Professional Documents
Culture Documents
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Ñeà:
A – TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)
1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :
a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Noãn d. Tràng hoa
2. Nhóm quả gồm toàn quả hạch là :
a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò
c. Mơ, xoài, cam d. Táo ta, xoài, mơ
3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :
a. Lá mầm b. Phôi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm
4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ nguyên tản
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
5. Phôi của hạt gồm :
a. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị
c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phôi nhũ
6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và luôn luôn
có chất diệp lục là đặc điểm của :
a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa
Câu II:Hãy ghép những thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
A B
1.Tảo a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn
2. Rêu b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
3. Dương xỉ c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
4. Cây xanh có hoa d. Có hoa, quả, hạt
Lựa chọn : 1…………, 2……….., 3………., 4………
Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)
Các cụm từ lựa chọn : Quả thịt, vỏ quả, quả khô, quả hạch, quả mọng
Dựa vào đặc điểm của………………….. có thể chia các quả thành hai nhóm
là……………….và quả thịt. ……………..khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. Có hai loại quả
khô là quả khô nẻ và quả khô không nẻ. …………………khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy
thịt quả. ………………….gồm hai loại là quả mọng và…………………… .
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)
Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả,
hạt có cách phát tán nhờ gió ? (2điểm)
Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A/ Traéc nghieäm:
I/ Ñoïc caùc caâu hoûi döôùi ñaây, haõy ñaùnh daáu vaøo caâu traû lôøi
ñuùng nhaát
1/ Döïa vaøo ñaëc ñieåm hình thaùi cuûa voû quaû coù theå chia quaû
thaønh maáy nhoùm chính ?
a. Nhoùm quaû coù maøu ñeïp vaø nhoùm quaû coù maøu naâu xaùm
b. Nhoùm quaû haïch vaø nhoùm quaû khoâ khoâng neû
c. Nhoùm quaû khoâ vaø nhoùm quaû thòt
d. Nhoùm quaû khoâ neû vaø nhoùm quaû moïng
2/ Trong cac nhoùm quaû sau ñaây, nhoùm naøo goàm toaøn quaû khoâ ?
a.Quaû döøa, quaû ñu ñuû, quaû taùo ta, quaû möôùp
b. Quaû ñaäu baép, quaû ñaäu xanh, quaû ñaäu haø lan, quaû caûi
c. Quaû boà keát, quaû ñaäu ñen, quaû chuoái, quaû nho
d. Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh
3/ Söï phaùt taùn laø gì ?
a. Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống
b.Hieän töôïng quaû vaø haït coù theå bay ñi xa nhôø gioù
c.Hieän töôïng quaû vaø haït ñöôïc mang ñi xa nhôø ñoäng vat
d.Hieän töôïng quaû vaø haït coù theå töï vung vaõi nhieàu nôi
II/ Ñieàn töø thích hôïp vaøo choã troáng trong caùc caâu sau:
Döông xæ laø nhöõng caây ñaõ coù …………,…………………, …………………
thaät söï, treân thaân caây döông xæ thöôøng coù phuû nhöõng loâng tô ,
laù non cuûa caây döông xæ bao giôø cuõng coù ñaëc ñieåm…………
Khaùc vôùi caây reâu beân trong caây döông xæ ñaõ coù
……………………………laøm chöùc naêng vaän chuyeån . Döông xæ sinh
saûn baèng……………………nhö reâu, nhöng khaùc reâu ôû choã co
nguyen tản do baøo töû phaùt trieån thaønh.
III/ Em hãy lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung ở cột A ( hãy điền vào
phần trả lời )
Cột A Cột B
1. Thụ phấn là: a) Bầu nhụy quả chứa hạt
2. Thụ tinh: b)- Hợp tử phân chia nhanh Phôi
- Vỏ noãn Vỏ hạt
- Phần còn lại của noãn bộ phận chứa chất dự trữ
cho hạt
- Noãn được thụ tinh Hạt
3. Hình thành hạt:c) Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái Hợp
tử
4. Tạo quả: d) Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Trả lời: 1………., 2………., 3 ……….., 4……….
B/ Töï luaän .
1/ Quaù trình thuï tinh dieãn ra nhö theá naøo ôû thöïc vaät ?
