You are on page 1of 6

CHẤT KHÍ

Bài 1: Dưới áp suất 10000N/m2 một lượng khí có thể tích là 10l. Tính thể tích của
lượng khí ñó dưới áp suất 50000Pa.
Bài 2: Một bình có dung tích 10l chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt
ñộ của khí không ñổi. Tính thể tích của chất khí nếu mở nút bình.
Bài 3: Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất chất khí trong quá
trình ñẳng nhiệt
Bài 4: Bơm không khí có áp suất p1=1atm vào một quả bóng có dung tích bóng
không ñổi là V=2,5l. Mỗi lần bơm ta ñưa ñược 125cm3 không khí vào trong quả
bóng ñó. Biết rằng trước khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1atm và nhiệt ñộ
không ñổi. Tính áp suất bên trong quả bóng sau 12 lần bơm.
Bài 5: Khí ñược nén ñẳng nhiệt từ thể tích 6lít ñến thể tích 4lít, áp suất khí tăng
thêm 0,75atm. Tính áp suất ban ñầu của khí.
Bài 6: Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ ñáy hồ lên mặt nước. Giả sử
nhiệt ñộ ở ñáy và mặt hồ là như nhau. Tính ñộ sâu của hồ.
Bài 7: biết áp suất của một lượng khí hiñrô ở 0oC là 700mmHg. Tính áp suất của
một lượng khí ñó ở 30oC, biết thể tích của khí ñược giữ không ñổi.
Bài 8: Chất khí ở 0oC có áp suất Po. Cần ñun nóng chất khí lên bao nhiêu ñộ ñể áp
suất của nó tăng lên 3lần.
Bài 9: Khi ñun nóng ñẳng tích một khối khí ñể nhiệt ñộ tăng 1oC thì áp suất tăng
thêm 1/360 áp suất ban ñầu. Tính nhiệt ñộ ban ñầu của khí.
Bài 10: Có 12g khí chiếm thể tích 4lít ở 7oC. Sau khi ñun nóng ñẳng áp lượng khí
trên ñến nhiệt ñộ t thì khối luợng riêng của khí là 1,2g/l. Tính nhiệt ñộ t của khí.
Bài 11: Coi áp suất của khí trong và ngoài phòng là như nhau. Khối lượng riêng
của khí trong phòng ở nhiệt ñộ 27oC lớn hơn khối lượng của khí ngoài sân nắng ở
nhiệt ñộ 42oC bao nhiêu lần?
Bài 12: Trong phòng thí nghiệm người ta ñiều chế 40cm3 khí hiñrô ở áp suất
750mmHg và nhiệt ñộ 27oC. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720mmHg
và nhiệt ñộ 17oC là bao nhiêu?.
Bài 13 : Vẽ dạng tổng quát các ñường biểu diễn sau :
a. Đường ñẳng nhiệt trong hệ tọa ñộ OTV và OTP
b. Đường ñẳng áp trong hệ tọa ñộ OTP và OVP
c. Đường ñẳng tích trong hệ tọa ñộ OTV và OVP
Bài 14 : vẽ lại ñồ thị sau trong các hệ tọa ñộ còn lại
P P V
2 1 2
1 1 2

4
3 3
T 3 T
V
Bài 15 : Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện ñều. Cột không
khí ñược ngăn cách với khí quyển bởi một cột Hg có chiều dài d=150mm. Chiều
dài cột không khí trong ống nằm ngang là lo=144mm. Giả sử nhiệt ñộ không ñổi.
a. Tính chiều dài của cột không khí khi ống ñặt thẳng ñứng, miệng ống ở trên
b. Tính lại câu a khi miệng ống ở dưới
Bài 16 : Trong xilanh của một ñộng cơ ñốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí ñốt dưới áp
suất 1atm và nhiệt ñộ 47oC. Pittông nén xuống làm cho hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3
và áp suất tăng lên 15lần. Tính nhiệt ñộ của hỗn hợp khí nén.

