You are on page 1of 33

TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ - PHẦN PHÁ SẢN

1.Thế nào là phá sản trung thực


a. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng
phá sản
b. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
C. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
d. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ

2 Chủ thể kinh doanh nào không là đối tượng áp dụng của luật phá sản 2004
A. Hợp tác xã B. Hộ kinh doanh
C. Công ty TNHH D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 3: Các đối tượng nào sau nay không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
Doanh nghiệp, Hợp tác xã
a. Đại diện công đoàn b. Cổ đông công ty cổ phần
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh d. Chủ nợ có bảo đảm

Câu 4: Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên
thứ 1, gồm những khoản:
a. Thanh toán khoản nợ cho người lao động b. Thanh toán chi phí phá sản
c. Nợ thuế đối với nhà nước d. Tất cả đều đúng

Câu 5: Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền tạm ứng phí phá
sản theo quy định của tòa án, trừ người nộp đơn là:
a. Chủ nợ không có bảo đảm b. Đại diện người lao động
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh d. Tất cả đều đúng

Câu 6: Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành hai lọai nào:
a. Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện b. Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
c. Phá sản trung thực, phá sản gian trá d. phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc

Câu 7: Trường hợp người nộp đơn không phải là chủa Doanh nghiệp , Hợp tác xã hay người
đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp,Hợp tác xã thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý
đơn tòa án phải thông báo cho Doanh nghiệp,Hợp tác xã đó biết:
a. 1 ngày b. 5 ngày c. 10 ngày d. 15 ngày

Câu 8: Theo luật phá sản năm 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản
của tòa án không được làm gì trong những điều sau:
a. Thanh lý nợ không đảm bảo
b. Chuyển các khoản nợ không đảm bảo thành các khoản nợ có bảo m bằng tài sản của DN
c. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 9 Theo luật phá sản 2004, thời hạn để tòa án quyết định mở hay không mở thủ tục phá
sản đối với doanh nghiệp là:
a. 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
b. 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
c. 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
d. Câu a, b, c đều sai.

Câu 10: Theo luật phá sản năm 2004, có mấy bước tiến hành thủ tục phá sản doanh nghiệp,
hơp tác xã:
a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước

Câu 11: Theo luật phá sản 2004, điều kiện để hội nghị chủ nợ hợp lệ là:
a. Có hơn 1/2 số chủ nợ không đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ không đảm bảo trở lên.
b. Có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia theo quy định.
c. Có sự tham gia của tất cả chủ nợ.
d. cả a và b

Câu 12: Theo luật phá sản năm 2004, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã, chủ nợ khiếu nại,
kháng nghị về quyết định tuyên bố phá sản là
a. 5 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá
sản
b. 10 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã
phá sản
c. 20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã
phá sản
d. 30 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã
phá sản

Câu 13: Đối tượng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiêp :
a. Chủ nợ có đảm bảo.
b. Đại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn.
c. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh.
d. Câu b và c đúng.

Câu 14: Tối đa bao nhiêu ngày kể từ khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, toà án phải
quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản :
a. 15 ngày b. 30 ngày
c. 45 ngày c. 60 ngày

Câu 15..Phương án phân chia tài sản doanh nghiệp mắc nợ theo thứ tự ưu tiên là:
a.Phí phá sản, khoản nợ lương công nhân, các khoản nợ không có bảo đảm
b.Phí phá sản, thuế của nhà nước, khoản nợ lương công nhân và các khoản nợ không có đảm
bảo
c.Khoản nợ có bảo đảm, thuế, khoản nợ không có bảo đảm
d.Tất cả đều sai
Câu 16 : Thủ tục tiến hành phá sản là:
a. Thủ tục tư pháp. b. Thủ tục hành chính.
c. Thủ tục dân sự. d. Thủ tục hình sự .

Câu 17 : Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố phá sản của doanh nghiệp :
a. Tòa án nhân dân cấp Tỉnh, huyện nơi Doanh nghiệp, HTX được cấp GCN ĐKKD
b. Phòng thi hành thuộc sở tư pháp
c. Viện kiểm soát nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện nơi doanh nghiệp, HTX đăng kí.
d. Tòa án kinh tế, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

Câu 18 : Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời với
việc ra quyết định:
a. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản.
b. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối.
c. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản.
d. Các câu trên đều đúng.

Câu 19 : Toà án sẽ thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi:
a. Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản.
b. Người nộp đơn xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng phí.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.

Câu 20:Phá sản và Giải thể có điểm nào giống nhau:


a.Đều chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp
b.Đều phải tiến hành thủ tục Phá sản hay Giải thể
c.Đều phải thanh toán nợ khi tuyên bố Phá sản hay Giải thể
d.Tất cả đều đúng

Câu 21:Đối tượng nào sẽ không chịu trách nhiệm vô hạn khi doanh nghiệp, công ty bị lâm
vào tình trạng phá sản:
a.Công ty TNHH b.DN tư nhân c.Thành viên hợp danh d.Câu b,c đúng

Câu 22:Đối tượng nào có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục Phá sản doanh nghiệp, HTX:
a.Chủ sở hữu doanh nghiệp nhà nước b.Cổ đông CTCP
c.Thành viên hợp danh CTHD d.Tất cả đều đúng

Câu 23:Pháp luật Phá sản là công cụ pháp lý để bảo vệ quyền lợi chính đáng,hợp pháp của:
a.Chủ nợ b.Con nợ
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai

Câu 24:Hiện tượng Phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế-xã hội nào:
a.Ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh
b.Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động
c.Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội
d.Tất cả đều đúng
Câu 25.:Doanh nghiệp lâm vào tình trạng Phá sản thì có được coi là đã bị Phá sản không:
a.Có b.Không c.Chưa hẳn

Câu 26.:Luật Phá sản 2004 quy định thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố Phá sản là:
a.Tòa án cấp huyện
b.Tòa án cấp tỉnh
c.Tòa án cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
d.Tất cả đều đúng

Câu 27. Thế nào là Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản:
a. Doanh nghiệp bị lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán
các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
b. Công ty gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại một thời điểm
tổng giá trị tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán trong số các khoản nợ đến hạn, là
công ty lâm vào tình trạng phá sản.
c. Doanh nghiệp đang lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ
trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất
khả năng thanh toán nợ đến hạn.
d. Câu a, b, c đều sai.

Câu 28: Theo Luật phá sản của Việt Nam, quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản trước
hết được quy định cho:
a. Chủ nợ. b. Chủ nợ không có đảm bảo.
c. Chủ nợ có đảm bảo một phần. d. Câu b và c đúng.

