6H4COOH. D. H2NC6H4COOH.
62 Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa
. đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở
đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh quỡ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô
cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
63 α -aminoaxit X chứa một nhúm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu
. được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
64 Cho cỏc loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
. este của aminoaxit (T). Dóy gồm cỏc hợp chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
65 Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2; 0,56 lớt N2 (các khí đo
. ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
muối C2H4O2NNa. Cụng thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOC3H7.
B. H2NCH2COOCH3.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH2COOC2H5.
66 Hóy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol,
. etanol, lũng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
67 Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin,
. alanin, anbumin.
A. Dựng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2.
B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2.
C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH.
D. Dùng lần lượt cỏc dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4.
68 Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
. A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
69 Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
. A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. Protit luôn chứa nitơ.
C. Protit luôn là chất hữu cơ no.
D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
70 Chỉ dựng Cu(OH)2 cú thể phõn biệt dóy nào dưới đây chứa các dung dịch riờng biệt ?
. A. Glucozơ, lũng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
B. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Lũng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
71 Ghộp cỏc cụm từ ở cột 1 với cỏc cụm từ ở cột 2 phự hợp sao cho khụng cú cụm từ
. nào thừa:
Cột 1 Cột 2
1 p – nitroanilin A khử [A(NH3)2]OH cho Ag.
2 Lũng trắng B thuỷ phân đến cùng cho
trứng glucozơ, tham gia phản ứng
tráng gương.
3 đường mạch C phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2.
nha
4 Xenlulozơ D khụng làm mất màu giấy quỡ
tớm.
5 Tinh bột E nhận biết bằng dung dịch HNO3
đặc.
Thứ tự ghép đúng là
A. 1d, 2e, 3a, 4c, 5b. B. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d.
C. 1c, 2b, 3e, 4a, 5d. D. 1d, 2e, 3c, 4a, 5b.
72 Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
. A. Peptit là những hợp chất được hỡnh thành bằng cỏch ngưng tụ hai hay nhiều
phõn tử α -aminoaxit.
B. Protein là những polipeptit cao phõn tử cú vai trũ là nền tảng về cấu trỳc và
chức năng của mọi sự sống.
C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các
quá trỡnh hoỏ học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất chậm, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự
chuyển hoá.
73 Trong 4 ống nghiệm mất nhón chứa riờng biệt từng chất: glixerol, lũng trắng trứng, hồ
.
tinh bột, xà phũng. Thứ tự cỏc chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất trên là
A. dung dịch I2, Cu(OH)2.
B. qựy tớm, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.
C. dung dịch HNO3 đặc, qùy tím, dung dịch Br2.
D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.
74 Cú 4 dung dịch khụng màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lũng trắng trứng để trong
. bốn lọ mất nhón riờng biệt. Húa chất dựng để phân biệt được 4 chất trên là
A. Dung dịch HNO3 đặc. B. Dung dịch I2.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/OH-.
75 Khi thủy phõn hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Cũn
. khi thuỷ phõn từng phần thỡ thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trỡnh
tự cỏc aminoaxit trong polipeptit trờn là
A. X – Z – Y – E – F. B. X – E – Y – Z – F.
C. X – E – Z – Y – F. D. X – Z – Y – F – E.
76 Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit?
. H N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
2 2 2

