You are on page 1of 12

ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.

COM

CUNG CẤP ĐIỆN


I. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
1. Cách 1 : lựa chọn theo jkt
+ bước 1 : tính dòng điện định mức.
S
Iđm =
3.U dm
+ Bước 2 : tính tiết diện dây
I dm
F=
j kt
- Trong đó jkt tra bảng sau : (jkt = f(Tmax))

Loại dây ≤ 3000h 3000h-5000h ≥ 5000h


Dây đồng 2,5 2,1 1,8
Dây A,AC 1,3 1,1 1
Cáp đồng 3,5 3,1 2,7
Cáp nhôm 1,6 1,4 1,2

+ Trường hợp mạch có nhiều phụ tải:

Tmax =
∑ S .T
i max
=∑
Pi .Tmax
∑S i ∑ Pi
+ Bước 3 : sau khi tính chọn thì kiểm tra các điều kiện :

I sc ≤ I cp
∆U bt ≤ ∆U btcp
∆U sc ≤ ∆U sccp
- Thường thì : ΔU% < 5 là tốt

VD : Chọn cáp cho mạng điện có sơ đồ như sau :


22kV 8km

1600+j1000kVA

Với : Tmax = 4500h


( Chú ý : trong bài toán chọn dây dẫn thường chọn dây A,AC)
Giải : + dòng điện định mức :

+ Chọn dây AC với Tmax=4500h Tra bảng ta được : Jkt=1,1


1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
+ Vậy F = 49,5/1,1 = 45mm 2

+ Chọn dây AC-50 Tra bảng ta được : Z0= 0,65+j0,392


+ Kiểm tra lại điện áp phần trăm ta được :
P.R0 + QX 0 1600.0,65 + 1000.0,392
∆U = .l = .8 = 520,73V
U dm 22
520,73
- Vậy : ΔU% = .100 = 2,736% Thoả mãn yêu cầ bài toán
22000
VD2 : Chọn cáp cho mạng điện có sơ đồ như sau :
22kV 20km

1600+j1000
+ Với : Tmax = 4500h

Giải : + dòng điện định mức :

+ Chọn dây AC với Tmax=4500h Tra bảng ta được : Jkt=1,1


+ Vậy F = 49,5/1,1 = 45mm2
+ Chọn dây AC-50 Tra bảng ta được : Z0= 0,65+j0,392 Ω/km
+ Kiểm tra tổn thất điện áp :
P.R0 + QX 0 1600.0,65 + 1000.0,392
∆U = .l = .20 = 1244.5V
U dm 22
1244,5
- Vậy : ΔU% = .100 = 5,66% > 5% nên chọn lại :Chọn dây AC70 tra bảng ta được :
22000
Z0 = 0,46+j0,382 Ω/km

P.R0 + QX 0 1600.0,46 + 1000.0,382


∆U = .l = .20 = 1016V
U dm 22
1016
- Vậy : ΔU% = .100 = 4,62% Thoả mãn yêu cầu bài toán
22000
VD3: Chọn cáp cho mạng điện có sơ đồ như sau:
22kV 4km S1 3km S2
A

1600+j1200 700+j700
T1max = 5200h , T2max = 100h
+ Hãy xác định tiết diện cho cáp

GIẢI :
+ Xác định thời gian cực đại :
P1T1 max + P2T2 mzx 1600.5200 + 700.100
Tmax = = = 4834,8h
P1 + P2 1600 + 700
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
+ Chọn loại dây AC : jkt = 1,1
( P1 + P2 ) 2 + (Q1 + Q2 ) 2 I A1 78,3
+ I A1 = = 78,3 A Vậy : FA1 = = = 71,2mm 2
3.U dm j kt 1,1
+ Ta chọn dây AC95 cho đoạn dây AS1
P22 + Q22 700 2 + 700 2
+ I A2 = = = 26 A
3.U dm 3.22
→ FA2 = 23,6 mm2 → Chọn loại dây AC50
* Kiểm tra tổn thất điện áp :
+ Điện trở của các loại dây : AC95 : Z0 = 0,33 + j0,371 Ω/km
AC50 : Z0= 0,65+j0,392 Ω/km
P.R0 + QX 0 (1600 + 700)0,33 + (1200 + 700)0,371
+ AC95 : ∆U 1 = .l = .4 = 66,54V
U dm 22
66,54
- Vậy : ΔU1% = .100 = 0,3% phù hợp
22000
P2 .R0 + Q2 X 0 700.0,65 + 700.0,392
+ AC50 : ∆U 2 = .l = .3 = 16,6V
U dm 22
16,6
- Vậy : ΔU2% = .100 = 0,075% phù hợp
22000
→ Lựa chọn hai loại dây cho hai đoạn trên với tiết diện trên là hợp lý.