Câu 29: Khi doanh nghiệp. hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản, ai có quyền nộp đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản?
a. Người lao động thông qua đại diện công đoàn.
b. Chủ sở hữu của doanh nghiệp hoặc chủ doanh nghiệp, hợp tác xã.
c. Cổ đông, nhóm cổ đông ( công ty cổ phần) hoặc thành viên hợp danh ( công ty hợp danh).
d. Câu a, b, c đều đúng.

Câu 30: Toà án có thể trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản nếu:
a. Người nộp đơn không nộp tiền tạm ứng phí phá sản ( trừ trường hợp người nộp đơn là
đại diện người lao động).
b. Người nộp đơn không có quyền nộp đơn.
c. Một Toà án khác đã mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình
trạng phá sản.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 31: Doanh nghiệp, hợp tác xã kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản,
không bị cấm, hạn chế hoạt động gì?
a. Thanh tóan nợ không có bảo đảm. b. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ.
c. Hoạt động kinh doanh. d. Câu a, b, c đều sai.

Câu 32: Trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của Tòa án mở
thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Tòa án?
a. 60 ngày. b. 45 ngày. c. 30 ngày. d. 15 ngày.

Câu 33: Hội nghị phải được triệu tập lại chậm nhất sau bao lâu kể từ ngày hoãn hội nghị chủ
nợ?
a. 10 ngày. b. 15 ngày. c. 20 ngày. d. 30 ngày.

Câu 34. Giấy triệu tập hội nghị chủ nợ phải được gửi cho người có quyền và nghĩa vụ tham
gia chậm nhất là bao lâu kể từ ngày lập xong danh sách chủ nợ?
a. 25 ngày. b. 20 ngày. c. 15 ngày. d. 10 ngày.

Câu 35. Tổ chức quản lý, thanh lý tài sản không có nhiệm vụ, quyền hạn nào?
a. Thu hồi và quản lý tài sản, tài liệu, sổ kế toán và con dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã
bị áp dụng thủ tục thanh lý.
b. Tự thực hiện phương án phân chia tài sản.
c. Gửi các khỏan tiền thu được từ những người mắc nợ và từ việc bán đấu giá tài sản của
doanh nghiệp, hợp tác xã vào tài khỏan mở tại ngân hàng.
d. Thi hành các quyết định khác của thẩm phán trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản.

Câu 36: Trong thời hạn hoạt động kinh doanh theo phương án phục hồi, theo chu kỳ bao lâu
thì doanh nghiệp, hợp tác xã phải gửi cho Toà án báo cáo về tình hình thực hiện phương án
phục hồi của mình?
a. 6 tháng. b. 5 tháng. c. 3 tháng. d. 9 tháng.

Câu 37: Ai là người có quyền triệu tập hội nghị chủ nợ?
a. Chủ nợ không bảo đảm có số nợ lớn nhất. b. Chủ nợ bảo đẩm có số nợ lớn nhất.
c. Thẩm phán. d. Viện trưởng Viện kiểm sát.

Câu 38.Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp tỉnh có bao nhiêu thẩm phán phụ trách
a.1 thẩm phán b.2 thẩm phán c.3 thẩm phán d. 4 thẩm phán

Câu 39.Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp huyện có bao nhiêu thẩm phán phụ trách
a.1 thẩm phán b.2 thẩm phán c.3 thẩm phán d. 4 thẩm phán

Câu 40.Doanh nghiệp bị coi là phá sản khi:


a.Mất khả năng thanh toán các khoản nợ
b. Đã tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản
c.Lâm vào tình trạng phá sản
d.Tất cả các câu trên đều đúng
Luật Kinh Tế- PHẦN CÔNG TY
41.Có bao nhiêu lọai hình công ty?
a. CTCP, CT TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
b. CTCP, CT TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, CT hợp danh
c CTCP, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty
d. CTCP, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN

42.Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?


a.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
b.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
c.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
d.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

43.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh,cơ
quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho
cơ quan thuế,thống kê:
a.7 ngày b.15 ngày c.20 ngày d.30 ngày

44.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh,
Doanh nghiệp phải đăng trên mạng thông tin doanh nghiệp của cơ quan ĐKKD hoặc báo viết
trong 3 số liên tục:
a.7 ngày b.15 ngày c.20 ngày d.30 ngày

45.Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
a.1 DNTN b.2 DNTN c.3 DNTN d.Không giới hạn
46 Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:
a.Công ty TNHH
b.Công ty Hợp danh
c.Công ty cổ phần
d.DNTN

46.Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi :


a.Đăng kí kinh doanh
b.Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c.Khi nộp đơn xin thành lập Công ty
d.khi đăng ký trên mạng thông tin Doanh nghiệp của cơ quan ĐKKD

48.Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) :
a.TVHD phải liên đới chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của
công ty còn TVGV chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi nguồn vốn mình góp vào công ty
b.TVHD có quyền điều hành quản lí công ty còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn
TVGV thì được
d.Cả 3 câu trên đều đúng

49.Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
a.Cty cổ phần b.Cty hợp danh c.DNTN d.Cả 3 câu đều
sai

50..Vốn điều lệ là gì?


a.Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
b.Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
c.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được
ghi vào điều lệ công ty (khoản 7/D94 LDN 2005)
d.câu b và c đúng

51.Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
a.Tối thiểu là 2
b.Không giới hạn
c.Tối thiểu là 2,tối đa là 50
d.Tất cả đều sai

52.Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở
a.Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui
định trong luật DN,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
b.Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN
và chủ sở hữu DN
c.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
d.Tất cả đều đúng

53..Nghĩa vụ của doanh nghiệp:


a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b.Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
d.Khiếu nại tố cáo theo qui định.

