You are on page 1of 18

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

Giới thiệu môn học


Nội dung trình bày
2

 Giới thiệu trí tuệ nhân tạo


 Nội dung môn học
 Tài liệu tham khảo môn học
 Thông tin môn học
 Hình thức ñánh giá

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Tri thức (Knowledge)
4

 Là phần quan trọng của trí tuệ

TRI THỨC

THÔNG TIN

DỮ LIỆU

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Tri thức (Knowledge)
4

 Là phần quan trọng của trí tuệ

TRI THỨC

THÔNG TIN

DỮ LIỆU

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Trí tuệ nhân tạo (Artificial
5
Intelligence)
 Quan ñiểm ñịnh nghĩa AI thường chia thành 4
nhóm
Quá trình suy nghĩ và lập luận

Con Suy nghĩ như người Suy nghĩ hợp lý Sự


người Hành ñộng như người Hành ñộng hợp lý hợp lý

Hành vi

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Một số lĩnh vực của AI
9

 Natural language processing


 Knowledge representation
 Automated reasoning
 Planning and Scheduling
 Machine learning
 Computer vision
 Robotics
 …

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Hệ thông minh (Intelligent Agent)
7

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Nền tảng của AI
8

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Một số lĩnh vực của AI
9

 Natural language processing


 Knowledge representation
 Automated reasoning
 Planning and Scheduling
 Machine learning
 Computer vision
 Robotics
 …

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Lược sử của AI
10

 1943 McCulloch & Pitts: Mô hình hóa mạch bool của bộ não
 1950 Bài báo "Computing Machinery and Intelligence“ của
Turing
 1956 Hội nghị Dartmouth: "Artificial Intelligence" ñược khai
sinh
 1950-59 Những chươn trình AI ñầu tiên, bao gồm trò chơi
checker của Samuel's, Logic Theorist của Newell & Simon,
Máy Hình học của Gelernter
 1965 Robinson's complete algorithm for logical reasoning
 1966-73 AI khám phá ra ñộ phức tạp tính toán
Nghiên cứu về neural network hầu như biến mất
 1969-79 Những bước phát triển ban ñầu của các hệ dựa tri thức
 1980-- AI trở thành ngành công nghiệp
 1986-- Neural networks lại trở nên thông dụng
 1987-- AI trở thành một ngành khoa học
 1995-- Sự nổi bật của các agent thông minh

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Một số thành tựu của AI
11

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Nội dung môn học
12

 Giải quyết vấn ñề bằng phương pháp tìm kiếm


(5 tuần):
 Các phương pháp tìm kiếm mù
 Tìm kiếm heuristic – Tìm kiếm A*

 Các phương pháp tìm kiếm cục bộ - Thuật giải Di


truyền
 Một số bài toán và thuật giải heuristic

 Trò chơi

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Nội dung môn học (tt)
13

 Biểu diễn tri thức và lập luận (5 tuần):


 Giới thiệu logic mệnh ñề
 Các phương pháp suy diễn trên logic mệnh ñề

 Logic bậc nhất

 Suy diễn với logic bậc nhất

 Suy diễn không chắc chắn – Bayes, Hệ số chắc


chắn

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Nội dung môn học (tt)
14

 Máy học (4 tuần):


 Giới thiệu về máy học, mô hình Naïve Bayes
 Học với cây quyết ñịnh

 Học dựa trên giải thích

 Giới thiệu về mạng nơron

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Tài liệu tham khảo môn học
15

 Tài liệu môn học


 S. Russel and P.Norvig, Artificial Intelligent: A
Modern Approach. Second Edition. 2003
 MIT Open Courseware, Artificial Intelligence
Spring 2005,
http://ocw.mit.edu/OcwWeb/Electrical-
Engineering-and-Computer-Science/6-
034Spring-2005/CourseHome/index.htm

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Thông tin môn học
16

 Giáo viên lý thuyết:


 Vũ Quốc Hoàng (vqhoang@fit.hcmus.edu.vn)
 Giáo viên thực hành:
 Vũ Quốc Hoàng (vqhoang@fit.hcmus.edu.vn)
 Nguyễn Quốc Bình (nqbinh@fit.hcmus.edu.vn)
 Trang web môn học
http://courses.cs.hcmus.edu.vn/
 ðặt câu hỏi, trao ñổi
 Giải ñáp thắc mắc
 Nhận thông báo
 Nhận/nộp bài tập

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Hình thức ñánh giá
17

 Lý thuyết: 7/10 ñiểm


 Thi giữa kì: 2/10 ñiểm
 Thi cuối kì: 4/10 ñiểm
 Các bài tập lý thuyết: 1/10 ñiểm.
 Thực hành: 3/10 ñiểm
 2 project: 2/10 ñiểm
 Các bài tập cài ñặt: 1/10 ñiểm.
 ðiểm cộng: ≤ 2/10 ñiểm.
 Bất kỳ trường hợp gian lận nào bị phát hiện trong quá
trình học, thi, bài tập,… sẽ bị phạt theo qui ñịnh sau:
 Lần 1: trừ 30% trên tổng số ñiểm của môn học.
 Lần 2: trừ 50% trên tổng số ñiểm của môn học.

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010


Thắc mắc
18

Khoa CNTT - ðH KHTN - TP. HCM - 03/2010

You might also like