P(atm)
Bài 17 : Sự biến ñổi trạng thái của 1 khối khí lí 2
tưởng ñược mô tả như hình vẽ. V1=3lít ; V3=6lít.
a. Xác ñịnh P, V , T của từng trạng thái
b. Vẽ lại ñồ thị trên trong các hệ tọa ñộ (P, V) 1 3
1(atm)
và (V, T) T
600

Bài 18 : Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén ñưa ñược 4lít khí ở nhiệt ñộ
27oC và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 3m3. Khi pittông ñã thực hiện
1000lần nén và nhiệt ñộ khí trong bình là 42oC. Tính áp suất của khí trong bình sau
khi nén.
Bài 19 : Bình A có dung tích 3lít, chứa một chất khí ở áp suất 2atm. Bình B dung
tích 4lít chứa một chất khí ở áp suất 1atm. Nhiệt ñộ trong hai bình là như nhau. Nối
hai bình thông nhau bằng một ống nhỏ. Biết không có phản ứng hóa học nào xảy ra
giữa khí trong hai bình. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau khi nối hai bình.
Bài 20 : Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt ñộ 27oC và thể tích 76cm3.
Tính thể tích của khí ở ñiều kiện chuẩn.
Bài 21 : Một quả bóng có thể tích không ñổi 2lít chứa không khí ở áp suất 1atm.
Dùng một cái bơm ñể bơm không khí ở áp suất 1atm vào bóng. Mỗi lần bơm ñược
50cm3 không khí . Sau 60 lần bơm áp suất không khí trong bóng là bao nhiêu ?
Cho nhiệt ñộ không ñổi.
Bài 22 : Một xilanh kín ñược chia thành hai phần bằng nhau bởi một pittông cách
nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30cm, chứa một lượng khí giống nhau ở 27oC. Nung
nóng một phần thêm 10oC và làm lạnh phần kia ñi 10oC. Tính ñộ dịch chuyển của
pittông khi ñó.
Bài 23 : Một khối O2 có thể tích 30dm3 ở 5oC và 760mmHg. Tính thể tích của khối
O2 ấy tại 30oC và 800mmHg.
Bài 24 : Tìm thể tích của 4g O2 ở ñiều kiện chuẩn.
Bài 28 : 1,29lít một chất khí có khối lượng 2,71g khí ñó ở 18oC và 765mmHg. Hãy
tìm khối lượng mol của khí ñó.
Bài 25 : Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lượng riêng , áp suất và nhiệt ñộ.
Bài 26 : Đỉnh Phăng-xi-păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 324m, biết mỗi khi
lên cao thêm 10m áp suất khí quyển giảm 10mmHg và nhiệt ñộ trên ñỉnh núi là
2oC. Khối lượng riêng của khí ở ñiều kiện chuẩn là 1,29kg/m3. Tính khối lượng
riêng của không khí trên ñỉnh núi.
Bài 27: Một bình bằng thép dung tích 50lít chứa khí H2 ở áp suất 5MPa và nhiệt ñộ
37oC. Dùng bình này bơm ñược bao nhiêu quả bóng bay, dung tích mỗi quả là 10lít,
áp suất mỗi quả là 1,05.105Pa? Nhiệt ñộ khí trong bóng bay là 12oC
Bài 28: Khí ñược nén ñẳng nhiệt từ thể tích 10 l ñến thể tích 6l, áp suất khí tăng
thêm 0,5at. Tìm áp suất ban ñầu của khí.
Bài 36: Một quả bóng có dung tích không ñổi, V = 2l chứa không khí ở áp suất 1at.
Dùng một cái bơm ñể bơm không khí ở áp suất 1at và bóng. Mỗi lần bơm ñợc
50cm3 không khí. Sau 60 lần bơm, áp suất không khí trong quả bóng là bao nhiêu?
Cho nhiệt ñộ không ñổi.
Bài 29: Nếu áp suất một lượng khí biến ñổi 2.105N/m2 thì thể tích biến ñổi 3l. Nếu
áp suất biến ñổi 5.105N/m2 thì thể tích biến ñổi 5l. Tìm áp suất và thể tích ban ñầu
của khí, cho nhiệt ñộ không ñổi.
