Professional Documents
Culture Documents
http://cnpmk51-bkhn.org 1 http://cnpmk51-bkhn.org 2
1
1.1 ðại số Boole 1.1 ðại số Boole
Biểu diễn biến và hàm lôgic Biểu diễn biến và hàm lôgic
•Biểu ñồ Ven: •Bảng thật:
Mỗi biến lôgic chia A B F(A,B)
Hàm n biến sẽ có:
không gian thành 2 0 0 0
n+1 cột (n biến và
A B không gian con:
giá trị hàm) 0 1 1
-1 không gian con:
2n hàng: 2n tổ hợp
A hoặc B biến lấy giá trị ñúng 1 0 1
A và B biến
(=1)
Ví dụ Bảng thật hàm 1 1 1
-Không gian con
Hoặc 2 biến
còn lại: biến lấy giá
trị sai (=0)
http://cnpmk51-bkhn.org 5 http://cnpmk51-bkhn.org 6
2
1.1 ðại số Boole 1.1 ðại số Boole
F(A) = A 0 1 0 1 0
F(A,B) = AB
1 0 1 0 0
1 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 9 http://cnpmk51-bkhn.org 10
3
1.1 ðại số Boole 1.2 Biểu diễn các hàm lôgic
Trường hợp 2 biến A + B = A.B • Dạng tuyển (tổng các tích) F(x, y, z) = xyz + x y + x z
A.B = A + B • Dạng hội (tích các tổng)
Tổng quát
F(Xi , +,.) = F(Xi ,., +) F(x, y, z) = (x + y + z)(x + y)(x + y + z)
Dạng chính qui
Tính chất ñối ngẫu
• Tuyển chính qui F(x, y, z) = xyz + x yz + xyz
+⇔• 0⇔1
• Hội chính qui F(x, y, z) = (x + y + z)(x + y + z)(x + y + z)
A + B = B + A ⇔ A.B = B.A
A + 1 = 1 ⇔ A.0 = 0 Không phải dạng chính qui tức là dạng ñơn giản hóa
http://cnpmk51-bkhn.org 13 http://cnpmk51-bkhn.org 14
1.2 Biểu diễn các hàm lôgic 1.2 Biểu diễn các hàm lôgic
4
1.2 Biểu diễn các hàm lôgic 1.2 Biểu diễn các hàm lôgic
Dạng tuyển chính qui Dạng tuyển
A B C F A B C F
chính qui
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 0 0 1 1
Ví dụ 0 1 0 1 0 1 0 1
Cho hàm 3 biến F(A,B,C). F(A,B,C) = A B C + A B C +
Hãy viết biểu thức hàm 0 1 1 1 A B C+A B C+ 0 1 1 1
dưới dạng tuyển chính qui. 1 0 0 0 A BC 1 0 0 0
1 0 1 1 1 0 1 1
1 1 0 0 1 1 0 0
1 1 1 1 1 1 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 17 http://cnpmk51-bkhn.org 18
1.2 Biểu diễn các hàm lôgic 1.2 Biểu diễn các hàm lôgic
5
1.2 Biểu diễn các hàm lôgic 1.2 Biểu diễn các hàm lôgic
Dạng hội chính qui
A B C F A B C F
http://cnpmk51-bkhn.org 21 http://cnpmk51-bkhn.org 22
1.2 Biểu diễn các hàm lôgic 1.2 Biểu diễn các hàm lôgic
http://cnpmk51-bkhn.org 23 http://cnpmk51-bkhn.org 24
6
1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic 1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic
• Mục tiêu: Số số hạng ít nhất và số biến ít nhất • Một số quy tắc tối thiểu hóa:
trong mỗi số hạng
Có thể tối thiểu hoá một hàm lôgic bằng cách
• Mục ñích: Giảm thiểu số lượng linh kiện nhóm các số hạng.
• Phương pháp: - ðại số ABC + ABC + ABCD =
- Bìa Cac-nô AB + ABCD =
-... A(B + BCD) = A(B + CD)
Phương pháp ñại số Có thể thêm số hạng ñã có vào một biểu
thức lôgic.
(1) AB + AB = B (A + B)(A + B) = B (1') ABC + ABC + ABC + ABC =
(2) A + AB = A A(A + B) = A (2')
ABC + ABC + ABC + ABC + ABC + ABC =
(3) A + AB = A + B A(A + B) = AB (3')
BC + AC + AB
http://cnpmk51-bkhn.org 25 http://cnpmk51-bkhn.org 26
1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic 1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic
• Một số quy tắc tối thiểu hóa: Phương pháp bìa Cac-nô
Có thể loại ñi số hạng thừa trong một biểu
thức lôgic C
AB + BC + AC =
BC
AB + BC + AC(B + B) = A AB 0 1
00 01 11 10
AB + BC + ABC + ABC =
00 0 1
AB(1 + C) + BC(1 + A) = AB + BC 0 0 1 3 2
01 2 3
Trong 2 dạng chính qui, nên chọn cách biểu 1 4 5 7 6
diễn nào có số lượng số hạng ít hơn. 11 6 7
10 4 5
http://cnpmk51-bkhn.org 27 http://cnpmk51-bkhn.org 28
7
1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic 1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic
11 12 13 15 14
10 8 9 11 10
http://cnpmk51-bkhn.org 29 http://cnpmk51-bkhn.org 30
1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic 1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic
• Qui tắc 1:nhóm các ô sao cho số lượng ô trong nhóm là một
số luỹ thừa của 2. Các ô trong nhóm có giá trị hàm cùng bằng 1. • Qui tắc 2: Số lượng ô trong nhóm liên quan
CD
với số lượng biến có thể loại ñi.
CD
AB Nhóm 2 ô → loại 1 biến, nhóm 4 ô → loại 2 biến,
00 01 11 10 AB
00 01 11 10 ... nhóm 2n ô → loại n biến.
