You are on page 1of 46

TRANG GHI CHÚ TRNG THPT CHU V

N AN
℡
.............................................................................................................. T TOÁN – TIN
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.............................................................................................................. OÂn taäp Toát nghieäp
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Moân Toaùn
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

2010
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Dng Ph c Sang
TN.THPT.2010 90 GV: Dng Ph c Sang
Đề số 30

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


x +1
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị (C ) .
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
2. Tìm tất cả những điểm trên (C ) có toạ độ nguyên.
Câu II (3,0 điểm):
1. Giải bpt: log 0,5 (4x + 11) < log 0,5 (x 2 + 6x + 8)

2. Tìm m để hàm số f (x ) = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1)x + m (1) đạt


cực tiểu tại điểm x = 2
e3 dx
3. Tính tích phân: I = ∫e 2
x . ln 3 x
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại B, SA ⊥ (ABC). Biết AC = 2a, SA = AB = a. Tính thể tích
khối chóp SABC và khoảng cách từ A đến mp(SBC).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho M(0;1;–3); N(2;3;1)
1.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua N và vuông góc với
đường thẳng MN.
2.Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua 2,0 điểm M, N và tiếp
xúc với mặt phẳng (P).
Câu Va (1,0 điểm): Tính P = (1 + 2.i )2 + (1 − 2.i)2
B. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;–3;3), đường
x y z +3
thẳng d: = = và mp (P): 2x + y − 2z + 9 = 0 .
−1 2 1
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d.
2.Tìm toạ độ điểm I thuộc đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ
điểm I đến mặt phẳng (P) bằng 2.
Câu Vb (1,0 điểm): Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu
diễn số phức z thỏa điều kiện: 4z − 2i = −8 + 16i − 4z
---------- Hết ----------
GV: Dng Ph c Sang 89 TN.THPT.2010
Đề số 29 Phn I. KH
O SÁT HÀM S
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN KHẢO SÁT HÀM SỐ
1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = y = x 4 − 2x 2
4 1 Tìm tập xác định D.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2 Tính đạo hàm y ′ .
2. Tìm m để pt: −x 4 + 8x 2 + m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. 3 Cho y ′ = 0 để tìm các nghiệm x0 và các số xi làm y ′ KXĐ.
Câu II (3,0 điểm): 4 Tính lim y; lim y và tìm các tiệm cận (nếu có).
x →−∞ x →+∞
4
1. Tìm GTLN,GTNN của f (x ) = −x + 2 − trên đoạn 0; 2 5 Vẽ bảng biến thiên và điền đầy đủ các chi tiết của nó.
x −3   6 Nêu sự ĐB, NB và cực trị của hàm số.
ln 2 e x dx 7 Tìm 1 số điểm đặc biệt trên đồ thị hàm số.
2. Tính tích phân: I = ∫0 e 2x − 9
Giao điểm với trục hoành: cho y = 0 và tìm x.
Giao điểm với trục tung: cho x = 0 và tìm y.
3. Giải phương trình: log4 x + log4 (x − 2) = 2 − log4 2 Tìm điểm uốn (đối với hàm số bậc ba).
Câu III (1,0 điểm): Cắt 1 hình nón bằng mp(P) qua trục của nó ta được 8 Bổ sung 1 số điểm và vẽ đồ thị hàm số.
một thiết diện là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
của hình nón và thể tích khối nón được tạo nên bởi hình nón đó? a. Dạng 1: Viết pttt tại 1 điểm M0.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Xác định x0, y0 (hoành độ & tung độ của điểm M0)
A. Theo chương trình chuẩn Tính y ′ sau đó tính y ′(x 0 ) hay f ′(x 0 )
Câu IVa (2,0 điểm): Cho điểm I (3; −1; 2) và (α) : 2x − y + z − 3 = 0 Dùng công thức để viết pttt
1. Viết pt đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng (α). y − y0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
2. Viết phương trình mặt phẳng (β) đi qua I và song song với mặt b. Dạng 2: Viết pttt biết tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
phẳng (α). Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α) và (β). Tính y ′ suy ra f ′(x 0 )
1
Câu Va (1,0 điểm): Tính z , biết: z = ( 3 + 2i)( 3 − 2i) − (3 + i )2 Cho f ′(x 0 ) = k để tìm nghiệm x0 (nhớ: x0 chứ không phải x)
2
B. Theo chương trình nâng cao Có x0, tìm y0 và dùng công thức viết pttt
3. Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị (C ):y = f(x)
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2;1; −1) và
1 Đưa phương trình về dạng: f(x) = BT(m)
x −3 y z −4 2 Lập luận: số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao
đường thẳng d : = =
2 −1 3 điểm của đồ thị (C ) : y = f(x) và đường thẳng y = BT(m).
1. Viết ptmp(P) chứa đường thẳng (d) và đi qua điểm A. 3 Vẽ 2 đường đó lên cùng 1 hệ trục toạ độ và lập bảng kết quả
2. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d).
3. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và cắt (d) tại hai điểm m BT(m) Số giao điểm… Số nghiệm pt…
có độ dài bằng 4. … … …. ….
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: Lưu ý: đôi khi bài toán chỉ cho tìm tham số m để pt có 3 hay 4 nghiệm, ta
2
z − (3 + 4i )z + (−1 + 5i) = 0 không lập bảng KQ như trên mà dựa vào đồ thị ta nêu trường hợp đúng
---------- Hết ---------- với yêu cầu của bài toán là được.

TN.THPT.2010 88 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 1 TN.THPT.2010
4. Tính diện tích hình phẳng Đề số 28
a.Hình phẳng giới hạn bởi 1 đường:
y = f (x ) , trục hoành, x = a, x = b ( a ≤ b ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
b
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = −x 4 + 2x 2 .
S = ∫a f (x ) dx
1. Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
Lưu ý: Cho f (x ) = 0 (1) để tìm nghiệm của nó:
☺ Nếu (1) không có nghiệm trên đoạn [a;b] thì 2. Biện luận theo m số nghiệm phương trình: x 4 − 2x 2 + m = 0 .
b b Câu II (3,0 điểm):
S= ∫a f (x ) dx = ∫a f (x )dx
1. Giải phương trình: log3 x + log3 (x + 2) − log2 2 = 0
(1)
☺ Nếu có đúng 1 nghiệm c ∈ [a; b ] thì 2

S= ∫a
b
f (x ) dx = ∫a
c
f (x )dx +
b
∫c f (x )dx
2. Tính tích phân: I = ∫1 x x 2 + 3dx

3. Tìm GTLN,GTNN của y = x 3 − 3x 2 − 9x + 35 trên [–4;4].


☺ Nếu (1) có đúng 2 nghiệm c1, c2 ∈ [a; b ] (và c1 <c2 ) thì
b c1 c2 b
Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là
S= ∫a f (x ) dx = ∫a f (x )dx + ∫c f (x )dx + ∫c f (x )dx 
tam giác vuông tại B, ACB = 600 , cạnh BC = a, đường chéo A′B
1 2
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ
b.Hình phẳng giới hạn bởi 2 đường:
ABC.A′B′C′.
y = f (x ) , y = g (x ) , x = a, x = b ( a ≤ b ) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
b
A. Theo chương trình chuẩn
S= ∫a f (x ) − g(x ) dx
Câu IVa (2,0 điểm): Cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z = 0 .
Lưu ý: Để tính tích phân trên ta cũng cho
f (x ) − g (x ) = 0 (2) để tìm nghiệm thuộc [a;b] 1. Tìm toạ độ tâm mặt cầu và bán kính mặt cầu.
rồi chia tích phân cần tính thành 1 hoặc nhiều 2. Mặt cầu (S) cắt ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,B,C
tích phân trên các đoạn con của đoạn [a;b] khác gốc O. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
5. Tính thể tích vật thể tròn xoay Câu Va (1,0 điểm): Chứng minh rằng: (1 + i)4 − 2i(1 + i )2 = 0 .
Hình H: y = f (x ) , Ox, x = a, x = b B. Theo chương trình nâng cao
quay quanh trục hoành Ox Câu IVb (2,0 điểm): Cho hai đường thẳng ∆ và ∆′ lần lượt có phương
b 

V =π ∫a [ f (x )] dx
2 x = 3 + t

 x = − 2 + t ′

 
6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên đoạn [a ; b] cho trước trình như sau: ∆ : y = −1 + 2t , ∆′ : 
y = t ′

 

1 Ghi nhận xét: hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [a;b] đã cho. z=4 

 z = 2 + 2t ′

2 Tính y ′ 
1. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên.
3 Cho y ′ = 0 để tìm các nghiệm xi ∈ [a;b] và các số x j ∈ [a;b] 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆ và song song với ∆′
làm cho y ′ không xác định. Câu Vb (1,0 điểm): Tìm căn bậc hai của số phức sau: z = 4 + 6 5i
4 Tính các f(xi), f(xj) và f(a), f(b)
5 Chọn GTLN và GTNN cho hàm số từ các kết quả ở bước 4. ---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 2 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 87 TN.THPT.2010
Đề số 27 7. Điều kiện để hàm số có cực trị
1 ĐK cần: bài toán cho hàm số y = f (x ) đạt cực trị tại 1 điểm x0
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) nào đó thì ta dùng f ′(x 0 ) = 0 (nếu hàm số có đạo hàm tại x 0 )
x +3 2 Nếu dấu của y ′ là dấu của một tam thức bậc hai có biệt thức
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = .
2−x ∆ thì hàm số y = f (x ) có 2 cực trị ⇔ ∆ > 0
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
8. Biện luận số giao điểm của (C):y = f(x) với (H): y = g(x)
2. Biện luận theo m số giao điểm của (C ) và (d): y = mx – 1. Để biện luận số giao điểm của 2 đường nêu trên ta lập phương trình
Câu II (3,0 điểm): hoành độ giao điểm của chúng.
1. Giải bất phương trình: log2 x + log2 (x − 2) > 3 Số nghiệm của PTHĐGĐ bằng với số giao điểm của 2 đường đã nêu.
2
2. Tính tích phân: I = ∫0 x 2 − 1 dx II. BÀI TẬP MINH HOẠ

 π π Bài 1 : Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau đây:


3. Tìm GTLN,GTNNcủa hàm số y = sin2x – x trên − ;  . 2x + 3
 2 2 a. y = x 3 − 3x + 2 b. y = x 4 − 2x 2 c. y =
  2x − 1
Câu III (1,0 điểm): Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh Bài giải
đều bằng a. 3
Câu a: Hàm số y = x − 3x + 2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn TXĐ: D = R
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
A(1;4;2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y + z – 1 = 0. Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 3
1. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với (P). Cho y ′ = 0 ⇔ 3x 2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1
2. Tìm toạ độ hình chiếu của điểm A trên (P). Giới hạn: lim y = −∞ ; lim y = +∞
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình z2 – 2z +5 = 0 trên tập số phức và x →−∞ x →+∞
tính môđun của các nghiệm này. Bảng biến thiên:
B. Theo chương trình nâng cao x –∞ –1 1 +∞
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–1;2;3) và y′ + 0 – 0 +
x −2 y −1 z y
đường thẳng d có phương trình = = . 4 +∞
1 2 1
1. Viết phương trình (P) qua A và vuông góc với đường thẳng d. –∞ 0
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với d. Hàm số ĐB trên các khoảng (–∞;–1) và (1;+∞)
Câu Vb (1,0 điểm): Viết dưới dạng lượng giác của số phức z = 1 – i 3 . NB trên khoảng (–1;1)
Hàm số đạt cực đại bằng 4 tại x CÑ = –1
đạt cực tiểu bằng 0 tại x CT = 1
---------- Hết ---------- y ′′ = 6x . Cho y ′′ = 0 ⇔ x = 0 . Điểm uốn I (0; 2)
Giao điểm với trục hoành: y = 0 ⇔ x = −2; x = 1
Giao điểm với trục tung: x = 0 ⇒ y = 2
TN.THPT.2010 86 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 3 TN.THPT.2010
Đồ thị hàm số: Đề số 26

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = −2x 3 + 3x 2 − 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
2. Viết pttt của (C ) tại điểm có hoành độ x = – 1.
π
1 + tan x
4
Câu b: Hàm số y = x − 2x 2 Câu II (3,0 điểm): 1. Tính tích phân: I = ∫0 4
cos2 x
dx

TXĐ: D = R 2x + 1
2.Giải bất phương trình: log2 >0
Đạo hàm: y ′ = 4x − 4x
3 x −1
Cho y ′ = 0 ⇔ 4x 3 − 4x = 0 ⇔ x = 0; x = ±1 3.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x ln(x + 2) và Ox
Giới hạn: lim y = +∞ ; lim y = +∞ Câu III (1,0 điểm): Cho lăng trụ đều ABC .A′ B ′C ′ có đáy là tam giác
x →−∞ x →+∞ 
Bảng biến thiên: đều ABC cạnh bằng a, (a >0), góc B ′CC ′ = 300 . Gọi V, V′ lần
x –∞ –1 0 1 +∞ lượt là thể tích của khối lăng trụ ABC .A′ B ′C ′ và khối đa
y′ – 0 + 0 – 0 + V′
diện ABCA′ B ′ . Tính tỉ số
y +∞ V
0 +∞
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
–1 –1 A. Theo chương trình chuẩn
Hàm số ĐB trên các khoảng (–1;0) và (1;+∞) Câu IVa (2,0 điểm):Cho m.cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 −2x + 4y − 6z − 11 = 0
NB trên khoảng (–∞;–1) và (0;1) 1.Xác định toạ độ tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x CÑ = 0 2.Viết pt mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm M(1; 1; –1).
đạt cực tiểu bằng –1 tại x CT = ±1 1−i
Câu Va (1,0 điểm): Xác định phần thực, phần ảo của z = +1+i
1 + 2i
Giao điểm với trục hoành: y = 0 ⇔ x = 0; x = ± 2 B. Theo chương trình nâng cao
Giao điểm với trục tung: x = 0 ⇒ y = 0 Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và
Đồ thị hàm số: 
x = 1 + 2t



đường thẳng d có phương trình: y = −1 + t . Viết phương trình



 z = −t

của đường thẳng d’ qua M, vuông góc và cắt d.
Câu Vb (1,0 điểm): Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức z thỏa z − i ≤ 2 .
---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 4 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 85 TN.THPT.2010
Đề số 25 2x + 3
Câu c: Hàm số y =
2x − 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1
TXĐ: D =  \ { }
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + 1 . 2
−8
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. Đạo hàm: y ′ = < 0, ∀x ∈ D
(2x − 1)2
2. Viết pttt của đồ thị (C ) tại điểm cực đại của (C ) .
Giới hạn: lim y = 1 ; lim y = 1
π x →−∞ x →+∞
tan x
Câu II(3,0 điểm): 1. Tính tích phân: I = ∫0 4 dx lim y = −∞

; lim y = +∞
+
cos x x→ ()
1
2
x→ ( 21 )
2.Giải phương trình: log 2 (4.3x − 6) − log2 (9x − 6) = 1 Suy ra, y = 1 là phương trình tiệm cận ngang.
3 2
3.Tìm GTLN,GTNN của y = 2x + 3x − 12x + 2 trên [−1; 2] 1
x = là phương trình tiệm cận đứng.
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông 2
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA = 2a. Xác định Bảng biến thiên:
tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 1
x –∞ +∞
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 2
A. Theo chương trình chuẩn y′ – –
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm 1 +∞
A(1; 0; 11), B(0; 1;10), C(1; 1; 8), D(–3; 1; 2). y
–∞ 1
1.Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B, C.
2.Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R = 5. Chứng minh Hàm số luôn NB trên từng khoảng xác định
mặt cầu này cắt mặt phẳng (P). Hàm số không có cực trị
3
Giao điểm với trục hoành: y = 0 ⇔ x = −
Câu Va (1,0 điểm): Cho z = (1 − 2i )(2 + i )2 . Tính môđun của số phức z . 2
B. Theo chương trình nâng cao Giao điểm với trục tung: x = 0 ⇒ y = −3
Câu IVb (2,0 điểm): Cho M(1; − 1;1), (P ) : y + 2z = 0 và 2 đường thẳng Đồ thị hàm số:
x = 2 − t



x −1 y z
∆1 : = = , ∆2 :  y = 4 + t
−1 1 4 


z =1

1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (∆2).
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng (∆1),
(∆2) và nằm trong mặt phẳng (P).

Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình: 3z 2 − 2z + 3 = 0 trên tập 


–3
---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 84 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 5 TN.THPT.2010
Bài 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) của hàm số: Đề số 24
a. y = x 3 − 3x + 2 tại điểm trên (C ) có hoành độ bằng 2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
b. y = x 4 − 2x 2 tại điểm trên (C ) có tung độ bằng 8. 2x + 1
2x + 3 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị là (C )
c. y = tại giao điểm của (C ) với trục tung. x +1
2x − 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
Bài giải 2. Viết phương trình đường thẳng qua M(1;0) cắt (C ) tại hai điểm
Câu a: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 và x 0 = 2
A, B sao cho đoạn thẳng AB nhận M làm trung điểm.
x 0 = 2 ⇒ y0 = 23 − 3.2 + 2 = 4 Câu II (3,0 điểm):
y ′ = 3x 2 − 3 ⇒ f ′(x 0 ) = f ′(2) = 3.22 − 3 = 9 1. Giải phương trình: log0,5 (5x + 10) = log 0,5 (x 2 + 6x + 8)
Vậy, pttt tại x 0 = 2 là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) π

⇔ y − 4 = 9(x − 2) 2. Tính tích phân: A = ∫0 2 sin 3 x . cos3 xdx


⇔ y − 4 = 9x − 18 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
⇔ y = 9x − 14 y = cos3 x − 6 cos2 x + 9 cos x + 5 .
Câu b: Cho hàm số y = x − 2x 2 và y0 = 8
4
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và
x 2 = 4 cạnh đáy đều bằng a.
 ⇔ x0 = ±2 1. Chứnh minh SA vuông góc BD.
y0 = 8 ⇔ x04 − 2x02 = 8 ⇔ x04 − 2x02 − 8 = 0 ⇔  02
x0 = −2 (VN) 2. Tính thể tích khối chóp theo a.
 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
y ′ = 4x − 4x
3
A. Theo chương trình chuẩn
Với x 0 = 2 ⇒ y0 = 8 và f ′(x 0 ) = f ′(2) = 4.23 − 4.2 = 24 Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp
S.ABC với A(2;3;1), B(4;1;–2), C(6;3;7) và S(–5;–4;8).
pttt tại x 0 = 2 là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) 1. Lập phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B,C.
⇔ y − 8 = 24(x − 2) 2. Tính độ dài đường cao hình chóp S.ABC.
⇔ y − 8 = 24x − 48 Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình z 2 − 2z + 5 = 0 trên tập số phức
B. Theo chương trình nâng cao
⇔ y = 24x − 40
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
Với x 0 = −2 ⇒ y0 = 8 và f ′(x 0 ) = f ′(−2) = −24 H(1;1;–1) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x + 2y – z – 5 = 0.
pttt tại x 0 = −2 là: y − y0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) 1. Lập phương trình đường thẳng (d) qua H và vuông góc (P).
2. Chứng tỏ H thuộc (P). Lập phương trình mặt cầu có tâm thuộc
⇔ y − 8 = −24(x + 2) (d), tiếp xúc (P) tại H và có bán kính R = 3.
⇔ y − 8 = −24x + 48
Câu Vb (1,0 điểm): Cho f (z ) = z 2 − (3 + 4i)z − 1 + 5i . Tính f (2 + 3i ) ,
⇔ y = −24x + 56
từ đó suy ra nghiệm phương trình: z 2 − (3 + 4i )z − 1 + 5i = 0
Vậy, hai tiếp tuyến cần tìm là:
y = 24x − 40 và y = −24x + 56
---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 6 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 83 TN.THPT.2010
Đề số 23 2x + 3
Câu c: Cho hàm số y = . Viết pttt tại giao điểm với trục tung.
2x − 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x 0 = 0 ⇒ y0 = −3
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = 2x 2 − x 4 −8 −8 −8
y′ = ⇒ f ′(x 0 ) = f ′(0) = = = −8
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. (2x − 1)2 (2.0 − 1)2 1

2. Dùng (C ) , biện luận theo m số nghiệm pt: x 4 − 2x 2 + m = 0 . Vậy, pttt tại x 0 = 0 là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
Câu II (3,0 điểm): ⇔ y + 3 = −8(x − 0)
1 dx ⇔ y + 3 = −8x
1. Tính tích phân: I = ∫ 2
0 x + 4x + 3 ⇔ y = −8x − 3
2. Giải bất phương trình: log 1 (x − 2) + log 1 (10 − x ) ≥ −1 . Bài 3 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) của hàm số:
15 15
a. y = x 3 − 3x + 2 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
 1 
3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = 2x 3 + 3x 2 − 1 trên − ;1 b. y = x 4 − 2x 2 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 24x.
 2  2x + 3
  c. y = biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x
1
Câu III (1,0 điểm): Cho khối hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam 2x − 1 2
giác đều cạnh a, SA= a 2 , SA vuông góc với mp(ABC). Hãy tính Bài giải
thể tích của khối chóp. Câu a: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 và k = 9
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) y ′ = 3x 2 − 3
A. Theo chương trình chuẩn k = 9 ⇔ f ′(x 0 ) = 9 ⇔ 3x 02 − 3 = 9 ⇔ x 02 = 4 ⇔ x 0 = ±2
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm
A(3;6;2) , B(6;0;1) , C(–1;2;0) , D(0;4;1). Với x 0 = 2 ⇒ y0 = 4
1.Viết phương trình mặt phẳng (BCD).
2.Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc mp(BCD). pttt tại x 0 = 2 là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
⇔ y − 4 = 9(x − 2)
Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức: z = 1 + 4i + (1 − i )3 .
⇔ y − 4 = 9x − 18
B. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường ⇔ y = 9x − 14

x = 2 + 4t Với x 0 = −2 ⇒ y0 = 0

 x −7 y −2
thẳng:(d1): y = −6t
z
và (d2): = = pttt tại x 0 = −2 là: y − y0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )

 −6 9 12
z = −1 − 8t ⇔ y − 0 = 9(x + 2)


1. Chứng minh (d1) song song (d2). ⇔ y = 9x + 18
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả (d1) và (d2). Vậy, hai tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x − 14 và y = 9x + 18
Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị Câu b: Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 , t.tuyến s.song với ∆:y = 24x.
hàm số: y = e x ; y = 2 và đường thẳng x = 1 y ′ = 4x 3 − 4x
---------- Hết ---------- Vì tiếp tuyến song song với ∆:y = 24x nên có hsg k =24
TN.THPT.2010 82 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 7 TN.THPT.2010
k = 24 ⇔ 4x 03 − 4x 0 = 24 ⇔ 4x 03 − 4x 0 − 24 = 0 ⇔ x = 2 Đề số 22

Với x 0 = 2 ⇒ y0 = 8 và f ′(x 0 ) = f ′(2) = 4.23 − 4.2 = 24 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Vậy, pttt tại x 0 = 2 là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + 1 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
⇔ y − 8 = 24(x − 2)
2. Viết pttt với (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1
⇔ y − 8 = 24x − 48
3. Tính diện tích h.phẳng giới hạn bởi (C ) và đường thẳng y = 1
⇔ y = 24x − 40
2x + 3 1 Câu II (3,0 điểm): 1.Giải phương trình: 2.22x − 9.14x + 7.72x = 0 .
Câu c: y = , tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x e 2x + ln x
2x − 1
−8
2 2.Tính tích phân: I = ∫
1 x
dx
y′ = 3.Tìm GTLN, GTNN của h.số y = x 3 − 6x 2 + 9x trên đoạn [2;5].
(2x − 1)2
1 Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a,
Vì tiếp tuyến vuông góc với ∆: y = x nên có hsg k = –2
2 cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối
−8 chóp trên.
k = −2 ⇔ f ′(x 0 ) = −2 ⇔ = −2 ⇔ (2x 0 − 1)2 = 4 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
2
(2x 0 − 1)
A. Theo chương trình chuẩn
3 1 Câu IVa (2,0 điểm): Trong kg Oxyz cho A(2; 0; −1), B(1; −2; 3),C (0;1; 2)
⇔ 4x 02 − 4x 0 − 3 = 0 ⇔ x 0 = hoaëc x 0 = −
2 2 1.Viết phương trình măt phẳng (α) qua ba điêm A, B, C.
3 2.Tìm hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng (α)
Với x 0 = ⇒ y 0 = 3
2 Câu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của: z = 5 − 4i + (2 − i )3
3
pttt tại x 0 = là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) B. Theo chương trình nâng cao
2 Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt
3
⇔ y − 3 = −2(x − ) phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình:
2 
x = 1 + 10t
⇔ y = −2x + 6 

1 (P ) : x + 9y + 5z + 4 = 0 và d : 
y = 1 + t
Với x 0 = − ⇒ y 0 = −1 

2 
z = −1 − 2t
1 
pttt tại x 0 = − là: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 ) 1.Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P).
2 x −2 y −2 z + 3
1 2.Cho đường thẳng d1 có phương trình = = .
⇔ y + 1 = −2(x + ) 31 −5 1
2 Chứng minh hai đường thẳng d và d1 chéo nhau. Viết phương trình
⇔ y = −2x − 2
Vậy, hai tiếp tuyến cần tìm là: y = −2x + 6 và y = −2x − 2 mặt phẳng (Q) chứa d và song song với đường thẳng d1.
Câu Vb (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức
Bài 4 : a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số: y = −x 3 + 3x 2 − 1 P = (1 − i 2)2 + (1 + i 2)2
b.Dựa vào đồ thị (C ) biện luận số nghiệm phương trình
x 3 − 3x 2 + m = 0 ---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 8 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 81 TN.THPT.2010
Đề số 21 Bài giải
Câu a: Thực hiện 9 bước giải như Bài 1a để có được đồ thị như sau
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = −x 4 + 2x 2 + 1 có đồ thị (C ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) .
m
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình (x 2 − 1)2 + =2
2
Câu II (3,0 điểm):
1.Giải phương trình: log2 (4.3x − 6) + log0,5 (9x − 6) = 1
Câu b: x 3 − 3x 2 + m = 0(∗) ⇔ x 3 − 3x 2 = −m ⇔ −x 3 + 3x 2 = m
4  ln x 
2.Tính tích phân: I = ∫ x 1 +  dx ⇔ −x 3 + 3x 2 − 1 = m − 1
1  x 3  Số nghiệm của phương trình (*) bằng với số giao điểm của đồ thị
4
3.Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = 2 sin x − sin 3 x trên [0;π ] . (C ) và đường thẳng d : y = m − 1
3 Ta có bảng kết quả
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng Số giao điểm Số nghiệm của
a. Biết cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm m m–1 của (C ) và d phương trình (*)
SA.Tính thể tích của khối chóp M.ABC.
m >4 m–1>3 1 1
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
m=4 m–1=3 2 2
A. Theo chương trình chuẩn
0<m<4 –1<m–1<3 3 3
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm
A(–2;1;–1), B(0;2; –1), C(0;3;0), D(1;0;1). m=0 m–1=–1 2 2
1.Viết phương trình đường thẳng BC. m<0 m–1<–1 1 1
2.Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D lập thành một tứ diện. Tính
thể tích tứ diện ABCD. Bài 5 : a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số: y = −x 4 + 3x 2 + 1
Câu Va (1,0 điểm): Tính P = (1 − i 2)2 + (1 + i 2)2 b.Tìm m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt:
B. Theo chương trình nâng cao x 4 − 3x 2 + m = 0
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: Bài giải

x = 5 + 2t Câu a: Thực hiện 8 bước giải như Bài 1b để có được đồ thị dưới đây


 x +3 y z −4
(d1 ) : y = 1 − t (t ∈ ) ; (d2 ) : = =

 −2 1 1 Câu b: x 4 − 3x 2 + m = 0 (*)

z = 5 − t
 ⇔ −x 4 + 3x 2 + 1 = m + 1
1.Chứng minh d1  d2 . Viết ptmp chứa d1, d2 . Số nghiệm của phương trình (*) bằng với
2.Tính khoảng cách giữa d1 và d2 . số giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng
x2 − x + m d : y = m +1
Câu Vb (1,0 điểm): Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm ): y = Dựa vào đồ thị phương trình (*) có 4
x −1
(với m ≠ 0 ) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 13 9
nghiệm phân biệt ⇔ 1 < m + 1 < ⇔ 0<m <
tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc nhau. 4 4

TN.THPT.2010 80 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 9 TN.THPT.2010
Bài 6 : Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau đây trên đoạn đã chỉ ra: Đề số 20
a. y = x 3 − 8x 2 + 16x − 9 trên đoạn [1;3]
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
b. y = x 2 − 4 ln(1 − x ) trên đoạn [– 2;0]
2x − 3
Bài giải Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = (C ) .
Câu a: Hàm số y = x 3 − 8x 2 + 16x − 9 liên tục trên đoạn [1;3] −x + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
y ′ = 3x 2 − 16x + 16
2. Viết pttt của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung.
x = 4 (loaïi)
 Câu II (3,0 điểm):
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x − 16x + 16 = 0 ⇔ 
2
x = 4 (nhaän) 3x − 5
 3 1. Giải bất phương trình: log3
x +1
≤1
4 13
f( ) = ; f (1) = 0 ; f (3) = −6 2. Giải phương trình sau đây trong tập số phức: 3z 2 − z + 2 = 0
3 27
π
13 13
Vì −6 < 0 < nên min y = −6 ; m ax y =
27 x ∈[1;3] x ∈[1;3] 27
3. Tính tích phân: I = ∫0 4 (cos4 x − sin 4 x )dx

Câu b: Hàm số y = x 2 − 4 ln(1 − x ) liên tục trên đoạn [– 2;0] Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a,
4 −2x 2 + 2x + 4 cạnh bên là a 3 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD
y ′ = 2x + = II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1−x 1−x
x = −1 (nhaän) A. Theo chương trình nâng cao
Cho y ′ = 0 ⇔ −2x 2 + 2x + 4 = 0 ⇔  Câu IVa (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
x = 2 (loaïi) cong: y = ln x , y = ln2 x
f (−1) = 1 − 4 ln 2 ; f (−2) = 4 − 4 ln 3 ; f (0) = 0 Câu Va (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các
Vì 1 − 4 ln 2 < 4 − 4 ln 3 < 0 nên min y = 1 − 4 ln 2 ; m ax y = 0 điểm A(1;0;0) , B(0;2;0) , C(0;0;3).
x ∈[−2;0] x ∈[−2;0]
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm A,B,C.
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TẠI LỚP 2.Gọi (d) là đường thẳng qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC).
1. Bài tập về hàm số bậc ba Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (Oxy).
Bài 7 : Cho hàm số: y = x 3 – 3x + 1 , có đồ thị là (C ) B. Theo chương trình chuẩn
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. Câu IVb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
b.Viết pttt với (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 2. cong: y = x − x 2 , y = x 3 − x
c.Biện luận số nghiệm của phương trình x 3 – 3x + 1 + m = 0 . Câu Vb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các
Bài 8 : Cho hàm số: y = −x 3 + 3x 2 − 4 , có đồ thị là (C ) điểm A(1;0;0) , B(0;2;0) , C(0;0;3).
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm A,B,C.
2.Viết phương trình mặt cầu tâm O(0,0,0) tiếp xúc mặt phẳng
b.Viết pttt với (C ) song song với đường thẳng d: y = −9x + 7 (ABC).
c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành.
Bài 9 : Cho hàm số: y = x 3 + 3x , có đồ thị là (C )
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. ---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 10 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 79 TN.THPT.2010
Đề số 19 b.Viết pttt với (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ x 0 = −1
c. Tìm m để đ.thẳng d : y = mx − m + 4 cắt (C ) tại 3 điểm pb.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1 Bài 10 : Cho hàm số: y = x 3 + 3x 2 , có đồ thị là (C )
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = x 3 − 2x 2 + 3x có đồ thị (C ) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. b.Tìm m để pt sau có ba nghiệm phân biệt: x 3 + 3x 2 − 2 − m = 0
2. Biện luận số nghiệm của p.trình: −x 3 + 6x 2 − 9x + 3m = 0 c.Tìm điểm thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến với (C ) tại điểm
x −2 này có hệ số góc nhỏ nhất.
Câu II (3,0 điểm): 1.Tìm GTLN, GTNN của y = trên đoạn 1; 3
2x + 1   Bài 11 : Cho hàm số: y = x 3 − mx 2 + m − 1 , m là tham số.
1
1 2 a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 3 .
2.Tính tích phân: I = x  x + e x dx
∫ 1 1
3  b.Viết pttt của (C ) vuông góc với đường thẳng d: y = x −
0 3 3
3.Giải phương trình: log2 (2x + 1). log2 (2x +2 + 4) = 3 c.Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 .
Câu III (1,0 điểm): Một hình nón có đỉnh S, khoảng cách từ tâm O của 2. Bài tập về hàm số trùng phương
  Bài 12 : Cho hàm số: y = x 4 − 2x 2
đáy đến dây cung AB của đáy bằng a, SAO = 30 , SAB = 60 .
Tính độ dài đường sinh theo a. a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) b.Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm cực đại của (C )
A. Theo chương trình chuẩn
x −1 y z c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành.
Câu IVa (2,0điểm): Cho A(3;1;2) và ∆ : = =
−1 1 −1 Bài 13 :Cho hàm số: y = x 4 + 2x 2 − 3
1.Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng ∆ a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
2.Tìm toạ độ giao điểm N của ∆ và mp(P): 2x − z − 1 = 0 . Viết pt b.Viết pttt của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành.
c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) với trục hoành.
đ.thẳng d nằm trong (P), biết d đi qua điểm N và vuông góc với ∆.
1 + 3i 1 3
Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức: z = Bài 14 :Cho hàm số: y = x 4 − 3x 2 + có đồ thị (C ) .
2 +i 2 2
B. Theo chương trình nâng cao a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
x y −1 z + 2 b.Viết pttt với (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ x 0 = 2 .
Câu IVb (2,0 điểm): Trong kg Oxyz, cho d: = = và mặt
2 2 −1 c.Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt x 4 − 6x 2 + 1 + m = 0
cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 4x − 2y + 4z − 7 = 0 . Viết phương trình:
Bài 15 :Cho hàm số: y = (1 − x 2 )2 − 6 có đồ thị (C )
1.mp (P) chứa Ox và cắt (S) theo 1 đường tròn có bán kính bằng 4.
2.Đ.thẳng ∆ đi qua tâm của (S), cắt và vuông góc với d. a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
x 2 + 4x − 3 b.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình m − x 4 + 2x 2 = 0
Câu Vb (1,0 điểm): Cho hàm số y = . Chứng minh rằng tích c.Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 24.
x +1
các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị đến hai đường tiệm Bài 16 :Cho hàm số: y = −x 4 + 2x 2 + 3 đồ thị (C )
cận của nó luôn là một hằng số. a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số
---------- Hết ----------
b.Tìm m để pt x 4 − 2x 2 + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
TN.THPT.2010 78 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 11 TN.THPT.2010
3. Bài tập về hàm số nhất biến Đề số 18
2x + 1
Bài 17 :Cho hàm số: y = có đồ thị (C )
x −1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) hàm số. Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 1.
b.Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –3. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) hàm số trên.
c.Tìm m để (C ) cắt đ.thẳng d: y = m(x + 1) + 3 tại 2 điểm p.biệt. 2. Tìm m để pt −x 4 + 2x 2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
3(x + 1) Câu II (3,0 điểm):
Bài 18 :Cho hàm số: y = (C ) .
x −2 1. Giải phương trình: log 4 (x + 3) − log2 (x + 7) + 2 = 0
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 4 1
b.Viết pttt với (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung.
2. Tính tích phân: I = ∫1 x (1 + x )
dx

c.Tìm tất cả các điểm trên (C ) có toạ độ nguyên. x −2


2x + 1 3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = trên đoạn 0; 2
Bài 19 : Cho hàm số: y = có đồ thị là (C ) . x +1  
x +1 Câu III (1,0 điểm): Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. vuông cạnh a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
b.Lập phương trình tiếp tuyến với (C ) , biết tiếp tuyến đó song hình trụ và thể tích của khối trụ.
song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
2x − 1 A. Theo chương trình chuẩn
Bài 20 : Cho hàm số: y = Câu IVa (1,5 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểmM(1;2;0) và mặt
x −2
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số phẳng (α) : 2x + y + z + 3 = 0.
b.CMR, với mọi giá trị của m , đường thẳng y = x − m luôn cắt 1.Viết pt mặt cầu (S ) có tâm M và tiếp xúc mặt phẳng (α).
đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt. 2.Tìm toạ độ tiếp điểm giữa mặt cầu (S ) và mặt phẳng (α).
3 Câu Va (1,5 điểm):
Bài 21 : Cho hàm số: y = có đồ thị là (C ) . x +2
x +1 1. Viết pttt ∆ của (C ) : y = tại điểm có hoành độ x 0 = 2.
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. x −1
b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) trục hoành và hai 2. Giải phương trình sau trong tập số phức: z 3 − 8 = 0
B. Theo chương trình nâng cao.
đường thẳng x = 0, x = 2 .
Bài IVb (1,5 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; − 2; 3) và
c.Viết pttt với đồ thị (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung.
x +1 y −6 z +1
4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đường thẳng d : = = .
2 1 4
Bài 22 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây
1. Viết pt mặt cầu (S ) có tâm M và tiếp xúc đường thẳng (d ).
a. f (x ) = 2x 3 − 3x 2 − 12x + 10 trên đoạn [3; – 3]
2. Tìm toạ độ tiếp điểm giữa mặt cầu (S ) và đường thẳng (d ).
b. f (x ) = x 5 − 5x 4 + 5x 3 + 1 trên đoạn [–1; 2]
Câu Vb (1,5 điểm):
c. f (x ) = (x 2 − 2x )e x trên đoạn [0; 3] x2 + x + 2
d. f (x ) = x 2 − ln(1 − 2x ) trên đoạn [ − 2; 0] 1. Viết pttt của (C ):y = tại điểm có hoành độ bằng 1
x +2
e. f (x ) = 2 ln(x − 1) + 3 ln x − 2x trên đoạn [2;4] 2. Giải phương trình sau trên tập số phức: z 2 − (i + 1)z + i = 0

