You are on page 1of 50

Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12

ĐT: 0944556722
ĐỀ ÔN SỐ 1

Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha π/2 so với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k =
40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g = 10m/s2.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị
giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
 5π   π
A. x = 5sin  10t +  cm B. x = 5cos 10t +  cm
 6   3
 π  π
C. x = 10 cos  10t +  cm D. x = 10sin 10t +  cm
 3  3
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l=1,6m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt dây
treo đi một đoạn l1= 0,7m thì chu kì dao động bây giờ là T1= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2=
0,5m thì chu kì dao động T2 bây giờ là bao nhiêu:
A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s
Câu 4: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo
là k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy
g=10 m / s 2 . Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
−3 −3 −3 −3
A. Wd = 24,5.10 J B. Wd = 22.10 J C. Wd = 16,5.10 J D. Wd = 12.10 J
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ a bằng nhau và có hiệu pha ban đầu là
2π / 3 . Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng:
A. 2a B. a C. 0 D. Không xác định được
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ a. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng thì li độ
bằng:
a a 2a 2a
A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ±
2 4 2 4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai:
A. Là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực điều hòa theo thời gian
B. Biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Biên độ thay đổi trong quá trình vật dao động.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được và có tần số lớn hơn 20 kHz
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một đoạn x trên đường kính của một vòng
tròn bán kính R (x<<R) và đối xứng qua tâm của đường tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước
sóng λ và x= 5,2 λ . Tính số điểm dao động cực đại trên đường tròn.
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm
M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao
nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
Câu 11: Hai sóng chạy, có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng.
Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N+4 bằng 6,0m. Tần số các sóng chạy là:

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 1


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. 100Hz B. 125Hz C. 250Hz D. 500Hz
Câu 12: Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì :
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa.
B. Cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các pha
C. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π / 3
Câu 13: Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k=6.Người ta mắc và hai đầu cuộn thứ
cấp một động cơ 150W-25V, có hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng
kể. Nếu hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:( Bỏ qua điện trở 2
cuộn dây và coi như hệ số công suất của 2 mạch là như nhau)
A. 0,8 B. 1 C. 1,25 D. 1,6
Câu 14: Cho đoạn mach gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây, điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
một góc π / 3 so với cường độ dòng điện và lệch pha một góc π / 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần
lượt là:
A. 200V, 100 3 V B. 100 3 V, 200V C. 60 3 V, 100V D. 60V, 60 3 V
Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i = 2sin100π t (A). Tại thời
điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời
điểm t2= t1+0,005s là:
A. 3A B. 2 A C. − 2A D. − 3A
0, 4 3 10−3
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω , cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = F.
π 4 3π
Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc có thể thay đổi được. Khi cho tần số góc
biến thiên từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch:
A. Tăng B. Giảm C. Tăng sau đó giảm D. Giảm rồi sau đó tăng
Câu 17: Điện áp giữa tụ có biểu thức u = U 0 cos(100πt − π / 6) . Xác định thời điểm cường độ dòng điện qua tụ
bằng 0
1 k 1 k 1 k 1 k
A. + (s) B. + (s) C. + (s) D. + (s)
600 100 300 100 200 100 1200 100
π
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 110 2 sin(100πt − 3)V thì cường độ dòng điện
π
chạy qua mạch i = 4cos(100πt − )A . Công suất tiêu thụ trên mạch đó bằng:
3
A. 311W B. 622W C. 381 W D. 0W
Câu 19: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất
để:
A. Giảm hao phí vì nhiệt B. Tăng cường độ dòng điên
C. Tăng công suất tỏa nhiệt D. Giảm công suất tiêu thụ
Câu 20: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ
dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là π /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu
điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu
điện thế đặt vào một góc π /2. Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch
chứa P và Q mắc nối tiếp.:
A. 11 2A và trễ pha π /3 so với hiệu điện thế B. 11 2A và sớm pha π /6 so với
hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha π /6 so với hiệu điện thế D. Một đáp án khác
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 2


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì
vào môi trường truyền sóng
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa từ trường và điện trường:
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại.
B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều.
C. Từ trường biến thiên với tần số càng lớn thì điện trường sinh ra biến thiên tần số càng lớn.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 23: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H.Điện trở thuần
của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
u = 80cos(2.106
t −/,2)V
πbiểu thức của dòng điện trong mạch là
A. i = 4sin(2.10 t)A
6
B. i = 0,4cos(2.106 t)A C. i = 0, 4cos(2.106 t − π)A D. i = 40sin(2.106 t − π / 2)A
Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai cuộn tự cảm bằng
1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV
thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L= 5mH. Điện dung của tụ
điện bằng:
A. 50 µ F B. 5, 0µ F C. 0, 02 µ F D. 0, 02F
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng. Sóng ánh sáng và sóng âm:
A. đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ
B. đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. đều mang năng lượng
D. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 26: Quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng tăng
D. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng giảm
Câu 27: Theo thứ tự tăng dần bước sóng thì tập hợp nào sau đây đúng.
A. tia X, tia gamma, tia tử ngoại B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia gamma
C. tia X, tia Rơnghen, tia tử ngoại D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại
Câu 28: Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách S1 và S2 là 0,6mm và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng
chứa 2 khe là 80cm, bước sóng ánh sáng là 0, 6 µ m . Vân sáng trung tâm hiện ở O trên màn, Phải dời S theo
phương song song với hai khe một khoảng x nhỏ nhất là bao nhiêu để tai O bây giờ là vân tối.
A.x=0,3mm B. x= 0,4mm C. x= 0,5mm D. x= 0,6mm
Câu 29:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ
2 khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng λ 1 = 480nm và λ 2 = 640nm. Kích
thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan
sát được trên màn là:
A. 72 B. 51 C. 61 D. 54
Câu 30: Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,5nm qua chất khí hidro ở nhiệt độ và áp suất
thích hợp thì thấy chất khí đó phát ra ba bức xạ có bước sóng λ1 < λ2 < λ3 . Cho biết λ3 = 656,3nm . Giá trị
của λ1 và λ2 lần lượt là:
A. 97,3nm và 121,6nm B. 102,5nm và 121,6nm
C. 102,5nm và 410,2nm D. 97,3nm và 410,2nm
Câu 31: Các vạch quang phổ trong dãy Pa sen của nguyên tử hidro thuộc:
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tử ngoại
Câu 32: Ở trạng thái dừng của nguyên tử thì:
I. Nguyên tử không bức xạ năng lượng II. Nguyên tử không hấp thụ năng lượng

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 3


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
III. Electron chuyển động trên quỹ đạo xác định IV. Electron chuyển động chậm
dần
A. I, II B. I, III C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 33: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện
Câu 34: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử Hidro là 0,122 µ m và
103nm. Biết năng lượng ở trạng thái kích thích thứ 2 là -1,5eV. Tìm mức năng lượng ở trạng thái cơ bản và
trạng thái kích thích thứ nhất.
A. E0 = -1,36eV, E1 = -3,4eV B. E0 = -13,6eV, E1 = -3,4eV
C. E0 = -3,6eV, E1 = -13,4eV D. E0 = -6,3eV, E1 = -3,4eV
Câu 35: Một quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện λ0 = 332 nm , được chiếu bởi bức xạ có bước
sóng λ = 83 nm . Khi quả cầu đạt đến điện thế cực đại thì nó được nối đất qua một điện trở R = 1 Ω thì
dòng điện qua điện trở là bao nhiêu?
A. 7,937 A B. 1,796 A C. 15,874 A D. 11,225 A
-
Câu 36: Bản chất của hiện tượng phóng xạ β là:
A. Một proton chuyển thành một neutron
B. Một nơtron chuyển thành một proton
C. Một electron ở lớp ngoài cùng bị bắn ra
D. Một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một electron
Câu 37: Thời điểm mà tại đó, chúng ta bắt đầu có thể đoán biết được trạng thái của vũ trụ được gọi là:
A. Thời điểm Hub-ble B. Thời điểm Planck C. Thời điểm Big Bang D. Thời điểm kì dị.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Người ta dùng các thanh điều chỉnh hấp thụ nơtron để khống chế phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 39: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân Be đứng yên để gây ra phản ứng: p + 4 Be → x + 3 Li
9 6
9
4

6
Biết động năng của các hạt p,x, 3 Li lần lượt là 5,45MeV, 4MeV và 3,575MeV, góc lập bởi hướng chuyển
động của các hạt p và x là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng)
A. 60o B. 45o C. 120o D. 90o
Câu 40: Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng
của hạt α là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
là:
A. 12,6MeV B. 65,9MeV C. 131,2MeV D. 13,98MeV
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa
vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ = 650 nm.
Câu 42: nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 43: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ
âm .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L =
70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 4


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
 π
Câu 44: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g, dao động theo phương trình: x = 4cos  10π t −  cm.
 2
Lấy π = 10.Khoảng thời gian ngắn nhất giữa những lần động năng bằng thế năng:
2

A. 0,0125s B.0,025s C.0,05s D.0,075s


Câu 45: Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh là Kim Tinh (1), Hải Vương tinh (2), Hỏa tinh (3), Mộc tinh(4), Trái
đất (5), Thủy tinh (6), Thiên Vương tinh (7) Thổ tinh (8). Thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời trở ra là:
A. 1, 3, 5, 7, 8, 2, 4,6 B. 6, 1, 5, 4, 3, 8, 7, 2 C. 6, 1, 5, 3, 4, 8, 7, 2 D. 6, 1, 5, 4, 8, 2, 7
Câu 46: Phương trình phản ứng sau đây diễn tả quá trình nào: 92U + 0 n → 56 Ba + 36 Kr + 3 0 n
235 1 139 94 1

A. Phóng xạ B. Nhiệt hạch C. Phân hạch D. Chuyển mức năng lượng
Câu 47: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện

Câu 48: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng gồm các
bức xạ từ tím đến đỏ (400nm ≤ λ ≤ 750nm) . Số bức xạ đơn sắc với bước sóng khác λx = 0,50µ m của ánh
sáng xanh, có vân sáng nằm tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng xanh là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 49: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110 2V . Biết
trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
150 50 300 100
Câu 50: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là :
A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên

 

ĐỀ TỰ ÔN SỐ 2
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hòa:
A. x = A2cos(ωt + φ) B. x = A1.sin ωt + A2.cos(ωt + φ)
C. x = A.cos(ωt + φ) + A.sin(2ωt + θ) D. x = A.sin ωt. cos ωt
Câu 2: Chỉ ra câu sai.
A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm với các phóng xạ α và β.
B. Vì tia β− là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của các nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ.
D. Phôtôn γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 3: Tại cùng một vị trí, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 >
l1 dao động với chu kì T2. Khi con lắc đơn có chiều dài l2 - l1 sẽ dao động với chu kì là:
T12T22
A. T = T1 − T2 D. T = 2
2
B. T = T1 + T2 C. T = T2 − T1
2 2 2 2 2 2

T2 − T12
60
Câu 4: Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ β- với chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có một lượng Co có
khối lượng mo. Sau một năm, lượng Co bị phân rã là bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
Câu 5: Chọn phát biểu sai:

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 5


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé
C. Âm thanh có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ không phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 6: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sao đây không phụ thuộc vào cách kích thích dao động:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha ban đầu D. Năng lượng toàn phần
Câu 7: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh.
Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85 %

Câu 8: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2
Câu 9: Mắc một đèn neon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100π t )(V ) . Đèn chỉ
3
phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đền thỏa mãn hệ thức U d ≥ 220 V . Khoảng thời gian đèn sáng trong
2
1 chu kỳ:
1 1 1 1
A. ∆t = s B. ∆t = s C. ∆t = s D. ∆t = s
600 300 150 200
Câu 10: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. Thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn ngược pha
B. Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha
C. Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha
D. Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha
Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Khung dây quay trong từ trường D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µ m ≤ λ ≤ 0,76µ m, hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. λ 1 = 0,45µ m và λ 2 = 0,62µ m B. λ 1 = 0,40µ m và λ 2 = 0,60µ m
C. λ 1 = 0,48µ m và λ 2 = 0,56µ m D. λ 1 = 0,47µ m và λ 2 = 0,64µ m
Câu 15. Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol Heli là: (cho mp=1,0073u,
mn=1,0087u, NA=6,02.1023, 1u=931MeV/c2)
A. 2,83.1012 J B. 2,91.1012 J C. 2,56.1012 J D. 2,74.1012 J
Câu 16. Chọn phát biểu sai:
A. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 6


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 18: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52μm. Khi thay ánh sáng
trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng:
A. 0,4 μm B. 0,68μm C. 4μm D. 6,8μm
Câu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trường
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m = 0,5kg. lò xo có độ cứng k=0,5N/cm.
Khi vật có vận tốc 20cm/s thì gia tốc của nó là 2 3 m/s. Biên độ dao động của vật là :
A. 20 3 cm B.16cm C. 8cm D.4cm
Câu 21. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là: u=310sin100πt(v). Tại thời điểm gần nhất, hiệu
điện thế tức thời đạt giá trị 155 V là :
A. 1/600 s B. 1/60 s C. 1/100 s D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 22: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cũng một nơi. Người ta thấy rằng trong 1s,
con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con
lắc là:
A. 72cm và 50cm B. 44cm và 22cm C. 132cm và 110cm D. 50cm và 72cm
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
1H 10 −4
R=100 Ω, L= , Co= , UAB = 100 10 cos 100 πt (V)
π π
tìm biểu thức i qua mạch
π
A. 2 2 cos( 100 πt + ) B. 2 2 cos( 100 πt )
3
π
C. 2 cos( 100 πt + ) D. 10 cos( 100 πt )
3
Câu 24: Sóng cơ học là:
A. Những dao động điều hòa lan truyền trong không gian theo thời gian
B. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố
định hay hai đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất dể có sóng dừng.
A. Một đầu cố định, f min = 30 Hz B. Một đầu cố định, f min = 10 Hz
C. Hai đầu cố định, f min = 30 Hz D. Hai đầu cố định, f min = 10 Hz
Câu 26. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 .
Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng
giữa S1 và S2 ?
A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợpS1,S2 dồng pha. S1S2=10cm. M1, M2 nằm cùng phía so với
đường trung trực S1S2 và nằm trên 2 vân giao thoa cùng loại. M1 nằm ở vân thứ k, M2 ở vân k+8. Biết
M 1S1 − M1 S2 = 12cm và M 2 S1 − M 2 S2 = 36cm . Số vân cực đại, số vân cực tiểu:
A. 9, 8 B. 10 ,12 C. 7 ,8 D. 7, 6
Câu 28: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do
thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
π
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 7


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 29: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s
r r
C. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha
r r
D. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số
Câu 30. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
480nm thì electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các
electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
Câu 31: Đặt vào 2 đầu 1 bàn là 200V-1000W hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin100π t (V). Độ tự cảm
bàn là không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là :
A. i = 5sin100π t ( A) B. i = 5 2 sin100π t ( A)
C. i = 5 2 sin(100π t − π 2 )( A) D. i = 5sin(100π t − π 2 )( A)
Câu 32:Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 33: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10μF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1H.
Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 20mA. Hiệu điện thế cực đại
trên bản tụ là :
A. 4V B. 2 5 V C. 4 2V D. 5 2V
Câu 34. Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm là nam châm điện hoặc là nam châm vĩnh cửu.
B. Phần cảm tạo ra điện trường mạnh.
C. Phần ứng là những cuộn dây.
D. Phần ứng sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
Câu 35: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
r
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s C. Các vectơ E
r
và B cùng tần số và cùng pha
r r
D. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số

Câu 36. Khi e chuyển động trên quỹ đạo N của nguyên tử Hidro, số bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử
Hidro có thể phát ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i = 2sin100π t (A). Tại thời
điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời
điểm t2= t1+0,005s là:
A. 3A B. 2 A C. − 2A D. − 3A
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi
đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f 2π 2. Khi thay đổi
R thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 8


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau: 12 D + 31T → 25 He + 0 n .Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt
1

nhân 12 D , 31T , 25 He lần lượt là: ∆ mD=0,0024u, ∆ mT = 0,0087u, ∆ mHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra
của phản ứng là:
A. 1,806Me B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 Ev
Câu 40. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp
với một điện trở R = 40Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100π t (V). Dòng
điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Giá trị của r và L là:
A. 25Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,25H.
C. 10Ω và 0,159H. D. 10Ω và 0,25H.

