Professional Documents
Culture Documents
x 1
a. f ( x ) x 2 , x0 3; b. f ( x) , x0 4;
x2
x 1
c. f ( x) x 3, x0 2; d. f ( x ) , x0 5;
x
Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
2 4 1
a. f ( x) x 3 x 1; b. f ( x) ;
7 3x 4
1 x2 x 1
c. f ( x) 3 x ; d. f ( x) ;
4 x2
x2 5x
e. f ( x) ; f. f ( x ) 3 x 2 1 .
x 1
Bài 3: Dùng các qui tắc tính đạo hàm các hàm số sau:
2 1 5 1 3 1
a. y f ( x) x 4 3 x 2 x 2011; b. y x x 2 x 3 ;
5 5 3 x
1 ax b
e. y x 2 x 3 ; f. y ;
x2 cx d
a1 x 2 b1 x c1
g. y
a2 x 2 b2 x c2
Bài 4: Dùng các qui tắc, tính đạo hàm các hàm số sau:
2 1
a. y x5 2 b. y ;
x x
3
2 1
c. y 4 x 3x 4 ; d. y t 1 ;
t t
ax 2
g. y ; h. y 2 x x 2 1
2 2
x a
Cho đường cong (C) có phương trình y f ( x) x 3 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết:
Bài 6: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y f ( x) x 4 2 x 2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
trong mỗi trường hợp sau:
a. Viết phương trình tiếp tuyến (d) qua A(-1;0) của (C).
b. CMR: (d) cũng là tiếp tuyến của (C) nhưng tại 1 tiếp điểm khác A của (C).
Bài 8: Dùng định nghĩa tính đạo hàm các hàm số sau tại x x0 :
sin 2 | x |
x 2 3 x khi x 1 khi x 0
a. f ( x ) , x0 1 ; b. f ( x) x , x0 0 .
5 x khi x 1 0
khi x 0
Sau khi tính đạo hàm tại x x0 , hãy xác định đạo hàm các hàm số trên trên R.
Bài 9: Tính đạo hàm của hàm số y x( x 1)( x 2)....( x 2011) tại điểm x=0.
Bài 10: Cho hàm số f ( x ) x 3 . Tìm tập xác định của hàm số và tính đạo hàm của hàm số này
tại x= 0 nếu có.
Bài 12: Cho hàm số y f ( x) x 1 . Chứng minh rằng hàm số này liên tục tại điểm x=1 nhưng
không có đạo hàm tại điểm x=1.
2 x 1 khi x 2
Bài 13: Cho hàm số y f ( x ) 2
.
1 x khi x 2
Bài 14: Xét tính liên tục, sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của các hàm số sau trên R.
x 2 x 2 khi x 2
x 3 1 khi x 0
a. f ( x) 1 ; b. f ( x) 2 .
khi x 2 x 1 khi x 0
x 1
4 x b khi x 0
Bài 15: Cho hàm số f ( x ) a sin 2 x .
khi x 0
x
Bài 17: Dùng công thức tính các giới hạn sau:
t sin t cot t 1
e. y ; f. y .
1 tan t cot t 1
a. y sin 2 x ; b. y cos(4 x 1) ;
3 x
c. y cot ; d. y sin(tan 3x ) ;
2 2
Bài 20: Tính đạo hàm các hàm số sau theo 2 cách:
2sin x 1 cos x 3
a. y ; b. y .
3sin x 2 sin 2 1