Professional Documents
Culture Documents
1 Toanhoccapba.wordpress.com
2. Xác định m để phương trình: x2 + 3 − x = m có nghiệm.
-1 O 2 3
x
-4
2 Toanhoccapba.wordpress.com
2
2(m + 3)
− 2.m
3 4
⇔ 2
= ⇔ m = −6
m 9
1. Giải phương trình: 4 − 4sin 2 2 x = 2 cos 2 x(3 sin x − 5) (1)
TXĐ: D=R
2
t3 − 1+ 2 2
2 t t 5 2 231
I =∫ .3t dt = 3∫ t 4 + t dt = 3
( ) + =
t 5 2 10
1 1
1
x − y ) − ( x − y ) + 2xy = 2
2
x + y − x + y = 2
2 2
2. ⇔ (
xy + x − y = −1 xy + x − y = −1
x - y = −1 x = 0 x = −1
v
xy = 0 y = 1 y = 0 x = 0 x = −1
⇔ ⇔
x - y = 4 ⇔ v
x - y = 4 y = 1 y = 0
(VN )
xy = −5 xy = −5
Câu IV 1.
(1.0
3 Toanhoccapba.wordpress.com
điểm). z
S
x C
y
1
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x + 1 + và
x+2
( d ) : y = 13 x + 2
4 Toanhoccapba.wordpress.com
x = 1
1 1 x ≠ −2
PTHĐGĐ: x + 1 + = x+2⇔ 2 ⇔
x+2 3 2x + x − 3 = 0 x = − 3
2
1
1 1 1
2 1
S= ∫ 3
x + 1+ − x + 2 dx =
x+2 3
∫ 3 x − 1 + x + 2 dx
3
− −
2 2
1
x2 1 3 3 1 35 3 35 3
= − x + ln x + 2 = − 1 + ln3 − + + ln = − + ln = − ln
3 −3 3 4 2 2 12 2 12 2
2
Câu V.b. + mp(P) đi qua H(1;2;3), cắt Ox tại A(a;0;0), Oy tại B(0;b;0), Oz tại
(1.0 x y z
C(0;0;c) có pt: + + =1
điểm). a b c
a
3 = 1
a = 3
b
+ H là trực tâm tam giác ABC ta có: = 2 ⇔ b = 6
3 c = 9
c
3 = 3
x y z
+ Pt (P): + + =1
3 6 9
21
Câu VI.b. 5 + 3i 3
(2.0 1. Tìm môđun và acgument của số phức z =
1 − 2i 3
điểm).
Ta có:
5 + 3i 3
=
( 5 + 3i 3)(1+ 2i 3) = −1+
3i = 2 cos
2π
+ i sin
2π
1 − 2i 3 1 + 12 3 3
Áp dụng CT Moa-vrơ:
42π 42π
z = 221 cos = 2 ( cos14π + i sin14π ) = 2
21 21
+ i sin
3 3
+ z = 221 ; acgument của z: ϕ = 0
5 Toanhoccapba.wordpress.com
(1) có nghiệm kvck (C) và (d): y=m có nghiệm ⇔ m ≥ 1
6 Toanhoccapba.wordpress.com