You are on page 1of 4

Bài tập đạo hàm (cho ngày 11/4/2011)(b ản update 1 có bổ sung

và chỉnh sử 1 số bài tập)


Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm tại x0 của các hàm số sau:

x 1
a. f ( x )  x 2 , x0  3; b. f ( x)  , x0  4;
x2

x 1
c. f ( x)  x  3, x0  2; d. f ( x )  , x0  5;
x

Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:

2 4 1
a. f ( x)  x  3 x  1; b. f ( x)  ;
7 3x  4

1 x2  x  1
c. f ( x)  3 x  ; d. f ( x)  ;
4 x2

x2  5x
e. f ( x)  ; f. f ( x )  3 x 2  1 .
x 1

Bài 3: Dùng các qui tắc tính đạo hàm các hàm số sau:

2 1 5 1 3 1
a. y  f ( x)  x 4  3 x 2  x  2011; b. y  x  x 2 x 3 ;
5 5 3 x

c. y  ( x 2  1)( x  3 x ); d. y  (3x  1)( x 2  3x )(5 x  1);

1 ax  b
e. y   x 2 x  3 ; f. y  ;
x2 cx  d

a1 x 2  b1 x  c1
g. y 
a2 x 2  b2 x  c2

Bài 4: Dùng các qui tắc, tính đạo hàm các hàm số sau:

2 1
a. y   x5  2  b. y  ;
x x
3
2  1 
c. y  4 x  3x  4 ; d. y   t   1 ;
 t t 

Trần Việt Cường GV Toán Trường PTNK www.cuongxu2004.wordpress.com Page 1


4 2011 2x 1
e. y   5 x 2  3 x  1  2011x  2012  ; f. y  ;
3x  1

ax 2
g. y  ; h. y  2 x  x 2  1
2 2
x a

Bài 5: (Bài toán viết phương trình tiếp tuyến )

Cho đường cong (C) có phương trình y  f ( x)   x 3  3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết:

a. Tiếp điểm có hoành độ bằng 2;


b. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng -3;
c. Tiếp tuyến đi qua điểm A(0;1) .

Bài 6: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  f ( x)  x 4  2 x 2  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
trong mỗi trường hợp sau:

a. Biết tung độ tiếp điểm là 2;


b. Biết tiếp tuyến song song với trục hoành;
1
c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x  3;
8
d. Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;-6).

Bài 7: Cho hàm số y  f ( x )   x 4  2 x 2  x có đồ thị (C).

a. Viết phương trình tiếp tuyến (d) qua A(-1;0) của (C).

b. CMR: (d) cũng là tiếp tuyến của (C) nhưng tại 1 tiếp điểm khác A của (C).

Bài 8: Dùng định nghĩa tính đạo hàm các hàm số sau tại x  x0 :

 sin 2  | x |
 x 2  3 x khi x  1  khi x  0
a. f ( x )   , x0  1 ; b. f ( x)   x , x0  0 .
 5 x khi x  1  0
 khi x  0

Sau khi tính đạo hàm tại x  x0 , hãy xác định đạo hàm các hàm số trên trên R.

Bài 9: Tính đạo hàm của hàm số y  x( x  1)( x  2)....( x  2011) tại điểm x=0.

Bài 10: Cho hàm số f ( x )  x 3 . Tìm tập xác định của hàm số và tính đạo hàm của hàm số này
tại x= 0 nếu có.

Trần Việt Cường GV Toán Trường PTNK www.cuongxu2004.wordpress.com Page 2


f ( x)
Bài 11: Cho hàm số y  f ( x ) có tập xác định R và thỏa lim  1; f (0)  0. CMR: f ' (0)  1.
x0 x

Bài 12: Cho hàm số y  f ( x)  x  1 . Chứng minh rằng hàm số này liên tục tại điểm x=1 nhưng
không có đạo hàm tại điểm x=1.

2 x  1 khi x  2
Bài 13: Cho hàm số y  f ( x )   2
.
 1  x khi x  2

a. Chứng minh hàm số liên trên R.


b. Tính đạo hàm của hàm số trên các khoảng ( ; 2) và (2;  ) .
c. CMR: hàm số liên tục tại x=-2 nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.

Bài 14: Xét tính liên tục, sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm nếu có của các hàm số sau trên R.

 x 2  x  2 khi x  2
  x 3  1 khi x  0
a. f ( x)   1 ; b. f ( x)   2 .
 khi x  2  x  1 khi x  0
 x 1

 4 x  b khi x  0

Bài 15: Cho hàm số f ( x )   a sin 2 x .
 khi x  0
 x

a. Tìm a,b để hàm số liên tục trên R.


b. Tìm a,b để hàm số có đạo hàm trên R. Với giá trị a,b vừa tìm được, hãy cho biết hàm số
này có liên tục tại x=0 hay không?

đạo hàm của hàm số lượng giác


Bài 16: Tính các giới hạn sau:

sin x  sin x0 cos x  cos x0


a. lim ; b. lim ;
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

tan x  tan x0 cot x  cot x0


c. lim ; d. lim .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

Bài 17: Dùng công thức tính các giới hạn sau:

a. y  3sin x  5 cos x ; b. y  ( 4 cos x  cot x )(tan x  sin x  1) ;

Trần Việt Cường GV Toán Trường PTNK www.cuongxu2004.wordpress.com Page 3


x
c. y  x sin x  x 2 cos x ; d. y  ;
sin x  cos x

t sin t cot t  1
e. y  ; f. y  .
1  tan t cot t  1

Bài 18: Tính đạo hàm các hàm số sau:

a. y  sin 2 x ; b. y  cos(4 x  1) ;

 3 x  
c. y  cot   ; d. y  sin(tan 3x ) ;
 2 2

e. y  cos 3 x.sin 6 x ; f. y  tan(2sin x  1) .

Bài 19: Tính đạo hàm các hàm số sau:


4
a. y  sin 4 4 x ; b. y   sin x  cos x  ;

c. y  cos3 (tan 2 x  2) ; d. y  sin x 2  4 x  2 ;

e. y  sin x  cos 3x ; f. y  (1  sin 2 x ) cos 2 x .

Bài 20: Tính đạo hàm các hàm số sau theo 2 cách:

2sin x  1 cos x  3
a. y ; b. y  .
3sin x  2 sin 2  1

Trần Việt Cường GV Toán Trường PTNK www.cuongxu2004.wordpress.com Page 4

You might also like