Professional Documents
Culture Documents
* A 1 A 2 ...A n A 1 A 2 ... A n
* A 1 A 2 ...A n A 1 . A 2 ... A n
* P(A)+ P A =1
P n x C nx p x 1 p
nx
Công thức Bernoulli: , x = 0,1,2,…,n
n
II. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất:
V(X)= E X E X = E X E X
2 2
2
X V ( X )
( q=1-p )
nx
* P X x Cnx p x 1 p x 0,1,...,n
* E(X)=np ; V(X)=npq ; X npq
x0 N
* Mốt của XB(n,p): x0 =
np p 1 x 0 np p
XP()
n x x e
* P( X x) C p 1 p
x
n
x
; x=0,1,2,…
x!
( n khá lớn, p khá nhỏ; =np )
* E(X)=V(X)=; X
* Mốt của XP(): 1 x0 ; x0N
x μ 2
1
2 σ 2
XN(,2) f(x) e (>0)
2
* E(X)= ; V(X)=2 ; (X)=
b a
* P ( a X b ) 0 0
b
* P(X<b) 0 0 ,5
a
* P(X>a) 0 ,5 0
* P X 2 0
Phạm Hương Huyền-TKT 2
Giá trị tới hạn chuẩn:
* Định nghĩa: P U U , UN(),1)
* Chú ý:
U 1 U ; U 0 , 025 1 , 96 ; U 0 , 05 1 , 645
Giá trị tới hạn Student:
* Định nghĩa:
P T Tn , TT(n)
(n) (n)
* Chú ý: T1 T ; T ( n ) U với n 30
Giá trị tới hạn Khi bình phương:
2
* Định nghĩa: P
2 n
, 22(n)
Giá trị tới hạn Fisher- Snedecor:
n , n
* Định nghĩa: P F F 1 2 , F F(n1,n2)
n 1 ,n 1
* Chú ý: F
2
n 2 , n
F 1
1
X x1 x2 …. xi …. xn Tổng
Y
y1 P(x1,y1) P(x2,y1) …. P(xi,y1) …. P(xn,y1) P(Y=y1)
y2 P(x1,y2) P(x2,y2) ….. P(xi,y2) ….. P(xn,y2) P(Y=y2)
… …. …. … … … …. ….
yj P(x1,yj) P(x2,yj) …. P(xi,yj) …… P(xn,yj) P(Y=yj)
…. …. …. …. …. …. ….. ….
ym P(x1,ym) P(x2,ym) …. P(xi,ym) ….. P(xn,ym) P(Y=ym)
Tổng P(X=x1) P(X=x2) … P(X=xi) …. P(X=xn) 1
P xi , y j P X xi ,Y y j
m n
P X x i P x i , y j ; P Y y j P x i , y j
j 1 i1
P X x i , Y y
P X xi / Y y j
P Y y
j
j
n m
XY Cov X , Y E ( X E X (Y E (Y ) xi y j P xi , y j E ( X ) E (Y )
i 1 j 1
XY
XY
X Y
Phạm Hương Huyền-TKT 3
V aX bY a 2 V ( X ) b 2 V ( Y ) 2 abCov ( X , Y )
i 1 i 1
k
n *2 1
s Ms ; s n i ( xi ) 2
n 1 n i 1
* Tần suất mẫu f là hình ảnh của tham số p trong tổng thể ở trên mẫu.
2
* Tổng thể : X N , 2
X
N ,
n
2
E X , V X n
pq pq
* Tổng thể XA(p) f N p , Ef p , V f
n n
( khi n đủ lớn).
KTC ước 2 ns * 2
(n 1)s 2
2
lượng 2 max 2 n 2 n 1
1 1
KTC ước *2
( n 1) s 2
lượng 2 min 2 ns 2
2 n 2 n 1
H0: 0
W T
x 0 n
; T Tn 1 W U
x 0 n
; U U
H1: 0
s s
H0: 0
H1: 0
W T
x 0 n
; T T n/ 1
W
U
x 0 n
; U U
2 /2
s s
b. Bài toán so sánh hai tham số 1 với 2 của 2 quy luật phân phối chuẩn
Trường hợp 12 , 22 đã biết (ít gặp)
Cặp giả thuyết cần kiểm Miền bác bỏ của giả thuyết H0
định
H0: 1 2
H1: 1 2
x x 1 2
W U ;U U
2 2
1 2
n1 n2
H0: 1 2
x1 x 2
H1: 1 2 W U ; U U
2 2
1
2
n1 n2
H0: 1 2
x1 x 2
H1: 1 2 W U ; U U /2
2 2
1 2
n1 n2
2 2
Trường hợp 1 , 2 chưa biết; n1 30 , n2 30 (thường gặp)
Cặp giả thuyết cần kiểm Miền bác bỏ của giả thuyết H0
định
H0: 1 2
H1: 1 2
x1 x
W T 2
; T T k
s 12 s 22
n1 n2
H0: 1 2
H1: 1 2
x1 x
W T 2
; T T k
2 2
s 1 s 2
n1 n 2
H0: 1 2
H1: 1 2
x1 x 2
W T ; T T k/ 2
s 12 s 22
n1 n2
W
2
n 1 s 2 ; 2
12(n 1 )
H1: 2 02 2
0
2 n 1s 2
H0: 2 2
0 W ; 2 2(/n21) hay 2 12(n/ 12)
H1: 2 02 02
b. Bài toán so sánh hai tham số 12 với 22 của 2 quy luật phân phối chuẩn
Cặp giả thuyết cần Miền bác bỏ của giả thuyết H0
kiểm định
H0: 12 22 2
s 1 ( n1 1,n 2 1)
H1: 12 22 W F 2
; F F
s 2
2 2
H0:
1 2
s 12 ( n1 1,n 2 1 )
H1: 12 2
2 W F 2
; F F 1
s 2
2 2
H0: 1 2 s12
2
H1: 1 2
2
W F 2 ; F F(n/ 121,n2 1) hay F F1(n1 / 12,n2 1)
s2
3. Bài toán kiểm định về tham số p trong quy luật A(p):
a. Bài toán so sánh giá trị tham số p với giá trị thực p0 cho trước:
Cặp giả thuyết cần Miền bác bỏ của giả thuyết H0
kiểm định
H0: p p0 f p0 n
W U ;U U
H1: p p0 p 0 1 p 0
n 1 f 1 n 2 f 2
Trong đó: f
n 1 n 2
pi P X xi ; r là số tham số trong quy luật A cần ước lượng, tham số của quy luật A được ước
lượng bằng phương pháp ước lượng hợp lý tối đa;
Kiểm định về tính độc lập hay phụ thuộc của 2 dấu hiệu định tính:
i1
n ij m j ,
j 1
n ij n i ,
i1 j1
n ij
i1
ni
j1
m j n .
-------------------------------------------------------------------------------------