54.Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:


a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
b.Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c.Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không
kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh và kê khái khống vốn ĐKKD
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định

55.Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
a.Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng
b.Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c.Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
d.câu b và c đúng

56. Điều lệ công ty là:


a.Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
b.Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của
công ty
c.Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
d.Bảng cam kết đối với khách hàng

57.Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
a.Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
b.Thành viên chết
c.Khi điều lệ DN qui định
d.Tất cả đều đúng

58.Trong loại hình CT TNHH 2 thành viên, Quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc
họp khi :
a.Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
(khoản 2 điều 32 LDN 2005)
b.Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
c.Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
d.Cả a và c đều đúng

59.Theo quyết định của HĐTV trong CT TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng
vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
a.Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b.Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
c.Câu a và b đúng
d.Câu a và b sai

60.Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm về tất cả các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của Doanh nghiệp :
a.Công ty TNHH b. DNTN
c.Thành viên Hợp danh của CTHD d. Câu b và c đúng

61.Loại hình doanh nghiệp nào khi huy động thêm vốn góp của người khác thì phải đăng ký
chuyển đổi loại hình công ty :
a.Công ty TNHH 1 thành viên b.Công ty TNHH 2 thành viên
c.Công ty hợp danh d.DNTN

62.Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty :
a.2 thành viên b.3 thành viên c.4 thành viên d.5 thành viên
63.Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên:
a.2 thành viên b.3 thành viên c.4 thành viên d.5 thành viên

64.Trong Công ty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí mua ít nhất:
a.10% tổng số cổ phần phổ thông b.20% tổng số cổ phần phổ thông
c.30% tổng số cổ phần phổ thông d.50% tổng số cổ phần phổ thông

65.Trong các Công ty sau đây, loại hình Công ty nào không được thuê Giám đốc:
a.Cty TNHH 1 thành viên b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hợp danh d.DN tư nhân

66.Những loại hình Công ty nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau
a.CT TNHH và CT cổ phần
b.CT TNHH và CT hợp danh
c.CT hợp danh và CT cổ phần
d.CT hợp danh và nhóm Công ty

67.Đối với Công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức, Chủ tịch hội đồng thành viên do
a.Chủ sở hữu Công ty chỉ định b.Hội đồng thành viên chỉ định
c.Ban kiểm soát chỉ định d.Tất cả đều đúng

68..Đối với Công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức, Chủ tịch Công ty do
a.Chủ sở hữu Công ty bổ nhiệm b. Chủ sở hữu Công ty chỉ định
c. Ban kiểm soát chỉ định d.Tất cả đều đúng

69.Kiểm soát viên của CT TNHH 1 thành viên có số lượng từ:


a.từ 1 đến 3 thành viên b.từ 2 đến 4 thành viên
c.từ 3 đến 6 thành viên d.từ 5 đến 10 thành viên

70.Công ty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên :


a.từ 2 đến 30 thành viên b.từ 2 đến 40 thành viên
c.từ 2 đến 50 thành viên d.không giới hạn tối đa

71. CT TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát
a.10 thành viên b.11 thành viên
c.12 thành viên d.13 thành viên

72. Phát biểu nào sau đây là sai:


a. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với
mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp
đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát
c. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
d. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các
hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ.

73. Công ty không được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:
a. không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp
trước đó.
b. không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp
trước đó.
c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi
suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi
suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.

74: Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp
đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết?
a. 45% b.50% c. 51% d. 75%

75. Nhiệm kỳ Tổng Giám đốc (Giám đốc) của CTCP không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là:
a. 1 nhiệm kỳ b. 2 nhiệm kỳ
c. 3 nhiệm kỳ d. Không hạn chế (khoản 2 Điều 116)

76. Cổ đông sở hữu từ .?. tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan ĐKKD có
thẩm quyền trong thời hạn .?. làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó:
a. 5% - 7 ngày b. 10%- 15 ngày
15%- 7 ngày d. 20%- 15 ngày (khoản 4/Điều 86)

77. Phát biểu nào sau đây là sai?


a. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN.
b. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của
mình tại công ty cho người khác.
c. Thành viên góp vốn không có quyền tham gia quản lý điều hành hoạt động của công ty.
d. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ
lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.

78. Cổ phần ưu đãi gồm có:


a. Ưu đãi cổ tức và ưu đãi hoàn lại b. Ưu đãi biểu quyết
c. ưu đãi khác do điều lệ công ty quy địn d. Câu a,b,c đều đúng

79. Cuộc họp Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên được tiến hành khi có ít
nhất bao nhiêu thành viên dự họp?
a. 100% b. Ít nhất là ½
Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/3 (khoản 5 đều 68)
80. Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật
doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
a. tháng b. 6 tháng c. 7 tháng d.8 tháng

81 Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai


a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho
người khác
b. Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu
trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát.
c. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng
mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.
d. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể
chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.

82. Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong hồ sơ đăng kí kinh doanh:
a. Điều lệ công ty. b. Sổ đỏ
c. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh d. a và b

83. Loại công ty nào bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề :
a. Công ty TNHH 1&2 thành viên b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần d. b,c đúng.

84.. Sau khi toà án ra quyết định công nhận phiên hoà giảI thành , đương sự có quyền kháng
cáo theo thủ tục nào sau đây.
a. Thủ tục phúc thẩm. b. Theo thủ tục giám đốc thẩm
c. Thủ tục tái thẩm d. Không có quyền kháng nghị.

85. Người nào sau đây có quyền kí hợp đồng mà ko cần người đại diện theo pháp luật:
a. dưới 6 tuổi b.6  15 tuổi
c.18 tuổi trở lên d.câu a, b, c đều sai

86.Đối tượng nào sau đây không thể thành thành lập, quản lý và điều hành hoạt động của
CT:
a. Cán bộ công chức nhà nước b. 18 tuổi trở lên
c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là
thành viên công ty

87.. Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ.
a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty TNHH 2 thành viên
c. Công ty Cổ phần d. Công ty hợp danh

88.. Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ:
a. Có đầy đủ giấy tờ theo quy định của luật Doanh nghiệp 2005.
b. có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật
c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ.
d. a,b đúng (khoản 3/Điều 4 LDN)
89.Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là:
a.Hội đồng Quản trị b.Đại hội đồng cổ đông (khoản 1/Đ 96 LDN 2005)
c.Ban kiểm soát d.Chủ tịch hội đồng quản trị

90.Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần:


a..21 tuổi trở lên
b.không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
c.phải có quan hệ họ hàng với thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc.
d.cả a và b đều đúng. (điều 122 LDN 2005)
91.Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ số vốn của mình cho:
a..người không phải thành viên của công ty.
b.thành viên của công ty theo tỷ lệ góp vốn.
c.người không phải là thành viên của công ty nếu thành viên còn lại không mua hết,hoặc
không mua hết sau 30 ngày chào bán
d. câu b và c đều đúng.

92.Công ty TNHH hai thành viên gồm có:


a. HĐTV, Giám đốc ( TGĐ) , Ban kiểm sóat ( nếu có 7 thành viên trở lên )
b.Hội đổng cổ đông , Giám đốc, Hội đồng quản trị .
c. HĐTV, Chủ tịch HĐTV, Giám đốc ( TGĐ) , Ban kiểm sóat ( nếu có 11 TV trở lên )
d. Hội đồng Quản trị, Giám đốc, Kiểm soát viên .

