Professional Documents
Culture Documents
GiỚI THIỆU
GIỚI
GIỚI THIỆ
THIỆUU
3
KINH TẾ HỌC
KINH TẾ NỀN
KINH TẾ
HỌC
KINH TẾ
VĨ MÔ
HÃNG KINH TÊ
VI MÔ
HỘ GIA THỊ
ĐÌNH TRƯỜNG
KINH TẾ VĨ MÔ
TĂNG
TĂNGTRƯỞNG
TRƯỞNG LẠM
LẠMPHÁT
PHÁT
NỀN
THẤT
THẤTNGHIỆP
NGHIỆP LÃI
LÃISUẤT
SUẤT
KINH TẾ
CÁN
CÁNCÂN
CÂNTM
TM TỈ
TỈGIÁ
GIÁHỐI
HỐIĐOÁI
ĐOÁI
Chính sách kinh tế vĩ mô
1. Quyết định
về ngân sách 4. Kiểm soát
TÀI
KHÓA THƯƠNG xuất nhập
MẠI khẩu
TIỀN
TỆ
2. Quyết định 5. Kiểm soát tỉ
về cung tiền TỈ giá hối đoái
hoặc lãi suất GIÁ
3. Kiểm soát
tiền công và Các công cụ do Chính phủ kiểm
giá cả THU
NHẬP
soát để tác động đến nền kinh tế.
Lạm phát và tăng trưởng kinh tế năm
2010 ở một số nước Châu Á
Lạm phát và tăng trưởng kinh
tế ở Việt Nam, 2000-2010
Đo lường sản lượng và thu nhập của một
quốc gia
1. Tổng sản phẩm trong nước: GDP (Gross
Domestic Product): Giá trị sản xuất được tạo
ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kì
nhất định.
9
1000
THÉP MÁY
2500
1800
1000
THÉP MÁY
3500 800
2500
1800
12
Cách tiếp cận chi tiêu
1000
THÉP MÁY
2500
1800
14
Cách tiếp cận chi tiêu
15
GDP danh nghĩa (n), GDP thực tế (r), chỉ số điều
chỉnh GDP (P) và tốc độ tăng trưởng (g)
16
GDP danh nghĩa và thực tế
i 1
17
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
t 1
GDP GDP t
g t
t 1
r r
100%
GDPr
GDP2010
GDP 2009
g 2010
r
2009
r
100% 6 ,78%
GDPr
18
Đo lường mức giá chung: P
Chỉ số điều chỉnh GDP
CPI
19
Chỉ số điều chỉnh GDP: GDP Deflator
t GDPnt
i 1
t t
Qi Pi
D t
100 n
100
GDPr
i 1
t 0
Qi Pi
Chỉ số Paasche: Chỉ số giá sử dụng giỏ hàng hóa thay đổi
20
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
21
Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam từ
5/06-10/09
Nhóm hàng hoá và dịch vụ Quyền số (%)
Chỉ số chung 100,00
1. Lương thực - thực phẩm 42,85
Trong đó: Lương thực 9,86
Thực phẩm 25,20
2. Đồ uống và thuốc lá 4,56
3. May mặc, mũ nón, giày dép 7,21
4. Nhà ở và vật liệu xây dựng 9,99
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình 8,62
6. Dược phẩm, y tế 5,42
7. Phương tiện đi lại, bưu điện 9,04
8. Giáo dục 5,41
9. Văn hoá, thể thao, giải trí 3,59
10. Đồ dùng và dịch vụ khác 3,31
Nguồn: Tổng
22 Cục Thống kê
Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam từ
11/2009
Mã Các nhóm hàng và dịch vụ Quyền số (%)
04 IV. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 10,01
24
Tính CPI
25
Chỉ số giá tháng 12/2010
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 12 NĂM 2010 SO VỚI
Chỉ số giá
bình quân
Kỳ gốc năm Tháng 12 năm Tháng 12 năm 2010 so
2009 2009 năm 2010 với năm
2009