CH2COOH CH2- C6H5

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
77 Sản phẩm cuối cựng của quỏ trỡnh thuỷ phõn cỏc protein đơn giản nhờ xúc tác thích
. hợp là
A. α − aminoaxit. B. β − aminoaxit.
C. Axit cacboxylic. D. Este.
78 Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
. A. alanin. B. Protein.
C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
79 Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
. đó là
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.
C. Protit. D. Tinh bột.
80 Nhận định nào sau đây không đúng?
. A. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
C. Với lũng trắng trứng, Cu(OH)2 đó phản ứng với cỏc nhúm peptit
– CO – NH – cho sản phẩm màu tớm .
D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ
protein.
81 Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau
. trong dóy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm – NH2 và một nhóm –
COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua
bỡnh đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bỡnh tăng 32,8 gam. Công thức cấu
tạo của 2 aminoaxit là
A. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH.
D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
82 Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhón riờng biệt sau:
. CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin.
A. Qựi tớm, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2, qùy tím, đung dịch Br2.
C. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.
D. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc.
83 Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alanin và phenylalanin là
. A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
84 Cho hợp chất sau: H3N+ - CH(COOH) – COO- tỏc dụng với cỏc chất sau: HNO2, CH3OH
. (dư)/HCl, NaOH dư, CH3COOH, CuO. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
85 Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất cú tớnh
. A. axit
B. bazơ
C. lưỡng tớnh.
D. trung tớnh.
Chương 6: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

A. TểM TẮT KIẾN THỨC


I. Định nghĩa, phõn loại và danh phỏp
1. Định nghĩa
- Polime là loại hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết
lại với nhau tạo nên.
- Số n mắt xích, gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa.
2. Phõn loại
- Theo nguồn gốc, ta phõn biệt polime thiờn nhiờn, polime tổng hợp và polime nhõn tạo
(polime bỏn tổng hợp).
- Theo cách tổng hợp, ta phân biệt polime trùng ngưng và polime trùng hợp.
3. Danh phỏp: poli + tờn của monome
Chỳ ý: một số polime cú tờn riờng như Teflon: (– CF2 – CF2 –)n; nilon – 6: (– HN – [CH2]5CO
–)5 . . .
II. Cấu trỳc
- Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng mạch phân nhánh và
dạng mạng lưới.
- Phõn tử polime cú thể cú cấu tạo điều hũa (đầu nối với đuôi) và không điều hũa (đầu nối
với đầu, đuôi nối với đuôi).
III. Tớnh chất
1. Tớnh chất vật lớ:
Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định (do
phân tử khối không xác định), một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính
dẻo, một số loại polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi.
2. Tớnh chất húa học: Cú 3 loại phản ứng.
- Phản ứng cắt mạch polime: polime bị giải trùng ở nhiệt độ thích hợp. Polime có
nhóm chức trong mạch như – CO – NH –, – COOCH2 – dễ bị thủy phân khi có mặt axit hay
bazơ.
- Phản ứng giữ nguyờn mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế
các nhóm
CH CH chức
2 ngoại mạch.to Thớ dụ:
CH CH2
+ nNaOH + nCH3COONa
OOCCH3 n OH n

- Phản ứng tăng mạch polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa cỏc mạch (cầu – S – S –
hay – CH2 – ) thành polime mạng lưới hoặc phản ứng kéo dài thêm mạch polime.
IV. Điều chế: bằng 2 cách
1. Điều chế bằng phản ứng trùng hợp
• Phản ứng trựng hợp là qỳa trỡnh kết hợp nhiều phõn tử nhỏ, khụng bóo hũa (monome)
giống nhau hay tương tự nhau thành phõn tử lớn (polime).
• Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội
(như CH2 = CH2; CH2 = CHC6H5; CH2 = CH – CH = CH2, . . .) hoặc vũng kộm bền như:
C=O CH2
(CH2 )5 O
CH2
NH

2. Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


• Phản ứng trùng ngưng là qỳa trỡnh kết hợp nhiều phõn tử nhỏ (monome) thành phõn tử
lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O, . . .).
• Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất
2 nhóm chức có khả năng phản ứng.
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2008-2009
BÀI SỐ 17
(THỜI GIAN LÀM BÀI : X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = PHÚT)

