Professional Documents
Culture Documents
Mục đích
của đề tài
1 2
Thu thập
Thảo luận
thông tin, số
nhóm.
liệu
C
Bánh mì đặc ruột loại 70g.Công suất của lò
hiện nay là 580 – 660 ổ/1ca sản xuất.
D
Cơ sở có 1 thợ chính và 1 thợ phụ.
Cơ sở cho việc
đầu tư
Cơ sở về
Cơ sở pháp lý thông số kỹ
thuật
Cơ sở pháp lý
Luật BVMT số: 52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005
Chương V :Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ
Điều 35. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức,
cá nhân trong họat động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ.
Điều 36. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung .
Điều 37. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
Cở sở về thông số kỹ thuật
• QCVN 24 : 2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp.
• QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải sinh hoạt.
Cân Nhào
Nướng
Quy trình
Chia
Se
Lên
bánh
men
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Giữ
Đốt lửa lửa
Lấy
khay ra Phun
nước
NƯỚNG
Đưa BÁNH Đư
a
kha
bánh
vào y
vào
Trở Lấy
bánh khay
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Mỗi ngày 2 ca
STT Loại đầu vào Tên Đơn vị Lượng tiêu thụ hàng Lượng tiêu thụ
tháng hàng năm
1 Nguyên liệu Bột mỳ kg 1.200 –1.500 14.400 – 18.000
Sơ đồ Cân
dòng bằng
chi tiết vật liệu
Cân Định
bằng giá
năng dòng
lượng thải
Củi, nhân công Củi vào lò Mồ hôi, bụi
Chọn
Nhân công, trọng
lửa,dầu Đốt lửa
Nhiệt, khói, SO2,
Chọn
tâm kiểmtrọng NOx, mồ hôi
tâm kiểm
toán:khâu
toán:khâu
nướng bánh
Củi, nhân công Giữ lửa (30 Mồ hôi, bụi
phút) Nhiệt
nướng bánh
Công nhân, dụng cụ Tạt nước vào Nhiệt, khói, hơi
tạt nước, buồng nướng nước, mồ hôi
Nước hơi
Lò
195 kcal nướng, 207 kcal
công
suất 593
Củi ổ /ca nhiệt
505300 kcal 440586,2 kcal
Hiệu suất lò
nướng: 87,2
%
Dòng thải
Giải pháp
Nguyên nhân
- Đốt củi từ từ
- Do đốt củi
Nhiệtvà
nhanh - Xây lò dày
nhiều. thêm
dư - Thay đổi vật
- Do lò bánh
tỏa nhiệt. liệu bên
trong lò.
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Tro
Dòng thải
Giải pháp
Nguyên nhân - Làm phân
- Do đốt củi lò bón cho các
Tro hộ làm cây
cảnh
- Bán cho cơ
sở làm bánh,
làm giá.
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Bánh cháy
Dòng thải
Nguyên nhân Giải pháp
- Giữ thời gian
- Do thời gian đun
hợp lý.
lâu
-
Bánh
Nhiệt phân phối
- Thay đổi thiết kế
bên trong của
cháy
không đều.
lò.
- Sơ ý của công
- Điều chỉnh hợp
nhân
lý lượng củi.
- Chất lượng bột
- Đặt công cụ hẹn
kém
giờ
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Khí thải
Dòng thải
Giải pháp
Nguyên nhân - Nâng cao
- Đốt củi cột ống khói.
Khí
- Châm dầu - Tận dụng
thải lượng than
dư.
- Hạn chế dầu
CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN CÁC
GIẢI PHÁP SXSH
LOGO
LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP SXSH
Company Logo
www.themegallery.com
Sàng lọc các giải pháp SXSH
Phân
Thực hiện Phân Bị loại
Giải pháp Phân loại Thực hiện tích Bị loại
Giải pháp Phân loại ngay tích bỏ
ngay thêm bỏ
thêm
Giử thời gian nướng KSQT
X
bánh
- Đốthợp củi lý
từ từ
Thay đổi thiết kế bên - KSQT
CTTB X X
-trong
Xâycủa
lò dày X
lò thêm X
Điều
- Thay chỉnh
đổi hợp lý lượng
vật liệu bên - CTTB X
củi trong
đưa vào
lò KSQT X
- CTTB
Đặt công cụ hẹn giờ cho
công nhân QLNV
- Làm phân bón cho các
Nâng cao cây
cột cảnh
ống khói - TSD
LĐTB X
hộ làm
X
Tận dụng than dư TSD
- Bán cho cơ sở làm bánh, - TSD X
Hạnlàmchếgiádầu TSD X
X
Company Logo
www.themegallery.com
Đánh giá sơ bộ các giải pháp SXSH đề xuất
Yêu
Yêucầu
cầuvềvềkĩkĩthuật
thuật Chi
Chiphí
phíđầu
đầutư
tư Lợi
Lợiích
íchmôi
môitrường
trường
Giải pháp SXSH
Giải pháp SXSH cao TB Thấp cao TB Thấp cao TB Thấp
- Giữ thời gian cao TB Thấp
X X cao TB Thấp cao
X TB Thấp
nướng bánh hợp lý
-Đốt củi từ từ X XX X X X X