Câu 41: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do
thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc Π /4

Câu 42: Momen quán tính của vật đối một trục quay cố định đặc trưng cho:
A. Mức quán tính của vật đối với bất kì một trục quay nào
B. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy.
C. Sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục.
D. A, B, C đều sai.
Câu 43: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4π t + π /3). Tính quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian ∆ t = 1/6 (s).
A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm
Câu 44: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.

Câu 45: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 46: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong
suốt hoặc không trong suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường
trong suốt khác
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau

t x
Câu 47: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π ( − )mm. Trong đó x tính bằng cm,
0 .1 2
t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là A. uM =5
mm B. uM =0 mm C. uM =5 cm D. uM =2.5 cm

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 9


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 48: Biểu thức nào không phải cơ năng con lắc đơn chiều dài l với phương trình: α = α 0 sin t (ωt )
1 2
A. W = mv + mgl (1 − cosα ) B. W = mgl (1 − cosα )
2
1
C. W = mgl (cosα − cosα 0 ) D. W = mgl.α 0
2

2
Câu 49: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là gì
A. Các chất rắn lỏng khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng
B. Hệ thống gồm nguồn phát ánh sáng trắng và một khí bị kích thích
C. Khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
D. Những vật rắn bị nung nóng trên 30000C
Câu 50: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò
xo là k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ,
lấy g=10 m / s 2 . Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
−3 −3 −3 −3
A. Wd = 24,5.10 J B. Wd = 22.10 J C. Wd = 16,5.10 J D. Wd = 12.10 J
 

ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
Câu 2. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Chu kì dao động của vật là: (g = 10
m/s2)
A. 0,18s B. 2,2s C. 0,56s D. 1,1s
Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc
A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều.
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều.
 π
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 5cos 10t +  cm. Tìm vận tốc của vật tại đó
 7
động năng bằng 3 lần thế năng.
A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s
Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình x = 4 cos( 20 t )( cm ) . Hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g =10m/s2. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt
đầu dao động cho tới khi dừng lại là:
A. s = 16cm B. s = 32cm C. s = 8cm D. s = 0cm
Câu 6. Một người đèo thùng nước ở phía sau xe đạp trên con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại
có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng sẽ dao động mạnh
nhất khi xe đạp với vận tốc:
A. 3,3 km/h B. 12 km/h C. 3,6 km/h D. 33 km/h
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho biết R= 100 Ω và cường độ dòng điện trễ pha
hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc π /4 . Có thể kết luận:
A. ZL< ZC B. ZL=ZC=100 Ω C. ZL-ZC=100 Ω D. ZC-ZL=100 Ω
Câu 8. Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng λ . Gọi V là vận tốc truyền sóng và v là vận tốc dao
động cực đại của phần tử môi trường. V = v khi:
3A λ
A. A = 2πλ B. λ = C. A = D. V không thể bằng v
2π 2π
Câu 9. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở và đầu kia kín là bao
nhiêu?
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 10


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 10. Cho S1S2=3cm, với S1, S2 là hai nguồn us = 5cos200π t (cm) . Trên đoạn S1S2 có 29 gợn sóng cực đại
giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Tính khoảng cách từ trung điểm I của S 1S2 tới
điểm gần nhất của trung trực S1S2 dao động cùng pha với I:
A. 0,5 B. 0,8 C. 1,2 D. 1.4
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
2π T
u 0 = acos t (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = có độ dịch chuyển
T 2
uM = 2cm. Biên độ sóng a là:
4
A. 4cm B. 2cm C. cm D. 2 3 cm
3
Câu 12. Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110 2V . Biết
trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
150 50 300 100
Câu 13. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình
nhân với căn 2.
Câu 14. Mạch nối tiếp RLC đang có cộng hưởng, phát biểu sai là:
A. giữ nguyên U,R,L,C thay đổi ω thì I giảm. B. giữ nguyên U,R,L, ω thay đổi C thì I giảm.
C. giữ nguyên U,R,C, ω thay đổi L thì I giảm. D. giữ nguyên U,C,L, ω thay đổi R thì P giảm.

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = const, f=50Hz,
1 10 −3
L = ( H ); C = ( F ) . Khi công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại thì R có
π 6π
giá trị:
A. 40Ω B. 50Ω C. 10Ω D. 60Ω
Câu 16. : Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ω t + ϕ ). Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng π /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao
động điều hoà với tần số góc bằng:
A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1
Câu 17. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi được truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu dây tải nơi truyền đi là 2kV, hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện đạt
95% thì ta phải :
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 6kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. Tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
Câu 18. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường so với tốc độ góc của rôto là:
A. luôn nhỏ hơn B. luôn lớn hơn C. bằng nhau D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là i = 2sin100π t (A). Tại thời
điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời
điểm t2= t1+0,005s là:
A. 3A B. 2 A C. − 2A D. − 3A
Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ. Điều kiện để UAC=UAB+UBC là:
A.
R = R
1 2
B. R1R2=ZC1ZC2
Z ZC1 C2

C. R = R
1

C1
2

C2
D. R1C1=R2C2

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 11


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 21. Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 600cm 2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục
quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
π
A. e = 4,8π sin( 40 πt − ) (V). B. e = 48 π sin( 40 πt +π) (V).
2
π
C. e = 48π sin( 40 πt − ) (V). D. e = 4,8π sin( 40 πt +π) (V).
2
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ
x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s).
C. 2 (s). D. 6(s).

Câu 23. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động, điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích trên các bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hòan theo thời gian.
Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ C = 50 μF. Biết giá trị cực đại của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây là U 0 = 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,2 A,
năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị bằng:
A. Wđ = 2,6 (mJ) và Wt = 1 (mJ) B. Wđ = 2,6.10-4 (J) và Wt = 10-4 (J)
-4 -4
C. Wđ = 10 (J) và Wt = 2,6.10 (J) D. Wđ = 1,6 (mJ) và Wt = 2 (mJ)
Câu 25. Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và
vàng. Chọn sắp xếp đúng:
A. nc > nl > nL > nV. B. nc < nl < nL < nV. C. nc > nL > nl > nV. D. nc < nL < nl < nV.
Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên của vân sáng trung tâm là 2,4mm. Cho biết khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, và màn ảnh cách hai khe 1m. Ánh sáng đó có màu gì?
A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Tím
Câu 27. Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m thì tại M (trên màn) nằm ở
vân tối thứ 4. Để M nằm ở vân tối thứ 3 thì màn phải dịch chuyển?
A. ra xa 0,2m. B. lại gần 0,2m. C. ra xa 0,4m. D. lại gần 0,4m.
Câu 28. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Bề rộng vùng tối
C. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D. Màu sắc và vị trí các vạch.
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, D = 1m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng
0,4 - 0,75 ( µm) . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng
đơn sắc:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 12


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 31. Nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ.
Tính năng lượng của photon rọi tới. (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính theo
13,6
công thức E n = − 2 (eV ) )
n
A. 1,36.10-19 J B. 2,04.10-18 J C. 1,28.10-18 J D. 0,85.10-19 J
Câu 32. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ
hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 C. 240 V và 10 AD. 240 V và 1 A

Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000 2 cos(100π t) (V). Nếu
roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4 B. 10 C. 5 D. 8
Câu 34. Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử hiđro đứng yên, ở trạng thái cơ bản.
Sau va chạm nguyên tử hiđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng electron
còn lại là: (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính theo công thức
13,6
E n = − 2 (eV ) )
n
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. 3,1 eV
Câu 35. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
480nm thì electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các
electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
10
Câu 36. Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron m n = 1,0087u, khối lượng của
prôtôn mp = 1,0073u , 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là:
A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV D. 632,1531 MeV
Câu 37:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ

Câu 38: Thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T phân rã hoàn toàn thành hạt nhân
khác là bao nhiêu?
A. kT (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ) B. k T/2 (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ)
C. Cả A và B đều dùng được D. Không xác định được
Câu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X theo phương
trình: 11 p +49Be →24 He + X . Biết proton có động năng Kp = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận
tốc của proton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng
đơn vị u) xấp xỉ số khối A của nó. Động năng của hạt X là:
A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị khác.
232
Câu 40. Hạt nhân 90Th sau nhiều lần phóng xạ α β 208
và cùng loại biến đổi thành hạt nhân 82 Pb . Xác định
số lần phóng xạ α và β .
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β B. 5 phóng xạ α và 6 phóng xạ β
C. 3 phóng xạ α và 5 phóng xạ β D. 2 phóng xạ α và 8 phóng xạ β
Câu 41. Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá
trị:A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm
Câu 42. Phát biểu sai về một vật rắn quay quanh một trục cố định:
A. Gia tốc hướng về tâm quỹ đạo.
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mọi thời điểm.
C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mọi thời điểm.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 13


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn đồng trục.
Câu 43. Con laéc loø xo goàm vaät naëng 100g vaø loø xo nheï ñoä cöùng 40(N/m).
Taùc duïng moät ngoaïi löïc ñieàu hoøa cöôõng böùc bieân ñoä FO vaø taàn soá f1 = 4
(Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A1. Neáu giöõ nguyeân bieân
ñoä FO vaø taêng taàn soá ngoaïi löïc ñeán giaù trò f2 = 5 (Hz) thì bieân ñoä dao
ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A2. So saùnh A1 vaø A2 ta coù
A. A2 = A1 B. A2 < A1
C. Chöa ñuû döõ kieän ñeå keát luaän D. A2 > A1

Câu 44. Momen lực tác dụng với vật không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của lực B. Cánh tay đòn C. Giá của lực D. Momen quán tính
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µ m ≤ λ ≤ 0,76µ m, hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. λ 1 = 0,45µ m và λ 2 = 0,62µ m B. λ 1 = 0,40µ m và λ 2 = 0,60µ m
C. λ 1 = 0,48µ m và λ 2 = 0,56µ m D. λ 1 = 0,47µ m và λ 2 = 0,64µ m

Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
π π
x1 = 3 cos( ωt − )( cm ) và x2 = 3 sin( ωt + )( cm ) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
3 6
A. 6cm. B. 3cm. C. 3 2 cm. D. 0cm.
Câu 47. Câu nào sau đây nói sai về độ phóng xạ
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B. Độ phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yêu của một lượng chất phóng
xạ.
C. Với mỗi lượng chất xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là:
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng xanh
C. Ánh sáng tím D. Tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe
Câu 49. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số
( 2n + 1) v
của sóng. Nếu d = , (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó:
2f
A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha D. Không xác định được.
Câu 50. Một Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5π t + π /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ
lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
 

ĐỀ ÔN SỐ 4
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn một đoạn 5cm. Kéo vật xuống dưới một
đoạn nhỏ và thả vật thì vật đi được quãng đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng
hướng xuống, lấy g=10m/s2. Viết phương trình dao động của vật.
A. x = 6,3cos10π t (cm) B. 6sin(10πt + π / 2)(cm) C. x = 6cos ( 10πt + π / 2 ) (cm) D. x = 6,3cos ( 10π t − π / 2 ) (cm)

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 14


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con
lắc lần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con
lắc trên là
A. 3/4 B. 2/3 C. 2 D. 16/9
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 15cos ( 5πt − π / 3) cm. Tính thời điểm động năng
bằng 3 lần thế năng lần thứ hai.
A. 4/15s B. 1/5s C. 2/15s D. 4/5s
Câu 4. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 10cm, đầu dưới gắn vật nặng 200g. Từ vị trí cân
bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa với tần
số 10/π Hz, lấy g=10m/s2. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là
A. 56/25 B. 25/24 C. 16/9 D. 51/49
Câu 5. Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao động là 3π
rad thì gia tốc là a = 25cm /s 2 . Động năng cực đại của nó là
A. W = 0,81.10−3 J B. W = 1, 27.10−3 J C. W = 2,53.10−3 J D. W = 1,6.10−3 J
Câu 6. Chọn phát biểu đúng về dao động tắt dần.
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
B. Dao động tắt dần càng chậm nếu môi trường càng nhớt
C. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi dao động trong không khí
D. Điểm đặc biệt của dao động tắt dần là biên độ giảm dần nhưng chu kì dao động không đổi
Câu 7. Chọn phát biểu đúng.
A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc ngoại
lực cưỡng bức tác dụng lên hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao
động riêng của hệ
C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng
không
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
D. Trong sóng cơ học, chỉ có pha dao động được truyền đi còn vật chất thì không
Câu 9. Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi
C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc
D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một
đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 giống hệt nhau phát sóng có bước sóng λ được đặt cách nhau
một khoảng d=6λ . Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn O1O2 và bán
kính 3λ .
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 11. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người
ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2cm là 4cm.
Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu?
A. 6cm B. 2 2 cm C. 8 / 3 cm D. 4 2 cm
Câu 12. Chọn phát biểu sai.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 15


