Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
PHẦN I...........................................................................................3
THIẾT KẾ SƠ BỘ............................................................................3
CHƯƠNG I..................................................................................5
GIỚI THIỆU CHUNG.....................................................................5
I. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.................................................................................5
II. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH................................................................................5
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT..............................................................................5
IV. QUY TRÌNH THIẾT KẾ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG..................5
1. Quy trình thiết kế:............................................................5
2. Các thông số kĩ thuật cơ bản:...........................................6
V. CÁC PHƯƠNG ÁN KĨ THUẬT..................................................................6
CHƯƠNG II.................................................................................7
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ I CẦU DẦM GIẢN ĐƠN BTCT......................7
MẶT CẮT CHỮ I...........................................................................7
I.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN :..........................................7
I.1. Sơ đồ bố trí chung của cầu:............................................7
I.2. Mô tả tóm tắt kết cấu phần trên.....................................7
I.3. Mô tả tóm tắt kết cầu phần dưới:...................................8
I.4. Mặt cầu và các công trình phụ khác:.............................8
I.5 . Vật liệu chế tạo. ........................................................10
I.6 . Biện pháp thi công. ....................................................12
CHƯƠNG III..............................................................................15
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ II CẦU DẦM GIẢN ĐƠN BTCT...................15
MẶT CẮT SUPER T.....................................................................15
I.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN :........................................15
I.1. Sơ đồ bố trí chung của cầu:..........................................15
I.2. Mô tả tóm tắt kết cấu phần trên...................................15
I.3. Mô tả tóm tắt kết cầu phần dưới:.................................16
I.4. Mặt cầu và các công trình phụ khác:...........................16
I.5 . Vật liệu chế tạo...........................................................18
I.6 . Biện pháp thi công. ....................................................20
CHƯƠNG III..............................................................................23
SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN............................................23
Về Kinh Tế................................................................................23
Về Kỹ Thuật..............................................................................23
Về Mỹ Quan..............................................................................23
PHẦN I
THIẾT KẾ SƠ BỘ
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG II
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ I CẦU DẦM GIẢN ĐƠN BTCT
MẶT CẮT CHỮ I
+ Hệ số Poisson :µ = 0.2
+ Hệ số giãn nở nhiệt :αc = 1.08E-05 1/oC
- Thép
b. Thép thường
+ Cường độ chịu kéo :fu=620 Mpa
Rs
:fy=420 Mpa
- Bê tông
+ Cấp Bê tông :M300
+ Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày :f’c = 50 Mpa
+ Trọng lượng riêng của bê tông :γc = 24.5 kN/m3
+ Modul đàn hồi của bê tông :Es= 28561.32 Mpa
+ Hệ số Poisson :µ = 0.2
+ Hệ số giãn nở nhiệt :αc = 1.08E-05 1/oC
- Thép
+ Cường độ chịu kéo :fu=6200 Mpa
Rs
:fy=420 Mpa
- sau khi lao dầm xong tiến hành thi công các liên kết, dầm ngang.
bước 3: lao dầm tại các nhịp khác
- đẩy giá 3 chân tới vị trí nhịp 2.
- di chuyển dầm đến đầu nhịp 2.
- lao dầm vào vị trí.
- hạ dầm xuống gối của nhịp 2.
- sau khi thi công nhịp 2 tiến hành thi công các nhịp tiếp theo.
bước 4: hoàn thiện cầu
- di dời thiết bị thi công và vật tư.
- đổ bê tông bản mặt cầu, gờ chắn, lan can.
- thi công lớp phủ mặt cầu.
- lắp đặt khe co giãn.
- lắp đặt hệ thống thoát nước.
CHƯƠNG III
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ II CẦU DẦM GIẢN ĐƠN BTCT
MẶT CẮT SUPER T
b. Thép thường
+ Cường độ chịu kéo :fu=620 Mpa
Rs
:fy=420 Mpa
- Bê tông
+ Cấp Bê tông :M300
+ Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày :f’c = 50 Mpa
+ Trọng lượng riêng của bê tông :γc = 24.5 kN/m3
+ Modul đàn hồi của bê tông :Es= 28561.32 Mpa
+ Hệ số Poisson :µ = 0.2
+ Hệ số giãn nở nhiệt :αc = 1.08E-05 1/oC
- Thép
+ Cường độ chịu kéo :fu=6200 Mpa
Sinh viên: Nguyễn Thành Trung – Lớp TDHTKCD-K47 Page 19
Đồ Án Tốt Nghiệp Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Rs
:fy=420 Mpa
CHƯƠNG III
SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
Để lựa chọn một phương án tốt nhất ta phải tiến hành so sánh chúng về các chỉ
tiêu Kinh Tế – Kỹ Thuật – Mỹ Quan và điều kiện duy tu bảo dưỡng cũng như khai
thác khả năng của chúng.
Về Kinh Tế
a. Cầu dầm Super – T
Như đã tính toán trong phần thiết kế sơ bộ ta có :
Khối lượng bêtông của 5 dầm chủ trong 1 nhịp : 30.0898 m3
Khối lượng bêtông của dầm ngang trong 1 nhịp : 5, 2m3
b. Cầu dầm mặt cắt chữ I
Do chỉ là phương án sơ bộ nên không tính chi tiết phần này
Về Kỹ Thuật
a. Cầu dầm Super – T
Thi công kết cấu nhịp bằng giá 3 chân : ưu điểm của nó là thi công rất an toàn
nhưng cồng kềnh và khá phức tạp.
Bản cánh dầm cứng tạo sàn công tác cho các công việc dưới mặt cầu ngay sau
khi dầm được đặt vào vị trí, tạo sự an toàn cho công nhân.
b. Cầu dầm mặt cắt chữ I
Về Mỹ Quan
a. Cầu dầm Super – T
Dầm có dạng mặt đáy dạng dầm hộp với ít góc cạnh nên được xem như tương
đương với các dầm hộp hay bản có lỗ đúc tại chỗ đang được ưa chuộng. Đáy các
nhịp và xà mũ liên tục tạo hiệu quả cao về mỹ quan.
