You are on page 1of 115

ViỆN ĐÀO TẠO RĂNG HÀM MẶT

Bộ Môn Răng Trẻ Em

CHẤN THƯƠNG
RĂNG TRẺ EM

Ths Võ Trương Như Ngọc


ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ
RĂNG VÀ VÙNG QUANH RĂNG
Đại Cương
DỊCH TỂ HỌC
• Học ñi, trẻ < 3 tuổi
• Bắt ñầu khám phá xã hội bên ngoài.
• Trẻ trai +++
• Răng cửa trung tâm hàm trên 95%.
• Trẻ có ñộ cắn chìa lớn, nguy cơ cao hơn
2-3 lần
• Gãy răng: 30%.
• Trật khớp: 70%
Nguyên nhân
• Cố ý: violence
• Vô ý
– Tai nạn
– Sinh hoạt
Yếu tố nguy cơ
• Dễ vỡ
• Mất trương lực cơ
• Khấp khểnh răng (vẩu xương ổ răng)
• Vấn ñề khớp cắn (khớp cắn sâu)
Phân Loại
Gãy răng Trật Khớp
Thân răng Chấn ñộng răng
Men răng Trật khớp sang bên
Men-ngà Bán trật khớp
Men -ngà -tuỷ Lún răng
Chân răng Trồi răng
Thân chân- răng Răng rơi ra ngoài
Xương ổ răng
Phân loại Tổn Thương Xương Ổ
Răng và Mô Quanh Răng
Phân loại Tổn Thương Xương Ổ
Răng
Tổn Thương Xương Ổ Răng
Tổn Thương Niêm Mạc
Phân Loại ?

Chẩn ñoán
Tiên Lượng
Điều trị
Phân Loại Adreason 1978
Phân Loại Adreason
Bổ sung:
Gãy thân răng: xa tuỷ, gần tuỷ
Gãy chân răng: 1/3 chóp, 1/3
giữa, 1/3 cổ
PHÂN LOẠI
• Phân loại của Garcia-Godoy: 13 loại

Loại 0: nứt men


Loại 1: gãy men
Loại 2: gãy men và ngà răng nhưng không có tổn thương tuỷ.
Loại 3: gãy men và ngà răng nhưng có tổn thương tuỷ
Loại 4: gãy men +ngà răng+ cement nhưng không tổn thương tuỷ răng.
Loại 5: giống như loại 4 nhưng có tổn thương tuỷ.
Loại 6: gãy chân răng.
Loại 7: chấn ñộng răng= không lung lay, không di lệch nhưng có phản ứng
ñau khi gõ.
Loại 8: trật khớp răng= răng lung lay nhưng không có di lệch.(bán trật khớp)
Loại 9: di lệch sang bên.
Loại 10: lún răng.
Loại 11: trồi răng.
Loại 12: răng rơi ra ngoài.
Chẩn ñoán
• Hỏi bệnh
• Thăm khám lâm sàng
• Cận lâm sàng
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
• Phải làm an lòng
trẻ và bố mẹ ngay
từ lúc mới tiếp xúc.
• Theo quan ñiểm về
răng, chấn thương
răng là một cấp
cứu thực sự.
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
• Hỏi bệnh
- Địa ñiểm,
- Tình huống,
- Thời gian xảy ra tai nạn..
• Thăm khám
- Thăm khám ngoài mặt.
- Thăm khám trong miệng
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
• Thăm khám ngoài mặt
- Lau rửa nhẹ nhàng và cẩn thận, sờ cằm, ổ
mắt, mũi ñể tìm các gãy xương ñơn thuần.
- Ghi nhận lại các ñụng dập.
- Kiểm tra các cử ñộng của ATM, tiếng kêu
khớp
Thăm khám lâm sàng
Trong miệng
• Vết thương: gãy xương, dị vật
• Máu tụ (gãy xương)
• Mất cân xứng (gãy, trật khớp)
• Vấn ñề khớp cắn (lệch, hở, ngậm miệng,
trật khớp ATM…)
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
• TK trong miệng: niêm mạc, tổ chức cứng

- TK cẩn thận cả những vùng không bị TT. Kiểm tra tình


trạng viêm ở niêm mạc và cung răng do CT gây ra.
- Xác ñịnh số lượng R ñang có trong miệng, bắt ñầu bằng
các R không chắc chắn là có TT rồi ñến TT, sau ñó ñến
các R bên cạnh và R ñối ñỉnh.
- TK mỗi R và ghi nhận lại: Mất tổ chức thân R, Mảnh vỡ,
Rạn nứt, Lung lay, Tình trạng lợi
- Không nên thử tuỷ ngay vì tuỷ bị chất ngất và không ñáp
ứng
THĂM KHÁM LÂM SÀNG