TN.THPT.2010 12 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 77 TN.THPT.2010
Đề số 17 f. f (x ) = x 3 − 6x 2 + 9x trên đoạn [0; 4]
2x − 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) g. f (x ) = trên đoạn [0; 2]
x −3
x −3
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị (C ) Bài 23 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây
x −2
a. y = 2 sin 3 x − 3 sin2 x − sin x b. y = 2 sin x − 3 cos2 x − 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) .
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TẠI NHÀ
2. Tìm m để đường thẳng (d): y = mx + 1 cắt (C ) tại 2,0 điểm pb.
1. Bài tập về hàm số bậc ba
Câu II (3,0 điểm): 1 3
 π
ln1+ sin 
Bài 24 :Cho hàm số: y = x − x2
 2 3
1.Giải bất phương trình: e − log2 (x 2 + 3x ) ≥ 0
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
π
b.Viết pttt của (C ) tại điểm trên (C ) có tung độ bằng 0.
2.Tính tích phân: I = ∫0 4 (1 + sin x ) cos xdx
Bài 25 : Cho hàm số: y = 2x 3 − 3x 2 − 1 , đồ thị (C )
ex
3.Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = trên đoạn [ ln 2; ln 4 ] a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
ex + e b.Tìm toạ độ giao điểm của (C ) với đường thẳng d: y = x − 1
Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất
cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện c.Dùng (C ) biện luận theo m số nghiệm pt: 2x 3 − 3x 2 − m = 0
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a. Bài 26 : Cho hàm số: y = −x 3 + 3x 2 − 2 , có đồ thị (C )
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
A. Theo chương trình chuẩn b.Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với (C ) tại điểm A(0; –2)
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
 c.Biện luận theo m số giao điểm của (C ) và d : y = mx − 2

x = 2 − 2t

 x −2 y −1 z Bài 27 : Cho hàm số: y = 4x 3 − 3x − 1 , có đồ thị là (C )
(d1 ) : y = 3 và (d2 ) : = = .

 1 −1 2 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.

z= t
 b.Tìm m để pt: 4x 3 − 3x − 1 = m có 3 nghiệm phân biệt.
1.Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1 ),(d2 ) vuông góc nhau Bài 28 : Cho hàm số: y = 2x 3 − 3(m 2 + 1)x 2 + 6mx − 2m
nhưng không cắt nhau. a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 1 .
2.Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1 ),(d2 ) . b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) , Ox , x = 1, x = 2
Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức z = 1 + 4i + (1 − i )3 c.Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại x = 1. Khi đó, xác định
B. Theo chương trình nâng cao giá trị cực trị của hàm số tại đó.
Câu IVb (1,0 điểm): Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục 2. Bài tập về hàm số trùng phương
hoành phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y=0, x = 2. Bài 29 :Cho hàm số: y = 2x 2 − x 4 có đồ thị (C ) .
x y z +3 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) .
Câu Vb (2,0 điểm): Cho điểm A(3;2;1) và đường thẳng d: = =
2 4 1 b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành.
1.Viết pt đường thẳng (d’) qua A vuông góc với (d) và cắt (d). c.Dùng đồ thị (C ) hãy tìm điều kiện của k để phương trình sau
2.Tìm điểm B đối xứng của A qua (d).
---------- Hết ---------- đây có 4 nghiệm phân biệt: x 4 − 2x 2 + k = 0 (*)

TN.THPT.2010 76 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 13 TN.THPT.2010
Bài 30 :Cho hàm số: y = x 4 − mx 2 − (m + 1) có đồ thị (Cm ) Đề số 16
a.Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (−1; 4)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
b.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = −2 .
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = −x 3 + 3x 2 − 1
c.Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành. Tính thể
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
tích vật thể tròn xoay tạo ra khi quay (H ) quanh trục hoành.
1
Bài 31 :Cho hàm số: y = −x 4 + 2mx 2 có đồ thị (Cm ) 2. Viết pttt của (C ) biết nó vuông góc với (d ) : y = x − 2010 .
9
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 1 . Câu II (3,0 điểm):
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C1) tại điểm A( 2; 0) . 1. Giải phương trình: log2 (25x + 3 − 1) = 2 + log2 (5x + 3 + 1)
c.Xác định m để hàm số (Cm ) có 3 cực trị. 2. Tìm GTLN, GTNN của y = 2x 3 + 3x 2 − 12x + 2 trên [–1;2]
4 2 2 π
Bài 32 :Cho hàm số: y = x − (1 − 2m )x + m − 1, m là tham số. sin 2x
a.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Khảo sát và vẽ đồ thị
3. Tính tích phân sau: I = ∫0 2 [e 2x +
1 + sin2 x )
]dx
(C ) của hàm số với m vừa tìm được.
b.Dùng đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm của phương trình Câu III (1,0 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A xuống mp(BCD). Tính diện tích xung quanh và
4x 4 − 8x 2 − 3 − k = 0 thể tích khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và
3. Bài tập về hàm số nhất biến chiều cao AH.
3 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Bài 33 :Cho hàm số: y = 2 +
x −1 A. Theo chương trình chuẩn
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho M(1; 2; –2), N(2 ; 0; –1)
b.Viết pttt với đồ thị (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành. và mặt phẳng (P): 3x + y + 2z − 1 = 0 .
c.Tìm m để d: y = −x + m cắt (C ) tại hai điểm phân biệt. 1. Viết pt mặt phẳng (Q) qua 2,0 điểm M, N và vuông góc (P).
−x + 1 2. Viết pt mặt cầu (S) tâm I(–1; 3; 2) và tiếp xúc mặt phẳng (P).
Bài 34 :Cho hàm số: y = có đồ thị (C ) . Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có
x +1
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. phương trình: y = x 3 − 3x và y = x
b.Tìm điểm M trên trục hoành mà tiếp tuyến đi qua M song song B. Theo chương trình nâng cao
với đường thẳng d: y = – 2x Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho A(1;2; –2), B(2;0; –1)
x +2 x −1 y + 2 z
Bài 35 :Cho hàm số: y = có đồ thị (C ) . và đường thẳng (d): = = .
x −3 2 1 −1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 1. Viết pt mặt phẳng (P) qua 2,0 điểm A; B và song song với (d).
 3 2. Viết pt mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d). Tìm
b.Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại A 1; −  toạ độ tiếp điểm.
 2 
Câu Vb (1,0 điểm): Tìm a để diện tích h.phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
−2x
Bài 36 : Cho hàm số: y = (C ) −x 2 + 4x − 4
x +1 y= , tiệm cận xiên của nó và hai đường thẳng x = 2;
x −1
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số
x = a (với a > 2) bằng 3.
b.Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 2 cắt cả hai nhánh của (H ) . ---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 14 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 75 TN.THPT.2010
Đề số 15 2x − 3
Bài 37 : Cho hàm số: y = có đồ thị là (C ) .
1−x
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
1 2 b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và hai trục toạ độ.
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + (Cm ) .
3 3 c.Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 0. y = −x + 3 và tiếp xúc với đồ thị (C )
2. Tìm m để (Cm ) đạt cực đại tại x 0 = 2 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bài 38 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây
Câu II.(3,0 điểm):
a. f (x ) = −x 3 + 3x 2 + 9x + 2 trên đoạn [–2; 2]
1. Tìm GTLN, GTNN của y = x 4 − 8x 2 + 16 trên đoạn [–1; 3].
b. f (x ) = x 3 − 3x 2 − 4 trên đoạn  1 ; 3
7 2 
x3
2. Tính tích phân I = ∫ 3
1+x 2
dx c. f (x ) = 25 − x 2 trên đoạn [– 4 ; 4]
0 4
d. f (x ) = −x + 1 − trên đoạn [– 1; 2]
2x + 1 x +2
3. Giải bất phương trình: log0,5 ≤2
x +5 ln2 x
e. f (x ) = trên đoạn 1;e 3 
Câu III (1,0 điểm): Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng x  
(ABC), SA = a; AB = AC= b, BAC  = 60° . Xác định tâm và bán e 
ln x
f. f (x ) = trên đoạn  ; e 2 
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.  
x 2 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
4
A. Theo chương trình chuẩn g. f (x ) = 2 sin x − sin 3 x trên đoạn 0; π 
3  
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz
1.Viết pt mặt cầu tâm I(–2;1;1) t.xúc với mp: x + 2y − 2z + 5 = 0 h. f (x ) = cos x (1 + sin x ) trên đoạn  0; 2π 
 
2.Tính khoảng cách giữa 2mp:
(α) : 4x − 2y − z + 12 = 0; (β ) : 8x − 4y − 2z − 1 = 0 . i. f (x ) = (3 − x ) x 2 + 1 trên đoạn [0; 2]

j. f (x ) = 2 sin x + sin 2x trên đoạn [0; ]
Câu Va(1,0 điểm): Giải phương trình: 3z 4 + 4z 2 − 7 = 0 trên tập  . 2
B. Theo chương trình nâng cao
x y −1 z +1 k. y = x + 4 − x 2
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho d: = =
2 1 2 l. f (x ) = 2x + 5 − x 2
và hai m.phẳng (α) : x + y − 2z + 5 = 0; (β ) : 2x − y + z + 2 = 0 . m. y = cos 2x − sin x + 3
Lập phương trình mặt cầu tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc
với cả hai mặt phẳng (α),(β ) .
Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số: y = x , y = 2 − x , y = 0
---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 74 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 15 TN.THPT.2010
Phn II. PHNG TRÌNH
TRÌNH – BT PHNG TRÌNH M – LÔGARIT Đề số 14

I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1. Nhắc lại về công thức luỹ thừa 2x + 1
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị (C )
 Cho a > 0, b > 0 và m,n ∈ R. Khi đó, x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) .
i(a m ) = a mn
n
ia m .a n = a m +n i(ab)n = a n .b n 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) đi qua điểm M(1; 8)
am
m
a n an Câu II (3,0 điểm): 1. Giải bất phương trình: 3x − 31−x = 2
= a m −n i  =
n
i i am = a n π
b 
an
1 −n n 1 a  n
bn
 b −n
2. Tính tích phân: I = ∫0 2 sin 2x (x + cos 2x )dx
i =a ia =  
i  =   3. Giải phương trình: z 2 − 4z + 7 = 0 trên tập số phức.
an a −n b  a 
Câu III (1,0 điểm): Một hình trụ có bán kính đáy R = 2, chiều cao
 a M = a N ⇔ M = N (với a > 0)
h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy
 Nếu a > 1 thì a m > a n ⇔ m > n (hàm số mũ y = a x ĐB)
sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc
 Nếu 0 < a < 1 thì a m > a n ⇔ m < n (hàm số mũ y = a x NB) với trục của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó.
2. Nhắc lại về công thức lôgarit II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
 Với các ĐK thích hợp ta có A. Theo chương trình chuẩn
 loga b = α ⇔ a α = b  loga 1 = 0 Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
 loga a = 1  loga a α = α M(1;0;5) và (P): 2x − y + 3z + 1 = 0 , (Q): x + y − z + 5 = 0 .
loga b 1. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q).
a =b  loga b α = α loga b 2. Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua giao tuyến (d) của (P)
1 m và (Q) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T): 3x − y + 1 = 0 .
 log α b = loga b  log n b m = loga b
a α a n Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi parabol
m
 loga m.n = loga m + loga n  loga = loga m − loga n y = −x 2 + 2x và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo
n
logc b 1 thành khi quay hình (H ) quanh trục hoành.
 loga b =  loga b = B. Theo chương trình nâng cao
logc a logb a
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường
 loga M = loga N ⇔ M = N (với a > 0) x + 3 y +1 z −3
thẳng (d): = = và (P): x + 2y − z + 5 = 0 .
 Nếu a > 1 thì loga M > loga N ⇔ M > N (hàm số lôgarit ĐB) 2 1 1
 Nếu 0 < a < 1 thì loga M > loga N ⇔ M < N (hàm số lôgarit NB) 1.Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
2.Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
3. Phương trình mũ
3.Viết phương trình đường thẳng (∆) là hình chiếu của đường
a. Phương pháp đưa về cùng cơ số
aM = aN ⇔ M = N thẳng (d) lên mặt phẳng (P).

 −y
b. Phương pháp đặt ẩn số phụ 4 . log2 x = 4
Đặt t = a x (với điều kiện t > 0), thay vào pt để biến đổi pt theo t Câu Vb (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau: 
log x + 2−2y = 4

Giải pt tìm t, rồi đối chiếu với ĐK t > 0 
 2

TN.THPT.2010 16 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 73 TN.THPT.2010
Đề số 13 Nếu có t > 0 thì thay ngược lại t = a x để tìm x và kết luận
c. Phương pháp lôgarit hoá
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Lấy lôgarit 2 vế pt đưa pt về dạng đơn giản hơn
x4 4. Phương trình lôgarit
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = a + bx 2 − (1) a. Phương pháp đưa về cùng cơ số
4

M > 0
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi a = 1 và b = 2. loga M = loga N ⇔  
2.Tìm a,b để hàm số (1) đạt cực trị bằng 5 khi x = 2. 
M =N

Câu II (3,0 điểm):
b. Phương pháp đặt ẩn số phụ
1.Giải bất phương trình: 32x − 3x − 6 ≥ 0 Đặt t = loga x , thay vào pt để biến đổi pt theo t
2
x +1 Giải pt tìm t, sau đó thay vào t = loga x để tìm x.
2.Tính tích phân: I = ∫ 4x + 1
dx
c. Phương pháp mũ hoá
0
Mũ hoá 2 vế của pt với cơ số hợp lý đưa về pt đơn giản hơn.
3.Tìm GTLN, GTNN của f (x ) = 2x 3 + 3x 2 − 12x + 1 trên −1; 3 . 5. Bất phương trình mũ
 
Cũng có các cách giải như cách giải phương trình mũ, lôgarit.
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của khối II. BÀI TẬP MINH HOẠ
chóp S.ABCD theo a. Bài 1 : Giải các phương trình sau đây:
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): a. 5x
2
+ 3x
= 625
2
b. 2x −3x −6 = 16 c. 2x +1.5x = 200
A. Theo chương trình chuẩn
Bài giải
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai 2
+ 3x 2
+ 3x
điểm A(1;–2;1), B(–3;1;3). Câu a: 5x = 54 ⇔ x 2 + 3x = 4 ⇔ x 2 + 3x − 4 = 0
= 625 ⇔ 5x
1.Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. ⇔ x = 1 hoaëc x = −4
2.Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu Vậy, pt có 2 nghiệm: x = 1 vaø x = −4
2 2
vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (Oyz). −3x −6 −3x −6
Câu b: 2x = 16 ⇔ 2x = 24 ⇔ x 2 − 3x − 6 = 4 ⇔ x 2 − 3x − 10 = 0
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trìnhb 4z 4 + 15z 2 − 4 = 0 trên tập  ⇔ x = 5 hoaëc x = −2
B. Theo chương trình nâng cao Vậy, pt có 2 nghiệm: x = 5 vaø x = −2
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn Câu c: 2x +1.5x = 200 ⇔ 2.2x .5x = 200 ⇔ 10x = 100 ⇔ x = 2
điểm A(3;–2;–2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(–1;1;2). Vậy, pt có nghiệm duy nhất: x = 2
1.Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Bài 2 : Giải các phương trình sau đây:
2.Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là A và tiếp xúc với a. 9x − 10.3x + 9 = 0 b. 25x + 3.5x − 10 = 0
mp(BCD). Tìm toạ độ tiếp điểm của mp(BCD) với mặt cầu (S). c. 2x − 23−x − 2 = 0 d. 6.9x − 13.6x + 6.4x = 0
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức
Bài giải
(z + 2 − i )2 − 6(z + 2 − i ) + 13 = 0 . 2x
Câu a: 9 − 10.3 + 9 = 0 ⇔ 3 − 10.3x + 9 = 0
x x

Đặt t = 3x (ĐK: t > 0), phương trình trở thành:


---------- Hết ---------- t = 1 (nhaän)
t 2 − 10.t + 9 = 0 ⇔ 
t = 9 (nhaän)