Ngoài ra nó còn có nhiều ưu điểm về khả năng sử dụng như : giao thông êm
thuận, tránh được tiếng ồn.
b. Cầu dầm mặt cắt chữ I
PHẦN II
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Vh= 50 mm
Vb= 25 mm
Trong đó:
Cường độ chịu nén của bê tông làm bản mặt cầu f’ c = 32 MPa
Môđun đàn hồi của bản mặt cầu:
Ecban 29498
= = 0.8
Ecdam 36872.5
3.2. Mặt cắt tại chổ thay đổi tiết diện X1:
3.2.1. Tiết diện nguyên khối:
BẢNG TÍNH CÁC ĐẶC TRƯNG CHO DẦM
Tên điểm X Y Xi - Xi+1 Yi + Yi+1 Yi*Yi+1 Fi Yi Ji
0 0
1 -1.13 0 1.13 0 0 0 0 0
2 -1.13 -0.075 0 -0.075 0 0 0 0
3 -0.61-0.075 -0.52 -0.15 0.00563 0.078 -0.0088 0.00088
4 -0.51 -0.15 -0.1 -0.225 0.01125 0.0225 -0.0039 0.00063
5 -0.35 -1.75 -0.16 -1.9 0.2625 0.304 -0.5356 0.93784
6 0.35 -1.75 -0.7 -3.5 3.0625 2.45 -6.4313 15.0063
10 1.54 0 0.72 0 0 0 0 0
11 1.54 -0.05 0 -0.05 0 0 0 0
12 1.515 -0.05 0.025 -0.1 0.0025 -0.0025 0.00019 -1E-05
13 1.515 -0.3 0 -0.35 0.015 0 0 0
14 1.4275 -1.175 0.0875 -1.475 0.3525 -0.1291 0.15952 -0.1898
15 1.345 -1.475 0.0825 -2.65 1.73313 -0.2186 0.43637 -0.7775
16 1.13 -1.525 0.215 -3 2.24938 -0.645 1.45138 -2.9033
17 0.915 -1.475 0.215 -3 2.24938 -0.645 1.45138 -2.9033
18 0.8325 -1.175 0.0825 -2.65 1.73313 -0.2186 0.43637 -0.7775
19 0.745 -0.3 0.0875 -1.475 0.3525 -0.1291 0.15952 -0.1898
20 0.745 -0.05 0 -0.35 0.015 0 0 0
21 0.72 -0.05 0.025 -0.1 0.0025 -0.0025 0.00019 -1E-05
22 0.72 0 0 -0.05 0 0 0 0
23 0 0 0.72 0 0 0 0 0
SUM 1.26863 -3.4329 9.14374
Jx = 0.7619781445 m4
Mô men quán tính đối với trục trung hòa :
Jthx = 0.2458874567 m4
4.2. Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với mômen
4.2.1.Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen trong các dầm giữa
Kiểm tra hệ số phân bố thỏa mãn tiêu chuẩn 22TCN - 272 -05 đối với phạm vi áp
dụng của phương pháp tra bảng
GÍA TRỊ(mm) PHẠM VI ÁP DỤNG KIỂM TRA
S= 2300 1800 ≤ S ≤ 3500( mm) THỎA
H= 1750 450 ≤ H ≤ 1700( mm) KHÔNG THỎA
Ltt= 37600 6000 ≤ Ltt ≤ 73000( mm) THỎA
Nb= 5 Nb ≥ 3 THỎA
Kết luận: Không nằm trong phạm vi áp dụng
=> Phải dùng phương phá́p đòn bẩy
4.2.1.1.Phương pháp đòn bẩy:
y4' = 1
y6' = 0
1 . 1
M − LL = mlan . ( y 3 + y 4 + y 5 + y 6) = 1x
(m.g ) MI x(0.2174+ 1+ 0.3913+ 0)= 0.4239
' ' '
4 4
( )
(m.g ) MI − LL = max (m.g ) MSI − LL , (m.g ) MMI− LL = max(0.7304, 0.4239) = 0.7304
( )
(m.g ) M = max (m.g ) MI , (m.g ) MI − LL = 0.7304
( )
(m.g )M −lan = max (m.g )IM , (mg )IM −lan = 1.2
4.2.2.Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen của dầm biên
4.2.2.1.Với 1 làn thiết kế: sử dụng phương pháp đoàn bẩy để tính
Xét cho xe tải thiết kế và xe hai trục: vì khoảng cách của hai trục bánh xe theo
phương ngang của hai loại xe này là như nhau nên có chung một hệ số phân bố ngang
x
Phương trình tung độ đường ảnh hưởng: ydb ( x) =
S
1 1 1
M − LL = m.
(m.g ) SE
2
∑ yi = 1.2 ( y 4+ y 5) = 1.2 x x(0.2174+ 0)= 0.1304
2 2
2 2
m 1.2
M − PL =
(m.g ) SE .∑ ωM − PL = x1.8587 = 1.1739
B2 1.9
* Phạm vi áp dụng:
GÍA TRỊ(mm) PHẠM VI ÁP DỤNG KIỂM TRA
S= 2300 1800 ≤ S ≤ 3500( mm) THỎA
de= -1200 0 ≤ d e ≤ 1400( mm) KHÔNG THỎA
M − LL = 0.1304
(m.g )SE
M − PL = 1.1739
(m.g )SE
M − LAN = 0.1052
(m.g )SE
4.3. Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt
4.3.1.Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm giữa
Kiểm tra hệ số phân bố thỏa mãn tiêu chuẩn 22TCN - 272 -05 đối với phạm vi áp
dụng của phương pháp tra bảng
GÍA TRỊ(mm) PHẠM VI ÁP DỤNG KIỂM TRA
S= 2300 1800 ≤ S ≤ 3500( mm) THỎA
H= 1750 450 ≤ H ≤ 1700( mm) KHÔNG THỎA
Ltt= 37600 6000 ≤ Ltt ≤ 73000( mm) THỎA
Nb= 5 Nb ≥ 3 THỎA
y4' = 1
y6' = 0
1 . 1
M − LL = mlan. ( y 3 + y 4 + y 5 + y 6) = 1x
(m.g ) MI x(0.2174+ 1+ 0.3913+ 0)= 0.4239
' ' '
4 4
( )
(m.g ) MI − LL = max (m.g ) MSI − LL , (m.g ) MMI− LL = max(0.7304, 0.4239) = 0.7304
4.3.1.3.Lựa chọn hệ số phân bố lực cắt để thiết kế
( )
(m.g ) M = max (m.g ) MI , (m.g ) MI − LL = 0.7304
( )
(m.g )M −lan = max (m.g )IM , ( mg )IM −lan = 1.2
4.3.2.Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt của dầm biên
4.3.2.1.Với 1 làn thiết kế: sử dụng phương pháp đoàn bẩy để tính
Xét cho xe tải thiết kế và xe hai trục: vì khoảng cách của hai trục bánh xe theo
phương ngang của hai loại xe này là như nhau nên có chung một hệ số phân bố ngang
x
Phương trình tung độ đường ảnh hưởng: ydb ( x) =
S
1 1 1
M − LL = m.
