You are on page 1of 75

SỞ GIÁO DỤC – ðÀO TẠO LÂM ðỒNG

Trường THPT Phan Bội Châu

Ngày mai bắt ñầu từ hôm nay

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 1
CHƯƠNG 1: DAO ðỘNG CƠ

C©u 1 : Gắn một quả cầu có khối lượng m vào lò xo, hệ dao ñộng với chu kì T1 = 1, 2s . Thay quả cầu
trên bằng quả cầu có khối lượng M thì chu kì dao ñộng là T2 = 1, 6s . Khi gắn cả hai quả cầu
vào lò xo thì hệ dao ñộng với chu kì
A. T = 2, 00s . B. T = 1,92s . C. T = 1, 46s . D. T = 2,80s .
C©u 2 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, lò xo có ñộ cứng K. Nếu ta cắt ñôi lò xo thành
hai phần bằng nhau và mắc nối tiếp với nhau. Sau ñó treo vật có khối lượng 2m. Lúc này tần số
dao ñộng của vật
A. giaûm 2 laàn . B. taê ng 2 2 laà n . C. giaû m 2 2 laà n . D. taê ng 2 laà n .
C©u 3 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Lò xo có ñộ cứng k = 4N / cm .
Vật nặng có khối lượng m = 400g , vật dao ñộng với biên ñộ A = 3cm . Lực ñàn hồi cực tiểu
tác dụng vào vật trong quá trình dao ñộng là
A. Fñh = 0N . B. Fñh = 4N . C. Fñh = 12N . D. Fñh = 8N .
C©u 4 : Cơ năng của một vật dao ñộng ñiều hoà
A. bằng ñộng năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp ñôi khi biên ñộ dao ñộng của vật tăng gấp ñôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao ñộng của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao ñộng của vật.
C©u 5 : Một vật dao ñộng ñiều hòa giữa A và B có vị trí cân bằng là O. Chọn OA = OB = 5cm . Thời
gian vật di chuyển từ A ñến B là 0,1s. Khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ A ñến M (M là
trung ñiểm của AO) là
1 1 1 1
A. t = s . B. t = s . C. t = s . D. t = s .
30 6 3 60
C©u 6 : Một con lắc ñơn có chiều dài l = 1m , gia tốc rơi tự do là g = 10 = π 2 m / s . Chu kì dao ñộng của
con lắc với góc lệch nhỏ là
A. T = 2, 00s . B. T = 4, 00s . C. T = 1,99s . D. T = 1, 00s .
C©u 7 : Một dao ñộng ñiều hòa có: x = A cos(ωt + ϕ) cm, v = −ωA sin(ωt + ϕ) cm/s . Biểu thức nào
sau ñây diễn tả ñúng mối quan hệ của chúng?
a 2 v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 v2
A. + = A 2
. B. + = A . C. − = A 2
. D. − =A.
ω4 ω2 ω4 ω2 ω4 ω2 ω4 ω2
C©u 8 : Trong dao ñộng ñiều hòa của co lắc lò xo; ñại lượng nào sau ñây không phụ thuộc vào các
ñiều kiện ban ñầu của dao ñộng?
A. Tần số. B. Gia tốc. C. Pha dao ñộng. D. Vận tốc.
C©u 9 : Con lắc ñơn dao ñộng từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì
A. ñộng năng giảm, thế năng tăng. B. ñộng năng và thế năng giảm.
C. ñộng năng tăng, thế năng giảm. D. cơ năng của hệ thay ñổi.
C©u 10 : Chuyển ñộng nào sau ñây là dao ñộng tuần hoàn?
A. Chuyển ñộng của quả lắc ñồng hồ. B. Chuyển ñộng của Trái ðất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển ñộng của chất ñiểm trên ñường D. Chuyển ñộng của máu trong cơ thể.
tròn.
C©u 11 : Dao ñộng cưỡng bức có
A. biên ñộ dao ñộng phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
B. tần số dao ñộng không thể bằng tần số ngoại lực.
C. tần số ngoại lực tăng thì biên ñộ giảm.
D. cường ñộ ngoại lực duy trì dao ñộng tăng theo thời gian.
C©u 12 : Một con lắc ñơn có chiều dài l , dao ñộng với biên ñộ góc α 0 , vật nặng có khối lượng m và gia
tốc trọng trường là g . Vận tốc của vật ứng với biên ñộ góc α là:
A. v = ± 2gl(coα − cos α 0 ) . B. v = 2gl(coα − cos α 0 ) .
C. v = ± 2gl(cos α 0 − coα) . D. v = 2gl(cos α 0 − coα ) .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 2
C©u 13 : Một con lắc ñơn có chiều dài l , dao ñộng với biên ñộ góc α 0 , vật nặng có khối lượng m và gia
tốc trọng trường là g . Lực căng của dây của dây ứng với biên ñộ góc α là:
A. τ = mg(3cos α − 2 cos α 0 ) . B. τ = mg(cos α 0 − cos α ) .
C. τ = mg(cos α − cos α 0 ) . D. τ = mg(3cos α 0 − 2 cos α) .
C©u 14 : Một con lắc ñơn gồm một quả cầu có khối lượng m = 200g , dây treo dài l = 1m , gia tốc trọng
trường g = 9,81m / s 2 . Quả cầu có ñiện tích q = −2,5.10−5 C . Treo con lắc trong ñiện trường
ñều có phương thẳng ñứng, chiều hướng lên và có ñộ lớn E = 2.104 V / m . Chu kì dao ñộng của
con lắc
A. T = 1, 79s . B. T = 1,97s . C. T = 1, 98s . D. T = 1,89s .
C©u 15 : Một con lắc ñơn gồm một quả cầu có khối lượng m = 200g , dây treo dài l = 1m , gia tốc trọng
trường g = 9,81m / s 2 . Quả cầu có ñiện tích q = −2,5.10−5 C . Treo con lắc trong ñiện trường
ñều có phương thẳng ñứng, chiều hướng xuống và có ñộ lớn E = 2.104 V / m . Chu kì dao ñộng
của con lắc
A. T = 2,32s . B. T = 1, 79s . C. T = 1,96s . D. T = 2, 23s .
C©u 16 : Một con lắc lò xo khối lượng không ñáng kể; có ñộ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào ñầu lò lo ñược treo vào một ñầu cố ñịnh. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo
phương thẳng ñứng. Chu kì dao ñộng của con lắc là
m 1 k k 1 m
A. T = 2π . B. T = . C. T = 2π . D. T = .
k 2π m m 2π k
C©u 17 : Một con lắc lò xo khối lượng không ñáng kể; có ñộ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào ñầu lò lo ñược treo vào một ñầu cố ñịnh. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo
phương thẳng ñứng. Tần số dao ñộng của con lắc là
1 k 1 m k m
A. f = . B. f = . C. f = 2π . D. f = 2π .
2π m 2π k m k
C©u 18 : Một con lắc lò xo khối lượng không ñáng kể; có ñộ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào ñầu lò lo ñược treo vào một ñầu cố ñịnh. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo
phương thẳng ñứng. Tần số góc dao ñộng của con lắc là
k m m k
A. ω= . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
m k k m
C©u 19 : Một con lắc lò xo khối lượng không ñáng kể; có ñộ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn
vào ñầu lò lo ñược treo vào một ñầu cố ñịnh, làm nó dãn ra ñoạn ∆l . Kích thích cho con lắc
dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Tần số góc dao ñộng của con lắc là
g ∆l ∆l g
A. ω= . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
∆l g g ∆l
C©u 20 : Một con lắc ñơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không ñáng kể) và một quả
cầu có khối lượng m (có kích thước không ñáng kể). Chu kì dao ñộng của con lắc là
l g 1 l 1 g
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = . D. T = .
g l 2π g 2π l
C©u 21 : Một con lắc ñơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không ñáng kể) và một quả
cầu có khối lượng m (có kích thước không ñáng kể). Tần số dao ñộng của con lắc là
1 l 1 g l g
A. f = . B. f = . C. f = 2π . D. f = 2π .
2π g 2π l g l
C©u 22 : Một con lắc ñơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không ñáng kể) và một quả
cầu có khối lượng m (có kích thước không ñáng kể). Tần số góc dao ñộng của con lắc là
g g l l
A. ω= . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
l l g g
C©u 23 : Hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương có phương trình dao ñộng: x1 = 4 cos 2π t (cm) ;

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 3
π
x2 = 3cos(2π t + ) (cm) . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng có biên ñộ
2
A. A = 1cm . B. A = 5cm . C. A = 3,5cm . D. A = 7cm .
C©u 24 : Hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương có phương trình dao ñộng: x1 = 4 cos 2π t (cm) ;
π
x2 = 4 cos(2π t + ) (cm) . Pha dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng là
2
π π
A. ϕ = 0 rad . B. ϕ= rad . C. ϕ =rad . D. ϕ = π rad .
4 2
C©u 25 : Hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương có phương trình dao ñộng: x1 = 4 cos 2π t (cm) ;
π
x2 = 4 cos(2π t + ) (cm) . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng có biên ñộ
2
A. A = 4 cm . B. A = 4 2 cm . C. A = 8 cm . D. A = 0 cm .
C©u 26 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Lò xo có ñộ cứng k = 4N / cm .
Vật nặng có khối lượng m = 400g , vật dao ñộng với biên ñộ A = 3cm . Lực ñàn hồi cực ñại tác
dụng vào vật trong quá trình dao ñộng là
A. Fñh = 12N . B. Fñh = 16N . C. Fñh = 8N . D. Fñh = 4N .
C©u 27 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Lò xo có ñộ cứng k = 1N / cm .
Vật nặng có khối lượng m = 500g , vật dao ñộng với biên ñộ A = 3cm . Lực ñàn hồi cực tiểu
tác dụng vào vật trong quá trình dao ñộng là
A. Fñh = 4N . B. Fñh = 2N . C. Fñh = 8N . D. Fñh = 0N .
C©u 28 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao ñộng là
A. x = A cos ωt . B. π
x = A cos(ω t − ) .
2
C. π D. x = A cos(ω t + π ) .
x = A cos(ω t + ) .
2
C©u 29 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm. Phương trình dao ñộng là
A. x = A cos(ω t + π ) . B. π
x = A cos(ω t + ) .
2
C. x = A cos ω t . D. π
x = A cos(ω t − ) .
2
C©u 30 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật biên dương.
Phương trình dao ñộng là
A. π B. x = A cos (ω t ) .
x = A cos(ω t − ) .
2
C. π D. x = A cos(ω t + π ) .
x = A cos(ω t + ) .
2
C©u 31 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật biên âm.
Phương trình dao ñộng là
A. π B. x = A cos(ω t − π ) .
x = A cos(ω t − ) .
2
C. π D. x = A cos ωt .
x = A cos(ω t + ) .
2
C©u 32 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = theo chiều dương. Phương trình dao ñộng là
2
A. π B. π
x = A cos(ω t + ) . x = A cos(ω t − ) .
6 3

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 4
C. π D. π
x = A cos(ω t − ) . x = A cos(ω t + ) .
6 3
C©u 33 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = theo chiều âm. Phương trình dao ñộng là
2
A. π B. π
x = A cos(ω t + ) . x = A cos(ω t + ) .
6 3
C. π D. π
x = A cos(ω t − ) . x = A cos(ω t − ) .
3 6
C©u 34 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = theo chiều âm. Phương trình dao ñộng là
2
A. 7π B. π
x = A cos(ω t + ). x = A cos(ω t + ) .
4 4
C. π D. 3π
x = A cos(ω t − ) . x = A cos(ω t − ) .
4 4
C©u 35 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = theo chiều dương. Phương trình dao ñộng là
2
A. π B. π
x = A cos(ω t + ) . x = A cos(ω t − ) .
4 4
C. 7π D. 3π
x = A cos(ω t + ). x = A cos(ω t − ) .
4 4
C©u 36 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = − theo chiều dương. Phương trình dao ñộng là
2
A. 4π B. 2π
x = A cos(ω t + ). x = A cos(ω t − ) .
3 3
C. 2π D. π
x = A cos(ω t + ). x = A cos(ω t − ) .
3 3
C©u 37 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = − theo chiều âm. Phương trình dao ñộng là
2
A. 4π B. 2π
x = A cos(ω t + ). x = A cos(ωt + ) .
3 3
C. π D. 2π
x = A cos(ω t − ) . x = A cos(ω t − ) .
3 3
C©u 38 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A
li ñộ x = − theo chiều âm. Phương trình dao ñộng là
2
A. π B. 3π
x = A cos(ω t + ) . x = A cos(ω t + ) .
4 4
C. 3π D. π
x = A cos(ω t − ) . x = A cos(ω t − ) .
4 4
C©u 39 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, tần số ω . Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí có
A 3
li ñộ x = theo chiều âm. Phương trình dao ñộng là
2

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 5
A. π B. π
x = A cos(ω t − ) . x = A cos(ω t + ) .
6 6
C. 5π D. 11π
x = A cos(ω t + ) . x = A sin(ω t + ).
6 6
C©u 40 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao ñộng
A. với tần số lớn hơn tần số dao ñộng riêng. B. với tần số bằng tần số dao ñộng riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao ñộng riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C©u 41 : Nhận ñịnh nào sau ñây sai khi nói về dao ñộng cơ tắt dần ?
A. Dao ñộng tắt dần là dao ñộng có biên ñộ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao ñộng tắt càng nhanh.
C. Dao ñộng tắt dần là dao ñộng có biên ñộ giảm dần còn thế năng biến thiên ñiều hòa.
D. Trong dao ñộng tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C©u 42 : π
Một vật nhỏ thực hiện dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 10 cos(4π t + ) (cm) với thời
2
gian tính bằng giây. ðộng năng của vật biến thiên với chu kì
A. 0,50s . B. 1, 00s . C. 0,25s . D. 1,50s .
C©u 43 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòa. Nếu
ñộ cứng k tăng lên 2 lần và giảm khối lượng ñi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
C©u 44 : Một con lắc ñơn ñược treo ở trần một thang máy. Khi thang máy ñứng yên, con lắc dao ñộng
ñiều hòa với chu kì T. Khi con lắc ñi lên thẳng ñứng, chậm dần ñều với gia tốc bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc dao ñộng ñiều hòa với chu kì T’ bằng
T T
A. 2T . B. . C. T 2 . D. .
2 2
C©u 45 : π
Hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương có phương trình dao ñộng: x1 = 4 cos(2π t − ) (cm) ;
6
π
x2 = 4 cos(2π t − ) (cm) . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng có biên ñộ là
2
A. A = 2 3 cm . B. A = 2 2 cm . C. A = 4 3 cm . D. A = 2 7 cm .
C©u 46 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có biên ñộ A, chu kì dao ñộng T, ở thời ñiểm ban ñầu t0 = 0 vật ở
T
vị trí biên. Quãng ñường mà vật ñi ñược từ thời ñiểm ban ñầu ñến thời ñiểm t = là
4
A A
A. . B. . C. A . D. 2 A .
4 2
C©u 47 : Khi ñưa con lắc lên cao theo phương thẳng ñứng (coi chiều dài con lắc không ñổi) thì tần số
dao ñộng của con lắc sẽ
A. tăng vì chu kì dao ñộng ñiều hòa của nó giảm.
B. tăng vì tần số dao ñộng ñiều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo ñộ cao.
D. không ñổi vì chu kì dao ñộng ñiều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C©u 48 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về dao ñộng cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực ñiều hòa bằng tần số dao ñộng riêng của hệ.
B. Tần số dao ñộng tự do của hệ cơ học là tần số dao ñộng riêng của hệ ấy.
C. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức của hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào
lực cản của môi trường.
D. Tần số dao ñộng cưỡng bức của hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực ñiều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C©u 49 : Một con lắc lò xo có ñộ cứng k không ñổi và quả cầu có khối lượng m dao ñộng ñiều hòa. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chu kì dao ñộng của con lắc là 2s . ðể chu kì dao ñộng của con lắc là
1s thì khối lượng bằng
A. 200g . B. 100g . C. 50g . D. 800g .
C©u 50 : Một con lắc ñơn gồm sợi dây có khối lượng không ñáng kể, dây treo không dãn; có chiều dài l

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 6
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao ñộng dao ñộng ñiều hòa ở nơi có
gia tốc trọng trường g . Nếu chọn gốc thế năng tại vị cân bằng thì thế năng của con lắc này ở li
ñộ góc α có biểu thức là
A. Et = mgl(3 − 2 cos α ) . B. Et = mgl(1 − sin α ) .
C. Et = mgl(1 − cos α ) . D. Et = mgl(1 + cos α ) .
C©u 51 : π
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 5 cos(2π t + ) cm . Biết cơ năng
2
E = 0, 025J . Vào thời ñiểm t = 0,25s , ñộng năng có giá trị
A. Eñ = 0, 0150 J . B. Eñ = 0, 025J . C. Eñ = 0, 0 J . D. Eñ = 0, 0125J .
C©u 52 : Tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m / s , cho một quả nặng và một lò xo. Cách ñơn giản nhất
2

ñể xác ñịnh chu kì dao ñộng của con lắc này là


A. dùng một cái cân. B. dùng cân và lực kế.
C. dùng một cái thước thẳng ño ñộ dài. D. dùng một lực kế.
C©u 53 : Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng không
cùng pha ban ñầu. Biết biên ñộ hai dao ñộng thành phần là 3cm và 6cm . Biên ñộ dao ñộng
tổng hợp có thể nhận ñược giá trị
A. A = 10cm . B. A = 2cm . C. A = 3cm . D. A = 9cm .
C©u 54 : Số lần dao ñộng của con lắc ñơn trong một giây không phụ thuộc vào
A. vĩ ñộ ñịa lí. B. nhiệt ñộ môi trường.
C. cách kích thích dao ñộng. D. chiều dài dây treo.
C©u 55 : Tại một vị trí ñịa lí, con lắc ñơn có chiều dài l dao ñộng ñiều hòa với chu kì 0,5s ; biên ñộ
2cm . Nếu tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và kích thích cho hệ dao ñộng với biên ñộ 4cm thì
chu kì dao ñộng là
A. T = 4s . B. T = 2s . C. T = 1s . D. T = 8s .
C©u 56 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + 0,5π ) cm , khi ñộng năng
bằng cơ năng thì vận tốc
A. v = 500cm / s . B. v = 5m / s . C. v = 0,5m/s . D. v = 50m / s .
C©u 57 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ
gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển ñộng
A. từ N ñến M. B. từ O ñến N. C. từ M ñến O. D. từ M ñến N.
C©u 58 : Một con lắc lò xo có ñộ cứng k gắn vào vật có khối lượng m dao ñộng ñiều hòa trên trục nằm
ngang với tần số riêng f0 thì ñộng năng biến thiên ñiều hòa với tần số f tính bỡi
1 k 1 k 1 k 2 k
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
2π m 4π m π m π m
C©u 59 : Khi tần số của dao ñộng cưỡng bức bằng với tần số dao ñộng riêng của hệ thì
A. pha ban ñầu của hệ tăng nhanh ñến giá trị cực ñại.
B. vận tốc của hệ tăng nhanh ñến giá trị cực ñại.
C. biên ñộ dao ñộng của hệ tăng nhanh ñến giá trị cực ñại.
D. pha dao ñộng của hệ tăng nhanh ñến giá trị cực ñại.
C©u 60 : Một dao ñộng ñược duy trì có tần số và biên ñộ giữ nguyên như khi hệ dao ñộng tự do gọi là
A. dao ñộng tuần hoàn. B. dao ñộng tự do.
C. sự tự dao ñộng. D. dao ñộng cưỡng bức.
C©u 61 : π
Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa theo phương trình s = 3cos(4π t − ) cm . Sau khoảng thời
2
gian t = 4T kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng, quãng ñường vật ñi ñược là
A. 12cm . B. 24cm . C. 36cm . D. 48cm .
C©u 62 : π
Một con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(4π t − ) cm . Sau khoảng thời gian
2
t = 4,25T kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng, quãng ñường vật ñi ñược là
A. 48cm . B. 0cm . C. 3cm . D. 51cm .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 7
C©u 63 : π
Một con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(4π t − ) cm . Sau khoảng thời gian
2
t = 4,5T kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng, quãng ñường vật ñi ñược là
A. 6cm . B. 51cm . C. 0cm . D. 54cm .
C©u 64 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển ñộng nhanh dần khi
quả cầu ñi từ
A. biên âm sang biên dương. B. vị trí cân bằng ra biên.
C. biên dương sang biên âm. D. vị trí biên về vị trí cân bằng.
C©u 65 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển ñộng chậm dần khi
quả cầu ñi từ
A. biên dương sang biên âm. B. biên âm sang biên dương.
C. vị trí biên về vị trí cân bằng. D. vị trí cân bằng ra biên.
C©u 66 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ
gia tốc luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển ñộng
A. từ N ñến M. B. từ M ñến N. C. từ M ñến O. D. từ O ñến N.
C©u 67 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. ðộng
năng của dao ñộng sẽ tăng khi quả cầu ñi
A. từ O ñến N. B. từ M ñến N. C. từ N ñến M. D. từ M ñến O.
C©u 68 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. ðộng
năng của dao ñộng sẽ giảm khi quả cầu ñi
A. từ M ñến N. B. từ N ñến M. C. từ M ñến O. D. từ O ñến N.
C©u 69 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế
năng của dao ñộng sẽ tăng khi quả cầu ñi
A. từ M ñến O. B. từ M ñến N. C. từ N ñến M. D. từ O ñến N.
C©u 70 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế
năng của dao ñộng sẽ giảm khi quả cầu ñi
A. từ N ñến M. B. từ O ñến N. C. từ M ñến N. D. từ M ñến O.
C©u 71 : Trong quá trình dao ñộng của con lắc lò xo trên quỹ ñạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ
gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển ñộng
A. từ N ñến M. B. từ O ñến N. C. từ M ñến N. D. từ M ñến O.
C©u 72 : Hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng biên ñộ và cùng tần số có pha ban ñầu lần lượt là
π π
; − . Pha ban ñầu của dao ñộng tổng hợp là
3 6
π π π π
A. − . B. . C. . D. .
2 4 6 12
C©u 73 : Hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng biên ñộ là 2cm và cùng tần số có pha ban ñầu lần
π π
lượt là ; − . Biên ñộ của dao ñộng tổng hợp là
3 6
A. 2cm . B. 4cm . C. 0cm . D. 2 2cm .
C©u 74 : Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng ñứng. Kích thích cho nó dao ñộng ñiều hoà theo
phương thẳng ñứng. Chu kì và biên ñộ của con lắc lần lượt là 0, 4s và 8cm . Chọn trục x ' Ox
thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = π 2 = 10m/s2 . Thời gian ngắn nhất
kể từ khi t = 0 cho ñến khi lực ñàn hồi ñạt giá trị cực tiểu là
4 1 3 7
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 10 30
C©u 75 : Một con lắc ñơn gồm một quả cầu có khối lượng m = 200g , dây treo dài l = 1m , gia tốc trọng
trường g = 9,81m / s 2 . Quả cầu có ñiện tích q = +2,5.10−5 C . Treo con lắc trong ñiện trường
ñều có phương thẳng ñứng, chiều hướng xuống và có ñộ lớn E = 2.104 V / m . Chu kì dao ñộng
của con lắc
A. T = 1,89s . B. T = 1,98s . C. T = 1,97s . D. T = 1, 79s .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 8
C©u 76 : Một con lắc ñơn gồm một quả cầu có khối lượng m = 200g , dây treo dài l = 1m , gia tốc trọng
trường g = 9,81m / s 2 . Quả cầu có ñiện tích q = +2,5.10−5 C . Treo con lắc trong ñiện trường
ñều có phương thẳng ñứng, chiều hướng lên và có ñộ lớn E = 2.104 V / m . Chu kì dao ñộng của
con lắc
A. T = 1,96s . B. T = 1, 79s . C. T = 2, 23s . D. T = 2,32s .
C©u 77 : Một con lắc ñơn gồm một quả cầu có khối lượng m = 200g , dây treo dài l = 1m , gia tốc trọng
trường g = 9,81m / s 2 . Quả cầu có ñiện tích q = +2,5.10−5 C . Treo con lắc trong ñiện trường
ñều có phương nằm và có ñộ lớn E = 2.104 V / m . Chu kì dao ñộng của con lắc
A. T = 2, 23s . B. T = 1, 79s . C. T = 1,96s . D. T = 1, 98s .
C©u 78 : Một con lắc ñơn ñược treo ở trần một thang máy. Khi thang máy ñứng yên, con lắc dao ñộng
ñiều hòa với chu kì T. Khi con lắc ñi lên thẳng ñứng, nhanh dần ñều với gia tốc bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc dao ñộng ñiều hòa với chu kì T’ bằng
T 2
A. 2T . B. . C. T . D. T 2 .
2 3
C©u 79 : Một con lắc ñơn ñược treo ở trần một thang máy. Khi thang máy ñứng yên, con lắc dao ñộng
ñiều hòa với chu kì T. Khi con lắc ñi xuống thẳng ñứng, nhanh dần ñều với gia tốc bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc dao ñộng ñiều hòa với chu kì T’ bằng
T T
A. . B. . C. 2T . D. T 2 .
2 2
C©u 80 : Một con lắc ñơn ñược treo ở trần một thang máy. Khi thang máy ñứng yên, con lắc dao ñộng
ñiều hòa với chu kì T. Khi con lắc ñi xuống thẳng ñứng, chậm dần ñều với gia tốc bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc dao ñộng ñiều hòa với chu kì T’ bằng
T 2
A. . B. T 2 . C. 2T . D. T .
2 3
C©u 81 : Một con lắc ñơn treo ở trần một toa tàu. Khi toa tàu ñứng yên, con lắc dao ñộng ñiều hoà với
3
chu kì T. Khi toa tàu chuyển ñộng nhanh dần ñều với gia tốc a = g ; g là gia tốc trong trường
4
tại nơi toa tàu ñứng yên thì con lắc dao ñộng với chu kì T’ bằng
4 3 4 5
A. T. B. T. C. T. D. T.
5 4 3 4
C©u 82 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi ñi từ vị
A
trí biên có li ñộ x=A ñến vị trí x = − , chất ñiểm có tốc ñộ trung bình là
2
9A 4A 6A 3A
A. . B. . C. . D..
2T T T 2T
C©u 83 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ góc α 0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển ñộng nhanh dần theo chiều dương ñến
vị trí có ñộng năng bằng thế năng thì li ñộ góc α của con
α0 α0 α0 α0
A. − . B. . C. . D. . −
2 3 3 3
C©u 84 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có ñộ cứng 1 N/m. Vật nhỏ ñược
ñặt trên giá ñỡ cố ñịnh nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá ñỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban ñầu giữ vật ở vị k m
trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ ñể con lắc dao ñộng tắt
( )
dần. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc ñộ lớn nhất vật nhỏ ñạt ñược
trong quá trình dao ñộng là
A. 40 2 cm/s. B. 40 3 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 20 6 cm/s.
C©u 85 : Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li ñộ

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 9
 5π 
x = 3 cos πt − (cm ) . Biết dao ñộng thứ nhất có phương trình li ñộ
 6 
 π
x1 = 5 cos πt + (cm ) . Dao ñộng thứ hai có phương trình li ñộ là
 6
A.  5π  B.  5π 
x2 = 8cos  π t −  ( cm ) . x2 = 2 cos πt − (cm ) .
 6   6 
C.  π D.  π
x2 = 2 cos πt + (cm ) . x2 = 8 cos πt + (cm ) .
 6  6
C©u 86 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ 5cm. Biết trong một chu kì,
(
khoảng thời gian ñể vật nhỏ của con lắc có ñộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm / s 2 là ) T
.
3
Lấy π 2 = 10 . Tần số dao ñộng của vật là
A. 4 Hz. B. 1 Hz. C. 3 Hz. D. 2 Hz.
C©u 87 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ 5cm. Biết trong một chu kì,
(
khoảng thời gian ñể vật nhỏ của con lắc có ñộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm / s 2 là ) T
.
3
Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao ñộng của vật là
A. 3 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 2 s.
C©u 88 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có ñộ lớn bằng một nửa ñộ lớn gia tốc cực ñại thì tỉ số giữa ñộng
năng và thế năng của vật là
1 1
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 3
C©u 89 : Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang ñiện tích
q = +5.10 −6 C , ñược coi là ñiện tích ñiểm. Con lắc dao ñộng ñiều hòa trong ñiện trường ñều
mà vectơ cường ñộ ñiện trường có ñộ lớn E= 10 4 V/m và hướng thẳng ñứng xuống dưới. Lấy
( )
g = 10 m / s 2 , π = 3,14 . Chu kì dao ñộng ñiều hòa của con lắc là
A. 1,99 s. B. 1,15 s. C. 1,40 s. D. 0,58 s.
C©u 90 : Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và
mặt sàn là µ=0,02. Lúc ñầu ñưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng
ñường vật ñi ñược từ lúc bắt ñầu dao ñộng ñến lúc dừng lại là
A. 1,6m. B. 16m. C. 1,6cm. D. 16cm.
C©u 91 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật có khối lượng 250g và một lò xo nhẹ có ñộ cứng
100N/m. Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với biên ñộ 5cm. Thời
gian lò xo bị giãn trong một chu kì là
π π π π
A. ( s) B. ( s) C. ( s) . D. ( s)
10 . 15 . 30 5 .
C©u 92 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì ñộng
năng lại bằng thế năng. Quãng ñường lớn nhất mà vật ñi ñược trong khoảng thời gian 1/6 giây

A. 2 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
C©u 93 :  π
Một vật dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = A cos  ωt +  ,
 2
π
trong ñó x (cm ), t(s) . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng (s) thi ñộng năng của
60
vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kì dao ñộng của vật là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 10
π π π π
A. ( s) . B. ( s) . C. ( s) . D. ( s) .
60 20 15 30
C©u 94 : Một con lắc ñơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng có khối lượng 1 kg , dao ñộng với biên ñộ
góc α 0 = 0,1 rad . Năng lượng toàn phần của con lắc bằng
A. 0,1 J . B. 0,5 J . C. 0, 025 J . D. 0, 01 J .
C©u 95 : Một con lắc ñơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng có khối lượng 1 kg , dao ñộng với biên ñộ
góc α 0 = 0,1 rad . Vận tốc qua vị trí cân bằng có giá trị bằng
A. 0,1 m/s . B. 1 m/s . C. 0,316 m/s . D. 0, 0316 m/s .
C©u 96 : Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số theo các phương
 π
trình : x1 = 2 cos  5π t +  (cm ) và x2 = 2 cos ( 5π t ) (cm) . Vật tốc của vật có giá trị cực ñại là
 2
A. 10(cm/s) . B. 10 2(cm/s) . C. 10π (cm/s) . D. 10π 2(cm/s) .
C©u 97 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 5 cm . Khi vật có li ñộ 3 cm thì vân tốc của nó là
2π ( m/s ) . Tần số dao ñộng của vật là
A. 50Hz . B. 0,50Hz . C. 0,25Hz . D. 25Hz .
C©u 98 :  2π 
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoa 2theo phương trình x = A cos  π t −  (cm ) . Chất ñiểm qua
 3 
A
vị trí có li ñộ x = lần thứ hai kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng vào thời ñiểm
2
1 7
A. 3s . B. s. C. s. D. 1s .
3 3
C©u 99 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoa 2theo phương trình x = 5cos (π t ) (cm) . Chất ñiểm qua vị trí
cân bằng lần thứ ba kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng vào thời ñiểm
A. 1,5s . B. 4,5s . C. 4, 0s . D. 2,5s .
C©u 100 ðồ thị vận tốc của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng v(cm / s)
: như hình vẽ. Lấy π 2 ≈ 10 . Phương trình li ñộ dao ñộng 25π

của vật nặng là O t(s)


