You are on page 1of 94

ĐỀ SỐ 001

Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
éx = 0
Câu I: 2) y¢ = 4 x 3 - 4(m 2 - m + 1) x ; y¢ = 0 Û ê 2
.
ëx = ± m - m +1
2
2 æ 1ö 3 1
Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = 2 m - m + 1 = 2 ç m - ÷ + Þ Mind = 3 Û m = .
è 2ø 4 2
p
Câu II: 1) PT Û sin3 2 x - 2sin 2 2 x + 3sin 2 x + 6 = 0 Û sin 2 x = -1 Û x = - + kp
4
ìï x 3 - 6 x 2 y + 9 xy 2 - 4 y3 = 0 (1) éx = y
2) í . Ta có: (1) Û ( x - y )2 ( x - 4 y ) = 0 Û ê
ïî x - y + x + y = 2 (2) ë x = 4y
· Với x = y: (2) Þ x = y = 2
· Với x = 4y: (2) Þ x = 32 - 8 15; y = 8 - 2 15
Câu III: I = 2 + 9 ln 3 - 4 ln 2
1 1 5a2 14 2a 5 10 5 3
Câu IV: Kẻ SH ^ PD Þ SH ^ ((PQCD) Þ VS . PQCD = SPQCD .SH = . . = a
3 3 9 14 27
· Có thể dùng công thức tỉ số thể tích:
ìVS.PQC SP SQ 2 2 4 4 5 3
ï = . = . Þ VS.PQC = VS . ABC = a
ï VS . ABC SA SB 3 3 9 27 10 5 3
í Þ VS. PQCD = VS. PQC + VS .PCD = a
V
ï S.PCD = SP 2 2 2 5 3 27
= Þ VS. PCD = VS. ACD = a
ïV
î S. ACD SA 3 3 9
Câu V: Ta có: x > 0, y > 0, x + y = 2 Þ 0 < xy £ 1 .
2
æx yö 3
P= ç + ÷ + ³ 22 + 3 = 7 . Dấu "=" xảy ra Û x = y = 1 . Vậy, minP = 7.
èy xø xy
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) C đối xứng với A qua đường thẳng d Þ C(3; 1).
ìB, D Î d
í AB = AD = 5 Þ B(–2; 1), D(6; 5).
î
r r ìx = 3 + t
ìa ^ n r r r ï
2) E Î (d2) Þ E(3; 7; 6). í rV rP Þ aV = ëé nP , ad 1 ùû = -4(1;1; -1) Þ (D): íy = 7 + t .
a
î V ^ ad1 ïîz = 6 - t
éa = 1 - i
Câu VII.a: z12 + z22 = -4i Û a2 = -2i Û ê .
a = -1 + i
ë
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C): x 2 + y 2 - 6 x - 2 y + 5 = 0 Þ Tâm I(3; 1), bán kính R = 5.
ìd ( I , D) = 5
ï é a = 2, b = -1, c = -10 é D : 2 x - y - 10 = 0
Giả sử (D): ax + by + c = 0 (c ¹ 0) . Từ: í 2 Þ ê a = 1, b = 2, c = -10 Þ ê D : x + 2 y - 10 = 0 .
ïcos(d , D) = ë ë
î 2
uuur uuur 1
2) Lấy B Î (d1), C Î (d2). Từ : AB = k AC Þ k = Þ B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
2
Ta có thể tính được B(2; –1; 1), C(3; –4; –1).
Câu VII.b: Tiệm cân xiên (D): y = x + m 2 . Từ M(1; 5) Î (D) Þ m = ± 2.
m
Kết hợp với: y¢ = 1 - > 0, "x ¹ 1 Þ m = –2.
( x - 1)2
=====================
http://tranthanhhai.tk
Trần Sĩ Tùng
ĐỀ SỐ 002
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Giả sử phương trình đường thẳng d: y = m.
1 3 8
PT hoành độ giao điểm của (C) và d: x - x 2 - 3 x + = m Û x 3 - 3 x 2 - 9 x + 8 - 3m = 0 (1)
3 3
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho DOAB cân tại O thì (1) phải có x1, – x1, x2 (x1, –x1 là hoành độ của A,
B) Þ x1, x2 là các nghiệm của phương trình: ( x 2 - x12 )( x - x2 ) = 0 Û x 3 - x2 x 2 - x12 x + x12 x2 = 0 (2)
ì x2 = 3 ì x1 = ±3
ï 2 19
Đồng nhất (1) và (2) ta được: í x1 = 9 Û ï
ï x2 = 3 . Kết luận: d: y = - .
ï x 2 x = 8 - 3m í 3
î 1 2 ïm = - 19
ïî 3
Câu II: 1) Nhận xét: cosx = 0 không phải là nghiệm của PT. Nhân 2 vế của PT với cosx, ta được:
æp ö
PT Û 2sin 3 x (4 cos3 x - 3cos x ) = cos x Û 2sin 3 x .cos3 x = cos x Û sin 6 x = sin ç - x÷
è2 ø
p k 2p p k 2p
Û x= + Ú x= +
14 7 10 5
3
2) PT Û x 2 - 3 x + 1 = - x 4 + x 2 + 1 (1)
3
Chú ý: x 4 + x 2 + 1 = ( x 2 + x + 1)( x 2 - x + 1) , x 2 - 3 x + 1 = 2( x 2 - x + 1) - ( x 2 + x + 1)
3
Do đó: (1) Û 2( x 2 - x + 1) - ( x 2 + x + 1) = - ( x 2 + x + 1)( x 2 - x + 1) .
3
2
+ x +1 = ( + x +1)
2 2 x2 - x + 1
Chia 2 vế cho x x và đặt t = ,t>0
x2 + x +1
é -3
ê t= <0
2 3 2 3 x2 - x +1 1
Ta được: (1) Û 2t + t -1 = 0 Û ê Û = Û x = 1.
3 êt = 1 x2 + x + 1 3
ê 3
ë
2 2 2
Câu III: I = ò ( x 5 + x 2 ) 4 - x 2 dx = ò x 5 4 - x 2 dx + ò x 2 4 - x 2 dx = A + B.
-2 -2 -2
2
· Tính A = ò x 5 4 - x 2 dx . Đặt t = - x . Tính được: A = 0.
-2
2
· Tính B = ò x 2 4 - x 2 dx . Đặt x = 2 sin t . Tính được: B = 2p .
-2
Câu IV: Gọi P = MN Ç SD, Q = BM Ç AD Þ P là trọng tâm DSCM, Q là trung điểm của MB.
VMDPQ MD MP MQ 1 2 1 1 5
· = . . = . . = Þ VDPQCNB = VMCNB
VMCNB MC MN MB 2 3 2 6 6
1
· Vì D là trung điểm của MC nên d ( M ,(CNB)) = 2d (D ,(CNB)) Þ VMCNB = 2VDCNB = VDCSB = VS. ABCD
2
5 7 VSABNPQ 7
Þ VDPQCNB = VS. ABCD Þ VSABNPQ = VS. ABCD Þ = .
12 12 VDPQCNB 5

Câu V: Từ giả thiết x 2 + y 2 + z2 = 1 Þ 0 < x , y, z < 1 .


· Áp dụng BĐT Cô–si cho 3 số dương: 2 x 2 ,1 - x 2 .1 - x 2 ta được:

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 002

2 x 2 + (1 - x 2 ) + (1 - x 2 ) 3 2 2
³ 2 x (1 - x 2 )2 Û 3 2 x 2 (1 - x 2 )2 £
3 3
2 x 3 3 2 x 3 3 2
Û x (1 - x 2 ) £ Û ³ x Û ³ x (1)
3 3 1 - x2 2 y 2 + z2 2
y 3 3 2 z 3 3 2
· Tương tự ta có: ³ y (2), ³ z (3)
z2 + x 2 2 x 2 + y2 2
x y z 3 3 2 3 3
· Từ (1), (2), (3) Þ + + ³ ( x + y 2 + z2 ) =
y 2 + z2 z2 + x 2 x2 + y2 2 2
3
Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = .
3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), bán kính R = 3. Vì các tiếp tuyến AB, AC vuông góc nên ABIC là hình vuông có cạnh
bằng 3 Þ IA = 3 2 . Giả sử A(x; –x – m) Î d.
IA2 = 18 Û ( x - 1)2 + (- m - x + 2)2 = 18 Û 2 x 2 - 2(3 - m) x + m 2 - 4m - 13 = 0 (1)
ém = 7
Để chỉ có duy nhất một điểm A thì (1) có 1 nghiệm duy nhất Û D¢ = -m 2 + 2m + 35 = 0 Û ê .
ë m = -5
2) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 ).
· Vì (P) ^ (Q) nên: 1. A + 1.B + 1.C = 0 Û C = - A - B (1)
A + 2B - C
· d ( M ,( P )) = 2 Û = 2 Û ( A + 2 B - C )2 = 2( A2 + B2 + C 2 ) (2)
2 2 2
A +B +C
2 (3) éB = 0
Từ (1) và (2) ta được: 8 AB + 5B = 0 Û ê
ë8 A + 5B = 0 (4)
· Từ (3): B = 0 Þ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 Þ (P): x - z = 0
· Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 Þ C = 3 Þ (P): 5 x - 8 y + 3z = 0 .
8n(n - 1)
Câu VII.a: Ta có: An3 - 8Cn2 + C1n = 49 Û n(n - 1)(n - 2) - + n = 49 Û n3 - 7n 2 + 7n - 49 = 0 Û n = 7 .
2
7
( x 2 + 2)n = ( x 2 + 2)7 = å C7k x 2(7-k ) 2k . Số hạng chứa x 8 Û 2(7 - k ) = 8 Û k = 3.
k =0

Þ Hệ số của x là: 8
C73 .23 = 280 .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Gọi I, I1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2).
Giả sử I(a; a – 1) Î d. (C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên II1 = R + R1, II2 = R + R2 Þ II1 – R1 = II2 – R2
Û (a - 3)2 + (a + 3)2 - 2 2 = (a - 5)2 + (a + 5)2 - 4 2 Û a = 0 Þ I(0; –1), R = 2
Þ Phương trình (C): x 2 + ( y + 1)2 = 2 .
r r r r
2) Gọi ud , uD , nP lần lượt là các VTCP của d, D và VTPT của (P). Giả sử ud = (a; b; c ) (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) .
r r
· Vì d Ì (P) nên ud ^ nP Þ a - b + c = 0 Û b = a + c (1)

(· )
· d , D = 450 Û
a + 2 b + 2c
=
2
Û 2(a + 2 b + c )2 = 9(a 2 + b2 + c 2 ) (2)
2
3 a +b +c 2 2 2
éc = 0
Từ (1) và (2) ta được: 14c2 + 30 ac = 0 Û ê
ë15a + 7c = 0
· Với c = 0: chọn a = b = 1 Þ PTTS của d: { x = 3 + t; y = -1 - t; z = 1
· Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8 Þ PTTS của d: { x = 3 + 7t; y = -1 - 8t; z = 1 - 15t .

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 002
Câu VII.b: Điều kiện: x > y > 0.
ìïlg2 x = lg2 y + (lg x + lg y )2 ìlg y (lg x + lg y ) = 0
Hệ PT Û í Û í 2
2
ïîlg ( x - y) + lg x.lg y = 0 îlg ( x - y ) + lg x .lg y = 0
ìlg y = 0 ìlg x + lg y = 0
Û í 2 (1) hoặc í 2 (2)
îlg ( x - y ) = 0 îlg ( x - y ) + lg x .lg y = 0
ìy = 1 ìx = 2
· (1) Û í Ûí .
î x - y = 1 îy = 1
ì 1 ì 1
ïï y = ì 1 ìx = 2
ïï y = x x ïy = ï
· (2) Û í Ûí
æ 2 ö
Û í x Û í 1
ïlg2 æç x - 1 ö÷ + lg x.lg 1 = 0 ïlg2 ç x - 1 ÷ = lg2 x ïî x 2 = 2 ïy =
ïî è xø x ïî è x ø î 2

æ 1 ö
Kết luận: Hệ có nghiệm: (2; 1) và ç 2; ÷.
è 2ø
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 003
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: y¢ = 4 x 3 + 2 mx .
é 3
2 êm = - 2
· Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau Û y¢ (1).y¢ (-1) = -1 Û (4 + 2m ) = 1 Û ê .
êm = - 5
ë 2
2
ìy = 9 - x - 5 x é x = 1; y = 3
ìï y = 9 - x - 5 x
2 ï ê x = -3; y = 15
ïé x = 1
Câu II: 1) Hệ PT Û í 4 Û íê Û ê
3 2
ïî x + 4 x - 5 x - 18 x+18 = 0 ïê x = -3 ê x = -1 - 7; y = 6 + 3 7
ïîë x = -1 ± 7 êë x = -1 + 7; y = 6 - 3 7
p
2) PT Û (sin x - 1)(sin x + cos x + 2) = 0 Û sin x = 1 Û x = + k2p .
2
8
( )
8
æ x 1 ö
= 1 + ln ( 3 + 2 ) - ln ( 8 + 3 ) .
é 2 2 ù
Câu III: I = ò çç 2 - 2 ÷÷dx = ë x + 1 - ln x + x + 1 û 3
3 è x +1 x +1 ø
Câu IV: Gọi E = AK Ç DC, M = IE Ç CC¢, N = IE Ç DD¢. Mặt phẳng (AKI) chia hình lập phương thành hai đa diện:
KMCAND và KBB¢C¢MAA¢D¢N. Đặt V1 = VKMCAND, V2 = VKBB¢C¢MAA¢D¢N.
1 2
· Vhlp = a3 , .ED.SD ADN = a3 .
VEAND =
3 9
VEKMC EK EM EC 1 7 7 2 7 29 3
· = . . = Þ V1 = VKMCAND = VEAND = . a3 = a3 , V2 = Vhlp – V1 = a .
VEAND EA EN ED 8 8 8 9 36 36
V1 7
Þ = .
V2 29
Câu V: · Nếu y = 0 thì M = x 2 = 2.
x x 2 + 2 xy - 3y 2 t 2 + 2t - 3
· Nếu y ¹ 0 thì đặt t = , ta được: M = 2. =2 .
y x 2 - xy + y 2 t2 - t + 1
t 2 + 2t - 3
Xét phương trình: = m Û (m - 1)t 2 - (m + 2)t + m + 3 = 0 (1)
2
t - t +1
2( 13 + 1) 2( 13 - 1)
(1) có nghiệm Û m = 1 hoặc D = (m + 2)2 - 4(m - 1)(m + 3) ³ 0 Û - £m£ .
3 3
4( 13 + 1) 4( 13 - 1)
Kết luận: - £M£ .
3 3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
ìx + y - 2 = 0 æ 15 7 ö
Câu VI.a: 1) Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: í Þ Aç ;- ÷ .
î2 x + 6 y + 3 = 0 è4 4ø
æ -3 - 2c ö
Giả sử: B(b; 2 - b) Î d1, C ç c; ÷ Î d2.
è 6 ø
ìb + c
ï 2 = -1 ì 1
ï b =
M(–1; 1) là trung điểm của BC Û í
ï
-3 - 2 c Û í 4 Þ B æç 1 ; 7 ö÷ , C æç - 9 ; 1 ö÷ .
ï2 - b + 6 ïc = - 9 è4 4ø è 4 4ø
ï = 1 î 4
î 2
r
2) (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1) .
r r r
(P) // d, Ox Þ (P) có VTPT n = [u , i ] = (0;1; -2) Þ Phương trình của (P) có dạng: y - 2 z + D = 0 .

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 003
1- 4 + D éD = 3 + 2 5
(P) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,( P )) = R Û = 2 Û D -3 = 2 5 Û ê
12 + 22 ëD = 3 - 2 5
Þ (P): y - 2 z + 3 + 2 5 = 0 hoặc (P): y - 2 z + 3 - 2 5 = 0 .
é z = ±3i
é z2 = -9 é z = ±3i ê
Câu VII.a: PT Û ê 2 2
Û ê z2 = ± 5 - 1 Û êz = ± 5 -1 .
ë( z + 1) = 5 ë ê z = ±i 5 + 1
ë
2. Theo chương trình nâng cao
2SD ABC 3 1 1
Câu VI.b: 1) Vẽ CH ^ AB, IK ^ AB. AB = 2 Þ CH = = ÞIK = CH = . Giả sử I(a; 3a – 8) Î d.
AB 2 3 2
éa = 2
Phương trình AB: x - y - 5 = 0 . d ( I , AB) = IK Û 3 - 2 a = 1 Û ê Þ I(2; –2) hoặc I(1; –5).
ëa = 1
· Với I(2; –2) Þ C(1; –1) · Với I(1; –5) Þ C(–2; –10).
ì x = 1 + 2t1 ì x = 2 + t2
ï ï r
2) d1 : í y = -1 + t1 , d2 : í y = t2 . (P) có VTPT n = (2;1;5) . Gọi A = d Ç d1, B = d Ç d2.
ï z = 2t ï z = 1 - 2t
î 1 î 2
uuur
Giả sử: A(1 + 2t1; -1 + t1 ;2t1 ) , B((2 + 2t2 ; t2 ;1 - 2t2 ) Þ AB = (t2 - 2t1 + 1; t2 - t1 + 1; -2t2 - 2t1 + 1) .
uuur r t - 2t1 + 1 t2 - t1 + 1 -2t2 - 2t1 + 1 ìt = -1
· d ^ (P) Û AB, n cùng phương Û 2 = = Û í1 Þ A(–1; –2; –2).
2 1 5 ît2 = -1
x +1 y + 2 z + 2
Þ Phương trình đường thẳng d: = = .
2 1 5
¢ mx 2 + 2 x + 2m - m 2
Câu VII.b: y = .
(mx + 1)2
ìm > 0 1+ 5
Để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định thì í 3 2 Û 1< m < .
îD¢ = m - 2 m + 1 < 0 2
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 004
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
æ 2 x0 - 1 ö
Câu I: 2) TCĐ: x = -1 ; TCX: y = 2 Þ M(–1; 2). Giả sử I ç x0 ; ÷ Î (C), (x0 > 0).
è x0 + 1 ø
3 2 x0 - 1 æ 2x - 4 ö
· PTTT với (C) tại I: y = ( x - x0 ) + Þ A ç -1; 0 ÷ , B ( (2 x 0 + 1; 2 ) .
( x0 + 1)2 x0 + 1 è x0 + 1 ø
ì 36
2 2 ï + 4( x0 + 1)2 = 40
· MA + MB = 40 Û í ( x + 1) 2 Û x0 = 2 (y0 = 1) Þ I(2; 1).
0
ïx > 0
î 0
Câu II: 1) BPT Û 3 £ x £ 4 .
ìcos x ¹ 0 1 2p
2) Điều kiện: í . PT Û cos x = - Û x = ± + k 2p .
îsin x ¹ 0 2 3
2
æ 16 9 ö 2
Câu III: I = ò ç 1 + - ÷dx = ( x + 16 ln x - 4 - 9 ln x - 3 ) 1 = 1 + 25ln 2 - 16 ln 3 .
1
è x -4 x-3ø
R 2 h5
Câu IV: VS. AHK = .
3(4 R2 + h2 )(2 R2 + h2 )
1 1 4
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức + ³ ( x > 0, y > 0)
x y x+ y
1 1 4 1 1 4 1 1 4
Ta có: + ³ ; + ³ ; + ³
a + b b + c a + 2b + c b + c c + a a + b + 2c c + a a + b 2a+b+c
1 2 2
Mặt khác: ³ = Û 2a 2 + b 2 + c 2 + 4 - 4a - 2b - 2c ³ 0
2a + b + c 2a 2 + b2 + c 2 + 4 a 2 + 7
Û 2(a - 1) 2 + (b - 1) 2 + (c - 1) 2 ³ 0
1 2 1 2
Tương tự: ³ 2 ; ³ 2
2b + c + a b + 7 2c + a + b c + 7
1 1 1 4 4 4
Từ đó suy ra: + + ³ 2 + 2 + 2
a+b b+c c+a a +7 b +7 c +7
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Gọi A1, A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua BB¢, CC¢ Þ A1, A2 Î BC.
uuur uuur
Tìm được: A1(0; –1), A2(2; –1) Þ Pương trình BC: y = -1 Þ B(–1; –1), C(4; –1) Þ AB ^ AC Þ µA vuông.
2) Giả sử: A(-8 + 2t1 ;6 + t1;10 - t1 ) Î d1, B(t2 ;2 - t2 ; -4 + 2t2 ) Î d2.
uuur
Þ AB = (t2 - 2t1 + 8; -t2 - t1 - 4); 2t2 + t1 - 14) .
uuur r ì-t - t - 4 = 0 ìt = -22
AB, i = (1; 0; 0) cùng phương Û í 2 1 Û í1 Þ A(-52; -16;32), B(18; -16;32) .
î2t2 + t1 - 14 = 0 ît2 = 18
ì x = -52 + t
ï
Þ Phương trình đường thẳng d: í y = -16 .
ïîz = 32
Câu VII.a: Phần thực a = 88, phần ảo b = –59.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Chú ý: d1 ^ d2 và DABC vuông cân tại A nên A cách đều d1, d2 Þ A là giao điểm của d và đường phân giác
của góc tạo bởi d1, d2 Þ A(3; 2). uuur uuur
Giả sử B(–1; b) Î d1, C(c; –2) Î d2. AB = (-4; b - 2), AC = (c - 3; -4) .
uuur uuur
ìï AB. AC = 0 é b = 5, c = 0 é A(3; 2), B(-1; 5), C (0; -2)
Ta có: í Û ê Þ ê .
2
ïîBC = 50 ë b = -1, c = 6 ë A(3; 2), B(-1; -1), C (6; -2)

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 004
r uuuur
2) uD = (2;1; -1) . Gọi H = d Ç D. Giả sử H (1 + 2t; -1 + t; -t ) Þ MH = (2t - 1; t - 2; -t ) .

uuuur r uuuur ìx = 2 + t
2 r ï
MH ^ uD Û 2(2t - 1) + (t - 2) - (-t ) = 0 Û t = Þ ud = 3 MH = (1; -4; -2) Þ d: í y = 1 - 4t .
3 ïîz = 2t
ìlog 5 (3 x + 2 y) + log5 (3 x - 2 y ) = 1 ìlog5 (3 x + 2 y ) = 1 ì3 x + 2 y = 5 ìx = 1
Câu VII.b: Hệ PT Û í Û ílog (3 - 2 ) = 0 Û í3 x - 2 y = 1 Û í y = 1
îlog 5 (3 x + 2 y) - log3 5.log5 (3 x - 2 y ) = 1 î 5 x y î î
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 005
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: x 3 + 2 mx 2 + (m + 3) x + 4 = x + 4 (1)
é x = 0 ( y = 4)
Û x ( x 2 + 2 mx + m + 2) = 0 Û ê 2
ë x + 2mx + m + 2 = 0 (2)
ì é m < -1
ìD¢ = m2 - m - 2 > 0 ï
(1) có 3 nghiệm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 Û í Û íêë m > 2 (*)
îm + 2 ¹ 0 ïîm ¹ -2
Khi đó xB, xC là các nghiệm của (2) Þ x B + xC = -2m, x B . xC = m + 2
1
SDIBC = 8 2 Û d ( I , d ).BC = 8 2 Û ( x B - xC )2 = 8 2 Û ( x B + xC )2 - 4 xB xC - 128 = 0
2
é 1 - 137
êm =
Û m2 - m - 34 = 0 Û ê 2 (thoả (*))
ê 1 + 137
êë m = 2

Câu II: 1) Hệ PT Û í
(
ìï x + y )( x -2 y = 0 ) Ûí
ïì x - 2 y = 0 ìx = 4y
Û í
ìx = 2
ï
Û í 1
ïî x - 1 + 4 y - 1 = 2 ïî x - 1 + 4 y - 1 = 2 î 4y - 1 = 1 ïî y =
2
ìsin x ¹ 0
ï 2 p
2) Điều kiện: ícos x ¹ 0 . PT Û cos x = Û x = - + k2p .
ïîcot x ¹ 1 2 4

cos x sin x - tan x (cos2 x - 1)sin x - sin 2 x


Câu III: A = lim = lim = lim = -1
x ®0 x 2 sin x x®0 x 2 sin x.cos x x®0 x 2 cos x
Câu IV: A¢MCN là hình thoi Þ MN ^ A¢C, DB¢MN cân tại B¢ Þ MN ^ B¢O Þ MN ^ (A¢B¢C).
1 1 a 2 1 a3 a3
·V
MA¢ B¢C
= MO.SD A¢ B¢C = . . a.a 2 = ÞV ¢ ¢
B . A MCN
= 2VMA¢ B¢C
=
3 3 2 2 6 3
· Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (A¢MCN) và (ABCD), P là trung điểm của CD Þ NP ^ (ABCD).
a2 6 a2 S 6
SDMCN = , SDMCP = Þ cos j = D MCP = .
4 4 SDMCN 6
x y z 1 1 1
Câu V: · Từ giả thiết Þ + + = 1 và xyz = x 2 + y 2 + z2 ³ xy + yz + zx Þ + + £ 1 .
yz xz xy x y z
4 1 1
· Chú ý: Với a, b > 0, ta có: £ +
a+b a b
x 1 1æ1 x ö y 1æ1 y ö z 1æ1 z ö
Þ = £ ç + ÷ (1). Tương tự: £ ç + ÷ (2), £ ç + ÷ (3)
x 2 + yz x + yz 4 è x yz ø y 2 + xz 4 è y xz ø z2 + xy 4 è z xy ø
x
x y z 1æ1 1 1 x y z ö 1 1
Từ (1), (2), (3) Þ + + £ ç + + + + + ÷ £ (1 + 1) = .
x 2 + yz y 2 + xz z2 + xy 4 è x y z yz xz xy ø 4 2
ì x 2 + y 2 + z2 = xyz
ï
Dấu "=" xảy ra Û í x = y = z Û x = y = z = 3.
ï x = yz; y = xz; z = xy
2 2 2
î
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = 13 . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm A(2; 3).
Giả sử d: a( x - 2) + b( y - 3) = 0 (a2 + b2 ¹ 0) . Gọi d1 = d (O, d ), d2 = d (I 2 , d ) .

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 005

(6 a - 2 a - 3b)2 (-2 a - 3b)2


Từ giả thiết, ta suy ra được: R1 - d1 = R2 - d2 Û d22 - d12 = 12 Û
2 2 2 2
- = 12
a2 + b2 a2 + b2
éb = 0
Û b2 + 3ab = 0 Û ê .
ë b = -3a
· Với b = 0: Chọn a = 1 Þ Phương trình d: x - 2 = 0 .
· Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Þ Phương trình d: x - 3 y + 7 = 0 .
x
æ 5 -1 ö æ 5 +1 ö
x é x = log ( 2 - 1)
2) PT Û ç ÷ +ç ÷ =2 2 Û ê 5 -1 .
è 2 ø è 2 ø ê x = log
ë 5 -1
( 2 + 1)

Câu VII.a: Xét (1 + x )2 n = C20n + C21n x + C22n x 2 + C23n x 3 + C24n x 4 + ... + C22nn x 2 n (1)

(1 - x )2 n = C20n - C21n x + C22n x 2 - C23n x 3 + C24n x 4 - ... + C22nn x 2 n (2)

(1 + x )2 n + (1 - x )2 n
Từ (1) và (2) Þ C20n + C22n x 2 + C24n x 4 + ... + C22nn x 2 n =
2
Lấy đạo hàm 2 vế ta được: 2C22n x + 4C24n x 3 + ... + 2 nC22nn x 2 n -1 = n éë(1 + x )2 n -1 - (1 - x )2 n -1 ùû
n
Với x = 1, ta được: 2C22n + 4C24n + ... + 2 nC22nn = n2 2 n-1 = 4 n .
2
2. Theo chương trình nâng cao
3 2
Câu VI.b: 1) Tìm được M(3; 0) Þ MI = Þ AB = 3 2 Þ AD = 2 2 . Phương trình AD: x + y - 3 = 0 .
2
Giả sử A(a; 3 – a) (với a < 3). Ta có AM = 2 Û a = 2 Þ A(2; 1). Từ đó suy ra: D(4; –1), B(5; 4), C(7; 2).
2) Điều kiện: x > 3. BPT Û log3 x 2 - 5 x + 6 + log3 x + 3 > log3 x - 2 Û x 2 - 9 > 1 Û x > 10 .
Câu VII.b: Điều kiện: a ¹ 0. Tiệm cận xiên d: y = - x + a + 1 . d tiếp xúc với (C¢) Û Hệ phương trình sau có nghiệm:
ìï x 3 - 6 x 2 + 8 x - 3 = - x + a + 1 ìx = 3
í 2 Û í . Kết luận: a = –4.
ïî3 x - 12 x + 8 = -1 îa = -4
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 006
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
éx = 0
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm): x 3 + 3 x 2 + mx = 0 (1) Û ê 2
ë x + 3x + m = 0 (2)
ì 9
ïm <
(2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 Û í 4 (*). Khi đó: xD + xE = -3; xD . xE = m
ïîm ¹ 0

' 9 ± 65
yD .yE' = -1 Û 4m 2 - 9m + 1 = 0 Û m = (thoả (*))
8
é p
æp ö æ 2p ö ê x = 3 + kp
Câu II: 1) PT Û cos 3 x + cos ç - x ÷ = 0 Û cos3 x = cos ç + x÷ Û ê .
è3 ø è 3 ø êx = - p + k p
ë 6 2
ìï8 x 3 y3 + 27 = 7 y 3 ìt = xy ìt = xy
ï
2) Từ (1) Þ y ¹ 0. Khi đó Hệ PT Û í
2 2 3
Þ í 3 2 Û í 3 1 9
ïî4 x y + 6 xy = y î8t + 27 = 4t + 6t ïît = - 2 ; t = 2 ; t = 2
3
· Với t = - : Từ (1) Þ y = 0 (loại).
2
1 æ 1 ö
· Với t = : Từ (1) Þ ç x = ;y = 3 4÷
2 è 23 4 ø
9 æ 3 3 ö
· Với t = : Từ (1) Þ çx = 3 ;y = 3 4 ÷
2 è 2 4 ø
p
3 æ pö 34 3æp 1ö
Câu III: Đặt cos x = sin t , ç 0 £ t £ ÷ Þ I = ò cos2 tdt = ç + ÷ .
2 è 2ø 20 2è 4 2ø
a 3
Câu IV: Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM Þ SH ^ (ABC), ·
SIH = a . SH = IH . tan a = tan a .
4
3
1 a
Þ VS. ABC = SH .SD ABC = tan a .
3 16
4 1 1
£ + .
Câu V: · Chú ý: Với a, b > 0, ta có:
a+b a b
1 æ 1 1 1 1 1 1 ö 1æ 1 1 1 ö 1 æ 1 1 1 ö 1005
ÞP£ ç + + + + + ÷= ç + + ÷ £ ç + + ÷ = .
4è x + y x + z y+ x y+ z z+ x z+ y ø 2è x + y y+z z+ x ø 4è x y zø 2
1 1005
Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = . Vậy MinP = .
670 2
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Giả sử: AB: 5 x – 2 y + 6 = 0 , AC: 4 x + 7 y – 21 = 0 . Suy ra: A(0; 3). BO ^ AC Þ BO: 7 x - 4 y = 0 .
Þ B(–4; –7) Þ BC: y + 7 = 0 .
uuur uuur r a+3
2) Giả sử A(a; 0; 0) Î Ox, B(1+t; 2t; –2+2t) Î d. AB = (t + 1 - a; 2t; -2 + 2t ) . AB ^ ud Û t =
9
æ 12 + a 2(a + 3) 2a - 12 ö 2 2
Þ Bç ; ; ÷ . AB = 2a2 - 6a + 9 . d ( A,( P)) = a .
è 9 9 9 ø 3 3
2 2
AB = d(A, (P)) Û 2a 2 - 6 a + 9 = a Û a = 3 Þ A(3; 0; 0).
3 3
Câu VII.a: Giả sử số thoả mãn là: a1a2 a3a4 a5 .