(m.g ) SE
2
∑ yi = 1.2 ( y 4+ y 5) = 1.2 x x(0.2174+ 0)= 0.1304
2 2
2 2
m 1.2
M − PL =
(m.g ) SE .∑ ωM − PL = x1.8587 = 1.1739
B2 1.9
* Phạm vi áp dụng:
GÍA TRỊ(mm) PHẠM VI ÁP DỤNG KIỂM TRA
S= 2300 1800 ≤ S ≤ 3500( mm) THỎA
de= -1200 0 ≤ d e ≤ 1400( mm) KHÔNG THỎA
M − LL = 0.1304
(m.g )SE
M − PL = 1.1739
(m.g )SE
M − LAN = 0.1052
(m.g )SE
Vị trí Nội lực Tải trọng xe Tải trọng làn Tải trọng người
Mômen 0.73 1.2 0
Dầm giữa
Lực cắt 0.73 1.2 0
Hệ số quan trọng η I = 1.05 Cầu thiết kế là quan trọng
Hệ số điều chỉnh của tải trọng
η = η D .η R .η I = 1.05 > 0.95
V. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG
Trọng lượng đoạn dầm DCd 0 = γ c . Ag 0 .Lck .2 = 2450 x0.796 x0.8 x2 = 3120.32 kg
1
Trọng lượng đoạn dầm DCd 1 = γ c . Ag1 .Ldac .2 = 2450 x1.630 x1.2 x 2 = 9584.4
1
+ Tỉnh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều suốt chiều dài dầm
DCd 0 + DCd 1 + DC d + DC vn 3120.32 + 9584.4 + 53303.4 + 701.7
DCdc = = = 1741.77kg
L 38.3
+ Dầm giữa:
+ Dầm biên :
Diện tích tiết diện
S 2.3
Abmb = + Sk .h f = ( + 1.25) x 0.18 = 0.432m 2
2 2
Trọng lượng lan can có tay vịn DClc = DCtlc + DCbtlc = 16+ 367.5= 383.5kg /m
* Trọng lượng lan can do dầm biên chịu
Sinh viên: Nguyễn Thành Trung – Lớp TDHTKCD-K47 Page 49
Đồ Án Tốt Nghiệp Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
S + S k 2300 +1250
y lcb = = = 1.5435
S` 2300
DClcb = DClc .ylcb = 383.5x1.5435 = 591.93kg / m
y lcg =0
Trọng lượng gờ chắn DCgc = γ c . Agc = 2450 x0.3 x0.2 = 147 kg / m
5.1.7. Tỉnh tải lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng (DW)
*Lớp phủ
Chiều dày lớp bê tông Asphal t1 = 70mm = 0.07m
*Trọng lượng tiện ích và trang thiết bị trên cầu
DWlp = 0 kg / m
DWlp S
DWb = . Sk + 0.15 − B3 − B4 + + DWti
S 2
378.81 2300
= (1250+ 150− 200− 500+ )+ 0= 304.695kg/m
2300 2
5.1.8.Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ
5.1.8.1.Dầm giữa
+ Giai đoạn chưa liên hợp bản mặt cầu
DCd 0 + DCd 1 + DCd + DCvn
DCdc = = 1741.74kg /m
L
DWg = DW = 378.81kg / m
5.1.8.2.Dầm biên
Giai đoạn chưa liên hợp bản mặt cầu
DWb = 304.695kg / m
* Phương trình đường ảnh hưởng mômen tại mặt cắt Xk như sau:
+ Trên đoạn X = 0 -> Xk
Ltt − X k
fM1( X , X k ) = .X
Ltt
1
ωVka = X k . fV 1 ( Xk , X k )
2
Ltt − X k 37.6 − 0
yM ( X k , X k ) = f M 1 ( X , X k ) = .X = x0 = 0
Ltt 37.6
1
⇒ ωM 0 = Ltt yM ( X k , X k ) = 0
2
Ltt − X
yV + ( X k , X k ) = fV 1( X , X k ) = =1
Ltt
1 1
⇒ ωV 0+ = ( Ltt − X k ). fV 2 ( X k , X k ) = x(37.6− 0)= 18.8
2 2
−X 1
yV − ( X k , X k ) = fV 1 ( X , X k ) = = 0 ⇒ ωV 0− x 0.0 = 0
Ltt 2
Ltt − X k 37.6 − 3
yM ( X k , X k ) = fM 1 ( X , X k ) = .X = x3 = 2.761
Ltt 37.6
1 1
⇒ ωM 0 = Ltt yM ( X k , X k ) = x37.6 x2.761 =51.9
2 2
Ltt − 3 37.6 − 3
yV + ( X k , X k ) = fV 1 ( X , X k ) = = = 0.920
Ltt 37.6
1 1
⇒ ωV 0+ = ( Ltt − X k ). fV 2 ( X k , X k ) = x(37.6 − 3) x0.920 = 15.92
2 2
−X −3 1
yV − ( X k , X k ) = fV 1 ( X , X k ) = = = −0.0798 ⇒ ωV 0− = x3x (−0.0798) = −0.1197
Ltt 37.6 2
Ltt − X k 37.6 − 6
yM ( X k , X k ) = f M 1 ( X , X k ) = .X = x6 = 5.04
Ltt 37.6
1 1
⇒ ωM 0 = Ltt yM ( X k , X k ) = x37.6 x5.04 = 94.8
2 2
Ltt − 3 37.6 − 6
yV + ( X k , X k ) = fV 1 ( X , X k ) = = = 0.840
Ltt 37.6
1 1
⇒ ωV 0+ = ( Ltt − X k ). fV 2 ( X k , X k ) = x(37.6 − 6) x0.840 = 13.28
2 2
−X −6 1
yV − ( X k , X k ) = fV 1 ( X , X k ) = = = −0.1596 ⇒ ωV 0− = x6 x(−0.1596) = −0.479
Ltt 37.6 2
5.3.3.Bảng tổng hợp diện tích đường ảnh hưởng tại các mặt cắt đặc trưng
ωM ωV + ωV − ωV
5.4. Tính nội lực do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên
Công thức tính là lấy giá trị tải trọng nhân với diện tích đường ảnh hưởng tại mặt cắt
đang xét. Ta tính nội lực tại các mặt cắt như sau:
5.4.1.Mômen do tĩnh tải tác dụng lên dầm biên
5.4.1.1.Giai đoạn chưa đổ bản bê tông
M DCdc = DCdc .g .ωM (kN .m )
X0 0.00 1741.74 0
X1 26.04 1741.74 440.25
X2 51.90 1741.74 877.46
X3 94.80 1741.74 1602.77
X4 176.72 1741.74 2987.77
X0 0 1741.74 0.00
X1 26.04 1741.74 440.25
X2 51.9 1741.74 877.46
X3 94.8 1741.74 1602.77
X4 176.72 1741.74 2987.77
5.5. Nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên:
5.5.1.Mômen do hoạt tải HL93 và PL tác dụng tại các mặt cắt dầm
Đối với các mặt cắt đặc trưng trong phạm vi từ gối đến Ltt/2 ta xét 2 trường hợp
xếp xe bất lợi nhất lên đường ảnh hưởng mômen. Nội lực do xe thiết kế sẽ lấy giá trị max
của 2 trường hợp trên.
* Sơ đồ tính: Sơ đồ tính của dầm chủ là dầm giản đơn nên khoảng cách giữa các trục của
xe tải thiết kế (Truck) đều lấy = 4.3m
* Cách xª́p tải lên đường ảnh hưởng:
+TH1: Xếp xe sao cho hợp lực của các trục xe và trục xe gần nhất cách đều tung độ lớn
nhất của đường ảnh hưởng.Với xe Truck ta có phương trình xác định khoảng cách đều
x/2 4.3(x+4.3)+145.x=145.(4.3-x)
=>x/2 = 0.7275m
+TH2: Xếp các trục về cùng 1 phía đường ảnh hưởng có diện tích lớn nhất sao cho trục
trước hoặc trục sau của xe trùng với tung độ lớn nhất của đường ảnh hưởng.
