Professional Documents
Culture Documents
Tính và vẽ biểu đồ
49 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
50 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
51 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
52 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
53 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
54 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
55 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
56 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
57 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
58 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
59 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
60 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
61 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
62 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
63 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
64 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
65 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
66 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
67 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
68 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
69 M, Q, N của kết
cấu bên
Tính và vẽ biểu đồ
70 M, Q, N của kết
cấu bên
Vẽ đường ảnh
hưởng mô men Mi
, đường ảnh hưởng
81 lực cắt Q1 và
đường ảnh hưởng
phản lực tại gối B
Vẽ đường ảnh
hưởng mô men cho
82 điểm i (Mi) trên hệ
khung 3 khớp bên
Vẽ đường ảnh
hưởng mô men
điểm i (Mi) và
83 đường ảnh hưởng
lực cắt bên trái của
gối B (QB, Tr)
Vẽ đường ảnh
hưởng lực dọc
trong thanh biên
84 dưới (U) và đường
ảnh hưởng lực dọc
trong thanh xiên
(D) của giàn bên,
Vẽ đường ảnh
hưởng lực dọc
85 trong thanh V của
hệ giàn bên, biết tải
trọng chạy dưới
Δ a (↓) = −0,00938m
Tính chuyển vị
ngang tại C và vẽ
dạng đường cong
của kết cấu khung
bên,, biết:
87 EI1=50000 kNm2=hs
EI2=25000 kNm2=hs
P = 200 kN
Q = 5 kN/m
Δ C (→) = 0,0432m
Tính chuyển vị
thẳng đứng tại a,
biết:
88 EI = 50000 kNm2=hs
ΔT = 60 K (trên)
αT = 1,0 *10−6 K −1
h = 25 cm
Δ a (↓) = −0,4825mm
Tính chuyển vị
thẳng đứng tại b,
biết:
89 EI = 50000 kNm2=hs
EA=50000 kN=hs
Δ b (↓) = 8,1mm
Tính chuyển vị
ngang tại b, biết:
EI1=10000 kNm2=hs
90 EI2=30000 kNm2=hs
EA=100000 kN=hs
T0= 60 K
αT = 1,0 *10−6 K −1
Δ b (→) = 15,39mm
ϕ C = 0,00698rad
Tính chuyển vị
ngang tai i, biết:
E = 210000 N/mm2
P1 : thép hình H500
P2: thép hình H800
92 T0= 60 K
αT = 1,0 *10−6 K −1
Δ i = −0,275mm
ϕ i , tuongdoi = 0,00484 ra
= 0,277 0
ΔT = −38,28K
Tính và vẽ đường
cong độ võng của
95 kết cấu, biết:
EI1=75000 kNm2=hs
EI2=90000 kNm2=hs
Δ b (↓) = 5,688mm
Tính và vẽ biểu đồ
độ võng của thanh
b-c, biết:
96
EI = 75000 kNm2=hs
EA=100000 kN
Δ b (↓) = 0,5mm
Δ a = 1,59mm
Δ b = 2,37 mm
Δ c = 2,59mm
Δ C = 2,5mm