0,1
− 25 π

A. π B. π
x = 25cos( 3π t +) (cm, s). x = 25πcos( 0, 6t − ) (cm, s).
2 2
C. π D. π
x = 5cos( 5π t + ) (cm, s). x = 5cos( 5π t − ) (cm, s).
2 2

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 11
ðáp án chương 1
1 A 18 A 35 B 52 C 69 D 86 B
2 A 19 A 36 B 53 C 70 D 87 B
3 A 20 A 37 B 54 C 71 D 88 B
4 A 21 B 38 B 55 C 72 D 89 B
5 A 22 B 39 B 56 C 73 D 90 B
6 A 23 B 40 B 57 C 74 D 91 C
7 A 24 B 41 C 58 C 75 D 92 C
8 A 25 B 42 C 59 C 76 D 93 C
9 A 26 B 43 C 60 C 77 D 94 C
10 A 27 B 44 C 61 D 78 D 95 C
11 A 28 B 45 C 62 D 79 D 96 D
12 A 29 B 46 C 63 D 80 D 97 D
13 A 30 B 47 C 64 D 81 A 98 D
14 A 31 B 48 C 65 D 82 A 99 D
15 A 32 B 49 C 66 D 83 A 100 D
16 A 33 B 50 C 67 D 84 A
17 A 34 B 51 C 68 D 85 A

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 12
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ

C©u 1 : Vận tốc của sóng âm trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Bản chất của môi trường. B. Tần số của sóng.
C. Biên ñộ của sóng. D. Cường ñộ của sóng.
C©u 2 : Hai ñiểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm dao ñộng
π
lệch pha nhau góc rad , tần số của sóng là 16 Hz. Vận tốc truyền sóng là
2
A. 3,2 m/s. B. 0,32 m/s. C. 32 m/s. D. 0,032 m/s.
C©u 3 : Hai ñiểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 m dao ñộng lệch

pha nhau góc rad , vận tốc truyền sóng là 18 m/s. Tần số của sóng là
3
A. 3 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 5 Hz.
C©u 4 : Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao ñộng cùng pha
A. 2,5 m. B. 1,25 m. C. 0,25 m. D. 1,5 m.
C©u 5 : Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao ñộng vuông pha nhau
A. 0,625 m. B. 0,635 m. C. 0,615 m. D. 0,65 m.
C©u 6 : Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng dao ñộng ngược pha
A. 1,25 m. B. 12,5 m. C. 10,5 m. D. 0,125 m.
C©u 7 : Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số, ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian.
B. cùng biên ñộ nhưng tần số khác nhau.
C. hiệu quang trình không thay ñổi theo thời gian.
D. hiệu quang trình thay ñổi theo thời gian.
C©u 8 : ðộ to của âm có các ñặc trưng sinh lí là
A. cường ñộ âm. B. tần số và cường ñộ âm.
C. biên ñộ và cường ñộ âm. D. tần số và biên ñộ.
C©u 9 : Tại một ñiểm M cách nguồn âm O một ñoạn 1 m, mức cường ñộ âm L M = 90dB . Biết ngưỡng
nghe của âm chuẩn là I0 = 10−12 W / m 2 . Cường ñộ âm IM của âm ñó tại M là
A. 10−3 W / m 2 . B. 2.10−2 W / m 2 . C. 10−2 W / m 2 . D. 2.10−3 W / m 2 .
C©u 10 : Một sợi dây ñàn hồi AB dài 100 cm. Sóng truyền với tần số f = 100Hz thì có hiện tượng sóng
dừng. Quan sát thấy ñược có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng là
A. v = 40m / s . B. v = 36, 4m / s . C. v = 50m / s . D. v = 33,3m / s .
C©u 11 : Một dao ñộng lan truyền trong môi trường liên tục từ ñiểm M ñến ñiểm N cách M ñoạn 0,9m
với vận tốc 1,2m/s . Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0, 02 cos 2π t . Biểu thức sóng
tại M là
A.  3π  B.  3π 
uM = 0, 02 cos  2π t + . uM = 0, 02 cos  2π t − .
 2   2 
C. uM = 0, 02 cos ( 2π t ) . D.  π
uM = 0, 02 cos  2π t +  .
 2
C©u 12 : Khoảng cách giữa hai ñiểm S và M là 2,1m . Từ S ñến M, trong một chu kì sóng truyền ñược
1,2m . So với dao ñộng tại S, sóng tại M có tính chất nào sau ñây?
Trễ pha một góc Trễ pha một góc
A. 7π B. π C. Ngược pha. D. Cùng pha.
. .
2 2
C©u 13 : Sóng truyền từ S ñến M với bước sóng 0,1m . S cách M một ñoạn 0,25m . Cho biết dao ñộng

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 13
 π
tại M có phương trình uM = A cos  ω t +  . Phương trình tại S có dạng
 3
A.  π B.  π
uS = − A cos  ωt +  . uS = A cos  ωt +  .
 3  3
C. uS = A cos (ω t ) . D.  2π 
uS = A cos  ω t − .
 3 
C©u 14 : Hai sóng kết hợp là hai sóng
A. có cùng tần số, cùng phương và có ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, cùng phương và có ñộ lệch pha biến ñổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương và cùng biên ñộ.
D. có cùng phương, khác tần số và cùng biên ñộ.
C©u 15 : Hai sóng kết hợp phát ra từ hai nguồn kết hợp S1 và S2 có cùng tần số 200Hz , dao ñộng ñồng
pha và tốc ñộ truyền sóng v = 1,2m/s . Biết S1S2 = 0, 014m . Trên ñoạn S1S2 có bao nhiêu ñiểm
dao ñộng với biên ñộ cực tiểu ?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 7.
C©u 16 : Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1 và S2 , dao ñộng ñồng pha và cách nhau
7cm . Xác ñịnh số ñường hyperbol của những ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực tiểu, biết bước
sóng λ = 2cm ?
A. 8. B. 5. C. 4. D. 3.
C©u 17 : Một sợi dây OA dài 1m , căng nằm ngang. ðầu A cố ñịnh, ñầu O dao ñộng với biên ñộ nhỏ, tần
số 40Hz , biết tốc ñộ truyền sóng là 20m/s . Khi xảy ra sóng dừng số nút là
A. 5. B. 3 . C. 7 . D. 9 .
C©u 18 : Một sợi dây căng thẳng nằm ngang có ñầu B cố ñịnh, ñầu A dao ñộng ñiều hoà với tần số
4 Hz , dao ñộng truyền từ A ñến ñiểm M trên dây với tốc ñộ 8m/s . Khi xảy ra sóng dừng trên
dây, M dao ñộng với biên ñộ 8cm . Tính khoảng cách từ M ñến B (M là ñiểm bụng thứ nhất) ?
A. d = 0,5m . B. d = 4,5m . C. d = 2,5m . D. d = 6,5m .
C©u 19 : Thực hiện sóng dừng trên một sợi dây cao su căng ngang với bước sóng λ = 0,06m . Khoảng
cách giữa 7 nút liên tiếp nhau là
A. 0,18m . B. 0,15m . C. 0,21m . D. 0,24m .
C©u 20 : Khoảng cách từ nút thứ 3 ñến nút thứ 7 của sóng dừng trên dây ñàn hồi ño ñược là 20cm . Tính
bước sóng λ ?
A. λ = 10cm . B. λ = 25cm . C. λ = 15cm . D. λ = 20cm .
C©u 21 : Một ñặc tính sinh lí của âm hình thành trên cơ sở ñặc tính vật lí của âm là tần số và li ñộ ñược
gọi là
A. ñộ to của âm. B. âm sắc. C. ñộ cao của âm. D. mức cường ñộ âm.
C©u 22 : Hai âm không cùng ñộ cao khi
A. không cùng biên ñộ. B. không cùng tần số.
C. không cùng bước sóng. D. không cùng biên ñộ và tần số.
C©u 23 : Sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm ở hai môi trường ñó có
A. cùng bước sóng. B. cùng tần số.
C. cùng biên ñộ. D. cùng tốc ñộ truyền sóng.
C©u 24 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với với cường ñộ âm ñủ lớn, tai ta có thể cảm thụ ñược
sóng cơ học nào dưới ñây ?
A. Sóng cơ học có chu kì 0,2 µ s . B. Sóng cơ học có chu kì 2,0ms .
C. Sóng cơ học có tần số 10 Hz . D. Sóng cơ học có tần số 30kHz .
C©u 25 : Khi nguồn phát âm chuyển ñộng lại gần người nghe ñang ñứng yên thì người này nghe thấy
một âm có
A. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
B. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
C. cường ñộ âm lớn hơn so với khi nguồn âm ñứng yên.
D. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm ñứng yên.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 14
C©u 26 : Tiếng còi có tần số f = 999, 08 Hz phát ra từ ôtô ñang chuyển ñộng lại gần Nam với tốc ñộ
10m/s , tốc ñộ truyền âm trong không khí là 330m/s . Khi ñó Nam nghe ñược âm có tần số
A. f = 970,59 Hz . B. f = 1030,30 Hz . C. f = 969,69 Hz . D. f = 1031,25Hz .
C©u 27 : Nam ñi ôtô với vận tốc 20m/s ñuổi theo An ñi xe máy, ôtô phát ra âm có tần số âm từ còi là
2000Hz . Nam bấm một hồi còi dài và vượt qua An. Tìm vận tốc của An, biết An nghe thấy
tần số âm từ còi là 2100Hz và tốc ñộ truyền âm trong không khí là 330m/s ?
A. 11,4m/s . B. 4,5m/s . C. 7,5m/s . D. 4m/s .
C©u 28 : Người ta xác ñịnh tốc ñộ của nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị ño tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển ñộng thẳng ñều lại gần thiết bị ñang ñứng yên thì thiết bị ño ñược tần số âm là 724 Hz ,
còn khi nguồn âm chuyển ñộng thẳng ñều ra xa thiết bị ñang ñứng yên thì thiết bị ño ñược tần
số âm là 606Hz . Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một ñường thẳng, tần số của
nguồn âm phát ra là không ñổi và tốc ñộ truyền âm trong môi trường bằng 338m/s . Tốc ñộ của
nguồn âm là
A. 35m/s . B. 30m/s . C. 40m/s . D. 25m/s .
C©u 29 : Một người ngồi trên bờ sông nghe âm phát ra từ tiếng còi cùa một canô. Khi ca nô tiến lại gần;
người ñó nghe ñược âm có tần số 1275Hz . Tìm tốc ñộ của canô, biết tốc ñộ truyền âm
340m/s , âm do còi phát ra 1200Hz ?
A. 10m/s . B. 20m/s . C. 30m/s . D. 40m/s .
C©u 30 : Ứng dụng nào sau ñây không phải là hiệu ứng Doppler ?
A. Thiết bị y học dùng ñể phát hiện tiếng nhịp ñập tim của thai nhi.
B. Máy phát siêu âm dùng ñể phát hiện giới tính của thai nhi.
C. Thiết bị mà các nhà thiên văn học dùng ñể xác ñịnh tốc ñộ các ngôi sao và các thiên hà ñối với Trái
ðất.
D. Máy bắn tốc ñộ của cảnh sát giao thông nhằm phát hiện xe chạy quá tốc ñộ cho phép.
C©u 31 : Tại một ñiểm M cách nguồn âm O một ñoạn 1m, mức cường ñộ âm L M = 85dB . Biết ngưỡng
nghe của âm chuẩn là I0 = 10−12 W / m 2 . Cường ñộ âm IM của âm ñó tại M là
A. 10−4 W / m 2 . B. 3,16.10−4 W/m 2 . C. 10+4 W / m 2 . D. 3,16.10+4 W / m 2 .
C©u 32 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 8m/s. B. v = 1m/s. C. v = 2m/s. D. v = 4m/s.
C©u 33 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng
cách giữa 3 ñỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 3,0m/s. C. v = 2,2m/s. D. v = 6,7m/s.
C©u 34 : Tại ñiểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao ñộng
2π x
uM = 4 cos(200π t − )cm . Tần số của sóng là
λ
A. f = 200Hz . B. f = 100Hz. C. f = 0,01s. D. f = 100s.
C©u 35 : t x
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2π ( − ) mm , trong ñó x tính bằng
0,1 50
cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. T = 50s. B. T = 0,1s. C. T = 1s. D. T = 8s.
C©u 36 : t x
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2π ( − )mm , trong ñó x tính bằng
0,1 50
cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m.
C©u 37 : x
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4 cos 2π (t + )mm , trong ñó x tính bằng cm,
−5
t tính bằng giây. Tốc ñộ truyền sóng là
A. v = 5m/s. B. v = 5cm/s. C. v = - 5m/s. D. v = - 5cm/s.
C©u 38 : Một sóng truyền trên sợi dây ñàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai ñiểm gần nhau nhất dao ñộng cùng pha là 80cm. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 15
A. v = 400cm/s. B. v = 400m/s. C. v = 16m/s. D. v = 6,25m/s.
C©u 39 : Một nguồn sóng cơ dao ñộng ñiều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là
9cm. Tốc ñộ truyền sóng là
A. 100cm/s. B. 1,50m/s. C. 1,5cm/s. D. 150m/s.
C©u 40 : Một sóng cơ học lan truyền với tốc ñộ 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng ñó là
A. T = 50s. B. T = 0,01s. C. T = 100s. D. T = 0,1s.
C©u 41 : Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước ñi qua trước mặt mình trong thời gian
10(s). Chu kì dao ñộng của sóng biển là
A. 3(s). B. 4 (s). C. 2,5 (s). D. 2 (s).
C©u 42 : Tại 1 ñiểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D ð ðH theo phương thẳng ñứng với tần số f
= 2(Hz).Từ ñiểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn
sóng liên tiếp là 20(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 80(cm / s) . B. 20(cm / s).
C. 40(cm / s). D. 120 (cm / s).
C©u 43 : Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là
A. 0,45Hz. B. 1,8Hz. C. 45Hz. D. 90Hz.
C©u 44 : Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao ñộng với f = 100(Hz) gây ra các sóng có biên ñộ A =
0,4(cm). Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm). Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là
A. 25(cm/s). B. 150 (cm/s). C. 50(cm/s). D. 100(cm/s).
C©u 45 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao ñộng có tần số f = 30Hz. Vận tốc
truyền sóng là một giá trị nào ñó trong khoảng từ 1,6m/s ñến 2,9m/s. Biết tại ñiểm M cách O
một khoảng 10cm sóng tại ñó luôn dao ñộng ngược pha với dao ñộng tại O. Giá trị của vận tốc
ñó là
A. 2,4m/s. B. 1,6m/s . C. 2m/s . D. 3m/s.
C©u 46 : Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao ñộng lệch pha nhau 0,25π là
A. 0,75m. B. 2m. C. 0,25m. D. 1m.
C©u 47 : Sóng truyền từ A ñến M với bước sóng λ = 30 (cm).Biết M cách A một khoảng 15(cm). Sóng
tại M có tính chất nào sau ñây so với sóng tại A?
A. 3π B. Cùng pha với sóng tại A.
Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là .
2
C. Ngược pha với sóng tại A. D. π
Lệch pha một lượng .
2
C©u 48 : Sóng truyền từ M ñến N dọc theo phương truyền sóng. Hai ñiểm cách nhau d. ðộ lệch pha giữa
sóng tại N so với sóng ở M là
2πλ 2π d −2π d −π d
A. ∆ϕ = . B. ∆ϕ = . C. ∆ϕ = . D. ∆ϕ = .
π λ λ λ
C©u 49 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây ñàn hồi rất dài với tốc ñộ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao
ñộng T = 10s. Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên dây dao ñộng ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 1m.
C. 2m. D. 0,5m.
C©u 50 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây ñàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao ñộng
T= 10s. Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất dao ñộng ngược pha là
A. 2m . B. 0,5m . C. 1m . D. 1,5m .
C©u 51 : Một sóng cơ học dao ñộng dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc
ñộ truyền sóng là
A. 331m/s . B. 334m/s . C. 100m/s . D. 314m/s .
C©u 52 : Một sóng có tần số 500Hz, có tốc ñộ lan truyền 350m/s. Hai ñiểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu ñể giữa chúng có ñộ lệch pha
π
bằng rad ?
3

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 16
A. 4,285m . B. 0,233m . C. 0,116m . D. 0,476m .
C©u 53 : Tại ñiểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng
ñứng với chu kì T = 0,5 s. Từ ñiểm O có những gợn sóng tròn truyền ra xung quanh. Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 160 cm/s . B. v = 180cm/s . C. v = 40 cm/s . D. v = 80 cm/s .
C©u 54 : Một nguồn dao ñộng ñặt tại ñiểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao ñộng ñiều hòa
theo phương thẳng ñứng với phương trình uO = Acosωt. Sóng do nguồn dao ñộng này tạo ra
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới ñiểm M cách O một khoảng x. Coi biên ñộ sóng
và tốc ñộ sóng không ñổi khi truyền ñi thì phương trình dao ñộng tại ñiểm M là
A. uM = Acos(ωt – πx/λ) . B. uM = Acos(ωt + πx/λ) .
C. uM = Acos(ωt – 2πx/λ) . D. uM = Acos(ωt – πx) .
C©u 55 : Nguồn phát sóng ñược biểu diễn: u = 3cos(20πt) cm. Tốc ñộ truyền sóng là 4m/s. Phương
trình dao ñộng của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. π B. u = 3cos(20πt) cm .
u = 3cos(20πt - ) cm .
2
C. u = 3cos(20πt - π) cm . D. π
u = 3cos(20πt + ) cm .
2
C©u 56 : t x
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π ( − )mm , trong ñó x tính bằng cm,
0,1 2
t tính bằng giây. Dao ñộng của phần tử sóng M cách gốc toạ ñộ 3m ở thời ñiểm t = 2s
A. uM =0 mm . B. uM =5 cm . C. uM =5 mm . D. uM =2,5 cm .
C©u 57 : ðiểm A trên phương truyền sóng dao ñộng với phương trình: uA = 3cos(20πt - π) cm Tốc ñộ
truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao ñộng của nguồn O cách A 20cm là:
A. π B. π
u = 3cos(20πt - ) cm . u = 3cos(20πt + ) cm .
2 2
C. u = 3cos(20πt) cm . D. u = 3cos(20πt) cm .
C©u 58 : Một dây ñàn dài 40cm, căng ở hai ñầu cố ñịnh, khi dây dao ñộng với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 13,3 cm . B. 20 cm . C. 40 cmm . D. 80 cm .
C©u 59 : Một dây ñàn dài 40cm, căng ở hai ñầu cố ñịnh, khi dây dao ñộng với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc ñộ sóng trên dây là
A. v = 79,8 m/s . B. v = 120 m/s . C. v = 240 m/s . D. v = 480 m/s .
C©u 60 : Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai ñầu A và B cố ñịnh, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50Hz, trên ñoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s . B. v = 25c m/s . C. v = 50 m/s . D. v = 12,5 cm/s .
C©u 61 : Một ống sáo dài 80cm, hở hai ñầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực ñại ở hai
ñầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A. 160 cm . B. 40cm . C. 20 cm . D. 80 cm .
C©u 62 : Một sợi dây ñàn dài 60cm, ñược rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
ñịnh với 4 bụng sóng, hai ñầu là hai nút sóng. Tốc ñộ sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s . B. v = 75 cm/s . C. v = 12 m/s . D. v = 15 m/s .
C©u 63 : Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao ñộng có tần
số 50Hz và ño ñược khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên ñường nối hai tâm
dao ñộng là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 1 mm . B. 8 mm . C. 2 mm . D. 4 mm .
C©u 64 : Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao ñộng có tần
số 100Hz và ño ñược khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên ñường nối hai tâm
dao ñộng là 4mm. Tốc ñộ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2 m/s . B. v = 0,4 m/s . C. v = 0,6 m/s . D. v = 0,8 m/s .
C©u 65 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số
20Hz, tại một ñiểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên ñộ cực ñại, giữa M
và ñường trung trực của AB có 3 dãy cực ñại khác. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 17
A. v = 26,7 cm/s . B. v = 53,4 cm/s . C. v = 40 cm/s . D. v = 20 cm/s .
C©u 66 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số f
= 16Hz. Tại một ñiểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có
biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung trực có 2 dãy cực ñại khác. Tốc ñộ truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 36 cm/s . B. v = 24 m/s . C. v = 36 m/s . D. v = 24 cm/s .
C©u 67 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số f
= 13Hz. Tại một ñiểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có
biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung trực không có dãy cực ñại khác. Tốc ñộ truyền sóng
trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26 m/s . B. v = 52 cm/s . C. v = 52 m/s . D. v = 26 cm/s .
C©u 68 : Âm thoa ñiện mang một nhánh chia hai dao ñộng với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai
ñiểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,0cm. Tốc ñộ truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn
sóng trong khoảng giữa S1 và S2?
A. 17 . B. 14 . C. 8 . D. 15 .
C©u 69 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao ñộng cùng pha theo phương thẳng ñứng tại hai
ñiểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số ñiểm có biên ñộ dao ñộng cực ñại
nằm trên ñoạn AB là
A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.
C©u 70 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp, ñồng pha A,B(AB=8cm)
dao ñộng f=16Hz, vận tốc truyền sóng 24cm/s. Số ñường cực ñại trên ñoạn AB là
A. 12 B. 8. C. 10 D. 11.
C©u 71 : Tại hai ñiểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao ñộng theo
phương thẳng ñứng với các phương trình là uA = 0,5cos(50πt) cm ; uB = 0,5cos(50πt + π) cm,
vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác ñịnh số ñiểm có biên ñộ dao ñộng cực ñại
trên ñoạn thẳng AB
A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.
C©u 72 : Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai ñiểm A và B cách
nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s. Giữa
hai ñiểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu ñiểm ñứng yên?
A. 10 gợn, 11 ñiểm ñứng yên. B. 29 gợn, 30 ñiểm ñứng yên.
C. 9 gợn, 10 ñiểm ñứng yên. D. 19 gợn, 20 ñiểm ñứng yên.
C©u 73 : Một sợi dây ñàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn ñịnh với
4 bụng sóng, hai ñầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 12 cm/s . B. v = 75 cm/s . C. v = 60 cm/s . D. v = 15 m/s .
C©u 74 : Một sợi dây ñàn hồi có ñộ dài AB = 80cm, ñầu B giữ cố ñịnh, ñầu A gắn với cần rung dao
ñộng ñiều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với
4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s . B. 5 m/s . C. 40 m/s . D. 20 m/s .
C©u 75 : Trên sợi dây OA, ñầu A cố ñịnh và ñầu O dao ñộng ñiều hoà với tần số 20 Hz thì trên dây có 5
nút. Muốn trên sợi dây rung xuất hiện hai bụng sóng thì ở O phải dao ñộng với tần số là
A. 12 Hz . B. 40 Hz . C. 50 Hz . D. 10 Hz .
C©u 76 : Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một ñường thẳng với biên ñộ không ñổi. Ở thời ñiểm t =
0, phần tử vật chất ở O ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một ñiểm cách nguồn một
khoảng bằng 1/4 bước sóng có li ñộ 5 cm ở thời ñiểm bằng 1/2 chu kỳ . Biên ñộ của sóng là
A. 10 cm . B. 5 3 cm . C. 5 2 cm . D. 5 cm .
C©u 77 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao ñộng thẳng
ñứng với phương trình uA = 2cos40πt (mm,s) và uB = 2cos(40πt + π) (mm,s). Biết tốc ñộ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s, xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng.
Số ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trên BM là
A. 18 . B. 20 . C. 17 . D. 19 .
C©u 78 : Ba ñiểm O, A, B cùng nằm trên một nửa ñường thẳng xuất phát từ O. Tại O ñặt một nguồn
ñiểm phát sóng âm ñẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường ñộ
âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường ñộ âm tại trung ñiểm M của ñoạn AB là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 18
A. 40 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 26 dB.
C©u 79 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao ñộng ñiều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn ñịnh, A ñược coi là nút
sóng. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng B. 3 nút và 2 bụng.
C. 7 nút và 6 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
C©u 80 : Tại một ñiểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao ñộng với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn ñịnh
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc ñộ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 12 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
C©u 81 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao ñộng ñiều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn ñịnh, A ñược coi là nút
sóng. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
C©u 82 : Tại một ñiểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao ñộng với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn ñịnh
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc ñộ truyền sóng là
A. 15 m/s. B. 12 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s.
C©u 83 : ðể kiểm chứng hiệu ứng ðốp-ple, người ta bố trí trên một ñường ray thẳng một nguồn âm
chuyển ñộng ñều với tốc ñộ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác ñịnh và một máy thu âm ñứng
yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc ñộ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu ño
ñược tần số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu ño ñược tần số âm là
A. 620 Hz. B. 820 Hz. C. 780 Hz. D. 560 Hz.
C©u 84 : Tại hai ñiểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên ñộ lần lượt
là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên ñộ không ñổi khi truyền ñi. ðiểm M cách A
25 cm, cách B 35 cm sẽ dao ñộng với biên ñộ bằng
A. 0 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
C©u 85 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao ñộng theo phương thẳng ñứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và
u2=5cos(40πt + π) (mm). Tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các ñiểm trên
S1S2 . Gọi I là trung ñiểm của S1S2 ; M nằm cách I một ñoạn 3cm sẽ dao ñộng với biên ñộ
A. 5 mm. B. 10 mm. C. 0 mm. D. 2,5 mm.
C©u 86 : Một sợi dây có chiều dài l ñược căng giữa hai ñiểm cố ñịnh. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Biết hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 120Hz và 200Hz, thì tần số nhỏ
nhất tạo ra sóng dừng trên dây ñó là
A. 50 Hz B. 100 Hz. C. 80 Hz. D. 60 Hz
C©u 87 : Khi có sóng dừng trên một dây AB hai ñầu cố ñịnh với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút
sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là
5f 13 f1 6f 11 f1
A. f 2 = 1 . B. f 2 = . C. f 2 = 1 . D. f 2 = .
6 11 5 13
C©u 88 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15cm dao
ñộng cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Số ñiểm dao
ñộng với biên ñộ cực ñại trong khoảng AB là
A. 18 ñiểm. B. 20 ñiểm. C. 21 ñiểm. D. 19 ñiểm.
C©u 89 : Một sợi dây ñàn hồi ñược treo thẳng ñứng vào một ñiểm cố ñịnh, ñầu kia ñể tự do. Người ta
tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. ðể lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối
f
thiểu ñến giá trị f2. Tỉ số 2 bằng
f1
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 19
ðáp án chương 2
1 A 16 A 31 B 46 C 61 D 76 D
2 A 17 A 32 B 47 C 62 D 77 D
3 A 18 A 33 B 48 C 63 D 78 D
4 A 19 A 34 B 49 C 64 D 79 D
5 A 20 A 35 B 50 C 65 D 80 D
6 A 21 B 36 B 51 C 66 D 81 A
7 A 22 B 37 B 52 C 67 D 82 A
8 A 23 B 38 B 53 C 68 D 83 A
9 A 24 B 39 B 54 C 69 D 84 B
10 A 25 B 40 B 55 C 70 D 85 B
11 A 26 B 41 C 56 C 71 D 86 C
12 A 27 B 42 C 57 C 72 D 87 C
13 A 28 B 43 C 58 C 73 D 88 D
14 A 29 B 44 C 59 C 74 D 89 D
15 A 30 B 45 C 60 C 75 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 20
CHƯƠNG 3: DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU

C©u 1 : Mạch ñiện RLC nối tiếp, ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở có dạng: u R = U 0R cos(ωt + α ) V. Biểu
thức dòng ñiện qua mạch là i = I0 cos(ωt + ϕ)A . Khi ñó I0 , ϕ là:
A. U B. U
I0 = 0R , ϕ = α . I0 = 0R , ϕ = -α .
R R
C. U 0R D. U 0R
I0 = , ϕ = 0. I0 = , ϕ = 0.
R R 2
C©u 2 : ðiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm là u L = U 0L cos(ωt + α ) V. Biểu thức dòng ñiện qua cuộn cảm
là i = I0 cos(ωt + ϕ)A . Khi ñó I0 , ϕ là:
A. U π B. U π
I0 = 0L , ϕ = α - . I0 = 0L , ϕ = .
ωL 2 ωL 2
C. U 0L π D. U 0L π
I0 = ,ϕ=- . I0 = ,ϕ=α+ .
ωL 2 ωL 2
C©u 3 : ðiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện là u C = U 0C cos(ωt + α) V. Biểu thức dòng ñiện qua tụ ñiện là
i = I0 cos(ωt + ϕ)A . Khi ñó I0 , ϕ là:
A. π B. π
I0 = ωCU 0 , ϕ = α + . I0 = ωCU 0 , ϕ = α - .
2 2
C. π D. π
I0 = ωCU 0 , ϕ = . I0 = ωCU 0 , ϕ = - .
2 2
C©u 4 : Một ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp, ñiều kiện ñể có cộng hưởng là:
1 1
A. ω2 = . B. ω = . C. ω2 = LC . D. ω = LC .
LC LC
C©u 5 : Một ñoạn mạch gồm một ñiện trở R mắc nối tiếp với một tụ ñiện C. Các vôn kế V1 , V2 , V ño
ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở R, tụ ñiện C và hai ñầu ñoạn mạch. Các vôn kế V1 , V2 chỉ giá trị
lần lượt là 30 V , 40 V . Khi ñó Vôn kế V chỉ giá trị bao nhiêu?
A. 50 V . B. 10 V . C. 70 V . D. 60 V .
C©u 6 : Một ñoạn mạch gồm một ñiện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm L. Các vôn kế V1 , V2 ,
V ño ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở R, cuộn cảm L và hai ñầu ñoạn mạch. Các vôn kế V1 ,
V2 chỉ giá trị lần lượt là80 V , 60 V . Khi ñó Vôn kế V chỉ giá trị bao nhiêu?
A. 100 V . B. 20 V . C. 140 V . D. 120 V .
C©u 7 : Cho ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
C L
R
A• •B

V1 V2 V3
Chỉ số các vôn kế lần lượt là : 80 V , 120 V , 60 V . Khi ñó ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là
A. 100 V . B. 200 V . C. 260 V . D. 180 V .
C©u 8 : 0,6
Cho ñoạn mạch xoay chiều có R = 30 3 Ω , L = H và tụ ñiện C. ðặt vào hai ñầu một
π
ñiện áp xoay chiều có f = 50 Hz thì ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch sớm pha hơn cường ñộ
π
dòng ñiện là . Tính giá trị ñiện dung của tụ ñiện?
6
10 3
10−3 10−3 103
A. µF . B. µF . C. µF . D. µF .
3π 3π 3 3
C©u 9 : 103
Cho ñoạn mạch xoay chiều có R = 30 3 Ω , C = µF và cuộn cảm L. ðặt vào hai ñầu

