Professional Documents
Culture Documents
Đề tài: So sánh kết quả học tập học kì 5 - lớp sư phạm hóa 3 - ĐHSP Huế và ĐHSP
Đà Nẵng, và mối tương quan giữa điểm thi đại học và điểm học tập.
A. MỞ ĐẦU :
I. Lý do chọn đề tài:
20 1 2 18.5 8.1
2
Bài tập: Xác suất thống kê
B. NỘI DUNG :
TBHK5
Cumulative
Frequency Percent(% Percent (%tích
(tần số) tần suất) Valid Percent luỹ)
Valid 7.1 1 5.0 5.0 5.0
7.2 1 5.0 5.0 10.0
7.4 2 10.0 10.0 20.0
7.5 1 5.0 5.0 25.0
7.8 3 15.0 15.0 40.0
7.9 4 20.0 20.0 60.0
8 2 10.0 10.0 70.0
8.1 1 5.0 5.0 75.0
8.2 2 10.0 10.0 85.0
8.3 3 15.0 15.0 100.0
Total 20 100.0 100.0
3
Bài tập: Xác suất thống kê
khoangTBHK5
Cumulative
Frequency Percent (% Percent (% tích
( tần số) tần suất) Valid Percent luỹ)
Biểu đồ (SPSS)
4
Bài tập: Xác suất thống kê
5
Bài tập: Xác suất thống kê
SPSS:
khoangTBHK5
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
Valid 6.6 – 7.0 2 10.0 10.0 10.0
7.0 – 7.4 8 40.0 40.0 50.0
7.4 – 7.8 4 20.0 20.0 70.0
7.8 – 8.2 3 15.0 15.0 85.0
8.2 – 8.6 3 15.0 15.0 100.0
Total 20 100.0 100.0
Statistics
TBHK5
* Các đo lường khuynh hướng định N Valid 20
tâm: SPSS
Missing 0
+ Yếu vị : 7.0
+ Trung vị: Mean ( trung bình cộng 7.480
N Median (trung vị) 7.350
− S e−1
Me = xo + he 2 Mode (yếu vị ) 7.0
fe
Std. Deviation (độ lệch chuẩn
20 .5064
−2 mẫu)
= 7.0 + 0.4 2 = 7.4
8 Variance ( phương sai mẫu ) .256
+ Trung bình cộng: Minimum 6.8
1
X = N
∑X = 7,48
i
Maximum 8.4
Percentile 25 7.025
6
s (tứ phân 50 7.350
vị )
75 7.950
Bài tập: Xác suất thống kê
Biểu đồ:(SPSS)
Bảng so sánh
Đẳng loại ĐN Huế
6.6 – 7.0 0 2
7.0 – 7.4 2 8
7.4 – 7.8 3 4
7.8 – 8.2 10 3
8.2 – 8.6 5 3
7
Bài tập: Xác suất thống kê
12
tần số
10
ĐN
6
Huế
0
khoảng
6.6 – 7.0 7.0 – 7.4 7.4 – 7.8 7.8 – 8.2 8.2 – 8.6
Nhận xét: biểu đồ cho thấy: điểm TBHK5 của 20 SV lớp sư phạm hoá ĐN cao hơn 20
SV của ĐHSP Huế.
Phai
Valid Cumulative
Frequency Percent Percent Percent
Valid 0 11 55.0 55.0 55.0
1 9 45.0 45.0 100.0
Total 20 100.0 100.0
Statistics
phai
N Valid 20
Huế:
Missing 0
Mode 0
8
Bài tập: Xác suất thống kê
Phai
Statistics
Phai
N Valid 20
Missing 0
Mode 0
Count % of Total
Phai Phai
0 1 Total 0 1 Total
9
Bài tập: Xác suất thống kê
2. Phân bố nhị biến biến định lượng và định tính: chọn biến khu vực và điểm TBHK5
khoangTBHK5 * khuvuc Crosstabulation
Count
khuvuc
1 2 3 Total
Khoang 6.6 – 7.0 2 0 0 2
TBHK5 7.0 – 7.4 3 5 0 8
7.4 – 7.8 0 4 0 4
7.8 – 8.2 0 1 2 3
8.2 – 8.6 0 1 2 3
Total 5 11 4 20
10
Bài tập: Xác suất thống kê
3. Phân bố nhị biến với 2 biến định lượng: chọn biến điểm thi đại học và biến
điểm TBHK5:
khoangDTDH * khoangDTBHK5 Crosstabulation
Count
khoangDTBHK5
6.6 – 7.0 7.0 – 7.4 7.4 – 7.8 7.8 – 8.2 8.2 – 8.6 Total
khoangDTD 15-17 1 2 0 0 0 3
H 17-19 1 5 2 0 0 8
19-21 0 1 2 2 0 5
21-23 0 0 0 1 1 2
23-25 0 0 0 0 2 2
Total 2 8 4 3 3 20
11
Bài tập: Xác suất thống kê
Giải :
Gọi X là “điểm trung bình của sinh viên”, theo giả thiết X tuân theo phân phối
chuẩn, n < 30, DX = σ 2 chưa biết.
