You are on page 1of 13

BÀI TẬP CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT

Câu 1. Cho sơ đồ sau: X là.


A. glucozơ. B. saccarozơ hoặc mantozơ. C.mantozơ. D.
saccarozơ.
Câu 2. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu
m3 không khí để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp?
A.1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3
được 0,03 mol Ag.
- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau
phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết
với AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là.
A. m1 = 10,26; m2 = 4,05. B.m1 = 10,26; m2 = 8,1. C. m1 = 5,13; m2 = 4,05. D. m1 = 5,13; m2 =
8,1.
Câu 4. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết
được 4 dung dịch trên là.
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Brom. C.Cu(OH)2/OH-,to D. Na kim loại.
Câu 5. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. Cu(OH)2. B.Dung dịch AgNO3/NH3. C. Vôi sữa Ca(OH)2. D. H2O (H+,t0).
Câu 6. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các
thuốc thử sau.1) nước 2) dung dịch AgNO3/NH3 3) dung dịch I2 4) giấy quỳ.
A. 1, 3, 4. B.1,2,3. C. 2, 3,4. D. 1,2, 4.
Câu 7. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:
A. phân tử glucozơ có nhóm xeton. B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH. D.phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
Câu 8. Gluxit X có công thức đơn giản nhất là CH2O, phản ứng được với Cu(OH)2 cho chất lỏng
xanh lam. Đem 1,2 gam X thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra 0,016 mol bạc. X có công thức
phân tử.
A.C6H12O6. B.C5H10O5. C.C12H22O11. D.(C6H10O5)n..
Câu 9.Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ
vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
Câu 10. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2. B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol
etylic.
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta - 1,3 - đien, E là sản phẩm chính:

Công thức cấu tạo đúng của G là.


A. CH3COOCH2CH = CHCH3. B. CH3COOCH(CH3)CH = CH2.
C. CH3COOCH2CH = CHCH3 hoặc CH3COOCH2CH2CH = CH2. D. CH3COOCH2 - CH2 -
CH = CH2.
Câu 13. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Trang 1
Câu 14. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh
ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị
của m là.
A. 36. B. 27. C. 24. D. 48.
Câu 15. Để phân biệt 3 chất lỏng là etanol, glixerol, dung dịch glucozơ cần dùng.
A. CuO (t0). B. kim loại natri. C. Cu(OH)2; t0. D. H2SO4 đặc (1700C).
Câu 16. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1.
Cột 1 Cột 2

1. Hồ tinh bột.
a. dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ.
b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ.
c. Dung dịch I2.
4. Canxi saccarat.
d. Dung dịch AgNO3/NH3.

e. Khí CO2.

Thứ tự ghép đúng là.


A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.
Câu 17. Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit
axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng gương, ruột
phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C6H12O6. D. HCOOH.
Câu 18. Một dung dịch có các tính chất:
- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là.
A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 19. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.
A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 20. Cho sơ đồ sau: . Công thức của T là.
A.CH2 = CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 21. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 22. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là.
A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,02M.
Câu 23. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol (ancol).
etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml).
A. 6,0 kg. B. 4,5 kg. C. 5,4 kg. D. 5,0 kg.
Câu 24. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?
Trang 2
A. H2 (Ni, t0). B. CH3OH/HCl. C. Cu(OH)2, t0 D. dd AgNO3/NH3.
Câu 25. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là.
A. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 26. Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng
là.
A. I2. B. vôi sữa. C. dd AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2, to
Câu 27. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch Br2.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 28. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là.
A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,015 mol và 0,005 mol. C. 0,01 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol và
0,015 mol.
Câu 29. Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Nếu dùng 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 700. biết hiệu suất của quá
trình điều chế là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít.
Câu 30. Cho dãy chuyển hoá sau: .
T là chất nào trong các chất sau:
A. Axit axetic. B. Cao su buna. C. Buta - 1,3 - đien. D. Polietilen
Câu 31. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là.
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH
và nhóm cacboxyl.
Câu 32. Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được . Công thức phân tử của X là.
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C*n(H2O)m.
Câu 33. Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 460. Biết hiệu
suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml. Giá trị của V là.
A. 43,125. B. 50,12. C. 93,75. D. 100.
Câu 34. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 460 thu
được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao
hụt mất 5%.
A. 2,185 lít. B. 11,875 lít. C. 2,785 lít. D. 3,875 lít.
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hoá: .
Hai chất X, Y lần lượt là.
A. C2H5OH và CH3CHO. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5OH. D.
C2H5OH và CH2=CH2.
Câu 36. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là.
A. 300 gam. B. 250gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 37.Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ)
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m
là.
A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75.
Câu 38. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun
kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 750. B. 550. C. 650. D. 810.
Trang 3
Câu 39. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm
anđehit?
A. Cu(OH)2/OH-. B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2, t0
Câu 40. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất
của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.
A. 283,94. B. 240,5. C. 139,13. D. 198,76.