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 21
một ñiện áp xoay chiều có f = 50 Hz thì ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch trễ pha hơn cường
π
ñộ dòng ñiện là . Tính giá trị ñộ tự cảm L của cuộn cảm?
6
300 0,3 90 0,9
A. mH . B. mH . C. mH . D. mH .
π π π π
C©u 10 : 0,6 10-3
Cho ñoạn mạch xoay chiều có R = 30 Ω , L = H,C= F . ðặt vào hai ñầu một ñiện
π 2π
áp xoay chiều có f = 50 Hz . Tổng trở của ñoạn mạch là
A. Z = 50 Ω . B. Z = 130 Ω . C. Z = 70 Ω . D. Z = 110 Ω .
C©u 11 : Rôto có hai cặp cực quay với tốc ñộ 480 vòng/phút. Tần số của dòng ñiện do máy tạo ra là
A. 16 Hz. B. 12 Hz. C. 6 Hz. D. 26 Hz.
C©u 12 : Máy phát ñiện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có ñiện áp pha 220 V. ðiện áp dây của
mạng ñiện do máy phát ra là
A. 381 V. B. 320 V. C. 391 V. D. 360 V.
C©u 13 : Hiệu suất của máy biến áp là 90%, công suất của cuộn sơ cấp là 200 W. Công suất tiêu thụ ở
cuộn thứ cấp bằng
A. 180 W. B. 120 W. C. 160 W. D. 190 W.
C©u 14 : ðoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). ðiện áp ở hai ñầu ñoạn
mạch U = 50V . Các ñiện áp hiệu dụng: U L = 30V; U C = 60V . Hệ số công suất của ñoạn mạch

A. 0,8. B. 0,9. C. 0,65. D. 0,75.
C©u 15 : Dòng ñiện xoay chiều có tần số 50 Hz, Trong 1s ñổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100. B. 50. C. 25. D. 75.
C©u 16 : Nếu cường ñộ dòng ñiện luôn vuông pha với ñiện áp ở hai ñầu mạch ñiện xoay chiều, thì mạch
ñiện này chắc chắn
A. có chứa tụ ñiện và cuộn cảm. B. chỉ chứa ñiện trở thuần.
C. có chứa cuộn cảm. D. có chứa tụ ñiện.
C©u 17 : Dòng ñiện xoay chiều ñã chỉnh lưu hai nửa chu kì là dòng ñiện
A. một chiều có cường ñộ thay ñổi. B. một chiều có cường ñộ không ñổi.
C. xoay chiều có cường ñộ thay ñổi. D. xoay chiều có cường ñộ không ñổi.
C©u 18 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ

A C K
R
• • X •
A N B

• Khi K ñóng: U R = 200V; U C = 150V


• Khi K ngắt: U AN = 150V; U NB = 200V
Trong hộp X gồm các phần tử nào?
A. có R0, L. B. có R0, C0. C. Chỉ có L. D. Chỉ có R0.
C©u 19 : Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ

A C K
R
• • X •
A N B

• Khi K ñóng: U R = 200V; U C = 150V


• Khi K ngắt: U AN = 150V; U NB = 200V
Hệ số công suất của mạch AB khi K ngắt là
A. 0,96. B. 0,6. C. 0,85. D. 0,8.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 22
C©u 20 : Nếu cường ñộ dòng ñiện luôn cùng pha với ñiện áp ở hai ñầu mạch ñiện xoay chiều, thì mạch
ñiện này chắc chắn
A. chỉ chứa ñiện trở thuần. B. có chứa cuộn cảm.
C. có chứa tụ ñiện và cuộn cảm. D. có chứa tụ ñiện.
C©u 21 : 0,6 10-3
Cho ñoạn mạch xoay chiều có R = 30 Ω , L = H,C= F . ðặt vào hai ñầu một ñiện
π 2π
áp xoay chiều có T = 0, 02 s . Tổng trở của ñoạn mạch là
A. Z = 70 Ω . B. Z = 50 Ω . C. Z = 130 Ω . D. Z = 110 Ω .
C©u 22 : Cho ñoạn mạch LRC mắc nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở 60V ; giữa hai ñầu
cuộn cảm 120V ; giữa hai ñầu tụ ñiện 40V . ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch là
A. 220V . B. 100V . C. 140V . D. 160V .
C©u 23 : Cho ñoạn mạch LRC mắc nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở 60V ; giữa hai ñầu
cuộn cảm 120V ; giữa hai ñầu tụ ñiện 40V . ðộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
so với dòng ñiện qua mạch là
A. −0, 2π rad . B. 0, 3π rad . C. 0, 2π rad . D. −0,3π rad .
C©u 24 : Cho ñoạn mạch LRC mắc nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở 60V ; giữa hai ñầu
cuộn cảm 120V ; giữa hai ñầu tụ ñiện 40V . Hệ số công suất của ñoạn mạch là
A. 1, 0 . B. 0, 6 . C. 0, 4 . D. 0,8 .
C©u 25 : 900
Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có ñộ tự cảm L = mH ; ñiện dung của
π
103
tụ ñiện C = µ F . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có chu kì T = 0, 02 s

π
thì ñộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch so với dòng ñiện là rad . ðiện trở của
3
ñoạn mạch là
A. 30 3Ω . B. 20 3Ω . C. 60 3Ω . D. 60Ω .
C©u 26 : 900
Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có ñộ tự cảm L = mH ; ñiện dung của
π
3
10
tụ ñiện C = µ F . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có chu kì T = 0, 02 s

π
thì ñộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch so với dòng ñiện là rad . Tổng trở của
3
ñoạn mạch là
A. 60 3Ω . B. 40 3Ω . C. 60Ω . D. 40Ω .
C©u 27 : 0,8
Cho ñoạn mạch CRL mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có ñộ tự cảm L = H ; ñiện trở của mạch
π
ñiện R = 60 3Ω . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì
π
ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch trễ pha so với dòng ñiện là rad . Tổng trở của ñoạn mạch là
3
A. 60 3Ω . B. 120 3Ω . C. 120Ω . D. 60Ω .
C©u 28 : 0,8
Cho ñoạn mạch CRL mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có ñộ tự cảm L = H ; ñiện trở của mạch
π
ñiện R = 60 3Ω . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì
π
ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch trễ pha so với dòng ñiện là rad . ðiện dung của tụ ñiện là
3
103 103 10−3 1
A. F. B. µF . C. µF . D. µF .
26π 26π 26π 26π
C©u 29 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết ñiện trở của mạch ñiện R = 60 3Ω ; ñiện dung của

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 23
103
tụ ñiện C = µ F . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có chu kì T = 0, 02 s

π
thì ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch sớm pha so với dòng ñiện là rad . Tổng trở của ñoạn
3
mạch là
A. 60 3Ω . B. 120 3Ω . C. 60Ω . D. 120Ω .
C©u 30 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết ñiện trở của mạch ñiện R = 60 3Ω ; ñiện dung của
103
tụ ñiện C = µ F . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có chu kì T = 0, 02 s

π
thì ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch sớm pha so với dòng ñiện là rad . ðộ tự cảm của cuộn
3
cảm là
1, 20 2, 20 120 220
A. H. B. H. C. mH . D. mH .
π π π π
C©u 31 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết ñiện trở của mạch ñiện R = 40Ω ; ñiện dung của tụ
103
ñiện C = µ F ; ñộ tự cảm của cuộn cảm thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện

 π
áp xoay chiều u = 120 cos  100π t +  (V ) . ðể có cộng hưởng ñiện xảy ra thì ñộ tự cảm của
 6
cuộn cảm có giá trị là
8 0,8 0,8 8
A. H. B. H. C. mH . D. mH .
π π π π
C©u 32 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết ñiện trở của mạch ñiện R = 60Ω ; ñộ tự cảm của
1
cuộn cảm L = H ; ñiện dung của tụ ñiện thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện
π
 π
áp xoay chiều u = 220 cos  100π t +  (V ) . ðể có cộng hưởng ñiện xảy ra thì ñiện dung của tụ
 4
ñiện có giá trị là
10 −3 10−4 10−4 10−3
A. F. B. F. C. F. D. F.
2π π 2π π
C©u 33 : Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL = 200Ω, Zc = 100Ω. Khi tăng C thì công suất của mạch
A. tăng ñến giá trị cực ñại rồi lại giảm. B. luôn giảm.
C. luôn tăng. D. Giữ nguyên giá trị ban ñầu.
C©u 34 : Trong mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
A. i luôn nhanh pha hơn u. B. khi R tăng thì I hiệu dụng giảm.
C. khi L tăng thì ñộ lệch pha giữa u và i tăng. D. khi C tăng thì I hiệu dụng giảm.
C©u 35 : ðoạn mạch RLC mắc vào mạng ñiện tần số f1 thì cảm kháng ZL = 36Ω; và dung kháng ZC =
144Ω. Nếu mạng ñiện có tần số f2 = 120Hz thì cường ñộ dòng ñiện cùng pha với hiệu ñiện thế
ở hai ñầu ñoạn mạch. Giá trị của f1 là
A. 85Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 100Hz.
C©u 36 : Một mạch ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau ñây có cộng hưởng ñiện?
A. Thay ñổi tần số f ñể UCmax. B. Thay ñổi ñiện dung C ñể URmax.
C. Thay ñổi ñộ tự cảm L ñể ULmax. D. Thay ñổi R ñể Ucmax.
C©u 37 : Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Thay ñổi R ñến giá trị R0 thì UCmax , khi ñó
A. R0 = ZC - ZL. B. R0 = 0. C. R0 = |ZL – ZC|. D. R0 → ∞ .
C©u 38 : Một mạch ñiện RLC mắc nối tiếp vào mạng ñiện xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Trong ñó R
= 50Ω, L = 1/π (H). Công suất trên mạch ñạt cực ñại khi tụ ñiện có ñiện dung là
10 −3 10 −4 10 −4 2.10 −4
A. C = (F). B. C = (F). C. C = (F). D. C = (F).
π π 2π π

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 24
C©u 39 : ðoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R một cuộn thuần cảm ZL = 50Ω;
một tụ ñiện có ZC = 80Ω; ñặt dưới hiệu ñiện thế hiệu dụng U, tần số f. Khi công suất của mạch
cực ñại R có giá trị
A. 60Ω. B. 30Ω. C. 65Ω. D. 130Ω.
C©u 40 : Cho mạch ñiện gồm một ñiện trở thuần R, một cuộn dây có ñộ tự cảm L, ñiện trở r, tụ ñiện có
ñiện dung có thể biến ñổi ñược. ðiều chỉnh ñiện dung C sao cho UC ñạt giá trị cực ñại. Giá trị
của ZC lúc ñó là
A. ZC = ZL. 2
B.
ZC =
( R + r ) + Z L2 .
ZL
C. (R + r ) + Z L
2 2 D.
=
(R + r )2 + Z L2
ZC = . Z .
ZL
2 C
( R + r )2
C©u 41 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Trong ñó R = 60Ω, C = 10-3/8π (F). ðoạn mạch
ñược mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Với giá trị nào của L thì hiệu ñiện
thế trên cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại?
1 12,5 1,25 1
A. (H). B. (H). C. (H). D. (H).
2π π π π
C©u 42 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong ñó R = 100Ω, L = 1/2πH, C = 10-4/ π
F ðoạn mạch ñược mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều có chu kỳ T = 0,02(s). Mắc thêm vào R
một R’ thì thấy công suất trên mạch ñạt cực ñại. Giá trị và cách mắc của R’ nào sau ñây?
A. R’ = 100Ω mắc nối tiếp với R. B. R’ = 50Ω mắc nối tiếp với R.
C. R’ = 100Ω mắc song song với R. D. R’ = 50Ω mắc song song với R.
C©u 43 : Cho mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Trong ñó R = 100Ω, L = 1/π(H), C = 2.10-4/π(F)
ðoạn mạch ñược mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Mắc thêm C’ với C
thì thấy hiệu ñiện thế trên bộ tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại. Giá trị và cách mắc C’ nào sau ñây?
A. C’ = 10-3/15π (F) mắc song song với C. B. C’ = 10-4/15π (F) mắc nối tiếp với C.
-3
C. C’ = 10 /15π (F) mắc nối tiếp với C. D. C’ = 10-4/15π (F) mắc song song với C.
C©u 44 : Một mạch ñiện xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây có ñộ tự cảm L = 1,4/π (H), và ñiện trở
thuần r = 30Ω, tụ ñiện C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp vào hiện ñiện thế xoay chiều có U0 = 200(V)
và tần số f = 50(Hz). ðiều chỉnh R ñể công suất trên R ñạt cực ñại. Khi ñó:
A. R = 50Ω, Pmax = 250W. B. R = 40Ω, Pmax = 250W.
C. R = 50Ω, Pmax = 125W. D. R = 70Ω, Pmax = 125W.
C©u 45 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong ñó, L = 1/2π (H), C = 10-4/π (F), R là
một biến trở với giá trị ban ñầu R = 70Ω. Mạch ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều ñổi chiều
dòng ñiện 100 lần trong 1(s). Khi ñiều chỉnh biến trở ñể R có giá trị tăng dần thì công suất trên
mạch sẽ
A. ban ñầu giảm dần sau ñó tăng dần. B. tăng dần.
C. Giảm dần. D. ban ñầu tăng dần sau ñó giảm dần.
C©u 46 : Cho mạch ñiện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong ñó, L = 1/5π (H), C = 10-3/π (F), R là
một biến trở với giá trị ban ñầu R = 20Ω. Mạch ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều có tần số
f = 50(Hz). Khi ñiều chỉnh biến trở ñể ñiện trở giảm dần thì công suất của trên mạch sẽ
A. tăng dần. B. Giảm dần.
C. ban ñầu tăng dần sau ñó giảm dần. D. ban ñầu giảm dần sau ñó tăng dần.
C©u 47 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Trong ñó, R = 30Ω, C = 10-3/3π (F), L là một cảm biến với
giá trị ban ñầu L = 0,8/π (H). Mạch ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều có tần số f = 50(Hz)
và hiệu ñiện thế hiệu dụng U = 220(V). ðiều chỉnh cảm biến ñể L giảm dần về 0.
Chọn phát biểu sai.
A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm tăng dần rồi giảm dần về 0.
B. Công suất của mạch ñiện tăng dần sau ñó giảm dần.
C. Khi cảm kháng ZL = 60Ω thì hiệu ñiện thế hiệu dụng của L ñạt cực ñại ULmax = 220(V).
D. Cường ñộ dòng ñiện tăng dần sau ñó giảm dần.
C©u 48 : Cho mạch ñiện gồm một biến trở R, một cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,6/π (H) và ñiện trở thuần
r = 30Ω, một tụ ñiện có ñiện dung C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp với nhau. ðoạn mạch ñược mắc

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 25
vào một nguồn ñiện có phương trình u = 220 2 sin(100πt - 2π/3) (V). ðiều chỉnh biến trở R
ñể công suất trên R ñạt cực ñại. Khi ñó:
A. R = 40Ω và Pmax = 605(W). B. R = 40Ω và Pmax = 302,5(W).
C. R = 50Ω và Pmax = 302,5(W). D. R = 50Ω và Pmax = 605(W).
C©u 49 : Một mạch ñiện gồm R = 100Ω, L = 1/π(H) và C = 10-4/2π (F) mắc nối tiếp. ðoạn mạch ñược
mắc vào một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số f có thể thay ñổi. Khi hiệu ñiện thế giữa hai
ñầu tụ ñiện ñạt giá trị cực ñại thì tần số f có giá trị là
A. f = 50(Hz). B. f = 45(Hz). C. f = 61(Hz). D. f = 55(Hz).
C©u 50 : Mạch ñiện nào dưới ñây thỏa mãn các ñiều kiện sau : nếu mắc vào nguồn ñiện không ñổi thì
không có dòng ñiện nếu mắc vào nguồn u = 100sin100πt (V) thì có i = 5sin(100π t + π /3) (A).
Mạch có
A. R nối tiếp L. B. chỉ có C C. R nối tiếp C. D. L nối tiếp C
C©u 51 : Cho mạch ñiện như hình vẽ. X là hộp kín. Phương trình cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế
hai ñầu ñoạn mạch là i = I0 sin( ωt + π / 3 ) (A) ,

u = U0 sin ( ωt − π / 6 ) (V). X chứa các phần tử:

A. R, L, C. B. B. R và C. C. C. D. R và L.
C©u 52 : Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Pha ban ñầu của uPQ bằng không. Hộp X chứa hai
trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. ðiện trở của ampekế không ñáng kể, ñiện trở của vôn kế
rất lớn. ampekế chỉ 2 A, vônkế chỉ 100/ 2 V, uEQ nhanh pha π/3 với uPE, tần số dòng ñiện là
f = 50Hz, R = 25Ω.

Hãy xác ñịnh 2 phần tử của X và quan hệ trị số giữa chúng?


A. ðiện trở R và tụ C; ZC = R 3 . B. Tụ ñiện C và cuộn dây thuần cảm ZC =
3 ZL.
C. ðiện trở R và cuộn dây thuần cảm ZL = D. ðiện trở R và cuộn dây thuần cảm ZL =
R 3. R/ 3 .
C©u 53 : Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Pha ban ñầu của uPQ bằng không. Hộp X chứa hai
trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. ðiện trở của ampekế không ñáng kể, ñiện trở của vôn kế
rất lớn. Ampekế chỉ 2 A, vônkế chỉ 100/ 2 V, uEQ nhanh pha π/3 với uPE, tần số dòng ñiện là
f = 50Hz, R = 25Ω.

Tổng trở của các phần tử X là

A. 100Ω. B. 100 2 Ω. C. 50Ω. D. 50 2 Ω.

C©u 54 : Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Pha ban ñầu của uPQ bằng không. Hộp X chứa hai
trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. ðiện trở của ampekế không ñáng kể, ñiện trở của vôn kế
rất lớn. ampekế chỉ 2 A, vônkế chỉ 100/ 2 V, uEQ nhanh pha π/3 với uPE, tần số dòng ñiện là
f = 50Hz, R = 25Ω.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 26
Trị số của hai phần tử trong X là :
3 1 3 1
A. 25 3 Ω ; H. B. 25 3 Ω ; H. C. 25Ω ; H. D. 25Ω ; H.
π 4π 4π 4π
C©u 55 : Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Pha ban ñầu của uPQ bằng không. Hộp X chứa hai
trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. ðiện trở của ampekế không ñáng kể, ñiện trở của vôn kế
rất lớn. ampekế chỉ 2 A, vônkế chỉ 100/ 2 V, uEQ nhanh pha π/3 với uPE, tần số dòng ñiện là
f = 50Hz, R = 25Ω.

ðiện áp tức thời giữa P và Q nhận biểu thức nào sau ñây ?
A. uPQ = 25 14 sin50πt (V). B. uPQ = 25 14 sin100πt (V).
C. uPQ = 50 7 sin100πt (V). D. uPQ = 50 7 sin50πt (V).
C©u 56 : Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Pha ban ñầu của uPQ bằng không. Hộp X chứa hai
trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. ðiện trở của ampekế không ñáng kể, ñiện trở của vôn kế
rất lớn. ampekế chỉ 2 A, vônkế chỉ 100/ 2 V, uEQ nhanh pha π/3 với uPE, tần số dòng ñiện là
f = 50Hz, R = 25Ω.

Giá trị tức thời của dòng trong mạch có biểu thức nào sau ñây?
A. i = 2 sin 100π t (A). B. π
i = 2 sin( 100π t + ) (A).
3
C. i = 2sin(100π t − 0, 713 ) (A). D. π
i = 2sin( 100π t + ) (A).
3
C©u 57 : Cho một ñoạn mạch xoay chiều AB không →
phân nhánh gồm 2 ñoạn mạch AC và CB U1
gọi u1, u2 , u lần lượt là hiệu ñiện thế giữa
hai ñầu ñoạn AC, CB và AB. Giản ñồ véctơ
của mạch như hình vẽ. các véctơ U, U1 bằng i
nhau và ñối xứng nhau qua trục i. →
→ U
Mỗi ñoạn mạch AC, BC tương ứng có các
U2
phần tử:
A. (C; R) nối tiếp với L B. (C; L) nối tiếp với R
C. (L; R) và C mắc nối tiếp. D. C nối tiếp với R
C©u 58 : Cho một ñoạn mạch xoay chiều AB không →
U1
phân nhánh gồm 2 ñoạn mạch AC và CB gọi
u1, u2 , u lần lượt là hiệu ñiện thế giữa hai ñầu
ñoạn AC, CB và AB. Giản ñồ véctơ của mạch i
như hình vẽ. các véctơ U, U1 bằng nhau và ñối →
xứng nhau qua trục i. Quan hệ các giá trị: → U
U2

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 27
A. ZL = 2R; ZC = 2R 2 . B. L ω = R 2 ; ZC = 2R.
C. ZL = R; ZC = 2R. D. ZL = R; ZC = R 2 .
C©u 59 : Nguyên tắc tạo dòng ñiện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. từ trường quay.
C. hiện tượng cảm ứng ñiện từ. D. hiện tượng quang ñiện.
C©u 60 : Các lõi thép silic của máy biến thế ñều ñược tạo thành từ các lá thép mỏng ñể
A. tăng dòng ñiện. B. dễ chế tạo.
C. giảm hao phí năng lượng. D. tiết kiệm vật liệu làm.
C©u 61 : Máy phát ñiện xoay chiều một pha có 8 cặp cực quay với vận tốc 375 vòng/ phút. Tần số của
của dòng ñiện tạo ra là
A. f = 40(Hz). B. f = 70(Hz). C. f = 60(Hz). D. f = 50(Hz).
C©u 62 : Gọi P là công suất tải ñi trên ñường dây dẫn, U là hiệu ñiện thế ở ñầu ñường dây, R là ñiện trở
dây dẫn. Công suất hao phí trên ñường dây do tác dụng nhiệt là
RP 2 R2 P2 RU 2 RP 2
A. ∆P = . B. ∆ P = C. ∆ P = . D. ∆ P = .
2U 2 U 2 cos 2 ϕ P2 U 2 cos 2 ϕ
C©u 63 : Người ta mắc nối tiếp tụ ñiện C với cuộn dây của ñộng cơ ñiện nhằm
A. làm tăng công suất cung cấp cho mạch.
B. làm tăng ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây với dòng ñiện.
C. làm tăng ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch với dòng ñiện.
D. làm tăng hệ số công suất.
C©u 64 : Máy biến thế có tác dụng
A. biến ñổi ñiện năng của dòng ñiện. B. biến ñổi hiệu ñiện thế bất kỳ.
C. biến ñổi công suất của mạch. D. biến ñổi hiệu ñiện thế xoay chiều.
C©u 65 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay ñều với vận tốc 3000 vòng/ phút
trong một từ trường ñều có véctơ B vuông góc với trục quay ∆ và có ñộ lớn B = 0,02T. Từ thông cực
ñại gửi qua khung dây là
A. 0,15Wb. B. 15Wb. C. 1,5Wb. D. 0,015Wb.
C©u 66 : Một khung dây quay ñều quanh trục ∆ trong một từ trường ñều B vuông góc với trục quay ∆ với vận tốc
góc ω = 150vòng/phút. Từ thông cực ñại gửi qua khung là (10/π)Wb. Suất ñiện ñộng hiệu dụng trong
khung là
A. 50 2 V. B. 25V. C. 50V. D. 25 2 V.
C©u 67 : Biến áp có cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10vòng; hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5A. Bỏ qua hao phí. Hiệu ñiện thế và công suất ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 30W B. 60V; 30W. C. 12V; 60W. D. 6V; 60W.
C©u 68 : Gọi Up là hiệu ñiện thế giữa một dây pha và dây trung hoà, Ud là hiệu ñiện thế giữa hai dây
pha. Biểu thức nào sau ñây diễn tả ñúng mối quan hệ của chúng?
A. Ud = Up. B. Up = 3 Ud. C. Ud = (1/ 3 )Up. D. Up = (1/ 3 )Ud.
C©u 69 : Một trạm ñiện cần truyền tải ñiện năng ñi xa. Nếu hiệu ñiện thế trạm phát là U1 = 5(KV) thì
hiệu suất tải ñiện là 80%. Nếu dùng một máy biến thế ñể tăng hiệu ñiện thế trạm phát lên U2 =
5 2 (KV) thì hiệu suất tải ñiện khi ñó là
A. 85%. B. 95%. C. 92%. D. 90%.
C©u 70 : Một mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong ñó cuộn dây L có ñiện trở thuần r. Mối liên
hệ giữa công suất P của mạch và giá trị ñiện trở R phụ thuộc với nhau theo ñồ thị nào dưới
ñây?
A. B.

. .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 28
C. D.

. .
C©u 71 : 0, 6
Cho ñoạn mạch RL nối tiếp, L = H ; R thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một
π
π
ñiện áp u = 150 2 cos(100π t − )(V ) thì công suất của ñoạn mạch là 180W . ðiện trở của ñoạn
2
mạch là
A. 45Ω;80Ω . B. 40Ω;80Ω . C. 40Ω;60Ω . D. 45Ω;60Ω .
C©u 72 : −3
10
Cho ñoạn mạch RC nối tiếp, C = F ; R thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một

π
ñiện áp u = 150 2 cos(100π t − )(V ) thì công suất của ñoạn mạch là 180W . ðiện trở của ñoạn
2
mạch là
A. 40Ω;60Ω . B. 40Ω;80Ω . C. 45Ω;80Ω . D. 45Ω;60Ω .
C©u 73 : Cho ñoạn mạch RL nối tiếp, R = 45Ω ; L thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150(V ) và tần số f = 50 Hz thì công suất của ñoạn mạch
là 180W . ðộ tự cảm của cuộn cảm là
0,9 0,3 1, 2 0, 6
A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. L = H.
π π π π
C©u 74 : Cho ñoạn mạch RC nối tiếp, R = 60Ω ; L thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150(V ) và chu kì T = 0, 02 s thì công suất của ñoạn
mạch là 180W . ðiện dung của tụ ñiện là
103 103 10−3 10−3
A. C = F. B. C = F. C. C = F. D. C = F.
6π 3π 3π 6π
C©u 75 : 0, 9 10−3
Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp, L = H ;; C= F R thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu
π 3π
ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150(V ) và chu kì T = 0, 02 s thì
công suất của ñoạn mạch là 180W . ðiện trở của ñoạn mạch là
A. 40Ω;80Ω . B. 45Ω;80Ω . C. 40Ω;60Ω . D. 45Ω;60Ω .
C©u 76 : Dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i = I 0 cos(100π t )( A) . Trong khoảng thời gian
từ 0 ñến 0,01s cường ñộ dòng ñện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời ñiểm
1 5 1 2 1 3 1 2
A. s vaø s. B. s vaø s. C. s vaø s. D. s vaø s.
600 600 400 400 500 500 300 300
C©u 77 : Một ñèn nêôn ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều 220V − 50 Hz , ñèn sáng mỗi khi ñiện áp
tức thời lớn hơn hoặc bằng 110 2V . Biết trong một chu kì ñèn sáng hai lần. Khoảng thời gian
mỗi lần ñèn sáng là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
100 300 50 150
C©u 78 : Mạch ñiện gồm R1L1C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω1 và mạch ñiện gồm
R2 L2C2 ; L1 = 2 L2 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω2 ≠ ω1 . Mắc nối tiếp hai ñoạn mạch ñó
với nhau thì tần số góc cộng hưởng là
ω1ω2 ω12 + 2ω22 2ω12 + ω22
A. ω= . B. ω= . C. ω = ω1ω2 . D. ω= .
ω1 + ω2 3 3
C©u 79 : Mạch ñiện gồm R1 L1C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω1 và mạch ñiện gồm R2 L2C2 nối