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 006

· Nếu a1 = 1 thì có: A74 = 840 (số)

· Nếu a2 = 1 thì có: C61 . A63 = 720 (số) · Nếu a3 = 1 thì có: C61 . A63 = 720 (số)
Þ Có tất cả: 840 + 720 + 720 = 2280 (số).
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 0), bán kính R = 2. Giả sử M(0; b) Î Oy.
R
Vì góc giữa hai tiếp tuyến kẻ từ M bằng 60 0 nên MI = = 4 Þ MI 2 = 16 Û b2 = 7 Û b = ± 7 .
0
sin 30
( )
Þ M 0; 7 hoặc M 0; - 7 . ( )
r r
2) d1 có VTCP u1 = (2;1; 0) , d2 có VTCP u2 = (-1;1; 0) . Giả sử A(2t1; t1; 4) Î d1, B(3 - t2 ; t2 ; 0) Î d2.
uuur
ìï AB ^ ur ì5t + t = 6
AB là đoạn vuông góc chung Û íuuur r1 Û í 1 2 Û t1 = t2 = 1 Þ A(2; 1; 4), B(2; 1; 0).
ïî AB ^ u î t1 + 2 t2 = 3
2
AB
Mặt cầu (S) có tâm là trung điểm I(2; 1; 2) của AB và bán kính R = = 2.
2
Þ (S): ( x - 2)2 + ( y - 1)2 + (z - 2)2 = 4 .
Câu VII.b: PT Û ( z + 1)( z - 2)( z2 + 8) = 0 Û z = -1; z = 2; z = ±2 2.i .
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 007
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN: x + 2 y + 3 = 0 . Gọi I(a; b) Î MN Þ a + 2 b + 3 = 0 (1)
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là: y = 2( x - a) + b .
2x - 4
Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình: = 2( x - a) + b (x ¹ –1)
x +1
Û 2 x 2 - (2 a - b) x - 2 a + b + 4 = 0 (x ¹ –1)
x + xB 2a - b
A, B đối xứng nhau qua MN Û I là trung điểm của AB. Khi đó: x I = A Û a= (2)
2 4
ìa + 2 b + 3 = 0
ï ìa = 1
Từ (1) và (2) ta được: í 2a - b Ûí
ïîa = 4 îb = -2
Suy ra phương trình đường thẳng d: y = 2 x - 4 Þ A(2; 0), B(0; –4).
3x
Câu II: 1) PT Û cos 2 x + cos = 2 (*).
4
ìcos 2 x £ 1 ìcos 2 x = 1 ì x = kp
ï ï ï
Ta có: í 3x . Do đó (*) Û í 3x Û í 8lp Û x = 8mp .
ïîcos 4 £ 1 ïîcos 4 = 1 ïî x = 3
1
2) PT Û 3 x (2 x - 1) = 2 x + 1 (1). Ta thấy x = không phải là nghiệm của (1).
2
1 2x +1 2x +1
Với x ¹ , ta có: (1) Û 3 x = Û 3x - =0
2 2x -1 2x -1
2x +1 3 6 1
Đặt f ( x ) = 3 x - = 3x - 2 - . Ta có: f ¢ ( x ) = 3 x ln 3 + > 0, "x ¹
2x -1 2x -1 (2 x - 1)2 2
æ 1ö æ1 ö
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng ç -¥; ÷ và ç ; +¥ ÷ Þ Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên
è 2ø è2 ø
æ 1ö æ1 ö
từng khoảng ç -¥; ÷ , ç ; +¥ ÷ .
è 2ø è2 ø
Ta thấy x = 1, x = -1 là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x = 1, x = -1 .
2
1 + sin x 1 æ xö
Câu III: Ta có: = ç 1 + tan ÷ .
1 + cos x 2 è 2ø
p p p p
2 2
1æ xö 1 2æ 2 x xö 1 2æ xö 2
x
ò 2 çè1 + tan 2 ÷ø e x dx = ç 1 + tan + tan ÷ e x dx = ò ç 1 + tan 2 ÷ e x dx + ò tan .e x dx
2 òè
Do đó: I =
0 0
2 2ø 2 0è 2ø 0
2
p p p
ìu = e x ìdu = e x dx 2 2 p
ï ï x 2 x x
Đặt í 1æ 2 xö
Þ í x Þ I = e x tan - ò tan e x dx + ò tan e x dx = e 2 .
ïdv = 2 çè 1 + tan 2 ÷ø dx ïîv = tan 2 20 0
2 0
2
î
Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS ^ SC (D thuộc đoạn AC) Þ ·
ASD = 30 0 .
1 0 uur uur
AD S ASD 2 AS.SD.sin 30 a uuur a uuur uuur 2cSA + aSC
Ta có: = = = Þ DA = - DC Þ SD =
CD SCSD 1 2c 2c 2c + a
CS.SD
2
uur uur
uuur uur æ 2cSA + aSC ö uur 2c uur uur 2c abc
Þ SD.SB = ç ÷ .SB = SA.SB = ab.cos 600 =
è 2c + a ø 2c + a 2c + a 2c + a

http://tranthanhhai.tk
Trần Sĩ Tùng
ĐỀ SỐ 007
uur uur
2 2 2 2
4c SA + a SC + 4caSA.SC 4 a2 c 2 + a2 c 2 - 2 a2c 2 3a 2 c 2 ac 3
và SD 2 = = = Þ SD =
(2c + a)2 (2c + a)2 (2c + a)2 2c + a
uuur uur abc
· SD.SB 3 6
Mặt khác, cos SDB = = 2c + a = Þ sin · SDB =
SD.SB ac 3 3 3
.b
2c + a
1 1 2 abc 2
VSDBC = SC.SSDB = SC.SD.SB.sin · SDB = .
3 6 6 2c + a
V AD a a 2 a2 bc
Mà ASDB = = Þ VASDB = VCSDB = .
VCSDB DC 2c 2c 12 2c + a
2 æ a2 bc + 2 abc2 ö 2
Vậy: VSABC = VASDB + VCSDB = ç ÷= abc .
12 è 2c + a ø 12
Câu V: Đặt a = log2 x , b = log2 y , c = log2 z Þ a + b + c = log2 ( xyz) = log2 8 = 3

ÞP= log22 x + 1 + log22 y + 1 + log 22 z + 1 = a 2 + 1 + b2 + 1 + c 2 + 1


r r r
Đặt m = (a;1), n = (b;1), p = (c;1) .
r r r r r r
Khi đó: P = m + n + p ³ m + n + p = (a + b + c)2 + (1 + 1 + 1)2 = 3 2
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1 Û x = y = z = 2 . Vậy MinP = 3 2 khi x = y = z = 2 .
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn uuur uuur
Câu VI.a: 1) Giả sử A(a; –a –1) Î d1, B(b; 2b – 1) Î d2. MA = (a - 1; - a - 2), MB = (b - 1;2 b - 2)
uuur uuur ì2 a - 2 + b - 1 = 0 ìa = 0
2 MA + MB = 0 Û í Ûí Þ A(0; –1), B(3; 5) Þ Phương trình d: 2 x - y - 1 = 0 .
î -2 a - 4 + 2 b - 2 = 0 îb = 3
ì x = 4 + 3t
ï
2) PTTS của AB: í y = 2 - 5t Þ Giao điểm của AB với (P) là: M(7; –3; 1)
ïîz = t
Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu d của đường thẳng AB là đường thẳng MI.
ì x = 3 - 4t
ï
Þ Phương trình đường thẳng d là: í y = 3t
ïî z = 2 + t
1+ i 1- i 1 1
Câu VII.a: PT có các nghiệm x1 = ; x2 = Þ = -2i; = 2i .
2 2 x12 x22
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5 . IM = 2 < 5 Þ M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH = 2 IA2 - IH 2 = 2 5 - IH 2 ³ 2 5 - IM 2 = 2 3 .
uuur
Dấu "=" xảy ra Û H º M hay d ^ IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI = (1; -1)
Þ Phương trình d: x - y + 2 = 0 .
x y z
2) Phương trình mp(ABC): + + = 1 . Gọi H(x; y; z) là trực tâm của DABC.
1 2 3
ì 36
uuur uuur ï x = 49
ì AH ^ BC ì-2 y + 3z = 0
ïuuur uuur ïï
18 æ 36 18 12 ö
Ta có: íBH ^ AC ï
Û ï - x + 3z = 0 Û í y = Þ Hç ; ; ÷.
ïH Î ( P ) í ï 49 è 49 49 49 ø
î ïx + y + z = 1 ïz = 12
ïî 2 3 ïî 49
http://tranthanhhai.tk
Trần Sĩ Tùng
ĐỀ SỐ 007
1 3 2
Câu VII.b: Phương trình Cn + Cn = 2Cn Û n(n2 - 9n + 14) = 0 Û n = 7

Số hạng thứ 6 trong khai triển ( ) ( ) ( 5 2( x -2)lg3 )5


7 2
lg(10 -3x ) 5 ( x -2)lg3 lg(10 -3 x )
2 + 2 là C75 2
x x
Ta có: C75 .2 lg(10 -3 ).2( x -2) lg3 = 21 Û 2 lg(10 -3 )+( x -2) lg3 = 1 Û lg(10 - 3 x ) + ( x - 2) lg3 = 0

Û (10 - 3 x ).3 x -2 = 1 Û 32 x - 10.3 x + 9 = 0 Û x = 0; x = 2


=====================

http://tranthanhhai.tk
Trần Sĩ Tùng
ĐỀ SỐ 008
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
2a - 1
Câu I: 2) Giao điểm của hai tiệm cận là I(1; 2). Gọi M(a; b) Î (C) Þ b = (a ¹ 1)
a -1
1 2a - 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M: y = - ( x - a) +
(a - 1) 2 a -1
1
Phương trình đwòng thẳng MI: y = ( x - 1) + 2
(a - 1)2
1 1 é a = 0 (b = 1)
Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: - . = -1 Û ê
(a - 1)2 (a - 1)2 ë a = 2 (b = 3)
Vậy có 2 điểm cần tìm M1(0; 1), M2(2; 3)
æx pö æx pö æx pö æx pö
Câu II: 1) PT Û cos ç - ÷ + cos 2 ç - ÷ + cos3 ç - ÷ + cos 4 ç - ÷ = 0
è2 6ø è2 6ø è2 6ø è2 6ø
x p
Đặt t = - ,
2 6
é t
ê cos 2 = 0 é t = (2 m + 1)p
t 5t ê ê p
PT trở thành: cos t + cos 2t + cos3t + cos 4t = 0 Û 4 cos .cos t. cos = 0 Û ê cos t = 0 Û ê t = + lp
2 2 ê 2
ê cos 5t = 0
êë ê t = p + 2 kp
2 êë 5 5
p
· Với t = (2m + 1)p Þ x = + (4 m + 2)p
3
p 4p
· Với t = + lp Þx= + 2lp
2 3
p 2kp 11p 4 kp
· Với t = + Þx= +
5 5 15 5
ìï x - 1 ³ 0
2
4
2) Điều kiện: í Û x ³ 1. Khi đó: x + x 2 + 1 > x + x 2 - 1 ³ x + x 2 - 1 (do x ³ 1)
2
ïî x ³ x - 1

Þ VT >
4 4
x - x2 - 1 + x + x2 - 1 ³ 2
Coâ-Si
8 (x - )( )
x2 - 1 x + x2 - 1 = 2
Þ PT vô nghiệm.
éy = 2
Câu III: Phương trình tung độ giao điểm của (C) và (d): ( y - 1)2 + 1 = 4 - y Û ê
ë y = -1
2
117p
V= p ò ( y 2 - 2 y + 2)2 - (4 - y )2 dy =
-1
5
Câu IV: Gọi N = BM Ç AC Þ N là trọng tâm của DABD.
1
Kẻ NK // SA (K Î SC). Kẻ KI // SO (I Î AC) Þ KI ^ (ABCD). Vậy VK .BCDM = KI .SBCDM
3
KI CK CK CN
Ta có: DSOC ~ DKIC Þ = (1), DKNC ~ DSAC Þ = (2)
SO CS CS CA
1
KI CN CO + ON CO + 3 CO 2 2 a 3
Từ (1) và (2) Þ = = = = Þ KI = SO =
SO CA 2CO 2CO 3 3 3
a 3 1 3 3 2
Ta có: DADC đều Þ CM ^ AD và CM = Þ SBCDM = ( DM + BC ).CM = a
2 2 8

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 008

1 a3
Þ VK.BCDM = KI .SBCDM =
3 8
x x x 3 3x2
Câu V: Ta có = . Ta cần chứng minh: ³ .
y 2 + z2 1 - x 2 1 - x2 2
2
2 æ 2 x2 + 1 - x 2 + 1 - x2 ö 8
Thật vậy, áp dụng BĐT Cô–si ta có: 2 x
2 (1 - x ) 2 2 2 2
= 2 x (1 - x )(1 - x ) £ ç ÷ =
è 3 ø 27
2 2 3 3x2 xx 3 3x2
Þ x (1 - x ) £ Þ ³ Þ ³ (1)
3 3 1 - x2 2 y 2 + z2 2
y 3 3 y2 z 3 3z2
Tương tự: ³ (2), ³ (3)
x 2 + z2 2 x 2 + y2 2
x y z 3 3 2 3 3
Do đó: + + ³ (
x + y 2 + z2 = )
2
y +z 2 2
x +z 2 2
x +y 2 2 2
3
Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = .
3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
5 2
Câu VI.a: 1) Tam giác OAB có diện tích lớn nhất Û DOAB vuông cân tại O. Khi đó d (O, d ) = .
2
Giả sử phương trình đường thẳng d: A( x - 2) + B( y - 6) = 0 ( A2 + B 2 ¹ 0)
é -24 - 5 55
5 2 -2 A - 6 B 5 2 êB = A
Ta có: d (O, d ) = Û = Û 47B 2 + 48 AB - 17 A2 = 0 Û ê 47
2 A2 + B2 2 ê -24 + 5 55
êë B = 47
A

-24 - 5 55
· Với B = A : chọn A = 47 Þ B = -24 - 5 55 Þ d: 47( x - 2) - ( 24 + 5 55 ) ( y - 6) = 0
47
-24 + 5 55
· Với B = A : chọn A = 47 Þ B = -24 + 5 55 Þ d: 47( x - 2) + ( -24 + 5 55 ) ( y - 6) = 0
47
r æ x y +1 z + 2 ö
2) (P) có VTPT n = (1;1;1) . Giả sử A¢(x; y; z). Gọi I là trung điểm của AA¢ Þ I ç ; ; ÷.
è2 2 2 ø
uuur ì x y -1 z - 2
ìï AA¢ , nr cuøng phöông ï = 1 = 1 ì x = -4
ï
Ta có: A¢ đối xứng với A qua (P) Û í Û í1 Û í y = -3
ïîI Î (P) ï x + y +1 + z + 2 + 3 = 0 ïîz = -2
î2 2 2
Vậy: A¢(–4; –3; –2).
Câu VII.a: Số các số gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: 6! (số)
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau mà có 2 số 1 và 6 đứng cạnh nhau là: 2.5! (số)
Þ Số các số thoả yêu cầu bài toán là: 6! – 2.5! = 480 (số)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Ta có A = AD Ç AM Þ A(9; –2). Gọi C¢ là điểm đối xứng của C qua AD Þ C¢ Î AB.
x -9 y+2
Ta tìm được: C¢(2; –1). Suy ra phương trình (AB): = Û x + 7y + 5 = 0 .
2 - 9 -1 + 2
Viết phương trình đường thẳng Cx // AB Þ (Cx): x + 7 y - 25 = 0
Gọi A¢ = Cx Ç AM Þ A¢(–17; 6). M là trung điểm của AA¢ Þ M(–4; 2)
M cũng là trung điểm của BC Þ B(–12; 1).
2) Giả sử A(-23 + 8t1; -10 + 4t1; t1 ) Î d1, B(3 + 2t2 ; -2 - 2t2 ; t2 ) Î d2.

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 008
uuur
Þ AB = (2t2 - 8t1 + 26; -2t2 - 4t1 + 8; t2 - t1 )
ì 17
uuur r ì2t - 8t1 + 26 = 0 ï t =
AB // Oz Û AB, k cuøng phöông Û í 2 Û í
1
6 Þ A æç - 1 ; 4 ; 17 ö÷
î-2t2 - 4t1 + 8 = 0 ït = - 5 è 3 3 6 ø
2
î 3
ì 1
ïx = - 3
ïï 4
Þ Phương trình đường thẳng AB: í y =
ï 3
17
ïz = + t
ïî 6
ì x
ï 3x - 4 ³ 5 2 (1)
Câu VII.b: í
4
ïî1 + log2 (a - x ) ³ log2 ( x + 1) (2)
x x x
x 2 x 2 x ln 5 2
· (1) Û 3 -5 - 4 ³ 0 . Đặt f(x) = 3 -5 - 4 . Ta có: f¢(x) = ln 3.3 - .5 > 0, "x Î R
2
Þ f(x) đồng biến. Mặt khác f(2) = 0, nên nghiệm của (1) là: S1 = [2; +¥)
x4 1
· (2) Û log 2 [ 2(a - x )] ³ log2 ( x 4 + 1) Û 2(a - x ) ³ x 4 + 1 Û a ³ +x+ (*)
2 2
· Hệ có nghiệm Û (*) có nghiệm thuộc [2; +¥)
x4 1 21
Đặt g(x) = + x + . Ta có: g¢(x) = 2 x 3 + 1 > 0, "x ³ 2 Þ g(x) đồng biến trên [2; +¥) và g(2) = .
2 2 2
21
Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +¥) Û a ³ .
2
21
Vậy để hệ có nghiệm thì a ³ .
2
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 009
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) TXĐ: D = R \ {1}.
ì (2m - 1) x - m 2
ï =x (*)
ï
Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y = x thì: í x -1
2
ï (m - 1) = 1 (**)
ïî ( x - 1)2
éx = m
Từ (**) ta có ( m - 1)2 = ( x - 1)2 Û ê
ëx = 2 - m
· Với x = m, thay vào (*) ta được: 0m = 0 (thoả với mọi m). Vì x ¹ 1 nên m ¹ 1.
· Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được: (2 m - 1)(2 - m) - m 2 = (2 - m)(2 - m - 1) Û 4(m - 1)2 = 0 Û m = 1
m = 1 Þ x = 1 (loại)
Vậy với m ¹ 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = x .
é 5p p
- 3 1 æ 5p ö ê x = 48 + k 4
Câu II: 1) PT Û cos2 x + sin 2 x = cos6 x Û cos ç - 2 x ÷ = cos6 x Û ê
2 2 è 6 ø ê x = - 5p + l p
êë 24 2
ì 2 2 2 xy
ïx + y + =1 (1)
2) í x+y . Điều kiện: x + y > 0 .
ï x + y = x - y (2)
2
î
æ 1 ö
(1) Û ( x + y)2 - 1 - 2 xy ç 1 - 2 2
÷ = 0 Û ( x + y - 1)( x + y + x + y) = 0 Û x + y - 1 = 0
è x + y ø
(vì x + y > 0 nên x 2 + y 2 + x + y > 0 )
é x = 1 ( y = 0)
Thay x = 1 - y vào (2) ta được: 1 = x 2 - (1 - x ) Û x 2 + x - 2 = 0 Û ê
ë x = -2 ( y = 3)
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
p p
p 2 cos t 2 cos x
Câu III: Đặt t = - x Þ dt = –dx. Ta có I = ò dt = ò dx
2 0 (sin t + cos t ) 3
0 (sin x + cos x )3
p p p p
2 sin x 2 cos x 2 1 12 1
ò dx + ò dx = ò dx = dx

Þ 2I =
3 3 2
0 (sin x + cos x ) 0 (sin x + cos x ) 0 (sin x + cos x ) 0 2æ pö
cos ç x - ÷
è 4ø
p
1 æ pö2 1
= tan ç x - ÷ = 1 . Vậy: I = .
2 è 4 ø0 2
1 1 a 3 a2 3 a3
Câu IV: Vì ABB¢A¢ là hình bình hành nên ta có: VC . ABB ' = VC . AB ' A ' . Mà VC . ABB ' = . A¢ M .S ABC = . =
3 3 2 4 8
a3 a3
Vậy, VC . ABB ' A ' = 2VC . ABB ' = 2 = .
8 4
Câu V: Ta có: P = x 2 + (2 - y)2 + x 2 + ( y + 2)2 + x - 4
r r r r r r
Xét a = ( x;2 - y), b = ( x , y + 2) . Ta có: a + b ³ a + b Þ x 2 + (2 - y)2 + x 2 + ( y + 2)2 ³ 4 x 2 + 16 = 2 x 2 + 4
r r
Suy ra: P ³ 2 x 2 + 4 + x - 4 . Dấu "=" xảy ra Û a, b cùng hướng hay y = 0.
2
Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: ( 2 3 + x ) £ (3 + 1)(4 + x 2 ) Þ 2 x 2 + 4 ³ 2 3 + x
2
Dấu "=" xảy ra Û x = .
3

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 009
2
Do đó: P ³ 2 3 + x + 4 - x ³ 2 3 + 4 = 2 3 + 4 . Dấu "=" xảy ra Û x = ,y = 0.
3
2
Vậy MinP = 2 3 + 4 khi x = ,y = 0.
3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
3 3
Câu VI.a: 1) Ta có: a = 10, b = 5 Þ c = 5 3 . Gọi M(x; y) Î (E). Ta có: MF1 = 10 - x, MF2 = 10 + x.
2 2
Ta có: F1F22 = MF12 + MF2 2 - 2 MF1 .MF2 .cos·
F1MF2
2 2
2 æ 3 ö æ 3 ö æ 3 öæ 3 öæ 1 ö
Û (10 3 ) = ç 10 - x ÷ + ç 10 + x ÷ - 2 ç 10 - x ÷ç 10 + x ÷ ç - ÷ Û x = 0 (y= ± 5)
è 2 ø è 2 ø è 2 øè 2 øè 2 ø
Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5).
uur uur uur r æ 23 13 25 ö
2) Gọi I là điểm thoả: IA + 2 IB + 3IC = 0 Þ I ç ; ; ÷
è 6 6 6 ø
uuur uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uuur
Ta có: T = MA + 2 MB + 3 MC = ( MI + IA ) + 2 ( MI + IB ) + 3 ( MI + IC ) = 6 MI = 6 MI
uuur
Do đó: T nhỏ nhất Û MI nhỏ nhất Û M là hình chiếu của I trên (P).
æ 13 2 16 ö
Ta tìm được: M ç ; - ; ÷ .
è9 9 9ø
Câu VII.a: Ta có: ( x + 1)10 = C10
0 10 1 9
x + C10 9
x + ... + C10 10
x + C10 (
Þ ( x + 1)10 ( x + 2) = ... + C10
5 4
+ 2C10 )
x 6 + ...
5 4
Þ a5 = C10 + 2C10 = 672 .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4).
Þ AI là đường trung trực của BC. DABC vuông cân tại A nên AI cũng là phân giác của ·
ì AB = AC
· Ta có: í BAC .
îIB = IC
Do đó AB và AC hợp với AI một góc 450 .
· Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 450 . Khi đó B, C là giao điểm của d với (C) và AB = AC.
uur
Vì IA = (2;1) ¹ (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ Þ VTCP của d có hai thành phần đều
r
khác 0. Gọi u = (1; a) là VTCP của d. Ta có:
uur éa = 3
r 2+a 2+a 2
cos ( IA, u ) = = = Û 2 2 + a = 5 1+ a 2
Ûê 1
1 + a2 22 + 1 5 1 + a2 2 êa = -
ë 3
r ìx = 5 + t
· Với a = 3, thì u = (1;3) Þ Phương trình đường thẳng d: í .
î y = 5 + 3t
æ 9 + 13 7 + 3 13 ö æ 9 - 13 7 - 3 13 ö
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là: ç ; ÷, ç ; ÷
è 2 2 ø è 2 2 ø
ìx = 5 + t
1 r æ 1ö ï
· Với a = - , thì u = ç 1; - ÷ Þ Phương trình đường thẳng d: í 1 .
3 è 3ø ïî y = 5 - 3 t
æ 7 + 3 13 11 - 13 ö æ 7 - 3 13 11 + 13 ö
Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là: ç ; ÷, ç ; ÷
è 2 2 ø è 2 2 ø
æ 7 + 3 13 11 - 13 ö æ 9 + 13 7 + 3 13 ö
· Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là: ç ; ÷, ç ; ÷
è 2 2 ø è 2 2 ø
æ 7 - 3 13 11 + 13 ö æ 9 - 13 7 - 3 13 ö
và ç ; ÷, ç ; ÷
è 2 2 ø è 2 2 ø
2) Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH = d ( M , d ) = 2 .

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 009
2 MH 2 6
Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB = =
3 3
ìx - 2 y z -3
ïï = =
Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ: í 1 1 1 .
ï( x - 2)2 + ( y - 1)2 + ( z - 2)2 = 8
ïî 3
æ 2 2 2ö æ 2 2 2ö
Giải hệ này ta tìm được: Aç2 + ; ;3 + ÷, Bç 2 - ;- ;3 - ÷.
è 3 3 3 ø è 3 3 3 ø
ì æ 2y ö
ïlog2010 ç ÷ = x - 2 y (1)
ï
Câu VII.b: í 3 è x ø
3
ï x + y
= x2 + y2 (2)
ïî xy

Điều kiện: xy > 0 . Từ (2) ta có: x 3 + y 3 = xy( x 2 + y2 ) > 0 Þ x > 0, y > 0 .


2y
(1) Û = 2010 x -2 y Û x.2010 x = 2 y.20102 y .
x
æ t ö
Xét hàm số: f(t) = t.2010t (t > 0). Ta có: f ¢(t) = 2010t ç 1 + ÷>0
è ln 2010 ø
Þ f(t) đồng biến khi t > 0 Þ f(x) = f(2y) Û x = 2y
é y = 0 (loaïi)
æ 9ö
Thay x = 2y vào (2) ta được: y ç 5y - ÷ = 0 Û ê 9 æ 9ö
è 2ø êy = çx = ÷
ë 10 è 5ø
æ9 9 ö
Vậy nghiệm của hệ là: ç ; ÷ .
è 5 10 ø
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 010
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y = - x .
-1 é x = -1 ( y0 = 1)
Þ y¢ ( x0 ) = ±1 Û = ±1 Þ ê 0
(2 x0 + 3)2 ë x0 = -2 ( y0 = 0)
ì x = -1 ì x = -2
· Với í 0 Þ D: y = - x (loại) · Với í 0 Þ D: y = - x - 2 (nhận)
y
î 0 = 1 î y0 = 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = - x - 2 .
ì p
ï x ¹ - 6 + m 2p
ïï
ì1 + 2sin x ¹ 0 7p
Câu II: 1) Điều kiện: í Û íx ¹ + n2p
î1 - sin x ¹ 0 ï 6
ï x ¹ p + p2p
ïî 2
cos x - 2sin x.cos x
PT Û = 3 Û cos x - sin 2 x = 3(sin x + cos 2 x )
1 - sin x + 2sin x - 2sin 2 x
é p
3 1 1 3 æ pö æ pö ê x = 2 + k 2p (loaïi )
Û cos2 x + sin 2 x = cos x - sin x Û cos ç 2 x - ÷ = cos ç x + ÷ Û ê
2 2 2 2 è 6ø è 3ø ê x = - p + k 2p (nhaän)
êë 18 3
p 2p
Vậy PT có nghiệm: x = - + k .
18 3
6 ìïu = 3 3 x - 2 ìï 3 = 3 x - 2
2) Điều kiện: x £ . Đặt í Þ íu2 .
5 ïîv = 6 - 5 x ïîv = 6 - 5 x
ì 2 u + 3v = 8 ìu = -2 ì3 x - 2 = -2
Ta có hệ PT: í 3 2 . Giải hệ này ta được í Þ í Û x = -2 .
î5u + 3v = 8 î v = 4 î6 - 5 x = 16
Thử lại, ta thấy x = -2 là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm x = -2 .
p p
2 2
5
Câu III: I = ò cos x .dx - ò cos2 x.dx = A – B.
0 0
p p p
2 2 2 2 8
ò (1 - sin x )
5
·A= ò cos x.dx = ò cos4 x.cos x..dx = 2
d (sin x ) =
0 0 0
15
p p
2 1 2 p
2
·B= ò cos x.dx =
20ò (1 + cos 2 x ).dx =
4
0
8 p
Vậy I = – .
15 4
3a2
Câu IV: Gọi E là trung điểm của AB Þ BC = a 5 . Ta có: SBIC = S ABCD - SABI - SCDI =
2
2SBIC 3a
Trong tam giác BIC, kẻ đường cao IF, ta có: IF = = .
BC 5
3a 3
Từ giả thiết Þ SI ^ (ABCD) Þ ·
SFI = 60 0 Þ SI = IF.tan 60 0 =
5
1 1 3 3a 2 3 15 3
Þ Thể tích khối chóp S.ABCD: V = SI .SABCD = . .3a = a .
3 3 5 5
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 010

Câu V: Xét điều kiện: x 2 + xy + xz = 3 yz Þ ( x + y )2 + ( x + z)2 = 2( y + z)2 - ( y - z)2


2 2 2
æ x+yö æ x+zö æ x+y x+zö
Þç ÷ +ç ÷ = 2 -ç - ÷ (*)
è y+zø è y+zø è y+z y+zø
x+y x+z
Đặt u = ,v= (u, v > 0). Từ (*) Þ u2 + v 2 = 2 - (u - v)2 Þ u2 + v 2 - uv = 1 (1)
y+z y+z
3 3
æ x+yö æ x+zö æ x + y öæ x + z ö 3 3
Khi đó ta có: BĐT Û ç ÷ +ç ÷ + 3ç ÷ç ÷ £ 5 Û u + v + 3uv £ 5
è y+z ø è y+zø è y + z øè y + z ø
Û (u + v)(u2 - uv + v 2 ) + 3uv £ 5 Û u + v + 3uv £ 5 (2) (do (1))
Mặt khác từ (1) ta có: uv = 1 - (u - v)2 £ 1 (3)
3
và (u + v)2 = 1 + 3uv £ 1 + (u + v )2 Þ (u + v )2 £ 4 Þ u + v £ 2 (4)
4
Từ (3) và (4) ta suy ra được điều cần chứng minh (2).
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn uur
Câu VI.a: 1) Giả sử E(a; 5 – a) Î D Þ IE = (a - 6;3 - a)
uuur
Gọi P là điểm đối xứng của E qua I Þ P(12 – a; a – 1), MP = (11 - a; a - 6)
uuur uur éa = 6
Ta có: MP.IE = 0 Û (11 - a)(a - 6) + (a - 6)(3 - a) = 0 Û ê
a=7 ë
uur
Đường thẳng đi qua M(1; 5) và nhận IE làm VTPT.
uur
· Với a = 6 Þ IE = (0; -3) Þ Phương trình AB: y = 5
uur
· Với a = 7 Þ IE = (1; -4) Þ Phương trình AB: x - 4 y + 19 = 0
2) (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5
d ( I ,( P)) = 3 < R Þ (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
Dễ xác định tâm đường tròn (C) là J(3; 0; 2) và bán kính là r = 4.
Câu VII.a: PT có các nghiệm: z1 = -1 - 3i, z2 = -1 + 3i
2 2
Þ A = z1 + z2 = 20
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(–2; –2), bán kính R = 2.
1 1 1
Ta có: SIAB = IA.IB.sin ·
AIB = R2 sin ·
AIB £ R2 = 1
2 2 2
· · 0
Dấu "=" xảy ra Û sin AIB = 1 Û AIB = 90 Û DAIB vuông cân tại I
ém = 0
R -2 - 2m - 2m + 3
Khi đó: d ( I , D ) = =1 Û = 1 Û 15m 2 - 8m = 0 Û ê 8
2 1 + m2 êm =
ë 15
2) Giả sử: M (-1 + t; t; -9 + 6t ) Î D1.