* sơ đồ xếp tải
5.5.1.1.Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng cho từng mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định
Xk
fM 2 ( X , X k ) = ( Ltt − X ) ⇔ X k ≤ X ≤ L
Ltt
yM ( X , X k ) =
Ltt − X k
fM 1( X , X k ) = .X ⇔ 0 ≤ X ≤ X k
Ltt
1
M Truck = 35kN .YM1 1 + 145kN .YM1 2 + 145kN .YM1 5
2
M Truck = 145kN .YM2 1 + 145kN .YM2 3 + 35kN .YM2 4
M Truck = Max (M Truck
1 2
, M Truck )
1 1 1 1
Mặt cắt YM 1 YM 2 YM 5 M Truck YM2 1 YM2 3 YM2 4 2
M Truck M Truck
5.5.1.2.Mômen do xe 2 trục thiết kế (Tandem) gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định
Xk
fM 2 ( X , X k ) = ( Ltt − X ) ⇔ X k ≤ X ≤ L
Ltt
yM ( X , X k ) =
Ltt − X k
fM 1( X , X k ) = .X ⇔ 0 ≤ X ≤ X k
Ltt
1
M Tandem = 110kN .YM1 3 + 110kN .YM1 4
2
M Tandem = 110kN .YM2 1 + 110kN .YM2 2
M Tandem = Max (M Tandem
1 2
, M Tandem )
1
Mặt cắt YM 3 YM1 4 1
M Tandem YM2 1 YM2 2 2
M Tandem M Tandem
Vậy mômen tại các mặt cắt do xe thiết kế gây ra M xetk = Max( M Truck , M Tandem ) kN.m
Mômen do tải trọng làn gây ra tại các mặt cắt được xác định bằng phương pháp
đường ảnh h¬̉ng : Nhân giá trị qlan với diện tích đường ảnh hưởng.
M lan = qlan .ωM (kN .m )
Giá trị diện tích đường ảnh hưởng mômen tại các mặt cắt đặc trưng được tính ở mục 5.3.2
BẢNG TỔNG HỢP
Mặt cắt ωM ( m )
2
qlan M lan
X0 0.00 3 0.00
X1 26.04 3 148.43
X2 51.90 3 295.83
X3 94.80 3 540.36
X4 176.72 3 1007.30
5.5.1.6. Tổ hợp mômen do hoạt tải (đã nhân hệ số phân bố m.g)
Hệ số xung kích: 1 + IM = 1+ 0.25 =1.25
* Tại các mặt cắt của dầm biên
M LLb = ( m. g )SE
M − LL .(1 + IM ).M xetk + ( m. g ) M −lan .M lan + ( m. g ) M −PL .M PL ( kN .m)
SE SE
Trong đó
M − LL = 0.1304
(m.g )SE
M − lan = 0.105
(m.g )SE
M − PL = 1.174
(m.g )SE
Trong đó
(m.g )MI − LL = 0.73
5.5.2.Lực cắt do hoạt tải HL93 và PL tác dụng tại các mặt cắt dầm
Đối với các mặt cắt đặc trưng trong phạm vi từ gối đến Ltt/2 trường hợp xếp xe bất
lợi nhất lên đường ảnh hưởng lực cắt của mặt cắt đó thể hiện trong hình vẽ sau:
5.5.2.1.Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng cho từng mặt cắt đặc trưng
5.5.2.2.Lực cắt do xe tải thiết kế (Truck) gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
Công thức xác định
−X
fV 1 ( X , X k ) = ⇔ 0 ≤ X ≤ Xk
Ltt
yV ( X , X k ) =
X
fV 2 ( X , X k ) = 1 − ⇔ X k ≤ X ≤ Ltt
Ltt
VTruck = 145kN .YV 1 + 145kN .YV 3 + 35kN .YV 4
5.5.2.3.Lực cắt do xe 2 trục thiết kế (Truck) gây ra tại các mặt cắt đặc trưng
−X
fV 1 ( X , X k ) = ⇔ 0 ≤ X ≤ Xk
Ltt
yV ( X , X k ) =
X
fV 2 ( X , X k ) = 1 − ⇔ X k ≤ X ≤ Ltt
Ltt
VTandem = 110kN .YV 1 + 110kN .YM 2
Vậy lực cắt tại các mặt cắt do xe thiết kế gây ra Vxetk = Max(VTruck , VTandem ) kN
X0 18.8 3 107.1600
X1 17.39 3 99.1230
X2 15.92 3 90.7440
X3 13.28 3 75.6960
X4 4.7 3 26.7900
5.5.2.6. Tổ hợp lực cắt do hoạt tải (đã nhân hệ số phân bố m.g)
Hệ số xung kích: 1 + IM = 1+ 0.25 = 1.25
* Tại các mặt cắt của dầm biên
VLLb = ( mg )VSE− LL .(1 + IM ).Vxetk + ( m. g )VSE−Lan .Vlan + ( m. g )VE −PL .VPL
5.6. Tổ hợp tải trọng tại các mặt cắt đặc trưng
5.6.1.Tổ hợp nội lực theo các TTGH tại các mặt cắt dầm giữa
5.6.2.1.Trạng thái giới hạn cường độ I.
* Mômen: đơn vị kN.m
M uCD1 g = η .(1.75 M LLg +1.25 M DCg +1.5 M DWg )
5.6.2.Tổ hợp nội lực theo các TTGH tại các mặt cắt của dầm biên
5.6.1.1.Trạng thái giới hạn cường độ I.
* Mômen: đơn vị kN.m
Ta có bảng tổng hợp nội lực tính toán của dầm biên và dầm giữa:
DẦM BIÊN DẦM GIỮA
max( M uCD1b )
m
m
a
a
x
x
(
( M
M u
C
u
C
D
D 2
max(M uCD1 g )
3bb
)
) m
a
x
( M u
S
D
g
)
12474.1790 15687.908
9117.3138 10565.8572
Căn cứ vào các giá trị nội lực tính toán thì dầm giữa là dầm bất lợi hơn nên ta sẽ chon
dầm giữa là dầm tính duyệt.
+ Ứng suất trong thép DƯL khi kích( TCN 5.9.3.1): f pj = 0.75xf pu = 1.395x10 MPa
3
+Đối với cấu kiện BTCT chịu uốn và chịu kéo DƯL thì hệ số sức kháng:φ = 1
+ Apsg : Diện tích mặt cắt ngang cốt thép DƯL tính theo kinh nghiệm.
