You are on page 1of 8

ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG - ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN

(LẦN ĐẦU)
ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ GHI NỢ

1. ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


Chủ thẻ chính
Họ và tên Nguyễn Văn Tăng
Tên trên thẻ (Chữ IN HOA, tối đa 26 ký tự kể cả khoảng trắng)
NGUYEN VAN TANG           
Ngày sinh 11/13/1983 Nam Nữ
Quốc tịch Việt Nam Người cư trú Người không cư trú
Số CMND/CMQN/ HC 013255149 Ngày cấp 1/7/2010 Nơi cấp Hà Nội
Mã số thuế      
Địa chỉ thường trú Tổ 7, cụm 1, xuân la, tây hồ, hà nội
Địa chỉ liên lạc/ gửi thư Tổ 7, cụm 1, xuân la, tây hồ, hà nội
Điện thoại nhà riêng       Điện thoại di động 983964979
Địa chỉ thư điện tử nvt_govn@yahoo.com.vn
Trình trạng hôn nhân: Độc thân Đã lập gia đình
Nghề nghiệp: Công chức NV văn phòng Khác
Chức danh      
Tên cơ quan Bộ Quốc Phòng
Địa chỉ cơ quan Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại cơ quan      
Thu nhập hàng tháng (VND): Dưới 2 triệu Từ 2 - dưới 5 triệu Từ 5- dưới 10 triệu
Từ 10-15 triệu Từ 10-15 triệu Trên 15 triệu
Trình độ học vấn: Tiểu học Trung học Đại học/Tương đương Sau đại học
Mẫu chữ ký thứ nhất (Ký và ghi rõ họ tên) Mẫu chữ ký thứ hai (Ký và ghi rõ họ tên)

           
Chủ thẻ phụ
Thông tin Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
Họ và tên            
Ngày sinh            
Tên trên thẻ (chữ IN HOA,                            
tối đa 26 ký tự kể cả
khoảng trắng)                            
Số CMND/CMQN/HC            
Ngày cấp            
Nơi cấp            
Quan hệ với chủ thẻ chính            

2. ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN


Với mọi trách nhiệm thuộc về mình, tôi/chúng tôi đề nghị Ngân hàng mở tài khoản cho
tôi/chúng tôi với các thông tin sau:
THÔNG TIN VỀ TÀI KHOẢN
Loại tài khoản: Kỳ hạn
Tiền gửi thanh toán Không kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm Có kỳ hạn
Giao dịch chứng khoán Khác
Khác …………………………………………… Loại tiền tệ
Hình thức tài khoản VND USD Khác
Cá nhân
Giám hộ/Người đại diện hợp pháp

3. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ PHÁT HÀNH THẺ


Nội dung Thẻ chính Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
đăng ký
a. Loại thẻ BIDV Harmony BIDV Harmony BIDV Harmony
BIDV eTrans phổ thông BIDV eTrans phổ thông BIDV eTrans phổ thông
BIDV eTrans trả lương BIDV eTrans trả lương BIDV eTrans trả lương
BIDV Moving BIDV Moving BIDV Moving
b. Hạng Hạng Bạc Hạng Bạc Hạng Bạc
thẻ Hạng Vàng Hạng Vàng Hạng Vàng
Hạng Titan Hạng Titan Hạng Titan
Hạng Bạch Kim Hạng Bạch Kim Hạng Bạch Kim
Hạng Kim Cương Hạng Kim Cương Hạng Kim Cương
1. Tài khoản chính:
- Số tài khoản      
- Mở tại      
2. Tài khoản 2:
- Số tài khoản      
- Mở tại       Tài khoản chính Tài khoản chính
3. Tài khoản 3: Tài khoản 2 Tài khoản 2
c. Tài
khoản liên - Số tài khoản       Tài khoản 3 Tài khoản 3
kết đến thẻ - Mở tại       Tài khoản 4 Tài khoản 4
Tài khoản 5 Tài khoản 5
4. Tài khoản 4:
- Số tài khoản      
- Mở tại      
5. Tài khoản 5:
- Số tài khoản      
- Mở tại      
d. Địa chỉ nhận thư, thông báo và/hoặc sao kê (nếu có):
Tôi muốn thư thông báo và/hoặc sao kê gửi đến email và địa chỉ (chọn 1 địa chỉ)
Địa chỉ hộ khẩu thường trú Địa chỉ cư trú hiện tại
Địa chỉ cơ quan Địa chỉ khác      
√ Email:      
e. Ủy quyền nhận thẻ:
Tôi ủy quyền cho người có tên dưới đây thay mặt tôi nhận thẻ:
Họ và tên người được ủy quyền      
Số CMND/CMQN/ HC       Ngày cấp       Nơi cấp      
4. ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Số điện thoại để đăng ký nạp tiền BIDV-VnTopup      
Vấn tin tài khoản trực tuyến – Direct Banking
Vấn tin qua điện thoại di động – BSMS. Số điện thoại nhận tin nhắn:      
Tài khoản đăng ký sử dụng dịch vụ BSMS (liệt kê lần lượt các tài khoản đăng ký):      
Tài khoản hạch toán phí dịch vụ BSMS:      
Tài khoản mặc định cung cấp thông tin:      