2. Cách 2: Lựa chọn tiết diện dây theo tổn thất điện áp cho phép

+ ∆U =
∑ (P R
i i + Qi X i )
= ∆U '+ ∆U ' ' với : ∆U ' = ∆U cp − ∆U ' '
U dm
+ Chú ý : Điện kháng đường dây thường chọn : X0 = 0,38 hoặc 0,4 Ω/km
+ Nhiệm vụ : Tính ∆U’ = ∆Ucp - ∆U’’

+ Trong đó : ∆U ' ' =


∑Q X i i

U dm

+ Và : F=
∑ Pl i i
+ Với : γ Là điện dẫn suất .
γ .U dm .∆U '
+ Thường lấy : (AC,A=32Ωm/mm2 , M = 54Ωm/mm2)
VD1 : Cho mạng điện có sơ đồ như sau :
0,4kV 0,3km B 0,4km C
A

40+j30kVA 20+j20 kVA

+ Tổn thất điện áp cho phép : ∆Ucp = 10%


+ GIẢI : + Chọn X0 = 0,38Ω/km Suy ra : ∆Ucp = 10%Udm = 40V

3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM

+ ∆U ' ' =
∑ Qi X i = X ∑ Qi li = 0,38 30.0,3 + 20.0,7 = 21,85V
0
U dm U dm 0,4

→ ∆U ' = ∆U cp − ∆U ' ' = 40-21,85 = 18,5 V = 18,5.10-3 kV

→ F=
∑ Pli i
=
40.0,3 + 20.0,7
= 112mm 2
γ .U dm .∆U ' 32.0,4.18,15.10 −3
+ Trong đó : γ = 32 Ωm/mm2 (AC,A) → Ta chọn dây A_120
Z0 = 0,27+j0,327Ω/km
* Kiểm tra lại : ∆U =
∑ i Pi + Qi X i ) = R0 ∑ Pi li + X 0 ∑ Qi li = 0,27.26 + 0,327.23 = 36,35V
( R
U dm U dm 0,4
+ Do ΔU < 40V Thoả mãn điều kiện bài toán.

VD2 : Cho mạng điện có sơ đồ như hình vẽ : Udm = 35kV

B
km
15

10km A 300+j200
O 4km C

1600+j1200
500+j320
+ Chọn tiết diện dây dẫn vớiTổn thất điện áp cho phép : ∆Ucp = 5%
GIẢI
+ Chọn X0 = 0,4Ω/km
QB .l AB 200.15
+ Ta có : ∆U AB = X 0 = 0,4 = 34,28V
''

U dm 35
Q .l 320.4
∆U AC ''
= X 0 C AC = 0,4 = 14,63V
U dm 35
Q .l + QB l AB + QC l AC 1200.10 + 200.15 + 320.4
∆U OA
''
= X 0 A OA = 0,4 = 196,6V
U dm 35
→ ΔU’’ = ΔU’’OA + ΔU’’AB = 230,9 V
( Chú ý : đối với tổn thất điện áp thì tổn thất ở nhánh nào lớn hợn thì ta lấy tổn
thất ở nhánh đó )
+ Với Ucp = 5%.35000 = 1750 V → ∆U ' = ∆U cp − ∆U ' ' = 1750 -230,9 = 1519,1 V
+ Đối với hai nhánh song song khi tính tiết dện cáp ta chỉ lấy công suất của nhánh
nào có công suất lớn hơn
+ Lấy Pmax = Pc = 500kVA ( Do nhánh AC có công suất phản kháng lớn hơn)

4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM

→ F=
∑ Pi li = PAlOA + PC l AC = 1600.10 + 500.4 = 16mm 2
γ .U dm .∆U ' γ .U dm ∆U ' 32.35.1519
+ Trong đó : γ = 32 Ωm/mm2
+ Chọn dây AC_16 với : Z0 = 1,98 + j0,391 Ω/km
+ Tính lại :
∆U =
∑ (R P + Q X
i i i i )
=
R0 ∑ Pi l i + X 0 ∑ Qi li
=
1600.10 + 500.4 + 1200.10 + 320.4
= 933,7V
U dm U dm 35
+ Do : ΔU < Ucp nên thoã mãn điều kiện bài toán.

II. TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRÊN ĐƯỜNG
DÂY.
1. Tính tổn thất công suất
P2 + Q2
∆S = 2
( R + jX )
U dm
2. Tổn thất điện áp
P.R + Q. X P.R + Q. X
∆U = Và : ∆U % = 2
U dm U dm
Chú ý : Có hai trương hợp : + Bài toán cho công suất trên đương dây
+ Bài toán cho công suất trên tải
+ Đối với bài toán cho công suất trên đường dây thì điện trở là tính cho từng đoạn
+ Đối với bài toán cho công suất trên tài thì điện trở được xác định từ đầu nguồn đến đoạn
cần tính.
VD1 : (đơn giản nhất) Cho mạng điện có sơ đồ như sau :
22kV 10km B
A

2500+j2200kVA
Với : Z0 = 0,45 + j0,42 Ω/km Xác định tổn thất công suất và điện áp trên đường dây
GIẢI
+ Z = l.Z0 = 4,5 + j4,2 Ω
* Tổn thất công suất :
P2 + Q2 2500 2 + 2200 2
∆S = 2
( R + jX ) = (4,5 + j 4,2) = 103,1 + j96,23 kVA
U dm 22 2
* Tổn thất điện áp :
P.R + Q. X 2500.4,5 + 2200.4,2
∆U = = = 931,36V
U dm 22

5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM

VD2 : Cho mạng điện có sơ đồ như hình vẽ :

23kV 20km B 16km C


A

4000+j4000kVA 2500+j2000kVA
Biết : Z0AB = 0,4+j0,38 ; Z0BC = 0,5 + j0,4
Udm = 22kV
a. Xác định tổn thất công suất
b. Biết UA = 23kV tính UB và UC trong hai trường hợp :
+ Bỏ qua tổn hao công suất
+ Tính cả tổn thất công suất
GIẢI
a. Xác định tổn thất điện áp
+ Ta có : ZAB = Z0AB.lAB = 8 + j7,6 Ω
ZBC = Z0BC.lBC = 8 + j6,4 Ω
2 2
PC + QC 2500 2 + 2000 2
∆S BC = 2
( R BC + jX BC ) = (8 + j 6,4) = 169,42 + j135,5kVA
U dm 22 2
Suy ra : SAB = SB + SC + ΔSBC = 6669 + j6135,5 kVA
2 2
PAB + Q AB 6669 2 + 6135,5 2
∆S AB = 2
( R AB + jX AB ) = (8 + j 7,6) = 1357,3 + j1289,4kVA
U dm 22 2
→ ΔS = ΔSAB + ΔSBC = 1526,72 + j1424,9 kVA
b. + Trường hợp bỏ qua tổn thất công suất :
PAB .R AB + Q AB . X AB 6500.8 + 6000.7,6
+ ∆U AB = = = 4,44kV
U dm 22
→ UB = UA – ΔUAB = 23 – 4,44 = 18,56 kV
PC .R BC + QC . X BC 2500.8 + 2000.6,4
+ ∆U BC = = = 1,49kV
U dm 22
→ UC = UB – ΔUBC = 18,56 – 1,49 = 17,07 kV
+ Trường hợp không bỏ qua tổn thất công suất.
PAB .R AB + Q AB . X AB 6669.8 + 6135.7,6
+ ∆U AB = = = 4,54kV
U dm 22
→ UB = UA – ΔUAB = 23 – 4,54 = 18,46 kV
PC .R BC + QC . X BC 2500.8 + 2000.6,4
+ ∆U BC = = = 1,49kV
U dm 22
→ UC = UB – ΔUBC = 18,46 – 1,49 = 16,97 kV