00 00 1 1
BC
A
01 1 1 01 1 1 00 01 11 10 F(A,B, C) = A B C + A B C
0 1 =B C
11 1 1 11 1 1
1 1
10 1 1 10 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 31 http://cnpmk51-bkhn.org 32
8
1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic 1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic
BC
A CD
00 01 11 10 AB
00 01 11 10
0 1 1
F(A,B,C) = A C + B C 00 1 1
1 1
01 1 1
BC
F(A,B, C,D) = B C + B D
A
00 01 11 10 11 1 1
0 1 1 1
10 1 1
F(A,B,C) = B C + A B
1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 33 http://cnpmk51-bkhn.org 34
1.3 Tối thiểu hóa các hàm lôgic Bài tập chương 1 (1/3)
CD 1. Chứng minh các biểu thức sau:
• Qui tắc 3: Trường AB 00 01 11 10 a)
hợp có những giá trị
AB + A B = A B + A B
hàm là không xác 00 1 1 b)
AB + A C = (A + C)(A + B)
ñịnh (không chắc
chắn luôn bằng 0 c)
hoặc không chắc chắn 01 1 1 AC + B C = A C + B C
luôn bằng 1), có thể
coi giá trị hàm là 2. Xây dựng bảng thật và viết biểu thức lôgic của hàm F
11 − − − −
xác ñịnh như sau:
bằng 1 ñể xem có thể
nhóm ñược với các ô a) F(A,B,C) = 1 ứng với tổ hợp biến có số lượng biến
mà giá trị hàm xác 10 − − bằng 1 là một số chẵn hoặc không có biến nào bằng 1.
ñịnh bằng 1 hay Các trường hợp khác thì hàm bằng 0
không. b) F(A,B,C,D) = 1 ứng với tổ hợp biến có ít nhất 2 biến
F(A,B, C,D) = B C + B C bằng 1. Các trường hợp khác thì hàm bằng 0.
http://cnpmk51-bkhn.org 35 http://cnpmk51-bkhn.org 36
9
Bài tập chương 1 (2/3) Bài tập chương 1 (3/3)
4. Tối thiểu hóa các hàm sau bằng phương pháp
3. Trong một cuộc thi có 3 giám khảo. Thí sinh ñại số:
chỉ ñạt kết quả nếu có ña số giám khảo trở lên a) F(A, B, C, D) = (A + BC) + A(B + C)(AD + C)
ñánh giá ñạt. Hãy biểu diễn mối quan hệ này
bằng các phương pháp sau ñây: b) F(A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C )( A + B + C)(A + B + C )
a) Bảng thật
b) Bìa Cac-nô 5. Tối thiểu hóa các hàm sau bằng bìa Các-nô:
c) Biểu ñồ thời gian a) F(A,B,C,D) = R(0,2,5,6,9,11,13,14)
d) Biểu thức dạng tuyển chính quy b) F(A,B,C,D) = R(1,3,5,8,9,13,14,15)
e) Biểu thức dạng hội chính qui c) F(A,B,C,D) = R(2,4,5,6,7,9,12,13)
f) Các biểu thức ở câu d), e) dưới dạng số. d) F(A,B,C,D) = I(1,4,6,7,9,10,12,13)
e) F(A,B,C,D,E)=R(0,1,9,11,13,15,16,17,
20,21,25,26,27,30,31)
http://cnpmk51-bkhn.org 37 http://cnpmk51-bkhn.org 38
AB + A B = (AB)(A B) AB + AC = (A + C)(A + B)
AB + AC = (AB + A)(AB + C)
=(A+B)(A+B)
= (A + B)(AB + C)
=AA + AB + AB + BB = AAB + AC + AB + BC
= AB + AB = AC + BC + AA + AB
= C(A + B) + A(A + B)
= (A + C)(A + B)
http://cnpmk51-bkhn.org 39 http://cnpmk51-bkhn.org 40
10
Giải bài tập chương 1 Giải bài tập chương 1
1. c)
A
AC + BC = AC + B C B t
AC + BC = (A + C)(B + C)
= A B + B C + AC
= B C + AC + A B C + A B C C t
= B C + AC
t
F
http://cnpmk51-bkhn.org 41 http://cnpmk51-bkhn.org 42
http://cnpmk51-bkhn.org 43 http://cnpmk51-bkhn.org 44
11
Giải bài tập chương 1 Giải bài tập chương 1
CD CD
AB
00 01 11 10 AB
00 01 11 10
00 1 1 00 1
01 1 1 01 1 1 1 1
11 1 1 11 1 1
10 1 1 10 1
http://cnpmk51-bkhn.org 45 http://cnpmk51-bkhn.org 46
CD
AB 00 01 11 10
CD
00 0
AB
00 01 11 10
01 0 0 0
00 1
11 0 0
01 1 1 1
10 0 0
11 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 47 http://cnpmk51-bkhn.org 48
12
Giải bài tập chương 1 Giải bài tập chương 1
Bìa Các-nô 5 biến
F(A,B,C,D,E)=R(0,1,9,11,13,15,16,17,20,21,25,26,27,30,31)
C=0 C=1 C=0 C=1
DE DE
AB 00 01 11 10 10 11 01 00 AB 00 01 11 10 10 11 01 00
00 0 1 3 2 6 7 5 4
00 1
0
1
1 3 2 6 7 5 4
01 8 9 11 10 14 15 13 12
01 8
1
9
1
11 10 14
1
15
1
13 12
11 24 25 27 26 30 31 29 28
11 24
1
25
1
27
1
26
1
30
1
31 29 28
10 10 1 1 1 1
16 17 19 18 22 23 21 20 16 17 19 18 22 23 21 20
http://cnpmk51-bkhn.org 49 http://cnpmk51-bkhn.org 50
D1 U1 U2 UY
0 0 0
0 E E
Chương 2. U1
E 0 E
Các phần tử lôgic cơ bản U2 D2 R UY
E E E
và mạch thực hiện A B F
U1, U2 = 0 hoặc E vôn
U1⇔A, U2 ⇔B, UY ⇔F(A,B) 0 0 0
0v⇔0, Ev⇔1 0 1 1
Bảng thật hàm Hoặc 2 1 0 1
biến
1 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 51 http://cnpmk51-bkhn.org 52
13
2.1. Mạch Và, mạch Hoặc dùng ñiôt 2.2. Mạch ðảo dùng tranzixto
+E U1 U2 UY Tranzixto là dụng cụ bán dẫn, có 2 kiểu: NPN và PNP
U1, U2 = 0
hoặc E vôn 0 0 0
R C Ic
D1
Ic C
0 E 0
