You are on page 1of 6

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27.

Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim

BÀI 27. PHI KIM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHI KIM
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

Nhóm VII A Halogen: 9F19 17 Cl35,5 35 Br80 55 I127 (At)

ns2np4nd1 +3
Cấu hình e
Cơ bản ns np
2 5 2
kích thích ns np nd3 2
+5
ngoài cùng
Số oxi hoá-1 1 3
ns np nd 3
+7
Là các phi kim mạnh nhất tác dụng hầu hết kim loại, phi kim, hiđrô, các chất khử tạo X -1
nX2 + 2M 2MXn
X2 + H2 2HX
X2 + H2O + SO2 2HX + H2SO4
Flo mạnh nhất
F2+H2 2HF tối lạnh nổ
Tính chất đơn F2 + H2O 2HF + 1/2 O2 nước bốc cháy
chất Clo, Brom vừa khử vừa oxi hoá.
X2 + HOH HX + HXO
Nước Clo tẩy màu sát trùng
Tính oxi hoá : I2 < Br2 < Cl2
Br2 + 2NaI 2NaBr + I2
Điều chế Oxi hoá HX : 4HX + MnO2 MnX2 + X2 + 2H2O
Điện phân nóng chảy 2 NaX 2Na + X2
Hiđrua halogen HX đều là khí, tan trong nước tạo axit halogen hiđríc HX.
HX đều là axit mạnh (+bazơ, Oxit bazơ, muối, kim loại trước H H2)
HX và HX đều là chất khử
16HX + 2KMnO4 5X2+ 2KX+2MnX2+8H2O
Đặc biệt HF ăn mòn thuỷ tinh 4HF + SiO2 2H2O + SiF4
Tính chất hợp Điều chế tổng hợp H2 + X2 2HX
chất Sunfat 2NaX + H2SO4 Na2SO4 + 2HX
Các hợp chất có oxi của Halogen đều có số oxi hoá dương
Không bền 2KClO3 2KCl + 3O2
Oxi hoá mạnh CaOCl 2+2HCl CaCl2+H2O+Cl2
Điều chế: tác dụng với kiềm Cl2+2NaOH NaCl+NaClO+H2O
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O

Nhóm IV A: 6C12 Si28


14 Ge72,6
32 Sn118,7
50 Pb207
82

Cấu hình e Cơ bản ns2np2 kích thích ns1np3


ngoài cùng
Là các phi kim trung bình, kim loại yếu
Al
Al4C3
oxi ho¸
H2
Tính chất đơn CH 4
C
chất O 2 ;CO 2 ;M x O y
CO
khö
H 2SO 4 ;HNO3
CO 2
3 dạng thù hình: kim cương, than chì, Fuloren

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim

F2
SiF4
khö
Si O2
SiO2
Mg
Mg 2Si oxi ho¸
2 dạng thù hình: tinh thể, vô định hình
* CO trung tính, khử mạnh
CO + CuO CO2 + Cu
* CO2 oxít axít CO2 + H2O H2CO3
CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O
Oxi hoá yếu CO2 + Mg CO + MgO
Tính chất hợp
* H2CO3 và M2(CO3)n không bền
chất
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
* H2SiO3 yếu hơn H2CO3
* Muối silitcát thuỷ phân
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3

Nhóm VI : 8O16 16S32 Se79


34 Te27,6
52 84Po209

Cấu hình e Cơ bản s2np4 kích thích ns2np3nd1 +4


ngoài cùng Số oxi hoá-2 ns1np3nd2 + 6
Là các phi kim mạnh (trừ Po) yếu hơn halogen.
Tác dụng hầu hết KL, nhiều PK, H2 (trừ Cl2, F2)
* Oxi: 2O2 + 3Fe - Fe3O4
O2 + 2H2 2H2O
2O2 + CH4 CO2 + 2H2O
Tính chất đơn * Lưu huỳnh rắn màu vàng 2 dạng thù hình
chất - Tính oxi hoá: nS + 2M M2Sn S +H2 H2S
- Tính khử : S + O2 SO2
S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
* Ozon O3 : Oxi hoá mạnh hơn oxi:
2Ag + O3 Ag2O + O2 2O3 O2
2KI + O3 + H2O 2KOH + I2 + O2
* Hiđropezoxit
Lỏng không màu, không bền H2O2 1/2 O2 + H2O
Tính OXH H2O2 + KI I2 + KOH
Tính khử H2O2 + Ag2O Ag + O2 + H2O
* Hiđrôsunphua H2S
- Khí không màu, thối, độc, tan tốt.
- Tính khử: Tác dụng với O2; nước clo; I2
Tính chất hợp
- Tính axit yếu: tác dụng với dung dịch NaOH
chất
* Đioxit sunphua SO2
- Khí không màu hắc, độc
- Có cả tính oxi hoá và tính khử
+ Tính khử : tác dụng O2
+ Tính oxi hoá: tác dụng H2S
- Là oxit axit: tác dụng bazơ và oxit bazơ
* H2SO4