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. Sóng dài bị tầng điện li phản xạ
B. Sóng trung có bước sóng 50÷ 200m
C. Sóng cực ngắn chỉ dùng để thông tin trong phạm vi ngắn
D. Sóng ngắn có thể dùng để truyền tín hiệu đi xa
Câu 13. Chọn phát biểu sai.
A. Các đường sức của điện trường xoáy không có điểm khởi đầu và kết thúc
B. Từ trường xoáy có các đường sức bao quanh điện trường biến thiên
C. Trong điện từ trường, các vectơ điện trường và vectơ từ trường luôn vuông góc với nhau
D. Trong một số trường hợp đặc biệt có sự tồn tại riêng biệt giữa từ trường và điện trường
Câu 14. Cho mạch dao động LC. Ban đầu tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U0. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
π
A. Năng lượng trên cuộn cảm đạt cực đại lần đầu tiên ở thời điểm t = LC
2
B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là U 0 C / L
2
C. Năng lượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là CU 0 / 2
D. Năng lượng tích trữ trong tụ điện ở thời điểm t = π LC bằng không
Câu 15. Moät hoäp kín X chæ coù 2 trong 3 linh kieän R, L, C maéc noái tieáp. Bieát
hieäu ñieän theá hai ñaàu hoäp X vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua hoäp coù daïng:
π π
(dây cảm thuần) u = UOcos( ω t - ) (V) vaø i = IOcos( ω t - )A
4 2
A. Hoäp X chöùa L vaø C
B. Hoäp X chöùa R vaø C
C. Hoäp X chöùa R vaø L
D. Khoâng ñuû döõ kieän xaùc ñònh ñöôïc caùc phaàn töû chöùa trong hoäp X

Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm luôn nhỏ hơn hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện
trở thuần R
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần
tử
Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100πt + π / 6) ( A) .
Thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C đạt độ lớn cực đại lần đầu tiên lần lượt là
1 1 1 1 1 11 1
A. s và s B. s và s C. s và ss và D.s
150 150 150 300 300 300
300 150

Câu 18. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8µ F một điện áp u = 100cos(100π t + ) (V ) , thì cường độ
3
dòng điện chạy qua tụ là
5π 7π π 2π
A. i = 1, 0 cos(100π t − ) ( A) B. i = 0,1 cos(100π t + ) ( A)C. i = 1, 0 cos(100π t + ) ( A) D. i = 0,1 cos(100π t + ) ( A)
6 6 6 3
Câu 19. Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được hiệu điện hiệu dụng giữa hai bản tụ là U C =45 V và
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là UL =5 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để có cộng
hưởng điện.
A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 6 lần D. Giảm 5 lần
Câu 20. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C vào mạng điện
xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa
nhiệt trên R

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 16


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. tăng B. giảm C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi ω LC > 1 , kết luận nào sau đây là đúng?
2

A. Dung kháng lớn hơn cảm kháng B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch
C. Mạch có tính cảm kháng D. Dòng điện đi qua tụ điện đạt cực đại
Câu 22. Điện áp giữa hai điểm A và B có biểu thức u = 2 + 110 2 cos100πt (V ) . Người ta mắc ba thiết bị:
điện trở thuần R=60Ω , cuộn cảm thuần có L=0,159H và tụ điện có C=2.10-4/π F và điện áp trên sao cho
chỉ có dòng điện xoay chiều đi qua điện trở. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở lớn nhất có thể đạt
được là
A. 1,83A B. 1,4A C. 3,83A D. 2A
Câu 23. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất tiêu thụ là 1800W, mỗi pha là cuộn cảm có độ tự
cảm L=0,318H và điện trở 50Ω. Mắc nó theo hình sao vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz sao cho hiệu
điện thế giữa hai dây pha là 220V thì hiệu suất động cơ là
A. 67,7% B. 89,2% C. 91,3% D. 85,2%
Câu 24. Điện năng được truyền đi xa từ trạm 1 đến trạm 2 qua đường dây tải điện ba pha có điện trở 50Ω .
Biết điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp ở trạm 2 lần lượt là 3,3kV và 220V, cường độ
dòng điện qua cuộn thứ cấp là 75A. Bỏ qua hao tổn năng lượng do các máy biến áp và xem hệ số công suất
của mạch bằng 1. Tính điện áp ở trạm 1.
A. 3350V B. 3400V C. 3050V D. 3550V
Câu 25. Chọn phát biểu sai.
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu thành sóng cao tần
B. Tia tử ngoại có thể truyền được qua môi trường nước
C. Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng phương pháp chụp ảnh
D. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí
Câu 26. Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng trắng có bước sóng không xác định
B. Trong môi trường nhất định, vận tốc của tia đỏ lớn hơn tia tím
C. Khi chiếu ánh sáng mặt trời từ không khí vào nước thì tia đỏ bị lệch về phía mặt phân cách nhiều hơn
tia tím
D. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua hai lăng kính ghép sát
Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng vân đo được
là 0,25mm. Thay bức xạ trên bằng một bức xạ có bước sóng λ ' > λ thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ có một vân sáng của bức xạ λ '. Bức xạ λ ' có màu gì?
A. Vàng B. Lục C. Lam D. Đỏ
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µ m đến 0,76 µ m, bề rộng
quang phổ bậc 3 là 2,6mm và khoảng cách từ hai khe S 1S2 đến màn là 2m. Tìm khoảng cách giữa hai khe
S1,S2.
A. 0,9mm B. 2,3mm C. 1,75mm D. 3,8mm
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1=480nm hoặc λ 2=640nm thì khoảng vân trên màn lần lượt là 1,92mm và 2,56mm. Biết bề rộng vùng giao
thoa là 3cm. Số vân sáng có thể quan sát được trên màn nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng trên là
A. 31 B. 23 C. 19 D. 47
Câu 30. Ưu điểm tuyệt đối của phương pháp phân tích quang phổ mà các phương pháp khác không thực
hiện được
A. Phân tích được thành phần các chất rắn, lỏng được nung nóng sáng
B. Xác định được tuổi của các cổ vật ứng dụng trong khảo cổ học
C. Xác định được thành phần hóa học cấu tạo nên bề mặt các thiên thể phát sáng
D. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất
Câu 31. Chọn phát biểu sai.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 17


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích
thích
B. Dòng quang điện không bị triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt bằng không
C. Trong tế bào quang điện, dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt
D. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anôt và catôt khi hiệu điện thế
này mang giá trị dương
Câu 32. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì công
suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A. 10-4/2π(F); B.10-4/π(F); C. 2.10-4/3π(F); D. 3.10-4/2π(F);

Câu 33. Chọn phát biểu sai


A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong hoạt động của các tế bào quang điện
Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần
số 15Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d 2 = 20cm, sóng
có biên độ cực tiểu . Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là:
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 40 cm/s

Câu 35. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn của các hạt trước phản ứng
B. Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng
D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng
Câu 36. Trong hiện tượng dao thoa , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với
điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là:
λ λ
A. với λ là bước sóng B. với λ là bước sóng
4 2

C. λ với λ là bước sóng D. với λ là bước sóng
4

Câu 37. Phản ứng nhiệt hạch là


A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng
Câu 38. Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng
của hạt α là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Động năng của hạtα là
A. 7,05MeV B. 13,74MeV C. 13,98MeV D. 2,4MeV
Câu 39. Bắn hạt α có động năng 5MeV vào hạt nhân bia 7 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một
14

hạt nhân X có cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng nghỉ của
prôtôn là 1,67.10-27kg.
A. 6,35.106 m/s B. 5,5.106 m/s C. 8,3.106 m/s D. 4,2.106 m/s
Câu 40. Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Đó là do trong quá trình
hình thành hệ Mặt Trời có sự bảo toàn của đại lượng nào sau đây?
A. Vận tốc B. Động lượng C. Năng lượng D. Mômen động lượng

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 18


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
π
Câu 41. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10 π t - )(cm). Thời gian vật đi được quãng
2
đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
1 2 1 1
A. s B. s C. s D. s
15 15 30 12

Câu 42. Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định
O . Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz và chiều dài
của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s 2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm
Câu 43. Mét chÊt ph¸t quang cã kh¶ n¨ng ph¸t ra ¸nh s¸ng mµu lôc khi ®îc kÝch thÝch
ph¸t s¸ng. khi chiÕu vµo chÊt ®ã ¸nh s¸ng ®¬n s¾c nµo díi ®©y th× nã sÏ ph¸t
quang?
A. lôc. B. vµng. C. lam. D. da
cam.

Câu 44. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ ®Æc ®iÓm cña tia R¬nghen lµ kh«ng ®óng?
A. cã kh¶ n¨ng ®©m xuyªn m¹nh.
B. t¸c dông m¹nh lªn kÝnh ¶nh.
C. cã thÓ ®i qua líp ch× dµy vµi xentimet (cm).
D. cã kh¶ n¨ng lµm ion hãa kh«ng khÝ vµ lµm ph¸t quang mét sè chÊt.

Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t1 chất điểm có li độ x1 = 3 3 cm và vận tốc
v1 = 15π cm / s ; tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc v2 = 15 3π cm / s và gia tốc a = −7,5 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 .
Tần số dao động của chất điểm là
A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz
Câu 46. Một động cơ điện xoay chiều mắc vào mạng điện 220V thì có thể sản ra một công suất là 330W. Biết hệ
số công suất của động cơ là 0,8 và điện trở cuộn dây trong động cơ là 22Ω . Điện năng cần cung cấp cho động cơ
trong 3h là
A. 412,5Wh B. 528Wh C. 1,23kWh D, 1,58kWh
Câu 47. Hai nguồn phát sóng trên mặt chất lỏng có cùng biên độ a = 3mm. khoảng cách từ một điểm M đến
hai nguồn lần lượt là d1 = 2,78cm; d2 = 2,94cm. Biết rằng bước sóng trên bề mặt chất lỏng là λ = 0,24cm
và hai nguồn dao động cùng tần số và cùng pha ban đầu. Biên độ tại M sẽ là
A. 1,5 mm B. 2 mm C. 3 mm. D. 6 mm.
Câu 48. Một electron chuyển động với vận tốc để có thể quay xung quanh Trái Đất theo đường xích đạo với
thời gian là 1,00s. Động năng của nó là bao nhiêu. Biết bán kính Trái Đất là 6400km.
A. 7,37.10-16J B. 8,19.10-16J C. 7,46.10-16J D. 1,86.10-17J
Câu 49. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai
đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng
của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ 1 và ϕ 2. Cho biết ϕ 1 + ϕ 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây
được xác định bằng biểu thức:
A. L = . B. L = . C. L = . D. L = .

92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động
Câu 50. Hạt nhân phóng xạ 234
năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%. B. 1,7%. C. 81,6%. D. 98,3%.

 

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 19


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
ĐỀ ÔN SỐ 5
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo có độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng
góc α =30o. Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm rồi buông tay không vận tốc đầu để vật dao động
điều hoà. Tính độ dãn ∆l của lò xo khi m cân bằng và động năng cực đại của vật. Lấy g= 10m/s2:
A. 3cm; 0,45.10-2J. B. 5cm; 0,5J. C. 3cm; 0,5J. D. 5cm; 0,045J.
Câu 2: 1 con lắc lò xo gồm 1 vật nặng có m= 1kg, dao động điều hoà có phương trình: x = Acos( ω t + ϕ)
và có cơ năng W=0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a= -6,2 3 m/s2. Pt
dao động là:
A. x = 5/248cos(24t- π /3)m B. x = 5/248cos(24,8t- π /6)m.
C. x = 0,02cos(23t- π /6)m D. x = 2,6cos(23t- π /3)m.
Câu 3: Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một quả nặng bằng chì kích thước bằng nhau. Khi không
có lực cản hai con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc nào sẽ tắt
dần nhanh hơn?
A. Con lắc chì. B. Con lắc gỗ. C. Không xác định được. D. Tuỳ thuộc vào môi trường.
Câu 4: Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động To. Khi thang
chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T1, còn khi thang chuyển động nhanh dần đều
xuống dưới thì chu kỳ là T2. Biều thức nào sau đây đúng:
A. T0 = T1 = T2. B. To = T1 < T2. C. T0 = T1 > T2. D. T0 < T1 < T2.
Câu 5: Một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3 cm
thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kỳ dao động
của nó là:
A. 0,15s B. 0,3s C. 0,6s D. không xác định được.
Câu 6: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật có khối lượng m vào lò xo k1 thì chu
kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s. Khi treo vật vào lò xo k2 thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,4s. Khi treo
vật vào hệ hai lò xo song song thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,35s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,24s
Câu 7: Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây:
A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.
D. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.
Câu 8: Tai sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời ( xem là chùm tia song song ) qua một tấm kính
thuỷ tinh lại không thấy sự tán sắc thành các màu cơ bản?
A. Vì tấm thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng trắng.
B. Vì tấm thuỷ tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng.
C. Vì ánh sáng trắng của mặt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thuỷ tinh tán sắc.
D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thuỷ tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chập
lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm U LR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150 2 sin100πt
(V). Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,6 B. 0,707 C . 0,8 D . 0,866

131
Câu 10: Iot phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày . Lúc đầu có m 0 = 200g chất này .
Hỏi sau t = 24 ngày còn lại bao nhiêu:
A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g

Câu 11: Một tụ điện có C = 1nF được nạp đến hiệu điện thế 2V rồi mắc với cuộn cảm có L = 1mH tạo thành
mạch dao động . Biểu thức của tích điện trên tụ điện và cử cường độ dòng điện trong mạch là:
A. q = 2.10-6sin(106t + π /2)C và i = 2.10-3cos(106t)(A)
B. q = 2.10-9sin(106t + π /2)C và i = 2.10-3cos(106t + π /2)(A)

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 20


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
C. q = 2.10 sin(10 t + π /2)C và i =2.10-3sin(106t)(A)
-6 6