E 0 0 Ib Ib
E E E B B
U1 E E
U2 D2 A B F Ie
UY NPN Ie PNP
0 0 0 Ie = Ib +Ic, Ie và Ic >> Ib
U1⇔A, U2 ⇔B, Us ⇔F(A,B) 0 1 0 Tranzixto thường dùng ñể khuếch ñại.Còn trong
0v⇔0, Ev⇔1 1 0 0 mạch lôgic, tranzixto làm việc ở chế ñộ khóa, tức có
2 trạng thái: Tắt (Ic = 0, Ucemax), Thông (có thể
Bảng thật hàm Và 2 biến 1 1 1 bão hòa): Icmax, Uce = 0
http://cnpmk51-bkhn.org 53 http://cnpmk51-bkhn.org 54
2.2. Mạch ðảo dùng tranzixto 2.3. Các mạch tích hợp số
1 0
Bảng thật hàm Phủ ñịnh
http://cnpmk51-bkhn.org 55 http://cnpmk51-bkhn.org 56
14
2.3. Các mạch tích hợp số 2.3. Các mạch tích hợp số
Phân loại theo số tranzixto chứa trên một IC Phân loại theo bản chất linh kiện ñược sử
dụng
SSI
Small Scale Integration n < 10
Sử dụng tranzixto lưỡng cực:
(Mạch tích hợp cỡ nhỏ) RTL (Resistor Transistor Logic)
DTL (Diode Transistor Logic)
MSI TTL (Transistor Transistor Logic)
Medium Scale Integration n = 10..100
(Mạch tích hợp cỡ trung bình) ECL (Emiter Coupled Logic)
2
Dải không
Dải không xác ñịnh
xác ñịnh
0,8
0,5
Mức 0 Mức 0
0 0
http://cnpmk51-bkhn.org 59 http://cnpmk51-bkhn.org 60
15
2.3. Các mạch tích hợp số 2.3. Các mạch tích hợp số
Một số ñặc tính của các mạch tích hợp số Một số ñặc tính của các mạch tích hợp số
ðặc tính ñiện ðặc tính ñiện
• Thời gian truyền: gồm • Thời gian truyền:
Thời gian trễ của thông tin ở ñầu ra so với Thời gian cần thiết ñể tín hiệu chuyển biến từ mức 0 lên
ñầu vào mức 1 (sườn dương), hay từ mức 1 về mức 0 (sườn âm)
H H
50% 50%
90% 100% tR: thời gian thiết lập sườn
Vào TLH THL
L L dương(sườn lên)
H H
50% tF: thời gian thiết lập sườn
50%
10% âm(sườn xuống)
Ra
L L 0%
tR tF
Thời gian trễ trung bình ñược ñánh giá:
Ttb = (TLH + THL)/2
http://cnpmk51-bkhn.org 61 http://cnpmk51-bkhn.org 62
2.3. Các mạch tích hợp số 2.3. Các mạch tích hợp số
Một số ñặc tính của các mạch tích hợp số Một số ñặc tính của các mạch tích hợp số
ðặc tính ñiện ðặc tính cơ
• Công suất tiêu thụ ở chế ñộ ñộng: * DIL (Dual In Line): số chân từ 8 ñến 64.
mW P
100 ECL
TTL
10
CMOS
http://cnpmk51-bkhn.org 63 http://cnpmk51-bkhn.org 64
16
2.3. Các mạch tích hợp số 2.3. Các mạch tích hợp số
Một số ñặc tính của các mạch tích hợp số Một số ñặc tính của các mạch tích hợp số
ðặc tính cơ ðặc tính cơ
* SIL (Single In Line) * Vỏ hình vuông
* Vỏ hình vuông
http://cnpmk51-bkhn.org 65 http://cnpmk51-bkhn.org 66
2.4. Ký hiệu các phần tử lôgic cơ bản 2.4. Ký hiệu các phần tử lôgic cơ bản
http://cnpmk51-bkhn.org 67 http://cnpmk51-bkhn.org 68
17
3.1 Khái niệm
http://cnpmk51-bkhn.org 69 http://cnpmk51-bkhn.org 70
18
3.2.1 Bộ mã hóa
N= ≥1
D
1
• Xét trường hợp ñơn giản, giả thiết tại mỗi thời N=
ñiểm chỉ có 1 phím ñược ấn. 2
N ABCD A = 1 nếu (N=8) hoặc
1 0001 (N=9)
2 0010 B = 1 nếu (N=4) hoặc
3 0011
(N=5)
hoặc (N=6)
4 0100
hoặc (N=7)
5 0101
C = 1 nếu (N=2) hoặc
6 0110 (N=3) N= ≥1
7 0111 8 A
hoặc (N=6) N=
8 1000 hoặc (N=7) 9
9 1001 D = 1 nếu (N=1) hoặc
(N=3)
http://cnpmk51-bkhn.org 73 http://cnpmk51-bkhn.org 74
hoặc (N=5)
http://cnpmk51-bkhn.org 75 http://cnpmk51-bkhn.org 76
19
3.2.2 Bộ giải mã 3.2.2 Bộ giải mã
Cung cấp 1 hay nhiều thông tin ở ñầu ra khi ñầu vào xuất
hiện tổ hợp các biến nhị phân ứng với 1 hay nhiều
• Giải mã cho tất cả các tổ hợp của bộ mã:
từ mã ñã ñược lựa chọn từ trước. Ví dụ
• Giải mã cho 1 cấu hình (hay 1 từ mã) ñã ñược xác ñịnh Bộ giải mã có 4 bit nhị phân ABCD ở ñầu vào, 16
bit ñầu ra
Ví dụ
ðầu ra của bộ giải mã bằng 1(0) nếu ở ñầu vào 4 bit nhị Y0
phân ABCD = 0111, các trường hợp khác ñầu ra = 0(1). A Y1
B Giải :
C mã Yi
D :
D &
Y15
C
B
Y=1 nếu Ứng với một tổ hợp 4 bit ñầu vào, 1 trong 16 ñầu
A
N=(0111)2 = (7)10 ra bằng 1 (0) , 15 ñầu ra còn lại bằng 0 (1).
http://cnpmk51-bkhn.org 77 http://cnpmk51-bkhn.org 78
0 0 0 0 0 1 0 . 0
Decimal) dùng 4 bit nhị phân ñể mã hoá .
1 0 0 0 1 0 1 . 0
các số thập phân từ 0 ñến 9. Bộ giải mã 2 0 0 1 0 0 0
.
. 0
sẽ gồm có 4 ñầu vào và 10 ñầu ra. 3 0 0 1 1 0 0
.
. 0
.
4 0 1 0 0 0 0 . 0
.
5 0 1 0 1 0 0 . 0
.
6 0 1 1 0 0 0 . 0
.
7 0 1 1 1 0 0 . 0
.
8 1 0 0 0 0 0 . 0
.
9 1 0 0 1 0 0 . 1
http://cnpmk51-bkhn.org 79 http://cnpmk51-bkhn.org 80
20
Bộ giải mã BCD Giải mã ñịa chỉ
ðịa chỉ 10 bit. CS: ðầu vào cho phép chọn bộ
Y0 = A B C D Y1 = A B C D nhớ.