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 29
tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω2 ≠ ω1 . Mắc nối tiếp hai ñoạn mạch ñó với nhau thì tần số
góc cộng hưởng là
L1ω12 + L2ω22 L1ω12 + L2ω22
ω= ω=
A. C1 + C2 B. ω = 2 ω1ω2 . C. ω = ω1ω2 . D. L1 + L2
. .
C©u 80 : ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một ñiện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là
100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của
nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì ñiện áp ñó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ
cấp thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của cuộn này bằng
A. 100 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 200 V.
C©u 81 : ðặt ñiện áp u = U 2 cos ωt vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AN và NB mắc
nối tiếp. ðoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn NB chỉ R L
C
có tụ ñiện với ñiện dung C. A N B
1
ðặt ω1 = . ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai
2 LC
ñầu ñoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
ω1 ω1
A. ω1 2 . B. 2ω1 . C. . D. .
2 2 2
C©u 82 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C. Gọi ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện,
giữa hai ñầu biến trở và hệ số công suất của ñoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là
U C1 ,U R1 và cos ϕ1 ; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U C 2 ,U R 2 và
cos ϕ 2 . Biết U C1 = 2U C 2 ,U R 2 = 2U R1 . Giá trị của cos ϕ1 và cos ϕ 2 là:
A. 1 2 B. 1 2
cos ϕ1 = , cos ϕ2 = . cos ϕ1 = , cos ϕ 2 = .
5 5 3 5
C. 1 1 D. 1 1
cos ϕ1 = , cos ϕ 2 = . cos ϕ1 = , cos ϕ 2 = .
2 2 2 5 3
C©u 83 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không ñổi vào hai ñầu A và B của
ñoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện
có ñiện dung C thay ñổi. Gọi N là ñiểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ ñiện. Các giá trị R, L, C
hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R có giá trị
C1
không ñổi và khác không khi thay ñổi giá trị R của biến trở. Với C = C 2 = thì ñiện áp hiệu
2
dụng giữa A và N bằng
A. 200 V. B. 200 2V . C. 100 V. D. 100 2V .
C©u 84 :  π
Tại thời ñiểm t, ñiện áp u = 200 2 cos100πt −  (trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s) có
 2
1
giá trị 100 2 V và ñang giảm. Sau thời ñiểm ñó s , ñiện áp này có giá trị là
300
A. −100 2V . B. − 100V . C. 200 V. D. 100 3V .
C©u 85 : Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có ñiện trở
1
thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm H , ñoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện
π
với ñiện dung thay ñổi ñược. ðặt ñiện áp u = U 0 cos100πt (V ) vào hai ñầu ñoạn mạch AB.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 30
ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị C1 sao cho ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB lệch
π
pha so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
2
8.10 −5 10 −5 4.10 −5 2.10 −5
A. F. B. F. C. F. D. F.
π π π π
C©u 86 : Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều một pha vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm ñiện
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua ñiện trở các cuộn dây của máy phát. Khi
rôto của máy quay ñều với tốc ñộ n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn
mạch là 1A. Khi rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 3n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu
dụng trong ñoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 2n vòng/phút thì cảm
kháng của ñoạn mạch AB là
2R R
A. R 3 . B. . C. . D. 2 R 3 .
3 3
C©u 87 : ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
ñổi, tần số 50Hz vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp R L C
M
gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L
và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. ðiều chỉnh
ñiện
10 −4 10 −4
dung C ñến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch ñều có giá trị
4π 2π
bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 3 2 1
A. H. B. H. C. H. D. H.
3π π π 2π
C©u 88 : Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt ñiện xoay chiều với ñiện trở R rồi
mắc hai ñầu ñoạn mạch này vào ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt ñiện
này có các giá trị ñịnh mức: 220V–88W và khi hoạt ñộng ñúng công suất ñịnh mức thì ñộ lệch
pha giữa ñiện áp ở hai ñầu quạt và cường ñộ dòng ñiện qua nó là φ, với cosφ=0,8. ðể quạt ñiện
này chạy ñúng công suất ñịnh mức thì R bằng
A. 354 Ω. B. 361 Ω. C. 267 Ω. D. 180 Ω.
C©u 89 : Một dòng xoay chiều có cường ñộ i = 3 cos(100π t )( A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian
một giây, số lần cường ñộ dòng ñiện có giá trị tuyệt ñối bằng 2 A là
A. 100. B. 200. C. 50. D. 400.
C©u 90 : ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp một ñiện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) (V ) . ðiều
chỉnh giá trị của R cho ñến khi công suất của ñiện trở ñạt giá trị cực ñại. Hệ số công suất của
ñoạn mạch là
2 3
A. 0. B. . C. . D. 1.
2 2
C©u 91 : Một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Trong ñó R thay ñổi ñược, ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn
mạch không ñổi.
Khi R1 = 100Ω hoặc R1 = 400Ω thì ñoạn mạch có cùng công suất. Hiệu số giữa cảm kháng và
dung kháng của mạch
A. Z L − ZC = 50Ω . B. Z L − ZC = 300Ω .
C. Z L − ZC = 200Ω . D. Z L − ZC = 500Ω .
C©u 92 : Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha có công suất 5,61kW và hệ số công suất 0,85 ñược mắc
theo kiểu hình sao vào mạng ñiện ba pha có ñện áp là 220V . Cường ñộ dòng ñiện qua mỗi
cuộn dây của ñộng cơ bằng
A. 15 A. B. 20 A. C. 10 A. D. 30 A.
C©u 93 : Một ñoạn mạch gồm, một ñiện trở R mắc nối tiếp với một tụ ñiện C. Hệ số công suất của ñoạn
mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ ñiện và ñiện trở R là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 31
1 1
A. . B. 2. C. 3. D. .
2 3
C©u 94 : Một ñoạn mạch gồm một cuộn dây và ñiện trở thuần mắc nối tiếp.
Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp một chiều 24 V thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn
dây là 0, 48 A .
Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp xoay chiều thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua
mạch là 1 A .
Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch lúc mắc với ñiện áp xoay chiều là
A. 11,52 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 100 W.
C©u 95 : ðặt vào hai ñầu mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay ñổi ñược một ñiện áp xoay chiều
luôn ổn ñịnh và có biểu thức u = U0cos ω t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công
suất cos ϕ . Thay ñổi R và giữ nguyên C và L ñể công suất trong mạch ñạt cực ñại khi ñó:
A. U2 B. U2
P= , cos ϕ = 1. P= , cos ϕ = 1.
2 Z L − ZC R
C. U2 2 D. U2 2
P= , cos ϕ = . P= , cos ϕ = .
2R 2 ZL − ZC 2
C©u 96 : ZL
ðoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R = = ZC . Dòng ñiện trong mạch
1+ 3
A. trễ pha π so với ñiện áp hai ñầu mạch. B. sớm pha π so với ñiện áp hai ñầu mạch.
4 2
C. sớm pha π so với ñiện áp hai ñầu mạch. D. trễ pha π so với ñiện áp hai ñầu mạch.
3 3
C©u 97 : ðoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu ñiện thế
hai ñầu mạch là UAB ổn ñịnh, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm ñộ lệch
π
pha tương ứng của uAB với dòng ñiện qua mạch lần lượt là ϕ1 và ϕ2. Cho biết ϕ1 + ϕ2 = . ðộ
2
tự cảm L của cuộn dây ñược xác ñịnh bằng biểu thức
RR R1 + R2 R1 − R2 R1 .R2
A. L= 1 2 . B. L = . C. L = . D. L = .
2π f 2π f 2π f 2π f
C©u 98 : Cho mạch ñiện RLC nối tiếp.Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ π (H) và r = 30 Ω ; tụ có C
= 31,8 µ F. R là biến trở .ðiện áp 2 ñầu ñoạn mạch có biểu thức: u = 100 2 cos (100 π t)
(V).Giá trị nào của R ñể công suất trên cuộn dây là cực ñại? Giá trị cực ñại ñó bằng bao nhiêu?
A. R = 0 Ω ;Pmax = 100W. B. R = 50 Ω ;Pmax = 100W
C. R = 50 Ω ;Pmax = 120W. D. R = 0 Ω ; Pmax = 120W.
C©u 99 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp ; biết U L = 100V ; UC = 400V và L = R 2C . Khi ñó
A. U R = 250V . B. U R = 500V . C. U R = 300V . D. U R = 200V .
C©u 100 : Cho ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp ; biết U L = 100V ; UC = 100V và L = R 2C . Khi ñó ñiện áp
hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch
A. U = 300V . B. U = 200V . C. U = 250V . D. U = 100V .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 32
ðáp án chương 3

1 A 18 A 35 B 52 C 69 D 86 B
2 A 19 A 36 B 53 C 70 D 87 B
3 A 20 A 37 B 54 C 71 D 88 B
4 A 21 B 38 B 55 C 72 D 99 B
5 A 22 B 39 B 56 C 73 D 90 B
6 A 23 B 40 B 57 C 74 D 91 C
7 A 24 B 41 C 58 C 75 D 92 C
8 A 25 B 42 C 59 C 76 D 93 C
9 A 26 B 43 C 60 C 77 D 44 C
10 A 27 B 44 C 61 D 78 D 95 C
11 A 28 B 45 C 62 D 79 D 96 D
12 A 29 B 46 C 63 D 80 D 97 D
13 A 30 B 47 C 64 D 81 A 98 D
14 A 31 B 48 C 65 D 82 A 99 D
15 A 32 B 49 C 66 D 83 A 100 D
16 A 33 B 50 C 67 D 84 A
17 A 34 B 51 C 68 D 85 A

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 33
CHƯƠNG 4: DAO ðỘNG VÀ SÓNG ðIỆN TỪ

C©u 1 : Chu kì của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng là
L 2π
A. T = 2π LC . B. T = 2π . C. T = 2πLC . D. T = .
C LC
C©u 2 : Trong mạch dao ñộng LC, năng lượng ñiện từ trường trong khung dao ñộng
A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên ñiều hòa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên ñiều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
D. biến thiên ñiều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
C©u 3 : Sóng ñiện từ có tính chất nào sau ñây?
A. Sóng ñiện từ có thể giao thoa, khúc xạ với nhau.
B. Sóng ñiện từ là sóng dọc.
C. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không.
D. Năng lượng của sóng tỉ lệ với lũy thừa bậc 2 của tần số.
C©u 4 : Sóng mà các ñài phát với công suất lớn truyền ñi mọi ñiểm trên mặt ñất là
sóng dài và cực
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. D. sóng trung.
dài.
C©u 5 : Trong mạch dao ñộng LC có dao ñộng ñiện từ tự do (dao ñộng riêng) với tần số góc 104 rad/s.
ðiện tích cực ñại trên tụ ñiện là 10−9C. Khi ñiện tích trên tụ ñiện bằng 8.10−10C thì cường ñộ
dòng ñiện trong mạch là
A. 6.10−6 A. B. 36.10−12 A. C. 6.10−12 A. D. 36.10−6 A.
C©u 6 : Nguyên tắc hoạt ñộng của mạch chọn sóng trong máy thu thanh là dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng ñiện. B. cảm ứng ñiện từ. C. giao thoa sóng. D. phản xạ sóng.
C©u 7 : Mạch dao ñộng lí tưởng tạo bởi tụ C = 5.10−7 F và cuộn cảm L=5 mH . Tần số góc riêng của
mạch là
104 104
A. 2.104 rad / s . B. 2π.104 rad / s . C. rad / s . D. rad / s .
π 2π.
C©u 8 : Mạch dao ñộng LC: có tụ C = 40 µF , hiệu ñiện thế giữa hai bản có giá trị cực ñại là U0 = 5 V.
Năng lượng từ trường cực ñại là
−4 −5 −4 −5
A. W0t = 5.10 J . B. W0t = 5.10 J . C. W0t = 2, 5.10 J . D. W0t = 2, 5.10 J .
C©u 9 : 16
Mạch dao ñộng LC: Tụ ñiện C = µF , hiệu ñiện thế giữa hai bản có giá trị cực ñại là
3
U 0 = 10V . Năng lượng của mạch khi hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ giảm xuống 2,5 V là
A. W = 2, 5.10−4 J . B. W = 0 J . C. W = 1, 25.10−4 J . D. W = 5.10−4 J .
C©u 10 : Mạch dao ñộng LC: Tụ ñiện C = 4 pF , cuộn cảm L = 0, 4 mH . Năng lượng của mạch là
W = 5.10 −7 J . Biết rằng vào thời ñiểm ban ñầu cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị cực
ñại. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
A. i = 0, 05 cos 25.106 t (A) . B. i = 0, 5cos 25.106 t (A) .
C. i = 0, 05 cos 25t (A) . D. i = 0, 5cos 25t (A) .
C©u 11 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm L = 25µH và tụ ñiện. ðể
bắt ñược dải sóng 300 m thì ñiện dung của tụ ñiện có giá trị bằng
A. C = 1nF . B. C = 2nF . C. C = 20nF . D. C = 10nF .
C©u 12 : Trong các dụng cụ nào dưới ñây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy ñiện thoại di ñộng. B. Máy thu thanh.
C. Cái ñiều khiển ti vi. D. Máy thu hình.
C©u 13 : 2 −3
Một mạch dao ñộng có tụ ñiện C = .10 F và cuộn cảm L. ðể tần số dao ñộng ñiện từ trong
π
mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 34
10−3 π 10 −3
A. H. B. H. C. H. D. 5.10−4 H .
2π 500 π
C©u 14 : Trong dao ñộng ñiện từ : q = Q 0 cos(ωt + ϕ) (C) và i = ωQ 0 cos(ωt + ϕ) (A) . Biểu thức nào sau
ñây biểu diễn ñúng mối quan hệ của chúng?
i2 i2 i2 i2
A. q 2 + 2 = Q02 . B. q 2 + 2 = Q 0 . C. q 2 − 2 = Q0 . D. q 2 − 2 = Q02 .
ω ω ω ω
C©u 15 : Dao ñộng trong máy phát dao ñộng ñiều hòa dùng transtor là
A. sự tự dao ñộng. B. dao ñộng cưỡng bức.
C. dao ñộng tự do. D. dao ñộng tắt dần.
C©u 16 : Dòng ñiện dịch là
A. khái niệm chỉ sự biến ñổi của ñiện trường giữa hai bản tụ.
B. dòng dịch chuyển của các hạt mang ñiện.
C. dòng ñiện trong mạch dao ñộng LC.
D. dòng dịch chuyển của các hạt mang ñiện qua tụ ñiện.
C©u 17 : Sóng nào sau ñây dùng ñể thông tin dưới nước?
A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.
C©u 18 : Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến ñiện hoạt ñộng dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng sóng ñiện từ. B. giao thoa sóng ñiện từ.
C. phản xạ sóng ñiện từ. D. khúc xạ sóng ñiện từ.
C©u 19 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm không ñổi và tụ ñiện có
ñiện dung thay ñổi ñược. ðiện trở của dây dẫn không ñáng kể và trong mạch có dao ñộng ñiện
từ riêng. Khi ñiện dung có giá trị C1 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f1. Khi ñiện dung có
giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao ñộng ñiện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,5f1. B. f2 = 0,25f1. C. f2 = 2f1. D. f2 = 4f1.
C©u 20 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 2mH và tụ ñiện có
ñiện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có ñiện trở thuần không ñáng kể và trong mạch có dao ñộng
ñiện từ riêng. Chu kì dao ñộng ñiện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4s. B. 12,57.10-5s. C. 12,57.10-4s. D. 6,28.10-5s.
C©u 21 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC gồm tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn dây thuần cảm có ñộ tự
cảm L. Biết dây dẫn có ñiện trở thuần không ñáng kể và trong mạch có dao ñộng ñiện từ riêng.
Gọi q0, U0 lần lượt là ñiện tích cực ñại và ñiện áp cực ñại của tụ ñiện, I0 là cường ñộ dòng ñiện
cực ñại trong mạch. Biểu thức nào sau ñây không phải là biểu thức tính năng lượng ñiện từ
trong mạch?
1 q2 1 q2
A. W = CU 02 . B. W = 0 . C. W = LI 02 . D. W = 0 .
2 2L 2 2C
C©u 22 : Coi dao ñộng ñiện từ của một mạch dao ñộng LC là dao ñộng tự do. Biết ñộ tự cảm của cuộn
dây là 2.10-2H, ñiện dung của tụ ñiện là 2.10-10F. Chu kì dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao
ñộng này là
A. 2π.10-6s. B. 4π.10-6s. C. 4πs. D. 2πs.
C©u 23 : Khi nói về sóng ñiện từ, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Sóng ñiện từ là sóng ngang.
B. Sóng ñiện từ chỉ truyền ñược trong môi trường vật chất ñàn hồi.
C. Sóng ñiện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Sóng ñiện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108m/s.
C©u 24 : Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một tụ ñiện có ñiện dung 0,125µF và một cuộn cảm có ñộ tự
cảm 50µH. ðiện trở thuần của mạch không ñáng kể. ðiện áp cực ñại giữa hai bản tụ là 3V.
Cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là
A. 7,5 2 A. B. 0,15A. C. 7,5 2 mA. D. 15mA.
C©u 25 : Một tụ ñiện có ñiện dung 10µF ñược tích ñiện ñến một ñiện áp xác ñịnh. Sau ñó nối hai bản tụ
ñiện vào hai ñầu một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 1H. Bỏ qua ñiện trở của các dây nối,
lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu (kể từ lúc nối) ñiện tích tụ ñiện có giá trị
bằng một nửa ban ñầu?

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 35
3 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
400 300 1200 600
C©u 26 : Trong mạch dao ñộng LC có ñiện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của
mạch.
B. năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng riêng
của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của
mạch.
D. năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng
của mạch.
C©u 27 : Tần số góc của dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch LC có ñiện trở thuần không ñáng kể ñược
xác ñịnh bởi biểu thức?
2π 1 1 1
A. ω= . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
LC LC 2πLC π LC
C©u 28 : Một mạch dao ñộng ñiện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c =
3.108m/s. Sóng ñiện từ do mạch ñó phát ra có bước sóng
A. 6 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 0,6 m.
C©u 29 : Trong mạch dao ñộng ñiện từ LC, ñiện tích trên tụ ñiện biến thiên với chu kì T. Năng lượng
ñiện trường ở tụ ñiện
A. biến thiên ñiều hoà với chu kì T. B. T
biến thiên ñiều hoà với chu kì .
2
C. biến thiên ñiều hoà với chu kì 2T D. không biến thiên theo thời gian.
C©u 30 : Công thức tính năng lượng ñiện từ của một mạch dao ñộng LC là
q2 q2 q2 q2
A. W= o . B. W = o . C. W = o . D. W = o .
C 2C L 2L
C©u 31 : Trong mạch dao ñộng ñiện từ LC, nếu ñiện tích cực ñại trên tụ ñiện là qo và cường ñộ dòng
ñiện cực ñại trong mạch là Io thì chu kì dao ñộng ñiện từ trong mạch là
qo Io
A. T = 2πqoIo. B. T = 2π . C. T = 2πLC. D. T = 2π. .
Io qo
C©u 32 : Trong mạch dao ñộng ñiện từ LC, khi dùng tụ ñiện có ñiện dung C1 thì tần số dao ñộng là f1 =
30kHz, khi dùng tụ ñiện có ñiện dung C2 thì tần số dao ñộng là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ
ñiện có các ñiện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao ñộng ñiện từ là
A. 38kHz. B. 24kHz. C. 35kHz. D. 50kHz.
C©u 33 : Trong một mạch dao ñộng ñiện từ LC, ñiện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
qocosωt. Khi năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường thì ñiện tích của các bản tụ có
ñộ lớn là
qo qo qo qo
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 2
C©u 34 : Chọn câu trả lời sai. Khi một từ trường biến thiên không ñều và không tắt theo thời gian sẽ
sinh ra
A. một dòng ñiện dẫn. B. một ñiện trường xoáy.
C. một ñiện trường không ñổi. D. một dòng ñiện dịch.
C©u 35 : Một mạch dao ñộng ñiện tử có L = 5mH; C = 31,8µF; hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ là 8V.
Cường ñộ dòng ñiện trong mạch khi hiệu ñiện thế trên tụ là 4V có giá trị
A. 0,25A. B. C. 0,55A. C. 0,25mA. D. 5,5mA.
C©u 36 : Một mạch dao ñộng LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ ñiện C = 50µF. Hiệu ñiện thế cực
ñại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao ñộng của mạch và chu kì dao ñộng của mạch là:
A. π B. π
2,5.10-4J ; s. 0,625mJ; s.
100 100

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 36
C. π D. π
6,25.10-4J ; s. 0,25mJ ; s.
10 10
C©u 37 : Mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tụ cảm L = 30µH; một tụ ñiện có C = 3000pF. ðiện trở
thuần của mạch dao ñộng là 1Ω. ðể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch với hiệu ñiện thế cực
ñại trên tụ ñiện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng ñiện có công suất
A. 1,8 W. B. 1,8 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW.
C©u 38 : Mạch dao ñộng gồm tụ ñiện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50µH. ðiện trở thuần của
mạch không ñáng kể. ðiện áp cực ñại giữa hai bản tụ ñiện U0 = 1,2V. Cường ñộ dòng ñiện cực
ñại trong mạch là
A. 6mA B. 3 2 A. C. 6.10-2A. D. 3 2 mA.
C©u 39 : Mạch dao ñộng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L = 1mH và một tụ
ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược. ðể máy thu bắt ñược sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz ñến
4MHz thì ñiện dung của tụ phải thay ñổi trong khoảng
A. 0,16pF ≤ C ≤ 0,28 pF. B. 2µF ≤ C ≤ 2,8µF.
C. 1,6pF ≤ C ≤ 2,8pF. D. 0,2µF ≤ C ≤ 0,28µF.
C©u 40 : Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm có ñộ tự cảm L và một tụ ñiện có ñiện dung C thực
hiện dao ñộng tự do không tắt. Giá trị cực ñại của ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện bằng U0. Giá trị
cực ñại của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
L C U0
A. I0 = U0 . B. I0 = U0 LC . C. I 0 = U 0 . D. I0 = .
C L LC
C©u 41 : Mạch dao ñộng gồm tụ ñiện có ñiện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 5µH. ðiện áp
cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện là 2V. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại chạy trong mạch là
A. 0,03A. B. 3.10-4A. C. 0,06A. D. 6.10-4A.
C©u 42 : Một mạch dao ñộng ñiện từ có ñiện dung của tụ là C = 4µF. Trong quá trình dao ñộng ñiện áp
cực ñại giữa hai bản tụ là 12V. Khi ñiện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của
mạch là
A. 2,88.10-4J. B. 1,62.10-4J. C. 1,26.10-4J. D. 4.50.10-4J.
C©u 43 : Mạch dao ñộng có cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L = 0,1H; tụ ñiện có ñiện dung C = 10µF. Khi
uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên ñộ I0 của cường ñộ dòng ñiện ?
A. I0 = 500mA. B. I0 = 20mA. C. I0 = 50mA. D. I0 = 40mA.
C©u 44 : Mạch dao ñộng ñược tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ ñiện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì
mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz.
Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz. B. 3,5MHz. C. 5MHz. D. 2,4MHz.
C©u 45 : Mạch dao ñộng ñược tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ ñiện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì
mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz.
Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz. B. 3,5MHz. C. 2,4MHz. D. 5MHz.
C©u 46 : Mạch dao ñộng có cuộn thuần cảm L = 0,1H; tụ ñiện có ñiện dung C = 10µF. Trong mạch có
dao ñộng ñiện từ. Khi ñiện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
60mA. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch dao ñộng là
A. I0 = 500mA. B. I0 = 20mA. C. I0 = 0,1A. D. I0 = 40mA.
C©u 47 : Một mạch dao ñộng ñiện từ tự do có tần số riêng f. Nếu ñộ tự cảm của cuộn dây là L thì ñiện
dung của tụ ñiện ñước xác ñịnh bởi biểu thức
L 1 1 1
A. C= . B. C = . C. C = C = 2 2 . D. C = .
4π f
2 2
4πfL 4π f L 4π f L
2 2 2

C©u 48 : Một mạch dao ñộng ñiện từ có C và L biến thiên. Mạch này ñược dùng trong một máy thu vô
tuyến. Người ta ñiều chỉnh L và C ñể bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18m. Nếu L = 1µH thì C
có giá trị là
A. C = 91nF. B. C = 91µF. C. C = 91pF. D. C = 9,1pF.
C©u 49 : ðiện từ trường ñược sinh ra bởi
A. dòng ñiện không ñổi chạy qua ống dây xác ñịnh. B. một tụ ñiện có ñiện tích không ñổi, ñặt cô lập.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 37
C. tia lửa ñiện. D. quả cầu tích ñiện không ñổi, ñặt cố ñịnh và cô
lập.
C©u 50 : Một mạch dao ñộng LC ñang có dao ñộng ñiện từ tự do với tần số góc ω và ñiện tích trên bản
cực của tụ ñiện có giá trị cực ñại q0. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch có giá trị cực ñại là
ω q0
A. . B. q0 2 . C. ωq0. D. .
q0 ω
C©u 51 : Trong mạch dao ñộng LC có ñiện trở thuần không ñáng kể, cứ sau những khoảng thời gian
bằng 0,25.10-4s thì năng lượng ñiện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao ñộng của
mạch là
A. 0,25.10-4s. B. 2.10-4s C. 10-4s. D. 0,5.10-4s
C©u 52 : Mạch dao ñộng LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng ñiện trong mạch i = 10 cos2.105t (A). ðiện
-3

tích cực ñại ở tụ ñiện là


5
A. .10-9C. B. 2.109C. C. 5.10-9C. D. 2.10-9C.
2
C©u 53 : Trong mạch dao ñộng LC có dao ñộng ñiện từ tự do (dao ñộng riêng) với tần số góc 104 rad/s.
ðiện tích cực ñại trên tụ ñiện là 10−9C. Khi cường ñộ dòng ñiện trong mạch bằng 6.10−6A thì
ñiện tích trên tụ ñiện là
A. 6.10−10C. B. 2.10−10C. C. 8.10−10C. D. 4.10−10C.
C©u 54 : Một mạch dao ñộng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm 27µH, một ñiện trở thuần 1Ω và một tụ ñiện
3000pF. ñiện áp cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là 5V. ðể duy trì dao ñộng cần cung cấp cho
mạch một công suất
A. 0,037W. B. 112,5 kW. C. 1,39mW. D. 335,4 W.
C©u 55 : Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm có ñộ tự cảm L = 1mH và một tụ ñiện có ñiện dung C
= 0,1µF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau ñây?
A. 3,2.104Hz. B. 1,6.103Hz. C. 1,6.104Hz. D. 3,2.103Hz.
C©u 56 : Mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1 mH và tụ ñiện có ñiện
dung 0,1 µF. Dao ñộng ñiện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 4.105 rad/s. B. 3.105 rad/s. C. 2.105 rad/s. D. 105 rad/s.
C©u 57 : Khi một mạch dao ñộng lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ ñiện) hoạt ñộng mà không có tiêu
hao năng lượng thì
A. cường ñộ ñiện trường trong tụ ñiện tỉ lệ nghịch với ñiện tích của tụ ñiện.
B. ở mọi thời ñiểm, trong mạch chỉ có năng lượng ñiện trường.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây.
D. ở thời ñiểm năng lượng ñiện trường của mạch ñạt cực ñại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
C©u 58 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 5 µH và tụ ñiện có
ñiện dung 5µF. Trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà ñiện tích trên một bản tụ ñiện có ñộ lớn cực ñại là
A. 2,5π.10-6s. B. 10-6s. C. 10π.10-6s. D. 5π.10-6s.
C©u 59 : Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do, ñiện tích của một bản tụ
ñiện và cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm biến thiên ñiều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên ñộ.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng tần số.
C©u 60 : Khi nói về dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC lí tưởng, phát biểu nào sau ñây sai?
A. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn cảm và hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện biến thiên ñiều hòa theo
thời gian với cùng tần số.
B. ðiện tích của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện trong mạch biến thiên ñiều hòa theo thời gian
π
lệch pha nhau .
2
C. Năng lượng ñiện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng ñiện trường.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng ñiện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
C©u 61 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
thay ñổi ñược từ C1 ñến C2. Mạch dao ñộng này có chu kì dao ñộng riêng thay ñổi ñược

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 38
A. từ 4π LC ñến 4π LC . B. từ 2 LC ñến 2 LC .
1 2 1 2

C. từ 4 LC ñến 4 LC . D. từ 2π LC ñến 2π LC .
1 2 1 2

C©u 62 : Một mạch thu sóng ñiện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không ñổi và tụ ñiện có
ñiện dung biến ñổi. ðể thu ñược sóng có bước sóng 90 m, người ta phải ñiều chỉnh ñiện dung
của tụ là 300 pF. ðể thu ñược sóng 91 m thì phải
A. tăng ñiện dung của tụ thêm 3,3 pF. B. tăng ñiện dung của tụ thêm 306,7 pF.
C. tăng ñiện dung của tụ thêm 303,3 pF. D. tăng ñiện dung của tụ thêm 6,7 pF.
C©u 63 : Một mạch chọn sóng ñể thu ñược sóng có bước sóng 20 m thì cần chỉnh ñiện dung của tụ là
200 pF. ðể thu ñược bước sóng 21 m thì chỉnh ñiện dung của tụ là
A. 190,47 pF. B. 210 pF. C. 181,4 mF. D. 220,5 pF.
C©u 64 : Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng có dao ñộng ñiện từ tự do thì
A. năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường luôn không ñổi.
B. năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện.
D. năng lượng ñiện từ của mạch ñược bảo toàn.
C©u 65 : Một mạch dao ñộng LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
C. Trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai
ñầu tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch thì
I C L
A. U 0 = 0 . B. U 0 = I 0 . C. U 0 = I0 LC . D. U 0 = I 0 .
LC L C
C©u 66 : Trong mạch dao ñộng LC có dao ñộng ñiện từ tự do (dao ñộng riêng) với tần số góc ω . ðiện
tích cực ñại trên tụ ñiện là 10−9C. Khi cường ñộ dòng ñiện trong mạch bằng 6.10−6A thì ñiện
tích trên tụ ñiện là 8.10−10C. Tần số góc ω là
A. 0,5.108 rad/s.. B. 0,5.104 rad/s.. C. 108 rad/s.. D. 104 rad/s.
C©u 67 : Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 4µH và một tụ ñiện có ñiện
dung biến ñổi từ 10 pF ñến 640 pF. Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao ñộng riêng của mạch này có giá
trị
A. từ 2. 10 −8 s ñến 3,6. 10 −7 s . B. từ 2. 10 −8 s ñến 3. 10 −7 s .
C. từ 4. 10 −8 s ñến 2,4. 10 −7 s . D. từ 4. 10 −8 s ñến 3,2. 10 −7 s .
C©u 68 : Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L không ñổi và tụ ñiện có ñiện
dung C thay ñổi ñược. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị C1 thì tần số dao ñộng
riêng của mạch là f1 . ðể tần số dao ñộng riêng của mạch là 5 f1 thì phải ñiều chỉnh ñiện
dung của tụ ñiện ñến giá trị
C1 C1
A. 5C1 . B. . C. 5C1 . D. .
5 5
C©u 69 : Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t=0, ñiện
tích trên một bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì ñiện tích trên bản tụ
này bằng một nửa giá trị cực ñại. Chu kì dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là
A. 4∆t. B. 3∆t. C. 12∆t. D. 6∆t.
C©u 70 : Xét hai mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng. Chu kì dao ñộng riêng của mạch thứ nhất là T1 , của
mạch thứ hai là T2 = 2T1 . Ban ñầu ñiện tích trên mỗi bản tụ ñiện có ñộ lớn cực ñại Q . Sau ñó
0
mỗi tụ ñiện phóng ñiện qua cuộn cảm của mạch. Khi ñiện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch
ñều có ñộ lớn bằng q (0 < q < Q0 ) thì tỉ số ñộ lớn cường ñộ dòng ñiện trong mạch thứ nhất và
ñộ lớn cường ñộ dòng ñiện trong mạch thứ hai là
1 1
A. . B. 4. C. . D. 2.
4 2
C©u 71 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến ñiệu biên ñộ, tức là
làm cho biên ñộ của sóng ñiện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần
số bằng tần số của dao ñộng âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao ñộng âm tần

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 39
có tần số 1000Hz thực hiện một dao ñộng toàn phần thì dao ñộng cao tần thực hiện ñược số
dao ñộng toàn phần là
A. 1600. B. 1000. C. 625. D. 800.
C©u 72 : Mạch dao ñộng dùng ñể chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm tụ ñiện có ñiện dung
C0 và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. Máy này thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 20m. ðể
thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ ñiện C0 của mạch dao
ñộng một tụ ñiện có ñiện dung
A. C = C0 . B. C = 4C0 . C. C = 2C0 . D. C = 8C0 .
C©u 73 : Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C
ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Ở thời ñiểm t = 0 , hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực
ñại là U 0 . Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. CU 02
Năng lượng từ trường cực ñại trong cuộn cảm là .
2
B. C
Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị cực ñại là U 0 .
L
C. π
Hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện bằng 0 lần thứ nhất ở thời ñiểm t = LC .
2
D. π CU 02
Năng lượng từ trường của mạch ở thời ñiểm t = LC là .
2 4

ðáp án chuong 4
1 A 13 A 25 B 37 B 49 C 61 D
2 A 14 A 26 B 38 C 50 C 62 D
3 A 15 A 27 B 39 C 51 C 63 D
4 A 16 A 28 B 40 C 52 C 64 D
5 A 17 A 29 B 41 C 53 C 65 D
6 A 18 A 30 B 42 C 54 C 66 D
7 A 19 A 31 B 43 C 55 C 67 D
8 A 20 B 32 B 44 C 56 D 68 D
9 A 21 B 33 B 45 C 57 D 69 D
10 A 22 B 34 B 46 C 58 D 70 D
11 A 23 B 35 B 47 C 59 D 71 D
12 A 24 B 36 B 48 C 60 D 72 D
73 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 40
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

C©u 1 : Tia tử ngoại có các tính chất nào sau ñây ?


