Professional Documents
Culture Documents
HT
110 N2
220
YO YO
B2 YO
B1 YO
YO B3
N1
K
MF1 MF2 MF3
Với các thông số như sau :
Tên phần tử Thông số Ghi chú
SHT = 1000 +18.10 = 1180 MVA X(2) = 0,8.X(1)
Hệ thống XHT = 0,65Ω/Km ; UHT = 230 KV
k = 230/121/10,5
MBA 3 Sđm = 140 MVA ; Uđm = 242 KV X(2) = 0,165Ω
cuộn dây UnC-T = 11% ; UnC-H = 32% ; UnT-H =20%
MBA 2 Sđm = 120 MVA ; Uđm = 121 KV X(2) = 0,165Ω
cuộn dây k = 121/10,5 ; Un% = 10,5%
Cuộn kháng Uđm = 10,5 KV ; Iđm = 7,5 KA X(0) = 3.X(1)
Xk% = 8%
Máy phát Uđm = 10,5 KV ; X’’d = X’’q = 0,15
(nhiệt điện) P = 60+ 18 = 69 MW Cosφ = 0,8
đm
2
YÊU CẦU:
1.Giả thiết ngắn mạch 3 pha tại 2 điểm N1; N2. Tính I’’N(0) tại N1; N2 bằng:
a. Phương pháp giải tích (phương pháp gần đúng).
b. Phương pháp sử dụng đường cong tính toán tại các thời
điểm t = 0; t=0,2; t =∞
2. Giả sử ngắn mạch một pha chạm đất tại N2. Tính I’’N tại N2:
a. Sơ đồ thay thế thứ tự thuận; thứ tự nghịch; thứ tự không.
SVTH : PHẠM VĂN HẠ 1 CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
b. Biến đổi về dạng đơn giản.
BÀI LÀM
1. Sơ đồ thay thế :
EHT EHT
XHT
X1
XD
XC XC XH XH
XT XT XB
XK
XH X2
XH XF3
XK
XF XF
XF1 XF2
EF1 EF3
EF2 EF1 EF2 EF3
H1 H2
Ta có:
U nCT + U nCH − U nTH 11 + 32 − 20
Un%C = = = 11,5
2 2
Nên điện kháng của máy biến áp 3 cuộn dây B1, B2 là:
Un% C S cb 11,5 1180
= × = × = 0,97
XCcb 100 S đm 100 140
XTcb = 0 ( vì Un%T<0)
S 86 ,25
IđmF1 = U . 3 = 10 ,5. 3 = 4,74 (KA)
đm
đm
I 4,74
IđmF1cb = I = 64,88 = 0,07
đm
cb
EF1 = EF2 = (U .Cos ϕ) 2 + (U .Sin ϕ + I . X d ' ') 2 = (1.0,8) 2 + (1.0,6 + 0,07 .0,15 ) 2 = 1,006
cb
2 2
U
× cb = 0,15 ×
S 10,5 1180
XF3= Xd ’’
× đm × = 0,017
U cb S đm 115 86,25
EF3 = (U .Cos ϕ) 2 + (U .Sin ϕ + I . X d ' ') 2 = (1.0,8) 2 + (1.0,6 + 0,8.0,15 ) 2 =1,08
Điện kháng của máy biến áp 2 cuộn dây B3 là :
2 2
U n % U đm Scb 10,5% 121 1180
XB = × × = × × = 1,59
100 U cb S đm 100 115 86,25
EHT
X1
XH XH
N1 XK
X2
XF XF
Với:
EHT
X1
X3
X4 X5
N1
X2
XF XF
Chuyển Δ → Y
X ×X 1,73 ×1,73
X3 = X + X + X = 1,73 + 1,73 + 0,69 = 0,72
H H
H H K
X ×X 0,69 ×1,73
X4 = X5 = X + X + X = 1,73 + 1,73 + 0,69 = 0,29
K H
H H K
Xdt1
X4 X5
N1
XF XF
EF1 EF2
Edt2
Xdt2
X4
N1
XF
EF1
X .X 2,34.1,46
Xđt2 = X + X = 2,34 + 1,46 = 0,9
6 đt 1
6 đt 1
ES
XS
N1
F1 đt 2 4
EHT EHT
X1 X1
N2 N2
XH XH
X7
X2 X2
XF XF
7 8
Xc 0,97
X1 = XHT + XD + 2
= 0,65 + 0,2 + 2
= 1,34
X2 = XB + XF3 = 1,59 + 0,017 = 1,61
X H + X F 1,73 + 0,22
X7 = = 2
= 0,975
2
EF = EF2 = EF1
Xdt2
Xdt2
N2
X2
EF3
XS
XS
N2
EH T
EH T
X1 3
X1
N1 X4 X2 3
X3 EF 3
X4 X5
N1 X6
XF
X2
XF XF
EF 1 EF 2 EF 3 EF 2 EF 2
X 1. X 3 1,34 .0,72
X13 = X 1 + X 3 + = 1,34 + 0,72 + = 2,65
X2 1,66
EH T
X1 3
N1 X4 X2 3
EF3
X6
XF
EF 2 EF 2
1 1 1 1
Y3= X = = 0,44 Y4= X = = 0,43
23 2,27 6 2,34
EHT
X13
X9
X12
N1 X4
EF3
XF X11 X14
EF1 EF2
1 1 1 1
X9= Y = = 3,57 X10= Y = = 3,1
12 0,28 13 0,323
1 1
X11= Y = = 3,13
14 0,32
X9
X10
N1
X1 1
XF
EHT
EHT XS1
X1
N2 XS2
EF3 N2
X3 EF12 XS3
X4 X5
N1
X2
XF XF
Sơ đồ thứ tự thuận và thứ tự nghịch có sơ đồ thay thế giống nhau chỉ khác
nhau ở giá trị các suất điện động trong thứ tự nghịch bằng 0 và một số giá trị
điện kháng là khác nhau.
Điện kháng của máy phát trong sơ đồ thứ tự nghịch:
N2
XT XT
XH XB XH
EHT
X1
N2
XH XH
X2
XF XF
Từ sơ đồ ta có :
X2Σ = X1//X2//(XH + XF)// (XH + XF)
= (XHT+ XD)//(XB+XF3)//(XH + XF)// (XH + XF)
= (0,8 +0,2) //(1,59+0,019)//(1,73+2,25) //(1,73+2,25)
= 1//1,61//3,98//3,98
= 0,47
1Σ 2Σ 0Σ
Thứ tự không.