You are on page 1of 5

Môn học : Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin

Lớp : CNTT3 – ĐH Sư phạm TPHCM


Giảng viên : Ts. Nguyễn An Tế – Nguyễn Thúy Ngọc

Bài tập
QUẢN LÝ ĐƠN ĐẶT HÀNG
Công ty XYZ là một đơn vị kinh doanh các mặt hàng điện – điện tử. Công ty XYZ mua
hàng từ nhiều nguồn khác nhau trong nước. Mỗi lần công ty XYZ mua hàng đều có phiếu
nhập như trong hình A-1 bên dưới.
Hàng hóa mua từ các nhà cung cấp có thể được công ty XYZ trả chậm làm nhiều lần và
ngược lại, cũng có khi công ty XYZ thanh toán tiền một lần cho nhiều phiếu nhập. Nói chung,
số tiền của một lần thanh toán cho nhà cung cấp không căn cứ trên từng phiếu nhập cụ thể mà
tùy theo sự thỏa thuận giữa công ty XYZ và các nhà cung cấp (hình A-2).

PHIẾU NHẬP
Số phiếu : 0368
Ngày nhập kho : 05.04.2007
Nhà cung cấp : Công ty TNHH Hoàng Sơn
Địa chỉ : 327/9B Nơ Trang Long, Q. BT - TPHCM
Mặt hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. TV 21” cái 50 1 200 000 60 000 000
2. Cassette cái 100 380 000 38 000 000
Tổng cộng 98 000 000

Hình A-1 : Phiếu nhập hàng.

PHIẾU CHI
Số phiếu : 0276
Ngày chi tiền : 12.04.2007
Chi cho : Công ty TNHH Hoàng Sơn
Địa chỉ : 327/9B Nơ Trang Long, Q. BT - TPHCM
Số tiền chi : 50 000 000 đ (năm mươi triệu đồng chẵn).
Diễn giải : Trả tiền mua hàng.

Hình A-2 : Phiếu chi tiền.

Hàng hóa của công ty XYZ được bán theo hai hình thức : bán sỉ theo đơn đặt hàng và bán
lẻ (các hóa đơn). Lưu ý, một khách hàng của công ty cũng có thể đồng thời là nhà cung cấp.
Khi muốn đặt mua hàng, khách hàng điền yêu cầu vào đơn đặt hàng như trong hình A-3.
Đối với khách mua theo đơn đặt hàng, công ty cũng thực hiện phương thức trả chậm
tương tự như giữa công ty XYZ với các nhà cung cấp.

1
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số đơn đặt hàng : 0612
Ngày đặt hàng : 01.04.2007
Khách hàng : Cửa hàng Tiến Phát
Địa chỉ : 198B Cống Quỳnh, Q.1 – TPHCM
Ngày giao dự kiến : 08.04.2007
Mặt hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. TV 21” cái 20 1 400 000 28 000 000
2. Cassette cái 40 500 000 20 000 000
Tổng cộng 48 000 000

Hình A-3 : Đơn đặt hàng.

Mỗi đơn đặt hàng của khách hàng có thể được giao nhiều lần hoặc không được đáp ứng
(vì nhiều nguyên nhân khác nhau từ cả hai phía : công ty và khách đặt hàng).

PHIẾU GIAO HÀNG


Số phiếu giao hàng : 0598/GH
Ngày giao hàng : 07.04.2007
Khách hàng : Cửa hàng Tiến Phát
Địa chỉ : 198B Cống Quỳnh, Q.1 – TPHCM
Số đơn đặt hàng : 0612
Mặt hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. Cassette cái 40 500 000 20 000 000
Tổng cộng 20 000 000

Hình A-4 : Phiếu giao hàng.

