Professional Documents
Culture Documents
Observation
s 146 146 Số quan sát
Buổi 2:
Yêu cầu: 1. Biết dùng kiểm định t để xem hệ số trong hàm hồi quy tổng thể có bằng 0 hay
không
2. Biết cách dùng kiểm định Wald về giá trị của hệ số hồi quy - nhắc học viên
đây là dạng hồi quy có điều kiện ràng buộc/ hồi quy thu hẹp
3. Biết thực hiện hồi quy phụ để kiểm tra đa cộng tuyến
4. Biết thực hiện các kiểm định: White (có và không có tích chéo),
kiểm định B-G, Ramsey-Reset, tính chuẩn của SSNN
Thực hiện: Mở file ch6bt6, thực hiện ước lượng như đã học ở buổi 1 thu được bảng kết
quả ở màn hình Equation
Dependent Variable: Q
Method: Least Squares
Date: 11/18/07 Time: 20:47
Sample (adjusted): 1 16
Included observations: 16 after adjustments
Buổi 3
Nội dung:
1. Mô hình có trễ phân phối
2. Tính tác động ngắn hạn, dài hạn trong mô hình động
3. ước lượng hệ phương trình bằng 2SLS
Thực hiện
I. Mô hình có trễ phân phối: Mở tập số liệu : ch9bt1, trong đó: M là cầu danh nghĩa về
tiền; IPD: chỉ số giảm phát; Y: tổng thu nhập quốc gia theo giá danh nghĩa; NNI: thu
nhập dòng.
II. Tác động ngắn hạn, dài hạn trong mô hình động: Mở tập số liệu : ch9bt1.
Giả sử mô hình cầu thực tế ngắn hạn về tiền sau được xây dựng từ mô hình hiệu chỉnh
từng phần:
M/IPD = α1 +α2Y/IPD +α3M(-1)/IPD +u (3)
Kết quả ước lượng bằng OLS:
Dependent Variable: M/IPD
Method: Least Squares
Date: 11/21/07 Time: 23:09
Sample (adjusted): 1949 1964
Included observations: 16 after adjustments
a. Tính hệ số hiệu chỉnh trong mô hình hiệu chỉnh từng phần: (1- 0.585)
b. Tính tác động của thu nhập quốc dân theo giá thực tế lên cầu tiền trong ngắn hạn:
14.71
c. Tác động của thu nhập quốc dân lên cầu tiền trong dài hạn: 14.71/(1-0.585)
Determinant residual
covariance 157642.5
Equation: Y=C(1)+C(2)*R+C(3)*I
Instruments: C I M
Observations: 32
R-squared 0.967559 Mean dependent var 2132.692
Adjusted R-
squared 0.965322 S.D. dependent var 1581.342
S.E. of
regression 294.4783 Sum squared resid 2514807.
Durbin-
Watson stat 0.711789
Equation: R=C(4)+C(5)*M+C(6)*Y
Instruments: C I M
Observations: 32
R-squared 0.722019 Mean dependent var 7.294063
Adjusted R-
squared 0.702848 S.D. dependent var 2.823746
S.E. of
regression 1.539269 Sum squared resid 68.71117
Durbin-
Watson stat 0.641020
So sánh các hệ số ước lượng cho phương trình (4) bằng 2 phương pháp? Tại sao chúng
rất khác nhau? (Giáo viên hướng dẫn: Không thực hiện kiểm định Hausman, nhưng có
thông báo với học viên là kiểm định Hausman cho thấy có tương quan giữa biến giải
thích và ssnn trong hệ phương trình hành vi=> UL OLS là các ước lượng chệch và không
vững).
(các thầy cô nhắc lại cho học viên cách đọc các chỉ số trong bảng OLS về các giá trị:
R2; F-statistic, cách kiểm định PSSS thay đổi và tự tương quan)
Buổi 4: Mô hình với biến phụ thuộc là biến chất: Mô hình xác suất
tuyến tính/ Mô hình logit/ Mô hình Probit
I. Mở tệp số liệu: ch11bt2
a. Ước lượng bằng mô hình logit: pi = exp(β1+ β2Xi)/(1+exp(β1+ β2Xi))
X: thu nhập (đơn vị: triệu đồng); Y: =1 nếu có xe riêng; =0 nếu không có xe riêng
Quick→ Estimate→ Logit , thu được
Std. z-
Variable Coefficient Error Statistic Prob.