6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
VD3 : Cho mạng điện có sơ đồ như sau :
C

km
10
15km B 600+j500
A 12km D
Udm = 22kV
2000+j1500
800+j600
Z0 = 0,65 + j0,38 Ω
a. Xác định tổn thất điện áp , tổn thất công suất của mạng.
b. Biết UA = 23kV tính điện áp tại các điểm còn lại(tính cả tổn hao công suất)
GIẢI
+ Điện trở trên các đoạn :
+ ZAB = Z0.lAB = 9,75 + j5,7 Ω
+ ZBC = Z0.lBC = 6,5 + j3,8 Ω
+ ZBD = Z0.lBD = 7,8 + j4,65 Ω
a.+ Tổn thất công suất.
* Trên đoạn BC
2 2
P +Q 600 2 + 500 2
∆S BC = C 2 C ( R BC + jX BC ) = (6,5 + j 3,8) = 8,19 + j 4,79kVA
U dm 22 2
* Trên đoạn BD
2 2
P +Q 800 2 + 600 2
∆S BD = D 2 D ( R BD + jX BD ) = (7,8 + j 4,56) = 16,38 + j 9,58kVA
U dm 22 2
* Trên đoạn AB
+ Công suất đoạn AB là : SAB = SB + SC + SD + ΔSBC + ΔSBD = 3424,6 + j2614,4 kVA
2 2
PAB + Q AB 3424,6 2 + 2614,4 2
∆S AB = 2
( R AB + jX AB ) = (9,75 + j 5,7) = 373,9 + j 218,6kVA
U dm 22 2
→ ΔS = ΔSAB + ΔSBC + ΔSBD = 398,5 + j233 kVA
+ Tổn thất điện áp :
+ Đoạn AB
PAB .R AB + Q AB . X AB 3424,6.9,75 + 2614,6.5,7
∆U AB = = = 2,2kV
U dm 22
+ Đoạn BC
PC .R BC + QC . X BC 600.6,5 + 500.3,8
∆U BC = = = 0,264kV
U dm 22

7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
+ Đoạn BD
PD .R BD + QD . X BD 800.7,8 + 600.4,65
∆U BD = = = 0,41kV
U dm 22

Vậy : Tổn thất điện áp của mạng là :


ΔU = ΔUAB + ΔUBD = 2,2+0,41 = 2,61 kV
b. Điện áp tại các điểm
+ UB = UA – ΔUAB = 23 – 2,2 = 20,8 kV
+ UC = UB – ΔUBC = 20,8 – 0,264 = 20,536 kV
+ UD = UB – ΔUBD = 20,8 – 0,41 = 20,39 Kv

III. TÍNH TOÁN MÁY BIẾN ÁP


1. tổn thất công suất trên máy bién áp
S BA 2 S BA 2
∆P = P0 + Pn ( ) ; ∆Q = Q0 + Qn ( )
S dm S dm
+ Trong đó : P0,Q0 là tổn thất công suất không tải
Pn,Qn là tổn hao ngắn mạch
i0 % Un %
+ Q0 = .S dm và Qn = .S dm
100 100
+ Trường hợp có n MBA làm việc song song
1 S 1 S BA 2
∆P = nP0 + Pn ( BA ) 2 ; ∆Q = nQ0 + Qn ( )
n S dm n S dm
2. Tổn thất điện năng trên MBA và trên đường dây
+ Trên MBA
S BA 2
∆A = ∆P0 .t + ∆Pn ( ) .τ
S dm
- Có n MBA làm việc song song
1 S
∆A = n∆P0 .t + ∆Pn ( BA ) 2 .τ
n S dm
- Trong đó : t = 8760h là thời gian của một năm
τ = (0,124 + Tmax .10 −4 ) 2 .8760
+ Trên đường dây
∆A = ∆P0 .τ Với τ tính ở trên
VD1. Cho mạng điện có sơ đồ như sau :
A B MBA C
5km

250+j200kVA 100+j100kVA
Đuờng dây dùng dây AC có : Z0= 0,65+j0,409 Ω/km

8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
MBA : S =320 kVA ; U1/U2 = 22/0,4 kV
+ ΔP0 = 0,7 kW , ΔPn = 3,67 kW ; i0% = 1,6 : Un% = 4
a. Vẽ sơ đồ thay thế và xác định các thông số.
b. Xác định tổn thất công suất trong mạng
c. Biết UA = 23 kV xác định UB,UC
d. Với Tmax = 3500h xác định tổn thất điện năng trong 1năm
GIẢI
a. Sơ đồ thay thế :
A B k C
Zd ZBA
c'

