You are on page 1of 6

Trường THPT Cao Lãnh 2 KỲ THI DIỄN TẬP ĐẠI HỌC LẦN 2 – 2009

TỔ TOÁN – TIN HỌC Môn: TOÁN


(Đề này có 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 14/05/2009

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CÀ CÁC THÍ SINH: (7.0 điểm)


Câu I. ( 2.0 điểm)
Cho hàm số : y = x 3 − (m + 3) x 2 + 3mx − 2m (Cm), với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m=0.
1 1 4
2. Xác định m để (Cm) có cực trị có hoành độ thỏa 2
+ 2 = .
x1 x2 9
Câu II. (2.0 điểm)
1. Giải phương trình: 4 − 4sin 2 2 x = 2 cos 2 x(3 sin x − 5)
2. Giải bất phương trình: log 3 (16x − 2.12x ) ≤ 2x + 1

Câu III. (2.0 điểm)


7
x+2
1. Tính tích phân: I = ∫ dx
3
0 x +1
x 2 + y 2 − x + y = 2
2. Giải hệ phương trình: 
xy + x − y = −1
Câu IV (1.0 điểm).
Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B .Biết SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và AB=SA=a, BC=2a. Một phặt phẳng qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K
Tính diện tích tam giác AHK theo a.

II. PHẦN RIÊNG: (3.0 điểm)


* Theo chương trình chuẩn:
Câu V.a. (1.0 điểm).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H(1;2;3) . Lập phương trình mặt phẳng đi
qua H và cắt Ox tại A,Oy tại B ,Oz tại C sao cho H là trọng tâm của tam giác ABC.

CâuVI.a. (2.0 điểm)


1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f ( x ) = e2 x − 4.ex + 3 trên [0;ln4].
1 1
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x + 1 + và ( d ) : y = x + 2
x+2 3

* Theo chương trình nâng cao:


Câu V.b. (1.0 điểm).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H(1;2;3) . Lập phương trình mặt phẳng đi
qua H và cắt Ox tại A,Oy tại B ,Oz tại C sao cho H là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu VI.b. (2.0 điểm).
21
 5 + 3i 3 
1. Tìm môđun và acgument của số phức z =  
 1 − 2i 3 
 

1 Toanhoccapba.wordpress.com
2. Xác định m để phương trình: x2 + 3 − x = m có nghiệm.

Họ và tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………………………


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu I. y = x 3 − (m + 3)x 2 + 3mx − 2m (Cm)
2.0 điểm
1. Với m=0. Ta có y = f ( x) = x3 − 3x2
Câu II.
2.0 điểm TXĐ: D=R
y ' = 3x2 − 6x
x = 0 ⇒ y = 0
y ' = 0 ⇔ 3x2 − 6x = 0 ⇔ 
 x = 2 ⇒ y = −4
lim y = ±∞
x →±∞
BBT:
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
0 +∞
y
−∞ –4
ĐĐB:
x -1 3
y -4 0
Đồ thị:
y

-1 O 2 3
x

-4

2. y = x 3 − (m + 3) x 2 + 3mx − 2m (Cm). Xác định m để (Cm) có cực trị có


1 1 4
hoành độ thỏa 2
+ 2 = .
x1 x2 9
y ' = 3x2 − 2 ( m + 3) x + 3m
y ' = 0 ⇔ 3x2 − 2 ( m + 3) x + 3m = 0 (1)

∆ ' = (m + 3)2 − 9m > 0 ∆ ' = m2 − 3m + 9 > 0


  2
ĐK:  1 1 4 ⇔  ( x1 + x2 ) − 2x1 .x2 4
 x2 + x2 = 9  2
=
9
 1 2  ( x1.x2 )

2 Toanhoccapba.wordpress.com
2
 2(m + 3) 
  − 2.m
 3  4
⇔ 2
= ⇔ m = −6
m 9
1. Giải phương trình: 4 − 4sin 2 2 x = 2 cos 2 x(3 sin x − 5) (1)
TXĐ: D=R

(1) ⇔ 4 (1 − sin 2 2 x ) = 2cos 2 x (3sin x − 5)


⇔ 4 cos 2 2 x − 2cos 2 x(3 sin x − 5) = 0
⇔ cos 2 x ( 2cos 2 x − 3 sin x + 5 ) = 0 ⇔ cos 2 x −4 sin 2 x − 3sin x + 7 = 0
( )

 cos2x = 0  π kπ
cos2x = 0  x = 4 + 2
⇔ 2
⇔ sin x = 1 ⇔ (k ∈ )
−4sin x − 3sin x + 7 = 0   x = π + k2π
7 
sin x = − (loai ) 2
 4

2. Giải bất phương trình: log 3 (16x − 2.12x ) ≤ 2x + 1 (2)


ĐK: 16x − 2.12x > 0 ⇔ x > log 4/ 3 2
(2) ⇔ 16x − 2.12x ≤ 32x +1 ⇔ 16x − 2.12x − 3.9x ≤ 0
2x x x
4 4 4
⇔   − 2.   − 3 ≤ 0 ⇔ 0 <   ≤ 3 ⇔ x ≤ log 4/ 3 3
3 3 3
So với điều kiện ta có: log 4/ 3 3 < x ≤ log 4/ 3 3
Câu III. 7
x+2
(2.0 điểm) 1. Tính tích phân: I = ∫0 3 x + 1dx
Đặt t = 3 x + 1 ⇒ t 3 = x + 1
3t 2 dt = dx
Đổi cận:
x 0 7
t 1 2
2