93.Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thì
a Chủ tịch hội đồng thành viên không thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc
b. Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể kiêm Giám đốc .
c.Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đống thành viên không quá 5 năm .
d. Cả b và c đều đúng .

94.Giám đốc (TGĐ) CT TNHH 2 thành viên trở lên phải sở hữu ít nhất vốn điều lệ của công
ty là
a. 30 % b.10% c.20% d. 5%

95.Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được :


a.Phát hành cổ phần . b.Tăng vốn điều lệ .
C.giảm vốn điều lệ . d.Cả a và c đều đúng

96.Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty một thành viên trong trường hợp có ít nhất hai người
được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền trở lên:
a.Chủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc, hoặc kiểm soát viên .
b.hội đồng quản trị , giám đốc , hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên .
c Hội đồng thành viên , Chủ tịch HĐTV, Giám đốc (TGĐ) , Kiểm sóat viên .
d.Cả a, b , c đều sai .
97.Trong công ty hợp danh các thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của
công ty .:
a.Bằng số vốn điều lệ . b.Bằng toàn bộ tài sản của mình .
c.Không phải chịu trách nhiệm . d.Cả ba câu trên đều sai .

98.Trong Công ty Hợp danh gồm các thành viên :


a.Các TVGV , TVHD b.TVGV và 1 TVHD .
C.Tối thiểu 2 TVHD và có thể có TVGV . d. Câu a, b,c đều sai .

99.Trong công ty hợp danh , phát biểu nào sau nay không đúng :
a.Chủ tịch Hội đồng thành viên có thể kiêm cả Giám đốc (TGĐ)
b.Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động
của công ty .
c.được phát hành chứng khoán.
d.Các thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề .

100. Theo Luật Doanh nghiệp 2005, tư cách thành viên của công ty được thành lập khi:
a. Góp vốn vào công ty
b. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
c. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
d. Cả 3 đều đúng

101. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn
là công ty bị :
a. Giải thể bPhá sản c. Lâm vào tình trạng phá sản

102. Theo Luật Doanh nghiệp 2005, công ty mà vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng
nhau được gọi là công ty :
a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
c. Công ty Cổ phần d. Công ty Hợp danh

103. Chỉ có loại hình công ty này có quyền phát hành chứng khoán :
a. Công ty Cổ phần b. Công ty TNHH 1 thành viên
c. TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty Hợp danh

104. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điểu lệ bằng cách :
a. Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
b. Tăng vốn góp của thành viên
c. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
d. Câu a,b,c đều đúng

105:Điều nào sao đây mà Thành viên Hợp danh khác với Thành viên Góp vốn:
a.Thành viên hợp danh phải là cá nhân
b. Chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
c.Tham gia quản lý , điều hành hoạt động của công ty
d. Câu a,b,c đều đúng

106.:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là:
a. 1 tổ chức b. 1 cá nhân c. Cả a,b đều đúng

107. Trường hợp nào sau đây công ty TNHH 1 thành viên phải chuyển đổi loại hình công ty :
a. Tăng vốn điều lệ.
b. Chuyển nhượng 1 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác
c. Phát hành chứng khoán
d. Câu a,b,c đúng

108 Trường hợp nào được coi là giải thể công ty :


a. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ CT mà vẫn không có quyết định gia hạn
b.Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
c. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.
d. Cả a, b và c đúng

109. Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của
mình cho người không phải là thành viên :
a.Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty.
b.Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc
mua không hết.
c.Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc
mua không hết.
d.Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là
thành viên của công ty.

110. Câu nào là câu đúng trong các câu sau :


a.Công ty TNHH có thể chuyển đổi thành công ty cổ phần hoặc ngược lại
b. Chủ SH công ty TNHH 1 thành viên chuyển nhượng một phần vốn điều lệ cho tổ chức cá
nhân khác thì phải đăng ký việc thay đổi số lượng thành viên cho cơ quan ĐKKD
c. Câu a đúng, b sai
d. Câu a và b đúng

111. Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất :
a. 1 lần 1 năm. b. 2 lần 1 năm.
c. 3 lần 1 năm. d. 4 lần 1 năm.

112 Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn
điều lệ:
a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên. b. Công ty TNHH 1 thành viên.
c.Công ty cổ phần. d.Công ty hợp danh.

113.Trong các loại hình oanh nghiệp sau, loại hình DN nào không có tư cách pháp nhân:
a. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên. b. Doanh nghiệp tư nhân.
c. Công ty hợp danh. d. Công ty cổ phần.

114. Đối với CTCP, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời
hạn :
a. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
b. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
c. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
1d. 20 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
115. Chọn câu đúng
a. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của
mình.
b. Công ty Hợp danh được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán.
c. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty.
d. Cả a và c. đúng

116. Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên :
a. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ
quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.
b. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không quá 5 năm.
c. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê Giám đốc hoặc Phó giám đốc.
d. Cả a,b và c đều đúng.

117.Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng :
a. Cổ phần phổ thông c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết d. Cổ phần ưu đãi cổ tức

118. Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên
a. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
c. 1 thành viên sở hữu trên 75% vốn điều lệ
d. Tất cả đều đúng

119 Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập thành lập Ban Kiểm soát
a. 10 cổ đông c. 12 cổ đông
b. 11 cổ đông d. 13 cổ đông

120. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là
a. Giám đốc, Tổng giám đốc c. Chủ tịch Hội đồng thành viên
b. Chủ tịch Hội đồng quản trị d. Cả a, b, c đều đúng

121. Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít nhất là
a. 1tháng 1 lần c. 6 tháng một lần
b. 3 tháng 1 lần d. 1 năm một lần

122. Theo LDN 2005, Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân
a. Công ty TNHH 1 thành viên c. DNTN
b. Công ty hợp danh d. Cả a, b, c đều đúng

123. Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần


a. Hội đồng quản trị có không ít hơn 3 thành viên và không quá 11 thành viên
b. Nhiệm kỳ của Ban kiểm soát không quá 3 năm
c. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít
nhất 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
d. câu a, c đúng

124. Cuộc họp Hội đồng quản trị của Công ty Cổ phần đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành
viên dự họp:
a. ½ tổng số thành viên trở lên b. ¾ tổng số thành viên trở lên
c. đầy đủ các thành viên d. Cả a,b,c đều sai

125.,Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:
a. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân
b. CT TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
c. CT TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên với số luợng từ 1-
3 người

126. Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?


a. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ
phần.
b. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
c. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết
định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
d. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công
ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty

127. Trong CT TNHH 1 thành viên là tổ chức, người đại diện theo pháp luật là :
a. Chủ tịch hội đồng thành viên c) Giám đốc (TGĐ)
b. Chủ tịch công ty d) a,b,c đều đúng

128 Điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:
a. Có năng lực hành vi dân sự, không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh nghiệp
b. Là cổ đông cá nhân sở hữu ít nhất 5% tổng số cổ phần phổ thông
c. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
d. Câu a,b đúng

129. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên
được thông qua tại cuộc họp khi:
a. Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
b. Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
c. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
d. Cả ba câu trên đều sai

130. Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành
khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ
a.65 % b.70 %
c.75 % d.80 %

131. Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là


a.10 b.50 c.100 d.không giới hạn

132. Giám đốc hay Tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá
a.3 năm b.5 năm c.7 năm d.không giới hạn

133. Số lượng thành viên tối đa trong Hội đồng Quản trị là
a.5 TV b.10 TV c.11 TV d.12V
134. Luật Doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày
a.1/1/2006 b.1/7/2006
c.26/11/2005 c.29/11/2005

135. Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông
báo bằng văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là
a.7 ngày b.15 ngày
c.30 ngày d.10 ngày

136. Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể
từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
a.15 ngày b.30 ngày c.60 ngày d.90 ngày

137.Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những ĐK sau:
a. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định
b. Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định
c. Có đủ số lượng thành viên
d. câu a,b,c đúng

138. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở ?
a. Bộ kế hoạch-đầu tư
b. Sở Kế hoạch- Đầu tư
c. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn

139. Khi công ty TNHH 2 TV đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành viên mới thì công ty
đó sẽ chuyển sang?
a. Công ty hợp danh c. Nhóm công ty
b. Công ty cổ phần d. Khác
140.Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuệ giám đốc?
a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
c. Công ty TNHH hai thành viên d. Công ty hợp danh

141. Nếu điều lệ công ty không quy định,cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty
TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
a. 65% số vốn điều lệ b. 75% số vốn điều lệ
c. 50% số vốn điều lệ d. 60% số vốn điều lệ

142. Trong công ty cổ phần cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho
người khác.
a. Cổ phần phổ thông. b. Cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ phần ưu đãi biểu quyết. d. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.

143. Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH 1 thành viên
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh

144 Chọn câu phát biểu sai:


a. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
b. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
c. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
d. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân.

145. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh
doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho Công ty
a. 7 ngày b. 10 ngày
c. 15 ngày d. 30 ngày

146. Chọn câu phát biểu sai.


a.Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác.
b. Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác.
c. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần
ưu đãi biểu quyết.
d. Cả b và c đều đúng.

147. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội
đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát.
a. Hội đồng quản trị b. Chủ tịch hội đồng quản trị
c. Đại hội đồng cổ đông d. Giám đốc hoặc tổng giám đốc

148.Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết
a. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại
c. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức

149. Trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại trong công ty đồng ý, thành viên hợp
danh của Công ty hợp danh không đồng thời là:
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân
b. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên
c. cổ đông của công ty cổ phần
d. cả 3 chức danh trên

150.Loại hình nào không bắt buộc phải có giám đốc:


a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty cổ phần
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
d. Doanh nghiệp tư nhân

151 Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng
bao nhiêu % so với tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty
a. bằng hoặc lớn hơn 50% b. Bằng hoặc nhỏ 50%
c. 50% d. Tất cả đều sai

151. Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây:
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên công ty TNHH 1 thành viên
b. Các cổ đông của công ty cổ phần và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
c. Chủ hộ kinh doanh và chủ doanh nghiệp tư nhân
d. Thành viên Hợp danh của công ty hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân

152. Kể từ ngày công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cổ phần ưu
đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong:
a. 6 tháng b. 2 năm c 3 năm d. 5 năm

153. Điều kiện cần để trở thành chủ tịch HĐTV của Công ty Hợp danh là :
a. Phải là giám đốc b. Phải là thành viên góp vốn
c. Phải là thành viên hợp danh d. 3 câu trên đều sai

154. Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng
giám đốc của doanh nghiệp khác
a.Có b.Không

155. Chọn câu đúng.


a. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viện.
b. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50.
c. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50.
d. Cả a và b.
156. Đối với công ty TNHH 2 thành viên
a. Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty.
b. Giám đốc hoặc tổng giám đốc phải là thành viên của công ty.
c. Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty.
d. Cả a và c.

157. Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?
a. 1 KSV b.2 KSV c. 3 KSV d.Từ 1 đến 3 KSV

158. Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách:
a.Phát hành cổ phiếu. B.Phát hành chứng khoán các loại.
c. Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác.
d. Cả a,b,c đều đúng

159. Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi:
a. Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết.
b. Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi
dân sự.
c. Bị khai trừ khỏi công ty.
d. câu a, b, c đều đúng.

160. Trường hợp nào tên 1 DN được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký
a. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.
b. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi từ “tân” ngay trước.
c. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi các từ “miền bắc”, “miền nam”.
d. Cả ba trường hợp trên

161:Thời gian công bố nội dung đăng kí kinh doanh của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:
a. 15 ngày b. 20 ngày c. 30 ngày d. 45 ngày

162. Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần phải
làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp:
a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty hợp danh
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Doanh nghiệp tư nhân

163. Thời gian để doanh nghiệp đăng kí với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày quyết
định thay đổi nội dung đăng kí kinh doanh là:
a. 1 tuần b 10 ngày c. 12 ngày d. 15 ngày

164. Thành viên của công ty TNHH là:


a. Là tổ chức b. Số lượng thành viên không vượt quá 50
c. Là cá nhân d. cả a,b,c,đều đúng
165. Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên triệu tập lần
thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ
a. 50% b. 60% c. 70% d. 75%

166. Về thành viên,công ty hợp danh bắt buộc phải có


a. Thành viên góp vốn. b. Thành viên hợp danh
c. Cả thành viên góp vốn và thành viên hợp danh.
d. Tuỳ theo quy định cuả công ty.

167. Chủ sở hữu công thy tnhh 1 thành viên bổ nhiệm từ 1 đến 3 kiểm soát viên với nhiệm kì
:
a. Không quá 3 năm. B. Không quá 4 năm.
c. Không quá 5 năm. d. Câu a, b, c đều sai

168. Đại hội cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu cuả ai?
a. Hội đồng quản trị.
b. Ban kiểm soát trong một số trường hợp theo luật định.
c. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định cuả Luật doanh nghiệp 2005.
d. cả a ,b ,c đều đúng.

169. Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần phải có độ tuổi từ
a. 18 trở lên. b. 21 trở lên.
c. 25 trở lên. d. Không quy định.

170. Công ty nào không phải là công ty đối vốn?


a. Công ty TNHH một thành viên b.Công ty TNHH hai thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần d. Công ty hợp danh

171, Loại hình công ty nào không có “Hội đồng thành viên” ?
a. Công ty TNHH một thành viên b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần d. Công ty hợp danh

172 Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem
xét và cấp giấy chứng nhận ĐKKD:
a. Sở tư pháp, 15 ngày.
b. Phòng ĐKKD thuộc Sở kế hoạch và đầu tư, 10 ngày
c. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 30 ngày.
d. Bộ kế hoạch và đầu tư, 15 ngày.

173. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:


a. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b. Nộp đơn đăng ký kinh doanh.
c. Sau 10 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
d. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh.
174 Quyết định chiến lược, kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty cổ phần là quyền và
nhiệm vụ của:
a. Đại hội đồng cổ đông. B. Hội đồng quản trị.
Tổng giám đốc. d. Ban kiểm soát.

176. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông trong thời hạn
liên tục ít nhất là 6 tháng hoặc 1tỷ lệ khác nhỏ hơn qui định tại điều lệ công ty thì có quyền:
a. Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát
b. Đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát
c. Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
d. Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty

177. Kiểm soát viên của công ty TNHH một thành viên có nhiệm kỳ:
a. Không quá 1 năm b. Không quá 3 năm
c. Không quá 5 năm d. Tất cả đều sai

178. Công ty Viễn Đông là công ty hợp danh có 3 thành viên hợp danh là Ngọc, Viễn, Đông.
Vì một vài lí do đặc biệt nên Ngọc đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên
không muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trôi qua kể từ ngày Đông rút tên, mặc dù Viễn đã tích
cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh nhưng vẫn không có. Lúc này công
ty Viễn Đông sẽ:
a. Được cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh gia hạn thêm 45 ngày nữa để bổ
sung cho đủ số lượng thành viên
b. Buộc phải giải thể
c. Tạm ngưng hoạt động 30 ngày
d. Chuyển đổi thành công ty TNHH 1 thành viên

PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ Ở VIỆT NAM

179..Hợp đồng BCC là hình thức :


a.hợp đồng hợp tác kinh doanh
b. hợp đồng xây dựng- chuyển giao
c. hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh
d. hợp đồng xây dựng- kinh doanh- chuyển giao

180.Những hợp đồng nào sau đây có ấn định về thời gian:


a..Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
b Hợp đồng xây dựng- kinh doanh- chuyển giao (BOT)
c.Hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh (BTO)
d. cả b và c

181. Cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư:


a. Sở kế hoạch đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b. Sở Kế hoạch- Đầu tư và Ban quản lí khu chế xuất, khu công nghiệp khu công nghệ cao,
khu kinh tế.
c. Sở kế hoạch đầu tư và Bộ thương mại
d. Bộ thương mại và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

182. Thời hạn đăng kí đầu tư là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng kí đầu tư hợp
lệ:
a. 15 ngày b. 20 ngày c. 25 ngày d. 30 ngày
183..Dự án có qui mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh
vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư
a. Đúng b. Sai

184. Trong trường hợp cần thiết, thời gian thẩm tra có thể kéo dài không quá:
a. 45 ngày b. 50 ngày c. 60 ngày d. 80 ngày

186 Luật đầu tư ban hành ngày 29/11/2005 của nước ta có hiệu lực kể
a.. 1/7/2006 b. 29/11/2005
c. 1/1/2006 d. 2/5/2006

187. Khái niệm đầu tư theo Luật đầu tư năm 2005 là:
a. là hành động của nhà đầu tưđưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục
đích sinh lợi.
b. nhà đầu tư đưa tài sản của minh cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh
lợi.
c. Nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.
d. Nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến
hành các hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.

188. Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.
a. đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt
động đầu tư. Còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
b. đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp.
c. cả a và b đều đúng.
d. cả a và b đều sai.

189.Khi dự án đầu tư liên quan tới việc sử dụng đất. trong trường hợp đặc biệt thì thời hạn sử
dụng đất tối đa của dự án đầu tư là:
a. 50 năm. b. 60 năm. c. 70 năm. d. 65 năm.

190 Chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án


a. Sản xuất chế biến chất ma túy
b. sản xuất hoá chất bảng một theo công ước quốc tế.
c. thử nghiệm vô tính trên người.
d. cả a, b , c đều đúng.

191. Đối với dự án đầu tư trong nước thuộc trường hợp nào sau đây thì không phải làm thủ
tục đăng ký dự án đầu tư.
a. có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng VN không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.
b. có vốn đầu tư dưới 30 tỷ đồng VN không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
c. có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng VN đến dưới 300 tỷ đồng việt nam .
d. có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng VN đến 30 tỷ đồng việt nam.

192.Thời hạn tối đa để thẩm tra dự án đầu tư.


a. không quá 45 ngày b. không quá 30 ngày.
c. khong quá 50 ngày d. không qúa 40 ngày.

193. Luật Đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền


a. Tự chủ đầu tư kinh doanh
b. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.
c.xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động
đầu tư.
d. cả a, b, c đều đúng.

194.Đối tượng áp dụng củaLuật đầu tư 2005 là:


a. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.
b. Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.
c. Cá nhân, tổ chức có liên quan đến hoạt động đầu tư.
d. Cả a, b, c đúng.
195.. Chọn phát biểu đúng:
a. Đầu tư trực tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.
b. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.
c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai.

196. Dự án nào sau đây phải được Thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư:
a.. xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không.
b. Kinh doanh casino.
c. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản.
d. Cả a, b, c đúng.

197. Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư:
a. Dự án ngoài khu công nghiệp,khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
b. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất mà chưa thành lập ban
quản lí khu công nghiệp, khu chế xuất.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả avà b sai.

198. BOT là tên viết tắt của loại hợp đồng nào sau đây:
a. Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao
b. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh
c. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao
199. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư là bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầu
tư hợp lệ.
a. 30 ngày b. 20 ngày c. 15 ngày d. 10 ngày

200.. Nhà đầu tư khi đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây thì được ưu đãi đầu tư:
a. Công nghệ sinh học b. Sử dụng công nghệ cao
c. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5000 lao động.
d. Cả a, b, c đúng

201. Hợp đồng BTO là hợp đồng:


a. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh.
b. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao.
c. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao.

