You are on page 1of 43

Phần 1: GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM.


I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1). Sự đơn điệu của hàm số:
* Định nghĩa:
 Hàm số y = f ( x) đồng biến trên (a;b)
⇔ ∀x1 , x2 ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )
 Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a;b)
⇔ ∀x1 , x2 ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )
* Định lí:
 Hàm số y = f ( x) đồng biến trên (a;b) ⇔ y ′ ≥ 0 ; ∀x ∈ (a;b).
 Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a;b) ⇔ y ′ ≤ 0 ; ∀x ∈ (a;b).
Chú ý: dấu “=” xảy ra ở một số điểm hữu hạn.
* Chú ý:
• Khi yêu cầu “Tìm khoảng đơn điệu” tức là “Tìm khoảng đơn điệu trên tập xác định”.
• Để xeùt tính đơn điệu của một hàm số: ta thực hiện như sau:
+ Tìm D.
+ Tính y ′ .
+ Tìm nghiệm của y ′ ( nếu có).
+ Lập bảng biến thiên.
+ Căn cứ vào bảng biến thiên ta kết luận các khoảng đơn điệu.
• Hàm số nhất biến đồng biến (nghịch biến) trên tập xác định, khi xét điều kiện đủ
không xảy ra dấu “=”.
2). Cực trị của hàm số:
a) Dấu hiệu 1 : Khi x qua x0 mà y ′ đổi dấu ( theo hướng từ trái sang phải) từ :
• (+ ) → (−) : x0 là điểm cực đại.
• (−) → (+ ) : x0 là điểm cực tiểu.
→Quy tắc 1: Lập bảng biến thiên, căn cứ vào bảng biến thiên ta kết luận cực trị của
hàm số.
b) Dấu hiệu 2 :
 f ′( x0 ) = 0 
•   ⇒ x0 là điểm cực tiểu.
 f ′′( x0
) > 0 
 f ′( x0 ) = 0 
•   ⇒ x0 là điểm cực đại.
 f ′′( x0 ) < 0 
→ Quy tắc 2:
+ Tính y ′ .
+ Tìm các điểm xi mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
+ Tính y ′′ .
+ Tính y ′′( xi ) và dùng dấu hiệu 2 để kết luận xi là điểm cực đại hay cực tiểu.
Chú ý: x0 là điểm cực trị của hàm số y = f ( x) ⇒ f ′( x0 ) = 0
3). GTLN – GTNN của hàm số y = f ( x) trên D :
* Định nghĩa:

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------1-------


∀x ∈ D : f ( x ) ≤ M
 Số M được gọi là GTLN của hàm số y = f ( x) trên D ⇔ 
∃x0 ∈ D : f ( x0 ) = M
∀x ∈ D : f ( x ) ≥ m
 Số m được gọi là GTNN của hàm số y = f ( x) trên D ⇔ 
∃x0 ∈ D : f ( x0 ) = m
4). Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
a) Tiệm cận đứng: lim y = ±∞ ⇒ x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x → x0±

Phương pháp: Tìm các điểm x0 là nghiệm của mẫu nhưng không là nghiệm của tử
⇒ x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
b) Tiệm cận ngang: lim
x →±∞
y = y0 ⇒ y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Phương pháp: Tính lim


x →+∞
y và lim
x →−∞
y.
Chú ý:
+ Hàm đa thức: đồ thị không có tiệm cận.
P ( x)
+ Xét hàm phân thức: y= :
Q ( x)
 Nếu bậc P ( x ) ≤ bậc Q ( x ) : đồ thị có tiệm cận ngang.
 Nếu bậc P ( x ) > bậc Q ( x ) : đồ thị không có tiệm cận ngang.
5). Khảo sát hàm số:
 Tìm tập xác định của hàm số .
 Tính đạo hàm y’, tìm nghiệm của phương trình y’= 0, tính giá trị của hàm số tại các nghiệm
vừa tìm được.
 Tìm các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cực và tìm tiệm cận (nếu có).
 Lập bảng biến thiên.
 Tìm điểm đặc biệt và tính đối xứng của đồ thị.
Vẽ đồ thị.
Chú ý:
 Hàm số bậc ba: đồ thị có tâm đối xứng là nghiệm của phương trình y ′′ = 0 ( đặc biệt nếu
hàm số có cực đại và cực tiểu thì tâm đối xứng là trung điểm của điểm cực đại, cực tiểu).
 Hàm số trùng phương: đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
 Hàm nhất biến: đồ thị nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH:
SỰ ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của một hàm số: lập bảng biến thiên.
Dạng 2: Định giá trị của tham số m để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên TXĐ: dùng định lý
ở phần kiến thức để tìm m .
(
Chú ý: Nếu y ′ = ax + bx + c a ≠ 0 thì:
2
)
a > 0
 y ′ ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ 
∆ ≤ 0
a < 0
 y ′ ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ 
∆ ≤ 0
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm các điểm cực trị của một hàm số: ta dùng quy tắc 1 hoặc quy tắc 2.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------2-------


Dạng 2: Định giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị tại x0 :
Phương pháp:
+ Tìm D.
( )
+ Tính y ′ ⇒ y ′ x0 .
( )
+ Lập luận: Hàm số đạt cực trị cực trị tại x0 ⇒ y ′ x0 = 0 → giải tìm m.
+ Với từng giá trị m vừa tìm được ta dùng quy tắc 1 hoặc quy tắc 2 kiểm tra lại xem có thỏa
điều kiện đề bài không.
+ Kết luận giá trị m thỏa điều kiện.
Dạng 3: Định giá trị của tham số m để hàm số luôn luôn có cực đại, cực tiểu:
Phương pháp:
+ Tìm D.
+ Tính y ′ .
+ Tính ∆ y′ .
+ Lập luận: Hàm số luôn luôn có CĐ, CT ⇔ y ′ = 0 có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu
hai lần khác nhau khi qua hai nghiệm đó ⇔ ∆ y′ > 0 → giải tìm m (nếu y ′ không là tam
thức bậc hai ta phải lập bảng biến thiên để chỉ ra đổi dấu hai lần khác nhau khi qua hai
nghiệm đó).
+ Kết luận giá trị m vừa tìm được.
Dạng 4: Chứng minh với mọi giá trị của tham số m hàm số luôn luôn có cực đại, cực tiểu:
Phương pháp:
+ Tìm D.
+ Tính y ′ .
+ Tính ∆ y′ .
+ Chứng minh : ∆ y′ > 0 và đổi dấu hai lần khác nhau khi qua hai nghiệm đó ⇒ hàm số
luôn luôn có CĐ, CT.
GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ y = f ( x) TRÊN D :
Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của một hàm số trên khoảng ( a; b ) : ta thực hiện như sau:
 Lập bảng biến thiên trên (a;b).
 Nếu trên bảng biến thiên có 1 cực trị duy nhất là :
• Cực đại ⇒ f CD = max
( a ;b )
f ( x)
• Cực tiểu ⇒ f CT = min
( a ;b )
f ( x)
Dạng 2: Tìm GTLN – GTNN của một hàm số trên đoạn [ a; b] : ta thực hiện như sau:
Cách 1:
 Tính y ′ .
 Tìm các điểm xi sao cho y ′ = 0 (hoặc y ′ không xác định).
 Tính : f ( a ); f ( xi ); f (b) (với xi ∈ ( a; b) ) → so sánh các giá trị bên → kết luận.
Cách 2:
 Lập bảng biến thiên trên [a;b] → kết luận.
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ:
Dạng 1: Sự tương giao giữa 2 đồ thị:
( )
a) Bài toán 1: Tìm số giao điểm của hai đường C1 : y = f x và ( ) ( C ) : y = g ( x)
2

+ Lập phương trình hoành độ giao điểm của ( C )


1 2và ( C ) : f ( x ) = g ( x ) .
+ Số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm chính là số giao điểm của hai đường.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------3-------


b) Bài toán 2: Dùng đồ thị (C) biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: ta
thực hiện như sau:
+ Biến đổi phương trình đã cho về phương trình hoành độ giao điểm (một vế là phương
trình của hàm số đã có đồ thị (C), một vế là phần còn lại)
+ Lập luận: Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của (C) và (d).
+ Dựa vào đồ thị, ta tìm các giá trị m ảnh hưởng đến số giao điểm của (C) và (d) → Kết
luận.
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f x : Phương trình có ( )
dạng: y − y0 = f ′( x0 )( x − x0 )
a) Tại M 0 ( x0 ; y0 ) .
b) Biết hệ số góc k của tiếp tuyến: sử dụng k = f ′( x0 ) tìm x0 → tìm y0.
Chú ý: d / / tt ⇔ kd = ktt
d ⊥ tt ⇔ kd .ktt = −1
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
1 ln x
a) y = x+ b) y=
x x2
x2 − 4 x + 4
c) y = x 2e− x d) y=
x −1
Kết quả:
Câu Đồng biến trên các khoảng: Nghịch biến trên các khoảng:
a) (
−∞; −1 ; 1; +∞ ) ( ) ( −1;0 ) ; ( 0;1)
b)
( 0; e ) ( e ; +∞ )
c) ( 0; 2 ) ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
d) ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ ) ( 0;1) ; ( 1; 2 )
Bài 2: Chứng minh hàm số y = 9 − x2 nghịch biến trên khoảng ( 0;3) và đồng biến trên
(
khoảng −3;0 . )
Bài 3: Định m để hàm số :
a) y = x − 3 2m + 1
3
( )x 2
+ (12m + 5) x + 2 đồng biến trên tập xác định.