Trồi
Dính khớp
Di lệch sang bên
THĂM KHÁM LÂM SÀNG
• Thăm khám XQ: cần thiết,
cho phép:
- Xác ñịnh các ñường gãy.
- Gãy xương ổ răng phối hợp.
- Tương quan tuỷ/ñường gãy.
- Tương quan răng sữa/ mầm
răng vĩnh viễn.
- Mức ñộ ñóng chóp.
- Thay ñổi các góc

Các phim cần chụp


-Phim cắn
- Phim sau huyệt ổ răng
- Phim ngoài mặt
Thử nghiệm tủy
• Nhiệt
• Điện
• không tin tưởng (răng chưa ñóng chóp, răng chấn
thương)
• Tham chiếu
• Thử nghiệm bằng ñiện cho phép gợi ý răng có hồi
phục trở lại hay không
Tiên Lượng

Men răng Tiên lượng thuận lợi

Men -ngà Thuận lợi nếu can thiệp sớm

Tình trạng chóp


Men –ngà-tuỷ
Thời gian và bề mặt tiếp xúc
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ

Tuổi bệnh nhân

Độ an toàn

Điều trị

Theo dõi
Điều Trị
Nguyên Tắc Điều Trị
• Theo giai ñoạn của răng:
- Răng sữa hay vĩnh viễn.
- Mức ñộ hình thành chân răng.
- Sự hợp tác của bệnh nhân.
- Các ñiều kiện khác (vệ sinh, theo dõi…)
* Cung răng sữa:
- Nghĩ ñến sự hiện diện của mầm răng sữa.
- Tầm quan trọng của giữ khoảng vì mất các răng cửa trước khi răng
3 mọc làm thu ngắn chiều dài cung răng phía trước.
• Cung răng hỗn hợp và vĩnh viễn :
- Bảo tồn tính sống của tuỷ ñể ñóng chóp răng.
- Loại bỏ các viêm nhiễm tổ chức nha chu và tuỷ răng.
- Bảo tồn răng trên cung răng ñể phục hồi lại chức năng ăn nhai và
thẩm mỹ
Các Phương Pháp Điều Trị
• Theo dõi tuổi răng
Mài chỉnh khớp (mài răng ñối diện)
• Cắm lại răng
• Nắn chỉnh răng
• Cố ñịnh răng
• Phương pháp khác
ĐIều Trị
Tổn thương Vị trí Răng sữa Răng vĩnh viễn

Men Mài + Fluor Mài + Fluor


Phục hồi thân răng bằng Composit
Men + Bảo vệ IDEM
ngà ngà+phục hồi-
Theo dõi 15
ngày, 1,2,3
tháng
Gãy thân răng
Men TT ít và < R chưa ñóng chóp và CT < 12h: che
+ngà 48h: lấy tủy tủy trực tiếp + phục hồi+ theo dõi
+tủy buồng. tủy 7-21-90 ngày.
TT lớn và > R chưa ñóng chóp và CT > 12h: Lấy
48h: ñiều trị tủy buồng, phục hồi, theo dõi 7,21,90
tủy (gñ2) hoặc ngày cho ñến khi ñóng chóp và ñiều
nhổ răng trị tủy răng.
R ñóng chóp: che tủy trực tiếp hoặc
ñiều trị tủy
Gãy thân
răng vĩnh
viễn trẻ
không hở
tủy
Gãy Thân Răng không hở tủy
Gãy thân
răng vĩnh
viễn trẻ hở
tủy
Gãy thân
răng vĩnh
viễn trẻ tủy
hoại tử
Điều Trị
Tổn
n thương
th ng Vị trí Răng
ng sữaa Răng
ng vĩnh
nh viễn
vi n

Gãy thân-chân Men-ngà-tủy- Nhổ răng Tùy theo ñường gãy


răng cement dưới lợi

Ngà-tủy- Bảo tồn và theo Gãy 1/3 giữa: bảo tồn,


cement dõi hoặc nhổ theo dõi liền sẹo, KS,
răng ñể lại chống viêm, , cố ñịnh,
chóp, theo dõi ñiều trị tủy nếu hoại
sự tiêu chóp tử.
Gãy chân răng răng 1/3 chóp: trường hợp
thuận lợi, bảo tồn, Ks,
cố ñịnh, ñiều trị tủy
nếu hoại tử và nhổ
1/3 chóp
Gãy thân
răng chân
răng vĩnh
viễn trẻ
Gãy chân răng
Điều Trị
Tổn
n Vị trí Răng
ng sữaa Răng
ng vĩnh
nh viễn
vi n
thương
th ng
Trật khớp Từng phần Chấn ñộng răng và bán trật Đặt lại vị trí-cố
khớp: theo dõi lâm sàng và XQ ñịnh-theo dõi tủy
Trồi răng: ñặt lại răng nhẹ
nhàng, Ks, chống viêm, theo dõi
8 ngày, nhổ răng nếu có cản trở
cắn, răng lung lay
Lún toàn bộ Mọc lại tự nhiên sau 1-6 tháng, Rvv chưa ñóng
Ks, chống viêm, nếu không chóp: ñặt lại vị trí,
ñược thì nhổ răng cố ñịnh, theo dõi
lâm sàng và XQ.
R rơi ra Không cắm lại răng Cắm lại răng và
ngoài cố ñịnh
Điều trị tuỷ
Cố ñịnh
nh:
nh: răng
ng chưa
ch a ñóng
óng chóp càng
ng ngắn
ng n
Lún răng
Răng rơi ra ngoài
Lún Răng Sữa
Lún Răng Sữa
Điều trị
Gãy Răng
Điều Trị Rvv Trẻ
Gãy Thân Răng TT Tuỷ
Gãy Chân Răng