TN.THPT.2010 72 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 17 TN.THPT.2010
t = 1 ⇔ 3x = 1 ⇔ x = 0 Đề số 12
t = 9 ⇔ 3x = 9 ⇔ x = 2
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 0 và x = 2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu b: 25x + 3.5x − 10 = 0 ⇔ 52x + 3.5x − 10 = 0 2x + 3
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = f (x ) = .
Đặt t = 5x (ĐK: t > 0), phương trình trở thành: 1−x
t = −5 (loaïi) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
t 2 + 3.t − 10 = 0 ⇔  2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đó song
t = 2 (nhaän)
song với đường thẳng y = 5x – 1
t = 2 ⇔ 5x = 2 ⇔ x = log5 2
Câu II (3,0 điểm):
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = log5 2 1. Tìm GTLN,GTNN của hàm số: y = cos 2x – 1 trên đoạn [0; π].
2. Giải bất phương trình: log (x − 1) > log2 (5 − x ) + 1
2
x 3−x x 8 x 2 x
Câu c: 2 − 2 −2 = 0 ⇔ 2 − − 2 = 0 ⇔ (2 ) − 2 − 8 = 0 e
ln2 x + 1. ln x
2x
Đặt t = 2x (ĐK: t > 0), phương trình trở thành:
3. Tính tích phân: I = ∫ x
dx
1
t = 4 (nhaän) Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
t 2 − 2.t − 8 = 0 ⇔  nhật, cạnh BC = 2a, SA = a, SA ⊥ mp(ABCD), SB hợp với mặt
t = −2 (loaïi)
x
đáy một góc 450. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
t =4⇔2 =4⇔x =2 S.ABCD.
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 2. B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm):
Câu d: 6.9x − 13.6x + 6.4x = 0 . Chia 2 vế của pt cho 4x ta được: A. Theo chương trình chuẩn
 9 x  6 x  3 2x  3 x Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai
6.   − 13.   + 6 = 0 ⇔ 6.   − 13.   + 6 = 0 x = 1 + 2t

x = 2 + 3t

4 4 2 2  1  2

 3 x đường thẳng: (∆1 ) : y = 3 − t1 ; (∆2 ) : y = 1 − t2


 
Đặt t =   (ĐK: t > 0), phương trình trở thành: 
z = 1 − t1 
z = −2 + 2t2
2  
 

 1. Chứng tỏ hai đường thẳng (∆1) và (∆2) chéo nhau.
t = 3 (nhaän)
2  2
6t − 13.t + 6 = 0 ⇔  2. Viết PT mặt phẳng (α) chứa (∆1) và song song với (∆2).
t = 2 (nhaän)
 Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình trên tập số phức: z4 + z2 – 12 = 0
 3 B. Theo chương trình nâng cao
x
3 3 3 x −1 y +1 z
t = ⇔   = ⇔ x = 1 Câu IVb (2,0 điểm): Cho d : = = .
2  2  2 2 −1 2
2  3 x
2  3 x  3 −1 1. Viết ptđt (∆) nằm trong (Oxy), vuông góc với (d) và cắt (d).
t = ⇔   = ⇔   =   ⇔ x = −1
 
2. Viết PT mp(α) chứa (d) và hợp với (Oxy) một góc bé nhất.
3 2 3 2 2
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = ±1 Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức
z 2 − (1 + 5i )z − 6 + 2i = 0 .
---------- Hết ----------
TN.THPT.2010 18 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 71 TN.THPT.2010
Đề số 11 Bài 3 : Giải các phương trình sau đây:
a. log2 x + log4 x + log 8 x = 11 b. log5 x + log25 x = log 0,2 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (4,0 điểm): Cho (C ) hàm số: y = x 3 + 3x 2 − 4 có đồ thị (C ) c. log22 x − log2 x − 6 = 0 d. 4 log22 x + log x =2
2
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) e. 3 log23 x = 10 log3 x − 3 f. ln(x 2 − 6x + 7) = ln(x − 3)
2.Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9. Bài giải
3.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành. Câu a: log2 x + log4 x + log8 x = 11 (1) .
Câu II (2,0 điểm): Điều kiện: x > 0
2 Ta có, (1) ⇔ log2 x + log 2 x + log 3 x = 11

2 2
1. Tính tích phân: I = 4 − x 2 dx
1 1
0 ⇔ log2 x + log2 x + log2 x = 11
2 3
2x + 3 11
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = trên đoan [2; 3]. ⇔ log2 x = 11 ⇔ log2 x = 6
3 − 2x 6
Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC .A′ B ′C ′ có đáy ABC là tam ⇔ x = 26 = 64 (nhaän)
giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A′ xuống mặt Vậy, pt có nghiệm duy nhất x = 64.
phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA′ C ′C ) tạo với 1
Câu b: log5 x + log25 x = log 0,2 (2) .
3
đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Điều kiện: x > 0
−1
A. Theo chương trình chuẩn Ta có, (2) ⇔ log5 x + log 2 x = log −1 ( 3 )
5 5
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho ba điêm A(–1;1;2), 1 3
B(0;1;1), C(1;0;4). ⇔ log5 x + log5 x = log5 3 ⇔ log5 x = log5 3
2 2
1.Chứng minh ∆ABC vuông. Viết PT tham số của cạnh BC. 2
⇔ log5 x = log5 3 ⇔ log5 x = log5 ( 3 )3
2
2.Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C và O.
3
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình: z 2 − z + 1 = 0 trên  2
B. Theo chương trình nâng cao ⇔ x = ( 3 )3
= 3 3 (nhaän)

x = 1 + 2t Vậy, pt có nghiệm duy nhất x = 3 3 .



Câu IVb (2,0 điểm): Cho(d): y = 2t và (P): 2x + y − 2z − 1 = 0 . Câu c: log22 x − log2 x − 6 = 0 .


z = −1 Điều kiện: x > 0

 Đặt t = log2 x , phương trình trở thành
1.Viết pt m.cầu có tâm thuộc (d), bán kính bằng 3 và tiếp xúc (P).
2.Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) qua M(0;1;0), nằm trong t = 3 log x = 3  3
x = 2 = 8 (n)
(P) và vuông góc với đường thẳng (d). t 2 − t − 6 = 0 ⇔  ⇔  2 ⇔ 
Câu Vb (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai t = 2 log2 x = 2 x = 22 = 4 (n)

z 2 + Bz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng −4i Vậy, pt có 2 nghiệm: x = 4 và x = 8.
---------- Hết ----------
TN.THPT.2010 70 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 19 TN.THPT.2010
Câu d: 4 log22 x + log x = 2 (4) Đề số 10
2
Điều kiện: x > 0 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
(4) ⇔ 4 log22 x + log 1 x = 2 ⇔ 4 log22 x + 2 log2 x − 2 = 0 x +1
22
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = (1)
x −1
Đặt t = log2 x , phương trình trở thành 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
 2. Viết pttt của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị và Ox.
t = −1 log x = −1 x = 2−1 = 1 (n)
  2  2 3. Tìm m để đường thẳng d: y = mx +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai
4t + 2t − 2 = 0 ⇔ 
2
⇔  ⇔ 
t = 1 log x = 1  1 điểm phân biệt.
   Câu II (3,0 điểm):
2
x = 2 = 2 (n)
2 2 2

1 1. Giải phương trình: 3x + 31−x = 4. (2)


Vậy, pt có 2 nghiệm: x = và x = 2. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau đây trên
2
1 
Câu e: 3 log23 x = 10 log 3 x − 3 (5) đoạn  ;e  : y = x . ln2 x
e 
Hướng dẫn: đặt t = log 3 x e

Đáp số: x = 27 ; x = 3 3 3. Tính tích phân: I = ∫1 x ln xdx


Câu f: ln(x 2 − 6x + 7) = ln(x − 3) (6) Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), ∆ABC đều
 cạnh a, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
 2
x − 6x + 7 > 0
Điều kiện:  II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)

x −3> 0 A. Dành cho thí sinh học theo chương trình chuẩn


x = 2 (loaïi) Câu IVa (2,0 điểm): Trong hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;1),
(6) ⇔ x 2 − 6x + 7 = x − 3 ⇔ x 2 − 7x + 10 = 0 ⇔  B(1;2;4), C(–1; 3; 1).
x = 5 (nhaän) 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

Vậy, phương trình có duy nhất nghiệm: x = 5 2. Tìm toạ độ điểm M trên Oy sao cho M cách đều hai điểm B và C.
Bài 4 : Giải các bất phương trình sau đây: Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x ,
2
 3 −x +7x +2 9 x = 2 và y=0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay có được khi
a. 7 6x 2 + 3x −7
≤ 49 
b.   >
5 quay hình phẳng đó quanh trục Ox.
25
2
B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao
c. (0, 5)−2x −7 x +11
≥ 16 d. 4x − 3.2x + 2 < 0 Câu IVb (2,0 điểm): Trong hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 4),
Bài giải B(4;0;4), C(4; 2; 0), D(4; 2; 4).
Câu a: 7 6x 2 + 3x −7
≤ 49 ⇔ 7 6x 2 + 3x −7
≤ 72 ⇔ 6x 2 + 3x − 7 ≤ 2 1. Lập phương trình mặt cầu đi qua A,B,C,D.
2. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD).
6x 2 + 3x − 9 ≤ 0
Bảng xét dấu: cho VT = 0 ⇔ x = 1; x = −3 Câu Vb (1,0 điểm): Parabol có phương trình y 2 = 2x chia diện tích hình

x –3 –∞ 1 +∞ tròn x 2 + y 2 = 8 theo tỉ số nào?


2
6x + 3x − 9 + 0 – 0 +
Vậy, bpt có tập nghiệm S = [–3;1] ---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 20 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 69 TN.THPT.2010
2 2
Đề số 9  3 −x +7 x +2
9  3 −x +7x +2  3 2
Câu b:   > ⇔   >   ⇔ −x 2 + 7x + 2 < 2
5 25  5  5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2
x −2 ⇔ −x + 7x < 0
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = Bảng xét dấu: cho VT = 0 ⇔ x = 0; x = 7
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. x –∞ 0 7 +∞
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m đường thẳng 2
−x + 7x – 0 + 0 –
(d): y = −x + m luôn cắt (C ) tại 2,0 điểm phân biệt.
Vậy, bpt có tập nghiệm S = (–∞;0)∪(7;+∞)
Câu II (3,0 điểm): 2 1 2 2
π
cos x Câu c: (0, 5)−2x −7x +11 ≥ 16 ⇔ ( )−2x −7x +11 ≥ 24 ⇔ 22x + 7x −11 ≥ 24
1. Tính I = 2∫0 (1 + sin x )4
dx 2
⇔ 2x 2 + 7x − 11 ≥ 4 ⇔ 2x 2 + 7x − 15 ≥ 0
2. Giải phương trình: ln2 x − ln x − 2 = 0 . Bảng xét dấu: cho VT = 0 ⇔ x = −5; x =
3
3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 4 − x 2 . 2
3
Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc x –∞ –5 +∞
2
giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp + 0 – 0 +
S.ABCD theo a. 2x 2 + 7x − 15
3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Vậy, bpt có tập nghiệm S = (−∞; −5] ∪ [ ; +∞)
A. Theo chương trình chuẩn 2
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Câu d: 4x − 3.2x + 2 < 0
(P): x + 2y − 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0). Đặt t = 2x (ĐK: t > 0), bpt trở thành
1. Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng AB. t 2 − 3t + 2 < 0
2. Viết pt đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của AB lên (P). Bảng xét dấu: cho VT = 0 ⇔ t = 1; t = 2
Câu Va (1,0 điểm): Tìm số phức z biết: (2 − 3i )z − (1 + i )2 = 4 + 5i t 1 –∞ 2 +∞
B. Theo chương trình nâng cao 2
t − 3t + 2 + 0 – 0 +
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương x
Như vậy, 1 < t < 2 ⇔ 1 < 2 < 2 ⇔ 0 < x < 1
trình: (S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y + 4z − 3 = 0 và 2 đường thẳng:
Vậy, tập nghiệm của bpt là S = (0;1)

 x = 2 + 2t

 Bài 5 : Giải các bất phương trình sau đây:
x −1 y z 
(d1): = = , (d2): y = −t a. log3 (4x − 3) < 2 b. log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1
1 1 −1 


 z = 1+t c. log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6) d. lg(7x + 1) ≥ lg(10x 2 − 11x + 1)

1. Chứng minh d1, d2 chéo nhau. 3 3
2. Viết pt tiếp diện của (S) biết tiếp diện đó song song với d1 và d2. Bài giải
Câu Vb (1,0 điểm): Viết số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác rồi tính Câu a: log 3 (4x − 3) < 2
(1 + i )15 . 3
---------- Hết ---------- Điều kiện: 4x − 3 > 0 ⇔ x >
4

TN.THPT.2010 68 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 21 TN.THPT.2010
log3 (4x − 3) < 2 ⇔ 4x − 3 < 9 ⇔ x < 3 Đề số 8
3
Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị < x < 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
4
3
Vậy, bpt có tập nghiệm S = ( ; 3) Câu I (4,0 điểm): Cho hàm số y = x 3 + 3mx + 2 có đồ thị (Cm ) .
4 1. Khảo sát vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = –1.
Câu b: log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) với trục hoành và các
Điều kiện: x 2 − 5x + 6 > 0 ⇔ x < 2 hoaëc x > 3 đường thẳng x = –1, x = 1.
log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1 ⇔ x 2 − 5x + 6 ≤ (0, 5)−1 3. Xác định m để đồ thị (Cm ) có cực trị.
Câu II (2,0 điểm):
⇔ x 2 − 5x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4
1 ≤ x < 2 1.Giải phương trình: 2.4x − 5.2x + 2 = 0
Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị:  1
2x + 1
3 < x ≤ 4 2.Tính tích phân I = ∫ 2
dx
Vậy, tập nghiệm của bpt là S = [1; 2) ∪ (3; 4] −1 x + x + 1
2
Câu c: log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x − x − 6) Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy AB = a, góc giữa
3 3 cạnh bên và mặt đáy là 60o . Tính thể tích khối chóp theo a.

x 2 − x − 6 > 0 x < −2 hoaëc x > 3
 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Điều kiện:  ⇔  ⇔x>3 A. Theo chương trình chuẩn

 2x + 4 > 0 
x > −2 Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 3,0 điểm

 
A(2;0;0), B(0;1;0); C(0;0;3).
log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x − x − 6) ⇔ 2x + 4 ≥ x 2 − x − 6
2
1.Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
3 3
2.Viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc toạ độ, tiếp xúc với mặt
⇔ x 2 − 3x − 10 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 5 phẳng (ABC).
Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị: 3 < x ≤ 5
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình trên tập số phức: z 2 + z + 1 = 0 .
Vậy, tập nghiệm của bpt là S = (3; 5] B. Theo chương trình nâng cao
Câu d: lg(x 2 + 2) ≥ lg(2x 2 − 5x + 2) Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm

2x 2 − 5x + 2 > 0 A(1, 0, 0) ; B(0, 1, 0) ; C(0, 0, 1) ; D(–2, 1, 2).

 1 1.Chứng minh ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của nó.
Điều kiện:  2 ⇔ x < hoaëc x > 2

x + 1 > 0 : hieån nhieân 2 2.Tính độ dài đường cao hạ từ A của khối chóp ABCD.


lg(x 2 + 2) ≥ lg(2x 2 − 5x + 2) ⇔ x 2 + 2 ≥ 2x 2 − 5x + 2 Câu Vb (1,0 điểm): Viết dạng lượng giác số phức z = 1 + 3i .
⇔ x 2 − 5x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5
1
Kết hợp với ĐK ta nhận các giá trị: 0 ≤ x < hoaëc 2 < x ≤ 5
2 ---------- Hết ----------
1
Vậy, tập nghiệm của bpt là S = [0; ) ∪ (2; 5]
2

TN.THPT.2010 22 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 67 TN.THPT.2010
Đề số 7 III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TẠI LỚP
Bài 6 : Giải các phương trình sau đây
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) a. 9x − 10.3x + 9 = 0 b. 2.16x − 15.4x − 8 = 0
log 2
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 1 (Cm ) c. 4x − 3.2x + 9 9 = 0 d. e 6x − 3.e 3x + 2 = 0
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số e. 3x + 33−x = 12 f. 22x +6 + 2x +7 = 17
2. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi g. 1 − 3.21−x + 23−2x = 0 h. 5.4x + 2.25x − 7.10x = 0
(C ) và trục hoành quanh trục hoành. i. 64x − 8x − 56 = 0 j. 3.4x − 2.6x = 9x
k. 7x + 2.71−x − 9 = 0 l. 22x +2 − 9.2x + 2 = 0
Câu II (3,0 điểm):1. Giải phương trình: 32x +1 − 8.6x + 4x +1 = 0
m. 32x +1 − 9.3x + 6 = 0 n. 9x − 4.3x − 45 = 0
e
2. Tính tích phân: I = ∫1 (ln x + 1)dx 1
o. .52x + 5.5x = 250
5
p. 4.9x + 12x − 3.16x = 0

3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x − x Bài 7 : Giải các phương trình sau đây
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình a. 2x +4 + 2x +2 = 5x +1 + 3.5x b. 22x +5 + 22x + 3 = 12
bình hành với AB = a, BC = 2a và ABC 
= 60 ; SA vuông góc với c. 32x −1 + 32x = 108 d. 52x − 7x − 52x .17 + 7x .17 = 0
5
x 2 −6x −
đáy và SC tạo với đáy góc α . e. 2 x 2 −x +8 1−3x
=4 f. 2 2 = 16 2
1. Tính độ dài của cạnh AC. 4 x +8 2x +5
2. Tính theo a và α thể tích của khối chóp S.ABCD. g. 3 − 4.3 + 27 = 0 h. (0, 5) .(0, 5)1−2x = 2
x +7

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Bài 8 : Giải các phương trình sau đây
A. Theo chương trình chuẩn a. lg(x 2 − 6x + 5) − lg(1 − x ) = 0 b. log7 (x 2 + 2) + log 1 (8 − x ) = 0
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3,0 điểm 7

