Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 − mx2 − x + m + 1.
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 1.
2. Tìm m để khoảng cách giữa các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là nhỏ nhất.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Giải phương trình (2 cos x − 1)(sin x + cos x) = 1.
2. Giải hệ phương trình
√ √ √
x + y + 1 + 1 = 4(x + y)2 + 3 x + y;
3
2x − y = .
2
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc BAD\ = α. Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại hợp với đáy một góc β. Cạnh SA = a. Tính
diện tích xung quanh và thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 4 (2,0 điểm).
2 2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường√ tròn (C) : x + y = 1. Đường tròn (C ) tâm
0
I(2; 2) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2. Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x−4 y−1 z+5 x−2 y+3 z
d1 : = = ; d2 : = = .
3 −1 −2 1 3 1
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .
Câu 5 (2,0 điểm).
3
1. Giải phương trình log 1 (x + 2)2 − 3 = log 1 (4 − x)3 + log 1 (x + 6)3 .
2 4 4 4
———————————Hết——————————-
A D
2. B C
I
Kẻ đường cao SI của tam giác SBC. Khi đó AI ⊥ BC (ĐL 3 đường vuông góc). Do đó
d = β.
SIA
a cot β a
AI = a. cot β, AB = AD = , SI =
sin α sin β
a2 cot2 β
SABCD = AB.AD sin α =
sin α
a3 cot2 β
VS.ABCD =
3 sin α
a2 cot2 β 1
Sxq = SSAB + SSAD + SSBC + SSCD = 1+
sin α sin β
4. 1. (C) có tâm O(0; 0) và BK R = 1, đường tròn (C 0 ) cắt (C) tại A, B nên AB ⊥ OI tai trung
−→
điểm H của AB. Suy ra OI(2; 2) là VTPT
√ của AB : 2x + 2y + C = 0
√ 2 |C|
d(O, AB) = OH = OB 2 − HB 2 ⇔ = √ ⇔ C = ±2.
2 2 2
x + y + 1 = 0; x + y − 1 = 0.
2. Mặt cầu có tâm là trung điểm đoạn vuông góc chung của d1 , d2 và đường kính là đoạn vuông
góc chung của d1 , d2 .
d1 , d2 lần lượt có VTCP là − →
u1 = (3; −1; −2), → −
u2 = (1; 3; 1) Giả sử đường vuông góc chung của
d1 , d2 cắt chúng lần lượt tại M, N. Khi đó
M = (4 (+ 3t; 1 − t; −5 − 2t),
( N = (2 + t ; −3 + 3t(
0
; t ).
0 0
−−→− →
MN u1 = 0 −2t − 14t = 12
0
t = −1
Ta có −−→− → ⇔ ⇔ 0
MN u2 = 0 11t + 2t = 9
0
t =1
Suy ra M = (1; 2; −3), N = (3; 0; 1).
1 1p 2 √
r = MN = 2 + (−2)2 + 42 = 6. Tâm I(2; 1; −1).
2 2
PT mặt cầu: (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 6.
(
x + 2 6= 0 −6 < x < 4
5. 1. ĐK: 4 − x > 0 ⇔
x 6= −2
x+6 >0
PT ⇔ 3 log 1 |x + 2| − 3 = 3 log 1 (4 − x) + 3 log 1 (x + 6)
4 4 4
4(x + 2) = (4 − x)(x + 6)
⇔ 4|x + 2| = (4 − x)(x + 6) ⇔
4(x + 2) = −(4 − x)(x + 6)
√ √
⇔ x = 2; x = 8; x = 1 ± 33 Kết hợp ĐK, x = 2; x = 1 − 33.
π
2. Đặt x = cos2 α; y = sin2 α ⇒ α ∈ 0; . Khi đó
2
cos2 α sin2 α (sin α + cos α)(1 − sin α cos α)
T = + =
sin α cos α sin α cos α
√ π t2 − 1
Đặt t = sin α + cos α = 2 sin α + ⇒ sin α cos α =
√ 4 2
π
Với 0 < α < ⇒ 1 < t ≤ 2
2
−t3 − 3t
T = 2 = f (t)
t −1
−t4 − 3 √ √ √
f 0 (t) = 2 < 0, ∀t ∈ (1; 2] ⇒ f (t) ≥ f ( 2) = 2
(t − 1)2
Vậy √ √
min T = min √ f (t) = f ( 2) = 2
(1; 2]
1
khi x = y = .
2