You are on page 1of 2

Họ và tên: …………………………………………………… Đề kiểm tra học kì 2 NH 2010-2011

Lớp: 10B
Môn Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút (36 câu trắc nghiệm)

Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.


Câu 1. Khi đang soạn thảo văn bản Word, nếu muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím
A. Ctr + X. B. Ctrl + Y. C. Ctrl + Z. D. Ctrl + A.
Câu 2. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân loại gồm
A. mạng diện rộng, mạng toàn cầu. B. mạng cục bộ, mạng toàn cầu.
C. mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. D. mạng diện rộng, mạng toàn cục, internet.
Câu 3. Việt Nam chính thức kết nối Internet vào ngày
A. 11/09/1997. B. 19/11/1997. C. 05/03/1997. D. 03/05/1992.
Câu 4. Hình ảnh sau đây gợi đến thao tác gì?

A. Tìm kiếm bằng máy chủ tìm kiếm trên Internet.B. Tìm kiếm trong hệ điều hành Windows.
C. Tìm kiếm trong Microsoft Word. D. Tìm kiếm thông tin trong mạng cục bộ.
Câu 5. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện
A. Table  Cells. B. Tools  Split Cells. C. Table  Split Cells. D. Table  Merge Cells.
Câu 6. Địa chỉ website của trường THPT An Minh là
A. http://anminh.edu.vn B. http://thptanminh.edu.vn
C. http://thptanminh.sch.vn D. http://thptam.sch.vn
Câu 7. Trong hệ thống email nội bộ của trường THPT An Minh, địa chỉ email nào sau đây không phải địa chỉ email của một học
sinh lớp 10?
A. tdvan10@thptanminh.sch.vn B. ncnguyen08@thptanminh.sch.vn
C. ntphat10@thptanminh.sch.vn D. lvsum10@thptanminh.sch.vn
Câu 8. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng theo kiểu danh sách ta thực hiện
A. File  Bullets and Numbering. B. Edit  Bullets and Numbering.
C. View  Bullets and Numbering. D. Format  Bullets and Numbering.
Câu 9. Chọn câu SAI.
A. Trang chủ (Homepage) là trang mở ra đầu tiên của một website.
B. Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website.
C. Website là tập hợp nhiều siêu văn bản có gán địa chỉ để truy cập.
D. Các siêu văn bản được soạn thảo bằng ngôn ngữ đánh dấu HTTP.
Câu 10. Trên thanh định dạng của Word, công cụ này dùng để
A. Tô màu nền cho đoạn văn. B. Tô màu nền cho kí tự.
C. Tô màu cho kí tự. D. Chèn chữ nghệ thuật WordArt.
Câu 11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là
A. mạng cục bộ. B. mạng diện rộng. C. mạng toàn cầu. D. mạng internet.
Câu 12. Trong soạn thảo Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn
A.. Edit - AutoCorrect Options... B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options... D. Tools - AutoCorrect Options...
Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện
A. Insert - Page Numbers. B. View - Page Numbers.
C. Tools - Page Numbers. D. Format - Page Numbers.
Câu 14. Giao thức được sử dụng rộng rãi trong các loại hình mạng máy tính là
A. TCP/IP. B. FTP. C. HTTP. D. ASP.
Câu 15. Trong các phương thức kết nối Internet sau đây, phương thức nào có tốc độ đường truyền chậm nhất?
A. đường thuê bao cáp quang. B. ADSL. C. sử dụng đường truyền điện thoại. D. WiFi.
Câu 16. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là
A. Chèn kí hiệu đặc biệt. B. Xóa file đang tạo. C. Định dạng in nghiêng. D. Lưu file đang tạo.
Câu 17. Trong soạn thảo Word, nếu muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) và chuyển sang một đoạn mới
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter. B. Bấm Enter.
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter. D. Word tự động, không cần bấm phím.
Câu 18. Địa chỉ đơn nhất (dạng số) mà những thiết bị điện tử hiện nay đang sử dụng để nhận diện và liên lạc với nhau trên mạng
máy tính bằng cách sử dụng giao thức Internet được gọi là
A. địa chỉ Internet. B. địa chỉ web. C. địa chỉ IP. D. tên miền.
Câu 19. Tên miền www.muctim.com.vn là tên miền
A. cấp 1. B. cấp 2. C. cấp 3. D. cấp 4.
Câu 20. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + V dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản. B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
C. Copy một đoạn văn bản vào Clipboard. D. Đóng file đang mở.
Câu 21. HTML là
A. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để soạn thảo siêu văn bản. B. Chương trình thiết kế website.
C. Giao thức truyền tin siêu văn bản. D. Ngôn ngữ lập trình dùng để tạo web.
Câu 22. Địa chỉ website nào dưới đây là không hợp lệ?
A. http://www.scribd.com/explore/Most-Recent?page=3
B. https://www.google.com/a/thptanminh.sch.vn/
C. http://360.thuvienvatly.com/tin-tuc/tin-vat-ly/60-2011/1422-cac-nha-vat-li-tao-ra-anh-guong-luong-tu
D. http://www.tienlen.vn.com/
Câu 23. Trên màn hình Word, thanh công cụ dưới đây được gọi là gì?