A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học. B. Bị lệch trong ñiện trường và từ trường.
C. Không làm ñen kính ảnh. D. Không bị thủy tinh hấp thụ.
C©u 2 : Chiếu một chùm tia ñơn sắc màu ñỏ và màu tím song song với trục chính của một thấu kính
hội tụ, chùm tia ló ra khỏi thấu kính là :
A. Tia tím hội tụ gần thấu kính hơn tia ñỏ.
B. Tia ñỏ hội tụ gần thấu kính hơn tia tím.
C. Cùng hội tụ tại một ñiểm trên trục chính của thấu kính
D. Cả tia ñỏ và tia tím lệch ra xa trục chính.
C©u 3 : Trong thí nghiệm của Newton. ðiều khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng ?
A. Chứng tỏ sự tồn tại của ánh sáng ñơn sắc trong ánh sáng trắng.
B. Với ánh sáng bất kì khi truyền qua lăng kính ñều bị ñổi màu và lệch về phía ñáy.
C. Lăng kính ñóng vai trò làm thay ñổi màu sắc cho ánh sáng khi truyền qua nó.
D. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng ñơn sắc.
C©u 4 : Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím là
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ ñám.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ vạch hấp thụ.
C©u 5 : Tia hồng ngoại là bức xạ ñiện từ
A. có bước sóng ở ngoài vùng màu ñỏ của quang phổ liên tục.
B. có bước sóng ở ngoài vùng màu tím của quang phổ liên tục.
C. có thể quan sát ñược bằng mắt thường.
D. bị lệch trong ñiện trường và từ trường.
C©u 6 : Phép phân tích quang phổ có ứng dụng dùng ñể
A. xác ñịnh thành phần cấu tạo và nhiệt ñộ của vật phát sáng.
B. xác ñịnh nhiệt ñộ của vật phát sáng.
C. xác ñịnh vị trí của các hành tinh ở xa.
D. xác ñịnh thành phần cấu tạo của vật phát sáng.
C©u 7 : Hiện tượng nào ñược sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C©u 8 : Ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,6 µ m truyền trong không khí với vận tốc 3.108 m / s . Khi
truyền trong môi trường trong suốt có chiết suất 1,5 thì vận tốc trong môi trường ñó là
A. 2.108 m / s B. 2,5.108 m / s C. 1,5.108 m / s D. 108 m / s
C©u 9 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu quang trình ñược xác ñịnh bằng biểu thức
nào dưới ñây ?
ax 2ax a ax
A. d2 − d1 = B. d2 − d1 = C. d2 − d1 = D. d2 − d1 =
D D Dx 2D
C©u 10 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết hai khe cách nhau a = 2mm; D = 1,8m ;
ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,6 µ m . Tại ñiểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
2,97mm là
A. vân tối bậc 6. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối bậc 5.
C©u 11 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết hai khe cách nhau a = 2mm; D = 1,8m ;
ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,6 µ m . Tại ñiểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
2, 7mm là
A. vân sáng bậc 5. B. vân tối bậc 6. C. vân sáng bậc 6. D. vân tối bậc 5.
C©u 12 : Chiết suất của một môi trường trong suốt ñối với các ánh sáng ñơn khác nhau là ñại lượng
A. thay ñổi, chiết suất nhỏ ñối với ánh sáng ñỏ và lớn nhất ñối với ánh sáng tím.
B. không ñổi, có giá trị như nhau ñối với tất cả các ánh sáng từ ñỏ ñến tím.
C. thay ñổi, chiết suất nhỏ ñối với ánh sáng tím và lớn nhất ñối với ánh sáng ñỏ.
D. thay ñổi, chiết suất lớn nhất ñối với ánh sáng lục và còn ñối với các màu khác nhau chiết suất nhỏ
hơn.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 41
C©u 13 : ðiều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra.
C. những vật bị nung nóng ở nhiệt ñộ trên 3000 0 C ñều phát ra.
D. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C©u 14 : Màu sắc của ánh sáng ñơn sắc do yếu tố nào sau ñây quyết ñịnh?
Cả bước sóng và
A. Tần số. B. C. Bước sóng. D. Môi trường.
tần số.
C©u 15 : ðặc ñiểm quang trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt ñộ cũng như thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt ñộ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C©u 16 : ðiều kiện phát sinh quang phổ vạch hấp thụ là
A. nhiệt ñộ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ.
B. nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt ñộ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. nhiệt ñộ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải bằng nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ.
D. nhiệt ñộ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ.
C©u 17 : Tại sao khi ñi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành dải quang phổ?
A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu ñi qua lớp kính ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia
chồng chất lên nhau và tổng hợp thành ánh sáng trắng.
B. Vì ánh sáng trắng mặt trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.
C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không bị tán sắc ánh sáng.
D. Vì kính cửa sổ là loại thủy tinh không tán sắc ánh sáng.
C©u 18 : Quan sát ánh sáng trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng ta thấy những vầng màu
sặc sỡ. ðó là hiện tượng nào sau ñây ?
A. Giao thoa ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
C©u 19 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có
bước sóng λ1 = 0, 4 µ m vaø λ2 = 0,6 µ m . Hỏi vân sáng thứ 3 của λ1 sẽ trùng với vân sáng thứ
mấy của bức xạ λ2 ?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 5. D. Thứ 4.
C©u 20 : Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác,
A. bước sóng thay ñổi nhưng tần số không B. bước sóng và tần số ñều thay ñổi.
ñổi.
C. bước sóng và tần số ñều không ñổi. D. bước sóng không ñổi nhưng tần số thay
ñổi.
C©u 21 : Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nhau ñược tính bằng công thức nào dưới ñây?
2λ D λD λD λa
A. i= . B. i = . C. i = . D. i = .
a a 2a D
C©u 22 : Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp nhau ñược tính bằng công thức nào dưới ñây ?
2λ D λD λD λa
A. i= . B. i = . C. i = . D. i = .
a a 2a D
C©u 23 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : Biết hai khe cách nhau 2mm , khoảng cách từ
hai khe ñến màn 1m , nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m . Vị trí vân sáng thứ 3 là
A. 4mm . B. 0,6mm . C. 0, 4mm . D. 6mm .
C©u 24 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : Biết hai khe cách nhau 2mm , khoảng cách từ
hai khe ñến màn 1m , nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m . Vị trí vân tối thứ 3 là
A. 7mm . B. 0,5mm . C. 0, 7mm . D. 5mm .
C©u 25 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : Biết hai khe cách nhau 2mm , khoảng cách từ
hai khe ñến màn 1m , nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m . Tại vị trí M cách vân sáng
trung tâm 0,9mm là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 42
A. vân tối thứ 4. B. vân tối thứ 5. C. vân sáng thứ 5. D. vân tối thứ 3.
C©u 26 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : Biết hai khe cách nhau 2mm , khoảng cách từ
hai khe ñến màn 1m , nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m . Tại vị trí M cách vân sáng
trung tâm 1mm là
A. vân sáng thứ 4. B. vân sáng thứ 5. C. vân sáng thứ 6. D. vân sáng thứ 3.
C©u 27 : Bóng ñèn neon ñang cháy sẽ cho quang phổ nào sau ñây?
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Không xác ñịnh ñược.
C©u 28 : Trong các tính chất sau, tính chất nào của tia X ñược ứng dụng rộng rãi trong y học và khoa
học kĩ thuật ?
A. Khả năng diệt khuẩn. B. Khả năng ñâm xuyên rất mạnh.
C. Khả năng làm phát quang một số chất. D. Khả năng ion hóa chất khí.
C©u 29 : Ánh sáng ñơn sắc trong không khí có bước sóng 0,6 µ m . Khi truyền vào trong môi trường
trong suốt có chiết suất 1,5 thì bước sóng là ?
A. 0,5µ m . B. 0, 4 µ m . C. 0,55µ m . D. 0, 75µ m .
C©u 30 : Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu sắc
khác nhau. Hiện tượng này ñược gọi là
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
C©u 31 : 1
Công thức x = (k + )i cho ta biết ñó là
2
A. vân tối thứ ( k − 1) . B. vân tối thứ ( k + 1) .
C. vân tối thứ k . D. vân sáng thứ ( k − 1) .
C©u 32 : 1 λD
Công thức x = (k − ) cho ta biết ñó là
2 a
A. vân tối thứ ( k + 1) . B. vân tối thứ k .
C. vân tối thứ ( k − 1) . D. vân sáng thứ ( k − 1) .
C©u 33 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết 9 vân sáng liên tiếp nhau cách nhau
12mm . Khoảng vân là
A. 1,33mm . B. 1,5mm . C. 3mm . D. 2,67mm .
C©u 34 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết 9 vân sáng liên tiếp nhau cách nhau
12mm . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ hai khe ñến màn 3m . Bước
sóng của ánh sáng ñơn sắc là
A. 0,6 µ m . B. 0,5µ m . C. 0,65µ m . D. 0,55µ m .
C©u 35 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ; nguồn sáng phát ra ánh sáng ña sắc gồm ba
ñơn sắc : ðỏ, vàng, lam thì trong quang phổ bậc 1 tính từ vân sáng trung tâm ñi ra, ta thấy có
các ñơn sắc theo thứ tự:
A. ñỏ, vàng, lam. B. lam, vàng, ñỏ. C. vàng, lam, ñỏ. D. lam, ñỏ, vàng.
C©u 36 : Máy quang phổ lăng kính hoạt ñộng dựa vào hiện tượng
A. tán xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
C©u 37 : Bộ phận chính của máy quang phổ là
A. nguồn sáng. B. lăng kính. C. ống chuẩn trực. D. kính ảnh.
C©u 38 : Qua máy quang phổ, chùm ánh sáng do ñèn hơi Hiñrô phát ra cho ảnh gồm bốn vạch màu theo
thứ tự nào sau ñây?
A. ðỏ, cam, vàng, tím. B. ðỏ, lam, chàm, tím.
C. ðỏ, cam, chàm, tím. D. ðỏ, cam, lam, tím.
C©u 39 : Quang phổ liên tục
A. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng.
B. dùng ñể xác ñịnh nhiệt ñộ của vật nung nóng phát sáng.
C. là quang phổ gồm các vạch màu liên tiếp.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 43
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát sáng.
C©u 40 : Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố khác nhau chỉ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt.
B. dùng ñể xác ñịnh nhiệt ñộ của vật nung nóng phát sáng.
C. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.
C©u 41 : Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm
A. các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. những vạch tối trên nền sáng.
C. những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. những màu biến ñổi liên tục.
C©u 42 : Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng; quang phổ nào là quang phổ liên tục?
A. ðèn hơi hiñrô. B. ðèn hơi natri.
C. ðèn dây tóc nóng sáng. D. ðèn hơi thủy ngân.
C©u 43 : Quang phổ nào sau ñây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung ñỏ. B. Ánh sáng của Mặt Trời thu ñược trên Trái
ðất.
C. Ánh sáng từ bút thử ñiện. D. Ánh sáng từ ñèn dây tóc nung nóng.
C©u 44 : Bức xạ có bước sóng λ = 0,3µ m
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. thuộc vùng hồng ngoại.
C. thuộc vùng tử ngoại. D. thuộc tia Roentgen.
C©u 45 : Bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µ m
A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng tử ngoại.
C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. thuộc tia Roentgen.
C©u 46 : Bức xạ có bước sóng λ = 1µ m
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. thuộc tia Roentgen.
C. thuộc vùng hồng ngoại. D. thuộc vùng tử ngoại.
C©u 47 : Bức xạ có bước sóng λ = 0,2nm
A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng tử ngoại.
C. thuộc tia Roentgen. D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C©u 48 : Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về
ánh sáng nhìn
A. tia tử ngoại. B. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.
thấy.
C©u 49 : Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là?
A. Làm ion hóa không khí. B. Tác dụng sinh lí.
C. Tác dụng nhiệt. D. Làm phát quang một số chất.
C©u 50 : Nguồn sáng nào sau ñây không phát ra tia tử ngoại?
A. Hồ quang ñiện. B. Mặt Trời.
C. ðèn dây tóc có công suất 100W . D. ðèn hơi thủy ngân.
C©u 51 : Tia nào sau ñây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Roentgen.
C©u 52 : Tia nào sau ñây có tính ñâm xuyên mạnh nhất ?
A. tia Roentgen. B. tia hồng ngoại. C. tia gamma. D. tia tử ngoại.
C©u 53 : Khi ánh sáng ñi từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng lên, vận tốc giảm ñi. B. tần số không ñổi, vận tốc không ñổi.
C. tần số không ñổi, bước sóng giảm ñi. D. tần số giảm ñi, bước sóng tăng lên.
C©u 54 : Có một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam. Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính
này thì tờ giấy có màu
A. hồng. B. cam. C. ñen. D. vàng nhạt.
C©u 55 : ðộng năng của các electron trong ống Roentgen khi ñến ñối catốt phần lớn
A. bị hấp thụ bỡi kim loại làm ñối catốt. B. biến thành năng lượng tia Roentgen.
C. làm nóng ñối catốt. D. bị phản xạ trở lại
C©u 56 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : Biết hai khe cách nhau 2mm , khoảng cách từ
hai khe ñến màn 1m , nguồn sáng ñơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m . Tại vị trí M cách vân sáng
trung tâm 1mm . Hiệu ñường ñi δ = d2 − d1 từ hai khe ñến vị trí M trên màn là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 44
A. δ = 0,5.10 −3 mm . B. δ = 10−3 mm . C. δ = 2.10 −3 mm . D. δ = 10−6 mm .
C©u 57 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ta dịch chuyển hai khe hẹp song song với màn
λ
ảnh ñến vị trí sao cho hiệu quang trình bằng . Tại tâm của màn ảnh sẽ là
2
A. vân sáng thứ 0. B. vân sáng thứ 1. C. vân tối thứ 1. D. vân tối thứ 2.
C©u 58 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết bề rộng của 8 khoảng vân liên tiếp nhau
cách nhau 12mm . Khoảng vân là
A. 1,33mm . B. 3mm . C. 1,5mm . D. 2,67mm .
C©u 59 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết bề rộng của 8 khoảng vân liên tiếp nhau
cách nhau 12mm . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ hai khe ñến màn
3m . Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc là
A. 0,6 µ m . B. 0,55µ m . C. 0,5µ m . D. 0,65µ m .
C©u 60 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,66 µ m . Bề rộng của trường giao thoa là 13,2mm .
Số vân sáng quan sát trên màn là
A. 9. B. 13. C. 11. D. 15.
C©u 61 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,66 µ m . Bề rộng của trường giao thoa là
38,28mm . Số vân tối quan sát trên màn là
A. 28. B. 15. C. 14. D. 30.
C©u 62 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,66 µ m . Bề rộng của trường giao thoa là
48,18mm . Số vân tối quan sát trên màn là
A. 18. B. 38. C. 19. D. 36.
C©u 63 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 0,5mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,5µ m . Bề rộng của trường giao thoa là 26mm . Số
vân sáng quan sát trên màn là
A. 12. B. 6. C. 7. D. 13.
C©u 64 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trong nước: Hai khe cách nhau 2mm , khoảng
cách từ hai khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz . Tìm khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp nhau.
A. i = 0,6mm . B. i = 0, 4mm . C. i = 0,5mm . D. i = 0, 45mm .
C©u 65 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 0,3mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m . Tìm bề rộng quang phổ bậc 2 của áng sáng trắng có 0, 4 µ m ≤ λ ≤ 0, 76 µ m ?
A. 4,8.10 −6 mm . B. 4,8.10 −3 mm . C. 2, 4mm . D. 4,8mm .
C©u 66 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ1 = 0,50 µ m và λ2 = 0, 75µ m . Bề rộng của trường
giao thoa là 10mm . Số vân quan sát trên màn là
A. 13. B. 14. C. 16. D. 15.
C©u 67 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0, 40 µ m . Số vân quan sát trên trên ñoạn MN có tọa
ñộ −1,2mm vaø 16mm là
A. 23. B. 21. C. 20. D. 22.
C©u 68 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,50 µ m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ñến vân
sáng thứ 5 nằm cùng phía với vân trung tâm là
A. 2 mm. B. 7 mm. C. 5 mm. D. 3 mm.
C©u 69 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,50 µ m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ñến vân
sáng thứ 5 nằm khác phía với vân trung tâm là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 45
A. 5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 7 mm.
C©u 70 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,75µ m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ñến vân
sáng thứ 5 nằm cùng phía với vân trung tâm là
A. 3,0 mm. B. 10,5 mm. C. 7,5 mm. D. 4,5 mm.
C©u 71 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ = 0,75µ m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ñến vân
sáng thứ 5 nằm khác phía với vân trung tâm là
A. 4,5 mm. B. 3,0 mm. C. 7,5 mm. D. 10,5 mm.
C©u 72 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: Hai khe cách nhau 1mm , khoảng cách từ hai
khe ñến màn 2m , ánh sáng ñơn sắc có λ1 = 0,50 µ m và λ2 = 0, 75µ m . Bề rộng của trường
giao thoa là 18mm . Số vân quan sát trên màn là
A. 32. B. 28. C. 27. D. 25.
C©u 73 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có
bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
ñến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có
trong miền giao thoa là
A. 19 vân. B. 15 vân. C. 21 vân. D. 17 vân.
C©u 74 : Tia tử ngoại ñược dùng
A. trong y tế ñể chụp ñiện, chiếu ñiện.
B. ñể tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. ñể chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh.
D. ñể tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C©u 75 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc,
trong ñó bức xạ màu ñỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị
trong khoảng từ 500 nm ñến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 540 nm. B. 520 nm. C. 500 nm. D. 560 nm.
C©u 76 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ λ1 = 380 nm ñến λ2 = 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung
tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,45 µm và 0,60 µm. B. 0,48 µm và 0,56 µm.
C. 0,40 µm và 0,64 µm. D. 0,40 µm và 0,60 µm.
C©u 77 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại ñiểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm)
thì hiệu ñường ñi của ánh sáng từ hai khe S1 , S 2 ñến M có ñộ lớn bằng
A. 3λ. B. 1,5λ. C. 2λ. D. 2,5λ.
C©u 78 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc,
trong ñó bức xạ màu ñỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị
trong khoảng từ 500 nm ñến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục, thì số vân sáng màu ñỏ ở giữa hai vân
sáng nói trên là
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
C©u 79 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn gồm hai ánh sáng ñơn sắc, một ñơn
sắc màu lục có bước sóng λ1 = 0,52 µ m và một ñơn sắc màu tím
λ2 (töø 0,38µ m ñeán 0,42µ m) . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng
trung tâm liên tiếp, có 11 vân sáng màu tím, thì số vân sáng màu lục ở giữa hai vân sáng nói
trên là
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 46
ðáp án chương 5
1 A 14 A 27 B 40 B 53 C 66 D
2 A 15 A 28 B 41 C 54 C 67 D
3 A 16 A 29 B 42 C 55 C 68 D
4 A 17 A 30 B 43 C 56 C 69 D
5 A 18 A 31 B 44 C 57 C 70 D
6 A 19 A 32 B 45 C 58 C 71 D
7 A 20 A 33 B 46 C 59 C 72 D
8 A 21 B 34 B 47 C 60 C 73 D
9 A 22 B 35 B 48 C 61 D 74 D
10 A 23 B 36 B 49 C 62 D 75 D
11 A 24 B 37 B 50 C 63 D 76 D
12 A 25 B 38 B 51 C 64 D 77 D
13 A 26 B 39 B 52 C 65 D 78 D
79 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 47
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

C©u 1 : Nguyên tắc hoạt ñộng của quang trở dựa vào hiện tượng
A. quang ñiện bên trong. B. quang ñiện dẫn.
C. quang ñiện. D. phát quang của các chất rắn.
C©u 2 : Hiệu ñiện thế nhỏ nhất giữa anốt và katốt của ống Roentgen là 15KV . Bước sóng ngắn nhất
của tia ñó là
A. 0,83.10 −10 m . B. 0,83.10 −8 m . C. 0,83.10 −9 m . D. 0,83.10 −11 m .
C©u 3 : Chiếu vào katốt bằng Vônfram một ánh sáng có bước sóng λ = 0,180 µ m ; công thoát electron
là 7,2.10 −19 J . ðộng năng ban ñầu cực ñại của các quang electron là
A. Wñ0M = 3,84.10 −19 J . B. Wñ0M = 7,2.10−19 J .
C. Wñ0M = 10,6.10−19 J . D. Wñ0M = 4, 0.10−19 J .
C©u 4 : Cường ñộ của dòng quang ñiện bão hòa
A. tỉ lệ thuận với cường ñộ chùm sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cường ñộ chùm sáng kích thích.
C. tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường ñộ chùm sáng kích thích.
D. tỉ lệ nghịch với cường ñộ chùm sáng kích thích.
C©u 5 : Quang dẫn là hiện tượng
A. ñiện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng.
B. dẫn ñiện của các lỗ trống trong chất bán dẫn.
C. ñiện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi hạ nhiệt ñộ xuống rất thấp.
D. kim loại phát xạ electron trong lúc bị chiếu sáng.
C©u 6 : Pin quang ñiện là hệ thống biến ñổi
A. quang năng thành ñiện năng. B. cơ năng thành ñiện năng.
C. hóa năng thành ñiện năng. D. nhiệt năng thành ñiện năng.
C©u 7 : Vận tốc ban ñầu cực ñại của electron quang ñiện bứt ra khỏi bề mặt kim loại có công thoát A
bởi ánh sáng có bước sóng λ ñập vào là
A. 2 hc B. 2 hc
v0 M = ( − A) . v0 M = (A + ) .
m λ m λ
C. 2 hc D. 2 hc
v0 M = ( + A) . v0 M = (A − ) .
m λ m λ
C©u 8 : Dãy quang phổ nào sau ñây xuất hiện trong dãy quang phổ nhìn thấy của quang phổ nguyên tử
Hiñrô ?
A. Dãy Balmer. B. Dãy Braket. C. Dãy Lyman. D. Dãy Paschen.
C©u 9 : Yếu tố nào dưới ñây không gây ra hiện tượng phát xạ electron từ các tinh thể iôn và tinh thể
hóa trị?
Các hạt mang ñiện
A. Từ trường. B. C. Nhiệt ñộ cao. D. Các phôtôn.
tích.
C©u 10 : Giới hạn quang ñiện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại. B. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào katốt.
C. ñiện trường giữa anốt và katốt. D. hiệu ñiện thế giữa anốt và katốt của tế bào
quang ñiện.
C©u 11 : Chiếu vào katốt bằng Vônfram một ánh sáng có bước sóng λ = 0,180 µ m ; công thoát electron
là 7,2.10 −19 J . Vận tốc ban ñầu cực ñại của các quang electron là
A. v0 M = 0,92.106 m / s . B. v0 M = 3,68.105 m / s .
C. v0 M = 1,56.106 m / s . D. v0 M = 2, 76.105 m / s .
C©u 12 : Trong môi trường ánh sáng có bước sóng λ , chiết suất của môi trường ñó ñối với ánh sáng này
là n. Khi ñó
c cλ hf λf
A. n = . B. n = . C. n = . D. n = .
λf f λ c

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 48
C©u 13 : Một ống Roentgen phát ra bức xạ có bước sóng λ = 6.10 −11 m . Cường ñộ dòng quang ñiệ qua
ống là 10mA . Tính số electron ñến ñập vào ñối âm cực trong 1 giây ?
A. n = 6,25.1016 electron . B. n = 6,25.1017 electron .
C. n = 6,25.1018 electron . D. n = 6,25.1015 electron .
C©u 14 : Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với hai vạch Hα và H β trong dãy Balme, λ1 là
bước sóng cùa vạch ñầu tiên trong dãy Paschen. Giữa λ1 , λα , λβ có mối liên hệ nào sau ñây?
1 1 1 1 1 1
A. = − . B. λ1 = λα − λβ . C. λ1 = λα + λβ . D. = + .
λ1 λβ λα λ1 λα λβ
C©u 15 : Một ống Roentgen phát ra bức xạ có bước sóng λ = 6.10 −11 m . Hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai
ñiện cực là?
A. U M = 21KV . B. U M = 2,1KV . C. U M = 3,3KV . D. U M = 33KV .
C©u 16 : Hiện tượng quang ñiện ñược Hertz phát hiện ra bằng cách nào?
A. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích ñiện âm.
B. Cho một dòng tia katốt ñập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.
D. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt α ñể bắn phá lên các phân tử Nitơ.
C©u 17 : Chiếu vào katốt bằng Vônfram một bức xạ có bước sóng λ = 0,180 µ m ; công thoát electron là
7,2.10−19 J . ðể triệt tiêu hoàn toàn dòng quang ñiện cần phải ñặt vào hai ñầu anốt và katốt một
hiệu ñiện thế hãm bằng bao nhiêu?
A. U h = −2, 4V . B. U h = −2,5V . C. U h = −4,5V . D. U h = −6,62V .
C©u 18 : Vận tốc ban ñầu cực ñại của electron quang ñiện phụ thuộc vào ?
A. Năng lượng của chùm phôtôn và bản chất của kim loại.
B. Cường ñộ của chùm sáng ñập vào bề mặt kim loại và bản chất kim loại.
C. Vận tốc của ánh sáng trong môi trường ngoài chứa kim loại.
D. Số phôtôn ñập vào bề mặt của kim loại và bản chất của kim loại.
C©u 19 : Katốt của tế bào quang ñiện làm bằng kim loại có giới hạn quang ñiện là λ0 = 0,275µ m . Công
thoát electron ñối với kim loại ñó là ?
A. A = 4,52eV . B. A = 1, 41eV . C. A = 2,56eV . D. A = 4,14eV .
C©u 20 : Khái niệm nào dưới ñây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang ñiện và hiện tượng
phát xạ nhiệt electron?
A. Công thoát. B. ðiện trở riêng. C. Lượng tử bức xạ. D. Mật ñộ dòng ñiện.
C©u 21 : Nguyên tử Hiñrô bị kích thích chuyển từ quỹ ñạo K lên quỹ ñạo M. Sau khi ngừng kích thích;
nguyên tử Hiñrô ñã phát xạ thứ cấp. Quang phổ này gồm
A. hai vạch của dãy Lyman. B. một vạch của dãy Balmer và hai vạch của
dãy Lyman.
C. hai vạch của dãy Balmer. D. một dãy Lyman và một dãy Balmer.
C©u 22 : Katốt của một tế bào quang ñiện làm bằng Vônfram có công thoát electron là 7,2.10−19 J . Giới
hạn quang ñiện là
A. λ0 = 0,37µ m . B. λ0 = 0,276 µ m . C. λ0 = 0,475µ m . D. λ0 = 0,425µ m .
C©u 23 : ðể triệt tiêu hoàn toàn dòng quang ñiện phải thỏa mãn ñiều kiện nào sau ñây ?
1 1
A. eU h ≤ mv02M . B. eU h ≥ mv02M . C. eU h ≥ 2mv02M . D. eU h ≤ 2mv02M .
2 2
C©u 24 : Giới hạn quang ñiện của Bạc là λ0 = 0,25µ m . Muốn bứt một electron ra khỏi bạc cần tốn năng
lượng tối thiểu là bao nhiêu ?
A. ε = 1,6.10 −19 J . B. ε = 7,95.10−19 J . C. ε = 9, 0.10 −19 J . D. ε = 9, 4.10 −19 J .
C©u 25 : Hiện tượng quang ñiện là hiện tượng khi chiếu một chùm sáng
A. có bước sóng ngắn thích hợp vào mặt một tấm kim loại thì làm cho kim loại ñó dẫn ñiện.
B. có bước sóng ngắn thích hợp vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở mặt kim loại
ñó bật ra.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 49
C. có bước sóng dài thích hợp vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở mặt kim loại ñó
bật ra.
D. có bước sóng ngắn thích hợp vào mặt một tấm kim loại thì làm cho kim loại ñó phát quang.
C©u 26 : Khi ánh sáng truyền ñi, các lượng tử năng lượng
A. thay ñổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
B. không bị thay ñổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng.
C. không bị thay ñổi khi ánh sáng truyền trong môi trường chân không.
D. không bị thay ñổi, nhưng phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng.
C©u 27 : Theo Einstein: ðối với các electron nằm ngay trên bề mặt kim loại khi hấp thụ một phôtôn thì
phần năng lượng của phôtôn ñược dùng như sau:
A. ðể bù vào phần năng lượng bị tiêu hao do va chạm, phần còn lại thắng lực liên kết bật ra khỏi bề
mặt kim loại.
B. ðể tạo công thoát cho các electron, phần còn lại chuyển thành ñộng năng ban ñầu cực ñại.
C. Một nửa tạo công thoát cho các electron, nửa còn lại chuyển thành ñộng năng ban ñầu cực ñại.
D. ðể thắng lực cản của môi trường, phần còn lại chuyển thành ñộng năng ban ñầu cực ñại.
C©u 28 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. chất bán dẫn ngừng dẫn ñiện khi bị chiếu sáng.
B. giảm mạnh ñiện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. giảm mạnh ñiện trở của của một số kim loại khi bị chiếu sáng.
D. ñiện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng.
C©u 29 : Trong chất bán dẫn có hai loại hạt tải ñiện là
A. electron và iôn dương. B. electron và lỗ trống.
C. iôn dương và các lỗ trống. D. electron và iôn âm.
C©u 30 : Xét nguyên tử Hiñrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ ñạo N, khi electron
trở về các quỹ ñạo bên trong sẽ phát ra
A. 3 phôtôn. B. 6 phôtôn. C. 5 phôtôn. D. 4 phôtôn.
C©u 31 : Xét nguyên tử Hiñrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ ñạo M, khi electron
trở về các quỹ ñạo bên trong sẽ phát ra
A. hai bức xạ có bước sóng thuộc vùng Balmer.
B. một bức xạ có bước sóng thuộc vùng Balmer.
C. bốn bức xạ có bước sóng thuộc vùng Balmer.
D. ba bức xạ có bước sóng thuộc vùng Balmer.
C©u 32 : Trong quang phổ nguyên tử Hiñrô: Bức xạ ñầu tiên trong dãy Balmer có màu
A. màu chàm. B. màu ñỏ. C. màu tím. D. màu lam.
C©u 33 : Trong quang phổ nguyên tử Hiñrô: Bức xạ thứ hai trong dãy Balmer có màu
A. màu ñỏ. B. màu lam. C. màu chàm. D. màu tím.
C©u 34 : Trong quang phổ nguyên tử Hiñrô: Bức xạ thứ ba trong dãy Balmer có màu
A. màu lam. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu ñỏ.
C©u 35 : Trong quang phổ nguyên tử Hiñrô: Bức xạ cuối trong dãy Balmer có màu
A. màu lam. B. màu tím. C. màu ñỏ. D. màu chàm.
C©u 36 : Bước sóng ngắn nhất của bức xạ phát ra trong dãy Lyman ứng với electron chuyển từ
A. mức năng lượng E∞ về mức năng lượng E2 .
B. mức năng lượng E∞ về mức năng lượng E1 .
C. mức năng lượng E3 về mức năng lượng E2 .
D. mức năng lượng E2 về mức năng lượng E1 .
C©u 37 : Trong quang phổ Hiñrô, dãy Paschen gồm các bức xạ
A. thuộc vùng nhìn thấy. B. thuộc vùng hồng ngoại.
C. thuộc vùng tử ngoại. D. thuộc vùng gamma.
C©u 38 : Trong quang phổ Hiñrô, dãy Balmer gồm các bức xạ
A. thuộc vùng tử ngoại. B. thuộc vùng nhìn thấy.
C. thuộc vùng gamma. D. thuộc vùng hồng ngoại.
C©u 39 : Trong quang phổ Hiñrô, dãy Lyman gồm các bức xạ
A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng tử ngoại.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 50
C. thuộc vùng nhìn thấy. D. thuộc vùng gamma.
C©u 40 : Katốt của tế bào quang ñiện làm bằng kim loại có công thoát 2,07eV . Chiếu ánh sáng vào
katốt, chùm bức xạ gây ra hiện tượng quang ñiện khi
A. bức xạ là chùm tia hồng ngoại. B. bức xạ là chùm tia tử ngoại.
C. bức xạ là chùm tia màu ñỏ. D. bức xạ là chùm tia màu cam.
C©u 41 : Một nguồn sáng ñiểm ñơn sắc ñặt cách tế bào quang ñiện một ñoạn d1 , ñể triệt tiêu hoàn toàn
dòng quang ñiện cần có hiệu ñiện thế hãm U h1 = −2V . Khi ñưa nguồn ñến cách tế bào quang
ñiện ñoạn d2 = 0,5d1 thì hiệu ñiện thế hãm là
A. U h 2 = −0,5V . B. U h 2 = −1V . C. U h 2 = −2V . D. U h 2 = −4V .
C©u 42 : Một nguồn sáng ñiểm ñơn sắc ñặt cách tế bào quang ñiện một ñoạn d1 , ñể triệt tiêu hoàn toàn
dòng quang ñiện cần có hiệu ñiện thế hãm U h1 = −2V . Khi ñưa nguồn ñến cách tế bào quang
ñiện ñoạn d2 = 2d1 thì hiệu ñiện thế hãm là
A. U h 2 = −0,5V . B. U h 2 = −1V . C. U h 2 = −2V . D. U h 2 = −4V .
C©u 43 : Một nguồn sáng ñiểm ñơn sắc ñặt cách tế bào quang ñiện một ñoạn d1 , ñể triệt tiêu hoàn toàn
dòng quang ñiện cần có hiệu ñiện thế hãm U h1 = −2V . Khi ñưa nguồn ñến cách tế bào quang
ñiện ñoạn d2 = 4d1 thì hiệu ñiện thế hãm là
A. U h 2 = −4V . B. U h 2 = −8V . C. U h 2 = −2V . D. U h 2 = −0,25V .
C©u 44 : Hiện tượng nào dưới ñây là hiện tượng quang ñiện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có các iôn ñập vào.
C. Electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào.
D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ñiện trường mạnh.
C©u 45 : Khi một electron chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có
A. màu ñỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
C©u 46 : Hiện tượng quang ñiện có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng mặt trời vào
A. giấy. B. gỗ. C. kim loại. D. Pôlime.
C©u 47 : Thuyết lượng tử áng sáng giải thích ñược
A. ñịnh luật về giới hạn quang ñiện. B. ñịnh luật về ñộng năng ban ñầu cực ñại.
C. ñịnh luật về cường ñộ dòng quang ñiện bão D. các ñịnh luật quang ñiện.
hòa.
C©u 48 : Khi chiếu bức xạ ñiện từ có bước sóng λ = 0, 4 µ m vào tế bào quang ñiện thì hiệu ñiện thế hãm
là U h = −1,5V . Công thoát của electron là
A. A = 2, 4eV . B. A = 2eV . C. A = 1,6eV . D. A = 3,2eV .
C©u 49 : Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,546 µ m vào katốt của một tế bào quang ñiện thì
I bh = 2mA . Công suất bức xạ của nguồn là P = 1,515W . Hiệu suất lượng tử là
A. H = 0,03 . B. H = 0,002 . C. H = 0,003 . D. H = 0,02 .
C©u 50 : Katốt của một tế bào quang ñiện làm bằng Xêdi là kim loại có công thoát electron A = 2eV ,
ñược chiếu bỡi bức xạ có bước sóng λ = 0,3975µ m . Cường ñộ dòng quang ñiện I bh = 2 µ A và
hiệu suất lượng tử là H = 0,5% . Số phôtôn ñập vào katốt trong 1s là
A. N = 1,25.1015 hạt. B. N = 2,5.1012 hạt.
C. N = 2,5.1015 hạt. D. N = 12,5.1015 hạt.
C©u 51 : Khi một electron chuyển từ mức năng lượng M về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có
A. màu cam. B. màu lam. C. màu ñỏ. D. màu tím.
C©u 52 : Khi một electron chuyển từ mức năng lượng O về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có
A. màu lam. B. màu ñỏ. C. màu chàm. D. màu tím.
C©u 53 : Khi một electron chuyển từ mức năng lượng P về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có
A. màu ñỏ. B. màu cam. C. màu tím. D. màu lam.
C©u 54 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiñrô bước sóng dài nhất trong dãy Lyman là 1215 A 0 ,