HÀ NỘI, NGÀY THÁNG NĂM 2008

1. Khái niệm nào sau đây phát biểu đúng?


A. Polime là hợp chất cú phõn tử khối lớn.
B. Monome và mắt xớch trong phõn tử polime chỉ là một.
C. Cao su thiờn nhiờn là polime của isopren.
D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
2. Dóy gồm cỏc chất dựng để tổng hợp cao su buna – S là
A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2, C6H5CH = CH2.
B. CH2 = CH – CH = CH2, lưu huỳnh.
C. CH2 = CH – CH = CH2, C6H5CH = CH2.
D. CH2 = CH – CH = CH2, CH3CH = CH2
3. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là những dẫn xuất của
benzen) có tính chất: tách nước tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime,
không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O,
thoả món tớnh chất trờn là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
4. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bỡnh một
phõn tử clo phản ứng với k mắt xớch trong mạch PVC. Giỏ trị của k là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
5. Nilon – 6,6 là một loại:
A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit.
C. Polieste. D. Tơ visco.
6. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6.
7. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản
ứng . . . . .(1)…...monome . . . . .(2) . . . . .
A. (1) trùng ngưng; (2) CH3COOCH = CH2.
B. (1) trựng hợp; (2) CH2 = CHCOOCH3.
C. (1) trựng hợp; (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
C. (1) trựng hợp; (2) CH3COOC(CH3) = CH2.
8. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5)
acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng
hợp:
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tăng mạch polime?
-
A. Poli(vinyl axetat) + nH
2 OH
O → poli(vinylol)
anc+ nCH COOH
3

B. Cao su thiªn nhiªn + nHCl 


→ cao su hi®roclo hãa
0
C. Polistiren 
300 C
→ nStiren
0
D. Nhùa rezol 
150 C
→ nhùa rezit + nH2O
10. Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyờn mạch polime?
0
A. Cao su + l­ u huúnh 
t
→ cao su l­ u hãa
+ 0
B. ( - NH - R - CO - )n + nH2O 
H ,t
→ nH2NRCOOH
+ 0
C. (C6H10O5 )n + nH2O 
H ,t
→ nC6H12O6
-
D. Poli(vinyl axetat) +2 nHOH
O→ poli(vinyl
ol) +anc
nCH COOH
3

11. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trựng hợp?
A. Isopren. B. Metyl metacrylat.
C. Caprolactam. D. Axit ε - aminocaproic .
12. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol.
13. Trong phản ứng tạo nhựa novolac, monome là
A. C6H5OH.
B. HCHO.
OH

CH2OH (ancol o-hidroxibenzylic)


C.