(8t - 14)2 + (-14t + 20)2 + (t - 4)2


Khoảng cách từ M đến D2: d ( M , D2 ) =
3
11t - 20
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): d ( M ,( P )) =
3
(8t - 14)2 + (-14t + 20)2 + (t - 4)2 11t - 20
Từ đó ta có: =
3 3
ét = 1
Û 140t 2 - 352t + 212 = 0 Û ê 53
êt =
ë 35
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 010
53 æ 18 53 3 ö
· Với t = 1 Þ M(0; 1; –3) · Với t = Þ Mç ; ; ÷
35 è 35 35 35 ø
Câu VII.b: Điều kiện: xy > 0
ìï x 2 + y 2 = 2 xy ìx = y éx = y = 2
Hệ PT Û í 2 Û í 2 Ûê
2
ïî x - xy + y = 4 îx = 4 ë x = y = -2
vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (2; 2), (–2; –2).
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 011
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG

( ) ( )(
Câu I: 2) PTTT D của (C) tại điểm M0 x0 ; y0 là D : y = x 02 - 4 x0 + 3 x - x0 + x03 - 2 x02 + 3 x 0
3
) 1

D qua O Û x0 = 0, x0 = 3 Þ Các tiếp tuyến cần tìm: y = 3 x , y = 0 .


Câu II: 1) PT Û ( sin x + cos x + 1)( 2 cos x - 3) = 0
é p
æ pö 1 ê x = - + k 2p
Û sin x + cos x = -1 Û sin ç x + ÷ = - Û 2 .
è 4ø 2 ê
ë x = p + k 2p
p
KL: nghiệm PT là x = - + k 2p ; x = p + k 2p .
2
2) Ta có: 2 x3 - y 3 = ( 2 y 2 - x 2 ) ( 2 y - x ) Û x 3 + 2 x 2 y + 2 xy 2 - 5 y 3 = 0
Khi y = 0 thì hệ VN.
3 2
3 æxö æxö æxö
Khi y ¹ 0 , chia 2 vế cho y ¹ 0 ta được: ç ÷ + 2 ç ÷ + 2 ç ÷ - 5 = 0
è yø è yø è yø
x ïì y = x
Đặt t = , ta có : t 3 + 2t 2 + 2t - 5 = 0 Û t = 1 Û í 2 Û x = y = 1, x = y = -1
y ïî y = 1
x+2
Câu III: Ta có: x 2 - 2 x + 2 ³ 1 nên PT Û m =
x2 - 2x + 2
x+2 4 - 3x
Xét f ( x) = Þ f '( x) =
x2 - 2 x + 2 (
x2 - 2 x + 2 x2 - 2 x + 2 )
4 æ4ö
f ' ( x ) = 0 Û x = ; f ç ÷ = 10; lim f ( x) = -1; lim f ( x ) = 1
3 è3ø x ®-¥ x ®+¥

Kết luận: 1 < m < 10


2a 2 a 2
Câu IV: Gọi O là giao điểm AC và BD Þ SO ^ ( ABCD ) . Ta có: SO = SA2 - OA2 = a 2 - =
4 2
1 3
S ABCD = a 2 Þ VS . ABCD = a 2
6
Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt
của hình chóp
2a 2 2 a 2 ( 3 - 1)
S DSMN = pr Þ r = =
4(a + a 3) 4

Câu V: Đặt t = xy . Ta có: xy + 1 = 2 (( x + y ) 2


)
- 2 xy ³ -4 xy Þ xy ³ -
1
5
Và xy + 1 = 2 (( x - y ) 2
)
+ 2 xy ³ 4 xy Þ xy £
1
3
.

Suy ra : P =
( x 2 + y2 ) - 2 x 2 y 2 -7t 2 + 2t + 1
=
1 1
. Điều kiện: - £ t £ .
2 xy + 1 4 ( 2t + 1) 5 3

Do đó: P ' =
(
7 -t 2 - t ) , P ' = 0 Û ét = 0 (thoaû)
2 êë t = -1 (loaïi)
2 ( 2t + 1)
æ 1ö æ1ö 2 1
Pç- ÷ = Pç ÷ = và P ( 0 ) = .
è 5ø è 3 ø 15 4

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 011
1 2
Kết luận: Max P = và Min P =
4 15
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
3x 2x x
æ3ö æ 3ö æ 3ö
Câu VI.a: 1) PT Û 2.3 3x x
+ 2 .3 2x 2x x
= 4.2 3 + 3.2 3x
Û 2ç ÷ + ç ÷ - 4ç ÷ - 3 = 0 Û x = 1
è2ø è 2ø è 2ø
cos x sin x
ò cos 2 x (1 + cos 2 x )dx . Đặt t = cos
2
2) Ta có: I = x Þ dt = -2cos x sin xdx

1 dt 1 æ 1 1ö 1 t +1 1 æ 1 + cos 2 x ö
2 ò t ( t + 1) 2 ò è t + 1 t ø
Suy ra : I = - = ç - ÷ dt = ln + C = = ln ç ÷+C
2 t 2 è cos 2 x ø
( )
Câu VII.a: Gọi M là hình chiếu của I 1; -2;3 lên Oy, ta có: M ( 0; -2; 0 ) .
uuur
IM = ( -1; 0; -3) Þ R = IM = 10 là bán kính mặt cầu cần tìm.
Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là ( x - 1) + ( y + 2 ) + ( z - 3) = 10 .
2 2 2

2. Theo chương trình nâng cao


Câu VI.b: 1) Điều kiện : x > 0 . BPT Û ( 4 + log3 x ) log3 x > 5
1
Đặt t = log3 x . Ta có: t 2 + 4t - 5 > 0 Û t < -5 hoặc 1 < t Û 0 < x < hoặc x > 3 .
243
mx 2 + 1
2) Ta có: y ' = . Hàm số có 2 cực trị Û y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 Û m < 0
x2
æ 1 ö æ 1 ö 4
Khi đó các điểm cực trị là: A ç - ; 2 -m ÷ , B ç ; -2 - m ÷ Þ AB 2 = + 16 ( - m )
è -m ø è -m ø ( -m )
4 1 1
AB 2 ³ 2 .16 ( - m ) = 16 . Dấu "=" xảy ra Û m = - . Kết luận: m = - .
( -m ) 2 2
Câu VII.b: ( C ) : ( x + 1) + y 2 = 1 Þ I ( -1; 0 ) ; R = 1 . Hệ số góc của tiếp tuyến (D) cần tìm là ± 3 .
2

Þ PT (D) có dạng ( D1 ) : 3 x - y + b = 0 hoặc ( D 2 ) : 3 x + y + b = 0


b- 3
· ( D1 ) : 3 x - y + b = 0 tiếp xúc (C) Û d ( I , D1 ) = R Û = 1 Û b = ±2 + 3 .
2
Kết luận: ( D1 ) : 3x - y ± 2 + 3 = 0
b- 3
· ( D 2 ) : 3 x + y + b = 0 tiếp xúc (C) Û d ( I , D 2 ) = R Û = 1 Û b = ±2 + 3 .
2
Kết luận: ( D 2 ) : 3 x + y ± 2 + 3 = 0 .
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 012
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và trục Ox: x 4 - 2m 2 x 2 + m 4 + 2 m = 0 (*).
2
( )
Đặt t = x t ³ 0 , ta có : t 2 - 2 m 2 t + m 4 + 2 m = 0 (**)

Ta có : D ' = -2 m > 0 và S = 2 m2 > 0 với mọi m < 0 . Nên PT (**) có nghiệm dương.
Þ PT (*) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm).

Câu II: 1) PT Û 3 sin 2 x + cos 2 x + 4sin x - 1 = 0 Û 2 3 sin x cos x - 2sin 2 x + 4sin x = 0 .


é æ pö é 5p
( )
Û 2 3 cos x - sin x + 2 sin x = 0 Û ê
ésin x - 3 cos x = 2
ësin x = 0
Û ê
ê
sin ç x - ÷ = 1
è 3ø Û ê x =
6
ê x = kp
+ k 2p

êë x = kp ë
ìy £ 1
ì2 y - x = m (1) 2 ï
2) í . Từ (1) Þ x = 2 y - m , nên (2) Û 2 y - my = 1 - y Û í 1 (vì y ¹ 0)
î y + xy = 1 (2) m = y- +2
ïî y
1 1
Xét f ( y ) = y - + 2 Þ f ' ( y ) = 1 + >0
y y2
Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất Û m > 2 .
2 3
1 æ x -1 ö æ x - 1 ö¢ 1 æ x -1 ö
Câu III: Ta có: f ( x ) = . ç ÷ .ç ÷ Þ F (x) = ç ÷ +C
3 è 2x +1 ø è 2x +1 ø 9 è 2x +1 ø
Câu IV: Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.
TD DD ' 1
Vẽ DD¢ // BC, ta có: DD¢=BM Þ
= = .
TC MC 3
TD AP 1 QD DP CP 2
Mà: = = Þ AT P DP Þ = = =
TC AC 3 QA AT CA 3
VA.PQN AP AQ 1 3 1 1
Nên: = . = . = Þ VA.PQN = VABCD (1)
VA.CDN AC AD 3 5 5 10
VC .PMN CP CM 2 3 1 1
Và: = . = . = Þ VABMNP = VABCD (2).
VC . ABN CA CB 3 4 2 4
7
Từ (1) và (2), suy ra : VABMNQP = V .
20 ABCD
7 13
Kết luận: Tỉ số thể tích cần tìm là hoặc .
13 7
2 1
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: 18 x + ³ 12 (1). Dấu bằng xảy ra Û x = .
x 3
2 2
Tương tự: 18y + ³ 12 (2) và 18z + ³ 12 (3).
y z
1
( )
Mà: -17 x + y + z ³ -17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: P ³ 19 . Dấu "=" xảy ra Û x = y = z =
3
1
Vậy GTNN của P là 19 khi x = y = z = .
3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
ìt = log2 x
ìt = log2 x ï éx = 2
Câu VI.a: 1) Điều kiện : x > 0 . PT Û 1 + log2 x log4 x = 3 log 2 x Ûí2 Û íé t = 1 Û ê
ît - 3t + 2 = 0 ïîêë t = 2 ëx = 4

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 012
1
2) Ta có: y = 1 + . Do đó: x , y Î Z Û x - 2 = ±1 Û x = 3, x = 1
x -2
Suy ra tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là những số nguyên là A (1; 0 ) , B ( 3; 2 )
Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là: x - y - 1 = 0 .
( ) ( )
Câu VII.a: Gọi I m; 2 m - 4 Î d là tâm đường tròn cần tìm.
4
Ta có: m = 2m - 4 Û m = 4, m = .
3
2 2
4 æ 4ö æ 4 ö 16
· m = thì phương trình đường tròn là: çx - ÷ +çy+ ÷ = .
3 è 3ø è 3ø 9
2 2
· m = 4 thì phương trình đường tròn là: x - 4 ( ) + ( y - 4) = 16 .
2. Theo chương trình nâng cao
t
Câu VI.b: 1) Điều kiện : x > 0 . Đặt t = log 2 x , ta có : (1 + t ) t +
<0
3
4 4 1
BPT Û 3t 2 + 4t < 0 Û - < t < 0 Û - < log 2 x < 0 Û 3 < x < 1 .
3 3 2 2
2) Ta có: y ' = 3 x + 2 ( m - 5 ) x - 5m;
2
y " = 6 x + 2m - 10 .
5-m 5-m
y" = 0 Û x = ; y¢¢ đổi dấu qua x = .
3 3
æ 5 - m 2 ( m - 5 )3 5m ( m - 5 ) ö
Suy ra: U ç ; + ÷ là điểm uốn.
ç 3 27 3 ÷
è ø
2 ( m - 5 ) 5m ( m - 5 ) æ 5 - m ö3
3
3
Để điểm uốn U nằm trên đồ thị hàm số y = x thì + =ç ÷ Û m=5
27 3 è 3 ø
Câu VII.b: Ta có: AB = BC = CA = 3 2 Þ DABC đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp DABC là trọng tâm
của nó.
æ 5 8 8ö
Kết luận: I ç - ; ; ÷ .
è 3 3 3ø
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 013
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k Þ PT d : y = k ( x + 1) + 1 .
x-3
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N Û PT : = kx + k + 1 có 2 nghiệm phân biệt khác -1 .
x +1
ìk ¹ 0
ï
Hay: f ( x ) = kx + 2kx + k + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1 Û íD = -4k > 0 Û k < 0
2

ï f -1 = 4 ¹ 0
î ( )
Mặt khác: xM + xN = -2 = 2 xI Û I là trung điểm MN với "k < 0 .
Kết luận: PT đường thẳng cần tìm là y = kx + k + 1 với k < 0 .
1 3 3 1
Câu II: 1) PT Û cos 3x - 3 sin 3 x = 3 cos 2 x + sin 2 x Û cos 3x - sin 3 x = cos 2 x + sin 2 x
2 2 2 2
é p
ê x = - + k 2p
æ pö æ pö 6
Û cos ç 3 x + ÷ = cos ç 2 x - ÷ Û ê
è 3ø è 6ø ê x = - p + k 2p
êë 10 5
2 2
2) Ta có : x y = 9 Û xy = ±3 .
· Khi: xy = 3 , ta có: x3 - y 3 = 4 và x . - y
3
( 3
) = -27
( )
Suy ra: x3 ; - y 3 là các nghiệm của phương trình: X 2 - 4 X - 27 = 0 Û X = 2 ± 31

Vậy nghiệm của Hệ PT là x = 3 2 + 31, y = - 3 2 - 31 hoặc x = 3 2 - 31, y = - 3 2 + 31 .


3 3
· Khi: xy = -3 , ta có: x3 - y 3 = -4 và x . - y = 27 ( )
( )
Suy ra: x3 ; - y 3 là nghiệm của phương trình: X 2 + 4 X + 27 = 0 ( PTVN )
1
Câu III: Đặt t = x 2 + 1 . Điều kiện: t ³ 1 . PT trở thành: ( m - 2 )( t + 1) = t 2 - m - 1 Û m = t + ( t ³ 1)
t+2
1 1 t 2 + 4t + 3
Xét hàm số: f ( t ) = t + Þ f '(t ) = 1 - =
t+2 (t + 2) (t + 2)
2 2

é t = -1 (loaïi ) 4
f ¢(t ) = 0 Û ê . Dựa vào BBT, ta kết luận m ³ .
ë t = -3 (loaïi ) 3
ì BC ^ AM
Câu IV: Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với A¢M. Ta có: í Þ BC ^ ( AA ' M ) Þ BC ^ AH .
î BC ^ AA '
a
Mà AH ^ A ' M Þ AH ^ ( A ' BC ) Þ AH = .
2
1 1 1 a 6
Mặt khác: 2
= 2
+ 2
Þ AA ' = .
AH A' A AM 4
3a 3 2
Kết luận: VABC . A ' B ' C ' = .
16
a2 ab ab 1
Câu V: Ta có: =a- ³a- =a- ab (1)
a +b a+b 2 ab 2
b2 1 c2 1
Tương tự: ³b- bc (2), ³c- ca (3).
b+c 2 c+a 2
a2 b2 c2
Cộng (1), (2), (3), ta có: + +
a +b b+c c+a 2
+
1
(
ab + bc + ca ³ a + b + c )
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 013
Câu VI.a: 1) Điều kiện: 0 < x < 6 .
( )
BPT Û log 2 2 x 2 + 4 x > log 2 ( 6 - x ) Û 2 x 2 + 4 x > ( 6 - x ) Û x 2 + 16 x - 36 > 0 Û x < -18 hay 2 < x
2 2

So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là 2 < x < 6 .

ìu = ln x 2 ì 2
ïdu = dx
2) Đặt í Þí x . Suy ra : I = ò ln x 2 dx = x ln x 2 - ò 2dx = x ln x 2 - 2 x + C
îdv = dx ïîv = x
x y
Câu VII.a: Gọi A ( a;0 ) , B ( 0; b ) là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: d : + = 1 .
a b
ì2 1
ï + =1 ì2b + a = ab
Theo giả thiết, ta có: í a b Û í .
î ab = 8
ï ab = 8
î
· Khi ab = 8 thì 2b + a = 8 . Nên: b = 2; a = 4 Þ d1 : x + 2 y - 4 = 0 .

· Khi ab = -8 thì 2b + a = -8 . Ta có: b 2 + 4b - 4 = 0 Û b = -2 ± 2 2 .


+ Với b = -2 + 2 2 Þ d 2 : (1 - 2 x ) + 2 (1 + 2 ) y - 4 = 0
+ Với b = -2 - 2 2 Þ d3 : (1 + 2 x ) + 2 (1 - 2 ) y + 4 = 0 .
2. Theo chương trình nâng cao
ïì y + x = x + y
2 2
(1)
Câu VI.b: 1) í (*).
x y +1
ïî2 = 3 (2)
éy = x
Từ (1) ta có: y 2 + x = x 2 + y Û ( y - x )( y + x - 1 = 0 ) Û ê
ë y = 1- x
ì x = log 2 3
ìy = x ï 3
· Khi: y = x thì (*) Û í x x +1 Û í .
î2 = 3 ï y = log 2 3
î 3

ìy = 1 - x ì x = log 6 9
· Khi: y = 1 - x thì (*) Û í x 2- x Û í
î2 = 3 î y = 1 - log 6 9
1
2) Ta có: f ( x ) = - tan 2 x = 1 - Þ F ( x ) = x - tan x + C
cos 2 x
x2 y2
Câu VII.b: PTCT elip (E) có dạng: 2 + 2 = 1(a > b > 0) .
a b
ìa - b = 3
2 2
ï ìïa2 = 4 x2 y 2
Ta có: í 3 1 Û í . Vậy (E): + =1
ï 2 + 2 =1 ïîb2 = 1 4 1
î a 4b
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 014
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ a ¹ -2 thuộc đồ thị (C) có phương trình:
4 ( x - a ) + 2 a Û 4 x - ( a + 2 )2 y + 2 a 2 = 0 (d )
y=
2 a+2
(a + 2)
8 a+2 8 a+2 8 a+2
( )
Tâm đối xứng I -2; 2 . Ta có d I , d = ( ) £ = =2 2
16 + ( a + 2 )
4
2.4. ( a + 2 )
2 2 a+2 2

2 éa = 0
d ( I , d ) lớn nhất Û ( a + 2 ) = 4 Û ê
ë a = -4
Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến y = x và y = x + 8 .
ì æ pö æ pö
ïcos ç 2 x - ÷ ¹ 0; cos ç 2 x + ÷ ¹ 0
Câu II: 1) Điều kiện í è 4ø è 4ø (*)
ïsin 2 x ¹ 0; tan x - cot x ¹ 0
î
æ pö æ pö æp ö æ pö æ pö æ pö
Để ý rằng: tan ç 2 x - ÷ . tan ç 2 x + ÷ = - tan ç - 2 x ÷ .tan ç 2 x + ÷ = - cot ç 2 x + ÷ .tan ç 2 x + ÷ = -1
è 4ø è 4ø è4 ø è 4ø è 4ø è 4ø
4 cos2 2 x
Khi đó PT trở thành: -1 = Û cot x - tan x = 4 cos2 2 x
tan x - cot x
2
1 - tan x 1 2 4 2
Û =4 Û = Û ( tan 2 x - 1) = 0
tan x 1 + tan 2 2 x tan 2 x 1 + tan 2 2 x
p p p
Û tan 2 x = 1 Û 2 x = + mp Û x = + k ( k Î Z ) : Không thoả điều kiện (*).
4 8 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
2) Điều kiện: x ¹ 0, y ¹ 0, x 2 + y 2 - 1 ¹ 0
ì3 2 ì3 2
x ï + =1 ï
2 2
Đặt u = x + y - 1; v = . Hệ PT trở thành: íu v Û íu + v = 1 (1)
y ïîu + 1 + 4 v = 22 ïîu = 21 - 4v (2)
év = 3
3 2 2
Thay (2) vào (1) ta được: + = 1 Û 2v - 13v + 21 = 0 Û ê 7
21 - 4 v v êv =
ë 2
ì x2 + y2 - 1 = 9
ï ì 2 2 ìx = 3 ì x = -3
· Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT: í x Û í x + y = 10 Û í Úí
ïy = 3 î x = 3y îy = 1 î y = -1
î
ì 2 ì 2
ì x2 + y2 - 1 = 7 ì x 2 + y2 = 8 ï y = 4 ï y = -4
7 ï ï ï 53 Ú ï 53
· Nếu v = thì u = 7, ta có Hệ PT: í x 7 Ûí 7 Ûí í
2 ï = ïî x = 2 y ï x = 14 2 ï x = -14 2
îy 2 ïî 53 ïî 53
So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT.
ìu = ln x ì dx 8 8
ï ïdu = ( ) x +1
Câu III: Đặt í dx Þí x Þ I = 2 x + 1.ln x 3 - 2 ò dx = 6 ln 8 - 4 ln 3 - 2 J
dv = x
ïî x +1 ï
îv = 2 x + 1 3

8 3 3 3
x +1 t t2 æ 1 1 ö
· Tính J = ò dx . Đặt t = x + 1 Þ J = ò .2tdt = 2 ò dt = ò ç 2 + - ÷ dt
3
x 2 t 2
- 1 2 t 2
- 1 2 è t - 1 t + 1 ø
æ t -1 ö 8
= ç 2t + ln ÷ 3 = 2 + ln 3 - ln 2
è t +1 ø

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 014
Từ đó I = 20 ln 2 - 6 ln 3 - 4 .
Câu IV: Kẻ SO ^ (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng
tâm D SAC .
Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là ¶ SJI = 60 0 Þ DSIJ đều cạnh a Þ G cũng là trọng tâm DSIJ.
IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD.
3a 1 3 3a2 a
IK = ; S ABMN = ( AB + MN )IK = ; SK ^ ( ABMN ); SK =
2 2 8 2
3
1 3a
Suy ra: V = S ABMN .SK = .
3 16
1 1 1
( )( )
Câu V: Vì 0 < a £ 1, 0 < b £ 1 nên a - 1 b - 1 ³ 0 Þ ab - a - b + 1 ³ 0 Þ 1 ³ a + b - ab Þ ³ + - 1 (1)
ab a b
1 1 1 1 1 1
Tương tự : ³ + - 1 (2), ³ + - 1 (3)
bc b c ca c a
1 1 1 æ1 1 1ö
Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế ta được: + + ³ 2ç + + ÷ -3 (4)
ab bc ca èa b cø
Sử dụng BĐT (4) và BĐT Cô–si ta có:
æ 1 ö 1 1 1 æ1 1 1ö
ç1 + ÷ (a + b + c) = a + b + c + + + ³ a + b + c + 2ç + + ÷ - 3
è abc ø ab bc ca èa b cø

³2 ( a + b + c ) æç 1a + 1b + 1c ö÷ + 1a + 1b + 1c - 3
è ø
æ 1 1 1ö
(
Cũng theo BĐT Cô–si ta có : a + b + c ç ) + + ÷³9
èa b cø
æ 1 ö 1 1 1 1 1 1
Do đó: ç 1 + ÷ ( a + b + c ) ³ 6 + + + - 3 = 3 + + + (đpcm)
è abc ø a b c a b c
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1.
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
uuur 2 uur æ7 1ö
Câu VI.a: 1) Gọi I là trung điểm của BC. Ta có AG = AI Þ I ç ; ÷
3 è2 2ø
Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có phương trình: x – y – 3 = 0
æ7 1ö
Vì I ç ; ÷ là trung điểm của BC nên giả sử B x B ; yB
2 2
( ) thì C ( 7 - xB ;1 - yB ) và xB - yB - 3 = 0
è ø uuur uuur
(
H là trực tâm của tam giác ABC nên CH ^ AB ; CH = -5 + x B ; yB , AB = x B + 3; yB - 6 ) ( )
uuur uuur ìï x - y = 3 ìx = 1 ìx = 6
CH . AB = 0 Û í B B Ûí B Úí B
ïî( xB - 5)( xB + 3 ) + ( yB - 6 ) = 0 î yB = -2 î yB = 3
Vậy B (1; -2 ) , C ( 6;3) hoặc B ( 6;3 ) , C (1; -2 )
2 2 2
(
2) (S ) : ( x - 1) + ( y + 2 ) + ( z - 4 ) = 25 có tâm I 1; -2; 4 và R = 5. )
Khoảng cách từ I đến (a) là: d ( I ,(a ) ) = 3 < R Þ (a) và mặt cầu (S) cắt nhau.
ì x = 1 + 2t
ï
Gọi J là điểm đối xứng của I qua (a). Phương trình đường thẳng IJ : í y = -2 - t
ïîz = 4 + 2t
ì x = 1 + 2t ìt = - 1
ïï y = -2 - t ïï x = -1
Toạ độ giao điểm H của IJ và (a) thoả í Ûí Þ H ( -1; -1;2 )
ï z = 4 + 2 t ï y = -1
ïî2 x - y + 2 z - 3 = 0 ïî z = 2

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 014
Vì H là trung điểm của IJ nên J ( -3; 0; 0 ) .
2
Mặt cầu (S¢) có tâm J bán kính R¢ = R = 5 nên có phương trình: (S¢ ) : ( x + 3 ) + y 2 + z2 = 25
Câu VII.a: Có 2 trường hợp xảy ra:
· Trường hợp 1: Đội tuyển có Vũ Mạnh Cường, không có Ngô Thu Thuỷ
Số cách chọn 3 nam còn lại là C63 .

Số cách chọn 3 nữ không có Ngô Thu Thuỷ là C93 .

Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là C63 .C93 = 1680 (cách)
· Trường hợp 2: Đội tuyển có Ngô Thu Thuỷ, không có Vũ Mạnh Cường
Số cách chọn 4 nam không có Vũ Mạnh Cường là C64

Số cách chọn 2 nữ còn lại là C92

Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là C64 .C92 = 540 (cách)
Vậy số cách chọn đội tuyển bóng bàn Quốc gia là: 1680 + 540 = 2220 (cách)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Ta có AC vuông góc với BH và đi qua M(1; 1) nên có phương trình: y = x .
ì 2
ìx - 4y - 2 = 0 ïx = - 3 æ 2 2ö
Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ : í Ûí Þ Aç - ;- ÷
îy = x ïy = - 2 è 3 3ø
î 3
æ8 8ö
Vì M là trung điểm của AC nên C ç ; ÷
è3 3ø
x
Vì BC đi qua C và song song với d nên BC có phương trình: y = +2
4
ìx + y + 3 = 0
ï ì x = -4
BH Ç BC = B : í x Ûí Þ B ( -4;1)
ïî y = + 2 î y = 1
4
2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gọi D là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm D cần tìm là giao
điểm của D và (S).
uuur ì x = 2 - 2t
ï
( )
Đường thẳng D có vectơ chỉ phương AB = -2; 6;3 nên có phương trình: í y = 3 + 6t
ïîz = 3 + 3t
2 2 2
( )(
Phương trình mặt cầu S : x - 3 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) =9
ì x = 2 - 2t
ï y = 3 + 6t ét = -1
ï 2 ê
Toạ độ điểm D thoả Hệ PT: í z = 3 + 3t Þ 49 t + 82 t + 33 = 0 Û 33
ï êt = -
2 2 2 ë 49
ïî( x - 3 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 9
· Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : không thoả vì AB = CD = 7
33 æ 164 51 48 ö
· Với t = - Þ Dç ; - ; ÷ (nhận)
49 è 49 49 49 ø
ìï23 x +1 + 2 y -2 = 3.2 y + 3 x (1)
Câu VII.b: í
2
ïî 3 x + 1 + xy = x + 1 (2)
ìx +1 ³ 0 ì x ³ -1 ì x ³ -1
Ta có: ( 2 ) Û í 2 Ûí Ûí
î3 x + 1 + xy = x + 1 î x ( 3 x + y - 1) = 0 î x = 0 Ú y = 1 - 3x

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 014

y -2 8 8
· Với x = 0 thay vào (1) ta được: 2 + 2 = 3.2 y Û 8 + 2 y = 12.2 y Û 2 y = Û y = log2
11 11
ì x ³ -1
· Với í thay y = 1 – 3 x vào (1) ta được : 23 x +1 + 2 -3 x -1 = 3.2 (3)
î y = 1 - 3 x
1 1 ét = 3 - 2 2 (loaïi )
Đặt t = 23 x +1 , vì x ³ -1 nên t ³ - . Khi đó: (3) : t + = 6 Û t 2 - 6t + 1 = 0 Û ê
4 t ët = 3 + 2 2 (thoaû)

Suy ra: 23 x +1 = 3 + 2 2 Û x = log ( 3 + 2 2 ) - 1ùû ; y = 1 - 3 x = 2 - log2 ( 3 + 2 2 )
3ë 2
ì 1
ï x = éë log2 ( 3 + 2 2 ) - 1ùû
ìx = 0
ï
Vậy Hệ PT đã cho có 2 nghiệm í 8 và í 3
ïî y = log 2 ï y = 2 - log ( 3 + 2 2 )
11 î 2
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 015
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) y¢ = 3x 2 - 2mx = x (3 x - 2m)
· Khi m = 0 thì y¢ = 3x 2 ³ 0 Þ (1) đồng biến trên R Þ thoả yêu cầu bài toán.
2m
· Khi m ¹ 0 thì (1) có 2 cực trị x1 = 0 , x2 =
3
4m3 2m 2
Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi f ( x1 ). f ( x2 ) > 0 Û 2m(2m - ) > 0 Û 4m2 (1 - )>0
27 27
ìm ¹ 0
ï
Ûí 3 6 3 6
ï- <m<
î 2 2
æ 3 6 3 6ö
Kết luận: khi m Î ç - ; ÷ thì đồ thị của (1) cắt Ox tại duy nhất một điểm.
ç 2 2 ÷ø
è
( 3 sin x + cos x ) = 3 sin x + cos x Û ( 3 sin x + cos x )( 3 sin x + cos x - 1) = 0
2
Câu II: 1) PT Û
é 3 é p
ê tan x = - x = - + kp
é 3 sin x + cos x = 0 3 ê 6
Û ê Û ê Û ê
êë 3 sin x + cos x - 1 = 0 ê æ pö p ê x = k 2p ; x = 2p + k 2p
êsin ç x + ÷ = sin êë 3
ë è 6ø 6
ìï 3 ( x - y ) = 2 xy (1)
2) í . Điều kiện : x. y ³ 0 ; x ³ y
ïî2 x - y = 8
2
(2)
y
Ta có: (1) Û 3( x - y )2 = 4 xy Û (3 x - y )( x - 3 y ) = 0 Û x = 3 y hay x =
3
· Với x = 3 y , thế vào (2) ta được : y 2 - 6 y + 8 = 0 Û y = 2 ; y = 4
ì x = 6 ì x = 12
Þ Hệ có nghiệm í ;í
îy = 2 îy = 4
y
· Với x = , thế vào (2) ta được : 3 y 2 - 2 y + 24 = 0 Vô nghiệm.
3
ì x = 6 ì x = 12
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: í ;í
îy = 2 îy = 4
p p
6 6
sin x sin x
Câu III: I = ò dx = ò dx . Đặt t = cos x Þ dt = - sin xdx
0
cos 2 x 0
2 cos 2 x - 1
p 3
Đổi cận: x = 0 Þ t = 1; x = Þt =
6 2
3
1
2
1 1 2t - 2 1 3- 2 2
Ta được I = - ò
1
2t - 1
2
dt = ln
2 2 2t + 2 3
=
2 2
ln
5-2 6
2
· = 450 .
Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho SIH
x 3 x 3 x 3
Gọi x là độ dài cạnh của DABC. Suy ra : AI = , AH = , HI =
2 3 6
2
æx 3ö
SAH vuông tại H Þ SH = SA - AH = a - ç
2 2 2 2
ç 3 ÷÷
è ø

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 015
x 3
SHI vuông cân tại H Þ SH = HI =
6
2 2
æx 3ö æx 3ö 2 15a
Suy ra: ç ÷ = a 2
- çç ÷÷ Þ x =
ç 6 ÷
è ø è 3 ø 5
1 1 5a 2 3 3a 2 a 3 15
Do đó: VS . ABC = SH .dt ( ABC ) = . . =
3 3 5 5 25
æ1 1ö æx yö x 1
Câu V: Gọi A = ( x + y ) ç + ÷ = 2 + ç + ÷ . Đặt t = thì A = f (t ) = 2 + t +
èx yø è y xø y t
ì2 £ x £ 4
ï 1 x é1 ù
Với x, y Î [ 2; 4] Þ í 1 1 1 Þ £ £ 2 Þ t Î ê ; 2 ú
ï4 £ y £ 2 2 y ë2 û
î
1 t 2 -1 é1 ù
Ta có: f ¢ (t ) = 1 - 2 = 2 ; f ¢ (t ) = 0 Û t = 1Î ê ; 2ú
t t ë2 û
æ1ö 9 9
f ç ÷ = f (2) = ; f (1) = 4 Þ 4 £ A £ (đpcm)
è 2ø 2 2
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Ta có A(1; -1) và d1 ^ d 2 .
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là: D1: 7 x + 3 y - 4 = 0 và D2: 3 x - 7 y - 10 = 0
d3 tạo với d1 , d 2 một tam giác vuông cân Þ d3 vuông góc với D1 hoặc D2..
Þ Phương trình của d3 có dạng: 7 x + 3 y + C = 0 hay 3 x - 7 y + C ¢ = 0
Mặt khác, d3 qua P (-7;8) nên C = 25 ; C¢ = 77
Suy ra : d3 : 7 x + 3 y + 25 = 0 hay d3 :3 x - 7 y + 77 = 0
29
Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng Þ cạnh huyền bằng 58
2
58
Suy ra độ dài đường cao A H = = d ( A, d3 )
2
58
· Với d3 : 7 x + 3 y + 25 = 0 thì d ( A; d3 ) = ( thích hợp)
2
87
· Với d3 : 3 x - 7 y + 77 = 0 thì d ( A; d3 ) = ( loại )
58
2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P): z = 2 vuông góc với trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn tâm O1 (0, 0, 0) , bán
kính R1 = 2 và tâm O2 (0, 0, 2) , bán kính R2 = 8 . Suy ra tâm mặt cầu (S) là I (0, 0, m) Î Oz.
ìï R 2 = 22 + m 2 2 2
R là bán kính mặt cầu thì : í 2
Þ 4 + m = 64 + m - 2 Û m = 16
ïî R = 8 + m - 2
2 2

Þ R = 2 65 , I ( 0; 0;16 )
Vậy phương trình mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + ( z - 16)2 = 260
Câu VII.a: An3 = 20n Û n(n - 1)(n - 2) = 20n Û n 2 - 3n - 18 = 0 Û n = 6 và n = – 3 ( loại )
a2 1 a7 127
Khi đó: a.C6 + .C6 + .... + C66 =
0

2 7 7
Ta có : (1 + x ) = C6 + C6 x + C6 x + C6 x + C64 x 4 + C65 x 5 + C66 x 6
6 0 1 2 2 3 3

a a a
a
é x2 ù 6 éx ù
7
é (1 + x)7 ù a2 1 a7 6
Nên ò (1 + x) dx = C [ x ]0 + C ê ú + ... + C6 ê ú Û ê
a
ú = a.C6 + 2 .C6 + .... + 7 C6
6 0 1 0
6 6
0 ë 2 û0 ë 7 û0 ë 7 û0

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 015
(1 + a )7 1 127
Û - = Þ (1 + a)7 = 128 Þ (1 + a )7 = 27 Û a = 1
7 7 7
Vậy a = 1 và n = 6 .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I (1; -3) và bán kính R = 5.
Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và IH = R 2 - AH 2 = 52 - 4 2 = 3 hay d ( I , D) = 3 (*)
() qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng: Ax + By = 0 ; A2 + B 2 ¹ 0
A - 3B
Từ (*) cho : = 3 Û A(4 A + 3B) = 0 Û A = 0 hay 4 A + 3B = 0
A2 + B 2
· Với 4 A + 3B = 0 , chọn A = 3; B = – 4 Þ Phương trình của (): 3 x - 4 y = 0
· Với A = 0, chọn B = 1 Þ Phương trình của (): y = 0 .
Kết luận : PT của () là 3 x - 4 y = 0 hay y = 0 .
ur r
2) () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP u = (1; -1; -2) . (P) có VTPT n¢ = (2; -2; -1) .
uuuur ur uuuur ur
Giao điểm M(0;0;m) cho AM = (-1;0; m) . (a) có VTPT n = é AM , u ù = (m; m - 2;1)
ë û
(a) và (P): 2 x - 2 y - z + 1 = 0 tạo thành góc 600 nên :
r r
( 1
)
cos n , n¢ = Û
1
=
1
Û 2m 2 - 4m + 1 = 0 Û m = 2 - 2 hay m = 2 + 2
2 2m - 4m + 5
2 2
Kết luận : M (0; 0; 2 - 2) hay M (0; 0; 2 + 2)
ì -1 £ x £ 2
ì -1 £ x £ 2 ï
Câu VII.b: PT Û í Ûí x
- = ïîm = 3x
x
î x m .3 0

x 1 - x.ln 3 1
Đặt : f ( x ) = x
, f ¢ ( x) = x
; f ¢ ( x) = 0 Û x = Î [ -1; 2]
3 3 ln 3
2 æ 1 ö 1 1
f (-1) = -3 ; f (2) = ; f ç ÷= Þ -3 £ f ( x ) £ ; x Î [ -1; 2]
9 è ln 3 ø e.ln 3 e.ln 3
1
Kết luận : Khi -3 £ m £ thì PT có nghiệm .
e.ln 3
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 016
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
éx = 0
Câu I: 2) PT hoành độ giao điểm: x 3 + 3 x 2 + mx + 1 = 1 Û x ( x 2 + 3 x + m ) = 0 Û ê 2
ë f ( x) = x + 3x + m = 0
Đê thỏa mãn YCBT thì PT f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x khác 0 và y¢ ( x ) .y¢ ( x ) = -1 .
1 2 1 2
ì9 - 4m > 0, f (0) = m ¹ 0
Û í 2
î(3x1 + 6 x1 + m)(3x2 + 6 x2 + m) = -1.
2

ì 9 ì 9
ïm < , m ¹ 0 ïm < , m ¹ 0
Ûí 4 Ûí 4
2 2 2 2
ï9( x x ) + 18 x x ( x + x ) + 3m( x + x ) + 36 x x + 6m( x + x ) + m = -1 îï4m 2 - 9m + 1 = 0
î 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9 ± 65
Û m=
8
Câu II: 1) Điều kiện: cos x ¹ 0 .
é cos x = 1 é x = k 2p
PT Û cos 2 x - tan 2 x = 1 + cos x - (1 + tan 2 x) Û 2cos 2 x - cos x - 1 = 0 Û ê 1 Û ê 2p
ê cos x = - êx = ± + k 2p
ë 2 ë 3
ì x2 + 1
ï +x+ y =4
ì x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 y ï y
2) Từ hệ PT Þ y ¹ 0 . Khi đó ta có: í Ûí .
î y ( x + y ) 2
= 2 x 2
+ 7 y + 2 ï( x + y )2 - 2 x 2
+ 1
=7
ïî y
x2 + 1 ì u+v = 4 ì u = 4-v é v = 3, u = 1
Đặt u = , v = x + y ta có hệ: í 2 Ûí 2 Ûê
y îv - 2u = 7 îv + 2v - 15 = 0 ëv = -5, u = 9
ìx2 + 1 = y ì x2 + 1 = y ì x2 + x - 2 = 0 é x = 1, y = 2
· Với v = 3, u = 1 ta có hệ: í Ûí Ûí Ûê .
î x + y = 3 î y = 3 - x î y = 3 - x ë x = - 2, y = 5
ìx2 + 1 = 9 yìx2 +1 = 9 y ì x 2 + 9 x + 46 = 0
· Với v = -5, u = 9 ta có hệ: í Ûí Ûí , hệ này vô nghiệm.
î x + y = -5 î y = -5 - x î y = -5 - x
Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), (-2; 5) .
3
æ ln x ö
e
log 23 x
e ç ÷ 1
e
ln 2 x. ln xdx
ln 2 ø
Câu III: I = ò dx = ò è dx = 3 ò .
1 x 1 + 3ln x
2
1 x 1 + 3ln x
2 ln 2 1 1 + 3ln 2 x x
1 dx 1
Đặt 1 + 3ln 2 x = t Þ ln 2 x = (t 2 - 1) Þ ln x. = tdt .
3 x 3
1 2
e
log 23 x 1
2 (t - 1) 1 1
2
1 æ1 3 ö
2
4
Suy ra I = ò dx = 3 ò
ln 2 1
3
t
. tdt =
3 3
9ln 2 1ò ( t - 1) dt =
2
3 ç
9ln 2 è 3
t -t ÷ = 3
ø 1 27 ln 2
1 x 1 + 3ln x
2

Câu IV: Gọi P,Q là trung điểm của BD, MN. Chứng minh được: AC’ ^ PQ. Suy ra AC ¢ ^ (BDMN)
2 a 15
Gọi H là giao của PQ và AC’. Suy ra AH là đường cao của hình chóp A.BDMN. Tính được AH = AC¢ = .
5 5
3a2 15
3
a 15 a 1 3a
PQ = , MN = Þ SBDMN = . Suy ra: VA.BDMN = S BDMN . AH = .
4 2 16 3 16
Câu V:
· Cách 1: Ta có ab + bc + ca - 2abc = a (b + c) + (1 - 2a )bc = a (1 - a ) + (1 - 2a )bc .
(b + c)2 (1 - a )2
Đặt t = bc thì ta có 0 £ t = bc £ = .
4 4

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 016
é (1 - a)2 ù
Xét hàm số: f (t ) = a(1 - a) + (1 - 2a)t trên đoạn ê 0; ú
ëê 4 ûú
æ (1 - a )2 ö 7 1 2
( a + 1 - a) 2 1 7 1 æ 1ö 7
Có: f (0) = a (1 - a ) £ = < và f ç ÷= - (2a + ) ç a - ÷ £ với "a Î [ 0;1] .
4 4 27 ç 4 ÷ 27 4 3 è 3 ø 27
è ø
7 1
Vậy: ab + bc + ca - 2abc £ . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = .
27 3
· Cách 2: Ta có a2 ³ a2 - (b - c )2 = (a + b - c)(a - b + c) = (1 - 2c)(1 - 2 b) (1)
Tương tự: b2 ³ (1 - 2 a)(1 - 2c) (2), c2 ³ (1 - 2a)(1 - 2b) (3)
Từ (1), (2), (3) Þ abc ³ (1 - 2a)(1 - 2b)(1 - 2c ) = 1 - 2(a + b + c ) + 4(ab + bc + ca) - 8abc
1 + 9abc 1 + abc
Þ ab + bc + ca £ Þ ab + bc + ca - 2abc £
4 4
1
1 1+
Mặt khác a + b + c ³ 3 3 abc Þ abc £ . Do đó: ab + bc + ca - 2 abc £ 27 = 7 .
27 4 27
1
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = .
3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Gọi C (c; 2c + 3) và I (m; 6 - m ) là trung điểm của BC. Suy ra: B(2m - c; 9 - 2 m - 2c ) . Vì C’ là trung
điểm của AB nên:
æ 2m - c + 5 11 - 2m - 2c ö æ 2m - c + 5 ö 11 - 2m - 2c 5 æ 5 41 ö
C 'ç ; ÷ Î CC ' nên 2 ç ÷- +3 = 0 Þ m = - Þ I ç- ; ÷ .
è 2 2 ø è 2 ø 2 6 è 6 6 ø
Phương trình BC: 3 x – 3y + 23 = 0 .
ì2 x - y + 3 = 0 æ 14 37 ö
Tọa độ của C là nghiệm của hệ: í ÞCç ; ÷
î3 x - 3 y + 23 = 0 è 3 3 ø
æ 19 4 ö
Tọa độ của B ç - ; ÷.
è 3 3ø
uuur uuur
2) Ta có: AB = (2; 2; -2), AC = (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là:
x + y - z - 1 = 0, y + z - 3 = 0.
r uuur uuur
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n = éë AB, AC ùû = (8; -4; 4). Suy ra (ABC): 2 x - y + z + 1 = 0 .
ì x + y - z -1 = 0 ìx = 0
ï ï
Giải hệ: í y + z - 3 = 0 Þ í y = 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2; 1).
ï2 x - y + z + 1 = 0 ï z = 1
î î
Bán kính là R = IA = (-1 - 0) 2 + (0 - 2)2 + (1 - 1)2 = 5.
3 2 3 2
Câu VII.a: Giải PT đã cho ta được các nghiệm: z1 = 1 - i, z2 = 1 + i
2 2
2 2 2
æ3 2 ö 22 z + z2 11
Suy ra | z1 |=| z2 |= 1 + çç
2
÷÷ = ; z1 + z2 = 2 . Do đó: 1 = .
è 2 ø 2 ( z1 + z2 )2 4
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) Giả sử tâm I (-3t – 8; t ) Î D.
3(-3t - 8) - 4t + 10
Ta có: d ( I , D¢ ) = IA Û = (-3t - 8 + 2)2 + (t - 1) 2 Û t = -3 Þ I (1; -3), R = 5
3 +4
2 2

PT đường tròn cần tìm: ( x –1) + ( y + 3)2 = 25 .


2
uuur uuur r uuur uuur
2) Ta có AB = (2; -3; -1), AC = (-2; -1; -1) Þ n = éë AB , AC ùû = (2; 4; -8) là 1 VTPT của (ABC)

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 016
Suy ra phương trình (ABC): ( x – 0 ) + 2 ( y –1) – 4 ( z – 2 ) = 0 Û x + 2 y – 4 z + 6 = 0 .
Giả sử M(x; y; z).
ì x 2 + ( y - 1)2 + ( z - 2)2 = ( x - 2)2 + ( y + 2)2 + ( z - 1)2 ìx = 2
ì MA = MB = MC ï ï
Ta có: í Û í x 2 + ( y - 1)2 + ( z - 2)2 = ( x + 2)2 + y 2 + (z - 1)2 Û í y = 3 Þ M(2;3; -7)
î M Î (P) ï2 x + 2 y + z - 3 = 0 ïîz = -7
î
ì- xy - 2 x + y + 2 > 0, x 2 - 2 x + 1 > 0, y + 5 > 0, x + 4 > 0
Câu VII.b: Điều kiện: í (*)
î0 < 1 - x ¹ 1, 0 < 2 + y ¹ 1
ïì2log1- x [(1 - x)( y + 2)] + 2log 2+ y (1 - x) = 6 ïìlog1- x ( y + 2) + log 2 + y (1 - x) - 2 = 0 (1)
Hệ PT Û í Ûí
îïlog1- x ( y + 5) - log 2+ y ( x + 4) = 1 îïlog1- x ( y + 5) - log 2 + y ( x + 4) =1 (2)
1
Đặt log 2 + y (1 - x) = t thì (1) trở thành: t + - 2 = 0 Û (t - 1) 2 = 0 Û t = 1.
t
Với t = 1 ta có: 1 - x = y + 2 Û y = - x - 1 (3) . Thế vào (2) ta có:
-x + 4 -x + 4 é x=0
log1- x (- x + 4) - log1- x ( x + 4) = 1 Û log1- x =1Û = 1 - x Û x2 + 2x = 0 Û ê
x+4 x+4 ë x = -2
· Với x = 0 Þ y = -1 (không thoả (*)).
· Với x = -2 Þ y = 1 (thoả (*)).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = -2, y = 1 .
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 017
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) y¢ = 6 x 2 + 18mx + 12 m 2 = 6( x 2 + 3mx + 2m 2 )
Hàm số có CĐ và CT Û y¢ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 Û D = m 2 > 0 Û m ¹ 0
1
Khi đó: x1 = ( -3m - m ) , x2 = 1 ( -3m + m ) . Dựa vào bảng xét dấu y¢ suy ra xCÑ = x1 , xCT = x2
2 2
2
2 æ -3m - m ö -3m + m
Do đó: x CÑ = xCT Ûç ÷ = Û m = -2
è 2 ø 2
2x -1
Câu II: 1) Điều kiện x ³ 0 . PT Û 4 x 2 - 1 + 3 x - x + 1 = 0 Û (2 x + 1)(2 x - 1) + =0
3x + x + 1
æ ö 1 1
Û (2 x - 1) ç 2 x + 1 + ÷ = 0 Û 2x -1 = 0 Û x = .
è 3x + x + 1 ø 2
2æ pö æ pö æ pö p
2) PT Û 10 sin ç x + ÷ + 4 sin ç x + ÷ - 14 = 0 Û sin ç x + ÷ = 1 Û x = + k2p .
è 6ø è 6ø è 6ø 3
x ln( x 2 + 1) x( x 2 + 1) - x x ln( x 2 + 1) x
Câu III: Ta có: f ( x ) = + = + x-
2 2 2 2
x +1 x +1 x +1 x +1
1 2 2 1 2
Þ F ( x ) = ò f ( x )dx = ò ln( x + 1)d ( x + 1) + ò xdx - ò d ln( x + 1)
2 2
1 1 1
= ln 2 ( x 2 + 1) + x 2 - ln( x 2 + 1) + C .
4 2 2
Câu IV: Do B và D cách đều S, A, C nên BD ^ (SAC). Gọi O là tâm của đáy ABCD. Các tam giác ABD, BCD, SBD là
các tam giác cân bằng nhau và có đáy BD chung nên OA = OC = OS. Do đó DASC vuông tại S.
1 1 1 a2 + x 2 1
Ta có: VS. ABCD = 2VS. ABC = 2. BO.SA.SC = ax . AB2 - OA2 = ax a2 - = ax 3a2 - x 2
6 3 3 4 6
a3 2 1 a3 2 éx = a
Do đó: VS . ABCD = Û ax 3a 2 - x 2 = Û ê .
6 6 6 ëx = a 2
2
3 1 1 æ 1ö 1 1
Câu V: Ta có: a2 + b + = a2 - a + + b + a + = ç a - ÷ + a + b + ³ a + b +
4 4 2 è 2ø 2 2
3 1
Tương tự: b2 + a + ³ a + b + .
4 2
2
æ 1ö æ 1 öæ 1ö
Ta sẽ chứng minh ç a + b + ÷ ³ ç 2 a + ÷ç (2b + ÷ (*)
è 2ø è 2 øè 2ø
1 1
Thật vậy, (*) Û a2 + b2 + 2ab + a + b + ³ 4ab + a + b + Û (a - b)2 ³ 0 .
4 4
1
Dấu "=" xảy ra Û a = b = .
2
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Gọi tâm đường tròn là I (t;3 - 2t ) Î d1.
3t + 4(3 - 2t ) + 5 4t + 3(3 - 2t ) + 2 ét = 2
Khi đó: d ( I , d2 ) = d ( I , d3 ) Û = Û ê
5 5 ët = 4
49 9
Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: ( x - 2)2 + ( y + 1)2 = và ( x - 4)2 + ( y + 5)2 = .
25 25
ìx = 2 + t
x-2 y z+2 ï r
2) (D) : = = Û í y = 3t . (P) có VTPT n = (2;1; -1) .
1 3 2 ï z = -2 + 2t
î
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 017
Gọi I là giao điểm của (D) và đường thẳng d cần tìm Þ I (2 + t;3t; -2 + 2t )
uur
Þ AI = (1 + t ,3t - 2, -1 + 2t ) là VTCP của d.
uur r 1 uur
Do d song song mặt phẳng (P) Û AI .n = 0 Û 3t + 1 = 0 Û t = - Þ 3 AI = ( 2; -9; -5 ) .
3
x -1 y - 2 z +1
Vậy phương trình đường thẳng d là: = = .
2 -9 -5
Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: x= x = a1a2 a3 a4 a5 a6 .
Vì không có mặt chữ số 1 nên còn 9 chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để thành lập số cần tìm.
Vì phải có mặt chữ số 0 và a1 ¹ 0 nên số cách xếp cho chữ số 0 là 5 cách.
Số cách xếp cho 5 vị trí còn lại là : A85 .
Vậy số các số cần tìm là: 5. A85 = 33.600 (số)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: 1) (C ) có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3.

(d) cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt A, B Û d ( I , d ) < R Û 2 - 2m + 1 - 2 < 3 2 + m 2


Û 1 - 4m + 4m2 < 18 + 9m2 Û 5m2 + 4m + 17 > 0 Û m Î R
1 1 9
Ta có: S = IA.IB sin · AIB £ IA.IB =
IAB 2 2 2
9 3 2
Vậy: S lớn nhất là khi · AIB = 900 Û AB = R 2 = 3 2 Û d ( I , d ) =
IAB 2 2
3 2
Û 1 - 2m = 2 + m 2 Û 16m2 - 16m + 4 = 36 + 18m2 Û 2m 2 + 16m + 32 = 0 Û m = -4
uuur 2 uuur r
2) Ta có: SM = (m;0; -1), SN = (0; n; -1) Þ VTPT của (SMN) là n = (n; m; mn)
Phương trình mặt phẳng (SMN): nx + my + mnz - mn = 0
n + m - mn 1 - m.n 1 - mn
Ta có: d(A,(SMN)) = = = =1
2 2 2 2 2 2 1 - mn
n +m +m n 1 - 2mn + m n
Suy ra (SMN) tiếp xúc mặt cầu tâm A bán kính R=1 cố định.
Câu VII.b: BPT Û (4 x - 2.2 x - 3).log2 x - 3 > 2 x +1 - 4 x Û (4 x - 2.2 x - 3).(log2 x + 1) > 0
é ì x > log2 3
é ì22 x - 2.2 x - 3 > 0 é ì2 x > 3 êï
êí êí ê ïí x > 1 é x > log2 3
log x + 1 > 0 log x > -1 2
Û êî 2 Û êî 2 Û êî Ûê 1
ê ì22 x - 2.2 x - 3 < 0 ê ì2 x < 3 ê ì x < log 3 ê0 < x <
2
êí êí êï ë 2
ëê îlog2 x + 1 < 0 êë îlog2 x < -1 ê í0 < x < 1
êë ïî 2
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 018
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại M ( x0 ; y0 ) cắt Ox tại A và Oy tại B sao cho OA = 4OB.
OB 1 1 1
Do DOAB vuông tại O nên: tan A = = Þ Hệ số góc của d bằng hoặc - .
OA 4 4 4
é æ 3ö
ê x0 = -1 ç y0 = ÷
1 1 1 1 è 2ø
Hệ số góc của d tại M là: y¢ ( x0 ) = - < 0 Þ y¢ ( x 0 ) = - Û - =- Û ê
( x0 - 1)2 4 ( x0 - 1)2 4 êx = 3 y = 5 ö
æ
êë 0 ç 0 ÷
è 2ø
1 3 1 5
Vậy có hai tiếp tuyến thoả mãn là: y = - ( x + 1) + hoặc y = - ( x - 3) +
4 2 4 2
Câu II: 1) Điều kiện: cos2 x ¹ 0 . PT Û -(sin x + cos x )2 + 2sin2 x + cos2 2 x = 0 Û sin 2 2 x - sin 2 x = 0
ésin 2 x = 0 p
Û ê Û x=k .
ësin 2 x = 1 (loaïi) 2
ì 2 2 2 ì xy( x + y)( x + y + xy) = 30
2) Hệ PT Û í xy( x + y) + x y ( x + y) = 30 Û í
î xy( x + y) + xy + x + y = 11 î xy( x + y) + xy + x + y = 11
ìx + y = u ìuv(u + v) = 30 ìuv(11 - uv) = 30 (1) éuv = 5
Đặt í . Hệ trở thànhíuv + u + v = 11 Û íuv + u + v = 11 (2)
. Từ (1) Þ ê
î xy = v î î ëuv = 6
æ 5 - 21 5 + 21 ö æ 5 + 21 5 - 21 ö
· Với uv = 5 Þ u + v = 6 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: ç ; ÷ và ç ; ÷
è 2 2 ø è 2 2 ø
· Với uv = 6 Þ u + v = 5 . Giải ra ta được các nghiệm (x; y) là: (1;2) và (2;1)
æ 5 - 21 5 + 21 ö æ 5 + 21 5 - 21 ö
Kết luận: Hệ PT có 4 nghiệm: (1;2) , (2;1) , ç ; ÷, ç ; ÷.
è 2 2 ø è 2 2 ø
1 3 1
t +t æ 2 ö 11
Câu III: Đặt t = x Þ dx = 2t.dt . I = 2 ò dt = 2 ò ç t 2 - t + 2 - ÷dt = - 4 ln 2 .
0
t +1 0è
1+ t ø 3
Câu IV: Từ giả thiết suy ra DABC vuông cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì BH ^ AC và BH ^ (ACC¢A¢).
2 2 2
Do đó BH là đường cao của hình chóp B.MA¢C¢ Þ BH = a . Từ giả thiết Þ MA¢ = a , A¢C¢ = a 2 .
2 3
1 1 a3 2
Do đó: VB. MA ' C ' = BH .SMA ' C ' = BH .MA¢ . A¢C ¢ = .
3 6 9
a2 + b a(1 - b - c) + b a + b
Câu V: Ta có: = = -a.
b+c b+c b+c
a+b b+c c+a a+b b+c c+a
Tương tự, BĐT trơt thành: -a+ -b+ -c³2 Û + + ³3
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
a+b b+c c+a a+b b+c c+a 1
Theo BĐT Cô–si ta có: + + ³ 33 . . = 3 . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = .
b+c c+a a+b b+c c+a a+b 3
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(4; 2) và bán kính R = 6. Ta có IE = 29 < 6 = R Þ E nằm trong hình tròn (C).
Giả sử đường thẳng D đi qua E cắt (C) tại M và N. Kẻ IH ^ D. Ta có IH = d(I, D) ≤ IE.
Như vậy để MN ngắn nhất thì IH dài nhất Û H º E Û D đi qua E và vuông góc với IE
Khi đó phương trình đường thẳng D là: 5( x + 1) + 2 y = 0 Û 5 x + 2 y + 5 = 0 .
2) Giả sử (S): x 2 + y 2 + z2 - 2ax - 2 by - 2cz + d = 0 .
ìa = 1
ï 5 b+5 5 éb = 0
· Từ O, A, B Î (S) suy ra: íc = 2 Þ I (1; b;2) . · d ( I ,( P )) = Û = Û ê
ïîd = 0 6 6 6 ë b = -10

Vậy (S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 4 z = 0 hoặc (S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 20 y - 4 z = 0


Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: x = a1a2 a3a4 a5 a6 a7 (a1 ¹ 0).