EX = µ chưa biết, ta cần ước lượng.
Ta có : X = 7,48 S = 0,5064
α
1- α = 0.99 ⇔ = 0,005 ⇒ t α, n −1 = t 0 , 005 ;19 = 2,861
2 2
One-Sample Statistics
Std. Std. Error 12
N Mean Deviation Mean
TBHK5 20 7.480 .5064 .1132
Bài tập: Xác suất thống kê
One-Sample Test
Test Value = 0
99% Confidence Interval of
Sig. (2- Mean the Difference
T Df tailed) Difference Lower Upper
TBHK5 66.060 19 .000 7.4800 7.156 7.804
Bài toán: Điều tra điểm thi đại học của 20 sinh viên lớp 08SHH_ĐHSP ĐN
thì thấy có 5 sinh viên có điểm thi đại học >= 20 điểm. Hãy ước lượng tỷ lệ sinh viên
có điểm thi đại học >= 20 điểm của khoa Hoá ĐHSP ĐN với độ tin cậy 1 - α = 95%.
Giải:
Gọi tỷ lệ sinh viên có điểm thi đại hoc >=20 là p. Ta cần ước lượng p.
Theo giả thiết bài toán, tỷ lệ SV có điểm thi đại học >=20 trong mẫu cụ thể là:
f = 5 : 20 = 0,25
Ta có :
α
1 - α = 0,95 ⇔ 1- = 0,975 ⇒ u0,975 = 1,96
2
Khoảng tin cậy:
f (1 − f ) f (1 − f )
f- u0 , 975
n
<p< f+ u0 , 975
n
0,25 (1 − 0,25 ) 0,25 (1 − 0,25 )
⇔ 0,25 – 1,96 < p < 0,25 + 1,96
20 20
Bài toán: Điều tra điểm học tập học kì 5 của 20 sinh viên lớp 08_SHH thì
thấy điểm trung bình là 7,85. Có người cho rằng điểm không cao như vậy mà chỉ
khoảng 7,5. Với mức ý nghĩa α = 0,05; hãy kết luận điều nghi ngờ nói trên có đúng
hay không?
Giải:
Gọi X là điểm trung bình học kì 4 của lớp 08_SHH, gọi điểm trung bình học kỳ
5 là m ( m chưa biết)
Đặt giả thiết: H : m = 7,5 ; H : m ≠ 7,5
Với α = 0,05 thì uα = 1,645
Với α = 0,05 MBB là: Wα = W0,05 = ( - ∞ , - 1,645 ) ( 1,645; + ∞ )
( X − mo ). n (7,85 −7,5). 20
Tính uqs = = 0,362
= 4,324 ∈ MBB
S
uqs ∈ MBB : bác bỏ H. Vậy điểm trung bình HK5 của 20 SV khác 7,5.
One-Sample Statistics
Std. Std. Error
N Mean Deviation Mean
TBHK
20 7.850 .3620 .0809
5
One-Sample Test
Test Value = 7.5
95% Confidence Interval
Sig. (2- Mean of the Difference
T Df tailed) Difference Lower Upper
TBHK
4.324 19 .000 .3500 .181 .519
5
t = 4,324 và và p-value (giá trị kiểm định) = 0.000<0.05 nên ta bác bỏ H
14
Bài tập: Xác suất thống kê
điểm trung bình thấp hơn 7,0. Với mức ý nghĩa α = 0,05, hãy kết luận việc tổ chức hội
nghị học tốt trên là có hiệu quả không?