2/ Quaû vaø haït tán bằng những cách nào? Chúng có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
3/ Hoa gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào là quan trọng nhất?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 6
A/ Trắc nghiệm: 4 đ
I. 1,5 đ (mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. c ; 2.b ; 3.a
II. 1,5 đ ( mỗi ý đúng 0,25 đ)
Rễ, thân, lá ; cuộn tròn ; mạch dẫn ; bào tử.
III. 1 đ ( mỗi câu ghép đúng 0,25 đ)
1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. a
B/ Tự luận: 6 đ
1. ( 2 đ)
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có
trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
2. ( 3 đ)
- Phát tán nhờ gió: Có cánh hoặc chùm lông nhẹ
VD: Bồ công anh, hạt hoa sữa …
- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, hạt có vỏ cứng, có gai móc bám…
VD: Ké đầu ngựa, ổi …
- Tự phát tán: Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài
VD: Chi chi, đậu bắp …
3. (1 đ)
- Hoa gồm : đài, tràng, nhị, nhụy
- Nhị và nhụy là quan trọng nhất
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 6
Thời gian : 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: 3 đ
I/ Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trướccó tác dụng:
a. Giúp ếch đẩy nước khi bơi
b. Giúp ếch dễ thở khi bơi
c. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
d. Giảm sức cản của nước khi bơi
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b. Giảm ma sát giữa da với mặt đất
c. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển
d. Cả a, b, c đều đúng
3/ Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của lớp:
a. Lưỡng cư
b. Bò sát
c. Chim
d. Thú
4/ Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a. Lợn, bò
b. Bò, ngựa
c. Hươu, tê giác
d. Voi, hươu
II/ Ghép những thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Tên lớp B. Đặc điểm cấu tạo
1. Lưỡng cư a. Phổi lớn có nhiều túi phổi
2. Bò sát b. Da trần phủ chất nhầy ẩm, dễ thấm khí
3. Chim c. Màng nhỉ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
4. Thú d. Phổi có mạng ống khí thông với túi khí
III / Lựa chọn những từ sau: cơ hoành, biến thái, buồng trứng phải, trực tiếp điền vào chỗ
trống cho phù hợp.
1. Thằn lằn mới nở đã biết tự kiếm mồi – phát triển ………..
2. Sự phát triển của ếch trải qua giai đoạn ……………….
3. Chim bồ câu mái không có …………………….
4. Ở thú bắt đầu xuất hiện ……………….. tham gia vào hô hấp.
B. TỰ LUẬN: 7 đ
1/ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
2/ Dựa vào bộ răng phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, ăn thịt, gặm nhấm?
3/ Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 7
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
I/ (1 đ)
1. d ; 2. a ; 3. c ; 4. a
II/ (1 đ)
1. b ; 2. c ; 3. d ; 4. a
III /(1 đ)
1. Trực tiếp
2. Biến thái
3. Buồng trứng phải
4. Cơ hoành
B/ TỰ LUẬN: 7 đ
1/ (3đ)
- Thân hình thoi : giảm sức cản không khí khi bay
- Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
- Chi sau 3 ngón trước , 1 ngón sau: giúp chim đậu và hạ cánh
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng tăng diện tích cho cánh chim và đuôi
chim
- Lông tơ có các sơi mảnh làm thành chùm lông xốp: giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
- Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
2/ ( 2đ)
- Thú ăn sâu bọ: Mõm dài, răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn.
- Gặm nhấm: Răng cửa sắc lớn, có khoảng trống hàm, thiếu răng nanh.
- Ăn thịt:
+ Răng cửa ngắn sắc: róc xương
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn: xé mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp bên, sắc: cắt nghiền mồi
3/ (2đ)
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao bao phủ cơ thể
- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
- Bộ não phát triển.
Phòng Giáo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : SINH HỌC LỚP 7
Thời gian : 45 phút
A/ TRẮC NGHIỆM: 3đ
I / Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
1/ Đầu ếch gắn với mình thành một khối thuôn nhọn về phía trước có tác dụng:
a. Giúp ếch thuận lợi trong động tác nhảy
b. Giúp ếch dễ dàng thở khi bơi
c. Giảm sức cản của nước khi bơi
d. Cả a, b, c đều đúng
2/ Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng:
a. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b. Giảm ma sát giữa da với mặt đất
c. Giảm sức cản của nước khi di chuyển
d. Cả a, b, c đều dúng.