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 018
· Giả sử a1 có thể bằng 0:
+ Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C72
+ Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C53
+ Số cách xếp cho 2 vị trí còn lại là: 2! C82
· Bây giờ ta xét a1 = 0:
+ Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C62
+ Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C43
+ Số cách xếp cho 1 vị trí còn lại là: 7
Vậy số các số cần tìm là: C7 .C5 .2!C8 - C62 .C43 .7 = 11340 (số).
2 3 2

2. Theo chương trình nâng cao


r r r
Câu VI.b: 1) Gọi VTPT của AB là n1 = (1;2) , của BC là n2 = (3; -1) , của AC là n3 = (a; b) với a2 + b 2 ¹ 0 .
Do DABC cân tại A nên các góc B và C đều nhọn và bằng nhau.
r r r r
n .n n .n 1 3a - b é2 a = b
Suy ra: cos B = cos C Þ r 1 r2 = r 3 r2 Û = Û 22a2 + 2 b2 - 15ab = 0 Û ê
n1 . n2 n3 . n2 5 a2 + b2 ë11a = 2b
r
· Với 2a = b , ta có thể chọn a = 1, b = 2 Þ n3 = (1;2) Þ AC // AB Þ không thoả mãn.
r
· Với 11a = 2b , ta có thể chọn a = 2, b = 11 Þ n3 = (2;11)
Khi đó phương trình AC là: 2( x - 1) + 11( y + 3) = 0 Û 2 x + 11y + 31 = 0 .
ì x = -1 + 2t
ï
2) PTTS của D: í y = 1 - t . Gọi M (-1 + 2t;1 - t;2t ) Î D.
ïîz = 2t
1 uuur uuur
Diện tích DMAB là S = éë AM , AB ùû = 18t 2 - 36t + 216 = 18(t - 1)2 + 198 ≥ 198
2
Vậy Min S = 198 khi t = 1 hay M(1; 0; 2).
ìït = 5 x , t > 0
Câu VII.b: PT Û 25 x - log5 a = 5 x Û 52 x - 5 x - log5 a = 0 Û í 2
ïît - t - log5 a = 0 (*)
PT đã cho có nghiệm duy nhất Û (*) có đúng 1 nghiệm dương Û t 2 - t = log5 a có đúng 1 nghiệm dương.
1 æ1ö 1
Xét hàm số f (t ) = t 2 - t với t Î [0; +∞). Ta có: f ¢ (t ) = 2t - 1 Þ f ¢ (t ) = 0 Û t =
. f ç ÷ = - , f (0) = 0 .
2 è2ø 4
é log 5 a ³ 0 éa ³ 1
Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f (t ) = log5 a có đúng 1 nghiệm dương Û ê ê
1 Û êa = 1 .
ê log 5 a = - 4
ë 4 ëê 5
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 019
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
Câu I: 2) Xét PT hoành độ giao điểm: x 4 + 2 m2 x 2 + 1 = x + 1 Û x 4 + 2 m2 x 2 - x = 0 Û x ( x 3 + 2 m2 x - 1) = 0
éx = 0
Û ê 3 2
ë g( x ) = x + 2m x - 1 = 0 (*)
Ta có: g¢ ( x ) = 3 x 2 + 2m 2 ³ 0 (với mọi x và mọi m ) Þ Hàm số g(x) luôn đồng biến với mọi giá trị của m.
Mặt khác g(0) = –1 ¹ 0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất khác 0.
Vậy đường thẳng y = x + 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
p
Câu II: 1) Điều kiện: cos x ¹ 0 Û x ¹ + k.p (*).
2
æ pö 2 ésin 2 x = 1
PT Û 1– cos ç 2 x - ÷ = 2sin x – tan x Û 1– sin 2 x = tan x (sin 2 x – 1) Û ê
è 2ø ë tan x = -1
é p é p
ê 2 x = 2 + k .2p ê x = 4 + k.p p p
Ûê Ûê Û x = + k. . (Thỏa mãn điều kiện (*) ).
ê x = - p + l.p ê x = - p + l.p 4 2
ë 4 ë 4
ìï x 2 - 4 > 0 ïì x 2 - 4 > 0 éx > 2
2) Điều kiện: í Û í Ûê (**)
2
îïlog3 ( x + 2) ³ 0
2
ïî( x + 2) ³ 1 ë x £ -3
2
PT Û log3 ( x – 4 ) + 3 log3 ( x + 2) - log3 ( x – 2) = 4 Û log3 ( x + 2)2 + 3 log3 ( x + 2)2 - 4 = 0
2 2 2

Û ( log3 ( x + 2)2 + 4 )( log3 ( x + 2)2 - 1 = 0 Û ) log3 ( x + 2)2 = 1 Û ( x + 2)2 = 3 Û x = -2 ± 3


Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x = -2 - 3 thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x = -2 - 3
sin x cos x
Câu III: Đặt t = 3 + sin 2 x = 4 - cos2 x . Ta có: cos2 x = 4 – t2 và dt = dx .
2
3 + sin x
p p 15 15 15
3 sin x 3 sin x.cos x 2 dt 1 2 æ 1 1 ö 1 t+2 2
I= ò .dx = ò dx = ò = ò ç - ÷dt = ln
0 cos x 3 + sin 2 x 0 cos2 x 3 + sin 2 x 4-t 2 4 èt+2 t-2ø 4 t-2 3
3 3

1æ 3+2 ö 1
= ç ln
15 + 4
- ln ÷= (
ln ( 15 + 4 ) - ln ( 3 + 2 ) . )
4ç 15 - 4 3 -2 ø÷ 2
è
Câu IV: Ta có SA ^ (ABC) Þ SA ^ AB; SA ^ AC..
Tam giác ABC vuông cân cạnh huyền AB Þ BC ^ AC Þ BC ^ SC. Hai điểm A,C cùng nhìn đoạn SB dưới góc
vuông nên mặt cầu đường kính SB đi qua A,C. Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC cũng chính là mặt cầu đường
kính SB. Ta có CA = CB = AB sin 450 = a 2;·
SCA = 60 0 là góc giữa mp(SBC) và mp(ABC).
SA = AC.tan600 = a 6 . Từ đó SB2 = SA2 + AB 2 = 10a2 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: S = p d 2 = p .SB2 = 10p a2 .
Câu V: Tập xác định: D = R .
1
2
Ta có: f ( x ) = x - 2 x + 2 + ³ 2 ( BĐT Cô–si). Dấu "=" xảy ra Û x 2 – 2 x + 2 = 1 Û x = 1 .
2
x - 2x + 2
Vậy: min f(x) = 2 đạt được khi x = 1.
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
(
Câu VI.a: 1) Ta có F1 - 3; 0 , F2 ) ( 3; 0 ) là hai tiêu điểm của (E).

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 019
2 2
2 æ 4 33 ö 2 æ 4 33 ö
Theo định nghĩa của (E) suy ra : 2a = MF1 + MF2 = (1 + 3 ) +ç ÷ + (1 - 3 ) +ç ÷ = 10
è 5 ø è 5 ø
Þ a = 5. Mặt khác: c = 3 và a2 – b2 = c2 Þ b2 = a2 - c2 = 22
Vậy tọa độ các đỉnh của (E) là: A1( –5; 0) ; A2( 5; 0) ; B1( 0; – 22 ) ; B2 ( 0; 22 ).
r
2) d có VTCP ud = (-1;2; 0) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d.
uuuur
Giả sử H (1 – t; 2 + 2t;3 ) Þ AH = (1 - t;1 + 2t;0 )
uuur r 1 æ6 8 ö 3 5
Mà AH ^ d nên AH ^ ud Þ - 1 (1 - t ) + 2 (1 + 2 t ) = 0 Û t = - Þ H ç ; ;3 ÷ Þ AH = .
5 è5 5 ø 5
2 AH 2 15 15
Mà DABC đều nên BC = = hay BH = .
3 5 5
2 2
æ 1 ö æ2 ö 15 -1 ± 3
Giả sử B(1 - s;2 + 2 s;3) thì ç - - s ÷ + ç + 2 s ÷ = Û 25s2 + 10 s – 2 = 0 Û s =
è 5 ø è5 ø 25 5
æ 6- 3 8+2 3 ö æ 6+ 3 8-2 3 ö
Vậy: B ç ; ;3 ÷ và C ç ; ;3 ÷
è 5 5 ø è 5 5 ø
æ 6+ 3 8-2 3 ö æ 6- 3 8+2 3 ö
hoặc B ç ; ;3 ÷ và C ç ; ;3 ÷
è 5 5 ø è 5 5 ø
n 0 1 2 2 3 3 n n
Câu VII.a: Xét khai triển: (1 + x ) = Cn + xCn + x Cn + x Cn + ... + x Cn
n-1
Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n(1 + x ) = C1n + 2 xCn2 + 3 x 2Cn3 + ... + nx n-1Cnn
Nhân 2 vế cho x, rồi lấy đạo hàm lần nữa, ta được:
n éë(1 + x )n-1 + x(n - 1)(1 + x )n-2 ùû = 12 C1n + 2 2 xCn2 + 32 x 2Cn3 + ... + n2 x n-1Cnn
Cho x = 1 ta được đpcm.
2. Theo chương trình nâng cao
2 uuur uuur
Câu VI.b: 1) Gọi M là trung điểm của BC. Ta có AG = AM Þ M(2; 3). Đường thẳng EC qua M và có VTPT
3
uuur æ 8ö uuur uuur
AG = ç 0; - ÷ nên có PT: y = 3 Þ E(0; 3) Þ C(4; 3). Mà AE = 2 EB nên B(–1; 1).
è 3ø
Þ Phương trình BC: 2 x - 5y + 7 = 0 .

2) Gọi I là tâm của (S). I Î d Þ I (1 + 3t; -1 + t; t ) . Bán kính R = IA = 11t 2 - 2t + 1 .


ét = 0 Þ R = 1
5t + 3 2
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên: d (I ,( P)) = = R Û 37t - 24t = 0 Û ê 24 77 .
3 êt = ÞR=
ë 37 37
Vì (S) có bán kính nhỏ nhất nên chọn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0).
Vậy phương trình mặt cầu (S): ( x - 1)2 + ( y + 1)2 + z2 = 1 .
ìï x 3 + 4 y = y3 + 16 x (1)
Câu VII.b: í 2 2
ïî1 + y = 5(1 + x ) (2)
( )
Từ (2) suy ra y 2 – 5 x 2 = 4 (3). Thế vào (1) được: x 3 + y 2 – 5 x 2 .y = y3 + 16 x Û x 3 – 5 x 2 y –16 x = 0

Û x = 0 hoặc x 2 – 5 xy –16 = 0
· Với x = 0 Þ y 2 = 4 Û y = ±2 .
2
2 x 2 - 16 æ x 2 - 16 ö
· Với x – 5 xy –16 = 0 Û y = (4). Thế vào (3) được: ç ÷ - 5x 2 = 4
5x è 5x ø

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 019
é x = 1 ( y = -3)
Û x 4 – 32 x 2 + 256 –125 x 4 = 100 x 2 Û 124 x 4 + 132 x 2 – 256 = 0 Û x 2 = 1 Û ê .
ë x = -1 ( y = 3)
Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 020
Hướng dẫn:
I. PHẦN CHUNG
m
Câu I: 2) Ta có x 2 - 2 x - 2 = Û ( x 2 - 2 x - 2 ) x - 1 = m, x ¹ 1. Do đó số nghiệm của phương trình bằng số
x -1
giao điểm của y = ( x 2 - 2 x - 2 ) x - 1 , (C ') và đường thẳng y = m, x ¹ 1.
ì f ( x ) khi x > 1
Với y = ( x - 2 x - 2 ) x - 1 = í nên ( C ' ) bao gồm:
2
î- f ( x ) khi x < 1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x = 1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x = 1 qua Ox.
Dựa vào đồ thị ta có:
m < –2 m = –2 –2 < m < 0 m≥0
Số nghiệm vô nghiệm 2 nghiệm kép 4 nghiệm phân biệt 2 nghiệm phân biệt
é
ö æ5p ù 5p æ 5p ö 5p 1 p
Câu II: 1) PT Û 2 êsin ç 2 x - ÷ + sin ú = 1 Û sin ç 2 x - ÷ + sin = = sin
ë è ø 12 û 12 è 12 ø 12 2 4
æ 5p ö p 5p p æ p ö æ p ö
Û sin ç 2 x - ÷ = sin - sin = 2 cos sin ç - ÷ = sin ç - ÷
è 12 ø 4 12 3 è 12 ø è 12 ø
é 5p p é p
æ 5p ö æ p ö ê 2 x - = - + k 2p ê x = + kp
Û sin ç 2 x -
12
÷ = sin ç - ÷ Û ê
12
12
5p 13
12
p
Ûê
3
6
p
(k ΢ )
è ø è ø ê2 x - = + k 2p ê x= + kp
ë 12 12 ë 4
2) Điều kiện: x + y > 0, x - y ³ 0
ìï x + y = 2+ x - y ìu = x + y
Hệ PT Û í . Đặt: í ta có hệ:
2
îï x + y + 1 - x - y = 3
2 2 2
îv = x - y
ì u - v = 2 (u > v) ì u + v = 2 uv + 4 ì u + v = 2 uv + 4 (1)
ï ï ï
í Ûí 2 2 Ûí .
u2 + v 2 + 2 u +v +2 (u + v )2 - 2uv + 2
ï - uv = 3 ï - uv = 3 ï - uv = 3 (2)
î 2 î 2 î 2
Thế (1) vào (2) ta có: uv + 8 uv + 9 - uv = 3 Û uv + 8 uv + 9 = (3 + uv )2 Û uv = 0 .
ì uv = 0
Kết hợp (1) ta có: í Û u = 4, v = 0 (với u > v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(thoả đk)
îu + v = 4
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2).
p p
4 4
Câu III: I = ò 1 + x 2 sin xdx - ò x sin xdx = I1 - I 2
p p
- -
4 4
p
4
· Tính I1 = ò 1 + x 2 sin xdx . Sử dụng cách tính tích phân của hàm số lẻ, ta tính được I1 = 0 .
p
-
4
p
4
2
· Tính I 2 = ò x sin xdx . Dùng phương pháp tích phân từng phần, ta tính được: I 2 = - p+ 2
p
4
-
4
2
Suy ra: I = p- 2.
4
Câu IV: Ta có: (BCM) // AD nên mặt phẳng này cắt mp(SAD) theo giao tuyến MN // AD .

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 020
ìBC ^ AB
· í Þ BC ^ BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao.
îBC ^ SA
a 3
a 3-
· SA = AB tan600 = a 3 ,
MN SM
= Û
MN
= 3 = 2 Þ MN = 4 a , BM = 2 a
AD SA 2a a 3 3 3 3
æ 4a ö
ç 2 a +
3 ÷÷ 2a = 10a
2
BC + MN
Diện tích hình thang BCMN là : S = SBCNM = BM = ç
2 è 2 ø 3 3 3
· Hạ AH ^ BM. Ta có SH ^ BM và BC ^ (SAB) Þ BC ^ SH . Vậy SH ^ ( BCNM)
Þ SH là đường cao của khối chóp SBCNM
AB AM 1
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , = = .
SB MS 2
Vậy BM là phân giác của góc SBA Þ · SBH = 300 Þ SH = SB.sin300 = a
1 10 3a3
· Thể tích chóp SBCNM ta có V = SH .SBCNM = .
3 27
Câu V: Đặt 5 x = a; 5 y = b; 5z = c . Từ giả thiết ta có: a, b, c > 0 và ab + bc + ca = abc
a2 b2 c2 a+b+c
BĐT Û + + ³ (*)
a + bc b + ca c + ab 4
a3 b3 c3 a+b+c
Ta có: (*) Û 2 + + ³
2
a + abc b + abc c + abc 2 4
a3 b3 c3 a+b+c
Û + + ³
(a + b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b) 4
a3 a+b a+c 3
Áp dụng BĐT Cô-si, ta có: + + ³ a (1)
(a + b)(a + c) 8 8 4
b3 b+c b+a 3
+ + ³ b ( 2)
(b + c )(b + a) 8 8 4
c3 c+a c+b 3
+ + ³ c ( 3)
(c + a)(c + b) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) suy ra điều phải chứng minh.
II. PHẦN TỰ CHỌN
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: 1) Do AB ^ CH nên phương trình AB: x + y + 1 = 0 .
ì2 x + y + 5 = 0 ì x = -4
· B = AB Ç BN Þ Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ: í Û í Þ B(-4; 3).
î x + y + 1 = 0 î y = 3
· Lấy A’ đối xứng với A qua BN thì A ' Î BC .
Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x - 2 y - 5 = 0 . Gọi I = (d ) Ç BN .
ì2 x + y + 5 = 0
Giải hệ: í . Suy ra: I(–1; 3) Þ A '(-3; -4)
î x - 2y - 5 = 0
ìBC : 7 x + y + 25 = 0 æ 13 9 ö
· Phương trình BC: 7 x + y + 25 = 0 . Giải hệ: í Þ Cç- ;- ÷ .
î CH : x - y + 1 = 0 è 4 4ø
2 2
æ 13 ö æ 9ö 450 7.1 + 1(-2) + 25
· BC = ç -4 + ÷ + ç 3 + ÷ = , d ( A; BC ) = =3 2 .
è 4ø è 4ø 4 2
7 +1 2

1 1 450 45
Suy ra: SABC = d ( A; BC ).BC = .3 2. = .
2 2 4 4
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 020
r r r r
2) a) · VTCP của hai đường thẳng lần lượt là: u1 = (4; -6; -8), u2 = (-6; 9;12) Þ u1 , u2 cùng phương.
Mặt khác, M( 2; 0; –1) Î d1; M( 2; 0; –1) Ï d2.. Vậy d1 // d2.
r 1 é uuuur r ù
· VTPT của mp (P) là n = -
2 ë MN , u1 û = (5; -22;19) Þ Phương trình mp(P): 5 x – 22 y + 19 z + 9 = 0 .
uuur
b) AB = (2; -3; -4) Þ AB // d1. Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB ³ A1B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B. Khi đó A1, I, B thẳng hàng Þ I là giao điểm của A1B và d.
Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.
æ 36 33 15 ö æ 43 95 28 ö
· Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H ç ; ; ÷ . A’ đối xứng với A qua H nên A’ ç ; ; - ÷
è 29 29 29 ø è 29 29 29 ø
æ 65 -21 -43 ö
I là trung điểm của A’B suy ra I ç ; ; ÷.
è 29 58 29 ø
Câu VII.a: Nhận xét z = 0 không là nghiệm của PT. Vậy z ¹ 0
æ 1 ö æ 1ö 1
Chia hai vế PT cho z2 ta được: ç z2 + - z - ÷ + = 0 (1)
2 ÷ ç zø 2
è z ø è
1 1 1
Đặt t = z - . Khi đó t 2 = z2 + - 2 Û z2 + = t 2 + 2
z z 2
z2
5 5
Phương trình (2) trở thành: t 2 - t + = 0 (3). D = 1 - 4. = -9 = 9i 2
2 2
1 + 3i 1 - 3i
Þ PT (3) có 2 nghiệm t = , t=
2 2
1 + 3i 1 1 + 3i
· Với t = : ta có z - = Û 2 z2 - (1 + 3i)z - 2 = 0 (4a)
2 z 2
Có D = (1 + 3i)2 + 16 = 8 + 6i = 9 + 6i + i 2 = (3 + i )2
(1 + 3i) + (3 + i) (1 + 3i) - (3 + i) i - 1
Þ PT (4a) có 2 nghiệm : z = = 1+ i , z = =
4 4 2
1 - 3i 1 1 - 3i
· Với t = : ta có z - = Û 2 z2 - (1 - 3i )z - 2 = 0 (4b)
2 z 2
Có D = (1 - 3i)2 + 16 = 8 - 6i = 9 - 6i + i 2 = (3 - i )2
(1 - 3i) + (3 - i ) (1 - 3i) - (3 - i ) -i - 1
Þ PT (4b) có 2 nghiệm : z = = 1- i , z = =
4 4 2
i -1 -i - 1
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z = 1 + i; z = 1 - i; z = ;z= .
2 2
2. Theo chương trình nâng cao
ì 9
ìx - y - 3 = 0 ïx = 2 æ9 3ö
Câu VI.b: 1) Ta có: I = d1 Ç d2 Þ Toạ độ của I là nghiệm của hệ: í Ûí Þ Iç ; ÷
îx + y - 6 = 0 ïy = 3 è2 2ø
î 2
Do vai trò A, B, C, D là như nhau nên giả sử M = d1 Ç Ox là trung điểm cạnh AD. Suy ra M(3; 0)
2 2
æ 9ö æ3ö
Ta có: AB = 2 IM = 2 ç 3 - ÷ + ç ÷ = 3 2
è 2ø è2ø
S 12
Theo giả thiết: SABCD = AB. AD = 12 Û AD = ABCD = =2 2
AB 3 2
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 Þ d1 ^ AD
r
Đường thẳng AD đi qua M(3; 0) và vuông góc với d1 nhận n = (1;1) làm VTPT nên có PT: x + y - 3 = 0

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 020
ìï x + y - 3 = 0
Mặt khác: MA = MD = 2 Þ Toạ độ của A, D là nghiệm của hệ PT: í 2
ïî ( x - 3 ) + y = 2
2

ìï y = - x + 3 ìï y = - x + 3 ìy = 3 - x ìx = 2 ìx = 4
Ûí 2 Û í 2 Ûí Ûí hoặc í .
ïî( x - 3 ) + y = 2 ïî( x - 3 ) + (3 - x ) = 2
2 2
î x - 3 = ±1 îy = 1 î y = -1
Vậy A( 2; 1), D( 4; –1).
æ9 3ö ìx = 2x - x = 9 - 2 = 7
Do I ç ; ÷ là trung điểm của AC suy ra: í C I A
è2 2ø y
î C = 2 y I - y A = 3 -1 = 2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; –1)
r r
2) a) d1 có VTCP u1 = (1; -1;2) và đi qua điểm M( 2; 1; 0), d2 có VTCP u2 = ( -2;0;1) và đi qua điểm N( 2; 3; 0) .
r r uuuur
Ta có: éë u1, u2 ùû .MN = -10 ¹ 0 Þ d1 , d2 chéo nhau.

Gọi A(2 + t;1 – t;2t )Î d1 , B(2 – 2t¢; 3; t¢ )Î d2 .


uuur
ìï AB.ur = 0 ì
ït = -
1 æ5 4 2ö
AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 Û í uuur r
1 Þ í 3 Þ A ç 3 ; 3 ; - 3 ÷ ; B (2; 3; 0)
ïî AB.u2 = 0 ïît ' = 0 è ø
ìx = 2 + t
ï
Đường thẳng D qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của d1 và d2 Þ D: í y = 3 + 5t
ïîz = 2t
2 2 2
æ 11 ö æ 13 ö æ 1 ö 5
b) PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính: ç x - ÷ + ç y - ÷ + ç z + ÷ =
è 6ø è 6 ø è 3ø 6
Câu VII.b: Ta có: (1 + i )2009 = C2009
0 1
+ iC2009 + .. + i 2009C2009
2009

0 2 4 6 2006 2008 1 3 5 7 2007 2009


= C2009 - C2009 + C2009 - C2009 + .... - C2009 + C2009 + (C2009 - C2009 + C2009 - C2009 + ... - C2009 + C2009 )i
1 0 2 4 6 2006 2008
Thấy: S = ( A + B) , với A = C2009 - C2009 + C2009 - C2009 + ... - C2009 + C2009
2
0 2 4 6 2006 2008
B = C2009 + C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 + C2009
1004
· Ta có: (1 + i )2009 = (1 + i ) éë(1 + i )2 ùû = (1 + i ).21004 = 21004 + 21004 i .
Đồng nhất thức ta có A chính là phần thực của (1 + i )2009 nên A = 21004 .
· Ta có: (1 + x )2009 = C2009
0 1
+ xC2009 + x 2C2009
2
+ ... + x 2009C2009
2009

0 2 2008 1 3 2009
Cho x = –1 ta có: C2009 + C2009 + ... + C2009 = C2009 + C2009 + ... + C2009
0 2 2008 1 3 2009
Cho x=1 ta có: (C2009 + C2009 + ... + C2009 ) + (C2009 + C2009 + ... + C2009 ) = 22009 .
Suy ra: B = 22008 .
· Từ đó ta có: S = 21003 + 22007 .
=====================

Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 021
®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2009-2010.
M«n: to¸n; Khèi :d (LÇn 1)
C©u Néi dung ®iÓm
I 1.(1,0 ®iÓm)
(2®iÓm) Khi m =1,ta cã hμm sè y = x 3 − 2 x 2 + x − 2 0,25
*TX§ :R
⎡x = 1
*ChiÒu biÕn thiªn : y ' = 3 x − 4 x + 1; y ' = 0 ⇔ ⎢
2
⎢x = 1
⎣ 3

1 ⎛ 1⎞ 0,25
Hμm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng ( ;1) ;®ång biÕn trªn kho¶ng ⎜ − ∞; ⎟ vμ
3 ⎝ 3⎠
kho¶ng (1;+∞)
1 50
*Cùc trÞ : Hμm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i x = ; y = −
3 27
Hμm sè ®¹t cùc tiÓu t¹i x = 1; y = −2
*Giíi h¹n : lim y = −∞; lim y = +∞
x → −∞ x → +∞

*B¶ngbiÕn thiªn : 0,25

1
x 1
−∞ 3 +∞

y’ + 0 - 0 +

y 50 +∞

27

−∞ -2

*§å thÞ : C¾t trôc Ox t¹i ®iÓm (2;0), c¾t trôc Oy t¹i ®iÓm (0 ;-2)
§i qua c¸c ®iÓm (-1 ;-6) ; (3;1)
2 52
NhËn ®iÓm ( I ( ;− ) lμm t©m ®èi xøng
3 27
ĐỀ SỐ 021

y
1
0 1 x
3

2
50

27

-2

2.(1,0 ®iÓm)
y ' = 3 x 2 − 4mx + m 2 ; y ' ' = 6 x − 4m 0,5

§Ó hμm sè ®¹t cùc tiÓu t¹i x = 1 th× : 0,25


⎧ y ' (1) = 0

⎩ y ' ' (1) > 0
⎧⎡ m = 1 0,25
⎧m − 4 m + 3 = 0 ⎪⎢
⎪ m=3
2
⇔⎨ ⇔ ⎨⎣ ⇔ m =1
⎩6 − 4m > 0 ⎪ 3
⎪⎩m < 2
II 1. (1,0 ®iÓm)
(2®iÓm) ⎧cos x ≠ 0 π 0,25
§iÒu kiÖn: ⎨ ⇔ x ≠ k ;k ∈ Z
⎩sin 2 x ≠ 0 2
sin x sin 2 x cos x − cos 2 x sin x 0,25
Ta cã: + cos x − 1 = 2 sin x( )
cos x cos x sin 2 x
sin x sin x
⇔ + cos x − 1 =
cos x cos 2 x
⇔ (cos x − 1)(sin x + cos 2 x) = 0 0,25
⇔ (cos x − 1)(− sin 2 x + sin x + 1) = 0

⎢cos x = 1(l )

1+ 5
⇔ ⎢sin x = (l )
⎢ 2

⎢sin x = 1 − 5
⎢⎣ 2
⎡ 1− 5 0,25
⎢ x = acr sin + k 2π
⇔⎢ 2 ,k ∈ Z
⎢ 1− 5
⎢ x = π − acr sin + k 2π
⎣ 2
2.(1,0 ®iÓm)
Ta thÊy x=0,y=0 kh«ng ph¶i lμ nghiÖm cña hÖ ph−¬ng tr×nh 0,25
ĐỀ SỐ 021
Chia c¶ hai vÕ ph−¬ng tr×nh cho nhau ta ®−îc :
(1 + xy )(1 − xy + x 2 y 2 ) − 19 x 3
=
y (1 + xy ) 6x 2
⇔ 6 x 2 y 2 + 13xy + 6 = 0 0,25
⎡ 3
⎢ xy = − 2
⇔⎢
⎢ xy = − 2
⎢⎣ 3
3 19 1 0,25
Thay xy = − vμo pt(1) ta ®−îc 19 x 3 = − ⇒ x = − ; y = 3
2 8 2

2 19 1 0,25
Thay xy = − vμo pt(1) ta ®−îc 19 x 3 = ⇒ x = ; y = −2
3 27 3
⎛ 1 ⎞ ⎛1 ⎞
VËy hÖ pt cã 2 nghiÖm ⎜ − ;3 ⎟; ⎜ ;−2 ⎟
⎝ 2 ⎠ ⎝3 ⎠
III (1,0 ®iÓm)
(1®iÓm) ⎧ 1 0,25
⎧⎪ln( x + 1 + x 2 ) = u ⎪du = dx
§Æt ⎨ ⇒⎨ 1+ x2
⎪⎩dx = dv ⎪v = x

3 3
xdx 0,25
I = x ln( x + 1 + x ) − ∫
2

0
0 1+ x2
3
d (1 + x 2 ) 0,25
= 0 − 3. ln( 3 + 2) − ∫2
0 1+ x2
3 0,25
= − 3.. ln( 3 + 2) − ( 1 + x 2 ) = − 3. ln( 3 + 2) − 1
0

IV (1,0 ®iÓm)
(1®iÓm)
S

A C

Ta cã: SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BC 0,25


Mμ AB ⊥ BC

⇒ BC ⊥ ( SAB) 0,25
⇒ ( SBC ) ⊥ ( SAB)
∧ 0,25
Ta cã: ABC vu«ng t¹i B vμ ACB = 60 0 ; BC = a ⇒ AB = a 3
ĐỀ SỐ 021
1
MS = MB ⇒ VMABC = VSABC
2
1 a 3
a3 0,25
VSABC = BC. AB.SA = ⇒ VMABC =
6 2 4
V (1,0 ®iÓm)
(1®iÓm) b+c c+a a+b 0,25
C+ + +
4bc 4ca 4ab
⎛ bc b+c⎞ ⎛ ca c+a⎞ ⎛ ab a+b⎞ 0,25
= ⎜⎜ 2 + ⎟⎟ + ⎜⎜ 2 + ⎟⎟ + ⎜⎜ 2 + ⎟⎟
⎝ a (b + c) 4bc ⎠ ⎝ b (c + a ) 4ca ⎠ ⎝ c (a + b) 4ab ⎠
1 1 1
≥ + +
a b c
1 1 1 1 3 1 3 0,25
⇒C≥ ( + + )≥ 3 =
2 a b c 2 abc 2
3 ⎧abc = 1 0,25
C gtnn = ⇔ ⎨ ⇔ a = b = c =1
2 ⎩a = b = c
VIa 1.(1,0 ®iÓm)
(2®iÓm) Gäi to¹ ®é t©m I lμ I(a;a) 0,25
Suy ra : C(2a-1;2a) ;D(2a-2;2a)

D
C

A B

A ∈ Ox; B ∈ Oy ⇒ AB : y = 0 0,25
d ( I ; AB ) = a , AB = (2 − 1) 2 + 0 = 1

S ABCD = 2d ( I ; AB ) . AB ⇔ 2 a .1 = 4 ⇔ a = ±2 0,25
Víi a = 2 ⇒ C (3;4); D(2;4) 0,25
Víi a = −2 ⇒ C (−5;−4); D(−6;−4)
2.(1,0 ®iÓm)
Ta cã: nα = (2;−3;−1); n β = (1;2;−3) 0,25
LÊy A(1;-1;0) lμ mét ®iÓm chung cña hai mÆt ph¼ng (α ); (β ) . 0,25

Giao tuyÕn d cña hai mÆt ph¼ng (α ); (β ) nhËn u = nα ∧ n β lμm vÐc t¬ chØ 0,25
ph−¬ng.
u = nα ∧ n β = (11;5;7 )
ĐỀ SỐ 021
⎧ x = 1 + 11t 0,25

Ph−¬ng tr×nh tham sè cña d lμ: ⎨ y = −1 + 5t , t ∈ R
⎪ z = 0 + 7t

VIIa (1,0 ®iÓm)
k +1
9 ≤ C 2009
(1®iÓm) Gi¶ sö C 200
k
0,25
2009! 2009!
⇔ ≤
(2009 − k )!k! (2008 − k )!(k + 1)!
⇔ k + 1 ≤ 2009 − k 0,25
⇔ k ≤ 1004
0
C 2009 ≤ C 2009
1
≤ ... ≤ C 2009
1004
= C 2009
1005
≥ C 2009
1006
≥ ... ≥ C 2009
2009
0,25
k
VËy C 2009 ®¹t gtln khi k=1004 hoÆc k=1005 0,25
VIb 1.(1,0 ®iÓm)
(2®iÓm) 0,25