6 6
Kết quả: − ≤m≤
6 6
b) y = mx 3 − ( 2m − 1) x 2 + ( m − 2 ) x − 2 đồng biến trên tập xác định.
Kết quả: không có m.
1
c)y = − mx 3 + mx 2 − x + 3 nghịch biến trên tập xác định. Kết quả: 0 ≤ m ≤ 1
3
x 2 + mx − 5 4
d) y = nghòch bieán treân töøng khoaûng xaùc ñònh. Kết quả: m ≤ −
3− x 3
Bài 4: Định m để hàm số y = x − 3mx + ( m − 1) x + 2 đạt cực tiểu tại x = 2 .
3 2 2

Kết quả : m = 1
Bài 5: Định m để hàm số y = x − 3 x + 3mx + 3m + 4 :
3 2

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------4-------


a. Không có cực trị. Kết quả : m ≥ 1
b. Có cực đại và cực tiểu. Kết quả : m <1
x2 − 4 x + m
Bài 6: Định m để hàm số y=
1− x
a. Có cực đại và cực tiểu. Kết quả : m>3
b. Đạt cực trị tại x = 2 . Kết quả : m = 4
c. Đạt cực tiểu tại x = −1 Kết quả : m = 7
Bài 7: Biện luận theo tham số m số cực trị của hàm số y = f ( x ) = − x 4 + 2mx 2 − 2m + 1 .
Đáp số: m ≤ 0 : có một cực đại; m > 0 : có hai cực đại và một cực tiểu.
1
Bài 8: Chứng minh hàm số y = x 3 − mx 2 − ( 2m + 3) x + 9 luôn có cực trị với mọi giá trị của
3
tham số m.
Bài 9: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số :
 1  max y = f (1) = 4 ;
a) y = 2 x 3 + 3x 2 − 1 treân  − 2 ;1
đoạn Kết quả: −1
[
2
;1]

min
−1
y = f (0) = −1
[ ;1]
2

b) y = x − 5 + 4 − x2 . Kết quả: max


[ −2;2]
y = f ( 2) = 2 2 − 5 ;
min
[ −2;2]
y = f (−2) = −7
4
c) y = 2sin x − sin 3 x trên đoạn [0;π ]
3
π   3π  2 2;
Kết quả:Max y = f   = f  =
[0;π ]
4  4  3
min
[0;π ]
y = f ( 0) = f ( π ) = 0
4
d) y = −x +1− trên đoạn [ −1; 2]
x+2
ln x 1
e) y= trên đoạn 1;e 
2
Kết quả: Max y = f ( e ) = ;
x 2
[1;e ]
e
min y = f ( 1) = 0
[1;ee ]

Bài 10: Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau:
2x −1 x2 − x − 2
a) y= b) y =
( x − 1)
2
x+2
x 2 + 3x 3− x
c) y= 2 d) y = 2
x −4 x − 4x + 3
x +1 x2 − 2 x + 4
e) y= f) y =
x2 + 3 x −3
Kết quả:
Câu a) b) c) d) e) f)
Tiệm cận đứng x = −2 x =1 x = ±2 x =1 Không có x=3

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------5-------


Tiệm cậng ngang y=2 y =1 y =1 y=0 y = ±1 Không có

Bài 11: Cho hàm số y = x 3 − 3 x − 2 (C )


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M o ( −2; −4 ) . Kết quả: y = 9 x + 14 .

3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = 24 x + 2009 ( d ) . Kết quả:
y = 24 x + 52; y = 24 x − 56 .
4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng:
1
y = x − 2009 (d ') . Kết quả: y = −3 x − 2 .
3
5. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung.

6. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 3 − 3 x + 6m − 3 = 0 .
Bài 12: Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x.
( )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
y ′′ = 0 . Kết quả: y = −3 x + 8 .
3. Với giá trị nào của tham số m, đường thẳng y = x + m2 − m đi qua trung điểm của đoạn
m = 0
thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị ( C) . Kết quả: m = 1 .

4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox và hai đường thẳng x = 2; x = 1 .
13
Kết quả: S hp = .
4
Bài 13: Cho hàm số y = x − 3 x − 1(C )
3

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Định m để (C) cắt đường thẳng (d): mx − y − 1 = 0 tại ba điểm phân biệt.
Kết quả: m > −3 .
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox và hai đường thẳng x = 0; x = 1 .
9
Kết quả: S hp = .
4
4. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình: x 3 − 3 x − k = 0 .
Bài 14 : Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m - 2, có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3.
2. Gọi A là giao điểm của (C) và trục tung. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp
27
tuyến của (C) tại A. Kết quả: S hp = .
4
3. Xác định m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------6-------


Kết quả: m < 3.
Bài 15: Cho (C) : y = f(x) = x4- 2x2.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Dựa vào đồ thị (C), tìm k để ∆ : y = k cắt (C) tại bốn điểm phân biệt.
Kết quả: −1 < k < 0 .
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) :
a) Tại điểm có hoành độ bằng 2. Kết quả: y = 4 2x − 8 .
b) Tại điểm có tung độ bằng 3. Kết quả: x0 = ± 3 ⇒ tt .
c) Biết tiếp tuyến song song với d1 : y = 24x+2009. Kết quả: y = 24 x − 40 .
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) vaø trục hoành.
x +1
Bài 16 : Cho hàm số y=
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Chứng tỏ rằng đường thẳng d : y = 2x + k luôn luôn cắt (C) tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khác
nhau.
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ −2;0] .
1 min y = f (0) = −1
Kết quả: max y = f (−2) = ;
[ −2;0]
3 [ −2;0]
4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Kết quả: y = −2 x − 1 .
5. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành
6. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x − 2y − 3 = 0. Kết quả: y = −2 x − 1; y = −2 x + 7 .
7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ.
8. Tìm tất cả các điểm trên (C) có tọa độ là các số nguyên.
( m − 4) x + 4
Bài 17 : Cho hàm số y= (C )
x−m
m

1. Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 4.


2. Gọi ( d ) là đường thẳng qua A ( 2;0 )
k và có hệ số góc k. Biện luận theo k số giao điểm của
(C) và ( d ) .
k

3. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox và hai đường thẳng x = 0; x = 2 . Tính diện
tích (H).
4. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------7-------


CHƯƠNG II: HÀM LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1) Luỹ thừa:
* Các công thức cần nhớ:
1 m

a = 1;
0
a = n;
−n
a = n am
n

a
* Tính chất của lũy thừa:
n
a a
n

(a )
n
a .a = a =a   = n
m n m+n m mn
; ; ;
b b
am
( ab )
n
= a m−n ; = a n .b n
a n

* Quy tắc so sánh:


+ Với a > 1 thì a m > an ⇔ m > n
+ Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n
2) Căn bậc n
a na
( )
m
n
a.b = a . b ;
n n n = n
am = n
a
b nb
m n
a = mn a
3) Lôgarit:
* Định nghĩa: Cho a, b > 0; a ≠ 1 : log a b = α ⇔ aα = b
* Tính chất:
log a 1 = 0; log a a = 1; log a aα = α ; a log b = b
a

* Quy tắc so sánh:


+ Với a > 0 thì: log a b > log a c ⇔ b > c
+ Với 0 < a <1 thì: log a b > log a c ⇔ b < c
+ log a b = log a c ⇔ b = c
* Quy tắc tính:
b1
log a ( b1 .b2 ) = log a b1 + log a b2 log a = log a b1 − log a b2
b2
1
log a bα = α log a b log a b = log a b
α
α

* Công thức đổi cơ số:


log a c
log b c = hay log a b.log b c = log a c
log a b
1
log a b = hay log a b.log b a = 1 ;
log b a
* Chú ý: Lôgarit thập phân (cơ số 10) kí hiệu là: logx hoặc lgx
Lôgarit cơ số e kí hiệu là: lnx
4) Bảng đạo hàm cần nhớ:
Đạo hàm của hàm số sơ cấp thường gặp Đạo hàm của hàm số hợp u = u(x)

( x ) ' = α .x
α α −1
( u ) ' = α .u
α α −1
.u '

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------8-------


, '
1 1 1 u'
  = −   = −
 x x2 u u2

( ) 1
( ) u'
' '
x = u =
2 x 2 u
( sin x ) ( sin u )
' '
= cos x = u '.cos u

( cos x ) ( cos u )
' '
= − sin x = −u '.sin u
1 u'
( tan x ) ( tan u )
' '
= =
cos 2 x cos 2 u
1 u'
( cot x ) = − 2 ( cot u ) = − 2
' '

sin x sin u
(e ) (e )
' '
x
= ex u
= u '.eu

(a ) (a )
' '
x
= a x .ln a u
= u '.a u .ln a
1 u'
( ln x ) ( ln u )
' '
= =
x u
1 u'
( log a x ) = ( log a u ) =
' '

x.ln a u.ln a
5) Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit:
HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
Dạng y = xα ( α tùy ý) y = a x ( 0 < a ≠ 1) y = log a x ( 0 < a ≠ 1 )
Chú ý:
a > 0 : a x > 0, ∀x
Điều kiện + α ∈ Z + : có nghĩa
*
có nghĩa ∀x có nghĩa với x > 0
của x để hs
với mọi x.
có nghĩa:
+ α ∈ Z − : có nghĩa
với x ≠ 0 .
+ α ∉ Z : có nghĩa
với x > 0
Đạo hàm
Sự biến thiên α >0 α <0 a >1 0 < a <1 a >1 0 < a <1
Hàm số đb Hàm số Hàm số đb Hàm số nb Hàm số đb Hàm số nb
trên nb trên trên D trên D trên D trên D
(0; +∞) (0; +∞)
Đồ thị Luôn qua điểm ( 1;1) . Nằm hoàn toàn phía Nằm hoàn toàn phía bên phải
trên trục hoành và luôn trục tung và luôn qua hai
qua hai điểm A(0;1) điểm A(1;0) và B ( a;1) .
và B (1; a) .

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------9-------


6) Phương trình mũ, phương trình logarit:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng cơ a x = b ( 0 < a ≠ 1 ; b tùy ý) log a x = b ( 0 < a ≠ 1 ; b tùy ý)
bản.
Cách giải + b ≤ 0 : Pt vô nghiệm. Pt luôn có n0: x = ab
dạng cơ + b > 0 : Pt có 1 n0: x = log a b
bản.
Chú ý: Xét b.
Cách giải + Đưa về cùng cơ số: áp dụng: + Đưa về cùng cơ số: áp dụng:
các dạng a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ f ( x) = g ( x) ( log a f ( x) = log a g ( x) ⇔ f ( x ) = g ( x)
pt đơn
giản. 0 < a ≠ 1 ). ( 0 < a ≠ 1 và f ( x) > 0 hoặc g ( x) > 0
+ Đặt ẩn phụ: t = a
f ( x)
t >0 . ( ) ).
+ Logarit hóa hai vế ( chú ý cả hai vế ( )
+ Đặt ẩn phụ: t = log a f x ..
phải dương). + Mũ hóa hai vế.
Chú ý: Điều kiện xác định của phương
trình.

7) Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit: phương pháp tương tự như phương pháp
giải phương trình mũ và logarit nhưng ta cần xét a (khi sử dụng phương pháp mũ hóa hoặc lôgarit
hóa) để xác định chiều của bất phương trình.
Chú ý:
• Khi giải pt, bất phương trình mũ cơ bản ta phải xét b.
• Khi giải pt, bất phương trình logarit ta cần đặt điều kiện xác định của phương trình.
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG:

LUỸ THỪA
Dạng 1: Thu gọn một biểu thức
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
−0,75
1
2

a) A = 27 +  
3
− 250,5 KQ: A = 12
 16 
1 2 4 31
B = 0,008 − ( −2 ) .64 − 8 + ( 90 ) B=
− −2 − 2
b) 3 3 3 KQ:
16
1

   15
C =  3 5 : 2  : 16 :  5 .2 .3   
3 5 −7 1 1 1 2
c) 2 3 4 3 4 2 KQ: C=
      2
 4   5  3 
2 −2
−1  1  149
d) D = ( 0, 25 )   + 25   :    KQ: D=
 4  3   4   20
25.2−3 + 5−3 : 5−4
e) E = 2 KQ: E =3
8 3 − (0, 25)0
1
f) F = a −2 3 : a ( 3 −1) 2
KQ: F=
a4
( 3 +1)2
1
g) G=4 3+2
.  KQ: G =1
2
Bài 2: Biến đổi thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------10-------


a) A = 8 b3 . 4 b ( b > 0 ) b) B = 3 a 5 . 4 a (a > 0)
23 3 2
c) C = 5 23 2 2 d) D= 3

3 2 3
e) E = 3 3 9 27 3
KQ:
5 7 3 7 9

A=b 8
B=a 4
C=2 10
 2 18 E =3 8
D= 
 3
Dạng 2: So sánh hai lũy thừa
Bài 3 : So sánh
π  2
( ) ( )
2 3 − 2 3
− −
a/ 3 −1 3
và 3 −1 4
b/   và  
2 π 
−4 −4
 2  3
c/   và   d/ 2300 và 3200
 3  4
LOGARIT
Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức có chứa logarit
Bài 4: Tính logarit của một số
1
A = log24 B= log1/44 C = log 5
25
D = log279 E = log 4 4 8 F = log 1 3 9
3

 34  3 3
G = log 1  5  H = log 1  3  I = log16 (2 3 2)
2  2 8  27  3 
J = log 2 0,5 4 K = log a a 3
L = log 1 (a 2 5 a 3 )
a
KQ:
A=2 B = −1 C = −2 2 3 2
D= E= F =−
3 8 3
28 7 1 J =2 1 26
G= H =− I= K= L=−
15 18 3 3 5
Baøi 5 : Tính luyõ thöøa cuûa logarit cuûa moät soá
A = 4log 3 B = 27 log 3 C =9
2 9
log 3
2

2log 5
 3
3
1
D= 
2

E = 8 2
log 10
F = 21+log 70 2 2

 2
G = 23−4log 3 8
H = 9log 2+3log 5 3 3

I = (2a)
log 1
( a > 0)a
J = 27 log 2−3log 5 3 3

A=9 B=3 3 C = 16 D=5 E = 10 10

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------11-------


F = 140 8 H = 62500 I = 4a 2 8
G= J=
33 3 1953125
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 6: Rút gọn biểu thức
A = log 3 8log 4 81 B = log 1 25log 5 9
3

1
C = log 2 log 25 3 2 D = log 3 6log 8 9log 6 2
5
log 2 30
E = log 3 2.log 4 3.log 5 4.log 6 5.log 8 7 F=
log 4 30
  .49log 2
1 1
G = log 1 7 + 2log 9 49 − log 3 27 − log 4
H =  814 2 + 25log
9
125 8

7

3
 

A = 12 B = −8 1 2 1 F = 2 G = −6 + log 3 7 H = 19
C=− D= E = log 6 7
12 3 3
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số
Bài 7: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
π
y = ( x2 − 6 x + 8)
2

y = ( x − 4 x 2 + 3) 2 y = ( x2 + x − 6)
−3 −
a) b) c) 3

( ) y = log ( x 2 + 3 x + 2 )
1

y = ( x − 3x + 2 x )
ln − x 2 + 5 x + 6
d) 3 2 4 e) y=e f)

3 1− x
y = log 2 y = log 3 ( 2 − x ) y = log
2
g) h) i) j)
10 − x 2
1+ x
2x − 3
y= k) y = log 1 −x2 + 4x + 5 l) y = 2e 2 x + e x − 3
log 5 ( x − 2) 2

KQ:
a) R \ { 2; 4} b) c) d)
 3 ( −∞; −3) ∪ ( 2; +∞ ) ( 0;1) ∪ ( 2; +∞ )
 −∞; −  ∪ ( 1; +∞ )
 4
e) ( −1;6 ) f) g) ( −∞;10 ) h) R \ { 2}
( −∞; −2 ) ∪ ( −1; +∞ )
i) ( −1;1) j) ( 2; +∞ ) \ { 3} k) ( −1;5) l) [ 0; +∞ )
Dạng 2: Tìm đạo hàm các hàm số
Bài 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = e x .sin 3x b) y = ( 2 x 2 − 3x − 4 ) .e x c) y = sin e x

(
y = cos e x − 2 x +1 ) 1 x2 − 1
2

d) e) y = 32 x+5.e − x + f) y=
3x 4x
KQ:
a) e x .sin 3 x + 3.e x .cos3 x b) ( 2x 2
+ x − 7 ) .e x c) e x .cos e x
d) e) f)

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------12-------


(
− ( 2 x − 2 ) .e x − 2 x +1 .sin e x − 2 x +1 ) ln 3 x − ( x 2 − 1) .ln 4
2 2

2.32 x +5.e − x ln 3 − e − x .32 x +5 −


3x 4x x2 − 1
Bài 9: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
x2
a) y = x ln x b) y = x .ln x −
2
c)
2
(
y = ln x + 1 + x 2 ) d) y = log 3 ( x 2 − 1) e) y = ln 2 ( 2 x − 1) f)

ln x
y=
x2
KQ:
a) 1 + ln x b) 2 x ln x 1
c)
1 + x2
2x 4ln ( 2 x − 1) 1 − 2ln x
d) e) f)
( x − 1) .ln 3
2
2x −1 x3
Dạng 3: Chứng minh một đẳng thức có chứa đạo hàm
Bài 10: Chứng minh hàm số sau thỏa hệ thức:
a) y = ( x + 1)e thỏa y ′ − y = e
x x

1
y = ln thỏa xy ′ + 1 = e
y
b)
x +1
c) y = e + 2e − x thỏa y ′′′ − 13 y ′ − 12 y = 0
4x

PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Bài 11 : Giải các phương trình sau:
5
a) 2 x−4 = 3 4 b) 2
x2 −6 x −
= 16 2
2

c) 32 x −3 = 9 x +3 x −5 = 41−3 x
2 2
x − x +8
d) 2
x +5
1 x +17

e) 52 x +1 − 3.52 x −1 = 110 f) 32 x −7
= .128 x −3
4
2 x + 2 x −1 + 2 x − 2 = 3x − 3x −1 + 3x− 2 h) (1,25) = (0,64) 2(1+
1–x x)
g)
x x
 2   9  27
i)   .   = j) 3x −1 = 6 x.2− x.3x +1
 3   8  64

KQ:
14  b) { −1;7} c) d) { −2; −3} e) { 1}
a)    −2 ± 3 2 
3  
 2 
 95  g) { 2} h) { 25} i) { 3} j) { −2}
f)  
 13 
Bài 12 : Giải các phương trình sau:
a) 22x + 6 + 2x + 7 = 17 b) 32 x +1 − 9.3x + 6 = 0

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------13-------


c) 7 x + 2.71− x − 9 = 0 d) 2 2 x + 2 − 9.2 x + 2 = 0
e) 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0 f) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0
x x+1
5  2 8
g)   − 2   + =0 h) 5 x − 53− x = 20
 2  5 5

(4− ) ( ) ( ) +( )
x x x x

i) 15 + 4 + 15 =2 j) 5+2 6 5−2 6 = 10
k) 12.9 x − 35.6 x + 18.4 x = 0 * l) 9 x + 2 ( x − 2 ) 3x + 2 x − 5 = 0
KQ:
a) { −3} b) { 0;log 2} 3 c) { 1;log 2} 7 d) { −1; 2}
 3 f) { 0} g) { −1} h) { 4}
e) −1; − 
 2
i) { 0} j) { ±2} k) { −1; 2} l) { 1}
Bài 13: Giải các phương trình sau:
a) log 2 x + log 2 x + 1 = 1 ( ) b) log 2 ( 3 − x ) + log 2 ( 1 − x ) = 3
log ( x + 1) − log ( 1 − x ) = log ( 2 x + 3) d)
c)
log 4 ( x + 2 ) − log 4 ( x − 2 ) = 2log 4 6
e) log4x + log2x + 2log16x = 5 f) log 3 ( x + 2 ) + log 3 ( x − 2 ) = log 3 5
1
h) log 2 x + 6log 4 x = 4
2
g) log3x = log9(4x + 5) +
2
i) log 2 ( x − 1) + log 2 ( x − 1) = 7
2 2 3
j)
log 2 ( 9 x −2 + 7 ) − 2 = log 2 ( 3x −2 + 1)
1 2 log 2 2 x + 3log 2 x + log 1 x = 2
k) + =1 l)
4 − ln x 2 + ln x 2

m) 3 log 3 x − log 3 3 x = 1 n) log3(3x – 8) = 2 – x

o) log 3 ( 4.3x − 1) = 2 x + 1 p) log 3 [ 5 + 4.log 3 ( x − 1) ] = 2


KQ:
a) { 1} b) { −1}  −1 + 5  d) ∅
c)  
 2 
e) { 4 2} f) { 3} {
g) 6 + 51 } h)
 1
2; 
 16 
  1  74  j) { 2;3} k) { e; e } 2

l)
1
 ; 2

i) 3;   + 1 2 
  
2

m) { 3;81} n) { 2} o) { 0; −1} p) { 4}

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Bài 14: Giải các bất phương trình sau:

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------14-------


2 x+ 5
1 6
a) 16 x− 4 >8 b)   <9 c) 9 x ≤ 3 x+ 2
 3
x2 − x −6 2
4 x −15 x + 4
1  1
d)   >1 e) 2   > 23 x + 5 f) 62 x +3 < 2 x + 7.33 x −1
 4 2
KQ:
a) b) c) d) e) ( 1; 2 ) f) ( −∞;4 )
 19   7  ( −∞; −3] ∪ ( −2;1] ( −2;3)
 ; +∞   − ; +∞ 
 4   2 
Bài 15: Giải các bất phương trình sau:
a) 52 x + 2 ≥ 3.5 x b) 52 x −3 − 2.5x − 2 > 3
c) 2 2 x + 6 + 2 x +7 > 17 d) 5.4 x + 2.25 x ≤ 7.10 x
f) 4 − 16 < 2log 4 8
x +1
− 24 x − 4 2 x− 2 > 15
x
e) 2.16 x
1 1
g) 3x − 32− x + 8 > 0 h)
4x ≥ 2x + 3
−1 −2