Bài 30: Xác ñịnh số phân tử nước trong một cái cốc ñựng 0,4lít nước.
p(atm)
Bài 31: Xác ñịnh số nguyên tử có trong 1m3 Cu.
Biết khối lượng riêng của ñồng là 9000kg/m3
Bài 33: Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 4 3
1-2-3-4 cho trên ñồ thị. Biết p1=1atm, T1=300K,
T2=600K, T3=1200K. Xác ñịnh các thông số còn 1
lại ở mỗi trạng thái, vẽ lại ñồ thị trong các hệ tọa 2
ñộ còn lại. T(K)
T1 T2=T4 T3

Bài 32: Một bọt khí nổi lên từ ñáy nhỏ, khí ñến mặt nước lớn gấp 1,3 lần. Tính ñộ
sâu của ñáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là d = 104N/m3, áp suất khí quyển
p0 = 105N/m2. Xem nhiệt ñộ nước là như nhau ở mọi ñiểm.
Bài 33: Một ống nhỏ tiết diện ñều, một ñầu kín. Một cột thuỷ ngân ñứng cân bằng
và cách ñáy 180mm khi ống ñứng thẳng, miệng ở trên và cách ñáy 220mm khi ống
ñứng thẳng, miệng ở dưới. Tìm áp suất khí quyển và ñộ dài cột không khí bị giam
trong ống khi ống nằm ngang.
Bài 34: Một ống nhỏ dài, tiết diện ñều, một ñầu kín. Lúc ñầu trong ống có một cột
không khí dài l1 = 20cm ñược ngân với bên ngoài bằng cột thuỷ ngân d = 15cm khi
ống ñứng thẳng, miệng ở trên.Cho áp xuất khí quyển là p0 = 75cmHg. Tìm chiều
cao cột không khí khi:
a. ống thẳng ñứng, miệng ở dưới.
b. ống ñặt nằm ngang
Bài 35: Một ống chữ U tiết diện ñều, một ñầu kín chứa không khí bị nén bởi thủy
ngân trong ống. Cột không khí trong ống dài l0 = 10cm, ñộ chênh lệch của mực
thủy ngân trong hai ống là h0 = 6cm. Tìm chiều dài của cột thủy ngân ñổ thêm vào
ñể chiều cao cột khí là l = 9cm. Cho áp suất khí quyển p0 = 76cmHg, nhiệt ñộ xem
là không ñổi.
Bài 36: ống nghiệm kín hai ñầu dài l = 84cm bên trong có 1 giọt thủy ngân dài
d=4cm. Khi ống nằm ngang, giọt thủy ngân nằm ở giữa ống, khí hai bên có áp suất
bằng p0 = 75cmHg. Khi ñựng ống thẳng ñứng, giọt thủy ngân dịch chuyển một
ñoạn bao nhiêu ?
Bài 37: Một bình cầu chứa không khí ñược ngăn với bên ngoài bằng giọt thủy
ngân trong ống nằm ngang. ống có tiết diện S = 0,1cm2. ở 270C giọt thủy ngân
cách mặt bình cầu là l1 = 5cm. ở 320C giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là l2=10cm.
Tính thể tích bình cầu, bỏ qua sự dãn nở của bình.
Bài 38: Một bình chứa khí ở 270C và áp suất 3at. Nếu nửa khối lượng khí thoát ra
khỏi bình và hình hạ nhiệt ñộ xuống 170C thì khí còn lại có áp suất bao nhiêu?
Bài 39: Một xi lanh cách nhiệt ñặt thẳng ñứng. Piston nhẹ, có tiết diện S = 40cm2
có thể trượt không ma sát. Khi cân bằng, piston cách ñáy xi lanh 40cm. Nhiệt ñộ
không khí chữa trong xi lanh là 270C. Đặt lên piston một vật nặng có trọng lượng
P= 40N thi piston di chuyển ñến vị trí cân bằng mới cách ñáy 38cm.
a. Tính nhiệt ñộ không khí. Cho áp suất khí quyển p0 = 105N/m2.
b. Cần nung không khí ñến nhiệt ñộ bao nhiêu ñể piston trở về vị trí ban ñầu.