A B

C
D

Ph−¬ng tr×nh AD,BC cã d¹ng: 2 x + y + c = 0(Δ)


1
AB=2AD ⇒ d ( I ; AB ) = d ( I ;Δ )
2
1 0,25
+2
2 1+ c ⎡c = 4
⇔ = ⇔ c +1 = 5 ⇔ ⎢
5 5 ⎣ c = −6

Ph−¬ng tr×nh AD,BC lμ: 2x+y+4=0 vμ 2x+y-6=0 0,25


⎧2 x + y + 4 = 0 ⎧2 x + y − 6 = 0
To¹ ®é A,B lμ nghiÖm cña hÖ ⎨ ;⎨
⎩x − 2 y + 2 = 0 ⎩x − 2 y + 2 = 0
⎧ x = −2 ⎧ x = 2
⇔⎨ ;⎨
⎩y = 0 ⎩y = 2
Do A cã hoμnh ®é ©m nªn A(-2;0); B(2;2) ; C(3;0);D(-1;-2) 0,25
2.(1,0 ®iÓm)
§−êng th¼ng d1 ®i qua A(-1;-3;2) vμ cã vtcp u1 (3;−2;−1) 0,25
§−êng th¼ng d 2 ®i qua B(-2;-1;1) vμ cã vtcp u 2 (2;3;−3)
Ta cã: MA = (3;2;−1); MB = (2;4;−2)
MÆt ph¼ng (P) ®i qua M vμ d1 cã vÐc t¬ ph¸p tuyÕn lμ : 0,25
n P = MA ∧ u1 = (−4;0;−12)
Ph−¬ng tr×nh tæng qu¸t cña (P) lμ: x + 3z − 5 = 0
ĐỀ SỐ 021
MÆt ph¼ng (Q) ®i qua M vμ d 2 cã vÐc t¬ ph¸p tuyÕn lμ :
n P = MB ∧ u 2 = (−6;2;−2)
Ph−¬ng tr×nh tæng qu¸t cña (Q) lμ: 3x − y + z + 4 = 0
§−êng th¼ng (Δ) lμ giao ®iÓm cña hai mÆt ph¼ng (P) vμ (Q) 0,25
(Δ) vÐc t¬ chØ ph−¬ng lμ: u = n P ∧ nQ = (3;8;−1)
Chän mét ®iÓm chung cña (P) vμ (Q) lμ I(-1;3;2)
⎧ x = −1 + 3t 0,25

Ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng th¼ng (Δ) lμ: ⎨ y = 3 + 8t ; t ∈ R
⎪z = 2 − t

VIIb (1,0 ®iÓm)
(1®iÓm) ⎧ xy ≠ 0 0,25
§iÒu kiÖn: ⎨
⎩x ≥ ± y
⎧ 2⎛⎜⎜ x + y ⎞⎟⎟ ⎧ ⎛ x y⎞ 0,25
⎪2 ⎝ y x ⎠ = 2 5 ⎪2⎜ + ⎟ = 5
⎨ ⇔ ⎨ ⎜⎝ y x ⎟⎠
⎪⎩log( x − y ) + log( x + y ) = 1 ⎪ 2
⎩x − y = 3
2

1 1 0,25
§Æt xy = t ; (1) ⇔ 2(t + ) = 5 ⇔ 2t 2 − 5t + 2 = 0 ⇔ t = ; t = 2
t 2
1 0,25
Víi t = ⇒ y = 2 x ⇒ −3x 2 = 3(VN )
2
⎡ y = 1; x = 2
Víi t = 2 ⇒ x = 2 y ⇒ 3 y 2 = 3 ⇔ ⎢
⎣ y = −1; x = −2(l )
VËy hÖ cã mét nghiÖm (2;1)
Chó ý: - Häc sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c ®óng , gv chÊm tù chia thang ®iÓm hîp lý
ĐỀ SỐ 022
Hä vμ tªn thÝ sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Sè b¸o danh:. .http://laisac.page.tl
ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2.
• Tập xác định: Hàm số có tập xác định D = R. 0,25
⎡x = 0
• Sự biến thiên: y' = 3 x 2 − 6 x. Ta có y' = 0 ⇔ ⎢
⎣x = 2
• yCD = y ( 0 ) = 2; yCT = y ( 2 ) = −2. 0,25

• Bảng biến thiên: 0,25


x −∞ 0 2 +∞
y' + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2
• Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25
b) m
Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 − 2 x − 2 = theo tham số m.
x −1
m 0,25
• Ta có x 2 − 2 x − 2 = ⇔ ( x 2 − 2 x − 2 ) x − 1 = m,x ≠ 1. Do đó số nghiệm
x −1
của phương trình bằng số giao điểm của y = ( x 2 − 2 x − 2 ) x − 1 ,( C' ) và đường
thẳng y = m, x ≠ 1.
⎧⎪ f ( x ) khi x > 1 0,25
• Vì y = ( x 2 − 2 x − 2 ) x − 1 = ⎨ nên ( C' ) bao gồm:
⎪⎩− f ( x ) khi x < 1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x = 1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x = 1 qua Ox.
• Học sinh tự vẽ hình 0,25
• Dựa vào đồ thị ta có: 0,25
+ m < −2 : Phương trình vô nghiệm;
+ m = −2 : Phương trình có 2 nghiệm kép;
+ −2 < m < 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt;
+ m ≥ 0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
0,25
Câu II 2 điểm
a) Giải phương trình 3 − 4 sin 2 2 x = 2 cos 2 x (1 + 2 sin x )
• Biến đổi phương trình về dạng 2 sin 3x ( 2 sin x + 1) − ( 2 sin x + 1) = 0 0,75

• Do đó nghiệm của phương trình là 0,25


π 7π π k 2π 5π k 2π
x = − + k 2π ; x = + k 2π ; x = + ;x = +
6 6 18 3 18 3
b) Giải phương trình log x x 2 − 14 log16 x x3 + 40 log 4 x x = 0.
2

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 022
1 1 0,25
• Điều kiện: x > 0; x ≠ 2; x ≠;x ≠ .
4 16
• Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho
• Với x ≠ 1 . Đặt t = log x 2 và biến đổi phương trình về dạng 0,5
2 42 20
− + =0
1 − t 4t + 1 2t + 1
1 1 0,25
• Giải ra ta được t = ;t = −2 ⇒ x = 4; x = . Vậy pt có 3 nghiệm x =1;
2 2
1
x = 4; x = .
2
Câu III 1.0 điểm
a) π
3
x sin x
Tính tích phân I = ∫
−π cos 2 x
dx.
3

• Sử dụng công thức tích phân từng phần ta có 0,25


π π π π
3
⎛ 1 ⎞ x 3 3
dx 4π 3
dx
I= ∫ π
xd ⎜ ⎟= −∫
⎝ cosx ⎠ cosx − π − π cosx
=
3
− J , với J = ∫
π cosx
− 3 −
3 3 3

• Để tính J ta đặt t = sin x . Khi đó 0,5


π 3 3
3
dx 2
dt 1 t −1 2 2− 3
J= ∫ π cosx
= ∫3 1 − t 2 = − 2 ln t + 1 −
3
= − ln
2+ 3
.
− − 2
3 2

4π 2− 3 0,25
• Vậy I = − ln .
3 2+ 3
Câu IV 1.0 điểm
Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P ) . Viết phương
trình của đường thẳng Δ đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P ) .
⎛ 1 7⎞ 0,25
• Tìm giao điểm của d và (P) ta được A ⎜ 2; ; − ⎟
⎝ 2 2⎠
JJG JJG JJG JJG JJG
• Ta có ud = ( 2;1; −3) ,nP = ( 2;1;1) ⇒ uΔ = ⎡ud ;n p ⎤ = (1; −2; 0 ) 0,5
⎣ ⎦
1 7 0,25
• Vậy phương trình đường thẳng Δ là Δ : x = 2 + t; y = − 2t; z = − .
2 2
Câu V 1.0 điểm
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B ( 2;0;2) . Tìm
quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB ) và (Oxy ) .

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 022
JJJG JJJG
⎡OA, OB ⎤ = ( 2; 2; −2 ) = 2 (1;1; −1) ⇒ ( OAB ) : x + y − z = 0 . 0.25
⎣ ⎦
( Oxy ) : z = 0 .
N ( x; y; z ) cách đều ( OAB ) và ( Oxy )
x+ y−z z
⇔ d ( N , ( OAB ) ) = d ( N , ( Oxy ) ) ⇔ =
3 1 0.5

⇔ x + y − z = ± 3z ⇔ ⎢
(
⎡x + y − 3 +1 z = 0 )
(
⎢ x + y + 3 − 1 z = 0.
⎢⎣ )
Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình
( ) (
x + y − 3 + 1 z = 0 và x + y + 3 − 1 z = 0 . ) 0.25

Câu VIa 2.0 điểm

1. x2
Cho hàm số f ( x) = e x − sin x + − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) và chứng
2
minh rằng f ( x ) = 0 có đúng hai nghiệm.

• Ta có f ′( x ) = e x + x − cos x. Do đó f ' ( x ) = 0 ⇔ e x = − x + cos x. 0,25

• Hàm số y = e x là hàm đồng biến; hàm số y = − x + cosx là hàm nghịch biến 0,25
vì y' = −1 + sin x ≤ 0 ,∀x . Mặt khác x = 0 là nghiệm của phương trình
e x = − x + cos x nên nó là nghiệm duy nhất.
• Lập bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) (học sinh tự làm) ta đi đến kết 0,5
luận phương trình f ( x ) = 0 có đúng hai nghiệm.
• Từ bảng biến thiên ta có min f ( x ) = −2 ⇔ x = 0.
x2
Cho hàm số f ( x) = e x − sin x + − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) và chứng
2
minh rằng f ( x ) = 0 có đúng hai nghiệm.

• Ta có f ′( x ) = e x + x − cos x. Do đó f ' ( x ) = 0 ⇔ e x = − x + cos x. 0,25


2. ⎧ z1 .z 2 = −5 − 5.i
. Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức: ⎨
⎩ z1 + z 2 = −5 + 2.i
2 2

Đáp số: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1 + 3i; -2 + i)

Câu 1.0 điểm


VII.a
Trong mặt phẳng Oxy cho ΔABC có A ( 0; 5) . Các đường phân giác và trung
tuyến xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là
d1 : x − y + 1 = 0,d 2 : x − 2 y = 0. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC.

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 022
• Ta có B = d1 ∩ d 2 ⇒ B ( −2; −1) ⇒ AB : 3x − y + 5 = 0. 0,25

• Gọi A' đối xứng với A qua d1 ⇒ H ( 2; 3) , A' ( 4;1) . 0,25

• Ta có A' ∈ BC ⇒ BC : x − 3 y − 1 = 0. 0,25
• Tìm được C ( 28; 9 ) ⇒ AC : x − 7 y + 35 = 0. 0,25
Câu VI.b 2.0 điểm
1. 1 1
Giải phương trình 3.4 x + .9 x + 2 = 6.4 x − .9 x +1
3 4
9 0,5
• Biến đổi phương trình đã cho về dạng 3.22 x + 27.32 x = 6.22 x − .32 x
4
⎛3⎞ 2
x
2 0,5
• Từ đó ta thu được ⎜ ⎟ = ⇔ x = log 3
⎝2⎠ 39 2 39
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x.sin2x, y = 2x,
2. π
x=
2
Ta có: x.sin2x = 2x ⇔ x.sin2x – 2x = 0 ⇔ x(sin2x – 2) =0 ⇔ x = 0
DiÖn tÝch h×nh ph¼ng lμ:
π π
0.5
S= ∫ ( x.sin 2 x − 2 x)dx = ∫ x(sin 2 x − 2)dx
2 2
0 0

⎧du= dx
⎧u = x ⎪ π π2 π2 π2 π
Đặt ⎨ ⇒⎨ −cos2x ⇔S= − + = − (đvdt) 0.5
⎩dv= (sin2x − 2)dx ⎪v = − 2x 4 2 4 4 4
⎩ 2

Câu 1.0 điểm


VII.b
Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam
giác đều. Qua A dựng mặt phẳng (P ) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết
diện tạo bởi mặt phẳng (P ) và hình chóp.
• Học sinh tự vẽ hình 0,25
• Để dựng thiết diện, ta kẻ AC' ⊥ SC. Gọi I = AC' ∩ SO. 0,25
1 1 2 a 3 a2 3 0,5
• Kẻ B' D' // BD. Ta có S AD' C' B' = B' D' .AC' = . BD. = .
2 2 3 2 6

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 023

së gd&®t th¸i b×nh kiÓm tra chÊt l−îng häc kú II - lÇn II


tr−êng thpt b¾c ®«ng quan m«n : To¸n 12 N¨m häc 2008-2009

h−íng dÉn chÊm vμ biÓu ®iÓm

Néi dung §iÓm


1− x
C©u 1 : (3,5 ®iÓm) Cho hμm sè y =
x+2
1. Kh¶o s¸t vμ vÏ ®å thÞ (C) cña hμm sè
2. ViÕt ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C) biÕt tiÕp tuyÕn ®i qua ®iÓm A(0;-1)
3. Gäi (H) lμ h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (C) , trôc hoμnh vμ ®−êng th¼ng
y = -3x – 1 . TÝnh thÓ tÝch vËt thÓ trßn xoay sinh bëi (H) khi quay quanh Ox

a) TËp x¸c ®Þnh : R\{-2} 0,25


b) Sù biÕn thiªn
* Giíi h¹n-tiÖm cËn
Lim+ y = +∞ , lim− y = −∞ ,
x →−2 x →−2
0,25
Do ®ã ®−êng th¼ng x = - 2 lμ tiÖm cËn ®øng cña ®å thÞ hμm sè
Lim y = −1 , nªn ®−êng th¼ng y = -1 lμ tiÖm cËn ngang cña ®å thÞ hμm sè
x →±∞

* B¶ng biÕn thiªn


−3 0,25
+) y ' = < 0 ,∀x ≠ -2
( x + 2) 2

x -∞ -2 +∞
y’ - -
-1 +∞ 0,25
1. y
(2,0)
-∞ -1

Hμm sè nghÞch biÕn trªn c¸c kho¶ng (-∞ ;-2) vμ ( -2 ; +∞) 0,25

c. §å thÞ

+ Giao víi Oy : (0;1/2)


+ Giao víi Ox : (1;0)
0,75
NX : §å thÞ nhËn I(-2;-1) lμ
giao ®iÓm cña hai ®−êng tiÖm
cËn lμm t©m ®èi xøng

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 023

+ Gäi x0 lμ hoμnh ®é tiÕp ®iÓm suy ra ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cã d¹ng
−3 1 − x0 0,25
2 y= ( x − x0 ) +
( x0 + 2 ) x0 + 2
2
(1,0)
−3 1 − x0
+ V× tiÕp tuyÕn ®i qua A(0;-1) nªn ta cã −1 = (− x0 ) + ⇔ x0 = −1
( x0 + 2 ) x0 + 2 0,5
2

Suy ra ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn lμ : y = -3x-1 0,25


+) §T y = -3x-1lμ tiÕp tuyÕn t¹i tiÕp ®iÓm (-1;2) vμ c¾t trôc hoμnh t¹i ®iÓm(-1/3;0)
Theo h×nh vÏ ë trªn (TiÕp tuyÕn nμy kh«ng c¾t (C) t¹i mét ®iÓm nμo kh¸c n÷a)
+ Gäi (H1) lμ h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (C) , Ox , x = -1,x=1.Suy ra thÓ tÝch vËt thÓ
trßn xoay sinh bëi (H1) khi quay quanh Ox lμ
⎛ 1− x ⎞ ⎛ ⎞
2 2
⎛ 3 ⎞
1 1 1
9 6
V1 = π ∫ ⎜ ⎟ dx = π ∫ ⎜ − 1⎟ dx = π ∫ ⎜ − + 1⎟dx
−1 ⎝
x+2⎠ −1 ⎝
x+2 ⎠ −1 ⎝ ( x + 2)
2
x+2 ⎠
3 §Æt x+2=u ⇒ du=dx ; x= -1⇒ u=1 , x=1 ⇒ u =3
(0,5) 3
⎛ 9 6 ⎞ ⎛ 9 ⎞
3
V1 = π ∫ ⎜ 2 − + 1⎟du = π ⎜ − − 6 ln u + u ⎟ = π (8 − 6 ln 3) 0,25
1⎝u
u ⎠ ⎝ u ⎠1
+ Gäi (H2) lμ h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi tiÕp tuyÕn (ý 2), Ox, x = -1, x =-1/3 .
Suy ra thÓ tÝch khèi trßn xoay sinh bëi (H2) khi quay quanh Ox b»ng thÓ tÝch cña
khèi nãn trßn xoay cã b¸n kÝnh ®¸y b»ng 2 vμ chiÒu cao b»ng 2/3
1 2 8π
⇒ V2 = . .(π .22 ) =
3 3 9
⎛ 64 ⎞
+ ThÓ tÝch khèi trßn xoay cÇn t×m lμ V = V1 – V2 = π ⎜ − 6 ln 3 ⎟ (§vtt)
⎝ 9 ⎠ 0,25
C©u 2 : (2,0 ®iÓm)
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh log 3 (9 x + 9) > x − log 1 3x +1 − 7 ( )
3
x
⎛ 4 ⎞
2. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt , nhá nhÊt cña hμm sè f ( x) = ∫ ⎜1 − ⎟dt
0⎝ 25 − t ⎠
trªn ®o¹n [7 ; 16]
7
+ §iÒu kiÖn 3x+1 − 7 > 0 ⇔ x > log 3 (*) 0,25
3
+ §−a bÊt ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng 2.9x -7. 3x – 9 < 0 0,25
1. 9
(1,0) + Gi¶i ra x < log 3 0,25
2
7 9 0,25
+ KÕt hîp víi (*) suy ra log 3 < x < log 3 ( KÕt luËn )
3 2
x x 1

+ f ( x) = ∫ dt + 4∫ (25 − t ) 2 d(25-t ) 0,25
0 0

+ TÝnh ®−îc f ( x) = x + 8 25 − x − 40 ( X¸c ®Þnh vμ liªn tôc trªn ®o¹n [7 ; 16] ) 0,25
2. 4
(1,0) + Ta cã f '( x) = 1 − vμ f '( x ) = 0 ⇔ x = 9 ∈ (7;16) 0,25
25 − x

+ f(7) = 24 2 − 33 ; f(9 ) = 1 ; f(16) = 0


0,25
Suy ra m ax f ( x) = 1 , min f ( x) = 0
[7;16] [7;16]

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 023

C©u 3 : (1,0 ®iÓm) Cho h×nh chãp tam gi¸c ®Òu S.ABC cã diÖn tÝch ®¸y b»ng 3
gãc gi÷a c¹nh bªn vμ mÆt ®¸y b»ng 450 .X¸c ®Þnh t©m vμ tÝnh diÖn tÝch mÆt cÇu
ngo¹i tiÕp h×nh chãp

S + Gäi tam gi¸c ®Òu ABC cã c¹nh ®¸y


1
b»ng x ⇒ dtΔABC = x 2 sin 600
2
2
x 3
=
4
Theo gi¶ thiÕt ⇒ x = 2 0,25
450
A C
+ Gäi H lμ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña S
H trªn (ABC) ⇒ HA = HB = HC
I
hay H lμ träng t©m tam gi¸c ABC
B 2 2 2dt ΔABC 2 3
⇒ HA = AI = . = 0,25
3 3 BC 3
(V× AI ⊥ BC)
MÆt kh¸c gãc gi÷a c¹nh bªn vμ mÆt ®¸y h×nh chãp = (SA,(ABC))=(SA,AH)
= ∠SAH = 450 ⇒ ΔSAH vu«ng c©n t¹i H ⇒ HS = HA = HB = HC
2 3 0,25
Suy ra H lμ t©m mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp S.ABC cã b¸n kÝnh R = HA =
3
16π
DiÖn tÝch mÆt cÇu S= 4πR2 = 0,25
3

Chó ý : NÕu häc sinh x¸c ®Þnh kh«ng chÝnh x¸c vÞ trÝ t©m cña mÆt cÇu mμ vÉn
®−a ra ®−îc kÕt qu¶ ®óng vÒ diÖn tÝch mÆt cÇu th× ®−îc 0,5 ®iÓm
C©u 4 : (0,5 ®iÓm) Cho c¸c sè thùc d−¬ng x , y . Chøng minh r»ng
y
2 x+ y x+ y
e <
x

x+ y 2y x+ y
+ ) B§T ⇔ ln > (1) .§Æt =t , t>1
x 2x + y x
2(t − 1) 2(t − 1)
(1) trë thμnh lnt > ⇔ ln t − >0 0,25
t +1 t +1
2(t − 1)
+ XÐt f(t) = l n t − trªn [1;+∞) ,
t +1
(t − 1) 2
f '(t ) = ≥ 0, ∀t ∈ [1; +∞ ) (f'(t) = 0 ⇔ t = 1)
t (t + 1) 2
Suy ra f(t) ®ång biÕn trªn [1;+∞) .Do ®ã t >1 ⇔ f(t) > f(1) = 0

Tõ ®ã suy ra ®iÒu ph¶i chøng minh 0,25

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 023

⎧ x = −2t '

C©u 5a : (2,0 ®iÓm) Trong kh«ng gian Oxyz cho ®−êng th¼ng d1 : ⎨ y = −5 + 3t '
⎪z = 4

Hai mÆt ph¼ng (α) vμ (α’) lÇn l−ît cã ph−¬ng tr×nh lμ x+y-3 = 0 vμ x + 2z -1 = 0
1. Chøng tá (α) c¾t (α’). ViÕt ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng th¼ng d2 lμ
giao tuyÕn cña hai mÆt ph¼ng (α) vμ (α’)
2. Chøng tá d1 vμ d2 chéo nhau. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a d1 vμ d2

+ (α) cã vÐc t¬ ph¸p tuyÕn lμ n (1;1;0)

(α’) cã vÐc t¬ ph¸p tuyÕn lμ n '(1;0; 2) 0,5
G JG
DÔ thÊy hai vÐc t¬ kh«ng cïng ph−¬ng (Hay n ≠ kn ', k ∈ R ), suy ra (α) c¾t (α’)
⎧x + y − 3 = 0
+ d2 lμ tËp hîp tÊt c¶ c¸c ®iÓm M(x;y;z) tho¶ m·n hÖ ⎨
1. ⎩x + 2z − 1 = 0
Cho y = 0 ⇒ x =3 vμ z = -1 ⇒ M ( 3;0; −1) ∈ d2 0,25
→ →
⎡ →
⎤ → →
+Do d2 vu«nggãc víi n vμ n ' nªn d2 cã vÐc t¬ chØ ph−¬ng u2 = ⎢ n , n '⎥ = (2;-2;-1)
⎣ ⎦
⎧ x = 3 + 2t

Suy ra ph−¬ng tr×nh tham sè cña d2 lμ ⎨ y = −2t
⎪ z = −1 − t 0,25

→ →
+ ChØ ra 2 vÐc t¬ chØ ph−¬ng u1 , u2 cña d1 vμ d2 kh«ng cïng ph−¬ng , ®ång thêi
⎧3 + 2t = −2t '
⎪ 0,5
hª ph−¬ng tr×nh sau v« nghiªm ⎨−2t = −5 + 3t ' suy ra d1 vμ d2 chéo nhau
⎪ −1 − t = 4

2. + MÆt ph¼ng (β) chøa d2 vμ //d1 , suy ra (β) ®i qua M vμ cã vÐc t¬ ph¸p tuyÕn
→ → → → → →
nβ vu«ng gãc víi u1 (-2; 3;0) vμ u2 nªn lÊy nβ = [ u1 , u2 ]=(-3;-2;-2) 0,25
⇒ Ph−¬ng tr×nh (β) : -3(x-3) - 2y - 2(z+1) = 0 ⇔ - 3x - 2y - 2z + 7 = 0
+ Kho¶ng c¸ch gi÷a d1 vμ d2 b»ng kho¶ng c¸ch gi÷a d1 vμ (β) vμ còng b»ng
kho¶ng c¸ch gi÷a M1(0;-5;4)∈ d1 vμ (β)
-3.0 − 2.(−5) − 2.4 + 7 9
⇒d(d1 , d2)= d(M1, (β))= = 0,25
(−3) + (−2) + (−2)
2 2 2
17

KÕt luËn :

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 023
C©u 6a : (1,0 ®iÓm) Trong mÆt ph¼ng phøc cho bèn ®iÓm A, B, C, D lÇn l−ît biÓu
diÔn cho bèn sè phøc 4 + (3 + 3)i ; (3+ 3)i ; 1+3i ; 2+(1+ 3)i .
Chøng minh r»ng bèn ®iÓm A, B, C, D cïng thuéc mét ®−êng trßn

+ A(4;3 + 3), B(0;3 + 3), C (1;3), D(2;1 + 3) 0,25

JJJG JJJG JJJG JJJG


+ DÔ thÊy AC (−3; − 3), BC (1; − 3) ⇒ AC.BC = 0 ⇒ ΔABC vu«ng t¹i C
Do ®ã ®−êng trßn(C) ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC cã t©m lμ trung ®iÓm I cña ®o¹n
0,5
AB vμ b¸n kÝnh R=AB/2
1 JJJG
Ta cã I (2;3 + 3), R = AB = 2 ⇒ Pt cña (C): ( x − 2) 2 + ( y − 3 − 3) 2 = 4 (1)
2

+ Râ rμng D∈(C) , tõ ®ã suy ra ®pcm 0,25


C©u 5b : (2,0 ®iÓm) Trong kh«ng gian Oxyz cho ba ®iÓm
1 1 1
H ( ;0;0) , K(0; ;0) vμ I (1;1; ) .
2 2 3
1. Chøng tá ba ®iÓm H, I, K kh«ng th¼ng hμng. TÝnh diÖn tÝch cña tam gi¸c HIK
2.ViÕt ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng th¼ng d lμ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña
trôc Ox trªn mÆt ph¼ng (HIK)

JJJG 1 1 JJJG 1 1 1 1 1 1
+) HK = (− ; ;0) , HI = ( ;1; ) kh«ng cïng ph−¬ng (do − : : 0 ≠ :1: )
2 2 2 3 2 2 2 3
1. Suy ra ba ®iÓm H, I, K kh«ng th¼ng hμng 0,5

G JJJG JJJG ⎛1 1 3⎞
+ )Ta cã n = ⎡⎣ HK , HI ⎤⎦ = ⎜ ; ; − ⎟ 0,25
⎝6 6 4⎠
1 ⎡ JJJG JJJG ⎤ 1 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 3 ⎞
2 2 2
89
+) S ΔHIK = ⎣ HK , HI ⎦ = ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ + ⎜− ⎟ = (®v dt) 0,25
2 2 ⎝6⎠ ⎝6⎠ ⎝ 4⎠ 24
G
+) DÔ thÊy n lμ mét vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mÆt ph¼ng (HIK)

+ Gäi (P) lμ mÆt ph¼ng chøa Ox vμ vu«ng gãc víi (HIK)


JJG G JJG G JJG G G ⎛ 3 1⎞ 0,25
Suy ra VTPT cña (P) lμ n p ⊥ n vμ n p ⊥ i ⇒ cã thÓ lÊy n p =[ n , i ]= ⎜ 0; − ; − ⎟
⎝ 4 6⎠
+ Gäi dJJlGμ h×nhGchiÕu vu«ng gãc cña Ox trªn (HIK) ⇒d =(P) ∩ (HIK)
⇒ d⊥ n p , d ⊥ n , do ®ã d cã vÐc t¬ chØ ph−¬ng
G JJG G 0,25
⎛ 85 1 1⎞
2. u = 144. ⎡⎣ n p , n ⎤⎦ = 144. ⎜ ; − ; ⎟ = (85; −4;18)
⎝ 144 36 8 ⎠
1
+ Trôc Ox c¾t (HIK) t¹i ®iÓm H ( ;0;0) ⇒ H∈d 0,25
2
⎧ 1
⎪ x = 2 + 85t

Suy ra pt tham sè cña d lμ : ⎨ y = −4t (t∈R) 0,25
⎪ z = 18t

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 023
C©u 6b : (1.0 ®iÓm) Gi¶i ph−¬ng tr×nh sau trªn tËp c¸c sè phøc :
(1 − i )10 ( 3 + i )5
z2 =
(−1 − i 3)10
10 5
⎡ ⎛ π π ⎞⎤ ⎡ ⎛ π π ⎞⎤
⎢ 2 ⎜ cos( − 4 ) + i sin( − 4 ) ⎟ ⎥ ⎢ 2 ⎜ cos 6 + i sin 6 ⎟ ⎥
⎝ ⎠⎦ ⎣ ⎝ ⎠⎦
PT ⇔ z 2 = ⎣ 10
⎡ ⎛ 4π 4π ⎞ ⎤ 0,25
⎢ 2 ⎜ cos 3 + i sin 3 ⎟ ⎥
⎣ ⎝ ⎠⎦
⎡ 5⎛ 5π 5π ⎞ ⎤ ⎡ 5 ⎛ 5π 5π ⎞ ⎤
⎢ 2 ⎜ cos( − 2 ) + i sin( − 2 ) ⎟ ⎥ ⎢ 2 ⎜ cos 6 + i sin 6 ⎟ ⎥
⎝ ⎠⎦ ⎣ ⎝ ⎠⎦
⇔ z2 = ⎣ 0,25
⎡ 10 ⎛ 40π 40π ⎞ ⎤
⎢ 2 ⎜ cos 3 + i sin 3 ⎟ ⎥
⎣ ⎝ ⎠⎦
⎡ 10 ⎛ 5π 5π ⎞ ⎤
⎢ 2 ⎜ co s( − 3 ) + i sin( − 3 ) ⎟ ⎥ 0,25
⎝ ⎠⎦
⇔ z2 = ⎣
⎡ 10 ⎛ 40π 40π ⎞ ⎤
⎢ 2 ⎜ cos 3 + i sin 3 ⎟ ⎥
⎣ ⎝ ⎠⎦
⇔ z 2 = cos( − 15π ) + i sin( − 15π ) = − 1 ⇔ z = ± i
0,25
KÕt luËn : z = ±i

Chó ý :
- Trªn ®©y chØ lμ h−íng dÉn lμm bμi; ph¶i lý luËn hîp lý míi cho ®iÓm
- Nh÷ng c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn ®−îc ®iÓm tèi ®a
- §iÓm toμn bμi ®−îc lμm trßn ®Õn 0,5

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 024
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2010
-------------------------------- Môn thi: Toán

NỘI DUNG ĐIỂM


Câu I. 2 điểm
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 1 khi m = 1 1 điểm

