You are on page 1of 46

NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC GIẢI PHÁP SXSH CHO


LÒ BÁNH MÌ BẢO LONG
GVHD: TS.Nguyễn Vinh Quy

THỰC HIỆN : NHÓM 6 _DH08MT


PHẦN I: MỞ ĐẦU

Mục đích
của đề tài

1 2

Giảm thiểu Đem lại hiệu


nguyên liệu, quả kinh tế và
chất thải và lợi ích cho môi
phòng ngừa trường, xã hội.
ô nhiễm môi
trường.
NỘI DUNG
PHẦN I: MỞ ĐẦU

PHẦN II: TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT

PHẦN III: ĐÁNH GIÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN

PHẦN IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP

PHẦN V: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP SXSH

PHẦN VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG

PHẦN VII. DUY TRÌ SẢN XUẤT SẠCH HƠN

PHẦN VIII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


Phương pháp tìm kiếm thông tin
Khảo sát
thực tế

Thu thập
Thảo luận
thông tin, số
nhóm.
liệu

Phỏng vấn Tìm hiểu quy


trực tiếp thình sản
chủ lò bánh xuất
Mô tả về lò bánh mì Bảo Long
Thành lập năm 2005 tại đường A
18, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, Tp HCM. Với Diện tích 100m2
B
Nguyên liệu chính: bột mì.
Nhiên liệu chính: củi & điện.

C
Bánh mì đặc ruột loại 70g.Công suất của lò
hiện nay là 580 – 660 ổ/1ca sản xuất.

D
Cơ sở có 1 thợ chính và 1 thợ phụ.
Cơ sở cho việc
đầu tư

Cơ sở về
Cơ sở pháp lý thông số kỹ
thuật
Cơ sở pháp lý
Luật BVMT số: 52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005
 Chương V :Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ
 Điều 35. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức,
cá nhân trong họat động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ.
 Điều 36. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung .
 Điều 37. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
Cở sở về thông số kỹ thuật
• QCVN 24 : 2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp.
• QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải sinh hoạt.

• QCVN 21:2009/BTNMT Chất lượng không khí


xung quanh.
Thành lập đội sản xuất sạch hơn
Đội sản xuất sạch hơn
STT Họ và tên Chức vụ Vai trò trong đội
1 Trần Bảo Long Chủ lò Quyết định nguồn vốn
và kĩ thuật
2 Nguyễn Văn Phong Thợ phụ Trực tiếp sản xuất
3 Lê Thị Bình Chuyên Tư vấn các quy trình làm
gia SXSH CP
4 Đặng Công Danh - -
5 Nguyễn Văn Huy - -
6 Đặng Hữu Sơn - -
7 Võ Duy Thanh - -
8 Võ Thị Huyền Trang - -
9 Dương Thị Hồng Trúc - -
10 Nguyễn Thị Hồng Yến - -
QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Cân Nhào

Nướng
Quy trình
Chia

Se
Lên
bánh
men
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

Giữ
Đốt lửa lửa
Lấy
khay ra Phun
nước
NƯỚNG
Đưa BÁNH Đư
a
kha
bánh
vào y
vào
Trở Lấy
bánh khay
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

580 – 660 ổ bánh/ 1 ca

32480 – 33600 ổ/ tháng

Sản xuất 28 ngày

Mỗi ngày 2 ca
STT Loại đầu vào Tên Đơn vị Lượng tiêu thụ hàng Lượng tiêu thụ
tháng hàng năm
1 Nguyên liệu Bột mỳ kg 1.200 –1.500 14.400 – 18.000

2 Men kg 0,84 - 0,9 10,08 – 10,8


3 Muối kg 12 – 15 144 – 180
4 Bột áo kg 0,5 – 0,7 6 – 8,4
5 Phụ gia kg 0,2 – 0,4 2,4 – 4,8
6 Vitamin C kg 0.05 – 0,15 (196viên) 0,6 – 1,8
7 Đường kg 40 480
8 Nước lít (l) 840 – 1.050 10.080 – 12.600