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 51
bước sóng ngắn nhất trong dãy Balmer là 3650 A 0 . Năng lượng cần thiết ñể ñưa electron từ
quỹ ñạo K lên quỹ ñạo P là
W = 21, 76.10 −19 eV
A. W = 21, 76 J . B. C. W = 13,6eV . D. W = 13,6.10−19 J .
.
C©u 55 : Theo tiên ñề Bohr : Bước sóng của ánh sáng màu ñỏ ( λα ) khi nguyên tử Hiñrô hấp thụ hay bức
xạ phôtôn ñược xác ñịnh bỡi công thức nào sau ñây?
hc hc hc hc
A. = EP − E L . B. = EO − E L . C. = EM − E L . D. = EN − E L .
λα λα λα λα
C©u 56 : Theo tiên ñề Bohr : Bước sóng của ánh sáng màu lam ( λβ ) khi nguyên tử Hiñrô hấp thụ hay
bức xạ phôtôn ñược xác ñịnh bỡi công thức nào sau ñây?
hc hc hc hc
A. = EP − E L . B. = EM − E L . C. = EN − E L . D. = EO − E L .
λβ λβ λβ λβ
C©u 57 : Theo tiên ñề Bohr : Bước sóng của ánh sáng màu chàm ( λγ ) khi nguyên tử Hiñrô hấp thụ hay
bức xạ phôtôn ñược xác ñịnh bỡi công thức nào sau ñây?
hc hc hc hc
A. = EN − E L . B. = EP − E L . C. = EO − E L . D. = EM − E L .
λγ λγ λγ λγ
C©u 58 : Theo tiên ñề Bohr: Bước sóng của ánh sáng màu tím ( λδ ) khi nguyên tử Hiñrô hấp thụ hay bức
xạ phôtôn ñược xác ñịnh bỡi công thức nào sau ñây?
hc hc hc hc
A. = EN − E L . B. = EO − E L . C. = EP − E L . D. = EM − E L .
λδ λδ λδ λδ
C©u 59 : Năng lượng của nguyên tử Hiñrô ở quỹ ñạo M là
13,6 13,6 13,6 13,6
A. E3 = − eV . B. E2 = − eV . C. E3 = − eV . D. E2 = − eV .
3 2 9 4
C©u 60 : Năng lượng của nguyên tử Hiñrô ở quỹ ñạo L là
13,6 13,6 13,6 13,6
A. E3 = − eV . B. E3 = − eV . C. E2 = − eV . D. E2 = − eV .
9 3 4 2
C©u 61 : Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35µ m và λ2 = 0,54 µ m vào tấm kim loại , thấy
vận tốc ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện bứt ra ứng với hai bức xạ gấp nhau 2 lần.
Giới hạn quang ñiện của kim loại là?
A. λ0 = 0,75µ m . B. λ0 = 0,60 µ m . C. λ0 = 0,68µ m . D. λ0 = 0,66 µ m .
C©u 62 : Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,35µ m và λ2 = 0,54 µ m vào tấm kim loại , thấy
ñộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện bứt ra ứng với hai bức xạ gấp nhau 4
lần. Giới hạn quang ñiện của kim loại là?
A. λ0 = 0,68µ m . B. λ0 = 0,75µ m . C. λ0 = 0,60 µ m . D. λ0 = 0,66 µ m .
C©u 63 : Katốt của tế bào quang ñiện có công thoát 2,98.10 J . Dùng bức xạ có bước sóng λ1 , cần
− 19

hiệu ñiện thế hãm U1 ; sau ñó dùng bức xạ có bước sóng λ2 = 0,8λ1 , cần hiệu ñiện thế hãm
U2 = 2U1 . Bước sóng của hai bức xạ là:
A. λ1 = 0, 48µ m; λ2 = 0,54 µ m . B. λ1 = 0, 4 µ m; λ2 = 0,5µ m .
C. λ1 = 0,54 µ m; λ2 = 0, 48µ m . D. λ1 = 0,5µ m; λ2 = 0, 4 µ m .
C©u 64 : Cường ñộ dòng quang ñiện bão hòa I bh = 0,32mA . Biết chỉ có 80% số electron bứt ra ñược
chuyển về anốt. Số electron bứt ra khỏi katốt của tế bào quang ñiện trong thời gian 20s là
A. n0 = 4.1016 . B. n0 = 8.1016 . C. n0 = 3,2.1016 . D. n0 = 5.1016 .
C©u 65 : Chiếu một bức xạ ñiện từ có bước sóng λ = 0,5µ m vào bề mặt katốt của tế bào quang ñiện tạo
ra dòng ñiện bão hòa I bh = 0,32 A . Công bức xạ ñập vào katốt là P = 1,5W . Hiệu suất lượng tử

A. H = 17% . B. H = 47% . C. H = 83% . D. H = 53% .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 52
C©u 66 : Công thoát electron của kẽm là 3,55eV Người ta chiếu vào kim loại này ánh sáng ñơn sắc màu
tím. Hiện tượng quang ñiện
A. có xảy ra vì λ > λ0 . B. không xảy ra vì λ < λ0 .
C. có xảy ra vì λ < λ0 . D. không xảy ra vì λ > λ0 .
C©u 67 : Electron trong nguyên tử Hiñrô chuyển từ quỹ ñạo có năng lượng EM = −1,5eV xuống quỹ ñạo
có năng lượng EL = −3, 4eV . Phát ra một phôtôn có bước sóng
A. λ = 0,644 µ m . B. λ = 0,564 µ m . C. λ = 0,546 µ m . D. λ = 0,654 µ m .
C©u 68 : Electron trong nguyên tử Hiñrô chuyển từ quỹ ñạo P về quỹ ñạo L. Giải phóng một phôtôn có
bước sóng
A. λ = 0, 041µ m . B. λ = 0, 054 µ m . C. λ = 0,54 µ m . D. λ = 0,41µ m .
C©u 69 : Electron trong nguyên tử Hiñrô chuyển từ quỹ ñạo O về quỹ ñạo M. Giải phóng một phôtôn có
bước sóng
A. 1,88µ m . B. 4, 06 µ m . C. 4,28µ m . D. 1,28µ m .
C©u 70 : Khi êlectron ở quỹ ñạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiñrô ñược tính theo công
13,6
thức E n = − (eV ) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo
n2
dừng n=3 sang quỹ ñạo dừng n=2 thì nguyên tử hiñrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước
sóng bằng
A. 0,4350 µm. B. 0,4861 µm. C. 0,4102 µm. D. 0,6576 µm.
C©u 71 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 (Hz ) . Khi dùng ánh sáng
14

có bước sóng nào dưới ñây ñể kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,45 µm. B. 0,40 µm. C. 0,38 µm. D. 0,55 µm.
C©u 72 : Theo tiên ñề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo L sang quỹ ñạo K
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21 , khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo M sang quỹ ñạo
L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo M sang
quỹ ñạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31 . Biểu thức xác ñịnh λ31 là
λ32 λ21 λ32 λ21
A. λ31 = . B. λ31 = λ32 + λ21 . C. λ31 = λ32 − λ21 . D. λ31 = .
λ21 − λ32 λ32 + λ21
C©u 73 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ñạo K của êlectron trong nguyên tử hiñrô là r0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ ñạo N về quỹ ñạo L thì bán kính quỹ ñạo giảm bớt
A. 16 r0 . B. 4 r0 . C. 9 r0 . D. 12 r0 .
C©u 74 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ñạo K của êlectron trong nguyên tử hiñrô là r0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ ñạo N về quỹ ñạo L thì khoảng cách giữa quỹ ñạo N và quỹ ñạo L là
A. 16 r0 . B. 4 r0 . C. 9 r0 . D. 12 r0 .
C©u 75 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ñạo K của êlectron trong nguyên tử hiñrô là r0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ ñạo M về quỹ ñạo L thì khoảng cách giữa quỹ ñạo M và quỹ ñạo L là
A. 12 r0 . B. 4 r0 . C. 9 r0 . D. 5 r0 .
C©u 76 : Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. là một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt ñộ thì như nhau về ñộ sáng tỉ ñối của các vạch.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C©u 77 : Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 −19 ( J ) . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức
xạ có bước sóng λ1 = 0,18µm , λ2 = 0,21µm , λ3 = 0,32 µm , λ4 = 0,35µm . Những bức xạ có
thể gây ra hiện tượng quang ñiện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ3 và λ4 . B. λ2 , λ3 và λ4 . C. λ1 , λ2 và λ3 . D. λ1 và λ2 .
C©u 78 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm ñựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 53
này phát ra ánh sáng màu lục. ðó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. hóa – phát quang. D. quang – phát quang.
C©u 79 : Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 (Hz ) . Bỏ
qua ñộng năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu ñiện thế giữa anôt và catôt của ống tia X

A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV.

ðáp án chương 6
1 A 14 A 27 B 40 B 53 C 66 D
2 A 15 A 28 B 41 C 54 C 67 D
3 A 16 A 29 B 42 C 55 C 68 D
4 A 17 A 30 B 43 C 56 C 69 D
5 A 18 A 31 B 44 C 57 C 70 D
6 A 19 A 32 B 45 C 58 C 71 D
7 A 20 A 33 B 46 C 59 C 72 D
8 A 21 B 34 B 47 C 60 C 73 D
9 A 22 B 35 B 48 C 61 D 74 D
10 A 23 B 36 B 49 C 62 D 75 D
11 A 24 B 37 B 50 C 63 D 76 D
12 A 25 B 38 B 51 C 64 D 77 D
13 A 26 B 39 B 52 C 65 D 78 D
79 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 54
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

C©u 1 : Hạt nhân nguyên tử bimút 209


83 Bi có bao nhiêu prôtôn và bao nhiêu nơtrôn?

A. p = 83; n = 126 . B. p = 83; n = 209 . C. p = 126; n = 83 . D. p = 209; n = 83 .


C©u 2 : Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử chì có kí hiệu nào sau
ñây?
207 82 82 125
A. 82 Pb . B. 125 Pb . C. 207 Pb . D. 82 Pb .
C©u 3 : Số prôtôn có trong 15,9949 g 168O là bao nhiêu?
A. 4,82.1024 . B. 6,023.1023 . C. 96,34.1023 . D. 14,45.1024 .
C©u 4 : ðồng vị của nguyên tử ñã cho khác nguyên tử ñó về
A. số nơtrôn trong hạt nhân. B. số prôtôn trong hạt nhân và số electron trên
quỹ ñạo.
C. số nơtrôn trong hạt nhân và số electron trên D. số prôtôn trong hạt nhân.
quỹ ñạo.
C©u 5 : Hạt nuclôn từ hạt nhân nào trong các hạt nhân Liti 37 Li , Xêôn 131 238
54 Xe và Urani 92 U bị bứt ra

khó nhất? Cho khối lượng các hạt nhân: mLi = 6,941u ; mXe = 131,290u ; mU = 238, 029u .
A. Hạt nhân Xêôn. B. Hạt nhân Liti.
C. Hạt nhân Urani. D. Hạt nhân Liti và Urani.
C©u 6 : Hiện tượng nào dưới ñây xuất hiện trong quá trình biến ñổi hạt nhân nguyên tử?
Phát xạ tia
A. Phát xạ alpha. B. Iôn hóa. C. Hấp thụ nhiệt. D.
Roentgen.
C©u 7 : Trong quá trình biến ñổi hạt nhân, hạt nhân 238 234
92 U chuyển thành hạt nhân 92 U ñã phóng ra

A. một hạt alpha và 2 electron. B. một hạt alpha và 2 pôzitrôn.


C. một hạt alpha và 2 nơtrôn. D. một hạt alpha và 2 prôtôn.
60 60
C©u 8 : Chu kì bán rã của 27 Co là 5 năm. Sau 10 năm, từ nguồn 27 Co có khối lượng 1g sẽ còn lại bao
nhiêu?
A. 0,25g . B. 0,125g . C. 0, 75g . D. 0,50 g .
3
C©u 9 : Ống nghiệm chứa 10 nguyên tử của một nguyên tố phóng xạ X có chu kì T. Sau khoảng thời
gian t = 0,5T , trong ống nghiệm còn bao nhiêu nguyên tử X?
A. Gần 710 nguyên tử. B. Gần 100 nguyên tử.
C. Gần 250 nguyên tử. D. Gần 500 nguyên tử.
90
C©u 10 : Thời gian bán rã của 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã
bằng
A. 6,25% . B. 50% . C. 25% . D. 12,5% .
30 8
C©u 11 : Trong nguồn phóng xạ 15 P với chu kì bán rã T = 14 ngaø y , có 8.10 nguyên tử. Bốn tuần lễ
30
trước ñó số nguyên tử 15 P trong nguồn ñó bằng bao nhiêu?
8
A. 32.10 . B. 4.108 . C. 2.108 . D. 16.108 .
86 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày.
C©u 12 : Tại thời ñiểm ban ñầu có 1,2 g 222
Sau thời gian t = 1, 4T số nguyên tử 222
86 Rn còn lại bao nhiêu hạt?
A. 1,234.10 . 21
B. 2, 056.10 . 20
C. 2, 456.1020 . D. 2,165.1021 .
C©u 13 : Tại thời ñiểm ban ñầu có 1,2 g 222
86 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày.

ðộ phóng xạ ban ñầu của 1,2 g 222


86 Rn là bao nhiêu?
15
A. 7,251.10 Bq . B. 1,234.1012 Bq . C. 2,134.1016 Bq . D. 8,352.1019 Bq .
C©u 14 : Trong phản ứng hạt nhân: 105 B + 01n → ZA X + α . Trong ñó ZA X là hạt nhân
A. 37 Li . B. 48 Be . C. 49 Be . D. 6
3 Li .
23
C©u 15 : Phương trình nào mô tả ñúng phản ứng hạt nhân sau: 11 Na + 12 H → ?

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 55
23
A. 11 Na + 12 H → 11
24
Na + 11H . B. 23
11 Na + 12 H → 11
24
Na + −10β − .
23
C. 11 Na + 12 H → 11
24
Na + 01n . D. 1123
Na + 12 H → 11
24
Na + 10β + .
C©u 16 : Quá trình làm chậm nơtron trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va chạm của chúng với
các hạt nhân nguyên tố nào?
A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh nơtrôn. B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu nơtrôn.
C. Các nguyên tố nặng hấp thụ mạnh nơtrôn. D. Các nguyên tố nặng hấp thụ yếu nơtrôn.
C©u 17 : Trong lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới dây là chất làm chậm nơtrôn tốt nhất?
A. Than chì. B. Bê tông. C. Cadimi. D. Kim loại nặng.
C©u 18 : Phương trình phản ứng hạt nhân nào dưới ñây không ñúng?
94 Pu + 0 n → 54 Xe + 40 Zr + 2 0 n .
A. 238 1 144 97 1 B. 115 B + 11H → 48 Be + 24 He .
7 1 4 4 D. 24 He + 1327 30
C. 3 Li + 1 H → 2 He + 2 He . Al → 15 P + 01n .
C©u 19 : Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra
A. ở nhiệt ñộ rất cao. B. ở áp suất rất cao.
C. ở nhiệt ñộ rất thấp. D. ở nhiệt ñộ phòng.
C©u 20 : Sự phân hoạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, một cách tự phát.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, sau khi hấp thụ một nơtrôn.
D. một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
C©u 21 : Cho phản ứng hạt nhân : 37 Li + 11H → 24 He + 24 He. Biết mLi = 7,014u , m p = 1,0073u ,
mα = 4,0015u . Năng lượng tỏa ra là
A. ∆E = 16 MeV . B. ∆E = 17, 04 MeV . C. ∆E = 20 MeV . D. ∆E = 10,2 MeV .
C©u 22 : Cho phản ứng hạt nhân : α + 147 N → 178 O + p . Biết các hạt nhân sinh ra chuyển ñộng trên cùng
một phương. Cho 1uc 2 = 931MeV và : mα = 4, 0015u , m p = 1,0073u , mN = 13,9992u ,
mO = 16,9947u . Phản ứng này thu hay tỏa một năng lượng là bao nhiêu?
A. Tỏa năng lượng: ∆E = 1,21eV . B. Thu năng lượng: ∆E = 1,21MeV .
C. Tỏa năng lượng: ∆E = 1,21MeV . D. Thu năng lượng: ∆E = 1,21eV .
C©u 23 : ðơn vị khối lượng nguyên tử là
A. khối lượng của một nơtrôn. B. 1
khối lượng bằng khối lượng của ñồng
12
vị 126C .
C. khối lượng của một nguyên tử Hiñrô. D. khối lượng của một prôtôn.
C©u 24 : Cho hạt nhân 2 He . Biết 1uc = 931,5MeV , và mHe = 4,0015u , m p = 1,00726u ,
4 2

mn = 1, 008665u . Năng lượng liên kết của hạt nhân là


A. ∆E = 7, 07381eV . B. ∆E = 28,2710 MeV .
C. ∆E = 28,6321MeV . D. ∆E = 7,6311MeV .
19 16
C©u 25 : Cho phản ứng hạt nhân 9 F + p → 8 O + X . Hỏi X là hạt nhân nào trong các hạt nhân sau?
A. Hiñrô. B. Hêli. C. ðơtêri. D. Cacbon.
C©u 26 : 23
Nguyên tử 11 Na gồm
A. 11 prôtôn và 23 nơtrôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn.
C. 12 prôtôn và 11 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 23 nơtrôn.
C©u 27 : ðơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u:
A. 1u baè ng 12 khối lượng của nguyên tử B. 1
1u baèng khối lượng của nguyên tử
12
6C .
12
12
6C .

C. 1 D. 1u baè ng 12 khối lượng của 1 mol 126C .


1u baè ng khối lượng của 1 mol 126C .
12

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 56
C©u 28 : Phóng xạ là hiện tượng
A. một hạt nhân hấp thụ một nơtrôn ñể biến ñổi thành hạt nhân khác.
B. một hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến ñổi thành hạt nhân khác.
C. các hạt nhân tự kết hợp lại với nhau và biến ñổi thành hạt nhân khác.
D. các hạt nhân tự phát ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến ñổi thành hạt nhân khác.
C©u 29 : Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình
A. thu năng lượng. B. tỏa năng lượng.
C. không thu, không tỏa năng lượng. D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng.
C©u 30 : Trong các hiện tượng vật lí sau, hiện tượng nào không phụ thuộc vào tác nhân bên ngoài?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng phóng xạ.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang ñiện.
C©u 31 : Tia phóng xạ bị lệch trong ñiện trường nhiều nhất là
A. tia X . B. tia β . C. tia α . D. tia γ .
C©u 32 : Tia phóng xạ ñâm xuyên mạnh nhất là
A. tia β . B. tia γ . C. tia X . D. tia α .
C©u 33 : Tia phóng xạ không bị lệch trong ñiện trường là
A. tia α . B. tia γ . C. tia X . D. tia β .
C©u 34 : Tia phóng xạ chuyển ñộng chậm nhất là
A. tia γ . B. tia α . C. tia β . D. tia X .
C©u 35 : Tia phóng xạ ñâm xuyên yếu nhất là
A. tia β . B. tia α . C. tia γ . D. tia X .
C©u 36 : Trong phản ứng hạt nhân không có ñịnh luật nào sau ñây?
A. ðịnh luật bảo toàn năng lượng. B. ðịnh luật bảo toàn khối lượng.
C. ðịnh luật bảo toàn ñộng lượng. D. ðịnh luật bảo toàn số nuclôn.
C©u 37 : Phóng xạ nào sau ñây có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ?
A. Phóng xạ α . B. Phóng xạ β − . C. Phóng xạ β + . D. Phóng xạ γ .
C©u 38 : Phóng xạ β +
A. ñi kèm theo các phóng xạ α .
B. có sự biến ñổi hạt prôtôn thành hạt nơtrôn.
C. có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ .
D. có hạt nhân con có cùng số ñiện tích với hạt nhân mẹ.
C©u 39 : Dạng phóng xạ, phóng ra chùm tia ñi ñược vài xentimét trong không khí và không xuyên qua
ñược tờ bìa dày cỡ milimét là
A. tia γ . B. tia α . C. tia X . D. tia β .
C©u 40 : ðơn vị nào sau ñây là ñơn vị tính khối lượng?
A. MeV . B. MeV / c 2 . C. N / m 2 . D. Ns / m .
C©u 41 : ðộ hụt khối của hạt nhân là
A. hiệu số của khối lượng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân ñó.
B. hiệu số của khối lượng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượnghạt nhân con và khối lượng hạt
phóng xạ.
C. hiệu số của tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân ñó với khối lượng hạt nhân.
D. hiệu số của khối lượng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng.
C©u 42 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng sau: 12 H + 13 H → 24 He + 01n + 17,6 MeV ?
A. ðây là phản ứng nhiệt hạch. B. ðây là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Phản ứng này chỉ xảy ra trên mặt trời. D. ðiều kiện ñể xảy ra phản ứng là nhiệt ñộ
rất cao.
C©u 43 : Trong 8g khí 24 He có khoảng bao nhiêu nguyên tử ?
A. N = 12, 046.1024 nguyeâ n töû . B. N = 4,816.1023 nguyeâ n töû .
C. N = 1,2046.1024 nguyeân töû . D. N = 4,816.1024 nguyeâ n töû .
C©u 44 : Từ hạt nhân 226
88 Ra phóng ra 3 haï t α và 1 haï t β

trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp nhau. Khi
ñó hạt nhân tạo thành là

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 57
A. 224
84 X . B. 21884 X . C. 21483 X . D. 22284 X .
C©u 45 : Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa ñược tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có ñộ phóng xạ lớn
hơn mức ñộ phóng xạ an toàn cho phép là 64 lần. Thời gian ñể có thể làm việc an toàn với
nguồn phóng xạ này là
A. 6 giờ. B. 24 giờ. C. 12 giờ. D. 32 giờ.
C©u 46 : Chất phóng xạ phốt pho có chu kì bán rã T = 14 ngaø y ñeâ m . Ban ñầu có 300 g chất ấy. Khối
lượng phốt pho còn lại sau 70 ngaø y ñeâ m là
A. 60 g . B. 45g . C. 9, 4 g . D. 18,8g .
C©u 47 : Ban ñầu phòng thí nghiệm nhận 200 g Iốt phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 ngaø y ñeâ m . Sau
768 giôø khối lượng chất phóng xạ này còn lại
A. 5g . B. 50 g . C. 12,5g . D. 25g .
C©u 48 : Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T = 360 giôø . Khi lấy ra sử dụng thấy khối lượng chất
1
phóng xạ còn lại chỉ bằng khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian kể từ lúc bắt ñầu nhận về
32
cho ñến lúc lấy ra dùng là
A. 480 ngày ñêm. B. 11,25 ngày ñêm. C. 75 ngày ñêm. D. 150 ngày ñêm.
C©u 49 : Tuổi của Trái ðất khoảng 5.109 năm. Giả thiết ngay từ khi Trái ðất hình thành ñã có chất
Urani. Chu kì bán rã của Urani là 4,5.109 năm. Nếu ban ñầu có 2, 72kg Urani thì ñến nay còn
A. 1,36kg . B. 0,3825kg . C. 1,26kg . D. 0,3875kg .

C©u 50 : ðộ phóng xạ β của một tượng gỗ bằng 0,77 lần ñộ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối
lượng và vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của 146C bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 1200 năm. B. 2000 năm. C. 2100 năm. D. 2500 năm.

C©u 51 : ðộ phóng xạ β của một tượng gỗ bằng 0,8 lần ñộ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng
và vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của 146C bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 1200 năm. B. 2500 năm. C. 1800 năm. D. 2100 năm.
131
C©u 52 : Chất Iôt phóng xạ 53 I có chu kì bán rã 8 ngày ñêm. ðộ phóng xạ của 200 g chất này là
A. H 0 = 3,6.1017 Bq . B. H 0 = 14,4.1017 Bq .
C. H 0 = 9,2.1017 Bq . D. H 0 = 12,4.1017 Bq .
24
C©u 53 : 11 Na là chất phóng xạ β − ñể tạo thành hạt nhân X. Hỏi X là hạt nhân nào ?
A. Neâ oâ n 24
10 Ne . B. Nhoâ m 27
13 Al . C. Magieâ 24
12 Mg . D. Phoâ tpho 28
15 P.
24 − 24
C©u 54 : 11 Na là chất phóng xạ β ñể tạo thành hạt nhân Magieâ 12 Mg . Sau thời gian 105 giờ, ñộ
24
phóng xạ của nó giảm 128 lần. Chu kì bán rã của 11 Na là
A. 7,5 giờ. B. 3,75 giờ. C. 15 giờ. D. 30 giờ.
24 24 24
C©u 55 : 11 Na là chất phóng xạ β ñể tạo thành hạt nhân Magieâ 12 Mg . Ban ñầu có 4,8g 11

Na . Sau
24
thời gian 15 giờ khối lượng Magieâ 12 Mg tạo thành là 2, 4 g . Sau 60 giờ khối lượng Magiê tạo
thành là
A. 3,6 g . B. 4,2 g . C. 4,5g . D. 4,8g .
C©u 56 : Máy ñếm xung; bắt ñầu ñếm từ thời ñiểm t0 = 0 . ðến thời ñiểm t1 = 2 giôø , máy ñếm ñược
n1 xung; ñến thời ñiểm t2 = 3t1 , máy ñếm ñược n2 = 2,3n1 xung. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là
A. T = 6,354 giôø . B. T = 0 giôø . C. T = 4, 714 giôø . D. T = 3, 428giôø .
C©u 57 : Máy ñếm xung; bắt ñầu ñếm từ thời ñiểm t0 = 0 . ðến thời ñiểm t1 = 3giôø , máy ñếm ñược
n1 xung; ñến thời ñiểm t2 = 2t1 , máy ñếm ñược n2 = 1,5n1 xung. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là
A. T = 4 giôø . B. T = 0 giôø . C. T = 3giôø . D. T = 1giôø .