STT Dịch vụ vấn tin Xác nhận STT Dịch vụ tin nhắn tự động Xác nhận
1 Vấn tin số dư tài khoản tiền gửi 1 Thông tin giao dịch phát sinh có
2 Vấn tin giao dịch cuối cùng 2 Thông tin giao dịch phát sinh nợ
3 Vấn tin 05 giao dịch cuối cùng 3 Thông tin kỳ hạn trả nợ tiếp theo
4 Vấn tin kỳ hạn trả nợ gần nhất 4 Thông tin về chuyển nợ quá hạn
5 Vấn tin lãi suất 5 Thông tin trả nợ đã thực hiện
6 Vấn tin tỉ giá 6 Thông tin về tổng dư nợ
7 Vấn tin địa điểm đặt máy ATM 7 Tự động nhắc đến ngày đáo
hạn cấp hạn mức thấu chi
8 Vấn tin về tổng dư nợ 8 Thông tin về sản phẩm mới và
chương trình khuyến mại của
BIDV.
9 Thông tin về tài khoản thẻ tín dụng 9 Thông tin tỷ giá
10 Vấn tin thông tin phí BSMS 10 Thông tin lãi suất
11 Thông tin phí BSMS hàng tháng
Nhận thông tin về các sản phẩm, dịch vụ mới từ ngân hàng (qua thư điện tử, thư tín hoặc tin
nhắn)
Khác      

5. XÁC NHẬN

1. Tôi/Chúng tôi cam đoan rằng mọi thông tin nêu trên là đúng sự thật và chính xác. Đề nghị
Ngân hàng mở tài khoản và phát hành thẻ cho tôi/chúng tôi theo đăng ký ở trên.
2. Tôi/Chúng tôi xác nhận đã nhận được bản sao các Điều khoản và Điều kiện có liên quan đến
việc mở và sử dụng tài khoản, Điều kiện điều khoản Phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ, Điều kiện
điều khoản cung cấp và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng (BSMS, BIDV-Directbanking…) của
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, đã đọc, hiểu rõ và chấp nhận tất cả các Điều khoản và
Điều kiện này. Tôi/Chúng tôi hiểu rằng các Điều khoản và Điều kiện (có thể được sửa đổi theo
từng thời điểm) sẽ điều chỉnh quan hệ tài khoản của tôi/chúng tôi và đồng ý tuân thủ các Điều
khoản và Điều kiện đó.
3.Tôi/Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng tài khoản theo quy định
của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, quy chế của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và
luật pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Đăng ký thông tin khách hàng – đề nghị mở tài khoản (lần đầu), Đăng ký phát hành và sử dụng
thẻ ghi nợ này được lập thành 01 bản chính và được giữ bởi Ngân hàng.
     , ngày     tháng     năm     
Người đại diện theo pháp luật Chủ thẻ chính
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

           
Chủ thẻ phụ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)

     
Chủ thẻ phụ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)

     
6. PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG
A. Xác nhận của Ngân hàng
Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng      , BIDV      
chấp nhận Hồ sơ đề nghị mở tài khoản và phát hành thẻ ghi nợ của khách hàng vào       giờ
     ngày      .
Cán bộ Cán bộ kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

           

B. Phần dành cho Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng, Bộ phận quản lý thông tin
khách hàng

Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng Bộ phận quản lý thông tin khách
(CIF, SVS) hàng
Ngày thực hiện:      
Ngày thực hiện:      
Cán bộ Cán bộ kiểm soát Cán bộ Cán bộ kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