9 Nhiên liệu Điện kw 80 - 90 960 -1080


10 Dầu FO lít (l) 20 240
11 Củi m3 30 360
STT Thông số Định mức Thành tiền (VNĐ)
1 Bột 1.200 – 1.500 (kg) 1.200.000 - 1.500.000
2 Men 0,84 - 0,9 (kg) 17.000 - 18.000
3 Nước nhào bột 840 – 1.050 (l) 4.200 - 5.250
4 Nước rửa máy 900 (l) 4.500
5 Điện 80 - 90 kW 200.000 – 225.000
6 Tiền thợ chính 1 người 2.000.000
7 Tiền thợ phụ 1 người 1.500.000
8 Củi 30 m3 2.500.000 - 3.000.000
9 Muối 12 – 15 (kg) 48.000 - 60.000

10 Khấu hao máy móc, thiết bị - 30.000 – 50.000

11 Xăng 30 (l) 480.000


12 Dầu FO 20(l) 340.000
13 Bột áo 0,5 – 0,7 kg 100.000 – 140.000
14 Phụ gia 0,2 – 0,4 kg 50.000 – 100.000
15 Vitamin C 0.05 – 0,15 kg 120.000 - 240.000
16 Đường 40 kg 720.000
Tổng 10.200.000 – 10.500.000
Chương III: ĐÁNH GIÁ

Sơ đồ Cân
dòng bằng
chi tiết vật liệu

Cân Định
bằng giá
năng dòng
lượng thải
Củi, nhân công Củi vào lò Mồ hôi, bụi

Chọn
Nhân công, trọng
lửa,dầu Đốt lửa
Nhiệt, khói, SO2,
Chọn
tâm kiểmtrọng NOx, mồ hôi

tâm kiểm
toán:khâu
toán:khâu
nướng bánh
Củi, nhân công Giữ lửa (30 Mồ hôi, bụi
phút) Nhiệt
nướng bánh
Công nhân, dụng cụ Tạt nước vào Nhiệt, khói, hơi
tạt nước, buồng nướng nước, mồ hôi

Nhân công, khay Đưa khay bánh


Nhiệt, khói,mồ hôi
bánh vào lò

Nhân công, dụng cụ Khay bánh, nhiệt,


Lấy khay bánh
lấy khay khói, mồ
Nhân công, dụng cụ
Trở bánh Nhiệt, mồ hôi, mùi
trở bánh

Nhân công, khay Đưa bánh vào lò Nhiệt, khói, mồ


bánh hôi

Nhân công, dụng cụ Lấy khay bánh Khay bánh, nhiệt,


lấy khay ra mồ hôi

Nhân công, dụng cụ Bánh ngon, bánh


lấy bánh Lấy bánh cháy
LOGO
Cân bằng vật liệu

 Bột : 88950 kg Nướng bánh chín: 84206 kg


bánh
 Nước: 0,002 m3 (tính cho hơi: chưa tính được
1 ngày
 Củi: 1 m3 sản tro: 0,5 kg
xuất)

Khí thải:chưa tính được


LOGO
Cân bằng năng lượng
Khói: 60659,4 kcal

Nước hơi

195 kcal nướng, 207 kcal
công
suất 593
Củi ổ /ca nhiệt
505300 kcal 440586,2 kcal

Củi ẩm: 4042,4 kcal


LOGO
Cân bằng năng lượng

Tổn thất: 12,8 %

Hiệu suất lò
nướng: 87,2
%

Năng lượng Năng lượng hữu Năng lượng tổn


cung cấp: ích: 440793,2 thất:
505495 kcal kcal 64701,8 kcal
LOGO
Định giá dòng thải
Dòng Định lượng Đặc tính dòng Định giá
thải dòng thải thải dòng thải
Tinh bột 134.000
Lượng bột 4,744
hao hụt kg/ngày đồng /ngày
1,562 Tinh bột 44.000
Bánh cháy
kg/ngày đồng/ngày
Giàu Cacbon
Hàm lượng N,P 1.000
Tro 0,5 kg/ngày
tương đối cao đồng/ngày
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Nhiệt dư