Bài 40:
a. Dãn khối khí ñẳng nhiệt từ thể tích 10 lít ñến thể tích 40 lít thì áp suất của
khối khí thay ñổi như thế nào?
b. Một lượng khí xác ñịnh có thể tích 250l và áp suất 2atm. Người ta nén
ñẳng nhiệt khí tới áp suất 6atm. Tính thể tích khí nén.
Bài 41:
a. Người ta ñiều chế khí hiñro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 2,5atm.
Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra ñể nạp vào một bình nhỏ có thể tích 50 lít
dưới áp suất 22,5atm. Coi nhiệt ñộ không thay ñổi.
b. Một bình kín chứa khí Ôxi ở nhiệt ñộ 70C và áp suất 2,5atm. Nếu ñem
bình phơi nắng ở nhiệt ñộ 370C thì áp suất trong bình là bao nhiêu? Coi thể tích
của bình không thay ñổi.
Bài 42:
a. Một săm xe máy ñược bơm căng không khí ở nhiệt ñộ 100C và áp suất
2,15atm. Hỏi săm có bị nổ không khi ñể ngoài nắng có nhiệt ñộ 370C? Coi sự tăng
thể tích của săm là không ñáng kể và biết săm chịu ñược áp suất tối ña là 2,5atm.
b. Một bình thuỷ tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở ñiều kiện chuẩn.
Nung nóng bình ñến 2170C. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì
nhiệt của bình là không ñáng kể.
Bài 43:
a. Một bóng ñèn dây tóc chứa khí trơ ở 370C và dưới áp suất 1,7atm. Khi
ñèn cháy sáng, áp suất khí trong ñèn là 5atm. Coi thể tích ñèn là không ñổi. Tính
nhiệt ñộ trong ñèn khi cháy sáng .
b. Khi ñun nóng ñẳng tích một khối khí tăng thêm 50C thì áp suất tăng thêm
1
so với áp suất ban ñầu. Tính nhiệt ñộ ban ñầu của khối khí.
90
Bài 44: Biết thể tích của một lượng khí là không ñổi.
a. Chất khí ở 00C có áp suất 5atm. Tìm áp suất của khí ở 2730C.
b. Chất khí ở 00C có áp suất p0. Phải ñun nóng chất khí ñến nhiệt ñộ nào ñể
áp suất tăng lên 3 lần.
Bài 45:
a. Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất trong nồi 12atm. Ở
0
27 C, hơi trong nồi áp suất 0,6 atm. Hỏi ở nhiệt ñộ nào thì van an toàn sẽ mở? Coi
thể tích của nồi không thay ñổi.
b. Một bình kín chứa khí ở áp suất 250kPa và nhiệt ñộ 17oC. Làm nóng bình
ñến 327oC. Tính áp suất p của khí trong bình ở 327oC. Coi thể tích bình không
thay ñổi.
Bài 46:
a. Một chiếc lớp ô tô chứa không khí có áp suất 2,5atm và ở nhiệt ñộ 270C.
Khi xe chạy nhanh nhiệt ñộ lốp xe tăng lên tới 770C. Tính áp suất không khí trong
lốp xe lúc này. Coi thể tích của lốp là không ñổi.
b. Một lượng khí ñựng trong một xi lanh ñược ñậy kín bởi một pittông,
pittông chuyển ñộng tự do ñược. Lúc ñầu lượng khí có nhiệt ñộ là 120C thì ño
ñược thể tích khí là 24 lít. Đưa xi lanh ñến nơi có nhiệt ñộ là 680C, khí nở ra ñẩy
pittông ñi lên. Thể tích của lương khí trong xi lanh lúc ñó là bao nhiêu? Coi áp
suất của khí là không ñổi.