CD
AB
00 01 11 10 Y2 = BCD CS = 1: chọn bộ nhớ
dòng 0
1 0 0 1 1 0 1 0
Y3 = BCD CS = 0: không chọn dòng 1
0 0 1 0 1 1 0 0
00 1
01 Y4 = BC D
Y5 = BC D ñịa chỉ Giải mã dòng i
11 − − − − ñịa chỉ 0 1 0 1 0 0 0 1
i 10
Y6 = BC D
10 − − Y7 = BCD
dòng 1023
Y8 = AD 1 0 1 1 1 0 0 0
Y9 = AD CS (Chip Select) ðọc ra ô nhớ
thứ i
Bài tập: Vẽ sơ ñồ của bộ giải mã BCD
http://cnpmk51-bkhn.org 81 http://cnpmk51-bkhn.org 82
21 Giải Y3
B ≥1
10 mã Y4
http://cnpmk51-bkhn.org 83 http://cnpmk51-bkhn.org 84
21
Bộ chuyển ñổi mã
Chuyển một số N viết theo mã C1 sang vẫn số N
nhưng viết theo mã C2. 1
0
Ví dụ: Bộ chuyển ñổi mã từ mã BCD sang mã chỉ A 1
thị 7 thanh. 1
0
B 1
a N A B C D a b c d e f g
f g b 1 0
0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0
C 0
e c 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0
1
d 2 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 D 1
3 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1
Mỗi thanh là 1 ñiôt phát
quang (LED) 4 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1
5 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1
6 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1
7 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0
A K
8 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1
9 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 85 http://cnpmk51-bkhn.org 86
CD
AB 00 01 11 10
B & CD CD
00 1 0 1 1 D AB 00 01 11 10 AB 00 01 11 10
01 0 1 1 1
00 1 1 1 1 00 1 1 1 0
01 1 0 1 0 01 1 1 1 1
11 − − − − &
10 1 1 − −
≥1 11 − − − − 11 − − − −
A
C 10 1 1 − − 10 1 1 − −
a = A + C +BD +B D
b c
Bài tập: Làm tương tự cho các thanh còn lại
http://cnpmk51-bkhn.org 87 http://cnpmk51-bkhn.org 88
22
3.2.3 Bộ chọn kênh (Multiplexer)
Có nhiều ñầu vào tín hiệu và một ñầu ra.
Chức năng: chọn lấy một trong các tín hiệu ñầu vào ñưa tới ñầu ra
MUX 2-1 MUX 4-1
X0
X0 Y X1 Y
X2
X1 X3
C0 C0
C1
0 X0 0 1 X1
1 0 X2
1 X1
1 1 X3
http://cnpmk51-bkhn.org 89 http://cnpmk51-bkhn.org 90
1 0 0 0 CS
X1X0
C0 00 01 11 10
1 0 1 0 C0
23
Sơ ñồ bộ chọn kênh 2-1
E
S0
0
E E
1
X0 &
0
C
S
0
C0
E E ≥1
S1 Y
0 1
E
C
1
0
&
C X1
0
http://cnpmk51-bkhn.org 93 http://cnpmk51-bkhn.org 94
Ứng dụng của bộ chọn kênh Ứng dụng của bộ chọn kênh
Chọn nguồn tin
Nguồn tin 1 Nguồn tin 2 Chọn nguồn tin
A = a3 a2 a1 a0 B = b3 b2 b1 b0
C0
Nhận
Y3 Y2 Y1 Y0
http://cnpmk51-bkhn.org 95 http://cnpmk51-bkhn.org 96
24
Ứng dụng của bộ chọn kênh Ứng dụng của bộ chọn kênh
A
Các
biến B
http://cnpmk51-bkhn.org 97 http://cnpmk51-bkhn.org 98
Ứng dụng của bộ chọn kênh Ứng dụng của bộ chọn kênh
& ≥1
Bộ tạo hàm có thể lập trình ñược
25
3.2.4 Bộ phân kênh (Demultiplexer) 3.2.4 Bộ phân kênh (Demultiplexer)
Có một ñầu vào tín hiệu và nhiều ñầu ra.
Chức năng : dẫn tín hiệu từ ñầu vào ñưa tới một C0 X Y0 Y1
trong các ñầu ra. DEMUX 1-2
DEMUX 1-4 Y0
0 0 0 0
Y0 X
X Y1
0 1 1 0
Y1
Y2
Y3
1 0 0 0
C0
1 1 0 1
C0
C1
26
3.2.5 Bộ so sánh 3.2.5 Bộ so sánh
E S1
bi ≥1 a1 ≥1
& Phần tử E1 A<B
Ei so sánh I1
b1
&
Ii
E S0
a0
Phần tử E0 A=B
so sánh I0
b0
a =1
Σ r4 Σ3 r3 Σ2 r2 Σ1 r1 Σ0
Bộ bán tổng b
(Half Adder)
&
r
Kết
quả Σ4 Σ3 Σ2 Σ1 Σ0
27
Bộ cộng Bộ cộng
0 1 1
Full Adder 0 0 0 0 0
0 0 1 1 0
1 1 1
0 1 0 1 0
ai Cộng Σi = ai ⊕ bi ⊕ ri
Σi
ri ñầy 0 1 1 0 1 ri+1 ri+1 = ai bi + ri (ai ⊕ bi)
aibi
bi ñủ ri+1 00 01 11 10
1 0 0 1 0 ri
1 0 1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
& &
≥1 FA FA FA FA
ri+1
rn
r2
Σn Σn-1 Σn-2 Σ1 Σ0
28
Bộ cộng song song tính trước số nhớ Bộ cộng song song tính trước số nhớ
ri+1 = aibi + ri(ai ⊕ bi) Ví dụ: Cộng 2 số 4 bit a3 b3 a2 b2 a1 b1 a0 b0 r0
Pi = ai ⊕ bi và Gi = aibi → ri+1 = Gi + ri Pi
G0 ≥1 r1 Tính Pi và Gi
r1 = G0 + r0P0
P3 G3 P2 G2 P1 G1 P0 G0
G1 ≥1 r2
P0 &
G0 & τ1 τ2 r0
r4 r3 r2 r1
P1 a3 b3 a2 b2 a1 b1 a0 b0
r4 = Σ 4 Σ3 Σ2 Σ1 Σ0
http://cnpmk51-bkhn.org 113 http://cnpmk51-bkhn.org 114
lý do.
ai =1
(Không sử dụng tài liệu) Di
bi
&
Bi+1
29
Bộ trừ Bộ trừ
Phép trừ 2 số nhiều bit cho nhau.Thao tác lặp lại là trừ 2
bit cho nhau và trừ số vay
Bộ trừ song song:
ai Bộ trừ
bi Di
B i
ñầy ñủ
Bi+1
•Thực hiện như bộ cộng song song.