- Thay đổi thiết kế X X X X
bên trong của lò X X
-Xây lò dày thêm X X
- Điều
-Thaychỉnh
đổi hợp lý
vật liệu
lượng củi đưa vào
bên trong lò
- Đặt công cụ hẹn
giờ cho công nhân X X
-Làm phân bón
- Nâng cao cột X X X X X
cho các hộ làm
ống khói
cây cảnh X X X X
- Tận dụng lượng
-Bán cho cơ sở
than dư X
làm bánh, làm giá
- Hạn chế dầu
Nghiên cứu tính khả thi cho
các giải pháp
A
Mô tả giải pháp
C
Tính khả thi về kinh tế
E
Lựa chọn các giải pháp SXSH
Mô tả giải pháp
Giải
Giảipháp
pháp Mô
Môtảtả
- - Giữ
Đốtthời gian
củi từ từ nướng - - Trông giữcủi
Khi đốt thời
thìgian nướng
không bánhnhanh
đốt quá hợp lý,
làmđúng
tổn thời
thất
bánh hợp lý gian quynhiệt
lượng địnhvà lượng củi
- Xây lò dày thêm
- Thay đổi thiết kế bên - Thiết kế bên trong lò: thêm cát vào tầng đầu tiên
- Xây dựng thêm một vài lớp nữa để hạn chế lượng
- trong
Thaycủa
đổilòvật liệu bên của lò nướng để hạn chế nhiệt
nhiệt thoát ra ngoài
- Điềutrongchỉnh
lò hợp lý - Cho một lượng củi vào lò hợp lý, không quá ít,
lượng củi - Vật liệu
không quátrong
nhiềulò đã bị hư hỏng nên khả năng giữ
nhiệt kém, vì thế nên phải thay đổi vật liệu. vật
- Đặt công cụ hẹn giờ - Bố trí công cụ hẹn giờ cho công nhân như đồng hồ
liệu dùng thay đổi là bê tông xi măng
cho công nhân báo thức, điện thoại
- Nâng cao cột ống - Xây dựng cột ống khói cao thêm để giảm ô nhiễm
khói cho môi trường
- Làm phân bón cho - Dùng lượng tro dư khi đó bán cho các họ làm cây
- Tận dụng lượng than - Khi đốt củi thì lượng than lớn còn dư thì tận dụng
các hộ làm cây cảnh cảnh để cho họ làm phân
dư lại, lượng than nhỏ thì bán cho cơ sở làm bánh
Bánchế
- - Hạn cho
dầucơ sở làm -
- Dùngmột
Dùng lượng than
lượng dầudưvừa
khiđủđốt
để củi
mồibán
lửa, cho cácnên
không hộ
bánh, làm giá làm bánh,
dùng làm giá
quá nhiều dầu, vừa tốn nguyên liệu lại gây ô
nhiễm môi trường
Tính khả thi về kĩ thuật
Yêu cầu kĩ thuật Tác động kĩ thuật
Yêu cầuAH kĩ thuật Tác động kĩ thuật
Bảo Đào Tiết kiệm An Tính
Giải pháp công
AH Tiết kiệm Tính
khả
Thiết Lắp trì
Bảo tạo
Đào toàn
An
Giải pháp suất,
công Năng Nguyên lao khả
thi
bị
Thiết đặt
Lắp máy
trì nhân
tạo toàn
sản
suất, lượng liệu thô động
Năng Nguyên thi
bị đặt móc
máy lực
nhân lao
phẩm
sản lượng liệu thô động
móc lực
Thay đổi phẩm
thiếtcủi
Đốt kếtừbên
từ x x xx x x xx xx x thấp
cao
trong của lò
Xây lò dày
Điều chỉnh x x x thấp
thêm
hợp lý lượng x x x cao
Thay đổi vật
củi
liệu bên x x thấp
Đặt công cụ
trong lò trung
hẹn giờ cho x x
Làm phân bình
công nhân
bón cho các
Nânglàm cao cao
trung
hộ cây x x x
cột
cảnh ống khói bình
Bán
Tận cho dụng cơ
sở làm bánh,
lượng than x x cao
cao
làm
dư giá
Giữ thời gian
Hạn chếbánh
nướng dầu x x x x cao
cao
hợp lý
Tính khả thi về kinh tế
Phương pháp tính
Title
T V K
Đặt công cụ hẹn giờ cho công nhân 50.000 - - trung bình
+++:
+++: giảm
giảm thải,
thải, giảm
giảm ôô nhiễm
nhiễm trên
trên
50%
50% (cao)
(cao)
++
++ :: giảm
giảm thải,
thải, giảm
giảm ôô nhiễm
nhiễm từ
từ
20%
20% đếnđến 50%
50% (trung
(trung bình)
bình)
++ :: giảm
giảm thải,
thải, giảm
giảm ôô nhiễm
nhiễm dưới
dưới
20%
20% (thấp)
(thấp)
-- :: không
không giảm
giảm thải,
thải, ôô nhiễm
nhiễm
Company Logo
www.themegallery.com
Lựa chọn các giải pháp SXSH
Tính khả thi
STT Cơ hội SXSH Môi
Kỹ thuật Kinh tế Xếp
trường
Tổng hạng
điểm chun
Hệ số quan trọng 30% 50% 20% g
Người chịu
Công việc trách nhiệm
Thời gian Phương thức
Điện Chủ lò Hàng tháng Theo dõi chỉ số trên đồng hồ điện
Theo dõi chỉ số trên đồng hồ
Nước Chủ lò Hàng tháng
nước
Củi Chủ lò Hàng tuần Theo dõi số lượng củi sử dụng
Lò, máy nhào bột Chủ lò Hàng quý Kiểm tra định kì
KẾT LuẬN
Kiến Nghị
Đầu tư vốn
và nhân lực
Xem xét và để nâng
lựa chọn cấp các
các giải thiết bị sản
pháp CP đã
Cơ sở sản
xuất cần có đề xuất.
nội quy về an
toàn lao động.
LOGO