You are on page 1of 5

http://www.qtkd4.

com Kinh Tế Lượng - Chương 2

Bài tập : Giả sử có mẫu thống kê được như sau :

X 80 100 120 140 160 180


Y 65 80 90 103 110 130

X: Chi phí quảng cáo (triệu đ/năm)

Y: Doanh số bán (tỉ đ/năm)

a/ tìm hàm hồi qui tuyến tính mẫu của Y theo X. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi qui

b/ Ước lượng các hệ số hồi qui tổng theer với độ tin cậy 95 %

c/ Kiểm định sự ảnh hưởng của X đối với Y hay sự phù hợp của mô hình với mức ý nghĩa 1 %

d/ Dự báo Y trung bình và Y cá biệt tại Xo = 135 với độ tin cậy 95 %

Giải :

a/ n = 6

 X  = 780 (kết quả tính từ máy tính)


X=  Xi = 
= 130


 X  = 108400 (kết quả tính từ máy tính)

  =  X  − n X  = 108400 – 6 x (130) = 7000

 Y = 578 (kết quả tính từ máy tính)

 
Y =   Yi =
= 96,33

 Y = 58334 (kết quả tính từ máy tính)

 
 y =  Y − n Y 
= 58334 – 6 x ( ) = 2653,3333

   = (80 x 65) + (100 x 80) + (120 x 90) + (140 x 103) + (160 x 110) + (180 x 130) = 79420

   =    - n X Y = 79420 – 6 x 130 x = 4280

 !" #" %

β = = = 0, 6114
 !$" 

1
http://www.qtkd4.com Kinh Tế Lượng - Chương 2

 %

β = Y - β X =
-


x 130 = 16,8476

 = ' + '  = 16,8476 + 0,6114 

Ý nghĩa :
()
β = 0,1614 = (hệ số góc / độ dốc)
(*

 Khi X tăng 1 triệu đ/năm thì Y tăng trung bình 0,6114 tỉ đ/ năm.
)
β = 16,8476 = (Tung độ gốc)
*

 Khi X = 0 (không có chi phí quảng cáo) thì Y đạt mức tối thiểu là 16,8476 tỉ đ/năm

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hướng dẫn bấm máy tính dựa vào dữ liệu của bảng thống kê. (Đối với dòng FX 570)

 Tính  

Bấm Mode (2 lần )  bấm 1 (chọn chế độ SD)

Bắt đầu nhập số liệu : nhập lần lượt các giá trị trên dòng X trong bảng thống kê, mỗi lần nhập xong một
giá trị bấm M+ rồi nhập giá trị tiếp theo.

Ví dụ :

- nhập 80 bấm M+  n = 1

- nhập 100 bấm M+  n = 2

…..

- Nhập 180 bấm M+  n = 6

Sau khi nhập xong tất cả dữ liệu trên ta bấm Shift  1  2 ( chọn  ) cho ra kết quả   = 780

 Tính  

Từ màn hình sau khi tính   trên, bấm Shift  1  1 ( chọn   ) cho ra kết quả   = 108400

 Tính  

Bấm shift  mode  3  =  = để xóa dữ liệu cũ của X

Vào lại chế độ SD bấm mode (2 lần )  1 (chọn chế độ SD)

2
http://www.qtkd4.com Kinh Tế Lượng - Chương 2

Bắt đầu nhập số liệu : nhập lần lượt các giá trị trên dòng Y trong bảng thống kê, mỗi lần nhập xong một
giá trị bấm M+ rồi nhập giá trị tiếp theo.

Các bước tiếp theo làm giống như khi Tính X.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b/  - =   - '  . . = 2653,3333 – 0,1614 x 4280 = 36,419

 1 ,%2
δ2 =  - = = 9,1048
/0 0

3$ 2,
%
var( ' ) =  4 $ = 

= 0,0013
5

se(' ) = 6789( ' ) = 0,0361


%

var( ' ) =   . var( ' ) = . 0,0013 = 23,4978


se(' ) = 6789( ' ) = 4,8475

1 – α = 0,95  :; (n-2) = :
, (4) = 2,776 (kết quả tra bảng)
$

' [ ' :; (n-2) . se(' ) ] , i = 1, 2


$

' [0,6114 2,776 . 0,0361] = [0,5113; 0,7115] ]

' [16,8476 2,776 . 4,8475] = [3,3911; 30,3041] ]

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

c/ Cách 1: dùng kiểm định t (t_test)

Giả thiết A
: ' = 0; A : ' ≠ 0

Tính :
C$
, %
t= = = 16,936
se(C$ )
,
1 

α = 0,01  :; (n-2) = :
,

 (4) = 4, 601 (kết quả tra bảng)


$

có : | t | = 16,936 > 4,601 = :


, (4) nên bác bõ A

Vậy X thực sự ảnh hưởng đến Y

Cách 2: dùng kiểm định F (F_test)

3
http://www.qtkd4.com Kinh Tế Lượng - Chương 2

Giả thiết H
: r  = 0; H : r  ≠ 0

<=> H
: β = 0;

Tính :

 2 

9  = '  .2 = 0,6114 . = 0,9863


.  1,111

Ý nghĩa: ta có 98,63 % sự biến thiên trong Y được giải thích bởi mô hình hồi quy (tức là bởi X)

r2
,2 1
F = 0r2 . (n – 2) = 0
,2 1 (6 - 2) = 287,423

Với α = 0,01 => FI (1,n-2) = F


,
(1,4) = 21,2 (tra bảng)

Có F = 287,423 > 21,2 = F


,
(1,4) nên bác bỏ H

Vậy mô hình hồi qui được xem xét là phù hợp. Hay X thực sự có ảnh hưởng đến Y

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

d/

Ta có :

X
= 135  Y
= ' + ' 
= 16,8476 + 0,6114 x 135 = 99,3905
$ $
 (X0 −X)  (135−130)
var(Y
) = δ2 [ / +  45$
] = 9,1048 [ + ] = 1,5493


se(
) = 6789( 
) = 1,2449

E(Y/
= 135) [
:; (n-2). se(
) ] = [99,3905 2,776 x 1,2449 ] = [ 95,9346 ; 102,8465]
$

var(
− Y
) = var(Y
) + δ2 = 1,5449 + 9,1048 = 10,6542

se(
− Y
) = 6789( 
− Y
) = 3,2641


[
:; (n-2). se(0 − 
)] = [ 99,3905 2,776 x 3,2641 ] = [ 90,3294 ; 108, 4516 ]
$

4
http://www.qtkd4.com Kinh Tế Lượng - Chương 2

• Qui ước trình bày kết quả hồi qui :

Yi = 16,8476 + 0,6114Xi

se = (4,8476) (0,0361)

t = (3,4755) (16,9363)

p = (0,0255) (0,0001)

r2 = 0,9863

F = 287,423

p = 0,0001

• p2 = 0,0001 xác suất rất nhỏ (< α = 0,01) nên bác bỏ H0 : ' = 0
• p = 0,0001 xác suất rất nhỏ (< α = 0,01) nên bác bỏ H0 : 9  = 0

You might also like