Giải:
Gọi p là tỉ lệ sinh viên có điểm trung bình học kì 5 thấp hơn 7.0
Giả thiết H : p = 0,27 ; H : p < 0,27
Với α = 0,05 thì uα = 1,645
Miền bác bỏ với mức ý nghĩa α = 0,05 là: Wα = W0,05 = ( - ∞ , - 1,645 )
Từ mẫu cụ thể ta có f = 2:20 =0,1
( f − p0 ) n (0,1 −0,27 ) 20
Uqs = p0 (1 − p0 )
= 0,27 (1 −0,27 )
= - 1,712 € MBB
TT Phái ĐTĐH
1 0 17.0
2 0 18.5
3 1 16.0
4 0 24.0
5 1 16.5
6 0 17.5
7 1 19.0
8 1 23.5
9 0 18.5
10 0 22.0
11 0 16.5
12 1 17.0
13 0 20.0
14 0 18.5
15 0 17.0
16 1 18.0
17 1 19.5
18 0 20.0
19 0 21.0
15
Bài tập: Xác suất thống kê
khoangDTDH * Phai Crosstabulation
Count
TT Phái ĐTĐH
Phai
1 0 17.0
0 1 Total
2 0 18.5
3 1 16.0 khoang 15-17 1 2 3
Với mức ý nghĩa α = 0,05; với số liệu trên thì có thể chứng minh được kết quả
thi đại học của nam sinh viên và nữ sinh viên là như nhau không?
Giải:
Gọi m1, m2 lần lượt là điểm thi đại học của SV nam và SV nữ.
Bài toán: H: m1 = m2; H : m1 ≠ m2
Group Statistics
Mean (trung Std.
Phai N bình) Deviation(S) Std. Error Mean
DTDH 0 13 19.308 2.2036 .6112
1 7 18.500 2.5495 .9636
16
Bài tập: Xác suất thống kê
Bài toán2:Để đánh giá chất lượng đầu vào của sinh viên ngành sư phạm
Hóa_ĐHSP Huế và ĐHSP Đà Nẵng khóa 2008_2012, người ta lấy 2 mẫu từ kết quả
thì:
ĐHSP Huế: n1 = 20 x = 19,03 S12 = 5,28
17
Bài tập: Xác suất thống kê
19 ,03 −18 ,4 ( 20 + 20 − 2) * 20 * 20
= 20 * 5,28 + 20 * 2,52 . = 0,98 ∉ Wα
20 + 20
Vậy chưa có cơ sở kết luận rằng chất lượng đầu vào của ĐHSP Huế cao hơn
ĐHSP Đà Nẵng.
18
Bài tập: Xác suất thống kê
p1 − p2 5 8
−
20 20
Tính uqs = 1 1
p * (1 − p * )( + ) = 13 13 1 1
= -1,013 ∉Wα
n1 n2 .(1 − )( + )
40 40 20 20
Vậy chưa đủ để kết luận sinh viên ĐHSP Đà nẵng có lực học cao hơn ĐHSP
Huế.
Phai
0 1 Total
7.0 – 7.4 4 4 8
7.4 – 7.8 4 0 4
7.8 – 8.2 2 1 3
8.2 – 8.6 2 1 3
Total 13 7 20
Với mức ý nghĩa α = 0.1 có thể kết luận học lực phụ thuộc giới tính hay không?
Giải:
Bài toán kiểm định:
H: học lực và giới tính là độc lập
H : học lực phụ thuộc vào giới tính
χ02,1 (4) = 7,78
Miền bác bỏ Wα = { χ2 >= 7,78 }
2
χq2s = 20.( 1 12 42 42 02 42 12 22 12
+ + + + + + + +
2.7 2.13 8.7 13 .8 4.7 4.13 3 .7 13 .3 3 .7
22
+ – 1)
13 .3
= 3,15 ∉ Wα
Kết luận học lực không phụ thuộc giới tính .
19
Bài tập: Xác suất thống kê
Chi-Square Tests
Asymp. Sig.
Value df (2-sided)
Pearson Chi-Square 3.150a 4 .533
Likelihood Ratio 4.397 4 .355
N of Valid Cases 20
a. 9 cells (90.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is .70.
