Professional Documents
Culture Documents
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH TỪNG BAN ( 3 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn
Bài 5 (1đ):
Tìm phần thực và phần ảo và tính mô đun của số phức:
z= ( 3 +i 2 )( 2 −i 3 )
Bài 6(2đ)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 2 = 0 và hai điểm
A(1; -2; -1), B(-3; 0; 1) .
a) Viết phương trình mp (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mp(P).
b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao
6 x − 2.3 y = 2
Bài 5 (1đ): Giải hệ phương trình :
x y
6 .3 = 12
Bài 6 ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm :
A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6)
a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD)
b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN:
I. Phần chung
BÀI 1:
Câu a 2
Tìm txđ: D = \ {−1} 0.25
Sự biến thiên : 0.25
2
+ Tính đúng y ' = >0
( x + 1) 2
+Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ ) và không có cực trị 0.25
Tìm giới hạn và tiệm cận 0.25
+ lim y = −∞; lim y = +∞ suy ra phương trình tiệm cận đứng x = -1
x→−1+ x→−1−
+ lim y = 1; lim y = 1 suy ra pt tiệm cận ngang y = 1
x→−∞ x→+∞
Lập bảng biến thiên 0.5
y −∞ −1 +∞
y’ + +
y +∞ 1
1 −∞
vẽ đồ thị: vẽ đúng tiệm cận 0.25
vẽ chính xác qua các điểm đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận 0.25
6
-5 5 10
-2
-4
Câu b: 1đ
Nêu được giao điểm A(0; -1) 0.25
Tính được hệ số góc: k = f’(0) = 2 0.25
Nêu phương trình tiếp tuyến có dạng: y = f’(x0) (x – x0) + y0 0.25
Thế vàp phương trình, viết đúng y = 2x - 1 0.25
Bài 2
Câu a (1đ)
Viết được : F(x) =
−1
cos 2 x + C (1)
0.5
2
Thế x =
π
vào (1), tính được C =
1 0.25
6 4
Kết luận 0.25
Câu b:
Tìm y’ = 4x3 + 2mx = 2x(2x2 + m) 0.25
Lý luận được hàm số có 3 cực trị khi y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt 0.25
2
Lý luận phương trình 2x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 0.25
Tìm được m < 0 0.25
Bài 3:
Đặt t = 3x , đk: t > 0 đưa về bpt: t2 – 10t + 9 < 0 0.5
Giải được 1 < t < 9 0.25
Suy ra kết quả : 0 < x < 2 0.25
Bài 4:
S Xác định được góc giữa SB và mặt 0.25
đáy là góc SBA = 600
Tính AB =
AC
=a 2;
0.25
2
SA = tan 600. AB = a 6
Nêu được công thức tính 0.25
1 1
A C V = S ∆ABC .SA = BA2 .SA
3 6
a3 6 0.25
Tính đúng kết quả: V =
3
B
Mô đun: z = a 2 + b2 = 24 + 1 = 5 0.25
Bài 6:
Câu a Câu b
uuur
Nêu được AB = (−4; 2; 2) và vtpt của (P): 0.25 Gọi H là hình chiếu của A lên 0.25
uur
nP = (2;1; −1) (P). Viết được PTTS của AH:
x = 1 + 2t
y = −2 + t
z = −1 − t
r uuur uur
Tính được n = AB ∧ nP = ( −4;0; −8) 0.25 Giải hệ phương trình
x = 1 + 2t
y = −2 + t
z = −1 − t
2 x + y − z + 2 = 0
0.25
Tìm được t = -1/2
0.25
Tìm được H(0; -5/2; -1/2)
Lý
r
luận đượcr (Q) có VTPT là 0.25 A’ đối xứng với A qua (P) suy 0.25
n = ( −4;0; −8) hay nQ = (1; 0; 2) và (Q) qua ra H là trung điểm AA’. Tìm
A(1; -2; -1) được A’(-1; -3; 0)
Kết luận đúng pt mp(Q) : x + 2z +1=0 0.25
Bài 6:
Câu a C/m AB và CD chéo nhau Điểm
uuur
+ Đt AB đi qua A(5;1;3) và có VTCP AB = (−4;5; −1) 0.25
uuur
+ Đt CD đi qua C(5, 0, 4) và có VTCP CD = (-1, 0, 2) 0,25
uuur uuur uuur 0,25
+ AB, CD = (10,9,5) ; AC = (0, −1,1)
uuur uuur uuur
⇒ AB, CD AC = −4 ≠ 0
⇒ AB và CD chéo nhau
4
+ d(AB, CD) = 0,25
206