Professional Documents
Culture Documents
Hoanglcpr93 2
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)
Câu 25 (Câu 4-DH-08-B) :
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH
-
B. H3N+-CH2-C OOHCl− , H3N+-CH2-CH2-C OOHCl
-
C. H3N+-CH2-COOHCl , H3N+-CH(CH3)-CO OOHCl−
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 26 (Câu 20-DH-08-B) :
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là :
A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
Câu 27 (Câu 43-DH-08-B) :
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85 B. 68 C. 45 D. 46
Câu 28 (Câu 20-CD-08-A):
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.
Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 29 (Câu 25-CD-08-A): Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu30 (Câu 49-CD-08-A):
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31 (Câu 31-DH-07-A):
α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam
muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 32 (Câu 38-DH-07-A):
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ
ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H =
1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 33 (Câu 50-DH-07-A):
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở
đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.
Câu 34 (Câu 10-CD-07-A):
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23)
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
Hoanglcpr93 3
Câu1. BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 4. Giải: CH2=CH-COONH4 (tác dụng NaOH tạo khí NH3) và CH3-CH(NH2)-COOH có phản ứng
trùng ngưng
Câu 5 Giải: Gọi số mol: ala x
Glu y
+ Tác dụng NaOH ta có: x + 2y = 1,4 (*)
+ Tác dụng HCl ta có: x + y = 1 (2*)
Giải (*), (2*) ⇒ x = 0,6 mol; y = 0,4 mol ⇒ m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam
Câu 6: Giải: Gọi CT của amino axit là: CnH2n+1NO2 ⇒ CT của X là: C2nH4nN2O3
CT của Y là: C3nH6n-1N3O4
C3nH6n-7N3O4 +O → 3nCO2 + (3n -3,5)H2O + 1,5N2
2
Câu 13
=2n-1
Câu 14
Hoanglcpr93 4
Câu16:
X, Y + NaOH X, Y là axit, este hoặc muối của 1 bazơ yếu
X + NaOH H2NCH2COONa + Z X là H2N-CH2-COO-CH3 Z: CH3OH
Y + NaOH CH2=CHCOONa + T Y: CH2=CH-COONH4 T: NH3
Câu 17: nX = 0,25 mol nNaOH = 0,3
X phản ứng hết với NaOH X là este đơn chức và NaOH còn dư
Ancol có M > 32 ko thể là CH3OH
X có dạng: H2N-R-COO-R’ ( phổ biến là dạng này )
MX = 103 R + R’ = 43 nhẩm ra R là 14 (-CH2-) và R’ là 29 (-C2H5 ) X : H2N-CH2-COO-C2H5
H2N-CH2-COO-C2H5 + NaOH H2N-CH2-COONa + C2H5OH
0,25 0,25 0,25
m = m muối + mNaOH dư = 29,25
Câu 20 Theo phương trình ta có :1 mol X n mol Alamin
nX= 1250/100.000=0.0125 mol nala=0.0125n 0.125n=425/89 n=382
Câu26: Nhận thấy : các chất đều phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1.
n(X) = 8,9/89 = 0,1 mol n(NaOH) dư = 0,1*1,5 – 0,1 = 0,05 mol
Rn g m : RCOONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,05 mol)
R + 67 = (11,7 – 40*0,05)/0,1 R = 30 (H2N-CH2-)
X là H2NCH2COOCH3.
Câu 27
X + NaOH → chất h ữu cơ Y và các chất vô cơ
X là CH3CH2NH3NO3
Phản ứng : CH3CH2NH3NO3 + NaOH CH3CH2NH2 + NaNO3 + H2O
Y là CH3CH2NH2 (M = 45 đvC).
Câu31
Tăng giảm khối lượng: (13,95 – 10,3)/36,5 = 0,1 mol HCl (tính nhẩm) = 0,1 mol a.a M = 103
R = 103 – 44 – 16 = 43 C3H7
Câu 33:
Với kỹ năng tính tốt, ta có thể nhẩm nhanh CO2 – 0,15 mol, N2 – 0,025 mol chất đem đốt có 3C
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C A A A B B D B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B D C C C B D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B D D D C D C B C C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C B B C
Hoanglcpr93 5