(Full Subtractor)
Bi Bán Di
•Trừ 2 số n bit cần n bộ trừ ñầy ñủ.
ai hiệu
ai bi Bi Di Bi+1
Bán
Di
Bi+1 (Trong bộ cộng song song thay bộ cộng
0 0 0 0 0
bi hiệu Bi+1 ñầy ñủ bằng bộ trừ ñầy ñủ, ñầu ra số
0 0 1 1 1
nhớ trở thành ñầu ra số vay)
0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 117 http://cnpmk51-bkhn.org 118
Hãy lấy 1 ví dụ thực tế có thể thực Lịch học môn ðiện tử số cho 3 lớp
hiện bằng 1 hàm lôgic 3 biến. T1,2,3 K48 trong 3 tuần 6, 7, 8
thay ñổi như sau:
- Lập bảng thật
Tuần 6,7:
- Tối thiểu hóa hàm bằng bìa Cac-
Thứ 4: Cô Liên dạy tiếp tiết 5,
nô nghỉ tiết 6
- Viết biểu thức hàm ñã tối thiểu Thứ 7: Cô Dung dạy TTHCM tiết
hóa và vẽ sơ ñồ thực hiện 1,2,3
Tuần 8:
Thứ 4: Cô Trang dạy ðTS tiết
http://cnpmk51-bkhn.org 119
5,6 http://cnpmk51-bkhn.org 120
Thứ 7: Cô Dung dạy TTHCM tiết
30
Bộ nhân
Lịch học môn ðiện tử số cho 3 lớp T4,5,6,P
K48 trong 3 tuần 6, 7, 8 thay ñổi như sau Giả thiết nhân 2 số 4 bit A và B:
(tuần này là tuần 5) A = a3a2a1a0, B = b3b2b1b0
Tuần 6,7: a3 a2 a1 a0
Thứ 2: Tiết 1,2 nghỉ (ñã học vào tuần 4) b3 b2 b1 b0
Thứ 7: Thầy Minh dạy LTM từ tiết 1 ñến
a3b0 a2b0 a1b0 a0b0
tiết 6
a3b1 a2b1 a1b1 a0b1
Tuần 8:
a3b2 a2b2 a1b2 a0b2
Thứ 2: Thầy Trung dạy TTHCM từ tiết 1
ñến tiết 6 a3b3 a2b3 a1b3 a0b3
Bộ nhân Bộ nhân
A x b0 a3 a2 a1 a0 a3 a2 a1 a0
b1 b0
Dãy thao tác cần & & & & & & & &
0 0
phải thực hiện khi A x b1
nhân 2 số 4 bit 3 2 1 0 CI 3 2 1 0
Σ1 CO 3 2 1 0
Σ3 CO 3 2 1 0
Σ2+ (A x b3 dịch trái 3 bit) = Σ3
p7 p6 p5 p4 p3 p2 p1 p0
http://cnpmk51-bkhn.org 123 http://cnpmk51-bkhn.org 124
31
Bài tập lớn
Tin 1: bộ cộng song song từ 1 ñến
8 bit a1 a0 b1 b0 p3 p2 p1 p0
Tin 2: bộ trừ song song từ 1 ñến 8 0 0 0 0 0 0 0 0
bit
Tin 3: bộ so sánh song song từ 1 0 0 0 1 0 0 0 0
ñến 8 bit
Báo cáo: nộp theo lớp, chiều thứ 7, … … … … … … … …
tuần 12, trước 16h30 (báo cáo in
trên giấy (không viết bằng tay): - 1 1 1 1 1 0 0 1
ðề , làm thế nào, kết quả, CT
nguồn)
http://cnpmk51-bkhn.org 125 http://cnpmk51-bkhn.org 126
a3 a2 a1 a0 Σ c0 c1
0 0 0 0 0 0 0
Chương 4
0 0 0 1 1 0 0
Hệ dãy
0 0 1 0 1 0 0
… … … … … … …
1 1 1 1 0 0 1
32
4.1 Khái niệm 4.1 Khái niệm
Hệ dãy: tin tức ở ñầu ra không chỉ phụ thuộc tin Nhận xét: Tín hiệu ra Y là khác nhau ngay cả
tức ñầu vào ở thời ñiểm hiện tại mà còn phụ trong các trường hợp tín hiệu vào như nhau
thuộc vào quá khứ của các tin tức ñó nữa → hệ Phân biệt 2 loại quá khứ của tín hiệu vào: một
có nhớ. là loại tín hiệu vào tạo ra số nhớ bằng 0 và
Ví dụ: Xét bộ cộng nhị phân liên tiếp. Bộ cộng hai là loại tín hiệu vào tạo ra số nhớ bằng 1.
có 2 ñầu vào X1, X2 là 2 số nhị phân cần cộng, Hai loại này tạo nên 2 trạng thái của bộ cộng
ñầu ra Y là tổng của X1, X2.
là có nhớ (số nhớ = 1) và không nhớ(số nhớ
t5 t4 t3 t2 t1
t5 t4 t3 t2 t1 = 0).
Bộ X1= 0 1 1 0 0
X1=
0 1 1 0 0 Ra ti : vào ti
cộng X2= 0 1 1 1 0 số nhớ ti-1: vào ti-1
X2= liên Y= 1 1 0 1 0 số nhớ ti-2
0 1 1 1 0 Y
tiếp
LSB
33
4.2 Các mô hình hệ dãy 4.2 Các mô hình hệ dãy
Ví dụ Bộ cộng nhị phân liên tiếp Hàm trạng thái: (trạng thái hiện tại, trạng thái
tiếp theo)
Fs(s0,11) = s1
Xét theo mô hình Mealy:
Fs(s0,x1x2) = s0 nếu x1x2=00, 01 hoặc 10
Tập tín hiệu vào: X={00,01,10,11}.
Fs(s1,00) = s0
Tập tín hiệu ra: Y = {0,1}. Fs(s1,x1x2) = s1 nếu x1x2=10, 01 hoặc 11.