A. Thanh công cụ chuẩn. B. Thanh công cụ định dạng. C. Thanh công cụ vẽ. D. Thanh công cụ hỗ trợ.
Câu 24. Phần mềm Mozilla Firefox là
A. Trình duyệt web. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm tường lửa. D. Phần mềm chống virus.
Câu 25. Virus máy tính lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính.
B. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc.
C. Thông qua đường dây điện thoại, khi máy tính có kết nối điện thoại.
D. Thông qua các thiết bị lưu trữ di động, cố định, và đường truyền mạng máy tính.
Câu 26. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên. B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ. D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
Câu 27. Chọn ra website dịch vụ tìm kiếm trong các địa chỉ dưới đây.
A. http://www.google.com.vn B. http://baocantho.com.vn
C. http://chinhphu.vn D. http://nhacso.net
Câu 28. Công cụ trên thanh công cụ chuẩn dùng để
A. phục hồi thao tác trước đó. B. hủy lệnh Enter. C. trở về trang trước. D. quay lại đầu văn bản.
Câu 29. Cách này sau đây có thể dùng để tạo bảng (Table) trong Word?
A. Sử dụng công cụ trên thanh công cụ chuẩn. B. Format  Insert Table.
C. Insert  Insert Table. D. View  Table.
Câu 30. Mạng máy tính trong hình minh họa dưới đây được lắp đặt theo mô hình mạng nào?

A. mô hình ngang hàng. B. mô hình sao. C. mô hình cục bộ. D. mô hình khách – chủ.
Câu 31. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển giữa hai chế độ gõ: chế độ chèn và chế độ đè, ta gõ phím
A. Tabs, B. Caps Lock. C. Insert. D. Num Lock.
Câu 32. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng trang in, ta thực hiện
A. File  Properties. B. File  Print. C. File  Page Setup. D. File  Print Preview.
Câu 33. Thiết bị này có tên gọi là gì?

A. Modem ADSL. B. Modem WiFi. C. Modem Dcom-3G. D. Router.


Câu 34. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị mạng?
A. USB. B. Router. C. UPS. D. Webcam.
Câu 35. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo khổ giấy ngang, ta chọn
A. Portrait. B. Landscape. C. Right. D. Left.
Câu 36. Thuật ngữ Phishing có nghĩa là
A. Thủ thuật sử dụng web giả để lừa đảo trên Internet. B. Email nặc danh để lây lan virus.
C. Chương trình gián điệp, ăn cắp thông tin cá nhân. D. Phần mềm quảng cáo bất hợp pháp.
___ Hết ___

You might also like