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim

- H2SO4 đặc có tính oxi hoá rất mạnh: tác dụng chất khử tạo SO2; S hay H2S.
- H2SO4 loãng có tính axit mạnh: tác dụng với bazơ; oxit bazơ; kim loại, muối ...

Nhóm VA : 7N14 15P32 33 Ag75 Sb121,75


51 Bi209
84

Cấu hình e Cơ bản ns2np3 (+3) Kích thích ns1np3nd4 (+5)


ngoài cùng Riêng nitơ : +1 +2 +3 +4 +5
Là các phi kim (trừ Bi)
Tính oxi hoá > khử, tác dụng nhiều kim loại một số phi kim, H 2
* Nitơ N2 có liên kết bền trơ ở t0 thường
H2
NH3
oxi ho¸
N2 Ca
Ca 3 N 2
Tính chất đơn O2 ; tl®
NO : khö
chất
N2 điều chế bằng pp chưng cất phân đoạn không khí lỏng hoặc nhiệt phân NH4NO2
* Photpho có 2 dạng thù hình, P đỏ, P trắng. Có cả tính oxi hoá và tính khử
- Tính oxi hoá P + Ca Ca3P2
- Tính khử: 4P + 5O2 2P2O5
P + Cl2 PCl3 hoặc PCl5

* Amoniăc: khí khai tan rất nhiều trong nước


- Khí NH3 có tính khử
4NH3 3O 2 2N 2 6H 2O
to
4NH3 5O2 4NO 6H 2O
o
t
2NH3 3CuO 3Cu N2 3H 2O

Tính chất hợp 2NH3 3Cl2 N2 6HCl


chất - Dung dịch NH3 có tính bazơ
NH3 HCl NH4Cl
4NH3 Cu(OH)2 [Cu(NH3 )4 ](OH)2 tan
Điều chế : NH3 → NO → NO2 → HNO3
* H3PO4 axit 3 lần trung bình
Muối trung tính 3Ag+ + PO43- Ag3PO4 (dùng nhận ra PO 34 )
Muối axit Ca(H2CO)4 + 2Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 4H2O

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP PHI KIM


I. ĐIỀU CHẾ-SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
t0
A. 3S + 2KClO3 (đặc) 3SO2 + 2KCl.
0
t
B. Cu + 2H2SO4 (đặc) SO4 + CuSO4 + 2H2O
t0
C. 4FeS2 + 11O2 8 SO2 + 2Fe2O3
0
D. C + 2H2SO4 (đặc) t 2SO2 + CO2 + 2H2O
Bài 2. Cho sơ đồ phản ứng sau:
xt, p, t o
X (khí) + Y (khí) Z (khí)
Z + Cl2 X + HCl
Z + HNO2 T
T X + 2H2O
Các chất X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất là
A. H2, N2, NH3, NH4NO2. B. N2, H2, NH3, NH4NO2.
C.N2, H2, NH4Cl, NH4NO3. D. N2O, H2, NH3, NH4NO3.
II. PHÂN BIỆT VÀ TÁCH
Bài 1. Cho 4 chất bột màu trắng: Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Hoá chất dùng để nhận biết 4 chất bột riêng biệt
màu trắng đó là
A. H2O. B. CO2.
C. dung dịch HCl và H2O. D. dung dịch NaOH và H2O.
Bài 2. Làm thế nào để tách riêng được khí NH3 khi có lẫn khí O2 ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua CaO .
B. Dẫn hỗn hợp đi qua NaOH rắn .
C. Dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch kiềm dun nóng.
D. Dẫn hỗn hợp đi qua P .