3/ Đặc điểm của bộ dơi là:
a. Chi trước biến đổi thành cánh da
b. Dơi có đuôi ngắn
c. Dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả
d. Cả a, b, c đều đúng
4/ Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
a. Mèo, chuột đàn
b. Nhím, chuột đàn, chó
c. Sóc, chồn, khỉ
d. Sóc, nhím, chuột đàn
II/ Chọn cụm từ thích hợp: Họ hàng, hình thành, điều kiện, thay đổi điền vào chỗ trống.
Giới động vật từ khi được ….(1)… đã có cấu tạo thường xuyên …(2)… theo hướng thích
nghi với những thay đổi của….(3) … sống. Các loài động vật đều có quan hệ …(4)… với
nhau.
III / Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A. Đặc điểm thích nghi B. Ý nghĩa của các đặc điểm
1. Chân dài a. Nơi dự trữ mỡ (nước)
2. Chân cao, móng rộng, b. Dễ lẫn với môi trường
đệm thịt dầy
3. Bướu mỡ lạc đà c. Chân không bị lún trong cát, cách nhiệt
4. Màu lông nhạt d. Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, nhảy xa
Trả lời: 1…… ; 2…….. ; 3……. ; 4………
B/ TỰ LUẬN: 7đ
1/ Giới động vật có các hình thức di chuyển nào? Lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di
chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
3/ Hãy kể các hình thức sinh sản của đông vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó?
A/ TRẮC NGHIỆM: 3đ
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
I/ (1đ)
1.c ; 2.a ; 3. d ; 4.d
II/ (1đ)
1.Hình thành.
2. Thay đổi
3. Điều kiện
4. Họ hàng
III / (1đ)
1.d ;2.c ;3.a ;4.b
B/ TỰ LUẬN: 7 đ
1/(3đ)
- Động vật có nhiều hình thức di chuyển khác nhau: đi, bò, chạy, nhảy, bay, bơi
… phù hợp với môi trường và tập tính của chúng (1đ)
- Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động di chuyển là sự phức tạp hóa từ chưa có
chi đến chi phân hóa thành nhiều bộ phận (1đ)
- Sự phức tạp hóa và phân hóa của bộ phận di chuyển giúp động vật di chuyển có
hiệu quả, thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.(1đ)
2/ (3đ)
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
3/ (1đ)
- Sinh sản vô tính: Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
kết hợp với nhau (0,5đ)
- Sinh sản hữu tính: Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào
sinh dục cái (0,5đ)
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm: ( 1đ)
Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Những nguyên tắc nào phù hợp với rèn luyện da?
a. Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.
b. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của mỗi người.
c. Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
d. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh sang mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra
Vitamin D chống còi xương.
Câu 2: Tiểu não có chức năng gì?
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất. d. Giữ thăng bang cơ thể.
b. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp. e. Câu a và b đúng.
c. Điều hòa thân nhiệt. f. Câu b và d đúng.
Câu 3: Não trung gian nằm giữa:
a. Trụ não và đại não. c. Đại não và tiểu não.
b. Trụ não và tiểu não. d. Trụ não và tủy sống.
Câu 4: NGuyên nhân nào không gây tật cận thị ở mắt?
a. Do cầu mắt dài. c. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học
đường.
b. Do cầu mắt ngắn. d. Do đọc sách thường xuyên ở những nơi thiếu ánh sang.
II/ Lựa chọn cụm từ sau để điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp
lí. (2đ).
a. Hệ thần kinh. e. Nhánh
b. Nơron này. f. Trục.
c. 1 thân. g. Bao miêlin.
d. Cúc xinap. h. Cơ quan trả lời.
Nơron là đơn vị cấu tạo nên ……(1)…….. Mỗi nơron bao gồm …(2)…. , nhiều sợi …(3)
….. và 1 sợi …(4)……. Sợi trục thường có các …(5)…. Tận cùng sợi trục có…(6)….. là nơi
tiếp giáp giữa các …(7)…… với nơron khác hoặc với ….(8)……
III/ Hãy lựa chọn các thong tin ở cột A và C tương ứng với B.( 1đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 8
I/ Trắc nghiệm: (1 đ)
Mỗi ý đúng: 0.25đ
Câu 1: d
Câu 2: f
Câu 3: a
Câu 4: b
II/ Lựa chọn cụm từ…: (2đ).
