Professional Documents
Culture Documents
2x 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua
M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ……….………………………………….……. Số báo danh: ………………...
HƯỚNG DẪN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1 2x 1 3
Hàm số: y 2
x 1 x 1
+) Giới hạn, tiệm cận: lim y 2; lim y 2; lim y ; lim y
x x x ( 1) x ( 1)
+) BBT:
x - -1 +
y' + || +
y 2
||
2
+) ĐT: 1 điểm
8
-10 -5 5 10
-2
-4
-6
I.2 3 y yI 3
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi M (C ) M ( x0 ; 2 ) kIM M
x0 1 xM xI ( x0 1)2
3
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: kM y '( x0 ) 1 điểm
x0 1
2
+) ycbt kM .kIM 9
+) Giải được x0 = 0; x0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1 +) ĐK: x ( 2; 2) \{0}
x y 2 xy
+) Đặt y 2 x 2 , y 0 Ta có hệ: 2
x y 2
2
1 3 1 3
x x 1 điểm
2 2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và ;
y 1 3 y 1 3
2 2
1 3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x
2
II.2
+) ĐK: x k ,k Z
4 2
) tan( x) tan( x) tan( x) cot( x) 1
4 4 4 4 1 điểm
1 1 1
sin 4 2 x cos 4 2 x 1 sin 2 4 x cos 2 4 x
2 2 2
pt 2 cos 4 x cos 4 x 1 0
4 2
+) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 x k và cos24x = -1/2 (VN)
4
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x k ,k Z
2
III ln(2e e.cos2 x) 1 x 2
3
ln(1 1 cos2 x) 1 1 x 2
3
L lim lim
x 0 x2 x 0 x2
3
ln(1 2sin 2 2 x) 1 1 x 2 2
lim ln(1 2sin 2 x) 1
lim 1 điểm
x 0 x 2 x2
x 0 2 3 2 2 3 2
(1 x ) 1 x 1
2sin 2 x x 2sin 2 x
2sin 2 x 2sin 2 x
1 5
2
3 3
IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S
1
S SAB prC (l r ).rC SM . AB
2 l
Ta có: l r .2r
2 2
l r 1 điểm
rC r
2(l r ) lr I
l r
+) Scầu = 4 r C 4 r
2 2
lr r
A M B
IV.2 +) Đặt :
lr 2 r 3
y (r ) ,0 r l
lr
5 1
r l
2r (r rl l )
2 2
2
) y '(r ) 0
(l r ) 2 5 1
r l
2
+) BBT:
r 0
5 1 1 điểm
l l
2
y'(r)
y(r)
ymax
5 1
+) Ta có max Scầu đạt y(r) đạt max r l
2
V +) Ta có
P ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz zx)
x 2 y 2 z 2 ( x y z )2
P ( x y z) x2 y 2 z 2
2
2 ( x y z )2 ( x y z )2
P ( x y z) 2 ( x y z ) 3
2 2 1 điểm
1
+) Đặt x +y + z = t, t 6( Bunhia cov xki) , ta được: P(t ) 3t t
3
2
+) P '(t ) 0 t 2 , P( 6 ) = 0; P( 2) 2 2 ; P( 2) 2 2
+) KL: MaxP 2 2; MinP 2 2
VI
+) d ( I , AB)
5
AD = 5 AB = 2 5 BD = 5.
2
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
x 2
1 2 25
y2
hệ: ( x 2 ) y 4
2
+) Tọa độ A, B là nghiệm của A(2;0), B(2; 2)
x 2 y 2 0 x 2
y 0
C (3;0), D(1; 2)
VII 2 2 x 2 2010
2009 y x (1)
y 2 2010
3log3 ( x 2 y 6) 2log 2 ( x y 2) 1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
x2 log 2009 ( x2 2010) y 2 log 2009 ( y 2 2010)
+) Xét và CM HS f (t ) t log2009 (t 2010), t 0 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2 x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t
t t
1 8
Đưa pt về dạng 9 9 1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1 y = - 3 x = 3
Ghi chú:
- Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.
- Người chấm có thể chia nhỏ thang điểm theo gợi ý các bước giải.