A(2;0; 1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng (α) : x + y + z − 2 = 0 . 11


c. log3 (2x − 7) + log 1 (x + 5) = 0 d. log2 x + log 4 x + log8 x =
1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Xét vị trí tương đối giữa 3 3
hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng ( α ). e. log22 x − 5 log2 x + 4 = 0 f. lg2 x − 3 lg x = lg x 2 − 4
2. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3,0 điểm A, B, C và có tâm 5
nằm trên mặt phẳng (α) g. logx 2 + log2 x = h. log25 x − 4 log5 x + 3 = 0
2
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình z 2 − 2z + 8 = 0 trên tập số phức. i. ln(x 2 − 2x − 4) = ln(2 − x )
log x log x
j. 4 3 − 5.2 3 + 4 = 0
B. Theo chương trình nâng cao Bài 9 : Giải các bất phương trình sau đây
Câu IVb (2,0 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C 1D1 có các
a. 22x +6 + 2x +7 > 17 b. 52x – 3 – 2.5x −2 ≤ 3
cạnh AA1 = a , AB = AD = 2a. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm c. 4x > 2x + 3 d. 2.16x – 24x – 42x –2 ≤ 15
các cạnh AB, AD, AA1. e. 5.4x + 2.25x ≤ 7.10x f. 4x +1 −16x ≥ 2 log4 8
1. Tính theo a khoảng cách từ C 1 đến mặt phẳng (MNK).
Bài 10 : Giải các bất phương trình sau đây
2. Tính theo a thể tích của tứ diện C 1MNK . a. log2 (x + 5) ≤ log2 (3 – 2x ) – 4 b. log4 (x + 7) > log 4 (1 – x )
Câu Vb (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 2 3x − 1
c. 2 log8 (x − 2) – log 8 (x − 3) > d. log 1 >1
M = 1 + (1 + i )2 + (1 + i )4 + ... + (1 + i )10 3 x +2
3
---------- Hết ----------
TN.THPT.2010 66 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 23 TN.THPT.2010
5 Đề số 6
e. log22 + log2 x ≤ 0 f. log 1 x > logx 3 –
2
3
1 4 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Bài 11 : Tính giá trị biểu thức A = 81
log5 3
+ 27
log3 6
+3
3 log8 9 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = −x 4 + 2x 2 − 3 .
1 4 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
log5 4 log 9 3 log 5
Bài 12 : Tính B = 16 +8 4 +5 8
2. Tìm m để phương trình: −x 4 + 2x 2 = m có đúng bốn nghiệm
Bài 13 : Biết log2 14 = a , tính log56 32 theo a phân biệt.
Câu II (3,0 điểm):
Bài 14 : Tính log30 8 theo a và b, biết log30 3 = a; log30 5 = b
1.Giải bất phương trình: log0,1(x 2 + x − 2) > log0,1(x + 3) .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 15 : Giải các phương trình sau đây 2x − 3
a. 9x − 3x − 6 = 0 b. 2.25x + 5x − 1 = 0 2.Tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x ) = trên đoạn [1; 4].
1 − 3x
c. 9x + 2.3x − 15 = 0 d. 72x + 8.7x + 7 = 0 π
e. 22x +1 − 2x = 6 f. 62x +1 + 13.6x + 2 = 0 3. Tính tích phân: I = ∫0 2 (x + sin x ) cos xdx
g. 3x (3x +1 − 30) + 27 = 0 h. 52x +4 – 110.5x +1 – 75 = 0
Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt
i. 52x − 53−2x = 20 j. 92x + 4 − 4.32x +5 + 27 = 0
bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
k. 4.9x + 12x − 3.16x = 0 l. (2 + 3)x + (2 − 3)x − 4 = 0 theo a.
m. 64x − 8x − 56 = 0 n. 32x −1 + 32x = 108 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
5x −7  2 x +1
o. (1, 5) =   p. e 2x − 4.e −2x = 3 Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
   
 3  thoả OA = −i + 2 j − 2k và mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 5 = 0 .
Bài 16 : Giải các phương trình sau đây 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và
a. log3 x + log9 x + log27 x = 11 b. log23 x − 6 log3 x + 9 = 0 vuông góc với mặt phẳng (P).
c. logx 2 + log2 x = 2 d. lg2 x − lg x − 2 = 0 2.Tìm toạ độ điểm A′ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
e. log (x + 2) = log5 (4x + 5) f. log2 (x 2 + x ) + log 1 (6 + 2x ) = 0 Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức z = 2 − 3i + (1 + i )3 .
5 2
B. Theo chương trình nâng cao
2
g. log3 (x − 8x ) = 2 h. log 3 x + logx 9 = 3 Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
   
i. log x − 3. log2 x + 2 = 0
2
j. log 0,5 x + log22 x = 2 thoả mãn hệ thức OA = i + 4 j − 3k (1; 4; –3) và đường thẳng d có
2
Bài 17 : Giải các phương trình sau đây x −3 y +3 z
phương trình: = =
a. log2 (x − 5) + log2 (x + 2) = 3 2 1 2
b. log3 (x 2 − x − 5) = log3 (2x + 5) 1. Hãy tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên d.
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d.
c. lg x 4 + lg(4x ) = 2 + lg x 3
Câu Vb (1,0 điểm): Viết dạng lượng giác của số phức z = 1 + 3 i .
d. log5 x = log5 (x + 6) − log5 (x + 2)
---------- Hết ----------
TN.THPT.2010 24 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 65 TN.THPT.2010
Đề số 5 e. x . log5 3 + log5 (3x − 2) = log5 (3x +1 − 4)
x −1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm): f. log2 + log2 (x − 1)(x + 4) = 2
x +4
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = −x 4 + 2x 2 Bài 18 : Giải các bất phương trình sau đây
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. a. 3x −x < 9 b. 2x + 2−x − 3 < 0
2
2. Dựa vào đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm của phương  7 2x −3x
9
c.   ≥ d. 4x − 3.2x + 2 > 0
trình x 4 − 2x 2 + m = 0  9  7
Câu II (3,0 điểm): 2
π
sin x e. 3x +2 + 3x −1 ≤ 28 f. 2−x +3 x
<4
1. Tính tích phân: I = ∫0 4
cos2 x
dx Bài 19 : Giải các bất phương trình sau đây
a. log 1 (5x + 10) < log 1 (x 2 + 6x + 8)
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + 2x + 5 trên 2 2

đoạn −3; 0 . b. log2 (x − 3) + log2 (x − 2) ≤ 1


c. log 1 (2x + 3) > log 1 (3x + 1)
3. Giải phương trình: 4x +1 − 9.2x + 2 = 0 .
2 2
Câu III (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường
x −1 y +1 z d. log 1 (3x − 5) > log 1 (x + 1)
thẳng d : = = và mặt phẳng (P ):2x + 3y − z − 4 = 0 5 5
2 1 2
1. Tìm toạ độ giao điểm của d và mặt phẳng (P ) . e. log3 (x − 3) + log 3 (x − 5) < 1
2. Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) . Bài 20 : Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm): a. y = 3(x − 1)−3 b. y = (x 2 − 4x + 3)−2
A. Theo chương trình cơ bản 2
c. y = d. y = log2 (x 2 − 2x + 2)
x 2 − 2x + 2 log4 x − 3
Câu IVa (1,0 điểm): Viết pttt với đồ thị hàm số y = , biết
x −1
3
tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : y = x + 2010
4
Câu Va (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp theo a.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (1,0 điểm): Cho z = 3 + i . Tìm dạng lượng giác của z 2 .
Câu Vb (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp theo a.

---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 64 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 25 TN.THPT.2010
Phn III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Đề số 4

I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1. Các công thức nguyên hàm Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = −x 3 + 3x 2 − 1 có đồ thị (C )
i ∫ 1.dx = x + C i ∫ a.dx = ax + C 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
x α +1 1 (ax + b )α +1 2.Viết pttt với đồ thị (C ) tại điểm x 0 , biết y ′′ (x 0 ) = 0 .
i ∫ x α .dx =
α +1
+C i ∫ (ax + b )α .dx =
a

α +1
+C
Câu II (3,0 điểm): 1.Giải phương trình 3 3x −4 = 92x −2 .
1 1 ln ax + b
i ∫ x .dx = ln x +C i ∫ ax + b
.dx =
a
+C 2.Cho hàm số y = cot2 x . Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số, biết
1 1 2 ax + b π
i ∫ x
.dx = 2 x + C i ∫ ax + b
.dx =
a
+C rằng đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M ( ; 0) .
6
1 1 1 1 1 3.Tìm m để hàm số y = x 3 − mx + 1 đạt cực tiểu tại x 0 = 1 .
i ∫ x2 .dx = −
x
+C i ∫ (ax + b )2
.dx = − ⋅
a ax +b
+C
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6 , đường
eax +b cao h = 1. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
∫ e .dx = e + C ∫
x x ax +b
i i e .dx = +C
a II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
sin(ax + b ) A. Theo chương trình chuẩn
i ∫ cos x .dx = sin x + C ∫
i cos(ax + b ).dx = +C x +2 y z +3
a Câu IVa (2,0 điểm):Cho d: = = và (P): 2x + y − z − 5 = 0
cos(ax + b) 1 −2 2
i ∫ sin x .dx = − cos x + C ∫
i sin(ax + b ).dx = − +C
a 1.Chứng minh rằng d cắt (P) tại 1,0 điểm A. Tìm toạ độ điểm A.
1 1 tan(ax + b ) 2.Viết pt đ.thẳng ∆ đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với d
i∫ .dx = tan x + C i ∫ .dx = +C
cos2 x 2
cos (ax + b ) a Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1
1 1 cot(ax + b ) y = ln x , x = , x = e và trục hoành.
i ∫
sin2 x
.dx = − cot x + C i ∫ 2
sin (ax + b )
.dx = −
a
+C e
B. Theo chương trình nâng cao
2. Công thức tích phân Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường
Với F (x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f (x ) trên đoạn [a;b] thì 

x = 2 + 4t
b b 

a ∫
f (x )dx = F (x ) = F (b) − F (a )
a
thẳng (d): y = 3 + 2t và mặt phẳng (P): −x + y + 2z + 5 = 0

z = −3 + t
3. Phương pháp đổi biến số 


Các cách đổi biến thông dụng: 1.Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P).
f (x ) 2.Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P), song song với
Gặp , ta thường đặt t = g(x ) (mẫu thức)
g(x )
(d) và cách (d) một khoảng là 14 .
Gặp e f (x ) , ta thường đặt t = f (x ) (phần mũ) Câu Vb (1,0 điểm): Tìm căn bậc hai của số phức z = − 4i .
Gặp f (x ) trong dấu ngoặc ( ), ta đặt t = f (x ) (trong ngoặc)
Gặp f (x ) hoặc n f (x ) , ta thường đặt t = f (x ) (dấu căn) ---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 26 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 63 TN.THPT.2010
Đề số 3 dx
Gặp ln x (có kèm theo ), ta đặt t = ln x (lnx)
x
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Gặp x α , có kèm theo x α −1 , ta đặt t = x α
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y = x 3 – 3x 2 + 2 , có đồ thị là (C ) 4. Phương pháp tích phân từng phần
b b b
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 3. a ∫
u.dv = u.v −
a a
v.du ∫
Các cách đặt u,dv thông dụng: (lưu ý: P (x ) là một đa thức)
Câu II (3,0 điểm):

u = P (x )
1.Giải phương trình: log 3 (3x + 1) log 3 (3x +2 + 9) = 6 Gặp P (x ). sin ax .dx , ta đặt 
2 ex
∫ 
dv = sin ax .dx

2.Tính tích phân: I = ∫0 (e x + 1)2
dx

u = P (x )
Gặp P (x ). cos ax .dx , ta đặt 

3.Tìm GTLN,GTNN của f (x ) = x 4 − 36x 2 + 2 trên đoạn −1; 4 
dv = cos ax .dx
  


Câu III (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa u = P (x )
cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ∫
Gặp P (x ).eax .dx , ta đặt 

dv = eax .dx
theo a. 

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
u = eax

A. Theo chương trình chuẩn ∫
Gặp eax . sin bx .dx , ta đặt 

dv = sin bx .dx
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt 

phẳng (P): 2x + y − z − 6 = 0

Gaëp f (x ). lnn x .dx
ta đặt 

u = lnn x

1. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A(1;1;1) lên mặt phẳng (P).
(khoâng coù
dx
keøm theo) 
dv = f (x ).dx
2. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến mặt phẳng (P). 

x
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình: z 2 − 2z + 5 = 0 trên tập số phức. 5. Tính diện tích hình phẳng
B. Theo chương trình nâng cao a.Hình phẳng giới hạn bởi 1 đường:
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường y = f (x ) , trục hoành, x = a, x = b ( a ≤ b )

x = −1 + 2t
 b


thẳng (d): y = 2 + t và mặt phẳng (P): x − 2y + z + 3 = 0 .
S= ∫a f (x ) dx

 Lưu ý: Cho f (x ) = 0 (1) để tìm nghiệm của nó:
z = 3 − t

 ☺ Nếu (1) không có nghiệm trên đoạn [a;b] thì
1.Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). b b

2.Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc (d), bán kính bằng 6
S= ∫a f (x ) dx = ∫a f (x )dx
(1)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P). ☺ Nếu có đúng 1 nghiệm c ∈ [a; b ] thì
b c b
Câu Vb (1,0 điểm): Viết dạng lượng giác của số phức z = 1 − 3i . S= ∫a f (x ) dx = ∫a f (x )dx + ∫c f (x )dx

☺ Nếu (1) có đúng 2 nghiệm c1, c2 ∈ [a; b ] (và c1 <c2 ) thì


---------- Hết ---------- b c1 c2 b
S= ∫a f (x ) dx = ∫a f (x )dx + ∫c 1
f (x )dx + ∫c
2
f (x )dx

TN.THPT.2010 62 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 27 TN.THPT.2010
b.Hình phẳng giới hạn bởi 2 đường: Đề số 2
y = f (x ) , y = g(x ) , x = a, x = b ( a ≤ b )
b I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
S= ∫a f (x ) − g(x ) dx
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = −x 3 + 3x 2 − 1 có đồ thị (C )
Lưu ý: Để tính tích phân trên ta cũng cho 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
f (x ) − g(x ) = 0 (2) để tìm nghiệm thuộc [a;b]
2. Biện luận số nghiệm phương trình sau theo k: x 3 − 3x 2 + k = 0
rồi chia tích phân cần tính thành 1 hoặc nhiều Câu II (3,0 điểm): 1.Giải phương trình: log 0,5 x − 2 logx (0, 5) + 1 = 0
tích phân trên các đoạn con của đoạn [a;b]
1
6. Tính thể tích vật thể tròn xoay x2
Hình H: y = f (x ) , Ox, x = a, x = b
2. Tính tích phân: I = ∫0 x(x + e )dx

quay quanh trục hoành Ox 3. Tìm GTLN,GTNN của h.số y = 2x 3 + 3x 2 − 12x + 2 trên [−1; 2]
b
Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A′ B ′C ′ có tất
∫a [ f (x )] dx
2
V =π
cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích
II. BÀI TẬP MINH HOẠ của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Bài 1 : Tính các tích phân sau đây
π A. Theo chương trình chuẩn
1 x sin x 
A= ∫0 (x + 4)2
2
dx B= ∫0 2
(1 + cos x )2
dx 



x = 2 − 2t
x −2 y −1 z
Câu IVa (2,0 điểm): Cho (d1 ) : y = 3 và (d2 ) : = =
e ln x + 1 2
x2 
 1 −1 2
C = ∫1 x
dx D= ∫−1 3x.e .dx 


z= t
Bài giải 1. CMR, (d1 ),(d2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
1 x dt
Câu a: A = ∫0 (x 2 + 4)2 dx . Đặt t = x 2 + 4 ⇒ dt = 2x .dx ⇒ xdx =
2
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1 ),(d2 ) .
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình: −z 2 + 3z − 4 = 0 trên tập 
Đổi cận: x 0 1
t 4 5 B. Theo chương trình nâng cao
5 Câu IVb (2,0 điểm): Cho mp (α) : 2x − y + 2z − 3 = 0 và 2 đường thẳng
5 dt 
1 1  1  1 1 1
Vậy, A = ∫= −  = . − +  = x − 4 y −1
= =
z
; (d2 ) :
x +3 y +5 z −7
= =
4 2t 2 2  t 4 2  5 4  40 (d1 ) :
2 2 −1 2 3 −2
π
sin x 1. CMR, (d1 ) song song mặt phẳng (α) và (d2 ) cắt mặt phẳng (α)
Câu b: B = 2 ∫
0 (1 + cos x )2
dx . Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = − sin x.dx
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) .
⇒ sin x .dx = −dt
π 3.Viết phương trình đường thẳng (∆) song song với mặt phẳng (α) ,
Đổi cận: x 0
2
cắt đường thẳng (d1 ) và (d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3.
t 2 1
1 −dt 2 1 1
2
 1 1 1 Câu Vb (1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình z = z 2 , trong đó z là
Vậy, B = ∫2 = ∫1 .dt = − = −  −  = số phức liên hợp của số phức z.
t2 t2 t1  2 1 2
---------- Hết ----------

TN.THPT.2010 28 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 61 TN.THPT.2010
CÁC ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT - 2010 e ln x + 1 1
Câu c: C = ∫1 x
dx . Đặt t = ln x + 1 ⇒ dt = dx
x
Đề số 1 Đổi cận: x 1 e
t 1 2
2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2 t2 22 12 3
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số y =
2x + 1 Vậy, C = ∫1 t.dt =
2 1
=
2

2
=
2
x −1 2 2 dt
∫−1 3x .e Đặt t = x 2 ⇒ dt = 2xdx ⇒ xdx =
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. Câu d: D = .dx .
2
2. Tìm m để đường thẳng d : y = −x + m cắt (C ) tại 2 điểm pbiệt. Đổi cận: x –1 2
Câu II (2,0 điểm): t 1 4
4
1. Giải phương trình: log2 (x − 3) + log2 (x − 1) = 3 3et .dt 3et
4 3e 4 3e1 3e 4 − 3e
3
Vậy, D =
1 2 ∫ =
2 1
=
2

2
=
2
xdx
2. Tính tích phân: I = ∫0 Bài 2 : Tính các tích phân sau đây
x2 + 1 π
2 e
∫0 ∫−1 3x.e dx ∫1 (ln x + 1)dx
x
2 E= 2 x . sin xdx F= G=
Câu III (1,0 điểm): Tìm GTLN và GTNN của h.số y = cos x – cos x + 2
Câu IV (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông Bài giải
cạnh a. SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. π u = x
 du = dx

1. Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). Câu e: E = ∫0 2 x . sin xdx . Đặt 
 ⇒


dv = sin xdx v = − cos x
2. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.  