                       


C. Phần dành cho Bộ phận đăng ký dịch vụ giá trị gia tăng (BIDV-VnTopup, BIDV-
Directbanking, BSMS)

Dịch vụ giá trị gia tăng Ngày thực hiện Cán bộ Cán bộ kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
BIDV-VnTopup      

BIDV-Directbanking
Tên truy cập:            
Mật khẩu:      

BSMS      

D. Phần dành cho Bộ phận phát hành thẻ

Chủ Thẻ Số thẻ


Chủ thẻ chính      
Chủ thẻ phụ 1      
Chủ thẻ phụ 2      

Thời gian thực hiện:       giờ       phút, ngày      
Giao dịch viên Cán bộ kiểm soát
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

           
ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ GHI NỢ
Điều 1: Giải thích từ ngữ: Trong hợp đồng này, các từ ngữ, từ viết tắt dưới đây được
hiểu như sau:
1. ATM là máy giao dịch tự động mà Chủ thẻ có thể sử dụng Thẻ để giao dịch.
2. BIDV là Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, trong từng ngữ cảnh cụ thể
có thể hiểu là Hội sở chính, (các) Sở giao dịch, Chi nhánh.
3. Chủ thẻ là cá nhân được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng.
4. Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên đăng ký phát hành thẻ và được BIDV cung
cấp Thẻ để sử dụng.
5. Chủ thẻ phụ là cá nhân được Chủ thẻ chính đăng ký phát hành thẻ và được
BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng.
6. ĐVCNT là đơn vị thực hiện dịch vụ chấp nhận thẻ để thanh toán hàng hóa, dịch
vụ, ứng/rút tiền mặt.
7. Giao dịch là các giao dịch thực hiện bằng Thẻ tại ĐVCNT/ATM.
8. Hạn mức giao dịch là số tiền tối đa chủ thẻ được phép sử dụng theo loại giao
dịch, ngày, lần do BIDV, Ngân hàng thanh toán thẻ quy định theo từng thời kỳ.
9. Hợp đồng gồm Đăng ký phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ và Điều kiện, điều
khoản phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ.
10. Ngân hàng thanh toán thẻ là Ngân hàng/Tổ chức tài chính thực hiện dịch vụ
chấp nhận thanh toán Thẻ.
11. Ngày giao dịch là ngày ghi nhận Giao dịch trên hệ thống của BIDV.
12. PIN là mật mã cá nhân để xác thực Chủ thẻ khi thực hiện Giao dịch.
13. Sao kê là bảng liệt kê các khoản ghi nợ, ghi có của Tài khoản thẻ.
14. Tài khoản bao gồm (các) tài khoản tiền gửi thanh toán và (các) tài khoản tiền
gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Chủ thẻ mở tại BIDV.
15. Tài khoản liên kết thẻ là (các) tài khoản liên kết với Thẻ do Chủ thẻ đăng ký
với BIDV.
16. Thẻ (gồm Thẻ ghi nợ nội địa, Thẻ ghi nợ quốc tế) là phương tiện thanh toán do
BIDV cấp cho Chủ thẻ.
17. Tổ chức thẻ là hiệp hội các tổ chức phát hành và thanh toán thẻ mà BIDV là
thành viên hoặc tham gia hợp tác.
Điều 2: Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ
1. Chủ Thẻ chính và (các) Chủ Thẻ phụ cùng liên đới chịu trách nhiệm thực hiện
Hợp đồng. Việc mất khả năng thực hiện Hợp đồng của Chủ Thẻ chính vì bất kỳ lý do gì và
trong bất kỳ trường hợp nào cũng không làm giải trừ nghĩa vụ liên đới của (các) Chủ Thẻ
phụ trong việc thực hiện Hợp đồng.
2. Chủ thẻ chính có thể đề nghị BIDV chấm dứt quyền sử dụng Thẻ của Chủ thẻ
phụ.
Điều 3: Phí phát hành và sử dụng Thẻ
1. BIDV tự động ghi nợ Tài khoản liên kết thẻ và/hoặc Tài khoản khác các khoản
phí, bao gồm nhưng không giới hạn: Phí thường niên; Phí Giao dịch; Phí chuyển đổi ngoại