Khi m = 1 thì y = x 4 − 2x 2 + 4
* Tập xác định: R
* Sự biến thiên: y ′ = 4x 3 − 4x, y ′ = 0 ⇔ x = 0; x = -1 hoặc x = 1 0,25đ
* Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4; đạt cực tiểu tại x = ±1 , yCT = 3 0,25 đ
* Bảng biến thiên
x −∞ -1 0 1 +∞

y’ - 0 + 0 - 0 +
+∞ 4 +∞ 0,25đ

y
3 3
* Vẽ đúng đồ thị 0,25đ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------
2) Tìm các giá trị của m để.................... 1 điểm
Ta có y ′ = 4x(x 2 − m) = 0 khi x = 0 hoặc x 2 = m . Để hàm số có CĐ, CT thì m > 0. 0,25đ
Khi đó, đồ thị hàm số có các điểm CĐ, CT là A(0; 3m + 1); B(− m ; − m 2 + 3m + 1) và
C( m ; − m 2 + 3m + 1) . 0,25đ
Vì A ∈ Oy; B, C đối xứng với nhau qua Oy nên
1
S ABC = y A − y B . x B − x C = m 2 m = 1 ⇔ m = 1 (thỏa mãn) 0,5đ
2
Câu II. 2 điểm
 3π   π
1) Giải phương trình cos 2 2x − 2 cos x +  sin 3x −  = 2. 1 điểm
 4   4
 π
Phương trình ⇔ cos 2 2x − sin 4x +  − sin (2x − π ) = 2 0,25đ
 2
2
⇔ cos 2x − cos 4x + sin 2x = 2 0,25đ
⇔ 1 − sin 2 2x − 1 + 2 sin 2 2x + sin 2x = 2 ⇔ sin 2 2x + sin 2x − 2 = 0 0,25đ
π
⇔ sin 2x = −2 (loại) hoặc sin 2x = 1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ Z ) 0,25đ
4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------
1 điểm
2x y + y
2 3
= 2x 4 + x 6 (1)
2) Giải hệ phương trình:  (x, y ∈ R ) .
(x + 2) y + 1 = (x + 1) 2 (2)
PTrình (1) ⇔ 2x 2 (y − x 2 ) + (y 3 − x 6 ) = 0 ⇔ (y − x 2 )(2x 2 + y 2 + yx 2 + x 4 ) = 0 0,25đ
2 2 2 2 4
⇔ y = x do 2x + y + yx + x > 0 ∀x, y 0,25đ
Thay vào phương trình (2) ta được
(x + 2) x 2 + 1 = x 2 + 2x + 1 ⇔ (x x 2 + 1 − 2x) + [2 x 2 + 1 − (x 2 + 1)] = 0
0,25đ
⇔ ( x 2 + 1 − 2)(x − x 2 + 1) = 0
http://tranthanhhai.tk
x2
ĐỀ*SỐ 024 + 1 = x ⇒ vô nghiệm
0,25đ
* x 2 + 1 = 2 ⇔ x = ± 3 . Vậy hệ có hai nghiệm (− 3; 3) và ( 3; 3)
Câu III 1 điểm
π
2
sin 2x − 3 cos x
Tính tích phân I = ∫ 2 sin x + 1
dx .
0
π
Đặt t = sinx thì dt = cosxdx và x = 0 ⇒ t = 0; x = ⇒t =1 0,25đ
2
π
1 1
2
(2 sin x − 3) cos x 2t − 3  4  0,25đ
Ta có: I = ∫ dx = ∫ dt = ∫ 1 − dt
0 2 sin x + 1 0 2t + 1 0  2t + 1 
1
= [t − 2 ln( 2t + 1)] = 1 − 2 ln 3 0,5đ
0
Câu IV 1 điểm
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
S

D C

A a B

∧ ∧
Vì SA ⊥ (ABCD) nên SCA = 45 0 ; CB ⊥ (SAB ) nên CSB = 30 0 . 0,25đ
∧ 1
Tam giác SBC vuông tại B có CSB = 30 0 nên BC = SC ; Tam giác SAC vuông tại A
2
∧ 2 0,25đ
có SCA = 45 0 nên SA = AC = SC .
2
1 2 1
Có AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇔ SC = a 2 + SC 2 ⇔ SC = 2a ⇔ BC = a và SA = a 2 0,25đ
2 4
1 a3 2
Vậy VSABCD = SA.S ABCD = 0,25đ
3 3
Câu V 1 điểm
2x + 1
Giải bất phương trình: 2 x +3 − 2 + < 4 x + 9.2 x +1 − 3 .
2
2x + 1 1
Đặt u = 2 x +3 2
− 2 ≥ 0 ⇔ u = 8.2 − 2 và v =x
> 0 ⇔ v 2 = (4 x + 2.2 x + 1)
2 2
Khi đó bpt trở thành: u+v < 2u 2 + 2 v 2 0,5đ
⇔ ( u + v ) 2 < 2u 2 + 2 v 2 ⇔ ( u − v ) 2 > 0 ⇔ u ≠ v 0,25đ
2x + 1
Ta có u = v ⇔ 2 x+3 − 2 = ⇔ 2 2x − 14.2 x + 5 = 0 ⇔ x = log 2 (7 ± 2 11)
2
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 024  2 x +3 − 2 ≥ 0  x ≥ −2
Vậy nghiệm của bpt là  ⇔
 x ≠ log 2 (7 ± 2 11) 0,25đ
 x ≠ log 2 (7 ± 2 11)
Câu VIa 2 điểm
1) Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 1 điểm
Giả sử C(m; 2m + 1) . Vì E(−1; 2) là trung điểm AC nên A có tọa độ A(−2 − m; 3 − 2m) 0,25đ
→ →
Có AH = (3 + m; − 4 + 2m) ; u BC = (1; 2) . Vì AH ⊥ BC nên
→ →
AH . u BC = 3 + m + 2(−4 + 2m) = 0 ⇔ m = 1 . Vậy A(−3; 1) và C(1; 3) . 0,5đ
→ →
Giả sử B ( n; 2 n + 1) . Có BH = (1 − n; − 2 − 2 n ); AC = (4; 2) . Vì BH ⊥ AC nên
→ →
BH . AC = 4(1 − n ) + 2(−2 − 2 n ) = 0 ⇔ n = 0 . Vậy B (0; 1) . 0,25đ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------
2) Lập phương trình mặt cầu (S)....... 1 điểm
r
Đường thẳng ∆1 qua M(1; -1; 1) và có vtcp u = (2; 1; 2) . 0,25đ
→ r →  20
Ta có IM = (0; − 1; − 2); u, IM  = (0; 4; − 2) ⇒ d( I, ∆1 ) = 0,25đ
  3
Gọi R là bán kính mặt cầu. Để IAB là tam giác vuông cân tại I thì
40
R = IA = IB = 2 . d( I, ∆1 ) = 0,25đ
3
40
Vậy phương trình mặt cầu là (x − 1) 2 + y 2 + (z − 3) 2 = 0,25đ
9
Câu VIIa 1 điểm
Tìm số phức z thỏa mãn: (z − 1)( z + 2i) là số thực và z nhỏ nhất.
Giả sử z = a + bi ( a, b ∈ R ) thì
(z − 1)( z + 2i) = [(a − 1) + bi ][a + (2 − b )i ] = [a(a − 1) − b(2 − b)] + [2a + b − 2]i ∈ R
⇔ 2a + b = 2 0,5đ
2
Ta có z = a 2 + b 2 = a 2 + (2 − 2a ) 2 = 5a 2 − 8a + 4 0,25đ
4 2 4 2
Từ đó suy ra z nhỏ nhất khi a = ; b = . Vậ y z = + i 0,25đ
5 5 5 5
Câu VIb 2 điểm
1) Viết phương trình đường thẳng .............. 1 điểm
→ →
Giả sử A(a; 0) và B(0; b). Ta có MA = (a − 2; − 3); BA = (a; − b ) 0,25đ
 → →  a(a − 2) + 3b = 0

Cần có MA . BA = 0 ⇔  2 2 2 0,25đ
 MA = BA (a − 2) + 9 = a + b
 a(2 − a )
 b=
3 a=3  a = −3
⇔ 2 ⇔ hoặc  0,25đ
[
(a − 2) 2 + 9 = a 9 + (2 − a ) 2
 9
] b = −1 b = −5
0,25đ
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu là x − 3y − 3 = 0 và 5x + 3y + 15 = 0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ......... ----------
→ 1 điểm
Giả sử n P = (a; b; c) ( a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0) .
r r r
Vì (P) chứa ∆ 2 có u ∆ 2 = (1; 1;−1) nên n P .u ∆ 2 = 0 ⇔ a + b − c = 0
r 0,25đ
Gọi α là góc giữa (P) và (xOy). Vì n ( xOy ) = (0; 0; 1) nên
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 024
c a+b
cos α = = = f (a, b )
a 2 + b 2 + c2 a 2 + b 2 + (a + b ) 2 0,25đ
1 2
Góc α nhỏ nhất ⇔ f (a, b ) lớn nhất. Ta có f (a, b ) = ≤ nên f(a,b) lớn
a2 + b2 3
+1
(a + b ) 2
nhất khi a = b.
0,25đ
Chọn a = b = 1 thì c = 2. Vì (P) đi qua M(−1; 2; − 1) ∈ ∆ 2 nên (P) có phương trình
1(x + 1) + 1(y − 2) + 2(z + 1) = 0 ⇔ x + y + 2z + 1 = 0
0,25đ
Câu VIIb 1 điểm
Tìm một acgumen của số phức z ≠ 0 thỏa mãn z − z i = z .
Giả sử α là một acgumen của z thì z = z (cos α + i sin α) 0,25đ
Khi đó z − z i = z [cos α + i(sin α − 1)] = z cos α + i(sin α − 1) = z 0,25đ
1
⇔ cos 2 α + (sin α − 1) 2 = 1 ⇔ sin α = 0,25đ
2
π 5π 0,25đ
Vậy z có một acgumen là hoặc .
6 6

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 025

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðÁP ÁN


QUẢNG NAM ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC CAO ðẲNG NĂM 2010
TRƯỜNG THPT HIỆP ðỨC
Môn thi: TOÁN – Khối A, B

Câu Ý NỘI DUNG ðiểm


Câu I Ý1 Khi m =1 → y = x3 − 3 x + 1 . Tập xác ñịnh D=R . 0,25 ñ
(2,0ñ) (1,0 ñ)
Giới hạn: lim y = −∞ ; lim y = +∞ .
x →−∞ x →+∞
0,25 ñ
y’= 3x2 – 3 ; y’=0 ↔ x = ±1 .

Bảng biến thiên .


Hàm số ñồng biến trên khoảng ( −∞ ; − 1) , (1; + ∞ ) và nghịch biến
0,25 ñ
trên khoảng ( −1;1) .
Hàm số ñạt Cð tại x = -1 ; yCð = 3 và ñạt CT tại x = 1 ; yCT = -1 .

ðiểm ñặc biệt: ðT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3).


0,25 ñ
ðồ thị ( không cần tìm ñiểm uốn) .

Ý2 y’ = 0 ↔ 3x2 – 3m = 0 ; ∆ ' = 9m . 0,25 ñ


(1,0 ñ)
m ≤ 0 : y’ không ñổi dấu → hàm số không có cực trị . 0,25 ñ

m > 0 : y’ ñổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0 → hàm số có 2 cực trị.
KL: m > 0 . 0,25 ñ

m > 0 → P = − m < 0 → ñpcm. 0,25 ñ


âu II Ý1 Biến ñổi: 4 cos3 x + 3 2 sin 2 x = 8cos x
(2,0 ñ) (1,0 ñ) 0,25 ñ

↔ 2 cos x.(2 cos 2 x + 3 2 sin x − 4) = 0 0,25 ñ


↔ cos x = 0 v 2 sin 2 x − 3 2 sin x + 2 = 0 . 0,25 ñ
 π
 x = 2 + kπ

π
↔  x = + k 2π , k ∈ Z
 4 0,25 ñ

 x = π + k 2π
3
 4
KL:
Ý2
(1,0 ñ)

 x = 2  x = −2
Khi x = 2y → y = ±1 →  ;  (loại) . 0,25 ñ
 y = 1  y = −1

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 025

Khi y=2x → -3 x 2 = 3 : VN .
KL: nghiệm hệ PT là ( 2;1) .
0,25 ñ

Câu III Ý1 x

(2,0 ñ) (1,0 ñ) ðặt t = e 2 ðK: t > 0 .


0,25 ñ
PT trở thành: m = 4 t 4 + 1 − t .

Xét f (t ) = 4 t 4 + 1 − t với t > 0 .


3
 t4  0,50 ñ
f '(t ) =  4  − 1 < 0 → hàm số NB trên ( 0; + ∞ ) .
4

 t +1

1
lim f (t ) = lim = 0 ; f(0) = 1.
t →+∞ t →+∞
( 4
t +1 + t
4
)( t +1 + t
4 2
) 0,25 ñ
KL: 0< m <1.

Ý2 3
Ta có: 1 ≤ t ≤ 3 ↔ ( t − 1)( t − 3) ≤ 0 ↔ t 2 − 4t + 3 ≤ 0 ↔ t + ≤ 4 . 0,25 ñ
(1,0 ñ) t
3 3 3
Suy ra : x + ≤ 4 ; y + ≤ 4 ; z + ≤ 4
x y z
0,50 ñ
1 1 1
→ Q = ( x + y + z ) + 3  + +  ≤ 12
x y z

1 1 1 Q 1 1 1
3 ( x + y + z )  + +  ≤ ≤ 6 → ( x + y + z )  + +  ≤ 12 0,25 ñ
x y z 2 x y z

Câu IV
(1,0 ñ) Gọi M là trung ñiểm BC → A , M , H thẳng hàng
0,25 ñ
BC ⊥ AM → BC ⊥ SM → ∠SMH = 600 .

S ABC 3a
AM=4a → S ABC = 12a 2 ; p = 8a → r = = =MH . 0,25 ñ
p 2
3a 3
→ SH = → VS . ABC = 6a 3 3 . 0,25 ñ
2

Hạ HN , HP vuông góc với AB và AC → AB ⊥ SN ; AC ⊥ SP


0,25 ñ
HM = HN = HP → SM = SN = SP = 3a → S XQ = 3ap = 24a 2 .

Câu Va
(1,0 ñ) ðặt AB = a → BC = a 2 → S ABC =
a2
;p=
2+ 2 a(.
) 0,50 ñ
2 2
S ABC a
→r = = . 0,25 ñ
p 2+ 2
uuur
( )
AG = −1; 3 → AG = 2 → AM = 3 → a = 3 2 → r = 3 ( )
2 −1 . 0,25 ñ

Câu VIa Ý 1
(2,0 ñ) (1,0 ñ) PT ↔ 4.16 x + 12 x = 32 x +1 ↔ 4.42 x + 4 x.3x = 3.32 x . 0,50ñ

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 025

2x x
4 4
Chia 2 vế cho 3 > 0 , ta có: 4   +   − 3 = 0 .
2x

3 3

x
4 3
ðặt t =   . ðK: t > 0 ; 4t 2 + t − 3 = 0 ↔ t = −1( kth); t = (th) . 0,25 ñ
3 4

x −1
3 4 3 4 0,25 ñ
Khi t = , ta có:   = =   ↔ x = −1 .
4 3 4 3
Ý2 x −1
TXð: D = ( 0; + ∞ ) ; y ' = ln x + . 0,25 ñ
(1,0 ñ) x
x −1
y’= 0 ↔ x = 1 ; y(1) = 0 vì y = ln x + là HSðB 0,50 ñ
x
Khi 0 < x < 1 → y ' < 0 ; khi x > 1 → y ' > 0 .
0,25 ñ
KL: miny = 0 ↔ x = 1 .
Câu Vb 2 x − y = 1 4 1
(1,0 ñ) Tọa ñộ trọng tâm tam giác ABC là  ↔ G ; . 0,25 ñ
x + 3y = 1 7 7
Gọi B ( b ; 2b − 1) ∈ (d1 ) ; C (1 − 3c ; c ) ∈ (d 2 )
 5  2
b − 3c = 7 b = 7 0,50 ñ
Ta có:  ↔ .
2b + c = 3 c = − 1
 7  7
 2 3   10 1 
KL: B  ; −  ; C  ; −  . 0,25 ñ
 7 7   7 7 
Câu VIb Ý 1 ðK: x > 0 . ðặt t = log 3 x ↔ x = 3 t . 0,25 ñ
(2,0 ñ) (1,0 ñ) t 2
1 9 2 4 2
Ta có: 2.2t + 2t = 3t ↔ .2t = 3t ↔   = =   . 0,50 ñ
4 4 3 9 3
Khi t = 2 thì log 3 x = 2 ↔ x = 9 (th)
KL: nghiệm PT là x = 9 . 0,25 ñ

Ý2 ðặt t = x − 1. Suy ra : x → 1 ⇔ t → 0 . 0,25 ñ


(1,0 ñ)
ln (1 − t ) ln (1 + ( −t ) ) −1 1
Giới hạn trở thành: lim = lim . =− . 0,50ñ
t →0 t ( t + 2 ) t →0 ( −t ) t + 2 2
ln ( 2 − x ) 1
KL: lim =− . 0,25ñ
x →1 x −1
2
2
* Lưu ý: Học sinh có lời giải khác với ñáp án chấm thi nếu có lập luận ñúng dựa vào
SGK hiện hành và có kết quả chính xác ñến ý nào thì cho ñiểm tối ña ở ý ñó ; chỉ cho
ñiểm ñến phần học sinh làm ñúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho
ñiểm.
…..HẾT…..

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 026

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010

NỘI DUNG ĐIỂM


Câu I. 2 điểm
2x + 3 1 điểm
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = .
x+2
* Tập xác định: D = R\{-2}
1
* Chiều biến thiên: y ′ = > 0 ∀x ∈ D 0,25đ
( x + 2) 2
* Tiệm cận: lim = +∞, lim = −∞; lim = 2
x → − 2− x → −2+ x → ±∞

⇒ Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = −2 và tiệm cận ngang y = 2 0,25 đ


* Bảng biến thiên
x -∞ -2 +∞
y’ + +
+∞ 2 0,25đ

y
2 -∞
* Vẽ đúng đồ thị 0,25đ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------
2) Tìm các điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt ............. 1 điểm
 2x 0 + 3 
Lấy M x 0 ;  ∈ (C ); x 0 ≠ −2 thì phương trình tiếp tuyến với (C) tại M có dạng
 x 0 + 2 
1 2x + 3
y= 2
(x − x 0 ) + 0 (d) 0,25đ
( x 0 + 2) x0 + 2
2x 0 + 2
Gọi A là giao của (d) và tiệm cận đứng x = −2 . Tìm ra A(−2; ) . Gọi B là giao của (d) và
x0 + 2
tiệm cận ngang y = 2. Tìm ra B (2x 0 + 2; 2) . Từ đó suy ra M là trung điểm của AB. 0,25đ
Ta thấy tam giác IAB vuông tại I nên IM là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆IAB . Vậy đường tròn
ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích là π.IM 2 nhỏ nhất ⇔ IM nhỏ nhất 0,25đ
2
 2x + 3  1
Ta có I( −2; 2) và IM = (x 0 + 2) +  0
2 2
− 2  = (x 0 + 2) 2 + ≥ 2 . Vậy IM nhỏ nhất
 x0 + 2  ( x 0 + 2) 2
1  x + 2 =1  x = −1 ⇒ M(−1; 1)
khi (x 0 + 2) 2 = ⇔  0 ⇔  0
( x 0 + 2) 2
x 0 + 2 = −1  x 0 = −3 ⇒ M(−3; 3) 0,25đ
Câu II. 2 điểm
 3π  2(sin x + cos x )
1) Giải phương trình 2 tan 2x + sin 2x −  + = 1. 1 điểm
 2  sin x − cos x
Điều kiện: cos 2x ≠ 0
2(sin x + cos x)
Phương trình ⇔ 2 tan 2x + cos 2x + =1 0,25đ
sin x − cos x
⇔ 2 sin 2x + cos 2 2x − 2(sin x + cos x) 2 = cos 2x 0,25đ
2
⇔ 2 sin 2x + cos 2x − 2 − 2 sin 2x = cos 2x
⇔ cos 2 2x − cos 2x − 2 = 0 0,25đ
π
⇔ cos 2x = −2 (loại) hoặc cos 2x = −1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ Z) (thỏa mãn) 0,25đ
2

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 026

2) Giải phương trình: 2(2 1 + x 2 − 1 − x 2 ) − 1 − x 4 = 3x 2 + 1 (x ∈ R) 1 điểm


2 2 2 2 2 2
Đặt u = 1 + x ≥ 1 và v = 1 − x ≥ 0 ⇒ x = u − 1 và u + v = 2
4u − 2 v − uv = 3u 2 − 2 (1)
Phương trình ⇔  2 ( u ≥ 1; v ≥ 0 )
u + v 2 =2 ( 2) 0,25đ
Thay (2) vào (1) ta được phương trình:
4u − 2v − uv = 3u 2 − (u 2 + v 2 ) ⇔ v 2 − v( u + 2) + 4u − 2u 2 = 0 0,25đ
Ta có ∆ = (3u − 2) 2
⇒ v = 2u hoặc v = 2 − u 0,25đ
* Với v = 2u ⇔ 1 − x 2 = 2 1 + x 2 ⇔ 5x 2 = −3 (vô nghiệm)
* Vớ i v = 2 − u ⇔ 1 − x 2 = 2 − 1 + x 2 ⇔ 1 − x 2 + 1 + x 2 = 2 ⇔ 1 − x 4 = 1 ⇔ x = 0 0,25đ
Câu III 1 điểm
π
4
cos 2 x
Tính tích phân I = ∫ dx ..
π
π sin 3 x sin( x + )
6 4
π π π
2 2
4
cot x 4
cot x cot 2 x
4
Ta có I = ∫ dx = 2 ∫ dx = 2 ∫ dx . 0,25đ
π
π π sin x(sin x + cos x)
2
π sin x(1 + cot x)
sin x sin( x + )
6 4 6 6
dx π π 0,25đ
Đặt t = cotx thì dt = − 2
và x = ⇒ t = 3; x = ⇒ t = 1
sin x 6 4
3 3
t2  1  0,25đ
V ậy I = 2 ∫ t +1
dt = 2 ∫  t − 1 + t + 1 dt
1 1

 t2  3  1 + 3 
= 2  − t + ln t + 1  = 2  2 − 3 + ln
 2  1  2  0,25đ
  
Câu IV 1 điểm
Tính thể tích khối chóp A ′.BB ′C ′C .
A’ C’

B’
N

A C

O M
B
Gọi O là tâm của đáy ABC và M là trung điểm cạnh BC. Hạ MN ⊥ A ′A . Do BC ⊥ (A ′AM ) nên MN
a 3
là đoạn vuông góc chung của A ′A và BC ⇒ MN = 0,25đ
4
a 3 2 a 3 3a 0,25đ
Ta có AM = ; AO = AM = ; AN = AM 2 − MN 2 =
2 3 3 4
A ′O AO MN.AO a
Hai tam giác A ′OA và MNA đồng dạng nên = ⇒ A ′O = = . 0,25đ
MN AN AN 3
1 2 2 a a2 3 a3 3
VA′.BB′C′C = VA′B′C′.ABC − VA′.ABC = A ′O.S ABC − A ′O.S ABC = A ′O.S ABC = . . =
3 3 3 3 4 18 0,25đ
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 026
Câu V 1 điểm
log 5 2010
Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn phương trình 16
2 sin x cos x 
+4 = 2010 .
 
Lấy log 2010 cả 2 vế thì phương trình ⇔ 16 +4
2 sin x
=5
cos x 0,25đ
Ta có
2 sin x cos x 4 sin x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 5 4( sin x + cos x −1)
0,5đ
16 +4 =4 + 4 + 4 + 4 + 4 ≥5 4 ≥5
4 4 4 4
do sin x + cos x ≥ sin 2 x + cos 2 x = 1
 4 sin x 1 cos x
4 = 4 0,25đ
Dấu bằng xảy ra ⇔  4 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ Z )
 sin x + cos x = 1
Câu VIa 2 điểm
1) Viết phương trình đường thẳng (d) .............. 1 điểm
1
Đường tròn (C 1 ) có tâm I1 (1; 0) và bán kính R1 = . Đường tròn (C 2 ) có tâm I 2 (2; 2) và bán
2
kính R 2 = 2 .
2
 MN 
Ta cần có (d) là tiếp tuyến của (C 1 ) và cách tâm I2 một khoảng IH = R 22 −   = 2 0,25đ
 2 
 1
1 − c =
* TH1: Nếu (d) có dạng x = c. Ta có hệ  2 ⇒ vô nghiệm c 0,25đ
2 − c = 2

* TH2: Nếu (d) có dạng y = ax + b.
 a+b 1
 = (1)
 a +12 2 4a + 3b = 2
Ta có hệ  ⇒ 2 a + b = 2a − 2 + b ⇔ 
 2a − 2 + b = 2 ( 2)  b = −2
 2
 a +1
1
Khi 4a + 3b = 2 thay vào (1) giải ra a = −1 hoặc a = − ⇒ (d): x + y − 2 = 0 hoặc x + 7 y − 6 = 0 0,25đ
7
Khi b = −2 thay vào (1) giải ra a = 1 hoặc a = 7 ⇒ (d): x − y − 2 = 0 hoặc 7 x − y − 2 = 0 0,25đ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------
1 điểm
2) Xác định tọa độ đỉnh D.
Ta có BC = 3. Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua C và song song với AB và (S) là mặt cầu tâm A, bán kính R = 3 thì D là
giao của ∆ và (S).


 x = − 2m

Đường thẳng ∆ đi qua C có vtcp AB (−2; 2; 2) nên ta có phương trình ∆ :  y = −1 + 2m (1) 0,25đ
z = 2 + 2 m

Mặt cầu (S) có phương trình: (x − 1) 2 + (y + 1) 2 + (z + 2) 2 = 9 (2) . 0,25đ
2
Giải hệ (1), (2) tìm ra m = −1 hoặc m = − . 0,25đ
3
Khi m = -1 ta có D(2;−3; 0) (loại vì khi đó CD = AB = 2 3 nên ABCD là hình bình hành)
2 4 7 2
Khi m = − ta có D( ;− ; ) (thỏa mãn) 0,25đ
3 3 3 3

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 026
Câu VIIa 1 điểm
Tính tổng S = C 12010 −3 2
C 32010 + 5 C 52010 − ... + 2009 2 C 2009
2
2010 .
2010
Khai triển (1 + x ) = C 02010 + C 12010 x + C 22010 x 2 + C 32010 x 3 + ... + C 2010
2010 x
2010

Đạo hàm 2 vế ⇒ 2010(1 + x ) 2009 = C 12010 + 2C 22010 x + 3C 32010 x 2 + ... + 2010C 20102010 x
2009
0,25đ
Nhân 2 vế với x và đạo hàm ta được
[ ]
2010 (1 + x) 2009 + 2009x(1 + x ) 2008 = C 12010 + 2 2 C 22010 x + 3 2 C 32010 x 2 + ... + 2010 2 C 2010
2010 x
2009
0,25đ
Thay x = i vào 2 vế ta có
Vế trái = 2010.(1 + i) 2008 (1 + 2010i) = 2010.(2i)1004 (1 + 2010i) = 2010.21004 (1 + 2010i) 0,25đ

Vế phải = (C 12010 − 3 2 C 32010 + 5 2 C 52010 − ... + 2009 2 C 2009 2 2 2 2010


2010 ) + i( 2 C 2010 − ... + 2010 C 2010 )

Vậy S = 2010.21004 0,25đ


Câu VIb 2 điểm
1) Xác định toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 1 điểm
S
Ta có AB = 2 IM = 3 2 và AD = ABCD = 2 2 ⇒ MA = MD = 2 . 0,25đ
AB
→ 3 3
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và nhận MI( ; ) làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình
2 2
 x + y −3=0
x + y − 3 = 0 . Vì MA = MD = 2 nên tọa độ A, D là nghiệm của hệ  2 2 . 0,25đ
(x − 3) + y = 2
Giải hệ tìm ra A( 2; 1), D( 4; -1) 0,25đ
Vì I là trung điểm AC và BD nên từ đó có C(7; 2) và B(5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1). 0,25đ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A......... 1 điểm
x y z
Giả sử A(a; 0; 0); B(0; b; 0) và C(0; 0; c) ⇒ ( P ) : + + = 1 . Từ H ∈ ( P ) suy ra
a b c
2 6 2 2 6 2
− + + = 1 ⇔ − + + = 11 (1) . 0,25đ
11a 11b 11c a b c
Ta có:
→ →
2 6 2
AH(− − a; ; ) ; BC(0; − b; c) . Vì AH ⊥ BC ⇒ − 6b + 2c = 0 (2) 0,25đ
11 11 11
→ 2 6 2 →
BH(− ; − b; ) ; AC (−a; 0; c) . Vì BH ⊥ AC ⇒ 2a + 2c = 0 (3) 0,25đ
11 11 11
2
Giải hệ (1), (2), (3) tìm ra a = −2; b = ; c = 2 và từ đó có phương trình ( P ) : x − 3y − z + 2 = 0 0,25đ
3
Câu VIIb 1 điểm
1 2
Giải phương trình log 3 (x 2 + 1) + 1 = 3 x +1 − 1 (x ∈ R)
2
Đặt t = x 2 + 1 − 1 ≥ 0 . Phương trình trở thành log 3 (t + 1) + 1 = 3 t 0,25đ
3 y = t + 1
Đặt y = log 3 (t + 1) ta có hệ  t ⇒ 3y − 3t = t − y ⇔ t = y 0,25đ
3 = y + 1
Vậy ta có 3 t = t + 1 . Xét hàm f (t ) = 3 t − t − 1 với t ≥ 0 ta thấy phương trình f(t) = 0 chỉ có nghiệm
duy nhất t = 0. 0,25đ

Từ đó suy ra t = x 2 + 1 − 1 = 0 ⇔ x = 0 . 0,25đ

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 027

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ðÁP ÁN VÀ BIỂU ðIỂM


------------------------------- ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN THỨ HAI
Năm học 2009 – 2010
Môn thi : TOÁN ( khối D)
Câu Nội dung ð iể m
I
2 ñ’
1
1 ñ’
• TXð: D = R \ {1}
• Sự biến thiên
1
. y'= − 2
< 0 với ∀x ∈ D
( x − 1) 0,25
.H/s nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) , (1; +∞ ) và không có cực trị
.Tìm ñược tiệm cận ñứng :x=1 ,tiệm cận ngang :y=1 0,25
◦ Bảng biến thiên:
x −∞ 1 +∞
y’ _ _
y 1 +∞
0,25

−∞ 1

• ðồ thị:
.ðồ thị nhận ñiểm I(1;1) là tâm ñối xứng và qua O(0;0)
y 0,25

O 1 x

2
1 ñ’ • ðồ thị (C) có 2 ñường tiệm cận vuông góc với nhau ,trong ñó có 1tiệm cận song
song với trục Ox nên YCBT ⇔ lập pt tiếp tuyến cúa (C) sao cho tt hợp với Ox 1 0,25
góc 450 và không ñi qua giao ñiểm 2 ñương tiệm cận
• Lập luận ñể có hệ số góc của tt là k=1 hoặc k=-1 0,25
• Xét k=1 : pt hoành ñộ tiếp ñiểm là y’=1 vô nghiệm nên không có tt
0,25
x = 0
• Xét k=-1: pt hoành ñộ tiếp ñiểm là y , = −1 ⇔ 
x = 2
x = 0 ⇒ y = 0, pttt : y = − x
(Tmãn không qua giao ñiểm 2 ñường tiệm cận )
x = 2 ⇒ y = 2, pptt : y = − x + 4
0,25
LK:Có 2 pttt cần tìm :y=-x và y=-x+4