D. q = 2.10-9cos(106t + π /2)C và i = 2.10-3cos(106t + π /2)(A)


Câu 12: Khoảng cách giữa 2 gợn sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Hỏi sóng lan truyền với vận tốc bằng bao
nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần:
A. 1,5m/s. B. 0,9m/s. C. 0,33m/s. D. 0,54m/s.
Câu 13: Chọn câu sai:
A. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất với vận tốc và có tần số từ 16Hz đến
20000Hz.
B. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
D. Trong cùng một môi trường, sóng âm do các nguồn khác nhau phát ra đều truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Một dây đàn dao động với tần số f=100Hz . Dây được chiếu sáng bằng một đĩa cản quang có khoét
10 lỗ bố trí đều trên một vành và quay đều n vòng mỗi giây trước một đèn. Hãy tính giá trị lớn nhất của n để
quan sát được dây đàn dường như đứng yên, không duỗi thẳng:
A. 10 B. 20 D. 30 D. 40
Câu 15: Tại một điểm M cách nguồn âm O một khoảng d1 = 2m có mức cường độ là 60dB. Tính mức cường
độ âm tại điểm N cách O một khoảng d2 = 8m (coi sóng âm là sóng cầu và năng lượng không bị mất mát):
A. 23,98B B. 4,796B C. 4,796dB D. 2,398dB
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=100pF và một cuộn cảm thuần có hệ số tự
cảm L=100mH. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 12V, sau đó tụ phóng điện trong mạch. Cho
π 2 = 10 , gốc thời gian lúc dòng điện đạt cực đại. Biểu thức mô tả năng lượng từ trong mạch là:
π
A. WL = 1,44sin2(105 π t) (nJ) B. WL = 7,2sin2 (105 π t- ) (nJ)
2
π π
C. WL = 1,44cos2(105 π t- ) (nJ) D. WL = 7,2cos2(105 π t- ) (nJ)
2 2
Câu 17: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện là s = 3,14cm2, khoảng cách giữa hai tấm
liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.109 N.m2/C và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu :
A. λ = 1000 m B. λ = 150m C. λ = 198m D. λ = 942m
Câu 18: Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do. Nếu thay tụ điện C bởi C' thì tần số dao
động trong mạch giảm 2 lần. Hỏi tần số dao động trong mạch sẽ thay đổi như thế nào khi mắc C//C'.
A. Tăng 5 lần. B. giảm 5 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có hệ số tự cảm L có điện trở r
và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=Uocos( ω t) (V). Khi trong mạch có
cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai:
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu.
B. Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với dòng điện.
U
C. Cường độ dòng điện lớn nhất bằng IMax= .
R +r
U2
D. Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng PMax=
R+r
Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=Uocos ω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng :
U I u2 i2 u2 i2 U I
A. − = 0. B. 2
− 2
= 0 . C. + = 2 . D. + = 2
U0 I0 U0 I0 U 2
I 2 U0 I0
Câu 21: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V. Hiệu điện thế giữa 1
dây pha và một dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây:
A. 381V. B. 127V. C. 73V. D. 220V.
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 21
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 22: Chọn câu nhận định sai:
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải lớn hơn hoặc bằng 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 23: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ π H, C = 10-4/ π F, R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin 100 πt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có 2
giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ của mạch. Kết luận nào sau
đây là sai:
A. R1.R2 = 2500( Ω2 ). B. R1+R2 = U/P. C. R1 −R 2 =50 Ω D. P<U 2 / 100 .
Câu 24: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω, cuộn dây có điện trở trong 20 Ω, có độ tự
cảm L = 0,318H, tụ điện có điện dung C=15,9 µF . Đặt vào hai đầu mạch một dòng điện xoay chiều có tần
số f thay đổi được, có U=200V. Khi UC đạt cực đại thì tần số f có giá trị là:
A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz. C. f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz.
Câu 25: Hai dòng điện xoay chiều i1 = 5 cos100 t và i2 = 5/2 cos(200 t + π /2). Tìm khoảng thời gian
π π
ngắn nhất để 2 dòng điện có cùng giá trị:
A. 0,005s. B. 0,0025s. C. 0,0125s. D. 0,05s.
Câu 26: Đoạn mạch AB có hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch có
biểu thức u = 200 sin(100 π t- π /3), dòng điện trong mạch có biểu thức i = 3/ 2 sin(100 π t- π /12).Tìm
các phần tử của đoạn mạch AB và giá trị của chúng:
200 2 3.10 −4 200 3.10 −4
A. R = Ω và C = F B. R = Ω và C = F.
3 π 2 3 2π
200 2 200 2 3
C. R = Ω và L = H D. R = Ω và L = H.
3 3π 3 2π
Câu 27: Hai cuộn dây (L1, r1) và (L2, r2) mắc nối tiếp với nhau và mắc và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị uAB = 80 2 cos100 π t (V). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 2 có giá trị hiệu dụng 20V và UAB
= U1 + U2. Cho r1 = 160 Ω , ZL1 = 60( Ω), tính giá trị r2 và L2:
1 1
A. r2 = 160 Ω và L2= H. B. r2 = 160/3 Ωvà L2 = H
2π 3π
1 1
C. r2 = 160 Ω và L2 = H. D. r2 = 160/3 Ω và L2 = H.
5π 5π
Câu 28: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 1,25A. B. 1,2A. C. 3 2 A. D. 6A.
Câu 29: Chọn câu đúng nhất.Tia Rơngen là :
A. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m.
B. Do đối catot của ống Rơghen phát ra.
C. Do catot của ống Rơghen phát ra.
D. Bức xạ mang điện tích.
Câu 30: Cho lăng kính có góc chiết quang A=8o. Biết màn đặt song song với phân giác của góc chiết quang
của lăng kính và cách lăng kính một khoảng 1m, chùm tia tới lăng kính vuông góc với màn, chiết suất của
lăng kính đối với tia tím là 1,68; tia đỏ là 1,61. Tính chiều rộng của quang phổ quan sát được trên màn:
A. 9,77 mm. B. 0,79mm. C. 0,977mm. D. 7,9mm.
Câu 31: Hiện tượng nào được ứng dụng trong máy phân tích quang phổ:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 32: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng cách nhau S1S2 = 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m,
góc chiết quang là A= 8o, chiết suất của lăng kính với tia tím là 1,68; tia đỏ là 1,61. Ánh sáng có λ = 0,5 µ
m. Trên bề rộng giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn là :
A. 12 vân sáng, 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 12 vân tối.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 22


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
C. 13 vân sáng, 14 vân tối. D. 14 vân sáng, 13 vân tối.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m, bề rộng
quang phổ bậc 3 là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m. Thì khoảng cách giữa hai khe
là:
A. 0,9 m. B. 1,2m. C. 0,75m. D. 0,95m
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
π
mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100πt - )V thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 240V và
2
giữa hai đầu cuộn dây là 120 3 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với dòng điện là:
π π π π
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
Câu 35: Mét nguån ®iÓm ph¸t ©m ®¼ng híng trong kh«ng gian. ë kho¶ng c¸ch 10 m
møc cêng ®é ©m lµ 80dB. Bá qua sù hÊp thô ©m cña m«i trêng. Hái ë kho¶ng c¸ch
1m th× møc cêng ®é ©m lµ bao nhiªu:
A. 82 dB B. 80dB C. 100dB D. 120dB
Câu 36: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 2 1 D → Z X + 0 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u,
2 A 1

của hạt nhân X là 0,0083u. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Cho 1u = 931 MeV/c2
A. tỏa 4,24 MeV B. tỏa 3,26 MeV C. thu 4,24 MeV D. thu 3,26 MeV

Câu 36: Một đèn pin có công suất 3V-3W có bán kính lòng chảo là 3cm chiếu vuông góc tới một tấm pin
Mặt Trời gắn trên tường cách đó 3m. Bán kính vùng sáng trên tấm pin là 5cm, pin phát ra dòng điện có công
suất 1W( cho hiệu suất pin là 100%).Tính hệ số hấp thụ của không khí:
A. 0,901m-1. B. 0,603m-1. C. 0,805m-1. D. 0,707m-1.
-10
Câu 37: Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12.10 m. Điện tử đang đứng ở quĩ đạo nào:
A. L. B. M. C. K. D. N.
Câu 38: Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giâongs nhau là bao nhiêu? Cho mHe
=4,0015u; mn=1,0087u; mp=1,0073u; 1u.c2=931MeV:
A. 23,8 MeV. B. 12,4MeV. C. 16,5MeV. D. 3,2MeV.
Câu 39: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván
với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.

Câu 40: Mạch điện RLC được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Dung kháng của tụ điện là
40Ω , cảm kháng của cuộn dây là 50Ω . Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây, người ta nhận được thêm một
giá trị nữa của cảm kháng của nó mà công suất tiêu thụ của mạch vẫn bằng giá trị ban đầu. Độ lớn thứ hai
của cảm kháng cuộn dây là:
A. 10Ω . B. 20Ω . C. 25Ω . D. 30Ω .

Câu 41: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hoà:
A. x = A2cos( ω t+ ϕ). B. x = A1sin ω t + A2 cos( ω t+ ϕ).
C. x = Acos( ω t+ ϕ) + A(2 ω t+ ϕ). D. x = Asin ω t.cos ω t.
Câu 42: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật dao động điều hoà được cho
trên hình vẽ. Chọn câu đúng:
A. Tại vị trí 1 li độ của vật có thể âm hoặc dương .
B. Tại vị trí 2 li độ của vật âm.
C. Tại vị trí 3 gia tốc của vật âm.
D. Tại vị trí 4 gia tốc của vật dương
Câu 43: Nguồn S là một khe hẹp, phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,5 µm đến một khe Young
S1S2=0,5mm, mở rộng dần khe S. Tính độ rộng của khe S để hệ vân biến mất. Biết khe S cách S1S2 một
khoảng d=50cm:
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 23
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. 3mm. B. 5mm. C. 0,3mm. D. 0,5mm
t
Câu 44: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian 1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
t 2 =t1 +100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 45: Một mạch điện gồm một điện gồm một điện trở 30Ω , một cuộn cảm có cảm kháng 50Ω và một tụ
điện có dung kháng 10Ω được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50 2V , giá
trị cực đại của dòng điện qua mạch là:
A. 2A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 4A.
Câu 46: Để đo chu kỳ bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0=0 đến
t1=2h, máy đếm được X1 xung, đến t2=6h máy đếm được X2=2,3X1xung. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó
là:
A. 4h 30phút 9s B. 4h 2phút 33s C. 4h 42phút 33s D. 4h 12phút 3s.
Câu 47: Mỗi năm khối lượng Mặt Trời bị giảm đi một lượng bằng bao nhiêu phần khối lượng của nó. Biết
công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P= 3,9.1026W, khối lượng Mặt Trời là M=1,99.1030kg:
A. 6,88.10-15. B. 68,8.10-15. C. 6,88.10-13. D. 688.10-15.
Câu 48: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E K= – 13,6eV.
Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ =0,1218µ m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:
A. 3,2eV. B. –3,4 eV. С. – 4,1 eV. D. –5,6eV.
Câu 49: Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtônlà 2,86eV .Biết h = 6,625 .10 −34 J.s , c = 3.10 8
m/s
A. 5,325 . 10 14 Hz B. 6,482 . 10 15 Hz C. 6,907 . 10 14 Hz D. 7,142 . 10 14 Hz
99
Câu 50: Một lượng chất phóng xạ tecnexi 43 Tc ( thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc
9h sáng ngày thứ hai tuần . Đến 9h sáng ngày thứ ba người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại
1
lượng phóng xạ ban đầu . Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là
6
A. 12h B. 8h C. 9,28h D. 6h

  

ĐỀ ÔN SỐ 6

Câu 1: Một lò xo có độ dài tự nhiên l0 bỏ qua khối lượng. Một đầu của lò xo được treo vào một điểm O cố
định, đầu kia treo một vật khối lượng m=100g. Cho vật dao động theo phương thẳng đứng thì thấy chiều dài
lò xo biến thiên từ l1=20cm đến l2=22cm và cứ 2s có 10 dao động. Độ cứng k và chiều dài tự nhiên của lò xo
là:

A. k = 100 N / m; l0 = 18cm B. k = 100 N / m; l0 = 20cm

C. k = 50 N / m; l0 = 18cm D. k = 50 N / m; l0 = 20cm

Câu 2: Xét dao động của một con lắc đơn, điều nào sau đây là sai:

A Phương trình dao động của vật: s = S0 sin(ωt + ϕ )

l
B. Chu kỳ dao động của vật: T = 2π
g

C. Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch α

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 24


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
D. Lực hồi phục biến thiên điều hòa cùng chu kỳ nhưng ngược pha với li độ

Câu 3: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí có li
độ góc α thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức:

2g g
A v= ( cosα -cos α0 ) B. v = 2 gl( cosα -cosα0 ) C. v = 2 gl( cosα + 0α D.
cos ) v= (cosα -cosα 0 )
l 2l

Câu 4: Một con lắc đơn của một đồng hồ quả lắc có hệ số nở dài dây treo α = 3.10−5 K −1 và đồng hồ chạy
đúng ở 300C. Đem đồng hồ vào phòng lạnh ở -50C . Một tuần lễ sau đồng hồ chạy nhanh hay chậm so với
bình thường là:

A 218,5s B. 317,5s C. 355,5s D. 255,5s

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm t1 li độ của chất điểm bằng x1 = 3cm và vận tốc
bằng v1 = −60 3cm / s . Tại thời điểm t2 li độ bằng x2 = 3 2cm và vận tốc bằng v2 = 60 2cm / s . Biên độ
và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt
sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được
từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 16m. B. 1,6m C. 16cm D. Đáp án khác.
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
k = 80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.10−2 J .
Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 16m / s 2 ;16m / s B. 3, 2m / s 2 ;0,8m / s C. 0,8m / s 2 ;16cm / s D. 16m / s 2 ;80cm / s
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động
cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt
nước là:
A. 13. B. 11 C. 15 D. 12
Câu 9: Chọn câu sai. Đặc trưng vật lý của sóng âm là:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 10: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 3cos(25π x)cos(50π t )(cm) , trong đó x
tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
Câu 11: Một sợi dây dài l = 2m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây.
Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. 0,5m
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thay
đổi điện dung C thấy điện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức
là:
U U R2 + U L2 U U R2 + U L2 U R 2 + Z L2 U R 2 + Z L2
A. U C = B. U C = C. U C = D. U C =
2U R UR ZL 2Z L
Câu 13: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB
một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V
và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 25
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan
hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì
π π
A. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
3 6
π π
C. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
6 3
Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 16: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở
nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy
điện là
A. 18kV B. 2kV C. 54kV D. Đáp án khác.
Câu 17: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều
ba pha.
A. Ud=3Up. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up. D. Ud= 3 Up.
Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải
0,6 3 10−3
tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω, L = H ;C = F , cuộn sơ cấp nối với
π 12π 3
điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải là:
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Câu 19: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ
dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là π /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu
điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu
điện thế đặt vào một góc π /2. Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P
và Q mắc nối tiếp là:
A. 11 2A và trễ pha π /3 so với hiệu điện thế B. 11 2A và sớm pha π /6 so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha π /6 so với hiệu điện thế D. Một đáp án khác
Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và
một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc ϕ (0 < ϕ < π / 2) .
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Z L + ZC > R B. Z L + ZC < R C. R 2 + Z L2 < R2 + ZC2 D. R 2 + Z L2 > R2 + ZC2
Câu 21: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì
sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C
gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là
A. 700m B. 500m C. 240m D. 100m
Câu 22: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10 Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ
5

là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:


A. 6 3π 10−4 A B. 6π 10−4 A C. 6 2π10 −4 A D. 2 3π 10−5 A
Câu 23: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng
(
A. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f = 1/ 2π LC )
B. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số f = 2 / 2π ( LC )
1
C. Không thay đổi theo thời gian và tỉ lệ thuận với .
LC
D. Biến đổi tuyến tính theo thời gian

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 26


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
Câu 25: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng
ngắn nhất là:
A. ≈2,48.10-13m B. ≈2,48.10-9m C. ≈2,48.10-10m D. ≈2,48.10-11m
Câu 26: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím
lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân
giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
A. 6cm B. 6,4m C. 6,4cm D. 1,6cm
Câu 28: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 29: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng
giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao
thoa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 30: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có tần số
lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong
dãy Laiman là
A. 20,37 J B. 20,37 eV C. 12,73 eV D. Đáp án khác.
Câu 31: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra
với nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W.
C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại có công suất 11W.
Câu 32: Chiếu đồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả cầu kim
loại không mang điện đặt cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện tượng quang điện
ngoài. Điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 0,427V B. 1,380V C. 1,676V D. Đáp án khác.
Câu 33: Chọn phát biểu sai :
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 34: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu
cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
4c 3c 3c 16c
A. λ0 = 3 f B. λ0 = 4 f C. λ0 = 2 f D. λ 0 =
15f
Câu 35: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 36: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 27


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 37: Xét phản ứng hạt nhân 1 D + 1 D → 2 He + n . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2 2 3

mD = 2, 014u , mHe = 3, 0160u , mn = 1, 0087u . Cho 1u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
trên bằng:
A. 4,19MeV B. 3,07MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV
Câu 38: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m0 bằng:
A. 10g B. 12g C. 19,3g D. 20g
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị
D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau
Câu 40: 84 Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: 84 Po → 2 He + Z X . Biết khối lượng của các
210 210 4 A

nguyên tử tương ứng là mPo = 209,982876u , mHe = 4, 002603u , mX = 205,974468u và 1u = 931, 5MeV / c 2 .
Vận tốc của hạt α bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A. 1, 2.106 m / s B. 12.106 m / s C. 1, 6.106 m / s D. 16.106 m / s
Câu 41: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110π t) (A) mỗi giây đổi chiều
A. 330 lần B. 55 lần C. 110 lần D. 220 lần
Câu 42: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0 , cường độ dòng điện cực đại
trong mạch bằng I 0 . Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:
Q0 1 I0 1 I0
A. f = 2π B. f = LC C. 2π D.
I0 2π Q0 2π Q0
Câu 43: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn
là:
π π π π
A. (s); B. (s); C. (s); D. (s);
15 30 12 24
Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng.
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu 45: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ x = A / 2 tỉ số giữa động năng và thế
năng là:
1 1
A. 4 lần B. lần C. 3 lần D. lần
4 3
Câu 46: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được
trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của
vật là:
π π
A. x = 8cos(2π t + )cm ; B. x = 8cos(2π t − )cm ;
2 2
π π
C. x = 4cos(4π t − )cm ; D. x = 4cos(4π t + )cm ;
2 2

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 28


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 47: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3
cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha π /3. D. lệch pha π /6.
Câu 48: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 49: Thông tin nào là sai khi nói về cấu trúc của Mặt Trời:
A. Mặt Trời có cấu trúc như trái đất, chỉ khác là nó luôn nóng đỏ
B. Quang cầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7.105 km và có nhiệt độ khoảng 6000K.
C. Khí quyển của quang cầu Mặt Trời chủ yếu là Heli và Hidro
D. Khí quyển của Mặt Trời có 2 lớp là sắc cầu và nhật hoa
Câu 50: Trong các hạt sơ cấp, hạt và phản hạt của nó có đặc điểm nào sau đây:
A Có cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích
B. Có cùng khối lượng nghỉ, điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
C. Khối lượng nghỉ khác nhau, có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
D. Khối lượng nghỉ khác nhau, cùng điện tích

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 29


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
____________________________________________________
ĐỀ ÔN SỐ 7
Câu 1: Các dạng sau dạng nào không phải là phương trình dao động điều hòa:
A. - A cos(ω1t + ϕ1 ) B. A sin(ω2t + ϕ2 )
C. Acos(ω1t + ϕ1 ) + Acos(ω2 t + ϕ2 ) D. A cos(ω1t + ϕ1 ) + A sin(ω1t + ϕ2 )
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động
chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g =10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48cm B. 46,75cm C. 42cm D. 40cm
Câu 3: Đối với con lắc đơn, đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C.parabol D.elip
Câu 4: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α 0 . Khi con lắc đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo là:
A. v= ± 2 gl (1 − cosα 0 ) và T= mg B. v= ± 2 gl (1 − cosα 0 ) và T = mg (3 − 2 cos α0 )
C. v= ± 2 gl (1 − cosα 0 ) và T = 2mg (1 − cosα0 ) D. v= ± 2 gl (c osα −c os α0 ) v à T =mg (3c os 0α 2−cos α)
Câu 5: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi:
A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. Vận tốc bằng không
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình: x1 = A1cos(20t + π / 6)cm và
x2 = 3cos(20t + 5π / 6)cm . Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật
là:
A. A1= 8cm, ϕ = 520 B. A1= 4cm, ϕ = 760 C. A1= 5cm, ϕ = 520 D. Một giá trị khác
Câu 7: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều
dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số
dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu.
Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A. v ≥ 4m / s B. v ≤ 36m / s C. 4m / s ≤ v ≤ 36m / s D. v ≤ 4m / s hoặc v ≥ 36m / s
Câu 8: Một sống có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350cm/s. Hỏi 2 điểm gần nhất trên sống phải cách

nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng ?
3
A. 0,233cm B. 0,032cm C. 0,23cm D. 0,28cm
Câu 9: Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của 2 sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong không gian của 2 hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo theo một phương
D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước hai sóng
có vận tốc 60cm/s. Cho khoảng cách S1S2=24cm. Hỏi số vân dao động cực đại giữa S1S2 là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 17
Câu 11: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với 2 đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp sợi dây duổi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 16m/s B. 4m/s C. 12m/s D. 8m/s
Câu 12: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Siêu âm B. Hạ âm C. Nhạc âm D. Âm mà tai người nghe được
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cản L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC
(với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó:
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 30
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
2
Z U2
A. R0= L
B. R0= L Z − Z C C. Pm= D. R0= ZL + ZC
ZC R0
Câu 14: Điều nào sau đây nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha không đúng?
A. Máy phát diện điện xoay chiều 3 pha tạo ra cùng một lúc 3 dòng điện một pha
B. Stato của máy gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200
C. Roto của máy gồm 3 nam châm điện một chiều
D. Dòng điện do máy phát ra cùng biên độ, tần số, nhưng lệch pha 1200
Câu 15: Trong mạng điện người ta nối nguồn được mắc theo hình tam giác với tải tiêu thụ được mắc theo
hình sao, biết rằng trên mỗi pha của nguồn có 380V, hiệu điện thế trên mỗi tải tiêu thụ:
A. 380 3 (V) B.220(V) C. 380(V) D. 110(V)
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm có cuộn cảm có độ tụ cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ
điện C và điện trở R. Người ta thấy hiệu điện thế toàn mạch vuông pha với U RC, hệ thức liên hệ giữa các thông
số r,R,ZL,ZL là
Z Z Z L − ZC R Z L − ZC R
A. L = C B. = C. = D. Một hệ thức khác
r R r ZC r+R ZC
Câu 17: Từ một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, người ta ghép thêm để tạo ra 2 đoạn mạch như sau:
• Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C0 ghép nối tiếp nhau( đoạn mạch 1)
• Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C0 ghép song song với nhau( đoạn mạch 2)
5Z C0
Đoạn mạch được đặt vào cùng một điện áp xoay chiều. Cho biết: ZL= , hãy so sánh các công suất P1 và
4
P2 của hai đoạn mạch:
P
A. P1=P2 B. P1= 2 C. P1=2P2 D. P2=2P1
2
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều có biến trở R biến thiên từ Rmin đến Rmax mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện có diện dung C, các đại lượng khác có giá trị không đổi ( ZL ≠ ZC), với giá trị nào của
R thì UR đạt cực đại?
A. R=Rmin B. R=Rmax C. R=ZL D. R=ZC
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm với L biến thiên, mắc nối tiếp với tụ điện C và
điện trở, với giá trị nào của độ tự cảm L có biểu thức nào thì UL đạt cực đại?
1 1
A. 2 2 B. R 2Cω 2 C. R2C+ D. một biểu thức khác
R Cω Cω 2
Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L, điện trở thuần của mạch R=0.
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10 sin(2.10 t ) ( A ) . Cho độ tự cảm L=10-4H. Biểu thức hiệu
−2 7

điện thế giữa 2 bản tụ có dạng:


π
A. u = 80 sin(2.10 t ) ( V ) B. u = 80sin(2.10 t − ) ( V )
7 7

2
π
C. u = 80 cos(2.10 t ) ( V ) D. u = 10 cos(2.10 t + ) ( V )
7 −8 7

2
Câu 21: Điều nào sau đây đúng về máy biến thế:
A. là dụng cụ biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều
B. là dụng cụ biến đổi cường độ dòng điện
C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp.
D. có thể sử dụng cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
Câu 22: Điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là không đúng:
A. Đều là sóng ngang B. Đều truyền được trong chân
không
C. Đều truyền được trong không khí D. Đều có tính chất nhiễu xạ, phản xạ

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 31


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
L 2π C
A. T = 2π B. T = C. T = 2π D. T = 2π LC
C LC L
Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu có một cuộn cảm L= 0,1mH và một tụ điện có C= 1,6 nF , hỏi
máy thu có thể thu được bước sóng điện từ thuộc loại nào:
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cực dài
Câu 25: Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ = 0, 6µ m . Hai khe cách nhau a= 2mm, màn cách hai khe 2m, cho nguồn sáng S di chuyển theo phương
S1S2 về phía S1 2mm. Hệ vân giao thoa di chuyển trên màn E thế nào:
A. Di chuyển về S2 một đoạn x0= 20mm B. Di chuyển về S1 một đoạn x0= 40mm
C. Di chuyển về S2 một đoạn x0= 40cm D. Di chuyển về S2 một đoạn x0= 40mm
Câu 26: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại khác
Câu 27: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn
Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sống nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.
B. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát
ra tia tử ngoại mạnh
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh
Câu 29: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng
λ = 0, 75µ m . Biết khoảng cách giữa hai khe a= 1,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn D= 2m. Có bao
nhiêu vân quan sát được trên giao thoa trường có bề rộng L=21mm:
A. 18 B. 19 C. 21 D. 25
Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
Câu 31: Hiện tượng quang điện ngoài được Hec phát hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lănng kính
B. Cho một dòng tia catot đập vào một tấn kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng pôlôni 210 phát ra hạt α để bắn phá lên các phân tử nitơ
Câu 32: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80Ω một cuộn dây có điện trở
thuần r =20Ω , độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9µ F. Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá
trị nào của f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A. f ≈ 61Hz; B. f ≈ 51Hz; C. f ≈ 71Hz ; D. f ≈ 55Hz ;

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 32


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722

Câu 32: Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 được rọi bằng bức xạ có bước sóng
λ thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v= 6,28.105 m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có
E=750V/m. Hỏi electron chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa bao nhiêu?
A. l=1,5mm B. l=1,5cm C. l=1,5m D. l=15cm
Câu 33: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a,
pha ban đầu lần lượt là π /3 và π . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:
 π  π
A. x = a 3 cos 100π t +  ; B. x = 3a cos 100π t +  ;
 2  2
 π  π
C. x = a 3 cos 100πt −  ; D. x = 3a cos 100πt −  ;
 3  3

Câu 34: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ, hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện trong các câu nào
sau đây?
A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó
D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một
photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.
Câu 35: Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L
= 130dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ =
100dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?
A. 3160 m; B. 1300 m; C. 316 m; D. 13000 m;

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 33


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722

Câu 36: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:


A. có thể phân rã phóng xạ B. có cùng số nơtron N
B. có cùng số proton Z D. có cùng số Nuclon A
20
Câu 37: Cho hạt nhân 10 Ne có khối lượng là 19,986950u, mp= 1,007276u, mn= 1,008665u, u= 931,5
20
MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 10 Ne có giá trị:
A. 7,666245 MeV B. 7,666245 eV C. 8,032325 MeV D. 8,032325 eV
Câu 38: Hạt nhân 92U hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt α , y hạt β , một hạt 82 Pb và 4 hạt n. Số hạt x và y
235 208

có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. x=6 và y=1 B. x=7 và y=2 C. x=6 và y=2 D. Một kết quả khác
66
Câu 39: Đồng vị phóng xạ 29 Cu có thời gian bán rã T= 3,3 phút, sau thời gian t= 9,9 phút, độ phóng xạ của
đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %?
A. 12,5% B. 87,5% C. 82,5% D. 80%
Câu 40: Cho hạt α có động năng Eα = 4MeV bắn phá hạt nhân nhôm ( 13 Al ) đứng yên. Sau phản ứng. Hai
27

hạt sinh ra là X và notron. Hạt notron sinh ra có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động
của hạt α . m α = 4,0015u, mAL= 26,974u, mx=29,970u, mn=1,0087u, u=931 MeV/c2
Động năng của các hạt nhân X và notron có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau?
A. Ex=0,5490MeV và En=0,4718 MeV B. Ex=1,5409MeV và En=0,5518 MeV
C. Ex=0,5490MeV và En=0,4718 MeV D. một giá trị khác
Câu 41: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r với tốc độ
góc ω :

A. B. r ω 2 C. rγ D. 0
dt
Câu 42: Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu, khi người đó đang chuyển động trên
không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí)
A. Động năng của người
B. Momen động lượng của người đối với khối tâm của người
C. Mômen quán tính của người đối với khối tâm
D. Thế năng của người
Câu 43: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 15Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần
r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu đoạn mạch là
50V. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 140W; B. 60W; C. 160W; D. 40W;

Câu 44: Một con lắc lò xò dao động điều hòa với phương trình x = A cos ωt . Thế năng của con lắc lò xo có
biểu thức nào?
1 1 2 2 1 2 1
A. k ( A sin ωt )
2
B. kA cos ωt C. kA 1 − cos ωt  D. mω A
2 2 2

2 2 2 2
Câu 45: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C=5 µ m và một cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L= 50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tìm năng lượng từ trường trong mạch khi
biết hiệu điện thế trên tụ điện là 4V, tìm cường độ dòng điện I khi đó:
A.Wt=4.10-5J; i= 4,7.10-2A B. Wt= 5.10-5J; i=4,47.10-2A
-5 -2
C.Wt=5.10 J; i=2,47.10 A D. Một đáp án khác
Câu 46: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A. 522 Hz; B. 491,5 Hz; C. 261 Hz; D. 195,25 Hz;