tệ; Phí sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng. Nếu số dư trong Tài khoản liên kết thẻ không đảm
bảo nghĩa vụ thanh toán phí, BIDV thực hiện tự động ghi nợ các khoản phí nói trên từ
(các) Tài khoản khác của Chủ thẻ mở tại BIDV.
2. BIDV thu từ Tài khoản liên kết thẻ hoặc theo các phương thức do Chủ thẻ yêu
cầu đối với những khoản phí khác bao gồm nhưng không giới hạn: Phí phát hành thẻ; Phí
gia hạn thẻ; Phí cấp lại chứng từ giao dịch, sao kê chi tiết tài khoản, PIN; Phí khiếu nại;
Phí chấm dứt sử dụng thẻ.
3. Các khoản phí, mức phí theo biểu phí do BIDV quy định và có thể thay đổi theo
từng thời kỳ.
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Chủ thẻ
1. Quyền của Chủ thẻ
a) Sử dụng Thẻ để thực hiện Giao dịch trong phạm vi Hạn mức giao dịch.
b) Được hưởng dịch vụ chăm sóc khách hàng, chương trình ưu đãi, khuyến mãi,
cảnh báo rủi ro của BIDV.
c) Được hưởng các dịch vụ giá trị gia tăng theo điều kiện, điều khoản của nhà cung
cấp dịch vụ và BIDV.
d) Hưởng lãi suất đối với số dư trong Tài khoản liên kết thẻ theo chính sách của
BIDV.
e) Khiếu nại về các Giao dịch trong thời hạn 40 ngày đối với thẻ ghi nợ quốc tế, 60
ngày đối với thẻ ghi nợ nội địa kể từ Ngày giao dịch.
2. Nghĩa vụ của Chủ thẻ
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của BIDV khi đề nghị phát
hành thẻ và trong quá trình sử dụng thẻ. Thông báo cho BIDV ngay khi có sự thay đổi
thông tin cá nhân.
b) Đảm bảo Tài khoản liên kết thẻ có đủ số dư để thực hiện Giao dịch và thanh toán
các khoản phí.
c) Chịu trách nhiệm đối với Giao dịch phát sinh từ thời điểm ký xác nhận nhận Thẻ.
d) Thanh toán các khoản phí phát hành và sử dụng Thẻ theo quy định của BIDV.
e) Bảo mật thông tin cá nhân, thông tin Thẻ, bao gồm nhưng không giới hạn bởi việc:
- Ký vào ô chữ ký ở mặt sau thẻ giống chữ ký đăng ký với BIDV ngay khi nhận
thẻ và sử dụng chữ ký này khi thực hiện Giao dịch.
- Giữ bí mật số thẻ, thời hạn hiệu lực thẻ, mật mã cá nhân (PIN), giá trị xác thực
thẻ (CVC và các thông số khác theo hướng dẫn của BIDV).
- Không đưa Thẻ cho người khác sử dụng.
f) Yêu cầu BIDV khóa Thẻ khi Thẻ bị mất cắp, thất lạc, bị thu giữ (bởi ATM hoặc
tổ chức/cá nhân khác), hoặc nghi ngờ bị lợi dụng.
g) Chủ động giải quyết với ĐVCNT về Giao dịch trước khi gửi khiếu nại đến BIDV.
h) Tuân thủ các quy định của Pháp luật, Tổ chức thẻ, BIDV và nhà cung cấp dịch
vụ trong quá trình sử dụng Thẻ.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của BIDV
1. Quyền của BIDV
a) Thu thập thông tin về Chủ thẻ từ các tổ chức và/hoặc cá nhân khác hoặc yêu cầu
Chủ thẻ cung cấp đầy đủ các thông tin và tài liệu cần thiết trong quá trình phát hành và sử
dụng Thẻ.
b) Ghi âm, lưu trữ, sử dụng các thông tin/chỉ dẫn bằng lời nói của Chủ thẻ.
c) Cung cấp thông tin về Chủ thẻ/Tài khoản thẻ/Giao dịch cho các tổ chức, cá nhân
được theo quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ.
d) Tự động huỷ thẻ và thu các phí liên quan nếu Chủ thẻ không đến nhận thẻ sau 90
ngày kể từ ngày BIDV phát hành thẻ. Trường hợp Chủ thẻ đề nghị BIDV giữ hộ Thẻ thì
thời hạn nhận Thẻ được cộng thêm thời gian giữ hộ Thẻ.
e) Ghi nợ Tài khoản liên kết thẻ giá trị Giao dịch và các khoản phí trong phát hành