Dòng thải
Giải pháp
Nguyên nhân
- Đốt củi từ từ
- Do đốt củi
Nhiệtvà
nhanh - Xây lò dày
nhiều. thêm
dư - Thay đổi vật
- Do lò bánh
tỏa nhiệt. liệu bên
trong lò.
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Tro

Dòng thải
Giải pháp
Nguyên nhân - Làm phân
- Do đốt củi lò bón cho các
Tro hộ làm cây
cảnh
- Bán cho cơ
sở làm bánh,
làm giá.
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Bánh cháy

Dòng thải
Nguyên nhân Giải pháp
- Giữ thời gian
- Do thời gian đun
hợp lý.
lâu
-
Bánh
Nhiệt phân phối
- Thay đổi thiết kế
bên trong của
cháy
không đều.
lò.
- Sơ ý của công
- Điều chỉnh hợp
nhân
lý lượng củi.
- Chất lượng bột
- Đặt công cụ hẹn
kém
giờ
Chương IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN
NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP
Khí thải

Dòng thải
Giải pháp
Nguyên nhân - Nâng cao
- Đốt củi cột ống khói.
Khí
- Châm dầu - Tận dụng
thải lượng than
dư.
- Hạn chế dầu
CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN CÁC
GIẢI PHÁP SXSH

LOGO
LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP SXSH

Sàng lọc các giải pháp SXSH

Đánh giá sơ bộ các giải pháp SXSH đề xuất

Nghiên cứu tính khả thi cho các giải pháp

Company Logo
www.themegallery.com
Sàng lọc các giải pháp SXSH
Phân
Thực hiện Phân Bị loại
Giải pháp Phân loại Thực hiện tích Bị loại
Giải pháp Phân loại ngay tích bỏ
ngay thêm bỏ
thêm
Giử thời gian nướng KSQT
X
bánh
- Đốthợp củi lý
từ từ  
Thay đổi thiết kế bên - KSQT
CTTB X X
-trong
Xâycủa
lò dày X
lò thêm   X
Điều
- Thay chỉnh
đổi hợp lý lượng
vật liệu bên  - CTTB X
củi trong
đưa vào
lò KSQT X
- CTTB
Đặt công cụ hẹn giờ cho  
công nhân QLNV
- Làm phân bón cho các
Nâng cao cây
cột cảnh
ống khói - TSD
LĐTB X
hộ làm
X
Tận dụng than dư TSD
- Bán cho cơ sở làm bánh, - TSD X
Hạnlàmchếgiádầu TSD X
X
Company Logo
www.themegallery.com
Đánh giá sơ bộ các giải pháp SXSH đề xuất
Yêu
Yêucầu
cầuvềvềkĩkĩthuật
thuật Chi
Chiphí
phíđầu
đầutư
tư Lợi
Lợiích
íchmôi
môitrường
trường
Giải pháp SXSH
Giải pháp SXSH cao TB Thấp cao TB Thấp cao TB Thấp
- Giữ thời gian cao TB Thấp
X X cao TB Thấp cao
X TB Thấp
nướng bánh hợp lý
-Đốt củi từ từ X XX X X X X
- Thay đổi thiết kế X X X X
bên trong của lò X X
-Xây lò dày thêm X X

- Điều
-Thaychỉnh
đổi hợp lý
vật liệu
lượng củi đưa vào
bên trong lò
- Đặt công cụ hẹn
giờ cho công nhân X X
-Làm phân bón
- Nâng cao cột X X X X X
cho các hộ làm
ống khói
cây cảnh X X X X
- Tận dụng lượng
-Bán cho cơ sở
than dư X
làm bánh, làm giá
- Hạn chế dầu
Nghiên cứu tính khả thi cho
các giải pháp