D. Cả A và B
14. Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa các loại vật liệu và tớnh chất:
A. Chất dẻo có khả năng kết dính.
B. Cao su có tính đàn hồi.
C. Tơ hỡnh sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
D. Keo dỏn có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu nhưng không
làm biến chất các vật liệu đó.
15. Polistiren khụng tham gia phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau:
A. Giải trựng.
B. Tỏc dụng với Cl2/Fe.
C. Tỏc dụng với H2 (xt, t0).
D. Tỏc dụng với dung dịch NaOH.
16. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của cao su thiên nhiên:
A. Tính đàn hồi.
B. Khụng dẫn điện và nhiệt.
C. Không tan trong nước, etanol nhưng tan trong xăng.
D. Thấm khí và nước.
17. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong khái niệm sau: “vật liệu compozit là vật liệu
hỗn hợp gồm ít nhất . . . . .(1) . . . . .thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà . . . . .
(2) . . . . .vào nhau”.
A. (1) hai; (2) tan. B. (1) ba; (2) khụng tan.
C. (1) hai; (2) khụng tan. D. (1) ba; (2) tan.
18. Cho polime: ( - CO - C6H4 - CO - O - C2H4 - O -)n . Hệ số n khụng thể gọi là
A. hệ số polime húa. B. độ polime húa.
C. hệ số trựng hợp. D. hệ số trùng ngưng.
19. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa sau: “polime là những hợp chất
hữu cơ có phân tử khối . . . . .(1) . . . . . do nhiều đơn vị nhỏ gọi là . . . . . (2) . . . . .
liờn kết với nhau tạo nờn”.
A. (1) lớn, (2) mắt xớch. B. (1) trung bỡnh, (2) monome.
C. (1) rất lớn, (2) mắt xớch. D. (1) rất lớn, (2) monome.
20. Điều chế 150 gam metyl metacrylat với hiệu suất 60% cần x gam axit metacrylic và y
gam metanol. Giỏ trị của x, y là
A. x = 129, y = 80. B. x = 80, y =125.
C. x = 215, y = 80. D. x = 129, y = 125.
21. Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas)
với hiệu suất 90%. Giá trị của m là
A. 135n. B. 150.
C. 135. D. 150n.
22. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6)
nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).
23. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol
nH2O : nCO2 = 1:1. Hỏi polime trờn thuộc loại nào trong số cỏc polime sau:
A. PE (polietylen).
B. PVC (polivinyl clorua).
C. Tinh bột.
D. Protein.
24. Polime: (- CH2 – CH(CH3) – CH2 – C(CH3) = CH – CH2 -)n được điều chế từ monome
nào?
A. CH2 = CH – CH3.
B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH2 – C(CH3) = CH2.
D. CH2 = CHCH3 và CH2 = C(CH3)CH = CH2.
25. Khi đốt cháy 1V hiđrocacbon X cần 6V O2 và tạo ra 4V CO2. Từ X cú thể tạo ra bao
nhiờu polime?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
26. Tơ nilon – 6,6 là
A. Hexacloxiclohexan.
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic .
D. Polieste của axit ađipic và etylenglicol.
27. Cứ 5,668 gam cao su Buna – S phản ứng hết với 3,462 gam Br 2/CCl4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su Buna – S là
2 1
A. . B. .
3 2
1 3
C. . D. .
3 5
28. PVC (polivinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí
thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:
Metan  → axetilen 
hiÖu suÊt 15%
→ vinylclorua 
hiÖu suÊt 95%
→ PVC
hiÖu suÊt 90%

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiờu m3 khí thiên nhiên (ở đktc).
A. 5589. B. 5883.
C. 2941. D. 5880.
29. Polime [–HN –(CH2)5 – CO–]n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ?
A. Trựng hợp. B. Trùng ngưng.
C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
30. Tiến hành trựng hợp 20,8 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với
500 ml dung dịch Br2 0,2M. % khối lượng stiren đó tham gia phản ứng trựng hợp là
A. 25%. B. 50%.
C. 60%. D. 75%.
31. Cho copolime sau: ( - CHCl – CH2 – CH2 – CH(OCOCH3) - )n.
Hai monome tạo thành copolime trờn là
A. CH3COOH và ClCH – CH2 – CH2 – CH3.
B. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCl.
C. CH2 = CHCOOCH3 và CH2 = CHCl.
D. CH3COOCH = CH2 và CH3 – CH2Cl.
32. Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
X G T metan

E
+ HCl axit metacrylic
Y F polimetyl metacrylic

Cụng thức cấu tạo của E là


A. CH2 = C(CH3)COOC2H5.
B. CH2 = C(CH3)COOCH3.
C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5.
D. CH3COOC(CH3) = CH2.
33. Cho hợp chất X cú cấu tạo CH3COOCH = CH2. Điều khẳng định nào sau đây không
đúng?
A. X là este không no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát CnH2n – 2O2 (
n ≥ 3).
B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng.
C. Xà phũng hoỏ X cho sản phẩm là muối và anđehit.
D. Trựng hợp X cho poli(vinyl axetat) dựng làm chất dẻo.
34. Cho cỏc chất, cặp chất sau:
1. CH3 – CH(NH2) – COOH.
2. HO – CH2 – COOH.
3. CH2O và C6H5OH.
4. C2H4(OH)2 và p – C6H4(COOH)2.
5. H2N - [CH2]6 – NH2 và HOOC - [CH2]4 – COOH.
6. CH2 = CH – CH = CH2 và C6H5CH = CH2.
Các trường hợp nào ở trên có khả năng trùng ngưng tạo ra polime?
A. 1, 5. B. 3, 4, 5.
C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5.
35. Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H
( dX = 2,43 ). Cứ 0,34 gam X phản ứng với dung dịch Br2 dư cho 1,94 gam một chất
N2

lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Biết X phản ứng với H2 dư được
isopentan và khi trùng hợp X được polime có tính đàn hồi. Công thức cấu tạo của X