21− x − 2 x + 1
i) 5 x − 3x +1 > 2 ( 5 x −1 − 3x − 2 ) j) ≤0
2x − 1
a) ( −∞;0] ∪ [ log5 2; +∞ ) b) ( 2; +∞ ) c) ( −3; +∞ ) d) [ 0;1] e) ( 1; +∞ )
f) g) ( 0; +∞ )  1 i) ( 3; +∞ ) j) [ 1; +∞ )
( −∞;0 ) ∪ ( log 4
3; +∞ ) h)  0; 
 2
Bài 16: Giải các bất phương trình sau:
a) log 4 ( x + 7 ) > log 4 ( 1 − x ) b) log 2 ( x 2 − 4 x − 5 ) ≤ 4
c) log 2 ( x + 5 ) < log 2 ( 3 − 2 x ) − 4 d) log 1 ( log 3 x ) ≤ 0
2

2 2 − 3x
e) 2log 8 ( x − 2 ) − log 8 ( x − 3) > f) log 1 ≥ −1
3 3 x
a) ( −3;1) b) [ −3; −1) ∪ ( 5;7 ]  77 
c)  −5; − 
 18 
d) [ 3;+∞ ) e) ( 3; +∞ ) \ { 4} 1 2 
f)  ; 
3 3 
Bài 17: Giải các bất phương trình sau:
log 21 x + 3log 1 x > 0 1 1
a) b) + >1
3 3 1 − log x log x
log 2 x − 3log x + 3
c) log 22 x + log 2 4 x − 4 ≥ 0 d) <1
log x − 1
log 5 ( 5 x − 4 ) > 1 − x f) log 1 (2 − 4 ) ≥ −2
x+ 2 x
e)
3

a) ( 0;1) ∪ ( 27; +∞ ) b) ( 1;10 )  1


c)  0;  ∪ [ 2; +∞ )
 4
d) ( 0;10 ) e) ( 1; +∞ ) f) ( −∞;2 )

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------15-------


-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------16-------
CHƯƠNG III : NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC :
A.Nguyên hàm
+ Định nghĩa : Cho hàm số f(x) xác định trên K. Hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K
nếu F’(x) = f(x) ∀x ∈ K
+ Định lí : ∫ f ( x)dx = F ( x) + C
+ Tính chất :
∫ f ( x) dx = f ( x) + C b) ∫ kf ( x) dx = k ∫ f ( x) dx + C
'
a) (k: hằng số khác 0)
c) ∫ [ f ( x) ± f ( x) ] dx = ∫ f ( x) dx ± ∫ g ( x) dx
+Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp thường dùng.
Coâng thöùc boå sung.

∫ 0dx = C
1 ( ax ± b )
α +1
∫ dx = x + C ∫ ( ax ± b ) dx = a . α + 1 + C
α

∫ kdx = kx + C
1 1
xα +1 ∫ ( ax ± b ) dx = a .ln ax ± b + C
∫ x dx = α + 1 + C ( α ≠ −1)
α

1 1
∫ e .dx = a e +C
ax ± b ax ± b

∫ x dx = ln x + C ( x ≠ 0 )
1 a kx ±b
∫ e dx = e + C
x x
∫ a dx = k . ln a + C
kx ± b

ax
∫ a dx = ln a + C ( 0 < a ≠ 1) 1
x

∫ cos ( ax ± b ) dx = sin ( ax ± b ) + C
a
∫ cos xdx = sin x + C 1
∫ sin ( ax ± b ) dx = − cos ( ax ± b ) + C
∫ sin xdx = − cos x + C a
1 1 1
∫ cos x dx = tan x + C ∫ cos 2 ( ax ± b ) dx = tan ( ax ± b ) + C
2
a
1 1 1
∫ sin x dx = − cot x + C
2 ∫ sin ( ax ± b ) dx = − a cot ( ax ± b ) + C
2

∫ tan xdx = − ln cos x + C


∫ cot xdx = ln sin x + C
B. Tích phân:
b
b
+ Định nghĩa : ∫ f ( x)dx = F ( x) = F (b) − F (a)
a
a

+ Tính chất :
b b b b b

a) ∫ kf ( x) dx =k ∫ f ( x) dx
a a
b) ∫ [ f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x) dx ± ∫ g ( x) dx
a a a
b c b

c) ∫ f ( x) dx = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx (a<c<b)
a a c

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------17-------


C. Ứng dụng của tích phân trong hình học
+ Tính diện tích hình phẳng
+ Tính thể tích vật thể tròn xoay
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH :
NGUYÊN HÀM
Dạng 1: Tìm nguyên hàm của một hàm số bằng định nghĩa và tính chất.
Phương pháp giải: Thường đưa nguyên hàm đă cho về nguyên hàm của tổng và hiệu sau đó vận
dụng bảng nguyên hàm thường dùng ⇒ kết quả.
Dạng 2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.
Th1: Tính I = ∫ f [ u ( x )].u '( x ) dx
+ Đặt t = u(x) ⇒ dt = u '( x ) dx
+ I = ∫ f [ u ( x )].u '( x ) dx = ∫ f ( t ) dt
Th2: Tính I = ∫ f ( x ) dx Nếu không tính được theo th1 nhưng trong tích phân có chứa một
trong số các hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến như sau:
2 2 1  −π π 
a −x ;
2 2
thì đặt x = asint , t ∈  2 ; 2 
a −x

1  −π π 
a
2
+x
2
;
2 2
thì đặt x = atant., t ∈  ; 
a +x  2 2
Dạng 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
∫ udv = uv − ∫ vdu
Chú ý:
+ Dạng có lnx và đa thức: đặt u = lnx và dv = nhân tử còn lại.dx
+ Dạng có mũ/ lượng giác và đa thức: đặt u = đa thức và dv = nhân tử còn lại.dx
+ Dạng có mũ và lượng giác: đặt tùy ý.
Dạng 4: Tìm nguyên hàm của một hàm số thoả điều kiện cho trước.
Phương pháp giải:
B1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số đã cho
B2: Thay điều kiện đã cho vào họ nguyên hàm tìm được C thay vào họ nguyên hàm ⇒ nguyên
hàm cần tìm.
*Tích phân:
Dạng 1: Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất.
Phương pháp giải:
Thường đưa tích phân đã cho về tích phân của tổng và hiệu sau đó vận dụng bảng nguyên
hàm thường dùng ⇒ kết quả.
Dạng 2:
b

+ Tính tích phân ∫ f(x) dx


a
bằng phương pháp đổi biến dạng 1:

Phương pháp giải:


B1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a đến b) ⇒ dx = u ′(t). dt
B2: Đổi cận:
x = a ⇒ u(t) = a ⇒ t = α
x = b ⇒ u(t) = b ⇒ t = β ( chọn α , β thoả đk đặt ở trên)
b

B3: Viết ∫ f(x)dx


a
về tích phân mới theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân .

Chú ý:
+ Đổi biến thì phải đổi cận
+ Chỉ áp dụng khi gặp tích phân mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng :

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------18-------


2 2 1  −π π 
a −x ;
2 2
t ∈  2 ; 2 
thì đặt x = asint ,
a −x

1  −π π 
thì đặt x = atant., t ∈ 
2 2
a +x ;
2 2
; 
a +x  2 2
b

+ Tính tích phân I= ∫ f[u(x)]u'(x)dx bằng phương pháp đổi biến dạng 2.
a
Phương pháp giải:
B1: Đặt t = u(x) ⇒ dt = u '( x). dx
B2: Đổi cận: x = a ⇒ t = u(a) ; x = b ⇒ t = u(b)
B3: Viết tích phân I về tích phân mới theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân .
Chú ý :Áp dụng cho các trường hợp sau :
+ Tích phân của lnx. Đặt t = lnx
+ Tích phân có căn bậc hai. Đặt t = căn bậc hai
+ Tích phân của sinx và cosx mũ lẻ.
Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần:
b b
b
Công thức : ∫ u.dv = u.v a − ∫ v.du
a a
Chú ý:
+ Dạng có lnx và đa thức: đặt u = lnx và dv = nhân tử còn lại.dx
+ Dạng có mũ/ lượng giác và đa thức: đặt u = đa thức và dv = nhân tử còn lại.dx
+ Dạng có mũ và lượng giác: đặt tùy ý.
b
P ( x)
Dạng 4: Tính tích phân hàm phân thức hữu tỉ ∫ Q( x)dx
a

+ Nếu bậc đa thức trên tử ≥ bậc đa thức dưới mẫu thì chia đa thức .
+ Nếu bậc đa thức trên tử < bậc đa thức dưới mẫu :
• Dạng mẫu có nghiệm : dùng phương pháp hệ số bất định hoặc đưa về dạng tích phân
dx
∫ xα

Dạng mẫu vô nghiệm :kiểm tra đạo hàm mẫu có bằng hiện tử hay không?
+ Nếu có đặt u = mẫu ( pp đổi biến)
+ Nếu không thì áp dụng đổi biến dạng 1.
Dạng 5: Tính tích phân của một số hàm lượng giác.
β β β

 Dạng: ∫ sin ax.cos bxdx, ∫ sin ax.sin bxdx, α∫ cos ax.cos bxdx
α α
+ Dùng công thức biến đổi tích thành tổng để tách thành tổng hoặc hiệu các tích phân rồi
giải.
β β

∫ sin xdx; α∫ cos xdx


n n
 Dạng:
α
+ Nếu n chẵn dùng công thức hạ bậc, n lẻ dùng công thức đổi biến.
β

 Dạng: ∫ R(sin x).cos xdx


α
+ Đặt t =sinx
β

 Dạng: ∫ R(cos x).sin xdx


α
+ Đặt t =cosx
b
Dạng6: Tính tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối. Tính ∫ f ( x ) dx
a

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------19-------


+ Tìm nghiệm của f(x) = 0.
+ Nếu f(x) = 0 vô nghiệm trên (a;b) hoặc có nghiệm nhưng không có nghiệm nào thuộc [a;b]
hoặc có một nghiệm x = a hoặc x = b, các nghiệm còn lại không thuộc [a;b] thì
b b
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx
a
a
b c b
+ Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = c ∈(a;b) thì ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
a a c
*Chú ý : + Có thể xét dấu để bỏ giá trị tuyệt đối
+ Nếu có nhiều hơn 1 nghiệm trên (a;b) thì biến đổi tương tự công thức trên.
* Ứng dụng của tích phân
Dạng 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và 3 đường thẳng.
Công thức:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
b

(C): y=f(x) và các đường thẳng x = a; x = b; y = 0 là : S = ∫ f ( x) dx


a
Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường và 2 đường thẳng.
Công thức:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và y = g(x) có đồ thị (C’) liên tục trên đoạn [a;b]. Khi đó diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường (C), (C’) và các đường thẳng x = a; x = b là :
b