A
Mô tả giải pháp

Tính khả thi về kĩ thuật B

C
Tính khả thi về kinh tế

Đánh giá tính khả thi về môi trường D

E
Lựa chọn các giải pháp SXSH
Mô tả giải pháp
Giải
Giảipháp
pháp Mô
Môtảtả
- - Giữ
Đốtthời gian
củi từ từ nướng - - Trông giữcủi
Khi đốt thời
thìgian nướng
không bánhnhanh
đốt quá hợp lý,
làmđúng
tổn thời
thất
bánh hợp lý gian quynhiệt
lượng địnhvà lượng củi
- Xây lò dày thêm
- Thay đổi thiết kế bên - Thiết kế bên trong lò: thêm cát vào tầng đầu tiên
- Xây dựng thêm một vài lớp nữa để hạn chế lượng
- trong
Thaycủa
đổilòvật liệu bên của lò nướng để hạn chế nhiệt
nhiệt thoát ra ngoài
- Điềutrongchỉnh
lò hợp lý - Cho một lượng củi vào lò hợp lý, không quá ít,
lượng củi - Vật liệu
không quátrong
nhiềulò đã bị hư hỏng nên khả năng giữ
nhiệt kém, vì thế nên phải thay đổi vật liệu. vật
- Đặt công cụ hẹn giờ - Bố trí công cụ hẹn giờ cho công nhân như đồng hồ
liệu dùng thay đổi là bê tông xi măng
cho công nhân báo thức, điện thoại

- Nâng cao cột ống - Xây dựng cột ống khói cao thêm để giảm ô nhiễm
khói cho môi trường
- Làm phân bón cho - Dùng lượng tro dư khi đó bán cho các họ làm cây
- Tận dụng lượng than - Khi đốt củi thì lượng than lớn còn dư thì tận dụng
các hộ làm cây cảnh cảnh để cho họ làm phân
dư lại, lượng than nhỏ thì bán cho cơ sở làm bánh
Bánchế
- - Hạn cho
dầucơ sở làm -
- Dùngmột
Dùng lượng than
lượng dầudưvừa
khiđủđốt
để củi
mồibán
lửa, cho cácnên
không hộ
bánh, làm giá làm bánh,
dùng làm giá
quá nhiều dầu, vừa tốn nguyên liệu lại gây ô
nhiễm môi trường
Tính khả thi về kĩ thuật
Yêu cầu kĩ thuật Tác động kĩ thuật
Yêu cầuAH kĩ thuật Tác động kĩ thuật
Bảo Đào Tiết kiệm An Tính
Giải pháp công
AH Tiết kiệm Tính
khả
Thiết Lắp trì
Bảo tạo
Đào toàn
An
Giải pháp suất,
công Năng Nguyên lao khả
thi
bị
Thiết đặt
Lắp máy
trì nhân
tạo toàn
sản
suất, lượng liệu thô động
Năng Nguyên thi
bị đặt móc
máy lực
nhân lao
phẩm
sản lượng liệu thô động
móc lực
Thay đổi phẩm
thiếtcủi
Đốt kếtừbên
từ x x xx x x xx xx x thấp
cao
trong của lò
Xây lò dày
Điều chỉnh x x x thấp
thêm
hợp lý lượng x x x cao
Thay đổi vật
củi
liệu bên x x thấp
Đặt công cụ
trong lò trung
hẹn giờ cho x x
Làm phân bình
công nhân
bón cho các
Nânglàm cao cao
trung
hộ cây x x x
cột
cảnh ống khói bình
Bán
Tận cho dụng cơ
sở làm bánh,
lượng than x x cao
cao
làm
dư giá
Giữ thời gian
Hạn chếbánh
nướng dầu x x x x cao
cao
hợp lý
Tính khả thi về kinh tế
Phương pháp tính
Title