Có thể tính gần đúng diện tích cốt thép theo công thức kinh nghiệm sau:
Mu 15687.9 x103
Apsg = = 9
=6.3 x10−3 m2
0.85 f pu 0.9 H 0.85 x1.86 x10 x 0.9 x1.75
Aps ≥ Apsg
Số tao cáp DƯL cần thiết theo công thức trên là:
Apsg 6300
ncg = = = 45
Aps .1 140
Tọa độ các nhóm cốt thép dự ứng lực tính đến đáy dầm có đơn vị là mm
Tính tọa độ trọng tâm cốt thép DƯL tại các mặt cắt:
*Mặt cắt tại gối: X0 = 0m
+ Diện tích cốt thép DƯL bầu dầm tại mặt cắt:
5
A ps0 =∑ (Aps.1 .n ps 0i ) = 140x (0 + 0 + 0 + 0 + 0) = 0
i =1
+ Diện tích cốt thép DƯL thớ trên dầm tại mặt cắt:
A ps' = 2.A ps.1 = 2 x140 = 280 mm 2
+ Tọa độ trọng tâm các cốt thép DƯL bầu dầm tại gối( tính đến đáy dầm):
5
∑(y psi .n ps 0i )
C ps 0 = i =1
5
=0
∑n
i =1
ps 0i
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm SuperT:
d ps 0 = H '− C ps 0 = 800mm = 0.8m
d ps 0' = H '−Cps 0' = 60mm = 0.06m
Trong đó:
yps:tọa độ tao cáp DƯL
nps : Số tao cáp tại các hàng
*Mặt cắt duyệt lực cắt: X1 = 1.44m
+ Diện tích cốt thép DƯL bầu dầm tại mặt cắt:
5
A ps1 = ∑ (A ps.1.n ps1i ) = 140 x(7 + 9 + 9 + 2 + 2) = 4060mm 2
i =1
+ Tọa độ trọng tâm các cốt thép DƯL bầu dầm tại gối( tính đến đáy dầm):
5
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm SuperT:
d ps1 = H − C ps1 = 1.75 −0.1457 =1.6043 m
5
A ps2 = ∑ (A ps.1.n ps 2i ) = 140 x(9 + 11 + 11 + 2 + 2) = 4900mm 2
i =1
+ Tọa độ trọng tâm các cốt thép DƯL bầu dầm tại gối( tính đến đáy dầm):
5
∑(y psi .n ps 2i )
75 x9 + 125 x11 + 175 x11 + 225 x 2 + 275 x 2
C ps 2 = i =1
= = 142.14mm = 0.1421m
5
9 + 11 + 11 + 2 + 2
∑n
i =1
ps 2 i
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm SuperT:
d ps 2 = H − C ps 2 = 1.75 −0.1421 =1.6079 m
+ Tọa độ trọng tâm các cốt thép DƯL bầu dầm tại gối( tính đến đáy dầm):
5
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm SuperT:
d ps 3 = H − C ps 3 = 1.75 −0.1436 =1.6064 m
+ Tọa độ trọng tâm các cốt thép DƯL bầu dầm tại gối( tính đến đáy dầm):
5
∑(y psi .n ps 4i )
75 x11 + 125 x13 + 175 x13 + 225 x 4 + 275 x 2
C ps 4 = i =1
= = 143.6mm = 0.1436m
5
11 + 13 + 13 + 4 + 2
∑n
i =1
ps 4 i
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm SuperT:
d ps 4 = H − C ps 4 = 1.75 − 0.1436 =1.6064 m
VII. DẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẬT CẮT DẦM
7.1. Chiều rộng có hiệu của dầm
chiều rộng có hiệu của dầm giữa lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
- 1/4 chiều dài nhịp
bch1= Ltt/4 = 37.6/4 = 9.4 m
-12 lần bề dày trung bình của bản cộng giá trị lớn hơn trong hai giá trị bề rộng sườn dầm
và nửa bề rộng bản trên dầm super T
bch2=12.hf + max(bw,b6)
-khoảng các trung bình giữa các dầm: bch3= S
lập bảng tổng hợp (m)
X bch1 bch2 bch3 bch
0 9.4 3.05 2.3 2.3
1 9.4 3.29 2.3 2.3
2 9.4 2.88 2.3 2.3
3 9.4 2.88 2.3 2.3
4 9.4 2.88 2.3 2.3
E cban
Tỷ lệ mô đun đàn hồi giữa bản mặt cầu và dầm chủ: n ' = = 0.800
E cdam
7.2. Đặt trưng hình học mắt cắt dầm Super T giai đoạn I.
7.2.1.Mặt cắt tại gối X0
*Diện tích mặt cắt: Ag01=0.796m2
*Tọa độ trọng tâm mặt cắt so với thớ dưới dầm: Yc0=0.419 m3
*Mô men tĩnh của mặt cắt đối với trục đáy dầm: Sx0=0.334 m3
*Mô men quán tính của mặt cắt đối với trục X: Jx0 = 0.159 m4
*Mô men quán tính đối với trục trung hòa :Jthx0 = 0.043 m4
*Diện tích mặt cắt quy đổi
* Khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện liên hợp đến đáy dầm
y.bg1 = ybg1 + Z.1= 0.9711 + 0.146= 1.1171 m
* Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp đến mép trên dầm
y.tg1 = H - y.bg1 = 1.75 – 1.1171 = 0.6329 m
* Mômen quán tính
1 h
S .h3f + S .h f .( y.tg1 + f ) 2 ) =
I. g1 = I g1. + Ag1. xZ.12 + n '(
12 2
1 0.18 2
0.444 + 1.6471x0.1462 + 0.8 x ( x 2.3 x0.183 + 2.3 x0.18 x(0.6329 + )) = 0.653 m 4
12 2
7.3.3.Mặt cắt không dính bám 1: X2
* Diện tích nguyên khối
A.g2 = A2g2+ (n-1).Aps2 = 0.966 + (5.343 - 1)x0.00518 = 0.9890 m2
* Mômen tĩnh của tiết diện đối với TTH I-I (của giai đoạn 1)
SI-I2 = n'.S.hf(hf/2+ytg2) = 0.8x2.3x0.18(0.09+0.9260) = 0.3365 m3
* Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm tiết diện liên hợp.
Z.2 = SI-I1/A.g2 = 0.3365/0.9890 = 0.340 m
* Khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện liên hợp đến đáy dầm
y.bg2= ybg2 + Z.2= 0.8240 + 0.340= 1.164 m
* Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện liên hợp đến mép trên dầm
y.tg2 = H_ - y.bg2 = 1.75 – 1.164 = 0.586 m
* Mômen quán tính
1 h
I. g 2 = I g 2. + Ag 2. xZ.22 + n '( S .h3f + S .h f .( y.tg 2 + f ) 2 ) =
12 2
1 0.18 2
0.2506 + 0.6568 x0.3402 + 0.8 x( x 2.3 x0.183 + 2.3 x0.18 x(0.586 + )) = 0.479 m 4
12 2
7.3.4.Mặt cắt không dính bám 2: X3
* Diện tích nguyên khối
A.g3 = A2g3+ (n-1).Aps3 = 0.966 + (5.343 - 1)x0.00602 = 0.9921 m2
* Mômen tĩnh của tiết diện đối với TTH I-I (của giai đoạn 1)
SI-I3 = n'.S.hf(hf/2+ytg3) = 0.8x2.3x0.18(0.09+0.9299) = 0.3378 m3
* Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm tiết diện liên hợp.