A. CH2 = C = C(CH3)2.
B. HC ≡ C - CH(CH3)2.
C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
D. CH2 = CH – CH = CH2.
36. Poli(vinyl axetat) dùng làm vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo. B. Tơ.
C. Cao su. D. Keo dỏn.
37. Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su.
Polime tổng hợp là
A. Xenlulozơ.
B. Cao su.
C. Xenlulozơ nitrat.
D. Nhựa phenol fomanđehit.
38. Cao su Buna có thể được điều chế từ các nguyên liệu tự nhiên theo sơ đồ nào sau
đây?
A. CaCO3 
→ CaO 
→ CaC2 
→C2 H2 
→4 H4
C C

4 H6 cao
→su Buna
B. (C6 H10 O5 )→
n C6 H12 O6 → C2 H5 OH →
C4 H6 cao→
su Buna
C. CH4  
→ C2 H2 
→ C4 H 4 
→C 4 H 6 
→ su Buna
cao
D. Cả 3 sơ đồ trên.
39. Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phõn tử
phải cú
A. liờn kết bội.
B. vũng kộm bền.
C. liờn kết bội hoặc vũng kộm bền.
D. ớt nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
40. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bỡnh 1
đựng H2SO4 đặc và bỡnh 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh 1
tăng m gam, bỡnh 2 cú 100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 9. B. 18.
C. 36. D. 54.
41. Cho polime có cấu tạo mạch như sau:
. . . – CH2 – CH = CH – CH2 – CH2 – CH = CH – CH2 -. . .
Cụng thức chung của polime này là
A. (- CH2 – CH2 -)n.
B. (- CH2 – CH = CH -)n.
C. (- CH2 – CH = CH – CH2 -)n.
D. (- CH2 – CH = CH – CH2 – CH2 -)n.
42. Polime X cú phõn tử khối trung bỡnh là 280.000 và hệ số trựng hợp n = 10.000. X là
A. (- CH2 – CH2 -)n. B. (- CF2 – CF2 -)n.
C. (- CH2 – CH(Cl) -)n. D. (- CH2 – CH(CH3) -)n.
43. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu lít cồn 960? Biết hiệu suất chuyển hoá
etanol thành buta – 1,3 – đien là 80% và hiệu suất trùng hợp buta – 1,3 – đien là
90%, khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml.
A. 3081. B. 2957.
C. 4536. D. 2563.
44. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ:
X enluloz¬(1)→ glucoz¬(2) → etanol (3)  buta
→ -1,3 - ®ien →
cao(4)su Buna
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao
su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?
A. 16,67.
B. 8,33.
C. 16,2.
D. 8,1.
45. Thực hiện phản ứng trùng hợp 10,4 gam stiren. Sau phản ứng, hỗn hợp thu được
cho tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M rồi thêm tiếp dung dịch KI dư vào tạo
ra 1,27 gam I2. Khối lượng polistiren sinh ra là
A. 5 gam.
B. 7,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 18,6 gam.
46. Từ aminoaxit cú cụng thức phõn tử C 3H7O2N cú thể tạo thành bao nhiờu loại poliamit
khỏc nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
47. Hợp chất X cú cụng thức phõn tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của
axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan – 2 – ol. Kết luận nào sau đây
không đúng?
A. X là đieste.
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon – 6,6.
C. Cụng thức của Y là HOOC–[CH2]4–COOH (axit glutamic).
D. Tên gọi của X là etyl isopropyl ađipat.
48. Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
X 
t
→ Y + H2
0
Y + Z 
xt, t
→ E
E + O2 
→ F
F + Y 
→ G
nG 
→ polivinyl axetat
X là chất nào trong cỏc chất sau:
A. Etan. B. Ancol etylic.
C. Metan. D. Axetilen.
49. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Hỏi trung bỡnh một
phõn tử clo tỏc dụng với bao nhiờu mắt xớch PVC.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
50. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
H2SO ®Æc
CH3CH(Cl)COOH → X  → Y  4 →ZH2SOCH
  →G 
→H (polime)
NaOH
2 4 H SO 3OH
4 ®Æc