34
4.2 Các mô hình hệ dãy 4.2 Các mô hình hệ dãy
x1x2 x1x2
s1 Fs(s1,X1) Fs(s1,X2) : Fs(s1,XN) Fy(s1) S Y
S
00 01 11 10
00 01 11 10
s2 Fs(s2,X1) Fs(s2,X2) : Fs(s2,XN) Fy(s2)
s00 s00 s01 s10 s01 0
s0 s0,0 s0,1 s1,0 s0,1
: : : : : : s01 s00 s01 s10 s01 1
s1 s0,1 s1,0 s1,1 s1,0
s10 s01 s10 s11 s10 0
sn Fs(sn,X1) Fs(sn,X2) : Fs(sn,XN) Fy(sn)
35
Trigơ RS
Biểu ñồ thời gian
S Q
1
CLK
R Q S 0
1
R 0
1
Q
0
1
Q
0
D Q D Q
CLK CLK
36
Trigơ D- Biểu ñồ thời gian
Chốt D
D xúc phát
sườn dương
Q = J q + Kq
Q = Tq + Tq
37
4.4 Một số ứng dụng hệ dãy 4.4 Một số ứng dụng hệ dãy
4 0 1 0 0 4 trigơ
Tv Tr = 2 Tv, Fr = Fv/2
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1 Tr
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
10 1 0 1 0
11 1 0 1 1
12 1 1 0 0
13 1 1 0 1
14 1 1 1 0
15 1 1 1 1
16 0 0 0 0
38
a) Bộ ñếm không ñồng bộ b) Bộ ñếm ñồng bộ
C B A
Ví dụ Môñun 8
Bộ ñếm môñun 10 1
J Q
0
J Q J Q
0 1
CLK CLK CLK
Xung vào K Q K Q K Q
J Q1 J Q2 J Q3 J Q4
1 1 1 1 (CLK)
CLK CLK CLK CLK CLK A B C Số FF1 FF2 FF3
CLK ñếm
K CLR Q1 K CLR Q2 K CLR Q3 K CLR Q4 0 0 0 0 0
1
1 1 1 FF1:
1 0 0 1 1
J=K=1, lật trạng thái khi có CLK
2 0 1 0 2
3 0 1 1 3 FF2,FF3:
CLR: CLEAR (XÓA). CLR=0 Q=0 J=K
4 1 0 0 4
5 1 0 1 5
J=K=1: Chế ñộ lật khi có CLK
J=K=0: Chế ñộ nhớ khi có CLK
6 1 1 0 6
7 1 1 1 7
8 0 0 0 0
Bộ ñếm ñồng thời là bộ chia tần số. Chức năng: Lưu trữ và dịch chuyển thông tin
Hệ số chia tần số ñúng bằng môñun của bộ ñếm Phân loại:
RA
Bộ ñếm tiến (tăng):
số ñếm tăng lên 1 mỗi khi có 1 xung ñếm 0 1 1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0
VÀO
Ví dụ Bộ ñếm tiến môñun 8: 0-1-2-3-4-5-6-7-0-… VÀO RA
Vào nối tiếp – Ra nối tiếp Vào nối tiếp – Ra song song
Bộ ñếm lùi (giảm):
số ñếm giảm ñi 1 mỗi khi có 1 xung ñếm VÀO VÀO
RA
RA
Các IC ñược chế tạo làm bộ ñếm thường cho phép ñếm
theo cả 2 chiều Vào song song – Ra nối tiếp Vào song song – Ra song song
39
4.4.2 Thanh ghi 4.4.2 Thanh ghi
VÀO RA
Dòng
Ví dụ: Thanh ghi 4 bit dùng trigơ D CLR Số
liệu
CLK A B C D
1 0 0 0 0 0 0 0
A B C D 2 1 1 0 0 0 0 0
Sè liÖu vµo 3 1 1 1 1 0 0 0
D Q D Q D Q D Q
4 1 1 2 1 1 0 0
8 1 0 6 0 0 0 1
CLEAR 9 1 0 7 0 0 0 0
CLR = 0 Q=0 10 1 0 8 0 0 0 0
11 1 1 9 1 0 0 0
12 1 0 10 0 1 0 0
13 1 0 11 0 0 1 0
14 1 0 12 0 0 0 1
15 1 0 13 0 0 0 0
Chuông
Chương 5
Tổng hợp và phân tích hệ dãy
0 1 1 0
40
5.1 Khái niệm 5.2 Tổng hợp hệ dãy
Hệ dãy có 2 loại bài toán: phân tích và tổng hợp Bài toán tổng hợp hệ dãy gồm các bước như sau:
1. Tìm bảng trạng thái dưới dạng mã hoá trạng thái
Bảng ứng dụng của trigơ của hệ
2. Thành lập bảng kích trigơ trên cơ sở bảng trạng
q Q D q Q S R q Q J K q Q T thái ñã mã hoá ở trên và bảng ứng dụng của trigơ
tương ứng
0 0 0 0 0 0 - 0 0 0 - 0 0 0 3. Xác ñịnh hàm kích trigơ và tối thiểu hoá các hàm
0 1 1 0 1 1 0 0 1 1 - 0 1 1 kích ñó
4. Xác ñịnh hàm ra và tối thiểu hoá các hàm ra.
1 0 0 1 0 0 1 1 0 - 1 1 0 1
5. Vẽ sơ ñồ thực hiện hệ dựa trên các hàm kích và
1 1 1 1 1 - 0 1 1 - 0 1 1 0 hàm ra ñã xác ñịnh ñược
Ví dụ 1 Tổng hợp thanh ghi 3 bit dịch phải dùng trigơ D
Thanh ghi 3 bit có 8 trạng thái
→có 3 biến trạng thái →cần 3 trigơ
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 1) 5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 1)
Số liệu vào: x
3 biến trạng thái: q1q2q3 x 0 1
q1q2q3 Q1 = x, Q2 = q1, Q3 = q2 Hàm kích trigơ
000 000 100 D1 = x, D2 = q1, D3 = q2
Bảng trạng thái mã hóa Sơ ñồ thực hiện
001 000 100
41
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2)
Ví dụ 2 Tổng hợp hệ dãy ñồng bộ dùng trigơ JK. Hệ có 1 ñầu Cần 2 biến trạng thái q1q2 ñể mã
Bảng trạng thái hóa q1
vào x và 1 ñầu ra y. Các ñầu vào và ra này ñều là nhị
phân. ðầu ra y = 1 nếu ở ñầu vào x xuất hiện theo qui
0 1
q2
luật x = 0101. Các trường hợp khác thì y = 0. x
0 1 0 A C
Tổng hợp theo mô hình Mealy Hệ dãy
S
1 B D
x=0101011.. y=0001010.. A B,0 A,0
B B,0 C,0 x
1/0 0/0 0/0 q1q2
0 1
A: chờ 0 ñầu tiên C D,0 A,0
B: ñã có 0 chờ 1 0/0
00 01,0 00,0
0/0
C: ñã có 01 A B C D D B,0 C,1
D: ñã có 010 1/0 01 01,0 10,0
1/1
1/0
Bảng trạng thái mã hóa 11 01,0 10,1
10 11,0 00,0
http://cnpmk51-bkhn.org 165 http://cnpmk51-bkhn.org Q1Q2 Q1Q2 166
01 0- -0 1- -1
11 -1 -0 -0 -1
10 -0
http://cnpmk51-bkhn.org
1- -1 0- 167 http://cnpmk51-bkhn.org 168
42
T4: x = 1100
5.2 Tổng hợp hệ dãy (Ví dụ 2) T5: x = 1011