Trong đó:
∆fpES Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi (Mpa)
∆fpSR Mất mát ứng suất do co ngót (Mpa)
∆fpCRMất mát ứng suất do từ biến của bê tông (Mpa)
∆fpR1Mất mát ứng suất do tự chùng ứng suất lúc truyền lực (Mpa)
∆fpR2Mất mát ứng suất do tự chùng ứng suất sau khi truyền lực (Mpa)
8.1. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
Ep
∆f pES = f cgp
ECi
Trong đó:
EP Mô đun đàn hồi của thép DƯL. EP=1.97x1011Pa
Eci Mô đun đàn hồi của BT lúc truyền lực.
E ci = 4800 x f ' ci =4800x 50=33941125497 Pa Fcgp: Tổng ứng suất bê tông ở trọng
tâm các bó thép DƯL do lực dự ứng lực sau khi truyền và tự trọng của cấu kiện ở các mặt
cắt có mômen max(Mpa).
Ứng suất trong cốt thép DƯL do dự ứng lực. Lấy fps = 0.7 fpy = 0.7 x 1674 =
1171.8 Mpa
Độ lệch tâm của cốt thép DƯL đối với mặt cắt dầm Super-T chưa liên hợp bản bê
tông.
epsl = ybg - Cps
Mặt cắt ybg(m) Cps(m) epsl(m)
X0 0.419 0.000 0.419
X1 0.97107 0.146 0.825
X2 0.82399 0.147 0.677
X3 0.82013 0.144 0.677
X4 0.82013 0.144 0.677
Mômen tĩnh tại trọng tâm cốt thép DƯL của mặt cắt dầm Super-T chưa liên hợp
Spsl=Ig/epsl
Sinh viên: Nguyễn Thành Trung – Lớp TDHTKCD-K47 Page 91
Đồ Án Tốt Nghiệp Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Mặt cắt Fps(N) Ag(m2) epsl (m) Spsl (m3) Mg(N.m) fcgP(Mpa)
X0 0 0.79625 0.419 0.103 0 0
X1 4757508 1.6471326 0.825 0.538 440250 9.36946
X2 6069924 0.6568092 0.677 0.370 877460 17.9844
X3 7054236 0.6604574 0.677 0.372 1602770 19.2102
X4 7054236 0.6604574 0.677 0.372 2987770 15.4832
Ep
Vậy: ∆f pES = f cgp
ECi
Mômen tĩnh tại trọng tâm cốt thép DƯL của mặt cắt dầm Super-T liên hợp
Spsl=I'g/epslh
Mặt cắt I'g(m4) epslh(m) Spslh(m3)
X0 0.096 0.557 0.172
X1 0.653 0.971 0.672
X2 0.479 1.018 0.470
X3 0.482 1.018 0.474
X4 0.482 1.018 0.474
Mômen do tải trọng thường xuyên tác dụng lên dầm giữa chưa liên hợp.(tính từ
biến) Mtx=(DCbmg+DCvk+DCvn).ựM.g (kN.m)
Mômen do tải trọng thường xuyên tác dụng lên dầm giữa đã liên hợp.(tính từ biến)
Mtxlh=MDWg (kN.m)
Mặt cắt DCbmg DCvk DCvn ựM Mtx(kN.m) Mtxlh
X0 1014.3 100.45 18.3114 0 0 0
X1 1014.3 100.45 18.3114 26.0352 289.39 96.77
X2 1014.3 100.45 18.3114 51.9 576.886 192.87
X3 1014.3 100.45 18.3114 94.8 1053.73 352.29
X4 1014.3 100.45 18.3114 176.72 1964.3 656.71
∆fcdp : Thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm cốt thép DƯL do tải trọng thường
xuyên, trừ tải trọng tác dụng vào lúc thực hiện DƯL.
M tx M thlh
∆fcdp = + (MPa )
S psl S pslh
Trong đó: thời gian căng cốt thép đến lúc truyền lực (cắt cốt thép) t = 3 ngày
8.4.2. Mất mát do chùng ứng suất sau khi truyền lực.
∆fpR2=[138-0.4∆fpES-0.2(∆fpSR+∆fpCR)].30% (Mpa)
∆fpR=∆fpR1+∆fpR2
Mặt cắt ∆fpES(Mpa) ∆fpSR(Mpa) ∆fpCR(Mpa) ∆fpR2(Mpa) ∆fpR(Mpa)
X0 0 28.42 0 39.6948 58.0476
X1 54.3819 28.42 107.66 26.7094 45.0621
X2 104.385 28.42 202.026 15.0471 33.3999
X3 111.499 28.42 205.468 13.9868 32.3396
X4 89.8671 28.42 139.093 20.5652 38.918
Giới hạn ứng suất kéo của thớ dưới dầm S-T điều kiện ăn mòn thông thường DƯL
có dính bám
f cf 4.kd = −0.5x f 'c1 = − 0.5x 50 = − 3.54 MPa
Độ lệch tâm của cốt thép dự ứng lực thớ dưới
eps'I=ybg-Cps
9.1.2. Kiểm tra ứng suất nén trong bê tông khi khai thác.
Khi khai thác, dầm có thể bị nứt do ứng suất nén ở thớ chịu nén phía trên của dầm
vượt quá khả năng chịu nén cho phép.
Fpe epsI M uSDg
fn = − Fpe . . ynI + . yn
Ag Ig I
fn : Ứng suất nén lớn nhất ở biên chịu nén của dầm(Tính cho dầm giữa vì dầm giữa
chịu mômen uốn lớn hơn).
Theo TTGHSD, ứng suất nén trong dầm được khiểm tra theo các trường hợp sau.
9.1.2.1. Do tác động của ứng suất do DƯL và tải trọng thường xuyên
+ Ứng suất thớ trên bản.
M CD 2 g + M DW
f1tb = . ynb
I g'
Kiểm tra: ứng suất thớ trên bản: điều kiện: max(f1tb) ≤ fcf1.nb
max(f1tb) = 9.038Mpa
fcf1.nb = 14.4 Mpa Kiểm tra :ĐẠT
Kiểm tra: ứng suất thớ trên dầm:
điều kiện: max(f1td) ≤ fcf1.nd
max(f1td) = 2.251 Mpa
fcf1.nd = 22.5 Mpa Kiểm tra :ĐẠT
9.1.2.2. Do tác động của hoạt tải và 0.5 tải trọng thường xuyên.
+ Ứng suất thớ trên bản.
M LLg
f 2tb = 0.5.( f1tb ) + . ynb
I g'
Khi dầm vừa chế tạo xong, lúc này, dự ứng lực trong cốt thép là lớn nhất trong khi
chưa có hoạt tải mà mới chỉ có tải trọng bản thân của dầm chống lại lực nén của dự ứng
lực. Dầm có khả năng bị nứt thớ trên.