S = ∫ f ( x) − g ( x) dx
a
Phương pháp giải toán:
B1: Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa (C) và (C’)
B2: Tính diện tích hình phẳng cần tìm:
TH1:Nếu phương trình hoành độ giao điểm vô nghiệm trong (a;b). Khi đó diện tích hình phẳng
b

cần tìm là: S = ∫ [ f ( x ) − g ( x)]dx


a

TH2:Nếu phương trình hoành độ giao điểm có 1 nghiệm là x1∈(a;b). Khi đó diện tích hình
phẳng cần tìm là:
b x1 b
S = ∫f x−
( )g x= )∫ −f [x (+
(dx )g∫x (dx
−)] f [x ( )g x (dx
)]
a a x 1

TH3:Nếu pt hoành độ giao điểm có các nghiệm là x1; x2∈(a;b). (x1<x2) . Khi đó diện tích hình
x1 x2 b

phẳng cần tìm là: S= ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx + ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx + ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx


a x1 x2

Chú ý:
• Nếu pt hoành độ giao điểm có nhiều hơn 2 nghiệm làm tương tự trường hợp 3.
• Dạng toán 1 là trường hợp đặc biệt của dạng toán 2 khi đường cong g(x)=0
• Nếu bài toán cho 2 đường (C) và (C’) tìm cận a,b bằng cách giải pt : f(x) = g(x)
• Nếu bài toán quá phức tạp thì ta có thể vẽ hình để xác định hình phẳng hoặc tính thông
qua tổng hoặc hiệu của nhiều hình.
• Có thể tìm phương trình tung độ giao điểm của hai đường congdiện tích hình phẳng
b

S = ∫ f ( y ) − g ( y ) dy
a
Dạng 3: Thể tích của một vật thể tṛòn xoay

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------20-------


Thể tích của vật thể tṛòn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) có phương
trình y= f(x) và các đường thẳng x = a, x = b , y = 0 quay xung quanh trục ox là:
b

V = Π ∫ f 2 ( x)dx
a
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Baøi 1: Tìm nguyeân haøm cuûa caùc haøm soá sau:
1 1
1) ∫ ( 2 + x 2 ) dx 2) ∫ ( x 3 − 9 ) dx 3) ∫  x − 2 dx
2 x 
4) ∫ ( x 2 − 3x ) ( x + 1) dx
4 x3 + 5x 2 − 1
5) ∫ (2
x
+3 )dx x
6) ∫ ( x + 2 x 3
) ( x + 1) dx 7) ∫ dx
x2
x −1
dx 8) ∫
x2
1
∫ (2a + x )dx 10) ∫ xlnx dx 11) ∫ cos2x.cos6xdx 12) ∫ sin2xcos2xdx
x
9)

Đáp số:
x3 x4 1 3 1 4)
1) 2x + + c 2) − 9x + c 3) x + +c x 4 2 x3 3 2
3 4 3 x − − x +c
4 3 2
5) 6) 1 1
2 x
3 x
2x x x x
5 4 3 2 7)2x2+5x+ +c 8) ln x + + c
+ +c + + + +c x x
ln 2 ln 3 5 2 3 2
9) 10) ln ln x + c 11) 1
2a 2 3 x
1 1 12)- cos 4 x + c
+ x sin 8 x + sin 4 x + c 8
ln a 3 16 8
+c

Baøi 2: Tìm nguyeân haøm cuûa caùc haøm soá sau baèng phöông phaùp
ñoåi bieán soá
1) ∫ (sin 5 x + e 2) ∫ ( 7 − 3x ) dx
8
4) ∫ x 1 − xdx
6 x+7
)dx 3) ∫ 3 x 7 − 3x 2 dx
x3 ( 2ln x + 3) 3
5) ∫ 4 dx 6) ∫ cos x sin xdx 7) ∫
2 3
dx
x +1 x
x
8) ∫ 3 dx
1 − 3x
2x + 1 1 + ln x sin 2 x
9) ∫ 2 dx 10) ∫ dx 11) ∫ dx 12) ∫ x 3 1 + x 2 dx
x + x +1 x 1 + sin x
2

Đáp số:
( 7 − 3x ) 3) 4)
9
1) 2) − +c 1 2 2
1 1 27 − (7 − 3 x 2 )3 + c− (1 − x )3 + (1 − x)5 + c
− cos5 x + e 6 x +7 + c 3 3 5
5 6

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------21-------


1 6) 7) 8)
5) ln( x 4 + 1) + c cos x cos x
5
1 3
1 1
4 − + c (2ln x + 3) + c − 3 (1 − 3 x) + 3 (1 − 3x) + c
4 2 5

5 3 8 6 15
9) 10) 11) 12)
ln x + x + 1 + c 2
( ) ( ) −( )
5 3
2 1 + sin x + c
2 3 2
1 + ln x + c 1 + x2 1 + x2
3 +c
5 3
Baøi 3: Tìm nguyeân haøm cuûa caùc haøm soá sau baèng phöông phaùp
nguyeân haøm töøng phaàn:
1) ∫ x.e x dx 2) ∫ x.cos(2 x − 3)dx 3) ∫ ln xdx 4) ∫ x s inxdx
5) ∫ xlnxdx 6) ∫ e x sin xdx 7) ∫ x 3 ln xdx 8)

∫ (2x + 1)e x
x

Đáp số:
1) ex(x-1) + c 2) 3)x(lnx-1)+c 4) - xcosx +
1 1 sinx + c
x sin(2 x − 3) + cos(2 x − 3) + c
2 4
5) 1 x 7) 8)
6) e (sin x − cos x) + c
1 2 1 2 x 4
x 4
(2 x − 1)e x + c
x ln x − x 2 + c ln x − + c
2 4 4 16
Baøi 4: a/Tìm moät nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá f(x)=1+ sin3x bieát
π
F( ) = 0.
6
Đs:
1 π
F ( x) = x − cos3 x −
3 6
b/ Tìm moät nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá f(x)=sin2x.cosx, bieát giaù trò

cuûa nguyeân haøm baèng


− 3 khi x= π
8 3
cos3 x 2 − 3 3
Đs: F ( x) = −2 +
3 24
1
c/ Tìm moät nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá f(x) = e1-2x, bieát F( )=0
2
1 1− 2 x 1
Đs: F ( x) = − e +
2 2
x + 3x + 3x − 1
3 2

d/ Tìm moät nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá f(x) = ,


x + 2x + 1
2

1
bieát F(1) =
3
Đs:
x2 2 13
F ( x) = + x + −
2 x +1 6
Bài 5: Tính các tích phân sau :

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------22-------


π
3 4
4 2 1

1) ∫ ( x
3
+ 1)dx 2) ∫− ( cos 2 x − 3sin x)dx 3) ∫ x − 1 dx 4) ∫ 1 − x 2 dx
−1 π −2 0
4

1
2x +1 1
2x
2 0
x 3 + 3x + 1
5) ∫ 2 dx 6) ∫ x + 3.x.dx
2
7) ∫ dx 8) ∫ dx
0 x + x +1 0 1 2x −1 −1 x −1
2
5 ( x − 1) dx 1
(2 x + 1)dx 1

9) ∫ 2 10) ∫0 x 2 − 4 x + 4 11) ∫
3
1 − xdx 12)
1 x − x−6 0
π
4

∫ sin 3x.cos x.dx


0
π π π
2 2 2
13)
∫ sin xdx 14)
∫ cos xdx 15)
∫ cos x sin xdx
2 3 3 2

0 0 0
Đáp số:
1) 24 2) 8 3) 5 π 5)ln3 6) 1 8)
4) 1 7) ln 3 + 1 23
4 (8 − 3 3) 2 − 5ln 2
3 . 6
9)ln 10) 11) 12) 13) 2 2
16 5 3 1 π 14)
3
15)
15
− ln 4
27 2 4 2 4
Bài 6: Tính các tích phân sau
π
1 1
2
1) ∫ x (1 − x ) dx
2 3 4
∫ 3x + 1dx
2) 3)
∫ ( x + sin x)cos xdx 4)
2

−1 0
0
π
2
sin 2 x
∫ 4 − cos x dx
0
2

ln 2 x 3x 2 1 + ln x
e 1 e 3

∫ x.e dx
− x2
5) ∫1 x dx 6) ∫0 x 3 + 1 dx 7) ∫ dx 8)
1 x 0
π π
2
2 6 x 2 dx
∫ (2 x − 1) dx ∫
5
9) 10)
∫ sin x cos xdx 11)
∫ e cos xdx 12)
3 sin x

1
0 0
3
1 + x3
Đáp số:
32 14 3) 4 1 6)ln2 7) 8)
1) 2) π 2 4) ln 5) 2 1 1
15 9 − 3 3 (2 2 − 1) (1 − 9 )
2 3 3 2 e
182 1 11) e-1 12)
9) 10) 1 3
3 4 ( 4 − 1)
2
Bài 7: Tính các tích phân sau :

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------23-------


π π
1 π
2 2
∫ (1 + e ) xdx 3) ∫ x(1 + cos x)dx
x
1)
∫ (2 x − 1) cos xdx 2) 4)
∫ e cos x dx 5)
x

0 0
0 0
π
2 π e 1
2
∫ (2 x − 1) ln x dx 7) ∫ x sin x dx ∫ ln xdx 9) ∫ e x dx
x
6) I = ∫ x cos x dx 2 8)
1 0 1 0
0
1

10) ∫ e
−x
x 2 dx
0
Đáp số:

1) π −3 1 π2 −4 1 π2 1
2) 3) 4) (e − 1) 5) 2ln 2 −
2 2 2 2
π2 7) π 8) 1 9) 1 2e − 5
6) −2 10)
4 e
Bài 8:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [0;2 π ] và trục
hoành . Đs : 4
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2x , và (P2) y = x2 + 1 và các đường
13
thẳng x = -1 ; x =2 . Đs :
2
Bài10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y2 = 4 x , và đường thẳng (d): 2x+y-4 = 0.
Đs: 9
Bài 11 :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a/ y =lnx ; y = 0 ; x = e Đs :1

π
b/ y = x ; y = x + sin2x ( 0 ≤ x ≤π ) Đs :
2
c/ y = ex ; y = 2 và x = 1 Đs :2ln2 + e - 4
Bài 12: Tính thể tích của vật thể tṛòn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
16π
khi nó quay xung quanh trục Ox: y = 2x – x2 và y = 0 Đs :
15
Bài 13:Tính thể tích của vật thể tṛòn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
18π
khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x2–2x Đs :
5
Bài 14: Tính thể tích của vật thể tṛòn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
khi nó quay xung quanh trục Ox:
π π2
a/ y = cosx ; y = 0 ; x = 0 ; x = Đs :
2 4
b/ y = lnx ; y = 0 ; x = 2 Đs :
2π (ln 2 − 2ln 2 + 1)
2

π
c/ y = xe x ;y=0; ;x=2 Đs : (5e 4 − 1)
4
π 3π 2
d/ y = sin2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = Đs :
8