Thông thường, công ty sẽ giao hàng cho khách theo đúng yêu cầu đặt hàng về các điều
khoản : ngày giao hàng, số mặt hàng và số lượng của từng mặt hàng. Tuy nhiên, cũng có khi
tùy theo sự thỏa thuận giữa hai bên mà có sự khác biệt giữa nội dung đặt hàng và giao hàng :
• giao hàng có thể sớm hoặc trễ hơn dự kiến, và / hay
• số mặt hàng được giao có thể ít hơn số mặt hàng đặt, và / hay
• số lượng giao của một mặt hàng có thể ít hơn số lượng đặt.
Khách mua lẻ hàng hóa của công ty không cần đặt hàng trước và phải thanh toán tiền
ngay khi nhận hàng.

2
HÓA ĐƠN BÁN LẺ
Số hóa đơn : 1134/HĐ
Ngày hóa đơn : 09.04.2007
Khách hàng : Nguyễn văn Thanh
Địa chỉ :
Mặt hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. TV 21” cái 1 1 700 000 1 700 000
Tổng cộng 1 700 000

Hình A-5 : Hóa đơn bán lẻ.

Phiếu thu như trong hình A-6 dùng để thu tiền công nợ của khách hàng cũng như thu tiền
bán hàng theo hóa đơn.
PHIẾU THU
Số phiếu : 3268
Ngày thu tiền : 09.04.2007
Thu của : Nguyễn văn Thanh
Địa chỉ :
Số tiền thu: 1 700 000 đ (một triệu bảy trăm ngàn đồng chẵn).
Diễn giải : Thu tiền bán hàng.
Hình A-6 : Phiếu thu tiền.

Ngoài ra, công ty XYZ cũng sử dụng một số báo biểu, kết xuất như sau :

1. Theo dõi nhập – xuất – tồn hàng hóa


THEO DÕI NHẬP XUẤT TỒN
Mặt hàng : Cassette
Tháng : Tháng 04 năm 2007
Lượng tồn đầu kỳ : 124
Số phiếu Ngày Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất
0368 5.4.07 100 380 000 38 000 000
...
0598 7.4.07 40 500 000 20 000 000
... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng cộng : 204 260 77 520 000 130 000 000

Lượng tồn cuối kỳ : 68


Hình A-7 : Theo dõi nhập – xuất - tồn.

3
2. Tổng hợp nhập – xuất – tồn hàng hóa
TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN
Tháng : 04 năm 2007
Mặt hàng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng
tồn đầu kỳ nhập xuất tồn cuối kỳ
TV 21” 15 80 72 23
Cassette 124 204 260 68
... ... ... ... ...

Hình A-8 : Tổng hợp nhập – xuất – tồn.

3. Công nợ chi tiết khách hàng


CÔNG NỢ KHÁCH HÀNG
Khách hàng : Cửa hàng Tiến Phát
Địa chỉ : 198B Cống Quỳnh, Q1
Tháng : 04 năm 2007
Nợ đầu kỳ : 12 000 000 đ
Phiếu giao Phiếu thu Ngày Số tiền nợ Số tiền thu
0598/GH 07.04.07 20 000 000
... ... ... ... ...
Tổng cộng 360 000 000 318 000 000

Nợ cuối kỳ : 54 000 000 đ


Hình A-9 : Công nợ chi tiết khách hàng.

4. Tổng hợp công nợ khách hàng


TỔNG HỢP CÔNG NỢ KHÁCH HÀNG
Tháng : 04 năm 2007
Khách hàng Nợ đầu kỳ Số tiền nợ Số tiền thu Nợ cuối kỳ
CH Tiến Phát 12 000 000 360 000 000 318 000 000 54 000 000
CTY Hòa Lợi 20 000 000 12 000 000 8 000 000
... ... ... ... ...
Tổng cộng 98 000 000 820 000 000 760 000 000 158 000 000

Hình A-10 : Tổng hợp công nợ khách hàng.

4
5. Thống kê doanh số theo mặt hàng
THỐNG KÊ DOANH SỐ THEO MẶT HÀNG
Tháng : 04 năm 2007
Mặt hàng Doanh số
Cassette 130 000 000
...
Tổng cộng 158 000 000

Hình A-11 : Thống kê doanh số theo mặt hàng.

You might also like