π π
Như vậy, b b
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
E = uv
a
− ∫a v.du = −x . cos x 0 + ∫0 2 2 cos xdx
π
Câu Va (2,0 điểm): Trong kgOxyz cho A(2; −1;1), B(0; 2; −3),C (−1; 2; 0) = −( π . cos π − 0) + sin x 2 = 0 + sin π − sin 0 = 1
2 2 0 2
1. CMR, A,B,C không thẳng hàng. Viết phương trình mp(ABC).  
2 u = 3x du = 3dx
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. Câu f: F = ∫−1 3x .e x dx . Đặt 
 ⇒ 


dv = e x
dx 
v = ex
2
Câu VIa (1,0 điểm): Giải phương trình: 2z − z + 1 = 0 trên tập  
 

2 2 2
B. Theo chương trình nâng cao
∫−1 3e dx = (6e + 3e−1 ) − 3e x
2
Như vậy, F = (3x .e x ) −1 − x
−1
Câu Vb (2,0 điểm):Cho A(1; 0; −2), B(−1; −1; 3) và (P ):2x – y + 2z + 1 = 0 3 3 3 6
1. Viết ptmp(Q) qua A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) = 6e2 + − 3(e2 − e−1) = 6e2 + − 3e2 + = 3e2 +
e e e e
2. Viết pt mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) 
 1

u = ln x + 1  du = dx
x 2 − 3x e
Đặt 
Câu VIb (1,0 điểm): Cho hàm số y =
x +1
(C ) . Tìm trên (C ) các Câu g: G =
1 ∫
(ln x + 1)dx 
dv = dx
⇒

 =
x

 


v x
điểm cách đều hai trục toạ độ. e
e e

---------- Hết ----------


G = x .(ln x + 1) 1 − ∫1 1.dx = 2e − 1 − x 1 = 2e − 1 − e + 1 = e
TN.THPT.2010 60 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 29 TN.THPT.2010
Bài 3 : Tính các tích phân sau đây b.Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ
2 1 2 và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên.
H = ∫ 1
x (e x − )dx
x
I = ∫0 (x + x 2 + 1)xdx
Bài 9 :Cho một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r 3
e x 3 − 2x + 1 π
J = ∫1 x2
dx K = ∫0 2 (1 + 2 sin x ) sin xdx a.Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b.Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
Bài giải Bài 10 :Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC vuông góc với nhau từng
2 1 2 2 2
đôi một. Biết SA = a, AB = BC = a 3 . Tính thể tích của khối
Câu h: H = ∫1 x (e x − )dx =
x ∫1 (xe x − 1)dx = ∫1 xe x dx − ∫1 1.dx chóp và tìm tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2 
u = x 
du = dx Bài 11 :Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, (a >0).
Xét H 1 = ∫1 xe x dx : Đặt 
 ⇒ 
 Tam giác SAC cân tại S góc SAC bằng 600 ,(SAC) ⊥ (ABC) . Tính

dv = e x
dx 
v = ex

 
 thể tích của của khối chóp S.ABC theo a.
2 2 2 Bài 12 : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có
⇒ H1 = xex 1 −
2
∫1 ex .dx = 2e2 − e − ex
2
1 = 2e2 − e − (e2 − e) = e2 độ dài cạnh bên bằng 2a và gấp đôi độ dài cạnh đáy.
Bài 13 :Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể
Xét H 2 = ∫1 1dx = x 1 = 2 − 1 = 1 tích hình chóp S.ABCD
Vậy, H = H 1 − H 2 = e 2 − 1 Bài 14 :Tính tỉ số thể tích giữa tứ diện đều và hình cầu ngoại tiếp nó.
2 2 2
Bài 15 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên
Câu i: I =
∫0 (x + x 2 + 1).x .dx = ∫0 x 2dx + ∫0 x 2 + 1.xdx SA = a 2 và vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy
2 bằng 450 .Tính thể tích của khối chóp.
2 x3 8
Xét I 1 = ∫0 x 2dx =
3 0
=
3
Hy vng Tài li u này
2
Xét I 2 = ∫0 x 2 + 1.xdx . Đặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2xdx
Đổi cận: x 0 2 s giúp ích đc phn
t
3
5
1 5
5
nào cho các em vt
5 t 5 1 12 t2 t t 5 5 −1 qua đc K! thi T"t
⇒ I2 = ∫1 dt = ∫1 t dt = = =
2 2 2. 23
1
3 1 3
nghi p s#p t$i. Hãy
Vậy, I = I 1 + I 2 =
5 5 +7 c" g#ng ôn t(p th(t
3
x 2
t"t, làm th(t k+ các đ,
e x 3 − 2x + 1 2 1  1  e
e
Câu j: J = ∫ + )dx =  − 2 ln x − 
dx =
2 ∫ x1
(x − thi m-u và … c" lên!
1 x2 1 x x2
 2 1   12 1  e 2 1 3
e
=  − 2 ln e −  −  − 2 ln 1 −  = − −
2 e  2 1 2 e 2

TN.THPT.2010 30 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 59 TN.THPT.2010
π π
II. BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH
Bài 1 :Cho hình chóp đều S.ABC có M là trung điểm cạnh AB, AM = a. Câu k: K = ∫0 2 (1 + 2 sin x ) sin xdx = ∫0 2 (sin x + 2 sin2 x )dx
a.Chứng minh rằng AB ⊥ SC π
 sin 2x  π2
b.Tính thể tích của khối chóp S.ABC biết SA = a 2 = ∫0 2 (sin x + 1 − cos 2x )dx = − cos x + x − 
 2 0
Bài 2 :Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
 sin π   sin 0  π
Gọi I là trung điểm BC. = − cos π + π  − − cos 0 + 0 −
−  = + 1
a.Chứng minh rằng BC ⊥ (SAI )  2 2  
2 2  2
b.Tính thể tích của khối chóp S.ABC Bài 4 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
c.Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC a. y = x 3 − 3x + 2 , trục hoành, x = −1 và x = 3
Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông b. y = 2x 2 − x 4 và y = −4 − x 2
góc với mặt đáy, SC tạo với mặt đáy một góc 600.
a.Chứng minh rằng (SAC ) ⊥ (SBD ) c. y = x 3 − 2x và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ bằng –1
b.Tính thể tích khối chóp S.BCD d. y = x 3 − x và y = x − x 2
c.Chứng minh rằng trung điểm cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp Bài giải
hình chóp S.ABCD, từ đó xác định diện tích của nó. 3
Câu a: Ta có, f (x ) = x − 3x + 2 . Xét đoạn [–1;2]
Bài 4 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a. 2
∫−1 x
3
Hai mặt bên (SAB),(SAD) cùng vuông góc với đáy và SAD là tam Diện tích cần tìm là: S = − 3x + 2 dx
giác vuông cân.
a.Tính thể tích khối chóp S.ABCD x = −2 ∉ [−1;2]
b.Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Cho x 3 − 3x + 2 = 0 ⇔ 
Bài 5 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SAC là tam x = 1
1 2
giác đều cạnh a, SB = SD = a 5 .
∫−1 (x 3 − 3x + 2)dx + ∫1 (x
3
⇒S = − 3x + 2)dx
a.Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD )
1 2
b.Tính thể tích khối chóp S.ABCD  x 4 3x 2   x 4 3x 2 
  5 21
Bài 6 :Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, Hai mặt bên =  − + 2x  +  − + 2x  = 4 + =
4 2  −1 4 2 1 4 4
(SAB),(SAC) cùng vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm BC.

 2 4
Cho BC = a, SA = a 3 và góc giữa 2 mặt phẳng (SBC),(ABC)  f (x ) = 2x − x
Ta có, 
Câu b: ⇒ f (x ) − g(x ) = −x 4 + 3x 2 + 4
bằng 300. 
g(x ) = −4 − x 2

a.Chứng minh rằng (SAI ) ⊥ (SBC ) 



x 2 = −1
b.Tính thể tích khối chóp S.ABC. Cho −x 4 + 3x 2 + 4 = 0 ⇔  ⇔ x = ±2
Bài 7 :Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A′ B ′C ′ có cạnh đáy bằng a, A′B x 2 = 4

tạo với mặt đáy một góc 600. Gọi I là trung điểm BC. Xét đoạn [–2;2]
a.CMR, BC ⊥ (A′ AI ) b.Tính thể tích lăng trụ. 2
Diện tích cần tìm là: S =
∫−2 x
4
− 3x 2 − 4 dx
Bài 8 :Cho một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa 2
hai mặt đáy bằng 7 cm.  5 
2 x 96
a.Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ ⇒S = ∫ (x − 3x − 4)dx =  − x 3 − 4x 
4 2
= (đvdt)
−2 5  −2 5
được giới hạn bởi hình trụ đó.
TN.THPT.2010 58 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 31 TN.THPT.2010
Câu c: Với hàm số y = x 3 − 2x : (C ) , x 0 = −1 ⇒ y 0 = 1 c. Hình lăng trụ - hình hộp:
y ′ = 3x − 2 ⇒ f ′(x 0 ) = f ′(−1) = 1
2

pttt của (C ) tại x 0 là: y − 1 = 1(x + 1) ⇔ y = x + 2



 3
Ta có,  f (x ) = x − 2x ⇒ f (x ) − g (x ) = x 3 − 3x − 2

g (x ) = x + 2


x = −1 Lăng trụ Lăng trụ đứng Hình hộp
Cho x 3 − 3x − 2 = 0 ⇔  . Xét đoạn [–1;2] tam giác tam giác chữ nhật
x = 2 d. Hình cầu – hình trụ - hình nón
2
∫−1 x
3
Diện tích cần tìm là: S = − 3x − 2dx
2
 4 3x 2 
2 x 27 (đvdt)
⇒S = ∫ (x − 3x − 2)dx =  −
3
− 2x  =
−1 4 2  −1 4

f (x ) = x 3 − x
Ta có, 
Câu d: ⇒ f (x ) − g(x ) = x 3 + x 2 − 2x
2. Các công thức tính diện tích – thể tích
 = − 2 a. Thể tích (diện tích) khối chóp – khối nón



g (x ) x x
 Công thức tính thể tích:
Cho x 3 + x 2 − 2x = 0 ⇔ x = −2; x = 0; x = 1. 1
V = B.h
Xét đoạn [–2;1] 3
1
 Diện tích xung quanh mặt nón:
Diện tích cần tìm là: S =
∫−2 x + x − 2x dx
3 2
Sxq (noùn) = π.r .l
0 1
⇒ S = ∫ (x 3 + x 2 − 2x )dx + ∫ (x 3 + x 2 − 2x )dx  Lưu ý: diện tích hình tròn bán kính r là: S = π.r 2
−2 0
0 1 b. Thể tích (diện tích) khối lăng trụ – khối trụ
 4 x3   4 x3 
x x 37 (đvdt)  Công thức tính thể tích:
=  + − x 2  +  + − x 2  =
4 3  −2
 4 3  0 12 V = B.h
Bài 5 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh  Diện tích xung quanh mặt trụ:
Sxq (truï) = 2.π.r .l
trục Ox biết (H) giới hạn bởi: y = sin x ,Ox, x = 0 và x = 3π
2
 Diện tích toàn phần của hình trụ:
Bài giải
Ta có, f (x ) = sin x . Xét đoạn [0; 3π ] Stp(truï) = Sxq + 2.S ñaùy
2
3π c. Thể tích (diện tích) khối cầu
Thể tích cần tìm là:V = π ∫ 2 (sin x )2 dx  Công thức tính thể tích:
0 4
3π 3π
1 − cos 2x

 1 cos 2x  V = π.R 3
V =π ∫0 2 sin2 xdx = π ∫ 2 dx = π 2  − ∫  dx 3
0 2 0 2 2   Diện tích mặt cầu: S m.caàu = 4πR2
 x sin 2x  3π  3π sin 3π  3π 2
= π  −  2 = π  −  − π.0 = (ñvtt)
2 4  0  4 4   4
TN.THPT.2010 32 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 57 TN.THPT.2010
Phn VI. HÌNH H&C KHÔNG GIAN III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TẠI LỚP
Bài 6 : Tính các tích phân sau đây:
I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1 4 2x + 1 1 5x
1. Một số hình không gian thường gặp
a.
0∫ x 3 (1 + x 4 )dx b.
3 x2 + x − 2
dx ∫ c. ∫0 (x 2 + 4)2 dx
a. Hình chóp tam giác: π
π
cos 2x π

∫0 ∫ sin xdx
3
d. e. f.
∫0
sin x cos xdx 2 dx 2
π sin 2x +1
4
e 1 + 3 cos x
3
x 2dx
2
e ln x + 2 2 1 2
g. ∫1 x
dx h. ∫0 x3 +1
i. ∫0 x .e −x dx

Bài 7 : Tính các tích phân sau đây


π π
1
a.
∫0 b.
∫0 (2x − 1)e dx c.
∫0
2 x 2
Hình 1: dùng cho các loại hình chóp: x sin xdx x cos 2xdx
 Chóp tam giác có 1 cạnh vuông góc với mặt đáy. ln 5 2 e 2

 Chóp tam giác có 3 cạnh đôi một vuông góc nhau.


Hình 2: dùng cho các loại hình chóp:
d.
∫ln 2 2xe x dx e.
∫0 xe x dx f.
∫1 ln xdx
2
π π
 Chóp tam giác đều. 2
g.
∫1 h.
∫0 i.
∫0
2
ln xdx 4 (2x − 1) cos xdx 4 sin xdx
 Tứ diện đều (6 cạnh đều bằng nhau).
b. Hình chóp tứ giác: Bài 8 : Tính các tích phân sau đây
1 1
Hình 1: Hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
 Hình bình hành. S
a.
∫0π (x + x 2 + 1)xdx b. ∫0 1 + x 2 xdx
1
 Hình chữ nhật.
∫0 x .e
2x
 Hình vuông. A
I
Hình 1 c.
∫0 4 (x + 2 cos x ) sin xdx d. dx
D e e
 Hình thoi. e. ∫ ln(x + 1)dx
Chú ý: sẽ chứng minh được: B
1
f.
∫1 πx (x + ln x )dx
C π
 4 mặt bên là các tam giác vuông
∫0 4 e
cos 2x
 BC⊥(SAB) và CD⊥(SAD)
g.
∫0 2 (e cos x + x ) sin xdx h. . sin 2xdx

 Tâm mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm I của SC 1 3x 2 + x − 2 3

Hình 2: Hình chóp S.ABCD có SO⊥(ABCD) và đáy ABCD là:


i. ∫
0
(x + 1)e x dx
1 x
dx j. ∫
Bài 9 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
 Hình bình hành. 1 2
Hình 2
 Hình chữ nhật. a. y =− x 3 + x 2 − , trục hoành, x = 0 và x = 2.
 Hình vuông. 3 3
 Hình thoi. b. y = x 2 + 1, x = −1, x = 2 và trục hoành.
Đặc biệt: với hình chóp đều: c. y = x 3 − 12x và y = x 2 .
 4 cạnh bên bằng nhau, 2 mặt chéo vuông góc nhau
 Tâm mặt cầu ngoại tiếp nằm trên SO. d. y = − x 2 + 2x và y + x = 2 .
e. y = x 3 − 1 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng –2.

TN.THPT.2010 56 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 33 TN.THPT.2010
Bài 10 : Tính thể tích các vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới Bài 26 : Cho A(6; 2; –5), B(–4; 0; 7).
hạn bởi các đường sau đây quanh trục hoành: a.Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB
a. y = x 2 − 4x , y = 0, x = 0, x = 3 b.Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A.
Bài 27 : Cho A(–2; 6; 3), B(1; 0; 2), C(0; 2; –1), D(1; 4; 0)
b. y = cos x , y = 0 , x = 0, x = π
a.Viết phương trình mặt phẳng (BCD).
π
c. y = tan x , y = 0 , x = 0, x = b.CMR, ∆BCD vuông, từ đó tính diện tích tam giác BCD.
4
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TẠI NHÀ c.Tính thể tích khối chóp ABCD.
Bài 11 : Tính các tích phân sau đây: Bài 28 : Viết phương trình mặt phẳng (α):
2 2x − 1 1 x 1 a.Đi qua A(1; 2; 3) và song song với mp(Oxy)
a. ∫ 2
1 x −x +1
dx b.
0 (2x + 1)2
2
dx ∫ c.
∫0 x .e
1+ x 2
dx b.Đi qua A(1; 2; 3) và song song với mặt phẳng: x + y + z = 0.
x −1 y − 7 z −3
π π Bài 29 : Cho (α) : 3x − 2y − z + 5 = 0 và d : = =
cos xdx 3
d. 2 sin x .dx ∫
2 1 4

0 8 cos x + 1
e. 2
0 (1 + sin x )2
f.
∫0 x . x + 1 dx
a.CMR, d  α b.Tính khoảng cách giữa d và α
x −2 y −1 z
e3 dx 4
x −1 2 e1/x Bài 30 : Cho A(1;0;0) và H là hình chiếu của A lên ∆ : = =
e
g.
∫1 h.
∫1 dx i. ∫1 x2
dx 1 2 1
x . ln x + 1 x a.Tìm tọa độ điểm H. Từ đó tính khoảng cách từ điểm A đến ∆.
π π 1
b.Tìm tọa độ điểm A′ đối xứng với A qua đường thẳng ∆.
j. ∫0 2 sin x cos xdx k. ∫0 2 sin 3 xdx m. ∫x x + 1dx
Bài 31 : Cho bốn điểm A(1; 0 ; 0), B(0 ; 1 ; 0), C(0 ; 0 ;1) và D(-2 ; 1 ; -1)
0
π e8 a.Chứng minh A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.
1 2x + 1 dx
n.
∫0 4 tan xdx o. ∫0 x +1
dx p. ∫1 3
x . ln x + 1
b.Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
c.Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD
π
3 1 ln 2 dx
q. ∫1 x 1 + x2
dx r. ∫0 2 sin 3 x . cos2 x dx s. ∫0 1 + e −x
Bài 12 : Tính các tích phân sau đây
π π
1
a.
∫0 b.
∫0 xe dx c.
∫0
2 2x 4
2x cos xdx x sin 2xdx
e e 1
e. ∫ x 2 (ln x + 1)dx
d.
∫1 f.
∫0 (2x − 1)e dx
x
x ln xdx
1
π π
3
∫0 (x ∫0 ∫0
2 2x 4 ex
g. + 1).e dx h. 4 (2x + 1) sin xdx i. sin xdx
Bài 13 : Tính các tích phân sau đây
1 2 dx 4 dx
a. ∫0 (x + e x )xdx b. ∫1 x (x + 1)
c. ∫1 x ( x + 2)
2 2 2
∫1 (x ∫0 (e ∫1 (2x + 1) ln xdx
2
d. + 1)2 x 3dx e. 2x
+ 4)3 e 2x dx f.