q Q J K Bảng kích trigơ T6: x = 0110
TP: x = 0001
0 0 0 - x
Bảng q1 q
T1: x = 0011
ứng 0 1 1 - 2
0 1 T2: x = 0111
T3: x = 1101
dụng 1 0 - 1
J1K J2K J1K J2K
1 2 1 2
00 0- 1- 0- 0-
1 1 - 0
01 0- -0 1- -1
x 0 1 11 -1 -0 -0 -1
q1 q
2 10 -0 1- -1 0-
00 0 0
01 0 1
Hàm kích trigơ J1 = xq2
11 - -
J 2 = x K2 = x K 1 = xq 2 + q 2 x
10 - -
Hàm ra: y = xq1q2
http://cnpmk51-bkhn.org 169 http://cnpmk51-bkhn.org 170
K2 K1 K2 q2 K1 q1 ≥1
q2 q1 y
CLOCK
&
CLOCK
43
5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ) 5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ)
Từ sơ ñồ viết biểu thức hàm kích và hàm ra:
J1 = q2, K2 = ,x J2 = x, K1 =q 2 , xyq1=
q 2 + xq1 q 2 J1 = q2, K2 = ,x J2 = x, K1 =q 2 , xyq1=
q 2 + xq1 q 2
Bảng kích trigơ Bảng kích trigơ
x 0 1 q Q J K x 0 1
q1q J1 K J2 K J1 K J2 K 0 0 0 - q1q J1 K J2 K J1 K J2 K
2 1 2 1 2 2 1 2 1 2
00 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 - 00 0 1 0 1 0 1 1 0
01 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 - 1 01 1 0 0 1 1 0 1 0
11 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 - 0 11 1 0 0 1 1 0 1 0
10 0 1 0 1 0 1 1 0 10 0 1 0 1 0 1 1 0
44
5.3 Phân tích hệ dãy (Ví dụ) 1. Cho sơ ñồ như sau. Mô tả
ðồ hình trạng thái hoạt ñộng của sơ ñồ khi phím +5
V
P4 ñược ấn. D 1 D2 D
Bộ 20 3
CLK ðầu vào ñếm
môñu
21
ñếm
n 22
8
A MUX
B 8→
→1
C
P S
7
P
6
P
0
PR: PRESET
CLOCK PR = 0 Q=1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1
CLK 0 1
START
Cho dạng tín hiệu CLOCK và START như hình vẽ. Hãy vẽ
dóng trên cùng trục thời gian tín hiệu ở các ñầu ra Q0, Q1,
Q2, Q3 và giải thích.
http://cnpmk51-bkhn.org 179 http://cnpmk51-bkhn.org 180
45
4. Cho sơ ñồ ñồng bộ dùng trigơ T như 5. Cho sơ ñồ như sau. Hãy phân tích và cho biết chức
năng của hệ. Vẽ tín hiệu tại các ñầu A, B, C dóng trên
sau. Hãy phân tích và cho biết chức năng
cùng trục thời gian cho 8 xung ñồng hồ.
của sơ ñồ.
≥1 ≥1
T1 q1 T2 q2
CLK CLK
q1 q2
CLOCK
a b c J1 K1 J2 K2 J3 K3 A B C
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
6. Tổng hợp thanh ghi 4 bit vào nối tiếp ra song
0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1
0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 song dùng tri gơ D. Thanh ghi còn có ñầu vào E ñể
1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0
1
1
0
1
1
0
0
1
0
1
1
1
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1
0
ñịnh chiều dịch. Nếu E = 1 thì thanh ghi dịch phải,
1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 0
còn E = 0 thì thanh ghi dịch trái.
001
010
100
46
E &
2. D0
Q0
D1
Q1
y
CLK CLK
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1
0 1
Q1
CLOCK
START
CLK
Q0 E
Q1
Q0
Q2
Q1
Q3
Q1
COUNTER MOD8
CLK
START
47
3.
t3 t2 t1 t0
So YG(A>B)
A … 0 1 1 0 sánh
YE(A=B)
B … 1 1 0 1 liên
YL(A<B)
LSB tiếp
A > B: G (YG = 1), A = B: E (YE = 1), A < B: L (YL = 1)
3. 3.
t3 t2 t1 t0 t3 t2 t1 t0
So YG(A>B) So YG(A>B)
A … 0 1 1 0 A … 0 1 1 0
sánh sánh
YE(A=B) YE(A=B)
B … 1 1 0 1 liên B … 1 1 0 1 liên
YL(A<B) YL(A<B)
LSB tiếp LSB tiếp
A > B: G (YG = 1), A = B: E (YE = 1), A < B: L (YL = 1) A > B: G (YG = 1), A = B: E (YE = 1), A < B: L (YL = 1)
AB AB
00 01 11 10 YG YE YL q1q2 00 01 11 10 YG YE YL
S
G G L G G 1 0 0 00 00 01 00 10
E E L E G 0 1 0 01
L L L L G 0 0 1 11 -- -- -- -- - - -
10
q1q2 G :10, E : 00, L : 01
http://cnpmk51-bkhn.org 191 http://cnpmk51-bkhn.org 192
48
4. BÀI TẬP
Bảng trạng thái mã hóa:
q1q2 Q1Q2
1. Tổng hợp hệ tổ hợp cho phép
00 01 dùng 3 công-tắc làm sáng, tắt
01 10 cùng 1 ñèn. Bất kỳ công tắc
nào cũng có thể làm sáng, tắt
10 00
ñèn.
11 00 2. Không dùng bộ cộng, hãy tổng
Tập trạng thái tương ñương: là tập trạng hợp hệ tổ hợp thực hiện phép
thái toán A = B+3. B là một số 3
mà ứng với cùng một tín hiệu vào hệ
chuyển
bit, còn A có số bit tùy chọn
ñến cùng mộthttp://cnpmk51-bkhn.org
trạng thái tiếp theo và cho 193
cho thích hợp
http://cnpmk51-bkhn.org 194
cùng
3. Với giá trị nào của tổ hợp 4. Sử dụng bộ chọn kênh thích
(A7A6...A1A0)2 thì S = R hợp ñể tạo hàm sau:
F(A,B,C) = ABC +B C + ABC
A7
A6 & Chứng minh câu trả lời.
A5
A4
A3
A2
A1
A0
S
&
R
49
5. Tổng hợp bộ chọn kênh 2-1 HỆ TỔ HỢP
dùng chỉ các phần tử NAND có Tổng hợp:
Biết chức năng hệ -> Thiết kế sơ ñồ thực
2 ñầu vào. hiện hệ
6. Tổng hợp bộ phân kênh 1-2. 1. Chức năng -> Bảng thật (biến vào ? hàm
ra ? quan hệ vào-ra ?)