2
t3 − 1+ 2 2
2 t t 5 2  231
I =∫ .3t dt = 3∫ t 4 + t dt = 3
( ) +  =
t 5 2 10
 
1 1
1

 x − y ) − ( x − y ) + 2xy = 2
2
x + y − x + y = 2
2 2
2.  ⇔ (
xy + x − y = −1  xy + x − y = −1
 x - y = −1   x = 0  x = −1
  v
xy = 0  y = 1 y = 0  x = 0  x = −1
⇔  ⇔ 
 x - y = 4 ⇔ v
x - y = 4  y = 1 y = 0
  (VN )
 xy = −5  xy = −5

Câu IV 1.
(1.0

3 Toanhoccapba.wordpress.com
điểm). z
S

x C
y

Trong không gian Oxyz, chọn B(0;0;0), A(a;0;0), C(0;2a;0), S(a;0;a)


+r mp (P) qua A(a,0;0) và vuông góc SC nên có VTPT
n = ( − a;2a; −a) = a ( −1; 2; −1) có pt: -x+2y-z+a=0
x = a − t x = t
 
+ (SC):  y = 2t ; (SB):  y = 0
z = a − t z = t
 
 5a a 5a   a a
+ ( P ) I SC = H  ; ;  ; ( P ) I SB = K  ; 0; 
 6 3 6  2 2
uuur  a a 5a  uuur  a a  uuur uuur  a2 a2 a2 
+ AH =  − ; ;  ; AK  − ; 0;  ;  AH ; AK  =  ; − ; 
 6 3 6  2 2  
 6 3 6
1 uuur uuur a2 6
+ S∆AHK =  AH ; AK  =
2  12
Câu V.a. + mp(P) đi qua H(1;2;3), cắt Ox tại A(a;0;0), Oy tại B(0;b;0), Oz tại
(1.0 x y z
C(0;0;c) có pt: + + =1
điểm). a b c
a
3 = 1
 a = 3
b 
+ H là trực tâm tam giác ABC ta có:  = 2 ⇔ b = 6
3 c = 9
c 
3 = 3

x y z
+ Pt (P): + + =1
3 6 9
CâuVI.a. 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f ( x ) = e2 x − 4.ex + 3 trên [0;ln4].
(2.0 y ' = 2e2 x − 4.ex
điểm)
y ' = 0 ⇔ 2e2 x − 4.ex = 0 ⇒ x = ln2 (nhận)
f(0)=0; f(ln4)=3; f(ln2)= –1
Max y = 3 khi x=ln4; Min y = −1khi x=ln2
x∈[ 0;ln 4] x∈[ 0;ln 4]

1
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x + 1 + và
x+2

( d ) : y = 13 x + 2

4 Toanhoccapba.wordpress.com
x = 1
1 1  x ≠ −2
PTHĐGĐ: x + 1 + = x+2⇔  2 ⇔
x+2 3 2x + x − 3 = 0 x = − 3
 2
1
1 1  1
2 1 
S= ∫ 3
x + 1+ −  x + 2  dx =
x+2 3 
∫  3 x − 1 + x + 2 dx
3
− −
2 2
1
 x2  1 3 3 1 35 3 35 3
=  − x + ln x + 2  = − 1 + ln3 −  + + ln  = − + ln = − ln
 3  −3 3 4 2 2 12 2 12 2
2

Câu V.b. + mp(P) đi qua H(1;2;3), cắt Ox tại A(a;0;0), Oy tại B(0;b;0), Oz tại
(1.0 x y z
C(0;0;c) có pt: + + =1
điểm). a b c
a
3 = 1
 a = 3
b 
+ H là trực tâm tam giác ABC ta có:  = 2 ⇔ b = 6
3 c = 9
c 
3 = 3

x y z
+ Pt (P): + + =1
3 6 9
21
Câu VI.b.  5 + 3i 3 
(2.0 1. Tìm môđun và acgument của số phức z =  
 1 − 2i 3 
điểm).  

Ta có:
5 + 3i 3
=
( 5 + 3i 3)(1+ 2i 3) = −1+ 
3i = 2  cos

+ i sin
2π 

1 − 2i 3 1 + 12  3 3 
Áp dụng CT Moa-vrơ:
 42π 42π 
z = 221  cos  = 2 ( cos14π + i sin14π ) = 2
21 21
+ i sin
 3 3 
+ z = 221 ; acgument của z: ϕ = 0

2. Xác định m để phương trình: x2 + 3 − x = m (1) có nghiệm.


Đặt f ( x) = x2 + 3 − x (C)
ĐK: x ≥ 0
x 1 2 x x − x2 + 3
f '( x) = − =
x2 + 3 2 x (
x x x2 + 3 )
f '( x) = 0 ⇒ 2x x − x2 + 3 = 0 ⇔ 2x x = x2 + 3 ⇔ 4x3 − x2 − 30 ⇒ x = 1
BBT
x −∞ 0 1/2 +∞
y’ + - 0 +
3 +∞
y
1

5 Toanhoccapba.wordpress.com
(1) có nghiệm kvck (C) và (d): y=m có nghiệm ⇔ m ≥ 1

6 Toanhoccapba.wordpress.com

You might also like