You are on page 1of 2

a.

giải phương trình khi m =3


PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ b) tìm m để phương trình có nghiệm
Chi tiết liên hệ : www.nguoithay.org 097 380 9990 17) 5  x  x  1  5  6 x  x2  m
PHẠM QUỐC PHONG a. tìm tất cả các giá trị của m để pt có nghiệm
Mẫu 1 : n f ( x)  m f ( x)  k b. giải pt khi m= 2 (1+√ ) (ĐH PCCC -2000)

Đặt t= t  n. m f ( x ) 18) 3x  2  2 x  5  5x  20  2 6 x2  11x  10


3. 3 x  2  x  2  4 2
Ví dụ : 1). 19) 1  x  x2  x  1  x
3
Mẫu 2 : n f ( x )  m g ( x)  k 20) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
u  n f ( x) 1  x  8  x  (1  x)(8  x)  m
Đặt 
v  m g ( x) 21) m( 3x  2  x  1)  4 x  9  2 3x 2  5x  2
Khi đó ta được hệ a. Giải phương trình với m=1
u  v  ....(const )
n m b. Tìm m để phương trình có nghiệm
 x  1  3  x  ( x  1)(3  x)  m
u  v  k
22)

Ví dụ: giải phương trình sau (1 10) a. Giải phương trình khi m=2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
2) 3
x  24  12  x  6
3) 2. 3 3x  2  3. 6  5x  8  0 (TSĐH- KA-09)
Mẫu 4: p n ( x  a)2  q n ( x  a)2  mm x2  a 2
4) 2 x2  5x  2  2. 2.x2  5.x  6  1 * chia 2 vế cho 1 trong 3 căn thức trên

A  0
(ĐHSP TP.HCM - 2000) 
5) 3
2  x  1 x 1 (ĐH TÀI CHÍNH KẾ TOÁN -2000) Nhớ nhé : 
 A  ( A)
 4 2

6) log 2 ( x  x 2  1)  3.log 2 ( x  x 2  1)  2 VD: giải phương trình sau


7) 3
2  tan x  tan x  1  1 23) 4. 4 ( x  1)  4 ( x  1)  5. x  1
2 2 4 2

8) x3  x 2  2  x3  x 2  1  3 24) 3
( x  1)2  2. 3 ( x  1)2  3. 3 x 2  1
9) 3
x  34  3 x  3  1 Mẫu 5 : xn  n x  a  a
10) 3
x 1  3 x  2  3 2x  3 Ta đặt : y  n x  a  y3  x  a  y3  x  a
11) 3
1  x  3 1  x  a (1) Khi đó ta có hệ :
Với giá trị nào của a thì pt (1) có nghiệm  xn  y  a
 (1)
(ĐH ngoại thương -1998)  n
y  x  a
 (2)
12) 3
(2  x)2  3 (7  x)2  3 (7  x)(2  x)  3
Đây là hệ đối xứng loại 2 (lấy (1) trừ (2)
(ĐH Y- HẢI PHÒNG -2000) Vd: giải phương trình
13) 3
7 x  1  3 x2  x  6  3 x2  8x  1  2 25) x2  x  1  1
14) 3
3x  1  3 5  x  3 2 x  9  3 4 x  3  0 26) x2  x  5  5
15) 4
57  x  4 x  40  5 27) 3. 3 3x  2  x3  2
Mẫu 3 : a  x  b  x  p (a  x)(b  x)  k 28) x3  1  2 3 2 x  1
a  x  0 4x  9
Điều kiện:  29)  7 x2  7 x ( x  0)
b  x  0 28
(ĐH An Ninh -Khối D -2000)
Đặt t  a  x  b  x (bình phương 2 vế )
30) x  2x  3  x  3
2

x4
Ví dụ: 31)  3x 2  6 x  2
3
16) 3  x  6  x  (3  x)(6  x)  m (ĐHSP VINH -2000)
32) x  6 x  3  x3
2
SÓNG THẦN Vd: giải phương trình sau
Nhìn thấy đặc điểm muốn đặt t liền nhưng vẫn còn ẩn x. (nó đó ) 48) 2. x3  8  5x 2  4 x  32
* Lập
Sẽ có thể là kì diệu hoặc kì cục 49) x3  4 x 2  8x  5  2 x2  11x  15
Vd: giải pt sau
50) 2( x 2  3x  2)  3 x3  8
33) (4 x  1) x  1  2 x  2 x  1
2 2
51) 5x2  14 x  9  x 2  x  20  5 x  1

34) (4 x  1) x  1  2 x  2 x  1
3 3
LƯỢNG GIÁC HÓA
35) x  3x( x  2)  2 ( x  2)  0
3 3
 
Nếu a  x  a ta đặt x  a sin t nhớ t  ( ; )
2 2
36) x  1  2 x. x  2 x
2 2

Hoặc x  a cos t nhớ t  (0;  )


37) 2 2 x  4  4 2  x  9 x2  16
38) x  4 x  ( x  2). x  2 x  4
2 2
Ví dụ: giải pt sau
x
39) 2(1  x). x  2 x  1  x  2 x  1 x 2 2
2 2
52)
(ĐH DƯỢC HN-2000) x 1
2

40) x  x  12 x  1  36
2
53) 
1  1  x2  x 1  2 1  x2 
41) 3( 2 x  1  1)  x(1  3x  8 2 x  1)
2 2

 3 2 1  x2
 
1  x   (1  x) 
3
42) 2008x  4 x  3  2007 x 4 x  3
2 54) 1 1 x 2

 3 3
1  2x 1  2x
Mẫu 6: 3
a3b3c 55) 1 2x  1  2x  
* Lũy thừa bậc 3 hai vế ta được
1  2x 1 2x

( 3 a  3 b )3  c  1 
56) x 2 1   1
 a  b  3 3 a.b ( 3 a  3 b)  c (1)  x2 1 
3x
(3 a  3 b) 57) x 2
Để ý giúp cái đuôi : x2  9
3
c
x 2  1 ( x 2  1)2
(1)  3 abc  c  a  b
3 58) x2  1  
2x 2(1  x 2 )
Làm ra kết quả nhớ thế vào pt để kiểm tra nghiệm. bài này học sinh
sai là do không loại nghiệm (tưởng là căn thức bậc lẻ nên tự tin
không cần điều kiện)

Vd: giải pt sau


43) 3
x  1  3 x  1  3 5x PHẠM QUỐC PHONG
44) 3
2 x  1  x  4  3x  5
3 3
"Tôi cố gắng làm những việc tầm thường để trở nên phi thường"
45) 3
x 1  x  2  2x  3
3 3

www.nguoithay.org trang dạy học miễn phí


46) 3
2 x  1  3 x  1  3 3x  1
47) 3
x  3 2 x  3  3 12( x  1)

Mẫu 7: p. ax3  bx 2  cx  d  mx 2  nx  s

You might also like