III. BÀI TOÁN VỀ CHẤT KHÍ


Bài 1: Cho hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Sau khi đun nóng 1 thời gian với bột sắt thấy tỉ
khối của hỗn hợp tăng lên và bằng 4,5. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng là:
A. N2 (12,5%); H2 (62,5) và NH3 (25%) B. N2 (62,5%); H2 (12,5) và NH3 (25%)
C. N2 (12,5%); H2 (25) và NH3 (62,5%) D. N2 (62,5%); H2 (62,5) và NH3 (25%)
Hướng dẫn:
Hỗn hợp trước phản ứng:
N2 28 5,2
1
7,2 =
H2 2 20,8 4
Giả sử số mol N2 ban đầu là 1 mol Số mol H2 là 4 mol; n1 = 5.
Gọi số mol N2 phản ứng bằng x (mol)
450 - 5000 C, 200 - 300 atm, Fe
N2 + 3H2 2NH3
N2 : (1 - x) (mol)
Hỗn hợp sau phản ứng: H 2 : (4 - 3x) (mol)
NH 3 : 2x (mol)
Tổng số mol hỗ hợp sau phản ứng n2 = 5 - 2x (mol)
n1 M 2
x 0,5
n 2 M1
Vậy: tổng số mol khí sau phản ứng n2 = 5 - 2.0,5 = 4 (mol)

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim

1 0,5
%VN2 = .100% = 12,5% ;
4
4 3.0,5
%VH2 = .100% = 62,5%
4
2.0,5
%VNH3 = .100% = 25%
4
Bài 2. Trong bình kín dung tích 56 lít chứa N2, H2 ở 00C và 200 atm có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,25 và
một ít chất xúc tác. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về 0 0C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với
áp suất ban đầu (không khí có 20% O2, 80% N2). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 30%. B. 25%. C. 20%. D. 40%.
Hướng dẫn
Số mol hỗn hợp ban đầu = 500 (mol)
Vì không khí có 20%VO2 và 80%VN2
20.32 80.28
M kk 28,8
100
Mà dhçn hîp/KK 0,25 M hçn hîp 7,2
Hỗn hợp trước phản ứng:
N2 28 5,2
1
7,2 =
H2 2 20,8 4
Vậy: số mol N2 = 100 (mol); số mol H2 = 400 (mol); n1 = 500.
Giả sử số mol N2 phản ứng là x mol
Theo phản ứng:
450 - 5000 C, 200 - 300 atm, Fe
N2 + 3H2 2NH3
x 3x 2x số mol khí giảm = 2x (mol)
Tổng số mol khí sau phản ứng n2 = 500 - 2x (mol)
p1 n1 100 500
Vì V, T không đổi nên = = x = 25 (mol)
p2 n 2 90 500- 2x
25
H ph¶n øng = .100% 25%
100

IV. BÀI TOÁN AXIT THƢỜNG TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Bài 1: Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được
3,92 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A trong điều kiện không có không khí, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 41,8. C. 20,9. D. 15,6
Hướng dẫn
nH+ =0,25+0,25 =0,5(mol)
3,39
n H2 = = 0,175(mol)
22, 4
mmuối = mkim loại + mgốc axit
nH+ =0,175.2 =0,35(mol) < 0,5 (mol)
(ph¶nøng)

Axit dư; n H+d­ = 0,5 - 0,35 = 0,15(mol)

Vậy dung dịch sau phản ứng có các ion: Mg2+, Fe2+, Al3+, H+ dư và Cl-, SO42-

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim

Khi cô cạn dung dịch thì axit sẽ bay hơi, theo tính chất vật lý của axit thì HCl dễ bay hơi và H 2SO4 khó bay hơi.
khi đun nóng dung dịch thì H+ và Cl- sẽ tách ra khỏi dung dịch trước theo phản ứng:
t0
H+ + Cl- HCl
nCl- = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol.
m muèi =m kim lo¹i +m Cl- (t¹o muèi) +m SO2- = 5,35 + 0,1.35,5 + 96.0,125 = 20,9 (gam)
4 (t¹o muèi)

Bài 2: Hoà tan 0,56 gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được V lít H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,112. C. 0,336. D. 0,448.
Hướng dẫn:
0,56
nFe = = 0,01 (mol)
56
n H+ (trong HCl và H SO ) = 0,1.0,2 + 2.0,1.0,1 = 0,04 (mol)
2 4

Bảo toàn mol e: n H + = 2n Fe = 0,01.2 = 0,02 < 0,04 (mol) Axit dư


n H 2 = n Fe = 0,01 (mol) VH 2 = 0,01. 22,4 = 0,224 (lít)
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -

You might also like