T V K

Thời Vốn đầu tư Số tiền tiết


ban đầu để kiệm được
gian
thực hiện khi thực hiện
hoàn giải pháp giải pháp
vốn (đồng) (đồng/năm)
Tính khả thi về kinh tế
Đầu tư Tiết kiệm Thời gian
Tính khả
Giải pháp ban đầu (đồng/năm hoàn vốn
thi
(đồng) ) (tháng)
Đốt củi từ từ - 720.000 - cao
Xây lò dày thêm 1.100.000 - 9 thấp
Thay đổi vật liệu bên trong lò 500.000 - 4.5 thấp
Làm phân bón cho các hộ làm cây
- 120.000 - cao
cảnh
Bán cho cơ sở làm bánh, làm giá - 120.000 - cao
Giữ thời gian nướng bánh hợp lý - - - cao
Thay đổi thiết kế bên trong của lò 23.000.000 - 2 thấp

Điều chỉnh hợp lý lượng củi - 600.000 - cao

Đặt công cụ hẹn giờ cho công nhân 50.000 - - trung bình

Nâng cao cột ống khói 2.000.000 - 4 trung bình


Tận dụng lượng than dư - 150.000 - cao
Hạn chế dầu - 250.000 - cao
Đánh giá tính khả thi về môi trường
Tiết kiệm
Giảm lượng
Giảm mức năng lượng, Tính khả
Giải pháp tiêu thụ tài
độ ô nhiễm nguyên liệu, thi
nguyên
nước
Đốt củi từ từ + + + cao
Xây lò dày thêm - - - thấp
Thay đổi vật liệu bên trong lò - + + trung bình
Làm phân bón cho các hộ làm
+++ ++ ++ cao
cây cảnh
Bán cho cơ sở làm bánh, làm
+++ ++ ++ cao
giá
Giữ thời gian nướng bánh hợp
+ + + trung bình

Thay đổi thiết kế bên trong của
- - + thấp

Điều chỉnh hợp lý lượng củi ++ ++ ++ cao
Đặt công cụ hẹn giờ cho công
- - + trung bình
nhân
Nâng cao cột ống khói - ++ + cao
Tận dụng lượng than dư +++ +++ ++ cao
Hạn chế dầu +++ ++ + cao
Đánh giá tính khả thi về môi trường
GHI
GHI CHÚ
CHÚ

+++:
+++: giảm
giảm thải,
thải, giảm
giảm ôô nhiễm
nhiễm trên
trên
50%
50% (cao)
(cao)
++
++ :: giảm
giảm thải,
thải, giảm
giảm ôô nhiễm
nhiễm từ
từ
20%
20% đếnđến 50%
50% (trung
(trung bình)
bình)
++ :: giảm
giảm thải,
thải, giảm
giảm ôô nhiễm
nhiễm dưới
dưới
20%
20% (thấp)
(thấp)
-- :: không
không giảm
giảm thải,
thải, ôô nhiễm
nhiễm

Company Logo
www.themegallery.com
Lựa chọn các giải pháp SXSH
Tính khả thi
STT Cơ hội SXSH Môi
Kỹ thuật Kinh tế Xếp
trường
Tổng hạng
điểm chun
Hệ số quan trọng 30% 50% 20% g

1 Đốt củi từ từ 9 2.7 6 3 7 1.4 7.1 6


2 Xây lò dày thêm 3 0.9 2 1 5 1 2.9 11
3 Thay đổi vật liệu bên trong lò 1 0.3 3 1.5 4 0.8 2.6 12
Làm phân bón cho các hộ làm
4 9 2.7 10 5 9 1.8 9.5 1
cây cảnh
Bán cho cơ sở làm bánh, làm
5 9 2.7 9 4.5 9 1.8 9 2
giá
Giữ thời gian nướng bánh hợp
6 6 1.8 7 3.5 4 0.8 6.1 9