202. Hợp đồng BOT là hợp đồng được ký kết giữa:


a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Việt Nam với các nhà đầu tư
b. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài ký kết với nhau khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.
c. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư Việt Nam.
d. Giữa các nhà đầu tư Việt Nam.

203. chọn phát biểu đúng:


a. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư trực tiếp.
b. Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời cũng là giấy chứng nhận kinh doanh.
c. Thời hạn thẩm tra đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
d. cả a, b, c đúng

Câu 204: Tranh chấp một bên là nhà đầu tư nước ngoài với doanh nghiệp Việt Nam được giải
quyết thông qua tổ chức nào
a. Tòa án Việt Nam
b. Trọng tài Việt Nam hoặc trọng tài nước ngoài
c. Tòa án quốc tế
d. a,b đúng

Câu 205. Nhà đầu tư được phát triển kinh doanh thông qua các hình thức nào sau đây:
a. Mở rộng quy mô đầu tư
b. Đổi mới công nghệ nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường
c. Nâng cao công suất, năng lực kinh doanh
d. Cả a,b,c đều đúng
206. Thời gian hoạt động của dự án có vốn đầu tư nước ngoài:
a. Không quá 40 năm,trường hợp cần thiết 60 năm
b. Không quá 50 năm,trường hợp cần thiết 70 năm
c. Không quá 60 năm,trường hợp cần thiết 80 năm
d. Tất cả đều sai
.
207. Đầu tư gián tiếp là hinh thức đầu tư:
a. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán.
b. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
c. cả a,b đều đúng.
d. câu a,b đều sai.

208. Các hợp đồng BOT,BTO,BT chỉ được ký kết:


a. Giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.
b. Giữa nhà đầu tư trong nước với nhau.
c. Giữa cơ quan NN có thẩm quyền của Việt Nam và nhà đầu tư.
d. Cả 3 câu trên đều sai.

209. Hợp đồng BCC được ký kết giữa:


a. Giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.
b. Giữa các nhà đầu tư với nhau.
c. Giữa cơ quan NN có thẩm quyền của Việt Nam và nhà đầu tư.
d. Cả 3 câu trên đều sai.

210.Hợp đồng xây dựng, chuyển giao viết tắc là gì?


a.BOT b.BCC c.BTO d.BT

211.Những lĩnh vực đầu tư nào dưới đây bị cấm:


a.Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng
b. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử , văn hoá, đạo đức thuần phong mỹ tục Việt
Nam
c. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm huỷ hoại tài nguyên, phá huỷ môi trường
d.Tất cả các lĩnh vực trên đều bị cấm

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

212. Doanh nghiệp tư nhân là


a. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
b. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
d. câu a, b đúng

213. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân


a. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
b. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt
động của doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều đúng

214. Đối tượng nào không được phép thành lập Doanh nghiệp Tư nhân :
a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
b. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
c. Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước , 18 tuổi , có năng lực hành vi dân sự
d. câu a và b đúng

215. Điều kiện nào không có trong điều kiện đăng ký kinh doanh
a. Phải có logo của doanh nghiệp
b. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
c. không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
d. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên
tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch

216. Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định
giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng
a. Trong 1 số
b Trong 2 số liên tiếp
c. Trong 3 số liên tiếp
d. Tất cả đều sai

217. Doanh nghiệp tư nhân không có quyền


a. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
b. Phát hành chứng khoán
c. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
d. Tất cả các quyền trên

218. Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.
b. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp
tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.
d. Cả a,b,c.

219. Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản
của doanh nghiệp”
a.Đúng. b.Sai.
220. Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?
a. 1 DNTN b. 2 DNTN c. Không hạn chế

221. Tài sản của DNTN bao gồm:


a. Vốn điều lệ b. Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
c. Tài sản riêng của người chủ DNTN d. Cả 3 loại trên

222. Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.


a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.
b. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc
diện bị cấm thành lập doanh nghiệp.
d. Cả a và b

223. Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?


a. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
b. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính
trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó
cho phép.
c. Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ
tục của dân tộc
d. Tất cả các ý trên

224. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?
a. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới
lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
b. Bản sao hợp lệ các chứng từ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN.
c. Văn bản xác định vốn xác định của DNTN (nế PL có yêu cầu)
d. Tất cả văn bản trên

215. Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông báo bằng văn bản
cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
a. 10 ngày b. 15 ngày c. 1 tháng d. 3 tháng

215 Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?
a. Chỉ được tăng lên b. Có thể tăng và giảm vốn
c. Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư đã đăng
ký thìchủ DNTN chỉ được giảm sau đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
d. cả a,b,c đều sai

216. Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ DNTN như thế nào?
a. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
b. Phải chịu trách nhiệm 1 phần
c. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách chủ sở hữu DN
d. Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
217. Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN:
a. Giám đốc DNTN b. Chủ sở hữu DNTN c. Cả a, b đều đúng

218. Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?
a. Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
b. Vẫn có trách nhiệm liên đới
c. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ
trường hợp có thỏa thuận khác.
d. Tất cả các ý trên đều sai.

219. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân.


a. Đúng b. Sai

220. Chọn phát biểu đúng:


a.Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.
b. Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp thuận của cơ
quan, đơn vị tổ chức đó.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.

221. Chọn phát biểu sai:


a. Chủ sở hữu DNTN có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của DN
b. Chủ sở hữu DNTN có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài
chính khác theo qui định của pháp luật.
c. Chủ sở hữu DNTN là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
d. Chủ sở hữu DNTN chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ .

222. Chọn phát biểu đúng:


a. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian
cho thuê.
b. Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.