Mỗi cụm từ điền đúng: 0.25đ
1–a 2–c 3–e 4–f
5–g 6- d 7–b 8–h
III/ Lựa chọn thông tin cột A và C tương ứng với cột B:
Mỗi ý đúng 0.25đ
c–1–b a–2-d
IV/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (2đ), Mỗi ý đúng 0.25đ.
- Bảo vệ cơ thể.
- Tiếp nhận kích thích xúc giác.
- Bài tiết.
- Điều hòa thân nhiệt.
Câu 2: (4đ)
a. Cấu tạo cầu mắt: (2 đ)
- Màng bọc (0.25 đ)
+ Màng cứng: Phía trước là màng giác.(0.25đ)
+ Màng mạch: Phía trước là lòng đen.(0.25đ)
+ Màng lưới: Có tế bào nón và tế bào que. (0.25đ)
- Môi trường trong suốt: (0.25đ)
+ Thủy dịch .( 0.25đ)
+ Thể thủy tinh. .( 0.25đ)
+ Dịch thủy tinh.( 0.25đ)
b. Cấu tạo màng lưới: 2đ, Mỗi ý đúng: 0.5đ
- Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
- Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
- Điểm vàng: Là nơi tập trung nhiều tế bào nón.
- Điểm mù: Không có tế bào thụ cảm thị giác.
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007
MÔN SINH HỌC LỚP 8
A/ Trắc nghiệm: 3đ
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
a. Bảo vệ cơ thể.
b. Thu nhận cảm giác.
c. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
a. Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
b. Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
c. Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
d. Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
Câu 3: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở
a. Ống tai.
b. Cơ quan Coocti.
c. Xương tai.
d. Ống bán khuyên.
Câu 4: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
a. Chuyển Glucozo thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
b. Chuyển Glicogen thành Glucozo để tăng đường trong máu.
c. Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
d. Cả a và b đúng.
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là…(1)….Trụ não
gồm….(2)…., cầu não và…..(3)….não giữa gồm…..(4)….ở mặt trước và củ não sinh tư ở
mặt sau.
III/ Hãy bổ sung thông tin của bảng sau về tủy sống. (1đ)
Cấu tạo Chức năng
1- Có hình bướm, nằm a.
trong. Gồm thân nơron
và sợi nhánh.
2- Nằm ngoài, gồm những b.
bó sợi thần kinh. Dẫn
truyền xung thần kinh.
B/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (3.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Câu 2: (2.5đ)
a. Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị ở mắt.
b. Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở
mắt?
Câu 3: (1đ)
Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
B/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (3.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Mỗi ý đúng: 0.25đ
d. Vì sao đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng và quá gần thường gây ra tật cận thị ở
mắt? (1.5đ)
Vì thủy tinh thể luôn ở trạng thái phồng nhiều, mất khả năng đàn hồi, độ hội tụ lớn. Do
đó ảnh của vật hiện lên trước màng lưới nên không nhìn rõ vật.
Câu 3: (1đ)
Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
- Tinh hoàn: + Sản sinh tinh trùng. (0.25đ)
+ Tiết hoocmon sinh dục nam (Testosteron). (0.25đ)
- Buồng trứng: + Sản sinh trứng. (0.25đ)
+ Tiết hoocmon sinh dục nữ (Ostrogen). (0.25đ)
ĐỀ :
Câu 1 : Mô tả các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu : (2,5 điểm)
Câu 2 : Từ bảng số lượng cá thể của 3 loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng loài và cho biết
tháp đó thuộc loại tháp gì : (1,5 điểm)
Bảng số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
Loài sinh vật Nhóm tuổi trước sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản
Chuột đồng 50 con / ha 48 con / ha 10 con /ha
Chim trĩ 75 con / ha 25 con / ha 5 con / ha
Nai 15 con / ha 50 con / ha 5 con / ha
Câu 3 : Nêu các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuôi bằng cách hoàn
thành bảng sau : (2 điểm)
Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật
Bò sữa Hà Lan
Bò sind
Câu 4 : Chọn 4 cây sống ở 4 nơi khác nhau, có đặc điểm hình thái của lá khác nhau và hoàn
thành bảng sau : (2 điểm)
Tên cây Nơi sống Đặc điểm của phiến lá Các đặc điểm này Những
STT
Câu 5 : Kể tên 4 động vật sống ở 4 môi trường khác nhau và mô tả đặc điểm của động vật