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 58
C©u 58 : ðồng vị phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã T = 138 ngày ñêm. Ban ñầu có 1g pôlôni

nguyên chất. Hỏi sau thời gian bao lâu còn lại 0,125g ?
A. t = 276 ngaø y ñeâ m . B. t = 207 ngaø y ñeâ m .
C. t = 414 ngaøy ñeâm . D. t = 524 ngaø y ñeâ m .
210
C©u 59 : ðồng vị phóng xạ pôlôni 84 Po có chu kì bán rã T = 138 ngày ñêm. Ban ñầu có 1g pôlôni
mPb
nguyên chất. Hỏi sau thời gian bao lâu tỉ lệ khối lượng của chì và pôlôni là = 0, 406 ?
mPo
A. t = 207 ngaø y ñeâ m . B. t = 139 ngaø y ñeâ m .
C. t = 69 ngaøy ñeâm . D. t = 276 ngaø y ñeâ m .
90Th . Cho khối lượng các hạt nhân là: mα = 4, 0015u ;
C©u 60 : ðồng vị 234
92 U phóng xạ α biến thành
230

mU = 233,9904u ; mTh = 229,9737u và 1uc 2 = 931MeV . ðộng năg của các hạt sinh ra là:
A. Eñα = 0,24 MeV ; EñTh = 13,9 MeV . B. Eñα = 12, 7 MeV ; EñTh = 1, 44 MeV .
C. Eñα = 13,9 MeV ; EñTh = 0,24 MeV . D. Eñα = 1,44 MeV ; EñTh = 12, 7 MeV .
C©u 61 : ðồng vị 234
U phóng xạ α biến thành
92 Th . Cho khối lượng các hạt nhân là: mα = 4, 0015u ;
230
90

mU = 233,9904u ; mTh = 229,9737u và 1uc 2 = 931MeV . Vận tốc của các hạt sinh ra là:
A. vα = 2,6.105 m / s; vTh = 4, 4.107 m / s . B. vα = 4, 4.105 m / s; vTh = 2,6.107 m / s .
C. vα = 4, 4.107 m / s; vTh = 2,6.105 m / s . D. vα = 2,6.107 m / s; vTh = 4,4.105 m / s .
C©u 62 : Hạt α có ñộng năng Eñα = 4 MeV bắn vào hạt nhân nhôm ñứng yên gây ra phản ứng:
α + 1327 Al → 15
30
P + n . Hạt nơtrôn sinh ra chuyển ñộng vuông góc với hạt α . Cho
m Al = 26,9743u ; mα = 4, 0026u ; mP = 29,9711u . ðộng năng của hạt nơtrôn Eñn và của hạt
phốtpho EñP là:
A. EñP = 0, 7505MeV ; Eñn = 0,5594 MeV . B. EñP = 0, 7505eV ; Eñn = 0,5594eV .
C. EñP = 0,5594eV ; Eñn = 0, 7392eV . D. EñP = 0,5594 MeV ; Eñn = 0, 7505MeV .
55
C©u 63 : Xác ñịnh hằng số phóng xạ của 27 Co biết rằng nguyên tử ñồng vị ấy cứ mỗi giờ giảm ñi
3,8% ?
A. λ = 0, 01h −1 . B. λ = 0, 02h −1 . C. λ = 0, 03h −1 . D. λ = 0, 04h −1 .
86 Rn là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày ñêm. ðộ phóng xạ của lượng
C©u 64 : Có 2, 00 g 222
chất nói trên sau thời gian t = 1,5T là
A. H = 4,05.105 Ci . B. H = 1,10.1015 Bq .
C. H = 4, 05.105 Bq . D. H = 1,10.105 Ci .
C©u 65 : ðồng vị phóng xạ 27 60
Co phóng xạ tia β − và tia γ với chu kì bán rã T = 71,2 ngày. Tỉ lệ % của
60
Co phân rã trong 30 ngày là
27

A. 73,3% . B. 74,7% . C. 26,7% . D. 25,3% .


C©u 66 : Hạt α có ñộng năng Eñα = 4 MeV bắn vào hạt nhân nhôm ñứng yên gây ra phản ứng:
α + 1327 Al → 15
30
P + n . Hạt nơtrôn sinh ra chuyển ñộng vuông góc với hạt α . Cho
m Al = 26,9743u ; mα = 4, 0026u ; mP = 29,9711u . Vận tốc của hạt nơtrôn vn và của hạt
phốtpho vP là:
A. vn = 1,9.10 7 m / s; vP = 1,2.106 m / s . B. vn = 1,2.106 m / s; vP = 1,9.10 7 m / s .
C. vn = 1,9.106 m / s; vP = 1,2.10 7 m / s . D. vn = 1,2.10 7 m/s; vP = 1,9.106 m/s .
27
C©u 67 : Cho phản ứng hạt nhân: α + 13 Al → X + n . Hạt nhân X là
24 20 23 30
A. 12 Mg . B. 10 Ne . C. 11 Na . D. 15 P.
14 −
C©u 68 : Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con sinh ra có

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 59
A. 6 prôtôn và 7 nôtrôn. B. 5 prôtôn và 6 nôtrôn.
C. 7 prôtôn và 6 nôtrôn. D. 7 prôtôn và 7 nôtrôn.
C©u 69 : Chất phóng xạ 131
53 I có chu kì bán rã 8 ngày ñêm. Lúc ñầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số

gam 13153 I phóng xạ bị biến thành chất khác là

A. 150 g . B. 25g . C. 50 g . D. 175g .


C©u 70 : Các nguyên tử ñược gọi là ñồng vị khi hạt nhân của có
A. cùng số nơtrôn. B. cùng số nuclôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số prôtôn.
C©u 71 : Dạng phóng xạ, phóng ra chùm tia ñi ñược vài mét trong không khí và có thể xuyên qua ñược
lá nhôm dày cỡ milimét là
A. tia γ . B. tia X . C. tia α . D. tia β .
C©u 72 : Dạng phóng xạ, phóng ra chùm tia ñi ñược vài mét trong bê tông và có thể xuyên qua ñược lá
chì dày cỡ xentimét là
A. tia β . B. tia X . C. tia α . D. tia γ .
C©u 73 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX , AY , AZ với AX = 2 AY = 0,5 AZ . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆E X , ∆EY , ∆E Z với ∆E Z < ∆E X < ∆EY .
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Z, X, Y. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
C©u 74 : 210
Hạt nhân 84 Po ñang ñứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ ñó, ñộng năng của hạt α
A. bằng ñộng năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng ñộng năng
của hạt nhân con.
C. nhỏ hơn ñộng năng của hạt nhân con. D. lớn hơn ñộng năng của hạt nhân con.
C©u 75 : Dùng một prôtôn có ñộng năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be ñang ñứng yên. Phản ứng tạo
ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có
ñộng năng 4 MeV. Khi tính ñộng năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo ñơn vị khối
lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV.
C©u 76 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. ñều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. ñều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. ñều không phải là phản ứng hạt nhân. D. ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
40
C©u 77 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron 18 Ar , 36 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u
và 1u=931,5 Me V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 36 Li thì năng lượng liên
40
kết riêng của hạt nhân 18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. D. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C©u 78 : Ban ñầu có N 0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau
khoảng thời gian t=0,5T, kể từ thời ñiểm ban ñầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất
phóng xạ này là
N0 N0 N0
A. . B. N 0 2 . C. . D. .
2 4 2
C©u 79 : Biết ñồng vị phóng xạ 14 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có ñộ phóng xạ
6
200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ ñó, lấy từ cây
mới chặt, có ñộ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ ñã cho là
A. 1910 năm. B. 11460 năm. C. 2865 năm. D. 17190 năm.
C©u 80 : Dùng một prôtôn có ñộng năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 11 Na ñứng yên sinh ra hạt α và
23

hạt X. Biết ñộng năng hạt α là 6,6 MeV. Tính ñộng năng hạt nhân X. Cho: mP = 1,0073 u;
mNa = 22,98503 u; mX = 19,9869 u; mα = 4,0015u ; 1u = 931,5 MeV/c2
A. WX = 8,52 MeV. B. WX = 4,68 MeV. C. WX = 3,43MeV. D. WX = 2, 64 MeV.
C©u 81 : Hạt triti(T) và hạt ñơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 60
năng lượng là 18,06 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7
MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là
A. 1,12 MeV. B. 2,14 MeV. C. 4, 21 MeV. D. 4,12 MeV.
C©u 82 : 210
Hạt nhân pôlôni 84 Po là chất phóng xạ anpha α . Biết hạt nhân mẹ ñang ñứng yên và lấy gần
ñúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A. Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng
lượng toả ra chuyển thành ñộng năng hạt α. (Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gam- ma)
A. 98,1% . B. 95,2% C. 89,3% . D. 99,2%
C©u 83 : Hai chất phóng xạ (1) và (2) có chu kỳ bán rã và hằng số phóng xạ tương ứng là T1 và T2 ; λ1
và λ2 và số hạt nhân ban ñầu N2 và N1. Biết (1) và (2) không phải là sản phẩm của nhau trong
quá trình phân rã. Khoảng thời gian ñộ phóng xạ của hai chất bằng nhau
A. 1 T .N B. N
t= ln 1 2 . t = (T2 − T1 ) ln 2 .
λ2 − λ1 T2 .N1 N1
C. N D. 1 N
t = (T1 − T2 ) ln 2 . t= ln 2 .
N1 λ1 − λ2 N1
C©u 84 : Tại thời ñiểm ñã cho, trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. Sau ñó 10 giây
số hạt nhân chưa bị phân rã giảm chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là
A. 10(s). B. 13,96(s). C. 6,93(s). D. 15,24(s).
C©u 85 : Một khúc xương chứa 200g 6 C có ñộ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Biết rằng ñộ phóng xạ của
14

cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của 146 C là 5730 năm.
Tuổi của khúc xương
A. 17190 năm. B. 27190 năm. C. 17100 năm. D. 1190 năm.
C©u 86 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử 56 4 235
26 Fe, 2 He, 92 U .
Cho khối lượng các hạt nhân là mFe = 55,9349u; mα = 4,0026u; mU = 235,0439u; mn = 1,0087u;
m p = 1,0073u .
A. 42 He, 235 56
92 U, 26 Fe . B. 235 4 56
92 U, 2 He, 26 Fe . C. 56 4 235
26 Fe, 2 He, 92 U . D. 235 56 4
92 U, 26 Fe, 2 He .
C©u 87 : Một nhà máy ñiện hạt nhân có công suất phát ñiện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch
của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng
200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt ñộng nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất
là bao nhiêu? Số NA = 6,022.1023
A. 2362 kg. B. 2333 kg. C. 2461 kg. D. 2263 kg.

92 U → 86 Rn . Số phóng xạ α , β lần lượt là
C©u 88 : Trong chuỗi phóng xạ α ; β − : 238 222

A. 8 và 6. B. 4 và 2. C. 2 và 4. D. 6 và 4.
C©u 89 : Cho phản ứng: H + H → He+ n + 17,6 Mev . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp ñược 1g
1 3 2 1
1 1 4 1
Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol
A. 25,488.1023 Mev. B. 26,488.1023 Mev.
24
C. 26,488.10 Mev. D. 254,88.1023 Mev.
C©u 90 : ðồng vị 11 24
Na là chất phóng xạ β + . sau thời gian 15h ñộ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau
ñó 30h nữa thì ñộ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với ñộ phóng xạ ban ñầu
A. 33,3%. B. 87,5%. C. 66,67%. D. 12,5%.

C©u 91 : ðồng vị 11 24
Na là chất phóng xạ β và tạo thành ñồng vị của Magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng
24

ban ñầu là mo=0,25g. Sau 120 giờ ñộ phóng xạ cuả nó giảm ñi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023 hạt
/mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ
A. 0,25g. B. 0,197g. C. 1,21g. D. 0,21g.
238 9 235 8
C©u 92 : Cho chu kì bán rã của U là T1=4,5.10 năm, của U là T2=7,13.10 năm. Hiện nay trong
quặng thiên nhiên có lẫn 238U và 235U theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời ñiểm tạo
thành Trái ðất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái ðất là
A. 2.109 năm. B. 6.108 năm. C. 6.109 năm. D. 5.109 năm.
C©u 93 : Chất phóng xạ 84 210
Po phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban ñầu có 1g, sau 365
ngày ñêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở ñiều kiện tiêu

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 61
chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là
A. 138 ngày ñêm. B. 135,6 ngày ñêm. C. 138,5 ngày ñêm. D. 148 ngày ñêm.
C©u 94 : Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → 0 n + a . Biết ñộ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆m1=
3 2 1

MeV
0,0087(u), ðơtơri ∆m2 = 0,0024(u), hạt α ∆m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 ( 2 ) năng lượng
c
tỏa ra từ phản ứng trên là
A. 20,6 (MeV). B. 38,72(MeV). C. 18,06(MeV). D. 16,08(MeV).
C©u 95 : Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian
một phút ñầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α. Sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này
chỉ sinh ra ñược 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
C©u 96 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA ñang ñứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có
khối lượng mB và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số ñộng năng, tỉ số khối lượng
và tỉ số ñộ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác ñịng bỡi
K B vα mB K B vα mα K B vB mα K B vB mB
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
Kα vB mα Kα vB mB Kα vα mB Kα vα mα
C©u 97 : Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri ñứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton
có ñộng năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có
ñộng năng KHe = 4MeV. Cho rằng ñộ lớn của khối lượng của một hạt nhân (ño bằng ñơn vị u)
xấp xỉ bằng số khối A của nó. ðộng năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV . B. 4,125MeV. C. 1,225MeV . D. 3,575MeV .
C©u 98 : Hạt nhân urani U234 ñứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th230). ðộng năng
của hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp
xỉ bằng số khối.
A. 16,8%. B. 98,3%. C. 96,7%. D. 1,68%.
C©u 99 : Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. ðến thời ñiểm
t2 = (t1 + 100) ( s) số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của ñồng vị phóng xạ
ñó là
A. 400s B. 300s. C. 25s. D. 50s.
C©u 100 : Hạt nhân A ñang ñứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối
lượng mα. Tỉ số ñộng năng của hạt nhân B và ñộng năng hạt α ngay sau phân rã bằng
2 2
mB  mα   mB  mα
A. . B.   . C.   . D. .
mα m
 B m
 α m B

C©u 101 : Sau mỗi giờ số nguyên tử của ñồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô
ban là
A. 139s-1 B. 239s. C. 39s-1. D. 0,038h-1.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 62
ðáp án chương 7
1 A 18 A 35 B 52 C 69 D 86 A
2 A 19 A 36 B 53 C 70 D 87 B
3 A 20 A 37 B 54 C 71 D 88 B
4 A 21 B 38 B 55 C 72 D 89 B
5 A 22 B 39 B 56 C 73 D 90 B
6 A 23 B 40 B 57 C 74 D 91 B
7 A 24 B 41 C 58 C 75 D 92 C
8 A 25 B 42 C 59 C 76 D 93 C
9 A 26 B 43 C 60 C 77 D 94 C
10 A 27 B 44 C 61 D 78 D 95 C
11 A 28 B 45 C 62 D 79 D 96 C
12 A 29 B 46 C 63 D 80 D 97 D
13 A 30 B 47 C 64 D 81 A 98 D
14 A 31 B 48 C 65 D 82 A 99 D
15 A 32 B 49 C 66 D 83 A 100 D
16 A 33 B 50 C 67 D 84 A 101 D
17 A 34 B 51 C 68 D 85 A

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 63
CHƯƠNG 8: TỪ VI MÔ ðẾN VĨ MÔ

C©u 1 : ðiện tích của mỗi quark, hay phản quark chỉ có thể nhận giá trị nào sau ñây?
e 2 e 2 2 3 2
A. ± vaø ± e . B. ± vaø ± e . C. ± e vaø ± e . D. ± e vaø ± e .
3 3 2 3 3 2 3
C©u 2 : Pozitron là phản hạt của
A. electron. B. proton. C. notron. D. notrino.
C©u 3 : Nhà vật lí Gell-mann ñã nêu lên giả thuyết: ‘‘Tất cả các hañrôn ñều cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn
gọi là quark. Có 6 quark, kí hiệu: u, d, s, c, b, t’’. Theo giả thuyết này, proton ñược tạo nên từ 3
quark
A. ( u, u, d ) . B. ( u, u, t ) . C. ( u, d , d ) . D. ( s, u, d ) .
C©u 4 : Hạt sơ cấp nào sau ñây có số lượng tử spin s = 1 ?
A. Photon. B. Proton. C. Pozitron. D. Electron.
C©u 5 : Trong các hạt sơ cấp sau ñây: nơtrôn, pôzitrôn, nơtrinô, phôtôn. Hạt sơ cấp nào có thời gian
ngắn hơn các hạt còn lại?
A. Nơtrôn . B. Phôtôn . C. Pôzitrôn . D. Nơtrinô .
C©u 6 : Hạt sơ cấp nào sau ñây không bền, bị phân rã thành các hạt khác?
A. Piôn . B. Nơtrinô. C. Phôtôn . D. Pôzitrôn.
C©u 7 : Phần lớn các hạt sơ cấp ñều có phản hạt, hạt và phản hạt tương ứng luôn luôn có
A. khối lượng bằng nhau. B. momen từ riêng giống nhau.
C. ñiện tích giống nhau. D. spin giống nhau.
C©u 8 : Barion, gồm các hạt có ñặc trưng nào sau ñây?
A. Có khối lượng bằng hoặc lớn hơn khối B. Có ñiện tích giống nhau.
lượng của prôtôn.
C. Có thời gian sống trung bình ngắn hơn D. Có spin giống nhau.
−6
10 s .
C©u 9 : Trong các hành tinh sau ñây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào có bán kính xấp xỉ bán kính Trái
ðất?
A. Kim tinh. B. Thổ tinh. C. Hoả tinh. D. Thuỷ tinh.
C©u 10 : Trong các hành tinh sau ñây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào ở xa Mặt Trời nhất?
A. Hải Vương tinh. B. Thiên Vương tinh. C. Hoả tinh. D. Kim tinh.
C©u 11 : ðường kính của Trái ðất ở xích ñạo có giá trị xấp xỉ giá trị nào sau ñây?
A. 12756km . B. 3200km . C. 6375km . D. 1600km .
C©u 12 : ðể ño khoảng cách từ các hành tinh ñến Mặt Trời,người ta dùng ñơn vị thiên văn (kí hiệu
ñvtv). 1ñvtv xấp xỉ bằng
A. 150 trieäu km . B. 300 trieäu km . C. 1,5 trieäu km . D. 15 trieäu km .
C©u 13 : Hành tinh có khối lượng lớn nhất trong hệ Mặt Trời là
A. Mộc tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Thổ tinh.
C©u 14 : Trong các hành tinh thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Trái ðất nhất là
A. Kim tinh. B. Thuỷ tinh. C. Mộc tinh. D. Hoả tinh.
C©u 15 : Trong các hành tinh thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A. Thuỷ tinh. B. Trái ðất. C. Kim tinh. D. Hoả tinh.
C©u 16 : Cấu trúc nào sau ñây nằm ngoài thiên hà?
A. Sao siêu mới. B. Quaza. C. Lỗ ñen. D. Punxa.
C©u 17 : Hệ số mặt trời (H) ñược tính bằng
A. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời phát ra trong một ñơn vị thời gian.
B. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền vuông góc tới một ñơn vị diện tích cách nó một ñơn
vị thiên văn trong một ñơn vị thời gian.
C. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền ñi theo một phương nào ñó trong một ñơn vị thời
gian.
D. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời mà Trái ðất nhận ñược trong một ñơn vị thời gian.
C©u 18 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng của Mặt Trời?
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời là do trong lòng mặt trời luôn diễn ra các phản ứng nhiệt hạch.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 64
B. Công suất bức xạ năng lượng của mặt trời khoảng 3,9.1013 W.
C. Tại các trạm vũ trụ ngoài khí quyển cuả trái ñất, hằng số mặt trời ño ñược vào khoảng 1360 W/m2 .
D. Hằng số mặt trời hầu như không thay ñổi theo thời gian.
C©u 19 : Sự hoạt ñộng của Mặt Trời diễn ra theo chu kì vào khoảng
A. 100 năm. B. 11 năm. C. 36 năm. D. 1 năm.
C©u 20 : Trong các câu sau ñây, câu nào sai?
A. Trong hệ Mặt Trời, Mặt Trời ở trung tâm hệ và có 8 hành tinh chuyển ñộng xung quanh nó.
B. Sự hoạt ñộng của Mặt Trời chỉ có tác ñộng ñến không gian xung quanh nó mà không ảnh hưởng gì
ñến Trái ðất.
C. Cấu trúc của Mặt Trời bao gồm quang cầu ở giữa, bao quanh quang cầu là khí quyển Mặt Trời.
D. Mặt Trời duy trì ñược năng lượng bức xạ của mình là do trong lòng Mặt Trời luôn diễn ra các phản
ứng nhiệt hạch.
C©u 21 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về cấu tạo của Trái ðất?
A. Trái ñất có dạng phỏng cầu, bán kính ở xích ñạo là 6378 km, bán kính ở hai cực là 6357 km.
B. Khối lượng riêng trung bình của trái ñất khoảng 3300 kg/m3 .
C. Phần lõi của trái ñất có bán kính khoảng 3000 km, cấu tạo bởi chủ yếu là sắt và niken, nhiệt ñộ vào
khoảng 3000 ñến 40000C.
D. Bao quanh phần lõi, là phần vỏ trái ñất cấu tạo chủ yếu bởi ñá granit.
C©u 22 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về Mặt Trăng?
A. Mặt Trăng chuyển ñộng tròn quanh trái ñất với bán kính quỹ ñạo là 384000 km.
B. Chu kì chuyển ñộng quay của Mặt Trăng quanh trái ñất là 365,25 ngày.
C. Khối lượng Mặt Trăng vào khoảng 7,35.1022 kg.
D. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng là 1,63 m/s2 .
C©u 23 : Khi quay quanh Trái ðất, Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất ñịnh của nó về phía Trái ðất.
Nguyên nhân là do
A. chuyển ñộng tự quay của Mặt Trăng và chuyển ñộng quay quanh Trái ðất của nó có chiều ngược
nhau.
B. chuyển ñộng tự quay và chuyển ñộng quay quanh Trái ðất của Mặt Trăng có cùng chu kì và cùng
chiều.
C. Mặt Trăng luôn chuyển ñộng quay quanh Trái ðất.
D. Mặt Trăng luôn chuyển ñộng tịnh tiến quanh Trái ðất.
C©u 24 : Trong các câu sau ñây, câu nào sai?
A. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó với chu kì là 27,32 ngày.
B. Mặt Trăng chỉ ảnh hưởng ñến hiện tượng thuỷ triều mà không ảnh hưởng ñến bầu khí quyển của
Trái ðất.
C. Chuyển ñộng của Mặt Trăng có ảnh hưởng nhiều ñến Trái ðất, rõ rệt nhất là hiện tượng thuỷ triều.
D. Trên Mặt Trăng không có bầu khí quyển do lực hấp dẫn của Mặt Trăng rất bé.
C©u 25 : ðặc ñiểm nào sau ñây không ñúng với sao chổi?
A. Có kích thước và khối lượng nhỏ.
B. Chuyển ñộng quanh Mặt Trời theo những quỹ ñạo tròn giống như các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
C. ðược cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi như tinh thể băng, amoniac, metan.
D. Khi chuyển ñộng ñến gần Mặt Trời, thường xuất hiện “cái ñuôi” hướng ra xa Mặt Trời.
C©u 26 : ðặc ñiểm nào sau ñây là ñúng với sao biến quang do che khuất
A. khi quan sát sao này ta thấy nó lúc sáng lúc tối do bị các hành tinh trong hệ Mặt Trời bay qua che
khuất.
B. là hệ sao ñôi gồm sao chính và sao vệ tinh bay xung quanh, ñộ sáng của hai sao này là không ñổi.
C. ñộ sáng của sao lúc mạnh lúc yếu do nó nhận ánh sáng từ Mặt Trời lúc nhiều lúc ít.
D. là sao nằm phía sau Mặt Trời theo hướng quan sát từ Trái ðất và thường xuyên bị Mặt Trời che
khuất.
C©u 27 : Sao biến quang do nén dãn có
A. khả năng thay ñổi màu sắc khi phát sáng theo chu kì xác ñịnh.
B. ñộ sáng thay ñổi thực sự theo một chu kì xác ñịnh.
C. khả năng tự tắt và tự sáng theo chu kì xác ñịnh.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 65
D. ñộ sáng không ñổi nhưng màu sắc luôn thay ñổi.
C©u 28 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về Thiên hà?
A. Thiên hà xoắn ốc có dạng dẹt như cái ñĩa, trong ñó có những cánh tay xoắn ốc, chứa nhiều khí.
B. Thiên hà thực chất là hệ Mặt Trời cùng với rất nhiều sao chuyển ñộng trong ñó.
C. Thiên hà elip, chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên một dải rộng.
D. Thiên hà không ñịnh hình là những thiên hà không có hình dạng ñặc biệt, trông giống như những
ñám mây.
C©u 29 : Thiên Hà của chúng ta thuộc loại
A. Thiên Hà elip. B. Thiên Hà xoắn ốc.
C. Thiên Hà không ñịnh hình. D. Trung gian giữa thiên hà xoắn ốc và Thiên
hà elip.
C©u 30 : Thiên Hà của chúng ta có ñường kính vào khoảng
A. 1010 năm ánh sáng. B. 108 năm ánh sáng.
C. 105 năm ánh sáng. D. 1012 năm ánh sáng.
C©u 31 : Trong công thức tính tốc ñộ lùi xa của thiên hà so với Hệ Mặt Trời của chúng ta v = H.d thì
hằng số Hớp-bơn H có giá trị là
A. H = 1,7.10-8 m/s.năm ánh sáng. B. H = 1,7.10-6 m/s.năm ánh sáng.
C. H = 1,7.10-2 m/s.năm ánh sáng. D. H = 1,7.10-4 m/s.năm ánh sáng.
C©u 32 : Theo thuyết vụ nổ lớn (big bang) thì tại thời ñiểm Plăng, thông tin nào sau ñây về vũ trụ là
không hợp lí?
A. Mật ñộ của vũ trụ là 1091 kg/cm3.
B. Nhiệt ñộ của vũ trụ là 1032 K.
C. Kích thước của vũ trụ chỉ vào khoảng kích thước của mặt trời hiện nay.
D. Năng lượng trong vũ trụ ít nhất phải bằng 1015 GeV.
C©u 33 : Theo thuyết vụ nổ lớn (big bang) thì tại thời ñiểm Plăng, vũ trụ bị tràn ngập bởi
A. các nguyên tử và phân tử khí. B. khí metan.
C. các hạt có năng lượng cao như êlectron, D. các nguyên tử, phân tử chất lỏng.
nơtrinô và quac.
C©u 34 : Theo thuyết vụ nổ lớn (big bang), tại khoảng thời ñiểm nào sau vụ nổ lớn, trong vũ trụ ñã có sự
tạo thành của các loại hạt nhân khác nhau và tương tác chi phối vũ trụ lúc ñó là tương tác ñiện
từ?
A. t = 300 năm. B. t = 109 năm. C. t = 300000 năm. D. t = 14.109 năm.
C©u 35 : Theo thuyết vụ nổ lớn (big bang), tại khoảng thời ñiểm t = 109 năm sau vụ nổ lớn thì
A. vũ trụ ñã hình thành giống như nó ñang tồn tại hiện nay.
B. tương tác mạnh chi phối vũ trụ và chỉ mới hình thành ñược các prôtôn và nơtron.
C. các nguyên tử ñã hình thành, tương tác chi phối vũ trụ là tương tác hấp dẫn.
D. tương tác chủ yếu chỉ phối vũ trụ là tương tác ñiện từ.
C©u 36 : Theo thuyết vụ nổ lớn (big bang), tại khoảng thời ñiểm nào sau vụ nổ lớn thì tương tác chi phối
vũ trụ lúc ñó là tương tác hấp dẫn?
A. t = 300 năm. B. t = 14.109 năm. C. t = 109 năm. D. t = 300000 năm.
C©u 37 : ðiều nào sau ñây là không ñúng khi ñề cập về lỗ ñen?
A. Không bức xạ bất kì một loại sóng ñiện từ nào.
B. Là một thiên thể ñược cấu tạo từ các nơtrôn.
C. ðược hình thành do sự va chạm của thiên thể với nhau tạo thành các lỗ lớn trên bề mặt các hành
tinh.
D. Có trường hấp dẫn rất lớn, thu hút mọi vật thể, kể cả ánh sáng .
C©u 38 : ðường kính Thiên Hà của chúng ta vào khoảng
A. 10 nghìn naêm aùnh saùng . B. 200 nghìn naêm aùnh saùng .
C. 100 nghìn naêm aùnh saùng . D. 1 trieäu naêm aùnh saùng .
C©u 39 : ðiều nào sau ñây là không ñúng khi ñề cập về Thiên hà?
A. Là hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân.
B. ðường kính thiên hà vào khoảng 100 nghìn năm ánh sáng.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 66
C. Thiên Hà chúng ta là loại thiên hà hình elip.
D. Toàn bộ các sao trong mỗi thiên hà ñều quay xung quanh trung tâm thiên hà.
C©u 40 : Trong các sao sau ñây, sao nào bức xạ năng lượng dưới dạng những xung sóng ñiện từ?
A. Sao siêu mới. B. Sao mới. C. Sao nơtrôn. D. Sao biến quang.
C©u 41 : Trái ðất chuyển quanh Mặt Trời theo quỹ ñạo gần tròn có bán kính khoảng
A. 15.106 km B. 15.108 km C. 15.10 7 km D. 15.109 km
C©u 42 : Electron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. mêzôn. B. hipêron. C. leptôn. D. nuclôn.
C©u 43 : Hạt nào sau ñây không ñược coi là hạt sơ cấp?
A. Prôtôn. B. Nơtron. C. Hạt nhân heli. D. Electron.
C©u 44 : Electron là hạt sơ cấp có
A. m0=1,6726.10-27 kg; E0=0,511 MeV; Q= -1; s=1.
B. m =9,1.10-31 kg; E =0,511 MeV; Q= -1; s=0.
0 0
C. m =9,1.10-27 kg; E =0,511 MeV; Q = 0; s = 1.
0 0
D. m =9,1.10-31 kg; E =0,511 MeV; Q= -1; s= 1/2.
0 0
C©u 45 : Bốn hạt nào sau ñây là các hạt bền, không phân rã thành các hạt khác?
A. Nuclôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. B. Phôtôn, prôtôn, êlectron và pôzitrôn.
C. Mêzôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. D. Phôtôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô.
C©u 46 : Hầu hết các hạt cơ bản loại không bền (trừ nơtron) có thời gian sống vào khoảng
A. từ 10-31 s ñến 10-24 s. B. từ 10-8 s ñến 10-6 s.
C. từ 10-12 s ñến 10-8 s. D. từ 10-24 s ñến 10-6 s.
C©u 47 : Trong các hạt sơ cấp, hạt và phân hạt của nó có ñặc ñiểm nào sau ñây?
A. Có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có ñiện tích bàng nhau.
B. Có cùng khối lượng nghỉ, cùng ñiện tích và luôn có spin bằng không.
C. Có cùng năng lượng nghỉ, cùng spin và có ñiện tích bằng nhau về ñộ lớn nhưng trái dấu.
D. Có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có ñiện tích bằng nhau về ñộ lớn nhưng trái dấu.
C©u 48 : Các hañrôn là tập hợp của
A. các mêzôn và các phôtôn. B. các phôtôn và các bariôn.
C. các mêzôn và các leptôn. D. các mêzôn và các bariôn.
C©u 49 : Electron, muyôn ( µ+, µ-) và các hạt tau ( τ+, τ-) là các hạt thuộc nhóm hạt
A. bariôn. B. phôtôn. C. mêzôn. D. leptôn.
C©u 50 : Trong hệ Mặt Trời, thiên thể duy nhất nóng sáng là
A. Thiên vương tinh. B. Hoả tinh. C. Mộc tinh. D. Mặt Trời.
C©u 51 : Thứ tự nào sau ñây ñúng với khoảng cách từ gần nhất ñến xa nhất của các hành tinh so với vị
trí Mặt trời?
A. Thuỷ tinh, kim tinh, trái ñất, hoả tinh, thổ tinh, mộc tinh, thiên tinh và hải tinh.
B. Thuỷ tinh, kim tinh, trái ñất, thổ tinh, hoả tinh, mộc tinh, thiên tinh và hải tinh.
C. Thuỷ tinh, thiên tinh, trái ñất, hoả tinh, mộc tinh, kim tinh, thổ tinh và hải tinh.
D. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái ðất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh và Hải Vương tinh.
C©u 52 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về hệ Mặt Trời?
A. Ngoài Mặt Trời, có 8 hành tinh chuyển ñộng quanh Mặt Trời.
B. Mặt trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
C. Tất cả các hành tinh quay quanh mặt trời theo cùng một chiều.
D. Thiên Vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.
C©u 53 : Trong các hành tinh quay quanh Mặt Trời, hành tinh có bán kính bé nhất là
A. Kim tinh. B. Trái ðất. C. Hoả tinh. D. Thuỷ tinh.
C©u 54 : Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có chu kì chuyển ñộng quanh Mặt Trời lớn nhất
A. Thổ tinh. B. Thiên vương tinh. C. Mộc tinh. D. Hải Vương tinh.
C©u 55 : Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có chu kì chuyển ñộng quanh Mặt Trời nhỏ nhất?
A. Kim tinh. B. Trái ðất. C. Hoả tinh. D. Thuỷ tinh.
C©u 56 : Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có số vệ tinh bay xung quanh nhiều nhất?
A. Thổ tinh. B. Thiên vương tinh. C. Hải vương tinh. D. Mộc tinh.