Thay đổi thiết kế bên trong
7 4 1.2 3 1.5 6 1.2 3.9 10
của lò
8 Điều chỉnh hợp lý lượng củi 9 2.7 8 4 7 1.4 8.1 4
Đặt công cụ hẹn giờ cho công
9 7 2.1 6 3 7 1.4 6.5 7
nhân
10 Nâng cao cột ống khói 6 1.8 6 3 8 1.6 6.4 8
11 Tận dụng lượng than dư 10 3 8 4 8 1.6 8.6 3
12 Hạn chế dầu 8 2.4 7 3.5 7 1.4 7.3 5
Chương VI: Thực hiện
Các giải pháp đã được thực hiện
Chi phí thực Lợi ích kinh tế
Các giải pháp SXSH Phân loại hiện thực tế dự kiến
(đồng/năm) (đồng/năm)

Đốt củi từ từ KSQT 0 720.000

Làm phân bón cho các hộ làm


TSD 0 120.000
cây cảnh

Bán cho cơ sở làm bánh, làm


TSD 0 120.000
giá

Giữ thời gian nướng bánh hợp


KSQT 0 0

Điều chỉnh hợp lý lượng củi KSQT 0 600.000


Tận dụng lượng than dư TSD 0 150.000
Hạn chế dầu TSD 0 250.000
Kế hoạch thực hiện các giải pháp SXSH
Người chịu Thời gian thực Kế hoạch quan
Các giải pháp SXSH
trách nhiệm hiện trắc cải thiện
Quan sát việc thực
Đốt củi từ từ Phụ lò Tháng 4/2011
hiện
Làm phân bón cho các hộ làm cây
Chủ lò Tháng 4/2011 -
cảnh
Bán cho cơ sở làm bánh, làm giá Chủ lò Tháng 4/2011 -
Giữ thời gian nướng bánh hợp lý Chủ lò và phụ lò Tháng 4/2011 -
Điều chỉnh hợp lý lượng củi Chủ lò Tháng 4/2011 -
Đặt công cụ hẹn giờ cho công
Chủ lò Tháng 4/2011 -
nhân
Tận dụng lượng than dư Chủ lò và phụ lò Tháng 4/2011 -
Hạn chế dầu Chủ lò và phụ lò Tháng 4/2011 -
Quan sát công nhân
Thay đổi vật liệu bên trong lò Thuê kĩ thuật viên Tháng 6/2011
làm việc
Xây lò dày thêm Thuê công nhân Tháng 6/2011 -
Thay đổi thiết kế bên trong của lò Thuê kĩ thuật viên Tháng 7/2011 -
Nâng cao cột ống khói Thuê kĩ thuật viên Tháng 8/2011 -
Chương VII: Duy trì SXSH
Giám sát thực hiện SXSH

Người chịu
Công việc trách nhiệm
Thời gian Phương thức

Điện Chủ lò Hàng tháng Theo dõi chỉ số trên đồng hồ điện
Theo dõi chỉ số trên đồng hồ
Nước Chủ lò Hàng tháng
nước
Củi Chủ lò Hàng tuần Theo dõi số lượng củi sử dụng

Lò, máy nhào bột Chủ lò Hàng quý Kiểm tra định kì

Theo dõi số ngày công và thái độ


Nhân công Chủ lò Hàng ngày
làm việc

Nguyên liệu Chủ lò Hàng ngày Theo dõi khối lượng

Sản phẩm Chủ lò Hàng ngày Theo dõi số lượng bánh mì


Kết Luận – Kiến Nghị

KẾT LuẬN
Kiến Nghị

Đầu tư vốn
và nhân lực
Xem xét và để nâng
lựa chọn cấp các
các giải thiết bị sản
pháp CP đã
Cơ sở sản
xuất cần có đề xuất.
nội quy về an
toàn lao động.
LOGO

You might also like