7. Tổng hợp bộ nhân 2 số 2 bit 2. Từ bảng thật viết hàm ra theo biến vào
mà không dùng bộ cộng. (tối thiểu hóa)
3. Vẽ sơ ñồ thực hiện hàm ñã có ở bước 2.
8. Dùng một bộ chọn kênh 8-1 ñể
Phân tích:
tạo ra hàm sau: Biết sơ ñồ thực hiện hệ -> Tìm chức năng
F(A,B,C,D) = 1. Từ sơ ñồ viết biểu thức hàm ra theo biến vào
2. Thành lập bảng thật dựa vào 1.
R(0,3,4,6,8,11,13,15) 3. Suy ra chức năng từ bảng thật
Chứng minh câu trả lời.
http://cnpmk51-bkhn.org 197 http://cnpmk51-bkhn.org 198
50
8.F(A,B,C,D) =
R(0,3,4,6,8,11,13,15)
4. F(A,B,C) = ABC +B C + ABC
1 E0 A B C D F
1 E0
0
Viết biểu thức hàm dưới dạng tuyển chính qui: E1 0 0 0 0 1
0 E1
1 E2 0 0 0 1 0
0 E2
F(A,B,C) = ABC +B C (A+A)+ ABC 0 E3 F(A,B,
0 0 1 0 0
1 E3
1 E4 C) 0 0 1 1 1 F(A,B,C,
= ABC + A B C +AB C + ABC 0 E5 0 1 0 0 1
A E4 D)
F(A,B,C) = R(0,2,4,7) 0 E6 0 1 0 1 0
A E5
A E6
1 E7 C C C
2 1 0 0 1 1 0 1
A E7 C C C
0 1 1 1 0 2 1 0
A 1 0 0 0 1
B B
C 1 0 0 1 0
C
1 0 1 0 0 D
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 0 1 1
http://cnpmk51-bkhn.org 201 1 1 1 0 0 http://cnpmk51-bkhn.org 202
1 1 1 1 1
51
BÀI TẬP LỚN (2) BÀI TẬP LỚN (1/3)
2. Lập trình Pascal mô phỏng bộ so sánh 1. Lập trình mô phỏng bộ cộng song
song song. song.
Bộ so sánh cho phép so sánh 2 số nhị Bộ cộng cho phép cộng 2 số nhị
phân từ 1 bit ñến 8 bit phân từ 1 bit ñến 8 bit
Hai số nhị phân cần so sánh ñược Hai số nhị phân cần cộng ñược
nhập từ bàn phím nhập từ bàn phím
Hiển thị kết quả so sánh Hiển thị kết quả
52
BÀI TẬP LỚN (2) BÀI TẬP LỚN (3)
CLK
53
Câu 6. Cho sơ ñồ như hình vẽ. Hãy vẽ tín hiệu ra tại q, tại
ñầu vào R dóng theo cùng trục thời gian với CLOCK và giải
Câu 5. Hãy phân tích và cho biết chức năng của sơ ñồ sau thích. Biết rằng bộ ñếm môñun 8 tích cực với sườn âm của
ñồng hồ. Bộ ñếm chỉ ñếm khi ñầu vào E ở mức cao, nếu E ở
mức thấp thì bộ ñếm không ñếm. Giả thiết trước khi có
xung START trạng thái bộ ñếm là 000 và q = 0.
STAR
T S
q
>CLK
&
R
22 21
20 E
ðếm môñun 8 CLOCK
CLOCK
ENABLE
START
ðIÔT
1 2 3 4 5 6 7 8
CLOCK
D UA > UK: ðiôt thông ID >0
START
UA UK
R
ID
UA <= UK: ðiôt tắt ID = 0
q,E
54
a1 a0 b1 b0 p3 p2 p1 p0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0
Chương 6. Bộ nhớ
1 1 1 1 1 0 0 1
5.1. Vai trò của bộ nhớ ñối với hệ thống máy tính 5.1. Vai trò của bộ nhớ ñối với hệ thống máy tính
Bộ nhớ chương trình: cho phép lưu trữ, lấy ra, thay ñổi chương
trình
Bộ nhớ dữ liệu: lưu trữ dữ liệu trong quá trình chương trình tính Máy tính
hoặc kết quả chạy chương trình.
55
Các thao tác ñối với bộ nhớ
5.2. Tổ chức bộ nhớ
1. Chọn ñịa chỉ trong bộ nhớ ñang ñược truy nhập ñể ñọc hoặc ghi ðị D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
2. Lựa chọn thao tác ñọc hoặc ghi cần phải thực hiện a
3. Cung cấp dữ liệu vào cần phải lưu trữ trong quá trình ghi chỉ
4. Duy trì dữ liệu ra lấy từ bộ nhớ trong quá trình ñọc 00 0 1 1 1 1 0 0 0
5. Kích hoạt (hoặc không kích hoạt) bộ nhớ ñể bộ nhớ sẽ (hoặc không) 01 1 0 0 0 1 0 0 1
có ñáp ứng ñối với ñịa chỉ ñưa vào và lệnh ñọc/ghi
02 0 1 0 0 0 1 1 1
03 0 0 1 1 1 1 0 0
04 1 1 1 1 0 0 0 0
05 1 0 1 1 1 1 0 1
06 0 1 1 1 0 0 1 1
07 1 1 1 0 1 1 1 0
08 0 0 0 1 0 0 1 1
09 1 0 0 1 1 1 0 1
I0 I1 I2 I3
56
I1 Vào I0
Giải mã CS
Từ 0 WE
Từ 1
ðịa chỉ
CS
A0
Io I1 I2 I3 I4 I5 I6 I7
Từ 2
A1 WE A0 CS A0 CS
8 tõ 8 tõ
x 4 bit x 4 bit
Từ 3 ðịa chỉ A1
Chip 1 WE
A1
Chip 2 WE
A2 A2
Oo O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7
Mắc song song 2 chip nhớ 8 từ 4 bit tạo thành chip nhớ 8 từ 8 bit
O1 Ra
O0
Io I1 I2 I3 Io I1 I2 I3
A0 CS A0 CS
8 tõ 8 tõ
x 4 bit x 4 bit
ðịa chỉ A1
Chip 1 WE
A1
Chip 2 WE Read / Write
A2 A2
Oo O1 O2 O3 Oo O1 O2 O3
I/O
Bit vào, ra chung một ñường
Bus chung
http://cnpmk51-bkhn.org 227 http://cnpmk51-bkhn.org 228
57
x x
q1q2q3
0 1 0 1
q1q2q3
58