và sử dụng Thẻ mà không bị ảnh hưởng bởi việc giao, nhận, chất lượng hàng hóa, dịch vụ
được chấp nhận thanh toán bằng thẻ.
f) Chấp nhận và/hoặc từ chối Giao dịch theo quy định của Pháp luật, Tổ chức thẻ,
Ngân hàng thanh toán thẻ và BIDV.
g) Sử dụng bất kỳ chứng từ nào liên quan đến Giao dịch như là bằng chứng rằng
Giao dịch do chính Chủ thẻ thực hiện/ủy quyền thực hiện.
h) Khoá Thẻ và/hoặc thu hồi Thẻ khi Tài khoản thẻ không phát sinh giao dịch mua
hàng hóa, dịch vụ hoặc giao dịch rút tiền mặt trong 12 tháng liên tiếp; khi Chủ thẻ vi phạm
Hợp đồng hoặc Thẻ liên quan đến gian lận, giả mạo.
i) Được miễn trách nhiệm đối với:
- Việc ĐVCNT từ chối chấp nhận Thẻ vì bất cứ lý do nào.
- Trục trặc, hỏng hóc về máy móc, hệ thống xử lý dữ liệu vì lý do ngoài khả năng
kiểm soát của BIDV.
- Thiệt hại do lỗi của Chủ thẻ.
2. Nghĩa vụ của BIDV
a) Thông báo các thông tin liên quan đến việc phát hành và sử dụng thẻ qua một
trong các kênh thông tin sau: website chính thức của BIDV, các phương tiện thông tin đại
chúng, thư điện tử và các kênh thông tin khác.
b) Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng cho Chủ thẻ.
c) Giải quyết khiếu nại theo đề nghị của Chủ thẻ.
d) Khóa Thẻ trong vòng 60 phút kể từ khi nhận được thông báo của Chủ thẻ về việc
Thẻ bị mất cắp, thất lạc, nghi ngờ gian lận, giả mạo.
e) Bảo mật thông tin về Chủ thẻ, Thẻ, Tài khoản thẻ, Giao dịch.
f) Tuân thủ các quy định của Pháp luật, Tổ chức thẻ về phát hành, thanh toán thẻ.
Điều 6: Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
1. Hợp đồng có thể được sửa đổi, bổ sung và được BIDV thông báo qua một trong
các kênh thông tin sau: website chính thức của BIDV, các phương tiện thông tin đại
chúng, thư điện tử và các kênh thông tin khác.
2. Hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung có hiệu lực vào ngày được ghi trong thông báo
hoặc ngày gửi thông báo. Nếu Chủ thẻ tiếp tục sử dụng Thẻ thì có nghĩa là Chủ thẻ chấp
thuận tuân thủ các nội dung sửa đổi, bổ sung.
Điều 7: Gia hạn, chấm dứt Hợp đồng
1. Việc Chủ thẻ đề nghị gia hạn Thẻ đồng nghĩa với việc Chủ thẻ chấp nhận gia hạn
Hợp đồng.
2. Hợp đồng chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Một/các bên vi phạm điều khoản Hợp đồng và trong thời hạn 15 ngày mà không
sửa chữa, khắc phục hay không đồng ý với phương án sửa đổi, bổ sung Hợp đồng.
b) Sau 15 ngày kể từ ngày một/các bên gửi văn bản cho bên còn lại thông báo nhu
cầu chấm dứt Hợp đồng
c) Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam yêu cầu.
d) Theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Điều 8:Luật áp dụng và xử lý tranh chấp
1. Hợp đồng này được lập và điều chỉnh bởi luật pháp Việt Nam.
2. Các tranh chấp giữa BIDV và Chủ thẻ được giải quyết bằng thương lượng, hòa giải.
Trường hợp có tranh chấp mà cả hai bên không thể giải quyết được bằng thương lượng,
hòa giải, tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
Điều 9: Điều khoản thi hành
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Chủ thẻ ký vào Đăng ký phát hành và sử dụng
thẻ ghi nợ cho đến khi bị chấm dứt theo quy định tại Điều 7 của Hợp đồng.
2. Nghĩa vụ của Chủ thẻ không bị giải trừ bởi việc hết hiệu lực của Hợp đồng và
chỉ chấm dứt khi Chủ thẻ hoàn thành nghĩa vụ theo Hợp đồng.

You might also like