Cụng thức cấu tạo của G là


A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3COOCH = CH2.
C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH3CH(CH3)COOCH3.
51. Cho cỏc chất: O2N(CH2)6NO2 và Br(CH2)6Br. Để tạo thành tơ nilon – 6,6 từ các chất
trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thỡ số phản ứng tối thiểu xảy ra là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
52. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sợi bông bản chất hóa học là xenlulozơ.
B. Tơ tằm và len bản chất hoá học là protein.
C. Tơ nilon bản chất hoỏ học là poliamit.
D. Len, tơ tằm đều là tơ nhân tạo.
53. Cho sơ đồ sau:
+H2O
polime thiªn nhiªn (X) 
H+, t0
→Y
Z (mét lo¹i ®­êng) 
+H2O
H+, t0
→ Y +T
0
Y + H2 
Ni, t
→ M (sobitol)
0
T + H2 
Ni, t
→M
Vậy X và Z lần lượt là
A. Xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, saccarozơ.
C. Xenlulozơ, mantozơ.
D. Tinh bột, fructozơ.
54. Hợp chất nào khụng thể trựng hợp thành polime.
A. Stiren.
B. Axit acrylic.
C. Axit picric.
D. Vinylclorua.
55. Hợp chất nào khụng thuộc loại polime?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.
C. Cao su Buna. D. PVC.
56. Cao su thuộc loại hợp chất nào?
A. Anken. B. Ankađien.
C. Polime. D. Hiđrocacbon.
57. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và acrilonitrin thu được một loại cao
su Buna – N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta – 1,3 – đien và acrilonitrin trong cao
su là
A. 1 : 2. B. 1 : 1.
C. 2 : 1. D. 3 : 1.
58. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp stiren với buta – 1,3 – đien ngoài cao su buna –
S cũn sinh ra sản phẩm phụ X do phản ứng giữa một phân tử stiren và một phân tử
buta – 1,3 – đien. X là chất lỏng, có thể cộng một phân tử brom của nước brom; 1
mol X có thể tác dụng với 4 mol H 2 (Ni, t0) sinh ra sản phẩm chứa 2 vũng xiclohexan:
C6H11 – C6H11. Cụng thức cấu tạo của X là
A. B.

C. D.

59. Tiến hành trựng hợp Stiren thấy phản ứng chỉ xảy ra 1 phần. Cho toàn bộ hỗn hợp
sau phản ứng vào 100ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho thêm KI (dư) thấy sinh ra
I2, lượng I2 này tỏc dụng vừa hết với 40ml Na2S2O3 0,125M (trong phản ứng này
Na2S2O3 biến thành Na2S4O6). Khối lượng Stiren cũn dư (không tham gia phản ứng)

A. 1,3 gam. B. 2,6 gam.
C. 3 gam. D. 4,5 gam.
60. Đun 1 polime X với Br2/Fe thấy sinh ra 1 chất khớ khụng màu cú thể làm kết tủa
dung dịch AgNO3. Nếu đun khan X sẽ thu được 1 chất lỏng Y (d Y/kk = 3,586). Y khụng
những tỏc dụng với Br2/Fe mà cũn tỏc dụng được với nước Br2. Cụng thức cấu tạo
của Y là
A. C6H5 – CH3. B. C6H5–CH = CH2.
C. C6H5 − C ≡ CH . D. C6H11 –CH = CH2

You might also like