TN.THPT.2010 34 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 55 TN.THPT.2010
π
Bài 18 : Cho A(1; –1; 3), B(3; 0; 1), C(0; 4; 0) 2 sin xdx π 2
a.Chứng minh tam giác ABC vuông và tính diện tích của nó. g. ∫ 3
0 2 + cos x
h.
0∫ x (e x + cos x )dx i.
0∫ x (x 2 + e x )dx
b.Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Bài 14 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây
c.Tính khoảng cách từ điểm D(1;1;1) đến mặt phẳng (ABC), từ đó
suy ra thể tích của tứ diện ABCD. a. y = x 3 − 3x + 2 và trục hoành.
Bài 19 : Cho A(1;–1; 3), B(3;0;1), C(0;4;5) b. y = x 2 − 2x và y = −x 2 + 4x
a.Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với AB. c. y = x 2 − 2x và y = x
b.Viết PTTS của đường thẳng đi qua C và vuông góc với (α).
1
Bài 20 : Cho A(1; –1; 3), B(3; 0; 1), C(0; 4; 5) d. y = x 3 − x 2 và y = (x − 1)
a.Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với BC. 9
 3
e. y = + 1 (C ), x = 1 và tiếp tuyến với (C ) tại điểm 2;  .
b.Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (α) 1
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TẠI NHÀ x  2 
x −1 y − 7 z −3 −3x − 1
Bài 21 : Cho (α): 3x – 2y – z + 5 = 0 và ∆: = = f. y = ,Ox , x = 0
2 1 4 x −1
a.Chứng tỏ rằng ∆ song song với (α). 1
b.Tính khoảng cách giữa ∆ và (α). g. y = ln x , x = , x = e và trục hoành.
e
Bài 22 :Viết PTTS của đường thẳng ln x
 h. y = x − 1 + , y = x − 1 và x = e
a.Đi qua M(5; 4; 1) và có vectơ chỉ phương a = (2; −3;1) x

x = 1 + 2t Bài 15 : Tính thể tích các vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới

 hạn bởi các đường sau đây quanh trục hoành:
b.Đi qua N(2; 0; –3) và song song với đường thẳng  y = −3 − 3t

 a. y = 2x 2 − x 4 ,Ox , x = −1, x = 2

z = 4t
 2
b. y = , y = 0, x = 0, x = 1
c.Đi qua A(2; –1; 3) và vuông góc với (α): x + y – z + 5 = 0. 2−x
d.Đi qua P(1; 2; 3) và Q(5; 4; 4). c. y = 2 − x 2 , y = 1

x = 2 +t



Bài 23 : Cho điểm A(1; 0; 0) và đường thẳng ∆: y = 1 + 2t



z =t

a.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên đthẳng ∆.
b.Tìm tọa độ A′ đối xứng với A qua đường thẳng ∆
c.Viết phương trình mặt phẳng chứa A và ∆
Bài 24 : Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a.Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của M trên (α).
b.Tìm tọa độ M ′ đối xứng với M qua mặt phẳng (α).
c.Viết phương trình mặt cầu tâm M tiếp xúc với (α).
Bài 25 : Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a.Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
b.Viết ptmp đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (α)
TN.THPT.2010 54 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 35 TN.THPT.2010
Phn IV. S PH'C III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TẠI LỚP
Bài 9 : Cho A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6)
I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI a.Viết ptmp(ABC) và chứng minh A,B,C,D không đồng phẳng.
b.Tính khoảng cách từ điểm D đến mp(ABC)
1. Các công thức và phép toán về số phức
c.Viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mp(ABC).
i i 2 = −1 d.Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của D lên (ABC).
i Cho z = a + bi (a, b ∈ ) . Khi đó,
Bài 10 :Cho A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4)
☺ z = a2 + b2 ☺ z = a − bi a.Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
i Cho z1 = a + bi vaø z 2 = c + di. Khi ñoù, b.Viết PTTS của đường thẳng qua A và song song với BC.
b.Viết PTTS của đường thẳng qua A và vuông góc với mp(ABC)

a = c Bài 11 :Cho A(1;2;3),B(1;6;2) và mặt phẳng (β): 2x + y – 2z – 1 = 0.
☺ z1 = z 2 ⇔ 
b =d a.Viết phương trình mặt cầu (S1 ) có tâm A và tiếp xúc với mp(β).


☺ z1 + z 2 = (a + c) + (b + d ).i b.Viết phương trình mặt cầu (S2 ) có tâm B và đi qua điểm A.
☺ z1 − z 2 = (a − c ) + (b − d ).i c.Viết PTTS của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt
phẳng (β). Từ đó, tìm toạ độ giao điểm của d và (β).
☺ z1.z 2 = (ac − bd ) + (ad + bc ).i
Bài 12 : Viết PTTS của đường thẳng d:
z zz zz 
☺ 1 = 1 2 = 1 2 a.Đi qua A(–2;3;1) và có vtcp a = (2; 0; 3)
z2 z 2 .z 2 2 
x = 1 + 2t
z2 

b.Đi qua A(4;3;1) và song song với đường thẳng ∆ : y = −3t
i Cho a ∈  vaø a < 0 . Khi đó, a có 2 căn bậc hai phức là: ± a .i 


z = 3 + 2t
2. Giải phương trình bậc hai hệ số thực (với ∆ < 0) trên tập số phức 
Cho phương trình bậc hai az 2 + bz + c = 0 (a, b, c ∈  vaø a ≠ 0) Bài 13 : Cho A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6)
a.Viết PTTQ của mp(ACD) và chứng minh B không thuộc (ACD)
Tính ∆ = b 2 − 4ac và ghi kết quả dưới dạng ( ∆ .i )2 b.Viết PTTQ mp(α) đi qua AB và song song với CD.
Kết luận phương trình có 2 nghiệm phức: c.Viết pt mặt cầu đường kính BD.
Bài 14 :a.Viết pt mặt cầu (S) có tâm I(5;–3;7) và đi qua M(1;0;7).
−b − i ∆ −b + i ∆ b.Viết phương trình mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M.
z1 = vaø z 2 =
2a 2a c.Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến mặt phẳng (P).
Lưu ý: Bài 15 :Viết phương trình mặt cầu (S) biết:
+ Chỉ được dùng công thức nghiệm ở trên khi ∆ < 0 a.(S) có đường kính AB với A(1;2;3), B(3;2;1)
+ Trường hợp ∆ ≥ 0 ta giải pt bậc hai trên tập số thực (như trước). b.(S) có tâm I(1;1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (α): 3y + 4z + 1 = 0.
Bài 16 :Cho I(–2; 1; 1) và mặt phẳng (α): x + 2y – 2z + 5 = 0
+ Khi giải pttrùng phương trên C, ta đặt t = z (không cần ĐK cho t)
2
a.Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(α)
II. BÀI TẬP MINH HOẠ b.Viết ptmp đi qua tâm I(–2;1;1) và song song với mặt phẳng (α).
Bài 17 :Cho m.cầu (S): x2 + y2 + z2 – 9 = 0 và mp(α): x + 2y – 2z + 9 = 0
a.Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu. Tính
Bài 1 : Thực hiện các phép tính
2+i khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (P).
a. (2 + 4i )(3 − 5i ) + 7(4 − 3i ) b. (3 − 4i )2 c. b.Viết ptmp(β) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mặt
3 + 2i phẳng (α). Xác định toạ độ tiếp điểm của (S) và (β)
TN.THPT.2010 36 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 53 TN.THPT.2010
x +1 y − 3 z
Bài 8 :Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : = = với
1 −1 3 Bài giải

x = 1 + 2t 
x = 2 +t 
x = −1 − 2t Câu a: (2 + 4i )(3 − 5i) + 7(4 − 3i ) = 6 − 10i + 12i − 20i 2 + 28 − 21i

 
 


a. ∆1 : y = − 2t 
b. ∆2 : y = 8 − 2t 
c. ∆3 : y = 4 + t = 6 − 10i + 12i + 20 + 28 − 21i = 54 − 19i

 
 

z = 3 + 6t z = 1 + 4t z = −1 + 3t Câu b: (3 − 4i )2 = 9 − 24i + 16i 2 = 9 − 24i − 16 = −7 − 24i

 
 

Bài giải 2+i (2 + i )(3 − 2i ) 6 − 4i + 3i − 2i 2 6 −i + 2 8 −i
 Câu c: = = = =
Câu a: d đi qua điểm M 0 (−1; 3; 0) , có vtcp u = (1; −1; 3) 3 + 2i (3 + 2i )(3 − 2i ) 2
3 − 4i 2 2
3 +4 13
 Bài 2 : Tìm môđun của số phức sau đây
∆1 đi qua điểm M 0′ (1; 0; 3) , có vtcp u ′ = (2; −2; 6)
3+i
1 −1 3   a. z = 3 + 2i + (1 + i )2 b. z =
Vì = = nên u, u ′ cùng phương với nhau. (1 + i )(2 − i )
2 −2 6
Bài giải
Hơn nữa thay toạ độ điểm M0 vào pt ∆1 ta thấy không thoả mãn. 2
Câu a: z = 3 + 2i + (1 + i) = 3 + 2i + 1 + 2i + i 2 = 3 + 2i + 1 + 2i − 1
Kết luận M 0 ∉ ∆1 và d || ∆1
 ⇒ z = 3 + 4i ⇒ z = a 2 + b 2 = 32 + 42 = 5
Câu b: d đi qua điểm M 0 (−1; 3; 0) , có vtcp u = (1; −1; 3)
 3+i 3+i 3+i 3+i
∆2 đi qua điểm M 0′ (2; 8;1) , có vtcp u ′ = (1; −2; 4) Câu b: z = = = = =1
(1 + i )(2 − i ) 2 − i + 2i − i 2 2 − i + 2i + 1 3 + i
1 −1  
Vì ≠ nên u, u ′ không cùng phương với nhau. ⇒ z = a 2 + b 2 = 12 + 02 = 1
1 −2
 −1 3 3 1 1 −1  Bài 3 : Giải phương trình sau trên tập số phức: 2iz + 3 = 5z + 4i
[u, u ′ ] =  ; ;  = (2; −1; −1) Bài giải
 −2 4 4 1 1 −2  2iz + 3 = 5z + 4i ⇔ 2iz − 5z = −3 + 4i ⇔ (2i − 5)z = −3 + 4i

M 0M 0′ = (3; 5;1) −3 + 4i (−3 + 4i )(−5 + 2i ) 15 − 6i − 20i + 8i 2 7 − 26i
   ⇔z = = = =
⇒ [u, u ′ ].M 0M 0′ = 2.3 − 1.5 − 1.1 = 0 ⇒ d vaø ∆2 caét nhau −5 + 2i (−5 + 2i)(−5 + 2i ) 2
(−5) − 4i 2 29
 Bài 4 : Giải các phương trình sau đây trên tập số phức:
Câu c: d đi qua điểm M 0 (−1; 3; 0) , có vtcp u = (1; −1; 3)

∆3 đi qua điểm M 0′ (−1; 4; −1) , có vtcp u ′ = (−2;1; 3) a. 3z 2 + z + 2 = 0 b. z 4 + 2z 2 – 3 = 0
1 −1   c. z 3 − 1 = 0 d. −z 2 + z − 2 = 0
Vì ≠ nên u, u ′ không cùng phương với nhau.
−2 1 Bài giải
 − 1 3 3 1 1 −1  Câu a: 3z 2 + z + 2 = 0 (1)
[u, u ′ ] =  ; ;  = (−6; −9; −1)
 1 3 3 −2 −2 1  Ta có, ∆ = 12 − 4.3.2 = −23 < 0 ⇒ ∆ = ( 23.i)2

M 0M 0′ = (0;1; −1) Vậy, phương trình (1) có 2 nghiệm phức phân biệt
   −1 − 23i 1 23 −1 + 23i 1 23
⇒ [u , u ′ ].M 0M 0′ = −8 ≠ 0 ⇒ d vaø ∆2 cheùo nhau z= =− − i và z = =− + i
6 6 6 6 6 6

TN.THPT.2010 52 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 37 TN.THPT.2010
Câu b: z 4 + 2z 2 – 3 = 0 (2) Điểm: A(1;1;1)
PTTQ: A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
Đặt t = z 2 , phương trình (2) trở thành:
 2 z = ±1 ⇔ 1(x − 1) + 6(y − 1) − 1(z − 1) = 0
t = 1
2  z = 1  ⇔ x − 1 + 6y − 6 − z + 1 = 0
t + 2t – 3 = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔
t = −3 z = −3 z = ± 3.i
   ⇔ x + 6y − z − 6 = 0
Vậy, phương trình (2) có 4 nghiệm phức phân biệt
 
Câu c: vtpt: n = MN = (−6; −2; 4)
z = ±1 và z = ± 3.i Điểm: I (−1; 2; 3) là trung điểm đoạn MN
z = −1 PTTQ: A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
Câu c: z 3 + 1 = 0 (3) ⇔ (z + 1)(z 2 − z + 1) = 0 ⇔  2 (*) ⇔ −6(x + 1) − 2(y − 2) + 4(z − 3) = 0
z − z + 1 = 0
⇔ −6x − 6 − 2y + 4 + 4z − 12 = 0
Giải (*), ta có ∆ = (−1)2 − 4.1.1 = −3 < 0 ⇒ ∆ = ( 3i )2 ⇔ −6x − 2y + 4z − 14 = 0
1 + 3i 1 − 3i ⇔ 3x + y − 2z + 7 = 0
Ph.trình (*) có 2 nghiệm phức pb : z1 = ; z2 =
2 2 Bài 7 :Cho A(0;1; 2), B(−3;1; 4),C (1; −2; −1) . Viết PTTS của đ.thẳng d:
Vậy, phương trình (3) có 3 nghiệm phức phân biệt a.d đi qua điểm A và trung điểm I của đoạn thẳng BC
1 3 1 3 b.d đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
z = −1 , z = + i và z = − i Bài giải
2 2 2 2
1 3
Câu d: −z 2 + z − 2 = 0 (4) Câu a: Trung điểm đoạn BC: I (−1; − ; )
2 2
Ta có, ∆ = 12 − 4.(−1)(−2) = −7 < 0 ⇒ ∆ = ( 7.i )2   3 1
vtcp: n = AI = (−1; − ; − )
Vậy, phương trình (4) có 2 nghiệm phức phân biệt 2 2
PTTS của đường thẳng AI
1 − 7i 1 7 1 + 7i 1 7 x = x + at 
z= =− + i và z = =− − i  
x = −t

−2 −2 y = y + bt ⇔ 

2 2 2 2 0
 
y = 1 − 2 t (t ∈ )
3
Bài 5 : Tìm môđun của số phức z biết:  0 

z = z 0 + ct 
z = 2 − 1 t
3iz + (3 − i )(1 + i ) = 2 

 

 2
Bài giải Câu b: Hai véctơ: AB = (−3; 0; 2), BC = (4; −3; −5)
Câu a: 3iz + (3 − i )(1 + i ) = 2 ⇔ 3iz + 3 + 3i − i − i 2 = 2 vtpt của mặt phẳng (ABC):
−2 − 2i 2 2    0 2 2 −3 −3 0 
⇔ 3iz + 3 + 3i − i + 1 = 2 ⇔ 3iz = −2 − 2i ⇔ z = = + i    = (6; −7; 9)
n = [AB.BC ] =  ; ;
3i 3 3  −3 −5 −5 4 4 −3 
2 2
2 2 2 2  
⇒ z = a 2 + b 2 =   +   = vtcp của d: ud = n = (6; −7; 9)
3  3 3 x = x + at
 x = 1 + 6t


 0 

PTTS của d:  y = y + bt ⇔ 
y = −2 − 7t (t ∈ )


0 


z = z + ct z = −1 + 9t

 0 
TN.THPT.2010 38 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 51 TN.THPT.2010
Điểm: A(0; 3; 2) III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TẠI LỚP
PTTQ: A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0 Bài 6 : Thực hiện các phép tính
⇔ −26x − 5(y − 3) − 2(z − 2) = 0 a. (2 + 4i )(3 − 5i ) + 7(4 − 3i ) b. (1 − 2i )2 − (2 − 3i )(3 + 2i )
⇔ −26x − 5y + 15 − 2z + 4 = 0 c. (3 − 4i )2 d. (2 + 3i )3
5
⇔ −26x − 5y − 2z + 19 = 0 e. (4 + 5i ) − (4 + 3i ) f. ( 2 − i 3)2
 
⇔ 26x + 5y + 2z − 19 = 0 g. (1 + i )2010 h. (1 − i )2010
 
Câu c: vtpt: n = AM = (0; 4; −3) (3 + 2i )(1 − 3i ) (2 + i) + (1 + i )(4 − 3i )
i. + (2 − i ) j.
Điểm: M (1;1;1) 1+i 3 3 + 2i
PTTQ: A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0 (3 − 4i )(1 + 2i )
k. + 4 − 3i l. (1 + 3i)2 + (1 − 3i )2
⇔ 0x + 4(y − 1) − 3(z − 1) = 0 1 − 2i
⇔ 4y − 4 − 3z + 3 = 0 Bài 7 : Viết các số phức sau dưới dạng a + bi rồi tìm môđun của chúng
⇔ 4y − 3z − 1 = 0 a. z = 3 + 2i + (1 + i )2 b. z = 4 – 3i + (1 – i)3
Bài 6 : Viết phương trình mặt phẳng (α) trong các trường hợp sau đây: 3+i (1 + 2i )2 − (1 − i )2
c. z = d. z =
a.(α) đi qua 3 điểm A(0;1;2), K (−3;1; 4), D(1; −2; −1) . (1 + i )(2 − i ) (3 + 2i )2 − (2 + i )2
b.(α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD, biết 1−i 1 + i 5
A(1;1;1), B(2;1; 2),C (−1; 2; 2), D(2;1; −1) e. z = f. z =  
c.(α) là mp trung trực của đoạn MN, với M (2; 3;1), N (−4;1; 5)
1+i  1 − i 
Bài 8 : Giải phương trình sau trên tập số phức
 Bài giải
a. 2iz + 3 = 5z + 4i b. (3 + 4i )z = (1 + 2i )(4 + i )
Câu a: Hai véctơ: AK = (−3; 0;2)
 2+i −1 + 3i
c. ( 2 − i 3)z + i 2 = 3 + 2i 2 d. z=
KD = (4; −3; −5) 1−i 2+i
   0 2 2 −3 −3 0  e. 3z + (2 + 3i )(1 − 2i ) = 5 + 4i f. (1 – i )z + (2 – i )2 = 2 + 3i
 
vtpt: n = [AK .KD ] =  ; ;  = (6; −7; 9)
 −3 −5 −5 4 4 −3  g. 3z (2 − i ) + 1 = 2iz (1 + i ) + 3i
Điểm: A(0;1;2) Bài 9 : Cho z = (1 + 2.i )2 .Tính z
PTTQ: A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0 (1 + i )3
Bài 10 : Cho z = . Tính z
⇔ 6x − 7(y − 1) + 9(z − 2) = 0 (1 − i )4
⇔ 6x − 7y + 7 + 9z − 18 = 0 1 3 3 1 3 3
Bài 11 : Cho z1 = (− + i ) và z 2 = ( + i ) . Tính z1.z2
⇔
 6x − 7y + 9z − 11 = 0 2 2 2 2
Câu b: Hai véctơ: AB = (1; 0;1) Bài 12 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo bằng nhau và z = 2 2

