Professional Documents
Culture Documents
B' C'
A
Giả sử CA≥CB.
Gọi D là đối xứng của B qua C.
Giả sử BC ≥ CA ≥ AB Con đường ta (t) cần tìm phải cắt AB (tại E) hoặc AD
S ( ABC ) = S ( MAB ) + S ( MBC ) + S ( MCA) (tại F).
Đặt x=d(A,t) và y=d(B,t)
1
S ( ABC ) = ( MA '.BC + MB '.CA + MC '. AB )
2 Nếu (t) cắt AB tại E:
1 2S(CAB)=2S(CAE)+2S(CBE)=(x+y)CE
S ( ABC ) ≤ ( MA '+ MB '+ MC ') BC
2
2 S ( ABC ) Nếu (t) cắt AD tại E:
MA '+ MB '+ MC ' ≥ 2S(CAD)=2S(CAF)+2S(CDF)=(x+y)CF
BC
Tổng khoảng cách nhỏ nhất khi dấu đẳng thức xảy ra.
có các trường hợp sau: Vậy x+y nhỏ nhất khi mà CE hoặc CF lớn nhất.
a)Nếu BC>CA: thì chọn MA’=MB’=0, M trùng C Điều này xảy ra khi E hay F trùng với A (địa điểm
(đỉnh đối diện cạnh ngắn nhất) dân cư xa nhất đối với C).
b)Nếu BC=CA>AB: thì chon MC’=0, M thuộc AB
(cạnh ngắn nhất) Bài 3: (bài toán đẳng chu)
c)Nếu BC=CA=AB: thì M chọn bất kỳ trong tam giác Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi cho
ABC hoặc trên cạnh của nó. trước thì hình vuông có diện tích lớn nhất..
Gọi x là chiều dài cạnh khu vườn vuông góc với con R
sông thì cạnh kia là S/x và độ dài hàng rào P của khu
vườn là: h
S
P = 2 x + ≥ 2 2S R
x
S 2r
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = , suy ra cạnh còn
2
lại.
Giá trị nhỏ nhất của P là 2 2S .
π
Sxq ≤ 2 R π
2
H-h
Max ( Sxq ) = 2 R 2π
r Khi 4r2=h2 tức là h=2r. Bài toán được chứng minh.
h Bài 7:
Trong các hình chữ nhật có đường chéo d cho
trước. Tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất..
R-r r
Gọi các kích thước hình chữ nhật là x và y.
Gọi S là diện tích hình chữ nhật.
d 2 = x 2 + y 2 ≥ 2 xy = 2 S
Gọi r và h là bán kính đáy và chiều cao hình trụ. d2 d
Max ( S ) = khi x = y =
Gọi R và H là bán kính đáy và chiều cao hình nón. 2 2
R H d
Ta có = Khi đó ta có hình vuông cạnh x = y =
r H −h 2
R
Suy ra r = ( H − h)
H Bài 8:
Sxq của hình trụ là: Trong các hình chữ nhật có đường chéo d cho
R trước. Tìm hình chữ nhật có chu vi lớn nhất..
Sxq = 2π rh = 2π h( H − h)
H
2
R h+H −h Gọi các kích thước hình chữ nhật là x và y.
Sxq ≤ 2π = 2π RH
H 2 Gọi P là chu vi hình chữ nhật.
Max ( Sxq ) = 2π RH khi h=H-h ( x + y)2
d =x +y ≥
2 2 2
3
r
r = R. tan t ⇒ R =
tan t
r.tan2t 2r
h = R tan 2t= =
tant 1 − tan 2 t
2π r 3 1 Giả sử cạnh huyền AB tiếp xúc đường tròn nội tiếp tại
Suy ra: V =
3 tan t (1 − tan 2 t )
2
K.
2π r 3
2 Đặt AK=x, BK=y.