thích nghi với môi trường sống bằng cách hoàn thành bảng sau : (2 điểm)
STT Tên động vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi
trường sống
1
Chú thích :
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
Câu 3 : 2 điểm
- Học sinh nêu đúng mỗi đại diện cho 0,5 đ
Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật
Tên giống
Bò sữa Hà Lan - Lấy sữa - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
Lợn Ỉ Móng Cái - Lấy con giống Phát dục sớm, dễ nuôi, mắn
đẻ, đẻ nhiều
Câu 4 : 2 điểm
- Học sinh nêu đúng mỗi đại diện cho 0,5 đ
Tên cây Nơi sống Đặc điểm của phiến lá Các đặc điểm này Những
STT
2 Lá lốt - Dưới tán - Lá to, xếp ngang, màu lá sẫm - Cây ưa bóng
cây, nơi
có ánh
sáng yếu
3 - Rong - sông, - Phiến hẹp, hình dãi, dài, màu - Lá cây nơi nước
đuôi chó suối xanh nhạt chảy
4 - Lục bình - Ao, hồ - Phiến dày, có cuống phình to, - Lá cây nổi trên
màu sẩm mặt nước
Câu 5 : 2 điểm
- Học sinh nêu đúng mỗi đại diện cho 0,5 đ. Ví dụ
Tên động vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi
STT
trường sống
1 Chim bồ câu Trên không - Chi trước biến thành cánh
- Mình có lông vũ bao phủ…..
4 - Cái ghẻ Kí sinh trên da - nhỏ, có thể đào hang trên da…..
người
Cây cỏ
Vi khuẩn
Tập hợp các cá thể cá mè, cá chép, cá trê cùng sống trong
một ao
Các cá thể chuột và sóc cùng sống trong một cánh đồng
lúa
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc
Việt nam
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 : Thế nào là một quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, hệ sinh thái ? Cho ví dụ minh
họa ? (3 điểm)
Câu 2 :Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ? (3
điểm)
Câu 3 : Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái, châu
chấu, rắn, gà, , cáo, vi khuẩn. Với gợi ý về thức ăn như sau : (1 điểm)
- Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa, châu chấu
- Ếch nhái ăn bọ rùa, châu chấu
- Rắn ăn ếch nhái, châu chấu
- Gà ăn cây cỏ và châu chấu
- Cáo ăn thịt gà
- Xác của các sinh vật bị vi khuẩn phân hủy
Các cá thể chuột và sóc cùng sống trong một cánh đồng
lúa X
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc
Việt nam X
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 : (3 điểm) Nêu đúng và đủ mỗi khái niệm cho 0.75 đ. Ví dụ đúng cho 0,25 đ. Như
sau :
- Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định,
ở một thời điểm nhất định và có khã năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. (0,75 đ )
Ví dụ : Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt nam ( Hoặc ví dụ
khác ). ( 0,25 đ)
- Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống
trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó nhau.(0,75 đ)
Ví dụ : Quần xã rừng mưa nhiệt đới ( Hoặc ví dụ khác ) . (0,25 đ)
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã. Hệ sinh thái là
một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.(0,75 đ)
Ví dụ : Trong 1 khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn đóng vai trò quan
trọng là bảo vệ cây nhỏ và động vật sống trong rừng. Động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt
các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động tới môi
trường sống của chúng rất chặc chẽ tạo thành hệ sinh thái. ( Hoặc ví dụ khác ) . (0,25 đ)
Câu 2 : (3 điểm )
* Nêu khái niệm ô nhiễm môi trường : Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự
nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay
đổi, gây tác hại tới đời sống con người và các sinh vật khác ( 0,5 đ)
* Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường : Học sinh nêu được các ý cơ bản sau, mỗi ý
đúng cho 0,5 đ
- Xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
- Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm
- Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng gió, năng lượng mặt
trời…
- Xây dựng nhiều công viên.Trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hoà khí hậu
- Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi
người về phòng chống ô nhiểm.
Câu 3 : (1 điểm). Học sinh vẽ được lưới thức ăn . Có thể vẽ như sau :
Bọ rùa Ếch nhái
Cây cỏ
Châu chấu
Rắn Xác các sinh vật Vi khuẩn
Gà Cáo