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 34


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722

Câu 47: Số lượng tử điện tích biểu thị:


A. Khả năng tích điện của hạt sơ cấp B. Tính gián đoạn của độ lớn điện tích hạt
C. Điện tích hạt sơ cấp liên tục D. thời gian điện tích tồn tại trong hạt
Câu 48: Hành tinh có một vành sáng mỏng bao quanh mà bản chất thực của vành sáng đó chính là vô số các
mảnh nhỏ thiên thạch
A.Thổ tinh B. Kim tinh C. Mộc tinh D. Trái Đất
9
Câu 49: Dùng proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng:
p + 49 Be → α + 36 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng Q = 2,1MeV . Hạt nhân 36 Li và hạt α bay ra với
các động năng lần lượt bằng K 2 = 3,58MeV và K 3 = 4 MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt
α và hạt p
A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200
Câu 50: Công suất của nguồn bức xạ λ = 0,3µm là P = 2W, cường độ dòng quang điện bão hoà là I=4,8A.
Hiệu suất lượng tử là:
A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2 %

__________________________________________________

ĐỀ ÔN SỐ 8

Câu 1: Tốc độ trung bình của một dao tử dao động điều hòa với biên độ A trong 1 chu kỳ T là:
4A A 3A
A. B. 0 C. 2 3 D.
T T 2T
2
Câu 2: Nghiệm của phương trình x” + ω x = 0 là: (A, B, ωo là các hằng số)
A. x = A.cos ωt + B.sin ωt B. x = A.cos ωt + B
C. x = A.cos ωt.sin ωt D. x = A.cos (ω + ωo)t
Câu 3: Cho một mạch điện gồm một cuộn cảm và một tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U. Biết
U C = U , U L = U 2 . Hỏi tính chất mạch này như thế nào?
A. Mạch cộng hưởng B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính dung kháng D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 4: Bỏ qua điện trở của các dây quấn, xem hao phí điện năng là không đáng kể. Công thức nào sau đây
là sai khi dùng cho một máy biến thế:
E1 N1 U1 N1 I1 N1 P1
A. = B. = C. = D. =1
E2 N 2 U 2 N2 I2 N2 P2
Câu 5: Cho dòng điện i = 2 2cosωt chạy qua điện trở R = 10 Ω. Thời gian để mạch này tiêu thụ hết 1 kWh
điện là:
A. 40 h B. 24 h C. 25 h D. 30 h
Câu 6:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R; tụ có điện dung C = 31,8µ F; cuộn dây có độ tự cảm L = 1,4/
π (H), điện trở thuần R0 = 30Ω , mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100√2cos100 π t(V).
Điều chỉnh R để công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt cực đại. Giá trị của điện trở R và công suất cực đại P
đó là :
A. R = 50Ω , P = 62,5W; B. R = 60Ω , P = 62,5W;
C. R = 50Ω , P = 60,5W; D. R = 50Ω , P = 60,5W;
Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng khi nói đến giao thoa sóng:
A. Giao thoa là hiện tượng có thể dùng để khẳng định tính chất sóng.
B. Số đường dao động cực đại luôn là số chẵn
C. Giao thoa chỉ xảy ra khi 2 nguồn sóng kết hợp
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 35
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
D. Sóng dừng là một hiện tượng giao thoa
Câu 8: Một nguồn phát ra âm với công suất 150 mW. Hỏi mức cường độ âm ở cách nguồn đó 10m là bao
nhiêu? Biết, cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2
A. 80,77 dB B. 110,77 dB C. 86,79 dB D. 117,79 dB
14
Câu 9: Hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 có tần số f=6.10 Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên
màn ảnh đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 1
đến vân sáng bậc 5.
A. 0,5mm B. 1mm C. 1,5mm D. 2mm
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

211
Câu 11: Một khối lượng 85 At có No = 2,86.1016 hạt nhân . Trong giờ đầu tiên, khối này phát ra 2,29.10 15
211
hạt α. Chu kỳ bán rã của 85 At là:
A. 8h B. 7h 53 ph C. 8h 18 ph D. 7h 43 ph
Câu 12: Khi cêng ®é ©m t¨ng gÊp 100 lÇn th× møc cêng ®é ©m t¨ng
A. 30 dB. B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB.

14
Câu 13: Hạt nhân X có bán kính gấp đôi hạt nhân 7 N . Số nơtron trong X nhiều hơn số proton là 16 hạt.
Hạt nhân X là:
A. 48 Cd B. 47 Ag C. 50 Sn D. 54 Xe
Câu 14: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
1
cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 200 2 cos100πt
π
(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V. B. 50 2 V. C. 50V. D. 100 2 V.
Câu 15: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn
lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,5 m/s B. 50 dm/s C. 42,86 m/s D. 42,86 cm/s
Câu 16: Chọn câu sai. Tia Rơnghen
A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn .
B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh .
C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
D. có thể làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí.
Câu 17: Xét phản ứng n + 92U → 56 Ba + 36 Kr + 3n + 200 MeV . Điều nào sau đây là sai khi nói về phản
235 89 89

ứng này?
235 1
A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt 92U và hạt 0 n .
B. Phản ứng này tỏa một năng lượng 200MeV.
C. Để xảy ra phản ứng thì hạt nơtrôn có động năng cỡ chuyển động nhiệt.
D. Sẽ có tối thiểu 3 hạt nơtrôn tiếp tục tạo ra sự phân hạch mới.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định đối với mọi môi trường.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 36


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .

Câu 19: Xét một phản ứng: 4 1 H → 2 H + 2 +1 e + 26,8MeV . Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về phản ứng
1 4 0

này?
A. Đây là phản ứng phóng xạ vì có hạt Hêli và hạt β + tạo thành sau phản ứng.
B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Đây là phản ứng đang xảy ra trên Mặt Trời.

Câu 20: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm phÇn tö X nèi tiÕp víi phÇn tö Y. BiÕt r»ng
X, Y chøa mét trong ba phÇn tö (®iÖn trë thuÇn, tô ®iÖn, cuén d©y).§Æt vµo hai
®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ u=U 2 cos 100π t (V) th× hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu
U 3 U
dông trªn hai phÇn tö X, Y ®o ®îc lÇn lît lµ UX = vµ U Y = . X vµ Y lµ:
2 2
A. Cuén d©y vµ ®iÖn trë
B. Cuén d©y vµ tô ®iÖn.
C. Tô ®iÖn vµ ®iÖn trë.
D. Mét trong hai phÇn tö lµ cuén d©y hoÆc tô ®iÖn phÇn tö cßn l¹i lµ ®iÖn trë.
Câu 21: Mạch có chứa 2 hộp đen X, Y. Biết i = I o .cosωt ,
 π  π
u AB = U o cos  ωt −  , u X = U1cos  ωt +  . Mỗi hộp đen chỉ chứa
 6  6
1 trong 3 thiết bị: điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn cảm. Hỏi phần tử chứa trong mỗi hộp:
A. X chứa cuộn cảm, Y chứa điện trở thuần B. X chứa điện trở thuần, Y chứa tụ điện
C. X chứa cuộn cảm, Y chứa tụ điện C. X chứa điện trở thuần, Y chứa cuộn cảm
Câu 22: Cho mạch điện như hình bên. cosϕ AN = 0,8 ;
i = 2 2cos(100π t )(V ) ; U AN = 80(V ) ; U AB = 150(V );U NB = 170(V ) . Giá
trị tổng cộng của điện trở thuần của đoạn mạch là:
A. 25 Ω B. 35 Ω C. 45 Ω D. 55 Ω
0,1 1
Câu 23: Một mạch dao động LC có L = mH và C = nF . Bước sóng mà mạch có thể phát ra là:
π π
A. 6000 m B. 600 m ur C. 1897 m r D. 189,7 m
Câu 24: Cho phương chiều của cảm ứng từ B và vận tốc v của một sóng điện từ biểu diễn ở hình bên.
Phương và chiều của cường độur điện trường là:
r
A. Phương vuông góc với B và v , chiều hướng ra mặt phẳng tờ giấy
ur r
B. Phương vuông góc với B và v , chiều hướng vào mặt phẳng tờ giấy
ur r r
C. Phương vuông góc với B , hợp với v một góc 60o và chiều hướng theo v
r ur ur
D. Phương vuông góc với v , hợp với B một góc 60o và chiều hướng theo B
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 84 Po → 82 Pb + α . Ban đầu hạt nhân 84 Po đứng yên. Cho mPo =
210 206 210

209,982876u; mPb = 205,974458u; mα = 4,0015u. Động năng của hạt α sau phản ứng là:
A. 6, 44 MeV B. 0,123 MeV C. 3,22 MeV D. 6,32 MeV
Câu 26: Một mạch điện có u = 120 2.cosωt ( V ) và i = 2.sin ( ωt + ϕ ) ( A ) . ω biến thiên, công suất của
mạch đạt cực đại là bao nhiêu? Tính giá trị của φ khi đó.
π π
A. P = 120 2W; ϕ = 0 B. P = 120W; ϕ = 0 C. P = 120W; ϕ = D. P = 120 2W; ϕ =
2 2
Câu 27: Khi chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo N, nguyên tử hydro:
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 37
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. phát ra một photon B. hấp thụ một photon
C. bắn ra một electron D. bức xạ ra sóng điện từ
7
Câu 28: Bắn một proton có động năng KP = 1,6 MeV vào hạt nhân 3 Li , sinh ra 2 hạt α có cùng động năng.
Cho mP = 1,0073u, mLi = 7,0144u, mα = 4,0015u. Tính động năng của hạt α.
A 7,91 MeV B. 8,7 MeV C. 9,5 MeV D. 10,3 MeV
Câu 29: Trong một chu kỳ có bao nhiêu lần động năng bằng 1/3 thế năng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30: Thông thường trong đời sống hàng ngày, mỗi khi ta nói về cường độ dòng điện trong mạng điện
gia đình thì ta đang nói đến :
A. Giá trị hiệu dụng. B. Giá trị lớn nhất. C. Giá trị trung bình D. Giá trị tức thời
 π
Câu 31: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 4cos  ωt −  và
 4
 π
x1 = 4 2cos  ωt +  . Phương trình dao động tổng hợp là:
 6
A. x1 = 2 2 ( )
3 + 1 .sin ωt ( )
B. x1 = 2 6 + 2 2 .cosω t
 π  π
C. x1 = 2 3 sin  ωt −  D. x1 = 2 3cos  ωt − 
 6  6
Câu 32: Dựa vào hiện tượng nào mà ta có thể khẳng định bản chất sóng của ánh sáng:
(1) Nhiễu xạ (2) Giao thoa (3) Quang điện
A. 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 2
Câu 33: Phân tích quang phổ liên tục, ta có thể biết được:
A. Nhiệt độ B. Bản chất của vật C. Trạng thái của vật D. Cả A, B
Câu 34: Tia nào thường được dùng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhất:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải
10−3
tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω , tụ điện có điện dung C = F . cuộn
12π 3
0, 6 3
dây thuần cảm có cảm kháng L = H , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
π
120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W.

π
Câu 36: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(3πt + ) (cm). Khoảng cách
4
giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao
nhiêu ?
A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.

Câu 37: Cho một mạch RLC, có ω2LC = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U. Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu tụ điện là:
ωC R R ωL
A. U C = U B. U C = U C. U C = U D. U C = U
R ωC ωL R
Câu 38: Trong một giây, dòng điện ở điện lưới nước ta đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 38


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s.

Câu 40: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần
dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
5 5
A. tăng lần. B. tăng 5 lần. C. giảm lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 6πt + π 3 ) (x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 4 lần
Câu 42: Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ và cảm ứng từ B ở trong cuộn cảm là:
π π
A. 0 B. C. D. π
4 2
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau.
Câu 44: Các hạt nào có thể chuyển động với vận tốc ánh sáng:
A. Electron B. Photon C. Neutrino D. Cả B và C
Câu 45: Một vật khối lượng 200g, dao động với phương trình x = 5.cos ( 4π t + π ) cm. Năng lượng của dao
động này là:
A. 0,02 J B. 0,079 J C. 0,04 J D. 0,16 J
-3
Câu 46: Một viên bi nhỏ khối lượng m = 100g, tích điện q = 10 C, được treo vào đầu một sợi dây dài l.
Treo con lắc vào giữa 2 bản tụ, cường độ điện trường giữa 2 bản là E = 1000V/m. Chu kỳ dao động nhỏ của
con lắc là 1,18s. Chiều dài l của dây là:
A. 30 cm B. 35 cm C. 50 cm D. 70,5 cm
Câu 47: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa
dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây có độ tự cảm
1
H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là
π
A. I = 1,56A; P = 726W. B. I = 1,10A; P =750W.
C. I = 1,56A; P = 242W. D. I = 1,10A; P = 250W.
Câu 48: Mét con l¾c gåm mét lß xß cã K= 100 N/m, khèi lîng kh«ng ®¸ng kÓ vµ mét
vËt nhá khèi lîng 250g, dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é b»ng 10 cm. LÊy gèc thêi gian
π
t=0 lµ lóc vËt qua vÞ trÝ c©n b»ng. Qu·ng ®êng vËt ®i ®îc trong t = s ®Çu tiªn
24
lµ:
A. 7,5 cm B. 12,5 cm C. 5cm. D. 15 cm

Câu 49: Điều nào sau đây là đúng với điện trường xoáy.
A. là điện trường do một điện tích đứng yên gây ra
B. là điện trường có các đường sức điện không bị nhiễu loạn.
C. là điện trường chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D. là điện trường mà các đường sức điện là các đường cong kín.
Câu 50: Bán kính quỹ đạo O của nguyên tử hydro là 13,25Å. Bán kính quỹ đạo M là:
A. 2,12Å B. 4,77Å C. 7,95Å D. 5,3Å
_____________________________________