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------24-------


-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------25-------
CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC :
1. Số phức.
 Số phức z = a + bi, trong đó a, b∈R, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo,
i 2 = −1 .
a = c
 Số phức bằng nhau: a + bi = c + di ⇔  .
b = d
 Modul của số phức z = a + bi = a 2 + b 2 .
 Số phức liên hợp của z =a + bi là z = a + bi = a − bi
2. Cộng Trừ và Nhân Số Phức.
 ( a + bi ) ± (c + di ) = ( a ± c) + (b ± d )i
 ( a + bi )(c + di ) = ( ac − bd ) + ( ad + bc)i
3. Chia Số Phức
a + bi (a + bi)(c − di)
 =
c + di c2 + d 2
4. Phương Trình Bậc Hai Với Hệ Số Thực
 Căn bậc hai của số thực a < 0 là ±i a .
 Xét phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 và biệt thức ∆ = b 2 − 4ac
b
 ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm (kép) x = −
2a
−b ± ∆
 ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm thực x1,2 =
2a
−b ± i ∆
 ∆ < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phức x1,2 =
2a
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH:
Dang 1: Tính biểu thức số phức
Dạng 2: Giải phương trình bậc nhất với hệ số thực
Dạng 3: Giải phương trình bậc hai với hệ số thực
Dang 4: Tìm số phức biết S, P
Dạng 5: Tìm tập hợp điểm thỏa điều kiện cho trước.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Tính :
a) (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i) Đs : 1+1i
b) (1 + i)2 – (1 – i)2 Đs : 4i
c) (2 + i)3 – (3 – i)3 Đs : -16+37i
d) (2–3i) (6 + 4i) Đs : 24-10i
3 3 6
e) Đs : − i
1 + 2i 5 5
1+ i
f) Đs : i
1− i
3+i
g) Đs : -2 + i
(1 − 2i )(1 + i )

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------26-------


(1 + 2i ) 2 − (1 − i ) 2 21 9
k) Đs : + i
(3 + 2i ) 2 − (2 + i ) 2 34 17
( ) ( )
2 2
h) 1 + 3i + 1 − 3i Đs : - 4

3 −i 2 −i 3 +1 + 2 2 −1 − 3
l) − Đs :
1+ i i 2 2
i
Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:
2+i −1 + 3i
a) z= Đs :
1− i 2+i
22 4
+ i
25 25
b) ( 5 − 7i ) + 3z = ( 2 − 5i ) ( 1 + 3i ) Đs :
12 8
+ i
3 3
c/ 5 − 2iz = ( 3 + 4i ) ( 1 − 3i ) Đs :
5
+ 5i
2
d/ (3 + 4i ) z = (1 + 2i )(4 + i ) Đs :
42 19
+ i
25 25
Bài 3: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:
a/ z 2 − 2 z + 5 = 0 Đs
1 ± 2i
1 ± i 23
b/ 3z 2 − z + 2 = 0 Đs :
6
3 1
c) z 2 − 3.z + 1 = 0 Đs : ± i
2 2
d) 3 2.z 2 − 2 3.z + 2 = 0 Đs :
6 6
± i
6 6
f/ z 4 + 2 z 2 − 3 = 0 Đs: ±1; ± i 3
Bài 4: Tìm số phức z, biết z = 2 5 và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó.
Đs: z = 2 + 4i; z = -2 - 4i
Bài 5: Tìm hai số phức, biết:
3+i 7 3−i 7
a/ Tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng 4 Đs : z1 = , z2 =
2 2
b/ Tổng của chúng bằng 6 và tích của chúng bằng 16 Đs :
z1 = 3 + i 7, z2 = 3 − i 7

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------27-------


Bài 6: Trong mp phức , hãy tìm tập hợp điểm biễu diễn các số phức thỏa mãn hệ thức sau: sau:
a/ z − i ≤ 1 Đs : Tập hợp các điểm thỏa đk là hình tròn tâm O(0;1) và bk r = 1
b/ z + i = 2 . Đs : Tập hợp các điểm thỏa đk là đường tròn tâm O(0;1) và bk r = 2
c/ z+i = z+2 Đs :Tập hợp các điểm thỏa đk là đường thẳng 2y- 4x-3 = 0
d/ Phần thực của z bằng 2. Đs: Tập hợp các điểm thỏa đk là đường thẳng x - 2 = 0
( )
e/ Phần ảo của z thuộc khoảng −1;3 .Đs : Tập hợp các điểm thỏa đk là phần nằm giữa
hai đường thẳng y = -1 và y = 3
f/ Phần thực và phần ảo của z đều thuộc đoạn [ −1;1] . Đs : Tập hợp các điểm thỏa đk một
hình vuông nằm trong mp tọa độ Oxy, giới hạn bởi các đường x = - 1, x = 1, y = 1 và y = -1.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------28-------


Phần 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Khối lập phương:
V = a 3 , với a là cạnh của hình lập phương.
Chú ý: Đường chéo hình lập phương cạnh a có độ dài bằng a 3.
2. Khối hộp chữ nhật:
V = abc , với a,b,c là ba cạnh hình hộp chữ nhật.
Chú ý: Đường chéo hình hộp chữ nhật cạnh a,b,c có độ dài bằng a 2 + b2 + c2 .
3. Khối lăng trụ:
V = B.h , với B là diện tích đáy và h là chiều cao của lăng trụ.
4. Khối chóp:
1
V = B.h , với B là diện tích đáy và h là chiều cao của hình chóp.
3
Chú ý: Gọi A’, B’, C’ lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, SC của hình chóp S.ABC. Khi
VS . A' B 'C ' SA ' SB ' SC '
đó: = . . (Công thức tỉ số khối chóp tam giác)
VS . ABC SA SB SC
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH:
1. Tính thể tích khối đa diện:
Phương pháp:
+ Dùng công thức trực tiếp.
+ Dùng công thức tỉ số thể tích của khối chóp tam giác.
2. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là đường cao của các khối lăng trụ, khối
chóp.
Dùng công thức thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có đường chéo bằng 2a 3 . Tính thể tích
khối lập phương đó.
KQ: V = 8a 3
Bài 2: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a, BB ' = 2a, BD = a 5 .
Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
KQ: V = 4a 3
Bài 3: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
a 3 11
KQ: V =
12
Bài 4: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3
KQ: V =
24
Bài 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA ⊥ ( ABC ) ,
SA = AB = a , góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
600 .
bằng
a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------29-------


b/ Gọi H là hình chiếu của A lên SC’. Tính thể tích khối chóp S.ABH.

a 3 2 , d A, SBC = a a3 2
KQ: a/ V = ( ( )) 2 b/ V =
12 18
Bài 6: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ ( ABC ) , SA = 2a
, ·ACB = 300 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
4a 3
KQ: V =
3 3
Bài 7: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA ⊥ ( ABC ) ,
SA = a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3
KQ: V =
3
Bài 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , góc
giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 450 .
a/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
b/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.ABMN.

a3 2 a3 2
KQ: a/ V = b/V =
3 8
Bài 9: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng 2a và cạnh đáy bằng a.
a/ Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
b/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BB’ và CC’. Tính thể tích khối chóp
A.MNCB.

KQ: a/ V =
a 3
3 b/V =
a 3
3
2 6
Bài 10: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có hai đáy là hai hình thoi,
AC = 6a, BD = 8a, AC ' = 10a . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.
KQ: V = 192a 3

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------30-------


CHƯƠNG II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Khối nón:
S xq = π rl , với r là bán kính đáy và l là độ dài đường sinh.
Stp = S xq + Sdáy , với S dáy = π r 2
1
V = π r 2 h , với h là chiều cao.
3
2. Khối trụ:
S xq = 2π rl , với r là bán kính đáy và l là độ dài đường sinh.
Stp = S xq + 2 Sdáy , với S dáy = π r 2
V = π r 2 h , với h là chiều cao.
Chú ý: h = l.
3. Khối cầu:
S = 4π r 2 , với r là bán kính.
4
V = π r 3 , với r là bán kính.
3
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH:
1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của khối nón, khối trụ, khối cầu.
2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp (lăng trụ).
+ Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
+ Xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
+ Xác định giao điểm của mặt phẳng trung trực một cạnh bên với trục đường tròn.
+ Giao điểm đó chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp (lăng trụ).
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ABC , ( )
SA = a 3 . Khi quay đường gấp khúc SBA quanh trục là đường thẳng SA được một hình nón
tròn xoay. Tính số đo góc ở đỉnh, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của khối
nón đó.

KQ: 60 , S xq = 2π a , Stp = 3π a ,V =
0 2 π a
2
3
3
3
Bài 2: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng a. Thiết diện qua đỉnh của hình nón hợp với đáy
một góc 300 có diện tích bằng 4a 2 . Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón đó.
7π a 3
KQ: S xq = π a 2
56,V =
3
Bài 3: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2a. Một thiết diện qua đỉnh của hình nón cách
a
tâm của đường tròn đáy một khoảng bằng và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ
2
dài bằng 2a.Tính diện tích xung quanh, thể tích của khối nón đó.
2π a 2 23 4π a 3 3
KQ: S xq = ,V =
5 3 5
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông ABCD cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) ,
SA = 2a . Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của khối trụ có đường cao
SA và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------31-------


KQ: ( )
S xq = 2π a 2 2, Stp = π a 2 2 2 + 1 ,V = π a 3
Bài 5: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
b/ Tính diện tích, thể tích của khối cầu đó.
6a 48π a 2 96π a 3
KQ: a/ r = b/ S = ,V =
33 11 11 33
Bài 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
b/ Tính diện tích, thể tích của khối cầu đó.
2 2a 32π a 2 64 2π a 3
KQ: a/ r = b/ S = ,V =
7 7 21 7
Bài 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ ( ABC ) ,
SA = AB = 3a, BC = 4a . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
a 34
KQ: r=
2
Bài 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA ⊥ ( ABC ) ,
SA = AB = AC = a . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
KQ: r =
a 3
2
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) ,
SA = AB = a , BC = 2a . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
a 3
KQ: r =
2
Bài 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
2a
KQ: r=
3
Bài 11: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
a 6
KQ: r=
2