Kéo liên tục


Vạt trượt về phía cuống kéo dài chân răng
Gãy Chân Răng
Tiêu sau 6 tháng
Gãy Chân Răng 1/3 phía chóp
Giải pháp phòng ngoại tiêu?
Canxi Hydroxyde
• Kháng khuẩn (pH 12.5)
• Kháng viêm (trung hoà acide)
• Cầm máu (hoại tử ñông máu, co cơ vòng)
• Tạo thuận lợi ñể sữa chữa (trung hoà acide, ức chế
tế bào huỷ xương, kiểm soát sinh sản tế bào)
• Khởi ñầu quá trình khoáng hoá (tác ñộng trên các
xúc tác khoáng hoá: ATPase, phosphatase alcaline,
pyrophosphatase)
• Nhược ñiểm:
– Kín khít không hoàn hảo
– Kích thích mô
– Già hoá tuỷ
Lún Răng

Lún răng
Trồi Răng

• Nắn lại bằng tay


• Muộn: khí cụ chỉnh nha Thời gian
Trật Khớp Sang Bên
• Răng chưa ñóng cuống: theo dõi tuỷ
• Răng ñã ñóng cuống: nguy cơ hoại tử
75%
Lún Răng
• Nguy cơ hoại tử: răng chưa ñóng chóp
50%, Răng ñã ñóng chóp 100%
• Nguy cơ tiêu chân răng
Cố Định Răng
Cố ñịnh
nh răng
r ng
Các PP Cố Định
Cố ñịnh
nh răng
r ng
Các PP Cố Định
Các PP Cố Định
Các PP Cố Định
Các PP Cố Định
Các PP Cố Định
Nứt Dọc Thân Răng
Nứt Dọc Thân Răng
Nứt Dọc Thân Răng
Nứt Dọc Thân Răng
Nứt Dọc Thân Răng
Nứt Dọc Thân Răng
??????????????
Răng Rơi Ra Ngoài
Di Chứng Của Chấn Thương
• Trên răng sữa bị chấn thương
- Đổi màu thân răng: ñỏ nâu, xám, vàng.
- Hoại tử.
- Biến chứng nha chu
+ Tiêu tiến triển chân răng và mất răng.
+ Dính khớp (sau khi bị lún răng) làm
răng vĩnh viễn bị lạc chỗ, ngầm hoặc mọc
chậm
Di Chứng Của Chấn Thương
• Trên răng vĩnh viễn bị chấn thương
- Hoại tử tuỷ
- Tắc ống tuỷ từng phần sau 9-12 tháng.
- Tiêu chân răng: rất hiếm gặp sau gãy chân răng
nhưng thường gặp sau trật khớp. Tiêu thường
gặp trong trường hợp cắm lại răng.
- Đổi màu.
- Mất tổ chức xương nâng ñỡ trong 10% trật khớp
Di Chứng Của Chấn
Thương Trên Mầm
Răng Bên Dưới

Bất thường về cấu trúc


Bất thường về hình dạng
Bất thường về sự phát triển
Rối loạn mọc răng
Di Chứng Của Chấn Thương
• Trên mầm răng bên dưới:
- Đổi màu thân răng: trắng hoặc vàng- nâu
- Thiểu sản men
- Vỡ thân răng
- Odontome
- Chân răng ñôi
- Góc thân răng
- Ngừng hình thành chân răng.
- Rối loạn mọc răng
Ngừng Phát Triển Chân Răng
Odontoide
Gập Góc Chân Răng
Thân Răng Tách Đôi
Răng vĩnh viễn
• Đổi màu răng
• Tủy hoại tử
• Vôi hóa ống tủy
• Nội tiêu
• Nha chu: tiêu viêm, tiêu thay thế
Dự Phòng

• Giáo dục cộng ñồng


• Sửa chữa khớp cắn.
• Phương tiện bảo vệ
Giáo Dục Nha Khoa
Sửa Chữa Các Khớp Cắn Sai
Dự Phòng

http://www.dentisceram.com/page_protege_dent.htm

You might also like