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 39


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722

ĐỀ ÔN SỐ 9

Câu 1: Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động trong mạch LC:
A. Năng lượng dao động trong mạch dao động LC gồm năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng
từ trường trong cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của điện tích.
C. Khi năng lượng điện trường trên tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn dây tăng.
D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng
π
đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là x = 4cos( ω t - ) (cm) .
3
Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g =
π 2 m/s2 = 10 m/s2 . Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là:
A. 50cm B. 52cm C. 60cm D. 62cm
→ 7
Câu 3: Một prôtôn (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt
nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 60 0.
Giá trị v’ là:
mx v 3m p v mpv 3m x v
A. v' = B. v' = C. v' = D. v ' =
mp mx mx mp
Câu 4: Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì:
π π
A. pha của uC trễ pha hơn pha của uL là B. pha của uC nhanh pha hơn pha của uL là
2 2
π
C. pha của uC trễ pha hơn pha của uR là D. Cả A, B, C đều sai.
2
Câu 5: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3 µ m . Biết
công suất chùm bức xạ là 2W và cường độ dòng quang điện bão hoà thu được là 4,8mA. Hiệu suất lượng tử
là:
A. 2% B. 1% C. 10% D.0,2%
π
Câu 6: Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động T = ( s ) . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi
25
truyền cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc trục lò xo thì vật dao động điều hòa có biên độ:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Câu 7: Xét dao động tổng hợp của hai dao động tuần hoàn có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên
độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào:
A.Tần số chung của hai dao động. B. Biên độ của dao động thứ nhất.
C. Biên độ của dao động thứ hai. D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 8: Hạt nhân phóng xạ 92 (đứng yên) phát ra tia α có động năng K α = 1,5MeV. Biết rằng tỉ số khối
234
U
lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng có thể thay bằng tỉ số của số khối. Năng lượng tỏa ra do phân rã
234
của hạt nhân 92 U :
A. 1,526 eV B. 4,07 MeV C. 1,526 MeV D. 4,07 eV
Câu 9: Trong dao động điều hòa của vật:
A. vận tốc của vật luôn luôn hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.
B. gia tốc của vật luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật.
C. lực tác dụng gây ra dao động luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Đặc điểm của tốc độ truyền âm là:
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. B. tăng khi mật độ phân tử môi trường giảm.
C. tăng khi mật độ phân tử môi trường tăng. D. Tất cả đều sai.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 40


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 11: Chọn câu đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
Câu 12: Mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U 0 cos ω t
(V).Ta được hiệu điện thế UR = 40 V, UL = 60 V, UC = 30 V. Thay R bằng R1 thì đo được UR1 = 30 V, khi đó
hiệu điện thế 2 đầu ống dây và 2 đầu tụ điện đo được lần lượt là:
A. 45V và 22,5V B. 80V và 40V
C. 50V và 25V D. 70V và 20V
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L=1,76mH và C=10pF. Để máy thu được sóng
có bước sóng 50m, người ta ghép thêm một tụ CX vào mạch. Phải ghép thế nào và giá trị của CX là bao
nhiêu?
A.Ghép nối tiếp, CX = 0,417pF B. Ghép song song , CX = 0,417pF
C. Ghép nối tiếp, CX = 1,452pF D. Ghép nối tiếp, CX = 0.256pF
Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 10dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A. 10 B. 100 C. 1 D. 10 10
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, với R là biến trở. Thay
đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Hệ số công suất k của mạch khi đó bằng:
1 2
A. k = 0 B. k = C. k = D. k = 1
2 2
Câu 16: Điện năng truyền tải từ máy tăng thế ở A tới 1 máy hạ thế ở B bằng đường dây dẫn có điện trở tổng
cộng là 50 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây tải là 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây
bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là:
A. 800W B. 8kW C. 80kW D. 800kW
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của
con lắc lần lượt là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li
độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A.1,25s B. 1,5s C. 1,75s D. 1,125s
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định người ta tạo ra sóng dừng trên dây
với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 19:Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 = 0, 48µ m và λ2 = 0, 64 µ m . Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm ứng với vân
bậc k của bước sóng λ1 . Giá trị của k là:
A.6 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Đặt một điện áp u = U 0 cos ω t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R không
đổi khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu R
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở luôn nhỏ hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ bên:
Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là UAB, UAM, UMB. A R1 C1 M R2 C2 B
Điều kiện để UAB = UAM + UMB là:
A. C2 + C1 = 1/(R1 + R2) B. R1 + R2 = C1 + C2
C. R1/R2 = C1/C2 D. R1/R2 = C2/C1
Câu 22:Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng một nửa thế
năng là:
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 41
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
2 A 3
A. x = ± A 3 B. x = ± A C. x = ± D. x = ± A
3 2 2
Câu 23:Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần ta cần:
A. Giảm độ tự cảm L còn 1/4 lần B. tăng điện dung C gấp 4 lần
C. giảm độ tự cảm L còn 1/16 lần D. giảm độ tự cảm L còn 1/2 lần
10−3 0, 6
Câu 24: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20 3Ω ; C = F và cuộn dây thuần cảm có L = H.
4π π
π
Điện áp đặt vào mạch u = 200 2cos(100π t+ )(V ) . Biểu thức của dòng điện là:
4
5π 5π
A. i = 5 2cos(100π t + )( A) B. i = 5 2cos(100π t − )( A)
12 12
π π
C. i = 5 2cos(100π t + )( A) D. i = 5 2cos(100π t − )( A)
12 12
Câu 25: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một
nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB:
A. λ = 0,3m; v = 30m/s B. λ = 0,3m; v = 60m/s
C. λ = 0,6m; v= 60m/s D. λ = 0,6m; v = 120m/s
4 −4 3
Câu 26: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C = .10 F ; cuộn dây thuần cảm L = H , R là một biến
π 10π
trở. Đặt vào mạch điện áp u = 200 2cos100π t (V ) . Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công suất cực đại là:
A. 50 Ω B. 25 Ω C. 5 Ω D.2,5 Ω
Câu 27: Thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia gamma
B. Tia hồng ngoại, tia gamma, tia X, tia tử ngoại
C. Ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X, tia gamma
D. Ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
π
Câu 28: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : u = U 2 cos( ωt + )(V ) . Khi đó dòng điện
4
π
trong mạch là: i = I 2 sin( ωt + )( A) . Đọan mạch đó chỉ có:
4
A. Cuộn dây thuần cảm B. Tụ điện C. Điện trở thuần D. Cuộn dây có điện trở thuần

Câu 29: Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp dặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 10cosωt (V ) , thì điện áp hai đầu
điện trở R là u R = 5cosωt (V ) . Khi đó chu kì của dòng điện là:
A.T = 0,2 ω B.T = 1/( 2π LC ) C. T = 2π LC D. T = 2ω
Câu 30: Một dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(4πt)cm . Trong khoảng thời gian từ lúc t1 = 0,5s
đến t2 = 0,625s
A. Động năng chuyển hoá thành thế năng B. Thế năng chuyển hoá thành động năng
C. Thế năng và động năng bằng nhau D.không kết luận được
10−3 1
Câu 31: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C=
π π
nF. Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là :
A. 6m B. 60m C. 600m D. 6km
Câu 32: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52μm. Khi thay ánh sáng
trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng:
A. 0,4 μm B. 0,68μm C. 4μm D. 6,8μm

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 42


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 33: Trong các tia sau, tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất:
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 34: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV B. thu 3,49MeV C. tỏa 3,49MeV D. thu 3,26MeV
Câu 35: Trong mạch dao động LC có dao động tự do với ω = 10rad / s . Điện tích cực đại trên tụ là 10-9 C.
Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-9A thì điện tích trên tụ điện là:
A. 4.10−6 C B. 6.10−10 C C. 2.10−10 C D. 8.10−10 C
Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young có khoảng cách
a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung
tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm .
A. 5 B. 4. C. 3 D. 6
Câu 37: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng λ thì các quang điện bật ra có
động năng ban đầu cực đại là Ed = 4.10-20J. Hiệu điện thế hãm electron của kim loại có giá trị bằng:
A.25mV B. 0,25V C. 2,5V D.25V
Câu 38: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 µ m . Công thoát của nhôm lớn hơn của natri là 1,39lần. Giới
hạn quang điện của nhôm là:
A.0,7 µ m B. 0,36 µ m C. 0,9 µ m D. kết quả khác
Câu 39: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng là 0,1026µm. Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để
bứt electron ra khỏi nguyên tử Hidro từ trạng thái cơ bản là 2,176.10-18J. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch
quang phổ trong dãy Pasen.
A. 0,482µm B. 0,725µm C. 0,832µm D. 0,866µm
Câu 40: Chiếu một bức xạ điện từ có λ = 0,4 µm lên bề mặt catôt của tế bào quang điện. Dùng màn chăn

tách ra một chùm hẹp các electron và hướng chúng vào từ trường đều B ⊥ v0 max có B = 10-4T. Thì quỹ đạo
là đường tròn R = 2cm. Giới hạn quang điện λ0 ( µm) bằng:
A. 0,45 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7
10
Câu 41: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của
10
prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là:
A.0,9110u. B.0,0691u. C.0,0561u. D.0,0811u.
Câu 42: Các tia anpha, bêta và gamma bay qua không gian giữa hai bản cực của một tụ điện thì:
A. tia anpha lệch nhiều hơn cả, sau đến là tia bêta và tia gamma
B. tia anpha lệch về phía bản dương, tia gamma lệnh về phía bản âm của tụ điện
C. tia gamma không bị lệnh
D. tia bêta không bị lệch
Câu 43: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì:
A. hạt nhân nguyên tử không dao động.
B. mọi eletron không chuyển động quanh hạt nhân.
C. electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể.
D. nguyên tử không bức xạ.
Câu 44: Mạch điện RLC nối tiếp nhau, với R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200
2 cos(100t)V thì mạch có tính cảm kháng. Thay đổi R đến lúc công suất trên mạch đạt giá trị cực đại, thì
biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn R là:
A. uR = 200cos(100t - π/4)V. B. uR = 200cos(100t + π/4)V.
C. uR = 200cos(100t)V. D. uR = 200 2 cos(100t – π/4)V.

Câu 45: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π H, C = 10-4/π F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100π t). Để uRL lệch pha π /2 so với u thì giá trị của R là

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 43


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. R = 20Ω . B. R = 40Ω . C. R = 48Ω . D. R = 140Ω .

Câu 46: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 1000 2 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
= 2H và một tụ điện có điện dung C = 10 -6F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có gia trị hiệu
dụng không đổi có tần số góc ω thay dổi được. Để giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu tụ điện cực đại thì
giá trị của ω là
A. 103 rad/s. B. 707,1 rad/s. C. 2,5.105 rad/s. D. 500 rad/s.

Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Sau thời gian 3,25s kể từ thời điểm vật ở biên âm nó
đi được quãng đường 78cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 24π cm/s. B. 12,48 cm/s. C. 12π cm/s. D. 6π cm/s.

Câu 48: Phản hạt của electron là:


A. Phôtôn B. Leptôn C. Pôzitrôn D. Nơtrinô
Câu 49: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng
hợp và dao động thành phần thứ nhất có biên độ A = 4 6 cm và A1 = 4 2cm , đồng thời chúng lệch pha
nhau π/6. Biên độ của dao động thành phần thứ hai là
A. A2 = 4 5cm . B. A2 = 4 4cm . C. A2 = 4 2cm . D. A2 = 4,14cm .

Câu 50: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm.Chiếu vào chất đó lần lượt các chùm bức xạ
đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang
dẫn sẽ xảy ra với:
A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4
____________________________________________

ĐỀ ÔN SỐ 10
Câu 1: Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng đổi chiều
Câu 2:Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C. parabol D. elip
Câu 3: Đặt một điện áp u = U0cos(ω t) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng; i, I0, I
lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua mạch. Hệ thức liên
lạc nào dưới đây là sai?
U I U I u 2 i2 u 2 i2
A. 0 − 0 = 0 . B. + = 2. C. 2 − 2 = 0 . D. 2 + 2 = 1
U I U0 I0 U 0 I0 U 0 I0
Câu 4: Để một dao động không tắt dần ta cần:
A. tác dụng vào vật một lực không đổi
B. bôi trơn động cơ để giảm ma sát
C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn
D. ban đầu cần cung cấp nhiều năng lượng bù lại phần đã mất
Câu 5: Một vật dao động với phương trình x = 1, 25cos(20t + π )(m) . Vận tốc tại vị trí mà động năng của vật
nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25m/s B. 12,5m/s C. 10m/s D.7,5m/s

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 44


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng 100g. Vật dao động với phương trình
x = 4 cos(20t + π / 2)(cm) . Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì li độ của vật là:
A. 2,83cm B.-3,46cm C.2 cm. D.-2cm.
Câu 7: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc αo. Khi con lắc đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo là:
A. v = ± 2 gl ( 1 − cos α 0 ) và T = mg ( 3 − 2cos α 0 )
B. v = ± 2 gl ( 1 − cos α 0 ) và T = mg ( 2cosα0 – 3 )
C. v = ± 2 gl ( 1 + cos α 0 ) và T = mg ( 3 − 2cos α 0 )
D. v = ± 2 gl ( 1 + cos α 0 ) và T = mg ( 2cosα0 – 3 )
Câu 8: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chỉ trong chất rắn B. Chất lỏng và chất khí
C. Chất rắn và bề mặt chất lỏng D. Cả trong chất rắn, lỏng và khí
Câu 9: Cho 2 nguồn sóng u1 = 4.cos2π t(cm) và u1 = 4.sin ( 2π t+π / 2 ) (cm) , với vận tốc sóng là 5cm/s.
Phương trình sóng tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt d1, d2.
 d −d   d +d   d −d   d +d π 
A. 8.cos  π 2 1  .cos  2π t-π 2 1  (cm) B 8.cos  π 2 1  .sin  2π t-π 2 1 +  (cm)
 5   5   5   5 2
 d −d π   d +d 
C. 8.sin  π 2 1 +  .cos  2π t-π 2 1  (cm) D. Cả A, B, C đều đúng
 5 2  5 
Câu 10: Cho các bức xạ có tần số f1 = 1,152.1015 Hz; f2 = 1,152.1014 Hz; f3 = 4.1015 Hz; f4 = 1,055.1015 Hz
chiếu lần lượt vào một quả cầu làm bằng bạc (có A = 4,77eV), thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với bức
xạ nào?
A. f2; f4; B. f1; f2; f3. C. f1. D. f1; f3.
Câu 11: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = u0 sin 2π ( ft − x / λ ) ( cm ) . Vận tốc dao động cực
đại của phần tử môi trường lớn gấp 2 lần vận tốc truyền sóng nếu:
u u
A. λ = 0 π B. λ = 0 π C. λ = u0 π D. λ = 2u0 π
4 2
Câu 12: Người ta khuyến khích sử dụng các thiết bị điện có hệ số công suất lớn hơn giá trị nào sau đây:
A. 0,5 B.0,75 C. 0,85 D.0,8
Câu 13: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110 2 V. Biết
trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
150 50 300 100
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Nếu LC. ω 2 >1 thì u nhanh pha hơn i B. Nếu LC. ω 2 =1 thì u cùng pha với i
C. Nếu LC. ω 2 <1 thì u chậm pha hơn i D. Nếu LC. ω 2 =1+ ω CR thì u, i vuông pha
Câu 15: Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ máy phát điện về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công tơ điện đặt ở
máy biến áp tăng thế và ở đầu nới tiêu thị thì thấy số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216kWh. Tỷ
lệ hao phí do truyền tải điện năng là:
A. 90% B. 0.9% C. 0,09% D. Tất cả đều sai
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = 220 2.cos(ω t ) (V). Biết R=200Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là bao nhiêu?
A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 45