250+j200kVA 100+j100kVA
+ Ta có : Zd = l.Z0 = 5.(0,65+j0,409) = 3,25 + j2,045 Ω
+ ZBA = RBA + jXBA
2 2
U dm 3 22
+ Trong đó : RBA = Pn 2
= 3, 67 . 10 = 17,4Ω
S dm 320 2
2
U n % U dm 4 (22.10 3 ) 2
+ XBA = = . = 60,5Ω
100 S dm 100 320.10 3
Vậy : + ZBA = 17,4 + j60,5Ω
U1 22
+ Hệ số : k = = = 55
U 2 0,4
b. + Tổn thất công suất trên máy biến áp :
2
S BA 100 2 + 100 2
+ Ta có :2
= = 0,442
S dm 320
S BA 2
+ ∆P = P0 + Pn ( ) = 0,7 + 3,67.0,442 = 2.32kW
S dm
S BA 2 i %
+ ∆Q = Q0 + Qn ( ) Trong đó : Q0 = 0 .S dm = 1.6 .320 = 5,12kVAr
S dm 100 100
U % 4
Và : Qn = n .S dm = .320 = 12,8kVAr
100 100
S BA 2
→ ∆Q = Q0 + Qn ( ) = 5,12 + 12,8.0,442 = 10,8kVAr
S dm
Vậy : ΔSBA = ΔP + jΔQ = 2,32 + j10,8 kVA
+ Tổn thất công suất trên đoạn AB.
+ Ta có : SAB = SB + SC + ΔSBA = 352,32 + j310,8 kVA
2 2
PAB + Q AB 352,32 2 + 310,8 2
∆S AB = 2
( Rd + jX d ) = (3,25 + j 2,045) = 1,48 + j 0,93kVA
U dm 22 2
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM

→ Tổn thất công suất của toàn mạng : ΔS = ΔSAB + ΔSBA = 3,8 + j11,73 kVA
c. Với UA = 23kV ta có :
PAB .R AB + Q AB . X AB 352,32.3,25 + 310,8.2,045
∆U AB = = = 80,9V
U dm 22
→ UB = UA – ΔUAB = 23 – 0,081 = 22,919 kV

PC .R BA + QC . X BA 100.17,4 + 100.60,5
∆U BC = = = 0,354kV
U dm 22
→ U C = U B − ∆U BC = 22,919 − 0,354 = 22,565kV
'

U C' 22,565
→ UC = = = 0,41kV
k 55
d. Với Tmax = 3500h tổn thất điện năng trong 1năm :
+ Trên đoạn AB :
∆A = ∆P0 .τ
Với : τ = (0,124 + Tmax .10 ) .8760 = (0,124 + 3500.10 ) .8760 = 1968,2h
−4 2 −4 2

→ ∆A = ∆P0 .τ = 1,48.1968,2 ≈ 2913kWh


S BA 2
+ Trên MBA : ∆ABA = ∆P0 .t + ∆Pn ( ) .τ = 0,7.8760 + 3,67.0,442.1968,2 = 9324,7 kWh
S dm
+ Trên toàn mạng :
∆A = ∆AAB + ∆ABA = 1968,2 + 9324,7 = 11022,9kWh

VD2 : Cho mạng điện có sơ đồ như sau :

A B MBA C D
20km 5km

4000+j3000kVA 800+j600kVA 20+j20

Với : Z0AB= 0,33+j0,4 Ω/km


Z0CD= 0,65+j0,38 Ω/km
Máy biến áp : 2500kVA , 35/0,4kV , Un = 4% , i0 = 2% , P0 = 0,67 kW , Pn = 2,8kW
a. Vẽ sơ đồ thay thế và xác định các thông số.
b. Xác định tổn thất công suất trong mạng
c. Biết UA = 37 kV xác định UB,UC,UD
d. Với Tmax = 3500h xác định tổn thất điện năng trong 1năm

GIẢI
a. Sơ đồ thay thế :
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
A B k C D
ZAB ZBA Z CD
c'