C -6.552 1.960 -3.343 0.001
X 0.381 0.110 3.454 0.001
= exp( −6.552 + 0.381 x10 ) /[1 + exp( −6.552 +0.381 x10 )] = 0.06
3. Nếu thu nhập người đó tăng thêm 1 triệu đồng thì xác suất tăng thêm:
ˆ i (1 − p
p ˆ = 0.06 (1 − 0.06 )0.381 = 0.02
ˆ i )β2
Std. z-
Variable Coefficient Error Statistic Prob.
C -3.571 0.936 -3.817 0.000
X 0.209 0.053 3.940 0.000
3. Nếu thu nhập người đó tăng thêm 1 triệu thì xác suất đó tăng thêm:
f ( βˆ1 + βˆ 2 X ) βˆ 2 = f ( −1.48 ) x0.209 = ( 2π ) −0.5 exp[ −(1.48 ) 2 / 2]x 0.209 = 0.028
II. Bài tập: mở tệp ch11bt1. Trong đó: Y=1 nếu một người là đi làm bằng phương tiện
cá nhân, =0 nếu đi bằng phương tiện công cộng. X: chênh lệch giữa thời gian đi làm bằng
phương tiện công cộng so với phương tiện cá nhân
1. Uớc lượng môhình Y theo X có hệ số chặn bằng môhình logit
2. ước lượng của hệ số chặn là:
3. Tính xác suất để một người chọn phương tiện công cộng nếu thời gian chênh lệch của
anh ta là X = 20
4. Nếu chất lượng phục vụ của các phương tiện công cộng được cải tiến, thể hiện qua
việc giảm được thời gian là 1 phút thì tại mức X = 20, khả năng lựa chọn phương tiện
công cộng thay đổi là
5. Thực hiện các điều 1-4 trên cho mô hình Probit
VI. Ôn tập
Mở tập số liệu: ch5bt6. Hồi quy Y(sản lượng) theo lao động (L), vốn (K) và hệ số chặn:
Y = a1 +a2 L + a3 K + u
1. Khi vốn tăng 1 đơn vị thì trung bình sản lượng tăng bao nhiêu đơn vị?
3. Các ước lượng có phù hợp với lý thuyết không?
4. Vốn có thực sự ảnh hưởng đến sản lượng không?
5. Hàm hồi quy có phù hợp không?
6. Biến vốn và sản lượng giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến đổi trong sản
lượng?
7. Dùng hồi quy phụ để kiểm tra xem trong mô hình có dấu hiệu của đa cộng tuyến
không?
8. Dùng kiểm định White để kiểm định mô hình có hiện tượng PSSS thay đổi không?
9. Giá trị của thống kê Khi-bình phương trong kiểm định trên là?
10. Mô hình có hiện tượng tự tương quan bậc nhất không?
11. Mô hình động: Cho mô hình hiệu chỉnh
Y*t = a + bXt+ ut
Trong đó Y là sản lượng cân bằng dài hạn, Xt là giá. Quá trình hiệu chỉnh:
Yt − Yt −1 = δ (Yt * − Yt −1 )
Giải thích: alpha: hằng số san trong phương trình của giá trị trung bình, beta: hằng số
san trong phương trình của giá trị xu thế
Mean (104.8669): giá trị của Y* tại thời điểm quan sát cuối cùng
Trend (1.338392): giá trị Tn ( xu thế tại quan sát cuối cùng)
Dự báo: Y*n+h = Y*n + hTn với h = 1, 2,...
Y*n+1 = 104.8669+ 1.338392
Y*n+10 = 104.8669+ 10* 1.338392
II. San mũ có yếu tố thời vụ: Mở tệp số liệu ch12bt4 (có 32 quan sát)
Nháy đúp chuột vào biến y→ Procs→ Exponential smoothing→ Holt-winters- no
seasonal/ Ok