CD = (3; −1; −3) Bài 13 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:
 0 a. 3z 2 + z + 2 = 0 b. z 2 – 4z + 7 = 0
    1 1 1 1 0  2
c. 2z – 5z + 4 = 0 d. z 2 + z + 7 = 0
vtpt: n = [AB.CD ] =  ; ;  = (1; 6; −1)
 −1 −3 −3 3 3 −1  e. 3z 2 + 2z + 7 = 0 f. z 2 − 4z + 7 = 0

TN.THPT.2010 50 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 39 TN.THPT.2010
g. z 2 + 2z + 17 = 0 h. z 2 + 3z + 3 = 0 3
Câu b: Tâm: I (1; ; −2) là trung điểm đoạn thẳng BC.
i. z 2 − z + 1 = 0 j. z 3 + 8 = 0 2
k. z 4 + 2z 2 – 3 = 0 l. 2z 4 + 3z 2 − 5 = 0 BC 69
Bán kính: R = =
Bài 14 : Cho số phức z = 1 + i 3 .Tính z 2 + z 2 2 2
Bài 15 : Cho các số phức z1 = 3 + 2i, z 2 = 2 + i, z 3 = 1 − 3i . Hãy biểu ( BC = (0 − 2)2 + (2 − 1)2 + (−6 − 2)2 = 69 )
diễn các số phức z1, z 2 , z 3 , z1, z 2 , z 3 trên mặt phẳng phức. Phương trình mặt cầu:
IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TẠI NHÀ (x − a )2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2
Bài 16 : Thực hiện các phép tính 3 69
a. (1 − 4i )(2 + 3i ) − 5(−1 − 3i ) b. (2 − 3i )2 − (1 − 3i )(5 + 2i ) ⇔ (x − 1)2 + (y − )2 + (z + 2)2 =
2 4
c. (2 − 4i )2 + i d. (2 − i )3 Câu c: Tâm: C(0;2; –6).
e. (5 − i ) − (2 + 7i )
3
f. ( 2 − i 3)2 0 − 2.2 + 2(−6) + 1 15
  Bán kính: R = d (C ,(P )) = = =5
(2 + 3i )(1 − 2i ) (2 + i ) − (1 − i )(1 − 3i) 12 + (−2)2 + 22 3
g. + (2 − 4i ) h.
1+i 3 − 9i Phương trình mặt cầu:
(3 − 4i )(1 + 2i) (x − a )2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R 2
i. + 4 − 3i j. (1 + 3i )2 − (1 − 3i )2
1 − 2i
⇔ x 2 + (y − 2)2 + (z + 6)2 = 25
Bài 17 : Tính z + z , biết
a. z = 1 − 3i + (1 − 2i )2 b. z = (2 – 3i )2 + (1 – i )3 Bài 5 : Cho mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 6y − 8z + 1 = 0 , hai điểm
3 −i (1 − 2i )2 − (1 − i )2 A(0; 3; 2), B(1; −1; −1)
c. z = d. z = a.Xác định toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.
(1 − i)(2 + i ) (3 − 2i )2 − (2 − i )2
b.Viết phương trình mp(α) đi qua cạnh AB và tâm I của m.cầu.
1−i 1 + i 6 c.Viết phương trình mp(β) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M (1;1;1)
e. z = f. z =  
(1 + i )2  1 − i  Bài giải
Bài 18 : Giải phương trình sau trên tập số phức 
−2a = −2 
a =1

 

a. 2i.z − 1 = 5.z − 2i b. (3 − i )z = (1 + i )(4 − 2i) 
−2b = 6 
b = −3
2+i −1 − 3i Câu a: Ta có  ⇔
 . Nên toạ độ tâm: I (1; −3; 4)
c. (2 − i )z + i = 3 + 2i d. z= 
−2c = −8 
c=4
1+i 2 + 2i 
 

d =1 d =1
e. 3z + (2 + 3i )(1 − 2i ) = 5 + 4i f. (1 + i )z + (1 – i )2 = 2 − 3i 
 

Bài 19 : Tính Cho z = (1 − 2.i)2 + 3i .Tính z Bán kính: R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 12 + (−3)2 + 42 − 1 = 5

(1 − i )3 1 Câu b: Hai véctơ: AB = (1; −4; −3)
Bài 20 : Cho z = . Tính 
(1 + i )4 z BI = (0; −2; 5)
1 3 3 1 3 3    −4 −3 −3 1 1 −4 
Bài 21 : Cho z1 = (− + i ) và z 2 = ( + i    = (−26; −5; −2)
) . Tính z1.z2 vtpt: n = [AB, BI ] =  ; ;
2 2 2 2  −2 5 5 0 0 −2 
Bài 22 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo đối nhau và z = 2 2
TN.THPT.2010 40 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 49 TN.THPT.2010
Bài 3 : Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) biết: Bài 23 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:

x = 1−t a. 3z 2 − z + 1 = 0 b. z 2 – 4z + 5 = 0



a. d : y = 2 + t và (α) : 3x + 4y − z − 6 = 0 c. −3z 2 – 5z − 4 = 0 d. −z 2 + z − 1 = 0


2
e. 2z + 4z + 9 = 0 f. −z 2 + 4z − 6 = 0
z = 2t

 g. 3z 2 + 6z + 17 = 0 h. z 2 − 3z + 3 = 0
x +1 y z −4 3
i. z − 27 = 0 j. z 3 + z 2 + 8z + 8 = 0
b. d : = = và (α) : x − 3y − 2z − 2 = 0
1 −1 3 k. z 4 − z 2 – 12 = 0 l. 3z 4 + 2z 2 − 5 = 0
Bài giải
Bài 24 : Cho số phức z = 2 − i 2 .Tính z 2 + z 2
Câu a: Thay x,y,z từ PTTS của d vào PTTQ của (α) ta được
3(1 − t ) + 4(2 + t ) − (2t ) − 6 = 0
⇔ 3 − 3t + 8 + 4t − 2t − 6 = 0
⇔ −t + 5 = 0 ⇔ t = 5
Thay t = 5 trở lại vào PTTS của d, ta được

x = 1 − 5 = −4



d : y = 2 + 5 = 7



z = 2.5 = 10

Vậy, giao điểm của d và (α) là H (−4; 7;10)

x = −1 + t


Câu b: Dạng PTTS của d: y = −t  (∗)



z = 4 + 3t

11
Thay x,y,z từ (∗) vào PTTQ của (α) ta được t = −
2
11 13 11 25
Thay t = − trở lại vào (∗) , ta được g.điểm H (− ; ; − )
2 2 2 2
Bài 4 : Cho A(1;3;1), B(2;1;2), C(0;2; –6) và mp (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0
a.Viết phương trình mặt cầu tâm B, đi qua A
b.Viết phương trình mặt cầu đường kính BC.
c.Viết phương trình mặt cầu tâm C, tiếp xúc với mặt phẳng (P )
Bài giải
Câu a: Tâm: B(2;1;2)
Bán kính: R = AB = (2 − 1)2 + (1 − 3)2 + (2 − 1)2 = 6
Phương trình mặt cầu: (x − a )2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2
⇔ (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 6

TN.THPT.2010 48 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 41 TN.THPT.2010
Phn V. PHNG PHÁP TO( Đ* TRONG KHÔNG GIAN Bài giải
Câu a: CMR, ∆ABC vuông, tính diện tích của nó
I. TÓM TẮT CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 
1. Tọa độ của véctơ và tọa độ của điểm trong không gian AB = (−2; −2; 4) ⇒ AB = (−2)2 + (−2)2 + 42 = 2 6
     
 a = (a1; a2 ; a 3 ) ⇔ a = a1 i + a2 j + a 3 k AC = (0; −2; −1) ⇒ BC = 5
     
 M = (x ; y; z ) ⇔ OM = xi + y j + zk ⇒ AB.AC = −2.0 − 2.(−2) + 4.(−1) = 0
 Suy ra tam giác ABC vuông tại A.
 AB = (x B − x A ; yB − yA ; z B − z A ) 1 1
Diện tích tam giác ABC: S∆ABC = AB.AC = .2 6. 5 = 30
2 2
Câu b: Viết PTTS của trung tuyến AM
 Trung điểm I của đoạn AB  Trọng tâm G của tam giác ABC Điểm M là trung điểm BC nên M (0;1; − 1 )

 xA + xB 
 x + x B + xC  
2

x = 
 xG = A vtcp: u = AM = (−1; −2; )3

 I
2 
 3 2

 

 yA + y B  yA + yB + zC PTTS của trung tuyến AM:
yI = yG = x = x + at x = 1 − t

 2 
 3 
 


 z + z 
 z + z + zC 

0



zI = A B 
 zG = A B y = y0 + bt ⇔ y = 3 − 2t (t ∈ )
  
 


 2 
 3 z = z 0 + ct z = −2 + 3 t
2. Tích vô hướng và tích có hướng 
 
 2

Cho 2 véctơ a = (x ; y; z ) ; b = (x ′; y ′; z ′) Câu c: Viết PTTQ của mặt phẳng (ABC)
 Hai véctơ: AB = (−2; −2; 4)
 Tích vô hướng: a.b = xx ′ + yy ′ + zz ′ 
    y z z x x y  AC = (0; −2; −1)
 
 Tích có hướng: n = [a, b ] =  ; ;    −2 4 −2 −2 −2 
 y ′ z ′ z ′ x ′ x ′ y ′  
vtpt: n = [AB, AC ] = 
 4
  ; ;  = (10; −2; 4)
 −2 −1 −1 0 0 −2 

 a = x 2 + y2 + z 2
Điểm: A(1; 3; –2)
2 2 2
 AB = (x B − x A ) + (yB − yA ) + (z B − z A ) PTTQ: A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
 ⇔ 10(x − 1) − 2(y − 3) + 4(z + 2) = 0
  a .b xx ′ + yy ′ + zz ′
 cos(a , b ) =   = ⇔ 10x − 10 − 2y + 6 + 4z + 8 = 0
a .b x 2 + y 2 + z 2 . x ′2 + y ′2 + z ′2
⇔ 10x − 2y + 4z + 4 = 0
3. Một số tính
 chất
  và ứng dụng  
     ⇔ 5x − y + 2z + 2 = 0
 a ⊥ b ⇔ a.b = 0  Nếu n = [a, b ] thì n ⊥ a ; n ⊥ b
     Câu d: Khoảng cách từ M(2;1;2) đến mặt phẳng (ABC)
 a, b cùng phương với nhau ⇔ [a, b ] = 0 5.2 − 1 + 2.2 + 2 15 30
      d (M ,(ABC )) = = =
 a, b, c đồng phẳng ⇔ [a, b ].c = 0 2
5 + (−1) + 2 2 2 30 2

TN.THPT.2010 42 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 47 TN.THPT.2010
11. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 4. Phương trình mặt cầu

x = x 0 + at  Mặt cầu (S) biết trước tâm I(a; b; c) và bán kính R có phương trình


 (x – a )2 + (y – b )2 + (z – c )2 = R 2
Cho d : y = y 0 + bt (∗) và mặt phẳng (P ):Ax + By + Cz + D = 0 (1)

  Với điều kiện, phương trình có dạng:

z = z 0 + ct
 x 2 + y 2 + z 2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
Thay (∗) vào (1) ta được phương trình (2) theo biến t. là phương trình mặt cầu có tâm (a;b;c) và có bán kính
 Nếu phương trình (2) vô nghiệm t thì kết luận d || (P) R = a 2 + b2 + c2 − d
 Nếu phương trình (2) có vô số nghiệm t thì kết luận d ⊂ (P) Lưu ý:
 Nếu phương trình (2) có duy nhất nghiệm t = t0 thì thay t = t0 trở + M.phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S) thì (S) có bán kính R = d (I , α)
lại vào phương trình (∗) ta tìm được (x 0 ; y 0 ; z 0 ) . Kết luận d và (P) 5. Phương trình tổng quát của mặt phẳng

Nếu (P) đi qua M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 ) , có vtpt n = (A; B;C ) thì (P) có PTTQ
cắt nhau tại điểm M 0 (x 0 ; y0 ; z 0 )
A(x − x 0 ) + B(y − y 0 ) + C (z − z 0 ) = 0
II. BÀI TẬP MINH HOẠ Lưu ý (về việc xác định vtpt của mp)
          
☺ (P )  (Q ) thì (P ) nhận nQ làm vtpt.
Bài 1 : Cho OA = i + 3 j + k , OB = i + j + 2k , OC = j 
a.CMR, ∆ABC cân. b.Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành ☺ (P ) ⊥ AB thì (P ) nhận AB làm vtpt.

☺ (P ) ⊥ d thì (P ) nhận ud làm vtpt.
Bài giải
Câu a: Từ giả thiết ta suy ra A(1; 3;1), B(1;1; 2),C (0;1; 0) a. Cách xác định vtpt của (P) khi biết 2 véctơ có giá song song (hoặc
 chứa trong) (P) 
AB = (0; −2;1) ⇒ AB = 02 + (−2)2 + 12 = 5 Nếu a = (x ; y; z ) , b = (x ′; y ′; z ′) có giá song song (chứa trong (P)) thì

BC = (−1; 0; −2) ⇒ BC = (−1)2 + 02 + (−2)2 = 5     y z z x x y 
(P) có vtpt: n = [a, b ] =  ; ; 
Suy ra, AB = BC hay tam giác ABC cân tại B.  y ′ z ′ z ′ x ′ x ′ y ′ 
  
Câu b: AD = (x D − 1; yD − 3; z D − 1) Lưu ý: (về việc xác định véctơ có giá song song với mp)

 ☺ (P ) ⊥ (Q ) thì nQ có giá song song (P )
BC = (−1; 0; −2) 
☺ (P )  AB thì AB có giá song song (P )

x D − 1 = −1 
x D = 0 
  
 

  ☺ (P ) chứa M,N thì MN có giá song song
ABCD là hbh ⇔ AD = BC ⇔ yD − 3 = 0 ⇔ yD = 3 

 
 ☺ (P )  d thì ud có giá song song (P )

 z D − 1 = −2 
z = −1
  D 
☺ (P ) chứa ∆ thì u∆ có giá song song (P )
Vậy, D(0; 3; −1)
b. Cách xác định vtpt của (P) khi biết PTTQ của (P)
Bài 2 : Cho A(1;3;–2), B(–1;1;2), C(1;1;–3) 
Mp (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vtpt n = (A; B;C )
a.CMR, ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC.
b.Viết PTTS của đường trung tuyến AM của tam giác ABC. c. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
c.Viết PTTQ của mặt phẳng (P) đi qua 3 đỉnh của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) đi qua A(a; 0; 0) , B(0; b; 0),C (0; 0; c) có
x y z
d.Tính khoảng cách từ điểm M(2;1;2) đến mặt phẳng (ABC) PTTQ (P): + + = 1
a b c
TN.THPT.2010 46 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 43 TN.THPT.2010
6. Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng Lưu ý: (về cách xác định vtcp cho đường thẳng)
 
Cho (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vtpt n = (A; B;C )
 ☺ d đi qua 2 điểm A,B (cho trước toạ độ) thì d có vtcp AB
và (Q ) : A′ x + B ′y + C ′z + D ′ = 0 có vtpt n ′ = (A′; B ′;C ′)
a. Hai mặt phẳng song song với nhau  
☺ d || ∆ (cho trước PT) thì d có vtcp u = u∆
n = k .n ′

(P )  (Q ) ⇔ 

D ≠ k .D ′

 
(Đặc biệt: nếu A′, B ′,C ′, D ′ đều khác 0 thì
A
=
B
=
C

D
) ☺ d ⊥(P) (cho trước PT) thì d có vtcp u = nP
A′ B′ C ′ D′
b. Hai mặt phẳng trùng nhau
  

 n = k .n ′
(P ) ≡ (Q ) ⇔ 

 D = k .D ′
     
A B C D ☺ d vuông góc với giá của 2 véctơ a , b thì d có vtcp u = [a , b ]
(Đặc biệt: nếu A′, B ′,C ′, D ′ đều khác 0 thì = = = )
A′ B′ C ′ D′
c. Hai mặt phẳng cắt nhau
 
(P ) caét (Q ) ⇔ n ≠ k .n ′
Hai mặt phẳng vuông góc ☺ d song song với mp (P) và vuông góc với
  
(P ) ⊥ (Q ) ⇔ n ⊥ n ′ (Hay: n .n ′ = 0 ) đường thẳng ∆ thì d vuông góc với giá
7. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng  
của 2 véctơ nP và u∆ nên d có vtcp
Cho M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và (P ) : Ax + By + Cz + D = 0 . Khi đó,   
u = [ nP , u ∆ ]
Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D
d (M 0 ,(P )) = 10. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng
2 2 2 
A + B +C Cho đường thẳng d qua M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ), có vtcp u = (a; b; c)
8. Phương trình tham số của đường thẳng 
 và đường thẳng d ′ qua M 0′ (x 0′ ; y0′ ; z 0′ ), có vtcp u ′ = (a ′; b ′; c ′)
Đường thẳng d đi qua M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) , có vtcp u = (a; b; c) , có PTTS
  
x = x + at
 Đặt n = [u, u ′ ]

 0
d : a. d và d′ song song nhau c. d và d′ cắt nhau
y = y0 + bt (t ∈ )
  

z = z + ct n = 0
 n ≠ 0



 0   
d caét d ′ ⇔ 
 d d′ ⇔  
Lưu ý: Nếu a = (x ; y; z ) , b = (x ′; y ′; z ′) là 2 véctơ có giá vuông góc với 
ñieåm M 0 ∉ d ′ 
n .M 0M 0′ = 0
   
 

d thì vtcp của d cũng được tìm bằng công thức: u = [a , b ] b. d và d′ trùng nhau d. d và d′ chéo nhau
9. Phương trình chính tắc của đường thẳng  

Đường thẳng d đi qua M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) , có vtcp u = (a; b; c) , có PTCT n ≠ 0
 n ≠ 0


 
d ≡ d′ ⇔  d cheùo d ′ ⇔   
x − x0 y − y0 z − z0 
ñieåm M 0 ∈ d ′ 
 n .M 0M 0′ ≠ 0
d: = = 
 

a b c

TN.THPT.2010 44 GV: Dng Ph c Sang GV: Dng Ph c Sang 45 TN.THPT.2010

You might also like