4000+j3000kVA 800+j600kVA 20+j20kVA

+ ZAB = Z0AB.l = 6,6 + j8 Ω


+ ZCD = Z0CD.l = 3,25 + j1,9 Ω
+ ZBA = RBA + jXBA
2 2
U dm 3 35
+ Trong đó : RBA = Pn 2 = 2,8.10 = 0,55Ω
S dm 2500 2
2
U n % U dm 4 (35.10 3 ) 2
+ XBA = = . = 19,6Ω
100 S dm 100 2500.10 3
Vậy : + ZBA = 0,55 + j19,6Ω
U 1 35
+ Hệ số : k = = = 87,5
U 2 0,4
b.* Tổn thất công suất trên đoạn CD.
+ Ta có :
2 2
P +Q 20 2 + 20 2
∆S CD = D 2 D ( RCD + jX CD ) = (3,25 + j1,9) = 2,12 + j1,24VA
U dm 35 2
* Tổn thất công suất trên máy biến áp :
+ Ta có : : SBA = SC + SD + ΔSCD ≈ 820 + j620kVA
2
S BA 820 2 + 620 2
Và :
2
= = 0,41
S dm 2500
S BA 2
+ ∆P = P0 + Pn ( ) = 0,67 + 2,8.0,41 = 1,82kW
S dm
S BA 2 i % 2
+ ∆Q = Q0 + Qn ( ) Trong đó : Q0 = 0 .S dm = .2500 = 50kVAr
S dm 100 100
U % 4
Và : Qn = n .S dm = .2500 = 100kVAr
100 100
S BA 2
→ ∆Q = Q0 + Qn ( ) = 50 + 100.0,41 = 91kVAr
S dm
Vậy : ΔSBA = ΔP + jΔQ = 1,82 + j91 kVA

* Tổn thất công suất trên đoạn AB.


+ Ta có : SAB = SB + SBA + ΔSBA = 4821,82 + j3711 kVA
2 2
P +Q 4821,82 2 + 37112
∆S AB = AB 2 AB ( Rd + jX d ) = (6,6 + j8) = 199,5 + j 241,8kVA
U dm 35 2

11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN
ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH HDIENCK3.SKV@GMAIL.COM
→ Tổn thất công suất của toàn mạng : ΔS = ΔSAB + ΔSBA + ΔSCD= 201,3 + j332,8 kVA

c. Với UA = 23kV ta có :
PAB .R AB + Q AB . X AB 4821,82.6,6 + 3711.8
+ ∆U AB = = = 1,76kV
U dm 35
→ UB = UA – ΔUAB = 37 – 1,76 = 35,24 kV

PBA .R BA + QBA . X BA 820.0,55 + .620.19,6


+ ∆U BC = = = 0,36kV
U dm 35
→ U C = U B − ∆U BC = 35,24 − 0,36 = 34,88kV
'

U C' 34,88
→ UC = = = 0,399kV
k 87,5
PD .RCD + QD . X CD 20.3,25 + 20.1,9
+ ∆U CD = = = 2,9V
U dm 35
+ Do ∆UCD rất nhỏ nên : U D ≈ U C = 0,399kV
d. Với Tmax = 3500h tổn thất điện năng trong 1năm :
* Trên đoạn AB :
∆A = ∆P0 .τ
Với : τ = (0,124 + Tmax .10 ) .8760 = (0,124 + 3500.10 ) .8760 = 1968,2h
−4 2 −4 2

→ ∆AAB = ∆P0 AB .τ = 199,5.1968,2 ≈ 392,7 MWh


* Trên đoạn CD :
∆ACD = ∆P0CD .τ = 2,12.1968,2 ≈ 4,2kWh
S BA 2
* Trên MBA : ∆ABA = ∆P0 .t + ∆Pn ( ) .τ = 0,67.8760 + 2,8.0,41.1968,2 = 8128,7 kWh
S dm
* Trên toàn mạng :
∆A = ∆AAB + ∆ABA + ∆ACD = 392,7 + 4,2.10 −3 + 8128,7.10 −3 ≈ 401MWh

IV. TÍNH TOÁN MẠNG ĐIỆN KÍN

12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUNG CẤP ĐIỆN

You might also like