Điều kiện:
Ft: Ứng suất thớ trên của dầm( có thể là ƯS kéo do DƯL)
f'ci: Cường độ chịu nén của bê tông dầm khi truyền lực
f'ci = 0.8f'c1 => f'ci = 40 Mpa
Tải trọng tác dụng lên dầm khi thi công:
Fpe e psI M uDCdc
ft = − Fpe . . ynI + . ynI
Ag Ig Ig
9.1.4.2. Kiểm toán ứng suất thớ dưới trong quá trình thi công.
Đồng thời với khả năng nứt thớ trên, nếu như ta DƯL vượt quá khả năng chịu nén
của bê tông thì bê tông sẽ bị nứt dọc ở thớ dưới.
Kiểm tra khả năng này bằng phương trình dưới đây.
Điều kiện: fd ≤ 0.6 f'ci = 24 Mpa
fd: Ứng suất thớ dưới của dầm( tính cho dầm biên vì dầm biên chịu mômen uốn
lớn hơn)
Fpetc e psI M DCdc
fd = − Fpetc . . ykI + . ykI
Ag Ig Ig
9.1.5.3. Độ võng do bản mặt cầu dầm ngang, ván kuôn, vách ngăn.
Sinh viên: Nguyễn Thành Trung – Lớp TDHTKCD-K47 Page 103
Đồ Án Tốt Nghiệp Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
5.( DCbm + DCdn + DCvk ).g .L4tt 5 x (1058.4 + 51.4 + 100.45) x9.81x 37.64
f v. DC1 = =
384.Ecdam .I d 4 384 x 36872.5x103 x 0.251x103
= 0.0334m = 33.4mm
9.1.5.4. Độ võng do gờ chắn, lan can.
5.( DClcg ).g .L4tt
f v.DC1 = = 0 mm
384.Ecdam .I d 4
9.1.5.5. Độ võng do lớp phủ và trang thiết bị trên cầu.
5.( DWg ).g .L4tt 5 x378.81x9.81x37.64
f v. DC1 = = =0.0039 m =3.9 mm
384.Ecdam .I g 8 x 36872.5 x103 x 0.673x103
9.1.5.6. Độ vồng của dầm sau khi căng cáp DƯL.
fv.TC = fv.DC1 + fv.ps= -54.88 mm (vồng lên)
9.1.5.7. Độ võng của dầm khi khai thác dưới tác dụng các tải trọng thường xuyên.
fv.TTTX = fv.DC1 + fv.ps + fv.DC2 + fv.DC3 + fv.DW = - 15.31mm (vồng lên)
9.1.5.8. Độ võng của dầm khi khai thác dưới tác dụng các hoạt tải
Điều kiện kiểm toán :
fv.LL ≤ Ltt/800 và fv.LLvPL ≤ Ltt/1000
Trong đó:
Ltt: Chiều dài nhịp tính toán.
fv.LL: Độ võng lớn nhất tại giữa nhịp do xe. Lấy bằng trị số lớn hơn của
+ Kết quả tính của xe tải thiết kê.
+ 25% của xe tải thiết kế cùng tải trọng làn.
fv.LLvPL: Độ võng lớn nhất tại giữa nhịp do xe và người đi bộ.
Hệ số phân bố độ võng có thể lấy bằng số làn/số dầm, vì tất cả các làn thiết kế đều
chất tải và tất cả các dầm đỡ đều giả thiết võng như nhau.
Df = nlan/Nb = 0.400 Nb = 5 nlan= 2
Tính độ võng do xe tải đơn:
P1=P2 = Df x 145 kN =0.4 x 145000N = 58000 N
P3 = Df x 35 kN =0.4 x 3500 = 14000N
Bố trí xe tại vị trí bất lợi nhất như hình vẽ.
P1.c1
f v.1 = (3.Ltt2 − 4c12 )
48.Ecdam .I g
58 x18.8
= 3
(3 x37.6 2− 4 x18.8 2 )= 2.59 x10 −3 m= 2.59mm
48 x36872.5 x10 x0.673
P1.c1
f v.1 = (3.Ltt2 − 4c12 )
48.Ecdam .I g
14 x18.8
= 3
(3 x37.6 2− 4 x 23.12 )= 0.57 x10 −3 m= 0.57 mm
48 x36872.5 x10 x0.673
Độ võng do xe tải thiết kê.
fv.truck = fv.1 + fv.2 +fv.3 = 2.4 + 2.59 + 0.57= 5.56 mm
Tính độ võng do tải trọng làn:
5.(qlan ).L4tt 5 x9.3 x37.64
f v.lan = = = 9.75 x10−3 m = 9.75mm
384.Ecdam .I g 384 x36874.5 x 0.673
Độ võng do 25% xe tải thiết kế với tải trọng làn thiết kế:
fv.xe = 25%fv.truck + fv.lan = 0.25 x 5.56 + 9.75= 11.14 mm
Trong đó:
Aps :Diện tích cốt thép DƯL.
Bỏ qua diện tích cốt thép thường As = 0, A's= 0.
dp :Khoảng cách từ thớ nén mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DƯL.
b Bề rộng mặt cắt chịu nén của cấu kiện. b = bt
bwBề dày bản bụng
Aps . f ps
c1 =
(mặt cắt chữ nhật) f pu
0.85. f 'c1 .β1 .bw + k .Aps .
dp
c1 IF c1 ≥ h f
=> c =
c2 IF c1 < h f
Trong đó:
f py 1674
k = 2.(1.04 − ) = 2.(1.04 − ) = 0.28
f pu 1860
M nT IF c1 ≥ h f
=> M n =
M nB IF c1 < h f
Aps fps dp de c
Mặt cắt c/de Kiểm Tra
(m2) (Mpa) (m) (m) (m)
X0 0.0000 1860.00 0.800 0.000 0.000 0.000 ĐẠT
X1 0.0041 1754.40 1.604 1.604 0.325 0.203 ĐẠT
X2 0.0052 1740.87 1.603 1.603 0.367 0.229 ĐẠT
X3 0.0060 1690.45 1.606 1.606 0.523 0.326 ĐẠT
X4 0.0060 1690.45 1.606 1.606 0.523 0.326 ĐẠT
Sức kháng danh định của mặt cắt bê tông: Vc = 0.0316.β . f c .bv.d v kN
Av .β .bv .d v .cot g (θ )
Sức kháng danh định do cốt thép chịu cắt: Vc = kN
s
Lực cắt đã nhân hệ số tại mặt cắt kiểm tra lực cắt: X1 =1.44 m
Vu = VuCD1g1 =1583.113kN
Hệ số sức kháng cắt φv = 0.9
1583.11 − 0.9 x0
=> Ứng suất cắt trong bê tông: v = =1745 kN/m 2=1.745 Mpa
0.9 x1.44 x0.7
v 1.745
=> = = 0.0349
f 'c1 50
Bảng TCN 5.8.3.4.2-1 thể hiện giá trị của ố và õ cho mặt cắt có cốt thép ngang.