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 116,39 111,75 101,98 109,19
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 120,60 116,18 103,31 110,71
1- Lương thực 126,39 117,96 104,67 112,95
2- Thực phẩm 119,11 116,69 103,28 110,21
3- Ăn uống ngoài gia đình 119,02 112,45 101,86 110,29
II. Đồ uống và thuốc lá 114,35 109,57 101,30 108,22
III. May mặc, mũ nón, giầy dép 111,94 108,38 101,81 106,92
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) 124,93 115,74 102,53 114,68
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình 108,33 106,60 100,86 105,36
VI. Dược phẩm, y tế 104,73 104,16 100,41 103,44
VII. Phương tiện đi lại 114,21 103,75 100,45 112,37
VIII. Bưu chính viễn thông 90,11 94,10 99,98 95,43
IX. Giáo dục 123,95 119,38 100,07 110,37
X. Văn hoá, thể thao, giải trí 107,23 105,25 100,51 103,59
XI. Đồ dùng và dịch vụ khác 117,51 111,83 101,06
26
111,68
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 185,38 130,00 105,43 136,72
Tỉ lê ̣ lạm phát
t t 1
CPI CPI
t
t 1
100%
CPI
27
Số liệu tính bằng tiền tại các thời điểm
khác nhau
28
So sánh thu nhâ ̣ p nhâ
̣ n vào các thời
kì khác nhau
Thu nhập của Thu nhập của năm CPI năm 2010
năm 2000 tính bằng = năm 2000 tính bằng
VND năm 2010 VND năm 2000 CPI năm 2000
29
Lãi suất danh nghĩa (i) và thực tế (r)
r=i-
0,25%= 12,0% - 11,75%
30
BÀI 2
MÔ
MÔ HÌNH
HÌNH
TỔNG
TỔNG CUNG
CUNG –– TỔNG
TỔNG CẦU
CẦU
31
Nội dung
Mô hình tổng cung và tổng cầu
Giải thích biến động kinh tế ngắn
hạn.
Vai trò của các chính sách ổn định
32
Lạm phát và tăng trưởng, 1986-2010
Tăng
Năm Lạm phát trưởng
1986 774,7 2,84
1987 223,1 3,63
1988 393,8 6,01
1989 34,7 4,68
1990 67,1 5,09
1991 67,5 5,81
1992 17,5 8,70
1993 8,38 8,08
1994 9,48 8,83
1995 16,93 9,54
1996 5,67 9,34
1997 3,22 8,15
1998 7,76 5,76
1999 4,3 4,77
2000 -1,6 6,79
2001 0,30 6,89
2002 3,90 7,08
2003 3,10 7,34
2004 7,80 7,79
2005 8,29 8,44
2006 7,48 8,17
2007 8,30 8,48
2008 22,97 6,18
2009 6,88 5,32
2010 9,19 6,78
33
Mô hình tổng cung và tổng cầu
34
MÔ HÌNH TỔNG CUNG – TỔNG CẦU
AS0
E0
P0
AD0
0 Y0 Y
36
I. Tổng cầu (Aggregate Demand: AD)
AD:
• D: Sẵn sàng và có khả năng mua.
• A: Mọi người mua về tất cả hàng hóa
và dịch vụ sản xuất tại VN.
37
Bốn thành tố của tổng cầu
Tiêu
Đầu tư,
dùng,C
I
TỔNG
CẦU, AD
38
Đường AD
P
AD = F(P)
A
P0
P1 B
AD
0 Y0 Y1 Y
39
Đường tổng cầu dốc xuống
LÃI SUẤT
P ĐẦU TƯ
40
Đường AD dịch chuyển
P
A C
P0
P1 B
AD1
AD0
0 Y0 Y1 Y
41
II. Tổng cung của nền kinh tế (AS)
AS:
• S: Sẵn sàng và có khả năng sản
xuất.
• A: Tất cả hàng hóa và dịch vụ do
mọi doanh nghiệp trên lãnh thổ
VN sản xuất.
