Professional Documents
Culture Documents
Nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển bền vững của doanh
nghiệp trong giai đoạn hiện nay vì :
a. Nguồn nhân lực là lực lượng vận hành và sử dụng các nguồn nhân lực khác.
b. NNL giúp tạo ra lợi thế cạnh tranh dài hạn.
c. NNL là nguồn lực không bị hạn chế như các nguồn lực khác.
d. Nguồn nhân lực phức tạp hơn nhiều so với các nguồn lực khác.
2. Khi doanh nghiệp tạm thời thiếu hụt nhân viên với số lượng ít, kế hoạch hành đông ưu tiên
của DN là:
3. Trong hoạch định NNL , việc căn cứ vào kế hoạch SXKD của DN có thể giúp :
5. Công tác dự báo nguồn cung về nhân lực của DN được thực hiện dựa trên số liệu về :
6. Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của DN cần căn cứ vào các yếu tố sau, TRỪ :
a. Kế hoạch SXKD.
b. Hồ sơ nhân viên.
c. Cung cầu trên thị trường lao động.
d. Năng suất lao động thực tế.
7. Theo quan điểm của quản trị NNL , yếu tố con người trong DN được xem là :
a. NLL
b. Một loại chi phí.
c. Một tài sản chiến lược.
d. Một loại máy móc.
8. Ý nghĩa cơ bản nhất của công tác phân tích công việc:
9. Giải pháp cuối cùng đc đưa ra trong trường hợp thiếu nhân viên là :
10. Phòng phát triển kinh doanh của 1 DN gồm 1 trưởng phòng, 1 phó phòng , 5 nhân viên
phát triển thị trường . Vậy bộ phận này có bao nhiêu công việc cần phân tích :
a. 1
b. 3
c. 5
d. 7
12. Bản chất của công việc được mô tả trong nội dung nào dưới đây của bản mô tả công
việc
13. Phương pháp quan sát trực tiếp đặc biệt hữu ích khi phân tích công việc của:
14. Đãi ngộ tài chính trực tiếp bao gồm những khoản sau, TRỪ:
a. Tiền lương trả cho người lao động vào những ngày nghỉ lễ.
b. Tiền lương trả cho người lao động.
c. Tiền lương trả cho người lao động them giờ.
d. Tiền phân chia lợi nhuận.
15. Phân tích công việc được thực hiện trong những trường hợp sau , TRỪ :
16. Phòng nhân sự giữ các vai trò sau đây , TRỪ :
17. Trong phương pháp định giá công việc bằng cách tính điểm để xây dựng hệ thống tiền
lương , tiêu chí nào dưới đây KHÔNG sử dụng :
18. Bản mô tả điều kiệm làm việc và những gì mà người lao động phải thực hiện gọi là:
19. Các thông tin về vị trí công việc cần tuyển được xác định dựa trên cơ sở :
20. Mục đích của tuyển dụng là tìm kiếm những ứng viên:
23. Trong mô hình tuyển dụng con người / tổ chức (mô hình lấy con người làm trung tâm của
tổ chức ), người được tuyển dụng phải phù hợp với các yếu tố sau đây TRỪ :
24. Cách thức đánh giá nhân sự nào dưới đây được sử dụng phổ biến hơn cả :
25. Kiến thức, kĩ năng và khả năng cần có được ghi trong :
26. Phương pháp tuyển mộ nào dưới đây có tỷ lệ bỏ việc thấp nhất :
27. Khâu không nằm trong qua trình tuyển chọn nhân sự :
28. Hình thức đãi ngộ nào dưới đây có đặc điểm là nhân viên được thưởng từ việc tiết kiệm
chi phí :
29. Đánh giá thành tích công tác nhằm mục đích :
a. Tìm ra những khuyết điểm, điểm yếu của người lao động.
b. Đông viên người lao động hoàn thành nhiệm vụ của mình.
c. Giúp người lao động tránh được sai lỗi trong công việc.
d. Làm căn cứ để đãi ngộ, sắp xếp , bố trí sử dụng có hiệu quả NNL.
30. Các tiêu chí đánh giá thành tích công tác phải bảo đảm các yêu cầu sau, TRỪ :
31. So với nguồn nội bộ, tuyển mộ từ bên ngoài có hạn chế :
a. Khó đánh giá chính xác tiềm năng của nhân viên.
b. Cạnh tranh nội bộ cao.
c. Hạn chế các cơ hội lựa chọn ứng viên.
d. Khó thu hút các ý tường mới.
32. Việc xác định mức lương gần với nỗ lực, khả năng và trình độ của người lao động nhằm
đảm bảo mục tiêu :
33. Quyết định sa thải nhân viên dựa trên kết quá đánh giá nhân sự sẽ giúp DN:
a. Đánh giá kết hợp các phương pháp đánh giá thành tích.
b. Đánh giá kết hợp nhiều chủ thể đánh giá.
c. Đánh giá vòng tròn 1 lượt.
d. Đánh giá của khách hang.
35. Việc phổ biết văn hoá DN thông qua đánh giá thành tích thuộc về nhóm mục đính nào
dưới đây :
36. Phương pháp đánh giá nào dưới đây cho phép DN có thể đánh giá hầu hết các công việc
chỉ với 1 mẫu phiếu đánh giá :
37. Ưu điểm nổi trội của phương pháp phỏng vấn trong phân tích công việc :
38. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đánh giá nhân sự kém hiệu quả :
39. Khoản nào sau đây KHÔNG nằm trong đãi ngộ tài chính gián tiếp :
40. Trong xây dựng hệ thống tiền lương, phương pháp đánh giá công việc nào dưới đây
chính xác và khoa học nhất :
Ket qua:
1b-2b-3b-4b-5d-6c-7c-8a-9c-10b-11d-12b-13b-14a-15c-16b-17b-18c-19b-20d-21a-
22b-23d-24b-25d-26b-27c-28a-29d-30b-31a-32b-33d-34b-35c-36c-37c-38b-39d-40c