Professional Documents
Culture Documents
a) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x cos4 x cos 4 x 2sin 2 x m 0 có nghiệm trên 0; .
2
1 1
b) Giải phương trình log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x .
8
2 4
Câu III (2 điểm)
3
3x 2 1 2 x 2 1
a) Tìm giới hạn L lim .
x 0 1 cos x
0 2 4 6 98 100
b) Chứng minh rằng C100 C100 C100 C100 ... C100 C100 250.
Câu IV (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Môn Toán
Câu Vb (2 điểm)
a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp
xúc với đường thẳng d : x y 2 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
b) Cho tứ diện OABC có OA 4, OB 5, OC 6 và
AOB BOC 600. Tính thể tích
COA
tứ diện OABC.
Câu VIb (1 điểm)
x 1 y 3 z
Cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 1 0 và các đường thẳng d1 : ,
2 3 2
x 5 y z 5
d2 : . Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường
6 4 5
thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2.
ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
a) x 1 0,25
Tập xác định: Hàm số y có tập xác định D R \ 1.
x 1
x 1 x 1 x 1
Giới hạn: lim 1; lim ; lim .
x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 0,25
Đạo hàm: y ' 0, x 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng
x 12
;1 và 1; . Hàm số không có cực trị.
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang y 1. Giao của hai tiệm 0,25
cận I 1;1 là tâm đối xứng.
Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25
b) x 1 0,5
Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y C '
x 1
Học sinh tự vẽ hình
Môn Toán
x 1 x 1 0,25
Số nghiệm của m bằng số giao điểm của đồ thị y và y m.
x 1 x 1
Suy ra đáp số 0,25
m 1; m 1: phương trình có 2 nghiệm
m 1: phương trình có 1 nghiệm
1 m 1: phương trình vô nghiệm
Câu II 2 điểm
a) 1 0,25
Ta có sin 4 x cos4 x 1 sin 2 2 x và cos4 x 1 2sin 2 2 x.
2
Do đó 1 3sin 2 2 x 2sin 2 x 3 m . 0,25
Đặt t sin 2 x . Ta có x 0; 2 x 0; t 0;1.
2
Suy ra f t 3t 2 2t 3 m, t 0;1
Ta có bảng biến thiên 0,25
10 0,25
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; 2 m
2 3
b) 1 1
Giải phương trình log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x 2
8
2 4
Điều kiện: 0 x 1 0,25
2 x 3 x 1 4 x 0,25
Trường hợp 1: x 1 0,25
2 x2 2 x 0 x 2
Trường hợp 1: 0 x 1 0,25
2 x2 6 x 3 0 x 2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là T 2; 2 3 3
Câu III
a) 3
3x 2 1 2 x 2 1
Tìm L lim .
x 0 1 cos x
Môn Toán
3 3x 2 1 1 2 x 2 1 1
0,25
Ta có L lim
x 0 1 cos x 1 cos x
0,25
2 x2 1 1 2 x2
Xét L1 lim lim 2
x 0 1 cos x x 0 2 x 2
2sin 2 x 1 1
2
3 0,25
3x 2 1 1 3x2
Xét L2 lim lim 2
x 0 1 cos x x
x 0 2 3
2sin 2 3 3x 2 1 3x 2 1 1
2
Vậy L L1 L2 2 2 4 0,25
b) 0
Chứng minh rằng C100 2
C100 4
C100 100
... C100 250.
Ta có 0,5
1 i 100 C100
0 1
C100 2 2
i C100 100 100
i ... C100 i
0
C100 2
C100 4
C100 100
... C100 1
C100
3
C100 99
... C100 i
Mặt khác 0,5
1 i 2 1 2i i 2 2i 1 i 100 2i 50 250
0 2 4 100
Vậy C100 C100 C100 ... C100 250.
Câu IV Cho a, b, c thoả a b c 3. Tìm GTNN của
M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c .
0,25
Đặt u 2a ;3b ; 4c , v 2c ;3a ; 4b , w 2b ;3c ; 4a M u v w
2a 2b 2c 3a 3b 3c 4a 4b 4c
2 2 2
M uvw
Theo cô – si có 22 2b 2c 3 2a b c 6 . Tương tự …
3 0,5
Gọi tiếp tuyến chung của C1 , C2 là : Ax By C 0 A2 B 2 0 0,25
3 A 2 B
Từ (1) và (2) suy ra A 2B hoặc C
2
K 3;1; 4
Kẻ AH OM AH OB ' C '
2 3 4 6 0,25
Ta có AM OM 2 3 MH AH
3 3
1 15 3 0,25
SOBC OB.OC.sin BOC
2 2
1
Vậy VOABC AH .SOBC 10 2
3
Câu VIb
Gọi M 1 2t;3 3t;2t , N 5 6t ';4t '; 5 5t ' 0,25
d M ; P 2 2t 1 1 t 0; t 1.
Trường hợp 1: t 0 M 1;3;0 , MN 6t ' 4;4t ' 3; 5t ' 5 0,25
MN nP MN .nP 0 t ' 0 N 5;0; 5
Trường hợp 2: t 1 M 3;0; 2 , N 1; 4;0 0,25
Kết luận 0,25