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------32-------


CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Hệ tọa độ trong không gian: r
r r r r
a) u = ( x; y; z ) ⇔ u = xi + yj + zk
r2 r 2 r 2 rr r r rr
i = j = k = 1 i. j = j.k = k .i = 0
r r r
i = (1; 0; 0), j = (0;1;0) , k = (0;0;1)
uuuu r r r r
M ( x; y; z ) ⇔ OM = xi + yj + zk
r r
b) Cho a = ( a1 , a2 , a3 ) , b = ( b1 , b2 , b3 )
r r
a ± b = ( a1 ± b1 , a2 ± b2 , a3 ± b3 )
r
k.a = ( ka1 , ka2 , ka3 )
 a1 = b1
r r 
a = b ⇔ a2 = b2
a = b
 3 3
r r r r a a a
a / / b ⇔ a = k .b ⇔ 1 = 2 = 3
b1 b2 b3
c) Cho A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB)
uuu
r
AB = ( xB − x A ; yB − y A ; z B − z A )
AB = ( xB − xA ) 2 + ( yB − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2
x + xB y A + y B z A + z B
+ Tọa độ M là trung điểm đoạn thẳng AB: M ( A ; ; )
2 2 2
+ Tọa độ G là trọng tâm tam giác ABC:
x + xB + xC y A + yB + yC z A + z B + zC
G( A ; ; )
rr 3 3 3
d) a.b = a1 .b1 + a2 .b2 + a3 .b3
r
a = a12 + a22 + a32
r r rr
a ⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ a1 .b1 + a2 .b2 + a3 .b3 = 0
r r rr
a.b
cos(a; b) = r r
a .b
r r a a3 a3 a1 a1 a2 
e) a; b  =  2 , , 
 
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
2. Phương trình mặt cầu:
a) Mặt cầu (S) tâm I ( x0 ; y0 ; z0 ) , bán kính r có phương trình:
( x−x ) + ( y − y0 ) + ( z − z 0 ) = r 2
2 2 2
0

b) Phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 Ax + 2 By + 2Cz + D = 0

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------33-------


với điều kiện A2+ B 2 + C 2 − D > 0 , là phương trình mặt cầu có tâm I (− A; − B; −C )
và bán kính r = A2 + B 2 + C 2 − D
3. Phương trình mặt phẳng: 

a) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: vectơ n ≠ 0 gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(α ) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng (α )
b) Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 ( A2 + B 2 + C 2 > 0)
r
 (α ) đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ pháp tuyến n = (A; B;C)
⇒ (α ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0
c) Các trường hợp đặc biệt của phương trình tổng quát
+ (α ) đi qua gốc O ⇔ D = 0
+ (α ) // Ox hoặc chứa Ox ⇔ A=0
+ (α ) // (Oxy) hoặc trùng (Oxy) ⇔ A = B = 0
 (Oxy): z = 0, (Oyz): x = 0, (Oxz): y = 0
_ Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: Mặt phẳng đi qua các điểm:M ( a;0;0) ,
x y z
N (0; b;0) và P(0;0; c ) có phương trình dạng: + + =1
a b c
d) Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:
( )
Cho α : Ax + By + Cz + D = 0 và
(α ’):A’x + B’y + C’z + D = 0
o ( α ) cắt ( β )⇔ A : B : C ≠ A': B ': C '
A B C D
o (α ) // (α ’) ⇔ = = ≠
A' B ' C ' D '
A B C D
o (α ) ≡ (α ’) ⇔ = = =
A' B ' C ' D '
e) Điều kiện vuông góc giữa 2 mp: ( α ) ⊥ ( β ) ⇔ AA '+ BB '+ CC ' = 0
f) Khoảng cách từ điểm M 0 (x 0 ,y 0 ,z 0 ) đến mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0
Ax0 + By0 + Cz0 + D
d ( M 0 ;(α ) ) =
A2 + B 2 + C 2
4. Phương trình đường thẳng:
a) Phương trình tham số của đường thẳng
r
Trong (Oxyz) cho (d) đi qua M 0 (x 0 ,y 0 ,z 0 ) và có vectơ chỉ phương: u = (a;b;c)
 x = x0 + at

Khi đó: d :  y = yo + bt (t∈R)
 z = z + ct
 o

x − xo y − yo z − zo
b) Phương trình chính tắc của đường thẳng = =
a b c
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
r ur
Trong Oxyz cho (d) qua M và có VTCP u và (d’) qua M’ và có VTCP u ' .
r ur r uuuuur r
o d trùng d’ ⇔ u , u ' = u , MM ' = 0
   

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------34-------


r ur r
 u , u ' = 0
 
o d // d’ ⇔  r uuuuu r r

  u , MM '  ≠ 0

r ur r
 u , u ' ≠ 0
 
o d và d’ cắt nhau ⇔  r ur uuuuu r
 
 u , u ' .MM ' = 0
r ur uuuuur
o d và d’ chéo nhau ⇔ u , u ' .MM ' ≠ 0
 
Vận dụng xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian :
r ur uuuuur
1) u , u ' .MM ' ≠ 0 :chéo

 
r ur uuuuur
2) u , u ' .MM ' = 0
 
r ur r
 
a) u , u ' ≠ 0 : cắt
 
r ur r
 
b) u , u ' = 0
 
r uuuuur r r uuuuur r
   
* u , MM ' ≠ 0 : song song* u , MM ' = 0 : trùng
   
II. CÁC DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH:
Vấn đề 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG:
 Phương pháp chung:
r
+ Tìm 1 điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) mà mặt phẳng đi qua và 1 véctơ pháp tuyến n = (A; B;C) của mặt
phẳng
( ) (
+ Phương trình mặt phẳng có dạng: A x − x0 + B y − y0 + C z − z0 = 0 ) ( )
Loại 1: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C:
r  uuu r uuur
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα =  AB, AC 
Loại 2: Mặt phẳng (α ) đi qua 2 điểm A, B và (α ) song song với đường thẳng ∆
r  uuu r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα =  AB, u∆ 
Loại 3: Mặt phẳng (α ) đi qua 2 điểm A, B và (α ) vuông góc mặt phẳng (β )
r uuu
r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα =  AB, nβ 
Loại 4: Mặt phẳng (α ) đi qua 1 điểm A và (α ) vuông góc với đường thẳng ∆
r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα = u∆
Loại 5: Mặt phẳng (α ) đi qua 1 điểm A và (α ) song song với mặt phẳng (β )
r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα = nβ
Loại 6: Mặt phẳng (α ) đi qua 1 điểm A và (α ) song song với hai đường thẳng ∆, d
r r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα = [ u∆ , ud ]
Loại 7: Mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng ∆ và d song song nhau
Gọi A ∈ ∆ và B ∈ d
r r uuu r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα = u∆ , AB 
Loại 8: Mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng ∆ và d cắt nhau
Gọi A ∈ ∆

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------35-------


r r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα = [ u∆ , ud ]
Loại 9: Mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng ∆ và (α ) song song với đường thẳng d (∆ và d chéo
nhau)
Gọi A ∈ ∆
r r r
(α ) đi qua A và có véctơ pháp tuyến là nα = u∆ , ud [ ]
Vấn đề 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
 Phương pháp chung:
r
+ Tìm 1 điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) mà đường thẳng đi qua và 1 véctơ chỉ phương u = (a;b;c) của đường
thẳng
 x = x0 + at
 x − xo y − yo z − zo
+ Phương trình đường thẳng có dạng:  y = yo + bt hoặc = = (a, b, c
 z = z + ct a b c
 o

khác 0)

Loại 1: Đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A, B


r uuu
r
∆ đi qua điểm A và có véctơ chỉ phương là u∆α = AB
Loại 2: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và ∆ vuông góc với mặt phẳng (α )
r r
∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véctơ chỉ phương là u∆ = nα
Loại 3: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và ∆ song song với đường thẳng d
r r
∆ đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véctơ chỉ phương là u∆ = ud
Vấn đề 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
 Phương pháp chung:
+ Tìm tâm I ( x0 ; y0 ; z0 ) và bán kính r của mặt cầu
( x−x ) + ( y − y0 ) + ( z − z 0 ) = r 2
2 2 2
+ Phương trình mặt cầu có dạng: 0

_ Phương trình x + y + z + 2 Ax + 2 By + 2Cz + D = 0 (2)


2 2 2

Loại 1: Mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D


Thế tọa độ 4 điểm vào (2) để tìm các hệ số
Loại 2: Mặt cầu (S) có đường kính AB
Mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm AB và bán kính r = ½ AB
 x = x0 + at

Loại 3: Mặt cầu (S) đi qua 2 điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng ∆:  y = yo + bt
 z = z + ct
 o

Mặt cầu (S) có tâm I ( x0 + at ; yo + bt ; zo + ct ) và IA=IB=r

Loại 4: Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (α )
Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính r =d(I,(α ))
Vấn đề 4: CÁC DẠNG TOÁN KHÁC
Loại 1: Tìm hình chiếu của 1 điểm lên mặt phẳng
Loại 2: Tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng
Loại 3: Tìm hình chiếu của 1 điểm lên đường thẳng
Loại 4: Tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua đường thẳng
Loại 5: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Loại 6: Tìm giao điểm của 2 đường thẳng

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------36-------


Loại 7: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
Loại 8: Tìm tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến
Loại 9: viết phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng

+ Bước 1: Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa (d) và vuông góc (α )
( α )
+ Bước 2: (d):  từ đó suy ra phương trình tham số của (d)
( β )
Loại 10: viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau

r r r
+ Bước 1: d có VTCP u = [ u1 ; u2 ]
+ Bước 2: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (d) và (d1 )
+ Bước 3: Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa (d) và (d2 )
( α )
+ Bước 4: (d):  từ đó suy ra phương trình tham số của (d)
( β )
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Vấn đề 1: Trong không gian (Oxyz) viết phương trình mặt phẳng (α ) biết:
1) (α ) đi qua 3 điểm A ( 1; −2;5 ) , B ( 2;1; −7 ) , C ( 0; 2; −2 )
2) (α ) đi qua 2 điểm A ( 1; −2;5 ) , B ( 2;1; −7 ) và (α ) song song với đường thẳng
x = 2 + t

∆ :  y = −3t
 z = −1 + 2t

A ( 1; −2;5 ) , B ( 2;1; −7 )
3) (α ) đi qua 2 điểm và (α ) vuông góc mặt phẳng
( β ) : 2x + 3y − 6z + 1 = 0
x = 2 + t

4) (α ) đi qua 1 điểm A ( 1; −2;5 ) và (α ) vuông góc với đường thẳng ∆ :  y = −3t
 z = −1 + 2t

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------37-------


5) (α ) đi qua 1 điểm A ( 1; −2;5 ) và (α ) song song với mặt phẳng ( β ) : 2x + 3y − 6z + 1 = 0
x = 2 + t