Bài 47:
a. Một khối khí ñược ñem dãn nở ñẳng áp từ nhiệt ñộ 70C ñến 2270C thì thể
tích khối khí tăng thêm 2,5lít. Tính thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở.
b. Nén 20 lít khí ở nhiệt ñộ 370C ñể cho thể tích của nó chỉ còn là 2,5 lit ở
nhiệt ñộ 970C. Áp suất khí thay ñổi như thế nào?
Bài 48:
a. Một bình chứa khí nén ở nhiệt ñộ 370C dưới áp suất 50at. Áp suất sẽ ra
sao khi thể tích tăng lên gấp ñôi và nhiệt ñộ bình hạ xuống 70C?
b. Trước khi nén hỗn hợp khí trong xylanh có nhiệt ñộ 270C. Sau khi nén áp
suất tăng 4 lần, thể tích giảm 2 lần. Hỏi nhiệt ñộ sau khi nén là bao nhiêu 0C ?
Bài 49: Một bình vỏ bằng thép, ñựng khí ở áp suất 50,4 atm, nhiệt ñộ 270C. Dung
tích của chai là 50 lit.
a. Tính số mol khí trong chai.
b. Nếu khí là ôxi có khối lượng mol là 32g/mol thì khố lượng khí trong chai
là bao nhiêu?
Bài 50: Một lượng khí không ñổi, nếu áp suất biến ñổi 3.105 Pa thì thể tích biến
ñổi 4l. Nếu áp suất biến ñổi 6.105 Pa thì thể tích biến ñổi 6l. Tính áp suất và thể
tích ban ñầu. Biết nhiệt ñộ không ñổi
Bài 51: Bơm không khí ở áp suất p 1 = 1at vào một quả bóng bóng cao su, mỗi
lần nén pittông thì ñẩy ñược 250cm3. Nếu nén 80 lần thì áp suất khí trong bóng là
bao nhiêu? Biết dung tích bóng lúc ñó là V = 5lít. Cho rằng trước khi bơm trong
quả bóng không có không khí và khi bơm nhiệt ñộ không ñổi
Bài 52:
a. Một bóng ñèn dây tóc chứa khí trơ 27oC và dưới áp suất 0,6atm. Khi
ñèn cháy sáng áp suất trong ñèn là 1atm và không làm vỡ bóng ñèn.Tính nhiệt ñộ
khí trong ñèn khi cháy sáng?
b. Một bánh xe ñược bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt ñộ không khí xung
quanh là 12oC. Hỏi áp suất khí trong ruột bánh xe tăng thêm bao nhiêu phần
trăm vào giữa trưa, lúc nhiệt ñộ lên ñến 37oC. Coi thể tích xăm không thay ñổi.
Bài 53: Chât khí trong xy lanh của một ñộng cơ nhiệt có áp suât 4atm và nhiệt
ñộ là 2270C.
a. Khi thể tích không ñổi, nhiệt ñộ giảm còn 270C thì áp suất trong xy
lanh là bao nhiêu?
b. Khi nhiệt ñộ trong xy lanh không thay ñổ i, muốn tăng áp suất lên 8atm
thì thể tích thay ñổi thế nào?
c. Nếu nén, thể tích khí giảm 4 lần. Áp suất tăng lên 6atm thì nhiệt ñộ
lúc ñó bằng bao nhiêu?
Bài 54: Trong xy lanh của một ñộng cơ ñốt trong hỗn hợp khí ở áp suất 2atm,
nhiệt ñộ 370C có thể tích 50dm3. Tính nhiệt ñộ của khí sau khi nén? Biết thể tích
sau khi nén là 5dm3, áp suất 15atm
Bài 55: Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén ñưa ñược 5 lít khí ở nhiệt
ñộ 170C và áp suất 2 atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính nhiệt ñộ khí
trong bình khi pittông thực hiện dược 2500 lần nén. Biết áp suất lúc ñó là 4,1
atm.
Bài 56: Áp suất khí trong xy lanh của mộ t ñộ ng cơ vào cuối kỳ nén là bao
nhiêu? Biết trong quá trình nén, nhiệt ñộ tăng từ 17 0C ñến 1207 0C; thể tích
giảm từ 1,75 lít ñến 0,25 lít. Áp suất ban ñầu là 8.104 N/m2
Bài 57: Một lượng khí ở áp suât 10atm, nhiệt ñộ 170C chiếm thể tích 10 lít.