BÀI TẬP AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN


Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác
dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời nào sau đây là không đúng
A.X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 45.
D. Nếu công thức của X là CxHyNz thì z = 1.
Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08lit khí oxi(đkc). Công thức
của amin đó là
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D.C4H9NH2.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin
+
A. CH3NH2 + H2O → CH3N H 3 + H2O
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
+
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3N H 3
D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Câu 6: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no có một liên kết đôi C=C trong phân tử thì thu được CO2 và
CO 2 8
H2O theo tỉ lệ mol = . Công thức phân tử của amin là công thức nào
H 2O 9
A.C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng
A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm.
D.Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 9: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 10: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

Trang 4
A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Câu 11: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 12: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 15: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
Câu 16:Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng
A.Metyl-, Etyl- , Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi thơm tương tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
Câu 19: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 20: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 21: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,
điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu
được 140ml CO2 và 250ml hơi nước(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Công thức phân tử hai
hidrocacbon là
A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H2 và C3H4 D. C2H6 và C3H8
Câu 24: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 25: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
Trang 5
Câu 26: Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3.
Câu 28: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
Câu 29: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 30: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 31: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản
VCO 2 2
phẩm sinh ra = .Xác định công thức đúng của amin
V H 2O 3
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 33: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 34: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 35: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 36: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu
được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu 37: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 38: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 39: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 40: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?
Trang 6
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 41: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 42: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 44: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 46: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là
A. CH5N;1 đồng phân. B. C2H7N;2 đồng phân. C. C3H9N;4 đồng phân. D. C4H11N;8 đồng phân.
Câu 47: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước
là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 49: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 50: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 51: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 52: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 53: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 100ml B. 50ml C. 320ml D. 200ml.
Câu 54: Sử dụng giả thiết của câu trên(câu 53), biết M của các amin đều < 80. Công thức phân tử của các
amin lần lượt là
A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 C. C2H3NH2,C3H5NH2,C4H7NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2
Trang 7
AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN

Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng:
A.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chất trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D.Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
Câu 5: Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin)
D. HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric)
Câu 6: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 7: Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
thành 9,55 gam muối. Tên gọi của A là
A. Axit 2-aminopropanđioic C. Axit 2-aminobutanđioic
B. C. Axit 2-aminopentađioic D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 8: Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dưới đây không đúng
A.Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D.Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 9: Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào sau đây
A.Ancol B. Dung dịch Brom C. Axit và axit nitrơ D. Kim loại, oxit bazơ và muối.
Câu 10: 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có
dạng
A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH

Trang 8
Câu 12: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 13: Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 11,15gam
muối. A là chất nào sau đây
A.Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
Câu 14: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 15: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2CH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 16: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu Etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt
cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam CO2, 8,1gam nước và 1,12lit khí nitơ (đkc). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. H2N(CH2)2COOC2H5 B.H2NCH(CH3)COOH C.H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH(CH3)COOC2H5
Câu 17: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 20: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 21: X là một chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu được một hỗn hợp chất
có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu được chất hữu cơ Z có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2. C.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3.
B. NH2-CH2-COO(CHCH3)2 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 22: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 23: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 24: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 25: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-
CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Thủy phân hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH
Trang 9
CH2-COOH CH2-C6H5
thu được các aminoaxit nào sau đây
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH
C. C6H5CH2CH(NH2)COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit trên
Câu 27: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 28: Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 29: Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic
tác dụng được với những chất nào
A. Tất cả các chất
. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu
. HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl, Cu, HCl
Câu 30: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của
X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 25: 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit α- aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta
thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic.
C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
Trang 10
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản
ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 31: Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng
44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 32: A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong
muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 33: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 35: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 23,4 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 36: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 37: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 38: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối là 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol
hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol H2O. Công thức phân tử của chất đó là
A. C4H9O2N B. C3H7NO2 C. C2H5O2N D. C3H5NO2
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng
A.Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit.
B. Phân tử có từ hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
Trang 11
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
D.Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
Câu 41: Có những cách phát biểu sau về protit:
(1) Protit là những hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp
được từ các aminoaxit.
(4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
Phát biểu đúng là
A.(1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (3), (4).
Câu 42: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỉ
khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl. A có công
thức cấu tạo như thế nào?
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2N(CH2)2COOH D. H2N(CH2)3COOH
Câu 43: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 44: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 45: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 46: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh
bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận biết 4 chất trên lần lượt là
A. Quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc.
B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc.
C. Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím
D. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 48: Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng dư, thu được sản phẩm nào
sau đây
A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)COONa D. H2N(CH2)6COOH
Câu 49: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư
A. ClH3N(CH2)5COOH B. ClH3N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COOH D. H2N(CH2)6COOH.
Câu 50: Mô tả hiện tượng nào sau đây là không chính xác?
A.Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D.Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây về enzim là không chính xác
Trang 12
A.Hầu hết các enzim có bản chất protein
B. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau.
D. Tốc độ phản ứng nhừ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học

Trang 13

You might also like