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
1 10 −3
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 80 v , f=50Hz, L = ( H ); C = (F ) .
π 6π
Khi công suất tiêu thụ P trên R đạt cực đại thì R và P có giá trị :
A. 40 Ω , 160W B. 40 Ω , 80W C. 60 Ω , 80W D. 60 Ω ,160W
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh R,L,C trong đó: R = 80Ω, cuộn dây có điện trở trong
50
20Ω, có L thay đổi được, tụ điện có C = µ F . Điện áp hai đầu đoạn mạch
π
 π
u = 200 2.cos 100π t −  (V ) . Khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn
 6
dây và công suất tiêu thụ khi đó sẽ là:
2 2
A. L = ( H ); P = 400W B. L = ( H ); P = 400W
10π π
2 2
C. L = ( H ); P = 500W D. L = ( H ); P = 2000W .
π π
Câu 19: Trong mạch điện RLC, nếu tần số f và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không đổi
thì khi R thay đổi ta sẽ có.
A.UL/UR= const B. UC/UR=const C. UCUL=const D. UL/UC= const
Câu 20: Giảm điện áp giữa 2 đầu dây của trạm phát điện xuống 3 lần , công suất truyền đi không đổi thì
khối lượng của dây dẫn phải thay đổi như thế nào mà vẫn đảm bảo công suất hao phí của dây không đổi :
A.Giảm 3 lần B.Tăng 9 lần C.Giảm 9 lần D.Tăng 3 lần
Câu 21: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
C. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. D. Dùng 1 nguồn không đổi và tranzito để điều khiển.
Câu 22: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C=25pF, 1 cuộn dây thuần cảm L=10-4H. Ban đầu thì cường độ
dòng điện đạt cực đại là 40mA. Công thức nào sau đây là công thức xác định hiệu điện thế giữa 2 bản tụ :
A. u = 80sin(2.107t) (V) B. u = 80cos (2.107t) (V)
7
C. u = 80cos(2.10 t+3π/2) (V) D. Cả A và C đều đúng .
Câu 23: Một chất lỏng hấp thụ ánh sáng màu vàng thì nó có thể phát ra được ánh sáng huỳnh quang màu
nào dưới đây?
A. màu lam. B. màu vàng. C. màu da cam. D. màu chàm.
Câu 24: Cho mạch điện thu sóng vô tuyến gồm 1 cuộn cảm L=2µH và 2 tụ điện C1>C2 . Bước sóng mà vô
tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là λ1=1, 2 6π (m) và λ2=6π (m) .Điện dung của
các bản tụ là:
A. C1= 30 pF và C2=10pF B. C1= 20 pF và C2=10pF
C. C1= 30 pF và C2=20pF D. C1= 40 pF và C2=20pF
Câu 25: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện 4200 pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 275 µH , điện trở thuần là
0,5Ω. Hỏi phải cung cấp cho mạch 1 công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế
cực đại trên tụ là 6 V. Chọn đáp án đúng :
A. P = 513 µW B. P = 2,15 mW
C. P = 1,34 mW D. P = 137 µW
Câu 26. Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và
vàng. Chọn sắp xếp đúng:
A. nc > nl > nL > nV. B. nc < nl < nL < nV. C. nc > nL > nl > nV. D. nc < nL < nl < nV.
Câu 27: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất:
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 28: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt
phẳng chứa hai khe là 0,1m. Nếu nguồn sáng S và và màn E cố định dời hai khe theo phương song song với
màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân màn sẽ di chuyển như thế nào:
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 46
Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. Dời về phía trên một đoạn 4,2cm B. Dời về phía dưới một đoạn 4,2cm
C. Dời về phía trên một đoạn 4 cm D. Dời về phía dưới một đoạn 4 cm
Câu 29: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song
song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe
1m. Đặt Trước khe S1 một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n=1,5, độ dày e = 12μm. Hỏi
vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
A. Về phía S1 2mm B. Về phía S2 2mm C. Về phía S1 3mm D. Về phía S1 6mm
15 15
Câu 30: Khi chiếu ánh sáng có tần số f1 = 10 Hz và f2 = 1,5.10 Hz vào một kim loại làm catôt của một tế
bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 3. Tần số
giới hạn của kim loại đó là:
A. 1015 Hz B. 1,5.1015 Hz C. 7,5.1014 Hz D. 7,5 .1015 Hz
Câu 31: Cho công suất của nguồn bức xạ có bước sóng là 300nm là P = 1W, cường độ dòng quang điện bão
hoà là I = 4,8mA. Hiệu suất lượng tử là:
A. 1% B. 0.02% C. 0,2% D.2%
Câu 32. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 5λ1 vào tấm kim loại có giới
λ0
hạn quang điện λ0 thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các e- quang điện bứt ra khỏi catôt là 3. Tỉ số là:
λ1
A. 10 B. 1/10 C. 4/5 D. 5/4
Câu 33. Cho khối lượng của prôton mp = 1,007276u; của nơtron mn = 1,008670u và độ hụt khối của 11Na23
là ∆ m = 0,200342u; 1u = 931,5MeV. Năng lượng nghỉ của hạt nhân 11Na23 bằng
A. 21409,35 MeV. B. 21782,59 MeV. C. 21595,97 MeV. D. 31744,69 MeV.

Câu 34. Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng lượng thích
hợp. Bán kính quỹ đạo dừng của e tăng lên 16 lần, số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử hidro có thể phát ra
là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 35: Cho các đặc điểm sau:
I- Bước sóng ngắn nhất II- Ion hóa môi trường mạnh nhất
III- Có tác dụng sinh lý mạnh nhất IV- Mang năng lượng cao nhất
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi so sánh tia γ và các loại tia phóng xạ khác?
A. I, II, III, IV B. II, III, IV C. I, III, IV D. III, IV
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt + π/2)cm, trong đó t đo bằng giây.
Khoảng thời gian trong một chu kỳ đầu tiên vận tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là
A. 0,125s < t < 0,25s. B. 0,25s < t < 0,375s. C. 0 < t < 0,125s. D. 0,375s < t < 0,5s.

Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng
trên khi tổng hợp được 4 gam heli bằng:
A. B. C. D.
Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân 1 D +1 D→2 He +0 n + 3,25 MeV . Biết độ hụt khối của D là
2 2 4 1

∆m D = 0,0024 u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He là:
A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 1,9297 MeV D. 19,297 MeV
Câu 39: Một ngôi mộ cổ vừa mới khai quật . Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50g Cacbon có độ phân rã
457 phân rã/phút (Chỉ có C14 là phóng xạ) . Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống vào khoảng 3000
phân rã/phút tính trên 200g Cacbon. Chu kỳ bán rã của C14 khoảng 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó là
bao nhiêu ?
A. 9190 năm B. 15200 năm C. 2200 năm D. 4000 năm
Câu 40: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số 2f, 4f, 6f vào catot của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của e-quang điện lần lượt là 2v, 4v, kv . Xác định k:

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 47


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
A. 7 B.28 C. 2 7 D. 7
Câu 41: Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp u = 200cos(200t) V. Lúc u = u1 = 100V thì cường độ dòng điện
tức thời qua mạch là i = i1 = 3 A . Điện dung của tụ điện bằng
A. 100 μF. B. 87 μF. C. 50 μF. D. 43 μF.
Câu 42: Một mạch dao động điện từ lý tưởng có cường độ dòng điện cực đại bằng 8mA và điện tích cực đại
trên tụ bằng 1,6.10-9C. Tần số góc của mạch bằng
A. 5.106 rad/s. B. 5.109 rad/s. C. 12,8.10-9 rad/s. D. 2.10-10 rad/s.
Câu 43:Đối với một vật rắn quay quanh một trục cố định, Σ M = 0, khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A. Nếu mômen quán tính không đổi thì hoặc là vật quay đều hoặc là vật đứng yên
B. Nếu mômen quán tính thay đổi thì hoặc là tổng mômen động lượng bằng 0 hoặc là tổng mômen động
lượng không thay đổi.
C. Cả hai khẳng định cả A và B đều sai.
D. Cả hai khẳng định A và B đều đúng.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, tại ly độ -2 cm, tỷ số giữa thế năng và động năng là:
A. 3 B. 1/3 C. 9/8 D. 1/8
Câu 45: Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g, vật dao động điều
hòa theo tần số f= 5 Hz ,có cơ năng là 0.08J ( lấy g=10m/s2). Tìm tỷ số động năng và thế năng của vật tại li độ
x=2cm là:
A. 3 B. 1/3 C. 2 D. 1/2
Câu 46: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng:
A. 15.105 km B. 15.107 km C. 15.108 km D. 15.109 km
Câu 47: Một sợi dây cao su AB=80 cm căng , có đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f=100Hz, biên
độ sóng là 2 cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 32 m/s. PT sóng của điểm M trên dây cách đầu A 1 đoạn d
(m)là:
A. um= 4cos(6,25π d)sin(100π t-5π )cm B. um= 4sin(6,25π d)cos(200π t-5π ) cm
C. um= 4sin(6,25π d)cos(200π t+5π )cm D. um= 2sin(6,25π d)cos(200π t-5π )cm
Câu 48: Thiết bị nào dưới đây vừa phát vừa thu sóng điện từ?
A. Đài rađiô. B. Đài rađiô và tivi.
C. Đầu điều khiển máy điều hòa. D. máy đo tốc độ các phương tiện giao thông.
Câu 49: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định, thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch bằng
A. 6A. B. 1,2A. C. 3 2 A. D. 1,25A
Câu 50: Một vật dao động điều hòa trên trục 0x (0 trùng với vtcb). Vào thời điểm t = t 1 thì vật có x1 = 6cm
và v1 = 32π cm/s; vào thời điểm t = t1 thì vật có x2 = 8cm và v2 = 24π cm/s. Vật dao động với tần số và biên
độ lần lượt là
A. 2Hz và 10cm. B. 4 Hz và 12 cm. C. 0,5Hz và 12cm. D. 4π Hz và 10cm.

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 48


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722
ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.C 9.B 10.A
11.C 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C 17.A 18.D 19.A 20.C
21.D 22.C 23.C 24.D 25.B 26.D 27.D 28.B 29.C 30.B
31.A 32.C 33.A 34.B 35.D 36.B 37.B 38.C 39.D 40.D
41.B 42.A 43.D 44.C 45.C 46.C 47.B 48.B 49.C 50.C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.B 7.C 8.A 9.C 10.D
11.A 12.A 13.B 14.B 15.D 16.A 17.C 18.B 19.B 20.A
21.A 22.A 23.D 24.D 25.B 26.C 27.D 28.C 29.D 30.A
31.B 32.C 33.B 34.B 35.D 36.D 37.D 38.D 39.B 40.C
41.C 42.B 43.A 44.B 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.B 7.C 8.C 9.A 10.B
11.A 12.C 13.B 14.D 15.A 16.A 17.A 18.B 19.D 20.A
21.D 22.B 23.D 24.A 25.A 26.D 27.C 28.B 29.B 30.D
31.B 32.D 33.A 34.B 35.A 36.C 37.C 38.D 39.B 40.A
41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B 47.D 48.A 49.B 50.C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.C 7.B 8.D 9.B 10.C
11.D 12.B 13.D 14.D 15.C 16.B 17.C 18.A 19.A 20.A
21.C 22.A 23.B 24.D 25.B 26.D 27.B 28.A 29.C 30.C
31.D 32.B 33.D 34.A 35.C 36.A 37.C 38.B 39.A 40.D
41.B 42.D 43.C 44.C 45.A 46.D 47.C 48.C 49.A 50.D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1.D 2.B 3.B 4.B 5.B 6.D 7.C 8.D 9.C 10.A
11.B 12.B 13.A 14.A 15.B 16.B 17.D 18.B 19.A 20.B
21.B 22.C 23.C 24.C 25.A 26.B 27.D 28.B 29.B 30.A
31.C 32.B 33.D 34.B 35.C 36.B 37.A 38.A 39.B 40.D
41.C 42.B 43.D 44.B 45.A 46.C 47.B 48.B 49.C 50.C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6

1. B 2. C 3. B 4. B 5. A 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A
11. C 12. B 13. D 14. C 15. A 16. A 17. D 18. C 19. C 20. C
21. C 22. A 23. C 24. B 25. C 26. D 27. A 28. A 29. A 30. C
31. B 32. C 33. B 34. A 35. D 36. C 37. B 38. C 39. D 40. D
41. C 42. D 43. A 44. C 45. C 46. D 47. A 48. C 49. A 50. B

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 49


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!
Bé ®Ò «n tËp tr¾c nghiÖm VËt Lý 12
ĐT: 0944556722

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7

1.D 2.B 3.C 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.B 14.C 15.B 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B
21.C 22.B 23.D 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.C
31.C 32.A 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38.C 39.A 40.C
41.B 42.B 43.B 44.B 45.B 46.C 47.B 48.A 49.B 50.A

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8

1.A 2.A 3.A 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.B
11.C 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.D 18.A 19.A 20.C
21.C 22.C 23.D 24.A 25.D 26.C 27.B 28.C 29.B 30.A
31.B 32.C 33.A 34.C 35.B 36.A 37.D 38.D 39.D 40.A
41.B 42.C 43.D 44.D 45.C 46.C 47.C 48.D 49.D 50.B

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9

1.B 2.D 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.C 9.C 10.C
11.C 12.B 13.A 14.A 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.C
21.D 22.B 23.C 24.C 25.C 26.C 27.C 28.A 29.C 30.B
31.C 32.B 33.C 34.A 35.D 36.A 37.B 38.B 39.C 40.A
41.B 42.D 43.D 44.A 45.B 46.D 47.C 48.C 49.C 50.D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10

1.B 2.C 3.C 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.D 10.D
11.C 12.C 13.C 14.D 15.B 16.D 17.A 18.D 19.D 20.B
21.D 22.D 23.C 24.C 25.D 26.A 27.C 28.A 29.D 30.C
31.D 32.A 33.A 34.A 35.C 36.B 37.B 38.C 39.D 40.C
41.C 42.A 43.D 44.D 45.A 46.B 47.B 48.D 49.b 50.A

Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 50


Biªn so¹n: Lª V¨n Hïng
Chóc c¸c em «n tËp tèt Vµ ®¹t kÕt qu¶ cao!

You might also like