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 027

II
(2ñ’) 1
1ñ • ðk: Cos x ≠ 0 (*) Khi ñó
sin 2 x  1 + 2cosx 
pt ⇔ 3 (1 + 2cosx ) −  =0 0,25
cosx  cosx 
 sin 2 x  0,25
⇔ (1 + 2cosx )  3 − =0
 cos 2 x 
 -1
 cosx=
⇔ 2 (tmdk ) 0,25
 2
 tan x = 3
π
⇔ x=± + kπ ( k ∈ Z )
3 0,25
2
1ñ’ 1 − x ≥ 0 x ≤ 1
 
• Hệ pt ñã cho ⇔  y = 2 x − m ⇔  y = 2 x − m(1)
 2  2 0,25
 xy = (1 − x )  x + ( 2 − m ) x − 1 = 0(2)
• Yêu cầu bài toán ⇔ pt (2) có ñúng 1 nghiệm thoả mãn x ≤ 1 (*) 0,25
• Ta có pt(2)có 2 nghiệm trái dấu với ∀m (do a.c <0 ) ⇒ (*) ⇔ pt (2) có 2nghiệm
−(2 − m) + (2 − m) 2 + 4
x1 < 1 < x2 ⇔ >1
2 0,5
⇔ .....m > 2
III 2
dx
2
x 2 dx
(1ñ’) • Tính I= ∫ =∫ 0,25
1 x 1 + x3 1 x3 1 + x3
1 + x 3 = t ⇒ 2tdt = 3 x 2 dx
• ðặt
0,25
x = 1 ⇒ t = 2, x = 2 ⇒ t = 3
3 3
1 dt 1  1 1 
⇒I=
3 ∫ t 2 −1 = 3 ∫  t − 1 − t + 1  dt 0,25
2 2

1 t −1 3 1 1 2 −1  1 3 + 2 2
= ln =  ln − ln  = ln
3 t +1 2
3 2 2 + 1  3 2 0,25
VI
(1ñ’)
• NM cắt AA’ tại M và BB’ tại N, gọi H,K lần lượt là trung ñiểm của BC và
B’C’ ta có H,N,K thẳng hàng
+Lập luận ñể có MNKA’ là hcn ⇒ MN ⊥ AA ' tại M 0,25
+ Lập luận ñể có MN ⊥ BC ' tại N 0,25

• +Lập luận ñược AB là ñường cao của chóp B.A’MC’


2 a3 2 0,25
+Tính ñược diện tích tam giác A’MC’= a 2 ⇒V = ( dvtt ) 0,25
4 12

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 027

A C
H
B

M
N

A' C'
K
B'

V
(1ñ’)
 2x −1
 >0
• ðk  x ⇔ x>0
x ≠ 0
 0,25
2 −1
x
• Với ðk trên pt ⇔ log 2
x
( )
= 1 − 2 x + x ⇔ log 2 2 x − 1 + 2 x − 1 = log 2 x + x (1) 0,25
• f (t ) = log 2 t + t là h/s ñòng biến trên ( 0; +∞ ) nên
f ( t1 ) = f ( t2 ) ⇔ t1 = t2 .∀t1 , t2 > 0
(1) ⇔ 2 x − 1 = x ⇔ 2 x − x − 1 = 0 (2) x 0 x0 +∞
0,25
• ðặt g ( x ) = 2 − x − 1 ,xét CBT của g(x) trên(0; +∞)
x
g’ - 0 +
g’= 2 x ln 2 − 1 = 0 ⇔ x = log 2 ( log 2 e ) = x0 , g(0)=0 g
Từ BBT ta có pt(2) có tối ña 1 nghiệm x>0 .Ta có x=1 là nghiệm của pt(2) 0,25
KL :pt ñã chocó 1 nghiệm duy nhất x=1
Via
(2ñ’)
1
1 ñ’ x + 4 y − 2 = 0  x = −2
• Toạ ñộ A là nghiệm của hệ  ⇔ ⇒ A ( −2;1) 0,25
2 x − 3 y + 7 = 0 y =1
x + 4 y − 2 = 0 x = 6
• Toạ ñộ B là nghiệm của hệ  ⇔ ⇒ B ( 6; −1)
2 x + 3 y − 9 = 0  y = −1 0,25
• .Lập luận ñể có pt của BC:3x+2y-16=0
 x A + xC −2 + xC
 xM = 2
=
2
.M là trung ñiểm của AC ⇔  ,Lại có M thuộc trung
y = y A + yC 1 + yC
=
 M 2 2
tuyến qua B nên : 2 xC + 3 yC − 19 = 0 0,25
3 x + 2 y − 16 = 0 x = 2
• Toạ ñộ của C thoả mãn  ⇔ ⇒ C ( 2;5 )
 2 x + 3 y − 19 = 0 y = 5 0,25

2
r
1 ñ’ • Giảsử n ( A; B; C ) làvéctơ pháp tuyến của mp’(P) cần tìm (A,B,C không ñồng
thời =0)

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 027

 K , I ∈ ( P)
 uur uur r 0,25
.Vì  IK (3; 0; −1) ⇒ IK .n = 0 ⇔ 3 A − C = 0 ⇔ C = 3 A (1)
r
n ⊥ ( P)
r r 3 C
• (P) hợp với (xOy) 1góc 300 ⇔ cos300 = cos(n, k ) ⇔ = (2) 0,25
2 A2 + B 2 + C 2
B = 2 A
• Từ (1) và (2) ⇒ 2 A2 = B 2 ⇔  .
 B = − 2 A
r
.Với B = 2 A chọn A=1 ⇒ B= 2 ,C=3 ⇒ n(1; 2;3)
r 0,25
.Với B =− 2A chọn A=1 ⇒ B=- 2 ,C=3 ⇒ n(1; − 2;3)
r
• mp’có vtơ pt n(1; 2;3) và qua I(0;0;1) có pt: x + 2 y + 3 z − 3 = 0
r
mp’có vtơ pt n(1; − 2;3) và qua I(0;0;1) có pt: x − 2 y + 3 z − 3 = 0 0,25
Cả 2 mp’ có pt trên thoả mãn qua K và là mp’ cần tìm
VIIa 2n 0,25
42 n = (1 + 3) = ∑ C2kn 3k
2n
(1ñ’) k ≤ n,
k =0
• Với
2n
k, n ∈ N 0,25
22 n = (1 − 3) = ∑ C2kn ( −1) 3k
2n k

k =0

42 n + 22 n
• ⇒ C20n + C22n + ... + C22nn = = 2 2 n −1 (2 2 n + 1) 0,5
2
VIb
(2ñ)
1
1 ñ’ ðường tròn (C) có tâm O(0;0) và bán kính R=1 ,ñường tròn (C’) cắt (C) tại A,B

uur
nên AB ⊥ OI tại H là trung ñiểm của AB suy ra OI (2; 2) là véc tơ pháp tuyến
Pt AB có dang :2x+2y+C=0 0,25
2 C 0,5
• d (O, AB ) = OH = OB 2 − HB 2 ⇔ = ⇔ C = ±2
2 2 2
• KL: x+y+1=0 và x+y-1=0 là pt ñường thẳng cần tìm 0,25
2 • Lập luận ñể có bk của (C) là r =4, d(I,(P)) =11/3 suy ra bbk của mặt cầu
1 ñ’ 265
R= 0,25
3
2 2 2 265
Pt mặt cầu : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = …………………….. 0,25
9
• Gọi H là tâm của ñường tròn (C) thì H là hình chiếu của I trên mặt phẳng(P)
 H ∈ ( P )
⇔  uuur
 IH ⊥ ( P )
 11
t = − 9 0,25
2 x + 2 y + z + 5 = 0 
 x = 2 + 2t x = − 4
  9  4 4 29 
⇔  ⇔ ... ⇔  ⇒ H − ;− ;− 
 y = 2 + 2 t y = − 4  9 9 9 
 z = t − 2  9
 29 0,25
z = −
 9

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 027

VIIb • Lập luận ñược số phần tử của không gian mẫu Ω = 5.5.4 = 100 0,25
(1ñ’)
• Gọi biến cố A: “Số lấy ñược chia hết cho 3”
{
⇒ Ω A = abc ∈ X abc = 3n, n ∈ N }
0,5
. Lập luận ñược Ω A = 4.4 + 4.3! = 40
ΩA 40 2 0,25
• ⇒ P( A) = = =
Ω 100 5

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 028

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 028

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 029 ðáp án To¸n – Khèi A- Thi thử ñại học lần 1 năm học 2009-2010

Lời giải ðiể


Câu m
Câu TXð : D= R
I.1 y’= 3x2 + 6x-9 xác ñịnh ∀x ∈ D 0,25
(1 x = 1
y’= 0 ⇔ 
ñiểm)  x = −3
…………………………………………………………………………………………
Hµm sè ®ång biÕn trªn (-∞;-3) vµ (1;+ ∞); nghÞch biÕn trªn (-3;1)
§iÓm cùc ®¹i (-3;30), cùc tiÓu (1;-2) 0,25
…………………………………………………………………………………………
Giíi h¹n xlim
→ ±∞
y = ±∞
BBT
x −∞ -3 1
0,25
y’ + 0 - 0 +
y 30 +∞

-∞ -2

……………………………………
§å thÞ: (§å thÞ ®i qua hai ®iÓm cùc ®¹i, cùc tiÓu vµ hai ®iÓm n»m vÒ hai bªn cùc ®¹i,
0,25
cùc tiÓu; cã tÝnh ®èi xøng)
-----
LÊy M(x0,y0) ∈ (C ) TiÕp tuyÕn víi (C) t¹i M cã hÖ sè gãc k = y ' = 3 x02 + 6 x0 − 9
C©u 0,25
I.2 …………………………………………………………………………………………
(1®iÓ … 0,25
m) k = y ' = 3( x0 + 1) 2 − 12 ≥ −12 . HÖ sè gãc ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng k = -12 khi x0=-1
…………………………………………………………………………………………
=> M(-1;14) 0,25
…………………………………………………………………………………………
Ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn t¹i ®iÓm M lµ y = -12x + 2 0,25
Câu ðiều kiện: cosx ≠ 0
II.1 ………………………………………………………………………………………… 0,25
(1 pt ®A cho
ñiểm) sin 2 x
⇔ sin x. cos 2 x + cos 2 ( 2
− 1) + 2 sin 3 x = 0
cos x
⇔ sin x. cos 2 x + sin x − cos 2 x + 2 sin 3 x = 0
2 0,25
…………………………………………………………………………………………
sin x = −1
⇔ sin x(1 − 2 sin x) + sin x − cos x + 2 sin x = 0 ⇔ 2 sin x + sin x − 1 = 0 ⇔ 
2 2 2 3 2
sin x = − 1
 2
………………………………………………………………………………………… 0,25

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ+029
) sin x = −1 : loai
 π 0,25
 x = + k 2π
1 6
+ ) sin x = ⇔  ,k ∈ Z
2  x = 5π + k 2π
 6

C©u §k: − x 2 + 2 x + 4 ≥ 0
II.2 +) NÕu − x 2 + 2 x + 4 > x − 2 th× VF > 0; VT < 0 => ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm
(1®iÓ
m) +) NÕu − x 2 + 2 x + 4 < x − 2 Th× VF < 0; VT > 0 => ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm
0,5
VËy pt ⇔ − x 2 + 2 x + 4 = x − 2
…………………………………………………………………………………………
x − 2 ≥ 0
pt ⇔  2 2
 − x + 2 x + 4 = ( x − 2)
………………………………………………………………………………………… 0,25
x ≥ 2
x ≥ 2 
⇔ 2 ⇔  x = 0 ⇔ x = 3 VËy nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh lµ x = 3
2 x − 6 x = 0  x = 3

0,25
Câu 1 − cos x (1 − cos x).(1 + 1 − x ) 2
lim = lim
III x →0
(1 − 1 − x ) 2 x →0 x2
1 ………………………………………………………………………………….. 0,25
ñiÓm x
2 sin 2 .(1 + 1 − x ) 2
= lim 2
x →0 x 0,5
4.( ) 2
2
………………………………………………………………………………………..
=2

0,25
Câu Gäi I lµ t©m mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp ta cã I n»m trªn ®−êng th¼ng Ot vu«ng gãc
IV víi mp(ABCD) t¹i O. V× SA vu«ng gãc víi (ABCD) nªn Ot//SA 0,25
1 …………………………………………………………………………………………
ñiểm Trong mp(SA,Ot), giao cña ®−êng trung trùc ®o¹n SA vµ Ot lµ t©m I cña mÆt cÇu 0,25
…………………………………………………………………………………………
h2 1 2
TÝnh ®−îc R = IA = OI 2 + OA 2 = + R2 = h + 4R 2
4 2 0,25
…………………………………………………………………………………………
1 1 1
ThÓ tÝch h×nh chãp V = S ABCD .h = h. AC.BD ≤ h.2 R.2 R
3 6 6
V ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt khi AC = BD = 2R. VËy khi tø gi¸c ABCD lµ h×nh vu«ng th× H×nh 0,25
chãp ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt

C©u V V× a 2 + b 2 ≥ 2ab Nªn ta cã


1®iÓm a 3 + b 3 + abc = (a + b)(a 2 + b 2 − ab) + abc ≥ (a + b)ab + abc = ab(a + b + c) 0,25
…………………………………………………………………………………

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 029 1 1
V× hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc ®Òu d−¬ng nªn: 3 3
≤ (1)
a + b + abc ab(a + b + c)
1 1
T−¬ng tù ta cã: ≤ (2)
3 3
b + c + abc bc(a + b + c) 0,25
1 1
3 3
≤ (3)
c + a + abc ca (a + b + c)
…………………………………………………………………………………..
Céng (1), (2), (3) cã
1 1 1 1 1 1
+ 3 + 3 ≤ + +
3 3 3 3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc ab(a + b + c) bc(a + b + c) ca (a + b + c) 0,25
………………………………………………………………………………………
1 1 1 1
⇔ + 3 + 3 ≤
3 3 3 3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc 0,25
DÊu “ =” khi: a = b = c
Câu V× BC//AD//Ox nªn C(xC;-1); D(xD;3)
VIa. 1 Do ABCD lµ h×nh thoi nªn cã AB = DC ; AC ⊥ BD 0,25
1
ñiểm …………………………………………………………………………………………
Ta cã AB = (3;−4) DC = ( xC − x D ;−4), AC = ( xC − 1;−4), BD = ( x D − 4;4)
 xC =9 0,25

 xC − x D = 3  xC = x D + 3 xD =6
Ta cã hÖ pt  ⇔ 2 ⇔
 x
( xC − 1).( x D − 4) − 16 = 0  x D − 2 x D − 24 = 0  C
= −1
0,25
 x D = −4
…………………………………………………………………………………………
V× xD<0 nªn C(-1;-1); D(-4;3) 0,25

Câu §−êng trßn (C) cã t©m I(1;-2), b¸n kÝnh R=5


VI.a.2 §−êng th¼ng (d) qua A(4;5) cã ph−¬ng tr×nh A( x − 4) + B( y − 5) = 0, ( A 2 + B 2 ≠ 0) 0,25
1 …………………………………………………………………………………………
ñiểm Do EF = 8 ⇒ d ( I , d ) = 5 2 − 4 2 = 3 ⇒
| A − 2 B − 4 A − 5B |
=3⇔
| 3A + 7B |
=3
2
A +B 2
A2 + B 2 0,25
…………………………………………………………………………………………
B = 0
BiÕn ®æi ®−a vÒ 42 AB + 40 B 2 = 0 ⇔  0,25
21A + 20 B = 0
…………………………………………………………………………………………
+) Víi B=0 cã pt (d) : x = 4
+) Víi 21A+20B = 0 cã ph−¬ng tr×nh (d): 20x-21y+25=0
0,25
Câu Ta cã f ( x) = (1 + x + x + x ) = (1 + x) (1 + x )
2 3 5 5 2 5

VII a. (1 + x) 5 = C50 + C51 x + C52 x 2 + C53 x 3 + C54 x 4 + C55 x 5


1 (1 + x 2 ) 5 = C 50 + C 51 x 2 + C 52 x 4 + C 53 x 6 + C 54 x 8 + C 55 x 10 0,25
ñiểm
…………………………………………………………………………………………
Suy ra a10 = C50 C55 + C52 C54 + C 54 C53 = 1 + 50 + 50 = 101
0,25
………………………………………………………………………………………

http://tranthanhhai.tk
( x)
ĐỀ SỐf 029 = (1 + x + x 2 + x 3 ) 5 = a 0 + a1 x + a 2 x 2 + .......... + a15 x 15
⇒ f ' ( x) = 5(1 + x + x 2 + x 3 ) 4 (1 + 2 x + 3 x 2 ) = a1 + 2a 2 x + 3a 3 x 2 + ... + 15a15 x 14 0,25
…………………………………………………………………………………………
Cho x=1, ta cã f ' (1) = 5.4 4.6 = a1 + 2a 2 + 3a3 + ... + 15a15
0,25
VËy T= 7680
Câu C¹nh AB qua M vµ vu«ng gãc víi ®−êng cao CH nªn cã pt: 2( x + 3) + y = 0 ⇔ 2 x + y + 6
VI.b.1 2 x − 3 y + 14 = 0  x = −4 0,5
1ñiểm To¹ ®é ®iÓm A lµ nghiÖm cña hÖ 2 x + y + 6 = 0 ⇔  y = 2 VËy A(-4;2)
…………………………………………………………………………………………
M lµ trung ®iÓm AB nªn tÝnh ®−îc to¹ ®é ®Ønh B(-2;-2) 0,25
…………………………………………………………………………………………
C¹nh BC //∆ vµ qua B nªn pt BC lµ 2(x+2) – 3(y+2) = 0
x − 2 y − 1 = 0 x = 1 0,25
To¹ ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ  ⇔ VËy to¹ ®é ®Ønh C(1;0)
2 x − 3 y − 2 = 0 y = 0

C©u ElÝp cã tiªu ®iÓm ph¶i F2 (2 3;0) . §−êng trßn (C) cã t©m I (−2 3;0) , b¸n kÝnh R = 4 0,25
VIb.2 …………………………………………………………………………………………
1®iÓm §−êng trßn (C’) cã t©m J, b¸n kÝnh R’=JF2
(C’) tiÕp xóc ngoµi víi (C) nªn cã IJ = R + R' = 4 + JF2 ⇔ JI − JF2 = 4 0,25
…………………………………………………………………………………………
V× I, F2 cè ®Þnh, IF2>4 nªn J n»m trªn mét ®−êng Hypebol (H) cè ®Þnh 0,25
…………………………………………………………………………………………
(H) cã hai tiªu ®iÓm lµ I vµ F2 n»m trªn trôc Ox vµ ®èi qua gèc O,
2a = 4; 2c = 4 3 ⇒ a 2 = 4; b 2 = 12 − 4 = 8 0,25
a2 y2
Ph−¬ng tr×nh cña (H) − =1
4 8
C©u TÝnh ®−îc n(Ω) = C103 .C 73 0,25
VIIb …………………………………………………………………………………………
1®iÓm ChØ cã hai kh¶ n¨ng :
+) C¶ hai lÇn ®Òu kh«ng lÊy ®−îc viªn bi ®á nµo: C83 .C53 0,25
…………………………………………………………………………………………
+) CÈ hai lÇn ®Òu lÊy ®−îc mét viªn bi ®á C 21 .C82 .C11 .C 62
………………………………………………………………………………………… 0,25
Gäi A lµ biÕn cè “ Hai lÇn ®Òu lÊy ®−îc sè bi ®á nh− nhau” , x¸c suÊt cÇn t×m:
n( A) C83 .C 53 + C 21 .C82 .C11 .C 62 56.10 + 2.28.15 1
P ( A) = = = = 0,25
n (Ω ) C103 .C 73 120.35 3

Trªn ®©y lµ tãm t¾t c¸ch gi¶i, cÇn l−u ý lËp luËn cña häc sinh trong qu¸ tr×nh gi¶i bµi. NÕu häc
sinh lµm theo c¸c c¸ch kh¸c nhau tæ chÊm th¶o luËn ®Ó chia ®iÓm thèng nhÊt. §iÓm toµn bµi
kh«ng lµm trßn

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 030 ðáp án To¸n – Khèi B- Thi thử ñại học lần 1 năm học 2009-2010

Lời giải ðiể


Câu m
Câu TXð : D= R\{-1}
I.1 y' =
1
> 0, ∀x ≠ −1
(1 ( x + 1) 2
ñiểm) Hµm sè ®ång biÕn trªn (-∞;-1) vµ (-1;+ 0,25
Kh«ng cã ®iÓm cùc ®¹i, cùc tiÓu
…………………………………………………………………………………………
Giíi h¹n vµ tiÖm cËn xlim → ±∞
y = 2 ; tiÖm cËn ngang : y = 2
lim y = +∞; lim y = −∞ ; tiÖm cËn ®øng x = -1
x → −1− x → −1+ 0,25
…………………………………………………………………………………………
BBT
x
y’
y 0,25

………………………………………………………………………………………… 0,25
§å thÞ: -----
1
LÊy M(x0,y0) ∈ (C ) ⇒ M ( x0 ;2 − ).
x0 + 1 0,25
C©u …………………………………………………………………………………………
I.2 Tæng kho¶ng c¸ch tõ M ®Õn hai ®−êng tiÖm cËn lµ h =| x + 1 | + |
1
|≥ 2 0,25
(1®iÓ x +1
m) …………………………………………………………………………………………
1 x = 0
h = 2 ⇔| x + 1 |=| |= 1 ⇔ x + 1 = ±1 ⇔ 
x +1  x = −2 0,25
…………………………………………………………………………………………
VËy cã hai ®iÓm trªn ®å thÞ cÇn t×m lµ M(0;1); M’(-2;3)
0,25
Câu ðiều kiện: sinxcosx ≠ 0 0,25
II.1 …………………………………………………………………………………………
(1 pt ⇔
1
= 2(sin 2 x + cos 2 x) ⇔ 1 = sin 2 x(sin 2 x + cos 2 x)
0,25
ñiểm) sin x cos x
………………………………………………………………………………………….
cos 2 x = 0
⇔ 1 − sin 2 2 x = sin 2 x cos 2 x ⇔ cos 2 2 x = sin 2 x cos 2 x ⇔ 
cos 2 x = sin 2 x 0,25
…………………………………………………………………………………………
 π π
 x = +k
cos 2 x = 0 4 2
⇔ ⇔ , k ∈Z
 tan 2 x = 1 π
x = + k π 0,25
 8 2

http://tranthanhhai.tk
C©uĐỀ SỐ 030  x ≠ 3
II.2 §k: 9 − 2 x > 0 0,25
(1®iÓ
…………………………………………………………………………………………
m)
pt ⇔ log 2 (9 − 2 x ) = 3 − x ⇔ 9 − 2 x = 2 3− x
………………………………………………………………………………………… 0,25
2 x = 1
Pt ®−a vÒ (2 x ) 2 − 9.2 x + 8 = 0 ⇔ 
2 = 8
x
0,25
…………………………………………………………………………………………
x = 0
⇔ VËy pt cã mét nghiÖm x = 0
 x = 3 (loai ) 0,25
Câu 1 − cos x (1 − cos x).(1 + 1 − x ) 2
lim = lim
III x →0
(1 − 1 − x ) 2 x →0 x2
1 ………………………………………………………………………………….. 0,25
ñiÓm x
2 sin 2 .(1 + 1 − x ) 2
= lim 2
x →0 x 0,5
4.( ) 2
2
………………………………………………………………………………………..
=2

0,25
Câu Gäi I lµ t©m mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp ta cã I n»m trªn ®−êng th¼ng Ot vu«ng gãc
IV víi mp(ABCD) t¹i O. V× SA vu«ng gãc víi (ABCD) nªn Ot//SA 0,25
1 …………………………………………………………………………………………
ñiểm Trong mp(SA,Ot), giao cña ®−êng trung trùc ®o¹n SA vµ Ot lµ t©m I cña mÆt cÇu 0,25
…………………………………………………………………………………………
h2 1 2
TÝnh ®−îc R = IA = OI 2 + OA 2 = + R2 = h + 4R 2
4 2 0,25
…………………………………………………………………………………………
1 1 1
ThÓ tÝch h×nh chãp V = S ABCD .h = h. AC.BD ≤ h.2 R.2 R
3 6 6
V ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt khi AC = BD = 2R. VËy khi tø gi¸c ABCD lµ h×nh vu«ng th× h×nh 0,25
chãp ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt

C©u V Ta cã
1®iÓm y = 1 + 2 sin x cos x + sin( x + π ) + 2 = (sin x + cos x) 2 + sin( x + π ) + 2 = 2 sin 2 ( x + π ) + sin( x + π ) + 2 0,25
4 4 4 4
…………………………………………………………………………………………
 2 
§Æt sin( x + ) = t . Do x ∈ − ;  ⇒ x + ∈ − ;  ⇒ sin( x + ) ∈ − ;1
π π π π π 3π π
4  2 2 4  4 4  4  2  0,25
…………………………………………………………………………………………
 2 
XÐt hµm sè y = 2t 2 + t + 2 trªn − ;1 , ta cã b¶ng biÕn thiªn
 2 
0,25

http://tranthanhhai.tk
VËy trªn − ;  hµm sè ®A cho ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt lµ: maxy=1 khi x =
ĐỀ SỐ 030 π π π
 2 2 4 0,25
®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt lµ: miny=2 khi
1 π
x = arcsin(− ) −
4 4
Câu V× BC//AD//Ox nªn C(xC;-1); D(xD;3)
VIa. 1 Do ABCD lµ h×nh thoi nªn cã AB = DC ; AC ⊥ BD 0,25
1
ñiểm …………………………………………………………………………………………
Ta cã AB = (3;−4) DC = ( xC − x D ;−4), AC = ( xC − 1;−4), BD = ( x D − 4;4)
 xC =9 0,25

 xC − x D = 3  xC = x D + 3 xD =6
Ta cã hÖ pt  ⇔ 2 ⇔
 x
( xC − 1).( x D − 4) − 16 = 0  x D − 2 x D − 24 = 0  C
= −1
 x D = −4 0,25
…………………………………………………………………………………………
V× xD<0 nªn C(-1;-1); D(-4;3)
0,25
Câu §−êng trßn (C) cã t©m I(1;-2), b¸n kÝnh R=5
VI.a.2 §−êng th¼ng (d) qua A(4;5) cã ph−¬ng tr×nh A( x − 4) + B( y − 5) = 0, ( A 2 + B 2 ≠ 0) 0,25
1 …………………………………………………………………………………………
ñiểm Do EF = 8 ⇒ d ( I , d ) = 5 2 − 4 2 = 3 ⇒
| A − 2 B − 4 A − 5B |
=3⇔
| 3A + 7B |
=3
2
A +B 2
A2 + B 2 0,25
…………………………………………………………………………………………
B = 0
BiÕn ®æi ®−a vÒ 42 AB + 40 B 2 = 0 ⇔  0,25
21A + 20 B = 0
…………………………………………………………………………………………
+) Víi B=0 cã pt (d) : x = 4
+) Víi 21A+20B = 0 cã ph−¬ng tr×nh (d): 20x-21y+25=0
0,25
Câu Ta cã f ( x) = (1 + x + x + x ) = (1 + x) (1 + x )
2 3 5 5 2 5

VII a. ………………………………………………………………………………………… 0,25


1 (1 + x) 5 = C 50 + C 51 x + C 52 x 2 + C 53 x 3 + C 54 x 4 + C 55 x 5
ñiểm (1 + x 2 ) 5 = C 0 + C 1 x 2 + C 2 x 4 + C 3 x 6 + C 4 x 8 + C 5 x 10 0,25
5 5 5 5 5 5

…………………………………………………………………………………………
Suy ra a10 = C50 C55 + C52 C54 + C 54 C53 = 1 + 50 + 50 = 101
0,5
Câu C¹nh AB qua M vµ vu«ng gãc víi ®−êng cao CH nªn cã pt: 2( x + 3) + y = 0 ⇔ 2 x + y + 6
VI.b.1 2 x − 3 y + 14 = 0  x = −4 0,5
1ñiểm To¹ ®é ®iÓm A lµ nghiÖm cña hÖ 2 x + y + 6 = 0 ⇔  y = 2 VËy A(-4;2)
…………………………………………………………………………………………
M lµ trung ®iÓm AB nªn tÝnh ®−îc to¹ ®é ®Ønh B(-2;-2)
………………………………………………………………………………………… 0,25
C¹nh BC //∆ vµ qua B nªn pt BC lµ 2(x+2) – 3(y+2) = 0
x − 2 y − 1 = 0 x = 1
To¹ ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ  ⇔ VËy to¹ ®é ®Ønh C(1;0) 0,25
2 x − 3 y − 2 = 0 y = 0
http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 030

C©u §−êng trßn (C) cã t©m I(1;2), b¸n kÝnh R= 3 0,25


VIb.2 …………………………………………………………………………………………
1®iÓm Ta cã IA = 1 + 1 = 2 < R . VËy A n»m trong ®−êng trßn 0,25
…………………………………………………………………………………………
(d) c¾t ®−êng trßn t¹i hai ®iÓm E,F mµ A lµ trung ®iÓm nªn IA ⊥ EF hay (d) nhËn
IA(1;−1) lµm vect¬ ph¸p tuyÕn 0,25
…………………………………………………………………………………………
Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng cÇn t×m lµ: x – y – 1 = 0 0,25

C©u Sè c¸ch lÊy ngÉu nhiªn ba qu¶ c©n lµ C83 = 56 ⇒ n(Ω) = 56 0,25
VIIb …………………………………………………………………………………………
1®iÓm C¸c c¸ch lÊy ra ba qu¶ c©n cã träng l−îng kh«ng v−ît qu¸ 9 kg lµ (1;2;3), (1;2;4),
(1;2;5), (1;2;6), (1;3;4), (1;3;5), (2,3,4), cã 7 c¸ch 0,25
…………………………………………………………………………………………
Gäi A lµ biÕn cè lÊy ®−îc ba qu¶ c©n cã träng l−îng kh«ng v−ît qu¸ 9kg, ta cã n(A)=7
n( A) 7 0,5
VËy P ( A) = = = 0,125
n(Ω) 56

Trªn ®©y lµ tãm t¾t c¸ch gi¶i, cÇn l−u ý lËp luËn cña häc sinh trong qu¸ tr×nh gi¶i bµi. NÕu häc
sinh lµm theo c¸c c¸ch kh¸c nhau tæ chÊm th¶o luËn ®Ó chia ®iÓm thèng nhÊt. §iÓm toµn bµi
kh«ng lµm trßn

http://tranthanhhai.tk
ĐỀ SỐ 030

http://tranthanhhai.tk

You might also like