6) (α ) đi qua điểm A ( 1; −2;5 ) và (α ) song song với hai đường thẳng ∆ :  y = −3t và
 z = −1 + 2t

x −1 y + 3 z
d: = =
5 −2 1
x = 2 + t
 x −1 y + 3 z
7) phẳng (α ) chứa hai đường thẳng ∆ :  y = −3t và d d: = = song song
 z = −1 + 2t 1 −3 2

nhau
x = 2 + t
 x − 2 y z +1
8) (α ) chứa hai đường thẳng ∆ :  y = −3t và d : = = cắt nhau
 z = −1 + 2t 5 − 2 1

x = 2 + t

9) (α ) chứa đường thẳng ∆ :  y = −3t và (α ) song song với đường thẳng
 z = −1 + 2t

x −1 y + 3 z
d: = = (∆ và d chéo nhau)
5 −2 1
Vấn đề 2: Viết phương trình đường thẳng ∆ biết
(
1) Đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A 1; −2;5 , B ) ( 2;1; −7 )
2) Đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 1; −2;5 ) và ∆ vuông góc với mặt phẳng
( α ) : 2x + 3 y − 6z +1 = 0
3) Đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 1; −2;5 ) và ∆ song song với đường thẳng
x −1 y + 3 z
d: = =
5 −2 1
Vấn đề 3: Viết phương trình mặt cầu (S) biết
( ) ( 2;1; −7 ) , C ( 0; 2; −2 ) , D ( 3;1;0 )
1) Mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A 1; −2;5 , B
2) Mặt cầu (S) có đường kính AB biết A ( 1; −2;5 ) , B ( 2;1; −7 )
3) Mặt cầu (S) đi qua 2 điểm A ( 1; −2;5 ) , B ( 2;1; −7 ) và có tâm nằm trên đường thẳng
x = 2 + t

∆ :  y = −3t
 z = −1 + 2t

4) Mặt cầu (S) có tâm I ( 0; 2; −2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng ( α ) : 2x + 3 y − 6z +1 = 0
Vấn đề 4: Một số bài tập tổng hợp:

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------38-------


 x = −1 + 2t

1) Cho (d):  y = 2 − t (t ∈ R )
 z = −2t

a) Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của (d) ?
b) Xác định các điểm thuộc (d) ứng với t = 1, t = – 2 ?
c) Điểm nào sau đây thuộc (d): A(1;1;2); B(3;0;-4)
d) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(1;0;1) và song song với (d)
2) Trong (Oxyz) cho M (2; −3; 4)
a) Hãy tìm các hình chiếu của M lên các trục tọa độ
b) Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua các hình chiếu đó
3) Trong không gian Oxyz cho tứ diên ABCD với :A(-3;0;2);B(2;0;0);C(4;-6;4); D(1;-2;0)
a) Viết phương trình chính tắc đường thẳng qua A song song với cạnh BC?
b) Viết phương trình tham số đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh C?
c) Tìm toạ độ hình chiếu H của C lên (ABD)
Giải
uuur
a) (BC) qua A(-3;0;2), có véctơ chỉ phương là : BC = (2;-6;4)
x+3 y z−2
⇒ (∆): = =
2 −6 uuu 4r uuur
b) (ABD) có VTPT là :  AB, AD  = (-4;2;-10)
  r
+ đường cao CH đi qua C và có vectơ chỉ phương u = (-2; 1;-5)
 x = 4 − 2t

⇒ (CH):  y = −6 + t
 z = 4 − 5t

 x = 4 − 2t t = 1
 y = −6 + t x = 2
 
c) toạ độ H là nghiệm của hệ phương trình:  ⇔ 
 z = 4 − 5t  y = −5
2 x − y + 5 z − 4 = 0  z = −1
Vậy H (2;-5;-1)
x = t
x −1 y + 2 z 
4) Cho 2 đường thẳng (d 1 ): = = ; (d 2 ):  y = −1 + 2t
−3 1 1  z = 3 + 3t

Viết phương trình chính tắc của (d3) đi qua M (0;1;1) và vuông góc với (d1) và (d2)
Giải
ur uu
r
+ (d1) và (d2) lần lượt có vectơ chỉ phương là u1 = (-3;1;1), u2 = (1;2;3)
r uuruu
uu r
⇒ VTCP của (d3) là: u3 = u1 ;u2  = (1;10;-7)
x y −1 z −1
⇒ (d3): = =
1 10 −7
5) Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0; – 1;0), B(1;0;1), C(– 2;1;2), D(1;4;– 3).
a/ Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện.
b/ Tính đường cao của tứ diện xuất phát từ C.

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------39-------


c/ Tính các góc của các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD.
d/ Viết phương trình mặt cầu qua ba điểm A, B, C có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (P) có phương
trình : x + 2y + z – 1 = 0.
a) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).
Giải
a) Kí hiệu d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
Gọi H là giao điểm của d và (P), ta có H là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
r r
Do v = (1 ; 2 ; 1) là một vectơ pháp tuyến của (P) nên v là một vectơ chỉ phương của d. Suy ra, d
x −1 y − 4 z − 2
có phương trình : = =
1 2 1
 x −1 y − 4 z − 2
 = =
Do đó, tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:  1 2 1
 x + 2 y + z − 1 = 0

2 2 1  2 1 1
Giải hệ trên, ta được : x = − ,y= ,z= . Vậy H  − ; ; .
3 3 3  3 3 3
b) Cách 1 (dựa vào kết quả phần 1):
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A. tiếp xúc với mặt phẳng (P). Ta có:
2 2 2
 2  2  1 5 6
R = AH = 1 +  +  4 −  +  2 −  = .
 3   3   3  3
Do đó, mặt cầu có phương trình là:
50
( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 2) 2 =
3
Hay 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x – 24y – 12z + 13 = 0
Cách 2 (độc lập với kết quả phần 1):
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Ta có R bằng khoảng cách từ A
đến (P). Suy ra :

1.1 + 2.4 + 1.2 − 1 5 6


R= =
12 + 22 + 12 3
Do đó, mặt cầu có phương trình là:
50
( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 2) 2 =
3
Hay 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x – 24y – 12z + 13 = 0

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------40-------


Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1 ; 2 ; 3) và đường thẳng d có phương
x − 2 y −1 z
trình : = = .
1 2 1
a) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên d.
b) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
Giải
a) Kí hiệu (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. Gọi H là giao điểm của (P) và d, ta có H là
hình chiếu vuông góc của A trên d.
r r
Do v = (1 ; 2 ; 1) là một vectơ chỉ phương của d nên v là một vectơ pháp tuyến của (P). Suy ra,
(P) có phương trình : x + 2y + z – 6 = 0
 x − 2 y −1 z
 = =
Do đó, tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:  1 2 1
 x + 2 y + z − 6 = 0
7 5 1 7 5 1
Giải hệ trên, ta được : x = ,y= ,z= . Vậy H  ; ; .
3 3 3  3 3 3
b) Cách 1 (dựa vào kết quả phần 1):
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d. Ta có:
2 2 2
7  5  1  165
R = AH =  + 1 +  − 2  +  − 3  = .
3  3  3  3
Do đó, mặt cầu có phương trình là:
55
( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 =
3
Hay 3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x – 12y – 18z − 13 = 0
Cách 2 (độc lập với kết quả phần 1):
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d. Ta có R bằng khoảng cách từ A
đến d. Suy ra :
2 2 2
1 3 3 −3 −3 1
+ +
2 1 1 1 1 2 165
R= =
12 + 22 + 12 3
Do đó, mặt cầu có phương trình là:
55
( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 =
3
Hay 3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x – 12y – 18z − 13 = 0

x+2 y z +3
Câu 7:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : = = và mặt
1 −2 2
phẳng (P) : 2 x + y − z − 5 = 0
a) Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
b) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Giải

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------41-------


a) A(5;6; − 9)
r
b) + Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) : ud = (1; −2; 2)
r
+ Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : nP = ((2;1; −1)
r r r
+ Vectơ chỉ phương của đường thẳng ( ∆ ) : u∆ = [ud ; nP ] = (0;1;1)
x = 5

+ Phương trình của đường thẳng ( ∆ ) :  y = 6 + t (t ∈ ¡ )
 z = −9 + t

 x = 2 + 4t

Câu 8:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :  y = 3 + 2t và mặt phẳng
 z = −3 + t

(P) : − x + y + 2 z + 5 = 0
a)Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là
14 .
Giải
a) Chọn A(2;3; − 3),B(6;5; − 2)∈(d) mà A,B nằm trên (P) nên (d) nằm trên (P) .
r r
r u ⊥ ud
b) Gọi u vectơ chỉ phương của ( d1 ) qua A và vuông góc với (d) thì  r r nên ta chọn
u ⊥ u P
r r r
u = [u , uP ] = (3; −9;6) = 3(1; −3; 2) . Phương trình của đường thẳng ( d1 )
 x = 2 + 3t

 y = 3 − 9t (t ∈ ¡ )
 z = −3 + 6t

( ∆ ) là đường thẳng qua M và song song với (d ). Lấy M trên ( d1 ) thì M(2+3t;3 − 9t; − 3+6t) .
1 1
Theo đề : AM = 14 ⇔ 9t + 81t + 36t = 14 ⇔ t = ⇔ t = ±
2 2 2 2

9 3
1 x −1 y − 6 z + 5
+ t = − ⇒ M(1;6; − 5) ⇒ ( ∆1 ) : = =
3 4 2 1
1 x − 3 y z +1
+ t = ⇒ M(3;0; − 1) ⇒ ( ∆ 2 ) : = =
3 4 2 1
Câu 9:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng
(P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 và (Q) : x + y − z + 5 = 0 .
a) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với
mặt phẳng (T) : 3 x − y + 1 = 0 .
Giải
1
a) d(M;(Q)) =
3

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------42-------


2 −1 3 2 x − y + 3z + 1 = 0
b) (1,5đ) Vì ≠ ≠ ⇒ (d ) = ( P ) ∩ (Q ) : 
1 1 −1 x + y − z + 5 = 0
Lấy hai điểm A( − 2; − 3;0), B(0; − 8; − 3) thuộc (d) .
r
+ Mặt phẳng (T) có VTPT là nT = (3; −1;0)
r r uuu r
+ Mặt phẳng (R) có VTPT là nR = [ nT , AB ] = (3;9; −13)
+ Qua M(1;0;5)
+ ( R) :  r ⇒ ( R ) : 3 x + 9 y − 13 z + 33 = 0
 + vtpt : n R
= (3;9; − 13)
x + 3 y +1 z − 3
Câu 10:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : = = và
2 1 1
mặt phẳng (P) : x + 2 y − z + 5 = 0 .
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mp(P).
Giải

a. Giao điểm I( 1;0;4) .
b. Lấy điểm A( − 3; − 1;3) ∈(d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuông góc với (P)
5 5
thì (m) : x = −3 + t , y = −1 + 2t , z = 3 − t . Suy ra : (m) ∩( P ) = A '(− ;0; ) .
2 2
uur 3
(∆ ) ≡ ( IA ') : x = −1 + t , y = 0, z = 4 + t , qua I( − 1;0;4) và có vtcp là IA ' = − (1 ;0; 1)
2

-------------TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TN THPT 2010- 2011-----------------------------43-------

You might also like