Lực dọc do DƯL: Fps1 = 4757508N
Ứng suất trong thép DƯL khi ứng suất bê tông xung quanh nó bẳng 0.
Fpe1 E ps 4781.98 197000
f po = f pe1 − . =1177.83 − . =1164.91 MPa
A ' g Ecdam 1.978 36872.5 x103
Chiều dài truyền lực hữu hiệu của thép DƯL. Lt1 = 60.Dps = 0.912 m
Vì chiều dài truyền lực , Lt1 = 0.912m nhỏ hơn khoảng cách đến mặt cắt tính duyệt
lực cắt X1 nên toàn bộ ứng suất trong thép DƯL tại mặt cắt đó là hữu hiệu.
Mômen có nhân hệ số tại mặt cắt: Mu = max (MuCD1g1, Vu.dv)
Mu = 2350.9233kN.m
để xác định ứng biến trong thép dọc ta giả định thông số ố = 270
=> ứng biến
Mu
+ 0.5.Vu .cot g (θ ) − Aps . f po
dv
εx =
Es . As + E p . Ap
2350.92
+ 0.5 x1583.11 x cotg(27 0) − 4060 x1164.91x10 −3
= 1.44
4060 x197000 x10 −3
= −0.0019
Mu
+ 0.5.Vu .cot g (θ ) − Aps . f po
dv
εx =
Es . As + E p .Ap
2350.92
+ 0.5 x1583.11 x cotg(27 0) − 4060 x1164.91x10 −3
= 1.44
4060 x197000 x10 −3 + 0.8986 x36872.5 x10 3
= −4.55 x10 −5
Tra bảng TCN 5.8.3.4.2-1, với v/f'c1, các giá trị của ố và õ có thể lấy như sau:
4.88 − 5.63
β= .(ε x + 0.1) + 5.63 = 4.8803
0 + 0.1
Góc xiên ứng suất nén phù hợp với giả thiết tiếp tục sử dụng để tính toán.
Sức kháng cắt danh định của mặt cắt:
Vc = 0.083.β. f 'c 1.bv .d v = 0.083x 4.8803. 50 x 700x1440.10 −=3 2892.5 kN
9
Dctd Sctd Av
Mặt cắt
mm mm mm2
X0 16 100 124.367
X1 16 150 146.725
X2 16 200 35.2139
X3 16 250 44.0174
X4 16 250 44.0174
Mu V
T= + ( u − 0.5.Vs −Vp ).cot g (θ )
d v .φ φ
2350.9 1583.11
= +( − 0.5x1163.93 −0).cot g (270 ) =3940.98 kN
1.44 0.9
Diện tích cốt thép chịu mômen dương: Aps1 =4060mm
Lực dọc tương đương trong cốt thép: Td1 = Fps1 = 4757.508kN
Kiểm tra Điều kiện: Td1 > T1 => ĐẠT, đủ diện tích cốt thép dọc
10.3.1. Tại mặt cắt gối:
Mu V
T= + ( u − 0.5.Vs − V p ).cot g (θ )
d v .φ φ
Tại gối : Vp = 0
Lực dọc do DƯL: Fps.d0 = Aps0.fpe0 = 0
Vu 0 1694.57
T0 = ( − 0.5.Vs − V p ).cot g (θ ) = ( − 0.5 x1479.86 − 0) x cot g (270 ) = 2243.12 kN
φv 0.9
Do tại đầu dầm cắt khấc không bố trí cốt thép DƯL nên ta sẽ bố trí các thanh D32
dọc để chịu lực dọc và lực cắt. D32 = 32mm
Diện tích 1 thanh AD32 = π .D32 = 0.00321536 mm2
Diện tích cốt thép thường chịu lực As phải đảm bảo điều kiện :
Lực dọc tương đương trong cốt thép Td1 = As.fy ≥ T0
Vậy diện tích cốt thép thường: As.min = T0/fy =0.0053 mm2 thanh
Số lượng thanh D32 tối thiểu: nD32.min = As.min/AD32 = 1.66 mm2
=> Chọn nD32 = 8 thanh => As = nD32.AD32 = 0.0257
Lực dọc tương đương: Td1 = As.fy = 10803.6096 kN
Kiểm tra Điều kiện: Td1 ≥ T0 => ĐẠT, đủ diện tích cốt thép dọc
Hình vẽ:
Để tính nội cho các mặt cắt b,c,d,e ta vẽ đường ảnh hưởng của các mặt cắt rồi xếp
tải lên ĐAH. Do sơ đồ tính toán bản mặt cầu là hệ số siêu tĩnh bậc cao nên ta sử dụng
chương trình MidasCivil để vẽ và tính toán.
Công thúc xác định nội lực tính toán:
Mu = η .(γ p .M DC1 + γ p .M CD 2 + γ p .M DW )
Với ỗ = 1.05
Hệ số tĩnh tải (Bảng A.3.4.1-2)
TTGH Cường độ 1 TTGH Sử dụng
Loại tải trọng
ĐAH + ĐAH - ĐAH + ĐAH -
DC: Cấu kiện và cỏc thiết bị phụ 1.25 0.9 1 1
DW: Lớp phủ mặt cầu và các tiện
ích 1.5 0.65 1 1
TTGH CĐ I TTGH SD
Phần ĐAH d/tớch DAH
BMC L.Phủ BMC L.Phủ
Dương 2.905726 1.81459649 2.324581 1.20973099 0.5271159
Âm -1.70028 -0.63905035 -1.8892 -0.98315438 -0.4283897
Tổng 1.205448 1.17554614 0.435382 0.22657661 0.0987262
Tổng nội lực 2.380993776 0.661959104
TTGH SD
Mặt cắt
a b c d e
Giá trị(kN.m) -24.9387 16.7669362-20.256 15.595297 -20.716527
Cốt thép
fy= 420 Mpa
Es= 200000 Mpa
As 1206.37158
với: ρ = = = 0.01
b.d s 1000.120
f c' 32
ρ min = 0.03 = 0.03. = 0.00229
fy 420
As 1206.37158
với: ρ = = = 0.01
b.d s 1000.120
f c' 32
ρ min = 0.03 = 0.03. = 0.00229
fy 420
11.5.3. Bố trí cốt thép chịu mômen âm phần hẫng (cho 1m dài BMC)
Mép dưới bảng(a) 60 mm
Đường kính cốt thép 16 mm
Số thanh cốt thép 6 thanh
As 1206.37158
với: ρ = = = 0.01
b.d s 1000.120
f c' 32
ρ min = 0.03 = 0.03. = 0.00229
fy 420
Ma 17.8912742x10-3
f ct = = = 3.31 MPa
fct= Sn 0.182 x1 mặt cắt đã nứt
6
* Tính fsa
Z 30000
= = 318.8 MPa
(dc. A)1/3
1000.100 1/3
(50. )
6
0.6.fy=252 MPa
Z
fsa = min( ,0.6.fy )= min( 318.8 ,252)= 252 Mpa
(dc. A)1/3