8π r
3
2
V≥ = Ta có AC=x+r, AB=y+r
3 tan 2 t + 1 − tan 2 t 3 Mà AB2=CA2+CB2 ta có:
8π r 3 1 c 2 = ( x + y)2 = ( x + r )2 + ( y + r )2
Min(V ) = khi tan t =
3 2 Suy ra 2 xy = 2r 2 + 2r ( x + y )
2r
h= = 4r x+ y c2
2
Suy ra R = r 2 và 1 Suy ra r + rc = xy ≤
2
=
1− 2 4
2
2
Bài 10: r lớn nhất khi r +rc lớn nhất khi x=y=c/2
Nếu tổng 2 cạnh của một tam giác là k và góc c2
Giải phương trình r 2 + rc == ta có
giữa 2 cạnh đó là t, hãy tìm độ dài các cạnh sao 4
cho tam giác có chu vi nhỏ nhất.. 2 −1
max(r ) = c.
2
Website: www.giasuductri.com ĐT: 08.66517867-66518976-0983404261(Thầy Tài)
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỨC TRÍ
t 2S
Bài 12: Min(c) = 2 S tan , x=
2 sin t
Trong một hình tứ diện có đáy là tam giác đều c)
cạnh a, các cạnh bên bằng b, tổng bình Chu vi tam giác là P=x+b+c
phương các cạnh bằng Q. Hãy tìm giá trị lớn
2S
nhất của Sxq của tứ diện. Vì x+b và c cùng nhỏ nhất khi x = nên P cũng
sin t
2S t
đạt nhỏ nhất tại đó P = 2 + 2 S tan
sin t 2
Ta có Q=3a2+3b2.
3 a 2 3 Q − 3a 2 a 2 Bài 14:
Sxq = a b 2 − = a −
2 4 2 3 4 Từ những hình hộp chữ nhật với diện tích đáy
bằng Q và chiều cao hình hộp bằng đường
3 1
Sxq = 15a 2 (4Q − 15a 2 ) chéo mặt đáy, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện
4 15 tích xung quanh.
3 15a 2 + 4Q − 15a 2 Q
Sxq ≤ =
4 15 2 2 5
Q 2Q Q
Max ( Sxq ) = khi a = b= Gọi x là một cạnh đáy, cạnh còn lại là Q/x.
2 5 15 5
Q2
Chiều cao hình hộp là h = x 2 + 2
Bài 13: x
2
Cho diện tích S và góc A=t (cho trước) của Q Q Q
Sxq = 2 x + h = 2 x + x 2 + 2
tam giác ABC. Tìm giá trị lớn nhất của: x x x
a) AB+AC.
Q 2 Q2
b) BC Sxq = 2 x 2 + 2 x 2 + 2 + 2Q
c) Chu vi tam giác x x
Q2
Sxq đạt nhỏ nhất khi x + 2 đạt nhỏ nhất
2
x
2 2
Q Q
x 2 + 2 ≥ 2 x 2 . 2 = 2Q
2S x x
Đặt AB=x thì 2S=x.AC.sint ⇒ b = AC = Min( Sxq ) = 4Q 2 khi x = Q
x sin t
Và c = BC = AB + AC − 2 AB. AC.cos t
2 2 2 2
Nghĩa là đáy hình hộp là hình vuông.
4.S 2
c 2 = x 2 + 2 2 − 4 S .cot t Bài 15:
x sin t
a) Đặt Q=AB+AC=x+b ta được: Hãy tìm đoạn thẳng ngắn nhất chia một tam
giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau.
2S 2S
Q = x+ ≥2
x sin t sin t
2S 2S
Suy ra Min(Q) = 2 , x=b=
sin t sin t
b)
4.S 2
c2 = x2 + − 4 S .cot t
x 2 sin 2 t
4S 1 − cos t t
c2 ≥ − 4 S .cot t = 4 S = 4 S tan
sin t sin t 2
sin A
2S (1 − cos A) Bài 17:
m ngắn nhất là m =
sin A Tam giác vuông ABC có chu vi 2p (cho trước).