42
2. Các nhân tố quyết định lượng AS
43
Các nhân tố quyết định lượng AS
Mức giá: +
• Giá các đầu vào sản xuất: -
• Tiền lương
Giá nguyên, nhiên, vật liệu
Kỳ vọng
44
Đường AS
P AS
P2
C
P1
P0
B
A
Y0 Y*Y2 Y
Đường AS tương đối thoải, sau đó, khi
vượt quá Y* lại trở nên rất dốc?
45
Sự dịch chuyển của đường AS
P
AS1 AS0
P1
AS2
P0
P2
Y1 Y0 Y2
Y
46
III. Xác định sản lượng và mức giá
P
AS0
E0
P0
AD0
0 Y0 Y
47
IV. Giải thích biến động kinh tế
và chính sách ổn định
48
Hãy giải thích xem mỗi sự kiện sau đây sẽ
làm dịch chuyển đường tổng cung hay
đường tổng cầu. Cho biết sự thay đổi của
Y và P.
1. Giá xăng, dầu trên thị trường thế giới tăng
mạnh.
2. Chính phủ giảm thuế đánh vào các yếu tố đầu
vào nhập khẩu.
3. Chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng
nhập khẩu.
4. Chính phủ hỗ trợ lãi suất 4% cho các doanh
nghiệp vay tiền.
5. 49Khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
Ba bước để phân tích sự thay đổi
trạng thái cân bằng
Sốc
P0 E1 E0
P1
AD0
AD1
Y1 Y* Y
53
Tình huống 1: Chính sách kích cầu
P AS0
Sốc
P0 E1 E0
P1 C. Sách
AD0
E2
AD1
Y1 Y* Y
55
KẾT QUẢ NGĂN CHẶN SUY GIẢM KINH TẾ
56
56
Nền kinh tế phát triển quá nóng
P AS0
Chính sách
C
P2
P0 A Sốc AD2
AD0
Y* Y2 Y
57
57
Điều chỉnh Chính sách
P AS0
Chính sách
C
P2 Chính sách
P0 B A Sốc AD2
P1 Sốc
AD0
AD1
Y1 Y* Y2 Y
58
58
2. Cú sốc cung bất lợi
Cú sốc cung bất lợi: Tăng giá đầu
vào làm dịch chuyển đường AS lên
trên.
Sản lượng giảm (Suy thoái) và mức
giá tăng (Lạm phát): Stagflation
Các nhà hoạch định chính sách có
thể điều tiết tổng cầu nhưng không
thể khắc phục đồng thời cả hai thay
đổi bất lợi này.
59
Cú sốc cung bất lợi
P
AS1
AS0
B
P1
A
P0
AD0
0 Y1 Y* Y
Pđầu vào Chi phí sx AS P
60 Y : Y<Y* U
Phản ứng chính sách trước một cú sốc
cung bất lợi
PHƯƠNG ÁN 1.
Muốn ổn đưa sản lượng về Y* CP cần điều tiết tổng cầu như
thế nào? Cho biết ưu & nhược điểm.
PHƯƠNG ÁN 2.
Muốn ổn định giá cả CP cần điều tiết tổng cầu như thế
nào? Cho biết ưu và nhược điểm.
PHƯƠNG ÁN 3.
Biện pháp gì có thể sử dụng vừa góp phần kiềm chế lạm
phát, vừa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?
61
Chính sách thích ứng
P
Kích cầu
AS1
Sốc
AS0
P2
B C
P1
A
P0
AD1
AD0
AD2
0 Y1 Y*
Y2 Y
Ưu: Nền kinh tế phục hồi. Nhược: Lạm phát dâng cao.
62
Chính sách ổn định giá cả
P
AS1
Sốc
AS0
B
P1
D A Chính sách ổn định mức giá
P0
AD0
AD2
0 Y1 Y*
Y2 Y
á cả ổn định, nhưng nền kinh tế sẽ lún sâu hơn vào suy tho
63
Giảm thuế cho các đầu vào nhập khẩu
P
AS1 AS
2
AS0
B Sốc
P1 C
P0 A Chính sách
AD0
0 Y1 Y* Y
Giảm thuế NK + Hỗ trợ lãi suất Chi phí AS Y& P
64