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 67
C©u 57 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về cấu trúc của Mặt Trời?
A. Quang cầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7.105 km và có nhiệt ñộ hiệu dụng vào cỡ 6000 K.
B. Khí quyển của quang cầu Mặt Trời chủ yếu là hiñrô, heli.
C. Khí quyển của Mặt Trời có hai lớp là sắc cầu và nhật hoa.
D. Mặt Trời có cấu tạo giống như Trái ðất, chỉ khác là nó luôn nóng ñỏ.

ðáp án chương 8
1 A 11 A 21 B 31 C 41 C 51 D
2 A 12 A 22 B 32 C 42 C 52 D
3 A 13 A 23 B 33 C 43 C 53 D
4 A 14 A 24 B 34 C 44 D 54 D
5 A 15 A 25 B 35 C 45 D 55 D
6 A 16 B 26 B 36 C 46 D 56 D
7 A 17 B 27 B 37 C 47 D 57 D
8 A 18 B 28 B 38 C 48 D
9 A 19 B 29 B 39 C 49 D
10 A 20 B 30 C 40 C 50 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 68
CHƯƠNG 9: SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ðỐI

C©u 1 : Hệ thức Einstein giữa khối lượng và năng lượng là


m
A. E = mc 2 . B. E = m 2c . C. E = 2mc . D. E= .
c2
C©u 2 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0 , chuyển ñộng với tốc ñộ v , có ñộng năng
A.   B. Wñ = m0 c 2 .
 
1
Wñ = m0 c 2  − 1 .
 v2 
 1 − 2 
 c 
C. m0 c2 D. m0 c 2
Wñ = . Wñ = .
v2 v2
1− 2 1− 2 −1
c c
C©u 3 : Một con tàu vũ trụ chuyển ñộng với tốc ñộ v , chiều dài tương ñối tính của con tàu co ngắn ñi
40% . ðộ lớn của v
A. 0,8c . B. 0,6c . C. 0, 4c . D. 0, 75c .
C©u 4 : Một phi hành gia có khối lượng nghỉ m0 = 75kg , trên một con tàu vũ trụ chuyển ñộng với tốc
ñộ 0,85c . Khối lượng tương ñối tính của phi hành gia là
A. 142, 4kg . B. 58,30kg . C. 65,30kg . D. 167, 0kg .
C©u 5 : Một hạt có ñộng năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Hạt ñó chuyển ñộng với tốc ñộ bằng
A. 2,6.108 m/s . B. 2,5.108 m/s . C. 5,2.108 m/s . D. 1,6.108 m/s .
C©u 6 : Một con tàu vũ trụ chuyển ñộng với tốc ñộ v = 0,9c ñối với trạm không gian và ñã ñi ñược
hành trình dài 5000m . ðộ dài biểu kiến của hành trình ño trong hệ quy chiếu gắn với trạm
không gian là
A. 3000m . B. 2180m . C. 1744m . D. 1308m .
C©u 7 : Một phi hành gia có khối lượng nghỉ m0 , trên một con tàu vũ trụ chuyển ñộng. Khối lượng
tương ñối của phi hành gia bằng 1,25 khối lượng nghỉ m0 . Tốc ñộ chuyển ñộng của con tàu là
A. 0,50c . B. 0,60c . C. 0,80c . D. 0,87c .
C©u 8 : Một con tàu vũ trụ có ñộ dài riêng 100m , chuyển ñộng về phía trạm không gian với tốc ñộ
v = 0,99c . Chiều dài tương ñối tính của con tàu trong hệ quy chiếu gắn với trạm không gian là
A. 43,6m . B. 14,1m . C. 28,2m . D. 74,1m .
C©u 9 : Một ñồng hồ chuyển ñộng với tốc ñộ v = 0,5c . Sau 1 phuùt (tính theo ñồng hồ ñó), thì ñồng hồ
này chạy nhanh hay chậm hơn ñồng hồ gắn với quan sát viên ñứng yên bằng bao nhiêu ?
A. Chậm hơn 1,30 phuùt . B. Chậm hơn 1,15 phuùt .
C. Nhanh hơn 1,30 phuùt . D. Nhanh hơn 1,15 phuùt .
C©u 10 : Một electron ñược tăng tốc và ñạt ñược ñộng năng gấp ñôi năng lượng nghỉ của nó. Tốc ñộ của
electron là
A. 0,70c . B. 0,94c . C. 0,64c . D. 0,80c .
C©u 11 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương ñối, ñộng năng của hạt này khi chuyển
ñộng với tốc ñộ 0,6c (c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không) là
2
A. 1,25 m0 c 2 . B. 0,36 m0 c 2 . C. 0,25 m0 c . D. 0,225 m0 c 2 .
C©u 12 : ðộng năng của một êlectron có ñộng lượng là p sẽ là
A. W = c p 2 + (mc)2 + mc2 . B. W = c p 2 + ( mc) 2 .
ñ ñ

C. Wñ = c p + (mc) − mc .
2 2 2 D. Wñ = p 2 + (mc)2 .
C©u 13 : Quan sát viên ngồi trên con tàu chuyển ñộng ñối với nhà ga thấy ñồng hồ trên tay chỉ khoảng
thời gian ∆t 0 , trong khi quan sát viên khác ñứng yên trên sân ga thấy ñồng hồ trên tay chỉ

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 69
khoảng thời gian ∆t . ðể ∆t = 2∆t 0 thì con tàu phải chuyển ñộng với tốc ñộ bằng bao nhiêu
phần trăm tốc ñộ của ánh sáng ?
A. 8,66%. B. 115,5%. C. 86,6%. D. 2,00%.
C©u 14 : Thời gian trôi ñi ở trên một con tàu vũ trụ chuyển ñộng với tốc ñộ 0,8 tốc ñộ ánh sáng so với
thời gian trên Trái ðất thì
A. 9 B. 3
nhanh hơn lần. chậm hơn lần.
25 5
C. 3 D. 9
nhanh hơn lần. chậm hơn lần.
5 25
C©u 15 : Tốc ñộ của một êlectron có ñộng lượng là p sẽ là
A. c B. pc
v= . v= .
(mc) 2 − p 2 (mc) 2 − p 2
C. pc D. c
v= . v= .
(mc) + p
2 2
( mc) 2 + p 2
C©u 16 : Biết tốc ñộ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là mo. Khi
nó chuyển ñộ với vận tốc có ñộ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó

1 v2 1 1
A. tăng . B. tăng 1 − . C. tăng . D. tăng .
v c2 v v2
1+ 1− 1− 2
c c c
C©u 17 : Khi một cái thước chuyển ñộng theo phương chiều dài của nó, ñộ dài của thước
A. dãn ra phụ thuộc vào tốc ñộ của thước. B. 2
dãn ra theo tỉ lệ 1 − v .
c2
C. co lại tỉ lệ với tốc ñộ của thước. D. co lại theo tỉ lệ 2
v .
1−
c2
C©u 18 : Sau 30 phút ñồng hồ chuyển ñộng với tốc ñộ v = 0,8c chạy chậm hơn ñồng hồ gắn với người
quan sát ñứng yên là
A. 30 phút. B. 25 phút. C. 35 phút. D. 20 phút.
C©u 19 : Theo thuyết tương ñối, công thức tính khối lượng tương ñối tính của một vật có khối lượng
nghỉ m0 chuyển ñộng với tốc ñộ v là
A. −1 B. 1
 v2   v 
2 2
m = m0 1 − 2  . m = m 0 1 − 2  .
 c   c 
1
C.  v2  D.
 v2  2

m = m 0 1 − 2  . m = m 0 1 − 2  .
 c   c 
C©u 20 : Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển ñộng với tốc ñộ v = 0,8c theo chiều dài của thước
thì co lại là
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.

ðáp án chương 9
1 A 5 A 9 B 13 C 17 D
2 A 6 B 10 B 14 C 18 D
3 A 7 B 11 C 15 C 19 D
4 A 8 B 12 C 16 D 20 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 70
CHƯƠNG 10: ðỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

C©u 1 : Một cánh quạt dài 20 cm , quay với tốc ñộ góc không ñổi ω = 94 rad/s . Tốc ñộ dài của một
ñiểm ở vành cánh quạt bằng
A. 18,8 m/s . B. 37, 6 m/s . C. 23,5 m/s . D. 47 m/s .
C©u 2 : Hai học sinh A và B ñứng trên một chiếc ñu quay tròn: A ở ngoài rìa; B ở cách tâm một ñoạn
bằng nửa bán kính của ñu. Gọi ω A , ωB , γ A , γ B lần lượt là tốc ñộ góc và gia tốc góc của A và
B. Khi ñó:
A. ω A = ωB ; γ A = γ B . B. ω A < ωB ; γ A = 2γ B .
C. ω A > ωB ; γ A > γ B . D. ω A = ωB ; γ A > γ B .
C©u 3 : Một ñiểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R . Khi vật rắn quay ñều quanh trục, ñiểm
ñó có tốc ñộ dài là v . Tốc ñộ góc của vật rắn là
v v2 R
A. ω = . B. ω = vR . C. ω = . D. ω = .
R R v
C©u 4 : Bánh ñà của một ñộng cơ, từ lúc khởi ñộng ñến lúc ñạt tốc ñộ góc 140 rad/s phải mất 2 s . Biết
ñộng cơ quay nhanh dần ñều. Góc quay của bánh ñà trong thời gian nói trên là
A. 140 rad/s . B. 70 rad/s . C. 35π rad/s . D. 35 rad/s .
C©u 5 : Một bánh xe quay nhanh dần ñều quanh trục. Lúc ban ñầu t0 = 0 bánh xe có tốc ñộ góc
5 rad/s . Sau 5 s tốc ñộ góc của nó tăng lên ñến 7 rad/s . Gia tốc góc của bánh xe là
A. γ = 0, 4 rad/s 2 . B. γ = 0, 2 rad/s 2 . C. γ = 2, 4 rad/s 2 . D. γ = 0,8 rad/s 2 .
C©u 6 : Hai chất ñiềm có khối lượng 1 kg và 2 kg ñược gắn ở hai ñầu của thanh nhẹ có chiều dài 1 m .
Momen quán tính của hệ ñối với trục quay ñi qua trung ñiểm của thanh và vuông góc với thanh
có giá trị
A. 0, 75 kgm 2 . B. 1,5 kgm 2 . C. 0, 5 kgm 2 . D. 1, 75 kgm 2 .
C©u 7 : Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. tốc ñộ góc của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. khối lượng của vật. D. vị trí trục quay của vật.
C©u 8 : Một người ñẩy ñu quay có ñường kính 4 m bằng một lực 60 N ñặt tại vành của chiếc ñu theo
phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào ñu quay có giá trị
A. 120 Nm . B. 30 Nm . C. 240 Nm . D. 15 Nm .
C©u 9 : Một vật có momen quán tính 0, 72 kgm 2 quay ñều 10 voø ng trong 1,8 s . Momen ñộng lượng
của vật có ñộ lớn bằng
A. 25 kgm 2 /s . B. 4 kgm 2 /s . C. 8 kgm 2 /s . D. 13 kgm 2 /s .
C©u 10 : ðại lượng trong chuyển ñộng quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển ñộng tịnh
tiến của chất ñiểm là
momen ñộng
A. momen quán tính. B. C. tốc ñộ góc. D. momen lực.
lượng.
C©u 11 : Momen quán tính của một hình cầu ñặc có bán kính R và trục quay ñi qua tâm là
2 1 5
A. I = mR 2 . B. I = mR 2 . C. I = mR 2 . D. I = mR 2 .
5 2 2
C©u 12 : Momen quán tính của một ñĩa tròn có bán kính R có trục quay ñi qua tâm là
1 1 2
A. I = mR 2 . B. I = mR 2 . C. I = mR 2 . D. I = mR 2 .
2 3 5
C©u 13 : Momen quán tính của một vành tròn có bán kính R có trục quay ñi qua tâm là
1 2 1
A. I = mR 2 . B. I = mR 2 . C. I = mR 2 . D. I = mR 2 .
3 5 2
C©u 14 : Momen quán tính của một thanh mảnh, ñồng chất phân bố ñều dài l , có trục quay là ñường
trung trực của thanh là
1 1 1 2
A. I = ml 2 . B. I = ml 2 . C. I = ml 2 . D. I = ml 2 .
12 3 2 5

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 71
C©u 15 : Một lực tác dụng vào vật rắn, có giá ñi qua trục quay. Có momen lực
A. bằng không. B. không ñổi và khác không.
C. làm vật quay cùng chiều kim ñồng hồ. D. làm vật quay ngược chiều kim ñồng hồ.
C©u 16 : Một vật rắn ñang quay quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật, một ñiểm xác ñịnh trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 , có tốc ñộ dài là hằng số. Tính chất chuyển ñộng của vật rắn ñó là
A. quay nhanh dần ñều. B. quay ñều.
C. quay chậm dần ñều. D. quay biến ñổi ñều.
C©u 17 : Khi một vật rắn quay ñều quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật thì một ñiểm xác ñịnh trên vật ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. tốc ñộ dài biên ñổi. B. véc tơ vận tốc dài biến ñổi.
C. tốc ñộ góc biến ñổi. D. véc tơ vận tốc dài không ñổi.
C©u 18 : Một vật rắn quay chậm dần ñều quanh một trục cố ñịnh xuyên qua vật thì
A. tốc ñộ góc luôn có giá trị âm. B. tích tốc ñộ góc và gia tốc góc có giá trị
luôn âm.
C. tích tốc ñộ góc và gia tốc góc có giá trị D. gia tốc góc luôn có giá trị âm.
luôn dương.
C©u 19 : Một người ñang ñứng ở mép của một sàn hình tròn nằm ngang, quay quanh trục ñi qua tâm. Bỏ
qua mọi lực cản. Lúc ñầu người và sàn ñứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một
chiều thì sàn
A. vẫn ñứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
B. quay ngược chiều chuyển ñộng của người.
C. quay cùng chiều chuyển ñộng của người rồi sau ñó quay ngược lại.
D. quay cùng chiều chuyển ñộng của người.
C©u 20 : Ban ñầu một vận ñộng viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng ñang thực hiện ñộng tác
quay quanh trục thẳng ñứng ñi qua trọng tâm của người ñó. Bỏ qua mọi lực cản. Sau ñó vận
ñộng viên khép hai tay lại thì chuyển ñộng quay sẽ
A. quay chậm lại. B. quay nhanh hơn. C. không thay ñổi. D. dừng lại ngay.
C©u 21 : Một vận ñộng viên trượt băng nghệ thuật ñang thực hiện ñộng tác ñứng quanh trục ñi qua thân
mình. Nếu vận ñông viên dang hai tay rộng ra thì
A. momen quán tính của vận ñộng viên ñối với trục quay giảm và tốc ñộ góc tăng.
B. momen quán tính của vận ñộng viên ñối với trục quay tăng và tốc ñộ góc giảm.
C. momen quán tính của vận ñộng viên ñối với trục quay tăng và tốc ñộ góc tăng.
D. momen quán tính của vận ñộng viên ñối với trục quay giảm và tốc ñộ góc giảm.
C©u 22 : Một lực tác dụng lên một vật làm cho nó quay quanh một trục cố ñịnh. Trong các ñại lượng
nào sau ñây, ñại lượng nào không phải là hằng số ?
A. Gia tốc góc. B. Vận tốc góc. C. Momen quán tính. D. Khối lượng.
C©u 23 : Một người có khối lượng 40kg , ñứng ở mép trên của sàn quay quanh trục thẳng ñứng, bỏ qua
ma sát. Bán kính của sàn là 2m , momen quán tính là 840kgm 2 . Khi sàn và người ñang ñứng
yên người ấy ném một hòn ñá có khối lượng 1kg với vận tốc 20m/s theo phương tiếp tuyến
với sàn thì
A. người và sàn quay theo chiều chuyển ñộng của hòn ñá với tốc ñộ góc ω = −0, 04rad/s .
B. người và sàn quay ngược chiều chuyển ñộng của hòn ñá với tốc ñộ góc ω = −0,04rad/s .
C. người và sàn quay ngược chiều chuyển ñộng của hòn ñá với tốc ñộ góc ω = −0,25rad/s .
D. người và sàn quay theo chiều chuyển ñộng của hòn ñá với tốc ñộ góc ω = −0,25rad/s .
C©u 24 : Momen ñộng lượng
A. không phụ thuộc vào vị trí trục quay. B. ñặc trưng cho trạng thái chuyển ñộng của
một vật quay.
C. không phụ thuộc vào hình dạng của vật. D. ñặc trưng cho tác dụng lực vào vật.
C©u 25 : Hai ñĩa có khối lượng và bán kính như nhau quay quanh trục thẳng ñứng dưới tác dụng của
momen lực như nhau. Người ta ñặt vào ñĩa 1 một khối lượng m cách trục quay một ñoạn l và
l
ñặt vào ñĩa 2 một vật có khối lượng 2m cách trục quay một ñoạn . Vận tốc của hai ñĩa sẽ
2
như thế nào?

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 72
A. ðĩa 1 và ñĩa 2 quay như nhau. B. ðĩa 1 quay chậm hơn ñĩa 2.
C. ðĩa 1 quay nhanh hơn ñĩa 2. D. ðĩa 1 và ñĩa 2 quay chậm lại như nhau.
C©u 26 : Một người nặng 50kg ñứng ở mép một sàn quay hình tròn ñể chơi trò ngựa gỗ quay vòng, sàn
có bán kính 3m và momen quán tính 1500kgm 2 . Khi người bắt ñầu chạy quanh mép bàn với
tốc ñộ 3,6m/s (so với sàn) thì sàn bắt ñầu quay theo chiều ngược lại. Tốc ñộ góc của sàn là
A. ω2 = −1,2rad/s . B. ω2 = −0,36rad/s . C. ω2 = 1,2rad/s . D. ω2 = 0,36rad/s .
C©u 27 : Một bánh ñà có momen quán tính ñối với trục quay cố ñịnh của nó là 0,4 kg. m 2 . ðể bánh ñà
tăng tốc từ trạng thái ñứng yên ñến tốc ñộ góc ω phải tốn công 2000J. Bỏ qua ma sát. Giá trị
của ω là
A. 10 rad/s. B. 100 rad/s. C. 200 rad/s. D. 50 rad/s.
C©u 28 : Một chất ñiểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố ñịnh ∆ theo quỹ ñạo tròn tâm O, bán
kính r. Trục ∆ qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ ñạo. Tại thời ñiểm t, chất ñiểm có
tốc ñộ dài, tốc ñộ góc, gia tốc hướng tâm và ñộng lượng lần lượt là v, ω, an và p. Momen ñộng
lượng của chất ñiểm ñối với trục ∆ ñược xác ñịnh bởi
A. L=m an . B. L=pr. C. L=mv r 2 . D. L=mrω.
C©u 29 : Trong chuyển ñộng quay của vật rắn quanh một trục cố ñịnh, momen quán tính của vật ñối với
trục quay
A. phụ thuộc tốc ñộ góc của vật. B. phụ thuộc vị trí của vật ñối với trục quay.
C. tỉ lệ với momen lực tác dụng vào vật. D. tỉ lệ với gia tốc góc của vật.
C©u 30 : Một vật rắn ñang quay ñều quanh trục cố ñịnh ∆ với tốc ñộ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng của
một momen hãm có ñộ lớn không ñổi nên quay chậm dần ñều và dừng lại sau 2 phút. Biết
momen quán tính của vật rắn này ñối với trục ∆ là 10 kg. m 2 . Momen hãm có ñộ lớn bằng
A. 2,0 N.m. B. 2,5 N.m. C. 3,5 N.m. D. 3,0 N.m.
C©u 31 : Một ñĩa mài có momen quán tính ñối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. ðĩa chịu một momen
lực không ñổi 16 Nm, sau 3,3 s kể từ lúc khởi ñộng tốc ñộ góc của ñĩa là
A. 52 rad/s. B. 36 rad/s. C. 44 rad/s. D. 20 rad/s.
C©u 32 : Hai chất ñiểm A, B cùng khối lượng m = 2 kg gắn vào hai ñầu thanh nhẹ, dài l = 1,2m. Momen
quán tính của hệ ñối với trục quay ñi qua ñầu thanh và vuông góc với thanh có giá trị là
A. 4,8 kg.m2. B. 2,4 kg.m2. C. 2,88 kg.m2. D. 1,44 kg.m2.
C©u 33 : ðơn vị của momen ñộng lượng là
A. kg.m2.rad . B. kg.m. s −1 . C. kg.m2.s-1. D. kg.m.s −2 .
C©u 34 : Một ñĩa tròn bán kính R = 10 cm quay quanh trục thẳng ñứng với tốc ñộ n = 5 vòng/s. Tốc ñộ
dài của một ñiểm trên vành ñĩa bằng
A. 10 cm/s. B. 100 cm/s. C. 3,14 m/s. D. 50 cm/s.
C©u 35 : Một bánh xe có ñường kính 4m quay với gia tốc góc không ñổi 4 rad/s2, to = 0 là lúc bánh xe
bắt ñầu quay. Gia tốc hướng tâm của một ñiểm P trên vành bánh xe ở thời ñiểm t = 2s là
A. 16 m/s2. B. 64 m/s2. C. 128 m/s2. D. 32 m/s2.
C©u 36 : Một thanh nhẹ dài 1m quay ñều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng ñứng ñi qua
trung ñiểm của thanh. Hai ñầu thanh có hai chất ñiểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc ñộ của
mỗi chất ñiểm là 5m/s. Momen ñộng lượng của thanh là
A. 15,0 kgm2/s. B. 7,5 kgm2/s. C. 12,5 kgm2/s. D. 10,0 kgm2/s.
C©u 37 : Các vận ñộng viên nhảy cầu xuống nước có ñộng tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm
A. tăng momen quán tính ñể tăng tốc ñộ quay.
B. giảm momen quán tính ñể tăng momen ñộng lượng.
C. giảm momen quán tính ñể tăng tốc ñộ quay.
D. tăng momen quán tính ñể giảm tốc ñộ quay.
C©u 38 : Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất ñiểm chuyển ñộng trên một ñường tròn
làm chất ñiểm chuyển ñộng với gia tốc góc không ñổi γ = 2,5rad/s2. Bán kính ñường tròn là
40cm thì khối lượng của chất ñiểm có giá trị là
A. 1,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 0,6 kg.
C©u 39 : Một bánh xe có ñường kính 50cm quay nhanh dần ñều trong 4s tốc ñộ góc tăng từ 120
vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của ñiểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 73
ñược 2s có giá trị là
A. 183,6 m/s2. B. 196,5 m/s2. C. 157,8 m/s2. D. 162,7 m/s2.
C©u 40 : Một chất ñiểm chuyển ñộng tròn xung quanh một trục có momen quán tính ñối với trục là I.
Kết luận nào sau ñây là không ñúng?
A. Tăng khoảng cách từ chất ñiểm ñến trục quay lên 2 lần thì momen quán tính tăng 4 lần.
B. Tăng khối lượng của chất ñiểm lên 2 lần thì momen quán tính tăng lên hai lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất ñiểm ñến trục quay lên 2 lần thì momen quán tính tăng 2 lần.
D. Tăng ñồng thời khối lượng của chất ñiểm lên 2 lần và khoảng cách từ chất ñiểm ñến trục quay lên 2
lần thì momen quán tính tăng 8 lần.
C©u 41 : Một bánh xe quay nhanh dần ñều từ trạng thái ñứng yên sau 2s nó ñạt tốc ñộ góc 10 rad/s. Gia
tốc góc của bánh xe là
A. 10,0 rad/s2. B. 2,5 rad/s2. C. 5,0 rad/s2. D. 12,5 rad/s2.
C©u 42 : Một bánh xe quay nhanh dần ñều trong 4s, tốc ñộ góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe có giá trị là
A. 4π rad/s2. B. 3π rad/s2. C. 2π rad/s2. D. 5π rad/s2.
C©u 43 : Một momen lực không ñổi tác dụng vào vật có trục quay cố ñịnh. Trong các ñại lượng sau ñại
lượng nào không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc. B. Momen quán tính. C. Tốc ñộ góc. D. Khối lượng.
C©u 44 : Hai ñĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng ñứng ñi qua tâm của chúng. ðĩa 1 có momen
quán tính I1 ñang quay với tốc ñộ ω0, ñĩa 2 có momen quán tính I2 ban ñầu ñứng yên. Thả nhẹ
ñĩa 2 xuống ñĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn, hai ñĩa cùng quay với tốc ñộ góc là
I2 I2 I1 I1
A. ω = ω0 . B. ω = ω0 . C. ω = ω0 . D. ω = ω0 .
I1 I1 + I 2 I2 + I2 I2
-2 2
C©u 45 : Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính ñối với trục là I =10 kgm . Ban ñầu
ròng rọc ñang ñứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không ñổi F = 2N theo phương tiếp
tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 14 rad/s2. B. 28 rad/s2. C. 20 rad/s2. D. 35 rad/s2.
C©u 46 : Một người ñứng trên một chiếc ghế ñang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay
theo phương ngang, ghế và người quay với tốc ñộ góc ω. Ma sát ở trục quay nhỏ không ñáng
kể. Sau ñó người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc ñộ góc mới của hệ “người
+ ghế”
A. tăng lên. B. lúc ñầu tăng, sau ñó giảm dần bằng 0.
C. lúc ñầu giảm sau ñó bằng 0. D. giảm ñi.
C©u 47 : Một ñĩa tròn có momen quán tính I ñang quay quanh một trục cố ñịnh có tốc ñộ góc ω0. Ma sát
ở trục quay nhỏ không ñáng kể. Nếu tốc ñộ góc của ñĩa giảm ñi hai lần thì
A. momen ñộng lượng tăng bốn lần, ñộng năng quay tăng hai lần.
B. momen ñộng lượng giảm hai lần, ñộng năng quay tăng bốn lần.
C. momen ñộng lượng tăng hai lần, ñộng năng quay giảm hai lần.
D. momen ñộng lượng giảm hai lần, ñộng năng quay giảm bốn lần.
C©u 48 : Một vật rắn quay ñều xung quanh một trục, một ñiểm M trên vật rắn cách trục quay một
khoảng R thì có
A. tốc ñộ góc ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc ñộ góc ω tỉ lệ nghịch với R.
C. tốc ñộ dài v tỉ lệ nghịch với R. D. tốc ñộ dài v tỉ lệ thuận với R.
C©u 49 : Một ñĩa mỏng, phẳng, ñồng chất có thể quay ñược xung quanh một trục ñi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng ñĩa. Tác dụng vào ñĩa một momen lực 960 Nm không ñổi, ñĩa chuyển ñộng
quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Momen quán tính của ñĩa ñối với trục quay ñó là
A. 160 kgm2. B. 180 kgm2. C. 240 kgm2. D. 320 kgm2.
2
C©u 50 : Một ñĩa mài có momen quán tính ñối với trục quay của nó là 12 kgm . ðĩa chịu một momen
lực không ñổi 16Nm. Momen ñộng lượng của ñĩa tại thời ñiểm t = 33s là
A. 70,4 kgm2/s. B. 30,6 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 52,8 kgm2/s.
C©u 51 : Trong chuyển ñộng quay nhanh dần, tốc ñộ góc của vật rắn ñối với trục quay
A. giảm theo thời gian. B. bằng không.
C. không ñổi. D. tăng theo thời gian.
C©u 52 : Một bánh xe quay ñều xung quanh một trục cố ñịnh với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 74
1,5s bánh xe quay ñược một góc là
A. 120π rad. B. 150π rad. C. 90π rad. D. 180π rad.
C©u 53 : Một momen lực có ñộ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính ñối với trục
bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ thì ñộng năng của bánh
xe ở thời ñiểm t = 10s là
A. 18,3 kJ. B. 24,6 kJ. C. 20,2 kJ. D. 22,5 kJ.
-2
C©u 54 : Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính ñối với trục là I =10 kgm2. Ban ñầu
ròng rọc ñang ñứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không ñổi F = 2N theo phương tiếp
tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực ñược 3s thì tốc ñộ góc của nó là
A. 20rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 60 rad/s.
C©u 55 : Một bánh xe có momen quán tính ñối với trục quay cố ñịnh là 12kgm2 quay ñều với tốc ñộ
30vòng/phút. ðộng năng của bánh xe là
A. 360,0 J. B. 180,0 J. C. 236,8 J. D. 59,20 J.
C©u 56 : Một vật rắn quay nhanh dần ñều với tốc ñộ góc ban ñầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2
lần thì góc vật rắn quay ñược
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
C©u 57 : 3
Kim giờ của một chiếc ñồng hồ có chiều dài bằng chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
4
ñều. Tỉ số tốc ñộ góc của ñầu kim phút và ñầu kim giờ là
A. 1/24. B. 24. C. 1/12. D. 12.
C©u 58 : Trong chuyển ñộng quay biến ñổi ñều một ñiểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần (tổng
vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của ñiểm ấy
A. có ñộ lớn không ñổi. B. có hướng và ñộ lớn không ñổi.
C. có hướng không ñổi. D. luôn luôn thay ñổi.
C©u 59 : Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất ñiểm chuyển ñộng trên một ñường tròn
làm chất ñiểm chuyển ñộng với gia tốc góc không ñổi γ = 2,5rad/s2. Momen quán tính của chất
ñiểm ñối với trục ñi qua tâm và vuông góc với ñường tròn ñó là
A. 0,315 kgm2. B. 0,412 kgm2. C. 0,214 kgm2. D. 0,128 kgm2.
C©u 60 : Một ñiểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay ñều quanh trục, ñiểm
ñó có tốc ñộ dài là v. Công thức tính tốc ñộ góc của vật rắn là
R v2 v
A. ω = . B. ω = . C. ω = v.R . D. ω = .
v R R

ðáp án chương 10
1 A 11 A 21 B 31 C 41 C 51 D
2 A 12 A 22 B 32 C 42 C 52 D
3 A 13 A 23 B 33 C 43 C 53 D
4 A 14 A 24 B 34 C 44 C 54 D
5 A 15 A 25 B 35 C 45 C 55 D
6 A 16 B 26 B 36 C 46 D 56 D
7 A 17 B 27 B 37 C 47 D 57 D
8 A 18 B 28 B 38 C 48 D 58 D
9 A 19 B 29 B 39 C 49 D 59 D
10 A 20 B 30 B 40 C 50 D 60 D

Luyện kĩ năng giải bài tập TNKQ ôn thi TNTHPT & luyện thi ðH, Cð năm 2011 75

You might also like