223. Chủ DNTN có cá c quyền nào sau đây:


a.Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh
b. Kinh doanh xuất nhập khẩu
c Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của DN
d. Cả a, b, c đều đúng
224 Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh , DNTN không được tự ý ký
hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác
a. Đúng b. Sai

225. Theo LDN năm 2005, thì loại hình DN nào không có tư cách pháp nhân:
a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân d. HTX

226.Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng, mức
phạt cũng do các bên thỏa thuận, nhưng không quá _____ giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.
a. 6% b. 7% c. 8% d. 10%

227. Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc


a. Bên cuối cùng ký vào hợp đồng
b. Bên nhận được lời đề nghị công nhận đề nghị trong thời gian qui định
c. Các bên đồng ý với các khoản của hợp đồng
d. Cả a, b, c đều đúng

228. Để hợp đồng có giá trị khi chủ tịch hội đồng thành viên kí thì
a. Do hội đồng thành viên là người sáng lập nên tất nhiên hợp đồng đó có giá trị
b. Phải có giấy ủy quyền của Giám đốc (TGĐ) cho Chủ tịch Hội đồng thành viên
c, câu a, b đều đúng
d.câu a, b đều sai

229. Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói
a. Hợp đồng đại lý
b. Hợp đồng mua bán hàng hóa
c. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
d. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài

230. Hợp đồng có thể được xem là vô hiệu trong trường hợp nào
a. Người tham gia bị bắt buộc cưỡng ép
b. Hình thức đúng nhưng nội dung không phù hợp pháp luật nước sở tại
c. Người ký kết HĐ không có đủ năng lực hành vi
d. Cả a, b, c đều đúng

231. “Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt
quyền, nghĩa vụ dân sự”. Định nghĩa trên được trích trong điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005:
a. Điều 388 b.Điều 372 c.Điều 333 d. Điều 344

241.”Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng lời nói,bằng văn bản hoặc bằng hành vi
cụ thể (trừ những trường hợp mà pháp luật quy định phải lập bằng văn bản)”. Quy định trên
được trích trong điều mấy của Luật Thương Mại 2005:
a.Điều 24 b. Điều 25 c. Điều 26 d.Điều 27
232. Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng:
a.Lời nói b.Văn bản
c. Được xác lập bằng hành vi cụ thể d.Cả a,b,c đều đúng

233.Nguyên tắc kí kết hợp đồng là :


a. Tự do giao kết hợp đồng.
b. Không trái pháp luật và đạo đức xã hội.
c. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng.
d. câu a, b, c đều đúng.

234. Hợp đồng kinh doanh bị coi là vô hiệu toàn bộ khi:


a. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật
b. Một trong các bên kí kết hợp đồng không có điều kiện kinh doanh theo qui định của pháp
luật để thực hiện công việc đã thỏa thuận
c. Người kí kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo
d. Tất cả đều đúng

235.Những điều kiện bảo đảm hợp đồng mua bán có hiệu lực
a. Nội dung thoả thuận không vi phạm pháp luật
b. Phải đảm bảo điều kiện chủ thể của hợp đồng
c. Đại diện kí kết hợp đồng phải đúng thẩm quyền
d. Tất cả đều đúng

236.Câu nào là chính xác nhất trong các câu sau?


a. Bộ Luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ Luật Dân sự 1995.
b. Bộ Luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ Luật Dân sự 1995 và Pháp lệnh Hợp đồng kinh
tế 1989.
c. Luật Thương mại 2005 ra đời thay thế cho Luật Thương mại 1995.
d. Câu B và C đúng.

237. Trường hợp nào sau đây thì hợp đồng không còn hiệu lực.
a. Đình chỉ hợp đồng. b Tạm ngưng hợp đồng.
c. Hủy một phần hợp đồng. D. Tất cả các trường hợp trên.

238. Khi có tranh chấp trong hợp đồng kinh doanh, các bên có thể lựa chọn các hình thức giải
quyết sau:
a. Thương lượng, hoà giải b. Toà án
c. Trọng tài thương mại d. Tất cả đều đúng

Câu 239: Việc xác định một hợp đồng là vô hiệu toàn bộ hay từng phần thường là do:
a. Tòa án quyết định khi thụ lý tranh chấp giữa các bên.
b. Do các bên tự thỏa thuận với nhau.
c.Cả a, b đều đúng.
d.Cả a, b đều sai.

Câu 240: Căn cứ tạm ngừng và đình chỉ thực hiện hợp đồng là do:
a. Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để tạm ngừng hoặc đình chỉ thực
hiện nghĩa vụ.
b. Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.

241. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là:
a. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi
phạm.
b. 1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.
c. 1 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi
phạm.
d. 2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.

242. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về vận chuyển hàng hóa, hành khách bằng đường
thủy nội địa thuộc về:
a. Trọng tài thương mại b. Tòa án nhân dân tỉnh
c. Tòa án nhân dân huyện d. Cả a,b,c đều sai

243. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về vận chuyển hàng hóa, hành khách bằng biển
thuộc về:
a. Trọng tài thương mại b. Tòa án nhân dân tỉnh
c. a đúng, b sai d. a và b đều đúng

244. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu, tranh chấp trong
nội bộ doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của:
a. Trong tài thương mại b. Tòa án nhân dân tỉnh
c. Tòa án nhân dân huyện d. Cả a,b,c đều sai

245. Nghĩa vụ chứng minh, cung cấp chứng cứ trong giải quyết tranh chấp dân sự, kinh tế
thuộc về :
a. các cơ quan tố tụng b. Các đương sự
c. a đúng, b sai d. cả a,b đều sai

246. Phán quyết Trọng tài vô hiệu trong trường hợp:


a. Không có thỏa thuận trọng tài
b. Vụ tranh chấp không thuộc thẩm quyền của Trọng tài thương mại
c. Thành phần trọng tài không phù hợp với thỏa thuận các bên
d. Cả a,b,c đều đúng
247. Nếu có bên không đồng ý với phán quyết của Trọng tài, thì có quyền gửi đơn đến Tòa án
nhân dân tỉnh nơi Trọng tài ra quyết định đề yêu cầu hủy quyết định trong tài trong thời hạn:
a. 15 ngày sau khi nhận QĐ b. 30 ngày sau khi nhận quyết định
c. 10 ngày sau khi nhận quyết định d. 20 ngày sau khi nhận quyết định

248. Sau 30 ngày kề từ khi hết thời hạn thi hành quyết định Trọng tài, nếu 1 bên không thi
hành, thì bên được thi hành có quyền làm đơn gửi đến cơ quan nào để được yêu cầu thi hành
quyết định trọng tài
a. Cơ quan Tòa án b. Viện kiểm sát cấp tỉnh
c. cơ quan thi hành án cấp tỉnh d. Cả a,b, c đều đúng

249. Hội đồng trọng tài giải quyết tranh chấp thương mại gồm có :
a. 3 người b. 1 người
c. 2 người d. 5 người

250. Sau khi nhận được bản sao đơn kiện của nguyên đơn, Bị đơn gửi bản tự bảo vệ cho Trung
tâm trọng tài trong thời gian :
a. 15 ngày b. 30 ngày
c. 5 ngày d. 7 ngày

You might also like