Hãy xác định các cạnh của tam giác ABC để
S
khi x = y = diện tích ABC lớn nhất.
sin A
Bài 16:
S= p( p − a )( p − b)( p − c)
(Bất đẳng thức Minkovski). Cho các điểm liên 3
3p − a − b − c
2
tiếp O,A,B,C,…,Q,M. Độ dài đường gấp khúc S p3
= ( p − a)( p − b)( p − c) ≤ =
OA+AB+BC+…+QM ≥ OM. Hãy đặt tọa độ p 3 27
các điểm O và A,B,C,…,Q,M để có bất đẳng p2
thức số. Vậy S lớn nhất là khi a=b=c=2p/3
3 3
Bài 18:
Trên nửa đường tròn đường kính AB=2R, hãy
Xét trong mặt phẳng: với O(0;0), A(a1,a2), tìm điểm C của sao cho AC.CD đạt lớn nhất.
B(a1+b1;a2+b2), …,M(a1+b1+…+m1;a2+b2+…+m2) (CD vuông góc AB tại D).
Ta có:
a12 + a22 + b12 + b22 + ... + m12 + m22 ≥
Tam giác ABC vuông tại B có CD là đường cao.
(a1 + b1 + ... + m1 ) + (a2 + b2 + ... + m2 )
2 2
Đặt AD=x, ta có AC2=AD.AB=x.2R.
Mở rộng cho không gian n chiều: CB2=4R2−2Rx.
CD.AB=CA.CB
a12 + a 22 ... + n a +2 b12+ b 22... n + b 2 ... + +m 12 m+ 22... +n m 2 + + + ≥
2 Rx(4 R 2 − 2 Rx )
(a1 + b1 + ... 2 m+1 ) (a 2 + b 2 ...+ n2 m 2 )n + ... + (an b ⇒
+ ... m+ )
2
CD =
+ + + = x(2 R − x )
2R
Ghi chú: có thể hiểu trên ý nghĩa của véc tơ: AC.CD = Rx.x(4 R − 2 x)
ur uu r uu
r ur uu r uu
r 3/ 2
a1 + a2 + ... + an ≥ a1 + a2 + ... + an x + x + 4R − 2 x 8R 2 3
AC.CD ≤ R =
3 9
2
8R 3
Bài 16: Max ( AC .CD ) =
9
Bài 21:
Trong các hình hộp chữ nhật không có nắp và
Đặt OE=r, OH=a, OK=x, KF=y (như hình vẽ) tổng diện tích các mặt là S (cho trước), hãy tìm
Suy ra y = r 2 − x 2 (0<x<r) khối hộp có thể tích lớn nhất.
Diện tích hình chữ nhật CDFE là :
Bài 28:
Với một điểm bất kỳ M trong tứ diện ABCD,
Bài 23: với h1,h2,h3,h4 là khoảng cách từ X tới các mặt
Cho tứ diện DABC và điểm M trên đáy ABC. của tứ diện. Với vị trí nào của X thì tích số 4
Gọi P,Q,R là các hình chiếu vuông góc của M khoảng cách đó lớn nhất.
trên các mặt bên của tứ diện. Định vị trí M để
tứ diện MPQR có thể tích lớn nhất.
Bài 29:
Cho góc tam diện đỉnh O và số a. Hãy tìm các
Bài 24: điểm A,B,C trên các cạnh của tam diện sao cho
CMR trong các hình hộp có cùng thể tích V thì OA+OB+OC=a và thể tích OABC lớn nhất.
hình lập phương có diện tích toàn phần nhỏ
nhất.
Bài 30:
Trong các khối trụ có thể tích V cho trước,
Bài 25: hãy tìm kích thước của khối trụ để diện tích
Trong tất cả các tứ diện đỉnh S mà tổng độ dài toàn phần đạt nhỏ nhất.
6 cạnh bằng k (cho trước) và 3 góc đỉnh S của
các mặt bên đều vuông, hãy tìm khối tứ diện
có thể tích lớn nhất.