Symmetric Measures
Asymp. Std. Approx.
Value Errora Approx. Tb Sig.
Nominal by Contingency
.369 .533
Nominal Coefficient
Ordinal by Ordinal Kendall's tau-b -.189 .209 -.903 .366
Gamma -.314 .344 -.903 .366
N of Valid Cases 20
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null
hypothesis.
P-value = 0,533>>0,1: chấp nhận H
Vậy học lực và giới tính là độc lập
20
Bài tập: Xác suất thống kê
N X Y ∑X ∑Y ∑X 2
∑Y 2
∑X Y
SPĐN(1) 2 18,4 7,85 1234.9
0 368 157 6819 4 2893.3
SPHuế(2) 2 19,025 7,48 1123.8
0 380.5 149.6 7339.25 8 2865.35
Trong đó:
X = điểm HL12
Y = điểm TBDH
N = số cặp điểm số
∑X = tổng các điểm X
∑Y = tổng các điểm Y
∑X Y = tổng các tích số mỗi cặp X và Y
∑X 2 = tổng các X2
∑Y 2 = tổng các Y2
Tính hệ số tương quan :
N ∑XY − ∑X .∑Y
rp = [ N ∑X 2 − (∑X ) 2 ][ N ∑Y 2 − (∑Y ) 2
Ta có:
20 * 2893 ,3 − 368 * 157
rp (1) = [20 * 6819 − 368 2 ][ 20 * 1234 ,94 −157 2 ]
= 0,412
20 * 2865 ,35 − 380 ,5 * 149 ,6
rp (2) = [ 20 * 7339 ,25 − 380 ,5 2 ][ 20 * 1123 ,88 −149 ,6 2 ]
= 0,869
Nhận xét:
rp (1) = 0,412 : điểm thi đại học và điểm TBHK5 của sinh viên ĐHSP ĐN có
mối tương quan “tạm được”, tức là điểm thi đại học thấp không có nghĩa là điểm học
ở đại học thấp và ngược lại.
rp (2) = 0,869 : điểm thi đại học và điểm TBHK5 của sinh viên ĐHSP Huế có
mối tương quan cao, những sinh viên có điểm thi đại học cao thì điểm học ở đại học
có xu hướng cao hơn những sinh viên có điểm thi đại học thấp hơn.
21
Bài tập: Xác suất thống kê
Model Summary
ANOVAb
Total 2.490 19
Vì F= 3,69 và sig.=0.071 nên ta có thể khẳng định mối quan hệ giữa ĐTĐH và
ĐTBHK5 của sinh viên lớp SP Hoá ĐHSP ĐN là không lớn lắm
- R= 0.412 nên ta có thể kết luận 2 biến này có tương quan “tạm được”
- R square = 0.170 có nghĩa là ĐTĐH sẽ giải thích 17% ĐTBHK5
ĐHSP Huế
Model Summary
22
Bài tập: Xác suất thống kê
ANOVAb
Total 4.872 19
Vì F= 55,663 và sig.=0.000 nên ta có thể khẳng định mối quan hệ giữa ĐTĐH
và ĐTBHK5 của sinh viên lớp SP Hoá ĐHSP Huế cao
- R= 0.869 nên ta có thể kết luận 2 biến này có tương quan cao
- R square = 0,756 có nghĩa là ĐTĐH sẽ giải thích 75,6 % ĐTBHK5
Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients
Ta có t=1,921 và sig.=0.071 nên ta khẳng định tồn tại mối quan hệ giữa 2 biến
với hệ số góc b=0,094
23
Bài tập: Xác suất thống kê
ĐHSP Huế:
* Tính hệ số a, b của phương trình hồi quy:
N ∑ XY − ∑ X ∑Y 20 * 2865 ,35 − 380 ,5 * 149 ,6
b= = = 0,1916
N ∑ X − (∑ X )
2 2
20 * 7339 ,25 − 380 ,5 2
a =Y −b. X =7,48 −0.1916 * 19 ,025 =3,8348
Coefficients
Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients
Ta có t=7,461 và sig.=0.000 nên ta khẳng định tồn tại mối quan hệ giữa 2 biến
với hệ số góc b=0,192
Ta lập được phương trình hồi quy sau:
yi= 0,192xi +3,834
24
Bài tập: Xác suất thống kê
25