Professional Documents
Culture Documents
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D
(Thời gian làm bài : 180 phút)
x y 1 z
Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a : và cắt mặt cầu (S) theo
1 2 2
đường tròn có bán kính bằng 2 .
----------------------------------------------------------------------------------------------
Y 1 0,25
/ //
/ 1
//
2
2
x
o o
0,25
c/ Đồ thị : Đđb x = 0 , y = -2
y = 0 , x = -2. Đồ thị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.
2.(1,0 điểm)
Pt đường trung trực đọan AB : y = x
Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoàng độ là nghiệm của pt :
x2 0,25
x
2x 1
x2 x 1 0
1 5
x 0,25
2
1 5
x
2 0,25
1 5 1 5 1 5 1 5
Hai điểm trên đồ thị thỏa ycbt :
2 , 2 ; 2 , 2
sin x 0
3 cos 2 x cos 2 x 2 0 0,25
2
x k
( k Z )
x 1 arccos( 2 ) k 0,25
2 3
2.(1,0 điểm)
2 x 2 3 x 2 0
x 0 ; x 5
2
2 x 3 x 2 0
2 0,25
2
2 x 5 x 0
1
Bpt x 2 x 2
x 0 x 5
2
x 1 x 2 0,50
2
x 0 x 5
2
1
x 2
x 2
0,25
5
x
2
III (1,0 Phương trình định tung độ giao điểm :
điểm)
2 y 0 0,25
y 2 y 2
y 5y 4 0
y 2
y 1 y 1
0,25
y 4 ( l )
Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2 0,25
Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V1 + V2
1 y2 1
0
Trong đó V1 = ( y ) 2 dy
2 0
=
2
(đvtt) 0,25
2 2 ( y 2)3 2
V2 1
(2 y) 2 dy
1
( y 2) 2 d ( y 2)
3 1
=
3
(đvtt)
5
V = ( đvtt )
6
IV (1,0 6
Điểm) +Thể tích lăng trụ : V dt ( ABC ). AA1 a 3 A1 C1 0,25
4
AH AA1 A1C1
AH . AC1
B1 0,25
+ cos(AH , AC1) =
AH . AC1 AH . AC1
AH . A1C1
A C 0,25
=
AH . AC1
H
3 3 B
AH . AC. cos 300 a a.
2 2 1 0,25
( AH , AC1 ) 600 . Vậy (AH , AC1) = 600
AH . AC1 3 2
V (1,0 a .a 3
2
điểm) Vậy (AH , AC1) = 600
y 2 a 2 b2 c 2 1 2 sin 2 x sin 2 2 x 65 1 2 sin 2 x sin 2 2 x
Đặt f(x) = 1 2 sin 2 x sin 2 2 x 1 2 sin 2 x 4 sin 2 x.(1 sin 2 x)
f(x) = 4 sin 4 x 6 sin 2 x 1 , Đặt sin 2 x t , t 0 , 1
3
g(t) = 4t 2 6t 1 g / (t ) 8t 6 ; g / (t ) 0 t 0 0,25
4
3
BBT
t f
0 4 1 M
f + -
/
f/ 0 0,25
1f 13
1 1 4
13 3 3
Max g(t) khi t sin 2 x x
4 4 4 3
13 5 5 1 2 sin x sin 2 x
y 2 65. 13 y 13 dấu “=” xảy ra khi x và
4 2 2 3 a b c
0,25
1 6 3
hay
a 2b 2c
a 2 5 a 2 5
Thay vào : a 2 b 2 c 2 65 b 30 b 30 0,25
c 15
c 15
VI.a (2,0 điểm)
1.( 1,0 điểm)
+ (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R = 6
0,25
+ AMˆ B 900 ( A , B là các tiếp điểm ) suy ra : MI MA. 2 R. 2 12
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/ = 12 và M thuộc d nên M( x , y) có tọa độ thỏa hệ:
x 2 y 1 12
x 2
x 2
2 2
x y 1 0
y 1 2 y 1 2
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài toán có tọa độ nêu trên. 0,25
2.( 1,0 điểm)
a. (S) có tâm J (1,0 ,2) bán kính R = 3
+ đt a có vtcp u (1, 2 , 2 ) , (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận u làm vtpt
Pt mp (P) có dạng : x 2 y 2 z D 0
+ (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) = R2 r 2 5
1 2.0 2.(2) D
nên ta có : 5 0,25
3
D 5 3 5
D 5 3 5
KL : Có 2 mặt phẳng : (P1) : x 2 y 2 z 5 3 5 0 và (P2) : x 2 y 2 z 5 3 5 0 0,25
VII.a(1,0 Gọi số cần tìm có dạng : abcd
điểm)
+ Nếu a > 2 : có 7 cách chọn a và A93 cách chọn b, c , d
+ Nếu a = 2 :
+ b > 0 : có 8 cách chọn b và có A82 cách chọn c , d 0,25
+ b = 0 và c > 1: có 7 cách chọn c và và 7 cách chọn d 0,25
+ b = 0 và c = 1 : có 7 cách chọn d 0,25
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán là : 7. A93 8. A82 7.7 7 4032
0,25
VI.a (
2,0 1.(1,0 điểm)
điểm) x2 0,25
(E) : y 2 1 ; a 2 4 a 2 ; b2 1 b 1 ; c2 a 2 b2 3 c 3
4
+ Áp dụng định lí côsin trong tam giác F1NF2:
( F1 F2 ) 2 NF12 NF22 2 NF1 NF2 . cos 600
0,25
( F1 F2 ) 2 ( NF1 NF2 ) 2 2 NF1 .NF2 NF1 .NF2
4 2 4
NF1 .NF2 ( a c2 )
3 3
32 2
x2 ; y2 0,25
9 18
4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1
Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán : N1 , ; N 2 , ; N3 , ; N 4 , 0,25
3 3 3 3 3 3 3 3
2.(1,0 điểm)
+ Đường thẳng đi qua M 0 (0 , 0 ,1) và có vtcp u (1, 2 , 0) ; M 0 A (1,0 ,2) ; M 0 A , u ( 4 , 2 , 2)
0,25
M 0 A , u
2 6
+ Khoảng cách từ A đến là AH = d ( A , )
5
u
0,25
2 4 2 4 2
+ Tam giác AEF đều AE AF AH . .Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =
3 5 5
x t
y 2t
và đường thẳng , nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ : z 1 0,25
( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2 32
5
1 2 2 1 2 2
x x
5 5
1 2 2
24 2 24 2
t = suy ra tọa độ E và F là : y y
5 5 5
z 1 z 1 0,25