Professional Documents
Culture Documents
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để
loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:
A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7
Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3), C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ
sôi là:
A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2
Câu 3: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi
dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu
huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là:
A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2
Câu 4: Cần hòa tan bao nhiêu gam P2O5 vào 500gam dung dịch H3PO415% để thu được dung dịch H3PO4 30%?
A. 73,1 gam B. 69,44 gam C. 107,14 gam D. 58,26 gam
Câu 5: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa
tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol
HNO3 phản ứng là:
A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol
Câu 6: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với
H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 7: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có pH =
8?
Vbazo 11 Vbazo 9
A. = . B. = . C. Vbazơ = Vax . D. Không xác định được.
Vaxit 9 Vaxit 11
Câu 8: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Alanin, lysin, phenyl amin D. Anilin, glyxin, valin
Câu 9: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 10: Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g
Câu 11: Chất nào sau đây có khả năng tạo ra 4 loại dẫn xuất mono brom?
A. m-đimetylbenzen B. o-đimetylbenzen C. p-đimetylbenzen D. Etylbenzen
Câu 12: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5
2 SO2 (khí)+O 2 ( khí) ←
→ 2 SO 3 ( khí)
Câu 13: Cho cân bằng: ∆ H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải
thì phải:
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 14: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là
(2) Cao su thiên nhiên + HCl → (3). Cao su BuNa – S + Br2 →
t t
OH − t 0 H +t 0
(4) poli(vinylaxetat) + H2O → (5) Amilozơ + H2O →
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2),(5) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1),(2),(3),(4),(5)
2+ 8
Câu 37: Ion M có cấu hình e: [Ar]3d . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 38: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric để hấp thụ SO3 người ta dùng :
A. H2SO4 đặc hoặc H2O B. H2SO4 loãng C. H2O D. H2SO4 đặc
Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy
nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà
tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là:
A. 16,24 g. B. 9,6 g. C. 11,2 g. D. 16,8 g.
Câu 40: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăng
đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan vừa đủ 1,6
gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là
A. 7,14 gam B. 4,95 gam C. 3,875 gam D. 5,97 gam
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2, (CH3CO)2O,
CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 52: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2.
Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 53: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.
Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 54: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực
chuẩn của cặp Ag+/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg và cặp Ni2+/Ni lần lượt là:
A. -2,37V và -0,26V. B. -1,87V và +0,26V. C. -1,46V và -0,34V. D. -0,76V và -0,26V.
Câu 55: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h), sau đó
trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với [Ag(NH3)2]OH thu được b mol Ag.
Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là:
A. h= (b-a)/a B. h= (b- 2a)/ 2a C. h= (b-a) /2a D. H= (2b-a)/a
Câu 56: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4.
Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 8 - 5 B. 7 - 4 C. 6 - 4 D. 7 - 5
Câu 57: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì
thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được
0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14,4% B. 33,43% C. 20,07% D. 34,8%.
Câu 58: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa
8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2 B. 3:1 C. 1:1 D. 2:1
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít
khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa.
Giá trị của m là: A. 81,55 gam. B. 115,85 gam. C. 110,95 gam. D. 29,4 gam.
Câu 60: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng
35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 9,82%. B. 8,65%. C. 8,56%. D. 8,92%.