Biến ñổi ñẳng tích tới nhiệt ñộ 3270C, rồi sau ñó, biến ñổi ñẳng áp lượng khí này,
biết nhiệt ñộ trong quá trình ñ ẳng áp tăng 1570C Tìm áp suất và thể tích khí
sau khi biến ñổi.
Bài 58: Một bình bằng thép có dung tích 60 lít chứa khí Hiñrô ở áp suất 15Mpa và
nhiệt ñộ 270C. Dùng bình này bơm sang bình sắt, sau khi bơm hai bình có áp suất
7,5MPa, nhiệt ñộ 170C.
a. Tính thể tích bình sắt.
b. Muốn áp suất trong bình sắt là 5,5MPa thì bình sắt phải có nhiệt ñộ là bao
nhiêu ?
Bài 59: Có 100g khí Oxy ở nhiệt ñộ 250C ñược ñun nóng ñẳng tích ñể áp suất tăng
gấp ñôi. Tính :
a. Nhiệt ñộ khí sau khi ñun.
b. Nhiệt lượng truyền cho khí, biết nhiệt dung riêng ñẳng tích của Oxy là
0,913J/g.0C
Bài 60:
a. Áp suất khí trơ trong bóng ñèn tăng bao nhiêu lần khi ñèn sáng. Biết nhiệt
ñộ khi ñèn sáng là 5270C, khi ñèn tắt là 270C. Coi thể tích là không ñổi.
b. Bơm không khí có áp suất 2,5atm vào một quả bóng da, mỗi lần bơm ta
ñưa ñược 250cm3 không khí vào quả bóng. Sau khi bơm 120 lần áp suất trong quả
bóng là bao nhiêu ? Biết thể tích của bóng là 5 lít, Biết trước khi bơm bóng không
chứa không khí, coi nhiệt ñộ không khí là không ñổi.
Bài 61: Có 6,5g khí Hiñrô ở nhiệt ñộ 170C ñược ñun nóng ñẳng áp ñể thể tích tăng
gấp ba lần. Tính :
a. Nhiệt ñộ khí sau khi ñun.
b. Nhiệt lượng truyền cho khí, biết nhiệt dung riêng ñẳng áp của Hiñrô là
14,3kJ/kg.K
Bài 62:
a. Ở nhiệt ñộ không ñổi, dưới áp suất 2. 104N/m2. Một lượng khí có thể tích
12,5 lít. Tính thể tích của lượng khí ñó dưới áp suất 5.104N/m2
b. Tính áp suất của một lượng khí H2 ở 600C. Biết áp suất của lượng khí này
ở 00C là 700mmHg thể tích của khí ñược giữ không ñổi.
Bài 63:
a. Một bình cầu dung tích 20 lít chứa khí oxy ở 160C dưới áp súât 100atm.
Tính thể tích lượng oxy ở ñiều kiện tiêu chuẩn?
b. Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén ñưa ñược 2,5 lít khí ở nhiệt ñộ
27 C và áp suất 1,25 atm vào bình chứa khí có thể tích 3m3. Tính nhiệt ñộ khí
0

trong bình khi pittông thực hiện 1000 lần nén. Biết áp suất lúc ñó là 3,1 atm.
Bài 64:Áp suất khí trong xylanh của một ñộng cơ vào cuối kỳ nén là bao nhiêu.
Biết trong quá trình nén, nhiệt ñộ tăng từ 750C ñến 4270C thể tích giảm từ 1,25lít
ñến 0,25 lít. Áp suất ban ñầu là 12.104N/m2.
Bài 65: Xác ñịnh nhiệt ñộ của lượng khí chứa trong một bình kín, nếu áp suất của
khí tăng thêm 0,4% áp suất ban ñầu khi khí ñược nung nóng lên 1 ñộ. Coi thể tích
là không ñổi.

You might also like